CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2021/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TỪ NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2023
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 03 tháng 3 năm 2015 tại Viên Chăn;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hướng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân (CHDCND) Lào (sau đây viết tắt là Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào) từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I - Danh mục hàng hóa được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA của Việt Nam theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa không được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
3. Phụ lục III - Danh mục hàng hóa được hưởng chế độ hạn ngạch thuế quan hằng năm theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
Điều 4. Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào, trừ hàng hóa nhập khẩu thuộc Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này, được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA
1. Hàng hóa nhập khẩu từ CHDCND Lào, thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất ATIGA quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 - 2022 và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
2. Trong trường hợp thuế suất ATIGA cao hơn thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế suất tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Biểu thuế MFN) và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất quy định tại Biểu thuế MFN.
Điều 6. Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu vào Việt Nam
Hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 7. Hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan
1. Đối với mặt hàng lúa gạo - mã HS 10.06 (03 dòng hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu trong hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm).
b) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch thuế quan áp dụng mức thuế suất quy định tại Điều 5 của Nghị định này.
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá - mã HS 24.01 (13 dòng hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào thuộc danh mục hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 của Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm).
b) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vào Việt Nam vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
Điều 8. Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thương mại Việt Nam - Lào
Hàng hóa nhập khẩu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 7 của Nghị định này được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Được nhập khẩu từ CHDCND Lào vào Việt Nam.
2. Đáp ứng theo quy định của pháp luật hiện hành về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan Việt Nam - Lào và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định.
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
2. Đối với các tờ khai hải quan đăng ký từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM 50% THUẾ SUẤT
ATIGA CỦA VIỆT NAM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng sống khác: |
1 |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
2 |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
4 |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
5 |
0407.90.20 |
- Của vịt, ngan |
6 |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
7 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
8 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
9 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
10 |
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
11 |
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
- Loại khác: |
12 |
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
13 |
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
14 |
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN
THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
|
|
Chương 12 |
|
|
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
- Loại khác: |
1 |
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
|
|
|
|
Chương 13 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
1302.11 |
- - Thuốc phiện: |
2 |
1302.11.10 |
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
3 |
1302.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 24 |
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
4 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
5 |
2401 10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
6 |
2401.10 40 |
- - Loại Burley |
7 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
9 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
10 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
12 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
13 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
14 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
15 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
16 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
24.02 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. |
17 |
2402.10.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: |
18 |
2402.20.10 |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
19 |
2402.20.20 |
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
20 |
2402.20.90 |
- - Loại khác |
|
2402.90 |
- Loại khác: |
21 |
2402.90.10 |
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
22 |
2402.90.20 |
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
|
|
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tính chất lá thuốc lá. |
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
23 |
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
24 |
2403.19.11 |
- - - - Ang Hoon |
25 |
2403.19.19 |
- - - - Loại khác |
26 |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
|
- - - Loại khác: |
27 |
2403.19.91 |
- - - - Ang Hoon |
28 |
2403.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
2403.91 |
- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
29 |
2403.91.10 |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
30 |
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
2403.99 |
- - Loại khác: |
31 |
2403.99.10 |
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
32 |
2403.99.30 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
33 |
2403.99.40 |
- - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô |
34 |
2403.99.50 |
- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) |
35 |
2403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 27 |
|
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
36 |
2709.00.20 |
- Condensate |
|
|
|
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì: |
37 |
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn |
38 |
2710.12.12 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
39 |
2710.12 13 |
- - - - RON khác |
|
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì: |
|
|
- - - - RON 97 và cao hơn: |
40 |
2710.12.21 |
- - - - - Chưa pha chế |
41 |
2710.12.22 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
42 |
2710.12.23 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
43 |
2710.12.24 |
- - - - - Chưa pha chế |
44 |
2710.12.25 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
45 |
2710.12.26 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - - RON khác: |
46 |
2710.12.27 |
- - - - - Chưa pha chế |
47 |
2710.12.28 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
48 |
2710.12.29 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
49 |
2710.12.31 |
- - - - Octane 100 và cao hơn |
50 |
2710.12.39 |
- - - - Loại khác |
51 |
2710.12.40 |
- - - Tetrapropylene |
52 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
53 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
54 |
2710.12.70 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
55 |
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
|
|
- - - Loại khác: |
56 |
2710.12.91 |
- - - - Alpha olefins |
57 |
2710.12.92 |
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
58 |
2710.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
59 |
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đà tách phần nhẹ |
60 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
61 |
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
62 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
63 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
64 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
65 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
66 |
2710.19.60 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
67 |
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
68 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
69 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
70 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên |
71 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
72 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
73 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
74 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
75 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
|
|
- Dầu thải: |
76 |
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl dã polybrom hóa (PBBs) |
77 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 30 |
|
|
Dược Phẩm |
|
30.06 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
|
- Loại khác |
|
3006.92 |
- - Phế thải dược phẩm: |
78 |
3006.92.10 |
- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
79 |
3006.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 36 |
|
|
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác |
|
36.04 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
80 |
3604.10.00 |
- Pháo hoa |
|
3604.90 |
- Loại khác: |
81 |
3604.90,20 |
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
82 |
3604.90.30 |
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
83 |
3604.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 38 |
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác |
|
38.25 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
84 |
3825.10.00 |
- Rác thải đô thị |
85 |
3825.20.00 |
- Bùn cặn của nước thải |
|
3825.30 |
- Rác thải bệnh viện: |
86 |
3825.30.10 |
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
87 |
3825.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Dung môi hữu cơ thải; |
88 |
3825.41.00 |
- - Đã halogen hoá |
89 |
3825.49.00 |
- - Loại khác |
90 |
3825.50.00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim toại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông |
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
91 |
3825.61.00 |
- - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ |
92 |
3825.69.00 |
- - Loại khác |
93 |
3825.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 40 |
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
40.12 |
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
4012.19 |
- - Loại khác: |
94 |
4012.19.30 |
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
95 |
4012.19.40 |
- - - Loại dùng cho các xe thuộc Chương 87 |
96 |
4012.19.90 |
- - - Loại khác |
|
4012.20 |
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: |
97 |
4012.20.10 |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
|
|
- - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng: |
98 |
4012.20.21 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
99 |
4012.20.29 |
- - - Loại khác |
100 |
4012.20.30 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
101 |
4012.20.40 |
- - Loại dùng cho xe môtô |
102 |
4012.20.50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
103 |
4012.20.60 |
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
104 |
4012.20.70 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
|
|
- - Loại khác: |
105 |
4012.20.91 |
- - - Lốp trơn |
106 |
4012.20.99 |
- - - Loại khác |
|
4012.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lốp đặc: |
107 |
4012.90.14 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
108 |
4012.90.15 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
109 |
4012.90.16 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
110 |
4012.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Lốp nửa đặc: |
111 |
4012.90.21 |
- - - Có chiều rộng không quá 450 mm |
112 |
4012.90.22 |
- - - Có chiều rộng trên 450 mm |
113 |
4012.90.70 |
- - Hoa lốp đắp lại có chiều rộng không quá 450 mm |
114 |
4012.90.80 |
- - Lót vành |
115 |
4012.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 87 |
|
|
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
|
87.02 |
Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702.10 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
116 |
8702.10.81 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
117 |
8702.10.82 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
118 |
8702.10.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
119 |
8702.10.91 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
120 |
8702.10.99 |
- - - - Loại khác |
|
8702.20 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
121 |
8702.20.71 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn |
122 |
8702.20.72 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
123 |
8702.20.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
124 |
8702.20.91 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
125 |
8702.20.99 |
- - - - Loại khác |
|
8702.30 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
- - Loại khác: |
126 |
8702.30.50 |
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
127 |
8702.30.71 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
128 |
8702.30.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
129 |
8702.30.91 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
130 |
8702.30.99 |
- - - - Loại khác |
|
8702.40 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
- - Loại khác: |
131 |
8702.40.50 |
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
132 |
8702.40.71 |
- - - - Khối lượng loàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
133 |
8702.40.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
134 |
8702.40.91 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
135 |
8702.40.99 |
- - - - Loại khác |
|
8702.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
136 |
8702.90.40 |
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên: |
137 |
8702.90.61 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
138 |
8702.90.69 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
139 |
8702.90.71 |
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn |
140 |
8702.90.79 |
- - - - Loại khác |
141 |
8702.90.80 |
- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
142 |
8702.90.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
87.03 |
Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
8703.21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
- - - Loại khác: |
143 |
8703.21.42 |
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
144 |
8703.21.43 |
- - - - Ô tô cứu thương |
145 |
8703.21.44 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
146 |
8703.21.45 |
- - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
147 |
8703.21.51 |
- - - - - Loại bốn bánh chủ động |
148 |
8703.21.59 |
- - - - - Loại khác |
149 |
8703.21.90 |
- - - - Loại khác |
|
8703.22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
- - - Loại khác: |
150 |
8703.22.43 |
- - - - - Ô tô cứu thương |
151 |
8703.22.47 |
- - - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
|
- - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
152 |
8703.22.51 |
- - - - - Loại bốn bánh chủ động |
153 |
8703.22.59 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.23 |
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
- - - Dạng CKD: |
154 |
8703.23.14 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
|
- - - Loại khác: |
155 |
8703.23.54 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan: |
156 |
8703.23.55 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
157 |
8703.23.56 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
158 |
8703.23.57 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
159 |
8703.23.58 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
160 |
8703.23.61 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
161 |
8703.23.62 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
162 |
8703.23.63 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
163 |
8703.23.64 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
164 |
8703.23.65 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
165 |
8703.23.66 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
166 |
8703.23.67 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
167 |
8703.23.68 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
- - - - Loại khác: |
168 |
8703.23.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
169 |
8703.23.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
170 |
8703.23.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
171 |
8703.23.74 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
- - - Dạng CKD: |
172 |
8703.31.16 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
173 |
8703.31.17 |
- - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
174 |
8703.31.29 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
175 |
8703.31.41 |
- - - - Xe đua cỡ nhỏ |
176 |
8703.31 42 |
- - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
177 |
8703.31.44 |
- - - - - Ô tô tang lễ |
178 |
8703.31.45 |
- - - - - Ô tô chở phạm nhân |
179 |
8703.31.46 |
- - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
180 |
8703.31.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
- - - Dạng CKD: |
181 |
8703.32.14 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
|
- - - Loại khác: |
182 |
8703.32.54 |
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan: |
183 |
8703.32.61 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
184 |
8703.32.62 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
185 |
8703.32.63 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
186 |
8703.32.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
187 |
8703.32.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
188 |
8703.32.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
189 |
8703.32.74 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
190 |
8703.32.75 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
191 |
8703.32.76 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - - Loại khác: |
192 |
8703.32.81 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
193 |
8703.32.82 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
194 |
8703.32.83 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
8703.40 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
195 |
8703.40.16 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
196 |
