BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
MS (Code) |
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) |
ADI |
Tồn dư thuốc BVTV cần xác định |
Thực phẩm |
MRL (mg/kg) |
Ghi chú |
1 |
20 |
2,4-D |
0,01 |
2,4-D |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
Po |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,1 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
2 |
|
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
Mía |
0,05 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
2 |
56 |
2-Phenylphenol |
0,4 |
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
Nước cam ép |
0,5 |
PoP |
|||||
Lê |
20 |
Po |
|||||
3 |
177 |
Abamectin |
0 - 0,001 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. |
Hạnh nhân |
0,01 |
(*) |
Táo |
0,02 |
|
|||||
Mỡ gia súc |
0,1 |
(1) |
|||||
Thận gia súc |
0,05 |
(1) |
|||||
Gan gia súc |
0,1 |
(1) |
|||||
Thịt gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa gia súc |
0,005 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
0,01 |
|
|||||
Thịt dê |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa dê |
0,005 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của dê |
0,1 |
|
|||||
Hoa bìa khô |
0,1 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,05 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,01 |
(*) |
|||||
Lê |
0,02 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,02 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Bí mùa hè |
0,01 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
0,02 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,01 |
(*) |
|||||
Dưa hấu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta |
0,01 |
(7) |
|||||
4 |
95 |
Acephate |
0 - 0,03 |
Acephate |
Artiso (cả cây) |
0,3 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Ớt ta khô |
50 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,3 |
|
|||||
Các loại gia vị |
0,2 |
(*) |
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Dầu cọ |
0,01 |
(7) |
|||||
5 |
246 |
Acetamiprid |
0 - 0,07 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,4 |
|
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
2 |
trừ nho và dâu tây |
|||||
Các loại bắp cải |
0,7 |
|
|||||
Cần tây |
1,5 |
|
|||||
Anh đào |
1,5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,4 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,2 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Tỏi |
0,02 |
|
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,7 |
|
|||||
Củ hành |
0,02 |
|
|||||
Quả đào |
0,7 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
trừ mận khô |
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Mận khô |
0,6 |
|
|||||
Hành hoa |
5 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,06 |
|
|||||
6 |
117 |
Aldicarb |
0,003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb |
Lúa mạch |
0,02 |
|
Đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,2 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,02 |
|
|||||
Dầu lạc ăn được |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
1 |
|
|||||
Lúa miến |
0,1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,02 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Mía |
0,1 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Khoai lang |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,02 |
|
|||||
7 |
1 |
Aldrin and Dieldrin |
0,0001 |
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) |
Rau củ |
0,05 |
E |
Hạt ngũ cốc |
0,02 |
E |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
E |
|||||
Trứng |
0,1 |
E |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,1 |
E |
|||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) |
1 |
E |
|||||
Rau ăn lá |
0,05 |
E |
|||||
Rau họ đậu |
0,05 |
E |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat), E |
|||||
Sữa |
0,006 |
F, E |
|||||
Quả dạng táo |
0,05 |
E |
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
E |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,05 |
E |
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,1 |
E |
|||||
8 |
260 |
Ametoctradin |
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
9 |
|
Cần tây |
20 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,4 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
20 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1,5 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
3 |
trừ dưa chuột |
|||||
Tỏi |
1,5 |
|
|||||
Các loại nho |
6 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Rau ăn lá |
50 |
|
|||||
Củ hành |
1,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
15 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Hẹ tây |
1,5 |
|
|||||
Hành hoa |
20 |
|
|||||
9 |
272 |
Aminocyclopyrachlor |
0 - 3 |
Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,3 |
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,03 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
10 |
220 |
Aminopyralid |
0 - 0,9 |
Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid |
Lúa mạch |
0,1 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
trừ thận |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Yến mạch |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,3 |
|
|||||
11 |
122 |
Amitraz |
0,01 |
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine |
Thịt gia súc |
0,05 |
(1) |
Anh đào |
0,5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,05 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu |
0,2 |
(1) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*), (1) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Thịt lợn |
0,05 |
(1) |
|||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
|||||
Thịt cừu |
0,1 |
(l) |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
12 |
79 |
Amitrole |
0,002 |
Amitrole |
Các loại nho |
0,05 |
|
Quả dạng táo |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
13 |
2 |
Azinphos-Methyl |
0 - 0,03 |
Azinphos-methyl |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Táo |
0,05 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
5 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
1 |
|
|||||
Anh đào |
2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,1 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) |
1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Quả xuân đào |
2 |
|
|||||
Quả đào |
2 |
|
|||||
Lê |
2 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị |
0,5 |
(*) |
|||||
Mía |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,3 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
14 |
129 |
Azocyclotin |
0 - 0,003 |
Cyhexatin |
Táo |
0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,2 |
|
|||||
Lê |
0,2 |
|
|||||
15 |
229 |
Azoxystrobin |
0 - 0,2 |
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
5 |
|
Măng tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Chuối |
2 |
|
|||||
Lúa mạch |
1,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
5 |
trừ nam việt quất, nho và dâu tây |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
5 |
|
|||||
Rau củ |
10 |
|
|||||
Khế |
0,1 |
|
|||||
Cần tây |
5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
15 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,03 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
|||||
Rau gia vị khô |
300 |
trừ hoa bia khô |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,07 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
3 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
1 |
|
|||||
Sâm |
0,1 |
|
|||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) |
0,3 |
|
|||||
Chiết xuất sâm |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
70 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Rau họ đậu |
3 |
|
|||||
Rau xà lách |
3 |
|
|||||
Lá rau diếp |
3 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,1 |
|
|||||
Xoài |
0,7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,03 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Yến mạch |
1,5 |
|
|||||
Đu đủ |
0,3 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
30 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
1 |
|
|||||
Chuối lá |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
7 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,07 |
trừ đậu nành |
|||||
Gạo |
5 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
1 |
trừ khoai tây |
|||||
Lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa miến |
10 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
0,3 |
|
|||||
16 |
155 |
Benalaxyl |
0 - 0,07 |
Benalaxyl |
Các loại nho |
0,3 |
|
Rau xà lách |
1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,3 |
|
|||||
Củ hành |
0,02 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,2 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
17 |
172 |
Bentazone |
0 - 0,09 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,04 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,01 |
Quả xanh và hạt non; (*) |
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,01 |
hạt mọng non; (*) |
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu trồng (khô) |
1 |
|
|||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
0,1 |
|
|||||
Hạt lanh |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,04 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
1,5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,07 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
0,08 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
18 |
261 |
Benzovindiflupyr |
0 - 0,05 |
Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
|
|||||
19 |
219 |
Bifenazate |
0 - 0,01 |
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,3 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,3 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
7 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
0,7 |
|
|||||
Hoa bia khô |
20 |
|
|||||
Rau họ đậu |
7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại bạc hà |
40 |
|
|||||
Ớt ta |
3 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
7 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
20 |
178 |
Bifenthrin |
0 - 0,01 |
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,1 |
|
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,4 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Cà tím |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
20 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
3 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
3 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,2 |
|
|||||
Cây mù tạt |
4 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,3 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
4 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|
|||||
Dầu hạt cải dầu ăn được |
0,1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
30 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì |
0,5 |
Po |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
1 |
Po |
|||||
21 |
93 |
Bioresmethrin |
0,03 |
Bioresmethrin |
Lúa mì |
1 |
Po |
Cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
|
|||||
Bột lúa mì |
1 |
PoP |
|||||
Mầm lúa mì |
3 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
1 |
PoP |
|||||
22 |
144 |
Bitertanol |
0,01 |
Bitertanol (tan trong chất béo) |
Quả mơ |
1 |
|
Chuối |
0,5 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Anh đào |
1 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
1 |
|
|||||
Yến mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả đào |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà chua |
3 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
23 |
221 |
Boscalid |
0 - 0,04 |
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
2 |
|
Chuối |
0,6 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
10 |
trừ dâu tây, nho |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
5 |
|
|||||
Rau củ |
5 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Dầu cam chanh ăn được |
50 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
10 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
3 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
3 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Hoa bia khô |
60 |
|
|||||
Quả kiwi |
5 |
|
|||||
Rau ăn lá |
40 |
|
|||||
Rau họ đậu |
3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,7 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Yến mạch |
0,5 |
|
|||||
Hạt có dầu |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
1 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Mận khô |
10 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
3 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
2 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,5 |
|
|||||
Rau từ thân và rễ |
30 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
trừ hạt dẻ cười; (*) |
|||||
Lúa mì |
0,5 |
|
|||||
24 |
47 |
Bromide Ion |
1 |
Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị |
Quả bơ |
75 |
|
Đậu tằm (quả xanh và hạt non) |
500 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
30 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
100 |
|
|||||
Cần tây |
300 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
50 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
30 |
|
|||||
Dưa chuột |
100 |
|
|||||
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường |
100 |
|
|||||
Quả khô |
30 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
100 |
|
|||||
Rau gia vị khô |
400 |
|
|||||
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường |
250 |
|
|||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) |
20 |
|
|||||
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) |
500 |
|
|||||
Rau xà lách |
100 |
|
|||||
Đậu bắp |
200 |
|
|||||
Đào khô |
50 |
|
|||||
Ớt ta khô |
200 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
20 |
|
|||||
Mận khô (xem các loại mận) |
20 |
|
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
200 |
|
|||||
Các loại gia vị |
400 |
|
|||||
Bí mùa hè |
200 |
|
|||||
Dâu tây |
30 |
|
|||||
Cà chua |
75 |
|
|||||
Lá củ cải đỏ |
1000 |
|
|||||
Củ cải Tumip vườn |
200 |
|
|||||
Lúa mì chưa rây |
50 |
|
|||||
25 |
70 |
Bromopropylate |
0,03 |
Bromopropylate |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
3 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
26 |
173 |
Buprofezin |
0 - 0,009 |
Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Táo |
3 |
|
|||||
Chuối |
0,3 |
|
|||||
Lá húng quế |
3 |
(7) |
|||||
Anh đào |
2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,4 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,7 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Xoài |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
9 |
|
|||||
Quả ôliu |
5 |
|
|||||
Quả đào |
9 |
|
|||||
Lê |
6 |
|
|||||
Các loại ớt |
2 |
|
|||||
Ớt ta |
10 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Trà xanh |
30 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
27 |
174 |
Cadusafos |
0 - 0,0005 |
Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,01 |
|
28 |
7 |
Captan |
0 - 0,1 |
Captan |
Hạnh nhân |
0,3 |
|
Quả việt quất xanh |
20 |
|
|||||
Anh đào |
25 |
|
|||||
Dưa chuột |
3 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
50 |
|
|||||
Nho |
25 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
10 |
|
|||||
Quả xuân đào |
3 |
|
|||||
Đào lông |
20 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
10 |
|
|||||
Quả dạng táo |
15 |
Po |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen |
20 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Dâu tây |
15 |
|
|||||
Cà chua |
5 |
|
|||||
29 |
8 |
Carbaryl |
0 - 0,008 |
Carbaryl |
Măng tây |
15 |
|
Củ cải đường |
0,1 |
|
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
15 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
5 |
|
|||||
Cà tím |
1 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
3 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
1 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Dầu ngô thô |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Dầu oliu nguyên chất |
25 |
|
|||||
Quả ôliu |
30 |
|
|||||
Ớt ta |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
5 |
|
|||||
Cám gạo chưa chế biến |
170 |
|
|||||
Trấu gạo |
50 |
|
|||||
Gạo được đánh bóng |
1 |
|
|||||
Lúa miến |
10 |
Po, T |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,2 |
|
|||||
Dầu đậu tương thô |
0,2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,8 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,2 |
|
|||||
Dầu hạt hướng dương thô |
0,05 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,1 |
|
|||||
Khoai lang |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà chua |
5 |
|
|||||
Nước ép cà chua |
3 |
|
|||||
Sốt cà chua |
10 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
1 |
|
|||||
Củ cải Turnip vườn |
1 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,2 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
1 |
|
|||||
30 |
72 |
Carbendazini |
0,03 |
Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim |
Quả mơ |
2 |
|
Măng tây |
0,2 |
|
|||||
Chuối |
0,2 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
trừ nho |
|||||
Cải Brussels |
0,5 |
|
|||||
Cà rốt |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia súc |
0,05 |
(*) |
|||||
Anh đào |
10 |
|
|||||
Mỡ gà |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cà phê |
0,1 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,5 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,02 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Rau xà lách |
5 |
|
|||||
Xoài |
5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
2 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
1 |
|
|||||
Quả đào |
2 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
(*) |
|||||
Ớt ta |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Dứa |
5 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
3 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
2 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
31 |
96 |
Carbofuran |
0 - 0,001 |
Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo |
Măng tây |
0,06 |
(7) |
Chuối |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia súc |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cà phê |
1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ dê |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ ngựa |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*) |
|||||
Quýt |
0,5 |
Dựa trên sử dụng Carbosulfan |
|||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
|||||
Mỡ lợn |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,1 |
|
|||||
Mỡ cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Mía |
0,1 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,1 |
(*) |
|||||
32 |
145 |
Carbosulfan |
0 - 0,01 |
Carbosulfan |
Măng tây |
0,02 |
(7) |
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Quýt |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*); (fat) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,3 |
|
|||||
33 |
230 |
Chlorantraniliprole |
0 - 2 |
Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,8 |
quả và hạt non xanh |
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,08 |
|
|||||
Cần tây |
7 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,02 |
trừ gạo |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,7 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,2 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,6 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
40 |
|
|||||
Rau ăn lá |
20 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Các loại bạc hà |
15 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
2 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,05 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
|||||
Quả lựu |
0,4 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,5 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
40 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
2 |
|
|||||
Gạo |
0,4 |
|
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,04 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,02 |
trừ cà rốt và củ cải |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
|||||
Mía |
0,5 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
|
|||||
34 |
12 |
Chlordane |
0,0005 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,02 |
E |
Dầu hạt bông thô |
0,05 |
E |
|||||
Trứng |
0,02 |
E |
|||||
Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể) |
0,02 |
(*), E |
|||||
Quả phỉ |
0,02 |
E |
|||||
Dầu hạt lanh thô |
0,05 |
E |
|||||
Ngô |
0,02 |
E |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat), E |
|||||
Sữa |
0,002 |
F, E |
|||||
Yến mạch |
0,02 |
E |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
E |
|||||
Thịt gia cầm |
0,5 |
(fat), E |
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,02 |
E |
|||||
Lúa mạch đen |
0,02 |
E |
|||||
Lúa miến |
0,02 |
E |
|||||
Dầu đậu tương thô |
0,05 |
E |
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,02 |
E |
|||||
Các loại quả óc chó |
0,02 |
E |
|||||
Lúa mì |
0,02 |
E |
|||||
35 |
254 |
Chlorfenapyr |
0 - 0,03 |
Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào Acerola |
99 |
|
36 |
15 |
Chlormequat |
0,05 |
Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). |
Lúa mạch |
2 |
|
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Thịt dê |
0,2 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,5 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,2 |
|
|||||
Sữa gia súc, dê và cừu |
0,5 |
|
|||||
Yến mạch |
10 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,04 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
5 |
|
|||||
Dầu hạt cải thô |
0,1 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
3 |
|
|||||
Cám lúa mạch đen chưa chế biến |
10 |
|
|||||
Bột lúa mạch đen |
3 |
|
|||||
Lúa mạch đen chưa rây |
4 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
3 |
|
|||||
Lúa mì |
3 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
10 |
|
|||||
Bột lúa mì |
2 |
|
|||||
Lúa mì chưa rây |
5 |
|
|||||
37 |
81 |
Chlorothalonil |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. |
Chuối |
15 |
|
Cải Brussels |
6 |
|
|||||
Cần tây |
20 |
|
|||||
Củ cải Thụy Sỹ |
50 |
|
|||||
Anh đào |
0,5 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
5 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
5 |
|
|||||
Dưa chuột |
3 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
20 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
5 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
3 |
|
|||||
Quả lý gai |
20 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Tỏi tây |
40 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,07 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,07 |
|
|||||
Củ hành |
0,5 |
|
|||||
Hành Trung Quốc |
10 |
|
|||||
Hành ta |
10 |
|
|||||
Đu đủ |
20 |
|
|||||
Quả đào |
0,2 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
70 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
7 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Da gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,07 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
1 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,3 |
|
|||||
Hành hoa |
10 |
|
|||||
Bí mùa hè |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
5 |
|
|||||
Cà chua |
5 |
|
|||||
38 |
201 |
Chlorpropham |
0 - 0,05 |
Chlorpropham (tan trong chất béo) |
Thịt gia súc |
0,1 |
(fat) |
Nội tạng ăn được của gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
30 |
Po |
|||||
39 |
17 |
Chlorpyrifos |
0 - 0,01 |
Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Chuối |
2 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
2 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
1 |
|
|||||
Cà rốt |
0,1 |
|
|||||
Thận gia súc |
0,01 |
|
|||||
Gan gia súc |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia súc |
1 |
(fat) |
|||||
Hoa lơ |
0,05 |
|
|||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) |
1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,01 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,3 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả nam việt quất |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,2 |
|
|||||
Sữa gia súc, dê và cừu |
0,02 |
|
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,01 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,05 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Thịt lợn |
0,02 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của lợn |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo |
0,5 |
|
|||||
Thịt cừu |
1 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của cừu |
0,01 |
|
|||||
Lúa miến |
0,5 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,1 |
|
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
1 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
5 |
|
|||||
Dâu tây |
0,3 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
2 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,5 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
(7) |
|||||
Quả nhãn |
0,5 |
(7) |
|||||
Quả vải |
2 |
(7) |
|||||
Ớt ta |
3 |
(7) |
|||||
Đậu tương (hạt non) |
1 |
(7) |
|||||
40 |
90 |
Chlorpyrifos-Methyl |
0 - 0,01 |
Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
|
|||||
Cà tím |
1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo |
0,1 |
|
|||||
Lúa miến |
10 |
Po |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,3 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
5 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
1 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
|||||
Dâu tây |
0,06 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Lúa mì |
10 |
Po |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
20 |
PoP |
|||||
41 |
187 |
Clethodim |
0,01 |
Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim |
Đậu (khô) |
2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,5 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,5 |
(*) |
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,5 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu trồng (khô) |
2 |
|
|||||
Tỏi |
0,5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,5 |
|
|||||
Hạt lạc |
5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt cải thô |
0,5 |
(*) |
|||||
Dầu hạt cải dầu ăn được |
0,5 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
10 |
|
|||||
Dầu đậu tương thô |
1 |
|
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,5 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt hướng dương thô |
0,1 |
(*) |
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
42 |
156 |
Clofentezine |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
|
|||||
43 |
238 |
Clothianidin |
0 - 0,1 |
Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
0,05 |
|
Quả bơ |
0,03 |
|
|||||
Chuối |
0,02 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,04 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,07 |
trừ nho |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,2 |
|
|||||
Hạt cacao |
0,02 |
(*) |
|||||
Cần tây |
0,04 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,07 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
trừ gan, (*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,05 |
trừ ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,02 |
(*) |
|||||
Nước nho ép |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,7 |
|
|||||
Rau ăn lá |
2 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,01 |
(*) |
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,2 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,02 |
(*) |
|||||
Xoài |
0,04 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Các loại bạc hà |
0,3 |
|
|||||
Hạt có dầu |
0,02 |
(*) |
|||||
Đu đủ |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
|||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
|||||
Bỏng ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Mận khô |
0,2 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,02 |
|
|||||
Gạo |
0,5 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,2 |
|
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Rau từ thân và rễ |
0,04 |
Trừ Artiso và cần tây |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,2 |
|
|||||
Mía |
0,4 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
0,7 |
|
|||||
Lúa mì |
0,02 |
(*) |
|||||
44 |
263 |
Cyantraniliprole |
0 - 0,03 |
Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
2 |
|
Các loại quả mọng |
4 |
|
|||||
Cần tây |
15 |
|
|||||
Anh đào |
6 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,03 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,5 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,3 |
|
|||||
Tỏi |
0,05 |
|
|||||
Rau ăn lá |
20 |
trừ xà lách |
|||||
Rau xà lách |
5 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Củ hành |
0,05 |
|
|||||
Hành ta |
8 |
|
|||||
Quả đào |
1,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Mận khô |
0,8 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
trừ khoai tây |
|||||
Hẹ tây |
0,05 |
|
|||||
Hành hoa |
8 |
|
|||||
45 |
179 |
Cycloxydim |
0 - 0,07 |
Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Đậu (khô) |
30 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
15 |
quả xanh và hạt non |
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
9 |
|
|||||
Cà rốt |
5 |
|
|||||
Cây cần tây |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,15 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Cải xoăn |
3 |
|
|||||
Tỏi tây |
4 |
|
|||||
Rau xà lách |
1,5 |
|
|||||
Lá rau diếp |
1,5 |
|
|||||
Hạt lanh |
7 |
|
|||||
Ngô |
0,2 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,06 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Củ hành |
3 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
30 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
15 |
|
|||||
Các loại ớt |
9 |
|
|||||
Ớt ta khô |
90 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,09 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
3 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
7 |
|
|||||
Gạo |
0,09 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
80 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,09 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
6 |
|
|||||
Củ cải Thụy Điển |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
1,5 |
|
|||||
46 |
273 |
Cyflumetofen |
0 - 0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
Dầu cam chanh ăn được |
36 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Các loại nho |
0,6 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
|||||
Dâu tây |
0,6 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
|||||
47 |
157 |
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin |
0 - 0,04 |
Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,1 |
|
Các loại bắp cải |
0,08 |
|
|||||
Hoa lơ |
2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Cà tím |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Lê |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,07 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Cà chua |
0,2 |
|
|||||
48 |
146 |
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) |
0 - 0,02 |
Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,5 |
|
Măng tây |
0,02 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,2 |
|
|||||
Rau củ |
0,2 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,3 |
|
|||||
Anh đào |
0,3 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,5 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,3 |
trừ nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,05 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,2 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,2 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,05 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Xoài |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
3 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,2 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
|||||
Yến mạch |
0,05 |
|
|||||
Hạt có dầu |
0,2 |
|
|||||
Quả ôliu |
1 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
3 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
trừ mận khô |
|||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,05 |
|
|||||
Gạo |
1 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,05 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Mía |
0,05 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,1 |
|
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,2 |
(7) |
|||||
Đậu bắp |
0,03 |
Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) |
|||||
Lá húng quế |
0,5 |
Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) |
|||||
49 |
67 |
Cyhexatin |
0,007 |
Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin |
Táo |
0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
10,3 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,2 |
|
|||||
Lê |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
50 |
118 |
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) |
0 - 0,02 |
Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
0,1 |
|
Măng tây |
0,4 |
|
|||||
Lúa mạch |
2 |
Po |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
1 |
|
|||||
Khế |
0,2 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,3 |
trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất |
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,5 |
|
|||||
Quả sầu riêng |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(1), (*) |
|||||
Cà tím |
0,03 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,07 |
|
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Rau ăn lá |
0,7 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,05 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,7 |
|
|||||
Quả vải |
2 |
|
|||||
Quả nhãn |
1 |
|
|||||
Xoài |
0,7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
2 |
(1), (fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(1) |
|||||
Yến mạch |
2 |
Po |
|||||
Hạt có dầu |
0,1 |
|
|||||
Đậu bắp |
0,5 |
|
|||||
Dầu oliu tinh luyện |
0,5 |
|
|||||
Dầu oliu nguyên chất |
0,5 |
|
|||||
Quả ôliu |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,01 |
(*) |
|||||
Đu đủ |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,05 |
(*) |
|||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
0,5 |
|
|||||
Gạo |
2 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,01 |
trừ củ cải đường, (*) |
|||||
Lúa mạch đen |
2 |
Po |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
0,07 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|
