Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/2019/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019

 

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỂ THỰC HIỆN BẢN THỎA THUẬN THÚC ĐẨY THƯƠNG MẠI SONG PHƯƠNG GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA GIAI ĐOẠN 2019 - 2020

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia (sau đây gọi là Vương quốc Campuchia) giai đoạn 2019 - 2020.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ký tại Phnôm Penh, Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019 (sau đây viết tắt là Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020) và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.

Điều 3. Danh mục hàng hóa nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt; danh mục hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia và danh mục các cặp cửa khẩu được phép thông quan theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020

Ban hành kèm theo Nghị định này:

1. Phụ lục I - Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.

2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.

3. Phụ lục III - Danh mục các cặp cửa khẩu được phép thông quan các mặt hàng theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020.

Điều 4. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%

1. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia có tên trong Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%.

2. Điều kiện để hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% như sau:

- Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp.

- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 5. Thuế suất và hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng lúa gạo và lá thuốc lá chưa chế biến có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia

1. Mặt hàng lúa gạo và lá thuốc lá chưa chế biến nêu tại Phụ lục I, đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan giai đoạn 2019 - 2020 được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% theo số lượng hạn ngạch nhập khẩu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Đối với mặt hàng lúa gạo: Trường hợp mặt hàng lúa gạo nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (gọi tắt là nhập khẩu vượt hạn ngạch) thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ATIGA (nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 - 2022) hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (gọi tắt là thuế suất MFN) theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (sau đây viết tắt là Nghị định số 125/2017/NĐ-CP) và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

3. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến:

a) Trường hợp lượng lá thuốc lá chưa chế biến nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này nhưng vẫn nằm trong tổng mức hạn ngạch chung của cả nước và đảm bảo các điều kiện quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn ngạch thuế quan thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch áp dụng mức thuế suất MFN quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

b) Trường hợp số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch nêu tại điểm a khoản này nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung của cả nước thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 6. Hàng hóa nông sản

1. Hàng hóa nông sản chưa chế biến do các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về Việt Nam áp dụng theo quy định của pháp luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành.

2. Đối với mặt hàng nông sản có xuất xứ từ Campuchia do các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu về Việt Nam để tái xuất đi các thị trường khác thực hiện theo cơ chế tạm nhập tái xuất của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các Hiệp định khu vực, quốc tế mà hai bên tham gia ký kết.

3. Số lượng các mặt hàng nông sản nhập khẩu nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này không tính vào số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 01 năm 2020 cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

2. Đối với các tờ khai hải quan của các mặt hàng nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này đăng ký từ ngày 26 tháng 02 năm 2019 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo mức thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan dẫn chiếu tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT

Mã mặt hàng

Mô tả hàng hóa

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

1

0105.11.90

- - - Loại khác

 

0105.99

- - Loại khác:

2

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

3

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

4

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

6

0207.14.10

- - - Cánh

7

0207.14.20

- - - Đùi

8

0207.14.30

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

9

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

10

0207.14.99

- - - - Loại khác

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

11

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

12

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

13

0805.90.00

- Loại khác

 

10.06

Lúa gạo.

 

1006.10

- Thóc:

14

1006.10.10

- - Để gieo trồng

15

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

16

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali

17

1006.20.90

- - Loại khác

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

18

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

19.05

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

 

1905.90

- Loại khác:

19

1905.90.30

- - Bánh ga tô (cakes)

20

1905.90.80

- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

21

1905.90.90

- - Loại khác

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

22

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

23

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

24

2401.10.40

- - Loại Burley

25

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

26

2401.10.90

- - Loại khác

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

27

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

28

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

29

2401.20.30

- - Loại Oriental

30

2401.20.40

- - Loại Burley

31

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

32

2401.20.90

- - Loại khác

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT

Mã mặt hàng

Mô tả hàng hóa

Định lượng

Năm 2019

Năm 2020

I

10.06

Lúa gạo

300.000 tấn gạo

300.000 tấn gạo

 

1006.10

- Thóc:

