HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2024/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 2 VỀ NỘI DUNG THU VÀ MỨC THU TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2022/NQ-HĐND NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2022 CỦA HĐND TỈNH HÀ GIANG QUY ĐỊNH VỀ PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tỷ trình số 51/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 về nội dung thu và mức thu tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
NỘI DUNG THU PHÍ |
MỨC THU |
||
Đơn vị tính |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và thanh toán trực tuyến |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/hồ sơ |
19.000.000 |
11.400.000 |
2 |
Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
a |
Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường |
Đồng/giấy phép |
17.000.000 |
10.200.000 |
b |
Phí thẩm định điều chỉnh giấy phép môi trường |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
120.000 |
3 |
Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
a |
Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường |
Đồng/giấy phép |
2.500.000 |
1.500.000 |
b |
Phí thẩm định điều chỉnh giấy phép môi trường |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
120.000 |
4 |
Phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Đồng/hồ sơ |
20.000.000 |
12.000.000 |
Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 điều 2 về nội dung thu và mức thu tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 09/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 điều 2 về nội dung thu và mức thu tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video