|||||
Mía |
0,2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,05 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
15 |
|
|||||
Cà chua |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
2 |
Po |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
|
|||||
Rau họ thập tự |
1 |
(7) |
|||||
Tỏi nhánh |
0,5 |
(7) |
|||||
Củ hẹ tây |
0,1 |
(7) |
|||||
Đậu đũa Yardlong |
0,2 |
(7) |
|||||
51 |
239 |
Cyproconazole |
0 - 0,02 |
Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,02 |
(*) |
Hạt ngũ cốc |
0,08 |
trừ ngô, gạo và lúa miến |
|||||
Hạt cà phê |
0,07 |
|
|||||
Hạt cà phê đã rang và sơ chế |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,02 |
(*) |
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,4 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,07 |
|
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
|
|||||
52 |
207 |
Cyprodinil |
0 - 0,03 |
Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,02 |
(*) |
Quả bơ |
1 |
|
|||||
Lúa mạch |
3 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,2 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,7 |
Quả xanh và hạt non |
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,06 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
10 |
trừ nho |
|||||
Rau ăn lá của họ cải |
15 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,7 |
|
|||||
Cà rốt |
0,7 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Rau gia vị khô |
300 |
trừ hoa bia khô |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
2 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
2 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
40 |
|
|||||
Rau ăn lá |
50 |
trừ rau ăn lá họ cải |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,0004 |
(*), F |
|||||
Củ hành |
0,3 |
|
|||||
Củ cải vàng |
0,7 |
|
|||||
Ớt ta khô |
9 |
|
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Mận khô |
5 |
|
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,5 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
53 |
169 |
Cyromazine |
0 - 0,06 |
Cyromazine |
Artiso (cả cây) |
3 |
|
Đậu (khô) |
3 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
1 |
|
|||||
Cần tây |
4 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
3 |
|
|||||
Dưa chuột |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,3 |
|
|||||
Trứng |
0,3 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1 |
trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp |
|||||
Đậu lăng (khô) |
3 |
|
|||||
Rau xà lách |
4 |
|
|||||
Lá rau diếp |
4 |
|
|||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) |
1 |
|
|||||
Đậu lupin (khô) |
3 |
|
|||||
Xoài |
0,5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,3 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Nấm |
7 |
|
|||||
Cây mù tạt |
10 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Hành hoa |
3 |
|
|||||
Bí mùa hè |
2 |
|
|||||
54 |
21 |
DDT |
0,01 |
Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) |
Cà rốt |
0,2 |
E |
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
E |
|||||
Trứng |
0,1 |
E |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
5 |
(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg |
|||||
Sữa |
0,02 |
F E |
|||||
Thịt gia cầm |
0,3 |
(fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg |
|||||
55 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) |
Táo |
0,2 |
|
Cà rốt |
0,02 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
2 |
Po |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Quả phỉ |
0,02 |
(*) |
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,03 |
(*) |
|||||
Rau ăn lá |
2 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,2 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,2 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,03 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(1), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
F |
|||||
Nấm |
0,05 |
F |
|||||
Quả xuân đào |
0,05 |
|
|||||
Quả ôliu |
1 |
|
|||||
Củ hành |
0,05 |
|
|||||
Quả đào |
0,05 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,05 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
1 |
Po |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,5 |
|
|||||
Dâu tây |
0,2 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
5 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,02 |
(*) |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
PoP |
|||||
Bột lúa mì |
0,3 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
2 |
PoP |
|||||
Ớt ta |
0,1 |
(7) |
|||||
Măng tây |
0,1 |
(7) |
|||||
Xoài |
0,2 |
(7) |
|||||
56 |
22 |
Diazinon |
0 - 0,005 |
Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
0,1 |
|
|||||
Quả dâu rừng |
0,1 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,5 |
|
|||||
Dưa vàng |
0,2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|
|||||
Anh đào |
1 |
|
|||||
Trứng gà |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gà |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gà |
0,02 |
(*) |
|||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) |
0,05 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,2 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,1 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,2 |
|
|||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,2 |
|
|||||
Thịt dê |
2 |
(1), (fat), V |
|||||
Hoa bia khô |
0,5 |
|
|||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) |
0,05 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,03 |
(1), V |
|||||
Quả kiwi |
0,2 |
|
|||||
Su hào |
0,2 |
|
|||||
Rau xà lách |
0,5 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,5 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,03 |
(1), V |
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia súc, lợn và cừu |
2 |
(1), (fat), V |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(1) |
|||||
Củ hành |
0,05 |
|
|||||
Quả đào |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
|
|||||
Dứa |
0,1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Mận khô |
2 |
|
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
5 |
|
|||||
Rau chân vịt |
0,5 |
|
|||||
Hành hoa |
1 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,05 |
|
|||||
Dâu tây |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,01 |
(*) |
|||||
Tỏi |
0,05 |
(7) |
|||||
Đậu đũa |
0,5 |
(7) |
|||||
Đậu bò |
0,2 |
(7) |
|||||
Đậu tương |
0,2 |
(7) |
|||||
Mù tạt |
0,5 |
(7) |
|||||
57 |
240 |
Dicamba |
0 - 0,3 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo |
Măng tây |
5 |
|
Lúa mạch |
7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,04 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,7 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,07 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,03 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,2 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,04 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,07 |
|
|||||
Lúa miến |
4 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
10 |
|
|||||
Mía |
1 |
|
|||||
Ngô ngọt (hạt) |
0,02 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
58 |
274 |
Dichlobenil |
0 - 0,01 |
2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,05 |
|
Các loại quả Cane berries |
0,2 |
|
|||||
Cần tây |
0,07 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,01 |
(*) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,15 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,04 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,01 |
trừ nấm và ngô ngọt, (*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,01 |
(*) |
|||||
Nước nho ép |
0,07 |
|
|||||
Các loại nho |
0,05 |
|
|||||
Rau ăn lá |
0,3 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành ta |
0,02 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,01 |
(*) |
|||||
59 |
82 |
Dichlofluanid |
0,3 |
Dichlofluanid |
Táo |
5 |
|
Dưa chuột |
5 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
15 |
|
|||||
Quả lý gai |
7 |
|
|||||
Các loại nho |
15 |
|
|||||
Rau xà lách |
10 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Quả đào |
5 |
|
|||||
Lê |
5 |
|
|||||
Các loại ớt |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
15 |
|
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
60 |
83 |
Dichloran |
0,01 |
Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo |
Cà rốt |
15 |
Po |
Các loại nho |
7 |
|
|||||
Quả xuân đào |
7 |
Po |
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
7 |
Po |
|||||
61 |
25 |
Dichlorvos |
0 - 0,004 |
Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo |
7 |
|
|||||
Cám gạo chưa chế biến |
15 |
PoP |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
1,5 |
PoP |
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,15 |
PoP |
|||||
Các loại gia vị |
0,1 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
7 |
Po |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
15 |
PoP |
|||||
Bột lúa mì |
0,7 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
3 |
PoP |
|||||
62 |
26 |
Dicofol |
0 - 0,002 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,1 |
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
40 |
|
|||||
63 |
224 |
Difenoconazole |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. |
Măng tây |
0,03 |
|
Chuối |
0,1 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,7 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,2 |
|
|||||
Cây cần tây |
0,5 |
|
|||||
Cần tây |
3 |
|
|||||
Anh đào |
0,2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,6 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
1,5 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,6 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Tỏi |
0,02 |
(*) |
|||||
Dưa chuột ri |
0,2 |
|
|||||
Sâm |
0,08 |
|
|||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) |
0,2 |
|
|||||
Chiết xuất sâm |
0,6 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,3 |
|
|||||
Rau xà lách |
2 |
|
|||||
Lá rau diếp |
2 |
|
|||||
Xoài |
0,07 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,7 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
|||||
Quả ôliu |
2 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Đu đủ |
0,2 |
|
|||||
Chanh leo |
0,05 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,7 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Khoai tây |
4 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,02 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
9 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,02 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,03 |
|
|||||
Lúa mì |
0,02 |
(*) |
|||||
64 |
130 |
Diflubenzuron |
0 - 0,02 |
Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) F |
|||||
Nấm |
0,3 |
|
|||||
Cây mù tạt |
10 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
|||||
Yến mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta |
3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,7 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Gạo |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
65 |
214 |
Dimethenamid-P |
0 - 0,07 |
Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó |
Đậu (khô) |
0,01 |
(*) |
Củ cải đường |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Tỏi |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hẹ tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai lang |
0,01 |
(*) |
|||||
66 |
151 |
Dimethipin |
0 - 0,02 |
Dimethipin |
Hạt cây bông |
1 |
|
Dầu hạt bông thô |
0,1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,2 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
1 |
|
|||||
67 |
27 |
Dimethoate |
0,002 |
Dimethoate |
Artiso (cả cây) |
0,05 |
|
Măng tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mạch |
2 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,2 |
|
|||||
Bắp cải xa voa |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc |
0,05 |
(*) |
|||||
Hoa lơ |
0,2 |
|
|||||
Cần tây |
0,5 |
|
|||||
Anh đào |
2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
trừ quất |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Rau xà lách |
0,3 |
|
|||||
Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa) |
0,05 |
(*) |
|||||
Xoài |
1 |
Po |
|||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa gia súc, dê và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả ôliu |
0,5 |
|
|||||
Lê |
1 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
3 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
|
|||||
Lá củ cải đỏ |
1 |
|
|||||
Củ cải Turnip vườn |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
|
|||||
Bắp cải |
2 |
(7) |
|||||
Cà chua |
1 |
(7) |
|||||
Đậu đũa Yardlong |
0,05 |
(7) |
|||||
68 |
225 |
Dimethomorph |
0 - 0,2 |
Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
2 |
|
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,7 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
4 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
6 |
|
|||||
Cần tây |
15 |
|
|||||
Rau mát |
10 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1,5 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Tỏi |
0,6 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
80 |
|
|||||
Su hào |
0,02 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,8 |
|
|||||
Rau xà lách |
10 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,6 |
|
|||||
Hành ta |
9 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,15 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hẹ tây |
0,6 |
|
|||||
Rau chân vịt |
30 |
|
|||||
Hành hoa |
9 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Lá khoai môn |
10 |
|
|||||
69 |
87 |
Dinocap |
0,008 |
Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap |
Táo |
0,2 |
|
Dưa chuột |
0,7 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Quả đào |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,07 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
trừ dâu tây trồng ở nhà kính |
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
70 |
255 |
Dinotefuran |
0 - 0,2 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
2 |
|
Cần tây |
0,6 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,15 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,5 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
0,9 |
|
|||||
Rau ăn lá |
6 |
trừ cải xoong |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,8 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Quả đào |
0,8 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Gạo |
8 |
|
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,3 |
|
|||||
Hành hoa |
4 |
|
|||||
Cải xoong |
7 |
|
|||||
71 |
30 |
Diphenyl amine |
0,08 |
Diphenylamine |
Táo |
10 |
Po |
Nước táo ép |
0,5 |
PoP |
|||||
Thận gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Gan gia súc |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia súc |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Lê |
5 |
Po |
|||||
72 |
31 |
Diquat |
0 - 0,006 |
Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,02 |
(*) |
Lúa mạch |
5 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,2 |
|
|||||
Quả điều Cajou (pseudofruit) |
0,02 |
(*) |
|||||
Quả đào lộn hột |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt điều |
0,02 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cà phê |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,01 |
trừ ngô ngọt và nấm, (*) |
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Yến mạch |
2 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,02 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
1,5 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,02 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,9 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,5 |
|
|||||
Lúa mì chưa rây |
2 |
|
|||||
73 |
74 |
Disulfoton |
0 - 0,0003 |
Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. |
Măng tây |
0,02 |
(*) |
Lúa mạch |
0,2 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,2 |
|
|||||
Trứng gà |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cà phê |
0,2 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) |
0,1 |
|
|||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,02 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Sữa gia súc, dê và cừu |
0,01 |
|
|||||
Yến mạch |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,1 |
|
|||||
Dứa |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (hạt) |
0,02 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
74 |
180 |
Dithianon |
0,01 |
Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
3,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Hoa bia khô |
300 |
|
|||||
Quýt |
3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
3 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Nho ăn quả |
2 |
|
|||||
Nho làm rượu vang |
5 |
|
|||||
75 |
105 |
Dithiocarbamates |
0 - 0,03 |
Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,1 |
(*) |
Măng tây |
0,1 |
|
|||||
Chuối |
2 |
|
|||||
Lúa mạch |
1 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
5 |
|
|||||
Bạch đậu khấu |
0,1 |
|
|||||
Cà rốt |
1 |
|
|||||
Anh đào |
0,2 |
|
|||||
Hạt rau mùi |
0,1 |
|
|||||
Rau diếp |
10 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
5 |
|
|||||
Dưa chuột |
2 |
|
|||||
Hạt thì là Ai Cập |
10 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
10 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt thì là Fennel |
0,1 |
|
|||||
Tỏi |
0,5 |
|
|||||
Sâm |
0,3 |
|
|||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) |
1,5 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) |
15 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,5 |
|
|||||
Rau xà lách |
0,5 |
|
|||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
10 |
|
|||||
Xoài |
2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,5 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
2 |
|
|||||
Đu đủ |
5 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
(*) |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,1 |
(*) |
|||||
Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Bí ngô |
0,2 |
|
|||||
Hành hoa |
10 |
|
|||||
Bí mùa hè |
1 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
7 |
|
|||||
Dâu tây |
5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,5 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,1 |
(*) |
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Dưa hấu |
1 |
|
|||||
Lúa mì |
1 |
|
|||||
Bí mùa đông |
0,1 |
|
|||||
76 |
84 |
Dodine |
0,1 |
Dodine |
Anh đào |
3 |
|
Quả xuân đào |
5 |
|
|||||
Quả đào |
5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
77 |
247 |
Emamectin benzoate |
0 - 0,0005 |
Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,01 |
|
Rau diếp |
0,7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,002 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,08 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,02 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,007 |
|
|||||
Các loại nho |
0,03 |
|
|||||
Rau xà lách |
1 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,7 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,004 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,002 |
|
|||||
Cây mù tạt |
0,2 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,03 |
|
|||||
Quả đào |
0,03 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,02 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,005 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,001 |
(*) |
|||||
78 |
32 |
Endosulfan |
0,006 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. |
Quả bơ |
0,5 |
|
Hạt cacao |
0,2 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,3 |
|
|||||
Dưa chuột |
1 |
|
|||||
Quả na |
0,5 |
|
|||||
Cà tím |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
(*) |
|||||
Quả phỉ |
0,02 |
(*) |
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,03 |
(*) |
|||||
Quả vải |
2 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,1 |
|
|||||
Hạt mắc ca |
0,02 |
(*) |
|||||
Xoài |
0,5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,1 |
|
|||||
Sữa |
0,01 |
|
|||||
Đu đủ |
0,5 |
|
|||||
Quả hồng vàng Châu Mỹ |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
1 |
|
|||||
Dầu đậu tương thô |
2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
1 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
|||||
Khoai lang |
0,05 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
10 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
79 |
33 |
Endrin |
0,0002 |
Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo) |
Các loại rau bầu bí |
0,05 |
E |
Thịt gia cầm |
0,1 |
E |
|||||
80 |
204 |
Esfenvalerate |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) |
Hạt cây bông |
0,05 |
|
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
|
|||||
81 |
106 |
Ethephon |
0 - 0,05 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Táo |
5 |
|
Lúa mạch |
1 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
20 |
|
|||||
Dưa vàng |
1 |
|
|||||
Anh đào |
10 |
|
|||||
Trứng gà |
0,2 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,2 |
(*) |
|||||
Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường |
10 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Quả phỉ |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,1 |
(*) |
|||||
Sữa gia súc, dê và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
50 |
|
|||||
Dứa |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
1 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,5 |
|
|||||
Lúa mì |
1 |
|
|||||
82 |
34 |
Ethion |
2 |
Ethion (tan trong chất béo) |
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
5 |
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,3 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
3 |
|
|||||
Bưởi đào/ Bưởi |
1 |
(7) |
|||||
83 |
149 |
Ethoprophos |
0 - 0,0004 |
Ethoprophos |
Chuối |
0,02 |
|
Dưa chuột |
0,01 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Dâu tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Mía |
0,02 |
|
|||||
Khoai lang |
0,05 |
|
|||||
Cà chua |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ cải Turnip vườn |
0,02 |
(*) |
|||||
84 |
35 |
Ethoxyquin |
0 - 0,005 |
Ethoxyquin |
Lê |
3 |
Po |
85 |
184 |
Etofenprox |
0 - 0,03 |
Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,6 |
|
Đậu (khô) |
0,05 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
8 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
4 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,6 |
|
|||||
Quả đào |
0,6 |
|
|||||
Lê |
0,6 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo |
0,01 |
(*) |
|||||
86 |
241 |
Etoxazole |
0 - 0,05 |
Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,1 |
|
Dưa chuột |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Hoa bia khô |
15 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại bạc hà |
15 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,07 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
15 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
|||||
87 |
208 |
Famoxadone |
0 - 0,006 |
Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,2 |
|
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,03 |
F |
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,2 |
|
|||||
88 |
264 |
Fenamidone |
0 - 0,03 |
Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,8 |
|
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,15 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,9 |
|
|||||
Cà rốt |
0,2 |
|
|||||
Cần tây |
40 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
4 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1,5 |
trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Tỏi |
0,15 |
|
|||||
Các loại nho |
0,6 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,3 |
|
|||||
Rau xà lách |
20 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,9 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,15 |
|
|||||
Hành ta |
3 |
|
|||||
Ớt ta |
4 |
|
|||||
Ớt ta khô |
30 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hẹ tây |
0,15 |
|
|||||
Hành hoa |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
0,04 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,02 |
(*) |
|||||
Tương cà chua |
3 |
|
|||||
Sốt cà chua |
4 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
0,01 |
(*) |
|||||
89 |
85 |
Fenamiphos |
0 - 0,0008 |
Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos |
Táo |
0,05 |
(*) |
Chuối |
0,05 |
(*) |
|||||
Cải Brussels |
0,05 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,05 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
(*) |
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,005 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
(*) |
|||||
Dầu lạc thô |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
90 |
192 |
Fenarimol |
0,01 |
Fenarimol |
Artiso (cả cây) |
0,1 |
|
Chuối |
0,2 |
|
|||||
Thận gia súc |
0,02 |
(*) |
|||||
Gan gia súc |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia súc |
0,02 |
(*) |
|||||
Anh đào |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
5 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
T |
|||||
91 |
197 |
Fenbuconazole |
0 - 0,03 |
Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,5 |
|
Chuối |
0,05 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,2 |
|
|||||
Cám lúa mạch chưa chế biến |
1 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,5 |
|
|||||
Anh đào |
1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
trừ chanh tây và chanh ta |
|||||
Dầu cam chanh ăn được |
30 |
trừ chanh tây và chanh ta |
|||||
Quả nam việt quất |
1 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
1 |
|
|||||
Tinh dầu chanh tinh chế ăn được |
60 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,6 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,3 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,05 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
92 |
109 |
Fenbutatin Oxide |
0,03 |
Fenbutatin oxide |
Hạnh nhân |
0,5 |
|
Chuối |
10 |
|
|||||
Anh đào |
10 |
|
|||||
Thịt gà |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gà |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
bao gồm cả quất |
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả đào |
7 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,5 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
3 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
Mận khô |
10 |
|
|||||
Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần) |
20 |
|
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,5 |
|
|||||
93 |
215 |
Fenhexamid |
0 - 0,2 |
Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,02 |
(*) |
Quả mơ |
10 |
|
|||||
Quả việt quất đen |
5 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
15 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
5 |
|
|||||
Anh đào |
7 |
|
|||||
Dưa chuột |
1 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
5 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
15 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
25 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà tím |
2 |
|
|||||
Quả cây cơm cháy |
5 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
1 |
|
|||||
Quả lý gai |
5 |
|
|||||
Các loại nho |
15 |
|
|||||
Quả việt quất tháng sáu |
5 |
|
|||||
Quả kiwi |
15 |
|
|||||
Rau xà lách |
30 |
|
|||||
Lá rau diếp |
30 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) F |
|||||
Quả xuân đào |
10 |
|
|||||
Quả đào |
10 |
|
|||||
Các loại ớt |
2 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
15 |
|
|||||
Bí mùa hè |
1 |
|
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
94 |
37 |
Fenitrothion |
0 - 0,006 |
Fenitrothion |
Táo |
0,5 |
|
Hạt ngũ cốc |
6 |
Po |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Cám gạo chưa chế biến |
40 |
PoP |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
7 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
25 |
PoP |
|||||
95 |
185 |
Fenpropathrin |
0 - 0,03 |
Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Dầu cam chanh ăn được |
100 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,03 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,03 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Mận khô |
3 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
3 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,15 |
|
|||||
96 |
188 |
Fenpropimorph |
0 - 0,003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph |
Chuối |
2 |
|
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,05 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,3 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Yến mạch |
0,5 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,5 |
|
|||||
97 |
193 |
Fenpyroximate |
0 - 0,01 |
Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,2 |
|
Anh đào |
2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,4 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,3 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,2 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại nho |
0,1 |
|
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mận khô |
0,7 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,4 |
trừ các loại anh đào |
|||||
Dâu tây |
0,8 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
|||||
98 |
39 |
Fenthion |
0,007 |
|
Anh đào |
2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Dầu oliu nguyên chất |
1 |
|
|||||
Quả ôliu |
1 |
|
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,05 |
|
|||||
99 |
119 |
Fenvalerate |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo |
Cải làn |
3 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Xoài |
1,5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
1 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
F |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
100 |
202 |
Fipronil |
0,0002 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) |
Chuối |
0,005 |
|
Lúa mạch |
0,002 |
(*) |
|||||
Các loại bắp cải |
0,02 |
|
|||||
Thận gia súc |
0,02 |
|
|||||
Gan gia súc |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia súc |
0,5 |
(fat) |
|||||
Sữa gia súc |
0,02 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,02 |
|
|||||
Ngô |
0,01 |
|
|||||
Yến mạch |
0,002 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,02 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Gạo |
0,01 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,002 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,002 |
(*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,002 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,002 |
(*) |
|||||
Đậu đũa Yardlong |
0,04 |
(7) |
|||||
101 |
242 |
Flubendiamide |
0 - 0,02 |
Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
4 |
|
Cần tây |
5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
1,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
1 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Rau họ đậu |
2 |
|
|||||
Rau xà lách |
5 |
|
|||||
Lá rau diếp |
7 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
2 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,7 |
|
|||||
Ớt ta khô |
7 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
1 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
50 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
|||||
102 |
211 |
Fludioxonil |
0 - 0,4 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,4 |
|
Đậu (khô) |
0,5 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,6 |
quả xanh và hạt non |
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,4 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
5 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
2 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,7 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,7 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
5 |
|
|||||
Rau gia vị khô |
60 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà tím |
0,3 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Sâm |
4 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
9 |
|
|||||
Quả kiwi |
15 |
Po |
|||||
Rau xà lách |
10 |
|
|||||
Lá rau diếp |
40 |
|
|||||
Xoài |
2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Cây mù tạt |
10 |
|
|||||
Củ hành |
0,5 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,07 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,3 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,03 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
4 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
0,2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
|||||
Quả lựu |
2 |
Po |
|||||
Khoai tây |
5 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,3 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
20 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,02 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
5 |
|
|||||
Đậu cô-ve (quả non) |
0,6 |
|
|||||
Rau chân vịt |
30 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
5 |
Po |
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai lang |
10 |
Po |
|||||
Cà chua |
3 |
Po |
|||||
Cải xoong |
10 |
|
|||||
Củ từ |
10 |
Po |
|||||
103 |
265 |
Fluensulfone |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. |
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,3 |
trừ ngô ngọt và nấm |
Các loại rau bầu bí |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Sốt cà chua sệt |
0,5 |
|
|||||
Cà chua khô |
0,5 |
|
|||||
104 |
275 |
Flufenoxuron |
0 - 0,04 |
Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa) |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,4 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
20 |
|
|||||
105 |
195 |
Flumethrin |
0,004 |
Flumethrin (tan trong chất béo) |
Thịt gia súc |
0,2 |
(2), (fat), V |
Sữa gia súc |
0,05 |
(2), F, V |
|||||
106 |
235 |
Fluopicolide |
0 - 0,08 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo |
Cải Brussels |
0,2 |
|
Các loại bắp cải |
7 |
|
|||||
Cần tây |
20 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
10 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
2 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Rau ăn lá |
30 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Củ hành |
1 |
|
|||||
Hành ta |
10 |
|
|||||
Ớt ta khô |
7 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
107 |
243 |
Fluopyram |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo |
Măng tây |
0,01 |
(*) |
Chuối |
0,8 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,07 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
3 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,3 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,15 |