1

1006.10.10

- - Để gieo trồng

2

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

3

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali

4

1006.20.90

- - Loại khác

II

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

3.000 tấn

3.000 tấn

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

5

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

6

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

7

2401.10.40

- - Loại Burley

8

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

9

2401.10.90

- - Loại khác

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

10

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

11

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

12

2401.20.30

- - Loại Oriental

13

2401.20.40

- - Loại Burley

14

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

15

2401.20.90

- - Loại khác

Ghi chú: Tỷ lệ quy đổi: 02 kg thóc = 01 kg gạo

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN CÁC MẶT HÀNG HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT

Phía Việt Nam

Phía Campuchia

1

Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai)

Ou Ya Dav (tỉnh Ratanakiri)

2

Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông)

Dak Dam (tỉnh Mondulkiri)

3

Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông)

Nam Lear (tỉnh Mondulkiri)

4

Hoa Lư (tỉnh Bình Phước)

Trapeang Sre (tỉnh Kratie)

5

Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước)

Lapakhe (tỉnh Mondulkiri)

6

Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước)

Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum)

7

Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh)

Bavet (Svay Rieng Province)

8

Xa Mát (tỉnh Tây Ninh)

Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum)

9

Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh)

Da (tỉnh Tboung Khmum)

10

Kà Tum (tỉnh Tây Ninh)

Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum)

11

Phước Tân (tỉnh Tây Ninh)

Bosmon (tỉnh Svay Rieng)

12

Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh)

Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum)

13

Bình Hiệp (tỉnh Long An)

Prey Vor (tỉnh Svay Rieng)

14

Vàm Đồn (tỉnh Long An)

Sre Barang (tỉnh Svay Rieng)

15

Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An)

Samrong (tỉnh Svay Rieng)

16

Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp)

Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng)

17

Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp)

Koh Roka (tỉnh Prey Veng)

18

Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp)

Koh Sampov (tỉnh Prey Veng)

19

Vĩnh Xương (tỉnh An Giang)

Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal)

20

Tịnh Biên (tỉnh An Giang)

Phnom Den (tỉnh Takeo)

21

Khánh Bình (tỉnh An Giang)

Chrey Thom (tỉnh Kandal)

22

Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang)

Kampong Krosang (tỉnh Takeo)

23

Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang)

Prek Chak (tỉnh Kampot)

24

Giang Thành (tỉnh Kiên Giang)

Ton Hon (tỉnh Kampot)

 

THE GOVERNMENT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 92/2019/ND-CP

Hanoi, November 20, 2019

 

DECREE

PROMULGATING SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULE FOR IMPMEMENTATION OF ARRANGEMENT ON BILATERAL TRADE ENHANCEMENT BETWEEN THE GOVERNMENT OF SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM AND THE GOVERNMENT OF THE KINGDOM OF CAMBODIA IN THE 2019 – 2020 PERIOD

Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015;

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;

Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;

Pursuant to the Law on Tax administration dated November 29, 2006, and the Law on amendments to the Law on Tax administration dated November 20, 2012;

Pursuant to the Law on international treaties dated April 09, 2016;

Pursuant to the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia dated February 26, 2019;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The Government promulgates a Decree promulgating the Special Preferential Import Tariff Schedule for implementation of the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia (hereinafter referred to as the “Kingdom of Cambodia”) in the 2019 – 2020 period.

Article 1. Scope

This Decree deals with special preferential import duty rates for implementation of the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia signed in Phnom Penh, Cambodia, on February 26, 2019 (hereinafter referred to as the “Arrangement between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period”) and conditions for grant of special preferential import duty rates under this Arrangement.

Article 2. Regulated entities   

1. Taxpayers as defined in the Law on Export and Import Duties.

2. Customs authorities and customs officials.

3. Organizations and individuals that have rights and obligations related to the import of goods and commodities originating from the Kingdom of Cambodia.

Article 3. List of imported goods and commodities granted special preferential import duty; list of goods and commodities originating in the Kingdom of Cambodia imported under tariff quotas and list of border checkpoints/gates for clearance under the Arrangement between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period

The following are enclosed with this Decree:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Appendix II – List of goods and commodities originating from the Kingdom of Cambodia imported under tariff quotas.

3. Appendix III - List of border checkpoints/gates for clearance of imported goods and commodities under the Arrangement between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period.

