VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN TỐI CAO - TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO - BỘ CÔNG AN - BỘ TƯ PHÁP - BỘ QUỐC
PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự, Bộ luật tố tụng dân sự, Luật tố tụng hành chính, Luật thi hành án hình sự, Luật thi hành án dân sự;
Căn cứ các quy định của pháp luật về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp,
Để nâng cao chất lượng công tác phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng thống nhất hướng dẫn Danh mục phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp.
Hướng dẫn này ban hành kèm theo Danh mục phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc những vấn đề phát sinh, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
KT. CHÁNH ÁN |
KT. VIỆN TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT
ĐỘNG TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 24 /HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP ngày 08 tháng
5 năm 2014)
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
I. Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan điều tra
Số TT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại |
Căn cứ ban hành Quyết định |
|||||||||
1.1. Các Quyết định tố tụng do Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra ký bị khiếu nại. |
|||||||||||
1 |
Quyết định khởi tố hoặc Quyết định không khởi tố VAHS |
Đ 34, 103, 108 BLTTHS |
|||||||||
2 |
Quyết định thay đổi hoặc Quyết định bổ sung QĐ khởi tố VAHS |
Đ 34, 106 BLTTHS |
|||||||||
3 |
Quyết định hủy bỏ QĐ khởi tố VAHS |
Đ 108 BLTTHS |
|||||||||
4 |
Quyết định nhập hoặc tách VAHS |
Đ 117 BLTTHS |
|||||||||
5 |
Quyết định ủy thác điều tra |
Đ 118 BLTTHS |
|||||||||
6 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra VAHS |
Đ 34, 160 BLTTHS |
|||||||||
7 |
Quyết định đình chỉ điều tra VAHS |
Đ 34, 164 BLTTHS |
|||||||||
8 |
Quyết định phục hồi điều tra VAHS |
Đ 34, 165 BLTTHS |
|||||||||
9 |
Quyết định khởi tố bị can |
Đ 34, 126 BLTTHS |
|||||||||
10 |
Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
Đ 127 BLTTHS |
|||||||||
11 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can |
Đ 34, 160 BLTTHS |
|||||||||
12 |
Quyết định đình chỉ điều tra bị can |
Đ 34, 164 BLTTHS |
|||||||||
13 |
Quyết định phục hồi điều tra bị can |
Đ 34, 165 BLTTHS |
|||||||||
14 |
Quyết định áp giải bị can |
Đ 35, 130 BLTTHS |
|||||||||
15 |
Quyết định truy nã hoặc Quyết định đình nã |
Đ 34 BLTTHS |
|||||||||
16 |
Quyết định tạm giữ hoặc Quyết định gia hạn tạm giữ |
Đ 34, 79, 86, 87 BLTTHS |
|||||||||
17 |
Quyết định cho bảo lĩnh |
Đ 34, 79, 92 BLTTHS |
|||||||||
18 |
Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để đảm bảo |
Đ 34, 79, 93 BLTTHS |
|||||||||
19 |
Quyết định hủy bỏ lệnh kê biên tài sản |
Đ 34, 146 BLTTHS |
|||||||||
20 |
Quyết định xử lý vật chứng |
Đ 34, 76 BLTTHS |
|||||||||
21 |
Quyết định trả tự do |
Đ 81, 83, 86, 87 BLTTHS |
|||||||||
22 |
Quyết định thu giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến VAHS |
Đ 34, 65 BLTTHS |
|||||||||
23 |
Quyết định khai quật tử thi |
Đ 34, 151 BLTTHS |
|||||||||
24 |
Quyết định trưng cầu người phiên dịch |
Đ 34, 61 BLTTHS |
|||||||||
25 |
Quyết định cấp, thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa |
Đ 34, 56, 57 BLTTHS |
|||||||||
26 |
Quyết định trưng cầu giám định |
Đ 34, 60, 155 BLTTHS |
|||||||||
27 |
Quyết định trưng cầu giám định bổ sung hoặc trưng cầu giám định lại |
Đ 34, 60, 73, 155, 159 BLTTHS |
|||||||||
28 |
Kết luận điều tra không đúng bản chất vụ án, bỏ lọt tội phạm |
Đ 34, 163 BLTTHS |
|||||||||
1.2. Các lệnh do Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra ký bị khiếu nại |
|||||||||||
29 |
Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú |
Đ 34, 91 BLTTHS |
|||||||||
30 |
Lệnh bắt khẩn cấp |
Đ 34, 81 BLTTHS |
|||||||||
31 |
Lệnh bắt bị can để tạm giam |
Đ 34, 88 BLTTHS |
|||||||||
32 |
Lệnh tạm giam |
Đ 34, 88 BLTTHS |
|||||||||
33 |
Lệnh khám xét khẩn cấp |
Đ 34, 141 BLTTHS |
|||||||||
34 |
Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
Đ 34, 144 BLTTHS |
|||||||||
35 |
Lệnh kê biên tài sản |
Đ 34, 146 BLTTHS |
|||||||||
1.3. Các Quyết định do Điều tra viên ký bị khiếu nại |
|||||||||||
36 |
Quyết định áp giải bị can |
Đ 35, Đ 130 BLTTHS |
|||||||||
37 |
Quyết định dẫn giải người làm chứng |
Đ 35, Đ 134 BLTTHS |
|||||||||
1.4. Các hành vi tố tụng của Phó Thủ trưởng CQĐT hoặc của ĐTV bị khiếu nại |
|||||||||||
38 |
Khiếu nại việc bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã |
Đ 34, 35, 82 BLTTHS |
|||||||||
39 |
Khiếu nại thông báo về việc bắt người |
Đ 34, 35, 83, 85 BLTTHS |
|||||||||
40 |
Khiếu nại việc thực hiện chế độ tạm giữ, tạm giam |
Đ 89, 90 BLTTHS |
|||||||||
41 |
Triệu tập bị can không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 129 BLTTHS |
|||||||||
42 |
Áp giải bị can tại ngoại không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 130 BLTTHS |
|||||||||
43 |
Hỏi cung bị can không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 131 BLTTHS |
|||||||||
44 |
Triệu tập người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 133 BLTTHS |
|||||||||
45 |
Dẫn giải người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 134 BLTTHS |
|||||||||
46 |
Lấy lời khai người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 135 BLTTHS |
|||||||||
47 |
Triệu tập, lấy lời khai người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 137 BLTTHS |
|||||||||
48 |
Đối chất không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 138 BLTTHS |
|||||||||
49 |
Nhận dạng không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 139 BLTTHS |
|||||||||
50 |
Khám người không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 142 BLTTHS |
|||||||||
51 |
Khám chỗ ở, chỗ làm việc, địa điểm không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 143 BLTTHS |
|||||||||
52 |
Thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại Bưu điện không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 144 BLTTHS |
|||||||||
53 |
Tạm giữ đồ vật, tài liệu khi khám xét không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 145 BLTTHS |
|||||||||
54 |
Kê biên tài sản không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 146 BLTTHS |
|||||||||
55 |
Vi phạm quy định bảo quản đồ vật, tài liệu, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm bị thu giữ, tạm giữ hoặc bị niêm phong |
Đ 34, 35, 147 BLTTHS |
|||||||||
56 |
Khám nghiệm hiện trường không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 150 BLTTHS |
|||||||||
57 |
Khám nghiêm tử thi không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 151 BLTTHS |
|||||||||
58 |
Xem xét dấu vết trên thân thể không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 152 BLTTHS |
|||||||||
59 |
Thực nghiệm điều tra không đúng quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 153 BLTTHS |
|||||||||
60 |
Từ chối yêu cầu giám định bổ sung, giám định lại của bị can, những người tham gia tố tụng khác mà không có lý do căn cứ; không tiến hành giám định bổ sung hoặc giám định lại khi có căn cứ theo quy định của BLTTHS |