|
|||||
Cà rốt |
0,4 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,09 |
|
|||||
Anh đào |
0,7 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
0,07 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Trứng |
0,3 |
|
|||||
Tỏi |
0,07 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,5 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,15 |
|
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,07 |
|
|||||
Rau xà lách |
15 |
|
|||||
Lá rau diếp |
15 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
3 |
|
|||||
Đậu lupin (khô) |
0,07 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,3 |
|
|||||
Củ hành |
0,07 |
|
|||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,03 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,03 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,7 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
0,4 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,04 |
|
|||||
Cà chua |
0,4 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,04 |
|
|||||
108 |
165 |
Flusilazole |
0 - 0,007 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,2 |
|
Chuối |
0,03 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,2 |
trừ gạo |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
2 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
1 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
0,2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
|
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,1 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
109 |
205 |
Flutolanil |
0,09 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,05 |
(*) |
Rau ăn lá của họ cải |
0,07 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Cám gạo chưa chế biến |
10 |
|
|||||
Gạo đã xát vỏ |
2 |
|
|||||
Gạo được đánh bóng |
1 |
|
|||||
110 |
248 |
Flutriafol |
0 - 0,01 |
Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,3 |
|
Hạt cà phê |
0,15 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,8 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,15 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,4 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,3 |
|
|||||
Lúa mì |
0,15 |
|
|||||
111 |
256 |
Fluxapyroxad |
0 - 0,02 |
Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
2 |
|
Cám lúa mạch, đã chế biến |
4 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
2 |
|
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,09 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
0,4 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,01 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,6 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,4 |
|
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,5 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Yến mạch |
2 |
|
|||||
Hạt có dầu |
0,8 |
trừ hạt lạc và hạt cây bông |
|||||
Hạt lạc |
0,01 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,4 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
2 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,09 |
|
|||||
Ớt ta khô |
6 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,9 |
|
|||||
Khoai tây |
0,03 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Mận khô |
5 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,3 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,15 |
|
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,5 |
|
|||||
Đậu tương (quả non) |
1,5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,15 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,15 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,3 |
|
|||||
Lúa mì |
0,3 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
1 |
|
|||||
112 |
41 |
Folpet |
0 - 0,1 |
Folpet |
Táo |
10 |
|
Dưa chuột |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
40 |
|
|||||
Các loại nho |
10 |
|
|||||
Rau xà lách |
50 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
3 |
|
|||||
Củ hành |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Dâu tây |
5 |
|
|||||
Cà chua |
3 |
|
|||||
113 |
175 |
Glufosinate-Ammonium |
0 - 0,01 |
Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo |
Măng tây |
0,4 |
|
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được |
0,1 |
|
|||||
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
0,1 |
trừ chuối và quả kiwi |
|||||
Chuối |
0,2 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,1 |
|
|||||
Cà rốt |
0,05 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,1 |
|
|||||
Đậu thường (khô) |
0,05 |
|
|||||
Hạt cây bông |
5 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,05 |
(*) |
|||||
Rau mát |
0,05 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
3 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả lý gai |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,15 |
|
|||||
Quả kiwi |
0,6 |
|
|||||
Rau xà lách |
0,4 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,4 |
|
|||||
Ngô |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,05 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
(*) |
|||||
Mận khô |
0,3 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
1,5 |
|
|||||
Dầu hạt cải thô |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,1 |
|
|||||
Gạo |
0,9 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
2 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,15 |
|
|||||
Dâu tây |
0,3 |
|
|||||
Củ cải đường |
1,5 |
|
|||||
Mật củ cải đường |
8 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
|||||
114 |
158 |
Glyphosate |
0 - 1 |
Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Chuối |
0,05 |
(*) |
Đậu (khô) |
2 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
30 |
trừ ngô và gạo |
|||||
Hạt cây bông |
40 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
5 |
trừ lợn |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu lăng (khô) |
5 |
|
|||||
Ngô |
5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại đậu (khô) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của lợn |
0,5 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,5 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
30 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
20 |
|
|||||
Củ cải đường |
15 |
|
|||||
Mía |
2 |
|
|||||
Mật mía |
10 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
7 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
20 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
3 |
|
|||||
115 |
114 |
Guazatine |
- |
Guazatine |
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
(*) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
|||||
116 |
194 |
Haloxyfop |
0 - 0,0007 |
Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. |
Chuối |
0,02 |
(*) |
Đậu (khô) |
3 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,5 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
0,05 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cà phê |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
2 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
7 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,3 |
|
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,2 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,7 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,7 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,7 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
3 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
2 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,02 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,4 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,3 |
|
|||||
117 |
43 |
Heptachlor |
0,0001 |
Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). |
Hạt ngũ cốc |
0,02 |
E |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
E |
|||||
Hạt cây bông |
0,02 |
E |
|||||
Trứng |
0,05 |
E |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat), E |
|||||
Sữa |
0,006 |
F, E |
|||||
Dứa |
0,01 |
E |
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
(fat), E |
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,02 |
E |
|||||
Dầu đậu tương thô |
0,5 |
E |
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,02 |
E |
|||||
118 |
176 |
Hexythiazox |
0 - 0,03 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
Chà là |
2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Cà tím |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,05 |
trừ dưa hấu |
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Hoa bia khô |
3 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
|
|||||
Mận khô |
1 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,3 |
|
|||||
Dâu tây |
6 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
15 |
|
|||||
Cà chua |
0,1 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
|||||
119 |
46 |
Hydrogen Phosphide |
|
Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. |
Hạt cacao |
0,01 |
Po |
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
Po |
|||||
Quả khô |
0,01 |
Po |
|||||
Rau khô |
0,01 |
Po |
|||||
Hạt lạc |
0,01 |
Po |
|||||
Các loại gia vị |
0,01 |
Po |
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
Po |
|||||
120 |
110 |
Imazalil |
0,03 |
Imazalil |
Chuối |
2 |
Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
Po |
|||||
Hồng Nhật Bản |
2 |
Po |
|||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
|||||
Khoai tây |
5 |
Po |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,01 |
(*) |
|||||
121 |
276 |
Imazamox |
0 - 3 |
Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,05 |
(*) |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,2 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,3 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,2 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
0,1 |
|
|||||
122 |
266 |
Imazapic |
0 - 0,7 |
Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
1 |
|
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo |
0,05 |
(*) |
|||||
Mía |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
123 |
267 |
Imazapyr |
0 - 3 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,3 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,08 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
124 |
206 |
Imidacloprid |
0 - 0,06 |
Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. |
Táo |
0,5 |
|
Quả mơ |
0,5 |
|
|||||
Chuối |
0,05 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
2 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
5 |
trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây |
|||||
Bông lơ xanh |
0,5 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,5 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,5 |
|
|||||
Cần tây |
6 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
|
|||||
Anh đào ngọt |
0,5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Hạt cà phê |
1 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,05 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,3 |
|
|||||
Cà tím |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Rau xà lách |
2 |
|
|||||
Xoài |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Hạt lạc |
1 |
|
|||||
Lê |
1 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
5 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
2 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
|||||
Quả lựu |
1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
2 |
trừ đậu tương |
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
5 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,5 |
|
|||||
Bí mùa hè |
1 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,03 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,3 |
|
|||||
Đậu bắp |
0,1 |
(7) |
|||||
125 |
216 |
Indoxacarb |
0 - 0,01 |
Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. |
Táo |
0,5 |
|
Bông lơ xanh |
0,2 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
3 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,2 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
0,2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
1 |
|
|||||
Đậu đũa (khô) |
0,1 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Cà tím |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Rau xà lách |
7 |
|
|||||
Lá rau diếp |
3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
2 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Các loại bạc hà |
15 |
|
|||||
Đậu xanh (khô) |
0,2 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,02 |
(*) |
|||||
Lê |
0,2 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Mận khô |
3 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
5 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
126 |
111 |
Iprodione |
0,06 |
Iprodione |
Hạnh nhân |
0,2 |
|
Lúa mạch |
2 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
30 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
25 |
|
|||||
Cà rốt |
10 |
Po |
|||||
Anh đào |
10 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
2 |
|
|||||
Dưa chuột |
2 |
|
|||||
Các loại nho |
10 |
|
|||||
Quả kiwi |
5 |
|
|||||
Rau xà lách |
10 |
|
|||||
Lá rau diếp |
25 |
|
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
10 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
|||||
Hạt cải dầu |
0,5 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
30 |
|
|||||
Gạo đã xát vỏ |
10 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Cà chua |
5 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
1 |
|
|||||
127 |
249 |
Isopyrazam |
0 - 0,06 |
Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,06 |
|
Lúa mạch |
0,07 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,03 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,03 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,15 |
|
|||||
Lúa mì |
0,03 |
|
|||||
128 |
268 |
Isoxaflutole |
0 - 0,02 |
Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Đậu gà (khô) |
0,01 |
(*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt anh túc |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Mía |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
(*) |
|||||
129 |
199 |
Kresoxim-Methyl |
0,4 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. |
Lúa mạch |
0,1 |
|
Dưa chuột |
0,05 |
(*) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Bưởi chùm |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Dầu oliu nguyên chất |
0,7 |
|
|||||
Quả ôliu |
0,2 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
130 |
48 |
Lindane |
0 - 0,005 |
Lindane. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,01 |
(*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
(fat) |
|||||
Sữa |
0,01 |
(*) |
|||||
Yến mạch |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (hạt) |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,01 |
(*) |
|||||
131 |
49 |
Malathion |
0 - 0,3 |
Malathion. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,5 |
|
Măng tây |
1 |
|
|||||
Đậu (khô) |
2 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
1 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
10 |
|
|||||
Anh đào |
3 |
|
|||||
Ớt ta |
0,1 |
(7) |
|||||
Bắp cải |
8 |
(7) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
20 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
13 |
|
|||||
Dâu hạt cây bông |
13 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Cây mù tạt |
2 |
|
|||||
Củ hành |
1 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
1 |
|
|||||
Bưởi đào/ Bưởi |
0,2 |
(7) |
|||||
Lúa miến |
3 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
2 |
|
|||||
Rau chân vịt |
3 |
|
|||||
Hành hoa |
5 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Đậu cô ve |
1 |
(7) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Nước ép cà chua |
0,01 |
|
|||||
Lá củ cải đỏ |
5 |
|
|||||
Củ cải Turnip vườn |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
10 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
25 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,2 |
|
|||||
132 |
102 |
Maleic Hydrazide |
0,3 |
Maleic hydrazide |
Tỏi |
15 |
|
Củ hành |
15 |
|
|||||
Khoai tây |
50 |
|
|||||
Hẹ tây |
15 |
|
|||||
133 |
231 |
Mandipropamid |
0 - 0,2 |
Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Bông lơ xanh |
2 |
|
Các loại bắp cải |
3 |
|
|||||
Cần tây |
20 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
90 |
|
|||||
Rau ăn lá |
25 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
7 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
134 |
257 |
MCPA |
0 - 0,1 |
MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,2 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
3 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt lanh |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,04 |
|
|||||
Yến mạch |
0,2 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
135 |
244 |
Meptyldinocap |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Dinocap |
Dưa chuột |
0,07 |
|
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,07 |
|
|||||
Dâu tây |
0,3 |
|
|||||
136 |
277 |
Mesotrione |
0 - 0,5 |
Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo |
Măng tây |
0,01 |
(*) |
Các loại quả mọng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả Cane berries |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả nam việt quất |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt lanh |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) |
0,01 |
(*) |
|||||
Yến mạch |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu bắp |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Đại hoàng |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,03 |
|
|||||
Mía |
0,01 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
137 |
236 |
Metaflumizone |
0 - 0,1 |
Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo |
Cải Brussels |
0,8 |
|
Cải bẹ trắng (dạng ak-choi) |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà tím |
0,6 |
|
|||||
Rau xà lách |
7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(*), (fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
0,6 |
|
|||||
Ớt ta khô |
6 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,6 |
|
|||||
138 |
138 |
Metalaxyl |
0,08 |
Metalaxyl. |
Măng tây |
0,05 |
(*) |
Quả bơ |
0,2 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,5 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,2 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,5 |
|
|||||
Hạt cacao |
0,2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,05 |
(*) |
|||||
Hoa lơ |
0,5 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|
|||||
Rau xà lách |
2 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
(7) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Củ hành |
2 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Dứa |
0,1 |
(7) |
|||||
Quả dạng táo |
1 |
Po |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,2 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
5 |
|
|||||
Rau chân vịt |
2 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Bí mùa đông |
0,2 |
|
|||||
139 |
100 |
Methamidophos |
0 - 0,004 |
Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
0,2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa |
0,02 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,6 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,1 |
|
|||||
Các loại gia vị |
0,1 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,02 |
|
|||||
Bắp cải |
1 |
(7) |
|||||
Cà chua |
1 |
(7) |
|||||
Dầu cọ |
0,01 |
(7) |
|||||
140 |
51 |
Methidation |
0,001 |
Methidathion |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Táo |
0,5 |
|
|||||
Artiso (cả cây) |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,1 |
|
|||||
Mỡ gia súc |
0,02 |
(*) |
|||||
Anh đào |
0,2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
1 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
2 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,05 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu |
0,02 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ dê |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt dê |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của dê |
0,02 |
(*) |
|||||
Bưởi chùm |
2 |
|
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Hoa bia khô |
5 |
|
|||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
2 |
|
|||||
Hạt mắc ca |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,1 |
|
|||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
5 |
|
|||||
Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,001 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
|||||
Quả ôliu |
1 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
2 |
|
|||||
Lê |
1 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,1 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,05 |
(*) |
|||||
Mỡ lợn |
0,02 |
(*) |
|||||
Dứa |
0,05 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây rum |
0,1 |
|
|||||
Mỡ cừu |
0,02 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,02 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
0,5 |
|
|||||
Cà chua |
0,1 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
|||||
141 |
132 |
Methiocarb |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb |
Artiso (cả cây) |
0,05 |
(*) |
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Cải Brussels |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại bắp cải |
0,1 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,1 |
|
|||||
Quả phỉ |
0,05 |
(*) |
|||||
Tỏi tây |
0,5 |
|
|||||
Rau xà lách |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Củ hành |
0,5 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,1 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
142 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl. |
Táo |
0,3 |
|
Măng tây |
2 |
|
|||||
Lúa mạch |
2 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,05 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,04 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Rau xà lách |
0,2 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,2 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
|||||
Yến mạch |
0,02 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
0,2 |
|
|||||
Lê |
0,3 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
5 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,7 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,2 |
|
|||||
Dầu đậu tương thô |
0,2 |
|
|||||
Dầu đậu tương tinh luyện |
0,2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
3 |
|
|||||
Bột lúa mì |
0,03 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
2 |
|
|||||
Củ hẹ tây |
0,2 |
(7) |
|||||
Đậu bắp |
0,5 |
(7) |
|||||
143 |
147 |
Methoprene |
0 - 0,09 (đối với R,S racemate) 0 - 0,05 (đối với S-methoprene) |
Methoprene. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạt ngũ cốc |
10 |
Po |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Dầu ngô thô |
200 |
PoP |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
F |
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
25 |
|
|||||
Trấu gạo |
40 |
PoP |
|||||
144 |
209 |
Methoxyfenozide |
0 - 0,1 |
Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,7 |
|
Đậu (khô) |
0,5 |
|
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,3 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
7 |
|
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|
|||||
Cần tây |
15 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
7 |
|
|||||
Đậu đũa (khô) |
5 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,7 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,3 |
trừ dưa hấu |
|||||
Các loại nho |
1 |
|
|||||
Rau xà lách |
15 |
|
|||||
Lá rau diếp |
30 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,3 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Cây mù tạt |
30 |
|
|||||
Đu đủ |
1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,03 |
|
|||||
Dầu lạc ăn được |
0,1 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
5 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
2 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,3 |
|
|||||
Các loại ớt |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Mận khô |
2 |
|
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,4 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
7 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,3 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Khoai lang |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
|||||
145 |
52 |
Methyl Bromide |
|
|
Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến |
0,01 |
(3), (*) |
Hạt cacao |
5 |
(4), Po |
|||||
Hạt ngũ cốc |
5 |
(4), Po |
|||||
Sản phẩm ca cao |
0,01 |
(3), (*), Po |
|||||
Quả khô |
0,01 |
(3), (*), Po |
|||||
Quả khô |
2 |
(4), Po |
|||||
Sản phẩm ngũ cốc xay |
1 |
(4), Po |
|||||
Sản phẩm ngũ cốc xay |
0,01 |
(3), (*), Po |
|||||
Hạt lạc |
0,01 |
(3), (*), Po |
|||||
Hạt lạc |
10 |
(4), Po |
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(3), (*), Po |
|||||
Các loại quả hạch |
10 |
(4), Po |
|||||
146 |
278 |
Metrafenone |
0 - 0,3 |
Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,5 |
|
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
20 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Dưa chuột ri |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Nấm |
0,5 |
|
|||||
Yến mạch |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,06 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,06 |
|
|||||
Dâu tây |
0,6 |
|
|||||
Cà chua |
0,4 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,06 |
|
|||||
Lúa mì |
0,06 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,25 |
|
|||||
Lúa mì chưa rây |
0,08 |
|
|||||
147 |
181 |
Myclobutanil |
0,03 |
Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,8 |
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,05 |
|
|||||
Rau củ |
0,06 |
|
|||||
Anh đào |
3 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,9 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,9 |
|
|||||
Hoa bia khô |
5 |
|
|||||
Rau ăn lá |
0,05 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
3 |
|
|||||
Các loại ớt |
3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,6 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,06 |
|
|||||
Dâu tây |
0,8 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
148 |
217 |
Novaluron |
0 - 0,01 |
Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,1 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
7 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,7 |
|
|||||
Củ cải Thụy Sỹ |
15 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,7 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,7 |
trừ ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
10 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
7 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,4 |
|
|||||
Cây mù tạt |
25 |
|
|||||
Quả dạng táo |
3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,5 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Mận khô |
3 |
|
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
7 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Mía |
0,5 |
|
|||||
149 |
55 |
Omethoate |
0,002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate |
Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion. Dimethoate hoặc Omethoate |
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,01 |
tồn dư do sử dụng Dimethoate |
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
tồn dư do sử dụng Dimethoate |
|||||
Đậu đũa yardlong |
0,05 |
(7) |
|||||
150 |
126 |
Oxamyl |
0,009 |
Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl |
Cà rốt |
0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Dưa chuột |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,02 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
151 |
166 |
Oxydemeton-Methyl |
0 - 0,0003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl |
Lúa mạch |
0,02 |
(*) |
Mỡ gia súc |
0,05 |
(*) |
|||||
Hoa lơ |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu thường (khô) |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng) |
0,01 |
(*) |
|||||
Su hào |
0,05 |
|
|||||
Chanh tây |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Lê |
0,05 |
|
|||||
Mỡ lợn |
0,05 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,02 |
(*) |
|||||
Mỡ cừu |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,02 |
(*) |
|||||
152 |
57 |
Paraquat |
0 - 0,005 |
Paraquat cation |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
0,01 |
(*) |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
|
|||||
Hạt cây bông |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,005 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,05 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,02 |
|
|||||
Hoa bia khô |
0,1 |
|
|||||
Rau ăn lá |
0,07 |
|
|||||
Ngô |
0,03 |
|
|||||
Bột ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,005 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,005 |
(*) |
|||||
Quả ôliu |
0,1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,005 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,005 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,5 |
|
|||||
Gạo |
0,05 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
|
|||||
Lúa miến |
0,03 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
2 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
|||||
153 |
58 |
Parathion |
0,004 |
Parathion |
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,2 |
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,2 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
0,1 |
(*) |
|||||
154 |
59 |
Parathion-Methyl |
0,003 |
Parathion-methyl |
Táo |
0,2 |
|
Đậu (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại bắp cải |
0,05 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
|||||
Nho |
0,5 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,3 |
|
|||||
Đào lông |
0,3 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
5 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
3 |
|
|||||
Các loại gia vị dạng hạt |
5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
155 |
182 |
Penconazole |
0 - 0,03 |
Penconazole |
Thịt gia súc |
0,05 |
(*) |
Sữa gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng gà |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gà |
0,05 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
0,1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
0,5 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,1 |
|
|||||
Quả đào |
0,1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
|||||
Dâu tây |
0,1 |
|
|||||
Cà chua |
0,2 |
|
|||||
156 |
253 |
Penthiopyrad |
0 - 0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Lúa mạch |
0,2 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
3 |
vỏ xanh và hạt non |
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
4 |
|
|||||
Cà rốt |
0,6 |
|
|||||
Cần tây |
15 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,08 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
|
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
5 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
2 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Rau ăn lá |
30 |
trừ rau ăn lá của họ cải |
|||||
Ngô |
0,01 |
|
|||||
Bột ngô |
0,05 |
|
|||||
Dầu ngô thô |
0,15 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,04 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,04 |
|
|||||
Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) |
0,8 |
|
|||||
Yến mạch |
0,2 |
|
|||||
Củ hành |
0,7 |
|
|||||
Hành ta |
4 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
|
|||||
Dầu lạc ăn được |
0,5 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
3 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
14 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,03 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,03 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,3 |
trừ đậu tương |
|||||
Củ cải ri/Củ cải |
3 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt cải thô |
1 |
|
|||||
Dầu hạt cải dầu ăn được |
1 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Lúa miến |
0,8 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,3 |
|
|||||
Hành hoa |
4 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
4 |
|
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,5 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
1,5 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Lá củ cải đỏ |
50 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Cám lúa mì, đã chế biến |
0,1 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,2 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
0,2 |
|
|||||
157 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,1 |
|
Măng tây |
1 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
2 |
|
|||||
Cải Brussels |
1 |
|
|||||
Bấp cải xa voa |
5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
5 |
|
|||||
Cà rốt |
0,1 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,5 |
|
|||||
Cần tây |
2 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
2 |
Po |
|||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) |
5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
2 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
(1) |
|||||
Cà tím |
1 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
|||||
Quả lý gai |
2 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
50 |
|
|||||
Củ cải ngựa |
0,5 |
|
|||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) |
5 |
|
|||||
Quả kiwi |
2 |
|
|||||
Su hào |
0,1 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,5 |
|
|||||
Rau xà lách |
2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
1 |
(1), (fat) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
|
F |
|||||
Nấm |
0,1 |
|
|||||
Quả ôliu |
1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,1 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản |
0,1 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Dầu đậu tương thô |
0,1 |
|
|||||
Các loại gia vị |
0,05 |
(*) |
|||||
Rau chân vịt |
2 |
|
|||||
Hành hoa |
0,5 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt hướng dương |
1 |
|
|||||
Dầu hạt hướng dương ăn được |
1 |
|
|||||
Dầu hạt hướng dương thô |
1 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,1 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
20 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
PoP |
|||||
Bột lúa mì |
0,5 |
PoP |
|||||
Mầm lúa mì |
2 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
2 |
PoP |
|||||
Bí mùa đông |
0,5 |
|
|||||
158 |
128 |
Phenthoate |
0,003 |
Phenthoate (tan trong chất béo) |
Các loại gia vị từ hạt |
