Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.

2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).

2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.

Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.

Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.

3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).

4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).

Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ NN&PTNT, Bộ Công Thương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 


PHỤ LỤC

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

MS (Code)

Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)

ADI

Tồn dư thuốc BVTV cần xác định

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

1

20

2,4-D

0,01

2,4-D

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

5

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,05

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Quả dạng táo

0,01

(*)

Khoai tây

0,2

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,1

 

Lúa mạch đen

2

 

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

Mía

0,05

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2

 

Lúa mì

2

 

2

56

2-Phenylphenol

0,4

Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Nước cam ép

0,5

PoP

20

Po

3

177

Abamectin

0 - 0,001

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.

Hạnh nhân

0,01

(*)

Táo

0,02

 

Mỡ gia súc

0,1

(1)

Thận gia súc

0,05

(1)

Gan gia súc

0,1

(1)

Thịt gia súc

0,01

(*)

Sữa gia súc

0,005

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

(*)

Hạt cây bông

0,01

(*)

Dưa chuột

0,01

 

Thịt dê

0,01

(*)

Sữa dê

0,005

 

Nội tạng ăn được của dê

0,1

 

Hoa bìa khô

0,1

 

Lá rau diếp

0,05

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,01

(*)

0,02

 

Ớt ta khô

0,2

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,02

 

Khoai tây

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,01

(*)

Dâu tây

0,02

 

Cà chua

0,02

 

Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Dưa hấu

0,01

(*)

Ớt ta

0,01

(7)

4

95

Acephate

0 - 0,03

Acephate

Artiso (cả cây)

0,3

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

5

 

Các loại bắp cải

2

 

Quả nam việt quất

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Ớt ta khô

50

 

Mỡ gia cầm

0,1

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

1

 

Đậu tương (khô)

0,3

 

Các loại gia vị

0,2

(*)

Cà chua

1

 

Dầu cọ

0,01

(7)

5

246

Acetamiprid

0 - 0,07

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,4

 

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

2

trừ nho và dâu tây

Các loại bắp cải

0,7

 

Cần tây

1,5

 

Anh đào

1,5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Hạt cây bông

0,7

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,4

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Tỏi

0,02

 

Các loại nho

0,5

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Quả xuân đào

0,7

 

Củ hành

0,02

 

Quả đào

0,7

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

 

Ớt ta khô

2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,8

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Mận khô

0,6

 

Hành hoa

5

 

Dâu tây

0,5

 

Các loại quả hạch

0,06

 

6

117

Aldicarb

0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb

Lúa mạch

0,02

 

Đậu (khô)

0,1

 

Cải Brussels

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

 

Hạt cà phê

0,1

 

Hạt cây bông

0,1

 

Dầu hạt cây bông

0,01

(*)

Các loại nho

0,2

 

Ngô

0,05

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Củ hành

0,1

 

Hạt lạc

0,02

 

Dầu lạc ăn được

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

1

 

Lúa miến

0,1

 

Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,02

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Mía

0,1

 

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Khoai lang

0,1

 

Lúa mì

0,02

 

7

1

Aldrin and Dieldrin

0,0001

Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)

Rau củ

0,05

E

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

E

Trứng

0,1

E

Các loại rau bầu bí

0,1

E

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

1

E

Rau ăn lá

0,05

E

Rau họ đậu

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Quả dạng táo

0,05

E

Thịt gia cầm

0,2

E

Các loại đậu lăng

0,05

E

Các loại rau từ rễ và củ

0,1

E

8

260

Ametoctradin

 

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9

 

Cần tây

20

 

Dưa chuột

0,4

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20

 

Trứng

0,03

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

3

trừ dưa chuột

Tỏi

1,5

 

Các loại nho

6

 

Hoa bia khô

30

 

Rau ăn lá

50

 

Củ hành

1,5

 

Ớt ta khô

15

 

Khoai tây

0,05

 

Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)

Hẹ tây

1,5

 

Hành hoa

20

 

9

272

Aminocyclopyrachlor

0 - 3

Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

10

220

Aminopyralid

0 - 0,9

Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid

Lúa mạch

0,1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

trừ thận

Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Yến mạch

0,1

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1

 

Lúa mì

0,1

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

 

11

122

Amitraz

0,01

Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine

Thịt gia súc

0,05

(1)

Anh đào

0,5

 

Hạt cây bông

0,5

 

Dầu hạt bông thô

0,05

 

Dưa chuột

0,5

 

Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,2

(1)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*), (1)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

 

Quả đào

0,5

 

Thịt lợn

0,05

(1)

Quả dạng táo

0,5

 

Thịt cừu

0,1

(l)

Cà chua

0,5

 

12

79

Amitrole

0,002

Amitrole

Các loại nho

0,05

 

Quả dạng táo

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

13

2

Azinphos-Methyl

0 - 0,03

Azinphos-methyl

Hạnh nhân

0,05

 

Táo

0,05

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5

 

Bông lơ xanh

1

 

Anh đào

2

 

Hạt cây bông

0,2

 

Quả nam việt quất

0,1

 

Dưa chuột

0,2

 

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

1

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Quả xuân đào

2

 

Quả đào

2

 

2

 

Quả hồ đào Pecan

0,3

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Khoai tây

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị

0,5

(*)

Mía

0,2

 

Cà chua

1

 

Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê)

0,5

 

Các loại quả óc chó

0,3

 

Dưa hấu

0,2

 

14

129

Azocyclotin

0 - 0,003

Cyhexatin

Táo

0,2

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

 

Các loại nho

0,3

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

 

0,2

 

15

229

Azoxystrobin

0 - 0,2

Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

5

 

Măng tây

0,01

(*)

Chuối

2

 

Lúa mạch

1,5

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ nam việt quất, nho và dâu tây

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5

 

Rau củ

10

 

Khế

0,1

 

Cần tây

5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

 

Hạt cà phê

0,03

 

Hạt cây bông

0,7

 

Quả nam việt quất

0,5

 

Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,07

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

1

 

Sâm

0,1

 

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,3

 

Chiết xuất sâm

0,5

 

Các loại nho

2

 

Các loại rau gia vị

70

 

Hoa bia khô

30

 

Rau họ đậu

3

 

Rau xà lách

3

 

Lá rau diếp

3

 

Ngô

0,02

 

Dầu ngô ăn được

0,1

 

Xoài

0,7

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,03

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Yến mạch

1,5

 

Đu đủ

0,3

 

Hạt lạc

0,2

 

Ớt ta khô

30

 

Hạt dẻ cười

1

 

Chuối lá

2

 

Khoai tây

7

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,07

trừ đậu nành

Gạo

5

 

Các loại rau từ rễ và củ

1

trừ khoai tây

Lúa mạch đen

0,2

 

Lúa miến

10

 

Đậu tương (khô)

0,5

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

10

 

Hạt hướng dương

0,5

 

Các loại quả hạch

0,01

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

 

Lúa mì

0,2

 

Rau diếp xoăn

0,3

 

16

155

Benalaxyl

0 - 0,07

Benalaxyl

Các loại nho

0,3

 

Rau xà lách

1

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,3

 

Củ hành

0,02

(*)

Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,2

 

Dưa hấu

0,1

 

17

172

Bentazone

0 - 0,09

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,04

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01

Quả xanh và hạt non; (*)

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,01

hạt mọng non; (*)

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu trồng (khô)

1

 

Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)

0,1

 

Các loại rau gia vị

0,1

 

Hạt lanh

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,04

 

Hạt lạc

0,05

(*)

Đậu (quả và hạt mọng non)

1,5

 

Khoai tây

0,1

 

Thịt gia cầm

0,03

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

 

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hành hoa

0,08

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

18

261

Benzovindiflupyr

0 - 0,05

Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

 

19

219

Bifenazate

0 - 0,01

Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,3

 

Quả dâu đen (dâu ta)

7

 

Hạt cây bông

0,3

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

7

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Các loại nho

0,7

 

Hoa bia khô

20

 

Rau họ đậu

7

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

40

 

Ớt ta

3

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Quả dạng táo

0,7

 

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

7

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

2

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,2

 

20

178

Bifenthrin

0 - 0,01

Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1

 

Lúa mạch

0,05

(*)

Quả dâu đen (dâu ta)

1

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,4

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

 

Hạt cây bông

0,5

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Cà tím

3

 

Hoa bia khô

20

 

Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

3

 

Sữa nguyên liệu

0,2

 

Cây mù tạt

4

 

Các loại ớt

0,5

 

Ớt ta khô

5

 

Các loại đậu lăng

0,3

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

4

 

Hạt cải dầu

0,05

 

Dầu hạt cải dầu ăn được

0,1

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Dâu tây

1

 

Trà xanh, đen

30

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,05

 

Lúa mì

0,5

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

2

 

Mầm lúa mì

1

Po

21

93

Bioresmethrin

0,03

Bioresmethrin

Lúa mì

1

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

5

 

Bột lúa mì

1

PoP

Mầm lúa mì

3

PoP

Lúa mì chưa rây

1

PoP

22

144

Bitertanol

0,01

Bitertanol (tan trong chất béo)

Quả mơ

1

 

Chuối

0,5

 

Lúa mạch

0,05

(*)

Anh đào

1

 

Dưa chuột

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả xuân đào

1

 

Yến mạch

0,05

(*)

Quả đào

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

2

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Cà chua

3

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

23

221

Boscalid

0 - 0,04

Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

2

 

Chuối

0,6

 

Lúa mạch

0,5

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ dâu tây, nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5

 

Rau củ

5

 

Hạt ngũ cốc

0,1

trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Dầu cam chanh ăn được

50

 

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Trứng

0,02

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

3

 

Các loại nho

5

 

Hoa bia khô

60

 

Quả kiwi

5

 

Rau ăn lá

40

 

Rau họ đậu

3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,7

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

2

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Yến mạch

0,5

 

Hạt có dầu

1

 

Ớt ta khô

10

 

Hạt dẻ cười

1

 

Mỡ gia cầm

0,02

 

Thịt gia cầm

0,02

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

 

Mận khô

10

 

Các loại đậu lăng

3

 

Các loại rau từ rễ và củ

2

 

Lúa mạch đen

0,5

 

Rau từ thân và rễ

30

 

Các loại quả có hạt

3

 

Dâu tây

3

 

Các loại quả hạch

0,05

trừ hạt dẻ cười; (*)

Lúa mì

0,5

 

24

47

Bromide Ion

1

Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị

Quả bơ

75

 

Đậu tằm (quả xanh và hạt non)

500

 

Bông lơ xanh

30

 

Các loại bắp cải

100

 

Cần tây

300

 

Hạt ngũ cốc

50

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

30

 

Dưa chuột

100

 

Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường

100

 

Quả khô

30

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

100

 

Rau gia vị khô

400

 

Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

250

 

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

20

 

Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

500

 

Rau xà lách

100

 

Đậu bắp

200

 

Đào khô

50

 

Ớt ta khô

200

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

20

 

Mận khô (xem các loại mận)

20

 

Củ cải ri/ Củ cải

200

 

Các loại gia vị

400

 

Bí mùa hè

200

 

Dâu tây

30

 

Cà chua

75

 

Lá củ cải đỏ

1000

 

Củ cải Tumip vườn

200

 

Lúa mì chưa rây

50

 

25

70

Bromopropylate

0,03

Bromopropylate

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3

 

Dưa chuột

0,5

 

Các loại nho

2

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

2

 

Bí mùa hè

0,5

 

Dâu tây

2

 

26

173

Buprofezin

0 - 0,009

Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)

Táo

3

 

Chuối

0,3

 

Lá húng quế

3

(7)

Anh đào

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Hạt cà phê

0,4

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Các loại rau bầu bí

0,7

 

Các loại nho

1

 

Xoài

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

9

 

Quả ôliu

5

 

Quả đào

9

 

6

 

Các loại ớt

2

 

Ớt ta

10

 

Ớt ta khô

10

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Dâu tây

3

 

Trà xanh

30

 

Cà chua

1

 

27

174

Cadusafos

0 - 0,0005

Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

 

28

7

Captan

0 - 0,1

Captan

Hạnh nhân

0,3

 

Quả việt quất xanh

20

 

Anh đào

25

 

Dưa chuột

3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

50

 

Nho

25

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

10

 

Quả xuân đào

3

 

Đào lông

20

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

10

 

Quả dạng táo

15

Po

Khoai tây

0,05

 

Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

20

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Dâu tây

15

 

Cà chua

5

 

29

8

Carbaryl

0 - 0,008

Carbaryl

Măng tây

15

 

Củ cải đường

0,1

 

Cà rốt

0,5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

 

Quả nam việt quất

5

 

Cà tím

1

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

3

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1

 

Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô thô

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Dầu oliu nguyên chất

25

 

Quả ôliu

30

 

Ớt ta

0,5

 

Ớt ta khô

2

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

5

 

Cám gạo chưa chế biến

170

 

Trấu gạo

50

 

Gạo được đánh bóng

1

 

Lúa miến

10

Po, T

Đậu tương (khô)

0,2

 

Dầu đậu tương thô

0,2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,8

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Hạt hướng dương

0,2

 

Dầu hạt hướng dương thô

0,05

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

 

Khoai lang

0,02

(*)

Cà chua

5

 

Nước ép cà chua

3

 

Sốt cà chua

10

 

Các loại quả hạch

1

 

Củ cải Turnip vườn

1

 

Lúa mì

2

 

Cám lúa mì chưa chế biến

2

 

Bột lúa mì

0,2

 

Mầm lúa mì

1

 

30

72

Carbendazini

0,03

Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim

Quả mơ

2

 

Măng tây

0,2

 

Chuối

0,2

 

Lúa mạch

0,5

 

Đậu (khô)

0,5

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ nho

Cải Brussels

0,5

 

Cà rốt

0,2

 

Thịt gia súc

0,05

(*)

Anh đào

10

 

Mỡ gà

0,05

(*)

Hạt cà phê

0,1

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,5

 

Dưa chuột

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02

 

Dưa chuột ri

0,05

(*)

Các loại nho

3

 

Rau xà lách

5

 

Xoài

5

 

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả xuân đào

2

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

1

 

Quả đào

2

 

Hạt lạc

0,1

(*)

Ớt ta

2

 

Ớt ta khô

20

 

Dứa

5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

3

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

2

(*)

Lúa mạch đen

0,1

 

Đậu tương (khô)

0,5

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Bí mùa hè

0,5

 

Củ cải đường

0,1

(*)

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,1

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

31

96

Carbofuran

0 - 0,001

Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,06

(7)

Chuối

0,01

(*)

Mỡ gia súc

0,05

(*)

Hạt cà phê

1

 

Hạt cây bông

0,1

 

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Mỡ dê

0,05

(*)

Mỡ ngựa

0,05

(*)

Ngô

0,05

Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*)

Quýt

0,5

Dựa trên sử dụng Carbosulfan

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

 

Mỡ lợn

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,1

 

Mỡ cừu

0,05

(*)

Lúa miến

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Củ cải đường

0,2

 

Mía

0,1

(*)

Hạt hướng dương

0,1

(*)

32

145

Carbosulfan

0 - 0,01

Carbosulfan

Măng tây

0,02

(7)

Hạt cây bông

0,05

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Quýt

0,1

 

Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*); (fat)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,1

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Củ cải đường

0,3

 

33

230

Chlorantraniliprole

0 - 2

Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

quả và hạt non xanh

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

 

Cà rốt

0,08

 

Cần tây

7

 

Hạt ngũ cốc

0,02

trừ gạo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,7

 

Hạt cà phê

0,05

 

Hạt cây bông

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Trứng

0,2

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

 

Các loại rau bầu bí

0,3

 

Hoa bia khô

40

 

Rau ăn lá

20

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Các loại bạc hà

15

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

 

Ớt ta khô

5

 

Quả dạng táo

0,4

 

Quả lựu

0,4

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,5

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

40

 

Hạt cải dầu

2

 

Gạo

0,4

 

Gạo được đánh bóng

0,04

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,02

trừ cà rốt và củ cải

Đậu tương (khô)

0,05

 

Các loại quả có hạt

1

 

Mía

0,5

 

Hạt hướng dương

2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Các loại quả hạch

0,02

 

34

12

Chlordane

0,0005

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,02

E

Dầu hạt bông thô

0,05

E

Trứng

0,02

E

Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể)

0,02

(*), E

Quả phỉ

0,02

E

Dầu hạt lanh thô

0,05

E

Ngô

0,02

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat), E

Sữa

0,002

F, E

Yến mạch

0,02

E

Quả hồ đào Pecan

0,02

E

Thịt gia cầm

0,5

(fat), E

Gạo được đánh bóng

0,02

E

Lúa mạch đen

0,02

E

Lúa miến

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,05

E

Dầu đậu tương tinh luyện

0,02

E

Các loại quả óc chó

0,02

E

Lúa mì

0,02

E

35

254

Chlorfenapyr

0 - 0,03

Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99

 

36

15

Chlormequat

0,05

Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride).

Lúa mạch

2

 

Hạt cây bông

0,5

 

Trứng

0,1

 

Thịt dê

0,2

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1

 

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,2

 

Sữa gia súc, dê và cừu

0,5

 

Yến mạch

10

 

Thịt gia cầm

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

 

Hạt cải dầu

5

 

Dầu hạt cải thô

0,1

(*)

Lúa mạch đen

3

 

Cám lúa mạch đen chưa chế biến

10

 

Bột lúa mạch đen

3

 

Lúa mạch đen chưa rây

4

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

3

 

Lúa mì

3

 

Cám lúa mì chưa chế biến

10

 

Bột lúa mì

2

 

Lúa mì chưa rây

5

 

37

81

Chlorothalonil

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

15

 

Cải Brussels

6

 

Cần tây

20

 

Củ cải Thụy Sỹ

50

 

Anh đào

0,5

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

5

 

Quả nam việt quất

5

 

Dưa chuột

3

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

20

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5

 

Dưa chuột ri

3

 

Quả lý gai

20

 

Các loại nho

3

 

Tỏi tây

40

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

 

Sữa nguyên liệu

0,07

 

Củ hành

0,5

 

Hành Trung Quốc

10

 

Hành ta

10

 

Đu đủ

20

 

Quả đào

0,2

 

Hạt lạc

0,1

 

Ớt ta khô

70

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

7

 

Mỡ gia cầm

0,01

 

Thịt gia cầm

0,01

 

Da gia cầm

0,01

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

 

Các loại đậu lăng

1

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,3

 

Hành hoa

10

 

Bí mùa hè

3

 

Dâu tây

5

 

Cà chua

5

 

38

201

Chlorpropham

0 - 0,05

Chlorpropham (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,01

(*)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

30

Po

39

17

Chlorpyrifos

0 - 0,01

Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

 

Chuối

2

 

Bông lơ xanh

2

 

Các loại bắp cải

1

 

Cà rốt

0,1

 

Thận gia súc

0,01

 

Gan gia súc

0,01

 

Thịt gia súc

1

(fat)

Hoa lơ

0,05

 

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Hạt cà phê

0,05

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,01

 

Hạt cây bông

0,3

 

Dầu hạt cây bông

0,05

(*)

Quả nam việt quất

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,1

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

0,5

 

Ngô

0,05

 

Dầu ngô ăn được

0,2

 

Sữa gia súc, dê và cừu

0,02

 

Củ hành

0,2

 

Quả đào

0,5

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01

 

Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Thịt lợn

0,02

(fat)

Nội tạng ăn được của lợn

0,01

(*)

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

1

 

Khoai tây

2

 

Thịt gia cầm

0,01

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

0,5

 

Thịt cừu

1

(fat)

Nội tạng ăn được của cừu

0,01

 

Lúa miến

0,5

 

Đậu tương (khô)

0,1

 

Dầu đậu tương tinh luyện

0,03

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

1

 

Các loại gia vị dạng hạt

5

 

Dâu tây

0,3

 

Củ cải đường

0,05

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

 

Trà xanh, đen

2

 

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Lúa mì

0,5

 

Bột lúa mì

0,1

 

Cà chua

0,5

(7)

Quả nhãn

0,5

(7)

Quả vải

2

(7)

Ớt ta

3

(7)

Đậu tương (hạt non)

1

(7)

40

90

Chlorpyrifos-Methyl

0 - 0,01

Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

 

Cà tím

1

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Quả dạng táo

1

 

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

0,1

 

Lúa miến

10

Po

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,3

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

5

 

Các loại gia vị dạng hạt

1

 

Các loại quả có hạt

0,5

 

Dâu tây

0,06

 

Cà chua

1

 

Lúa mì

10

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

20

PoP

41

187

Clethodim

0,01

Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim

Đậu (khô)

2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5

(*)

Hạt cây bông

0,5

 

Dầu hạt bông thô

0,5

(*)

Dầu hạt cây bông

0,5

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

(*)

Trứng

0,05

(*)

Đậu trồng (khô)

2

 

Tỏi

0,5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Củ hành

0,5

 

Hạt lạc

5

 

Khoai tây

0,5

 

Thịt gia cầm

0,2

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

(*)

Hạt cải dầu

0,5

 

Dầu hạt cải thô

0,5

(*)

Dầu hạt cải dầu ăn được

0,5

(*)

Đậu tương (khô)

10

 

Dầu đậu tương thô

1

 

Dầu đậu tương tinh luyện

0,5

(*)

Củ cải đường

0,1

 

Hạt hướng dương

0,5

 

Dầu hạt hướng dương thô

0,1

(*)

Cà chua

1

 

42

156

Clofentezine

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Dưa chuột

0,5

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại nho

2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả dạng táo

0,5

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,5

 

Dâu tây

2

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,5

 

43

238

Clothianidin

0 - 0,1

Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,05

 

Quả bơ

0,03

 

Chuối

0,02

 

Lúa mạch

0,04

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,2

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,07

trừ nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,2

 

Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

0,04

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,07

 

Hạt cà phê

0,05

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

trừ gan, (*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05

trừ ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,02

(*)

Nước nho ép

0,2

 

Các loại nho

0,7

 

Rau ăn lá

2

 

Rau họ đậu

0,01

(*)

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

 

Ngô

0,02

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

(*)

Xoài

0,04

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Các loại bạc hà

0,3

 

Hạt có dầu

0,02

(*)

Đu đủ

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,5

 

Dứa

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4

 

Bỏng ngô

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

 

Mận khô

0,2

 

Các loại đậu lăng

0,02

 

Gạo

0,5

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,2

 

Lúa miến

0,01

(*)

Rau từ thân và rễ

0,04

Trừ Artiso và cần tây

Các loại quả có hạt

0,2

 

Mía

0,4

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Trà xanh, đen

0,7

 

Lúa mì

0,02

(*)

44

263

Cyantraniliprole

0 - 0,03

Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

 

Các loại quả mọng

4

 

Cần tây

15

 

Anh đào

6

 

Hạt cà phê

0,03

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Trứng

0,01

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,3

 

Tỏi

0,05

 

Rau ăn lá

20

trừ xà lách

Rau xà lách

5

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Củ hành

0,05

 

Hành ta

8

 

Quả đào

1,5

 

Ớt ta khô

5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

0,8

 

Khoai tây

0,05

 

Mỡ gia cầm

0,01

 

Thịt gia cầm

0,01

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

 

Mận khô

0,8

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

trừ khoai tây

Hẹ tây

0,05

 

Hành hoa

8

 

45

179

Cycloxydim

0 - 0,07

Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu (khô)

30

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

15

quả xanh và hạt non

Củ cải đường

0,2

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9

 

Cà rốt

5

 

Cây cần tây

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Trứng

0,15

 

Các loại nho

0,3

 

Cải xoăn

3

 

Tỏi tây

4

 

Rau xà lách

1,5

 

Lá rau diếp

1,5

 

Hạt lanh

7

 

Ngô

0,2

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,06

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Củ hành

3

 

Các loại đậu (khô)

30

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

15

 

Các loại ớt

9

 

Ớt ta khô

90

 

Quả dạng táo

0,09

(*)

Khoai tây

3

 

Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

 

Hạt cải dầu

7

 

Gạo

0,09

(*)

Đậu tương (khô)

80

 

Các loại quả có hạt

0,09

(*)

Dâu tây

3

 

Củ cải đường

0,2

 

Hạt hướng dương

6

 

Củ cải Thụy Điển

0,2

 

Cà chua

1,5

 

46

273

Cyflumetofen

0 - 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

 

Dầu cam chanh ăn được

36

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Các loại nho

0,6

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4

 

Dâu tây

0,6

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,01

(*)

47

157

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0 - 0,04

Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,1

 

Các loại bắp cải

0,08

 

Hoa lơ

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

 

Hạt cây bông

0,7

 

Dầu hạt bông thô

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Cà tím

0,2

 

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

0,1

 

Các loại ớt

0,2

 

Ớt ta khô

1

 

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,07

 

Đậu tương (khô)

0,03

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Cà chua

0,2

 

48

146

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0 - 0,02

Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Quả mơ

0,5

 

Măng tây

0,02

 

Lúa mạch

0,5

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,2

 

Rau củ

0,2

 

Các loại bắp cải

0,3

 

Anh đào

0,3

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

 

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ nấm

Các loại rau bầu bí

0,05

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

 

Rau họ đậu

0,2

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

 

Ngô

0,02

 

Xoài

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,2

 

Quả xuân đào

0,5

 

Yến mạch

0,05

 

Hạt có dầu

0,2

 

Quả ôliu

1

 

Quả đào

0,5

 

Ớt ta khô

3

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,2

 

Các loại đậu lăng

0,05

 

Gạo

1

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,05

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Mía

0,05

 

Các loại quả hạch

0,01

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

 

Lúa mì

0,05

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,1

 

Đậu tương (hạt non)

0,2

(7)

Đậu bắp

0,03

Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)

Lá húng quế

0,5

Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)

49

67

Cyhexatin

0,007

Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin

Táo

0,2

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

 

Các loại nho

10,3

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

 

0,2

 

Ớt ta khô

5

 

50

118

Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)

0 - 0,02

Cypermethrin (tổng các đồng phân).  Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,1

 

Măng tây

0,4

 

Lúa mạch

2

Po

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

1

 

Khế

0,2

 

Hạt ngũ cốc

0,3

trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5

 

Quả sầu riêng

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(1), (*)

Cà tím

0,03

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,07

 

Các loại nho

0,2

 

Rau ăn lá

0,7

 

Tỏi tây

0,05

 

Rau họ đậu

0,7

 

Quả vải

2

 

Quả nhãn

1

 

Xoài

0,7

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(1), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,5

 

Sữa nguyên liệu

0,05

(1)

Yến mạch

2

Po

Hạt có dầu

0,1

 

Đậu bắp

0,5

 

Dầu oliu tinh luyện

0,5

 

Dầu oliu nguyên chất

0,5

 

Quả ôliu

0,05

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Đu đủ

0,5

 

Ớt ta

2

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,1

 

Quả dạng táo

0,7

 

Mỡ gia cầm

0,1

 

Thịt gia cầm

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại đậu lăng

0,05

(*)

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,5

 

Gạo

2

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,01

trừ củ cải đường, (*)

Lúa mạch đen

2

Po

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

0,07

 

Củ cải đường

0,1

 

Mía

0,2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)

Trà xanh, đen

15

 

Cà chua

0,2

 

Các loại quả hạch

0,05

(*)

Lúa mì

2

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

5

 

Rau họ thập tự

1

(7)

Tỏi nhánh

0,5

(7)

Củ hẹ tây

0,1

(7)

Đậu đũa Yardlong

0,2

(7)

51

239

Cyproconazole

0 - 0,02

Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,02

(*)

