HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3280/UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BC-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính gồm:
1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 409 dịch vụ y tế);
2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc Mục C4 Thông tư 04, gồm 810 dịch vụ y tế);
3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế cấp xã và tương đương (gồm 90 dịch vụ y tế).
Điều 2. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế không quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Danh mục 4 (gồm 162 dịch vụ y tế).
Điều 3. Đối tượng, phạm vi áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khoá V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN
BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
17.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
13.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
7.000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
5.000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200.000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
300.000 |
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
335.000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người /01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường bệnh thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu trên ngày giường điều trị nội trú |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
150.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
90.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
70.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
50.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
70.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
30.000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
60.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
40.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
30.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
135.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
110.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
70.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
60.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
85.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
70.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
50.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
65.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
25.000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
20.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
10.000 |
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
33.000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
350.000 |
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
610.000 |
|
6 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.845.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
32.000 |
|
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
32.000 |
|
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
38.000 |
|
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
32.000 |
|
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
38.000 |
|
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
38.000 |
|
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
38.000 |
|
14 |
8 |
Khung chậu |
38.000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
32.000 |
|
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
32.000 |
|
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
32.000 |
|
18 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
32.000 |
|
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
32.000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
32.000 |
|
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
38.000 |
|
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
38.000 |
|
23 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
38.000 |
|
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
38.000 |
|
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
32.000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
40.000 |
|
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
40.000 |
|
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
38.000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
38.000 |
|
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
356.000 |
|
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
347.000 |
|
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
38.000 |
|
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
78.000 |
|
34 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
92.000 |
|
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
128.000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
239.000 |
|
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
266.000 |
|
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
38.000 |
|
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
38.000 |
|
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
38.000 |
|
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
|
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
|
43 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
4.845.000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
44 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
4.845.000 |
|
45 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
5.700.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
46 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
7.840.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
47 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
7.885.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
48 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
8.410.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
49 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
2.190.000 |
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
50 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
2.660.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
51 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58.000 |
|
52 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
79.000 |
|
53 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
103.000 |
|
54 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
290.000 |
|
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
442.000 |
|
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
400.000 |
|
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
148.000 |
|
58 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
148.000 |
|
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
190.000 |
|
60 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
395.000 |
|
61 |
26 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
2.100.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
62 |
1 |
Thông đái |
61.000 |
Bao gồm cả sonde |
63 |
2 |
Thụt tháo phân |
38.000 |
|
64 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
55.000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
65 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
70.000 |
|
66 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
92.000 |
|
67 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
124.000 |
|
68 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
82.000 |
|
69 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
52.000 |
|
70 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
111.000 |
|
71 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
138.000 |
Bao gồm cả Sonde |
72 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
120.000 |
|
73 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460.000 |
|
74 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
300.000 |
|
75 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
710.000 |
|
76 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
375.000 |
|
77 |
16 |
Sinh thiết da |
76.000 |
|
78 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
124.000 |
|
79 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
105.000 |
|
80 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
320.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
81 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
425.000 |
|
82 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
550.000 |
|
83 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
642.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
84 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết |
140.000 |
|
85 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết |
210.000 |
|
86 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
180.000 |
|
87 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
252.000 |
|
88 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
114.000 |
|
89 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
190.000 |
|
90 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
315.000 |
|
91 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
390.000 |
|
92 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
650.000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
93 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
550.000 |
|
94 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
40.000 |
|
95 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
475.000 |
Bao gồm cả ống kendan |
96 |
35 |
Mở khí quản |
540.000 |
Bao gồm cả Canuyn |
97 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
442.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
98 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
700.000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
99 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan) |
750.000 |
|
100 |
39 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (thận) |
750.000 |
|
101 |
40 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (vú) |
750.000 |
|
102 |
41 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (áp xe) |
750.000 |
|
103 |
42 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (các tổn thương khác) |
750.000 |
|
104 |
43 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
1.000.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
105 |
44 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
800.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
106 |
45 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
400.000 |
|
107 |
46 |
Đặt nội khí quản |
395.000 |
|
108 |
47 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
1.250.000 |
|
109 |
48 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
280.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
110 |
49 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.600.000 |
|
111 |
50 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
900.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
112 |
51 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
80.000 |
|
113 |
52 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
100.000 |
|
114 |
53 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
1.178.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
115 |
54 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
65.000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
116 |
55 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
445.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
117 |
56 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
855.000 |
|
118 |
57 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.128.000 |
|
119 |
58 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
542.000 |
|
120 |
59 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
684.000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
121 |
60 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
210.000 |
|
122 |
61 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
76.000 |
|
123 |
62 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
770.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
124 |
63 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.280.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
125 |
64 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
110.000 |
|
126 |
65 |
Châm (các phương pháp châm) |
46.000 |
|
127 |
66 |
Điện châm |
48.000 |
|
128 |
67 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
24.000 |
|
129 |
68 |
Xoa bóp bấm huyệt |
27.000 |
|
130 |
69 |
Hồng ngoại |
22.000 |
|
131 |
70 |
Điện phân |
23.000 |
|
132 |
71 |
Sóng ngắn |
26.000 |
|
133 |
72 |
Laser châm |
60.000 |
|
134 |
73 |
Tử ngoại |
26.000 |
|
135 |
74 |
Điện xung |
24.000 |
|
136 |
75 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
20.000 |
|
137 |
76 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
20.000 |
|
138 |
77 |
Siêu âm điều trị |
38.000 |
|
139 |
78 |
Điện từ trường |
24.000 |
|
140 |
79 |
Bó Farafin |
47.000 |
|
141 |
80 |
Cứu (ngải cứu/túi chườm) |
17.000 |
|
142 |
81 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
25.000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
143 |
1 |
Cắt chỉ |
43.000 |
|
144 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
57.000 |
|
145 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
76.000 |
|
146 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
100.000 |
|
147 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
110.000 |
|
148 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
152.000 |
|
149 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
180.000 |
|
150 |
8 |
Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/ xương đùi/xương chậu |
43.000 |
|
151 |
9 |
Tháo bột khác |
36.000 |
|
152 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
148.000 |
|
153 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
190.000 |
|
154 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
200.000 |
|
155 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
220.000 |
|
156 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
171.000 |
|
157 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
100.000 |
|
158 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
76.000 |
|
159 |
17 |