Đ 34, 35, 157, 158 BLTTHS |
|||||||||
61 |
Các hành vi vi phạm pháp luật của Phó Thủ trưởng CQĐT, Điều tra viên trong quá trình tiến hành tố tụng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
|||||||||
62 |
Các hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng CQĐT cấp dưới trong quá trình tiến hành tố tụng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
|||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
2.1.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Thủ trưởng Cơ quan điều tra bị khiếu nại |
|
Viện trưởng VKS cùng cấp giải quyết |
|||||||||
63 |
Quyết định tố tụng của Thủ trưởng CQĐT (tương tự như các Quyết định của Phó Thủ trưởng CQĐT nêu trên) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 329 BLTTHS |
||||||||
64 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng CQĐT, Điều tra viên điều tra VAHS |
Đ 34 BLTTHS |
Nt
|
||||||||
65 |
Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định của Phó Thủ trưởng CQĐT và Điều tra viên |
Đ 34 BLTTHS |
Nt |
||||||||
66 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên |
Đ 34, 44 BLTTHS |
Nt |
||||||||
67 |
Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng CQĐT |
Đ 329 BLTTHS |
Nt |
||||||||
2.1.2. Quyết định, hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra |
|
VKS cấp có thẩm quyền truy tố |
|||||||||
68 |
Quyết định khởi tố hoặc không khởi tố vụ án; Quyết định khởi tố bị can |
Đ 111 BLTTHS |
Đ 332 BLTTHS |
||||||||
69 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
70 |
Tố cáo hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
2.1.3. Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng VKS hoặc Kiểm sát viên |
|
Viện trưởng VKS cùng cấp |
|||||||||
71 |
Quyết định khởi tố VAHS |
Đ 36, 104, 109 BLTTHS |
Đ 330 BLTTHS |
||||||||
72 |
Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú hoặc QĐ hủy bỏ lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú |
Đ 36, 91 BLTTHS |
Nt |
||||||||
73 |
Quyết định xử lý vật chứng |
Đ 36, 76 BLTTHS |
Nt |
||||||||
74 |
Quyết định cho bảo lĩnh hoặc Quyết định hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh |
Đ 36, 92 BLTTHS |
Nt |
||||||||
75 |
Yêu cầu thay đổi Điều tra viên |
Đ 36, 112 BLTTHS |
Nt |
||||||||
76 |
Quyết định trưng cầu giám định, |
Đ 36, 155 BLTTHS |
Nt |
||||||||
77 |
Quyết định trưng cầu giám định bổ sung hoặc trưng cầu giám định lại |
Đ 36, 159 BLTTHS |
Nt |
||||||||
78 |
Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ VAHS |
Đ 36, 169 |
Nt |
||||||||
79 |
Quyết định phục hồi điều tra vụ án hoặc bị can |
Đ 36, 165 BLTTHS |
Nt |
||||||||
80 |
Khiếu nại việc yêu cầu CQĐT thay đổi Quyết định khởi tố VAHS |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
81 |
Khiếu nại việc cấp hoặc thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa |
Đ 56 BLTTHS |
Nt |
||||||||
82 |
Khiếu nại việc yêu cầu cử người bào chữa |
Đ 57, 305 BLTTHS |
Nt |
||||||||
83 |
Quyết định triệu tập, thay đổi người giám định |
Đ 60 BLTTHS |
Nt |
||||||||
84 |
Khiếu nại việc yêu cầu người phiên dịch |
Đ 61 BLTTHS |
Nt |
||||||||
85 |
Quyết định thay đổi người phiên dịch |
Đ 61 BLTTHS |
Nt |
||||||||
86 |
Quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam |
Đ 80 BLTTHS |
Nt |
||||||||
87 |
Lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam |
Đ 80 BLTTHS |
Nt |
||||||||
88 |
Khiếu nại việc không phê chuẩn lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam |
Đ 80 BLTTHS |
Nt |
||||||||
89 |
Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT |
Đ 81 BLTTHS |
Nt |
||||||||
90 |
Khiếu nại việc không thông báo về việc bắt người |
Đ 85 BLTTHS |
Nt |
||||||||
91 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm giữ |
Đ 86 BLTTHS |
Nt |
||||||||
92 |
Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
Đ 87 BLTTHS |
Nt |
||||||||
93 |
Lệnh tạm giam |
Đ 88 BLTTHS |
Nt |
||||||||
94 |
Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn lệnh tạm giam của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT |
Đ 88 BLTTHS |
Nt |
||||||||
95 |
Khiếu nại việc không thông báo Lệnh tạm giam |
Đ 88 BLTTHS |
Nt |
||||||||
96 |
Quyết định của VKS cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm |
Đ 93 BLTTHS |
Nt |
||||||||
97 |
Quyết định phê chuẩn Quyết định của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm |
Đ 93 BLTTHS |
Nt |
||||||||
98 |
Quyết định hủy bỏ hoặc Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
Đ 94 BLTTHS |
Nt |
||||||||
99 |
Khiếu nại việc lập biên bản của VKS trong hoạt động tố tụng |
Đ 95 BLTTHS |
Nt |
||||||||
100 |
Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố VAHS |
Đ 106 BLTTHS |
Nt |
||||||||
101 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố, Quyết định không khởi tố VAHS của CQĐT… |
Đ 109 BLTTHS |
Nt |
||||||||
102 |
Quyết định khởi tố bị can |
Đ 112, 126 BLTTHS |
Nt |
||||||||
103 |
Quyết định chuyển VAHS để điều tra |
Đ 116 BLTTHS |
Nt |
||||||||
104 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định nhập hoặc tách VAHS |
Đ 117 BLTTHS |
Nt |
||||||||
105 |
Quyết định gia hạn hoặc không gia hạn thời hạn điều tra VAHS |
Đ 119 BLTTHS |
Nt |
||||||||
106 |
Quyết định gia hạn tạm giam hoặc Quyết định không gia hạn tạm giam |
Đ 120 BLTTHS |
Nt |
||||||||
107 |
Quyết định hủy bỏ biện pháp tạm giam |
Đ 120 BLTTHS |
Nt |
||||||||
108 |
Khiếu nại việc giải quyết các yêu cầu của người tham gia tố tụng |
Đ 122 BLTTHS |
Nt |
||||||||
109 |
Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố bị can |
Đ 126, BLTTHS |
Nt |
||||||||
110 |
Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
Đ 127 BLTTHS |
Nt |
||||||||
111 |
Khiếu nại việc triệu tập bị can |
Đ 129 BLTTHS |
Nt |
||||||||
112 |
Quyết định áp giải bị can |
Đ 130 BLTTHS |
Nt |
||||||||
113 |
Khiếu nại việc hỏi cung bị can |
Đ 132 BLTTHS |
Nt |
||||||||
114 |
Khiếu nại việc triệu tập người làm chứng |
Đ 133 BLTTHS |
Nt |
||||||||
115 |
Quyết định dẫn giải người làm chứng |
Đ 134 BLTTHS |
Nt |
||||||||
116 |
Khiếu nại việc lấy lời khai người làm chứng |
Đ 136 BLTTHS |
Nt |
||||||||
117 |
Khiếu nại việc triệu tập người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có nghĩa vụ quyền lợi liên quan |
Đ 137 BLTTHS |
Nt |
||||||||
118 |
Khiếu nại việc đối chất |
Đ 138 BLTTHS |
Nt |
||||||||
119 |
Lệnh khám xét |
Đ 141 BLTTHS |
Nt |
||||||||
120 |
Quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn Lệnh khám xét của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT |
Đ 141 BLTTHS |
Nt |
||||||||
121 |
Quyết định phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại Bưu điện |
Đ 144 BLTTHS |
Nt |
||||||||
122 |
Lệnh kê biên tài sản hoặc Quyết định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản |
Đ 146 BLTTHS |
Nt |
||||||||
123 |
Khiếu nại việc thực nghiệm điều tra |
Đ 153 BLTTHS |
Nt |
||||||||
124 |
Quyết định trưng cầu giám định, giám định bổ sung hoặc giám định lại |
Đ 155, 159 BLTTHS |
Nt |
||||||||