Hạt ngũ cốc

0,08

trừ ngô, gạo và lúa miến

Hạt cà phê

0,07

 

Hạt cà phê đã rang và sơ chế

0,1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Các loại đậu (khô)

0,02

(*)

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,01

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,4

 

Đậu tương (khô)

0,07

 

Dầu đậu tương tinh luyện

0,1

 

Củ cải đường

0,05

 

52

207

Cyprodinil

0 - 0,03

Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)

Quả bơ

1

 

Lúa mạch

3

 

Đậu (khô)

0,2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7

Quả xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,06

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ nho

Rau ăn lá của họ cải

15

 

Các loại bắp cải

0,7

 

Cà rốt

0,7

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Các loại nho

3

 

Các loại rau gia vị

40

 

Rau ăn lá

50

trừ rau ăn lá họ cải

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,0004

(*), F

Củ hành

0,3

 

Củ cải vàng

0,7

 

Ớt ta khô

9

 

Quả dạng táo

2

 

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

5

 

Củ cải ri/ Củ cải

0,3

 

Các loại quả có hạt

2

 

Lúa mì

0,5

 

Cám lúa mì chưa chế biến

2

 

53

169

Cyromazine

0 - 0,06

Cyromazine

Artiso (cả cây)

3

 

Đậu (khô)

3

 

Bông lơ xanh

1

 

Cần tây

4

 

Đậu gà (khô)

3

 

Dưa chuột

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

 

Trứng

0,3

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp

Đậu lăng (khô)

3

 

Rau xà lách

4

 

Lá rau diếp

4

 

Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)

1

 

Đậu lupin (khô)

3

 

Xoài

0,5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Nấm

7

 

Cây mù tạt

10

 

Củ hành

0,1

 

Ớt ta khô

10

 

Thịt gia cầm

0,1

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

 

Hành hoa

3

 

Bí mùa hè

2

 

54

21

DDT

0,01

Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo)

Cà rốt

0,2

E

Hạt ngũ cốc

0,1

E

Trứng

0,1

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

5

(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg

Sữa

0,02

F E

Thịt gia cầm

0,3

(fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg

55

135

Deltamethrin

0,01

Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)

Táo

0,2

 

Cà rốt

0,02

 

Hạt ngũ cốc

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

 

Trứng

0,02

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1

 

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

0,2

 

Quả phỉ

0,02

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Rau ăn lá

2

 

Tỏi tây

0,2

 

Rau họ đậu

0,2

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(1), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

F

Nấm

0,05

F

Quả xuân đào

0,05

 

Quả ôliu

1

 

Củ hành

0,05

 

Quả đào

0,05

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,05

 

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Các loại đậu lăng

1

Po

Củ cải ri/ Củ cải

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

 

Dâu tây

0,2

 

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Trà xanh, đen

5

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả óc chó

0,02

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP

Bột lúa mì

0,3

PoP

Lúa mì chưa rây

2

PoP

Ớt ta

0,1

(7)

Măng tây

0,1

(7)

Xoài

0,2

(7)

56

22

Diazinon

0 - 0,005

Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

 

Quả dâu đen (dâu ta)

0,1

 

Quả dâu rừng

0,1

 

Bông lơ xanh

0,5

 

Các loại bắp cải

0,5

 

Dưa vàng

0,2

 

Cà rốt

0,5

 

Anh đào

1

 

Trứng gà

0,02

(*)

Thịt gà

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,02

(*)

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

0,05

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,2

 

Quả nam việt quất

0,2

 

Dưa chuột

0,1

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2

 

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,2

 

Thịt dê

2

(1),  (fat), V

Hoa bia khô

0,5

 

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,05

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V

Quả kiwi

0,2

 

Su hào

0,2

 

Rau xà lách

0,5

 

Lá rau diếp

0,5

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V

Ngô

0,02

(*)

Thịt gia súc, lợn và cừu

2

(1), (fat), V

Sữa nguyên liệu

0,02

(1)

Củ hành

0,05

 

Quả đào

0,2

 

Ớt ta khô

0,5

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

 

Dứa

0,1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

 

Quả dạng táo

0,3

 

Khoai tây

0,01

(*)

Mận khô

2

 

Củ cải ri/ Củ cải

0,1

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

 

Các loại gia vị dạng hạt

5

 

Rau chân vịt

0,5

 

Hành hoa

1

 

Bí mùa hè

0,05

 

Dâu tây

0,1

 

Củ cải đường

0,1

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Tỏi

0,05

(7)

Đậu đũa

0,5

(7)

Đậu bò

0,2

(7)

Đậu tương

0,2

(7)

Mù tạt

0,5

(7)

57

240

Dicamba

0 - 0,3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

5

 

Lúa mạch

7

 

Hạt cây bông

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03

 

Sữa nguyên liệu

0,2

 

Mỡ gia cầm

0,04

 

Thịt gia cầm

0,02

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

 

Lúa miến

4

 

Đậu tương (khô)

10

 

Mía

1

 

Ngô ngọt (hạt)

0,02

 

Lúa mì

2

 

58

274

Dichlobenil

0 - 0,01

2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

 

Các loại quả Cane berries

0,2

 

Cần tây

0,07

 

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,15

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,04

 

Trứng

0,03

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,01

trừ nấm và ngô ngọt, (*)

Các loại rau bầu bí

0,01

(*)

Nước nho ép

0,07

 

Các loại nho

0,05

 

Rau ăn lá

0,3

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hành ta

0,02

 

Ớt ta khô

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,02

 

Thịt gia cầm

0,03

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

 

Các loại đậu lăng

0,01

(*)

59

82

Dichlofluanid

0,3

Dichlofluanid

Táo

5

 

Dưa chuột

5

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

15

 

Quả lý gai

7

 

Các loại nho

15

 

Rau xà lách

10

 

Củ hành

0,1

 

Quả đào

5

 

5

 

Các loại ớt

2

 

Ớt ta khô

20

 

Khoai tây

0,1

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

15

 

Dâu tây

10

 

Cà chua

2

 

60

83

Dichloran

0,01

Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo

Cà rốt

15

Po

Các loại nho

7

 

Quả xuân đào

7

Po

Củ hành

0,2

 

Quả đào

7

Po

61

25

Dichlorvos

0 - 0,004

Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

7

 

Cám gạo chưa chế biến

15

PoP

Gạo đã xát vỏ

1,5

PoP

Gạo được đánh bóng

0,15

PoP

Các loại gia vị

0,1

(*)

Lúa mì

7

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

15

PoP

Bột lúa mì

0,7

PoP

Lúa mì chưa rây

3

PoP

62

26

Dicofol

0 - 0,002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Các loại gia vị dạng hạt

0,05

(*)

Trà xanh, đen

40

 

63

224

Difenoconazole

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo.

Măng tây

0,03

 

Chuối

0,1

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

 

Cà rốt

0,2

 

Cây cần tây

0,5

 

Cần tây

3

 

Anh đào

0,2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,6

 

Dưa chuột

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1,5

 

Trứng

0,03

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ nấm và ngô ngọt

Tỏi

0,02

(*)

Dưa chuột ri

0,2

 

Sâm

0,08

 

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,2

 

Chiết xuất sâm

0,6

 

Các loại nho

3

 

Tỏi tây

0,3

 

Rau xà lách

2

 

Lá rau diếp

2

 

Xoài

0,07

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,7

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Quả xuân đào

0,5

 

Quả ôliu

2

 

Củ hành

0,1

 

Đu đủ

0,2

 

Chanh leo

0,05

 

Quả đào

0,5

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,7

 

Ớt ta khô

5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

 

Quả dạng táo

0,8

 

Khoai tây

4

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

 

Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Hành hoa

9

 

Bí mùa hè

0,2

 

Củ cải đường

0,2

 

Hạt hướng dương

0,02

 

Các loại quả hạch

0,03

 

Lúa mì

0,02

(*)

64

130

Diflubenzuron 

0 - 0,02

Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(*)

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*) F

Nấm

0,3

 

Cây mù tạt

10

 

Quả xuân đào

0,5

 

Yến mạch

0,05

(*)

Quả đào

0,5

 

Hạt lạc

0,1

 

Ớt ta

3

 

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,7

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

5

 

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Gạo

0,01

(*)

Các loại quả hạch

0,2

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

65

214

Dimethenamid-P

0 - 0,07

Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó

Đậu (khô)

0,01

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Tỏi

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hạt lạc

0,01

(*)

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Khoai lang

0,01

(*)

66

151

Dimethipin

0 - 0,02

Dimethipin

Hạt cây bông

1

 

Dầu hạt bông thô

0,1

 

Dầu hạt cây bông

0,1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,2

 

Hạt hướng dương

1

 

67

27

Dimethoate

0,002

Dimethoate

Artiso (cả cây)

0,05

 

Măng tây

0,05

(*)

Lúa mạch

2

 

Cải Brussels

0,2

 

Bắp cải xa voa

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Hoa lơ

0,2

 

Cần tây

0,5

 

Anh đào

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

trừ quất

Trứng

0,05

(*)

Rau xà lách

0,3

 

Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Xoài

1

Po

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)

Quả ôliu

0,5

 

1

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

1

 

Ớt ta khô

3

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5

 

Khoai tây

0,05

 

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của cừu

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

5

 

Củ cải đường

0,05

 

Lá củ cải đỏ

1

 

Củ cải Turnip vườn

0,1

 

Lúa mì

0,05

 

Bắp cải

2

(7)

Cà chua

1

(7)

Đậu đũa Yardlong

0,05

(7)

68

225

Dimethomorph

0 - 0,2

Dimethomorph (tổng các đồng phân),  Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2

 

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,7

 

Bông lơ xanh

4

 

Các loại bắp cải

6

 

Cần tây

15

 

Rau mát

10

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

 

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Tỏi

0,6

 

Các loại nho

3

 

Hoa bia khô

80

 

Su hào

0,02

 

Tỏi tây

0,8

 

Rau xà lách

10

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,6

 

Hành ta

9

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,15

 

Ớt ta khô

5

 

Dứa

0,01

(*)

Khoai tây

0,05

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,6

 

Rau chân vịt

30

 

Hành hoa

9

 

Dâu tây

0,5

 

Lá khoai môn

10

 

69

87

Dinocap

0,008

Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap

Táo

0,2

 

Dưa chuột

0,7

 

Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Các loại nho

0,5

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Quả đào

0,1

 

Các loại ớt

0,2

 

Ớt ta khô

2

 

Bí mùa hè

0,07

 

Dâu tây

0,5

trừ dâu tây trồng ở nhà kính

Cà chua

0,3

 

70

255

Dinotefuran

0 - 0,2

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

 

Cần tây

0,6

 

Hạt cây bông

0,2

 

Quả nam việt quất

0,15

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,02

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Các loại nho

0,9

 

Rau ăn lá

6

trừ cải xoong

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Quả xuân đào

0,8

 

Củ hành

0,1

 

Quả đào

0,8

 

Ớt ta khô

5

 

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Gạo

8

 

Gạo được đánh bóng

0,3

 

Hành hoa

4

 

Cải xoong

7

 

71

30

Diphenyl amine

0,08

Diphenylamine

Táo

10

Po

Nước táo ép

0,5

PoP

Thận gia súc

0,01

(*)

Gan gia súc

0,05

 

Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

5

Po

72

31

Diquat

0 - 0,006

Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

5

 

Đậu (khô)

0,2

 

Quả điều Cajou (pseudofruit)

0,02

(*)

Quả đào lộn hột

0,02

(*)

Hạt điều

0,02

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,01

trừ ngô ngọt và nấm, (*)

Đậu lăng (khô)

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Yến mạch

2

 

Các loại đậu (khô)

0,3

 

Quả dạng táo

0,02

(*)

Khoai tây

0,1

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Hạt cải dầu

1,5

 

Đậu tương (khô)

0,3

 

Các loại quả có hạt

0,02

(*)

Dâu tây

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,9

 

Lúa mì

2

 

Cám lúa mì chưa chế biến

2

 

Bột lúa mì

0,5

 

Lúa mì chưa rây

2

 

73

74

Disulfoton

0 - 0,0003

Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton.

Măng tây

0,02

(*)

Lúa mạch

0,2

 

Đậu (khô)

0,2

 

Trứng gà

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,2

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,2

 

Hạt cây bông

0,1

 

Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

0,1

 

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02

(*)

Ngô

0,02

 

Sữa gia súc, dê và cừu

0,01

 

Yến mạch

0,02

(*)

Hạt lạc

0,1

 

Quả hồ đào Pecan

0,1

 

Dứa

0,1

 

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Các loại gia vị

0,05

(*)

Củ cải đường

0,2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Ngô ngọt (hạt)

0,02

(*)

Lúa mì

0,2

 

74

180

Dithianon

0,01

Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

3,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Hoa bia khô

300

 

Quýt

3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả dạng táo

1

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

3

 

Các loại quả có hạt

2

 

Nho ăn quả

2

 

Nho làm rượu vang

5

 

75

105

Dithiocarbamates

0 - 0,03

Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)

Măng tây

0,1

 

Chuối

2

 

Lúa mạch

1

 

Các loại bắp cải

5

 

Bạch đậu khấu

0,1

 

Cà rốt

1

 

Anh đào

0,2

 

Hạt rau mùi

0,1

 

Rau diếp

10

 

Quả nam việt quất

5

 

Dưa chuột

2

 

Hạt thì là Ai Cập

10

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

10

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,05

(*)

Hạt thì là Fennel

0,1

 

Tỏi

0,5

 

Sâm

0,3

 

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5

 

Các loại nho

5

 

Hoa bia khô

30

 

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

15

 

Tỏi tây

0,5

 

Rau xà lách

0,5

 

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

10

 

Xoài

2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Củ hành

0,5

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2

 

Đu đủ

5

 

Hạt lạc

0,1

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,1

(*)

Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

0,1

 

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Quả dạng táo

5

 

Khoai tây

0,2

 

Thịt gia cầm

0,1

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

 

Bí ngô

0,2

 

Hành hoa

10

 

Bí mùa hè

1

 

Các loại quả có hạt

7

 

Dâu tây

5

 

Củ cải đường

0,5

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

(*)

Cà chua

2

 

Dưa hấu

1

 

Lúa mì

1

 

Bí mùa đông

0,1

 

76

84

Dodine

0,1

Dodine

Anh đào

3

 

Quả xuân đào

5

 

Quả đào

5

 

Quả dạng táo

5

 

77

247

Emamectin benzoate

0 - 0,0005

Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01

 

Rau diếp

0,7

 

Hạt cây bông

0,002

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,02

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,007

 

Các loại nho

0,03

 

Rau xà lách

1

 

Lá rau diếp

0,7

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,004

 

Sữa nguyên liệu

0,002

 

Cây mù tạt

0,2

 

Quả xuân đào

0,03

 

Quả đào

0,03

 

Ớt ta khô

0,2

 

Quả dạng táo

0,02

 

Hạt cải dầu

0,005

(*)

Các loại quả hạch

0,001

(*)

78

32

Endosulfan

0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả bơ

0,5

 

Hạt cacao

0,2

 

Hạt cà phê

0,2

 

Hạt cây bông

0,3

 

Dưa chuột

1

 

Quả na

0,5

 

Cà tím

0,1

 

Trứng

0,03

(*)

Quả phỉ

0,02

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Quả vải

2

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1

 

Hạt mắc ca

0,02

(*)

Xoài

0,5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

 

Các loại chất béo từ sữa

0,1

 

Sữa

0,01

 

Đu đủ

0,5

 

Quả hồng vàng Châu Mỹ

2

 

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)

Đậu tương (khô)

1

 

Dầu đậu tương thô

2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

 

Các loại gia vị dạng hạt

1

 

Bí mùa hè

0,5

 

Khoai lang

0,05

(*)

Trà xanh, đen

10

 

Cà chua

0,5

 

79

33

Endrin

0,0002

Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo)

Các loại rau bầu bí

0,05

E

Thịt gia cầm

0,1

E

80

204

Esfenvalerate

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)

Hạt cây bông

0,05

 

Trứng

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Cà chua

0,1

 

Lúa mì

0,05

 

81

106

Ethephon

0 - 0,05

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.

Táo

5

 

Lúa mạch

1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

20

 

Dưa vàng

1

 

Anh đào

10

 

Trứng gà

0,2

(*)

Hạt cây bông

2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,2

(*)

Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

10

 

Các loại nho

1

 

Quả phỉ

0,2

 

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1

(*)

Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)

Các loại ớt

5

 

Ớt ta khô

50

 

Dứa

2

 

Thịt gia cầm

0,1

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

(*)

Lúa mạch đen

1

 

Cà chua

2

 

Các loại quả óc chó

0,5

 

Lúa mì

1

 

82

34

Ethion

2

Ethion (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,3

 

Các loại gia vị dạng hạt

3

 

Bưởi đào/ Bưởi

1

(7)

83

149

Ethoprophos

0 - 0,0004

Ethoprophos

Chuối

0,02

 

Dưa chuột

0,01

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,2

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

 

Khoai tây

0,05

 

Dâu tây

0,02

(*)

Mía

0,02

 

Khoai lang

0,05

 

Cà chua

0,01

(*)

Củ cải Turnip vườn

0,02

(*)

84

35

Ethoxyquin

0 - 0,005

Ethoxyquin

3

Po

85

184

Etofenprox

0 - 0,03

Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,6

 

Đậu (khô)

0,05

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

8

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

4

 

Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Quả xuân đào

0,6

 

Quả đào

0,6

 

0,6

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Gạo

0,01

(*)

86

241

Etoxazole

0 - 0,05

Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,1

 

Dưa chuột

0,02

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Các loại nho

0,5

 

Hoa bia khô

15

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

15

 

Quả dạng táo

0,07

 

Trà xanh, đen

15

 

Các loại quả hạch

0,01

(*)

87

208

Famoxadone

0 - 0,006

Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

 

Dưa chuột

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,03

F

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,2

 

Cà chua

2

 

Lúa mì

0,1

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

 

88

264

Fenamidone

0 - 0,03

Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

 

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,15

 

Các loại bắp cải

0,9

 

Cà rốt

0,2

 

Cần tây

40

 

Hạt cây bông

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

4

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Tỏi

0,15

 

Các loại nho

0,6

 

Tỏi tây

0,3

 

Rau xà lách

20

 

Lá rau diếp

0,9

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,15

 

Hành ta

3

 

Ớt ta

4

 

Ớt ta khô

30

 

Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,15

 

Hành hoa

3

 

Dâu tây

0,04

 

Hạt hướng dương

0,02

(*)

Tương cà chua

3

 

Sốt cà chua

4

 

Rau diếp xoăn

0,01

(*)

89

85

Fenamiphos

0 - 0,0008

Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos

Táo

0,05

(*)

Chuối

0,05

(*)

Cải Brussels

0,05

 

Các loại bắp cải

0,05

 

Hạt cây bông

0,05

(*)

Dầu hạt bông thô

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Hạt lạc

0,05

(*)

Dầu lạc thô

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

90

192

Fenarimol

0,01

Fenarimol

Artiso (cả cây)

0,1

 

Chuối

0,2

 

Thận gia súc

0,02

(*)

Gan gia súc

0,05

 

Thịt gia súc

0,02

(*)

Anh đào

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,2

 

Các loại nho

0,3

 

Hoa bia khô

5

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

 

Quả đào

0,5

 

Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)

Ớt ta khô

5

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5

 

Quả dạng táo

0,3

 

Dâu tây

1

T

91

197

Fenbuconazole

0 - 0,03

Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả mơ

0,5

 

Chuối

0,05

 

Lúa mạch

0,2

 

Cám lúa mạch chưa chế biến

1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,5

 

Anh đào

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

trừ chanh tây và chanh ta

Dầu cam chanh ăn được

30

trừ chanh tây và chanh ta

Quả nam việt quất

1

 

Dưa chuột

0,2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

1

 

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

1

 

Tinh dầu chanh tinh chế ăn được

60

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả đào

0,5

 

Hạt lạc

0,1

 

Các loại ớt

0,6

 

Ớt ta khô

2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,3

 

Quả dạng táo

0,5

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,1

 

Bí mùa hè

0,05

 

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,01

(*)

Lúa mì

0,1

 

92

109

Fenbutatin Oxide

0,03

Fenbutatin oxide

Hạnh nhân

0,5

 

Chuối

10

 

Anh đào

10

 

Thịt gà

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

bao gồm cả quất

Dưa chuột

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Trứng

0,05

 

Các loại nho

5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả đào

7

 

Quả hồ đào Pecan

0,5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

3

 

Quả dạng táo

5

 

Mận khô

10

 

Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần)

20

 

Dâu tây

10

 

Cà chua

1

 

Các loại quả óc chó

0,5

 

93

215

Fenhexamid

0 - 0,2

Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)

Quả mơ

10

 

Quả việt quất đen

5

 

Quả dâu đen (dâu ta)

15

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5

 

Anh đào

7

 

Dưa chuột

1

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

5

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

15

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

25

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

2

 

Quả cây cơm cháy

5

 

Dưa chuột ri

1

 

Quả lý gai

5

 

Các loại nho

15

 

Quả việt quất tháng sáu

5

 

Quả kiwi

15

 

Rau xà lách

30

 

Lá rau diếp

30

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*) F

Quả xuân đào

10

 

Quả đào

10

 

Các loại ớt

2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

15

 

Bí mùa hè

1

 

Dâu tây

10

 

Cà chua

2

 

94

37

Fenitrothion

0 - 0,006

Fenitrothion

Táo

0,5

 

Hạt ngũ cốc

6

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Cám gạo chưa chế biến

40

PoP

Đậu tương (khô)

0,01

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

7

 

Cám lúa mì chưa chế biến

25

PoP

95

185

Fenpropathrin

0 - 0,03

Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Dầu cam chanh ăn được

100

 

Hạt cà phê

0,03

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

 

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

 

Quả dạng táo

5

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3

 

Đậu tương (khô)

0,01

 

Dâu tây

2

 

Trà xanh, đen

3

 

Cà chua

1

 

Các loại quả hạch

0,15

 

96

188

Fenpropimorph

0 - 0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph

Chuối

2

 

Lúa mạch

0,5

 

Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,3

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Yến mạch

0,5

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,5

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Lúa mì

0,5

 

97

193

Fenpyroximate

0 - 0,01

Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,2

 

Anh đào

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,4

 

Dưa chuột

0,3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại nho

0,1

 

Hoa bia khô

10

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

1

 

Quả dạng táo

0,3

 

Khoai tây

0,05

 

Mận khô

0,7

 

Các loại quả có hạt

0,4

trừ các loại anh đào

Dâu tây

0,8

 

Các loại quả hạch

0,05

(*)

98

39

Fenthion

0,007

 

Anh đào

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Dầu oliu nguyên chất

1

 

Quả ôliu

1

 

Gạo đã xát vỏ

0,05

 

99

119

Fenvalerate

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo

Cải làn

3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Xoài

1,5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

100

202

Fipronil

0,0002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo).  Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)

Chuối

0,005

 

Lúa mạch

0,002

(*)

Các loại bắp cải

0,02

 

Thận gia súc

0,02

 

Gan gia súc

0,1

 

Thịt gia súc

0,5

(fat)

Sữa gia súc

0,02

 

Trứng

0,02

 

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,02

 

Ngô

0,01

 

Yến mạch

0,002

(*)

Khoai tây

0,02

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

 

Gạo

0,01

 

Lúa mạch đen

0,002

(*)

Củ cải đường

0,2

 

Hạt hướng dương

0,002

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,002

(*)

Lúa mì

0,002

(*)

Đậu đũa Yardlong

0,04

(7)

101

242

Flubendiamide

0 - 0,02

Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

4

 

Cần tây

5

 

Hạt cây bông

1,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

 

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

2

 

Rau họ đậu

2

 

Rau xà lách

5

 

Lá rau diếp

7

 

Ngô

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

5

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Các loại ớt

0,7

 

Ớt ta khô

7

 

Quả dạng táo

0,8

 

Các loại đậu lăng

1

 

Các loại quả có hạt

2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Trà xanh, đen

50

 

Cà chua

2

 

Các loại quả hạch

0,1

 

102

211

Fludioxonil

0 - 0,4

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,4

 

Đậu (khô)

0,5

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,6

quả xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,4

 

Quả dâu đen (dâu ta)

5

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

2

 

Bông lơ xanh

0,7

 

Các loại bắp cải

2

 

Cà rốt

0,7

 

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Hạt cây bông

0,05

(*)

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

5

 

Rau gia vị khô

60

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

0,3

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Sâm

4

 

Các loại nho

2

 

Các loại rau gia vị

9

 

Quả kiwi

15

Po

Rau xà lách

10

 

Lá rau diếp

40

 

Xoài

2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Cây mù tạt

10

 

Củ hành

0,5

 

Các loại đậu (khô)

0,07

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,3

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,03

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

4

 

Hạt dẻ cười

0,2

 

Quả dạng táo

5

Po

Quả lựu

2

Po

Khoai tây

5

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,3

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20

 

Hạt cải dầu

0,02

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

5

 

Đậu cô-ve (quả non)

0,6

 

Rau chân vịt

30

 

Các loại quả có hạt

5

Po

Dâu tây

3

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Khoai lang

10

Po

Cà chua

3

Po

Cải xoong

10

 

Củ từ

10

Po

103

265

Fluensulfone

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,3

 

Ớt ta khô

2

 

Sốt cà chua sệt

0,5

 

Cà chua khô

0,5

 

104

275

Flufenoxuron

0 - 0,04

Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,4

 

Trà xanh, đen

20

 

105

195

Flumethrin

0,004

Flumethrin (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,2

(2), (fat), V

Sữa gia súc

0,05

(2), F, V

106

235

Fluopicolide

0 - 0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,2

 

Các loại bắp cải

7

 

Cần tây

20

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Các loại nho

2

 

Rau ăn lá

30

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Củ hành

1

 

Hành ta

10

 

Ớt ta khô

7

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

107

243

Fluopyram

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,01

(*)

Chuối

0,8

 

Đậu (khô)

0,07

 

Quả dâu đen (dâu ta)

3

 

Bông lơ xanh

0,3

 

Cải Brussels

0,3

 

Các loại bắp cải

0,15

 

Cà rốt

0,4

 

Hoa lơ

0,09

 

Anh đào

0,7

 

Đậu gà (khô)

0,07

 

Dưa chuột

0,5

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Trứng

0,3

 

Tỏi

0,07

 

Các loại nho

2

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5

 

Tỏi tây

0,15

 

Đậu lăng (khô)

0,07

 

Rau xà lách

15

 

Lá rau diếp

15

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

3

 

Đậu lupin (khô)

0,07

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

 

Sữa nguyên liệu

0,3

 

Củ hành

0,07

 

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

1

 

Hạt lạc

0,03

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

0,5

 

Khoai tây

0,03

 

Thịt gia cầm

0,2

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7

 

Hạt cải dầu

1

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

3

 

Dâu tây

0,4

 

Củ cải đường

0,04

 

Cà chua

0,4

 

Các loại quả hạch

0,04

 

108

165

Flusilazole

0 - 0,007

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo

Quả mơ

0,2

 

Chuối

0,03

 

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ gạo

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

2

 

Trứng

0,1

 

Các loại nho

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Quả xuân đào

0,2

 

Quả đào

0,2

 

Quả dạng táo

0,3

 

Thịt gia cầm

0,2

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

 

Hạt cải dầu

0,1

 

Đậu tương (khô)

0,05

 

Dầu đậu tương tinh luyện

0,1

 

Củ cải đường

0,05

 

Hạt hướng dương

0,1

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

109

205

Flutolanil

0,09

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil

Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

(*)

Rau ăn lá của họ cải

0,07

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Cám gạo chưa chế biến

10

 

Gạo đã xát vỏ

2

 

Gạo được đánh bóng

1

 

110

248

Flutriafol

0 - 0,01

Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,3

 

Hạt cà phê

0,15

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Các loại nho

0,8

 

Hạt lạc

0,15

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Quả dạng táo

0,3

 

Đậu tương (khô)

0,4

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

 

Lúa mì

0,15

 

111

256

Fluxapyroxad

0 - 0,02

Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

2

 

Cám lúa mạch, đã chế biến

4

 

Đậu (khô)

0,3

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2

 

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,09

 

Đậu gà (khô)

0,4

 

Hạt cây bông

0,01

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,02

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ ngô ngọt và nấm

Đậu lăng (khô)

0,4

 

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,5

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Yến mạch

2

 

Hạt có dầu

0,8

trừ hạt lạc và hạt cây bông

Hạt lạc

0,01

 

Các loại đậu (khô)

0,4

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,09

 

Ớt ta khô

6

 

Quả dạng táo

0,9

 

Khoai tây

0,03

 

Mỡ gia cầm

0,05

 

Thịt gia cầm

0,02

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

 

Mận khô

5

 

Lúa mạch đen

0,3

 

Đậu tương (khô)

0,15

 

Đậu tương (hạt non)

0,5

 

Đậu tương (quả non)

1,5

 

Các loại quả có hạt

2

 

Củ cải đường

0,15

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,15

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,3

 

Lúa mì

0,3

 

Cám lúa mì chưa chế biến

1

 

112

41

Folpet

0 - 0,1

Folpet

Táo

10

 

Dưa chuột

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

40

 

Các loại nho

10

 

Rau xà lách

50

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

3

 

Củ hành

1

 

Khoai tây

0,1

 

Dâu tây

5

 

Cà chua

3

 

113

175

Glufosinate-Ammonium

0 - 0,01

Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,4

 

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được

0,1

 

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,1

trừ chuối và quả kiwi

Chuối

0,2

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,1

 

Cà rốt

0,05

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

 

Hạt cà phê

0,1

 

Đậu thường (khô)

0,05

 

Hạt cây bông

5

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)

Rau mát

0,05

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

3

 

Trứng

0,05

(*)

Quả lý gai

0,1

 

Các loại nho

0,15

 

Quả kiwi

0,6

 

Rau xà lách

0,4

 

Lá rau diếp

0,4

 

Ngô

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Củ hành

0,05

 

Quả dạng táo

0,1

 

Khoai tây

0,1

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)

Mận khô

0,3

 

Hạt cải dầu

1,5

 

Dầu hạt cải thô

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,1

 

Gạo

0,9

 

Đậu tương (khô)

2

 

Các loại quả có hạt

0,15

 

Dâu tây

0,3

 

Củ cải đường

1,5

 

Mật củ cải đường

8

 

Các loại quả hạch

0,1

 

114

158

Glyphosate

0 - 1

Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

0,05

(*)

Đậu (khô)

2

 

Hạt ngũ cốc

30

trừ ngô và gạo

Hạt cây bông

40

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

5

trừ lợn

Trứng

0,05

(*)

Đậu lăng (khô)

5

 

Ngô

5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Các loại đậu (khô)

5

 

Nội tạng ăn được của lợn

0,5

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,5

 

Hạt cải dầu

30

 

Đậu tương (khô)

20

 

Củ cải đường

15

 

Mía

2

 

Mật mía

10

 

Hạt hướng dương

7

 

Cám lúa mì chưa chế biến

20

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

3

 

115

114

Guazatine

-

Guazatine

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

116

194

Haloxyfop

0 - 0,0007

Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop.