Cắt phymosis |
171.000 |
|
160 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
210.000 |
|
161 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
50.000 |
|
162 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
224.000 |
|
163 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
60.000 |
|
164 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
215.000 |
|
165 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
60.000 |
|
166 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
157.000 |
|
167 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
160.000 |
|
168 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
670.000 |
|
169 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) |
160.000 |
|
170 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
525.000 |
|
171 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
60.000 |
|
172 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
160.000 |
|
173 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
60.000 |
|
174 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
160.000 |
|
175 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
50.000 |
|
176 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
160.000 |
|
177 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) |
50.000 |
|
178 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
133.000 |
|
179 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
130.000 |
|
180 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
565.000 |
|
181 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
260.000 |
|
182 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
470.000 |
|
183 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
3.825.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
184 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
100.000 |
|
185 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
233.000 |
|
186 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
500.000 |
|
187 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
550.000 |
|
188 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
610.000 |
|
189 |
6 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
504.000 |
|
190 |
7 |
Soi cổ tử cung |
48.000 |
|
191 |
8 |
Soi ối |
35.000 |
|
192 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60.000 |
|
193 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
114.000 |
|
194 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
205.000 |
|
195 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.480.000 |
|
196 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.520.000 |
|
197 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
570.000 |
|
198 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
148.000 |
|
199 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
410.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
200 |
1 |
Đo nhãn áp |
15.000 |
|
201 |
2 |
Đo Javal |
14.000 |
|
202 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
13.000 |
|
203 |
4 |
Thử kính loạn thị |
10.000 |
|
204 |
5 |
Soi đáy mắt |
21.000 |
|
205 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
17.000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
206 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
17.000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
207 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
32.000 |
|
208 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
55.000 |
|
209 |
10 |
Chích chắp/lẹo |
42.000 |
|
210 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
25.000 |
|
211 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
25.000 |
|
212 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
210.000 |
|
213 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
632.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
214 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
335.000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 Mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
215 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
480.000 |
|
216 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
642.000 |
|
217 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
750.000 |
|
218 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
590.000 |
|
219 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.095.000 |
|
220 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
510.000 |
|
221 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1.000.000 |
|
222 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
570.000 |
|
223 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
684.000 |
|
224 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1.121.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
225 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
830.000 |
|
226 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
950.000 |
|
227 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.102.000 |
|
228 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.216.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
229 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
124.000 |
|
230 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
124.000 |
|
231 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
140.000 |
|
232 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
176.000 |
|
233 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
185.000 |
|
234 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
71.000 |
|
235 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
147.000 |
|
236 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
120.000 |
|
237 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
504.000 |
|
238 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
123.000 |
|
239 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
166.000 |
|
240 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
140.000 |
|
241 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
220.000 |
|
242 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
195.000 |
|
243 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
370.000 |
|
244 |
16 |
Nạo VA gây mê |
465.000 |
|
245 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
447.000 |
|
246 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
466.000 |
|
247 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
450.000 |
|
248 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
375.000 |
|
249 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
542.000 |
|
250 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
542.000 |
|
251 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
627.000 |
|
252 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1.840.000 |
Bao gồm cả Comblator |
253 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
450.000 |
|
254 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê |
504.000 |
|
255 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
710.000 |
|
256 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.220.000 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
257 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
20.000 |
|
258 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
100.000 |
|
259 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
180.000 |
|
260 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
48.000 |
|
261 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
86.000 |
|
262 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
28.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
263 |
7 |
Một răng |
220.000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
264 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
214.000 |
|
265 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
266.000 |
|
266 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
315.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
267 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm |
138.000 |
|
268 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm |
190.000 |
|
269 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm |
180.000 |
|
270 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm |
240.000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
271 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
55.000 |
|
272 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
24.000 |
|
273 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
28.000 |
|
274 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
22.000 |
|
275 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
13.000 |
|
276 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
19.000 |
|
277 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
30.000 |
|
278 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24.000 |
|
279 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
33.000 |
|
280 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu |
19.000 |
|
281 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
17.000 |
|
282 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
30.000 |
|
283 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
55.000 |
|
284 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
33.000 |
|
285 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
26.000 |
|
286 |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
256.000 |
|
287 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
53.000 |
|
288 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
10.000 |
|
289 |
19 |
Co cục máu đông |
12.000 |
|
290 |
20 |
Thời gian Howell |
23.000 |
|
291 |
21 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
47.000 |
|
292 |
22 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
86.000 |
|
293 |
23 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
40.000 |
|
294 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
52.000 |
|
295 |
25 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
122.000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 |
26 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
40.000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 |
27 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
64.000 |
|
298 |
28 |
Nhuộm sudan den |
64.000 |
|
299 |
29 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
64.000 |
|
300 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Na |
71.000 |
|
301 |
31 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
64.000 |
|
302 |
32 |
Xác định BACTURATE trong máu |
152.000 |
|
303 |
33 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) |
38.000 |
|
304 |
34 |
Định lượng Ca++ máu |
18.000 |
|
305 |
35 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
25.000 |
|
306 |
36 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
40.000 |
|
307 |
37 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
24.000 |
|
308 |
38 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
28.000 |
|
309 |
39 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
31.000 |
|
310 |
40 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
29.000 |
|
311 |
41 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
88.000 |
Cho tất cả các thông số |
312 |
42 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
500.000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
313 |
43 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
67.000 |
|
314 |
44 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
90.000 |
|
315 |
45 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
90.000 |
|
316 |
46 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) |
320.000 |
|
317 |
47 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
83.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
318 |
1 |
Pro-calcitonin |
285.000 |
|
319 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
361.000 |
|
320 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
513.000 |
|
321 |
4 |
SCC |
180.000 |
|
322 |
5 |
PRO-GRT |
310.000 |
|
323 |
6 |
Tacrolimus |
640.000 |
|
324 |
7 |
PLGF |
646.000 |
|
325 |
8 |
SFLT1 |
646.000 |
|
326 |
9 |
Đường máu mao mạch |
21.000 |
|
327 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
66.000 |
|
328 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
40.000 |
|
329 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
285.000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
330 |
1 |
Testosteron |
83.000 |
|
331 |
2 |
HbA1C |
90.000 |
|
332 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
830.000 |
|
333 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
280.000 |
|
334 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
171.000 |
|
335 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
304.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
336 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
24.000 |
|
337 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
312.000 |
|
338 |
3 |
Calci niệu |
19.000 |
|
339 |
4 |
Phospho niệu |
15.000 |
|
340 |
5 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
35.000 |
|
341 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
11.000 |
|
342 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
47.000 |
|
343 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16.000 |
|
344 |
9 |
Amylase niệu |
31.000 |
|
345 |
10 |
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen |
5.000 |
|
346 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
21.000 |
|
347 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
67.000 |
|
348 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
24.000 |
|
349 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
29.000 |
|
350 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
36.000 |
|
351 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
2.000 |
|
352 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4.000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
353 |
1 |
Tìm Bilirubin |
5.000 |
|
354 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
5.000 |
|
355 |
3 |
Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase |
8.000 |
|