8703.40.17 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
197 |
8703.40.32 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô cứu thương: |
198 |
8703.40.34 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
199 |
8703.40.36 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Ô tô tang lễ: |
200 |
8703.40.41 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân: |
201 |
8703.40.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
202 |
8703.40.56 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
203 |
8703.40.57 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
204 |
8703.40.58 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan: |
205 |
8703.40.61 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
206 |
8703.40.62 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
207 |
8703.40.63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
208 |
8703.40.64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
209 |
8703.40.65 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
210 |
8703.40.66 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
211 |
8703.40.71 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
212 |
8703.40.72 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
213 |
8703.40.73 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
214 |
8703.40.74 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
215 |
8703.40.75 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
216 |
8703.40.76 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
217 |
8703.40.81 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
218 |
8703.40.82 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
219 |
8703.40.83 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
220 |
8703.40.84 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
221 |
8703.40.85 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
222 |
8703.40.86 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Loại khác: |
223 |
8703.40.91 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
224 |
8703.40.93 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
225 |
8703.40.94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
226 |
8703.40.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
227 |
8703.40.96 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
8703.50 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
228 |
8703.50.16 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
229 |
8703.50.17 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan: |
230 |
8703.50.18 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
231 |
8703.50.25 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
|
- - Loại khác: |
232 |
8703.50.31 |
- - - Xe đua cỡ nhỏ |
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
233 |
8703.50.32 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
234 |
8703.50.33 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô tang lễ: |
235 |
8703.50.41 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
236 |
8703.50.42 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân: |
237 |
8703.50.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
238 |
8703.50.52 |
- - - -Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
239 |
8703.50.56 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
240 |
8703.50.57 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
241 |
8703.50.58 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan: |
242 |
8703.50.63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
243 |
8703.50.64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
244 |
8703.50.65 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
245 |
8703.50.73 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
246 |
8703.50.74 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
247 |
8703.50.75 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
248 |
8703.50.83 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
249 |
8703.50.84 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
250 |
8703.50.85 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Loại khác: |
251 |
8703.50.91 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
252 |
8703.50.92 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
253 |
8703.50.93 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
254 |
8703.50.94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
255 |
8703.50.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
8703.60 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện tử nguồn bên ngoài: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
256 |
8703.60.16 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
257 |
8703.60.17 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
258 |
8703.60.32 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô cứu thương: |
259 |
8703.60.34 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
260 |
8703.60.36 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Ô tô tang lễ: |
261 |
8703.60.41 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân: |
262 |
8703.60.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
263 |
8703.60.56 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
264 |
8703.60.57 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
265 |
8703.60.58 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan: |
266 |
8703.60.61 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
267 |
8703.60.62 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
268 |
8703.60.63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
269 |
8703.60.64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
270 |
8703.60.65 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
271 |
8703.60.66 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
272 |
8703.60.71 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
273 |
8703.60.72 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
274 |
8703.60.73 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
275 |
8703.60.74 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
276 |
8703.60.75 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
277 |
8703.60.76 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
278 |
8703.60.81 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
279 |
8703.60.82 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
280 |
8703.60.83 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
281 |
8703.60.84 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
282 |
8703.60.85 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
283 |
8703.60.86 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
|
- - - Loại khác: |
284 |
8703.60.91 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
285 |
8703.60.93 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
286 |
8703.60.94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
287 |
8703.60.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
288 |
8703.60.96 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
8703.70 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
289 |
8703.70.16 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
290 |
8703.70.17 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan: |
291 |
8703.70.18 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
292 |
8703.70.25 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
|
- - Loại khác: |
293 |
8703.70.31 |
- - - Xe đua cỡ nhỏ |
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
294 |
8703.70.32 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
295 |
8703.70.33 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
|
|
- - - Ô tô tang lễ: |
296 |
8703.70.41 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
297 |
8703.70.42 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân: |
298 |
8703.70.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
299 |
8703.70.52 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
300 |
8703.70.56 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
301 |
8703.70.57 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
302 |
8703.70.58 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
|
- - - Ôtô kiểu Sedan: |
303 |
8703.70.63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
304 |
8703.70.64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
305 |
8703.70.65 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
306 |
8703.70.73 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
307 |
8703.70.74 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
308 |
8703.70.75 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
309 |
8703.70.83 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
310 |
8703.70.84 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
311 |
8703.70.85 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
|
- - - Loại khác: |
312 |
8703.70.91 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
313 |
8703.70.92 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
314 |
8703.70.93 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
315 |
8703.70.94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
316 |
8703.70.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
8703.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
317 |
8703.90.91 |
- - - Xe đua cỡ nhỏ |
318 |
8703.90.92 |
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
319 |
8703.90.93 |
- - - Ô tô cứu thương |
320 |
8703.90.94 |
- - - Ô tô tang lễ |
321 |
8703.90.95 |
- - - Ô tô chở phạm nhân |
322 |