7 |
|
159 |
112 |
Phorate |
0 - 0,0007 |
Tổng của các hợp chất gốc, chất oxy hóa tương tự, các dạng sulfoxide và sulfone, tính theo Phorate. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Đậu (khô) |
0,05 |
(*) |
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Bột ngô |
0,05 |
|
|||||
Dầu ngô thô |
0,1 |
|
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,3 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
0,5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
160 |
60 |
Phosalone |
0,02 |
Phosalone (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,1 |
|
Táo |
5 |
|
|||||
Quả phỉ |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
3 |
|
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
2 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả sầu riêng |
1 |
(7) |
|||||
161 |
103 |
Phosmet |
0 - 0,01 |
Phosmet |
Quả mơ |
10 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
10 |
|
|||||
Thịt gia súc |
1 |
(fat), V |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
trừ quất |
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
3 |
|
|||||
Các loại nho |
10 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Quả xuân đào |
10 |
|
|||||
Quả đào |
10 |
|
|||||
Quả dạng táo |
10 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
162 |
258 |
Picoxystrobin |
0 - 0,09 |
Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào Acerola |
99 |
|
163 |
62 |
Piperonyl Butoxide |
0,2 |
Piperonyl butoxide (tan trong chất béo) |
Thận gia súc |
0,3 |
(1) |
Gan gia súc |
1 |
|
|||||
Thịt gia súc |
5 |
(1), (fat) |
|||||
Sữa gia súc |
0,2 |
(1) |
|||||
Hạt ngũ cốc |
30 |
Po |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
|
|||||
Nước chanh ép |
0,05 |
|
|||||
Quả khô |
0,2 |
Po |
|||||
Trứng |
1 |
(1) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
1 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,2 |
trừ thận gia súc |
|||||
Lá rau diếp |
50 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
1 |
|
|||||
Dầu ngô thô |
80 |
PoP |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
2 |
trừ thịt gia súc, (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
F |
|||||
Cây mù tạt |
50 |
|
|||||
Lạc nguyên củ |
1 |
|
|||||
Các loại ớt |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
7 |
(1), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
10 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,2 |
Po |
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
50 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,5 |
trừ cà rốt |
|||||
Rau chân vịt |
50 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Nước ép cà chua |
0,3 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
80 |
|
|||||
Bột lúa mì |
10 |
PoP |
|||||
Mầm lúa mì |
90 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
30 |
PoP |
|||||
164 |
101 |
Pirimicarb |
0 - 0,02 |
|
Artiso (cả cây) |
5 |
|
Măng tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
trừ dâu tây và nho |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,5 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
trừ gạo |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
trừ quất |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,5 |
trừ nấm ăn được và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
1 |
trừ dưa và dưa hấu |
|||||
Tỏi |
0,1 |
|
|||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) |
0,3 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,7 |
trừ đậu tương |
|||||
Rau xà lách |
5 |
|
|||||
Lá rau diếp |
5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,2 |
trừ đậu tương khô |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
|
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,1 |
|
|||||
Ngô ngọt (hạt) |
0,05 |
|
|||||
165 |
86 |
Pirimiphos-Methyl |
0 - 0,03 |
Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạt ngũ cốc |
7 |
Po |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,5 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
15 |
PoP |
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
3 |
|
|||||
166 |
142 |
Prochloraz |
0 - 0,01 |
Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo. |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
7 |
Po |
Hạt ngũ cốc |
2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
10 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Hạt lanh |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Nấm |
3 |
|
|||||
Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng |
10 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,2 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,7 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
7 |
|
|||||
Dầu hạt hướng dương ăn được |
1 |
|
|||||
167 |
171 |
Profenofos |
0 - 0,03 |
Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
Hạt cây bông |
3 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Xoài |
0,2 |
|
|||||
Măng cụt |
10 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta |
3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Các loại trà (trà và trà thảo mộc) |
0,5 |
|
|||||
Cà chua |
10 |
|
|||||
Bưởi đào/ Bưởi |
2 |
(7) |
|||||
168 |
148 |
Propamocarb |
0 - 0,4 |
Propamocarb |
Bông lơ xanh |
3 |
|
Cải Brussels |
2 |
|
|||||
Hoa lơ |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà tím |
0,3 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
5 |
|
|||||
Tỏi tây |
30 |
|
|||||
Rau xà lách |
100 |
|
|||||
Lá rau diếp |
100 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,3 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
1 |
|
|||||
Rau chân vịt |
40 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
2 |
|
|||||
169 |
113 |
Propargite |
0,01 |
Propargite. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,1 |
(*) |
Táo |
3 |
|
|||||
Nước táo ép |
0,2 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Đậu tằm (khô) |
0,3 |
|
|||||
Đậu gà (khô) |
0,3 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
12 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,1 |
(*) |
|||||
Nước nho ép |
1 |
|
|||||
Các loại nho |
7 |
|
|||||
Hoa bia khô |
100 |
|
|||||
Đậu lupin (khô) |
0,3 |
|
|||||
Ngô |
0,1 |
(*) |
|||||
Bột ngô |
0,2 |
|
|||||
Dầu ngô thô |
0,7 |
|
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,5 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
(*) F |
|||||
Nước cam ép |
0,3 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,1 |
(*) |
|||||
Dầu lạc thô |
0,3 |
|
|||||
Dầu lạc ăn được |
0,3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,03 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,1 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
4 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
5 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,3 |
|
|||||
170 |
160 |
Propiconazole |
0 - 0,07 |
Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,1 |
|
Lúa mạch |
0,2 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,02 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
9 |
Po |
|||||
Quả đào |
5 |
Po |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
(*) |
|||||
Dứa |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,6 |
Po |
|||||
Bỏng ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,02 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,02 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,07 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,02 |
|
|||||
Mía |
0,02 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,05 |
|
|||||
Cà chua |
3 |
Po |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,02 |
|
|||||
Lúa mì |
0,02 |
|
|||||
171 |
232 |
Prothioconazole |
0 - 0,05 |
Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,2 |
|
Các loại quả mọng |
1,5 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,15 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
trừ dưa hấu |
|||||
Ngô |
0,1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,004 |
(*) |
|||||
Yến mạch |
0,05 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,02 |
(*) |
|||||
Bỏng ngô |
0,1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
1 |
trừ đậu tương khô |
|||||
Hạt cải dầu |
0,1 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,05 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,2 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,3 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,02 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
172 |
210 |
Pyraclostrobin |
0 - 0,03 |
Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,5 |
|
Artiso (cả cây) |
2 |
|
|||||
Chuối |
0,02 |
(*) |
|||||
Lúa mạch |
1 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,2 |
|
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
3 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,2 |
|
|||||
Dưa vàng |
0,2 |
|
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|
|||||
Anh đào |
3 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Dầu cam chanh ăn được |
10 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,3 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà tím |
0,3 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Tỏi |
0,15 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
15 |
|
|||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) |
1 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,7 |
|
|||||
Đậu lăng (khô) |
0,5 |
|
|||||
Rau xà lách |
2 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
(*) |
|||||
Xoài |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,5 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,03 |
|
|||||
Yến mạch |
1 |
|
|||||
Hạt có dầu (trừ lạc) |
0,4 |
|
|||||
Củ hành |
1,5 |
|
|||||
Đu đủ |
0,15 |
|
|||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
0,3 |
|
|||||
Lạc nguyên củ |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
0,5 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,8 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,5 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
20 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
3 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa miến |
0,5 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì Spelta |
0,2 |
|
|||||
Hành hoa |
1,5 |
|
|||||
Dâu tây |
1,5 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
trừ hạt dẻ cười, (*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
173 |
63 |
Pyrethrins |
0 - 0,04 |
Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2. |
Hạt ngũ cốc |
0,3 |
Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
|||||
Quả khô |
0,2 |
Po |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,05 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,5 |
Po |
|||||
Các loại ớt |
0,05 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,1 |
Po |
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
(*), Po |
|||||
174 |
226 |
Pyrimethanil |
0 - 0,2 |
Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,2 |
|
Quả mơ |
3 |
|
|||||
Chuối |
0,1 |
|
|||||
Cà rốt |
1 |
|
|||||
Anh đào |
4 |
Po |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
Po |
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
3 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Đậu trồng (khô) |
0,5 |
|
|||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) |
1,5 |
|
|||||
Các loại nho |
4 |
|
|||||
Rau xà lách |
3 |
|
|||||
Cây quả mọng phát triển chậm |
3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Quả xuân đào |
4 |
|
|||||
Củ hành |
0,2 |
|
|||||
Quả đào |
4 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
15 |
Po |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
3 |
|
|||||
Cà chua |
0,7 |
|
|||||
175 |
200 |
Pyriproxifen |
0,1 |
Pyriproxlfen (tan trong chất béo) |
Thịt gia súc |
0,01 |
(*), (fat) |
Nội tạng ăn được của gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,05 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,01 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,01 |
|
|||||
Thịt dê |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của dê |
0,01 |
(*) |
|||||
176 |
222 |
Quinoxyfen |
0 - 0,2 |
Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,01 |
(*) |
Anh đào |
0,4 |
|
|||||
Quả lý chua đen |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
1 |
|
|||||
Rau xà lách |
8 |
|
|||||
Lá rau diếp |
20 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,03 |
|
|||||
Lúa mì |
0,01 |
(*) |
|||||
177 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Quintozene (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Quintozene, Pentachloroaniline và methyl pentachlorophenyl sulphide, tính theo Quintozene (tan trong chất béo) |
Lúa mạch |
0,01 |
(*) |
Bông lơ xanh |
0,05 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,1 |
|
|||||
Thịt gà |
0,1 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gà |
0,1 |
(*) |
|||||
Đậu thường (khô) |
0,02 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,01 |
|
|||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt lạc |
0,5 |
|
|||||
Các loại đậu (khô) |
0,01 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,1 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,02 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
2 |
|
|||||
Các loại gia vị từ hạt |
0,1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,02 |
|
|||||
Lúa mì |
0,01 |
|
|||||
178 |
251 |
Saflufenacil |
0 - 0,05 |
Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,01 |
|
Hạt ngũ cốc |
0,01 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,01 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,3 |
|
|||||
Các loại nho |
0,01 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
0,01 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,01 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,01 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,3 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,6 |
|
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,01 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,01 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,7 |
|
|||||
Ngô ngọt |
0,01 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
|||||
179 |
259 |
Sedaxane |
0 - 0,1 |
Sedaxane. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạt ngũ cốc |
0,01 |
(*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,02 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
180 |
233 |
Spinetoram |
0 - 0,05 |
Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,05 |
quả xanh và hạt non |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,2 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,3 |
|
|||||
Cần tây |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Rau xà lách |
10 |
|
|||||
Lá rau diếp |
10 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
0,3 |
|
|||||
Củ hành |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành ta |
0,8 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,07 |
|
|||||
Quả đào |
0,3 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,8 |
|
|||||
Rau chân vịt |
8 |
|
|||||
Hành hoa |
0,8 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,06 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
|||||
181 |
203 |
Spinozad |
0 - 0,02 |
Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem) |
Táo |
0,1 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,4 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
2 |
|
|||||
Thận gia súc |
1 |
(1) |
|||||
Gan gia súc |
2 |
(1) |
|||||
Thịt gia súc |
3 |
(1), (fat) |
|||||
Sữa gia súc |
1 |
(1) |
|||||
Chất béo từ sữa gia súc |
5 |
|
|||||
Cần tây |
2 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
1 |
Po |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,01 |
(*) |
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả nam việt quất |
0,02 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
trừ gia súc |
|||||
Trứng |
0,01 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Quả kiwi |
0,05 |
|
|||||
Rau ăn lá |
10 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
2 |
(fat) |
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Chanh leo |
0,7 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
3 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
(fat) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
4 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,07 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
182 |
237 |
Spirodiclofen |
0 - 0,01 |
Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,9 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,4 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,03 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
0,07 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
1 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Dưa chuột ri |
0,07 |
|
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
40 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,004 |
(*) |
|||||
Đu đủ |
0,03 |
(*) |
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
|||||
183 |
234 |
Spirotetramate |
0 - 0,5 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Artiso (cả cây) |
1 |
|
Các loại quả mọng |
1,5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
2 |
|
|||||
Cần tây |
4 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,4 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,2 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
4 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
|
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
1 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1 |
trừ ngô ngọt, nấm và ớt ta |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Hoa bia khô |
15 |
|
|||||
Quả kiwi |
0,02 |
(*) |
|||||
Rau ăn lá |
7 |
|
|||||
Rau họ đậu |
1,5 |
|
|||||
Quả vải |
15 |
|
|||||
Xoài |
0,3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,005 |
|
|||||
Củ hành |
0,4 |
|
|||||
Đu đủ |
0,4 |
|
|||||
Ớt ta |
2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
15 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Khoai tây |
0,8 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
|
|||||
Mận khô |
5 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
2 |
trừ đậu tương khô |
|||||
Đậu tương (khô) |
4 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
|
|||||
184 |
252 |
Sulfoxaflor |
0 - 0,05 |
Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo |
Lúa mạch |
0,6 |
|
Đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,4 |
|
|||||
Cà rốt |
0,05 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,04 |
|
|||||
Cần tây |
1,5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,4 |
|
|||||
Anh đào |
1,5 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,6 |
|
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1,5 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Tỏi |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Rau ăn lá |
6 |
|
|||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
0,4 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,1 |
|
|||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
0,8 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,3 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,2 |
|
|||||
Củ hành |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,8 |
|
|||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
0,4 |
|
|||||
Ớt ta khô |
15 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,03 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,3 |
|
|||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
0,15 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,15 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,03 |
trừ cà rốt |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,3 |
|
|||||
Hành hoa |
0,7 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
185 |
218 |
Sulfuryl fluoride |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride |
Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa) |
0,1 |
Po |
Cám ngũ cốc đã chế biến |
0,1 |
Po |
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,05 |
Po |
|||||
Quả khô |
0,06 |
Po |
|||||
Bột ngô |
0,1 |
Po |
|||||
Bột ngô xay thô |
0,1 |
Po |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,1 |
Po |
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,1 |
Po |
|||||
Bột lúa mạch đen |
0,1 |
Po |
|||||
Lúa mạch đen chưa rây |
0,1 |
Po |
|||||
Các loại quả hạch |
3 |
Po |
|||||
Bột lúa mì |
0,1 |
Po |
|||||
Mầm lúa mì |
0,1 |
Po |
|||||
Lúa mì chưa rây |
0,1 |
Po |
|||||
186 |
189 |
Tebuconazole |
0 - 0,03 |
Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
1 |
|
Quả mơ |
2 |
|
|||||
Artiso (cả cây) |
0,6 |
|
|||||
Chuối |
0,05 |
|
|||||
Lúa mạch |
2 |
|
|||||
Đậu (khô) |
0,3 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,2 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,3 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
1 |
|
|||||
Cà rốt |
0,4 |
|
|||||
Hoa lơ |
0,05 |
(*) |
|||||
Anh đào |
4 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
2 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,15 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
7 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Cà tím |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả cây cơm cháy |
1,5 |
|
|||||
Tỏi |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
6 |
|
|||||
Hoa bia khô |
40 |
|
|||||
Tỏi tây |
0,7 |
|
|||||
Rau xà lách |
5 |
|
|||||
Xoài |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,15 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
2 |
|
|||||
Yến mạch |
2 |
|
|||||
Quả ôliu |
0,05 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Đu đủ |
2 |
|
|||||
Chanh leo |
0,1 |
|
|||||
Quả đào |
2 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,15 |
|
|||||
Lê |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
trừ mận khô |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Mận khô |
3 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,3 |
|
|||||
Gạo |
1,5 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,15 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,15 |
|
|||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,6 |
|
|||||
Cà chua |
0,7 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,15 |
|
|||||
Lúa mì |
0,15 |
|
|||||
187 |
196 |
Tebufenozide |
0 - 0,02 |
Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Quả bơ |
1 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
3 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
0,5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
5 |
|
|||||
Sữa gia súc |
0,05 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,02 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Quả kiwi |
0,5 |
|
|||||
Rau ăn lá |
10 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại bạc hà |
20 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại ớt |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
2 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
2 |
|
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,1 |
|
|||||
Mía |
1 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
|
|||||
188 |
115 |
Tecnazene |
0,02 |
Tecnazene |
Khoai tây |
20 |
Được rửa trước khi phân tích; Po |
189 |
190 |
Teflubenzuron |
0,01 |
Teflubenzuron (tan trong chất béo) |
Cải Brussels |
0,5 |
|
Các loại bắp cải |
0,2 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
190 |
167 |
Terbufos |
0 - 0,0006 |
Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos. |
Chuối |
0,05 |
|
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ cải đường |
0,02 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
|
|||||
191 |
65 |
Thiabendazole |
0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole |
Quả bơ |
15 |
Po |
Chuối |
5 |
Po |
|||||
Thận gia súc |
1 |
|
|||||
Gan gia súc |
0,3 |
|
|||||
Thịt gia súc |
0,1 |
|
|||||
Sữa gia súc |
0,2 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
Po |
|||||
Trứng |
0,1 |
|
|||||
Xoài |
5 |
Po |
|||||
Nấm |
60 |
|
|||||
Đu đủ |
10 |
Po |
|||||
Quả dạng táo |
3 |
Po |
|||||
Khoai tây |
15 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
0,05 |
(*) |
|||||
192 |
223 |
Thiacloprid |
0 - 0,01 |
Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
|
Hạt cây bông |
0,02 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
0,3 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,5 |
|
|||||
Cà tím |
0,7 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
(*) |
|||||
Quả kiwi |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Hạt mù tạc |
0,5 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
(*) |
|||||
Hạt cải dầu |
0,5 |
|
|||||
Gạo |
0,02 |
(*) |
|||||
Bí mùa hè |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Bí mùa đông |
0,2 |
|
|||||
193 |
245 |
Thiamethoxam |
0 - 0,08 |
Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
0,5 |
|
Quả bơ |
0,5 |
|
|||||
Chuối |
0,02 |
(*) |
|||||
Lúa mạch |
0,4 |
|
|||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,5 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông |
5 |
|
|||||
Hạt cacao |
0,02 |
(*) |
|||||
Cần tây |
1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,7 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Hoa bia khô |
0,09 |
|
|||||
Rau ăn lá |
3 |
|
|||||
Rau họ đậu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Xoài |
0,2 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
|
|||||
Các loại bạc hà |
1,5 |
|
|||||
Hạt có dầu |
0,02 |
(*) |
|||||
Đu đủ |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta khô |
7 |
|
|||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
|||||
Bỏng ngô |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,04 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
Trà xanh, đen |
20 |
|
|||||
Lúa mì |
0,05 |
|
|||||
194 |
191 |
Tolelofos-Methyl |
0,07 |
Tolelofos-methyl |
Rau xà lách |
2 |
|
Lá rau diếp |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,2 |
|
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,1 |
|
|||||
195 |
269 |
Tolfenpyrad |
0 - 0,006 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT-CA và OH-PT-CA), tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không tan trong chất béo |
Trà xanh |
30 |
|
196 |
162 |
Tolylfluanid |
0,08 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid. |
Quả dâu đen (dâu ta) |
5 |
|
Dưa chuột |
1 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
50 |
|
|||||
Tỏi tây |
2 |
|
|||||
Rau xà lách |
15 |
|
|||||
Ớt ta khô |
20 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
5 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
5 |
|
|||||
Dâu tây |
5 |
|
|||||
Cà chua |
3 |
|
|||||
197 |
133 |
Triadimefon |
0 - 0,03 |
Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,3 |
(5) |
Artiso (cả cây) |
0,7 |
(5) |
|||||
Chuối |
1 |
(5) |
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,2 |
trừ ngô và gạo; (6) |
|||||
Hạt cà phê |
0,5 |
(5) |
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,7 |
(5) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
(5) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(6), (*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(6), (*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1 |
trừ nấm và ngô ngọt; (6) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
(5) |
|||||
Các loại nho |
0,3 |
(5) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
(6) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(6), (*) |
|||||
Ớt ta khô |
5 |
(6) |
|||||
Dứa |
5 |
(5), Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(6), (*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(6), (*) |
|||||
Dâu tây |
0,7 |
(5) |
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(5), (*) |
|||||
198 |
168 |
Triadimenol |
0 - 0,03 |
Tổng của Triadimefon và Triadimenol. |
Táo |
0,3 |
|
Artiso (cả cây) |
0,7 |
|
|||||
Chuối |
1 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,2 |
trừ ngô và gạo |
|||||
Hạt cà phê |
0,5 |
|
|||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,7 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
(5) |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) F |
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Dứa |
5 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
0,7 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
199 |
143 |
Triazophos |
0 - 0,001 |
Triazophos |
Hạt cây bông |
0,2 |
|
Dầu hạt bông thô |
1 |
|
|||||
Gạo được đánh bóng |
0,6 |
|
|||||
Đậu tương (hạt non) |
0,5 |
|
|||||
Đậu tương (quả non) |
1 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,1 |
|
|||||
Đậu đũa Yardlong |
0,4 |
(7) |
|||||
200 |
213 |
Trifloxystrobin |
0 - 0,04 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo. |
Măng tây |
0,05 |
(*) |
Chuối |
0,05 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,1 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
0,5 |
|
|||||
Cà rốt |
0,1 |
|
|||||
Cần tây |
1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
|||||
Cà tím |
0,7 |
|
|||||
Trứng |
0,04 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,5 |
|
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,3 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
40 |
|
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,04 |
(*) |
|||||
Tỏi tây |
0,7 |
|
|||||
Rau xà lách |
15 |
|
|||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu |
0,05 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) |
|||||
Dầu oliu tinh luyện |
1,2 |
|
|||||
Dầu oliu nguyên chất |
0,9 |
|
|||||
Quả ôliu |
0,3 |
|
|||||
Đu đủ |
0,6 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,02 |
(*) |
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,3 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,04 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,04 |
(*) |
|||||
Củ cải ri/ Củ cải |
0,08 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
15 |
|
|||||
Gạo |
5 |
|
|||||
Cám gạo chưa chế biến |
7 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
|
|||||
Mật củ cải đường |
0,1 |
|
|||||
Cà chua |
0,7 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,5 |
|
|||||
201 |
270 |
Triflumizole |
0 - 0,04 |
Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào |
4 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,03 |
(fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
(*) |
|||||
Đu đủ |
2 |
|
|||||
202 |
116 |
Triforine |
0 - 0,03 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,03 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà tím |
1 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,7 |
|
|||||
203 |
271 |
Trinexapac-ethyl |
0 - 0,3 |
Trinexapac (acid). Tồn dư không tan trong chất béo |
Lúa mạch |
3 |
|
Cám lúa mạch, đã chế biến |
6 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,1 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,005 |
(*) |
|||||
Yến mạch |
3 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
1,5 |
|
|||||
Mía |
0,5 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
3 |
|
|||||
Lúa mì |
3 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
8 |
|
|||||
204 |
159 |
Vinclozolin |
0,01 |
Tổng của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5-dichloroaniline, tính theo Vinclozolin. |
Các loại gia vị |
0,05 |
(*) |
205 |
227 |
Zoxamide |
0 - 0,5 |
Zoxamide |
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
15 |
|
Các loại rau bầu bí |
2 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
2 |
|
|||||
Chú thích: (1) MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật. (2) Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật. (3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp. (4) Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ. (5) Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol (6) Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon (7) Theo quy định của ASEAN (*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch. E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác. F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo "Codex Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products". T: Mức MRL/EMRL tạm thời. V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y. (fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt. |
MINISTRY
OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 50/2016/TT-BYT |
Hanoi, December 30, 2016 |
REGULATIONS ON MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD
Pursuant to the Law on food safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 detailing the implementation of some articles of the Law of food safety;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Health;
At the request of Director of Vietnam Food Administration;
Minister of Health promulgates Circular introducing regulations on maximum residue levels of pesticide in food.
Article 1. Scope and regulated entities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular applies to producers and traders of foods, and authorities and entities involved.
Article 2. Interpretation of terms
In this document, these terms are construed as follows:
1. Maximum Residue Level (“MRL” for short) refers to the highest concentration of a pesticide residue in a food (unit: mg/kg of food).
2. Pesticide residue refers to any specified substance in food resulting from the use of a pesticide.
The term "pesticide residue" includes residues from unknown or unavoidable sources (e.g., environmental) as well as known uses of the chemical.
It includes any derivatives of a pesticide, such as conversion products, metabolites, reaction products, and impurities considered to be of toxicological significance.
3. Extraneous Maximum Residue Limit (“EMRL” for short) refers to the maximum concentration of a pesticide residue or a contaminant in food arising from environmental sources (including former uses of chemicals in agriculture), exclusive of the residue arising from the use of a pesticide or contaminant substance directly or indirectly on food (unit: mg/kg of food).
4. Acceptable Daily Intake (“ADI” for short) is the daily intake of a chemical which, during an entire lifetime, appears to be without appreciable risk to the health of the consumer (unit: mg/kg of the body weight).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Announcement of MRLs in food
MRLs in foods are regulated in the Appendix enclosed to this Circular.
1. This Circular takes effect as of July 01, 2017.
Part 8 “Maximum Residue Levels of Pesticide in Food" promulgated under Decision No. 46/2007/QD-BYT dated December 19, 2007 by Minister of Health on “Regulations on maximum levels of biological and chemical contaminants in food” shall be null and void as from the entry into force of this Circular.
