BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
Điều 1. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
2. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày là cơ sở để thực hiện chế độ, quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.
3. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:
a) Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự.
Ví dụ: Gan xơ hóa và xơ gan có mã bệnh là K74, bao gồm:
- Gan xơ hóa, mã bệnh: K74.0
- Gan xơ cứng, mã bệnh: K74.1
- Gan xơ hóa với gan xơ cứng, mã bệnh: K74.2
- Xơ gan mật tiên phát, mã bệnh: K74.3
- Xơ gan mật thứ phát, mã bệnh: K74.4
- Xơ gan khác và không đặc hiệu, mã bệnh: K74.5
- Xơ gan khác và không đặc hiệu: K74.6
b) Một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.
Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.
Bãi bỏ Phụ lục I về danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
1. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Bộ, ngành có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chẩn đoán xác định đúng bệnh theo Danh mục quy định tại Thông tư này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết luận chẩn đoán xác định.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh- Bộ Y tế xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa |
Mã bệnh theo ICD 10 |
1. |
Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan) |
A06 |
2. |
Tiêu chảy kéo dài |
A09 |
3. |
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng |
A15 đến A19 |
4. |
Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi) |
A15.3 |
5. |
Bệnh Withmore |
A24.4 |
6. |
Bệnh nhiễm Brucella |
A23 |
7. |
Uốn ván nặng và di chứng |
A35 |
8. |
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng |
A30, B92 |
9. |
Di chứng do lao xương và khớp |
B90.2 |
10. |
Viêm gan vi rút B mạn tính |
B18.1 |
11. |
Viêm gan vi rút C mạn tính |
B18.2 |
12. |
Viêm gan vi rút D mạn tính |
B18.8 |
13. |
Viêm gan E mãn tính |
B18.8 |
14. |
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS |
B20 đến B24, Z21 |
15. |
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng |
B94.1, B94.8, B94.9 |
16. |
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) |
B37.5, B45.1 |
17. |
Bệnh phổi do nấm |
B38 đến B46 |
18. |
Nhiễm nấm Cryptococcus |
B45 |
19. |
Nhiễm nấm penicillium marneffei |
B48.4 |
20. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não |
B50.0 |
21. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng |
B50.8 |
22. |
Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não |
B70 |
23. |
Nhiễm giun xoắn |
B75 |
24. |
Nhiễm sán lá gan nhỏ |
B66.1 |
25. |
Nhiễm sán lá gan lớn |
B66.3 |
26. |
Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…) |
B89 |
27. |
Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc |
|
28. |
Viêm màng não do Streptococcus suis |
G00.2 |
29. |
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn |
I33 |
30. |
Viêm xoang |
J32 |
31. |
Viêm gan do rượu |
K70.5 |
32. |
Viêm khớp do lao |
M01.1 |
33. |
Lao cột sống |
M49.0 |
34. |
Viêm đường tiết niệu tái phát |
N00 |
35. |
Bệnh ung thư các loại |
C00 đến C97; D00 đến D09 |
36. |
U xương lành tính có tiêu hủy xương |
D16 |
37. |
U tuyến thượng thận |
D35.0 |
38. |
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất |
D37 đến D48 |
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch |
||
39. |
Bệnh Thalassemia |
D56 |
40. |
Bệnh hồng cầu hình liềm |
D57 |
41. |
Các thiếu máu tan máu di truyền |
D58 |
42. |
Thiếu máu tan máu mắc phải |
D59 |
43. |
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) |
D59.5 |
44. |
- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải - Các thể suy tủy xương khác |
D60 D61 |
45. |
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) |
D66 |
46. |
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) |
D67 |
47. |
Bệnh Von Willebrand |
D68.0 |
48. |
Thiếu các yếu tố XI di truyền |
D68.1 |
49. |
Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền |
D68.2 |
50. |
Các rối loạn đông máu đặc biệt khác |
D68.8 |
51. |
Bất thường chất lượng tiểu cầu |
D69.1 |
52. |