8703.90.96 |
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
323 |
8703.90.97 |
- - - Ô tô kiểu Sedan |
324 |
8703.90.98 |
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) |
325 |
8703.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
326 |
8710.00.00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. |
|
|
|
|
87.11 |
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
|
8711.10 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến với dung tích xi lanh không quá 50 cc; |
|
|
- - Dạng CKD: |
327 |
8711.10.12 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
328 |
8711.10.14 |
- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
329 |
8711.10.15 |
- - - Xe mô tô và xe scooter khác |
330 |
8711.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
331 |
8711.10.92 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
332 |
8711.10.94 |
- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
333 |
8711.10.95 |
- - - Xe mô tô và xe scooter khác |
334 |
8711.10.99 |
- - - Loại khác |
|
8711.20 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
- - Dạng CKD: |
335 |
8711.20.11 |
- - - Xe mô tô địa hình |
336 |
8711.20.12 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
337 |
8711.20.13 |
- - - Xe “pocket motorcycle” |
|
|
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: |
338 |
8711.20.16 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
339 |
8711.20.91 |
- - - Xe mô tô địa hình |
340 |
8711.20.92 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
341 |
8711.20.93 |
- - - Xe “pocket motorcycle” |
|
|
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: |
342 |
8711.20.94 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
343 |
8711.20.95 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
344 |
8711.20.96 |
- - - - Loại khác |
345 |
8711.20.99 |
- - - Loại khác |
|
8711.60 |
- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
- - Dạng CKDs |
346 |
8711.60.11 |
- - - Xe đạp |
347 |
8711.60.12 |
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle" |
348 |
8711.60.13 |
- - - Xe mô tô loại khác |
349 |
8711.60.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
350 |
8711.60.91 |
- - - Xe đạp |
351 |
$711.60.92 |
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bang "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle" |
352 |
8711.60.93 |
- - - Xe mô tô loại khác |
353 |
8711.60.99 |
- - - Loại khác |
|
8711.90 |
- Loại khác: |
354 |
8711.90.60 |
- - Loại khác, dạng CKD |
355 |
8711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Chương 93 |
|
|
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
|
|
|
93.01 |
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. |
356 |
9301.10.00 |
- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
357 |
9301.20.00 |
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
358 |
9301.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
359 |
9302.00.00 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
|
|
|
|
93.03 |
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
360 |
9303.10.00 |
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
|
9303.20 |
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): |
361 |
9303.20.10 |
- - Súng shotgun săn |
362 |
9303.20.90 |
- - Loại khác |
|
9303.30 |
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
363 |
9303.30.10 |
- - Súng trường săn |
364 |
9303.30.90 |
- - Loại khác |
365 |
9303.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
93.04 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. |
366 |
9304.00.10 |
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
367 |
9304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
93.05 |
Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. |
368 |
9305.10.00 |
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
369 |
9305.20.00 |
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
|
|
- Loại khác: |
|
9305.91 |
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: |
370 |
9305.91.10 |
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
371 |
9305.91.90 |
- - - Loại khác |
|
9305.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
372 |
9305.99.11 |
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
373 |
9305.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
374 |
9305.99.91 |
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
375 |
9305.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
93.06 |
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). |
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi; |
376 |
9306.21.00 |
- - Đạn cát tút (cartridge) |
377 |
9306.29.00 |
- - Loại khác |
|
9306.30 |
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
|
- - Dùng cho súng lục ô quay và súng lục của nhóm 93.02: |
378 |
9306.30.11 |
- - - Đạn cỡ .22 |
379 |
9306.30.19 |
- - - Loại khác |
380 |
9306.30.20 |
- - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
381 |
9306.30.30 |
- - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
|
|
- - Loại khác: |
382 |
9306.30.91 |
- - - Đạn cỡ .22 |
383 |
9306.30.99 |
- - - Loại khác |
384 |
9306.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
385 |
9307.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng. |
Ghi chú:
1. Các mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703 và 8711 sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
HÀNG NĂM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
3 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
4 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
5 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
6 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
9 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
10 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
12 |
2401 30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
13 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
1 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
2 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
3 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2017.
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp theo mẫu S.
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 90/2021/ND-CP |
Hanoi, October 19, 2021 |
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; the Law on amendments to the Law on Government organization and the Law on Organization of Local Governments dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 6, 2016;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on International Treaties dated April 9, 2016;
Pursuant to Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Lao People's Democratic Republic signed Vientiane on March 3, 2015;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Government promulgates a Decree on special preferential import tariff implementing Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Lao People's Democratic Republic from October 4, 2020 to October 4, 2023.
This Decree sets out special preferential import tariff schedule and eligibility requirements for special preferential import tariff rates under the Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Lao People's Democratic Republic from October 4, 2020 to October 4, 2023.
1. Taxpayers under provisions of the Law on Export and Import Duties.
2. Customs authorities and officials.
3. Organizations and individuals with rights and obligations related to exported goods and imported goods.
Issue together with this Decree:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Appendix II - List of goods not granted with preferential tariff rates under the Trade Agreement between Vietnam and Laos.
3. Appendix III - List of goods granted with annual tariff-rate quotas under the Trade Agreement between Vietnam and Laos.
Article 4. Imported goods being granted with special preferential import tariff of 0%
Imported goods originating in Lao People’s Democratic Republic, except for imported goods under List of goods mentioned in Appendix I, Appendix II and Appendix III issued together with this Decree, may be eligible for special preferential import tariff of 0% if they meet the requirements mentioned in Article 8 hereof.
Article 5. Imported goods being granted with tariff reduction of 50% under ATIGA
1. Imported goods originating in Lao People’s Democratic Republic, under List of goods in Appendix I issued herewith may be eligible for tariff reduction of 50% under ATIGA specified in Special preferential tariff schedule issued together with the Government’s Decree No. 156/2017/ND-CP dated December 27, 2017 of the Government on promulgation of Special preferential tariff schedule of Vietnam to implement ATIGA for the period 2018 - 2022 and amending documents (if any), if they meet the requirements as prescribed in Article 8 hereof.
2. If ATIGA tariff rates are higher than preferential import tariff rates under Decree No. 57/2020/ND-CP dated May 25, 2020 on amendments to certain articles of the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP on export and preferential import tariff schedules, lists of goods, absolute, mixed and out-of-quota import duty rates, and to the Decree No. 125/2017/ND-CP on amendments to certain articles of the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP (hereinafter referred to as MFN Tariff Schedule) and amending documents (if any), the applicable preferential import tariff rates equal 50% of the tariff rates of MFN Tariff Schedule.