2. The Vietnam Food Administration shall take charge and coordinate with relevant competent authorities in organizing the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (via the Vietnam Food Administration) for consideration./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD
(Enclosed to the Circular No. 50/2016/TT-BYT dated December 30, 2015 by
Minister of Health)
No.
Code
Name of pesticide (name of active ingredient)
ADI
Determined pesticide residue
Foods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes
20
0.01
2,4-D
Berries and other small fruits
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Po
Edible offal of mammals
5
Eggs
0.01
(*)
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
Raw milk
0.01
Pome fruits
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.2
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Rye
2
Sorghum
0.01
(*)
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Stone fruits
0.05
(*)
Sugar cane
0.05
Sweet corn (corn-on-the cob)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.2
Wheat
2
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The sum of 2-Phenylphenol and Sodium 2-Phenylphenate, free or conjugated, expressed as 2-Phenylphenol
Citrus fruits
10
Po
Orange juice
0.5
PoP
Pears
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
0 - 0.001
Foods of vegetable origin: Avermectin B1a. Animal source foods: AvermcetinB1a. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.01
(*)
Apples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
0.1
(1)
Kidney of cattle
0.05
(1)
Cattle liver
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat
0.01
(*)
Cattle milk
0.005
Citrus fruits
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Cucumbers
0.01
Goat meat
0.01
(*)
Goat milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of goat
0.1
Dry hops
0.1
Lettuce leaves
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.01
(*)
Pears
0.02
Dried chilli
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Potato
0.01
(*)
Squash (summer)
0.01
(*)
Strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
0.02
Walnuts
0.01
(*)
Watermelon
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chilli
0.01
(7)
95
0 - 0.03
Acephate
Artichokes (including their stems)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (except broad beans and soya-bean)
5
Cabbages
2
Cranberry
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
Eggs
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Peppers chili, dried
50
Poultry fat
0.1
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rice, husked
1
Soya-bean (dry)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices
0.2
(*)
Tomato
1
Palm oil
0.01
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
0 - 0.07
Foods of vegetable origin: Acetamiprid. Animal source foods: the sum of Acetamiprid and desmethyl (IM-2-1) metabolites of Acetamiprid. Residues
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.4
Beans, shelled
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berries and other small fruits
2
Except grapes and strawberries
Cabbages
0.7
Celery
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Citrus fruits
1
Cotton seed
0.7
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.01
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.4
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Garlic
0.02
Grapes
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
Raw milk
0.02
Nectarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.02
Peach
0.7
Peas, shelled (succulent seeds)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
2
Plums (including prunes)
0.2
Except prunes
Pome fruits
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Prunes
0.6
Spring onion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.5
Tree nuts
0.06
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.003
Foods of vegetable origin: the sum of Aldicarb, Aldicarb Sulfoxide and Aldicarb Sulfone, expressed as Aldicarb
Barley
0.02
Beans (dry)
0.1
Brussels sprouts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
0.2
Coffee beans
0.1
Cotton seed
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed oil
0.01
(*)
Grapes
0.2
Maize
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Raw milk
0.01
Pulp onions
0.1
Peanut
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut oil, edible
0.01
(*)
Pecan
1
Sorghum
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.02
(*)
Spices of fruits and berries
0.07
Spices of roots and rhizomes
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Sugar cane
0.1
Sunflower seed
0.05
(*)
Sweet potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.02
1
0.0001
The sum of HHDN and HEOD (fat-soluble)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
E
Cereal grains
0.02
E
Citrus fruits
0.05
E
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Fruiting vegetables, cucurbits
0.1
E
Garden pea, shelled (succulent seeds)
1
E
Leafy vegetables
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Legume vegetables
0.05
E
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat), E
Milk
0.006
F, E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
E
Poultry meat
0.2
E
Lentils
0.05
E
Root and tuber vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
260
Foods of vegetable origin: Ametoctradin. Animal source foods: the sum of Ametoctradin, M650F01 and M650F06, expressed as Ametoctradin. The residue is not fat-soluble.
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Cucumbers
0.4
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
20
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1.5
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
3
Except cucumbers
Garlic
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
6
Dry hops
30
Leafy vegetables
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Peppers chili, dried
15
Potato
0.05
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.03
(*)
Edible offal of poultry
0.03
(*)
Shallots
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring onion
20
272
0 - 3
Aminocyclopyrachlor. The residue is not fat-soluble.
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.03
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
0 - 0.9
Aminopyralid and its conjugates that can be hydrolysed, expressed as aminopyralid.
Barley
0.1
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Except kidney
Eggs
0.01
(*)
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
1
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.02
Oats
0.1
Poultry meat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Triticale
0.1
Wheat
0.1
Wheat bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
0.01
The sum of Amitraz and N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, expressed as N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine
Cattle meat
0.05
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cotton seed
0.5
Crude cottonseed oil
0.05
Cucumbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of cattle, pigs and sheep
0.2
(1)
Raw milk
0.01
(*), (1)
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
0.5
Meat of pigs
0.05
(1)
Pome fruits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(l)
Tomato
0.5
79
0.002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.05
Pome fruits
0.05
(*)
Stone fruits
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0 - 0.03
Azinphos-methyl
Almonds
0.05
Apples
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blueberries
5
Broccoli
1
Cherries
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cranberry
0.1
Cucumbers
0.2
Fruits (except as otherwise listed)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.2
Nectarine
2
Peach
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pears
2
Pecan
0.3
Peppers chili, dried
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Plums (including prunes)
2
Potato
0.05
(*)
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Spices
0.5
(*)
Sugar cane
0.2
Tomato
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetables (except as otherwise listed)
0.5
Walnuts
0.3
Watermelon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
0 - 0.003
Cyhexatin
Apples
0.2
Currants, Black, Red, White
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.3
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.2
Pears
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
0 - 0.2
Azoxystrobin. The residue is fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
5
Asparagus
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
2
Barley
1.5
Berries and other small fruits
5
Except cranberry, grapes and strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bulb vegetables
10
Carambola
0.1
Celery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
15
Coffee beans
0.03
Cotton seed
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cranberry
0.5
Dried herbs
300
Except dry hops
Edible offal of mammals
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
3
Except mushroom and sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
1
Ginseng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried ginseng (include red ginseng)
0.3
Ginseng extracts
0.5
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herbs
70
Dry hops
30
Legume vegetables
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lettuce leaves
3
Maize
0.02
Maize oil, edible
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mango
0.7
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(fat)
Milk fats
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.01
Oats
1.5
Papaya
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Peppers chili, dried
30
Pistachio nuts
1
Plantain
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
7
Po
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils
0.07
Except soya beans
Rice
5
Root and tuber vegetables
1
Except potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Sorghum
10
Soya-bean (dry)
0.5
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
10
Sunflower seed
0.5
Tree nuts
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triticale
0.2
Wheat
0.2
Witloof chicory (sprouts)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
0 - 0.07
Benalaxyl
Grapes
0.3
Lettuce, head
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.3
Bulb onions
0.02
(*)
Potato
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Watermelon
0.1
172
0 - 0.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.04
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.01
Green pods and immature seeds; (*)
Beans, shelled
0.01
Succulent seeds, immature; (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Field pea (dry)
1
Lima beans (young pods and/or immature beans)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herbs
0.1
Linseed
0.02
(*)
Raw milk
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.04
Peanut
0.05
(*)
Peas (pods and succulent & immature seeds)
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Poultry meat
0.03
(fat)
Edible offal of poultry
0.07
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Spring onion
0.08
Sweet corn (corn-on-the cob)
0.01
(*)
261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.05
Benzovindiflupyr. The residue is fat-soluble.
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Poultry fat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Soya-bean (dry)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
0 - 0.01
The sum of Bifenazate and Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), expressed as Bifenazate. The residue is fat-soluble.
Beans (dry)
0.3
Mulberries
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
0.3
Dewberries (including boysenberry and loganberry)
7
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
20
Legume vegetables
7
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk fats
0.05
Raw milk
0.01
(*)
Mints
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sweet peppers (including Pimento)
2
Pome fruits
0.7
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Raspberries, red, black
7
Stone fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
2
Tomato
0.5
Tree nuts
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
0 - 0.01
Bifenthrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.
Banana
0.1
Barley
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mulberries
1
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.4
Citrus fruits
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Dewberries (including boysenberry and loganberry)
1
Edible offal of mammals
0.2
Egg plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
20
Maize
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk fats
3
Raw milk
0.2
Mustard
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Peppers chili, dried
5
Lentils
0.3
Radish leaves (including radish tops)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.05
Rape seed, edible
0.1
Raspberries, red, black
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Root and tuber vegetables
0.05
Species of fruits and berries
0.03
Spices of roots and rhizomes
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tea, green, black
30
Tomato
0.3
Tree nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.5
Po
Wheat bran, unprocessed
2
Wheat germ
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
0.03
Bioresmethrin
Wheat
1
Po
Wheat bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
1
PoP
Wheat germ
3
PoP
Wheat wholemeal
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
0.01
Bitertanol (fat-soluble)
Apricot
1
Banana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
0.05
(*)
Cherries
1
Cucumbers
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*), (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Nectarine
1
Oats
0.05
(*)
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
2
Pome fruits
2
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rye
0.05
(*)
Tomato
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Wheat
0.05
(*)
221
0 - 0.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
2
Banana
0.6
Barley
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Except grapes and strawberries
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
5
Bulb vegetables
5
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Except barley, oats, rye, and wheat
Citrus fruits
2
Citrus oil, edible
50
Coffee beans
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
10
Edible offal of mammals
0.2
Eggs
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Except mushroom and sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
3
Grapes
5
Dry hops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiwifruits
5
Leafy vegetables
40
Legume vegetables
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.7
(fat)
Milk fats
2
Raw milk
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Oilseeds
1
Peppers chili, dried
10
Pistachio nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.02
Poultry meat
0.02
Edible offal of poultry
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunes
10
Lentils
3
Root and tuber vegetables
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Stalk and stem vegetables
30
Stone fruits
3
Strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.05
Except pistachio nuts; (*)
Wheat
0.5
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bromine Ion of all sources, except covalent bonds
Avocado
75
Broad beans (green pods and immature seeds)
500
Broccoli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
100
Celery
300
Cereal grains
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
30
Cucumbers
100
Dates, dried or dried and candied
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
100
Dried herbs
400
Figs, dried or dried and candied
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruits (except as otherwise listed)
20
Garden peas (young pods), (succulent, immature seeds)
500
Lettuce, head
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Okra
200
Peach, dried
50
Peppers chili, dried
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Prunes (see plums)
20
Radish
200
Spices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Squash (summer)
200
Strawberry
30
Tomato
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turnip greens
1000
Turnip, garden
200
Wheat wholemeal
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
0.03
Bromopropylate
Citrus fruits
2
Common bean (pods and/or immature seeds)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.5
Grapes
2
Melons (except watermelon)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Pome fruits
2
Squash (summer)
0.5
Strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
0 - 0.009
Buprofezin. The residue is not fat-soluble.
Almonds
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Banana
0.3
Basil leaves
3
(7)
Cherries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
1
Coffee beans
0.4
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.7
Grapes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Nectarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olives
5
Peach
9
Pears
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
2
Chilli
10
Peppers chili, dried
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Strawberry
3
Green tea
30
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
0 - 0.0005
Cadusafos. The residue is not fat-soluble.
Banana
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0 - 0.1
Captan
Almonds
0.3
Blueberries
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cherries
25
Cucumbers
3
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Melons (except watermelon)
10
Nectarine
3
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
10
Pome fruits
15
Po
Potato
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raspberries, red, black
20
Spices of roots and rhizomes
0.05
Strawberry
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
0 - 0.008
Carbaryl
Asparagus
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.1
Carrots
0.5
Citrus fruits
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Egg plants
1
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
3
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.02
(*)
Crude maize oil
0.1
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.05
Olive oil, virgin
25
Olives
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Peppers chili, dried
2
Sweet peppers (including Pimento)
5
Rice bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice hulls
50
Rice, polished
1
Sorghum
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.2
Soya bean oil, crude
0.2
Species of fruits and berries
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Sunflower seed
0.2
Sunflower seed oil, crude
0.05
Sweet corn (corn-on-the-cob)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet potato
0.02
(*)
Tomato
5
Tomato juice
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato paste
10
Tree nuts
1
Turnip, garden
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Wheat bran, unprocessed
2
Wheat flour
0.2
Wheat germ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
0.03
The sum of Benomyl, Carbendazime and Thiophanate-methyl, expressed as Carbendazim
Apricot
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Banana
0.2
Barley
0.5
Beans (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berries and other small fruits
1
Except grapes
Brussels sprouts
0.5
Carrots
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat
0.05
(*)
Cherries
10
Chicken fats
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.5
Cucumbers
0.05
(*)
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Eggs
0.05
(*)
Garden pea, shelled (succulent seeds)
0.02
Gherkin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
3
Lettuce, head
5
Mango
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Nectarine
2
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
1
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.1
(*)
Chilli
2
Peppers chili, dried
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pineapple
5
Plums (including prunes)
0.5
Pome fruits
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Rape seed
0.05
(*)
Rice, husked
2
(*)
Rye
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.5
Species of fruits and berries
0.1
Spices of roots and rhizomes
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Squash (summer)
0.5
Sugar beet
0.1
(*)
Tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(*)
Wheat
0.05
(*)
96
0 - 0.001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asparagus
0.06
(7)
Banana
0.01
(*)
Cattle fat
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cotton seed
0.1
Edible offal of cattle, goats, horses, pigs and sheep
0.05
(*)
Goat fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Horse fat
0.05
(*)
Maize
0.05
Based on the use of Carbosulfan, (*)
Mandarin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep
0.05
(*)
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.5
Pig fat
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Rice, husked
0.1
Sheep fat
0.05
(*)
Sorghum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Spices of roots and rhizomes
0.1
Sugar beet
0.2
Sugar cane
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
0.1
(*)
145
0 - 0.01
Carbosulfan
Asparagus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
Cotton seed
0.05
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.05
(*)
Mandarin
0.1
Meat of mammals (other than marine mammals)
0.05
(*); (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Species of fruits and berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of roots and rhizomes
0.1
Sugar beet
0.3
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 2
Chlorantraniliprole. The residue is fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
2
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.8
pods and immature, green seeds
Berries and other small fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
2
Carrots
0.08
Celery
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains
0.02
Except rice
Citrus fruits
0.7
Coffee beans
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Edible offal of mammals
0.2
Eggs
0.2
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.3
Dry hops
40
Leafy vegetables
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Milk fats
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Mints
15
Peas (pods and succulent & immature seeds)
2
Peas, shelled (succulent seeds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
5
Pome fruits
0.4
Pomegranates
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Radish leaves (including radish tops)
40
Rape seed
2
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, polished
0.04
Root and tuber vegetables
0.02
Except carrots and radish
Soya-bean (dry)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
1
Sugar cane
0.5
Sunflower seed
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Tree nuts
0.02
12
0.0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Almonds
0.02
E
Crude cottonseed oil
0.05
E
Eggs
0.02
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*), E
Hazelnuts
0.02
E
Linseed oil, Crude
0.05
E
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(fat), E
Milk
0.002
F, E
Oats
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pecan
0.02
E
Poultry meat
0.5
(fat), E
Rice, polished
0.02
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
E
Sorghum
0.02
E
Soya bean oil, crude
0.05
E
Soya bean oil, refined
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Walnuts
0.02
E
Wheat
0.02
E
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.03
Chlorfenapyr. The residue is fat-soluble.
Acerola cherries
99
15
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
2
Cotton seed
0.5
Eggs
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.5
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.1
Meat of cattle, pigs and sheep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk of cattle, goats and sheep
0.5
Oats
10
Poultry meat
0.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.1
Rape seed
5
Rape seed oil, Crude
0.1
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Rye bran, unprocessed
10
Rye flour
3
Rye wholemeal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triticale
3
Wheat
3
Wheat bran, unprocessed
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
2
Wheat wholemeal
5
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: Chlorothalonil. Animal source foods: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). The residue is not fat-soluble.
Banana
15
Brussels sprouts
6
Celery
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chard
50
Cherries
0.5
Common bean (pods and/or immature seeds)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cucumbers
3
Currants, Black, Red, White
20
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
5
Gherkin
3
Gooseberry
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
3
Leek
40
Mammalian fat (except milk fat)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Melons (except watermelon)
2
Raw milk
0.07
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion, Chinese
10
Onion, Welsh
10
Papaya
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
0.2
Peanut
0.1
Peppers chili, dried
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Poultry fat
0.01
Poultry meat
0.01
Poultry skin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.07
Lentils
1
Root and tuber vegetables
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring onion
10
Squash (summer)
3
Strawberry
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
201
0 - 0.05
Chlorpropham (fat-soluble)
Cattle meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of cattle
0.01
(*)
Milk fats
0.02
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Po
17
0 - 0.01
Chlorpyrifos. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
2
Broccoli
2
Cabbages
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Kidney of cattle
0.01
Cattle liver
0.01
Cattle meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fat)
Cauliflower
0.05
Chinese cabbage (type pe-tsai)
1
Citrus fruits
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee beans
0.05
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.01
Cotton seed
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Cranberry
1
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.1
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Grapes
0.5
Maize
0.05
Maize oil, edible
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk of cattle, goats and sheep
0.02
Bulb onions
0.2
Peach
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Pecan
0.05
(*)
Peppers chili, dried
20
Sweet peppers (including Pimento)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of pigs
0.02
(fat)
Edible offal of pigs
0.01
(*)
Plums (including prunes)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
1
Potato
2
Poultry meat
0.01
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Rice
0.5
Sheep meat
1
(fat)
Edible offal of sheep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorghum
0.5
Soya-bean (dry)
0.1
Soya bean oil, refined
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of fruits and berries
1
Spices of roots and rhizomes
1
Spices, seeds
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Sugar beet
0.05
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
Tea, green, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Walnuts
0.05
(*)
Wheat
0.5
Wheat flour
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
0.5
(7)
Longan
0.5
(7)
Litchi
2
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(7)
Soya bean (immature seeds)
1
(7)
90
0 - 0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
2
Edible offal of mammals
0.01
Egg plants
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Grapes
1
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
(fat)
Milk fats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Peppers
1
Peppers chili, dried
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
1
Potato
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Rice
0.1
Sorghum
10
Po
Species of fruits and berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of roots and rhizomes
5
Spices, seeds
1
Stone fruits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.06
Tomato
1
Wheat
10
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
PoP
187
0.01
The sum of Clethodim and metabolites, containing 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one moieties, and their Sulfoxides and Sulfones, expressed as Clethodim
Beans (dry)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.5
(*)
Cotton seed
0.5
Crude cottonseed oil
0.5
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
(*)
Edible offal of mammals
0.2
(*)
Eggs
0.05
(*)
Field pea (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Garlic
0.5
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(*)
Raw milk
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.5
Peanut
5
Potato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
(*)
Edible offal of poultry
0.2
(*)
Rape seed
0.5
Rape seed oil, Crude
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Rape seed, edible
0.5
(*)
Soya-bean (dry)
10
Soya bean oil, crude
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya bean oil, refined
0.5
(*)
Sugar beet
0.1
Sunflower seed
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(*)
Tomato
1
156
0 - 0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
0.5
Cucumbers
0.5
Currants, Black, Red, White
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.05
(*)
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Melons (except watermelon)
0.1
Raw milk
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.5
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Strawberry
2
Tomato
0.5
Tree nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
0 - 0.1
Clothianidin. The residue is not fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Banana
0.02
Barley
0.04
Beans (except broad beans and soya-bean)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berries and other small fruits
0.07
Except grapes
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.2
Cacao beans
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
0.04
Citrus fruits
0.07
Coffee beans
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Edible offal of mammals
0.02
except liver, (*)
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
except sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
0.02
(*)
Grape juice
0.2
Grapes
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leafy vegetables
2
Legume vegetables
0.01
(*)
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Mammalian fat (except milk fat)
0.02
(*)
Mango
0.04
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Raw milk
0.02
Mints
0.3
Oilseeds
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Papaya
0.01
(*)
Pecan
0.01
(*)
Peppers chili, dried
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Pome fruits
0.4
Popcorn
0.01
(*)
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.1
Prunes
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils
0.02
Rice
0.5
Root and tuber vegetables
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Stalk and stem vegetables
0.04
Except artichoke and celery
Stone fruits
0.2
Sugar cane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
Tea, green, black
0.7
Wheat
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263
0 - 0.03
Cyantraniliprole. The residue is not fat-soluble.
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
2
Berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
15
Cherries
6
Coffee beans
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
Eggs
0.01
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.5
Except mushroom and sweet corn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Garlic
0.05
Leafy vegetables
20
Except lettuce, head
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.05
Onion, Welsh
8
Peach
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Plums (including prunes)
0.5
Pome fruits
0.8
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.01
Poultry meat
0.01
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunes
0.8
Root and tuber vegetables
0.05
Except potato
Shallots
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
179
0 - 0.07
Cycloxydim, metabolites and degradation products which can be oxidized to 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide and 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, expressed as cycloxydim. The residue is not fat-soluble.
Beans (dry)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (except broad beans and soya-bean)
15
green pods and immature seeds
Sugar beet
0.2
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Celery
1
Edible offal of mammals
0.5
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.3
Kale
3
Leek
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
1.5
Lettuce leaves
1.5
Linseed
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Mammalian fat (except milk fat)
0.1
Meat of mammals, except marine mammals
0.06
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
3
Beans (dry)
30
Peas, shelled (succulent seeds)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
9
Peppers chili, dried
90
Pome fruits
0.09
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Poultry fat
0.03
(*)
Poultry meat
0.03
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
7
Rice
0.09
(*)
Soya-bean (dry)
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
0.09
(*)
Strawberry
3
Sugar beet
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Rutabaga
0.2
Tomato
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.1
Foods of vegetable origin: Cyflumetofen. Animal source foods: the sum of Cyflumetofen and 2-trifluoromethylbenzoic acid, expressed as Cyflumetofen. The residue is not fat-soluble.
Citrus fruits
0.3
Citrus oil, edible
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Edible offal of mammals
0.02
Grapes
0.6
Mammalian fat (except milk fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Pome fruits
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.6
Tomato
0.3
Tree nuts
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
0 - 0.04
Cyfluthrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.
Apples
0.1
Cabbages
0.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cauliflower
2
Citrus fruits
0.3
Cotton seed
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Edible offal of mammals
0.02
Egg plants
0.2
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Raw milk
0.01
Pears
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
0.2
Peppers chili, dried
1
Potato
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.07
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Species of fruits and berries
0.03
Spices of roots and rhizomes
0.05
Tomato
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)
0 - 0.02
Cyhalothrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.
Apricot
0.5
Asparagus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
0.5
Berries and other small fruits
0.2
Bulb vegetables
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.3
Cherries
0.3
Citrus fruits
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.5
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.3
Except mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.2
Legume vegetables
0.2
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.02
Mango
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
3
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Nectarine
0.5
Oats
0.05
Oilseeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olives
1
Peach
0.5
Peppers chili, dried
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
0.2
Except prunes
Pome fruits
0.2
Lentils
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Root and tuber vegetables
0.01
(*)
Rye
0.05
Species of fruits and berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of roots and rhizomes
0.05
Sugar cane
0.05
Tree nuts
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triticale
0.05
Wheat
0.05
Wheat bran, unprocessed
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
(7)
Okra
0.03
Applied to Lambda-cyhalothrin, (7) only
Basil leaves
0.5
Applied to Lambda-cyhalothrin, (7) only
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.007
Sum of Azocyclotin and Cyhexatin, expressed as Cyhexatin
Apples
0.2
Currants, Black, Red, White
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.2
Pears
0.2
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)
0 - 0.02
Cypermethrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Barley
2
Po
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
1
Carambola
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains
0.3
Except rice, barley, oats, rye, and wheat
Citrus fruits
0.3
Except shaddocks or pomelos and kumquats
Coffee beans
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.5
Durian
1
Edible offal of mammals
0.05
(1), (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.07
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leafy vegetables
0.7
Leek
0.05
Legume vegetables
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Litchi
2
Longan
1
Mango
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(1), (fat)
Milk fats
0.5
Raw milk
0.05
(1)
Oats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Oilseeds
0.1
Okra
0.5
Olive oil, refined
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olive oil, virgin
0.5
Olives
0.05
(*)
Bulb onions
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Chilli
2
Peppers chili, dried
10
Sweet peppers (including Pimento)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.7
Poultry fat
0.1
Poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Lentils
0.05
(*)
Pomelos and grapefruits (including hybrids of shaddocks other than grapefruits)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Root and tuber vegetables
0.01
Except sugar beet, (*)
Rye
2
Po
Species of fruits and berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of roots and rhizomes
0.2
Stone fruits
2
Strawberry
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.1
Sugar cane
0.2
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Tomato
0.2
Tree nuts
0.05
(*)
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Wheat bran, unprocessed
5
Cruciferous vegetables
1
(7)
Solo garlic
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shallots
0.1
(7)
Yardlong beans
0.2
(7)
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyproconazole. The residue is fat-soluble.