Article 4. Special preferential import duty rate and conditions for grant of a special preferential import duty rate of 0%

1. The goods and commodities originating in the Kingdom of Cambodia as listed in Appendix I enclosed herewith, when imported, shall be granted a special preferential import duty of 0%.

2. In order to be granted a special preferential import duty rate of 0%, the goods and commodities specified in Clause 1 of this Article must meet the following conditions:

- The good or commodity is supported by a Certificate of Origin Form S (C/O form S) issued by a competent authority of the Kingdom of Cambodia.

- It is granted clearance at a border checkpoint/gate listed in Appendix III enclosed herewith.

Article 5. Duty rate and import quotas for rice and unmanufactured tobacco originating in the Kingdom of Cambodia

1. Rice and unmanufactured tobacco listed in Appendix I, if meeting the conditions set forth in Article 4 of this Decree and being conformable with regulations of the Ministry of Industry and Trade on import under tariff quotas in the 2019 – 2020 period, shall be granted a special preferential import duty of 0% according to the import quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. For unmanufactured tobacco:

a) In case the actual quantities of unmanufactured tobacco imported exceed the quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith but such quantities are still within the total quotas for tobacco of the whole country and in conformity with conditions provided in the existing legislative documents on tariff quotes of Vietnam, the exceeding quantities shall be subject to the MFN rate stipulated in the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).

b) In case the exceeding quantities of imports specified in Point a of this Clause exceed the total quotas for tobacco of the whole country, the out-of-quota import duty rate shall be applied to the imported unmanufactured tobacco as stipulated in the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).

Article 6. Agricultural products 

1. Unprocessed agricultural products which the Vietnamese enterprises invested and grew in the Kingdom of Cambodia, when imported into Vietnam, shall comply with existing regulations of the Law on export and import duties.

2. Agricultural products originating in the Kingdom of Cambodia, when imported into Vietnam by Vietnamese enterprises or the purpose of re-export to other market destinations, shall comply with the mechanism on temporary import for re-export of the Socialist Republic of Vietnam, and regional or international agreements to which the contract parties are signatories.

3. The quantities of imported agricultural products specified in Clause 1 and Clause 2 of this Article shall not be included in the granted quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith.

Article 7. Implementation organization

1. This Decree comes into force from January 06, 2020 and shall be expired on December 31, 2020.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. During implementation of this Decree, if any documents referred to in this Decree are amended, supplemented or superseded, the new ones shall apply.

4. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of people’s committees of provinces and central-affiliated cities, and relevant organizations and individuals shall implement this Decree./.

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER




Nguyen Xuan Phuc

 

APPENDIX I

LIST OF GOODS AND COMMODITIES ORIGINATING IN THE KINGDOM OF CAMBODIA IMPORTED INTO VIETNAM UNDER SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20, 2019)

 No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

 

01.05

Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.

 

 

- Weighing not more than 185 g:

 

0105.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

0105.11.90

- - - Other

 

0105.99

- - Other:

2

0105.99.20

- - - Other ducks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.07

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.

 

 

- Of fowls of the species Gallus domesticus:

3

0207.11.00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- - Not cut in pieces, frozen

5

0207.13.00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

 

0207.14

- - Cuts and offal, frozen:

6

0207.14.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

0207.14.20

- - - Thighs

8

0207.14.30

- - - Livers

 

 

- - - Other:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0207.14.91

- - - - Mechanically deboned or separated meat

10

0207.14.99

- - - - Other

 

08.05

Citrus fruit, fresh or dried.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

11

0805.50.10

- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)

12

0805.50.20

- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

13

0805.90.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10.06

Rice.

 

1006.10

- Rice in the husk (paddy or rough):

14

1006.10.10

- - Suitable for sowing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1006.10.90

- - Other

 

1006.20

- Husked (brown) rice:

16

1006.20.10

- - Hom Mali rice

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- - Other

 

16.02

Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.

 

1602.10

- Homogenised preparations:

18

1602.10.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

19.05

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.