125 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ điều tra vụ án, bị can của CQĐT |
Đ 164 BLTTHS |
Nt |
||||||||
126 |
Quyết định phục hồi điều tra vụ án, điều tra bị can |
Đ 165 BLTTHS |
Nt |
||||||||
127 |
Quyết định gia hạn thời hạn quyết định truy tố |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
128 |
Khiếu nại việc VKS thông báo các Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung, đình chỉ hoặc tạm đình chỉ VA |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
129 |
Quyết định chuyển vụ án để truy tố theo thẩm quyền |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
130 |
Khiếu nại việc giao Quyết định đình chỉ hoặc Quyết định tạm đình chỉ vụ án |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
131 |
Khiếu nại việc giao, nhận cáo trạng |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
132 |
Khiếu nại việc giao, nhận, trả hồ sơ vụ án |
Đ 166 BLTTHS |
Nt |
||||||||
133 |
Khiếu nại Cáo trạng |
Đ 167 BLTTHS |
Nt |
||||||||
134 |
Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung |
Đ 168 BLTTHS |
Nt |
||||||||
135 |
Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ vụ án |
Đ 169 BLTTHS |
Nt |
||||||||
136 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ vụ án |
Đ 169 BLTTHS |
Nt |
||||||||
137 |
Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ bị can |
Đ 169 BLTTHS |
Nt |
||||||||
138 |
Quyết định giao người chưa thành niên để giám sát |
Đ 304 BLTTHS |
Nt |
||||||||
139 |
Quyết định đình chỉ việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
Đ 317 BLTTHS |
Nt |
||||||||
140 |
Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn hoặc Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
Đ 320 BLTTHS |
Đ 320 BLTTHS |
||||||||
141 |
Quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn |
Đ 323 BLTTHS |
Nt |
||||||||
142 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng theo thủ tục rút gọn |
Đ 323 BLTTHS |
Nt |
||||||||
143 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên trong thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 330 BLTTHS |
||||||||
144 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên trong thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
2.1.4. Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
|
Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp |
|||||||||
145 |
Quyết định tố tụng của Viện trưởng VKS (tương tự các Quyết định tố tụng của Phó Viện trưởng nêu trên) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 330 BLTTHS |
||||||||
146 |
Quyết định phân công Phó Viện trưởng, KSV thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
147 |
Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của Phó Viện trưởng và KSV |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
148 |
Quyết định rút, đình chỉ hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của VKS cấp dưới |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
149 |
Quyết định thay đổi KSV |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
150 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
151 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
152 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Viện trưởng VKS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
2.2. Trong giai đoạn thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử vụ án hình sự |
|||||||||||
2.2.1. Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng VKS, Kiểm sát viên |
|
Viện trưởng VKS cùng cấp |
|||||||||
153 |
Khiếu nại VKS rút Quyết định truy tố trước khi mở phiên tòa |
Đ181 BLTTHS |
Nt |
||||||||
154 |
Quyết định kháng nghị theo trình tự phúc thẩm của VKS đối với bản án, quyết định của TA cấp sơ thẩm |
Đ 232 BLTTHS |
Nt |
||||||||
155 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của PVT, KSV trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 330 BLTTHS |
||||||||
156 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của PVT, KSV trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
2.2.2. Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
|
Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp |
|||||||||
157 |
Quyết định tố tụng của Viện trưởng VKS (tương tự các Quyết định tố tụng của PVT nêu trên) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
|
||||||||
158 |
Quyết định phân công PVT, KSV thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử tại phiên tòa |
Đ 45, 36 BLTTHS |
Đ 330 BLTTHS |
||||||||
159 |
Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của PVT và KSV |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
160 |
Quyết định rút, đình chỉ hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của VKS cấp dưới |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
161 |
Quyết định thay đổi KSV |
Đ 36 BLTTHS |
Nt |
||||||||
162 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 330 BLTTHS |
Nt |
||||||||
163 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của VT trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
164 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của VT trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
STT |
Tên quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết
|
||||||||
3.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án |
|
Chánh án TA cùng cấp |
|||||||||
165 |
Quyết định áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
Đ 38, 39, 80, 177 BLTTHS |
Đ 331 BLTTHS |
||||||||
166 |
Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung |
Đ 39, 179 BLTTHS |
Nt |
||||||||
167 |
Khiếu nại về thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, phúc thẩm |
Đ 176, 242 BLTTHS |
Nt |
||||||||
168 |
Khiếu nại việc giao các Bản án, Quyết định của Tòa án |
Đ 182 BLTTHS |
Nt |
||||||||
169 |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử |
Đ 39, 176 BLTTHS |
Nt |
||||||||
170 |
Quyết định triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa |
Đ 39, 183 BLTTHS |
Đ 331, 176 |
||||||||
171 |
Khiếu nại các hành vi tố tụng khác của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 331 BLTTHS |
||||||||
172 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
|
Tòa án cấp trên |
||||||||||
173 |
Quyết định xử lý vật chứng |
Đ 38 BLTTHS |
Đ 331 BLTTHS |
||||||||
174 |
Việc cấp, thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa |
Đ 38 BLTTHS |
Nt |
||||||||
175 |
Quyết định chuyển vụ án |
Đ 174 BLTTHS |
Nt |
||||||||
176 |
Quyết định gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử |
Đ 38, 176 BLTTHS |
Nt |
||||||||
177 |
Quyết định phân công Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm giải quyết, xét xử VAHS |
Đ 38 BLTTHS |
Nt |
||||||||
178 |
Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với VAHS |
Đ 38 BLTTHS |
Nt |
||||||||
179 |
Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa |
Đ 38 BLTTHS |
Nt |
||||||||
180 |
Quyết định áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn tạm giam |
Đ 80, 88 BLTTHS |
Nt |
||||||||
181 |
Quyết định giải quyết việc tranh chấp về thẩm quyền xét xử |
Đ 175 BLTTHS |
Nt |