Article 6. Goods imported to Vietnam not granted with preferential tariff rates
The goods imported to Vietnam under Appendix II hereto appended are not eligible for special preferential import tariff rates under Trade Agreement between Vietnam and Laos.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Regarding rice of heading 10.06 (3 commodity lines, 8-digit HS code in Appendix III hereto appended):
a) If the imports of rice originating in Lao People’s Democratic Republic into Vietnam are within quota as prescribed in Appendix III issued herewith and meet the requirements in Article 8 hereof and regulations of the Ministry of Industry and Trade on import in quota, they are granted with special preferential import tariff rate of 0%.
b) If the imports of rice originating in Lao People’s Democratic Republic into Vietnam exceed the in-quota quantity as prescribed in Appendix III issued herewith and meet the requirements in Article 8 hereof, the quantity exceeding the quota is subject to a tariff rate as prescribed in Article 5 hereof.
2. Regarding unmanufactured tobacco and tobacco refuse of heading 24.01 (13 commodity lines, 8-digit HS code in Appendix III hereto appended):
a) If the imports of unmanufactured tobacco and tobacco refuse originating in Lao People’s Democratic Republic into Vietnam as prescribed in Appendix III issued herewith under tariff-rate quota and meet the requirements in Article 8 hereof and regulations of the Ministry of Industry and Trade on import in quota, they are granted with special preferential import tariff rate of 0%.
b) If the imports of rice originating in Lao People’s Democratic Republic exceed the in-quota quantity as prescribed in Appendix III issued herewith, they are not granted with the special preferential import tariff rate under Trade Agreement between Vietnam and Laos.
Imported goods specified in Article 4, Article 5 and Article 7 of this Decree may be granted with special preferential import tariff rate under Trade Agreement between Vietnam and Laos if they fully meet the following conditions:
1. They are imported to Vietnam from Lao People’s Democratic Republic.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Decree comes into force as of the date of its signing.
2. Regarding customs declarations registered from October 4, 2020 to before the effective date of this Decree, if they meet all eligibility requirements for special preferential import tariff rates in this Decree and overpaid tariff have been made, the customs authority shall handle the overpaid amounts according to the law on tax administration.
3. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, the Presidents of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant entities shall implement this Decree.
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PP. PRIME
MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Le Minh Khai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF GOODS GRANTED WITH 50% OF REDUCTION IN ATIGA
TARIFF RATES OF VIETNAM UNDER THE TRADE AGREEMENT BETWEEN VIETNAM AND LAOS
(Issued together with Decree No. 90/2021/ND-CP dated October 19, 2021 of the
Government)
No.
HS code
Description of goods
04.07
Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0407.21.00
- - Of fowls of the species Gallus domesticus
0407.29
- - Other:
2
0407.29.10
- - - Of ducks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0407.29.90
- - - Other
0407.90
- Other:
4
0407.90.10
- - Of fowls of the species Gallus domesticus
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of ducks
6
0407.90.90
- - Other
10.06
Rice.
1006.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1006.10.90
- - Other
1006.20
- Husked (brown) rice:
8
1006.20.10
- - Hom Mali rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.20.90
- - Other
17.01
Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form.
- Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter:
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Cane sugar specified in Subheading Note 2 to this Chapter
11
1701.14.00
- - Other cane sugar
- Other:
12
1701.91.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1701.99
- - Other:
13
1701.99.10
- - - Refined sugar
14
1701.99.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF GOODS NOT GRANTED WITH PREFERENTIAL TARIFF
RATES UNDER THE TRADE AGREEMENT BETWEEN VIETNAM AND LAOS
(Issued together with Decree No. 90/2021/ND-CP dated October 19, 2021 of the
Government)
No.
HS code
Description of goods
Chapter 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder.
12.07
Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken.
- Other:
1
1207.91.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 13
Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.02
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products.
- Vegetable saps and extracts:
1302.11
- - Opium:
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Pulvis opii
3
1302.11.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tobacco and manufactured tobacco substitutes
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.10
- - Virginia type, flue-cured
5
2401 10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
6
2401.10 40
- - Burley type
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, flue-cured
8
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
9
2401.20.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2401.20.20
- - Virginia type, other than flue-cured
11
2401.20.30
- - Oriental type
12
2401.20.40
- - Burley type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.50
- - Other, flue-cured
14
2401.20.90
- - Other
2401.30
- Tobacco refuse:
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Tobacco stems
16
2401.30.90
- - Other
24.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
2402.10.00
- Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco
2402.20
- Cigarettes containing tobacco:
18
2402.20.10
- - Beedies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2402.20.20
- - Clove cigarettes
20
2402.20.90
- - Other
2402.90
- Other:
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes
22
2402.90.20
- - Cigarettes of tobacco substitutes
24.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion:
23
2403.11.00
- - Water pipe tobacco specified in Subheading Note 1 to this Chapter
2403.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Packed for retail sale:
24
2403.19.11
- - - - Ang Hoon
25
2403.19.19
- - - - Other
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes
- - - Other:
27
2403.19.91
- - - - Ang Hoon
28
2403.19.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
2403.91
- - “Homogenised’’ or “reconstituted” tobacco:
29
2403.91.10
- - - Packed for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2403.91.90
- - - Other
2403.99
- - Other:
31
2403.99.10
- - - Tobacco extracts and essences
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Manufactured tobacco substitutes
33
2403.99.40
- - - Snuff, whether or not dry
34
2403.99.50
- - - Chewing and sucking tobacco
35
2403.99.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 27
Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.09
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude.