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn |
D69.3 |
53. |
Tăng tiểu cầu tiên phát |
D75.2 |
54. |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
D76.2 |
55. |
Bệnh Sarcoidosis |
D86 |
56. |
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu |
D89.2 |
57. |
Suy tuyến giáp |
E03 |
58. |
Nhiễm độc giáp |
E05 |
59. |
Viêm tuyến giáp mạn tính |
E06.2,3,4 |
60. |
Bệnh suy tuyến cận giáp |
E20.8 |
61. |
Đái tháo đường |
E10 đến E14 |
62. |
Hạ đường huyết nghi do cường Insulin |
E16.1 |
63. |
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp |
E21 |
64. |
Cường tuyến yên |
E22 |
65. |
Bệnh đái tháo nhạt |
E23.2 |
66. |
Hội chứng Cushing |
E24 |
67. |
Tăng Aldosteron |
E26 |
68. |
Bệnh Bartter |
E26.8 |
69. |
Các rối loạn của tuyến thượng thận |
E27 |
70. |
Rối loạn chức năng đa tuyến |
E31 |
71. |
Bệnh Wilson |
E83.0 |
72. |
Chuyển hóa + Giảm Kali máu |
E87.6 |
73. |
Suy giáp sau điều trị |
E89.0 |
74. |
Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần) |
O24 |
75. |
Mất trí trong bệnh Alzheimer |
F00 |
76. |
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác |
F02 |
77. |
Mất trí tuệ không biệt định |
F03 |
78. |
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác |
F04 |
79. |
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể |
F06 |
80. |
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não |
F07 |
81. |
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu |
F10 |
82. |
Tâm thần phân liệt |
F20 |
83. |
Rối loạn loại phân liệt |
F21 |
84. |
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng |
F22 |
85. |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
F25 |
86. |
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực |
F31 |
87. |
Giai đoạn trầm cảm |
F32 |
88. |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
F33 |
89. |
Các trạng thái rối loạn khí sắc |
F34 |
90. |
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi |
F40 |
91. |
Các rối loạn lo âu khác |
F41 |
92. |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
F42 |
93. |
Rối loạn stress sau sang chấn |
F43.1 |
94. |
Các rối loạn sự thích ứng |
F43.2 |
95. |
Các rối loạn dạng cơ thể |
F45 |
96. |
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu |
F60 |
97. |
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác |
F61 |
98. |
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não |
F62 |
99. |
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên |
F68 |
100. |
Chậm phát triển tâm thần |
F70 đến F79 |
101. |
Các rối loạn về phát triển tâm lý |
F80 đến F89 |
102. |
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên |
F90 đến F98 |
103. |
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu |
F01 |
104. |
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) |
G13 |
105. |
Bệnh Parkinson |
G20 |
106. |
Hội chứng Parkinson thứ phát |
G21 |
107. |
Loạn trương lực cơ (Dystonia) |
G24 |
108. |
Bệnh Alzheimer |
G30 |
109. |
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) |
G35 |
110. |
Viêm tủy hoại tử bán cấp |
G37.4 |
111. |
Động kinh |
G40 |
112. |
Bệnh nhược cơ |
G70.0 |
113. |
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy |
G04 |
114. |
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương |
G09 |
115. |
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động) |
G12 |
116. |
Viêm tủy thị thần kinh |
G36.0 |
117. |
Viêm tủy cắt ngang |
G37.3 |
118. |
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) |
G50.0 |
119. |
Co thắt giật cơ, múa giật |
G51.3 |
120. |
Đau dây thần kinh sau zona |
G53.0 |
121. |
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
G54 |
122. |
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh) |
G61.0 |
123. |
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) |
G61 |
124. |
Bệnh cơ tiên phát |
G71 |
125. |
Bệnh cơ khác |
G72 |
126. |
Bại não trẻ em |
G80 |
127. |
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi |
G82 |
128. |
Bệnh khác của tủy sống |
G95 |
129. |
Xuất huyết não |
I61 |
130. |
Nhồi máu não |
I63 |
131. |
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não |