356 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
31.000 |
|
357 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
5.000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
358 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
33.000 |
|
359 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
54.000 |
|
360 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
147.000 |
|
361 |
4 |
Kháng sinh đồ |
157.000 |
|
362 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
190.000 |
|
363 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
190.000 |
|
364 |
7 |
Định lượng HBsAg |
400.000 |
|
365 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
93.000 |
|
366 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
636.000 |
|
367 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.672.000 |
|
368 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
712.000 |
|
369 |
12 |
RPR định tính |
30.000 |
|
370 |
13 |
RPR định lượng |
70.000 |
|
371 |
14 |
TPHA định tính |
43.000 |
|
372 |
15 |
TPHA định lượng |
142.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
373 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
55.000 |
|
374 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
81.000 |
|
375 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
456.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
376 |
1 |
Protein dịch |
12.000 |
|
377 |
2 |
Glucose dịch |
16.000 |
|
378 |
3 |
Clo dịch |
19.000 |
|
379 |
4 |
Phản ứng Pandy |
7.000 |
|
380 |
5 |
Rivalta |
7.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
381 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
195.000 |
|
382 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
233.000 |
|
383 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
167.000 |
|
384 |
4 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
220.000 |
|
385 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
232.000 |
|
386 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
776.000 |
|
387 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
325.000 |
|
388 |
8 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
100.000 |
|
389 |
9 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
162.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
390 |
10 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
104.000 |
|
391 |
11 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
400.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
392 |
1 |
Điện tâm đồ |
33.000 |
|
393 |
2 |
Điện não đồ |
57.000 |
|
394 |
3 |
Đo chức năng hô hấp |
100.000 |
|
395 |
4 |
Test thanh thải Creatinine |
53.000 |
|
396 |
5 |
Test thanh thải Ure |
53.000 |
|
397 |
6 |
Test dung nạp Glucagon |
33.000 |
|
398 |
7 |
Thăm dò các dung tích phổi |
176.000 |
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
399 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
95.000 |
|
400 |
2 |
Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
385.000 |
|
401 |
3 |
Xạ hình tụy |
385.000 |
|
402 |
4 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
114.000 |
|
403 |
5 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
185.000 |
|
404 |
6 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
270.000 |
|
405 |
7 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
428.000 |
|
406 |
8 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
375.000 |
|
407 |
9 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
375.000 |
|
408 |
10 |
Chụp SPECT CT |
684.000 |
|
409 |
11 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
300.000 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
KHỐI U |
|
1 |
1 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch cổ 2 bên |
4.100.000 |
2 |
2 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
4.100.000 |
3 |
3 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do viêm loét, ung thư kèm vét hạch hệ thống |
4.110.000 |
4 |
4 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
3.240.000 |
5 |
5 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
3.240.000 |
6 |
6 |
Cắt ung thư giáp trạng |
3.240.000 |
7 |
7 |
Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú |
3.240.000 |
8 |
8 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
3.240.000 |
9 |
9 |
Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
3.240.000 |
10 |
10 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
3.240.000 |
11 |
11 |
Phẫu thuật cắt chi và vét hạch |
3.240.000 |
12 |
12 |
Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm |
3.240.000 |
13 |
13 |
Phẫu thuật cắt thận do ung thư |
3.240.000 |
14 |
14 |
Phẫu thuật cắt bỏ dương vật, nạo hạch |
3.240.000 |
15 |
15 |
Phẫu thuật nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi |
3.240.000 |
16 |
16 |
Phẫu thuật cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên |
3.240.000 |
17 |
17 |
Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ + nạo vét hạch tiểu khung |
3.240.000 |
18 |
18 |
Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư) |
3.240.000 |
19 |
19 |
Phẫu thuật ung thư môi có tạo hình |
3.240.000 |
20 |
20 |
Phẫu thuật khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư |
3.240.000 |
21 |
21 |
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai |
3.240.000 |
22 |
22 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
3.240.000 |
23 |
23 |
Phẫu thuật nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất (chưa bao gồm hóa chất, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
24 |
24 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
3.240.000 |
25 |
25 |
Phẫu thuật cắt 1/2 lưỡi |
3.125.000 |
26 |
26 |
Phẫu thuật khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
3.240.000 |
27 |
27 |
Phẫu thuật thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật |
1.800.000 |
28 |
28 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
1.800.000 |
29 |
29 |
Phẫu thuật cắt u giáp trạng |
1.800.000 |
30 |
30 |
Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
1.800.000 |
31 |
31 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm |
1.800.000 |
32 |
32 |
Phẫu thuật khoét nhãn cầu |
1.800.000 |
33 |
33 |
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung |
1.800.000 |
34 |
34 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
1.000.000 |
35 |
35 |
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ |
1.200.000 |
36 |
36 |
Phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cung |
1.200.000 |
37 |
37 |
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
1.200.000 |
|
II |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
38 |
1 |
Phẫu thuật cắt các loại u hố sau: U thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, u nguyên bào mạch máu |
4.420.000 |
39 |
2 |
Phẫu thuật u tủy cổ cao |
4.450.000 |
40 |
3 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
4.455.000 |
41 |
4 |
Phẫu thuật điều trị gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
4.455.000 |
42 |
5 |
Phẫu thuật khâu vết thương xoang tỉnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
4.455.000 |
43 |
6 |
Phẫu thuật u bán cầu đại não |
3.240.000 |
44 |
7 |
Phẫu thuật cắt u tủy |
3.240.000 |
45 |
8 |
Phẫu thuật nối mạch máu trong-ngoài hộp sọ |
3.240.000 |
46 |
9 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
3.240.000 |
47 |
10 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm dây dẫn, vật tư đặc biệt) |
3.240.000 |
48 |
11 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm vật tư thay thế) |
3.240.000 |
49 |
12 |
Phẫu thuật thoát vị não - màng não (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
3.000.000 |
50 |
13 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
3.240.000 |
51 |
14 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm vật tư thay, van dẫn lưu nhân tạo) |
3.240.000 |
52 |
15 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò |
3.240.000 |
53 |
16 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
3.000.000 |
54 |
17 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1.800.000 |
55 |
18 |
Phẫu thuật khoan sọ thăm dò |
1.800.000 |
56 |
19 |
Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp titanium, vis, ciment, lưới titan) |
1.800.000 |
57 |
20 |
Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm |
1.800.000 |
58 |
21 |
Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính từ 2 – 5 cm |
1.800.000 |
59 |
22 |
Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1.440.000 |
60 |
23 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính dưới 2 cm |
1.440.000 |
61 |
24 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.440.000 |
|
III |
KHOA MẮT |
|
62 |
1 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
1.855.000 |
63 |
2 |
Phẫu thuật cắt mống mắt quang học |
1.715.000 |
64 |
3 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra |
1.715.000 |
|
IV |
TAI MŨI HỌNG |
|
65 |
1 |
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
3.240.000 |
66 |
2 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
3.240.000 |
67 |
3 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
3.000.000 |
68 |
4 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
3.000.000 |
69 |
5 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
3.240.000 |
70 |
6 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
3.240.000 |
71 |
7 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
3.000.000 |
72 |
8 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
3.000.000 |
73 |
9 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
3.000.000 |
74 |
10 |
Phẫu thuật xoang trán |
3.000.000 |
75 |
11 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
3.000.000 |
76 |
12 |
Phẫu thuật caldwell - Luc phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
3.000.000 |
77 |
13 |
Phẫu thuật cắt u thành sau họng |
3.000.000 |
78 |
14 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
3.000.000 |
79 |
15 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
3.000.000 |
80 |
16 |
Phẫu thuật cắt dây thanh |
3.000.000 |
81 |
17 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản |
3.000.000 |
82 |
18 |
Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong |
3.000.000 |
83 |
19 |
Phẫu thuật thắt động mạch sàng |
3.000.000 |
84 |
20 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong |
3.000.000 |
85 |
21 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
3.000.000 |
86 |
22 |
Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không có nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
87 |
23 |
Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
88 |
24 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
3.000.000 |
89 |
25 |
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài |
3.000.000 |
90 |
26 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1.800.000 |
91 |
27 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
1.800.000 |
92 |
28 |
Phẫu thuật điều trị tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
1.800.000 |
93 |
29 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
1.800.000 |
94 |
30 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.800.000 |
95 |
31 |
Phẫu thuật vi phẫu thuật thanh quản |
1.800.000 |
96 |
32 |
Phẫu thuật khí quản người lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
97 |
33 |
Phẫu thuật u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
1.800.000 |
|
V |
RĂNG HÀM MẶT |
|
98 |
1 |
Phẫu thuật ghép xương hàm (chưa bao gồm nẹp vít) |
3.240.000 |
99 |
2 |
Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) |
3.240.000 |
100 |
3 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên (chưa bao gồm lồi cầu, nẹp vít, chỉ thép) |
3.240.000 |
101 |
4 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
3.240.000 |
102 |
5 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
1.000.000 |
103 |
6 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt |
1.050.000 |
104 |
7 |
Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
1.800.000 |
105 |
8 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
106 |
9 |
Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
107 |
10 |
Rút chỉ kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
108 |
11 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm nẹp, vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
109 |
12 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
1.800.000 |
110 |
13 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant |
1.800.000 |
111 |
14 |
Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
1.400.000 |
112 |
15 |
Phẫu thuật cấy lại răng |
1.270.000 |
113 |
16 |
Phẫu thuật mài răng làm cầu răng |
630.000 |
114 |
17 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
1.400.000 |
115 |
18 |
Phẫu thuật khâu lộn thông ra ngoài trong điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
1.400.000 |
116 |
19 |
Phẫu thuật ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm |
1.400.000 |
|
VI |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
117 |
1 |
Phẫu thuật điều trị phồng quai động mạch chủ |
4.290.000 |
118 |
2 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực |
4.290.000 |
119 |
3 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng quai động mạch chủ: Teo, 2 quai động mạch chủ |
4.290.000 |
120 |
4 |
Phẫu thuật u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.285.000 |
121 |
5 |
Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng Fallot |
3.240.000 |
122 |
6 |
Phẫu thuật khâu vết thương tim, do đâm hay do mãnh đạn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
123 |
7 |
Phẫu thuật xử lý vỡ tim do chấn thương ngực kín (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
124 |
8 |
Phẫu thuật u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
125 |
9 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
3.000.000 |
126 |
10 |
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc |
3.000.000 |
127 |
11 |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong |
3.000.000 |
128 |
12 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời |
3.240.000 |
129 |
13 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn... |