36
2709.00.20
- Condensates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils:
2710.12
- - Light oils and preparations:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
2710.12.11
- - - - Of RON 97 and above, leaded
38
2710.12.12
- - - - Of RON 97 and above, unleaded
39
2710.12 13
- - - - Other RON
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Motor spirit, unleaded:
- - - - Of RON 97 and above:
40
2710.12.21
- - - - - Unblended
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Blended with ethanol
42
2710.12.23
- - - - - Other
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97
43
2710.12.24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
2710.12.25
- - - - - Blended with ethanol
45
2710.12.26
- - - - - Other
- - - - Other RON:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.27
- - - - - Unblended
47
2710.12.28
- - - - - Blended with ethanol
48
2710.12.29
- - - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Aviation spirit, of a kind used in aviation piston-engines:
49
2710.12.31
- - - - 100 octane and above
50
2710.12.39
- - - - Other
51
2710.12.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
2710.12.50
- - - White spirit
53
2710.12.60
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
54
2710.12.70
- - - Other solvent spirits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.80
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
- - - Other:
56
2710.12.91
- - - - Alpha olefins
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other, petroleum spirit, having a flashpoint of less than 23oC
58
2710.12.99
- - - - Other
2710.19
- - Other:
59
2710.19.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
2710.19.30
- - - Carbon black feedstock
- - - Lubricating oils and greases:
61
2710.19.41
- - - - Lubricating oil feedstock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
63
2710.19.43
- - - - Other lubricating oils
64
2710.19.44
- - - - Lubricating greases
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Hydraulic brake fluid
66
2710.19.60
- - - Transformer and circuit breakers oils
- - - Diesel fuel; fuel oils:
67
2710.19.71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
2710.19.72
- - - - Other diesel fuels
69
2710.19.79
- - - - Fuel oils
70
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23o C or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23o C
72
2710.19.83
- - - Other kerosene
73
2710.19.89
- - - Other medium oils and preparations
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
75
2710.20.00
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils
- Crude oil:
76
2710.91.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
2710.99.00
- - Other
Chapter 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pharmaceutical products
30.06
Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter.
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Waste pharmaceuticals:
78
3006.92.10
- - - Of medicaments for the treatment of cancer, HIV/AIDS or other intractable diseases
79
3006.92.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 36
Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain combustible preparations
36.04
Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3604.10.00
- Fireworks
3604.90
- Other:
81
3604.90,20
- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Signalling flares or rockets
83
3604.90.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miscellaneous chemical products
38.25
Residual products of the chemical or allied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter.
84
3825.10.00
- Municipal waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3825.20.00
- Sewage sludge
3825.30
- Clinical waste:
86
3825.30.10
- - Syringes, needles, cannulae and the like
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
- Waste organic solvents;
88
3825.41.00
- - Halogenated
89
3825.49.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
3825.50.00
- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freeze fluids
- Other wastes from chemical or allied industries:
91
3825.61.00
- - Mainly containing organic constituents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3825.69.00
- - Other
93
3825.90.00
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 40
Rubber and articles thereof
40.12
Retreaded or used pneumatic tyres of rubber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of rubber.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4012.19
- - Other:
94
4012.19.30
- - - Of a kind used on machinery of heading 84.29 or 84.30
95
4012.19.40
- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4012.19.90
- - - Other
4012.20
- Used pneumatic tyres:
97
4012.20.10
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Of a kind used on buses or lorries:
98
4012.20.21
- - - Of a width not exceeding 450 mm
99
4012.20.29
- - - Other
100
4012.20.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
4012.20.40
- - Of a kind used on motorcycles
102
4012.20.50
- - Of a kind used on bicycles
103
4012.20.60
- - Of a kind used on machinery of heading 84.29 or 84.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4012.20.70
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87
- - Other:
105
4012.20.91
- - - Buffed tyres
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
4012.90
- Other:
- - Solid tyres:
107
4012.90.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
4012.90.15
- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm, for use on vehicles of heading 87.09
109
4012.90.16
- - - Other solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm
110
4012.90.19
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Cushion tyres:
111
4012.90.21
- - - Of a width not exceeding 450 mm
112
4012.90.22
- - - Of a width exceeding 450 mm
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Replaceable tyre treads of a width not exceeding 450 mm
114
4012.90.80
- - Tyre flaps
115
4012.90.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 87
Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof.
87.02
Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8702.10
- With compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
- - Other:
- - - Other motor coaches, buses or minibuses:
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - g.v.w of at least 6 t but not exceeding 18 t
117
8702.10.82
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
118
8702.10.89
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
8702.10.91
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
120
8702.10.99
- - - - Other
8702.20
- Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
- - - Other motor coaches, buses or minibuses:
121
8702.20.71
- - - - g.v.w of at least 6 t but not exceeding 18 t
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
123
8702.20.79
- - - - Other
- - - Other:
124
8702.20.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
8702.20.99
- - - - Other
8702.30
- With both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion:
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8702.30.50
- - - Motor cars (including stretch limousines but not including coaches, buses, minibuses or vans)
- - - Other motor coaches, buses or minibuses:
127
8702.30.71
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
- - - Other:
129
8702.30.91
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
130
8702.30.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8702.40
- With only electric motor for propulsion:
- - Other:
131
8702.40.50
- - - Motor cars (including stretch limousines but not including coaches, buses, minibuses or vans)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other motor coaches, buses or minibuses:
132
8702.40.71
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
133
8702.40.79
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
134
8702.40.91
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
135
8702.40.99
- - - - Other
8702.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
136
8702.90.40
- - - Motor cars (including stretch limousines but not including coaches, buses, minibuses or vans)
- - - Other motor coaches, buses or minibuses, for the transport of 30 or more persons:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8702.90.61
- - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t
138
8702.90.69
- - - - Other
- - - Other motor coaches, buses or minibuses:
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a g.v.w. not exceeding 24 t
140
8702.90.79
- - - - Other
141
8702.90.80
- - - Other, of a g.v.w. exceeding 24 t
142
8702.90.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.03
Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars.