||||||||
182 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 331BLTTHS |
Nt |
||||||||
183 |
Khiếu nại các hành vi tố tụng khác của Chánh án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 331 BLTTHS |
||||||||
184 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Chánh án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 337 BLTTHS |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
1.1. Các Quyết định, hành vi của Phó Chánh án, Thẩm phán … |
|
Chánh án TA cùng cấp |
|||||||||
185 |
Khiếu nại hành vi xem xét, thẩm định tại chỗ |
Đ 89 BLTTDS |
Đ 396 BLTTDS |
||||||||
186 |
Quyết định trưng cầu giám định |
Đ 90 BLTTDS |
Nt |
||||||||
187 |
Quyết định ủy thác thu thập chứng cứ |
Đ 92 BLTTDS |
Nt |
||||||||
188 |
Quyết định định giá tài sản |
Đ 93 BLTTDS |
Nt |
||||||||
189 |
Khiếu nại việc yêu cầu cung cấp chứng cứ |
Đ 94 BLTTDS |
Nt |
||||||||
190 |
Khiếu nại của đương sự về Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi mở phiên tòa |
Đ 100, 102 BLTTDS |
Đ 125 BLTTDS |
||||||||
191 |
Khiếu nại của đương sự về việc trả lại đơn khởi kiện và không giải quyết khiếu nại việc trả lại đơn khởi kiện |
Đ 170 BLTTDS |
Đ 170 BLTTDS |
||||||||
192 |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử |
Đ 179 BLTTDS |
Đ 396 BLTTDS |
||||||||
193 |
Khiếu nại việc vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử |
Đ 179 BLTTDS |
Nt |
||||||||
194 |
Quyết định mở phiên họp giải quyết việc dân sự |
Đ 313 BLTTDS |
Nt |
||||||||
195 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
196 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thẩm phán, Thư ký Tòa án, Hội thẩm nhân dân |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 401 BLTTDS |
||||||||
1.2. Các Quyết định, hành vi của Chánh án TA |
|
TA cấp trên |
|||||||||
197 |
Quyết định chuyển vụ án |
Đ 37 BLTTDS |
Đ 396 BLTTDS |
||||||||
198 |
Quyết định tách hoặc nhập vụ án |
Đ 38 BLTTDS |
Nt |
||||||||
199 |
Quyết định phân công Thẩm phán giải quyết vụ việc dân sự |
Đ 40 BLTTDS |
Nt |
||||||||
200 |
Quyết định phân công Hội thẩm nhân dân tham gia HĐXX vụ án dân sự |
Đ 40 BLTTDS |
Nt |
||||||||
201 |
Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ việc dân sự |
Đ 40 BLTTDS |
Nt |
||||||||
202 |
Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa |
Đ 40 BLTTDS |
Nt |
||||||||
203 |
Quyết định thay đổi người giám định, người phiên dịch trước khi mở phiên tòa |
Đ 40 BLTTDS |
Nt |
||||||||
204 |
Các Quyết định, hành vi tố tụng khác của Chánh án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
205 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Chánh án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ, 396 401 BLTTDS |
||||||||
206 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 396 BLTTDS |
Đ 396 BLTTDS |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
2.1. Các hành vi tố tụng của KSV |
|
Viện trưởng VKS cùng cấp |
|||||||||
207 |
Khiếu nại phát biểu của KSV tại phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ việc dân sự |
Đ 234 BLTTDS |
Đ 395 BLTTDS |
||||||||
208 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của KSV trong hoạt động kiểm sát và tham gia phiên tòa, phiên họp |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
209 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát và tham gia phiên tòa, phiên họp |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 401 BLTTDS |
||||||||
2. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
|
Viện trưởng VKS cấp trên |
|||||||||
210 |
Quyết định phân công KSV kiểm sát vụ việc dân sự |
Đ 44 BLTTDS |
Đ 395 BLTTDS |
||||||||
211 |
Quyết định thay đổi Kiểm sát viên |
Đ 51 BLTTDS |
Nt |
||||||||
212 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 395 BLTTDS |
Nt |
||||||||
213 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
214 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó VT, Viện trưởng VKS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 401 BLTTDS |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
1.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án |
|
Chánh án TA cùng cấp |
|||||||||
215 |
Quyết định của Chánh án chuyển vụ án cho Tòa án khác |
Đ 32, Luật TTHC |
Đ 32 Luật TTHC |
||||||||
216 |
Khiếu nại của đương sự về Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi mở phiên tòa |
Đ 36 Luật TTHC |
Đ 71 Luật TTHC |
||||||||
217 |
Khiếu nại hành vi xem xét, thẩm định tài sản |
Đ 82 Luật TTHC |
Đ 254 Luật TTHC |
||||||||
218 |
Quyết định trưng cầu giám định |
Đ 83 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
219 |
Quyết định định giá tài sản |
Đ 85 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
220 |
Quyết định ủy thác thu thập chứng cứ |
Đ 86 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
221 |
Khiếu nại việc Tòa án yêu cầu cung cấp chứng cứ |
Đ 87 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
222 |
Khiếu nại của đương sự về việc trả lại đơn khởi kiện và không giải quyết khiếu nại việc trả lại đơn khởi kiện |
Đ 109 Luật TTHC |
Đ 110 Luật TTHC |
||||||||
223 |
Khiếu nại việc vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử |
Đ 117 Luật TTHC |
Đ 254 Luật TTHC |
||||||||
224 |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử |
Đ 36, 123 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
225 |
Khiếu nại hành vi tố tụng khác của Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
226 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 259 Luật TTHC |
||||||||
|
|
TA cấp trên |
|||||||||
227 |
Quyết định nhập hoặc tách vụ án hành chính |
Đ 33, 35 Luật TTHC |
Đ 254 Luật TTHC |
||||||||
228 |
Quyết định phân công Thẩm phán giải quyết vụ án hành chính |
Đ 35 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
229 |
Quyết định phân công Hội thẩm nhân dân tham gia HĐXX vụ án hành chính |
Đ 35 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
230 |
Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ án hành chính |
Đ 35 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
231 |
Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa |
Đ 35, 46 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
232 |
Quyết định thay đổi người giám định, người phiên dịch trước khi mở phiên tòa |
Đ 35 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
233 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 254 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
234 |
Khiếu nại các Quyết định, hành vi tố tụng khác của Chánh án |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
235 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Chánh án Tòa án cấp dưới |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 259 Luật TTHC |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
2.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên |
|
Viện trưởng VKS cùng cấp |
|||||||||
236 |
Khiếu nại việc VKS tự thu thập hoặc yêu cầu cung cấp chứng cứ |
Đ 78, 87 Luật TTHC |
Đ 253 Luật TTHC |
||||||||
237 |
Khiếu nại phát biểu của KSV tại phiên tòa |
Đ 160 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