Beans (dry)
0.02
(*)
Cereal grains
0.08
Except maize, rice and sorghum
Coffee beans
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee beans, roasted and semi-processed
0.1
Edible offal of mammals
0.5
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
(fat)
Raw milk
0.01
Beans (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Peas, shelled (succulent seeds)
0.01
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.4
Soya-bean (dry)
0.07
Soya bean oil, refined
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
207
0 - 0.03
Cyprodinil. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avocado
1
Barley
3
Beans (dry)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Green pods and immature seeds
Beans, shelled
0.06
Berries and other small fruits
10
Except grapes
Leafy vegetables of Brassicaceae family
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.7
Carrots
0.7
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried spice vegetables
300
Except dry hops
Edible offal of mammals
0.01
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
2
Except mushroom and sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spice vegetables
40
Leafy vegetables
50
Except leafy vegetables of Brassicaceae family
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.0004
(*), F
Bulb onions
0.3
Parsnip
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Pome fruits
2
Poultry meat
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Prunes
5
Radish
0.3
Stone fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.5
Wheat bran, unprocessed
2
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyromazine
Artichokes (including their stems)
3
Beans (dry)
3
Broccoli
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
4
Chick-pea (dry)
3
Cucumbers
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Eggs
0.3
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1
Except mushroom and sweet corn (corn-on-the-cob)
Lentils (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
4
Lettuce leaves
4
Lima beans (young pods and/or immature beans)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lupin (dry)
3
Mango
0.5
Meat of mammals, except marine mammals
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Raw milk
0.01
Mushroom
7
Mustard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.1
Peppers chili, dried
10
Poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.2
Spring onion
3
Squash (summer)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
0.01
The sum of p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE and p,p’-TDE (DDD), (fat-soluble)
Carrots
0.2
E
Cereal grains
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.1
E
Meat of mammals, except marine mammals
5
(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg
Milk
0.02
F E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
(fat) E EMRL: 0.1-0.3 mg/kg
135
0.01
The sum of Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester and [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (fat-soluble)
Apples
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
0.02
Cereal grains
2
Po
Citrus fruits
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.1
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hazelnuts
0.02
(*)
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.03
(*)
Leafy vegetables
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leek
0.2
Legume vegetables
0.2
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.03
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
(1), (fat)
Raw milk
0.05
F
Mushroom
0.05
F
Nectarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olives
1
Bulb onions
0.05
Peach
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
0.05
Potato
0.01
(*)
Poultry meat
0.1
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Lentils
1
Po
Radish
0.01
(*)
Species of fruits and berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices of roots and rhizomes
0.5
Strawberry
0.2
Sunflower seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
(*)
Tea, green, black
5
Tomato
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Wheat bran, unprocessed
5
PoP
Wheat flour
0.3
PoP
Wheat wholemeal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PoP
Chilli
0.1
(7)
Asparagus
0.1
(7)
Mango
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0 - 0.005
Diazinon. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.05
Mulberries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Burmese grapes
0.1
Broccoli
0.5
Cabbages
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cantaloupe
0.2
Carrots
0.5
Cherries
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Chicken meat
0.02
(*)
Edible offal of chicken
0.02
(*)
Chinese cabbage (type pe-tsai)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.2
Cranberry
0.2
Cucumbers
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, Black, Red, White
0.2
Garden pea, shelled (succulent seeds)
0.2
Goat meat
2
(1), (fat), V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Kale (including Marrowstem kele)
0.05
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.03
(1), V
Kiwifruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kohlrapi
0.2
Lettuce, head
0.5
Lettuce leaves
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.03
(1), V
Maize
0.02
(*)
Meat of cattle, pigs and sheep
2
(1), (fat), V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(1)
Bulb onions
0.05
Peach
0.2
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
0.05
Pineapple
0.1
Plums (including prunes)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.3
Potato
0.01
(*)
Prunes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Raspberries, red, black
0.2
Species of fruits and berries
0.1
(*)
Spices of roots and rhizomes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices, seeds
5
Spinach
0.5
Spring onion
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Squash (summer)
0.05
Strawberry
0.1
Sugar beet
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Tomato
0.5
Walnuts
0.01
(*)
Garlic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
Long-podded cowpea
0.5
(7)
Cow pea
0.2
(7)
Soya-bean
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mustard
0.5
(7)
240
0 - 0.3
Foods of vegetable origin: Dicamba. Animal source foods: Sum of Dicamba and DCSA, expressed as Dicamba. The residue is not fat-soluble.
Asparagus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
7
Cotton seed
0.04
(*)
Edible offal of mammals
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.01
(*)
Maize
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Raw milk
0.2
Poultry fat
0.04
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.07
Sorghum
4
Soya-bean (dry)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar cane
1
Sweet corn (kernels)
0.02
Wheat
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
0 - 0.01
2,6-dichlorobenzamide. The residue is not fat-soluble.
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.05
Cane berries
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
0.07
Cereal grains
0.01
(*)
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
Eggs
0.03
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.01
Except mushroom and sweet corn, (*)
Fruiting vegetables, cucurbits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Grape juice
0.07
Grapes
0.05
Leafy vegetables
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Onion, Welsh
0.02
Peppers chili, dried
0.01
(*)
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.03
Edible offal of poultry
0.1
Lentils
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
0.3
Dichlofluanid
Apples
5
Cucumbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, Black, Red, White
15
Gooseberry
7
Grapes
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
10
Bulb onions
0.1
Peach
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Peppers
2
Peppers chili, dried
20
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raspberries, red, black
15
Strawberry
10
Tomato
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
0.01
Dicloran. The residue is fat-soluble.
Carrots
15
Po
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nectarine
7
Po
Bulb onions
0.2
Peach
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0 - 0.004
Dichlorvos. The residue is not fat-soluble.
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Rice bran, unprocessed
15
PoP
Rice, husked
1.5
PoP
Rice, polished
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PoP
Spices
0.1
(*)
Wheat
7
Po
Wheat bran, unprocessed
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
0.7
PoP
Wheat wholemeal
3
PoP
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: Dicofol (sum of o, p' and p,p' isomer). The residue is fat-soluble.
Species of fruits and berries
0.1
Spices of roots and rhizomes
0.1
Spices, seeds
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tea, green, black
40
224
0 - 0.01
Foods of vegetable origin: Difenoconazole. Animal source foods: the sum of Difenoconazole and 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), expressed as Difenoconazole. The residue is fat-soluble.
Asparagus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
0.1
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.7
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
0.2
Celery
0.5
Celery
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Citrus fruits
0.6
Cucumbers
0.2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
1.5
Eggs
0.03
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Garlic
0.02
(*)
Gherkin
0.2
Ginseng
0.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Ginseng extracts
0.6
Grapes
3
Leek
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
2
Lettuce leaves
2
Mango
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Melons (except watermelon)
0.7
Raw milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Olives
2
Bulb onions
0.1
Papaya
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Passion fruits
0.05
Peach
0.5
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
5
Plums (including prunes)
0.2
Pome fruits
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Po
Poultry meat
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.02
(*)
Spring onion
9
Squash (summer)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.2
Sunflower seed
0.02
Tree nuts
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
130
0 - 0.02
Diflubenzuron. The residue is fat-soluble.
Barley
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
0.5
Edible offal of mammals
0.1
(*)
Eggs
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(fat)
Raw milk
0.02
(*) F
Mushroom
0.3
Mustard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nectarine
0.5
Oats
0.05
(*)
Peach
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.1
Chilli
3
Peppers chili, dried
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Plums (including prunes)
0.5
Pome fruits
5
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*), (fat)
Rice
0.01
(*)
Tree nuts
0.2
Triticale
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.05
(*)
214
0 - 0.07
Dimethenamid-P and its enantiomers
Beans (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Sugar beet
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Garlic
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Peanut
0.01
(*)
Potato
0.01
(*)
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Shallots
0.01
(*)
Sorghum
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.01
(*)
Sugar beet
0.01
(*)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
151
0 - 0.02
Dimethipin
Cotton seed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crude cottonseed oil
0.1
Cotton seed oil
0.1
Edible offal of mammals
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
1
27
0.002
Dimethoate
Artichokes (including their stems)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asparagus
0.05
(*)
Barley
2
Brussels sprouts
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Savoy cabbages
0.05
(*)
Edible offal of cattle
0.05
(*)
Cauliflower
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cherries
2
Citrus fruits
5
except kumquats
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Lettuce, head
0.3
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
(*)
Mango
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep
0.05
(*)
Milk of cattle, goats and sheep
0.05
(*)
Olives
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Peas (pods and succulent & immature seeds)
1
Peppers chili, dried
3
Sweet peppers (including Pimento)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.05
Poultry fat
0.05
(*)
Poultry meat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Edible offal of sheep
0.05
(*)
Species of fruits and berries
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(*)
Spices, seeds
5
Sugar beet
0.05
Turnip greens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turnip, garden
0.1
Wheat
0.05
Cabbages
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
1
(7)
Yardlong beans
0.05
(7)
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethomorph (sum of isomers). The residue is not fat-soluble
Artichokes (including their stems)
2
Beans, shelled
0.7
Broccoli
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
6
Celery
15
Corn salad
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Garlic
0.6
Grapes
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
80
Kohlrapi
0.02
Leek
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion, Welsh
9
Peas, shelled (succulent seeds)
0.15
Peppers chili, dried
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pineapple
0.01
(*)
Potato
0.05
Poultry meat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Shallots
0.6
Spinach
30
Spring onion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.5
Taro leaves
10
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.008
Sum of isomers of Dinocap and Dinocap phenols, expressed as Dinocap
Apples
0.2
Cucumbers
0.7
Fruiting vegetables, cucurbits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Grapes
0.5
Melons (except watermelon)
0.5
Peach
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
0.2
Peppers chili, dried
2
Squash (summer)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Except strawberry grown in green houses
Tomato
0.3
255
0 - 0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
2
Celery
0.6
Cotton seed
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.15
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
3
Edible offal of mammals
0.1
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.5
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Grapes
0.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leafy vegetables
6
except watercress
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
Raw milk
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
Bulb onions
0.1
Peach
0.8
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.02
(*)
Edible offal of poultry
0.02
(*)
Rice
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, polished
0.3
Spring onion
4
Watercress
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0.08
Diphenylamine
Apples
10
Po
Apple juice
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidney of cattle
0.01
(*)
Cattle liver
0.05
Cattle meat
0.01
(*), (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Raw milk
0.01
(*)
Pears
5
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.006
Diquat. The residue is not fat-soluble.
Banana
0.02
(*)
Barley
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cashew apple Caju (pseudofruit)
0.02
(*)
Cashew
0.02
(*)
Cashew nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Citrus fruits
0.02
(*)
Coffee beans
0.02
(*)
Edible offal of mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.05
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.01
Except sweet corn and mushroom, (*)
Lentils (dry)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Oats
2
Beans (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.02
(*)
Potato
0.1
Poultry meat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Rape seed
1.5
Soya-bean (dry)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Strawberry
0.05
(*)
Sunflower seed
0.9
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran, unprocessed
2
Wheat flour
0.5
Wheat wholemeal
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
0 - 0.0003
Sum of Disulfoton, demeton-S and their Sulfoxides, Sulfones, expressed as Disulfoton.
Asparagus
0.02
(*)
Barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.2
Chicken eggs
0.02
(*)
Coffee beans
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.2
Cotton seed
0.1
Garden peas (young pods), (succulent, immature seeds)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Maize
0.02
Milk of cattle, goats and sheep
0.01
Oats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Peanut
0.1
Pecan
0.1
Pineapple
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.02
(*)
Spices
0.05
(*)
Sugar beet
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Sweet corn (kernels)
0.02
(*)
Wheat
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Dithianon. The residue is not fat-soluble.
Almonds
0.05
(*)
Currants, Black, Red, White
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Dry hops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mandarin
3
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
1
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Stone fruits
2
Table-grapes
2
Wine grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
0 - 0.03
Dithiocarbamates in total, expressed as CS2. The residue is not fat-soluble
Almonds
0.1
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Banana
2
Barley
1
Cabbages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
True cardamom
0.1
Carrots
1
Cherries
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coriander seeds
0.1
Lettuce
10
Cranberry
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cumin seeds
10
Currants, Black, Red, White
10
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.05
(*)
Fennel seeds
0.1
Garlic
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ginseng
0.3
Dried ginseng (include red ginseng)
1.5
Grapes
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Kale (including Marrowstem kele)
15
Leek
0.5
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mandarins (including mandarin-like hybrids)
10
Mango
2
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.5
Raw milk
0.05
(*)
Bulb onions
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Papaya
5
Peanut
0.1
(*)
Pecan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Pepper, black, white
0.1
Peppers chili, dried
20
Sweet peppers (including Pimento)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
5
Potato
0.2
Poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Pumpkins
0.2
Spring onion
10
Squash (summer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
7
Strawberry
5
Sugar beet
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.1
(*)
Tomato
2
Watermelon
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Winter squash
0.1
84
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cherries
3
Nectarine
5
Peach
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
247
0 - 0.0005
Emamectin B1a benzoate. The residue is not fat-soluble.
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce
0.7
Cotton seed
0.002
(*)
Edible offal of mammals
0.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.007
Grapes
0.03
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce leaves
0.7
Mammalian fat (except milk fat)
0.02
Meat of mammals, except marine mammals
0.004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.002
Mustard
0.2
Nectarine
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Peppers chili, dried
0.2
Pome fruits
0.02
Rape seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Tree nuts
0.001
(*)
32
0.006
Foods of vegetable origin: sum of alpha Endosulfan, beta Endosulfan and Endosulfan sulfate. The residue is fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cacao beans
0.2
Coffee beans
0.2
Cotton seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
1
Custard apple
0.5
Egg plants
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.03
(*)
Hazelnuts
0.02
(*)
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.03
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.1
Macadamia
0.02
(*)
Mango
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Melons (except watermelon)
2
Milk fats
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk
0.01
Papaya
0.5
Persimmon, American
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Poultry meat
0.03
(*)
Edible offal of poultry
0.03
(*)
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya bean oil, crude
2
Species of fruits and berries
5
Spices of roots and rhizomes
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices, seeds
1
Squash (summer)
0.5
Sweet potato
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tomato
0.5
33
0.0002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.05
E
Poultry meat
0.1
E
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sum of isomers of Fenvalerate (fat-soluble)
Cotton seed
0.05
Eggs
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.01
(*)
Tomato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
106
0 - 0.05
Foods of vegetable and animal origin (except cereal grains): Ethephon. Cereal grains: Ethephon and conjugates of Ethephon, expressed as Ethephon The residue is not fat-soluble.
Apples
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
1
Blueberries
20
Cantaloupe
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chicken eggs
0.2
(*)
Cotton seed
2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of cattle, goats, horse, pigs and sheep
0.2
(*)
Figs, dried or dried and candied
10
Grapes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hazelnuts
0.2
Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep
0.1
(*)
Milk of cattle, goats and sheep
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Peppers chili, dried
50
Pineapple
2
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of poultry
0.2
(*)
Rye
1
Tomato
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Walnuts
0.5
Wheat
1
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethion (fat-soluble)
Species of fruits and berries
5
Spices of roots and rhizomes
0.3
Spices, seeds
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pink grapefruits/ Grapefruits
1
(7)
149
0 - 0.0004
Ethoprophos
Banana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.01
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.02
Raw milk
0.01
(*)
Peppers chili, dried
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Potato
0.05
Strawberry
0.02
(*)
Sugar cane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet potato
0.05
Tomato
0.01
(*)
Turnip, garden
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0 - 0.005
Ethoxyquin
Pears
3
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.03
Etofenprox. The residue is fat-soluble.
Apples
0.6
Beans (dry)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Edible offal of mammals
0.05
Eggs
0.01
(*)
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.5
(fat)
Raw milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nectarine
0.6
Peach
0.6
Pears
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.01
(*)
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
241
0 - 0.05
Etoxazole. The residue is fat-soluble.
Citrus fruits
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Grapes
0.5
Dry hops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
Raw milk
0.01
(*)
Mints
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.07
Tea, green, black
15
Tree nuts
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
0 - 0.006
Famoxadone. The residue is fat-soluble.
Barley
0.2
Cucumbers
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Edible offal of mammals
0.5
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Meat of mammals, except marine mammals
0.5
(fat)
Raw milk
0.03
F
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Squash (summer)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
2
Wheat
0.1
Wheat bran, unprocessed
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
264
0 - 0.03
Fenamidone. The residue is fat-soluble.
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.8
Beans, shelled
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.9
Carrots
0.2
Celery
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1.5
Except chilli, mushroom and sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Garlic
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.6
Leek
0.3
Lettuce, head
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.9
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
Milk fats
0.02
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Bulb onions
0.15
Onion, Welsh
3
Chilli
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
30
Potato
0.02
(*)
Poultry fat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Shallots
0.15
Spring onion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.04
Sunflower seed
0.02
(*)
Tomato ketchup
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato paste
4
Witloof chicory (sprouts)
0.01
(*)
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sum of Fenamiphos and tits Sulfoxides and Sulfones, expressed as Fenamiphos
Apples
0.05
(*)
Banana
0.05
(*)
Brussels sprouts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.05
Cotton seed
0.05
(*)
Crude cottonseed oil
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Melons (except watermelon)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.005
(*)
Peanut
0.05
(*)
Peanut oil, crude
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenarimol
Artichokes (including their stems)
0.1
Banana
0.2
Kidney of cattle
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
0.05
Cattle meat
0.02
(*)
Cherries
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Grapes
0.3
Dry hops
5
Melons (except watermelon)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
0.5
Pecan
0.02
(*)
Peppers chili, dried
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
0.5
Pome fruits
0.3
Strawberry
1
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
0 - 0.03
Fenbuconazole. The residue is not fat-soluble.
Apricot
0.5
Banana
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
0.2
Barley bran, unprocessed
1
Blueberries
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Citrus fruits
0.5
Except lemons and limes
Citrus oil, edible
30
Except lemons and limes
Cranberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.2
Edible offal of mammals
0.1
Eggs
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
1
Lemons and limes, including citron
1
Lemon essential oil, refined, edible
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Melons (except watermelon)
0.2
Raw milk
0.01
(*)
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.1
Peppers
0.6
Peppers chili, dried
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
0.3
Pome fruits
0.5
Poultry meat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Rape seed
0.05
(*)
Rye
0.1
Squash (summer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
0.05
(*)
Tree nuts
0.01
(*)
Wheat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
0.03
Fenbutatin oxide
Almonds
0.5
Banana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cherries
10
Chicken meat
0.05
(*)
Edible offal of chicken
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
5
Including kumquat
Cucumbers
0.5
Edible offal of mammals
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Grapes
5
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Peach
7
Pecan
0.5
Plums (including prunes)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
5
Prunes
10
Raisins (seedless white grape var., partially dried)
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tomato
1
Walnuts
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.2
Fenhexamid. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.02
(*)
Apricot
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Mulberries
15
Blueberries
5
Cherries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
1
Currants, Black, Red, White
5
Dewberries (including boysenberry and loganberry)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
25
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Egg plants
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Gherkin
1
Gooseberry
5
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Juneberries
5
Kiwifruits
15
Lettuce, head
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce leaves
30
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*), (fat)
Raw milk
0.01
(*) F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Peach
10
Peppers
2
Plums (including prunes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raspberries, red, black
15
Squash (summer)
1
Strawberry
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
2
37
0 - 0.006
Fenitrothion
Apples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains
6
Po
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
Poultry meat
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
PoP
Soya-bean (dry)
0.01
Species of fruits and berries
1
Spices of roots and rhizomes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Spices, seeds
7
Wheat bran, unprocessed
25
PoP
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.03
Fenpropathrin. The residue is fat-soluble.
Citrus fruits
2
Citrus oil, edible
100
Coffee beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.01
Eggs
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.01
Peppers
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Plums (including prunes)
1
Pome fruits
5
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Prunes
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.01
Strawberry
2
Tea, green, black
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tree nuts
0.15
188
0 - 0.003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
2
Barley
0.5
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
0.3
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.01
Oats
0.5
Poultry fat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rye
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Wheat
0.5
193
0 - 0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avocado
0.2
Cherries
2
Citrus fruits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Cucumbers
0.3
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.3
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.2
Except sweet corn and mushroom
Grapes
0.1
Dry hops
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Melons (except watermelon)
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Pome fruits
0.3
Potato
0.05
Prunes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
0.4
except cherries
Strawberry
0.8
Tree nuts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
0.007
Cherries
2
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olive oil, virgin
1
Olives
1
Rice, husked
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
0 - 0.02
Sum of isomers of Fenvalerate. The residue is fat-soluble.
Collards
3
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mango
1.5
Meat of mammals, except marine mammals
1
(fat)
Raw milk
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Species of fruits and berries
0.03
Spices of roots and rhizomes
0.05
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: Fipronil (fat-soluble). Animal source foods: sum of Fipronil and 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), expressed as Fipronil (fat-soluble)
Banana
0.005
Barley
0.002
(*)
Cabbages
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidney of cattle
0.02
Cattle liver
0.1
Cattle meat
0.5
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Eggs
0.02
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.02
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oats
0.002
(*)
Potato
0.02
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.02
Rice
0.01
Rye
0.002
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Sunflower seed
0.002
(*)
Triticale
0.002
(*)
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Yardlong beans
0.04
(7)
242
0 - 0.02
Flubendiamide. The residue is fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Celery
5
Cotton seed
1.5
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Grapes
2
Legume vegetables
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
5
Lettuce leaves
7
Maize
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(fat)
Milk fats
5
Raw milk
0.1
Peppers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
7
Pome fruits
0.8
Lentils
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
2
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
Tea, green, black
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tree nuts
0.1
211
0 - 0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avocado
0.4
Beans (dry)
0.5
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.6
green pods and immature seeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Mulberries
5
Blueberries
2
Broccoli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
2
Carrots
0.7
Cereal grains
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
10
Po
Cotton seed
0.05
(*)
Dewberries (including boysenberry and loganberry)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Egg plants
0.3
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Ginseng
4
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spice vegetables
9
Kiwifruits
15
Po
Lettuce, head
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Mango
2
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mustard
10
Bulb onions
0.5
Beans (dry)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.3
Peas, shelled (succulent seeds)
0.03
Peppers
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Pistachio nuts
0.2
Pome fruits
5
Po
Pomegranates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Potato
5
Po
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radish
0.3
Radish leaves (including radish tops)
20
Rape seed
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Green beans (young pods)
0.6
Spinach
30
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Strawberry
3
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
Sweet potato
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
3
Po
Watercress
10
Yams
10
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
0 - 0.01
Foods of vegetable origin: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.3
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
2
Tomato paste
0.5
Sun-dried tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
0 - 0.04
Flufenoxuron. The residue is fat-soluble.
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
195
0.004
Flumethrin (fat-soluble)
Cattle meat
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle milk
0.05
(2), F, V
235
0 - 0.08
Foods of vegetable and animal origin: Fluopicolide. The residue is fat-soluble.
Brussels sprouts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
7
Celery
20
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Grapes
2
Leafy vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
Raw milk
0.02
Bulb onions
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion, Welsh
10
Peppers chili, dried
7
Poultry meat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
243
0 - 0.01
Foods of vegetable origin: Fluopyram. Animal source foods: sum of Fluopyrain and 2-(trifluoromethyl)benzamide.. The residue is not fat-soluble.