3.000.000 |
130 |
14 |
Phẫu thuật cắt u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
131 |
15 |
Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
3.240.000 |
132 |
16 |
Phẫu thuật điều trị di dạng xương ức (lồi, lõm) |
3.240.000 |
133 |
17 |
Phẫu thuật cắt u xương sườn: Nhiều xương |
3.240.000 |
134 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
3.240.000 |
135 |
19 |
Phẫu thuật thắt ống động mạch |
3.240.000 |
136 |
20 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch các chi |
3.240.000 |
137 |
21 |
Phẫu thuật tách van 2 lá bị hẹp lần đầu |
3.240.000 |
138 |
22 |
Phẫu thuật cắt tuyến ức |
3.240.000 |
139 |
23 |
Phẫu thuật khâu phục hồi lưu thông máu trong vết thương mạch máu các chi |
3.200.000 |
140 |
24 |
Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1.800.000 |
141 |
25 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1.800.000 |
142 |
26 |
Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương |
1.800.000 |
143 |
27 |
Phẫu thuật kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
1.800.000 |
144 |
28 |
Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực, bụng |
1.800.000 |
145 |
29 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực (chưa bao gồm bộ nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
146 |
30 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm |
1.800.000 |
147 |
31 |
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp |
1.800.000 |
148 |
32 |
Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
1.600.000 |
149 |
33 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1.800.000 |
150 |
34 |
Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi |
1.600.000 |
151 |
35 |
Phẫu thuật cắt 1 xương sườn trong viêm xương |
1.600.000 |
152 |
36 |
Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1.400.000 |
153 |
37 |
Phẫu thuật bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
1.400.000 |
154 |
38 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
1.400.000 |
155 |
39 |
Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực |
1.440.000 |
156 |
40 |
Phẫu thuật thay máy tạo nhịp |
1.440.000 |
|
VII |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
157 |
1 |
Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
158 |
2 |
Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
159 |
3 |
Phẫu thuật Heller có lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
160 |
4 |
Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong 1 lần phẫu thuật (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
161 |
5 |
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét hạch trung thất + 1 mảng thành ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
162 |
6 |
Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
163 |
7 |
Phẫu thuật cắt phổi + cắt màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
164 |
8 |
Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
165 |
9 |
Phẫu thuật cắt u trung thất to có đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.500.000 |
166 |
10 |
Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.450.000 |
167 |
11 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
4.420.000 |
168 |
12 |
Phẫu thuật cắt một phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
169 |
13 |
Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi hay cắt 1 phân thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
170 |
14 |
Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
171 |
15 |
Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
172 |
16 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
173 |
17 |
Phẫu thuật cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
174 |
18 |
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ 1 phần màng tim (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
175 |
19 |
Phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
176 |
20 |
Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
3.240.000 |
177 |
21 |
Phẫu thuật cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
178 |
22 |
Phẫu thuật cắt lá xương sống |
3.240.000 |
179 |
23 |
Phẫu thuật Hodgson (mở rộng ngực nạo áp xe lao cột sống) |
3.240.000 |
180 |
24 |
Phẫu thuật Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và xương sườn) |
3.240.000 |
181 |
25 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
182 |
26 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
183 |
27 |
Cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
184 |
28 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
185 |
29 |
Mở ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
186 |
30 |
Phẫu thuật mở màng phổi tối đa (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
187 |
31 |
Phẫu thuật cắt bỏ hạch lao to vùng cổ |
1.800.000 |
188 |
32 |
Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu |
1.800.000 |
189 |
33 |
Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng |
1.800.000 |
190 |
34 |
Khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
191 |
35 |
Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
1.800.000 |
192 |
36 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.440.000 |
193 |
37 |
Phẫu thuật khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng |
1.440.000 |
194 |
38 |
Phẫu thuật nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
1.440.000 |
|
VIII |
NGOẠI TỔNG QUÁT - TIẾT NIỆU |
|
195 |
1 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày |
4.340.000 |
196 |
2 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng |
4.340.000 |
197 |
3 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
3.240.000 |
198 |
4 |
Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
3.240.000 |
199 |
5 |
Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng |
3.240.000 |
200 |
6 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
3.240.000 |
201 |
7 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
3.240.000 |
202 |
8 |
Phẫu thuật cắt lại đại tràng |
3.240.000 |
203 |
9 |
Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải, trái |
3.240.000 |
204 |
10 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
3.240.000 |
205 |
11 |
Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
3.240.000 |
206 |
12 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát |
3.240.000 |
207 |
13 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc |
3.240.000 |
208 |
14 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma nối ngay |
3.240.000 |
209 |
15 |
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
3.240.000 |
210 |
16 |
Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
3.240.000 |
211 |
17 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
3.240.000 |
212 |
18 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
3.240.000 |
213 |
19 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
3.240.000 |
214 |
20 |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nối ruột ngay |
3.240.000 |
215 |
21 |
Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo |
3.240.000 |
216 |
22 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
3.240.000 |
217 |
23 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
3.240.000 |
218 |
24 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non |
3.240.000 |
219 |
25 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
3.240.000 |
220 |
26 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng không cắt ruột |
3.240.000 |
221 |
27 |
Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
3.240.000 |
222 |
28 |
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
3.240.000 |
223 |
29 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
3.240.000 |
224 |
30 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
3.240.000 |
225 |
31 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp hay mổ lại từ lần thứ 2 |
3.240.000 |
226 |
32 |
Phẫu thuật các loại thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột |
3.240.000 |
227 |
33 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò |
1.800.000 |
228 |
34 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1.800.000 |
229 |
35 |
Phẫu thuật nối vị tràng |
1.800.000 |
230 |
36 |
Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột |
1.800.000 |
231 |
37 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
1.800.000 |
232 |
38 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bất thường |
1.800.000 |
233 |
39 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa + túi Meckel |
1.800.000 |
234 |
40 |
Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
1.800.000 |
235 |
41 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
236 |
42 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
1.800.000 |
237 |
43 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn các loại |
1.800.000 |
238 |
44 |
Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
1.800.000 |
239 |
45 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
1.800.000 |
240 |
46 |
Phẫu thuật cắt cơ tròn trong |
1.800.000 |
241 |
47 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
1.800.000 |
242 |
48 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
1.800.000 |
243 |
49 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò |
1.800.000 |
244 |
50 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò |
1.800.000 |
245 |
51 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế) |
1.800.000 |
246 |
52 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày |
1.800.000 |
247 |
53 |
Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa bằng dẫn lưu |
1.800.000 |
248 |
54 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
1.800.000 |
249 |
55 |
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ |
1.800.000 |
250 |
56 |
Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1.800.000 |
251 |
57 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế) |
1.800.000 |
252 |
58 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
1.800.000 |
253 |
59 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1.440.000 |
254 |
60 |
Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn |
1.440.000 |
255 |
61 |
Phẫu thuật khâu lại da vết mổ (sau nhiễm trùng) |
1.440.000 |
|
IX |
GAN MẬT TỤY |
|
256 |
1 |
Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
4.420.000 |
257 |
2 |
Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái |
4.500.000 |
258 |
3 |
Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy phổi và dẫn lưu |
4.500.000 |
259 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
4.500.000 |
260 |
5 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy |
4.000.000 |
261 |
6 |
Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kerh (lần 2, 3…) |
4.420.000 |
262 |
7 |
Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ |
4.420.000 |
263 |
8 |
Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi |
4.500.000 |
264 |
9 |
Cắt u đường mật, nối mật ruột |
4.500.000 |
265 |
10 |
Nối mật ruột + nối vị tràng trong ung thư đầu tụy |
4.500.000 |
266 |
11 |
Cắt u đuôi tụy |
4.500.000 |
267 |
12 |
Cắt phân thùy gan |
3.240.000 |
268 |
13 |
Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan phải |
3.240.000 |
269 |
14 |
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
3.240.000 |
270 |
15 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan |
3.240.000 |
271 |
16 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật |
3.240.000 |
272 |
17 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại |
3.240.000 |
273 |
18 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi |
3.240.000 |
274 |
19 |
Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật ruột |
3.240.000 |
275 |
20 |
Phẫu thuật cắt đuôi tụy + cắt lách |
3.240.000 |
276 |
21 |
Phẫu thuật cắt thận + đuôi tụy |
3.240.000 |
277 |
22 |
Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
3.240.000 |
278 |
23 |
Phẫu thuật nối lưu thông cửa chủ |
3.240.000 |
279 |
24 |
Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái |
3.240.000 |
280 |
25 |
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
3.240.000 |
281 |
26 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
3.240.000 |
282 |
27 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu |
3.240.000 |
283 |
28 |
Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng |
3.240.000 |
284 |
29 |
Phẫu thuật mở ống wirsung lấy sỏi, nối wirsung - hỗng tràng |
3.240.000 |
285 |
30 |
Phẫu thuật nối nang tụy - dạ dày |
3.240.000 |
286 |
31 |
Phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng |
3.240.000 |
287 |
32 |
Phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
3.240.000 |
288 |
33 |
Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng |
3.240.000 |
289 |
34 |
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử |
3.240.000 |
290 |
35 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy |
3.240.000 |
291 |
36 |
Phẫu thuật khâu gan do chấn thương, vết thương gan |
3.240.000 |
292 |
37 |
Phẫu thuật điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm ống dẫn lưu) |
1.800.000 |
293 |
38 |
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu) |
1.800.000 |
294 |
39 |
Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu) |
1.800.000 |
295 |
40 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (chưa bao gồm ống dẫn lưu) |
1.440.000 |
|
X |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
296 |
1 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) |
4.500.000 |
297 |
2 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang |
4.500.000 |
298 |
3 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang |
4.500.000 |
299 |
4 |
Nối dương vật |
4.500.000 |
300 |
5 |
Phẫu thuật mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ |
3.240.000 |
301 |
6 |
Phẫu thuật cắt thận và niệu quản toàn bộ |
3.240.000 |
302 |
7 |
Phẫu thuật cắt thận bán phần |
3.240.000 |
303 |
8 |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính của thận |
3.240.000 |
304 |
9 |
Phẫu thuật lấy sỏi san hô ở thận |
3.240.000 |
305 |
10 |
Phẫu thuật lấy sỏi thận qua da |
3.240.000 |
306 |
11 |
Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận |
3.240.000 |
