HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/NQ-HĐND |
Long An, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Thực hiện Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022 - 2023;
Xét Tờ trình số 384/TTr-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên bằng với mức thu học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/học sinh
Trường học, cơ sở giáo dục |
Vùng
thành thị |
Vùng
nông thôn |
1. Nhà trẻ: |
123 |
72 |
2. Mẫu giáo buổi: |
72 |
38 |
3. Mẫu giáo bán trú: |
|
|
- Lớp mầm |
154 |
93 |
- Lớp chồi |
134 |
77 |
- Lớp lá |
111 |
66 |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày |
94 |
49 |
5. Trung học cơ sở: |
72 |
38 |
6. Trung học phổ thông: |
72 |
38 |
7. Giáo dục thường xuyên: |
72 |
38 |
- Hệ Trung học cơ sở |
72 |
38 |
- Hệ Trung học phổ thông |
72 |
38 |
2. Đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập tại các xã đặc biệt khó khăn: 34.000 đồng/tháng/học sinh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2023; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023 và thực hiện trong năm học 2022 - 2023; đồng thời bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh./.
|
CHỦ
TỊCH |
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 05/2023/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 28/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
Chưa có Video