 

1905.90

- Other:

19

1905.90.30

- - Cakes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1905.90.80

- - Other crisp savoury food products

21

1905.90.90

- - Other

 

24.01

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tobacco, not stemmed/stripped:

22

2401.10.10

- - Virginia type, flue-cured

23

2401.10.20

- - Virginia type, other than flue-cured

24

2401.10.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

2401.10.50

- - Other, flue-cured

26

2401.10.90

- - Other

 

2401.20

- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2401.20.10

- - Virginia type, flue-cured

28

2401.20.20

- - Virginia type, other than flue-cured

29

2401.20.30

- - Oriental type

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- - Burley type

31

2401.20.50

- - Other, flue-cured

32

2401.20.90

- - Other

 

APPENDIX II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Product’s code

Description

Quantity

In 2019

In 2020

I

10.06

Rice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300,000 metric tons of rice

 

1006.10

- Rice in the husk (paddy or rough):

1

1006.10.10

- - Suitable for sowing

2

1006.10.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1006.20

- Husked (brown) rice:

3

1006.20.10

- - Hom Mali rice

4

1006.20.90

- - Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24.01

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.

3,000 metric tons

3,000 metric tons

 

2401.10

- Tobacco, not stemmed/stripped:

5

2401.10.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

2401.10.20

- - Virginia type, other than flue-cured

7

2401.10.40

- - Burley type

8

2401.10.50

- - Other, flue-cured

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2401.10.90

- - Other

 

2401.20

- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:

10

2401.20.10

- - Virginia type, flue-cured

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- - Virginia type, other than flue-cured

12

2401.20.30

- - Oriental type

13

2401.20.40

- - Burley type

14

2401.20.50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

2401.20.90

- - Other

Note: Exchange ratio: 02 kg of rice in husk = 01 kg of rice

 

APPENDIX III

 LIST OF BORDER CHECKPOINTS/GATES FOR CLEARANCE OF IMPORTED GOODS AND COMMODITIES GRANTED PREFERENTIAL TREATMENT UNDER THE ARRANGEMENT BETWEEN VIETNAM AND CAMBODIA 
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20, 2019)

No.

Socialist Republic of Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Le Thanh (Gia Lai Province)

Ou Ya Dav (Ratanakin Province)

2

Buprang (Dak Nong Province)

Dak Dam (Mondulkiri Province)

3

Dak Peur (Dak Nong Province)

Nam Lear (Mondulkiri Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoa Lu (Binh Phuoc Province)

Trapeang Sre (Kratie Province)

5

Hoang Dieu (Binli Phuoc Province)

Lapakhe (Mondulkiri Province)

6

Loc Thinh (Binh Phuoc Province)

Tonle Cham (Tboung Khmum Province)

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bavet (Svay Riens Province)

8

Xa Mat (Tay Ninh Province)

Trapeang Plong (Tboung Khmum Province)

9

Chang Riec (Tay Ninh Province)

Da (Tboung Khmum Province)

10

Ka Tum (Tay Ninh Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Phuoc Tan (Tay Ninh Province)

Bosmon (Svay Rieng Province)

12

Vac Sa (Tay Ninh Province)

Doun Rodth (Tboung Khmum Province)

13

Binh Hiep (Long An Province)

Prey Vor (Svay Rieng Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vam Don (Long An Province)

Sre Barang (Svay Rieng Province)

15

My Quy Tay (Long An Province)

Samrong (Svay Rieng Province)

16

Dinh Ba (Dong Thap Province)

Banteay Chakrey (Prey Veng Province)

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Koh Roka (Prey Veng Province)

18

So Thuong (Dong Thap Province)

Koh Sampov (Prey Veng Province)

19

Vinh Xuong (An Giang Province)

Ka-Orm Samnor (Kandal Province)

20

Tinh Bien (An Giang Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

Khanh Binh (An Giang Province)

Chrey Thom (Kandal Province)

22

Vinh Hoi Dong (An Giang Province)

Kampong Krosang (Takeo Province)

23

Ha Tien (Kien Giang Province)

Prek Chak (Kampot Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giang Thanh (Kien Giang Province)

Ton Hon (Kampot Province)

 

;

Nghị định 92/2019/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019-2020

Số hiệu: 92/2019/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 20/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Nghị định 92/2019/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019-2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…