238 |
Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát giải quyết vụ án hành chính |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 253 Luật TTHC |
||||||||
239 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát giải quyết vụ án hành chính |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 259 Luật TTHC |
||||||||
2.2. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS |
|
Viện trưởng VKS cấp trên |
|||||||||
240 |
Quyết định phân công KSV kiểm sát vụ án hành chính |
Đ 39, 46 Luật TTHC |
Đ 253 Luật TTHC |
||||||||
241 |
Quyết định thay đổi Kiểm sát viên |
Đ 39, 46 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
242 |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Đ 253 Luật TTHC |
Nt |
||||||||
243 |
Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
244 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó VT, Viện trưởng VKS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 259 Luật TTHC |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
1.1. Quyết định, hành vi của cơ quan, tổ chức, người được giao giám sát, giáo dục người chấp hành án hình sự ở cấp xã |
|
Chủ tịch UBND cấp xã |
|||||||||
245 |
Khiếu nại Quyết định, hành vi trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người được giao giám sát, giáo dục người chấp hành án hình sự ở xã, phường, thị trấn |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
152 Luật THAHS |
||||||||
246 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Trưởng Công an cấp xã |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
168 Luật THAHS |
||||||||
247 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Chủ tịch UBND cấp xã |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Chủ tịch UBND cấp huyện - Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.2. Quyết định, hành vi của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc quyền quản lý của cơ quan THAHS CA cấp huyện |
|
Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện |
|||||||||
248 |
Khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Thủ trưởng, cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan THAHS CA cấp huyện |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
152 Luật THAHS |
||||||||
249 |
Khiếu nại việc thực hiện thủ tục hoãn chấp hành án phạt tù và thi hành Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù của Tòa án |
Đ 24 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
250 |
khiếu nại liên quan đến việc tiếp nhận người chấp hành án phạt tù |
Đ 26 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
251 |
Khiếu nại việc thực hiện thi hành Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
Đ 32 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
252 |
Quyết định giải quyết khiếu nại về THA treo của UBND cấp xã |
Đ 63 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
253 |
Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp huyện |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.3. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện |
|
Trưởng CA cấp huyện |
|||||||||
254 |
Khiếu nại Quyết định, hành vi trái pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp huyện |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 152 Luật THAHS |
||||||||
255 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp huyện |
Đ 152 Luật THAHS |
Đ 152 Luật THAHS |
||||||||
256 |
Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.4. Quyết định, hành vi của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của Cơ quan THAHS CA cấp tỉnh |
|
Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp tỉnh |
|||||||||
257 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
Đ 31 Luật THAHS |
Đ 152 Luật THAHS |
||||||||
258 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục giảm thời hạn chấp hành án phạt tù |
Đ 33 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
259 |
Khiếu nại liên quan đến việc trả tự do cho phạm nhân |
Đ 40 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
260 |
Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp tỉnh |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
261 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp tỉnh |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.5. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh |
|
Giám đốc CA cấp tỉnh |
|||||||||
262 |
Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại |
Đ 13, 16 Luật THAHS |
Đ 152, 135 Luật THAHS |
||||||||
263 |
Quyết định truy nã người được hoãn chấp hành án bỏ trốn |
Đ 24 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
264 |
Quyết định trích xuất |
Đ 16 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
265 |
Việc cấp giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù, giấy chứng nhận đặc xá |
Đ 13, 16 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
266 |
Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh, Trưởng CA cấp huyện |
Đ 152 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
267 |
Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
268 |
Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp tỉnh |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.6. Quyết định, hành vi của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của Cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Công an |
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS |
|||||||||
269 |
Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 152, 153 Luật THAHS |
||||||||
270 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
1.7. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Công an |
|
Bộ trưởng Bộ Công an |
|||||||||
271 |
Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án |
Đ 11, 12 Luật THAHS |
Đ 152, 153 Luật THAHS |
||||||||
272 |
Quyết định tiếp nhận, chuyển giao đối với người đang chấp hành án phạt tù |
Đ 41 Luật THAHS |
Đ 152 Luật THAHS |
||||||||
273 |
Quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc CA cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS |
Đ 152, 153 Luật THAHS |
Đ 152, 153 Luật THAHS |
||||||||
274 |
Khiếu nại hành vi vi phạm của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
275 |
Tố cáo hành vi trái pháp luật của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
II. Thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý THAHS, cơ quan THAHS (Bộ QP) |
|||||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
2.1. Quyết định, hành vi của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan THAHS cấp quân khu |
|
Thủ trưởng cơ quan HAHS cấp quân khu |
|||||||||
276 |
Quyết định trích xuất phạm nhân phục vụ yêu cầu giáo dục cải tạo hoặc khám, chữa bệnh, quản lý giam giữ của giám thị trại giam, trại tạm giam cấp quân khu |
Đ 16, 35 Luật THAHS |
Đ 153 Luật THAHS |
||||||||
277 |
Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại của Giám thị trại giam thuộc quân khu |
Đ 16 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
278 |
