QUỐC
HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2005/QH11 |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2005 |
QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoá XI, kỳ họp
thứ 8
(Từ ngày 18 tháng 10 đến ngày 29 tháng 11 năm 2005)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 20
tháng 5 năm 1998 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 17 tháng 06 năm 2003 và Luật thuế giá trị
gia tăng ngày 10 tháng 5 năm 1997 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 06 năm 2003.
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
1. Khoản 6, Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 6. Giá tính thuế
6. Đối với rượu, bia, kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót, kinh doanh gôn, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt do Chính phủ quy định cụ thể.
Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại Điều này bao gồm cả khoản thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
Trường hợp đối tượng nộp thuế có doanh số mua, bán bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh số để xác định giá tính thuế.”
2. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
" Điều 7. Thuế suất
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được quy định theo Biểuthuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT |
Hàng hoá, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
I - |
Hàng hoá |
|
1. |
Thuốc lá điếu, xì gà |
|
|
a) Xì gà |
65 |
|
b) Thuốc lá điếu |
|
|
- Năm 2006-2007 |
55 |
|
- Từ năm 2008 |
65 |
2. |
Rượu |
|
|
a) Rượu từ 40 độ trở lên |
65 |
|
b) Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ |
30 |
|
c) Rượu dưới 20 độ, rượu hoa quả, rượu thuốc |
20 |
3. |
Bia |
|
|
a) Bia chai, bia hép |
75 |
|
b) Bia hơi, bia tươi |
|
|
- Năm 2006-2007 |
30 |
|
- Từ năm 2008 |
40 |
4. |
Ô tô |
|
|
a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
50 |
|
b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi |
30 |
|
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi |
15 |
5. |
Xăng các loại, nap-ta (naptha), chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác dùng để pha chế xăng |
10 |
6. |
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
15 |
7. |
Bài lá |
40 |
8. |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
II - |
Dịch vụ |
|
1. |
Kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
2. |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót |
25 |
3. |
Kinh doanh giải trí có đặt cược |
25 |
4. |
Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn |
10 |
5. |
Kinh doanh xổ số |
15 |
3. Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“ Điều 16. Những trường hợp được xét giảm thuế, miễn thuế tiêu thụ đặc biệt
Cơ sở sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ thì được xét giảm thuế, miễn thuế.
Chính phủ qui định cụ thể việc giảm thuế, miễn thuế qui định tại Điều này.”
Điều 2: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
1. Khoản 1, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
" Điều 4. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng
Hàng hoá, dịch vụ dưới đây không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng:
1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu.
2 . Điểm k khoản 2 Điều 8 đã được sửa thành điểm ℓ khoản 2 Điều 8 theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 6 năm 2003 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“ Điều 8. Thuế suất
...
2. Mức thuế suất 5 % đối với hàng hoá, dịch vụ:
...
ℓ) Bông sơ chế;
...”
Điều 3: Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01năm 2006.
Điều 4: Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật này.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005.
|
CHỦ
TỊCH QUỐC HỘI |
THE NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 57/2005/QH11 |
Hanoi, November 29, 2005 |
LAW
AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE SPECIAL CONSUMPTION TAX LAW AND THE VALUE ADDED TAX LAW
Pursuant to the 1992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam,
which was amended and supplemented under Resolution No. 51/2001/QH10 of
December 25, 2001, of the Xth National Assembly, the 10th session;
This Law amends and supplements a numbers of articles of the May 20, 1998
Special Consumption Tax Law, which was amended and supplemented under the June
17, 2003 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Special
Consumption Tax Law, and the May 10, 1997 Value Added Tax Law, which was
amended and supplemented under the June 17, 2003 Law Amending and Supplementing
a Number of Articles of the Value Added Tax Law.
Article 1.- To amend and supplement a number of articles of the Special Consumption Tax Law
1. Clause 6 of Article 6 is amended and supplemented as follows:
"Article 6.- Tax calculation prices
…
6. For liquors, beers, casino, jackpot games, and golf business, special consumption tax (SCT) calculation prices shall be specified by the Government.
...
...
...
Where taxpayers have purchase or sale turnovers in a foreign currency, they must convert such foreign-currency amounts into Vietnam dong at the exchange rates publicized by the Vietnam State Bank at the time of generation of such turnovers in order to determine tax calculation prices."
2. Article 7 is amended and supplemented as follows:
"Article 7.- Tax rates
SCT rates of goods and services are specified in the Special Consumption Tariff below:
SPECIAL CONSUMPTION TARIFF
No.
Goods and services
Tax rate (%)
I
...
...
...
1
Cigarettes, cigars
a/ Cigars
65
b/ Cigarettes
...
...
...
- In 2006-2007
55
- From 2008
65
2
Liquors
...
...
...
a/ Liquors of 40% proof or higher
65
b/ Liquors of between 20% and under 40% proof
30
c/ Liquors of under 20% proof, fruit wines, medicated liquors
20
3
...
...
...
a/ Bottled beer, canned beer
75
b/ Draught beer, fresh beer
- In 2006-2007
...
...
...
- From 2008
40
4
Cars
a/ Cars of 5 seats or less
50
...
...
...
b/ Cars of between 6 and 15 seats
30
c/ Cars of between 16 and under 24 seats
15
5
Gasoline of various kinds, naphtha, condensate, reformade components, and other components for mixing gasoline
10
6
...
...
...
15
7
Playing cards
40
8
Votive gilt paper, votive objects
70
II
Services
...
...
...
1
Dancing halls, massage parlors, karaoke bars
30
2
Casino, jackpot games
25
3
Entertainment with bet tickets
25
...
...
...
Golf business: sale of membership cards and golf playing tickets
10
5
Lottery business
15
3. Article 16 is amended and supplemented as follows:
"Article 16.- Cases eligible for SCT reduction or exemption
Establishments producing SCT-liable goods which meet with difficulties due to natural disaster, enemy sabotage or accident shall be considered for tax reduction or exemption.
The Government shall specify tax reduction or exemption provided for in this Article."
...
...
...
1. Clause 1 of Article 4 is amended and supplemented as follows:
"Article 4.- Objects not liable to value added tax (VAT)
The following goods and services shall not be liable to VAT:
1. Cultivation and husbandry products, cultured and fished aquatic and marine products, which have not yet been processed into other products or have just been preliminarily processed and sold by producing or fishing organizations or individuals, and at the stage of importation.
…"
2. Point j, Clause 2 of Article 8, which was amended into Point k, Clause 2 of Article 8 under the June 17, 2003 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the VAT Law, is amended and supplemented as follows:
"Article 8.- Tax rates
…
2. The tax rate of 5% shall apply to the following goods and services:
...
...
...
k/ Preliminarily processed cotton;
…"
Article 3.- This Law takes effect as from January 1, 2006.
Article 4.- The Government shall detail and guide the implementation of this Law.
This Law was passed on November 29, 2005, by the XIth National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 8th session.
NATIONAL ASSEMBLY
Nguyen Van An
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2005
Số hiệu: | 57/2005/QH11 |
---|---|
Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: | 29/11/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2005
Chưa có Video