8703.21
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
143
8703.21.42
- - - - All-Terrain Vehicles
144
8703.21.43
- - - - Ambulances
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Motor-homes
146
8703.21.45
- - - - Sedan
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans):
147
8703.21.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
8703.21.59
- - - - - Other
149
8703.21.90
- - - - Other
8703.22
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
150
8703.22.43
- - - - - Ambulances
151
8703.22.47
- - - - - Sedan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans):
152
8703.22.51
- - - - - Of four-wheel drive
153
8703.22.59
- - - - - Other
8703.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Completely Knocked Down:
154
8703.23.14
- - - - Motor-homes
- - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.23.54
- - - - Motor-homes
- - - - Sedan:
156
8703.23.55
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
158
8703.23.57
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
159
8703.23.58
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
8703.23.61
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
161
8703.23.62
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
162
8703.23.63
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.23.64
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
164
8703.23.65
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
166
8703.23.67
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
167
8703.23.68
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
8703.23.71
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
169
8703.23.72
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
170
8703.23.73
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.23.74
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
- Other vehicles, with only spark-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
8703.31
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Completely Knocked Down:
172
8703.31.16
- - - - Motor-homes
173
8703.31.17
- - - - Sedan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
8703.31.29
- - - - - Other
- - - Other:
175
8703.31.41
- - - - Go-karts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.31 42
- - - - - All-Terrain Vehicles
177
8703.31.44
- - - - - Hearses
178
8703.31.45
- - - - - Prison vans
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Motor-homes
180
8703.31.90
- - - - - Other
8703.32
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
8703.32.14
- - - - Motor-homes
- - - Other:
182
8703.32.54
- - - - Motor-homes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Sedan:
183
8703.32.61
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
184
8703.32.62
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), of four-wheel drive:
186
8703.32.71
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
187
8703.32.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
8703.32.73
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
189
8703.32.74
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.32.75
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
191
8703.32.76
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - - Other:
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
193
8703.32.82
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
194
8703.32.83
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
8703.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Completely Knocked Down:
- - - Motor-homes:
195
8703.40.16
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.40.17
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - All-Terrain Vehicles:
197
8703.40.32
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Ambulances:
198
8703.40.34
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
199
8703.40.36
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
8703.40.41
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
- - - Prison vans:
201
8703.40.51
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Motor-homes:
202
8703.40.56
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
203
8703.40.57
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,000 cc:
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - Sedan:
205
8703.40.61
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
206
8703.40.62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
8703.40.63
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
208
8703.40.64
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
209
8703.40.65
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.40.66
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), of four-wheel drive:
211
8703.40.71
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
213
8703.40.73
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
214
8703.40.74
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
215
8703.40.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
8703.40.76
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
217
8703.40.81
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.40.82
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
219
8703.40.83
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
220
8703.40.84
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
222
8703.40.86
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other:
223
8703.40.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
8703.40.93
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
225
8703.40.94
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
226
8703.40.95
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.40.96
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
8703.50
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power:
- - Completely Knocked Down:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Motor-homes:
228
8703.50.16
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc:
229
8703.50.17
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
8703.50.18
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
231
8703.50.25
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
232
8703.50.31
- - - Go-karts
- - - All-Terrain Vehicles:
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
234
8703.50.33
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc
- - - Hearses:
235
8703.50.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
8703.50.42
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
- - - Prison vans:
237
8703.50.51
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.50.52
- - - -Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
- - - Motor-homes:
239
8703.50.56
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,000 cc:
241
8703.50.58
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - Sedan:
242
8703.50.63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
8703.50.64
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
244
8703.50.65
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), of four-wheel drive:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.50.73
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
246
8703.50.74
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
247
8703.50.75
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
248
8703.50.83
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
249
8703.50.84
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
250
8703.50.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
251
8703.50.91
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
252
8703.50.92
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.50.93
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
254
8703.50.94
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
255
8703.50.95
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power:
- - Completely Knocked Down:
- - - Motor-homes:
256
8703.60.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257
8703.60.17
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - All-Terrain Vehicles:
258
8703.60.32
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Ambulances:
259
8703.60.34
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
260
8703.60.36
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Hearses:
261
8703.60.41
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
- - - Prison vans:
262
8703.60.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Motor-homes:
263
8703.60.56
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
264
8703.60.57
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.60.58
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - Sedan:
266
8703.60.61
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
268
8703.60.63
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
269
8703.60.64
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
270
8703.60.65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
8703.60.66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), of four-wheel drive:
272
8703.60.71
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.60.72
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
274
8703.60.73
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
275
8703.60.74
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
277
8703.60.76
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
278
8703.60.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
8703.60.82
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
280
8703.60.83
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
281
8703.60.84
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.60.85
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
283
8703.60.86
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Other:
284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
285
8703.60.93
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
286
8703.60.94
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
287
8703.60.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
8703.60.96
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
8703.70
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power:
- - Completely Knocked Down:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Motor-homes:
289
8703.70.16
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc:
290
8703.70.17
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Sedan:
291
8703.70.18
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
292
8703.70.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
293
8703.70.31
- - - Go-karts
- - - All-Terrain Vehicles:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.70.32
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
295
8703.70.33
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc
- - - Hearses:
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
297
8703.70.42
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
- - - Prison vans:
298
8703.70.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
299
8703.70.52
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
- - - Motor-homes:
300
8703.70.56
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.70.57
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,000 cc:
302
8703.70.58
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc
- - - Sedan:
303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
304
8703.70.64
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
305
8703.70.65
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
8703.70.73
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
307
8703.70.74
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
308
8703.70.75
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans), not of four-wheel drive:
309
8703.70.83
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
310
8703.70.84
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
- - - Other:
312
8703.70.91
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
313
8703.70.92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
314
8703.70.93
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc:
315
8703.70.94
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc:
316
8703.70.95
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.90
- Other:
- - Other:
317
8703.90.91
- - - Go-karts
318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - All-Terrain Vehicles
319
8703.90.93
- - - Ambulances
320
8703.90.94
- - - Hearses
321
8703.90.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
8703.90.96
- - - Motor-homes
323
8703.90.97
- - - Sedan
324
8703.90.98
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not including vans):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.90.99
- - - Other
326
8710.00.00
Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such vehicles.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.11
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars.
