CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2019/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia (sau đây gọi là Vương quốc Campuchia) giai đoạn 2019 - 2020.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ký tại Phnôm Penh, Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019 (sau đây viết tắt là Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020) và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020.
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I - Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.
3. Phụ lục III - Danh mục các cặp cửa khẩu được phép thông quan các mặt hàng theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020.
1. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia có tên trong Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%.
2. Điều kiện để hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% như sau:
- Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp.
- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
1. Mặt hàng lúa gạo và lá thuốc lá chưa chế biến nêu tại Phụ lục I, đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan giai đoạn 2019 - 2020 được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% theo số lượng hạn ngạch nhập khẩu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Đối với mặt hàng lúa gạo: Trường hợp mặt hàng lúa gạo nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (gọi tắt là nhập khẩu vượt hạn ngạch) thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ATIGA (nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 - 2022) hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (gọi tắt là thuế suất MFN) theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (sau đây viết tắt là Nghị định số 125/2017/NĐ-CP) và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
3. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến:
a) Trường hợp lượng lá thuốc lá chưa chế biến nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này nhưng vẫn nằm trong tổng mức hạn ngạch chung của cả nước và đảm bảo các điều kiện quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn ngạch thuế quan thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch áp dụng mức thuế suất MFN quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
b) Trường hợp số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch nêu tại điểm a khoản này nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung của cả nước thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
1. Hàng hóa nông sản chưa chế biến do các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về Việt Nam áp dụng theo quy định của pháp luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành.
2. Đối với mặt hàng nông sản có xuất xứ từ Campuchia do các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu về Việt Nam để tái xuất đi các thị trường khác thực hiện theo cơ chế tạm nhập tái xuất của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các Hiệp định khu vực, quốc tế mà hai bên tham gia ký kết.
3. Số lượng các mặt hàng nông sản nhập khẩu nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này không tính vào số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 01 năm 2020 cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
2. Đối với các tờ khai hải quan của các mặt hàng nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này đăng ký từ ngày 26 tháng 02 năm 2019 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo mức thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan dẫn chiếu tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU
VÀO VIỆT NAM ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
STT |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
1 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
2 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
3 |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
5 |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
6 |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
7 |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
8 |
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
9 |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
10 |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
11 |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
12 |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
13 |
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
14 |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
15 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
16 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
17 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
18 |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
19.05 |
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
1905.90 |
- Loại khác: |
19 |
1905.90.30 |
- - Bánh ga tô (cakes) |
20 |
1905.90.80 |
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
21 |
1905.90.90 |
- - Loại khác |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
22 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
23 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
24 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
25 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
26 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
27 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
28 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
29 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
30 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
31 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
32 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ
QUAN CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
STT |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
Định lượng |
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
I |
10.06 |
Lúa gạo |
300.000 tấn gạo |
300.000 tấn gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
||
1 |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
||
2 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
||
3 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
||
4 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
||
II |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
3.000 tấn |
3.000 tấn |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
||
5 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
||
6 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
7 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
||
8 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
||
9 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
||
10 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
||
11 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
12 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
||
13 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
||
14 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
||
15 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú: Tỷ lệ quy đổi: 02 kg thóc = 01 kg gạo
DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN CÁC MẶT HÀNG
HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
1 |
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) |
Ou Ya Dav (tỉnh Ratanakiri) |
2 |
Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) |
Dak Dam (tỉnh Mondulkiri) |
3 |
Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) |
Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 |
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) |
Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 |
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) |
Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 |
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) |
Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Bavet (Svay Rieng Province) |
8 |
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 |
Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 |
Kà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum) |
11 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 |
Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) |
Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum) |
13 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
14 |
Vàm Đồn (tỉnh Long An) |
Sre Barang (tỉnh Svay Rieng) |
15 |
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) |
Samrong (tỉnh Svay Rieng) |
16 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 |
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 |
Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Sampov (tỉnh Prey Veng) |
19 |
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) |
Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal) |
20 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnom Den (tỉnh Takeo) |
21 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
22 |
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) |
Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
23 |
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
Prek Chak (tỉnh Kampot) |
24 |
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) |
Ton Hon (tỉnh Kampot) |
THE GOVERNMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 92/2019/ND-CP |
Hanoi, November 20, 2019 |
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the Law on Tax administration dated November 29, 2006, and the Law on amendments to the Law on Tax administration dated November 20, 2012;
Pursuant to the Law on international treaties dated April 09, 2016;
Pursuant to the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia dated February 26, 2019;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Government promulgates a Decree promulgating the Special Preferential Import Tariff Schedule for implementation of the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia (hereinafter referred to as the “Kingdom of Cambodia”) in the 2019 – 2020 period.