307 |
12 |
Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình 1 thì |
3.240.000 |
308 |
13 |
Phẫu thuật điều trị rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
3.240.000 |
309 |
14 |
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần |
3.240.000 |
310 |
15 |
Phẫu thuật mở bể thận trong xoang lấy sỏi |
3.240.000 |
311 |
16 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
3.240.000 |
312 |
17 |
Phẫu thuật lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
3.240.000 |
313 |
18 |
Phẫu thuật lấy lại sỏi niệu quản tái phát |
3.240.000 |
314 |
19 |
Phẫu thuật cắt nối niệu quản |
3.240.000 |
315 |
20 |
Phẫu thuật điều trị rò niệu quản - âm đạo |
3.240.000 |
316 |
21 |
Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
3.240.000 |
317 |
22 |
Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang |
3.240.000 |
318 |
23 |
Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua ruột đơn thuần |
3.240.000 |
319 |
24 |
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần - cắt túi thừa bàng quang |
3.240.000 |
320 |
25 |
Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên |
3.240.000 |
321 |
26 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
3.240.000 |
322 |
27 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang đi đường trên |
3.240.000 |
323 |
28 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
3.240.000 |
324 |
29 |
Phẫu thuật cắt cổ bàng quang |
3.240.000 |
325 |
30 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau |
3.240.000 |
326 |
31 |
Phẫu thuật treo thận |
1.800.000 |
327 |
32 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản |
1.800.000 |
328 |
33 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1.800.000 |
329 |
34 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
1.800.000 |
330 |
35 |
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1.800.000 |
331 |
36 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước |
1.800.000 |
332 |
37 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1.800.000 |
333 |
38 |
Phẫu thuật điều trị xoắn, vỡ tinh hoàn |
1.800.000 |
334 |
39 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.800.000 |
335 |
40 |
Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1.800.000 |
336 |
41 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò nước tiểu |
1.800.000 |
337 |
42 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da |
1.800.000 |
338 |
43 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
1.800.000 |
339 |
44 |
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1.800.000 |
340 |
45 |
Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch, cắt dương vật bán phần |
1.800.000 |
341 |
46 |
Phẫu thuật điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật) |
1.800.000 |
342 |
47 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1.440.000 |
343 |
48 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
1.440.000 |
344 |
49 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
1.440.000 |
345 |
50 |
Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh |
1.440.000 |
346 |
51 |
Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh hoàn |
1.440.000 |
347 |
52 |
Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
1.440.000 |
348 |
53 |
Phẫu thuật cắt u lành tính dương vật |
1.440.000 |
349 |
54 |
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo |
1.440.000 |
350 |
55 |
Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da |
1.440.000 |
351 |
56 |
Phẫu thuật áp xe tầng sinh môn |
1.440.000 |
|
XI |
PHỤ SẢN |
|
352 |
1 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
4.000.000 |
353 |
2 |
Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
4.000.000 |
354 |
3 |
Nội soi cắt tử cung nạo hạch |
4.500.000 |
355 |
4 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3.240.000 |
356 |
5 |
Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ đường bụng |
3.240.000 |
357 |
6 |
Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
3.240.000 |
358 |
7 |
Phẫu thuật xử trí các chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
3.240.000 |
359 |
8 |
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính |
3.240.000 |
360 |
9 |
Phẫu thuật lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, thận, gan |
3.240.000 |
361 |
10 |
Phẫu thuật bóc nhân sơ tử cung |
3.240.000 |
362 |
11 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang |
3.240.000 |
363 |
12 |
Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1.800.000 |
364 |
13 |
Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung |
1.800.000 |
365 |
14 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.800.000 |
366 |
15 |
Phẫu thuật làm lại thành âm đạo |
1.800.000 |
367 |
16 |
Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
1.800.000 |
368 |
17 |
Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành |
1.800.000 |
369 |
18 |
Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng |
1.800.000 |
370 |
19 |
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
1.800.000 |
371 |
20 |
Phẫu thuật triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
1.800.000 |
372 |
21 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1.240.000 |
|
XII |
NHI |
|
|
|
Sơ sinh |
|
373 |
1 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt Tapering |
3.240.000 |
374 |
2 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối ruột |
3.240.000 |
375 |
3 |
Phẫu thuật thoát vị rốn (Omphalocele) và khe hở thành bụng |
3.240.000 |
|
|
Tim mạch lồng ngực |
|
376 |
4 |
Phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
377 |
5 |
Phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
378 |
6 |
Soi khoang màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.000.000 |
379 |
7 |
Phẫu thuật túi thừa thực quản |
3.000.000 |
380 |
8 |
Phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò |
3.000.000 |
381 |
9 |
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động |
3.000.000 |
382 |
10 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi |
1.200.000 |
|
|
Tiêu hoá |
|
383 |
11 |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
3.240.000 |
384 |
12 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
2.500.000 |
385 |
13 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau mổ |
2.500.000 |
386 |
14 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc có làm hậu nhân tạo |
2.500.000 |
387 |
15 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng có làm niệu đạo |
2.500.000 |
388 |
16 |
Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
2.500.000 |
389 |
17 |
Phẫu thuật cắt Polyp 1 đoạn đại tràng phải cắt 1 đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
2.500.000 |
390 |
18 |
Phẫu thuật điều trị di tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng |
2.500.000 |
391 |
19 |
Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
2.500.000 |
392 |
20 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
2.500.000 |
393 |
21 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
2.500.000 |
394 |
22 |
Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị |
2.500.000 |
395 |
23 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.500.000 |
396 |
24 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
2.500.000 |
397 |
25 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
2.500.000 |
398 |
26 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
2.500.000 |
399 |
27 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn |
2.500.000 |
400 |
28 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
2.500.000 |
401 |
29 |
Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
2.500.000 |
402 |
30 |
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non |
1.800.000 |
403 |
31 |
Tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê |
1.800.000 |
404 |
32 |
Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel |
1.800.000 |
405 |
33 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
1.800.000 |
406 |
34 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
1.800.000 |
407 |
35 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
1.800.000 |
408 |
36 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn |
1.800.000 |
409 |
37 |
Phẫu thuật sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn |
1.800.000 |
410 |
38 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.800.000 |
411 |
39 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế) |
1.800.000 |
412 |
40 |
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng |
1.440.000 |
413 |
41 |
Phẫu thuật nong hậu môn dưới gây mê |
1.440.000 |
414 |
42 |
Phẫu thuật nong hậu môn sau mổ mà có hẹp không gây mê |
1.440.000 |
|
|
Gan mật tụy |
|
415 |
43 |
Phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen vào 1 quai hỗng tràng |
3.240.000 |
416 |
44 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
3.240.000 |
417 |
45 |
Phẫu thuật trong chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu |
3.240.000 |
418 |
46 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
3.240.000 |
419 |
47 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
3.240.000 |
420 |
48 |
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
1.800.000 |
421 |
49 |
Phẫu thuật u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
1.800.000 |
|
|
Tiết niệu sinh dục |
|
422 |
50 |
Phẫu thuật trồng lại niệu quản 1 bên |
3.240.000 |
423 |
51 |
Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel |
3.240.000 |
424 |
52 |
Phẫu thuật cắt thận phụ + xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
3.240.000 |
425 |
53 |
Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận |
3.240.000 |
426 |
54 |
Phẫu thuật nối niệu quản với niệu quản |
3.240.000 |
427 |
55 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn |
3.240.000 |
428 |
56 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản |
3.240.000 |
429 |
57 |
Phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng |
3.240.000 |
430 |
58 |
Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
3.240.000 |
431 |
59 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
3.240.000 |
432 |
60 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
3.240.000 |
433 |
61 |
Phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên |
1.800.000 |
434 |
62 |
Phẫu thuật cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
1.800.000 |
435 |
63 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
1.800.000 |
436 |
64 |
Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
1.800.000 |
437 |
65 |
Phẫu thuật đóng các lỗ dò niệu đạo |
1.800.000 |
438 |
66 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận |
1.800.000 |
439 |
67 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
1.800.000 |
440 |
68 |
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên |
1.800.000 |
441 |
69 |
Lấy sỏi niệu đạo |
1.800.000 |
442 |
70 |
Mở thông bàng quang |
1.440.000 |
443 |
71 |
Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu có gây mê |
1.440.000 |
444 |
72 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
1.440.000 |
|
|
Chấn thương chỉnh hình |
|
445 |
73 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
446 |
74 |
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống |
3.240.000 |
447 |
75 |
Phẫu thuật nối dây chằng chéo (chưa bao gồm vis sốp) |
3.240.000 |
448 |
76 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh cắt xương chậu tạo hình ổ cối, bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
449 |
77 |
Phẫu thuật điều trị não bé |
3.240.000 |
450 |
78 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
451 |
79 |
Phẫu thuật khuyết thiếu xương quay có ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
452 |
80 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh (sai khớp, bán sai khớp gối) |
3.240.000 |
453 |
81 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần |
3.240.000 |
454 |
82 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, có sai khớp xương bánh chè |
3.240.000 |
455 |
83 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
3.240.000 |
456 |
84 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
3.240.000 |
457 |
85 |
Phẫu thuật bong hoặc đứt dây chằng bên khớp gối |
3.240.000 |
458 |
86 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
459 |
87 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
3.240.000 |
460 |
88 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
3.240.000 |
461 |
89 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
3.240.000 |
462 |
90 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
3.240.000 |
463 |
91 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương |
3.240.000 |
464 |
92 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
3.240.000 |
465 |
93 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
466 |
94 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ 2,3,4 |
3.240.000 |
467 |
95 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
3.240.000 |
468 |
96 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
3.240.000 |
469 |
97 |
Phẫu thuật khuyết thiếu xương mác bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
470 |
98 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
471 |
99 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
472 |
100 |
Phẫu thuật gãy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
473 |
101 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính |
3.240.000 |
474 |
102 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
3.240.000 |
475 |
103 |
Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
1.800.000 |
476 |
104 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
1.800.000 |
477 |
105 |
Phẫu thuật xử trí đứt dây chằng bên |
1.800.000 |
478 |
106 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mũ đơn thuần |
1.800.000 |
479 |
107 |
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
1.800.000 |
480 |
108 |
Phẫu thuật cắt bỏ u xương lành tính |
1.800.000 |
481 |
109 |
Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
1.800.000 |
482 |
110 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.800.000 |
|
|
Tạo hình |
|
483 |
111 |
