HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 08 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“6. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
a) Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
b) Miễn thu đối với các trường hợp sau: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, thay đổi địa giới hành chính.
“7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).”
“8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
a) Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
b) Miễn thu phí đối với các đối tượng sau:
- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Đề nghị sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo do lỗi của cán bộ đăng ký.
- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, kiểm sát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.”
1. Bổ sung khoản 15 vào Điều 1 của Nghị quyết:
“15. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.”
2. Bổ sung khoản 15 vào Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết:
“15. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên:
Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức
TT |
Nội dung |
Mức thu |
A |
Trường hợp cấp lần đầu (cấp mới) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
750.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
750.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
950.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
4 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
5 |
Trường hợp cấp nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong cùng 01 hồ sơ (dự án nhà ở, khu, cụm công nghiệp...) |
|
5.1 |
Hồ sơ ≤ 05 thửa đất |
2.625.000 đồng/hồ sơ |
5.2 |
05 thửa đất < Hồ sơ ≤ 10 thửa đất |
4.500.000 đồng/hồ sơ |
5.3 |
10 thửa đất < Hồ sơ ≤ 20 thửa đất |
7.500.000 đồng/hồ sơ |
5.4 |
20 thửa đất < Hồ sơ ≤ 50 thửa đất |
11.250.000 đồng/hồ sơ |
5.5 |
Hồ sơ > 50 thửa đất |
15.000.000 đồng/hồ sơ |
B |
Trường hợp cấp đổi |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
450.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
450.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
580.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
4 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
C |
Đối với trường hợp cấp lại |
50% mức trường hợp cấp đổi |
D |
Đăng ký biến động đất đai |
|
1 |
Trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
1.1 |
Đăng ký biến động đối với đất |
1.000.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.2 |
Đăng ký biến động đối với tài sản |
1.000.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
1.3 |
Đăng ký biến động đối với đất + tài sản |
1.300.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.4 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức đăng ký biến động đối với tài sản |
1.5 |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước |
50% mức đăng ký biến động đối với đất |
2 |
Trường hợp không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
2.1 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
2.2 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
|
2.3 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
|
2.4 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
|
2.5 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
|
2.6 |
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
|
2.7 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
|
2.8 |
Đối với các loại biến động còn lại |
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
II. Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân
1. Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện
TT |
Nội dung |
Mức thu |
A |
Trường hợp cấp lần đầu (cấp mới) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
200.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Đối với trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trên cùng 01 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (từ thửa đất thứ 02) |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
200.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
250.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
5 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
B |
Trường hợp cấp đổi |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
250.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Đối với trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trên cùng 01 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (từ thửa đất thứ 02) |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
250.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
330.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
5 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
C |
Đối với trường hợp cấp lại |
50% mức trường hợp cấp đổi |
D |
Đăng ký biến động đất đai |
|
1 |
Trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
1.1 |
Đăng ký biến động đối với đất |
450.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.2 |
Đăng ký biến động đối với tài sản |
450.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
1.3 |
Đăng ký biến động đối với đất + tài sản |
540.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.4 |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước |
50% mức đăng ký biến động đối với đất |
2 |
Trường hợp không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
2.1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
2.2 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.3 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.4 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.5 |
Đối với các loại biến động còn lại |
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
2. Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác
TT |
Nội dung |
Mức thu |
A |
Trường hợp cấp lần đầu (cấp mới) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
180.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Đối với trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trên cùng 01 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (từ thửa đất thứ 02) |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
180.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
220.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
5 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
B |
Trường hợp cấp đổi |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
230.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
2 |
Đối với trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trên cùng 01 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (từ thửa đất thứ 02) |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
230.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + tài sản |
300.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
5 |
Từ tài sản thứ 2 |
50% mức cấp giấy chứng nhân đối với tài sản |
C |
Đối với trường hợp cấp lại |
50% mức trường hợp cấp đổi |
D |
Đăng ký biến động đất đai |
|
1 |
Trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
1.1 |
Đăng ký biến động đối với đất |
360.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.2 |
Đăng ký biến động đối với tài sản |
360.000 đồng/hồ sơ/tài sản |
1.3 |
Đăng ký biến động đối với đất + tài sản |
430.000 đồng/hồ sơ/thửa đất |
1.4 |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước |
50% mức đăng ký biến động đối với đất |
2 |
Trường hợp không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
|
2.1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
2.2 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.3 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.4 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
2.5 |
Đối với các loại biến động còn lại |
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
III. Tỷ lệ trích
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ trích để lại (%) |
Nộp ngân sách nhà nước (%) |
1 |
Đơn vị thu phí được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động |
10 |
90 |
2 |
Đơn vị thu phí không được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
90 |
10 |
QUY ĐỊNH MỨC THU TỶ LỆ TRÍCH PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
(không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
TT |
Nội dung |
Mức thu |
1 |
Đối với việc khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu đất đai |
|
1.1 |
Đối với tổ chức |
300.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
1.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện |
120.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
1.3 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
60.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
2 |
Đối với trường hợp chỉ khai thác 01 phần hồ sơ tài liệu: 50% mức thu đối với việc khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu đất đai |
II. Tỷ lệ trích
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ trích để lại (%) |
Nộp ngân sách nhà nước (%) |
1 |
Đơn vị thu phí được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động |
20 |
80 |
2 |
Đơn vị thu phí không được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
80 |
20 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ
GIAO DỊCH ĐẢM BẢO BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐĂNG KÝ
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Quy định mức thu
TT |
Nội dung |
Mức thu |
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm) |
30.000 đồng/hồ sơ |
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
80.000 đồng/hồ sơ |
2.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000 đồng/hồ sơ |
2.3 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
30.000 đồng/hồ sơ |
2.4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000 đồng/hồ sơ |
2.5 |
Cấp bản sao văn bằng chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
25.000 đồng/trường hợp |
II. Tỷ lệ trích
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ trích để lại (%) |
Nộp ngân sách nhà nước (%) |
1 |
Đơn vị thu phí được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động |
20 |
80 |
2 |
Đơn vị thu phí không được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
80 |
20 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ THẨM ĐỊNH
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Quy định mức thu
Tổng vốn đầu tư dự án (Tỷ đồng) |
≤ 50 |
> 50 đến ≤ 100 |
> 100 đến ≤ 200 |
> 200 |
Mức thu phí (Triệu đồng) |
8,1 |
11 |
13 |
16 |
Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định lại bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
II. Tỷ lệ trích
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ trích |
1 |
Trích để lại cho đơn vị thu phí (%) |
85 |
2 |
Nộp ngân sách nhà nước (%) |
15 |
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 10/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 12/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video