This Decree deals with special preferential import duty rates for implementation of the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia signed in Phnom Penh, Cambodia, on February 26, 2019 (hereinafter referred to as the “Arrangement between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period”) and conditions for grant of special preferential import duty rates under this Arrangement.
1. Taxpayers as defined in the Law on Export and Import Duties.
2. Customs authorities and customs officials.
3. Organizations and individuals that have rights and obligations related to the import of goods and commodities originating from the Kingdom of Cambodia.
The following are enclosed with this Decree:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Appendix II – List of goods and commodities originating from the Kingdom of Cambodia imported under tariff quotas.
3. Appendix III - List of border checkpoints/gates for clearance of imported goods and commodities under the Arrangement between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period.
1. The goods and commodities originating in the Kingdom of Cambodia as listed in Appendix I enclosed herewith, when imported, shall be granted a special preferential import duty of 0%.
2. In order to be granted a special preferential import duty rate of 0%, the goods and commodities specified in Clause 1 of this Article must meet the following conditions:
- The good or commodity is supported by a Certificate of Origin Form S (C/O form S) issued by a competent authority of the Kingdom of Cambodia.
- It is granted clearance at a border checkpoint/gate listed in Appendix III enclosed herewith.
1. Rice and unmanufactured tobacco listed in Appendix I, if meeting the conditions set forth in Article 4 of this Decree and being conformable with regulations of the Ministry of Industry and Trade on import under tariff quotas in the 2019 – 2020 period, shall be granted a special preferential import duty of 0% according to the import quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. For unmanufactured tobacco:
a) In case the actual quantities of unmanufactured tobacco imported exceed the quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith but such quantities are still within the total quotas for tobacco of the whole country and in conformity with conditions provided in the existing legislative documents on tariff quotes of Vietnam, the exceeding quantities shall be subject to the MFN rate stipulated in the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).
b) In case the exceeding quantities of imports specified in Point a of this Clause exceed the total quotas for tobacco of the whole country, the out-of-quota import duty rate shall be applied to the imported unmanufactured tobacco as stipulated in the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).
Article 6. Agricultural products
1. Unprocessed agricultural products which the Vietnamese enterprises invested and grew in the Kingdom of Cambodia, when imported into Vietnam, shall comply with existing regulations of the Law on export and import duties.
2. Agricultural products originating in the Kingdom of Cambodia, when imported into Vietnam by Vietnamese enterprises or the purpose of re-export to other market destinations, shall comply with the mechanism on temporary import for re-export of the Socialist Republic of Vietnam, and regional or international agreements to which the contract parties are signatories.
3. The quantities of imported agricultural products specified in Clause 1 and Clause 2 of this Article shall not be included in the granted quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith.
Article 7. Implementation organization
1. This Decree comes into force from January 06, 2020 and shall be expired on December 31, 2020.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. During implementation of this Decree, if any documents referred to in this Decree are amended, supplemented or superseded, the new ones shall apply.
4. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of people’s committees of provinces and central-affiliated cities, and relevant organizations and individuals shall implement this Decree./.
ON BEHALF OF
THE GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc
LIST OF GOODS AND COMMODITIES ORIGINATING IN THE
KINGDOM OF CAMBODIA IMPORTED INTO VIETNAM UNDER SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT
DUTY RATES
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20,
2019)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
01.05
Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
- Weighing not more than 185 g:
0105.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0105.11.90
- - - Other
0105.99
- - Other:
2
0105.99.20
- - - Other ducks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.07
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Of fowls of the species Gallus domesticus:
3
0207.11.00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not cut in pieces, frozen
5
0207.13.00
- - Cuts and offal, fresh or chilled
0207.14
- - Cuts and offal, frozen:
6
0207.14.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0207.14.20
- - - Thighs
8
0207.14.30
- - - Livers
- - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.14.91
- - - - Mechanically deboned or separated meat
10
0207.14.99
- - - - Other
08.05
Citrus fruit, fresh or dried.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
11
0805.50.10
- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)
12
0805.50.20
- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
13
0805.90.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.06
Rice.