Chuối

0,02

(*)

Đậu (khô)

3

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5

 

Đậu gà (khô)

0,05

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Hạt cây bông

0,7

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

2

 

Trứng

0,1

 

Các loại nho

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

7

 

Sữa nguyên liệu

0,3

 

Củ hành

0,2

 

Các loại đậu (khô)

0,2

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,7

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

1

 

Quả dạng táo

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,7

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7

 

Hạt cải dầu

3

 

Đậu tương (khô)

2

 

Các loại quả có hạt

0,02

(*)

Củ cải đường

0,4

 

Hạt hướng dương

0,3

 

117

43

Heptachlor

0,0001

Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo).

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

E

Hạt cây bông

0,02

E

Trứng

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Dứa

0,01

E

Thịt gia cầm

0,2

(fat), E

Đậu tương (hạt non)

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,5

E

Dầu đậu tương tinh luyện

0,02

E

118

176

Hexythiazox

0 - 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Chà là

2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Cà tím

0,1

 

Trứng

0,05

 

Các loại rau bầu bí

0,05

trừ dưa hấu

Các loại nho

1

 

Hoa bia khô

3

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Quả dạng táo

0,4

 

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

 

Mận khô

1

 

Các loại quả có hạt

0,3

 

Dâu tây

6

 

Trà xanh, đen

15

 

Cà chua

0,1

 

Các loại quả hạch

0,05

(*)

119

46

Hydrogen Phosphide

 

Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide.

Hạt cacao

0,01

Po

Hạt ngũ cốc

0,1

Po

Quả khô

0,01

Po

Rau khô

0,01

Po

Hạt lạc

0,01

Po

Các loại gia vị

0,01

Po

Các loại quả hạch

0,01

Po

120

110

Imazalil

0,03

Imazalil

Chuối

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Dưa chuột

0,5

 

Dưa chuột ri

0,5

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Po

Hồng Nhật Bản

2

Po

Quả dạng táo

5

Po

Khoai tây

5

Po

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

2

 

Dâu tây

2

 

Cám lúa mì chưa chế biến

1

 

Lúa mì

0,01

(*)

121

276

Imazamox

0 - 3

Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,05

(*)

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu lăng (khô)

0,2

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt lạc

0,01

(*)

Các loại đậu (khô)

0,05

(*)

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hạt hướng dương

0,3

 

Lúa mì

0,05

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

 

Mầm lúa mì

0,1

 

122

266

Imazapic

0 - 0,7

Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Hạt lạc

0,05

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo

0,05

(*)

Mía

0,01

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

123

267

Imazapyr

0 - 3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo.

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu lăng (khô)

0,3

 

Ngô

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,08

 

Lúa mì

0,05

(*)

124

206

Imidacloprid

0 - 0,06

Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid.

Táo

0,5

 

Quả mơ

0,5

 

Chuối

0,05

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây

Bông lơ xanh

0,5

 

Cải Brussels

0,5

 

Các loại bắp cải

0,5

 

Hoa lơ

0,5

 

Cần tây

6

 

Hạt ngũ cốc

0,05

 

Anh đào ngọt

0,5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Hạt cà phê

1

 

Quả nam việt quất

0,05

(*)

Dưa chuột

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

 

Cà tím

0,2

 

Trứng

0,02

 

Các loại nho

1

 

Hoa bia khô

10

 

Tỏi tây

0,05

(*)

Rau xà lách

2

 

Xoài

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Quả xuân đào

0,5

 

Củ hành

0,1

 

Quả đào

0,5

 

Hạt lạc

1

 

1

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

5

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

2

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

 

Quả lựu

1

 

Thịt gia cầm

0,02

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

 

Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

5

 

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,5

 

Bí mùa hè

1

 

Dâu tây

0,5

 

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,01

 

Dưa hấu

0,2

 

Bột lúa mì

0,03

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

 

Đậu bắp

0,1

(7)

125

216

Indoxacarb

0 - 0,01

Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo.

Táo

0,5

 

Bông lơ xanh

0,2

 

Các loại bắp cải

3

 

Hoa lơ

0,2

 

Đậu gà (khô)

0,2

 

Hạt cây bông

1

 

Đậu đũa (khô)

0,1

 

Quả nam việt quất

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Cà tím

0,5

 

Trứng

0,02

 

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Các loại nho

2

 

Rau xà lách

7

 

Lá rau diếp

3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

2

 

Sữa nguyên liệu

0,1

 

Các loại bạc hà

15

 

Đậu xanh (khô)

0,2

 

Hạt lạc

0,02

(*)

0,2

 

Các loại ớt

0,3

 

Khoai tây

0,02

 

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3

 

Đậu tương (khô)

0,5

 

Các loại quả có hạt

1

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Trà xanh, đen

5

 

Cà chua

0,5

 

126

111

Iprodione

0,06

Iprodione

Hạnh nhân

0,2

 

Lúa mạch

2

 

Đậu (khô)

0,1

 

Quả dâu đen (dâu ta)

30

 

Bông lơ xanh

25

 

Cà rốt

10

Po

Anh đào

10

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2

 

Dưa chuột

2

 

Các loại nho

10

 

Quả kiwi

5

 

Rau xà lách

10

 

Lá rau diếp

25

 

Củ hành

0,2

 

Quả đào

10

 

Quả dạng táo

5

Po

Hạt cải dầu

0,5

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

30

 

Gạo đã xát vỏ

10

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Các loại gia vị từ hạt

0,05

(*)

Dâu tây

10

 

Củ cải đường

0,1

(*)

Hạt hướng dương

0,5

 

Cà chua

5

 

Rau diếp xoăn

1

 

127

249

Isopyrazam

0 - 0,06

Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,06

 

Lúa mạch

0,07

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,03

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,03

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,15

 

Lúa mì

0,03

 

128

268

Isoxaflutole

0 - 0,02

Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu gà (khô)

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,02

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt anh túc

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

 

Mía

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

129

199

Kresoxim-Methyl

0,4

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl.

Lúa mạch

0,1

 

Dưa chuột

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Bưởi chùm

0,5

 

Các loại nho

1

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Dầu oliu nguyên chất

0,7

 

Quả ôliu

0,2

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

 

Quả dạng táo

0,2

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

130

48

Lindane

0 - 0,005

Lindane. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Sữa

0,01

(*)

Yến mạch

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Ngô ngọt (hạt)

0,01

(*)

Lúa mì

0,01

(*)

131

49

Malathion

0 - 0,3

Malathion. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5

 

Măng tây

1

 

Đậu (khô)

2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10

 

Anh đào

3

 

Ớt ta

0,1

(7)

Bắp cải

8

(7)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

 

Hạt cây bông

20

 

Dầu hạt bông thô

13

 

Dâu hạt cây bông

13

 

Dưa chuột

0,2

 

Các loại nho

5

 

Ngô

0,05

 

Cây mù tạt

2

 

Củ hành

1

 

Các loại ớt

0,1

 

Ớt ta khô

1

 

Bưởi đào/ Bưởi

0,2

(7)

Lúa miến

3

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

 

Các loại gia vị từ hạt

2

 

Rau chân vịt

3

 

Hành hoa

5

 

Dâu tây

1

 

Đậu cô ve

1

(7)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Cà chua

0,5

 

Nước ép cà chua

0,01

 

Lá củ cải đỏ

5

 

Củ cải Turnip vườn

0,2

 

Lúa mì

10

 

Cám lúa mì chưa chế biến

25

 

Bột lúa mì

0,2

 

132

102

Maleic Hydrazide

0,3

Maleic hydrazide

Tỏi

15

 

Củ hành

15

 

Khoai tây

50

 

Hẹ tây

15

 

133

231

Mandipropamid

0 - 0,2

Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo.

Bông lơ xanh

2

 

Các loại bắp cải

3

 

Cần tây

20

 

Dưa chuột

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Các loại nho

2

 

Hoa bia khô

90

 

Rau ăn lá

25

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Củ hành

0,1

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Khoai tây

0,01

(*)

Hành hoa

7

 

Bí mùa hè

0,2

 

Cà chua

0,3

 

134

257

MCPA

0 - 0,1

MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

3

 

Trứng

0,05

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,04

 

Yến mạch

0,2

 

Các loại đậu (khô)

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,2

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

 

Lúa mì

0,2

 

135

244

Meptyldinocap

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Dinocap

Dưa chuột

0,07

 

Các loại nho

0,2

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Bí mùa hè

0,07

 

Dâu tây

0,3

 

136

277

Mesotrione

0 - 0,5

Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,01

(*)

Các loại quả mọng

0,01

(*)

Các loại quả Cane berries

0,01

(*)

Quả nam việt quất

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)

0,01

(*)

Yến mạch

0,01

(*)

Đậu bắp

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đại hoàng

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,03

 

Mía

0,01

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

137

236

Metaflumizone

0 - 0,1

Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,8

 

Cải bẹ trắng (dạng ak-choi)

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Cà tím

0,6

 

Rau xà lách

7

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

0,6

 

Ớt ta khô

6

 

Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,6

 

138

138

Metalaxyl

0,08

Metalaxyl.

Măng tây

0,05

(*)

Quả bơ

0,2

 

Bông lơ xanh

0,5

 

Cải Brussels

0,2

 

Các loại bắp cải

0,5

 

Hạt cacao

0,2

 

Cà rốt

0,05

(*)

Hoa lơ

0,5

 

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Hạt cây bông

0,05

 

Dưa chuột

0,5

 

Dưa chuột ri

0,5

 

Các loại nho

1

 

Hoa bia khô

10

 

Rau xà lách

2

 

Ngô

0,05

(7)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Củ hành

2

 

Hạt lạc

0,1

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Dứa

0,1

(7)

Quả dạng táo

1

Po

Khoai tây

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,2

 

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị từ hạt

5

 

Rau chân vịt

2

 

Bí mùa hè

0,2

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Cà chua

0,5

 

Dưa hấu

0,2

 

Bí mùa đông

0,2

 

139

100

Methamidophos

0 - 0,004

Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

 

Hạt cây bông

0,2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa

0,02

 

Khoai tây

0,05

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,6

 

Đậu tương (khô)

0,1

 

Các loại gia vị

0,1

(*)

Củ cải đường

0,02

 

Bắp cải

1

(7)

Cà chua

1

(7)

Dầu cọ

0,01

(7)

140

51

Methidation

0,001

Methidathion

Hạnh nhân

0,05

(*)

Táo

0,5

 

Artiso (cả cây)

0,05

(*)

Đậu (khô)

0,1

 

Các loại bắp cải

0,1

 

Mỡ gia súc

0,02

(*)

Anh đào

0,2

 

Hạt cây bông

1

 

Dầu hạt bông thô

2

 

Dưa chuột

0,05

 

Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Mỡ dê

0,02

(*)

Thịt dê

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của dê

0,02

(*)

Bưởi chùm

2

 

Các loại nho

1

 

Hoa bia khô

5

 

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

2

 

Hạt mắc ca

0,01

(*)

Ngô

0,1

 

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

5

 

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,001

 

Quả xuân đào

0,2

 

Quả ôliu

1

 

Củ hành

0,1

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2

 

1

 

Các loại đậu (khô)

0,1

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1

 

Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)

Mỡ lợn

0,02

(*)

Dứa

0,05

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

 

Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,1

 

Hạt cây rum

0,1

 

Mỡ cừu

0,02

(*)

Lúa miến

0,2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,5

 

Trà xanh, đen

0,5

 

Cà chua

0,1

 

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

141

132

Methiocarb

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb

Artiso (cả cây)

0,05

(*)

Lúa mạch

0,05

(*)

Cải Brussels

0,05

(*)

Các loại bắp cải

0,1

 

Hoa lơ

0,1

 

Quả phỉ

0,05

(*)

Tỏi tây

0,5

 

Rau xà lách

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Củ hành

0,5

 

Các loại đậu (khô)

0,1

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Khoai tây

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Dâu tây

1

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

142

94

Methomyl

0,02

Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl.

Táo

0,3

 

Măng tây

2

 

Lúa mạch

2

 

Đậu (khô)

0,05

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

 

Hạt cây bông

0,2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1

 

Dầu hạt cây bông

0,04

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Các loại rau bầu bí

0,1

 

Các loại nho

0,3

 

Rau xà lách

0,2

 

Lá rau diếp

0,2

 

Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô ăn được

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Quả xuân đào

0,2

 

Yến mạch

0,02

(*)

Củ hành

0,2

 

Quả đào

0,2

 

0,3

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

5

 

Các loại ớt

0,7

 

Ớt ta khô

10

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

 

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

0,05

 

Đậu tương (khô)

0,2

 

Dầu đậu tương thô

0,2

 

Dầu đậu tương tinh luyện

0,2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Cà chua

1

 

Lúa mì

2

 

Cám lúa mì chưa chế biến

3

 

Bột lúa mì

0,03

 

Mầm lúa mì

2

 

Củ hẹ tây

0,2

(7)

Đậu bắp

0,5

(7)

143

147

Methoprene

0 - 0,09 (đối với R,S racemate)

0 - 0,05 (đối với S-methoprene)

Methoprene. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

10

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

 

Trứng

0,02

 

Dầu ngô thô

200

PoP

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Thịt gia cầm

0,02

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

 

Cám lúa mì chưa chế biến

25

 

Trấu gạo

40

PoP

144

209

Methoxyfenozide

0 - 0,1

Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,7

 

Đậu (khô)

0,5

 

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

 

Bông lơ xanh

3

 

Các loại bắp cải

7

 

Cà rốt

0,5

 

Cần tây

15

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2

 

Hạt cây bông

7

 

Đậu đũa (khô)

5

 

Quả nam việt quất

0,7

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Trứng

0,01

 

Các loại rau bầu bí

0,3

trừ dưa hấu

Các loại nho

1

 

Rau xà lách

15

 

Lá rau diếp

30

 

Ngô

0,02

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Cây mù tạt

30

 

Đu đủ

1

 

Hạt lạc

0,03

 

Dầu lạc ăn được

0,1

 

Các loại đậu (khô)

5

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

 

Các loại ớt

2

 

Ớt ta khô

20

 

Quả dạng táo

2

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

2

 

Củ cải ri/ Củ cải

0,4

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

7

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

2

 

Củ cải đường

0,3

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Khoai lang

0,02

 

Cà chua

2

 

Các loại quả hạch

0,1

 

145

52

Methyl Bromide

 

 

Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến

0,01

(3), (*)

Hạt cacao

5

(4), Po

Hạt ngũ cốc

5

(4), Po

Sản phẩm ca cao

0,01

(3), (*), Po

Quả khô

0,01

(3), (*), Po

Quả khô

2

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

1

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

0,01

(3), (*), Po

Hạt lạc

0,01

(3), (*), Po

Hạt lạc

10

(4), Po

Các loại quả hạch

0,01

(3), (*), Po

Các loại quả hạch

10

(4), Po

146

278

Metrafenone

0 - 0,3

Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,5

 

Dưa chuột

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

 

Trứng

0,01

(*)

Dưa chuột ri

0,2

 

Các loại nho

5

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Nấm

0,5

 

Yến mạch

0,5

 

Ớt ta

2

 

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,06

 

Bí mùa hè

0,06

 

Dâu tây

0,6

 

Cà chua

0,4

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,06

 

Lúa mì

0,06

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,25

 

Lúa mì chưa rây

0,08

 

147

181

Myclobutanil

0,03

Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

 

Rau củ

0,06

 

Anh đào

3

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,9

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

0,9

 

Hoa bia khô

5

 

Rau ăn lá

0,05

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

3

 

Các loại ớt

3

 

Ớt ta khô

20

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

0,6

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,06

 

Dâu tây

0,8

 

Cà chua

0,3

 

148

217

Novaluron

0 - 0,01

Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

7

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,7

 

Củ cải Thụy Sỹ

15

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,7

 

Hạt cây bông

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7

 

Trứng

0,1

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7

trừ ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

10

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

7

 

Sữa nguyên liệu

0,4

 

Cây mù tạt

25

 

Quả dạng táo

3

 

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,5

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

 

Mận khô

3

 

Đậu tương (hạt non)

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

7

 

Dâu tây

0,5

 

Mía

0,5

 

149

55

Omethoate

0,002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate

Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion. Dimethoate hoặc Omethoate

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,01

tồn dư do sử dụng Dimethoate

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

tồn dư do sử dụng Dimethoate

Đậu đũa yardlong

0,05

(7)

150

126

Oxamyl

0,009

Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl

Cà rốt

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

 

Hạt cây bông

0,2

 

Dưa chuột

2

 

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

 

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Hạt lạc

0,05

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Khoai tây

0,1

 

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Cà chua

2

 

151

166

Oxydemeton-Methyl

0 - 0,0003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl

Lúa mạch

0,02

(*)

Mỡ gia súc

0,05

(*)

Hoa lơ

0,01

(*)

Đậu thường (khô)

0,1

 

Hạt cây bông

0,05

 

Trứng

0,05

(*)

Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng)

0,01

(*)

Su hào

0,05

 

Chanh tây

0,2

 

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

0,05

 

Mỡ lợn

0,05

(*)

Khoai tây

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,02

(*)

Mỡ cừu

0,05

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Lúa mì

0,02

(*)

152

57

Paraquat

0 - 0,005

Paraquat cation

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,01

(*)

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,01

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

 

Hạt cây bông

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

 

Trứng

0,005

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05

 

Các loại rau bầu bí

0,02

 

Hoa bia khô

0,1

 

Rau ăn lá

0,07

 

Ngô

0,03

 

Bột ngô

0,05

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,005

 

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Quả ôliu

0,1

 

Quả dạng táo

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,005

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,005

(*)

Các loại đậu lăng

0,5

 

Gạo

0,05

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

 

Lúa miến

0,03

 

Các loại quả có hạt

0,01

(*)

Hạt hướng dương

2

 

Trà xanh, đen

0,2

 

Các loại quả hạch

0,05

 

153

58

Parathion

0,004

Parathion

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,2

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2

 

Các loại gia vị dạng hạt

0,1

(*)

154

59

Parathion-Methyl

0,003

Parathion-methyl

Táo

0,2

 

Đậu (khô)

0,05

(*)

Các loại bắp cải

0,05

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

 

Nho

0,5

 

Quả xuân đào

0,3

 

Đào lông

0,3

 

Các loại đậu (khô)

0,3

 

Khoai tây

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3

 

Các loại gia vị dạng hạt

5

 

Củ cải đường

0,05

(*)

155

182

Penconazole

0 - 0,03

Penconazole

Thịt gia súc

0,05

(*)

Sữa gia súc

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Trứng gà

0,05

(*)

Thịt gà

0,05

(*)

Dưa chuột

0,1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5

 

Các loại nho

0,2

 

Hoa bia khô

0,5

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

 

Quả xuân đào

0,1

 

Quả đào

0,1

 

Quả dạng táo

0,2

 

Dâu tây

0,1

 

Cà chua

0,2

 

156

253

Penthiopyrad

0 - 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo.

Lúa mạch

0,2

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

3

vỏ xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

 

Các loại bắp cải

4

 

Cà rốt

0,6

 

Cần tây

15

 

Hạt cây bông

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08

 

Trứng

0,03

 

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Rau ăn lá

30

trừ rau ăn lá của họ cải

Ngô

0,01

 

Bột ngô

0,05

 

Dầu ngô thô

0,15

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,04

 

Sữa nguyên liệu

0,04

 

Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)

0,8

 

Yến mạch

0,2

 

Củ hành

0,7

 

Hành ta

4

 

Hạt lạc

0,05

 

Dầu lạc ăn được

0,5

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

3

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

 

Ớt ta khô

14

 

Quả dạng táo

0,4

 

Khoai tây

0,05

 

Mỡ gia cầm

0,03

 

Thịt gia cầm

0,03

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

 

Các loại đậu lăng

0,3

trừ đậu tương

Củ cải ri/Củ cải

3

 

Hạt cải dầu

0,5

 

Dầu hạt cải thô

1

 

Dầu hạt cải dầu ăn được

1

 

Lúa mạch đen

0,1

 

Lúa miến

0,8

 

Đậu tương (khô)

0,3

 

Hành hoa

4

 

Các loại quả có hạt

4

 

Dâu tây

3

 

Củ cải đường

0,5

 

Hạt hướng dương

1,5

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Các loại quả hạch

0,05

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1

 

Lá củ cải đỏ

50

 

Lúa mì

0,1

 

Cám lúa mì, đã chế biến

0,1

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

 

Mầm lúa mì

0,2

 

157

120

Permethrin

0,05

Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1

 

Măng tây

1

 

Đậu (khô)

0,1

 

Quả dâu đen (dâu ta)

1

 

Bông lơ xanh

2

 

Cải Brussels

1

 

Bấp cải xa voa

5

 

Các loại bắp cải

5

 

Cà rốt

0,1

 

Hoa lơ

0,5

 

Cần tây

2

 

Hạt ngũ cốc

2

Po

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Hạt cà phê

0,05

(*)

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1

 

Dầu hạt cây bông

0,1

 

Hạt cây bông

0,5

 

Dưa chuột

0,5

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(1)

Cà tím

1

 

Trứng

0,1

 

Dưa chuột ri

0,5

 

Quả lý gai

2

 

Các loại nho

2

 

Hoa bia khô

50

 

Củ cải ngựa

0,5

 

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

5

 

Quả kiwi

2

 

Su hào

0,1

 

Tỏi tây

0,5

 

Rau xà lách

2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(1), (fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

 

Sữa nguyên liệu

 

F

Nấm

0,1

 

Quả ôliu

1

 

Hạt lạc

0,1

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,1

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Hạt dẻ cười

0,05

(*)

Quả dạng táo

2

 

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,1

 

Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản

0,1

 

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

 

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Dầu đậu tương thô

0,1

 

Các loại gia vị

0,05

(*)

Rau chân vịt

2

 

Hành hoa

0,5

 

Bí mùa hè

0,5

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

1

 

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

1

 

Dầu hạt hướng dương ăn được

1

 

Dầu hạt hướng dương thô

1

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

 

Trà xanh, đen

20

 

Cà chua

1

 

Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP

Bột lúa mì

0,5

PoP

Mầm lúa mì

2

PoP

Lúa mì chưa rây

2

PoP

Bí mùa đông

0,5

 

158

128

Phenthoate

0,003

Phenthoate (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ hạt

7

 

159

112

Phorate

0 - 0,0007

Tổng của các hợp chất gốc, chất oxy hóa tương tự, các dạng sulfoxide và sulfone, tính theo Phorate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu (khô)

0,05

(*)

Hạt cà phê

0,05

(*)

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)

Hạt cây bông

0,05

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Bột ngô

0,05

 

Dầu ngô thô

0,1

 

Dầu ngô ăn được

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,3

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị từ hạt

0,5

 

Củ cải đường

0,05

(*)

160

60

Phosalone

0,02

Phosalone (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1

 

Táo

5

 

Quả phỉ

0,05

(*)

Quả dạng táo

2

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

2

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3

 

Các loại gia vị từ hạt

2

 

Các loại quả có hạt

2

 

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Quả sầu riêng

1

(7)

161

103

Phosmet

0 - 0,01

Phosmet

Quả mơ

10

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10

 

Thịt gia súc

1

(fat), V

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất

Hạt cây bông

0,05

 

Quả nam việt quất

3

 

Các loại nho

10

 

Sữa nguyên liệu

0,02

 

Quả xuân đào

10

 

Quả đào

10

 

Quả dạng táo

10

 

Khoai tây

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2

 

162

258

Picoxystrobin

0 - 0,09

Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99

 

163

62

Piperonyl Butoxide

0,2

Piperonyl butoxide (tan trong chất béo)

Thận gia súc

0,3

(1)

Gan gia súc

1

 

Thịt gia súc

5

(1),  (fat)

Sữa gia súc

0,2

(1)