8711.10
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity not exceeding 50 cc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327
8711.10.12
- - - Mopeds and motorised bicycles
328
8711.10.14
- - - Powered kick scooter; pocket motorcycle
329
8711.10.15
- - - Motorbikes and scooters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8711.10.19
- - - Other
- - Other:
331
8711.10.92
- - - Mopeds and motorised bicycles
332
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Powered kick scooter; pocket motorcycle
333
8711.10.95
- - - Motorbikes and scooters
334
8711.10.99
- - - Other
8711.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Completely Knocked Down:
335
8711.20.11
- - - Motocross motorcycles
336
8711.20.12
- - - Mopeds and motorised bicycles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8711.20.13
- - - Pocket motorcycles
- - - Motorcycles (with or without side-cars), including motor scooters:
338
8711.20.16
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
339
8711.20.91
- - - Motocross motorcycles
340
8711.20.92
- - - Mopeds and motorised bicycles
341
8711.20.93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Motorcycles (with or without side-cars), including motor scooters:
342
8711.20.94
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc:
343
8711.20.95
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 200 cc but not exceeding 250 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8711.20.96
- - - - Other
345
8711.20.99
- - - Other
8711.60
- With only electric motor for propulsion:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Completely Knocked Down:
346
8711.60.11
- - - Bicycles
347
8711.60.12
- - - Kick scooters, self-balancing cycles; pocket motorcycles
348
8711.60.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349
8711.60.19
- - - Other
- - Other:
350
8711.60.91
- - - Bicycles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$711.60.92
- - - Kick scooters, self-balancing cycles; pocket motorcycles
352
8711.60.93
- - - Other motorcycles
353
8711.60.99
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
354
8711.90.60
- - Other, Completely Knocked Down
355
8711.90.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 93
Arms and ammunition; parts and accessories thereof
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.01
Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07.
356
9301.10.00
- Artillery weapons (for example, guns, howitzers and mortars)
357
9301.20.00
- Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors
358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
359
9302.00.00
Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.03
Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shotguns and rifles, muzzle-loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captive-bolt humane killers, line-throwing guns).
360
9303.10.00
- Muzzle-loading firearms
9303.20
- Other sporting, hunting or target-shooting shotguns, including combination shotgun-rifles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9303.20.10
- - Hunting shotguns
362
9303.20.90
- - Other
9303.30
- Other sporting, hunting or target-shooting rifles:
363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Hunting rifles
364
9303.30.90
- - Other
365
9303.90.00
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.04
Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07.
366
9304.00.10
- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2
367
9304.00.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.05
Parts and accessories of articles of headings 93.01 to 93.04.
368
9305.10.00
- Of revolvers or pistols
369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of shotguns or rifles of heading 93.03
- Other:
9305.91
- - Of military weapons of heading 93.01:
370
9305.91.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
9305.91.90
- - - Other
9305.99
- - Other:
- - - Of goods of subheading 9304.00.90:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9305.99.11
- - - - Of leather or textile material
373
9305.99.19
- - - - Other
- - - Other:
374
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of leather or textile material
375
9305.99.99
- - - - Other
93.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pellets:
376
9306.21.00
- - Cartridges
377
9306.29.00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9306.30
- Other cartridges and parts thereof:
- - For revolvers and pistols of heading 93.02:
378
9306.30.11
- - - .22 calibre cartridges
379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
380
9306.30.20
- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof
381
9306.30.30
- - For sporting, hunting or target-shooting guns, rifles and carbines, other shotguns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382
9306.30.91
- - - .22 calibre cartridges
383
9306.30.99
- - - Other
384
9306.90.00
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385
9307.00.00
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor.
Notes:
1. The goods of headings 8702, 8703 and 8711 are not granted with special preferential tariff rates under Trade Agreement between Vietnam and Laos.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The quota for imports of unmanufactured tobacco and tobacco refuse is 3,000 tonnes, including:
No.
HS code
Description of goods
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
2401.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2401.10.10
- - Virginia type, flue-cured
2
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
3
2401.10.40
- - Burley type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.50
- - Other, flue-cured
5
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Virginia type, flue-cured
7
2401.20.20
- - Virginia type, other than flue-cured
8
2401.20.30
- - Oriental type
9
2401.20.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2401.20.50
- - Other, flue-cured
11
2401.20.90
- - Other
2401.30
- Tobacco refuse:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401 30.10
- - Tobacco stems
13
2401.30.90
- - Other
2. The quota for imports of rice is 70,000 tonnes, including:
No.
HS code
Description of goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.06
Rice.
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
1
1006.10.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Husked (brown) rice:
2
1006.20.10
- - Hom Mali rice
3
1006.20.90
- - Other
Notes:
1. All above-mentioned goods are classified under AHTN 2017.
...
...
...
;Nghị định 90/2021/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Việt Nam - Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023
Số hiệu: | 90/2021/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 19/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 90/2021/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Việt Nam - Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023
Chưa có Video