Phẫu thuật tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh 1 thì trong bàng quang lộ ngoài |
4.000.000 |
484 |
112 |
Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
3.240.000 |
485 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
3.240.000 |
486 |
114 |
Tạo hình lồng ngực |
3.240.000 |
487 |
115 |
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn |
3.240.000 |
488 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
3.240.000 |
489 |
117 |
Phẫu thuật màng da cổ (phẫu thuật pterygium colli) |
3.240.000 |
490 |
118 |
Phẫu thuật tạo hình cổ bàng quang |
3.240.000 |
491 |
119 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
1.800.000 |
492 |
120 |
Phẫu thuật tạo âm vật 1 phần |
1.800.000 |
|
XIII |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
493 |
1 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
494 |
2 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
495 |
3 |
Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
496 |
4 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
497 |
5 |
Phẫu thuật chuyển ngón (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
498 |
6 |
Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẩu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.500.000 |
499 |
7 |
Phẫu thuật điều trị trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
500 |
8 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
501 |
9 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
502 |
10 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
503 |
11 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
504 |
12 |
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
505 |
13 |
Phẫu thuật điều trị gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
506 |
14 |
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
3.240.000 |
507 |
15 |
Phẫu thuật bàn tay trong chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
508 |
16 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
509 |
17 |
Phẫu thuật thay khớp bàn ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
510 |
18 |
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
511 |
19 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương khớp háng |
3.240.000 |
512 |
20 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
513 |
21 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi mở (xuôi dòng) (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
514 |
22 |
Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc nẹp vít, nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
515 |
23 |
Kết hợp xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên cầu lồi xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
516 |
24 |
Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
517 |
25 |
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
518 |
26 |
Phẫu thuật ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
519 |
27 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
520 |
28 |
Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
521 |
29 |
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm² |
3.240.000 |
522 |
30 |
Phẫu thuật cắt u máu trong xương |
3.240.000 |
523 |
31 |
Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính trên, bằng 10 cm |
3.240.000 |
524 |
32 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính trên, bằng 10 cm |
3.240.000 |
525 |
33 |
Phẫu thuật nối ghép vi phẩu thần kinh |
3.240.000 |
526 |
34 |
Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu |
3.240.000 |
527 |
35 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
528 |
36 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
529 |
37 |
Phẫu thuật điều trị xương bả vai lên cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
530 |
38 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
531 |
39 |
Phẫu thuật điều trị cứng duỗi khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
532 |
40 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
533 |
41 |
Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
534 |
42 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
535 |
43 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
536 |
44 |
Phẫu thuật điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
537 |
45 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
538 |
46 |
Phẫu thuật bàn tay trong cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
539 |
47 |
Phẫu thuật điều trị toác khớp mu |
3.240.000 |
540 |
48 |
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
3.240.000 |
541 |
49 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
542 |
50 |
Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
543 |
51 |
Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
544 |
52 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
545 |
53 |
Phẫu thuật cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
546 |
54 |
Phẫu thuật điều trị gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
547 |
55 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
548 |
56 |
Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
549 |
57 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
550 |
58 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
551 |
59 |
Phẫu thuật Kirschner trong gãy đốt bàn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
552 |
60 |
Phẫu thuật Kirschner trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
553 |
61 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
554 |
62 |
Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
555 |
63 |
Phẫu thuật nối gân duỗi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
556 |
64 |
Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
3.240.000 |
557 |
65 |
Phẫu thuật điều trị vết thương khớp |
3.240.000 |
558 |
66 |
Phẫu thuật nối gân |
3.240.000 |
559 |
67 |
Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông |
3.240.000 |
560 |
68 |
Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
3.240.000 |
561 |
69 |
Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
3.240.000 |
562 |
70 |
Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính 5-10 cm |
3.240.000 |
563 |
71 |
Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn |
3.240.000 |
564 |
72 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh |
3.240.000 |
565 |
73 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh |
1.440.000 |
566 |
74 |
Phẫu thuật điều trị bong lóc da và cơ sau chấn thương |
3.240.000 |
567 |
75 |
Phẫu thuật điều trị di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
3.240.000 |
568 |
76 |
Phẫu thuật điều trị xơ cứng cơ thẳng trước |
3.240.000 |
569 |
77 |
Phẫu thuật tháo khớp vai |
3.240.000 |
570 |
78 |
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay |
3.240.000 |
571 |
79 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
3.240.000 |
572 |
80 |
Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
3.240.000 |
573 |
81 |
Phẫu thuật gỡ dính gân |
1.440.000 |
574 |
82 |
Phẫu thuật điều trị di chứng sau bại liệt (chi trên và chi dưới) |
3.240.000 |
575 |
83 |
Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
3.240.000 |
576 |
84 |
Phẫu thuật xuyên đinh kéo tạ |
1.440.000 |
577 |
85 |
Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
578 |
86 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
579 |
87 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép) |
1.800.000 |
580 |
88 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
581 |
89 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.800.000 |
582 |
90 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay |
1.800.000 |
583 |
91 |
Phẫu thuật tháo khớp khuỷu |
1.800.000 |
584 |
92 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
1.800.000 |
585 |
93 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
1.800.000 |
586 |
94 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.800.000 |
587 |
95 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.800.000 |
588 |
96 |
Phẫu thuật tháo khớp gối |
1.800.000 |
589 |
97 |
Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1.800.000 |
590 |
98 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân |
1.800.000 |
591 |
99 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.800.000 |
592 |
100 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
1.800.000 |
593 |
101 |
Phẫu thuật điều trị lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
594 |
102 |
Phẫu thuật điều trị gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
595 |
103 |
Phẫu thuật điều trị chân chữ X (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
596 |
104 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
597 |
105 |
Phẫu thuật đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
598 |
106 |
Phẫu thuật găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắc cá (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
599 |
107 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1.800.000 |
600 |
108 |
Phẫu thuật điều trị co gân Achille |
1.800.000 |
601 |
109 |
Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước |
1.800.000 |
602 |
110 |
Phẫu thuật lấy u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
1.800.000 |
603 |
111 |
Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff |
1.800.000 |
604 |
112 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay |
1.800.000 |
605 |
113 |
Phẫu thuật u bao gân |
1.800.000 |
606 |
114 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
1.800.000 |
607 |
115 |
Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch,viêm tấy bàn tay |
1.800.000 |
608 |
116 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính |
1.800.000 |
609 |
117 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
1.440.000 |
610 |
118 |
Phẫu thuật chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
1.440.000 |
611 |
119 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
1.440.000 |
612 |
120 |
Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1.440.000 |
613 |
121 |
Phẫu thuật tháo đốt bàn |
1.440.000 |
|
XIV |
BỎNG |
|
|
|
Người lớn |
|
614 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
3.200.000 |
615 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
3.200.000 |
616 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
617 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
618 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
1.440.000 |
619 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
1.440.000 |
|
|
Trẻ em |
|
620 |
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
3.200.000 |
621 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
622 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
623 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
624 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
1.440.000 |
625 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
1.440.000 |
|
XV |
TẠO HÌNH |
|
626 |
1 |
Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẩu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm nẹp vít) |
4.500.000 |
627 |
2 |
Phẫu thuật phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
4.500.000 |
628 |
3 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật trong một thì mổ |
4.500.000 |
629 |
4 |
Phẫu thuật nối lại bàn tay và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
4.500.000 |
630 |
5 |
Phẫu thuật tạo hình vú bằng ghép vi phẩu tổ chức phức hợp (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.500.000 |
631 |
6 |
Phẫu thuật tạo hình mũi tai toàn bộ (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.500.000 |
632 |
7 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo |
4.500.000 |
633 |
8 |
Phẫu thuật tạo hình ống tuyến nước bọt |
3.240.000 |
634 |
9 |
Phẫu thuật tạo hình ngách lợi sống hàm |
3.240.000 |
635 |
10 |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít, vật liệu thay thế) |
3.240.000 |
636 |
11 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ flatov (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
3.240.000 |
637 |
12 |
Phẫu thuật sa vú |
3.240.000 |
638 |
13 |
Phẫu thuật vú phì đại |
3.240.000 |
639 |
14 |
Phẫu thuật tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
3.240.000 |
640 |
15 |
Phẫu thuật tạo hình thu gọn thành bụng |
3.240.000 |
641 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
3.240.000 |
642 |
17 |
Phẫu thuật nối lại ngón tay bị đứt lìa |
3.240.000 |
643 |
18 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
3.240.000 |
644 |
19 |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần xương (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
3.240.000 |
645 |
20 |
Phẫu thuật tạo hình hàm mặt do chấn thương (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
3.240.000 |
646 |
21 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
3.240.000 |
647 |
22 |
Phẫu thuật tạo hình bể thận |
3.240.000 |
648 |
23 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột |
3.240.000 |
649 |
24 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp niệu quản và vết thương niệu quản |
3.240.000 |
650 |
25 |
Phẫu thuật tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu |
3.240.000 |
651 |
26 |
Phẫu thuật tạo hình hẹp hay tắc mạch máu chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
3.240.000 |
652 |
27 |
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
3.240.000 |
653 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
3.000.000 |
654 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
3.240.000 |
655 |
30 |
Phẫu thuật thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
3.000.000 |
656 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
3.000.000 |
657 |
32 |
Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn để điều trị mất tự chủ hậu môn |
3.240.000 |
658 |
33 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn |
3.240.000 |
659 |
34 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp |
3.240.000 |
660 |
35 |
Phẫu thuật cắt sửa các góc hàm dưới |
1.800.000 |
661 |
36 |
Phẫu thuật hạ thấp gò má cao |
1.800.000 |
662 |
37 |