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
14
1006.10.10
- - Suitable for sowing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.10.90
- - Other
1006.20
- Husked (brown) rice:
16
1006.20.10
- - Hom Mali rice
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
16.02
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.
1602.10
- Homogenised preparations:
18
1602.10.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.05
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.
1905.90
- Other:
19
1905.90.30
- - Cakes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905.90.80
- - Other crisp savoury food products
21
1905.90.90
- - Other
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tobacco, not stemmed/stripped:
22
2401.10.10
- - Virginia type, flue-cured
23
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
24
2401.10.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2401.10.50
- - Other, flue-cured
26
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.10
- - Virginia type, flue-cured
28
2401.20.20
- - Virginia type, other than flue-cured
29
2401.20.30
- - Oriental type
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Burley type
31
2401.20.50
- - Other, flue-cured
32
2401.20.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product’s code
Description
Quantity
In 2019
In 2020
I
10.06
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300,000 metric tons of rice
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
1
1006.10.10
- - Suitable for sowing
2
1006.10.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.20
- Husked (brown) rice:
3
1006.20.10
- - Hom Mali rice
4
1006.20.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
3,000 metric tons
3,000 metric tons
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
5
2401.10.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
7
2401.10.40
- - Burley type
8
2401.10.50
- - Other, flue-cured
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
10
2401.20.10
- - Virginia type, flue-cured
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Virginia type, other than flue-cured
12
2401.20.30
- - Oriental type
13
2401.20.40
- - Burley type
14
2401.20.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2401.20.90
- - Other
Note: Exchange ratio: 02 kg of rice in husk = 01 kg of rice
LIST OF BORDER CHECKPOINTS/GATES FOR CLEARANCE OF IMPORTED
GOODS AND COMMODITIES GRANTED PREFERENTIAL TREATMENT UNDER THE ARRANGEMENT
BETWEEN VIETNAM AND CAMBODIA
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20,
2019)
No.
Socialist Republic of Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Le Thanh (Gia Lai Province)
Ou Ya Dav (Ratanakin Province)
2
Buprang (Dak Nong Province)
Dak Dam (Mondulkiri Province)
3
Dak Peur (Dak Nong Province)
Nam Lear (Mondulkiri Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa Lu (Binh Phuoc Province)
Trapeang Sre (Kratie Province)
5
Hoang Dieu (Binli Phuoc Province)
Lapakhe (Mondulkiri Province)
6
Loc Thinh (Binh Phuoc Province)
Tonle Cham (Tboung Khmum Province)
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bavet (Svay Riens Province)
8
Xa Mat (Tay Ninh Province)
Trapeang Plong (Tboung Khmum Province)
9
Chang Riec (Tay Ninh Province)
Da (Tboung Khmum Province)
10
Ka Tum (Tay Ninh Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Phuoc Tan (Tay Ninh Province)
Bosmon (Svay Rieng Province)
12
Vac Sa (Tay Ninh Province)
Doun Rodth (Tboung Khmum Province)
13
Binh Hiep (Long An Province)
Prey Vor (Svay Rieng Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vam Don (Long An Province)
Sre Barang (Svay Rieng Province)
15
My Quy Tay (Long An Province)
Samrong (Svay Rieng Province)
16
Dinh Ba (Dong Thap Province)
Banteay Chakrey (Prey Veng Province)
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Koh Roka (Prey Veng Province)
18
So Thuong (Dong Thap Province)
Koh Sampov (Prey Veng Province)
19
Vinh Xuong (An Giang Province)
Ka-Orm Samnor (Kandal Province)
20
Tinh Bien (An Giang Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Khanh Binh (An Giang Province)
Chrey Thom (Kandal Province)
22
Vinh Hoi Dong (An Giang Province)
Kampong Krosang (Takeo Province)
23
Ha Tien (Kien Giang Province)
Prek Chak (Kampot Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giang Thanh (Kien Giang Province)
Ton Hon (Kampot Province)
;
Nghị định 92/2019/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019-2020
Số hiệu: | 92/2019/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 20/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 92/2019/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019-2020
Chưa có Video