Asparagus
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
0.8
Beans (dry)
0.07
Mulberries
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Brussels sprouts
0.3
Cabbages
0.15
Carrots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cauliflower
0.09
Cherries
0.7
Chick-pea (dry)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.5
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Eggs
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.07
Grapes
2
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.5
Leek
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils (dry)
0.07
Lettuce, head
15
Lettuce leaves
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
3
Lupin (dry)
0.07
Meat of mammals, except marine mammals
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Bulb onions
0.07
Peaches (including nectarines and apricot)
1
Peanut
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
0.5
Pome fruits
0.5
Potato
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.2
Edible offal of poultry
0.7
Rape seed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Strawberry
0.4
Sugar beet
0.04
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.04
165
0 - 0.007
Foods of vegetable origin: Flusilazole. Animal source foods: Flusilazole and [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole is fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Banana
0.03
Cereal grains
0.2
Except rice
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
2
Eggs
0.1
Grapes
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
1
(fat)
Raw milk
0.05
Nectarine
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Pome fruits
0.3
Poultry meat
0.2
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.1
Soya-bean (dry)
0.05
Soya bean oil, refined
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.05
Sunflower seed
0.1
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
0.09
Foods of vegetable origin: Flutolanil. Animal source foods: flutolanil and metabolites containing 2-trifluoromethylbenzoic acid moiety, expressed as flutolanil
The residue is not fat-soluble.
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.05
(*)
Leafy vegetables of Brassicaceae family
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.5
Eggs
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.05
(*)
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Rice, husked
2
Rice, polished
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.01
Flutriafol. The residue is fat-soluble.
Banana
0.3
Coffee beans
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Grapes
0.8
Peanut
0.15
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
1
Pome fruits
0.3
Soya-bean (dry)
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran, unprocessed
0.3
Wheat
0.15
256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluxapyroxad. The residue is fat-soluble.
Barley
2
Barley bran, processed
4
Beans (dry)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (except broad beans and soya-bean)
2
Beans, shelled
0.09
Chick-pea (dry)
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Edible offal of mammals
0.1
Eggs
0.02
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Except sweet corn and mushroom
Lentils (dry)
0.4
Maize
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk fats
0.5
Raw milk
0.02
Oats
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
Except peanut and cotton seed
Peanut
0.01
Beans (dry)
0.4
Peas (pods and succulent & immature seeds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peas, shelled (succulent seeds)
0.09
Peppers chili, dried
6
Pome fruits
0.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.03
Poultry fat
0.05
Poultry meat
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Prunes
5
Rye
0.3
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya bean (immature seeds)
0.5
Soya beans (immature pods)
1.5
Stone fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.15
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.15
Triticale
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Wheat bran, unprocessed
1
41
0 - 0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
10
Cucumbers
1
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Lettuce, head
50
Melons (except watermelon)
3
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.1
Strawberry
5
Tomato
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
0 - 0.01
Sum of glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid and N-acetyl-glufosinate, expressed as glufosinate (free acid). The residue is not fat-soluble.
Asparagus
0.4
Assorted tropical and subtropical fruits - edible peel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel
0.1
Except banana and kiwifruits
Banana
0.2
Blueberries
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
0.05
Citrus fruits
0.05
Coffee beans
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Cotton seed
5
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.05
(*)
Corn salad
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, Black, Red, White
1
Edible offal of mammals
3
Eggs
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gooseberry
0.1
Grapes
0.15
Kiwifruits
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Lettuce leaves
0.4
Maize
0.1
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.02
(*)
Bulb onions
0.05
Pome fruits
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.1
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.1
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Rape seed
1.5
Rape seed oil, Crude
0.05
(*)
Raspberries, red, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice
0.9
Soya-bean (dry)
2
Stone fruits
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.3
Sugar beet
1.5
Sugar beet molasses
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
158
0 - 1
Soya-bean, maize and rapeseed: sum of Glyphosate and N-acetylglyphosate, expressed as Glyphosate. Other foods of vegetable origin: Glyphosate. Animal source foods: Sum of Glyphosate and N-acelylglyphosate, expressed as Glyphosate The residue is not fat-soluble.
Banana
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
2
Cereal grains
30
except maize and rice
Cotton seed
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Except pigs
Eggs
0.05
(*)
Lentils (dry)
5
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.05
(*)
Beans (dry)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of pigs
0.5
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Soya-bean (dry)
20
Sugar beet
15
Sugar cane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar cane molasses
10
Sunflower seed
7
Wheat bran, unprocessed
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
3
114
-
Guazatine
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Citrus fruits
5
Po
194
0 - 0.0007
Sum of Haloxyfop (including haloxyfop-P), esters and conjugates of Haloxyfop, expressed as Haloxyfop.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Beans (dry)
3
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.5
Chick-pea (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
0.02
(*)
Coffee beans
0.02
(*)
Cotton seed
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
2
Eggs
0.1
Grapes
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
(fat)
Milk fats
7
Raw milk
0.3
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.2
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.7
Peas, shelled (succulent seeds)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
0.02
(*)
Poultry meat
0.7
(fat)
Edible offal of poultry
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Soya-bean (dry)
2
Stone fruits
0.02
(*)
Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
0.3
43
0.0001
Sum of Heptachlor and Heptachlor epoxide (fat-soluble)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
E
Citrus fruits
0.01
E
Cotton seed
0.02
E
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat), E
Milk
0.006
F, E
Pineapple
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.2
(fat), E
Soya bean (immature seeds)
0.02
E
Soya bean oil, crude
0.5
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
E
176
0 - 0.03
Foods of vegetable origin: Hexythiazox. Animal source foods: the sum of Hexythiazox and its metabolites containing trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), expressed as Hexythiazox. The residue is fat-soluble.
Citrus fruits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dates
2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
1
Edible offal of mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Eggs
0.05
Fruiting vegetables, cucurbits
0.05
except watermelon
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
3
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk fats
0.05
Raw milk
0.05
Pome fruits
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.05
Prunes
1
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
6
Tea, green, black
15
Tomato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.05
(*)
46
All Phosphides, expressed as hydrogen phosphide.
Cacao beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Cereal grains
0.1
Po
Dried fruits
0.01
Po
Corn salad
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.01
Po
Spices
0.01
Po
Tree nuts
0.01
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
0.03
Imazalil
Banana
2
Po
Citrus fruits
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.5
Gherkin
0.5
Melons (except watermelon)
2
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Po
Pome fruits
5
Po
Potato
5
Po
Raspberries, red, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
2
Wheat bran, unprocessed
1
Wheat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
0 - 3
Imazamox. The residue is not fat-soluble.
Beans (dry)
0.05
(*)
Beans (except broad beans and soya-bean)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Lentils (dry)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Beans (dry)
0.05
(*)
Peas, shelled (succulent seeds)
0.05
(*)
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice
0.01
(*)
Soya-bean (dry)
0.01
(*)
Sunflower seed
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Wheat bran, unprocessed
0.2
Wheat germ
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.7
Imazapic. The residue is not fat-soluble.
Edible offal of mammals
1
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.1
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.05
(*)
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rape seed
0.05
(*)
Rice
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Wheat
0.05
(*)
267
0 - 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.01
(*)
Lentils (dry)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.05
(*)
Sunflower seed
0.08
Wheat
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
0 - 0.06
Sum of Imidaclaprid and metabolites containing 6-chloropyridinyl moiety, expressed as Imidacloprid.
Apples
0.5
Apricot
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
0.05
Beans (except broad beans and soya-bean)
2
Berries and other small fruits
5
except cranberry, grapes and strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Brussels sprouts
0.5
Cabbages
0.5
Cauliflower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
6
Cereal grains
0.05
Cherry, sweet
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
1
Coffee beans
1
Cranberry
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Edible offal of mammals
0.3
Egg plants
0.2
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
1
Dry hops
10
Leek
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
2
Mango
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Raw milk
0.1
Nectarine
0.5
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
0.5
Peanut
1
Pears
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peas (pods and succulent & immature seeds)
5
Peas, shelled (succulent seeds)
2
Peppers
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Plums (including prunes)
0.2
Pomegranates
1
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.05
Lentils
2
Except soya-bean
Radish leaves (including radish tops)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.05
(*)
Root and tuber vegetables
0.5
Squash (summer)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Sunflower seed
0.05
(*)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
(*)
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.01
Watermelon
0.2
Wheat flour
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran, unprocessed
0.3
Okra
0.1
(7)
216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sum of Indoxacarb and its R-enantiomers. The residue is fat soluble.
Apples
0.5
Broccoli
0.2
Cabbages
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cauliflower
0.2
Chick-pea (dry)
0.2
Cotton seed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Cranberry
1
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Egg plants
0.5
Eggs
0.02
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
2
Lettuce, head
7
Lettuce leaves
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(fat)
Milk fats
2
Raw milk
0.1
Mints
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mung bean (dry)
0.2
Peanut
0.02
(*)
Pears
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
0.3
Potato
0.02
Poultry meat
0.01
(*), (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Prunes
3
Soya-bean (dry)
0.5
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
Tea, green, black
5
Tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
0.06
Iprodione
Almonds
0.2
Barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.1
Mulberries
30
Broccoli
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
10
Po
Cherries
10
Common bean (pods and/or immature seeds)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Grapes
10
Kiwifruits
5
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce leaves
25
Bulb onions
0.2
Peach
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
5
Po
Rape seed
0.5
Raspberries, red, black
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Spices of roots and rhizomes
0.1
Spices, seeds
0.05
(*)
Strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.1
(*)
Sunflower seed
0.5
Tomato
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Witloof chicory (sprouts)
1
249
0 - 0.06
Isopyrazam (sum of syn-isomer and anti-isomer). The residue is fat-soluble.
Banana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
0.07
Edible offal of mammals
0.02
Eggs
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Milk fats
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Rye
0.03
Triticale
0.03
Wheat bran, unprocessed
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.03
268
0 - 0.02
Sum of Isoxaflutole and Isoxaflutole diketonitrile, expressed as Isoxaflutole. The residue is not fat-soluble.
Chick-pea (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of mammals
0.1
Eggs
0.01
(*)
Maize
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar cane
0.01
(*)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
(*)
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Foods of vegetable origin: kresoxim-methyl. Animal source foods: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, expressed as kresoxim-methyl.
Barley
0.1
Cucumbers
0.05
(*)
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Grapefruits
0.5
Grapes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Olives
0.2
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.5
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.05
(*)
Rye
0.05
(*)
Wheat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
0 - 0.005
Lindane. The residue is fat-soluble.
Barley
0.01
(*)
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Eggs
0.01
(*)
Maize
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk
0.01
(*)
Oats
0.01
(*)
Poultry meat
0.05
(fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Rye
0.01
(*)
Sorghum
0.01
(*)
Sweet corn (kernels)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Wheat
0.01
(*)
49
0 - 0.3
Malathion. The residue is fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Asparagus
1
Beans (dry)
2
Beans (except broad beans and soya-bean)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blueberries
10
Cherries
3
Chilli
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
8
(7)
Citrus fruits
7
Cotton seed
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Cotton seed oil
13
Cucumbers
0.2
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.05
Mustard
2
Bulb onions
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
0.1
Peppers chili, dried
1
Pink grapefruits/ Grapefruits
0.2
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Species of fruits and berries
1
Spices of roots and rhizomes
0.5
Spices, seeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinach
3
Spring onion
5
Strawberry
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Green beans
1
(7)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
Tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Turnip greens
5
Turnip, garden
0.2
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran, unprocessed
25
Wheat flour
0.2
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Maleic hydrazide
Garlic
15
Bulb onions
15
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shallots
15
231
0 - 0.2
Mandipropamid. The residue is not fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cabbages
3
Celery
20
Cucumbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Grapes
2
Dry hops
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leafy vegetables
25
Melons (except watermelon)
0.5
Bulb onions
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Peppers chili, dried
10
Potato
0.01
(*)
Spring onion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Squash (summer)
0.2
Tomato
0.3
257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.1
MCPA. The residue is not fat-soluble.
Barley
0.2
Edible offal of mammals
3
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Linseed
0.01
(*)
Maize
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
Raw milk
0.04
Oats
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Poultry fat
0.05
(*)
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Rye
0.2
Triticale
0.2
Wheat
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
0 - 0.02
Sum of isomers of Dinocap
Cucumbers
0.07
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.5
Squash (summer)
0.07
Strawberry
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
277
0 - 0.5
Mesotrione. The residue is not fat-soluble.
Asparagus
0.01
(*)
Berries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Cane berries
0.01
(*)
Cranberry
0.01
(*)
Edible offal of mammals
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.01
(*)
Linseed
0.01
(*)
Maize
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Millets (including barnyard millets, bulrushes, common millets, finger millets, foxtail millets, and little millets)
0.01
(*)
Oats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Okra
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhubarb
0.01
(*)
Rice, husked
0.01
(*)
Sorghum
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Sugar cane
0.01
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.1
Metaflumizone, sum of Metaflumizone E-isomer and Metaflumizone Z-isoner. The residue is fat-soluble.
Brussels sprouts
0.8
Chinese cabbage (type ak-choi)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Egg plants
0.6
Lettuce, head
7
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*), (fat)
Milk fats
0.02
Raw milk
0.01
(*)
Peppers
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
6
Potato
0.02
(*)
Tomato
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
0.08
Metalaxyl.
Asparagus
0.05
(*)
Avocado
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broccoli
0.5
Brussels sprouts
0.2
Cabbages
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Carrots
0.05
(*)
Cauliflower
0.5
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Citrus fruits
5
Po
Cotton seed
0.05
Cucumbers
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gherkin
0.5
Grapes
1
Dry hops
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Maize
0.05
(7)
Melons (except watermelon)
0.2
Bulb onions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.1
Peas, shelled (succulent seeds)
0.05
(*)
Peppers
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
10
Pineapple
0.1
(7)
Pome fruits
1
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Raspberries, red, black
0.2
Soya-bean (dry)
0.05
(*)
Spices, seeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinach
2
Squash (summer)
0.2
Sugar beet
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
0.05
(*)
Tomato
0.5
Watermelon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
100
0 - 0.004
Methamidophos. The residue is not fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (except broad beans and soya-bean)
1
Cotton seed
0.2
Edible offal of mammals
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Milk
0.02
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Rice, husked
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.1
Spices
0.1
(*)
Sugar beet
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(7)
Tomato
1
(7)
Palm oil
0.01
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.001
Methidathion
Almonds
0.05
(*)
Apples
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Beans (dry)
0.1
Cabbages
0.1
Cattle fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Cherries
0.2
Cotton seed
1
Crude cottonseed oil
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumbers
0.05
Edible offal of cattle, pigs and sheep
0.02
(*)
Eggs
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Goat meat
0.02
(*)
Edible offal of goat
0.02
(*)
Grapefruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
1
Dry hops
5
Lemons and limes, including citron
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macadamia
0.01
(*)
Maize
0.1
Mandarin (including mandarin-like hybrids)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Raw milk
0.001
Nectarine
0.2
Olives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.1
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
2
Pears
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.1
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.1
Pecan
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Pineapple
0.05
Plums (including prunes)
0.2
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry fat
0.02
(*)
Poultry meat
0.02
(*)
Edible offal of poultry
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radish
0.05
(*)
Rape seed
0.1
Safflower seed
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Sorghum
0.2
Species of fruits and berries
0.02
Spices of roots and rhizomes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.05
(*)
Sunflower seed
0.5
Tea, green, black
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
0.1
Walnuts
0.05
(*)
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: sum of Methiocarb, Methiocarb sulfoxide and Methiocarb sulfone, expressed as Methiocarb
Artichokes (including their stems)
0.05
(*)
Barley
0.05
(*)
Brussels sprouts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.1
Cauliflower
0.1
Hazelnuts
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Lettuce, head
0.05
(*)
Maize
0.05
(*)
Melons (except watermelon)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.5
Beans (dry)
0.1
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
2
Potato
0.05
(*)
Rape seed
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.07
Spices of roots and rhizomes
0.1
Strawberry
1
Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Sunflower seed
0.05
(*)
Wheat
0.05
(*)
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Sum of Methomyl and Thiodicarb, expressed as Methomyl.
Apples
0.3
Asparagus
2
Barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.05
Beans (except broad beans and soya-bean)
1
Cotton seed
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
1
Common bean (pods and/or immature seeds)
1
Cotton seed oil
0.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Eggs
0.02
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.1
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce, head
0.2
Lettuce leaves
0.2
Maize
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize oil, edible
0.02
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
(*)
Raw milk
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Oats
0.02
(*)
Bulb onions
0.2
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pears
0.3
Peas (pods and succulent & immature seeds)
5
Peppers
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
10
Plums (including prunes)
1
Potato
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Edible offal of poultry
0.02
(*)
Rape seed
0.05
Soya-bean (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya bean oil, crude
0.2
Soya bean oil, refined
0.2
Species of fruits and berries
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
1
Wheat
2
Wheat bran, unprocessed
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Wheat germ
2
Shallots
0.2
(7)
Okra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
147
0 - 0.09 (Dối với R.S racemate)
0 - 0.05 (Dối với S-methoprene)
Methoprene. The residue is fat-soluble.
Cereal grains
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.02
Eggs
0.02
Crude maize oil
200
PoP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
(fat)
Raw milk
0.1
F
Poultry meat
0.02
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran, unprocessed
25
Rice hulls
40
PoP
209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.1
Methoxyfenozide. The residue is fat-soluble.
Avocado
0.7
Beans (dry)
0.5
Beans, shelled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blueberries
4
Broccoli
3
Cabbages
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
0.5
Celery
15
Citrus fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cotton seed
7
Long-podded cowpea (dry)
5
Cranberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
2
Edible offal of mammals
0.2
Eggs
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.3
except watermelon
Grapes
1
Lettuce, head
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Maize
0.02
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.3
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fat)
Raw milk
0.05
Mustard
30
Papaya
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.03
Peanut oil, edible
0.1
Beans (dry)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Peas, shelled (succulent seeds)
0.3
Peppers
2
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
2
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunes
2
Radish
0.4
Radish leaves (including radish tops)
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Strawberry
2
Sugar beet
0.3
Sweet corn (corn-on-the-cob)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet potato
0.02
Tomato
2
Tree nuts
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Breads and other cooked cereal products
0.01
(3), (*)
Cacao beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4), Po
Cereal grains
5
(4), Po
Cocoa products
0.01
(3), (*), Po
Dried fruits
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried fruits
2
(4), Po
Milled cereals products
1
(4), Po
Milled cereals products
0.01
(3), (*), Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(3), (*), Po
Peanut
10
(4), Po
Tree nuts
0.01
(3), (*), Po
Tree nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4), Po
278
0 - 0.3
Metrafenone. The residue is fat-soluble.
Barley
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
20
Edible offal of mammals
0.01
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Gherkin
0.2
Grapes
5
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Mushroom
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Chilli
2
Peppers chili, dried
20
Sweet peppers (including Pimento)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rye
0.06
Squash (summer)
0.06
Strawberry
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Triticale
0.06
Wheat
0.06
Wheat bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat wholemeal
0.08
181
0.03
Myclobutanil. The residue is not fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.05
Bulb vegetables
0.06
Cherries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, Black, Red, White
0.9
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
6
Edible offal of mammals
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Grapes
0.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Leafy vegetables
0.05
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Peaches (including nectarines and apricot)
3
Peppers
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
20
Plums (including prunes)
2
Pome fruits
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Root and tuber vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.8
Tomato
0.3
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.01
Novaluron. The residue is fat-soluble.
Beans (dry)
0.1
Blueberries
7
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chard
15
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.7
Cotton seed
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.7
Eggs
0.1
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.7
except sweet corn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
10
(fat)
Milk fats
7
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mustard
25
Pome fruits
3
Potato
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.5
(fat)
Edible offal of poultry
0.1
Prunes
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Stone fruits
7
Strawberry
0.5
Sugar cane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0.002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate
Omethoate. MRL of this residue may result from the use of Formothion. Dimethoate or Omethoate
Species of fruits and berries
0.01
The residue results from the use of Dimethoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
The residue results from the use of Dimethoate
Yardlong beans
0.05
(7)
126
0.009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
0.1
Citrus fruits
5
Cotton seed
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Edible offal of cattle, goats, horse, pigs and sheep
0.02
(*)
Eggs
0.02
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Melons (except watermelon)
2
Raw milk
0.02
(*)
Peanut
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
2
Potato
0.1
Poultry meat
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Species of fruits and berries
0.07
Spices of roots and rhizomes
0.05
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
0 - 0.0003
Foods of vegetable origin: sum of oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl and demeton-S-methylsulphon, expressed as oxydemeton-methyl
Barley
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Cauliflower
0.01
(*)
Common bean (dry)
0.1
Cotton seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.05
(*)
Kale (including Marrowstem kele)
0.01
(*)
Kohlrapi
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lemons
0.2
Meat of cattle, pigs and sheep
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Pig fat
0.05
(*)
Potato
0.01
(*)
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.05
(*)
Rye
0.02
(*)
Sheep fat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.01
(*)
Wheat
0.02
(*)
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paraquat cation
Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel
0.01
(*)
Berries and other small fruits
0.01
(*)
Citrus fruits
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
2
Edible offal of mammals
0.05
Eggs
0.005
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Fruiting vegetables, cucurbits
0.02
Dry hops
0.1
Leafy vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.03
Maize flour
0.05
Meat of mammals, except marine mammals
0.005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.005
(*)
Olives
0.1
Pome fruits
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
(*)
Edible offal of poultry
0.005
(*)
Lentils
0.5
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Root and tuber vegetables
0.05
Sorghum
0.03
Stone fruits
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
2
Tea, green, black
0.2
Tree nuts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
0.004
Parathion
Species of fruits and berries
0.2
Spices of roots and rhizomes
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices, seeds
0.1
(*)
59
0.003
Parathion-methyl
Apples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.05
(*)
Cabbages
0.05
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.5
Nectarine
0.3
Peach
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Potato
0.05
(*)
Species of fruits and berries
5
Spices of roots and rhizomes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spices, seeds
5
Sugar beet
0.05
(*)
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.03
Penconazole
Cattle meat
0.05
(*)
Cattle milk
0.01
(*)
Edible offal of cattle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Chicken eggs
0.05
(*)
Chicken meat
0.05
(*)
Cucumbers
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.5
Grapes
0.2
Dry hops
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Nectarine
0.1
Peach
0.1
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
0.1
Tomato
0.2
253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.1
Foods of vegetable origin: Penthiopyrad. Animal source foods: Penthiopyrad and 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), expressed as Penthiopyrad. The residue is not fat-soluble.
Barley
0.2
Beans (except broad beans and soya-bean)
3
green hulls and immature seeds
Beans, shelled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
4
Carrots
0.6
Celery
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
0.5
Edible offal of mammals
0.08
Eggs
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
2
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
Leafy vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Except leafy vegetables of Brassicaceae family
Maize
0.01
Maize flour
0.05
Crude maize oil
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.05
Meat of mammals, except marine mammals
0.04
Raw milk
0.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
Oats
0.2
Bulb onions
0.7
Onion, Welsh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut
0.05
Peanut oil, edible
0.5
Peas (pods and succulent & immature seeds)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peas, shelled (succulent seeds)
0.3
Peppers chili, dried
14
Pome fruits
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Poultry fat
0.03
Poultry meat
0.03
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils
0.3
Except soya-bean
Radish
3
Rape seed
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed oil, Crude
1
Rape seed, edible
1
Rye
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
Soya-bean (dry)
0.3
Spring onion
4
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
3
Sugar beet
0.5
Sunflower seed
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
Tree nuts
0.05
Triticale
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Wheat
0.1
Wheat bran, processed
0.1
Wheat bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat germ
0.2
120
0.05
Permethrin (sum of its isomers), (fat-soluble)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Asparagus
1
Beans (dry)
0.1
Mulberries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broccoli
2
Brussels sprouts
1
Savoy cabbages
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
5
Carrots
0.1
Cauliflower
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cereal grains
2
Po
Chinese cabbage (type pe-tsai)
5
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee beans
0.05
(*)
Common bean (pods and/or immature seeds)
1
Cotton seed oil
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
0.5
Cucumbers
0.5
Currants, Black, Red, White
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Edible offal of mammals
0.1
(1)
Egg plants
1
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gherkin
0.5
Gooseberry
2
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
50
Horseradish
0.5
Kale (including Marrowstem kele)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Kohlrapi
0.1
Leek
0.5
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
1
(1), (fat)
Melons (except watermelon)
0.1
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mushroom
0.1
Olives
1
Peanut
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Peppers
1
Peppers chili, dried
10
Pistachio nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Pome fruits
2
Potato
0.05
(*)
Poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radish, Japanese
0.1
Rape seed
0.05
(*)
Raspberries, red, black
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Soya bean oil, crude
0.1
Spices
0.05
(*)
Spinach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring onion
0.5
Squash (summer)
0.5
Stone fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
1
Sugar beet
0.05
(*)
Sunflower seed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sunflower seed oil, crude
1
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.1
Tea, green, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
1
Wheat bran, unprocessed
5
PoP
Wheat flour
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat germ
2
PoP
Wheat wholemeal
2
PoP
Winter squash
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
0.003
Phenthoate (fat-soluble)
Spices, seeds
7
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.0007
Sum of the parent, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfone, expressed as Phorate. The residue is not fat-soluble.