I64 |
132. |
Di chứng bệnh mạch máu não |
I69 |
133. |
Não úng thủy |
Q03 |
134. |
Neuroblastomas |
|
135. |
Hội chứng Down |
Q90 |
136. |
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau |
Q91 |
137. |
Hội chứng khô mắt |
H04.1.2 |
138. |
Viêm loét giác mạc |
H16 |
139. |
Viêm màng bồ đào trước |
H20.2 |
140. |
Bệnh co mi mắt |
H21 |
141. |
Hội chứng Harada |
H30.8.1 |
142. |
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) |
H30.9.1, H30.9.2 |
143. |
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh |
H33.4.1 |
144. |
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc |
H34.8 |
145. |
Bệnh võng mạc đái tháo đường |
H35 |
146. |
Bệnh viêm võng mạc do CMV |
H35 |
147. |
Viêm mạch máu võng mạc |
H35.0.6 |
148. |
Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non |
H35.1 |
149. |
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch |
H35.7.1 |
150. |
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch |
H36.6 |
151. |
Bệnh Glôcôm |
H40 |
152. |
Nhãn viêm giao cảm |
H44.1.2 |
153. |
Viêm gai thị |
H46.2 |
154. |
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu |
H46.3 |
155. |
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell |
|
156. |
Đã ghép giác mạc |
Z94.7 |
157. |
Khối u dây VII |
D43.3 |
158. |
Khối u dây VIII |
D43.3 |
159. |
Sarcoidosis tai |
D86 |
160. |
Papilome thanh quản |
B97.7 |
161. |
Viêm tai giữa mạn tính |
H66.3 |
162. |
Viêm tai xương chũm có biến chứng |
H70.91 |
163. |
Cholesteatoma đỉnh xương đá |
H71 |
164. |
Bệnh Meniere |
H81.0 |
165. |
Điếc nghề nghiệp |
H83.3 |
166. |
Điếc tiến triển |
H90.5 |
167. |
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực |
H90.0 |
168. |
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương |
H91.8 |
169. |
Viêm họng mạn tính |
K21 |
170. |
Viêm mũi xoang mạn tính |
J32 |
171. |
Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum |
Q01 |
172. |
Sẹo hẹp khí quản |
Q32.4 |
173. |
Hội chứng Tumer |
Q96.9 |
174. |
Chấn thương thanh khí quản |
S27.5, S11.96 |
175. |
Hội chứng mạch vành cấp |
I20, I21, I22, I23 |
176. |
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn |
I25 |
177. |
Tắc mạch phổi |
I26 |
178. |
Các bệnh tim do phổi khác |
I27 |
179. |
Viêm màng ngoài tim cấp |
I30 |
180. |
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn |
I31.1 |
181. |
Viêm cơ tim |
I40 |
182. |
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng |
I33; I38 |
183. |
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau |
I50 |
184. |
Phình động mạch, lóc tách động mạch |
I71 |
185. |
Viêm tắc động mạch |
I74 |
186. |
Viêm tắc tĩnh mạch |
I80 |
187. |
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch |
I97 |
188. |
Tăng huyết áp có biến chứng |
I10 |
189. |
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác |
I42 |
190. |
Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích |
I10 |
191. |
Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác) |
Q20-Q22 |
192. |
Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác) |
I08 - > I34, I35 |
193. |
Rung nhĩ mãn tính có biến chứng |
I48 |
194. |
Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ) |
I49 |
195. |
Thông động tĩnh mạch phổi |
Q25.7, Q26 |
196. |
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh |
Q25.7 |
197. |
Viêm thanh quản mạn |
J37.0 |
198. |
Políp của dây thanh âm và thanh quản |
J38.1 |
199. |
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
J44 |
200. |
Hen phế quản |
J45 |
201. |
Giãn phế quản |
J47 |
202. |
Bệnh bụi phổi than |
J60 |
203. |
Bệnh bụi phổi amian |
J61 |
204. |
Bệnh bụi phổi silic |
J62 |
205. |
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác |
J63 |
206. |
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định |
J64 |
207. |
Các bệnh phổi mô kẽ khác |
J84 |
208. |
Áp xe phổi và trung thất |
J85 |
209. |
Mủ màng phổi mạn tính |
J86 |
210. |
Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) |
J96, J96.1 |
211. |
Kén khí phổi |
J94.0 |
212. |
Cystic Fibrosis (xơ nang phổi) |
E84 |
213. |
Tăng áp động mạch phổi vô căn |
|
214. |