Khiếu nại hành vi trái pháp luật của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong THAHS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
279 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
2.2. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu |
|
Tư lệnh quân khu và tương đương |
|||||||||
280 |
Khiếu nại Quyết định trích xuất phạm nhân để phục vụ điều tra, truy tố, xét xử |
Đ 35 Luật THAHS |
Đ 153 Luật THAHS |
||||||||
281 |
Khiếu nại việc không thực hiện đầy đủ các chế độ quy định cho phạm nhân đã chấp hành xong hình phạt tù |
Đ 40 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
282 |
Khiếu nại liên quan đến việc nhận tử thi, hài cốt của người bị THA tử hình |
Đ 60 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
283 |
Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu |
153 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
284 |
Khiếu nại hành vi trái pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
285 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 |
||||||||
2.3. Quyết định, hành vi của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan THAHS, cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng |
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng |
|||||||||
286 |
Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại của Giám thị trại giam thuộc Bộ Quốc phòng |
Đ 16 Luật THAHS |
Đ 153 Luật THAHS |
||||||||
287 |
Quyết định trích xuất phạm nhân phục vụ yêu cầu khám, chữa bệnh, quản lý, lao động, học tập của giám thị trại giam, giám thị trại tạm giam thuộc Bộ Quốc phòng |
Đ 16, 35 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
288 |
Khiếu nại việc không thực hiện đầy đủ các chế độ quy định cho phạm nhân đã chấp hành xong hình phạt tù |
Đ 40 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
289 |
Khiếu nại hành vi trái pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
290 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan HAHS thuộc cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
2.4. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|||||||||
291 |
Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án |
Đ 12 Luật THAHS |
Đ 153 Luật THAHS |
||||||||
292 |
Khiếu nại Quyết định trích xuất phạm nhân để phục vụ điều tra, truy tố, xét xử |
Đ 35 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
293 |
Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng |
Đ 153 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
294 |
Các Quyết định, hành vi trái pháp luật của Tư lệnh quân khu và tương đương |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
295 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
3.1. Các khiếu nại hoặc tố cáo trong thi hành án hình sự |
|
Viện trưởng VKS cấp tỉnh, quân khu |
|||||||||
296 |
Không thực hiện đúng khoản 1 mục b, c, d, e, h, i Điều 16 Luật THAHS |
Đ 16 Luật THAHS |
Đ 152, 153 Luật THAHS |
||||||||
297 |
Quyết định kiểm tra, thu giữ, xử lý đồ vật, tài liệu thuộc danh mục cấm |
Đ 16 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
298 |
Khiếu nại văn bản của VKS đề nghị TA hoãn chấp hành hình phạt tù |
Đ23 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
299 |
Việc tổ chức giam giữ phạm nhân không đúng quy định |
Đ 27 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
300 |
Không thực hiện đúng chế độ lao động của phạm nhân; có hành vi tham nhũng, tiêu cực trong việc sử dụng kết quả lao động của phạm nhân |
Đ 29, 30 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
301 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù của VKS |
Đ 31 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
302 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục giảm thời hạn chấp hành án phạt tù của VKS |
Đ 33 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
303 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục miễn chấp hành án phạt tù của VKS |
Đ 34 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
304 |
Khiếu nại liên quan đến việc khen thưởng phạm nhân |
Đ 36 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
305 |
Khiếu nại liên quan đến việc kỷ luật phạm nhân |
Đ 38 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
306 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ ăn, ở đối với phạm nhân |
42, 52 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
307 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ mặc và tư trang của phạm nhân |
43, 52 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
308 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ văn hóa, TDTT đối với phạm nhân |
44, 52 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
309 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ đối với phạm nhân nữ có thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
45 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
310 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ gặp thân nhân, nhận quà của phạm nhân |
46 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
311 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ liên lạc của phạm nhân |
47, 53 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
312 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ chăm sóc y tế đối với phạm nhân |
48 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
313 |
Khiếu nại liên quan đến việc giải quyết trường hợp phạm nhân chết |
49 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
314 |
Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ quản lý, giáo dục, học văn hóa, học nghề, lao động |
51 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
315 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của người được giao quản lý, giáo dục phạm nhân |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
3.2. Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động kiểm sát thi hành án hình sự |
|
Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp |
|||||||||
316 |
Khiếu nại Quyết định tạm đình chỉ THA phạt tù của VKS |
Đ 32 Luật THAHS |
Đ 8 Luật TCVKSND |
||||||||
317 |
Khiếu nại văn bản kết luận, kiến nghị, kháng nghị của VKS trong việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự |
Đ 141 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
318 |
Khiếu nại QĐ trả tự do cho người người đang chấp hành án phạt tù của VKS |
Đ 141 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
319 |
Khiếu nại hành vi vi phạm của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Nt |
||||||||
320 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại của Viện trưởng VKS |
152 Luật THAHS |
Nt |
||||||||
321 |
Tố cáo hành vi vi phạm của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 14 Luật tố cáo |
||||||||
322 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của người được giao quản lý, giáo dục phạm nhân |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 168 Luật THAHS |
||||||||
STT |
Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo |
(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết |
||||||||
1. Quyết định, hành vi của Chấp hành viên thuộc quyền quản lý của cơ quan THADS cấp huyện |
