Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 09/2009/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI TRONG TRƯỜNG HỢP ỦY QUYỀN THU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;

Sau khi xem xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp uỷ quyền thu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu, với nội dung chủ yếu như sau:

1. Mức thu:

a) Cấp bản sao từ sổ gốc: 3.000 đồng/bản (trừ các trường hợp cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch thực hiện mức thu theo quy định hiện hành);

b) Chứng thực bản sao từ bản chính: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 thu không quá 1.000 đồng/trang, nhưng tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản;

c) Chứng thực chữ ký: 10.000 đồng/trường hợp.

2. Tỷ lệ phần trăm lệ phí trích lại trong trường hợp ủy quyền thu:

Cơ quan, tổ chức được ủy quyền thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực (ngoài các cơ quan quy định tại khoản 3 Mục I Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP) được trích 20% tổng số lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí, số còn lại (80%) nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, khoản, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2009.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía nam);
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh ST;
 - Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII;
- Các Sở, Ban ngành tỉnh (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể);
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Võ Minh Chiến

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành

Số hiệu: 09/2009/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Võ Minh Chiến
Ngày ban hành: 10/07/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…