Hạt ngũ cốc

30

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

 

Nước chanh ép

0,05

 

Quả khô

0,2

Po

Trứng

1

(1)

Các loại rau bầu bí

1

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

trừ thận gia súc

Lá rau diếp

50

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1

 

Dầu ngô thô

80

PoP

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

trừ thịt gia súc, (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

F

Cây mù tạt

50

 

Lạc nguyên củ

1

 

Các loại ớt

2

 

Ớt ta khô

20

 

Thịt gia cầm

7

(1), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

10

 

Các loại đậu lăng

0,2

Po

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

50

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,5

trừ cà rốt

Rau chân vịt

50

 

Cà chua

2

 

Nước ép cà chua

0,3

 

Cám lúa mì chưa chế biến

80

 

Bột lúa mì

10

PoP

Mầm lúa mì

90

PoP

Lúa mì chưa rây

30

PoP

164

101

Pirimicarb

0 - 0,02

 

Artiso (cả cây)

5

 

Măng tây

0,01

(*)

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ dâu tây và nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,5

 

Hạt ngũ cốc

0,05

trừ gạo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm ăn được và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

1

trừ dưa và dưa hấu

Tỏi

0,1

 

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,3

 

Rau họ đậu

0,7

trừ đậu tương

Rau xà lách

5

 

Lá rau diếp

5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,1

 

Ớt ta khô

20

 

Quả dạng táo

1

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,2

trừ đậu tương khô

Hạt cải dầu

0,05

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

 

Các loại gia vị từ hạt

5

 

Các loại quả có hạt

3

 

Hạt hướng dương

0,1

 

Ngô ngọt (hạt)

0,05

 

165

86

Pirimiphos-Methyl

0 - 0,03

Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

7

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

 

Cám lúa mì chưa chế biến

15

PoP

Các loại gia vị từ hạt

3

 

166

142

Prochloraz

0 - 0,01

Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

7

Po

Hạt ngũ cốc

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

10

 

Trứng

0,1

 

Hạt lanh

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Nấm

3

 

Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

10

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

 

Hạt cải dầu

0,7

 

Hạt hướng dương

0,5

 

Cám lúa mì chưa chế biến

7

 

Dầu hạt hướng dương ăn được

1

 

167

171

Profenofos

0 - 0,03

Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Hạt cây bông

3

 

Trứng

0,02

(*)

Xoài

0,2

 

Măng cụt

10

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta

3

 

Ớt ta khô

20

 

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

 

Các loại trà (trà và trà thảo mộc)

0,5

 

Cà chua

10

 

Bưởi đào/ Bưởi

2

(7)

168

148

Propamocarb

0 - 0,4

Propamocarb

Bông lơ xanh

3

 

Cải Brussels

2

 

Hoa lơ

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

0,3

 

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

5

 

Tỏi tây

30

 

Rau xà lách

100

 

Lá rau diếp

100

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

2

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

3

 

Khoai tây

0,3

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

1

 

Rau chân vịt

40

 

Cà chua

2

 

Rau diếp xoăn

2

 

169

113

Propargite

0,01

Propargite. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)

Táo

3

 

Nước táo ép

0,2

 

Đậu (khô)

0,3

 

Đậu tằm (khô)

0,3

 

Đậu gà (khô)

0,3

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

 

Hạt cây bông

0,1

 

Dầu hạt cây bông

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

12

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(*)

Trứng

0,1

(*)

Nước nho ép

1

 

Các loại nho

7

 

Hoa bia khô

100

 

Đậu lupin (khô)

0,3

 

Ngô

0,1

(*)

Bột ngô

0,2

 

Dầu ngô thô

0,7

 

Dầu ngô ăn được

0,5

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

(*) F

Nước cam ép

0,3

 

Hạt lạc

0,1

(*)

Dầu lạc thô

0,3

 

Dầu lạc ăn được

0,3

 

Khoai tây

0,03

 

Thịt gia cầm

0,1

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)

Các loại quả có hạt

4

 

Trà xanh, đen

5

 

Cà chua

2

 

Các loại quả óc chó

0,3

 

170

160

Propiconazole

0 - 0,07

Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1

 

Lúa mạch

0,2

 

Hạt cà phê

0,02

 

Quả nam việt quất

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,05

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

9

Po

Quả đào

5

Po

Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)

Dứa

0,02

(*)

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,6

Po

Bỏng ngô

0,05

 

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Hạt cải dầu

0,02

 

Lúa mạch đen

0,02

 

Đậu tương (khô)

0,07

 

Củ cải đường

0,02

 

Mía

0,02

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

 

Cà chua

3

Po

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,02

 

Lúa mì

0,02

 

171

232

Prothioconazole

0 - 0,05

Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

 

Các loại quả mọng

1,5

 

Quả nam việt quất

0,15

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Các loại rau bầu bí

0,2

trừ dưa hấu

Ngô

0,1

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Yến mạch

0,05

 

Hạt lạc

0,02

(*)

Bỏng ngô

0,1

 

Khoai tây

0,02

(*)

Các loại đậu lăng

1

trừ đậu tương khô

Hạt cải dầu

0,1

 

Lúa mạch đen

0,05

 

Đậu tương (khô)

0,2

 

Củ cải đường

0,3

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

 

Lúa mì

0,1

 

172

210

Pyraclostrobin

0 - 0,03

Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5

 

Artiso (cả cây)

2

 

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

1

 

Đậu (khô)

0,2

 

Quả dâu đen (dâu ta)

3

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

 

Cải Brussels

0,3

 

Các loại bắp cải

0,2

 

Dưa vàng

0,2

 

Cà rốt

0,5

 

Anh đào

3

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Dầu cam chanh ăn được

10

 

Hạt cà phê

0,3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

0,3

 

Trứng

0,05

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1

 

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Tỏi

0,15

 

Các loại nho

2

 

Hoa bia khô

15

 

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

1

 

Tỏi tây

0,7

 

Đậu lăng (khô)

0,5

 

Rau xà lách

2

 

Ngô

0,02

(*)

Xoài

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,03

 

Yến mạch

1

 

Hạt có dầu (trừ lạc)

0,4

 

Củ hành

1,5

 

Đu đủ

0,15

 

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,3

 

Lạc nguyên củ

0,02

(*)

Các loại đậu (khô)

0,3

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,02

(*)

Các loại ớt

0,5

 

Hạt dẻ cười

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,8

 

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,5

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

3

 

Lúa mạch đen

0,2

 

Lúa miến

0,5

 

Đậu tương (khô)

0,05

 

Lúa mì Spelta

0,2

 

Hành hoa

1,5

 

Dâu tây

1,5

 

Củ cải đường

0,2

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,02

trừ hạt dẻ cười, (*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

 

Lúa mì

0,2

 

173

63

Pyrethrins

0 - 0,04

Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2.

Hạt ngũ cốc

0,3

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

 

Quả khô

0,2

Po

Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Hạt lạc

0,5

Po

Các loại ớt

0,05

(*)

Ớt ta khô

0,5

 

Các loại đậu lăng

0,1

Po

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

(*)

Cà chua

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,5

(*), Po

174

226

Pyrimethanil

0 - 0,2

Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,2

 

Quả mơ

3

 

Chuối

0,1

 

Cà rốt

1

 

Anh đào

4

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Đậu trồng (khô)

0,5

 

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5

 

Các loại nho

4

 

Rau xà lách

3

 

Cây quả mọng phát triển chậm

3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Quả xuân đào

4

 

Củ hành

0,2

 

Quả đào

4

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

15

Po

Khoai tây

0,05

(*)

Hành hoa

3

 

Cà chua

0,7

 

175

200

Pyriproxifen

0,1

Pyriproxlfen (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,01

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Hạt cây bông

0,05

 

Dầu hạt bông thô

0,01

 

Dầu hạt cây bông

0,01

 

Thịt dê

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của dê

0,01

(*)

176

222

Quinoxyfen

0 - 0,2

Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Anh đào

0,4

 

Quả lý chua đen

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2

 

Hoa bia khô

1

 

Rau xà lách

8

 

Lá rau diếp

20

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

 

Các loại chất béo từ sữa

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Thịt gia cầm

0,02

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

 

Dâu tây

1

 

Củ cải đường

0,03

 

Lúa mì

0,01

(*)

177

64

Quintozene

0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Quintozene (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Quintozene, Pentachloroaniline và methyl pentachlorophenyl sulphide, tính theo Quintozene (tan trong chất béo)

Lúa mạch

0,01

(*)

Bông lơ xanh

0,05

 

Các loại bắp cải

0,1

 

Thịt gà

0,1

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gà

0,1

(*)

Đậu thường (khô)

0,02

 

Hạt cây bông

0,01

 

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,1

 

Trứng

0,03

(*)

Ngô

0,01

(*)

Hạt lạc

0,5

 

Các loại đậu (khô)

0,01

 

Ớt ta khô

0,1

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

2

 

Các loại gia vị từ hạt

0,1

 

Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,02

 

Lúa mì

0,01

 

178

251

Saflufenacil

0 - 0,05

Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

 

Hạt ngũ cốc

0,01

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

 

Hạt cà phê

0,01

 

Hạt cây bông

0,2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

 

Các loại nho

0,01

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

 

Sữa nguyên liệu

0,01

 

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01

 

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,01

 

Quả dạng táo

0,01

 

Các loại đậu lăng

0,3

 

Hạt cải dầu

0,6

 

Đậu tương (hạt non)

0,01

 

Các loại quả có hạt

0,01

 

Hạt hướng dương

0,7

 

Ngô ngọt

0,01

 

Các loại quả hạch

0,01

 

179

259

Sedaxane

0 - 0,1

Sedaxane. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,02

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

180

233

Spinetoram

0 - 0,05

Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,05

quả xanh và hạt non

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,2

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,3

 

Cần tây

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

0,3

 

Rau xà lách

10

 

Lá rau diếp

10

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,1

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

0,3

 

Củ hành

0,01

(*)

Hành ta

0,8

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,07

 

Quả đào

0,3

 

Quả dạng táo

0,05

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,8

 

Rau chân vịt

8

 

Hành hoa

0,8

 

Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,06

 

Các loại quả hạch

0,01

 

181

203

Spinozad

0 - 0,02

Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem)

Táo

0,1

 

Quả dâu đen (dâu ta)

1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,4

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

 

Thận gia súc

1

(1)

Gan gia súc

2

(1)

Thịt gia súc

3

(1), (fat)

Sữa gia súc

1

(1)

Chất béo từ sữa gia súc

5

 

Cần tây

2

 

Hạt ngũ cốc

1

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

 

Hạt cây bông

0,01

(*)

Dầu hạt bông thô

0,01

(*)

Dầu hạt cây bông

0,01

(*)

Quả nam việt quất

0,02

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

trừ gia súc

Trứng

0,01

 

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

0,5

 

Quả kiwi

0,05

 

Rau ăn lá

10

 

Rau họ đậu

0,3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Củ hành

0,1

 

Chanh leo

0,7

 

Các loại ớt

0,3

 

Ớt ta khô

3

 

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,2

(fat)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

 

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hành hoa

4

 

Các loại quả có hạt

0,2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,07

 

Cám lúa mì chưa chế biến

2

 

182

237

Spirodiclofen

0 - 0,01

Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,9

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,4

 

Hạt cà phê

0,03

(*)

Dưa chuột

0,07

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Dưa chuột ri

0,07

 

Các loại nho

0,2

 

Hoa bia khô

40

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Đu đủ

0,03

(*)

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,2

 

Quả dạng táo

0,8

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

2

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,05

 

183

234

Spirotetramate

0 - 0,5

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo.

Artiso (cả cây)

1

 

Các loại quả mọng

1,5

 

Các loại bắp cải

2

 

Cần tây

4

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Hạt cây bông

0,4

 

Quả nam việt quất

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

4

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

 

Trứng

0,01

 

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

1

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt, nấm và ớt ta

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

2

 

Hoa bia khô

15

 

Quả kiwi

0,02

(*)

Rau ăn lá

7

 

Rau họ đậu

1,5

 

Quả vải

15

 

Xoài

0,3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

 

Sữa nguyên liệu

0,005

 

Củ hành

0,4

 

Đu đủ

0,4

 

Ớt ta

2

 

Ớt ta khô

15

 

Quả dạng táo

0,7

 

Khoai tây

0,8

 

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

 

Mận khô

5

 

Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương khô

Đậu tương (khô)

4

 

Các loại quả có hạt

3

 

Các loại quả hạch

0,5

 

184

252

Sulfoxaflor

0 - 0,05

Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,6

 

Đậu (khô)

0,3

 

Bông lơ xanh

3

 

Các loại bắp cải

0,4

 

Cà rốt

0,05

 

Hoa lơ

0,04

 

Cần tây

1,5

 

Hạt cây bông

0,4

 

Anh đào

1,5

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,6

 

Trứng

0,1

 

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Tỏi

0,01

(*)

Các loại nho

2

 

Rau ăn lá

6

 

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

0,4

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

 

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

0,8

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

 

Sữa nguyên liệu

0,2

 

Củ hành

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,8

 

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,4

 

Ớt ta khô

15

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

0,3

 

Mỡ gia cầm

0,03

 

Thịt gia cầm

0,1

 

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,3

 

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,15

 

Hạt cải dầu

0,15

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,03

trừ cà rốt

Đậu tương (khô)

0,3

 

Hành hoa

0,7

 

Dâu tây

0,5

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

 

Lúa mì

0,2

 

185

218

Sulfuryl fluoride

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride

Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa)

0,1

Po

Cám ngũ cốc đã chế biến

0,1

Po

Hạt ngũ cốc

0,05

Po

Quả khô

0,06

Po

Bột ngô

0,1

Po

Bột ngô xay thô

0,1

Po

Gạo đã xát vỏ

0,1

Po

Gạo được đánh bóng

0,1

Po

Bột lúa mạch đen

0,1

Po

Lúa mạch đen chưa rây

0,1

Po

Các loại quả hạch

3

Po

Bột lúa mì

0,1

Po

Mầm lúa mì

0,1

Po

Lúa mì chưa rây

0,1

Po

186

189

Tebuconazole

0 - 0,03

Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

1

 

Quả mơ

2

 

Artiso (cả cây)

0,6

 

Chuối

0,05

 

Lúa mạch

2

 

Đậu (khô)

0,3

 

Bông lơ xanh

0,2

 

Cải Brussels

0,3

 

Các loại bắp cải

1

 

Cà rốt

0,4

 

Hoa lơ

0,05

(*)

Anh đào

4

 

Hạt cà phê

0,1

 

Hạt cây bông

2

 

Dưa chuột

0,15

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

7

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

 

Cà tím

0,1

 

Trứng

0,05

(*)

Quả cây cơm cháy

1,5

 

Tỏi

0,1

 

Các loại nho

6

 

Hoa bia khô

40

 

Tỏi tây

0,7

 

Rau xà lách

5

 

Xoài

0,05

 

Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,15

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

2

 

Yến mạch

2

 

Quả ôliu

0,05

(*)

Củ hành

0,1

 

Đu đủ

2

 

Chanh leo

0,1

 

Quả đào

2

 

Hạt lạc

0,15

 

1

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

trừ mận khô

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Mận khô

3

 

Hạt cải dầu

0,3

 

Gạo

1,5

 

Lúa mạch đen

0,15

 

Đậu tương (khô)

0,15

 

Bí mùa hè

0,2

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,6

 

Cà chua

0,7

 

Các loại quả hạch

0,05

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,15

 

Lúa mì

0,15

 

187

196

Tebufenozide

0 - 0,02

Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

 

Quả bơ

1

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

3

 

Bông lơ xanh

0,5

 

Các loại bắp cải

5

 

Sữa gia súc

0,05

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Quả nam việt quất

0,5

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Các loại nho

2

 

Quả kiwi

0,5

 

Rau ăn lá

10

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

20

 

Quả xuân đào

0,5

 

Quả đào

0,5

 

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Quả dạng táo

1

 

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

2

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

2

 

Gạo đã xát vỏ

0,1

 

Mía

1

 

Cà chua

1

 

Các loại quả óc chó

0,05

 

188

115

Tecnazene

0,02

Tecnazene

Khoai tây

20

Được rửa trước khi phân tích; Po

189

190

Teflubenzuron

0,01

Teflubenzuron (tan trong chất béo)

Cải Brussels

0,5

 

Các loại bắp cải

0,2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,1

 

Quả dạng táo

1

 

Khoai tây

0,05

(*)

190

167

Terbufos

0 - 0,0006

Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos.

Chuối

0,05

 

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Củ cải đường

0,02

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

 

191

65

Thiabendazole

0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole

Quả bơ

15

Po

Chuối

5

Po

Thận gia súc

1

 

Gan gia súc

0,3

 

Thịt gia súc

0,1

 

Sữa gia súc

0,2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Trứng

0,1

 

Xoài

5

Po

Nấm

60

 

Đu đủ

10

Po

Quả dạng táo

3

Po

Khoai tây

15

Po

Thịt gia cầm

0,05

 

Rau diếp xoăn

0,05

(*)

192

223

Thiacloprid

0 - 0,01

Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

 

Hạt cây bông

0,02

(*)

Dưa chuột

0,3

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

 

Cà tím

0,7

 

Trứng

0,02

(*)

Quả kiwi

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Hạt mù tạc

0,5

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Quả dạng táo

0,7

 

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

0,5

 

Gạo

0,02

(*)

Bí mùa hè

0,3

 

Các loại quả có hạt

0,5

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,02

 

Dưa hấu

0,2

 

Lúa mì

0,1

 

Bí mùa đông

0,2

 

193

245

Thiamethoxam

0 - 0,08

Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,5

 

Quả bơ

0,5

 

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

0,4

 

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,3

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,5

 

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông

5

 

Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Hạt cà phê

0,2

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7

 

Các loại rau bầu bí

0,5

 

Hoa bia khô

0,09

 

Rau ăn lá

3

 

Rau họ đậu

0,01

(*)

Ngô

0,05

 

Xoài

0,2

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,05

 

Các loại bạc hà

1,5

 

Hạt có dầu

0,02

(*)

Đu đủ

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Ớt ta khô

7

 

Dứa

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,3

 

Bỏng ngô

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,04

 

Các loại rau từ rễ và củ

0,3

 

Các loại quả có hạt

1

 

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Trà xanh, đen

20

 

Lúa mì

0,05

 

194

191

Tolelofos-Methyl

0,07

Tolelofos-methyl

Rau xà lách

2

 

Lá rau diếp

2

 

Khoai tây

0,2

 

Củ cải ri/ Củ cải

0,1

 

195

269

Tolfenpyrad

0 - 0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT-CA và OH-PT-CA), tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không tan trong chất béo

Trà xanh

30

 

196

162

Tolylfluanid

0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid.

Quả dâu đen (dâu ta)

5

 

Dưa chuột

1

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,5

 

Các loại nho

3

 

Hoa bia khô

50

 

Tỏi tây

2

 

Rau xà lách

15

 

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Quả dạng táo

5

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

5

 

Dâu tây

5

 

Cà chua

3

 

197

133

Triadimefon

0 - 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,3

(5)

Artiso (cả cây)

0,7

(5)

Chuối

1

(5)

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo; (6)

Hạt cà phê

0,5

(5)

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7

(5)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(6),  (*)

Trứng

0,01

(6),  (*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt; (6)

Các loại rau bầu bí

0,2

(5)

Các loại nho

0,3

(5)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(6)

Sữa nguyên liệu

0,01

(6), (*)

Ớt ta khô

5

(6)

Dứa

5

(5), Po

Thịt gia cầm

0,01

(6), (*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(6), (*)

Dâu tây

0,7

(5)

Củ cải đường

0,05

(5), (*)

198

168

Triadimenol

0 - 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol.

Táo

0,3

 

Artiso (cả cây)

0,7

 

Chuối

1

 

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo

Hạt cà phê

0,5

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

 

Các loại nho

0,3

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

 

Sữa nguyên liệu

0,01

(*) F

Ớt ta khô

5

 

Dứa

5

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Dâu tây

0,7

 

Củ cải đường

0,05

(*)

199

143

Triazophos

0 - 0,001

Triazophos

Hạt cây bông

0,2

 

Dầu hạt bông thô

1

 

Gạo được đánh bóng

0,6

 

Đậu tương (hạt non)

0,5

 

Đậu tương (quả non)

1

 

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

 

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

 

Đậu đũa Yardlong

0,4

(7)

200

213

Trifloxystrobin

0 - 0,04

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo.

Măng tây

0,05

(*)

Chuối

0,05

 

Lúa mạch

0,5

 

Cải Brussels

0,1

 

Các loại bắp cải

0,5

 

Cà rốt

0,1

 

Cần tây

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

 

Cà tím

0,7

 

Trứng

0,04

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5

 

Các loại rau bầu bí

0,3

 

Các loại nho

3

 

Hoa bia khô

40

 

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,04

(*)

Tỏi tây

0,7

 

Rau xà lách

15

 

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

 

Ngô

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Dầu oliu tinh luyện

1,2

 

Dầu oliu nguyên chất

0,9

 

Quả ôliu

0,3

 

Đu đủ

0,6

 

Hạt lạc

0,02

(*)

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,3

 

Quả dạng táo

0,7

 

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,04

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,04

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,08

 

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

15

 

Gạo

5

 

Cám gạo chưa chế biến

7

 

Các loại quả có hạt

3

 

Dâu tây

1

 

Củ cải đường

0,05

 

Mật củ cải đường

0,1

 

Cà chua

0,7

 

Các loại quả hạch

0,02

(*)

Lúa mì

0,2

 

Cám lúa mì chưa chế biến

0,5

 

201

270

Triflumizole

0 - 0,04

Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào

4

 

Dưa chuột

0,5

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Các loại nho

3

 

Hoa bia khô

30

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

 

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Đu đủ

2

 

202

116

Triforine

0 - 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,03

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

1

 

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Cà chua

0,7

 

203

271

Trinexapac-ethyl

0 - 0,3

Trinexapac (acid). Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

3

 

Cám lúa mạch, đã chế biến

6

 

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

 

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Yến mạch

3

 

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

 

Hạt cải dầu

1,5

 

Mía

0,5

 

Lúa mì lai lúa mạch đen

3

 

Lúa mì

3

 

Cám lúa mì chưa chế biến

8

 

204

159

Vinclozolin

0,01

Tổng của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5-dichloroaniline, tính theo Vinclozolin.

Các loại gia vị

0,05

(*)

205

227

Zoxamide

0 - 0,5

Zoxamide

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

15

 

Các loại rau bầu bí

2

 

Các loại nho

5

 

Khoai tây

0,02

 

Cà chua

2

 

Chú thích:

(1) MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

(2) Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

(3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.

(4) Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.

(5) Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol

(6) Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon

(7) Theo quy định của ASEAN

(*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện

Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch

PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch.

E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.

F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo "Codex Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products".

T: Mức MRL/EMRL tạm thời.

V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y.

(fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt.

 

MINISTRY OF HEALTH
----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-------------

No.: 50/2016/TT-BYT

Hanoi, December 30, 2016

 

CIRCULAR

REGULATIONS ON MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD

Pursuant to the Law on food safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 detailing the implementation of some articles of the Law of food safety;

Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Health;

At the request of Director of Vietnam Food Administration;

Minister of Health promulgates Circular introducing regulations on maximum residue levels of pesticide in food.

Article 1. Scope and regulated entities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. This Circular applies to producers and traders of foods, and authorities and entities involved.

Article 2. Interpretation of terms

In this document, these terms are construed as follows:

1. Maximum Residue Level (“MRL” for short) refers to the highest concentration of a pesticide residue in a food (unit: mg/kg of food).

2. Pesticide residue refers to any specified substance in food resulting from the use of a pesticide.

The term "pesticide residue" includes residues from unknown or unavoidable sources (e.g., environmental) as well as known uses of the chemical.

It includes any derivatives of a pesticide, such as conversion products, metabolites, reaction products, and impurities considered to be of toxicological significance.

3. Extraneous Maximum Residue Limit (“EMRL” for short) refers to the maximum concentration of a pesticide residue or a contaminant in food arising from environmental sources (including former uses of chemicals in agriculture), exclusive of the residue arising from the use of a pesticide or contaminant substance directly or indirectly on food (unit: mg/kg of food).

4. Acceptable Daily Intake (“ADI” for short) is the daily intake of a chemical which, during an entire lifetime, appears to be without appreciable risk to the health of the consumer (unit: mg/kg of the body weight).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 3. Announcement of MRLs in food

MRLs in foods are regulated in the Appendix enclosed to this Circular.

Article 4. Implementation

1. This Circular takes effect as of July 01, 2017. 

Part 8 “Maximum Residue Levels of Pesticide in Food" promulgated under Decision No. 46/2007/QD-BYT dated December 19, 2007 by Minister of Health on “Regulations on maximum levels of biological and chemical contaminants in food” shall be null and void as from the entry into force of this Circular.

2. The Vietnam Food Administration shall take charge and coordinate with relevant competent authorities in organizing the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (via the Vietnam Food Administration) for consideration./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX

MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD
(Enclosed to the Circular No. 50/2016/TT-BYT dated December 30, 2015 by Minister of Health)

No.

Code

Name of pesticide (name of active ingredient)

ADI

Determined pesticide residue  

Foods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

1

20

2,4-D

0.01

2,4-D

Berries and other small fruits

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Po

Edible offal of mammals

5

 

Eggs

0.01

(*)

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

 

Raw milk

0.01

 

Pome fruits

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potato

0.2

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Rye 

2

 

Sorghum

0.01

(*)

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Stone fruits

0.05

(*)

Sugar cane

0.05

 

Sweet corn (corn-on-the cob)

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tree nuts

0.2

 

Wheat

2

 

2

56

2-Phenylphenol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The sum of 2-Phenylphenol and Sodium 2-Phenylphenate, free or conjugated, expressed as 2-Phenylphenol

Citrus fruits

10

Po

Orange juice

0.5

PoP

Pears

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

177

Abamectin

0 - 0.001

Foods of vegetable origin: Avermectin B1a.  Animal source foods: AvermcetinB1a.  The residue is fat-soluble.