Phẫu thuật nâng cầm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone (chưa bao gồm keo sinh học, silicone) |
1.800.000 |
663 |
38 |
Phẫu thuật nâng mí sa trễ |
1.800.000 |
664 |
39 |
Phẫu thuật cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
1.800.000 |
665 |
40 |
Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự thân (chưa bao gồm keo sinh học, silicone) |
1.800.000 |
666 |
41 |
Phẫu thuật căng da cổ |
1.800.000 |
667 |
42 |
Phẫu thuật tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
1.800.000 |
668 |
43 |
Phẫu thuật nâng vú bằng đặt các túi dịch (chưa bao gồm keo sinh học) |
1.800.000 |
669 |
44 |
Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm răng, từ 4 răng trở lên |
1.800.000 |
670 |
45 |
Phẫu thuật tạo hình mũi thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
671 |
46 |
Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
672 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
1.800.000 |
673 |
48 |
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm vuông (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
674 |
49 |
Phẫu thuật năng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
675 |
50 |
Phẫu thuật cấy lông mày (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
676 |
51 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
1.800.000 |
677 |
52 |
Phẫu thuật sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
678 |
53 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
679 |
54 |
Phẫu thuật nâng các núm vú tụt (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
680 |
55 |
Phẫu thuật sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên |
1.800.000 |
681 |
56 |
Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 2-4 răng |
1.440.000 |
682 |
57 |
Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới |
1.440.000 |
683 |
58 |
Phẫu thuật chữa lộn mí (ghép da kinh điển) |
1.440.000 |
684 |
59 |
Phẫu thuật mở rộng khe mắt |
1.440.000 |
685 |
60 |
Phẫu thuật xử lý nếp quạt góc mắt trong |
1.440.000 |
686 |
61 |
Phẫu thuật cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
1.440.000 |
687 |
62 |
Phẫu thuật tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
1.440.000 |
688 |
63 |
Phẫu thuật ghép da tự do trên diện hẹp |
1.440.000 |
689 |
64 |
Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.440.000 |
690 |
65 |
Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ |
1.440.000 |
|
XVI |
NỘI SOI |
|
691 |
1 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
4.500.000 |
692 |
2 |
Phẫu thuật cắt phân thùy phổi qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
693 |
3 |
Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.240.000 |
694 |
4 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.240.000 |
695 |
5 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) |
3.240.000 |
696 |
6 |
Phẫu thuật mở rông niệu quản qua nội soi |
3.240.000 |
697 |
7 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
3.240.000 |
698 |
8 |
Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
3.240.000 |
699 |
9 |
Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
3.240.000 |
700 |
10 |
Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
3.240.000 |
701 |
11 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
3.240.000 |
702 |
12 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang |
3.240.000 |
703 |
13 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
3.240.000 |
704 |
14 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi |
3.240.000 |
705 |
15 |
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi |
3.240.000 |
706 |
16 |
Phẫu thuật cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
3.240.000 |
707 |
17 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung |
3.240.000 |
708 |
18 |
Phẫu thuật cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
1.800.000 |
|
B |
DANH MỤC THỦ THUẬT |
|
|
I |
UNG BƯỚU |
|
709 |
1 |
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh |
1.345.000 |
710 |
2 |
Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung |
1.370.000 |
711 |
3 |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) (chưa bao gồm hóa chất) |
1.300.000 |
712 |
4 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm (chưa bao gồm siêu âm) |
355.000 |
713 |
5 |
Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết |
355.000 |
714 |
6 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
325.000 |
715 |
7 |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P (chưa bao gồm hóa chất) |
1.300.000 |
716 |
8 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất) |
1.200.000 |
717 |
9 |
Sinh thiết trực tràng có gây mê |
400.000 |
718 |
10 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
300.000 |
719 |
11 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ |
300.000 |
720 |
12 |
Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học |
300.000 |
721 |
13 |
Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào |
300.000 |
722 |
14 |
Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào |
300.000 |
723 |
15 |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất) |
380.000 |
724 |
16 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
380.000 |
|
II |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
725 |
1 |
Chọc dò dưới chẩm |
1.200.000 |
726 |
2 |
Bơm hơi não thất |
900.000 |
727 |
3 |
Chọc hút máu tụ da đầu |
380.000 |
728 |
4 |
Chọc não thất |
300.000 |
729 |
5 |
Khoan thăm dò xoang trán |
300.000 |
730 |
6 |
Dẫn lưu dịch não tủy qua thắt lưng |
300.000 |
|
III |
MẮT |
|
731 |
1 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
230.000 |
732 |
2 |
Soi góc tiền phòng |
100.000 |
733 |
3 |
Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt |
100.000 |
734 |
4 |
Soi xuyên củng mạc |
100.000 |
735 |
5 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
100.000 |
|
IV |
TAI MŨI HỌNG |
|
736 |
1 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
1.050.000 |
737 |
2 |
Nong hẹp thanh khí quản |
1.000.000 |
738 |
3 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
1.300.000 |
739 |
4 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
200.000 |
740 |
5 |
Khoan thăm dò xoang trán |
1.200.000 |
741 |
6 |
Sinh thiết tai giữa |
300.000 |
742 |
7 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
350.000 |
|
V |
RĂNG HÀM MẶT |
|
743 |
1 |
Nắn răng xoay trên 600 |
1.000.000 |
744 |
2 |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,…) |
1.000.000 |
745 |
3 |
Nắn tiền hàm |
1.000.000 |
746 |
4 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
1.000.000 |
747 |
5 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
300.000 |
748 |
6 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy (chưa bao gồm vật tư thay thế) |
850.000 |
|
VI |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
749 |
1 |
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
900.000 |
750 |
2 |
Siêu âm stress |
900.000 |
|
VII |
TIÊU HÓA - GAN TỤY MẬT |
|
751 |
1 |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
2.300.000 |
752 |
2 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
900.000 |
753 |
3 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
900.000 |
754 |
4 |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
900.000 |
755 |
5 |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
900.000 |
756 |
6 |
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ |
380.000 |
757 |
7 |
Đo áp lực hậu môn hay trực tràng |
380.000 |
758 |
8 |
Xẻ hậu môn tạm |
380.000 |
759 |
9 |
Bơm rửa ống dẫn lưu kehr |
380.000 |
|
VIII |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
760 |
1 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm bộ dẫn lưu) |
255.000 |
761 |
2 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton (chưa bao gồm ống thông) |
255.000 |
762 |
3 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
850.000 |
763 |
4 |
Nong niệu đạo (chưa bao gồm bộ nong) |
380.000 |
|
IX |
PHỤ SẢN |
|
764 |
1 |
Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang |
900.000 |
765 |
2 |
Hồi sức sơ sinh ngạt chưa bao gồm thuốc |
450.000 |
766 |
3 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
450.000 |
767 |
4 |
Dẫn lưu túi cùng đồ Douglas |
450.000 |
768 |
5 |
Chích áp xe vú |
450.000 |
769 |
6 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
380.000 |
|
X |
NHI |
|
770 |
1 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
400.000 |
771 |
2 |
Bơm rửa khoang não thất |
850.000 |
772 |
3 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
850.000 |
773 |
4 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
850.000 |
774 |
5 |
Chọc dò dịch não thất |
850.000 |
775 |
6 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
850.000 |
|
XI |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
776 |
1 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
850.000 |
777 |
2 |
Rửa khớp |
380.000 |
|
XII |
BỎNG |
|
778 |
1 |
Thay băng bỏng diện tích > hoặc bằng 60% diện tích cơ thể |
1.300.000 |
779 |
2 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
850.000 |
780 |
3 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
380.000 |
|
XIII |
CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
781 |
1 |
Soi khớp |
500.000 |
782 |
2 |
Tiêm ngoài màng cứng |
200.000 |
783 |
3 |
Tiêm khớp |
200.000 |
|
XIV |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
784 |
1 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
2.300.000 |
785 |
2 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
890.000 |
786 |
3 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
280.000 |
787 |
4 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
900.000 |
788 |
5 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh (chưa bao gồm các điện cực) |
280.000 |
789 |
6 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
850.000 |
790 |
7 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
850.000 |
791 |
8 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
575.000 |
792 |
9 |
Phóng bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
380.000 |
|
XV |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
793 |
1 |
Chụp khớp cản quang |
305.000 |
794 |
2 |
Chụp tủy sống, bao rễ |
250.000 |
795 |
3 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
250.000 |
796 |
4 |
Chụp đĩa đệm cột sống |
250.000 |
797 |
5 |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
300.000 |
798 |
6 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
400.000 |
799 |
7 |
Siêu âm, X-quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
215.000 |
800 |
8 |
Siêu âm, X-quang tại giường |
215.000 |
801 |
9 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
380.000 |
|
XVI |
NỘI SOI |
|
802 |
1 |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
900.000 |
803 |
2 |
Soi trung thất |
900.000 |
804 |
3 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
300.000 |
805 |
4 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
900.000 |
806 |
5 |
Soi và bơm rửa phế quản |
900.000 |
807 |
6 |
Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc |
900.000 |
808 |
7 |
Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma |
900.000 |
809 |
8 |
Soi thực quản lấy dị vật thực quản phức tạp |
1.300.000 |
810 |
9 |
Soi thực quản lấy dị vật thực quản đơn giản |
850.000 |
BẢNG
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO TRẠM Y TẾ CẤP
XÃ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
|
C1 |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ |
|
1 |
1 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
20.000 |
2 |
2 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
35.000 |
3 |
3 |
Khí dung mũi họng |
8.000 |
4 |
4 |
Cắt chỉ |
20.000 |
|
C2 |
Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
I |
Tiêu hóa gan mật tụy |
|
5 |
1 |
Thụt tháo phân |
10.000 |
6 |
2 |
Đặt sonde hậu môn |
15.000 |
|
II |
Hồi sức cấp cứu |
|
7 |
1 |
Thổi ngạt |
50.000 |
8 |
2 |
Bóp bóng Ambu |
50.000 |
9 |
3 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
60.000 |
10 |
4 |
Thay băng, rửa vết thương (dưới 15 cm) |
30.000 |
11 |
5 |
Thay băng, rửa vết thương (trên 15 cm) |
40.000 |
12 |
6 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
35.000 |
13 |
7 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
30.000 |
14 |
8 |
Đặt ống thông dạ dày |
60.000 |
15 |
9 |
Ăn qua sonde dạ dày (bao gồm cả sonde) |
25.000 |
16 |
10 |
Đường máu mao mạch (test nhanh) |
15.000 |
|
III |
Mắt |
|
17 |
1 |
Thông lệ đạo 1 mắt |
20.000 |
18 |
2 |
Thông lệ đạo 2 mắt |
40.000 |
19 |
3 |
Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt |
22.000 |
20 |
4 |
Khâu da mi đơn giản do sang chấn |
40.000 |
21 |
5 |
Chích chắp/lẹo |
35.000 |
22 |
6 |
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
25.000 |
23 |
7 |
Chích chắp lẹo |
40.000 |
24 |
8 |
Đo thị lực |
10.000 |
25 |
9 |
Rửa mắt, lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt không gây tê, giản đơn |
20.000 |
|
IV |
Da liễu |
|
26 |
1 |
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo |
80.000 |
27 |
2 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương |
50.000 |
|
V |
Y học cổ truyền |
|
28 |
1 |
Điện châm |
25.000 |
29 |
2 |
Châm (các phương pháp châm) |
25.000 |
30 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
14.000 |
31 |
4 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
14.000 |
32 |
5 |
Chích lễ |
10.000 |
33 |
6 |
Ngâm thuốc |
15.000 |
34 |
7 |
Xông khói thuốc |
15.000 |
35 |
8 |
Cứu (ngãi cứu/túi chườm) |
15.000 |
|
VI |
Chấn thương chỉnh hình |
|
36 |
1 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
50.000 |
37 |
2 |
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
58.000 |
38 |
3 |
Tháo bột đơn giản |
20.000 |
39 |
4 |
Nắn trật khớp giản đơn (bột tự cán) vai-khuỷu, xương đòn |
35.000 |
40 |
5 |
Thông đái (bao gồm cả sonde) |
45.000 |
41 |
6 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông, dài > 10 cm |
60.000 |
42 |
7 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm |
50.000 |
43 |
8 |
Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
46.000 |
|
VII |
Phụ sản |
|
44 |
1 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung (bệnh lý) |
