Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2022/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ EM MẦM NON 05 TUỔI, HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP VÀ NGOÀI CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non 05 tuổi, học sinh trung học cơ sở công lập và ngoài công lập giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-VHXH ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non 05 tuổi, học sinh trung học cơ sở công lập và ngoài công lập giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng thụ hưởng

a) Trẻ em mầm non 05 tuổi đang học thực tế tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập được thành lập, cấp phép hoạt động theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

b) Học sinh trung học cơ sở đang học chương trình phổ thông tại các trường trung học cơ sở công lập và ngoài công lập được thành lập, cấp phép hoạt động theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến Nghị quyết này.

Điều 3. Nguyên tắc, mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ

1. Nguyên tắc hỗ trợ

a) Đảm bảo đúng đối tượng, công khai, minh bạch.

b) Trường hợp có sự trùng lặp về đối tượng hưởng chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập quy định tại Nghị quyết này với các văn bản quy phạm pháp luật khác đang thực hiện có mức hỗ trợ cao hơn thì được hưởng theo mức hỗ trợ cao hơn.

2. Mức hỗ trợ

Hỗ trợ bng 100% mức thu học phí công lập theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho từng cấp học theo từng năm học.

3. Thời gian hỗ trợ

a) Trẻ em mầm non 05 tuổi được hưởng hỗ trợ từ năm học 2022 - 2023 (từ ngày 01 tháng 9 năm 2022) đến hết năm học 2023 - 2024.

b) Học sinh trung học cơ sở được được hưởng hỗ trợ từ năm học 2022 - 2023 (từ ngày 01 tháng 9 năm 2022) đến hết năm học 2024 - 2025.

Thời gian hỗ trợ theo số tháng học tập thực tế tại các cơ sở giáo dục theo quy định, tối đa không quá 10 tháng/01 năm học đối với trẻ em mầm non và không quá 09 tháng/01 năm học đối với học sinh trung học cơ sở.

Điều 4. Hình thức, trình tự thực hiện

1. Hình thức hỗ trợ và chi trả

a) Trẻ em mẫu giáo 05 tuổi và học sinh trung học cơ sở công lập được ngân sách nhà nước hỗ trợ.

Ngân sách nhà nước cấp trực tiếp cho các cơ sở giáo dục mầm non công lập và các trường trung học cơ sở công lập để thực hiện chính sách hỗ trợ học phí theo mức hỗ trợ quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này.

b) Trẻ em mẫu giáo 05 tuổi và học sinh trung học cơ sở ngoài công lập: Ngân sách nhà nước cấp trực tiếp cho cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ em mu giáo 05 tuổi và học sinh trung học cơ sở ngoài công lập bằng mức hỗ trợ quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này.

2. Trình tự thực hiện

a) Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông lập nhu cầu kinh phí chi trả cho các đối tượng được hỗ trợ học phí theo mẫu số 01, mẫu số 03 (ngoài công lập) và mẫu số 02, mẫu số 03 (công lập) kèm theo Nghị quyết này gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo;

b) Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định, tổng hợp nhu cầu kinh phí theo mẫu số 04 kèm theo Nghị quyết này trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm đảm bảo nguồn để thực hiện chính sách theo quy định.

c) Phương thức chi trả

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giao dự toán cho Phòng Giáo dục và Đào tạo để thực hiện chính sách hỗ trợ học phí theo Nghị quyết này cùng kỳ giao dự toán đầu năm;

Đối với cơ sở giáo dục mầm non và trường trung học cơ sở công lập: Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân bổ cho các cơ sở giáo dục cùng kỳ giao dự toán đầu năm để thực hiện chính sách hỗ trợ học phí theo Nghị quyết này.

Đối với cơ sở giáo dục mầm non, trường trung học cơ sở và cơ sở giáo dục phổ thông nhiều cấp ngoài công lập: sau khi kết thúc mỗi tháng học, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được danh sách đối tượng được hỗ trợ học phí, Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân bổ cho các cơ sở giáo dục và trong vòng 05 ngày làm việc các cơ sở giáo dục thực hiện chi trả cho các đối tượng được hỗ trợ.

Điều 5. Kinh phí thực hiện

Ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

Mẫu số 01 kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ

 

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ/HỌC SINH

(Dùng cho các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông ngoài công lập)

Lớp:

Stt

Họ và tên trẻ em/học sinh

Số tháng hỗ trợ

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Họ và tên cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh

Địa chỉ cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh

Ghi chú

A

B

1

2

3 = 1 x 2

4

5

6

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày …. tháng …. năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 02 kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ

 

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ/HỌC SINH

(Dùng cho các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập)

Lớp:

STT

Họ và tên trẻ em/học sinh

Số tháng hỗ trợ

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Ghi chú

A

B

1

2

3 = 1 x 2

4

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày …. tháng …. năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 03 kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ

 

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ

STT

Khối

Số đối tượng được hỗ trợ

Số tháng hỗ trợ

Mức hỗ trợ

Thành tiền

A

B

1

2

3

4 = 1x2x3

I

Khối

 

 

 

 

1

Lớp ....

 

 

 

 

2

Lớp ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối

 

 

 

 

1

Lớp ....

 

 

 

 

2

Lớp ....

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày …. tháng …. năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 04 kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND

UBND HUYỆN/THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

BẢNG TỔNG HỢP CẤP BÙ HỌC PHÍ

(Dành cho các Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố)

Đơn vị: đồng

stt

Tên cơ sở giáo dục

Tổng số học sinh

Mức học phí

Số tháng

Tổng kinh phí cấp bù

Ghi chú

A

B

1

2

3

4 = 1x2x3

5

1

Trường ....

 

 

 

 

 

 

- Khối

 

 

 

 

 

 

- Khối

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

2

Trường ....

 

 

 

 

 

 

- Khối

 

 

 

 

 

 

- Khối

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày …. tháng …. năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non 05 tuổi, học sinh trung học cơ sở công lập và ngoài công lập giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 04/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành: 15/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non 05 tuổi, học sinh trung học cơ sở công lập và ngoài công lập giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…