Almonds

0.01

(*)

Apples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cattle fat

0.1

(1)

Kidney of cattle

0.05

(1)

Cattle liver

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cattle meat

0.01

(*)

Cattle milk

0.005

 

Citrus fruits

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Cucumbers

0.01

 

Goat meat

0.01

(*)

Goat milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of goat

0.1

 

Dry hops

0.1

 

Lettuce leaves

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Melons (except watermelon)

0.01

(*)

Pears

0.02

 

Dried chilli

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Potato

0.01

(*)

Squash (summer)

0.01

(*)

Strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tomato

0.02

 

Walnuts

0.01

(*)

Watermelon

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chilli

0.01

(7)

4

95

Acephate

0 - 0.03

Acephate

Artichokes (including their stems)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

5

 

Cabbages

2

 

Cranberry

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.05

 

Eggs

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Peppers chili, dried

50

 

Poultry fat

0.1

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rice, husked

1

 

Soya-bean (dry)

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spices

0.2

(*)

Tomato

1

 

Palm oil

0.01

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

246

Acetamiprid

0 - 0.07

Foods of vegetable origin: Acetamiprid. Animal source foods: the sum of Acetamiprid and desmethyl (IM-2-1) metabolites of Acetamiprid. Residues

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.4

 

Beans, shelled

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Berries and other small fruits

2

Except grapes and strawberries

Cabbages

0.7

 

Celery

1.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

 

Citrus fruits

1

 

Cotton seed

0.7

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Eggs

0.01

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.4

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Garlic

0.02

 

Grapes 

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

 

Raw milk

0.02

 

Nectarine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

0.02

 

Peach

0.7

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

2

 

Plums (including prunes)

0.2

Except prunes

Pome fruits

0.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Prunes 

0.6

 

Spring onion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

0.5

 

Tree nuts

0.06

 

6

117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.003

Foods of vegetable origin: the sum of Aldicarb, Aldicarb Sulfoxide and Aldicarb Sulfone, expressed as Aldicarb

Barley 

0.02

 

Beans (dry) 

0.1

 

Brussels sprouts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

0.2

 

Coffee beans

0.1

 

Cotton seed

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed oil

0.01

(*)

Grapes 

0.2

 

Maize

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Raw milk

0.01

 

Pulp onions

0.1

 

Peanut

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut oil, edible

0.01

(*)

Pecan

1

 

Sorghum

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.02

(*)

Spices of fruits and berries

0.07

 

Spices of roots and rhizomes

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Sugar cane

0.1

 

Sunflower seed

0.05

(*)

Sweet potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat

0.02

 

7

1

Aldrin and Dieldrin

0.0001

The sum of HHDN and HEOD (fat-soluble)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

E

Cereal grains

0.02

E

Citrus fruits

0.05

E

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

Fruiting vegetables, cucurbits

0.1

E

Garden pea, shelled (succulent seeds)

1

E

Leafy vegetables

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Legume vegetables

0.05

E

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat), E

Milk

0.006

F, E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

E

Poultry meat

0.2

E

Lentils

0.05

E

Root and tuber vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

8

260

Ametoctradin

 

Foods of vegetable origin: Ametoctradin. Animal source foods: the sum of Ametoctradin, M650F01 and M650F06, expressed as Ametoctradin. The residue is not fat-soluble.

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

Cucumbers

0.4

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

20

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1.5

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

3

Except cucumbers

Garlic

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

6

 

Dry hops

30

 

Leafy vegetables

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

 

Peppers chili, dried

15

 

Potato

0.05

 

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.03

(*)

Edible offal of poultry

0.03

(*)

Shallots

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spring onion

20

 

9

272

Aminocyclopyrachlor

0 - 3

Aminocyclopyrachlor. The residue is not fat-soluble.

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.03

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

220

Aminopyralid

0 - 0.9

Aminopyralid and its conjugates that can be hydrolysed, expressed as aminopyralid.

Barley 

0.1

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Except kidney

Eggs

0.01

(*)

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.02

 

Oats

0.1

 

Poultry meat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Triticale

0.1

 

Wheat

0.1

 

Wheat bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11

122

Amitraz

0.01

The sum of Amitraz and N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, expressed as N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine

Cattle meat

0.05

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Cotton seed

0.5

 

Crude cottonseed oil

0.05

 

Cucumbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of cattle, pigs and sheep

0.2

(1)

Raw milk

0.01

(*), (1)

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peach

0.5

 

Meat of pigs

0.05

(1)

Pome fruits

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 (l)

Tomato

0.5

 

12

79

Amitrole

0.002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

0.05

 

Pome fruits

0.05

(*)

Stone fruits

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Azinphos-Methyl

0 - 0.03

Azinphos-methyl

Almonds

0.05

 

Apples

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Blueberries

5

 

Broccoli

1

 

Cherries

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Cranberry

0.1

 

Cucumbers

0.2

 

Fruits (except as otherwise listed)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Melons (except watermelon)

0.2

 

Nectarine

2

 

Peach

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pears

2

 

Pecan

0.3

 

Peppers chili, dried

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Plums (including prunes)

2

 

Potato

0.05

(*)

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Spices

0.5

(*)

Sugar cane

0.2

 

Tomato

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (except as otherwise listed)

0.5

 

Walnuts

0.3

 

Watermelon

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

129

Azocyclotin

0 - 0.003

Cyhexatin

Apples

0.2

 

Currants, Black, Red, White

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

0.3

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.2

 

Pears

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

229

Azoxystrobin

0 - 0.2

Azoxystrobin. The residue is fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

5

 

Asparagus

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

2

 

Barley 

1.5

 

Berries and other small fruits

5

Except cranberry, grapes and strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Bulb vegetables

10

 

Carambola

0.1

 

Celery

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

15

 

Coffee beans

0.03

 

Cotton seed

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cranberry

0.5

 

Dried herbs

300

Except dry hops

Edible offal of mammals

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

3

Except mushroom and sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

1

 

Ginseng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dried ginseng (include red ginseng)

0.3

 

Ginseng extracts

0.5

 

Grapes 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herbs

70

 

Dry hops

30

 

Legume vegetables

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Lettuce leaves

3

 

Maize

0.02

 

Maize oil, edible

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mango

0.7

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

 (fat)

Milk fats

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.01

 

Oats

1.5

 

Papaya

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Peppers chili, dried

30

 

Pistachio nuts

1

 

Plantain

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Potato

7

Po

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lentils

0.07

Except soya beans

Rice

5

 

Root and tuber vegetables

1

Except potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Sorghum

10

 

Soya-bean (dry)

0.5

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

10

 

Sunflower seed

0.5

 

Tree nuts

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triticale

0.2

 

Wheat

0.2

 

Witloof chicory (sprouts)

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

155

Benalaxyl

0 - 0.07

Benalaxyl

Grapes 

0.3

 

Lettuce, head

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Melons (except watermelon)

0.3

 

Bulb onions

0.02

(*)

Potato

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Watermelon

0.1

 

17

172

Bentazone

0 - 0.09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (dry) 

0.04

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.01

Green pods and immature seeds; (*)

Beans, shelled

0.01

Succulent seeds, immature; (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Field pea (dry)

1

 

Lima beans (young  pods and/or immature beans)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Herbs

0.1

 

Linseed 

0.02

(*)

Raw milk

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bulb onions

0.04

 

Peanut

0.05

(*)

Peas (pods and succulent & immature seeds)

1.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Poultry meat

0.03

 (fat)

Edible offal of poultry

0.07

 

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Spring onion

0.08

 

Sweet corn (corn-on-the cob)

0.01

(*)

18

261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.05

Benzovindiflupyr. The residue is fat-soluble.

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Poultry fat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Soya-bean (dry)

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

219

Bifenazate

0 - 0.01

The sum of Bifenazate and Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), expressed as Bifenazate. The residue is fat-soluble.

Beans (dry) 

0.3

 

Mulberries

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed

0.3

 

Dewberries (including boysenberry and loganberry)

7

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dry hops

20

 

Legume vegetables

7

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk fats

0.05

 

Raw milk

0.01

(*)

Mints  

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Sweet peppers (including Pimento)

2

 

Pome fruits

0.7

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Raspberries, red, black

7

 

Stone fruits

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strawberry

2

 

Tomato

0.5

 

Tree nuts

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

178

Bifenthrin

0 - 0.01

Bifenthrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.

Banana

0.1

 

Barley 

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mulberries

1

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.4

 

Citrus fruits

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Dewberries (including boysenberry and loganberry)

1

 

Edible offal of mammals

0.2

 

Egg plants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dry hops

20

 

Maize

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk fats

3

 

Raw milk

0.2

 

Mustard

4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Peppers chili, dried

5

 

Lentils

0.3

 

Radish leaves (including radish tops)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rape seed

0.05

 

Rape seed, edible

0.1

 

Raspberries, red, black

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Root and tuber vegetables

0.05

 

Species of fruits and berries

0.03

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Tea, green, black

30

 

Tomato

0.3

 

Tree nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat

0.5

Po

Wheat bran, unprocessed

2

 

Wheat germ

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

93

Bioresmethrin

0.03

Bioresmethrin

Wheat

1

Po

Wheat bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat flour

1

PoP

Wheat germ

3

PoP

Wheat wholemeal

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

144

Bitertanol

0.01

Bitertanol (fat-soluble)

Apricot

1

 

Banana

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Barley 

0.05

(*)

Cherries

1

 

Cucumbers

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

 (*), (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Nectarine

1

 

Oats

0.05

(*)

Peach

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Plums (including prunes)

2

 

Pome fruits

2

 

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rye 

0.05

(*)

Tomato

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Wheat

0.05

(*)

23

221

Boscalid

0 - 0.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Apples

2

 

Banana

0.6

 

Barley 

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Except grapes and strawberries

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

5

 

Bulb vegetables

5

 

Cereal grains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Except barley, oats, rye, and wheat

Citrus fruits

2

 

Citrus oil, edible

50

 

Coffee beans

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

10

 

Edible offal of mammals

0.2

 

Eggs

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Except mushroom and sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

3

 

Grapes 

5

 

Dry hops

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kiwifruits

5

 

Leafy vegetables

40

 

Legume vegetables

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.7

 (fat)

Milk fats

2

 

Raw milk

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Oilseeds 

1

 

Peppers chili, dried

10

 

Pistachio nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry fat

0.02

 

Poultry meat

0.02

 

Edible offal of poultry

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunes 

10

 

Lentils

3

 

Root and tuber vegetables

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Stalk and stem vegetables

30

 

Stone fruits

3

 

Strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tree nuts

0.05

Except pistachio nuts; (*)

Wheat

0.5

 

24

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Bromine Ion of all sources, except covalent bonds

Avocado

75

 

Broad beans (green pods and immature seeds)

500

 

Broccoli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

100

 

Celery

300

 

Cereal grains

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

30

 

Cucumbers

100

 

Dates, dried or dried and candied

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

100

 

Dried herbs

400

 

Figs, dried or dried and candied

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruits (except as otherwise listed)

20

 

Garden peas (young pods), (succulent, immature seeds)

500

 

Lettuce, head

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Okra

200

 

Peach, dried

50

 

Peppers chili, dried

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

Prunes (see plums)

20

 

Radish

200

 

Spices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Squash (summer)

200

 

Strawberry

30

 

Tomato

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Turnip greens

1000

 

Turnip, garden

200

 

Wheat wholemeal

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

Bromopropylate

0.03

Bromopropylate

Citrus fruits

2

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cucumbers

0.5

 

Grapes 

2

 

Melons (except watermelon)

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Pome fruits

2

 

Squash (summer)

0.5

 

Strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

26

173

Buprofezin

0 - 0.009

Buprofezin. The residue is not fat-soluble.

Almonds

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Banana

0.3

 

Basil leaves

3

(7)

Cherries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

1

 

Coffee beans

0.4

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.7

 

Grapes 

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Nectarine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Olives

5

 

Peach

9

 

Pears

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

2

 

Chilli

10

 

Peppers chili, dried

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Strawberry

3

 

Green tea

30

 

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

27

174

Cadusafos

0 - 0.0005

Cadusafos. The residue is not fat-soluble.

Banana

0.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Captan

0 - 0.1

Captan

Almonds

0.3

 

Blueberries

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cherries

25

 

Cucumbers

3

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

 

Melons (except watermelon)

10

 

Nectarine

3

 

Peach

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Plums (including prunes)

10

 

Pome fruits

15

Po

Potato

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raspberries, red, black

20

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

Strawberry

15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

29

8

Carbaryl

0 - 0.008

Carbaryl

Asparagus

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.1

 

Carrots

0.5

 

Citrus fruits

15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Egg plants

1

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

3

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.02

(*)

Crude maize oil

0.1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.05

 

Olive oil, virgin

25

 

Olives

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Peppers chili, dried

2

 

Sweet peppers (including Pimento)

5

 

Rice bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice hulls

50

 

Rice, polished

1

 

Sorghum

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.2

 

Soya bean oil, crude

0.2

 

Species of fruits and berries

0.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Sunflower seed

0.2

 

Sunflower seed oil, crude

0.05

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet potato

0.02

(*)

Tomato

5

 

Tomato juice

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato paste

10

 

Tree nuts

1

 

Turnip, garden

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Wheat bran, unprocessed

2

 

Wheat flour

0.2

 

Wheat germ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30

72

Carbendazini

0.03

The sum of Benomyl, Carbendazime and Thiophanate-methyl, expressed as Carbendazim

Apricot

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Banana

0.2

 

Barley 

0.5

 

Beans (dry) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Berries and other small fruits

1

Except grapes

Brussels sprouts

0.5

 

Carrots

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cattle meat

0.05

(*)

Cherries

10

 

Chicken fats

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.5

 

Cucumbers

0.05

(*)

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Eggs

0.05

(*)

Garden pea, shelled (succulent seeds)

0.02

 

Gherkin

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

3

 

Lettuce, head

5

 

Mango

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Nectarine

2

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

1

 

Peach

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut

0.1

(*)

Chilli

2

 

Peppers chili, dried

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pineapple

5

 

Plums (including prunes)

0.5

 

Pome fruits

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Rape seed

0.05

(*)

Rice, husked

2

(*)

Rye 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soya-bean (dry)

0.5

 

Species of fruits and berries

0.1

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Squash (summer)

0.5

 

Sugar beet

0.1

(*)

Tomato

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

(*)

Wheat

0.05

(*)

31

96

Carbofuran

0 - 0.001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Asparagus

0.06

(7)

Banana

0.01

(*)

Cattle fat

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Cotton seed

0.1

 

Edible offal of cattle, goats, horses, pigs and sheep

0.05

(*)

Goat fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Horse fat

0.05

(*)

Maize

0.05

Based on the use of Carbosulfan, (*)

Mandarin

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep

0.05

(*)

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.5

 

Pig fat

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Rice, husked

0.1

 

Sheep fat

0.05

(*)

Sorghum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Sugar beet

0.2

 

Sugar cane

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed

0.1

(*)

32

145

Carbosulfan

0 - 0.01

Carbosulfan

Asparagus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(7)

Cotton seed

0.05

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize

0.05

(*)

Mandarin

0.1

 

Meat of mammals (other than marine mammals)

0.05

 (*); (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Species of fruits and berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Sugar beet

0.3

 

33

230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 2

Chlorantraniliprole. The residue is fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

2

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.8

pods and immature, green seeds

Berries and other small fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

2

 

Carrots

0.08

 

Celery

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal grains

0.02

Except rice

Citrus fruits

0.7

 

Coffee beans

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Edible offal of mammals

0.2

 

Eggs

0.2

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.3

 

Dry hops

40

 

Leafy vegetables

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

 (fat)

Milk fats

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Mints 

15

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

2

 

Peas, shelled (succulent seeds)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peppers chili, dried

5

 

Pome fruits

0.4

 

Pomegranates 

0.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

 (*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Radish leaves (including radish tops)

40

 

Rape seed

2

 

Rice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice, polished

0.04

 

Root and tuber vegetables

0.02

Except carrots and radish

Soya-bean (dry)

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stone fruits

1

 

Sugar cane

0.5

 

Sunflower seed

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Tree nuts

0.02

 

34

12

Chlordane

0.0005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Almonds

0.02

E

Crude cottonseed oil

0.05

E

Eggs

0.02

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 (*), E

Hazelnuts

0.02

E

Linseed oil, Crude

0.05

E

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(fat), E

Milk

0.002

F, E

Oats

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pecan

0.02

E

Poultry meat

0.5

(fat), E

Rice, polished

0.02

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

E

Sorghum

0.02

E

Soya bean oil, crude

0.05

E

Soya bean oil, refined

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

Walnuts

0.02

E

Wheat

0.02

E

35

254

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.03

Chlorfenapyr. The residue is fat-soluble.

Acerola cherries

99

 

36

15

Chlormequat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Barley 

2

 

Cotton seed

0.5

 

Eggs

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.5

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.1

 

Meat of cattle, pigs and sheep

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Milk of cattle, goats and sheep

0.5

 

Oats

10

 

Poultry meat

0.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.1

 

Rape seed

5

 

Rape seed oil, Crude

0.1

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Rye bran, unprocessed

10

 

Rye flour

3

 

Rye wholemeal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Triticale

3

 

Wheat

3

 

Wheat bran, unprocessed

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat flour

2

 

Wheat wholemeal

5

 

37

81

Chlorothalonil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin: Chlorothalonil. Animal source foods: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). The residue is not fat-soluble.

Banana

15

 

Brussels sprouts

6

 

Celery

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chard

50

 

Cherries

0.5

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Cucumbers

3

 

Currants, Black, Red, White

20

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

5

 

Gherkin

3

 

Gooseberry

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

3

 

Leek

40

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Melons (except watermelon)

2

 

Raw milk

0.07

 

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Onion, Chinese

10

 

Onion, Welsh

10

 

Papaya

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peach

0.2

 

Peanut

0.1

 

Peppers chili, dried

70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

Poultry fat

0.01

 

Poultry meat

0.01

 

Poultry skin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of poultry

0.07

 

Lentils

1

 

Root and tuber vegetables

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spring onion

10

 

Squash (summer)

3

 

Strawberry

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

38

201

Chlorpropham

0 - 0.05

Chlorpropham (fat-soluble)

Cattle meat

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of cattle

0.01

(*)

Milk fats

0.02

 

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Po

39

17

Chlorpyrifos

0 - 0.01

Chlorpyrifos. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

2

 

Broccoli

2

 

Cabbages

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Kidney of cattle

0.01

 

Cattle liver

0.01

 

Cattle meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(fat)

Cauliflower

0.05

 

Chinese cabbage (type pe-tsai)

1

 

Citrus fruits

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee beans

0.05

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.01

 

Cotton seed

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Cranberry

1

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.1

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Grapes 

0.5

 

Maize

0.05

 

Maize oil, edible

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk of cattle, goats and sheep

0.02

 

Bulb onions

0.2

 

Peach

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Pecan

0.05

(*)

Peppers chili, dried

20

 

Sweet peppers (including Pimento)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of pigs

0.02

(fat)

Edible offal of pigs

0.01

(*)

Plums (including prunes)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

1

 

Potato

2

 

Poultry meat

0.01

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Rice

0.5

 

Sheep meat

1

(fat)

Edible offal of sheep

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sorghum

0.5

 

Soya-bean (dry)

0.1

 

Soya bean oil, refined

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spices of fruits and berries

1

 

Spices of roots and rhizomes

1

 

Spices, seeds

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Sugar beet

0.05

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

 

Tea, green, black

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Walnuts

0.05

(*)

Wheat

0.5

 

Wheat flour

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

0.5

(7)

Longan

0.5

(7)

Litchi 

2

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

(7)

Soya bean (immature seeds)

1

(7)

40

90

Chlorpyrifos-Methyl

0 - 0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

2

 

Edible offal of mammals

0.01

 

Egg plants

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Grapes 

1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

(fat)

Milk fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Peppers

1

 

Peppers chili, dried

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

1

 

Potato

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Rice

0.1

 

Sorghum

10

Po

Species of fruits and berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices of roots and rhizomes

5

 

Spices, seeds

1

 

Stone fruits

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strawberry

0.06

 

Tomato

1

 

Wheat

10

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

PoP

41

187

Clethodim

0.01

The sum of Clethodim and metabolites, containing 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one moieties, and their Sulfoxides and Sulfones, expressed as Clethodim

Beans (dry) 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.5

(*)

Cotton seed

0.5

 

Crude cottonseed oil

0.5

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

(*)

Edible offal of mammals

0.2

(*)

Eggs

0.05

(*)

Field pea (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Garlic

0.5

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(*)

Raw milk

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bulb onions

0.5

 

Peanut

5

 

Potato

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

(*)

Edible offal of poultry

0.2

(*)

Rape seed

0.5

 

Rape seed oil, Crude

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Rape seed, edible

0.5

(*)

Soya-bean (dry)

10

 

Soya bean oil, crude

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya bean oil, refined

0.5

(*)

Sugar beet

0.1

 

Sunflower seed

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

(*)

Tomato

1

 

42

156

Clofentezine

0 - 0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

0.5

 

Cucumbers

0.5

 

Currants, Black, Red, White

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.05

(*)

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Melons (except watermelon)

0.1

 

Raw milk

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

0.5

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Strawberry

2

 

Tomato

0.5

 

Tree nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

43

238

Clothianidin

0 - 0.1

Clothianidin. The residue is not fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Banana

0.02

 

Barley 

0.04

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Berries and other small fruits

0.07

Except grapes

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.2

 

Cacao beans

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Celery

0.04

 

Citrus fruits

0.07

 

Coffee beans

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Edible offal of mammals

0.02

except liver, (*)

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

except sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

0.02

(*)

Grape juice

0.2

 

Grapes 

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leafy vegetables

2

 

Legume vegetables

0.01

(*)

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.02

(*)

Mango

0.04

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Raw milk

0.02

 

Mints 

0.3

 

Oilseeds 

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Papaya

0.01

(*)

Pecan

0.01

(*)

Peppers chili, dried

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Pome fruits

0.4

 

Popcorn

0.01

(*)

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.1

 

Prunes 

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lentils

0.02

 

Rice

0.5

 

Root and tuber vegetables

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Stalk and stem vegetables

0.04

Except artichoke and celery

Stone fruits

0.2

 

Sugar cane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

Tea, green, black

0.7

 

Wheat

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

263

Cyantraniliprole

0 - 0.03

Cyantraniliprole. The residue is not fat-soluble.

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

2

 

Berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Celery

15

 

Cherries

6

 

Coffee beans

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.05

 

Eggs

0.01

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.5

Except mushroom and sweet corn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Garlic

0.05

 

Leafy vegetables

20

Except lettuce, head

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bulb onions

0.05

 

Onion, Welsh

8

 

Peach

1.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Plums (including prunes)

0.5

 

Pome fruits

0.8

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry fat

0.01

 

Poultry meat

0.01

 

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunes 

0.8

 

Root and tuber vegetables

0.05

Except potato

Shallots

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

 

45

179

Cycloxydim

0 - 0.07

Cycloxydim, metabolites and degradation products which can be oxidized to 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide and 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, expressed as cycloxydim. The residue is not fat-soluble.

Beans (dry) 

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (except broad beans and soya-bean)

15

green pods and immature seeds

Sugar beet

0.2

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Celery

1

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Grapes 

0.3

 

Kale

3

 

Leek

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce, head

1.5

 

Lettuce leaves

1.5

 

Linseed 

7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.06

 

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

3

 

Beans (dry)

30

 

Peas, shelled (succulent seeds)

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

9

 

Peppers chili, dried

90

 

Pome fruits

0.09

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Poultry fat

0.03

(*)

Poultry meat

0.03

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rape seed

7

 

Rice

0.09

(*)

Soya-bean (dry)

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stone fruits

0.09

(*)

Strawberry

3

 

Sugar beet

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

 

Rutabaga

0.2

 

Tomato

1.5

 

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyflumetofen

0 - 0.1

Foods of vegetable origin: Cyflumetofen. Animal source foods: the sum of Cyflumetofen and 2-trifluoromethylbenzoic acid, expressed as Cyflumetofen. The residue is not fat-soluble.

Citrus fruits

0.3

 

Citrus oil, edible

36

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

 

Edible offal of mammals

0.02

 

Grapes 

0.6

 

Mammalian fat (except milk fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Pome fruits

0.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strawberry

0.6

 

Tomato

0.3

 

Tree nuts

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

157

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0 - 0.04

Cyfluthrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.

Apples

0.1

 

Cabbages

0.08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cauliflower

2

 

Citrus fruits

0.3

 

Cotton seed

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Edible offal of mammals

0.02

 

Egg plants

0.2

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat)

Raw milk

0.01

 

Pears

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

0.2

 

Peppers chili, dried

1

 

Potato

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 (*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.07

 

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Species of fruits and berries

0.03

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

Tomato

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

146

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0 - 0.02

Cyhalothrin (sum of isomers). The residue is fat-soluble.

Apricot

0.5

 

Asparagus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Barley 

0.5

 

Berries and other small fruits

0.2

 

Bulb vegetables

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

0.3

 

Cherries

0.3

 

Citrus fruits

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.5

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.3

Except mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.2

 

Legume vegetables

0.2

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize

0.02

 

Mango

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

3

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Nectarine

0.5

 

Oats

0.05

 

Oilseeds 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Olives

1

 

Peach

0.5

 

Peppers chili, dried

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plums (including prunes)

0.2

Except prunes

Pome fruits

0.2

 

Lentils

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Root and tuber vegetables

0.01

(*)

Rye  

0.05

 

Species of fruits and berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

Sugar cane

0.05

 

Tree nuts

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triticale

0.05

 

Wheat

0.05

 

Wheat bran, unprocessed

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

(7)

Okra

0.03

 Applied to Lambda-cyhalothrin, (7) only

Basil leaves

0.5

 Applied to Lambda-cyhalothrin, (7) only

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyhexatin

0.007

Sum of Azocyclotin and Cyhexatin, expressed as Cyhexatin

Apples

0.2

 

Currants, Black, Red, White

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.3

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.2

 

Pears

0.2

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

50

118

Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)

0 - 0.02

Cypermethrin (sum of isomers).  The residue is fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Barley 

2

Po

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

1

 

Carambola

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cereal grains

0.3

Except rice, barley, oats, rye, and wheat

Citrus fruits

0.3

Except shaddocks or pomelos and kumquats

Coffee beans

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.5

 

Durian

1

 

Edible offal of mammals

0.05

(1), (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.07

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Leafy vegetables

0.7

 

Leek

0.05

 

Legume vegetables

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Litchi 

2

 

Longan

1

 

Mango

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 (1), (fat)

Milk fats

0.5

 

Raw milk

0.05

(1)

Oats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Oilseeds 

0.1

 

Okra

0.5

 

Olive oil, refined

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Olive oil, virgin

0.5

 

Olives

0.05

(*)

Bulb onions

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Chilli

2

 

Peppers chili, dried

10

 

Sweet peppers (including Pimento)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Pome fruits

0.7

 

Poultry fat

0.1

 

Poultry meat

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Lentils

0.05

(*)

Pomelos and grapefruits (including hybrids of shaddocks other than grapefruits)

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Root and tuber vegetables

0.01

Except sugar beet, (*)

Rye 

2

Po

Species of fruits and berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices of roots and rhizomes

0.2

 

Stone fruits

2

 

Strawberry

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.1

 

Sugar cane

0.2

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

Tomato

0.2

 

Tree nuts

0.05

(*)

Wheat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Wheat bran, unprocessed

5

 

Cruciferous vegetables

1

(7)

Solo garlic

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shallots

0.1

(7)

Yardlong beans

0.2

(7)

51

239

Cyproconazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyproconazole. The residue is fat-soluble.