15.000 |
45 |
2 |
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng |
25.000 |
46 |
3 |
Hút thai dưới 7 tuần (bệnh lý) |
60.000 |
47 |
4 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
275.000 |
48 |
5 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
40.000 |
49 |
6 |
Soi cổ tử cung |
30.000 |
50 |
7 |
Nạo sót rau, thai đẻ rớt |
140.000 |
51 |
8 |
Giác hút |
170.000 |
|
VIII |
Tai mũi họng |
|
52 |
1 |
Lấy dị vật TMH đơn giản |
50.000 |
53 |
2 |
Lấy dị vật TMH có gây tê |
85.000 |
|
IX |
Ngoại |
|
54 |
1 |
Mở rộng lỗ sáo |
40.000 |
55 |
2 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
32.000 |
|
X |
Răng hàm mặt |
|
56 |
1 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
19.000 |
57 |
2 |
Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay |
19.000 |
58 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
15.000 |
59 |
4 |
Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1 lần) |
19.000 |
60 |
5 |
Chích nạo áp xe viêm quanh răng |
35.000 |
61 |
6 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm |
40.000 |
62 |
7 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
70.000 |
63 |
8 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
50.000 |
64 |
9 |
Nhổ chân răng |
60.000 |
|
XI |
Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu |
|
65 |
1 |
Chườm lạnh |
5.000 |
66 |
2 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
12.000 |
67 |
3 |
Vỗ rung lồng ngực |
10.000 |
68 |
4 |
Đắp nóng |
5.000 |
69 |
5 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
12.000 |
70 |
6 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
12.000 |
71 |
7 |
Đắp nóng |
12.000 |
|
XII |
Vi sinh - Ký sinh trùng |
|
72 |
1 |
Nhuộm soi trực tiếp |
15.000 |
73 |
2 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét |
10.000 |
74 |
3 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột |
20.000 |
75 |
4 |
Nhuộm soi tìm nấm |
10.000 |
|
C3 |
Các xét nghiệm, thăm dò chức năng |
|
76 |
1 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
20.000 |
77 |
2 |
Công thức máu |
25.000 |
78 |
3 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
6.000 |
79 |
4 |
Thời gian máu chảy |
9.000 |
80 |
5 |
Co cục máu đông |
11.000 |
81 |
6 |
TPT nước tiểu |
20.000 |
82 |
7 |
Sắc tố mật - nước tiểu |
6.000 |
83 |
8 |
Định tính Protein (test nhanh) |
3.000 |
84 |
9 |
Định tính đường (test nhanh) |
3.000 |
85 |
10 |
Xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp |
17.000 |
86 |
11 |
Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê; Creatinin; Acid Uric….(mỗi chất) |
18.000 |
87 |
12 |
Điện tâm đồ |
30.000 |
88 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng p.pháp ống nghiệm |
30.000 |
89 |
14 |
Siêu âm |
25.000 |
90 |
15 |
Định lượng Tryglycerride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL-cholestrol |
20.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
VÀ THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
Phẫu thuật hàn chẩm cổ lối sau (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
4.460.000 |
2 |
2 |
PT tạo hình bản sống cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
4.460.000 |
3 |
3 |
Phẫu thuật lấy nhân đệm cột sống cổ, ghép xương hoặc PEEK trong thoát vị đĩa đệm cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.460.000 |
4 |
4 |
Phẫu thuật hẹp ống sống cổ (chưa bao gồm đinh, ốc, nẹp vít) |
4.460.000 |
5 |
5 |
Mổ dị dạng kẹp túi phình mạch não |
4.500.000 |
6 |
6 |
Phẫu thuật làm sạch, KHX trong lao cột sống, u cột sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
7 |
7 |
Phẫu thuật hẹp ống sống vùng thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
8 |
8 |
Phẫu thuật vi phẫu lấy nhân đệm vùng cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.460.000 |
9 |
9 |
Phẫu thuật thoát vị tủy - màng tủy (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
3.240.000 |
10 |
10 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
4.460.000 |
11 |
11 |
Cố định ngoài đầu dưới xương quay (chưa bao gồm khung cố định) |
3.240.000 |
12 |
12 |
Phẫu thuật TVT điều trị tiểu không kiểm soát gắng sức |
3.240.000 |
13 |
13 |
Phẫu thuật nội soi cắt polype dây thanh |
3.240.000 |
14 |
14 |
Phẫu thuật cố định ngoài Illizarov (chưa bao gồm khung cố định) |
3.240.000 |
15 |
15 |
Đặt khung Halo kéo nắn gãy trật cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
16 |
16 |
Phẫu thuật điều trị gãy trật đốt sống lưng, thắt lưng cùng cụt (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
17 |
17 |
Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống dưới hướng dẫn C-ARM (chưa bao gồm ciment, bơm, kim chọc dò, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
18 |
18 |
Vá sọ tự thân + kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
19 |
19 |
Vá sọ bằng các vật liệu nhân tạo (ciment, titanium, nẹp, vít, lưới, titan, vật tư thay thế) |
3.240.000 |
20 |
20 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò trên mắt đã cắt bè Củng mạc (chuyên khoa mắt) |
1.800.000 |
21 |
21 |
Phẫu thuật kéo nắn cột sống cổ |
3.240.000 |
22 |
22 |
Phẫu thuật cắt lọc làm sạch, khâu vết thương cột sống |
1.800.000 |
23 |
23 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương mạch máu vùng cổ do chấn thương |
3.240.000 |
24 |
24 |
Cắt túi mật ung thư |
3.240.000 |
25 |
25 |
Nội soi niệu quản lấy sỏi (chưa bao gồm sonde JJ) |
3.240.000 |
26 |
26 |
PT nội soi cắt tuyến giáp |
3.240.000 |
27 |
27 |
PT nội soi cắt tĩnh mạch thừng tinh |
3.240.000 |
28 |
28 |
PT nội soi gỡ dính trong ổ bụng |
3.240.000 |
29 |
29 |
PT nội soi cắt dây thần kinh giao cảm |
3.240.000 |
30 |
30 |
PT vỡ gan có chèn gạc cầm máu |
3.240.000 |
31 |
31 |
PT cắt hai phần phụ, gỡ dính ruột do áp xe phần phụ |
3.240.000 |
32 |
32 |
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống cổ |
3.240.000 |
33 |
33 |
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống thắt lưng |
3.240.000 |
34 |
34 |
PT giải phóng chèn ép, KHX nẹp vít chấn thương cột sống cổ |
3.240.000 |
35 |
35 |
PT nạo áp xe cột sống |
3.240.000 |
36 |
36 |
PT cắt chỏm nang lách qua nội soi |
3.240.000 |
37 |
37 |
PT nội soi vỡ nang Graff |
3.240.000 |
38 |
38 |
PT điều trị vết thương bụng có tổn thương nội tạng |
3.240.000 |
39 |
39 |
PT cắt nối ruột vùng tiểu khung trực tràng, như trực tràng, đại tràng sigma, vùng hậu môn trực tràng (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động) |
3.240.000 |
40 |
40 |
Điều trị viêm gân mãn tính PRP |
1.800.000 |
41 |
41 |
PT tháo xoắn đại tràng |
1.800.000 |
42 |
42 |
PT khâu dạ dày cầm máu |
1.800.000 |
43 |
43 |
PT khâu lỗ thủng ruột |
1.800.000 |
44 |
44 |
PT vỡ nang Graff |
1.800.000 |
45 |
45 |
Phẫu thuật cắt túi mật |
1.800.000 |
46 |
46 |
PT điều trị nang niệu rốn |
1.800.000 |
47 |
47 |
Nội soi nong niệu quản, đặt thông JJ (chưa kể Sonde JJ) |
1.800.000 |
48 |
48 |
Nội soi xẻ niệu đạo hẹp, xẻ cổ bàng quang (chưa bao gồm thuốc) |
1.800.000 |
49 |
49 |
Nội soi lấy sỏi niệu đạo |
1.800.000 |
50 |
50 |
Mở thông dạ dày nuôi ăn |
1.440.000 |
51 |
51 |
Mở thông hỗng tràng nuôi ăn |
1.440.000 |
52 |
52 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán |
1.440.000 |
53 |
53 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi |
3.240.000 |
54 |
54 |
Phẫu thuật cắt xương cuốn mũi dưới nội soi |
3.000.000 |
55 |
55 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA |
1.800.000 |
56 |
56 |
Chỉnh hình vách ngăn mũi + đốt cuốn mũi (hoặc đốt) dưới 2 bên nội soi |
1.800.000 |
57 |
57 |
Phẫu thuật vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây mê |
1.900.000 |
58 |
58 |
Phẫu thuật đặt shunlt trong đầu nước |
1.800.000 |
59 |
59 |
Phẫu thuật lún sọ |
1.800.000 |
60 |
60 |
Phẫu thuật giải áp điều trị nhồi máu não |
1.800.000 |
61 |
61 |
Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý tổn thương trong nhiễm trùng vết mổ sọ não |
1.800.000 |
62 |
62 |
Phẫu thuật tạo hình môi bé |
1.800.000 |
63 |
63 |
Phẫu thuật cắt polype ống tai có gây mê |
1.800.000 |
64 |
64 |
Lấy nút biểu bì ống tai gây mê |
1.440.000 |
65 |
65 |
Phẫu thuật đặt ống thông khí hòm tai |
1.440.000 |
66 |
66 |
Phẫu thuật dị dạng mạch máu da đầu |
1.440.000 |
67 |
67 |
Phẫu thuật vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây tê |
1.440.000 |
68 |
68 |
Phẫu thuật áp xe phần mềm lớn |
1.440.000 |
69 |
69 |
Đặt buồng tiêm dưới da để tiêm truyền hóa chất (chưa bao gồm buồng tiêm) |
910.000 |
70 |
70 |
Đặt catheter tĩnh mạch nền |
910.000 |
71 |
71 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
910.000 |
72 |
72 |
Trích rạch áp xe dò Helix |
910.000 |
73 |
73 |
Trích rạch áp xe vách ngăn mũi |
500.000 |
74 |
74 |
Khâu ép sụn vành tai |
500.000 |
75 |
75 |
Khâu vết thương mũi |
800.000 |
76 |
76 |
Nắn chỉnh gãy trật xương cụt |
800.000 |
77 |
77 |
Gặm xương tạo hình mỏm cụt ngón tay, chân |
800.000 |
78 |
78 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn |
800.000 |
79 |
79 |
Sinh thiết u nông |
350.000 |
80 |
80 |
Nối gân cơ đơn giản |
350.000 |
81 |
81 |
Chọc não thất |
350.000 |
82 |
82 |
Khoan thăm dò xoang trán |
350.000 |
83 |
83 |
Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (chưa bao gồm thuốc) |
350.000 |
84 |
84 |
Điện tâm đồ trung bình tín hiệu SAECG (độ phân giải cao, điện thế muộn) |
350.000 |
85 |
85 |
Soi võng mạc hình đảo |
350.000 |
86 |
86 |
Bọc lộ tĩnh mạch |
350.000 |
87 |
87 |
Clo test |
50.000 |
88 |
88 |
Rửa cổ tử cung |
100.000 |
89 |
89 |
Định type HPV |
400.000 |
90 |
90 |
Test nhanh chẩn đoán lao |
60.000 |
91 |
91 |
Test nhanh chẩn đoán Rubela (Sởi Đức) |
120.000 |
92 |
92 |
Chụp CT-Scanner 128 lát cắt (không có thuốc cản quang) |
1.523.000 |
93 |
93 |
PT đặt catheter thẩm phân phúc mạc (chưa bao gồm ống catherte) |
1.440.000 |
94 |
94 |
PT sa niêm mạc niệu đạo |
1.440.000 |
95 |
95 |
Nội soi đại tràng có gây mê |
910.000 |
96 |
96 |
Nội soi dạ dày thắt tĩnh mạch thực quản có gây mê |
910.000 |
97 |
97 |
Nội soi dạ dày chích cầm máu có gây mê |
910.000 |
98 |
98 |
Nội soi dạ dày tá tràng có gây mê |
800.000 |
99 |
99 |
Điều trị vết thương áp lực âm (VAC) chưa bao gồm vật tư tiêu hao thay thế |
660.000 |
100 |
100 |
Khối hồng cầu rửa 250ml |
650.000 |
101 |
101 |
PT rút ống catheter thẩm phân phúc mạc |
585.000 |
102 |
102 |
Phẫu thuật gỡ dính bao gân |
550.000 |
103 |
103 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương > 5 cm |
500.000 |
104 |
104 |
Rút ống sonde double JJ |
500.000 |
105 |
105 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục (1 nòng) |
500.000 |
106 |
106 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương < 5 cm |
300.000 |
107 |
107 |
Tiêm xơ búi trĩ hậu môn (chưa bao gồm thuốc, hóa chất) |
200.000 |
108 |
108 |
Xét nghiệm CELL BLOCK |
195.000 |
109 |
109 |
Trích máu (bệnh nhân đa hồng cầu) |
150.000 |
110 |
110 |
Chụp XQ Panorex (răng toàn cảnh) |
80.000 |
111 |
111 |
Test đo chỉ số huyết áp cẳng chân, cẳng tay bằng siêu âm |
75.000 |
112 |
112 |
Xét nghiệm HP dạ dày |
50.000 |
113 |
113 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
40.000 |
114 |
114 |
Tổng phân tích tế bào máu (bán tự động, tự động trên 18 thông số) |
35.000 |
115 |
115 |
Tổng phân tích tế bào máu (bán tự động, tự động dưới 18 thông số) |
30.000 |
116 |
116 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
15.000 |
117 |
117 |
Chiếu vàng da trẻ sơ sinh 1 lần chỉ định |
10.000 |
|
|
DA LIỄU |
|
118 |
1 |
Triệt lông hai đùi |
2.000.000 |
119 |
2 |
Triệt lông hai cẳng chân |
1.500.000 |
120 |
3 |
Triệt lông hai cẳng tay |
800.000 |
121 |
4 |
Triệt lông vung bikini |
600.000 |
122 |
5 |
Triệt lông nách |
500.000 |
123 |
6 |
Triệt lông cằm |
400.000 |
124 |
7 |
Triệt lông mép |
300.000 |
125 |
8 |
Triệt lông đương giữa bụng |
400.000 |
126 |
9 |
Triệt lông ngực |
600.000 |
127 |
10 |
Triệt lông hai cánh tay |
800.000 |
128 |
11 |
Trẻ hóa da 1-3 phát chiếu |
200.000 |
129 |
12 |
Trẻ hóa da 4-10 phát chiếu |
400.000 |
130 |
13 |
Trẻ hóa da 10-50 phát chiếu |
600.000 |
131 |
14 |
Chiếu da mặt mụn trứng cá |
600.000 |
132 |
15 |
Chiếu da mặt |
600.000 |
133 |
16 |
Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (máy ACUTLLITE) |
100.000 |
134 |
17 |
Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (máy LED) |
120.000 |
135 |
18 |
Chăm sóc da |
100.000 |
|
|
Các dịch vụ bằng máy Yag |
|
136 |
1 |
Bớt sắc tố < 5 cm2 |
300.000 |
137 |
2 |
Bớt sắc tố từ 5 - 20 cm2 |
500.000 |
138 |
3 |
Bớt sắc tố > 20 cm2 - 50 cm2 |
1.000.000 |
139 |
4 |
Bớt sắc tố > 50 cm2 - 100 cm2 |
1.400.000 |
140 |
5 |
Xóa xăm chân mày (hai bên) |
500.000 |
141 |
6 |
Xóa xăm diện tích < 5 cm2 |
|
142 |
7 |
Xóa xăm diện tích từ 05 - 20 cm2 |
800.000 |
143 |
8 |
Xóa xăm diện tích > 20 - 50 cm2 |
1.200.000 |
144 |
9 |
Xóa xăm diện tích > 50 - 100 cm2 |
1.600.000 |
|
|
Các dịch vụ bằng máy Laser CO2 |
|
145 |
1 |
Mụn thịt, u mềm lây, cục dày sừng (tính từ 1- 5 thương tổn) |
125.000 |
146 |
2 |
U máu (một thương tổn) < 1 cm |
125.000 |
147 |
3 |
U tuyến mồ hơi, u tuyến bả (tính cho 1 thương tổn) |
120.000 |
148 |
4 |
U vàng, u ban vàng (01 thương tổn) |
125.000 |
149 |
5 |
U nang thượng bì |
125.000 |
150 |
6 |
U nang tuyến bả nhờn (< 01 cm2) |
100.000 |
151 |
7 |
Đốm nâu |
125.000 |
152 |
8 |
Nevus đường kính < 2 cm2 |
125.000 |
153 |
9 |
Tiêm sẹo lồi xấu da vùng mặt |
150.000 |
154 |
10 |
Tiêm sẹo lồi xấu da vùng cổ ngực |
150.000 |
155 |
11 |
Tiêm sẹo lồi xấu da các vùng khác |
100.000 |
|
|
BÀ MẸ TRẺ EM - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
156 |
1 |
Siêu âm màu 4D theo dõi sự phát triển của thai nhi |
200.000 |
157 |
2 |
Siêu âm màu Doppler mạch máu các mô mềm (vú và tuyến giáp) |
100.000 |
158 |
3 |
Test nhanh Shyphilis TP (giang mai) |
60.000 |
159 |
4 |
Định tính Albumin niệu |
10.000 |
160 |
5 |
Định tính Glucoza niệu |
10.000 |
161 |
6 |
Đo loãng xương toàn thân (cổ tay, cổ xương đùi, xương sống) |
250.000 |
|
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
162 |
1 |
Oxy cao áp |
150.000 |
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 09/2014/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 10/07/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video