|
Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện |
|||||||||
323 |
Khiếu nại hành vi chậm tổ chức thi hành án |
Điều 20 Luật THADS |
Đ 142 Luật THADS |
||||||||
324 |
Khiếu nại hành vi thi hành không đúng nội dung bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật |
Điều 20 Luật THADS |
Nt |
||||||||
325 |
Khiếu nại hành vi không tổ chức thi hành bản án, Quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật |
Điều 20 Luật THADS |
Nt |
||||||||
326 |
Khiếu nại hành vi không ban hành các Quyết định, văn bản về thi hành án dân sự theo quy định của pháp luật |
Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS |
Nt |
||||||||
327 |
Khiếu nại hành vi chậm ban hành các Quyết định, văn bản về thi hành án dân sự theo quy định của pháp luật |
Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS |
Nt |
||||||||
328 |
Khiếu nại hành vi tính lãi suất chậm thi hành án dân sự |
Điều 20 Luật THADS |
Nt |
||||||||
329 |
Khiếu nại hành vi thông báo thi hành án dân sự |
Điều 39, 40, 41, 42, 43 và các quy định tương ứng với các Thông báo về thi hành án trong Luật THADS |
Nt |
||||||||
330 |
Khiếu nại hành vi xác minh điều kiện thi hành án dân sự |
Điều 44 Luật THADS |
Nt |
||||||||
331 |
Khiếu nại hành vi thanh toán tiền thi hành án dân sự |
Điều 47 Luật THADS |
Nt |
||||||||
332 |
Khiếu nại hành vi giao bảo quản tài sản thi hành án dân sự |
Điều 58 Luật THADS |
Nt |
||||||||
333 |
Khiếu nại hành vi trả lại tiền, tài sản tạm giữ |
Đ 126 Luật THADS |
Nt |
||||||||
334 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế khấu trừ tiền trong tài khoản; thu hồi, xử lý tiền, giấy tờ có giá của người phải thi hành án |
Điều 71, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83 Luật THADS |
Nt |
||||||||
335 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế trừ vào thu nhập của người phải thi hành án. |
Điều 71, 78 |
Nt |
||||||||
336 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản của người phải thi hành án, kể cả tài sản đang do người thứ ba giữ. |
Điều 71, 84, 87 đến Điều 97, Điều 110 đến Điều 113 Luật Thi hành án dân sự |
Nt |
||||||||
337 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế khai thác tài sản của người phải thi hành án. |
Điều 71, 84, 107, 108, 109 Luật Thi hành án dân sự |
Nt |
||||||||
338 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế buộc chuyển giao vật, chuyển giao quyền tài sản, giấy tờ |
Điều 114 đến Điều 117 Luật THADS |
Nt |
||||||||
339 |
Khiếu nại hành vi cưỡng chế buộc người phải thi hành án thực hiện hoặc không được thực hiện công việc nhất định. |
Điều 118 đến Điều 121 Luật THADS |
Nt |
||||||||
340 |
Khiếu nại hành vi định giá tài sản kê biên thi hành án dân sự |
Điều 85, 98 Luật THADS |
Nt |
||||||||
341 |
Khiếu nại hành vi định giá lại tài sản kê biên thi hành án dân sự |
Điều 99 Luật THADS |
Nt |
||||||||
342 |
Khiếu nại các hành vi liên quan đến việc bán tài sản đã kê biên |
Điều 101 Luật THADS |
Nt |
||||||||
343 |
Khiếu nại hành vi giao tài sản để thi hành án |
Điều 100 Luật THADS |
Nt |
||||||||
344 |
Khiếu nại các hành vi liên quan đến việc giải tỏa kê biên tài sản |
Điều 105 Luật THADS |
Nt |
||||||||
345 |
Khiếu nại các hành vi khác trong việc tổ chức thi hành án dân sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng quy định về các hành vi theo quy định của Luật THADS |
Nt |
||||||||
346 |
Khiếu nại các Thông báo về thi hành án dân sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng về thông báo của Luật Thi hành án dân sự |
Nt |
||||||||
347 |
Khiếu nại Quyết định phong tỏa tài khoản |
Điều 66, 67 Luật THADS |
Nt |
||||||||
348 |
Khiếu nại Quyết định chấm dứt phong tỏa tài khoản |
Điều 77 Luật THADS |
Nt |
||||||||
349 |
Khiếu nại Quyết định tạm giữ giấy tờ, tài sản |
Điều 66, 68 Luật THADS |
Nt |
||||||||
350 |
Khiếu nại Quyết định tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản |
Điều 66, 69 Luật THADS |
Nt |
||||||||
351 |
Khiếu nại Quyết định chấm dứt việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản |
Điều 69 Luật THADS |
Nt |
||||||||
352 |
Khiếu nại Quyết định khấu trừ tiền trong tài khoản để thi hành án |
Điều 71, 76 Luật THADS |
Nt |
||||||||
353 |
Khiếu nại Quyết định trừ vào thu nhập của người phải thi hành án |
Điều 71, 78 Luật THADS |
Nt |
||||||||
354 |
Khiếu nại Quyết định thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án |
Điều 71, 79 Luật THADS |
Nt |
||||||||
355 |
Khiếu nại Quyết định thu tiền của người phải thi hành án |
Điều 71, 80 Luật THADS |
Nt |
||||||||
356 |
Khiếu nại Quyết định thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ |
Điều 71, 81 Luật THADS |
Nt |
||||||||
357 |
Khiếu nại Quyết định thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án |
Điều 71, 82 Luật THADS |
Nt |
||||||||
358 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản |
Điều 71, 89 đến 97 Luật THADS |
Nt |
||||||||
359 |
Khiếu nại Quyết định kê biên quyền sở hữu trí tuệ |
Điều 71, 84 Luật THADS |
Nt |
||||||||
360 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế khai thác tài sản |
Điều 71, 107 Luật THADS |
Nt |
||||||||
361 |
Khiếu nại Quyết định chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản |
Điều 71, 109 Luật THADS |
Nt |
||||||||
362 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất |
Điều 71, 111 Luật THADS |
Nt |
||||||||
363 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả vật |
Điều 71, 114 Luật THADS |
Nt |
||||||||
364 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả nhà, giao nhà |
Điều 71, 115 Luật THADS |
Nt |
||||||||
365 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả giấy tờ |
Điều 71, 116 Luật THADS |
Nt |
||||||||
366 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất |
Điều 71, 117 Luật THADS |
Nt |
||||||||
367 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện công việc |
Điều 71, 118 Luật THADs |
Nt |
||||||||
368 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế không được thực hiện công việc |
Điều 71, 119 Luật THADS |
Nt |
||||||||
369 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế buộc giao người chưa thành niên cho người được nuôi dưỡng |
Điều 71, 120 Luật THADS |
Nt |
||||||||
370 |
Khiếu nại Quyết định cưỡng chế nhận người lao động trở lại làm việc |
Điều 71, 121 Luật THADS |
Nt |
||||||||
371 |
Quyết định trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ |
Điều 68 Luật THADS |
Nt |
||||||||
372 |
Khiếu nại Quyết định giảm giá tài sản kê biên thi hành án |
Điều 104 Luật THADS |
Nt |
||||||||
373 |
Khiếu nại Quyết định giao tài sản bán đấu giá |
Điều 103 Luật THADS |
|
||||||||
374 |
Khiếu nại Quyết định giải tỏa kê biên thi hành án |
Điều 105 Luật THADS |
Nt |
||||||||
375 |
Khiếu nại Quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Điều 163 Luật THADS |
Nt |
||||||||
376 |
Khiếu nại Quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung Quyết định về thi hành án |
Đ 37, 54, 57, 137 Luật THADS |
Nt |
||||||||
377 |
Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS |
Nt |
||||||||
378 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Chấp hành viên và công chức khác làm công tác thi hành án dân sự |
Quy định ở từng điều luật tương ứng liên quan đến các hành vi vi phạm của Luật Thi hành án dân sự |
Đ 157 Luật THADS |
||||||||
2. Quyết định, hành vi của Chấp hành viên thuộc quyền quản lý của cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu) |
|
Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu) |
|||||||||
|
(Bao gồm các Quyết định, hành vi như mục 1 nhưng do Chấp hành viên cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh ban hành, thực hiện) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Điều 142 Luật THADS |
||||||||
3. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện |
|
Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh |
|||||||||
379 |
Khiếu nại Quyết định khôi phục thời hiệu thi hành án |
Điều 30 Luật THADS |
Đ 142 Luật THADS |
||||||||
380 |
Khiếu nại văn bản từ chối thụ lý để ra Quyết định thi hành án |
Điều 34 Luật THADS |
Nt |
||||||||
380 |
Khiếu nại Quyết định thi hành án chủ động |
Điều 36 Luật THADS |
Nt |
||||||||
382 |
Khiếu nại Quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu |
Điều 36 Luật THADS |
Nt |
||||||||
383 |
Khiếu nại Quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung, hủy Quyết định về thi hành án |
Điều 37, 54, 57, 137 Luật THADS |
Nt |
||||||||
384 |
Khiếu nại Quyết định hoãn thi hành án |
Điều 48 Luật THADS |
Nt |
||||||||
385 |
Khiếu nại Quyết định tiếp tục thi hành án |
Điều 48,49,135 Luật THADS |
Nt |
||||||||
386 |
Khiếu nại Quyết định tạm đình chỉ thi hành án |
Điều 49 Luật THADS |
Nt |
||||||||
387 |
Khiếu nại Quyết định đình chỉ thi hành án |
Điều 50, 137 Luật THADS |
Nt |
||||||||
388 |
Khiếu nại Quyết định đình chỉ thi hành Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời |
Điều 132 Luật Thi hành án dân sự |
Nt |
||||||||
389 |
Khiếu nại Quyết định trả lại đơn yêu cầu thi hành án |
Điều 51 Luật THADS |
Nt |
||||||||
390 |
Khiếu nại văn bản xác nhận kết quả thi hành án |
Điều 53 Luật THADS |
Nt |
||||||||
391 |
Khiếu nại Quyết định ủy thác thi hành án |
Điều 55, 56 Luật THADS |
Nt |
||||||||
392 |
Khiếu nại Quyết định thu phí thi hành án |
Điều 60 Luật THADS |
Nt |
||||||||
393 |
Khiếu nại Văn bản đề nghị miễn, giảm phí thi hành án |
Điều 60 Luật THADS và văn bản hướng dẫn thi hành |
Nt |
||||||||
394 |
Khiếu nại Quyết định thành lập Hội đồng tiêu hủy vật chứng, tài sản |
Điều 125 Luật THADS |
Nt |
||||||||
395 |
Khiếu nại Quyết định tiêu hủy tài sản |
Điều 126 Luật THADS |
Nt |
||||||||
396 |
Khiếu nại Quyết định trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ |
Điều 126 Luật THADS |
Nt |
||||||||
397 |
Khiếu nại Quyết định miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự |
Điều 73 Luật Thi hành án dân sự |
Nt |
||||||||
398 |
Khiếu nại Quyết định khôi phục thi hành án |
Điều 137 Luật THADS |
Nt |
||||||||
399 |
Khiếu nại Quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Điều 163 Luật THADS |
Nt |
||||||||
400 |
Khiếu nại Quyết định xác minh nội dung tố cáo của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
Điều 157 Luật THADS |
Nt |
||||||||
401 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Điều 142 Luật THADS |
Nt |
||||||||
402 |
Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS |
Nt |
||||||||
403 |
Khiếu nại hành vi không ra quyết định về thi hành án theo quy định của pháp luật |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS |
Nt |
||||||||
404 |
Khiếu nại hành vi chậm ra quyết định về thi hành án theo quy định của pháp luật |
Nt |
Nt |
||||||||
405 |
Khiếu nại hành vi khác về thi hành án dân sự |
Nt |
Nt |
||||||||
406 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 157 Luật THADS |
||||||||
4. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu) |
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ TP (Bộ QP) |
|||||||||
407 |
(Bao gồm các Quyết định, hành vi như mục 3 nhưng do Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh; Thủ trưởng cơ quan THADS cấp quân khu thực hiện, ban hành) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 142 Luật THADS |
||||||||
408 |
Khiếu nại Quyết định rút hồ sơ thi hành án |
Điều 35 Luật THADS |
Nt |
||||||||
409 |
Khiếu nại Quyết định tạm hoãn xuất cảnh |
Điều 11 Luật THADS |
Nt |
||||||||
410 |
Khiếu nại Quyết định giải tỏa tạm hoãn xuất cảnh |
Điều 11 Luật THADS |
Nt |
||||||||
411 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh (quân khu) |
Điều 142 Luật THADS |
Nt |
||||||||
412 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực thi hành của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||||||||
413 |
Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS |
Nt |
||||||||
414 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Đ 157 Luật THADS |
||||||||
5. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng) |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng) |
|||||||||
415 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp |
Điều 142 Luật THADS |
Điều 142 Luật THADS, Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||||||||
416 |
Khiếu nại quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan quản lý thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
||||||||
417 |
Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực thi hành |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
||||||||
418 |
Khiếu nại hành vi không giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||||||||
419 |
Khiếu nại hành vi chậm giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp |
Điều 142 Luật THADS |
Nt |
||||||||
420 |
Khiếu nại hành vi không giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Quốc phòng |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
||||||||
421 |
Khiếu nại hành vi chậm giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Quốc phòng |
Điều 142 Luật THADS |
Nt |
||||||||
422 |
Khiếu nại các hành vi khác của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
Điều 142 Luật THADS |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
||||||||
423 |
Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng) |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
Điều 157 Luật THADS |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn liên ngành 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP năm 2014 về phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa án nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Tư pháp - Bộ Quốc phòng ban hành
Số hiệu: | 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký: | Đinh Trung Tụng, Bùi Văn Nam, Nguyễn Thị Thủy Khiêm, Nguyễn Thành Cung, Bùi Ngọc Hòa |
Ngày ban hành: | 08/05/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn liên ngành 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP năm 2014 về phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa án nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Tư pháp - Bộ Quốc phòng ban hành
Chưa có Video