Beans (dry) 

0.02

(*)

Cereal grains

0.08

Except maize, rice and sorghum

Coffee beans

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee beans, roasted and semi-processed

0.1

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

(fat)

Raw milk

0.01

 

Beans (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Peas, shelled (succulent seeds)

0.01

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed

0.4

 

Soya-bean (dry)

0.07

 

Soya bean oil, refined

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

52

207

Cyprodinil

0 - 0.03

Cyprodinil. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Avocado

1

 

Barley 

3

 

Beans (dry) 

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

Green pods and immature seeds

Beans, shelled

0.06

 

Berries and other small fruits

10

Except grapes

Leafy vegetables of Brassicaceae family

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

0.7

 

Carrots

0.7

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried spice vegetables

300

Except dry hops

Edible offal of mammals

0.01

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

2

Except mushroom and sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spice vegetables

40

 

Leafy vegetables

50

Except leafy vegetables of Brassicaceae family

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.0004

 (*), F

Bulb onions

0.3

 

Parsnip

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

Pome fruits

2

 

Poultry meat

0.01

 (*), (fat)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Prunes 

5

 

Radish

0.3

 

Stone fruits

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat

0.5

 

Wheat bran, unprocessed

2

 

53

169

Cyromazine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyromazine

Artichokes (including their stems)

3

 

Beans (dry) 

3

 

Broccoli

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Celery

4

 

Chick-pea (dry) 

3

 

Cucumbers

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Eggs

0.3

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1

Except mushroom and sweet corn (corn-on-the-cob)

Lentils (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lettuce, head

4

 

Lettuce leaves

4

 

Lima beans (young  pods and/or immature beans)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lupin (dry)

3

 

Mango

0.5

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Raw milk

0.01

 

Mushroom

7

 

Mustard

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

0.1

 

Peppers chili, dried

10

 

Poultry meat

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.2

 

Spring onion

3

 

Squash (summer)

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

DDT

0.01

The sum of p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE and p,p’-TDE (DDD), (fat-soluble)

Carrots

0.2

E

Cereal grains

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.1

E

Meat of mammals, except marine mammals

5

(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg

Milk

0.02

F E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

(fat) E EMRL: 0.1-0.3 mg/kg

55

135

Deltamethrin

0.01

The sum of Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester and [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (fat-soluble)

Apples

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

0.02

 

Cereal grains

2

Po

Citrus fruits

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.1

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hazelnuts

0.02

(*)

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.03

(*)

Leafy vegetables

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leek

0.2

 

Legume vegetables

0.2

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.03

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 (1), (fat)

Raw milk

0.05

F

Mushroom

0.05

F

Nectarine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Olives

1

 

Bulb onions

0.05

 

Peach

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plums (including prunes)

0.05

 

Potato

0.01

(*)

Poultry meat

0.1

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Lentils

1

Po

Radish

0.01

(*)

Species of fruits and berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices of roots and rhizomes

0.5

 

Strawberry

0.2

 

Sunflower seed

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

(*)

Tea, green, black

5

 

Tomato

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Wheat bran, unprocessed

5

PoP

Wheat flour

0.3

PoP

Wheat wholemeal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PoP

Chilli

0.1

(7)

Asparagus

0.1

(7)

Mango

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

22

Diazinon

0 - 0.005

Diazinon. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.05

 

Mulberries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Burmese grapes

0.1

 

Broccoli

0.5

 

Cabbages

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cantaloupe

0.2

 

Carrots

0.5

 

Cherries

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Chicken meat

0.02

(*)

Edible offal of chicken

0.02

(*)

Chinese cabbage (type pe-tsai)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.2

 

Cranberry

0.2

 

Cucumbers

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currants, Black, Red, White

0.2

 

Garden pea, shelled (succulent seeds)

0.2

 

Goat meat

2

(1),  (fat), V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Kale (including Marrowstem kele)

0.05

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.03

(1), V

Kiwifruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kohlrapi

0.2

 

Lettuce, head

0.5

 

Lettuce leaves

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.03

(1), V

Maize

0.02

(*)

Meat of cattle, pigs and sheep

2

(1),  (fat), V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(1)

Bulb onions

0.05

 

Peach

0.2

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet peppers (including Pimento)

0.05

 

Pineapple

0.1

 

Plums (including prunes)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

0.3

 

Potato

0.01

(*)

Prunes 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Raspberries, red, black

0.2

 

Species of fruits and berries

0.1

(*)

Spices of roots and rhizomes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices, seeds

5

 

Spinach 

0.5

 

Spring onion

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Squash (summer)

0.05

 

Strawberry

0.1

 

Sugar beet

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Tomato

0.5

 

Walnuts

0.01

(*)

Garlic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(7)

Long-podded cowpea

0.5

(7)

Cow pea

0.2

(7)

Soya-bean 

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mustard

0.5

(7)

57

240

Dicamba

0 - 0.3

Foods of vegetable origin:  Dicamba. Animal source foods:  Sum of Dicamba and DCSA, expressed as Dicamba. The residue is not fat-soluble.

Asparagus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Barley  

7

 

Cotton seed

0.04

(*)

Edible offal of mammals

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.01

(*)

Maize

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Raw milk

0.2

 

Poultry fat

0.04

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of poultry

0.07

 

Sorghum

4

 

Soya-bean (dry)

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar cane

1

 

Sweet corn (kernels)

0.02

 

Wheat 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

274

Dichlobenil

0 - 0.01

2,6-dichlorobenzamide. The residue is not fat-soluble.

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.05

 

Cane berries

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Celery

0.07

 

Cereal grains

0.01

(*)

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.04

 

Eggs

0.03

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.01

Except mushroom and sweet corn, (*)

Fruiting vegetables, cucurbits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Grape juice

0.07

 

Grapes 

0.05

 

Leafy vegetables

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Onion, Welsh

0.02

 

Peppers chili, dried

0.01

(*)

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.03

 

Edible offal of poultry

0.1

 

Lentils

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

82

Dichlofluanid

0.3

Dichlofluanid

Apples

5

 

Cucumbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Currants, Black, Red, White

15

 

Gooseberry

7

 

Grapes 

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce, head

10

 

Bulb onions

0.1

 

Peach

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Peppers

2

 

Peppers chili, dried

20

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raspberries, red, black

15

 

Strawberry

10

 

Tomato

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

83

Dichloran

0.01

Dicloran. The residue is fat-soluble.

Carrots

15

Po

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nectarine

7

Po

Bulb onions

0.2

 

Peach

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

25

Dichlorvos

0 - 0.004

Dichlorvos. The residue is not fat-soluble.

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

Rice bran, unprocessed

15

PoP

Rice, husked

1.5

PoP

Rice, polished

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PoP

Spices

0.1

(*)

Wheat

7

Po

Wheat bran, unprocessed

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat flour

0.7

PoP

Wheat wholemeal

3

PoP

62

26

Dicofol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin:  Dicofol (sum of o, p' and p,p' isomer). The residue is fat-soluble.

Species of fruits and berries

0.1

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Spices, seeds

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tea, green, black

40

 

63

224

Difenoconazole

0 - 0.01

Foods of vegetable origin:  Difenoconazole. Animal source foods: the sum of Difenoconazole and 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), expressed as Difenoconazole. The residue is fat-soluble.

Asparagus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Banana

0.1

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.7

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

0.2

 

Celery

0.5

 

Celery

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Citrus fruits

0.6

 

Cucumbers

0.2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

1.5

 

Eggs

0.03

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Garlic

0.02

(*)

Gherkin

0.2

 

Ginseng

0.08

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Ginseng extracts

0.6

 

Grapes 

3

 

Leek

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lettuce, head

2

 

Lettuce leaves

2

 

Mango

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat)

Melons (except watermelon)

0.7

 

Raw milk

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Olives

2

 

Bulb onions

0.1

 

Papaya

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Passion fruits

0.05

 

Peach

0.5

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

5

 

Plums (including prunes)

0.2

 

Pome fruits

0.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Po

Poultry meat

0.01

(*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soya-bean (dry)

0.02

(*)

Spring onion

9

 

Squash (summer)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.2

 

Sunflower seed

0.02

 

Tree nuts

0.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

64

130

Diflubenzuron 

0 - 0.02

Diflubenzuron. The residue is fat-soluble.

Barley 

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

0.5

 

Edible offal of mammals

0.1

(*)

Eggs

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

(fat)

Raw milk

0.02

(*) F

Mushroom

0.3

 

Mustard

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nectarine

0.5

 

Oats

0.05

(*)

Peach

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peanut

0.1

 

Chilli

3

 

Peppers chili, dried

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

 

Plums (including prunes)

0.5

 

Pome fruits

5

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*), (fat)

Rice

0.01

(*)

Tree nuts

0.2

 

Triticale

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat

0.05

(*)

65

214

Dimethenamid-P

0 - 0.07

Dimethenamid-P and its enantiomers

Beans (dry) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Sugar beet

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Garlic

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Peanut

0.01

(*)

Potato

0.01

(*)

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Shallots

0.01

(*)

Sorghum

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.01

(*)

Sugar beet

0.01

(*)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

66

151

Dimethipin

0 - 0.02

Dimethipin

Cotton seed

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crude cottonseed oil

0.1

 

Cotton seed oil

0.1

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed

1

 

67

27

Dimethoate

0.002

Dimethoate

Artichokes (including their stems)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Asparagus

0.05

(*)

Barley 

2

 

Brussels sprouts

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Savoy cabbages

0.05

(*)

Edible offal of cattle

0.05

(*)

Cauliflower

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Cherries

2

 

Citrus fruits

5

except kumquats

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Lettuce, head

0.3

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

(*)

Mango

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep

0.05

(*)

Milk of cattle, goats and sheep

0.05

(*)

Olives

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

1

 

Peppers chili, dried

3

 

Sweet peppers (including Pimento)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Potato

0.05

 

Poultry fat

0.05

(*)

Poultry meat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Edible offal of sheep

0.05

(*)

Species of fruits and berries

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

(*)

Spices, seeds

5

 

Sugar beet

0.05

 

Turnip greens

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Turnip, garden

0.1

 

Wheat

0.05

 

Cabbages

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

1

(7)

Yardlong beans

0.05

(7)

68

225

Dimethomorph

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimethomorph (sum of isomers). The residue is not fat-soluble

Artichokes (including their stems)

2

 

Beans, shelled

0.7

 

Broccoli

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

6

 

Celery

15

 

Corn salad

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Garlic

0.6

 

Grapes 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dry hops

80

 

Kohlrapi

0.02

 

Leek

0.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Onion, Welsh

9

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.15

 

Peppers chili, dried

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pineapple

0.01

(*)

Potato

0.05

 

Poultry meat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Shallots

0.6

 

Spinach 

30

 

Spring onion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

0.5

 

Taro leaves

10

 

69

87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.008

Sum of isomers of Dinocap and Dinocap phenols, expressed as Dinocap

Apples

0.2

 

Cucumbers

0.7

 

Fruiting vegetables, cucurbits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Grapes 

0.5

 

Melons (except watermelon)

0.5

 

Peach

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

0.2

 

Peppers chili, dried

2

 

Squash (summer)

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

Except strawberry grown in green houses

Tomato

0.3

 

70

255

Dinotefuran

0 - 0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

2

 

Celery

0.6

 

Cotton seed

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.15

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

3

 

Edible offal of mammals

0.1

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.5

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Grapes 

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leafy vegetables

6

except watercress

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

 

Raw milk

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.8

 

Bulb onions

0.1

 

Peach

0.8

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.02

(*)

Edible offal of poultry

0.02

(*)

Rice

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rice, polished

0.3

 

Spring onion

4

 

Watercress 

7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Diphenyl amine

0.08

Diphenylamine

Apples

10

Po

Apple juice

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kidney of cattle

0.01

(*)

Cattle liver

0.05

 

Cattle meat

0.01

(*), (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Raw milk

0.01

(*)

Pears

5

Po

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diquat

0 - 0.006

Diquat. The residue is not fat-soluble.

Banana

0.02

(*)

Barley 

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Cashew apple Caju (pseudofruit)

0.02

(*)

Cashew

0.02

(*)

Cashew nuts 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Citrus fruits

0.02

(*)

Coffee beans

0.02

(*)

Edible offal of mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.05

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.01

Except sweet corn and mushroom, (*)

Lentils (dry)

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Oats

2

 

Beans (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Pome fruits

0.02

(*)

Potato

0.1

 

Poultry meat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Rape seed

1.5

 

Soya-bean (dry)

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Strawberry

0.05

(*)

Sunflower seed

0.9

 

Wheat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat bran, unprocessed

2

 

Wheat flour

0.5

 

Wheat wholemeal

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73

74

Disulfoton

0 - 0.0003

Sum of Disulfoton, demeton-S and their Sulfoxides, Sulfones, expressed as Disulfoton.

Asparagus

0.02

(*)

Barley 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry) 

0.2

 

Chicken eggs

0.02

(*)

Coffee beans

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.2

 

Cotton seed

0.1

 

Garden peas (young pods), (succulent, immature seeds)

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Maize

0.02

 

Milk of cattle, goats and sheep

0.01

 

Oats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Peanut

0.1

 

Pecan

0.1

 

Pineapple

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.02

(*)

Spices

0.05

(*)

Sugar beet

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Sweet corn (kernels)

0.02

(*)

Wheat

0.2

 

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dithianon

0.01

Dithianon. The residue is not fat-soluble.

Almonds

0.05

(*)

Currants, Black, Red, White

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Dry hops

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mandarin

3

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

1

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Stone fruits

2

 

Table-grapes

2

 

Wine grapes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

75

105

Dithiocarbamates

0 - 0.03

Dithiocarbamates in total, expressed as CS2. The residue is not fat-soluble

Almonds

0.1

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Banana

2

 

Barley 

1

 

Cabbages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

True cardamom

0.1

 

Carrots

1

 

Cherries

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coriander seeds

0.1

 

Lettuce

10

 

Cranberry

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Cumin seeds

10

 

Currants, Black, Red, White

10

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Eggs

0.05

(*)

Fennel seeds

0.1

 

Garlic

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ginseng

0.3

 

Dried ginseng (include red ginseng)

1.5

 

Grapes 

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

Kale (including Marrowstem kele)

15

 

Leek

0.5

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mandarins (including mandarin-like hybrids)

10

 

Mango

2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Melons (except watermelon)

0.5

 

Raw milk

0.05

(*)

Bulb onions

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Papaya

5

 

Peanut

0.1

(*)

Pecan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Pepper, black, white

0.1

 

Peppers chili, dried

20

 

Sweet peppers (including Pimento)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

5

 

Potato

0.2

 

Poultry meat

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Pumpkins

0.2

 

Spring onion

10

 

Squash (summer)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Stone fruits

7

 

Strawberry

5

 

Sugar beet

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.1

(*)

Tomato

2

 

Watermelon

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Winter squash

0.1

 

76

84

Dodine

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cherries

3

 

Nectarine

5

 

Peach

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

77

247

Emamectin benzoate

0 - 0.0005

Emamectin B1a benzoate. The residue is not fat-soluble.

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce

0.7

 

Cotton seed

0.002

(*)

Edible offal of mammals

0.08

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.007

 

Grapes 

0.03

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lettuce leaves

0.7

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.02

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.002

 

Mustard

0.2

 

Nectarine

0.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Peppers chili, dried

0.2

 

Pome fruits

0.02

 

Rape seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Tree nuts

0.001

(*)

78

32

Endosulfan

0.006

Foods of vegetable origin: sum of alpha Endosulfan, beta Endosulfan and Endosulfan sulfate. The residue is fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Cacao beans

0.2

 

Coffee beans

0.2

 

Cotton seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cucumbers

1

 

Custard apple

0.5

 

Egg plants

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.03

(*)

Hazelnuts

0.02

(*)

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.03

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.1

 

Macadamia

0.02

(*)

Mango

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat)

Melons (except watermelon)

2

 

Milk fats

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk

0.01

 

Papaya

0.5

 

Persimmon, American

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Poultry meat

0.03

(*)

Edible offal of poultry

0.03

(*)

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soya bean oil, crude

2

 

Species of fruits and berries

5

 

Spices of roots and rhizomes

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spices, seeds

1

 

Squash (summer)

0.5

 

Sweet potato

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Tomato

0.5

 

79

33

Endrin

0.0002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables, cucurbits

0.05

E

Poultry meat

0.1

E

80

204

Esfenvalerate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sum of isomers of Fenvalerate (fat-soluble)

Cotton seed

0.05

 

Eggs

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.01

(*)

Tomato

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

81

106

Ethephon

0 - 0.05

Foods of vegetable and animal origin (except cereal grains): Ethephon. Cereal grains: Ethephon and conjugates of Ethephon, expressed as Ethephon  The residue is not fat-soluble.

Apples

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Barley 

1

 

Blueberries

20

 

Cantaloupe

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Chicken eggs

0.2

(*)

Cotton seed

2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of cattle, goats, horse, pigs and sheep

0.2

(*)

Figs, dried or dried and candied

10

 

Grapes 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hazelnuts

0.2

 

Meat of cattle, goat, horse, pig and sheep

0.1

(*)

Milk of cattle, goats and sheep

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Peppers chili, dried

50

 

Pineapple

2

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of poultry

0.2

(*)

Rye 

1

 

Tomato

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Walnuts

0.5

 

Wheat

1

 

82

34

Ethion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ethion (fat-soluble)

Species of fruits and berries

5

 

Spices of roots and rhizomes

0.3

 

Spices, seeds

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pink grapefruits/ Grapefruits

1

(7)

83

149

Ethoprophos

0 - 0.0004

Ethoprophos

Banana

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cucumbers

0.01

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Melons (except watermelon)

0.02

 

Raw milk

0.01

(*)

Peppers chili, dried

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Potato

0.05

 

Strawberry

0.02

(*)

Sugar cane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet potato

0.05

 

Tomato

0.01

(*)

Turnip, garden

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

35

Ethoxyquin

0 - 0.005

Ethoxyquin

Pears

3

Po

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etofenprox

0 - 0.03

Etofenprox. The residue is fat-soluble.

Apples

0.6

 

Beans (dry) 

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

 

Edible offal of mammals

0.05

 

Eggs

0.01

(*)

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.5

(fat)

Raw milk

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nectarine

0.6

 

Peach

0.6

 

Pears

0.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.01

(*)

Rice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

86

241

Etoxazole

0 - 0.05

Etoxazole. The residue is fat-soluble.

Citrus fruits

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Grapes 

0.5

 

Dry hops

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

Raw milk

0.01

(*)

Mints 

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

0.07

 

Tea, green, black

15

 

Tree nuts

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

208

Famoxadone

0 - 0.006

Famoxadone. The residue is fat-soluble.

Barley 

0.2

 

Cucumbers

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.5

(fat)

Raw milk

0.03

F

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Squash (summer)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

2

 

Wheat

0.1

 

Wheat bran, unprocessed

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

264

Fenamidone

0 - 0.03

Fenamidone. The residue is fat-soluble.

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.8

 

Beans, shelled

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

0.9

 

Carrots

0.2

 

Celery

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1.5

Except chilli, mushroom and sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Garlic

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

0.6

 

Leek

0.3

 

Lettuce, head

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

Milk fats

0.02

 

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Bulb onions

0.15

 

Onion, Welsh

3

 

Chilli

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

30

 

Potato

0.02

(*)

Poultry fat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Shallots

0.15

 

Spring onion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

0.04

 

Sunflower seed

0.02

(*)

Tomato ketchup

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato paste

4

 

Witloof chicory (sprouts)

0.01

(*)

89

85

Fenamiphos

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sum of Fenamiphos and tits Sulfoxides and Sulfones, expressed as Fenamiphos

Apples

0.05

(*)

Banana

0.05

(*)

Brussels sprouts

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

0.05

 

Cotton seed

0.05

(*)

Crude cottonseed oil

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Melons (except watermelon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raw milk

0.005

(*)

Peanut

0.05

(*)

Peanut oil, crude

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

90

192

Fenarimol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenarimol

Artichokes (including their stems)

0.1

 

Banana

0.2

 

Kidney of cattle

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cattle liver

0.05

 

Cattle meat

0.02

(*)

Cherries

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Grapes 

0.3

 

Dry hops

5

 

Melons (except watermelon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peach

0.5

 

Pecan

0.02

(*)

Peppers chili, dried

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet peppers (including Pimento)

0.5

 

Pome fruits

0.3

 

Strawberry

1

T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

197

Fenbuconazole

0 - 0.03

Fenbuconazole. The residue is not fat-soluble.

Apricot

0.5

 

Banana

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Barley 

0.2

 

Barley bran, unprocessed

1

 

Blueberries

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Citrus fruits

0.5

Except lemons and limes

Citrus oil, edible

30

Except lemons and limes

Cranberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cucumbers

0.2

 

Edible offal of mammals

0.1

 

Eggs

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

1

 

Lemons and limes, including citron

1

 

Lemon essential oil, refined, edible

60

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Melons (except watermelon)

0.2

 

Raw milk

0.01

(*)

Peach

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut

0.1

 

Peppers

0.6

 

Peppers chili, dried

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plums (including prunes)

0.3

 

Pome fruits

0.5

 

Poultry meat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Rape seed

0.05

(*)

Rye 

0.1

 

Squash (summer)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sunflower seed

0.05

(*)

Tree nuts

0.01

(*)

Wheat

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

109

Fenbutatin Oxide

0.03

Fenbutatin oxide

Almonds

0.5

 

Banana

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cherries

10

 

Chicken meat

0.05

(*)

Edible offal of chicken

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

5

Including kumquat

Cucumbers

0.5

 

Edible offal of mammals

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Grapes 

5

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Peach

7

 

Pecan

0.5

 

Plums (including prunes)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

5

 

Prunes 

10

 

Raisins (seedless white grape var., partially dried)

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Tomato

1

 

Walnuts

0.5

 

93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenhexamid

0 - 0.2

Fenhexamid. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.02

(*)

Apricot

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Mulberries

15

 

Blueberries

5

 

Cherries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cucumbers

1

 

Currants, Black, Red, White

5

 

Dewberries (including boysenberry and loganberry)

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

25

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Egg plants

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Gherkin

1

 

Gooseberry

5

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Juneberries

5

 

Kiwifruits

15

 

Lettuce, head

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce leaves

30

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*), (fat)

Raw milk

0.01

(*) F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Peach

10

 

Peppers

2

 

Plums (including prunes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raspberries, red, black

15

 

Squash (summer)

1

 

Strawberry

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

2

 

94

37

Fenitrothion

0 - 0.006

Fenitrothion

Apples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cereal grains

6

Po

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

 

Poultry meat

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

PoP

Soya-bean (dry)

0.01

 

Species of fruits and berries

1

 

Spices of roots and rhizomes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Spices, seeds

7

 

Wheat bran, unprocessed

25

PoP

95

185

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.03

Fenpropathrin. The residue is fat-soluble.

Citrus fruits

2

 

Citrus oil, edible

100

 

Coffee beans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.01

 

Eggs

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.01

 

Peppers

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Plums (including prunes)

1

 

Pome fruits

5

 

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*), (fat)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Prunes 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.01

 

Strawberry

2

 

Tea, green, black

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Tree nuts

0.15

 

96

188

Fenpropimorph

0 - 0.003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

2

 

Barley 

0.5

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

0.3

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raw milk

0.01

 

Oats

0.5

 

Poultry fat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rye 

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Wheat

0.5

 

97

193

Fenpyroximate

0 - 0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Avocado

0.2

 

Cherries

2

 

Citrus fruits

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Cucumbers

0.3

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.3

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.2

Except sweet corn and mushroom

Grapes 

0.1

 

Dry hops

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat)

Melons (except watermelon)

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Pome fruits

0.3

 

Potato

0.05

 

Prunes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Stone fruits

0.4

except cherries

Strawberry

0.8

 

Tree nuts

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

39

Fenthion

0.007

 

Cherries

2

 

Citrus fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Olive oil, virgin

1

 

Olives

1

 

Rice, husked

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

119

Fenvalerate

0 - 0.02

Sum of isomers of Fenvalerate. The residue is fat-soluble.

Collards

3

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mango

1.5

 

Meat of mammals, except marine mammals

1

(fat)

Raw milk

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Species of fruits and berries

0.03

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

100

202

Fipronil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin: Fipronil (fat-soluble).  Animal source foods: sum of Fipronil and 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), expressed as Fipronil (fat-soluble)

Banana

0.005

 

Barley 

0.002

(*)

Cabbages

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kidney of cattle

0.02

 

Cattle liver

0.1

 

Cattle meat

0.5

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Eggs

0.02

 

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.02

 

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Oats

0.002

(*)

Potato

0.02

 

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.02

 

Rice

0.01

 

Rye 

0.002

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Sunflower seed

0.002

(*)

Triticale

0.002

(*)

Wheat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Yardlong beans

0.04

(7)

101

242

Flubendiamide

0 - 0.02

Flubendiamide. The residue is fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

 

Celery

5

 

Cotton seed

1.5

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Grapes 

2

 

Legume vegetables

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce, head

5

 

Lettuce leaves

7

 

Maize

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

(fat)

Milk fats

5

 

Raw milk

0.1

 

Peppers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peppers chili, dried

7

 

Pome fruits

0.8

 

Lentils

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stone fruits

2

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

 

Tea, green, black

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Tree nuts

0.1

 

102

211

Fludioxonil

0 - 0.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Avocado

0.4

 

Beans (dry) 

0.5

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.6

green pods and immature seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Mulberries

5

 

Blueberries

2

 

Broccoli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

2

 

Carrots

0.7

 

Cereal grains

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

10

Po

Cotton seed

0.05

(*)

Dewberries (including boysenberry and loganberry)

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Egg plants

0.3

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Ginseng

4

 

Grapes 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spice vegetables

9

 

Kiwifruits

15

Po

Lettuce, head

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

 

Mango

2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mustard

10

 

Bulb onions

0.5

 

Beans (dry)

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.3

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.03

 

Peppers

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

 

Pistachio nuts

0.2

 

Pome fruits

5

Po

Pomegranates 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Potato

5

Po

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radish

0.3

 

Radish leaves (including radish tops)

20

 

Rape seed

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Green beans (young pods)

0.6

 

Spinach 

30

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Strawberry

3

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

Sweet potato

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

3

Po

Watercress 

10

 

Yams

10

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

265

Fluensulfone

0 - 0.01

Foods of vegetable origin: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.3

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

2

 

Tomato paste

0.5

 

Sun-dried tomato

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275

Flufenoxuron

0 - 0.04

Flufenoxuron. The residue is fat-soluble.

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

105

195

Flumethrin

0.004

 Flumethrin (fat-soluble)

Cattle meat

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cattle milk

0.05

(2), F, V

106

235

Fluopicolide

0 - 0.08

Foods of vegetable and animal origin: Fluopicolide. The residue is fat-soluble.

Brussels sprouts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

7

 

Celery

20

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Grapes 

2

 

Leafy vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

Raw milk

0.02

 

Bulb onions

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Onion, Welsh

10

 

Peppers chili, dried

7

 

Poultry meat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

107

243

Fluopyram

0 - 0.01

Foods of vegetable origin:  Fluopyram. Animal source foods: sum of Fluopyrain and 2-(trifluoromethyl)benzamide.. The residue is not fat-soluble.

Asparagus

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

0.8

 

Beans (dry) 

0.07

 

Mulberries

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Brussels sprouts

0.3

 

Cabbages

0.15

 

Carrots

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cauliflower

0.09

 

Cherries

0.7

 

Chick-pea (dry) 

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cucumbers

0.5

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Eggs

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.07

 

Grapes 

2

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.5

 

Leek

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lentils (dry)

0.07

 

Lettuce, head

15

 

Lettuce leaves

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

3

 

Lupin (dry)

0.07

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Bulb onions

0.07

 

Peaches (including nectarines and apricot)

1

 

Peanut

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Plums (including prunes)

0.5

 

Pome fruits

0.5

 

Potato

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.2

 

Edible offal of poultry

0.7

 

Rape seed

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Strawberry

0.4

 

Sugar beet

0.04

 

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tree nuts

0.04

 

108

165

Flusilazole

0 - 0.007

Foods of vegetable origin:  Flusilazole. Animal source foods: Flusilazole and [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol.  Flusilazole is fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Banana

0.03

 

Cereal grains

0.2

Except rice

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

2

 

Eggs

0.1

 

Grapes 

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

1

(fat)

Raw milk

0.05

 

Nectarine

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Pome fruits

0.3

 

Poultry meat

0.2

 

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rape seed

0.1

 

Soya-bean (dry)

0.05

 

Soya bean oil, refined

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.05

 

Sunflower seed

0.1

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

205

Flutolanil

0.09

Foods of vegetable origin:  Flutolanil. Animal source foods: flutolanil and metabolites containing 2-trifluoromethylbenzoic acid moiety, expressed as flutolanil

The residue is not fat-soluble.