Beans (dry)
0.05
(*)
Coffee beans
0.05
(*)
Common bean (pods and/or immature seeds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Cotton seed
0.05
Edible offal of mammals
0.02
(*)
Eggs
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.05
(*)
Maize flour
0.05
Crude maize oil
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.05
(*)
Sorghum
0.05
(*)
Soya-bean (dry)
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Species of fruits and berries
0.1
(*)
Spices of roots and rhizomes
0.1
(*)
Spices, seeds
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
60
0.02
Phosalone (fat-soluble)
Almonds
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
5
Hazelnuts
0.05
(*)
Pome fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Spices of roots and rhizomes
3
Spices, seeds
2
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Walnuts
0.05
(*)
Durian
1
(7)
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.01
Phosmet
Apricot
10
Blueberries
10
Cattle meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fat), V
Citrus fruits
3
except kumquats
Cotton seed
0.05
Cranberry
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
10
Raw milk
0.02
Nectarine
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Pome fruits
10
Potato
0.05
(*)
Tree nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
0 - 0.09
Picoxystrobin. The residue is fat-soluble.
Acerola cherries
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
0.2
Piperonyl butoxide (fat-soluble)
Kidney of cattle
0.3
(1)
Cattle liver
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat
5
(1), (fat)
Cattle milk
0.2
(1)
Cereal grains
30
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Orange juice
0.05
Dried fruits
0.2
Po
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Fruiting vegetables, cucurbits
1
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.2
except kidney of cattle
Lettuce leaves
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
1
Crude maize oil
80
PoP
Meat of mammals, except marine mammals
2
Except cattle meat, (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
F
Mustard
50
Peanut, whole
1
Peppers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
20
Poultry meat
7
(1), (fat)
Edible offal of poultry
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils
0.2
Po
Radish leaves (including radish tops)
50
Root and tuber vegetables
0.5
Except carrots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Tomato
2
Tomato juice
0.3
Wheat bran, unprocessed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
10
PoP
Wheat germ
90
PoP
Wheat wholemeal
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
0 - 0.02
Artichokes (including their stems)
5
Asparagus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Berries and other small fruits
1
Except strawberry and grapes
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.5
Cereal grains
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
3
except kumquats
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Except edible mushroom and sweet corn
Fruiting vegetables, cucurbits
1
Except melons and watermelon
Garlic
0.1
Kale (including Marrowstem kele)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Legume vegetables
0.7
Except soya-bean
Lettuce, head
5
Lettuce leaves
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Melons (except watermelon)
0.2
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Peppers chili, dried
20
Pome fruits
1
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Lentils
0.2
Except soya-bean (dry)
Rape seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Root and tuber vegetables
0.05
Spices, seeds
5
Stone fruits
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Sweet corn (kernels)
0.05
86
0 - 0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains
7
Po
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Raw milk
0.01
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Species of fruits and berries
0.5
Wheat bran, unprocessed
15
PoP
Spices, seeds
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
0 - 0.01
Sum of Prochloraz andmetabolites containing 2,4,6-trichlorphenol moiety, expressed as prochloraz. The residue is fat-soluble.
Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel
7
Po
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
10
Po
Edible offal of mammals
10
Eggs
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Linseed
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.5
(fat)
Raw milk
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Pepper, black, white
10
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.7
Sunflower seed
0.5
Wheat bran, unprocessed
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed oil, edible
1
171
0 - 0.03
Profenofos. The residue is fat-soluble.
Edible offal of mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Cotton seed
3
Eggs
0.02
(*)
Mango
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangostan
10
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Peppers chili, dried
20
Poultry meat
0.05
(*)
Edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Species of fruits and berries
0.07
Spices of roots and rhizomes
0.05
Teas (tea and herb tea)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
10
Pink grapefruits/ Grapefruits
2
(7)
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propamocarb
Broccoli
3
Brussels sprouts
2
Cauliflower
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Egg plants
0.3
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Leek
30
Lettuce, head
100
Lettuce leaves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Bulb onions
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
10
Sweet peppers (including Pimento)
3
Potato
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Radish
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinach
40
Tomato
2
Witloof chicory (sprouts)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
0.01
Propargite. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.1
(*)
Apples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apple juice
0.2
Beans (dry)
0.3
Broad beans (dry)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chick-pea (dry)
0.3
Citrus fruits
3
Cotton seed
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
12
Edible offal of mammals
0.1
(*)
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Grape juice
1
Grapes
7
Dry hops
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lupin (dry)
0.3
Maize
0.1
(*)
Maize flour
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Maize oil, edible
0.5
Meat of mammals, except marine mammals
0.1
(*), (fat)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) F
Orange juice
0.3
Peanut
0.1
(*)
Peanut oil, crude
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peanut oil, edible
0.3
Potato
0.03
Poultry meat
0.1
(*), (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
(*)
Stone fruits
4
Tea, green, black
5
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Walnuts
0.3
160
0 - 0.07
Propiconazole. The residue is fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Barley
0.2
Coffee beans
0.02
Cranberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.5
Eggs
0.01
(*)
Maize
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
Raw milk
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Po
Peach
5
Po
Pecan
0.02
(*)
Pineapple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Plums (including prunes)
0.6
Po
Popcorn
0.05
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.02
Rye
0.02
Soya-bean (dry)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Sugar cane
0.02
(*)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.05
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Triticale
0.02
Wheat
0.02
232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.05
Prothioconazole-desthio. The residue is not fat-soluble.
Barley
0.2
Berries
1.5
Cranberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.5
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
except watermelon
Maize
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.004
(*)
Oats
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
Popcorn
0.1
Potato
0.02
(*)
Lentils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Except soya-bean (dry)
Rape seed
0.1
Rye
0.05
Soya-bean (dry)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.3
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.02
Triticale
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
210
0 - 0.03
Pyraclostrobin. The residue is fat-soluble.
Apples
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artichokes (including their stems)
2
Banana
0.02
(*)
Barley
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Mulberries
3
Blueberries
4
Brussels sprouts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
0.2
Cantaloupe
0.2
Carrots
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cherries
3
Citrus fruits
2
Citrus oil, edible
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Egg plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.05
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.1
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Garlic
0.15
Grapes
2
Dry hops
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Leek
0.7
Lentils (dry)
0.5
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.02
(*)
Mango
0.05
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.03
Oats
1
Oilseeds (except peanuts)
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Papaya
0.15
Peaches (including nectarines and apricot)
0.3
Peanut, whole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Beans (dry)
0.3
Peas (pods and succulent & immature seeds)
0.02
(*)
Peppers
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pistachio nuts
1
Plums (including prunes)
0.8
Potato
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*), (fat)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Radish
0.5
Radish leaves (including radish tops)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raspberries, red, black
3
Rye
0.2
Sorghum
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry)
0.05
Spelt
0.2
Spring onion
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Sugar beet
0.2
Tomato
0.3
Tree nuts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
except pistachio nuts, (*)
Triticale
0.2
Wheat
0.2
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.04
Sum of pyrethrins, expressed as pyrethrins 1 and 2, cinerins 1 and 2, and jasmolins 1 and 2.
Cereal grains
0.3
Po
Citrus fruits
0.05
Dried fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Fruiting vegetables, cucurbits
0.05
(*)
Peanut
0.5
Po
Peppers
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
0.5
Lentils
0.1
Po
Root and tuber vegetables
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Tree nuts
0.5
(*), Po
226
0 - 0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Almonds
0.2
Apricot
3
Banana
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cherries
4
Po
Citrus fruits
7
Po
Common bean (pods and/or immature seeds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
5
Edible offal of mammals
0.1
Field pea (dry)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried ginseng (include red ginseng)
1.5
Grapes
4
Lettuce, head
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
Nectarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.2
Peach
4
Plums (including prunes)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
15
Po
Potato
0.05
(*)
Spring onion
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
200
0.1
Pyriproxlfen (fat-soluble)
Cattle meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of cattle
0.01
(*)
Citrus fruits
0.5
Cotton seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Cotton seed oil
0.01
Goat meat
0.01
(*), (fat)
Edible offal of goat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
222
0 - 0.2
Quinoxyfen. The residue is fat-soluble.
Barley
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Currant, Black
1
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Grapes
2
Dry hops
1
Lettuce, head
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce leaves
20
Meat of mammals, except marine mammals
0.2
(fat)
Melons (except watermelon)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Raw milk
0.01
Peppers
1
Peppers chili, dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.02
(fat)
Edible offal of poultry
0.01
Strawberry
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet
0.03
Wheat
0.01
(*)
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: Quintozene (fat-soluble). Animal source foods: sum of Quintozene, Pentachloroaniline and methyl pentachlorophenyl sulphide, expressed as Quintozene (fat-soluble)
Barley
0.01
(*)
Broccoli
0.05
Cabbages
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken meat
0.1
(*), (fat)
Edible offal of chicken
0.1
(*)
Common bean (dry)
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Common bean (pods and/or immature seeds)
0.1
Eggs
0.03
(*)
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Peanut
0.5
Beans (dry)
0.01
Peppers chili, dried
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
0.05
(*)
Soya-bean (dry)
0.01
(*)
Species of fruits and berries
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Spices, seeds
0.1
Sugar beet
0.01
(*)
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.01
251
0 - 0.05
Saflufenacil. The residue is not fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Cereal grains
0.01
Citrus fruits
0.01
Coffee beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
0.2
Edible offal of mammals
0.3
Grapes
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
Raw milk
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Peas, shelled (succulent seeds)
0.01
Pome fruits
0.01
Lentils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.6
Soya bean (immature seeds)
0.01
Stone fruits
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
0.7
Sweet corn
0.01
Tree nuts
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
0 - 0.1
Sedaxane. The residue is fat-soluble.
Cereal grains
0.01
(*)
Edible offal of mammals
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.01
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Potato
0.02
Poultry fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Lentils
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed
0.01
(*)
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinetoram. The residue is fat-soluble.
Beans (except broad beans and soya-bean)
0.05
green pods and immature seeds
Blueberries
0.2
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Celery
6
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Lettuce, head
10
Lettuce leaves
10
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fat)
Milk fats
0.1
Raw milk
0.01
(*)
Nectarine
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulb onions
0.01
(*)
Onion, Welsh
0.8
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Pome fruits
0.05
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.01
(*)
Raspberries, red, black
0.8
Spinach
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring onion
0.8
Sugar beet
0.01
(*)
Tomato
0.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
203
0 - 0.02
Sum of spinosyn A and spinosyn D. The residue is fat-soluble (The residue in milk should be measured in whole milk)
Apples
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mulberries
1
Blueberries
0.4
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(1)
Cattle liver
2
(1)
Cattle meat
3
(1), (fat)
Cattle milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Cattle milk fat
5
Celery
2
Cereal grains
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits from the family Rutaceae
0.3
Cotton seed
0.01
(*)
Crude cottonseed oil
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Cranberry
0.02
Dewberries (including boysenberry and loganberry)
1
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.5
Except cattle
Eggs
0.01
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
0.5
Kiwifruits
0.05
Leafy vegetables
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Meat of mammals, except marine mammals
2
(fat)
Bulb onions
0.1
Passion fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers
0.3
Peppers chili, dried
3
Potato
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.2
(fat)
Raspberries, red, black
1
Soya-bean (dry)
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Stone fruits
0.2
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
Tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.07
Wheat bran, unprocessed
2
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.01
Spirodiclofen. The residue is fat-soluble.
Avocado
0.9
Blueberries
4
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee beans
0.03
(*)
Cucumbers
0.07
Currants, Black, Red, White
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
0.3
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Gherkin
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Dry hops
40
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*), (fat)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Papaya
0.03
(*)
Sweet peppers (including Pimento)
0.2
Pome fruits
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
2
Strawberry
2
Tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
234
0 - 0.5
Foods of vegetable origin: Spirotetramat and its enol metabolite, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, expressed as Spirotetramat. Animal source foods: enol metabolite of Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, expressed as Spirotetramat. The residue is not fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berries
1.5
Cabbages
2
Celery
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cotton seed
0.4
Cranberry
0.2
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
1
Eggs
0.01
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1
except sweet corn, mushroom and chilli
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Kiwifruits
0.02
(*)
Leafy vegetables
7
Legume vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Litchi
15
Mango
0.3
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.005
Bulb onions
0.4
Papaya
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Peppers chili, dried
15
Pome fruits
0.7
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry meat
0.01
(*)
Edible offal of poultry
0.01
Prunes
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lentils
2
Except soya-bean (dry)
Soya-bean (dry)
4
Stone fruits
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
252
0 - 0.05
Sulfoxaflor. The residue is not fat-soluble.
Barley
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.3
Broccoli
3
Cabbages
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Cauliflower
0.04
Celery
1.5
Cotton seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cherries
1.5
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
6
Edible offal of mammals
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.1
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1.5
Except sweet corn and mushroom
Fruiting vegetables, cucurbits
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Grapes
2
Leafy vegetables
6
Lemons and limes, including citron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammalian fat (except milk fat)
0.1
Mandarin (including mandarin-like hybrids)
0.8
Meat of mammals, except marine mammals
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.2
Bulb onions
0.01
(*)
Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Peppers chili, dried
15
Plums (including prunes)
0.5
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry fat
0.03
Poultry meat
0.1
Edible offal of poultry
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pomelos and grapefruits (including hybrids of shaddocks other than grapefruits)
0.15
Rape seed
0.15
Root and tuber vegetables
0.03
Except carrots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Spring onion
0.7
Strawberry
0.5
Triticale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.2
218
0 - 0.01
Foods of vegetable origin: Sulfuryl fluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Po
Cereal grain, processed
0.1
Po
Cereal grains
0.05
Po
Dried fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
Maize flour
0.1
Po
Maize meal
0.1
Po
Rice, husked
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, polished
0.1
Po
Rye flour
0.1
Po
Rye wholemeal
0.1
Po
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Po
Wheat flour
0.1
Po
Wheat germ
0.1
Po
Wheat wholemeal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Po
189
0 - 0.03
Tebuconazole. The residue is fat-soluble.
Apples
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Artichokes (including their stems)
0.6
Banana
0.05
Barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beans (dry)
0.3
Broccoli
0.2
Brussels sprouts
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages
1
Carrots
0.4
Cauliflower
0.05
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Coffee beans
0.1
Cotton seed
2
Cucumbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
7
Edible offal of mammals
0.2
Egg plants
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs
0.05
(*)
Elderberries
1.5
Garlic
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Dry hops
40
Leek
0.7
Lettuce, head
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mango
0.05
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Melons (except watermelon)
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.01
(*)
Nectarine
2
Oats
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Bulb onions
0.1
Papaya
2
Passion fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
2
Peanut
0.15
Pears
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppers chili, dried
10
Sweet peppers (including Pimento)
1
Plums (including prunes)
1
Except prunes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Prunes
3
Rape seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice
1.5
Rye
0.15
Soya-bean (dry)
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Squash (summer)
0.2
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.6
Tomato
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Triticale
0.15
Wheat
0.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.02
Tebufenozitle. The residue is fat-soluble.
Almonds
0.05
Avocado
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Broccoli
0.5
Cabbages
5
Cattle milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
2
Cranberry
0.5
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.02
(*)
Eggs
0.02
(*)
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Leafy vegetables
10
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(fat)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Mints
20
Nectarine
0.5
Peach
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pecan
0.01
(*)
Peppers
1
Peppers chili, dried
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Poultry meat
0.02
(*)
Rape seed
2
Raspberries, red, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, husked
0.1
Sugar cane
1
Tomato
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Walnuts
0.05
115
0.02
Tecnazene
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Washed before the analysis; Po
190
0.01
Teflubenzuron (fat-soluble)
Brussels sprouts
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Plums (including prunes)
0.1
Pome fruits
1
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
167
0 - 0.0006
Sum of Terfubos, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfone, expressed as Terbufos.
Banana
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
Edible offal of mammals
0.05
(*)
Eggs
0.01
(*)
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(*)
Raw milk
0.01
(*)
Poultry meat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of poultry
0.05
(*)
Sorghum
0.01
(*)
Sugar beet
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
65
0.1
Foods of vegetable origin: Thiabendazole. Animal source foods: sum of thiabendazole and 5-hydroxythiabendazole
Avocado
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banana
5
Po
Kidney of cattle
1
Cattle liver
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Cattle milk
0.2
Citrus fruits
7
Po
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mango
5
Po
Mushroom
60
Papaya
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits
3
Po
Potato
15
Po
Poultry meat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
(*)
223
0 - 0.01
Thiacloprid. The residue is not fat-soluble.
Berries and other small fruits
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton seed
0.02
(*)
Cucumbers
0.3
Edible offal of mammals
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Eggs
0.02
(*)
Kiwifruits
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (except watermelon)
0.2
Raw milk
0.05
Mustard seeds
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet peppers (including Pimento)
1
Pome fruits
0.7
Potato
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
(*)
rEdible offal of poultry
0.02
(*)
Rape seed
0.5
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Squash (summer)
0.3
Stone fruits
0.5
Tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tree nuts
0.02
Watermelon
0.2
Wheat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
245
0 - 0.08
Thiamethoxam. The residue is not fat-soluble.
Artichokes (including their stems)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avocado
0.5
Banana
0.02
(*)
Barley
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Berries and other small fruits
0.5
Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
5
Cacao beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Celery
1
Citrus fruits
0.5
Coffee beans
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Dry hops
0.09
Leafy vegetables
3
Legume vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Maize
0.05
Mango
0.2
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw milk
0.05
Mints
1.5
Oilseeds
0.02
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*)
Pecan
0.01
(*)
Peppers chili, dried
7
Pineapple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Pome fruits
0.3
Popcorn
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rEdible offal of poultry
0.01
(*)
Lentils
0.04
Root and tuber vegetables
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sweet corn (corn-on-the-cob)
0.01
(*)
Tea, green, black
20
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
0.07
Tolelofos-methyl
Lettuce, head
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Potato
0.2
Radish
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.006
Foods of vegetable origin: Tolfenpyrad. Animal source foods: Tolfenpyrad and free PT-CA (conjugated PT-CA and OH-PT-CA), expressed as Tolfenpyrad. The residue is not fat-soluble.
Green tea
30
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foods of vegetable origin: Tolyfluanid.
Mulberries
5
Cucumbers
1
Currants, Black, Red, White
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
3
Dry hops
50
Leek
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Peppers chili, dried
20
Sweet peppers (including Pimento)
2
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raspberries, red, black
5
Strawberry
5
Tomato
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
0 - 0.03
Sum of Triadimefon and Triadimenol. The residue is fat-soluble.
Apples
0.3
(5)
Artichokes (including their stems)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Banana
1
(5)
Cereal grains
0.2
except maize and rice; (6)
Coffee beans
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, Black, Red, White
0.7
(5)
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
1
(5)
Edible offal of mammals
0.01
(6), (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(6), (*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1
Except mushroom and sweet corn, (6)
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
(5)
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
(6)
Raw milk
0.01
(6), (*)
Peppers chili, dried
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pineapple
5
(5), Po
Poultry meat
0.01
(6), (*)
rEdible offal of poultry
0.01
(6), (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
(5)
Sugar beet
0.05
(5), (*)
168
0 - 0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
0.3
Artichokes (including their stems)
0.7
Banana
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
except maize and rice
Coffee beans
0.5
Currants, Black, Red, White
0.7
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Edible offal of mammals
0.01
(*)
Eggs
0.01
(*)
Fruiting vegetables (other than cucurbits)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.2
Grapes
0.3
Meat of mammals, except marine mammals
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
(*) F
Peppers chili, dried
5
Pineapple
5
Po
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
rEdible offal of poultry
0.01
(*)
Strawberry
0.7
Sugar beet
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
0 - 0.001
Triazophos
Cotton seed
0.2
Crude cottonseed oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, polished
0.6
Soya bean (immature seeds)
0.5
Soya beans (immature pods)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Species of fruits and berries
0.07
Spices of roots and rhizomes
0.1
Yardlong beans
0.4
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
0 - 0.04
Foods of vegetable origin: Trifloxystrobin. Animal source foods: sum of Trifloxystrobin and [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), expressed as Trifloxystrobin. The residue is fat-soluble.
Asparagus
0.05
(*)
Banana
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
0.5
Brussels sprouts
0.1
Cabbages
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Celery
1
Citrus fruits
0.5
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Egg plants
0.7
Eggs
0.04
(*)
Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting vegetables, cucurbits
0.3
Grapes
3
Dry hops
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
(*)
Leek
0.7
Lettuce, head
15
Liver of cattle, goats, pigs and sheep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize
0.02
Meat of mammals, except marine mammals
0.05
(fat)
Raw milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olive oil, refined
1.2
Olive oil, virgin
0.9
Olives
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.6
Peanut
0.02
(*)
Sweet peppers (including Pimento)
0.3
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
0.02
(*)
Poultry meat
0.04
(*), (fat)
rEdible offal of poultry
0.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radish
0.08
Radish leaves (including radish tops)
15
Rice
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Stone fruits
3
Strawberry
1
Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar beet molasses
0.1
Tomato
0.7
Tree nuts
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.2
Wheat bran, unprocessed
0.5
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The residue is analyzed according to 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline and expressed as triflumizole moiety. The residue is fat-soluble.
Cherries
4
Cucumbers
0.5
Edible offal of mammals
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes
3
Dry hops
30
Mammalian fat (except milk fat)
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
(fat)
Raw milk
0.02
(*)
Papaya
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0.03
Foods of vegetable origin: Triforine. Animal source foods: Triforine and its metabolites such as chloral hydrate, expressed as Triforine. The residue is not fat-soluble.
Blueberries
0.03
Edible offal of mammals
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Tomato
0.7
271
0 - 0.3
Trinexapac (acid). The residue is not fat-soluble.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Barley bran, processed
6
Edible offal of mammals
0.1
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
Mammalian fat (except milk fat)
0.01
(*)
Meat of mammals, except marine mammals
0.01
(*)
Raw milk
0.005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oats
3
Poultry fat
0.01
(*)
Poultry meat
0.01
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Rape seed
1.5
Sugar cane
0.5
Triticale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
3
Wheat bran, unprocessed
8
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Sum of Vinclozolin and metabolites containing 3,5-dichloroaniline moiety, expressed as Vinclozolin.
Spices
0.05
(*)
227
0 - 0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)
15
Fruiting vegetables, cucurbits
2
Grapes
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Tomato
2
Remarks:
(1) MRL accommodates external animal treatment.
(2) Based on the fat of meat. MRL accommodates external animal treatment.
(3) Apply to commodity at point of retail sale or when offered for consumption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Based on triadimenol use only
(6) Based on triadimenol and triadimefon uses
(7) Comply with ASEAN’s regulations
(*) At or about the limit of detection.
Po: The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity
PoP: The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity, for processed foods.
E: Only for the MRL which is based on the extraneous residues.
F: The residue is fat soluble and MRLs for milk products are derived as explained in "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products”.
T: The MRL/EMRL is temporary.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fat): The MRL/EMRL applies to the fat of meat.
;
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 50/2016/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video