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.05

(*)

Leafy vegetables of Brassicaceae family

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Eggs

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.05

(*)

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Rice, husked

2

 

Rice, polished

1

 

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flutriafol

0 - 0.01

Flutriafol. The residue is fat-soluble.

Banana

0.3

 

Coffee beans

0.15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Grapes 

0.8

 

Peanut

0.15

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet peppers (including Pimento)

1

 

Pome fruits

0.3

 

Soya-bean (dry)

0.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat bran, unprocessed

0.3

 

Wheat

0.15

 

111

256

Fluxapyroxad

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluxapyroxad. The residue is fat-soluble.

Barley 

2

 

Barley bran, processed

4

 

Beans (dry) 

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (except broad beans and soya-bean)

2

 

Beans, shelled

0.09

 

Chick-pea (dry) 

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Edible offal of mammals

0.1

 

Eggs

0.02

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Except sweet corn and mushroom

Lentils (dry)

0.4

 

Maize

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk fats

0.5

 

Raw milk

0.02

 

Oats

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.8

Except peanut and cotton seed

Peanut

0.01

 

Beans (dry)

0.4

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.09

 

Peppers chili, dried

6

 

Pome fruits

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potato

0.03

 

Poultry fat

0.05

 

Poultry meat

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Prunes 

5

 

Rye 

0.3

 

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soya bean (immature seeds)

0.5

 

Soya beans (immature pods)

1.5

 

Stone fruits

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.15

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.15

 

Triticale

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Wheat bran, unprocessed

1

 

112

41

Folpet

0 - 0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Apples

10

 

Cucumbers

1

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Lettuce, head

50

 

Melons (except watermelon)

3

 

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Potato

0.1

 

Strawberry

5

 

Tomato

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

175

Glufosinate-Ammonium

0 - 0.01

Sum of glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid and N-acetyl-glufosinate, expressed as glufosinate (free acid). The residue is not fat-soluble.

Asparagus

0.4

 

Assorted tropical and subtropical fruits - edible peel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel

0.1

Except banana and kiwifruits

Banana

0.2

 

Blueberries

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

0.05

 

Citrus fruits

0.05

 

Coffee beans

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Cotton seed

5

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.05

(*)

Corn salad

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Currants, Black, Red, White

1

 

Edible offal of mammals

3

 

Eggs

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gooseberry

0.1

 

Grapes 

0.15

 

Kiwifruits

0.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Lettuce leaves

0.4

 

Maize

0.1

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raw milk

0.02

(*)

Bulb onions

0.05

 

Pome fruits

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potato

0.1

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.1

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Rape seed

1.5

 

Rape seed oil, Crude

0.05

(*)

Raspberries, red, black

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice

0.9

 

Soya-bean (dry)

2

 

Stone fruits

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strawberry

0.3

 

Sugar beet

1.5

 

Sugar beet molasses

8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

114

158

Glyphosate

0 - 1

Soya-bean, maize and rapeseed: sum of Glyphosate and N-acetylglyphosate, expressed as Glyphosate. Other foods of vegetable origin:  Glyphosate. Animal source foods:  Sum of Glyphosate and N-acelylglyphosate, expressed as Glyphosate The residue is not fat-soluble.

Banana

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (dry) 

2

 

Cereal grains

30

except maize and rice

Cotton seed

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Except pigs

Eggs

0.05

(*)

Lentils (dry)

5

 

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.05

(*)

Beans (dry)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of pigs

0.5

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

Soya-bean (dry)

20

 

Sugar beet

15

 

Sugar cane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sugar cane molasses

10

 

Sunflower seed

7

 

Wheat bran, unprocessed

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet corn (corn-on-the-cob)

3

 

115

114

Guazatine

-

Guazatine

Cereal grains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Citrus fruits

5

Po

116

194

Haloxyfop

0 - 0.0007

Sum of Haloxyfop (including haloxyfop-P), esters and conjugates of Haloxyfop, expressed as Haloxyfop.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Beans (dry) 

3

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.5

 

Chick-pea (dry) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

0.02

(*)

Coffee beans

0.02

(*)

Cotton seed

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

2

 

Eggs

0.1

 

Grapes 

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

(fat)

Milk fats

7

 

Raw milk

0.3

 

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry)

0.2

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.7

 

Peas, shelled (succulent seeds)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

0.02

(*)

Poultry meat

0.7

(fat)

Edible offal of poultry

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Soya-bean (dry)

2

 

Stone fruits

0.02

(*)

Sugar beet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sunflower seed

0.3

 

117

43

Heptachlor

0.0001

Sum of Heptachlor and Heptachlor epoxide (fat-soluble)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

E

Citrus fruits

0.01

E

Cotton seed

0.02

E

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat), E

Milk

0.006

F, E

Pineapple

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.2

(fat), E

Soya bean (immature seeds)

0.02

E

Soya bean oil, crude

0.5

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

E

118

176

Hexythiazox

0 - 0.03

Foods of vegetable origin:  Hexythiazox. Animal source foods: the sum of Hexythiazox and its metabolites containing trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), expressed as Hexythiazox. The residue is fat-soluble.

Citrus fruits

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dates  

2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

1

 

Edible offal of mammals

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Eggs

0.05

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.05

except watermelon

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dry hops

3

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk fats

0.05

 

Raw milk

0.05

 

Pome fruits

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*), (fat)

Edible offal of poultry

0.05

 

Prunes 

1

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

6

 

Tea, green, black

15

 

Tomato

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tree nuts

0.05

(*)

119

46

Hydrogen Phosphide

 

All Phosphides, expressed as hydrogen phosphide.

Cacao beans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Cereal grains

0.1

Po

Dried fruits

0.01

Po

Corn salad

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peanut

0.01

Po

Spices

0.01

Po

Tree nuts

0.01

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110

Imazalil

0.03

Imazalil

Banana

2

Po

Citrus fruits

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cucumbers

0.5

 

Gherkin

0.5

 

Melons (except watermelon)

2

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Po

Pome fruits

5

Po

Potato

5

Po

Raspberries, red, black

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

2

 

Wheat bran, unprocessed

1

 

Wheat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

276

Imazamox

0 - 3

Imazamox. The residue is not fat-soluble.

Beans (dry) 

0.05

(*)

Beans (except broad beans and soya-bean)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Lentils (dry)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Beans (dry)

0.05

(*)

Peas, shelled (succulent seeds)

0.05

(*)

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rice

0.01

(*)

Soya-bean (dry)

0.01

(*)

Sunflower seed

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Wheat bran, unprocessed

0.2

 

Wheat germ

0.1

 

122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imazapic

0 - 0.7

Imazapic. The residue is not fat-soluble.

Edible offal of mammals

1

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.1

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

 

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut

0.05

(*)

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rape seed

0.05

(*)

Rice

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Wheat

0.05

(*)

123

267

Imazapyr

0 - 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.01

(*)

Lentils (dry)

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed

0.05

(*)

Sunflower seed

0.08

 

Wheat

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

206

Imidacloprid

0 - 0.06

Sum of Imidaclaprid and metabolites containing 6-chloropyridinyl moiety, expressed as Imidacloprid.

Apples

0.5

 

Apricot

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

0.05

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

2

 

Berries and other small fruits

5

except cranberry, grapes and strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Brussels sprouts

0.5

 

Cabbages

0.5

 

Cauliflower

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Celery

6

 

Cereal grains

0.05

 

Cherry, sweet

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

1

 

Coffee beans

1

 

Cranberry

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Edible offal of mammals

0.3

 

Egg plants

0.2

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Grapes 

1

 

Dry hops

10

 

Leek

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce, head

2

 

Mango

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Raw milk

0.1

 

Nectarine

0.5

 

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peach

0.5

 

Peanut

1

 

Pears

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peas (pods and succulent & immature seeds)

5

 

Peas, shelled (succulent seeds)

2

 

Peppers

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Plums (including prunes)

0.2

 

Pomegranates 

1

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of poultry

0.05

 

Lentils

2

Except soya-bean

Radish leaves (including radish tops)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed

0.05

(*)

Root and tuber vegetables

0.5

 

Squash (summer)

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Sunflower seed

0.05

(*)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

(*)

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tree nuts

0.01

 

Watermelon

0.2

 

Wheat flour

0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat bran, unprocessed

0.3

 

Okra

0.1

(7)

125

216

Indoxacarb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sum of Indoxacarb and its R-enantiomers. The residue is fat soluble.

Apples

0.5

 

Broccoli

0.2

 

Cabbages

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cauliflower

0.2

 

Chick-pea (dry) 

0.2

 

Cotton seed

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Cranberry

1

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Egg plants

0.5

 

Eggs

0.02

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

2

 

Lettuce, head

7

 

Lettuce leaves

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

(fat)

Milk fats

2

 

Raw milk

0.1

 

Mints 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mung bean (dry)

0.2

 

Peanut

0.02

(*)

Pears

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

0.3

 

Potato

0.02

 

Poultry meat

0.01

(*), (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Prunes 

3

 

Soya-bean (dry)

0.5

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

 

Tea, green, black

5

 

Tomato

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

111

Iprodione

0.06

Iprodione

Almonds

0.2

 

Barley 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry) 

0.1

 

Mulberries

30

 

Broccoli

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

10

Po

Cherries

10

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Grapes 

10

 

Kiwifruits

5

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lettuce leaves

25

 

Bulb onions

0.2

 

Peach

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

5

Po

Rape seed

0.5

 

Raspberries, red, black

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Spices, seeds

0.05

(*)

Strawberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sugar beet

0.1

(*)

Sunflower seed

0.5

 

Tomato

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Witloof chicory (sprouts)

1

 

127

249

Isopyrazam

0 - 0.06

Isopyrazam (sum of syn-isomer and anti-isomer). The residue is fat-soluble.

Banana

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Barley 

0.07

 

Edible offal of mammals

0.02

 

Eggs

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Milk fats

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Rye 

0.03

 

Triticale

0.03

 

Wheat bran, unprocessed

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat

0.03

 

128

268

Isoxaflutole

0 - 0.02

Sum of Isoxaflutole and Isoxaflutole diketonitrile, expressed as Isoxaflutole. The residue is not fat-soluble.

Chick-pea (dry) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of mammals

0.1

 

Eggs

0.01

(*)

Maize

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sugar cane

0.01

(*)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

(*)

129

199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

Foods of vegetable origin: kresoxim-methyl. Animal source foods: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, expressed as kresoxim-methyl.

Barley 

0.1

 

Cucumbers

0.05

(*)

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Grapefruits 

0.5

 

Grapes 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

 

Olives

0.2

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.5

 

Pome fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.05

(*)

Rye 

0.05

(*)

Wheat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

48

Lindane

0 - 0.005

Lindane. The residue is fat-soluble.

Barley 

0.01

(*)

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Eggs

0.01

(*)

Maize

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk

0.01

(*)

Oats

0.01

(*)

Poultry meat

0.05

(fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Rye 

0.01

(*)

Sorghum

0.01

(*)

Sweet corn (kernels)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Wheat

0.01

(*)

131

49

Malathion

0 - 0.3

Malathion. The residue is fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Asparagus

1

 

Beans (dry) 

2

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Blueberries

10

 

Cherries

3

 

Chilli

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

8

(7)

Citrus fruits

7

 

Cotton seed

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

 

Cotton seed oil

13

 

Cucumbers

0.2

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.05

 

Mustard

2

 

Bulb onions

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers

0.1

 

Peppers chili, dried

1

 

Pink grapefruits/ Grapefruits

0.2

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Species of fruits and berries

1

 

Spices of roots and rhizomes

0.5

 

Spices, seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spinach 

3

 

Spring onion

5

 

Strawberry

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Green beans

1

(7)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

 

Tomato

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Turnip greens

5

 

Turnip, garden

0.2

 

Wheat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat bran, unprocessed

25

 

Wheat flour

0.2

 

132

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

Maleic hydrazide

Garlic

15

 

Bulb onions

15

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shallots

15

 

133

231

Mandipropamid

0 - 0.2

Mandipropamid. The residue is not fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Cabbages

3

 

Celery

20

 

Cucumbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Grapes 

2

 

Dry hops

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leafy vegetables

25

 

Melons (except watermelon)

0.5

 

Bulb onions

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Peppers chili, dried

10

 

Potato

0.01

(*)

Spring onion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Squash (summer)

0.2

 

Tomato

0.3

 

134

257

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.1

MCPA. The residue is not fat-soluble.

Barley 

0.2

 

Edible offal of mammals

3

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Linseed 

0.01

(*)

Maize

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

 

Raw milk

0.04

 

Oats

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Poultry fat

0.05

(*)

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Rye 

0.2

 

Triticale

0.2

 

Wheat

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

244

Meptyldinocap

0 - 0.02

Sum of isomers of Dinocap

Cucumbers

0.07

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Melons (except watermelon)

0.5

 

Squash (summer)

0.07

 

Strawberry

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

277

Mesotrione

0 - 0.5

Mesotrione. The residue is not fat-soluble.

Asparagus

0.01

(*)

Berries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Cane berries

0.01

(*)

Cranberry

0.01

(*)

Edible offal of mammals

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.01

(*)

Linseed 

0.01

(*)

Maize

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Millets (including barnyard millets, bulrushes, common millets, finger millets, foxtail millets, and little millets)

0.01

(*)

Oats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Okra

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhubarb

0.01

(*)

Rice, husked

0.01

(*)

Sorghum

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Sugar cane

0.01

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metaflumizone

0 - 0.1

Metaflumizone, sum of Metaflumizone E-isomer and Metaflumizone Z-isoner. The residue is fat-soluble.

Brussels sprouts

0.8

 

Chinese cabbage (type ak-choi)

6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Egg plants

0.6

 

Lettuce, head

7

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*), (fat)

Milk fats

0.02

 

Raw milk

0.01

(*)

Peppers

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

6

 

Potato

0.02

(*)

Tomato

0.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

138

Metalaxyl

0.08

Metalaxyl.

Asparagus

0.05

(*)

Avocado

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Broccoli

0.5

 

Brussels sprouts

0.2

 

Cabbages

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Carrots

0.05

(*)

Cauliflower

0.5

 

Cereal grains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Citrus fruits

5

Po

Cotton seed

0.05

 

Cucumbers

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gherkin

0.5

 

Grapes 

1

 

Dry hops

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Maize

0.05

(7)

Melons (except watermelon)

0.2

 

Bulb onions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut

0.1

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.05

(*)

Peppers

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

10

 

Pineapple

0.1

(7)

Pome fruits

1

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Raspberries, red, black

0.2

 

Soya-bean (dry)

0.05

(*)

Spices, seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spinach 

2

 

Squash (summer)

0.2

 

Sugar beet

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed

0.05

(*)

Tomato

0.5

 

Watermelon

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

139

100

Methamidophos

0 - 0.004

Methamidophos. The residue is not fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (except broad beans and soya-bean)

1

 

Cotton seed

0.2

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Milk

0.02

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Rice, husked

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.1

 

Spices

0.1

(*)

Sugar beet

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

(7)

Tomato

1

(7)

Palm oil

0.01

(7)

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methidation

0.001

Methidathion

Almonds

0.05

(*)

Apples

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Beans (dry) 

0.1

 

Cabbages

0.1

 

Cattle fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Cherries

0.2

 

Cotton seed

1

 

Crude cottonseed oil

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cucumbers

0.05

 

Edible offal of cattle, pigs and sheep

0.02

(*)

Eggs

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Goat meat

0.02

(*)

Edible offal of goat

0.02

(*)

Grapefruits 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Grapes 

1

 

Dry hops

5

 

Lemons and limes, including citron

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Macadamia

0.01

(*)

Maize

0.1

 

Mandarin (including mandarin-like hybrids)

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Raw milk

0.001

 

Nectarine

0.2

 

Olives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

0.1

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

2

 

Pears

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (dry)

0.1

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.1

 

Pecan

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Pineapple

0.05

 

Plums (including prunes)

0.2

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry fat

0.02

(*)

Poultry meat

0.02

(*)

Edible offal of poultry

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radish

0.05

(*)

Rape seed

0.1

 

Safflower seed

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Sorghum

0.2

 

Species of fruits and berries

0.02

 

Spices of roots and rhizomes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sugar beet

0.05

(*)

Sunflower seed

0.5

 

Tea, green, black

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

0.1

 

Walnuts

0.05

(*)

141

132

Methiocarb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin: sum of Methiocarb, Methiocarb sulfoxide and Methiocarb sulfone, expressed as Methiocarb

Artichokes (including their stems)

0.05

(*)

Barley 

0.05

(*)

Brussels sprouts

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

0.1

 

Cauliflower

0.1

 

Hazelnuts

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Lettuce, head

0.05

(*)

Maize

0.05

(*)

Melons (except watermelon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

0.5

 

Beans (dry)

0.1

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet peppers (including Pimento)

2

 

Potato

0.05

(*)

Rape seed

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.07

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Strawberry

1

 

Sugar beet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Sunflower seed

0.05

(*)

Wheat

0.05

(*)

142

94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

Sum of Methomyl and Thiodicarb, expressed as Methomyl.

Apples

0.3

 

Asparagus

2

 

Barley 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry) 

0.05

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

1

 

Cotton seed

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

1

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

1

 

Cotton seed oil

0.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Eggs

0.02

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.1

 

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lettuce, head

0.2

 

Lettuce leaves

0.2

 

Maize

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize oil, edible

0.02

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

(*)

Raw milk

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Oats

0.02

(*)

Bulb onions

0.2

 

Peach

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Pears

0.3

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

5

 

Peppers

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

10

 

Plums (including prunes)

1

 

Potato

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Edible offal of poultry

0.02

(*)

Rape seed

0.05

 

Soya-bean (dry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soya bean oil, crude

0.2

 

Soya bean oil, refined

0.2

 

Species of fruits and berries

0.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

1

 

Wheat

2

 

Wheat bran, unprocessed

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

Wheat germ

2

 

Shallots

0.2

(7)

Okra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(7)

143

147

Methoprene

0 - 0.09 (Dối với R.S racemate)

0 - 0.05 (Dối với S-methoprene)

Methoprene. The residue is fat-soluble.

Cereal grains

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.02

 

Eggs

0.02

 

Crude maize oil

200

PoP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

(fat)

Raw milk

0.1

F

Poultry meat

0.02

 

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat bran, unprocessed

25

 

Rice hulls

40

PoP

144

209

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.1

Methoxyfenozide. The residue is fat-soluble.

Avocado

0.7

 

Beans (dry) 

0.5

 

Beans, shelled

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Blueberries

4

 

Broccoli

3

 

Cabbages

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

0.5

 

Celery

15

 

Citrus fruits

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Cotton seed

7

 

Long-podded cowpea (dry) 

5

 

Cranberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

2

 

Edible offal of mammals

0.2

 

Eggs

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables, cucurbits

0.3

except watermelon

Grapes 

1

 

Lettuce, head

15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

Maize

0.02

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.3

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(fat)

Raw milk

0.05

 

Mustard

30

 

Papaya

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peanut

0.03

 

Peanut oil, edible

0.1

 

Beans (dry)

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.3

 

Peppers

2

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Pome fruits

2

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunes 

2

 

Radish

0.4

 

Radish leaves (including radish tops)

7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Strawberry

2

 

Sugar beet

0.3

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sweet potato

0.02

 

Tomato

2

 

Tree nuts

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

52

Methyl Bromide

 

 

Breads and other cooked cereal products

0.01

(3), (*)

Cacao beans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (4), Po

Cereal grains

5

(4), Po

Cocoa products

0.01

(3), (*), Po

Dried fruits

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried fruits

2

(4), Po

Milled cereals products

1

(4), Po

Milled cereals products

0.01

(3), (*), Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(3), (*), Po

Peanut

10

(4), Po

Tree nuts

0.01

(3), (*), Po

Tree nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4), Po

146

278

Metrafenone

0 - 0.3

Metrafenone. The residue is fat-soluble.

Barley 

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

20

 

Edible offal of mammals

0.01

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Gherkin

0.2

 

Grapes 

5

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Mushroom

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Chilli

2

 

Peppers chili, dried

20

 

Sweet peppers (including Pimento)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rye 

0.06

 

Squash (summer)

0.06

 

Strawberry

0.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Triticale

0.06

 

Wheat

0.06

 

Wheat bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat wholemeal

0.08

 

147

181

Myclobutanil

0.03

Myclobutanil. The residue is not fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.8

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.05

 

Bulb vegetables

0.06

 

Cherries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Currants, Black, Red, White

0.9

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

6

 

Edible offal of mammals

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Grapes 

0.9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Leafy vegetables

0.05

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Peaches (including nectarines and apricot)

3

 

Peppers

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

20

 

Plums (including prunes)

2

 

Pome fruits

0.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Root and tuber vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

0.8

 

Tomato

0.3

 

148

217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.01

Novaluron. The residue is fat-soluble.

Beans (dry) 

0.1

 

Blueberries

7

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chard

15

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.7

 

Cotton seed

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.7

 

Eggs

0.1

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.7

except sweet corn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

10

(fat)

Milk fats

7

 

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mustard

25

 

Pome fruits

3

 

Potato

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.5

(fat)

Edible offal of poultry

0.1

 

Prunes 

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Stone fruits

7

 

Strawberry

0.5

 

Sugar cane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

149

55

Omethoate

0.002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate

Omethoate. MRL of this residue may result from the use of Formothion. Dimethoate or Omethoate

Species of fruits and berries

0.01

The residue results from the use of Dimethoate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

The residue results from the use of Dimethoate

Yardlong beans

0.05

(7)

150

126

Oxamyl

0.009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrots

0.1

 

Citrus fruits

5

 

Cotton seed

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Edible offal of cattle, goats, horse, pigs and sheep

0.02

(*)

Eggs

0.02

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Melons (except watermelon)

2

 

Raw milk

0.02

(*)

Peanut

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet peppers (including Pimento)

2

 

Potato

0.1

 

Poultry meat

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Species of fruits and berries

0.07

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

151

166

Oxydemeton-Methyl

0 - 0.0003

Foods of vegetable origin: sum of oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl and demeton-S-methylsulphon, expressed as oxydemeton-methyl

Barley 

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Cauliflower

0.01

(*)

Common bean (dry)

0.1

 

Cotton seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Eggs

0.05

(*)

Kale (including Marrowstem kele)

0.01

(*)

Kohlrapi

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lemons

0.2

 

Meat of cattle, pigs and sheep

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Pig fat

0.05

(*)

Potato

0.01

(*)

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.05

(*)

Rye 

0.02

(*)

Sheep fat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.01

(*)

Wheat

0.02

(*)

152

57

Paraquat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paraquat cation

Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel

0.01

(*)

Berries and other small fruits

0.01

(*)

Citrus fruits

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed

2

 

Edible offal of mammals

0.05

 

Eggs

0.005

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.02

 

Dry hops

0.1

 

Leafy vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.03

 

Maize flour

0.05

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.005

(*)

Olives

0.1

 

Pome fruits

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.005

(*)

Edible offal of poultry

0.005

(*)

Lentils

0.5

 

Rice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Root and tuber vegetables

0.05

 

Sorghum

0.03

 

Stone fruits

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed

2

 

Tea, green, black

0.2

 

Tree nuts

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58

Parathion

0.004

Parathion

Species of fruits and berries

0.2

 

Spices of roots and rhizomes

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spices, seeds

0.1

(*)

154

59

Parathion-Methyl

0.003

Parathion-methyl

Apples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry) 

0.05

(*)

Cabbages

0.05

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes

0.5

 

Nectarine

0.3

 

Peach

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Potato

0.05

(*)

Species of fruits and berries

5

 

Spices of roots and rhizomes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spices, seeds

5

 

Sugar beet

0.05

(*)

155

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.03

Penconazole

Cattle meat

0.05

(*)

Cattle milk

0.01

(*)

Edible offal of cattle

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Chicken eggs

0.05

(*)

Chicken meat

0.05

(*)

Cucumbers

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.5

 

Grapes 

0.2

 

Dry hops

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Nectarine

0.1

 

Peach

0.1

 

Pome fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

0.1

 

Tomato

0.2

 

156

253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.1

Foods of vegetable origin:  Penthiopyrad. Animal source foods: Penthiopyrad and 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), expressed as Penthiopyrad. The residue is not fat-soluble.

Barley 

0.2

 

Beans (except broad beans and soya-bean)

3

green hulls and immature seeds

Beans, shelled

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

4

 

Carrots

0.6

 

Celery

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed

0.5

 

Edible offal of mammals

0.08

 

Eggs

0.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

2

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

Leafy vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Except leafy vegetables of Brassicaceae family

Maize

0.01

 

Maize flour

0.05

 

Crude maize oil

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.05

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.04

 

Raw milk

0.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.8

 

Oats

0.2

 

Bulb onions

0.7

 

Onion, Welsh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peanut

0.05

 

Peanut oil, edible

0.5

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peas, shelled (succulent seeds)

0.3

 

Peppers chili, dried

14

 

Pome fruits

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Poultry fat

0.03

 

Poultry meat

0.03

 

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lentils

0.3

Except soya-bean

Radish

3

 

Rape seed

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed oil, Crude

1

 

Rape seed, edible

1

 

Rye 

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.8

 

Soya-bean (dry)

0.3

 

Spring onion

4

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Strawberry

3

 

Sugar beet

0.5

 

Sunflower seed

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

 

Tree nuts

0.05

 

Triticale

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

Wheat

0.1

 

Wheat bran, processed

0.1

 

Wheat bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat germ

0.2

 

157

120

Permethrin

0.05

Permethrin (sum of its isomers), (fat-soluble)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Asparagus

1

 

Beans (dry) 

0.1

 

Mulberries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Broccoli

2

 

Brussels sprouts

1

 

Savoy cabbages

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

5

 

Carrots

0.1

 

Cauliflower

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Cereal grains

2

Po

Chinese cabbage (type pe-tsai)

5

 

Citrus fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Coffee beans

0.05

(*)

Common bean (pods and/or immature seeds)

1

 

Cotton seed oil

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed

0.5

 

Cucumbers

0.5

 

Currants, Black, Red, White

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Edible offal of mammals

0.1

(1)

Egg plants

1

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gherkin

0.5

 

Gooseberry

2

 

Grapes 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dry hops

50

 

Horseradish

0.5

 

Kale (including Marrowstem kele)

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Kohlrapi

0.1

 

Leek

0.5

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

1

(1), (fat)

Melons (except watermelon)

0.1

 

Raw milk

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mushroom

0.1

 

Olives

1

 

Peanut

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Peppers

1

 

Peppers chili, dried

10

 

Pistachio nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Pome fruits

2

 

Potato

0.05

(*)

Poultry meat

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radish, Japanese

0.1

 

Rape seed

0.05

(*)

Raspberries, red, black

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Soya bean oil, crude

0.1

 

Spices

0.05

(*)

Spinach 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spring onion

0.5

 

Squash (summer)

0.5

 

Stone fruits

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strawberry

1

 

Sugar beet

0.05

(*)

Sunflower seed

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Sunflower seed oil, crude

1

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.1

 

Tea, green, black

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tomato

1

 

Wheat bran, unprocessed

5

PoP

Wheat flour

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat germ

2

PoP

Wheat wholemeal

2

PoP

Winter squash

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128

Phenthoate

0.003

Phenthoate (fat-soluble)

Spices, seeds

7

 

159

112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.0007

Sum of the parent, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfone, expressed as Phorate. The residue is not fat-soluble.

Beans (dry) 

0.05

(*)

Coffee beans

0.05

(*)

Common bean (pods and/or immature seeds)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Cotton seed

0.05

 

Edible offal of mammals

0.02

(*)

Eggs

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize

0.05

(*)

Maize flour

0.05

 

Crude maize oil

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.05

(*)

Sorghum

0.05

(*)

Soya-bean (dry)

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Species of fruits and berries

0.1

(*)

Spices of roots and rhizomes

0.1

(*)

Spices, seeds

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

160

60

Phosalone

0.02

 Phosalone (fat-soluble)

Almonds

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Apples

5

 

Hazelnuts

0.05

(*)

Pome fruits

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Spices of roots and rhizomes

3

 

Spices, seeds

2

 

Stone fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Walnuts

0.05

(*)

Durian

1

(7)

161

103

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.01

Phosmet

Apricot

10

 

Blueberries

10

 

Cattle meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(fat), V

Citrus fruits

3

except kumquats

Cotton seed

0.05

 

Cranberry

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

10

 

Raw milk

0.02

 

Nectarine

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Pome fruits

10

 

Potato

0.05

(*)

Tree nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

162

258

Picoxystrobin

0 - 0.09

Picoxystrobin. The residue is fat-soluble.

Acerola cherries

99

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

Piperonyl Butoxide

0.2

Piperonyl butoxide (fat-soluble)

Kidney of cattle

0.3

(1)

Cattle liver

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cattle meat

5

(1), (fat)

Cattle milk

0.2

(1)

Cereal grains

30

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Orange juice

0.05

 

Dried fruits

0.2

Po

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

Fruiting vegetables, cucurbits

1

 

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.2

except kidney of cattle

Lettuce leaves

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

1

 

Crude maize oil

80

PoP

Meat of mammals, except marine mammals

2

Except cattle meat, (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

F

Mustard

50

 

Peanut, whole

1

 

Peppers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peppers chili, dried

20

 

Poultry meat

7

(1), (fat)

Edible offal of poultry

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lentils

0.2

Po

Radish leaves (including radish tops)

50

 

Root and tuber vegetables

0.5

Except carrots

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

Tomato

2

 

Tomato juice

0.3

 

Wheat bran, unprocessed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat flour

10

PoP

Wheat germ

90

PoP

Wheat wholemeal

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

164

101

Pirimicarb

0 - 0.02

 

Artichokes (including their stems)

5

 

Asparagus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Berries and other small fruits

1

Except strawberry and grapes

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.5

 

Cereal grains

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits

3

except kumquats

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

Except edible mushroom and sweet corn

Fruiting vegetables, cucurbits

1

Except melons and watermelon

Garlic

0.1

 

Kale (including Marrowstem kele)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Legume vegetables

0.7

Except soya-bean

Lettuce, head

5

 

Lettuce leaves

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Melons (except watermelon)

0.2

 

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Peppers chili, dried

20

 

Pome fruits

1

 

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Lentils

0.2

Except soya-bean (dry)

Rape seed

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Root and tuber vegetables

0.05

 

Spices, seeds

5

 

Stone fruits

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Sweet corn (kernels)

0.05

 

165

86

Pirimiphos-Methyl

0 - 0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal grains

7

Po

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Raw milk

0.01

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Species of fruits and berries

0.5

 

Wheat bran, unprocessed

15

PoP

Spices, seeds

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

166

142

Prochloraz

0 - 0.01

Sum of Prochloraz andmetabolites containing 2,4,6-trichlorphenol moiety, expressed as prochloraz. The residue is fat-soluble.

Assorted tropical and subtropical fruits - inedible peel

7

Po

Cereal grains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

10

Po

Edible offal of mammals

10

 

Eggs

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Linseed 

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.5

(fat)

Raw milk

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Pepper, black, white

10

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rape seed

0.7

 

Sunflower seed

0.5

 

Wheat bran, unprocessed

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed oil, edible

1

 

167

171

Profenofos

0 - 0.03

Profenofos. The residue is fat-soluble.

Edible offal of mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Cotton seed

3

 

Eggs

0.02

(*)

Mango

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mangostan

10

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Peppers chili, dried

20

 

Poultry meat

0.05

(*)

Edible offal of poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Species of fruits and berries

0.07

 

Spices of roots and rhizomes

0.05

 

Teas (tea and herb tea)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tomato

10

 

Pink grapefruits/ Grapefruits

2

(7)

168

148

Propamocarb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propamocarb

Broccoli

3

 

Brussels sprouts

2

 

Cauliflower

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Egg plants

0.3

 

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

Leek

30

 

Lettuce, head

100

 

Lettuce leaves

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Bulb onions

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

10

 

Sweet peppers (including Pimento)

3

 

Potato

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Radish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Spinach 

40

 

Tomato

2

 

Witloof chicory (sprouts)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

169

113

Propargite

0.01

Propargite. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.1

(*)

Apples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Apple juice

0.2

 

Beans (dry) 

0.3

 

Broad beans (dry) 

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chick-pea (dry) 

0.3

 

Citrus fruits

3

 

Cotton seed

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

12

 

Edible offal of mammals

0.1

(*)

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Grape juice

1

 

Grapes 

7

 

Dry hops

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lupin (dry)

0.3

 

Maize

0.1

(*)

Maize flour

0.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

 

Maize oil, edible

0.5

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.1

(*), (fat)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*) F

Orange juice

0.3

 

Peanut

0.1

(*)

Peanut oil, crude

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peanut oil, edible

0.3

 

Potato

0.03

 

Poultry meat

0.1

(*), (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

(*)

Stone fruits

4

 

Tea, green, black

5

 

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Walnuts

0.3

 

170

160

Propiconazole

0 - 0.07

Propiconazole. The residue is fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Barley 

0.2

 

Coffee beans

0.02

 

Cranberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Eggs

0.01

(*)

Maize

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

Raw milk

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Po

Peach

5

Po

Pecan

0.02

(*)

Pineapple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Plums (including prunes)

0.6

Po

Popcorn

0.05

 

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed

0.02

 

Rye 

0.02

 

Soya-bean (dry)

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Sugar cane

0.02

(*)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.05

 

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Triticale

0.02

 

Wheat

0.02

 

171

232

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.05

Prothioconazole-desthio. The residue is not fat-soluble.

Barley 

0.2

 

Berries

1.5

 

Cranberry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.5

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

except watermelon

Maize

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.004

(*)

Oats

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

Popcorn

0.1

 

Potato

0.02

(*)

Lentils

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Except soya-bean (dry)

Rape seed

0.1

 

Rye 

0.05

 

Soya-bean (dry)

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.3

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.02

 

Triticale

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

172

210

Pyraclostrobin

0 - 0.03

Pyraclostrobin. The residue is fat-soluble.

Apples

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Artichokes (including their stems)

2

 

Banana

0.02

(*)

Barley 

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Mulberries

3

 

Blueberries

4

 

Brussels sprouts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cabbages

0.2

 

Cantaloupe

0.2

 

Carrots

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cherries

3

 

Citrus fruits

2

 

Citrus oil, edible

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Egg plants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Eggs

0.05

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.1

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Garlic

0.15

 

Grapes 

2

 

Dry hops

15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Leek

0.7

 

Lentils (dry)

0.5

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.02

(*)

Mango

0.05

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.03

 

Oats

1

 

Oilseeds (except peanuts)

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

 

Papaya

0.15

 

Peaches (including nectarines and apricot)

0.3

 

Peanut, whole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Beans (dry)

0.3

 

Peas (pods and succulent & immature seeds)

0.02

(*)

Peppers

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pistachio nuts

1

 

Plums (including prunes)

0.8

 

Potato

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*), (fat)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Radish

0.5

 

Radish leaves (including radish tops)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raspberries, red, black

3

 

Rye 

0.2

 

Sorghum

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soya-bean (dry)

0.05

 

Spelt

0.2

 

Spring onion

1.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

 

Sugar beet

0.2

 

Tomato

0.3

 

Tree nuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

except pistachio nuts, (*)

Triticale

0.2

 

Wheat

0.2

 

173

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.04

Sum of pyrethrins, expressed as pyrethrins 1 and 2, cinerins 1 and 2, and jasmolins 1 and 2.

Cereal grains

0.3

Po

Citrus fruits

0.05

 

Dried fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Fruiting vegetables, cucurbits

0.05

(*)

Peanut

0.5

Po

Peppers

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

0.5

 

Lentils

0.1

Po

Root and tuber vegetables

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Tree nuts

0.5

(*), Po

174

226

Pyrimethanil

0 - 0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Almonds

0.2

 

Apricot

3

 

Banana

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Cherries

4

Po

Citrus fruits

7

Po

Common bean (pods and/or immature seeds)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

5

 

Edible offal of mammals

0.1

 

Field pea (dry)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried ginseng (include red ginseng)

1.5

 

Grapes 

4

 

Lettuce, head

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

 

Nectarine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bulb onions

0.2

 

Peach

4

 

Plums (including prunes)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

15

Po

Potato

0.05

(*)

Spring onion

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

 

175

200

Pyriproxifen

0.1

Pyriproxlfen (fat-soluble)

Cattle meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of cattle

0.01

(*)

Citrus fruits

0.5

 

Cotton seed

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Cotton seed oil

0.01

 

Goat meat

0.01

(*), (fat)

Edible offal of goat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

176

222

Quinoxyfen

0 - 0.2

Quinoxyfen. The residue is fat-soluble.

Barley 

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Currant, Black

1

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Grapes 

2

 

Dry hops

1

 

Lettuce, head

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lettuce leaves

20

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.2

(fat)

Melons (except watermelon)

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Raw milk

0.01

 

Peppers

1

 

Peppers chili, dried

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.02

(fat)

Edible offal of poultry

0.01

 

Strawberry

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar beet

0.03

 

Wheat

0.01

(*)

177

64

Quintozene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin: Quintozene (fat-soluble). Animal source foods: sum of Quintozene, Pentachloroaniline and methyl pentachlorophenyl sulphide, expressed as Quintozene (fat-soluble)

Barley 

0.01

(*)

Broccoli

0.05

 

Cabbages

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chicken meat

0.1

(*), (fat)

Edible offal of chicken

0.1

(*)

Common bean (dry)

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Common bean (pods and/or immature seeds)

0.1

 

Eggs

0.03

(*)

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Peanut

0.5

 

Beans (dry)

0.01

 

Peppers chili, dried

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet peppers (including Pimento)

0.05

(*)

Soya-bean (dry)

0.01

(*)

Species of fruits and berries

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Spices, seeds

0.1

 

Sugar beet

0.01

(*)

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat

0.01

 

178

251

Saflufenacil

0 - 0.05

Saflufenacil. The residue is not fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Cereal grains

0.01

 

Citrus fruits

0.01

 

Coffee beans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cotton seed

0.2

 

Edible offal of mammals

0.3

 

Grapes 

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

 

Raw milk

0.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

Peas, shelled (succulent seeds)

0.01

 

Pome fruits

0.01

 

Lentils

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rape seed

0.6

 

Soya bean (immature seeds)

0.01

 

Stone fruits

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunflower seed

0.7

 

Sweet corn

0.01

 

Tree nuts

0.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

259

Sedaxane

0 - 0.1

Sedaxane. The residue is fat-soluble.

Cereal grains

0.01

(*)

Edible offal of mammals

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.01

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Potato

0.02

 

Poultry fat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Lentils

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rape seed

0.01

(*)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

180

233

Spinetoram

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spinetoram. The residue is fat-soluble.

Beans (except broad beans and soya-bean)

0.05

green pods and immature seeds

Blueberries

0.2

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Celery

6

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Lettuce, head

10

 

Lettuce leaves

10

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(fat)

Milk fats

0.1

 

Raw milk

0.01

(*)

Nectarine

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bulb onions

0.01

(*)

Onion, Welsh

0.8

 

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Pome fruits

0.05

 

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of poultry

0.01

(*)

Raspberries, red, black

0.8

 

Spinach 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spring onion

0.8

 

Sugar beet

0.01

(*)

Tomato

0.06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

181

203

Spinozad

0 - 0.02

Sum of spinosyn A and spinosyn D. The residue is fat-soluble (The residue in milk should be measured in whole milk)

Apples

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mulberries

1

 

Blueberries

0.4

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

(1)

Cattle liver

2

(1)

Cattle meat

3

(1), (fat)

Cattle milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

Cattle milk fat

5

 

Celery

2

 

Cereal grains

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus fruits from the family Rutaceae

0.3

 

Cotton seed

0.01

(*)

Crude cottonseed oil

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Cranberry

0.02

 

Dewberries (including boysenberry and loganberry)

1

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

0.5

Except cattle

Eggs

0.01

 

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

0.5

 

Kiwifruits

0.05

 

Leafy vegetables

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Meat of mammals, except marine mammals

2

(fat)

Bulb onions

0.1

 

Passion fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peppers

0.3

 

Peppers chili, dried

3

 

Potato

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poultry meat

0.2

(fat)

Raspberries, red, black

1

 

Soya-bean (dry)

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

 

Stone fruits

0.2

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

Tomato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tree nuts

0.07

 

Wheat bran, unprocessed

2

 

182

237

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 - 0.01

Spirodiclofen. The residue is fat-soluble.

Avocado

0.9

 

Blueberries

4

 

Citrus fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Coffee beans

0.03

(*)

Cucumbers

0.07

 

Currants, Black, Red, White

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

0.3

 

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Gherkin

0.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Dry hops

40

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*), (fat)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Papaya

0.03

(*)

Sweet peppers (including Pimento)

0.2

 

Pome fruits

0.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stone fruits

2

 

Strawberry

2

 

Tomato

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

183

234

Spirotetramate

0 - 0.5

Foods of vegetable origin: Spirotetramat and its enol metabolite, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, expressed as Spirotetramat. Animal source foods: enol metabolite of Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, expressed as Spirotetramat. The residue is not fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Berries

1.5

 

Cabbages

2

 

Celery

4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Cotton seed

0.4

 

Cranberry

0.2

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible offal of mammals

1

 

Eggs

0.01

 

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1

except sweet corn, mushroom and chilli

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Grapes 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

Kiwifruits

0.02

(*)

Leafy vegetables

7

 

Legume vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Litchi 

15

 

Mango

0.3

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.005

 

Bulb onions

0.4

 

Papaya

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Peppers chili, dried

15

 

Pome fruits

0.7

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry meat

0.01

(*)

Edible offal of poultry

0.01

 

Prunes 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lentils

2

Except soya-bean (dry)

Soya-bean (dry)

4

 

Stone fruits

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

184

252

Sulfoxaflor

0 - 0.05

Sulfoxaflor. The residue is not fat-soluble.

Barley 

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beans (dry) 

0.3

 

Broccoli

3

 

Cabbages

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Cauliflower

0.04

 

Celery

1.5

 

Cotton seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cherries

1.5

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

6

 

Edible offal of mammals

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.1

 

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1.5

Except sweet corn and mushroom

Fruiting vegetables, cucurbits

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Grapes 

2

 

Leafy vegetables

6

 

Lemons and limes, including citron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.1

 

Mandarin (including mandarin-like hybrids)

0.8

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.2

 

Bulb onions

0.01

(*)

Oranges, sweet, sour (including orange-like hybrids)

0.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.4

 

Peppers chili, dried

15

 

Plums (including prunes)

0.5

 

Pome fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Poultry fat

0.03

 

Poultry meat

0.1

 

Edible offal of poultry

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pomelos and grapefruits (including hybrids of shaddocks other than grapefruits)

0.15

 

Rape seed

0.15

 

Root and tuber vegetables

0.03

Except carrots

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Spring onion

0.7

 

Strawberry

0.5

 

Triticale

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat

0.2

 

185

218

Sulfuryl fluoride

0 - 0.01

Foods of vegetable origin:  Sulfuryl fluoride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

Po

Cereal grain, processed

0.1

Po

Cereal grains

0.05

Po

Dried fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

Maize flour

0.1

Po

Maize meal

0.1

Po

Rice, husked

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rice, polished

0.1

Po

Rye flour

0.1

Po

Rye wholemeal

0.1

Po

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Po

Wheat flour

0.1

Po

Wheat germ

0.1

Po

Wheat wholemeal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Po

186

189

Tebuconazole

0 - 0.03

Tebuconazole. The residue is fat-soluble.

Apples

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Artichokes (including their stems)

0.6

 

Banana

0.05

 

Barley 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Beans (dry) 

0.3

 

Broccoli

0.2

 

Brussels sprouts

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cabbages

1

 

Carrots

0.4

 

Cauliflower

0.05

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

 

Coffee beans

0.1

 

Cotton seed

2

 

Cucumbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

7

 

Edible offal of mammals

0.2

 

Egg plants

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs

0.05

(*)

Elderberries

1.5

 

Garlic

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

 

Dry hops

40

 

Leek

0.7

 

Lettuce, head

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mango

0.05

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Melons (except watermelon)

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.01

(*)

Nectarine

2

 

Oats

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Bulb onions

0.1

 

Papaya

2

 

Passion fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Peach

2

 

Peanut

0.15

 

Pears

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peppers chili, dried

10

 

Sweet peppers (including Pimento)

1

 

Plums (including prunes)

1

Except prunes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Prunes 

3

 

Rape seed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice

1.5

 

Rye 

0.15

 

Soya-bean (dry)

0.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Squash (summer)

0.2

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.6

 

Tomato

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Triticale

0.15

 

Wheat

0.15

 

187

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tebufenozide

0 - 0.02

Tebufenozitle. The residue is fat-soluble.

Almonds

0.05

 

Avocado

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Broccoli

0.5

 

Cabbages

5

 

Cattle milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Citrus fruits

2

 

Cranberry

0.5

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.02

(*)

Eggs

0.02

(*)

Grapes 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Leafy vegetables

10

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(fat)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Mints 

20

 

Nectarine

0.5

 

Peach

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pecan

0.01

(*)

Peppers

1

 

Peppers chili, dried

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Poultry meat

0.02

(*)

Rape seed

2

 

Raspberries, red, black

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice, husked

0.1

 

Sugar cane

1

 

Tomato

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Walnuts

0.05

 

188

115

Tecnazene

0.02

Tecnazene

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Washed before the analysis; Po

189

190

Teflubenzuron

0.01

Teflubenzuron (fat-soluble)

Brussels sprouts

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

Plums (including prunes)

0.1

 

Pome fruits

1

 

Potato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

190

167

Terbufos

0 - 0.0006

Sum of Terfubos, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfone, expressed as Terbufos.

Banana

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

Edible offal of mammals

0.05

(*)

Eggs

0.01

(*)

Maize

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(*)

Raw milk

0.01

(*)

Poultry meat

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of poultry

0.05

(*)

Sorghum

0.01

(*)

Sugar beet

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

191

65

Thiabendazole

0.1

Foods of vegetable origin:  Thiabendazole.  Animal source foods: sum of thiabendazole and 5-hydroxythiabendazole

Avocado

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Banana

5

Po

Kidney of cattle

1

 

Cattle liver

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Cattle milk

0.2

 

Citrus fruits

7

Po

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mango

5

Po

Mushroom

60

 

Papaya

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pome fruits

3

Po

Potato

15

Po

Poultry meat

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

(*)

192

223

Thiacloprid

0 - 0.01

Thiacloprid. The residue is not fat-soluble.

Berries and other small fruits

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cotton seed

0.02

(*)

Cucumbers

0.3

 

Edible offal of mammals

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

 

Eggs

0.02

(*)

Kiwifruits

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Melons (except watermelon)

0.2

 

Raw milk

0.05

 

Mustard seeds

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet peppers (including Pimento)

1

 

Pome fruits

0.7

 

Potato

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

(*)

rEdible offal of poultry

0.02

(*)

Rape seed

0.5

 

Rice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Squash (summer)

0.3

 

Stone fruits

0.5

 

Tomato

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tree nuts

0.02

 

Watermelon

0.2

 

Wheat

0.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

 

193

245

Thiamethoxam

0 - 0.08

Thiamethoxam. The residue is not fat-soluble.

Artichokes (including their stems)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Avocado

0.5

 

Banana

0.02

(*)

Barley 

0.4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.3

 

Berries and other small fruits

0.5

 

Brassica Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

5

 

Cacao beans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Celery

1

 

Citrus fruits

0.5

 

Coffee beans

0.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

0.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5

 

Dry hops

0.09

 

Leafy vegetables

3

 

Legume vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Maize

0.05

 

Mango

0.2

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Raw milk

0.05

 

Mints 

1.5

 

Oilseeds 

0.02

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*)

Pecan

0.01

(*)

Peppers chili, dried

7

 

Pineapple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Pome fruits

0.3

 

Popcorn

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rEdible offal of poultry

0.01

(*)

Lentils

0.04

 

Root and tuber vegetables

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)

Tea, green, black

20

 

Wheat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

194

191

Tolelofos-Methyl

0.07

Tolelofos-methyl

Lettuce, head

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Potato

0.2

 

Radish

0.1

 

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tolfenpyrad

0 - 0.006

Foods of vegetable origin: Tolfenpyrad. Animal source foods: Tolfenpyrad and free PT-CA  (conjugated PT-CA and OH-PT-CA), expressed as Tolfenpyrad. The residue is not fat-soluble.

Green tea

30

 

196

162

Tolylfluanid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods of vegetable origin: Tolyfluanid.

Mulberries

5

 

Cucumbers

1

 

Currants, Black, Red, White

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

3

 

Dry hops

50

 

Leek

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

Peppers chili, dried

20

 

Sweet peppers (including Pimento)

2

 

Pome fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Raspberries, red, black

5

 

Strawberry

5

 

Tomato

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

197

133

Triadimefon

0 - 0.03

Sum of Triadimefon and Triadimenol. The residue is fat-soluble.

Apples

0.3

(5)

Artichokes (including their stems)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

Banana

1

(5)

Cereal grains

0.2

except maize and rice; (6)

Coffee beans

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currants, Black, Red, White

0.7

(5)

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

1

(5)

Edible offal of mammals

0.01

(6),  (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(6),  (*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1

Except mushroom and sweet corn, (6)

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

(5)

Grapes 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

(6)

Raw milk

0.01

(6), (*)

Peppers chili, dried

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pineapple

5

(5), Po

Poultry meat

0.01

(6), (*)

rEdible offal of poultry

0.01

(6), (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.7

(5)

Sugar beet

0.05

(5), (*)

198

168

Triadimenol

0 - 0.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Apples

0.3

 

Artichokes (including their stems)

0.7

 

Banana

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

except maize and rice

Coffee beans

0.5

 

Currants, Black, Red, White

0.7

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

Edible offal of mammals

0.01

(*)

Eggs

0.01

(*)

Fruiting vegetables (other than cucurbits)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables, cucurbits

0.2

 

Grapes 

0.3

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

(*) F

Peppers chili, dried

5

 

Pineapple

5

Po

Poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

rEdible offal of poultry

0.01

(*)

Strawberry

0.7

 

Sugar beet

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

199

143

Triazophos

0 - 0.001

Triazophos

Cotton seed

0.2

 

Crude cottonseed oil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rice, polished

0.6

 

Soya bean (immature seeds)

0.5

 

Soya beans (immature pods)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Species of fruits and berries

0.07

 

Spices of roots and rhizomes

0.1

 

Yardlong beans

0.4

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

213

Trifloxystrobin

0 - 0.04

Foods of vegetable origin: Trifloxystrobin. Animal source foods: sum of Trifloxystrobin and [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), expressed as Trifloxystrobin. The residue is fat-soluble.

Asparagus

0.05

(*)

Banana

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Barley 

0.5

 

Brussels sprouts

0.1

 

Cabbages

0.5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

Celery

1

 

Citrus fruits

0.5

 

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Egg plants

0.7

 

Eggs

0.04

(*)

Flowerhead brassicas (including collards and cauliflowers)

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruiting vegetables, cucurbits

0.3

 

Grapes 

3

 

Dry hops

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.04

(*)

Leek

0.7

 

Lettuce, head

15

 

Liver of cattle, goats, pigs and sheep

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maize

0.02

 

Meat of mammals, except marine mammals

0.05

(fat)

Raw milk

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Olive oil, refined

1.2

 

Olive oil, virgin

0.9

 

Olives

0.3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.6

 

Peanut

0.02

(*)

Sweet peppers (including Pimento)

0.3

 

Pome fruits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Potato

0.02

(*)

Poultry meat

0.04

(*), (fat)

rEdible offal of poultry

0.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radish

0.08

 

Radish leaves (including radish tops)

15

 

Rice

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

Stone fruits

3

 

Strawberry

1

 

Sugar beet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sugar beet molasses

0.1

 

Tomato

0.7

 

Tree nuts

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat

0.2

 

Wheat bran, unprocessed

0.5

 

201

270

Triflumizole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The residue is analyzed according to 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline and expressed as triflumizole moiety. The residue is fat-soluble.

Cherries

4

 

Cucumbers

0.5

 

Edible offal of mammals

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grapes 

3

 

Dry hops

30

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

(fat)

Raw milk

0.02

(*)

Papaya

2

 

202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triforine

0 - 0.03

Foods of vegetable origin:  Triforine. Animal source foods: Triforine and its metabolites such as chloral hydrate, expressed as Triforine. The residue is not fat-soluble.

Blueberries

0.03

 

Edible offal of mammals

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Tomato

0.7

 

203

271

Trinexapac-ethyl

0 - 0.3

Trinexapac (acid). The residue is not fat-soluble.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Barley bran, processed

6

 

Edible offal of mammals

0.1

 

Eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

Mammalian fat (except milk fat)

0.01

(*)

Meat of mammals, except marine mammals

0.01

(*)

Raw milk

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oats

3

 

Poultry fat

0.01

(*)

Poultry meat

0.01

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

Rape seed

1.5

 

Sugar cane

0.5

 

Triticale

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Wheat

3

 

Wheat bran, unprocessed

8

 

204

159

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

Sum of Vinclozolin and metabolites containing 3,5-dichloroaniline moiety, expressed as Vinclozolin.

Spices

0.05

(*)

205

227

Zoxamide

0 - 0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried grapes (including currants, raisins and sultanas)

15

 

Fruiting vegetables, cucurbits

2

 

Grapes 

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

Tomato

2

 

Remarks:

(1) MRL accommodates external animal treatment.

(2) Based on the fat of meat.  MRL accommodates external animal treatment.

(3) Apply to commodity at point of retail sale or when offered for consumption.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5) Based on triadimenol use only

(6) Based on triadimenol and triadimefon uses

(7) Comply with ASEAN’s regulations

(*) At or about the limit of detection.

Po: The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity

PoP: The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity, for processed foods.

E: Only for the MRL which is based on the extraneous residues.

F: The residue is fat soluble and MRLs for milk products are derived as explained in "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products”.

T: The MRL/EMRL is temporary.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(fat): The MRL/EMRL applies to the fat of meat.

 

 

 

 

 

 

;

Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 50/2016/TT-BYT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 30/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…