Viêm gan mạn tính tiến triển |
K73 |
215. |
Xơ gan hóa và xơ gan |
K74 |
216. |
Viêm gan tự miễn |
K75.4 |
217. |
Viêm đường mật mạn |
K80.3 |
218. |
Viêm tụy mạn |
K86.0; K86.1 |
219. |
Bệnh Crohn |
K50 |
220. |
Xơ gan ứ mật nguyên phát |
K74.3 |
221. |
Viêm loét đại trực tràng chảy máu |
K52 |
222. |
Wilson |
|
223. |
Viêm tụy tự miễn |
|
224. |
Pemphigus |
L10 |
225. |
Bọng nước dạng Pemphigus |
L12 |
226. |
Bệnh Duhring Brocq |
L13.0 |
227. |
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh |
L14 |
228. |
Viêm da cơ địa |
L20; L30 |
229. |
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than |
L26 |
230. |
Vảy nến |
L40 |
231. |
Vảy phấn đỏ nang long |
L44.0 |
232. |
Hồng ban nút |
L52 |
233. |
Viêm da mủ hoại thư |
L88 |
234. |
Loét mạn tính da |
L98.4 |
235. |
Bệnh Á vẩy nến: - Á vẩy nến Pleva - Á vẩy nến Plc - Á vẩy nến màng nhỏ - Á vẩy nến màng lớn - Á vẩy nến dạng lưới - Á vẩy nến dạng khác |
L41 L41.0, L41.1, L41.3, L41.4, L41.5, L41.8 |
236. |
Mày đay mạn tính |
L50 |
237. |
Lupus ban đỏ hệ thống |
M32 |
238. |
Viêm khớp phản ứng |
M02.8, M02.9 |
239. |
Viêm khớp dạng thấp |
M05 |
240. |
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột |
M07.3 |
241. |
Bệnh Gút |
M10 |
242. |
Các bệnh khớp do vi tinh thể |
M11 |
243. |
Thoái hoá khớp háng |
M16 |
244. |
Thoái hoá khớp gối |
M17 |
245. |
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan |
M30 |
246. |
Bệnh lý mạch hoại tử khác |
M31 |
247. |
Viêm đa cơ và viêm da cơ |
M33 |
248. |
Xơ cứng bì toàn thể |
M34 |
249. |
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) |
M35.0 |
250. |
Trượt đốt sống |
M43 |
251. |
Viêm cột sống dính khớp |
M45 |
252. |
Thoái hóa cột sống |
M47 |
253. |
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ |
M50 |
254. |
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng |
M75.0 |
255. |
Loãng xương có gãy xương bệnh lý |
M80 |
256. |
Gãy xương không liền (khớp giả) |
M84.1 |
257. |
Gãy xương bệnh lý |
M84.4 |
258. |
Loạn sản xơ xương |
M85.0 |
259. |
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương) |
M86 |
260. |
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát |
M87.0 |
261. |
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ) |
M89.0 |
262. |
Gãy xương trong bệnh khối U |
M90.7 |
263. |
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết |
M95 |
264. |
Viêm khớp mủ |
M00 |
265. |
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính |
M03 |
266. |
Viêm khớp dạng thấp RF (-) |
M06 |
267. |
Bệnh Still người lớn |
M06.1 |
268. |
Viêm khớp thiếu niên |
M08 |
269. |
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác |
M09 |
270. |
Viêm khớp khác |
M13 |
271. |
Thoái hóa nhiều khớp |
M15 |
272. |
Thoái hóa khớp bàn ngón tay |
M18 |
273. |
Thoái hóa khớp khác |
M19 |
274. |
Bệnh khớp đặc hiệu khác |
M24 |
275. |
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết |
M35 |
276. |
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác |
M36 |
277. |
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác |
M49 |
278. |
Bệnh lý đĩa đệm khác |
M51 |
279. |
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác |
M53 |
280. |
Đau cột sống |
M54 |
281. |
Viêm cơ |
M60 |
282. |
Canxi và cốt hóa của cơ |
M61 |
283. |
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân |
M65 |
284. |
Bệnh lý khớp vai |
M75 |
285. |
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu |
M79.3 |
286. |
Đau xơ cơ |
M79.7 |
287. |
Loãng xương không gãy xương bệnh lý |
M81 |
288. |
Loãng xương trong các bệnh lý khác |
M82 |
289. |
Nhuyễn xương người lớn |
M83 |
290. |
Bệnh Paget |
M88 |
291. |
Viêm thận lupus |
N01 |
292. |
Tiểu máu dai dẳng và tái phát |
N02 |
293. |
Hội chứng viêm thận mạn |
N03 |
294. |
Hội chứng thận hư |
N04 |
295. |
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát |
N08 |
296. |
Viêm ống kẽ thận mạn tính |
N11 |
297. |
Suy thận mạn |
N18 |
298. |
Viêm bàng quang mạn tính |
N30 |
299. |
Tiểu không tự chủ |
N39.3; N39.4 |
300. |
Rò bàng quang - sinh dục nữ |
N82 |
301. |
Dị tật lỗ tiểu thấp |
Q54 |
302. |
Chửa trứng |
O01 |
303. |
Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung |
O08 (O08.0-O08.9) |
304. |
Tiền sản giật thể trung bình |
O14.0 |
305. |
Tiền sản giật thể nặng |
O14.1 |
306. |
Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm) |
O42.2 |
307. |
Rau cài răng lược |
O43.2 |
308. |
Rau tiền đạo trung tâm (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44) |
O44 |
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài |
||
309. |
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng |
S34 |
310. |
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng |
S12, S14, S22.0, S32.0 |
311. |
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
312. |
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
313. |
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
S14.3 |
314. |
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật |
S83.5 |
315. |
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị |
|
316. |
Di chứng do vết thương chiến tranh |
|
317. |
Bỏng đường hô hấp |
T27 |
318. |
Bỏng nhiều vùng cơ thể |
T29 |
319. |
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể |
T31.3 |
320. |
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể |
T31.4 |
321. |
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể |
T31.5 |
322. |
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể |
T31.6 |
323. |
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể |
T31.7 |
324. |
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể |
T31.8 |
325. |
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể |
T31.9 |
326. |
Di chứng bỏng |
T95 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế |
||
327. |
Ghép giác mạc |
T86.84 |
328. |
Các lỗ mở của đường tiêu hóa |
Z43.4 |
329. |
Các lỗ mở của đường tiết niệu |
Z43.6 |
330. |
Thay khớp háng |
Z69.64 |
331. |
Thay khớp gối |
Z69.65 |
332. |
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng |
Z94 |
MINISTRY
OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 46/2016/TT-BYT |
Hanoi, December 30, 2016 |
LIST OF DISEASES REQUIRING LONG-TERM TREATMENT
Pursuant to the Law on Social insurance No. 58/2014/QH13 dated November 20, 2014 by the National Assembly of Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of Director of Medical Examination & Treatment Administration,
The Minister of Health promulgates the list of diseases requiring long-term treatment.
Article 1. List of diseases requiring long-term treatment
1. The list of diseases requiring long-term treatment is promulgated together with this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Codes and names of diseases on the list of diseases requiring long-term treatment:
a) The diseases on the list of diseases requiring long-term treatment are coded according to ICD-10. A 4-digit disease belongs to a 3-digit group.
Example: The code of fibrosis and cirrhosis of liver is K74, including:
- Hepatic fibrosis: K74.0
- Hepatic sclerosis: K74.1
- Hepatic fibrosis with hepatic sclerosis: K74.2
- Primary biliary cirrhosis: K74.3
- Secondary biliary cirrhosis: K74.4
- Biliary cirrhosis, unspecified: K74.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Some diseases that are not coded according to ICD-10 shall be named according to diagnosis.
Example: Infection caused by multi-drug resistant bacteria, autoimmune pancreatitis.
This Circular comes into force from March 01, 2017.
Appendix I of Circular No. 14/2016/TT-BYT is annulled from the effective date of this Circular.
Article 3. Responsibility for implementation
1. Director of Medical Examination & Treatment Administration shall take charge and cooperate with relevant units in providing guidance, organizing and inspecting the implementation of this Circular by health facilities.
2. Directors of Departments of Health of provinces, heads of health departments of ministries shall provide guidance, organize and inspect the implementation of this Circular by health facilities under their management.
3. Heads of health facilities are responsible for organize diagnosis of diseases on the list enclosed with this Circular and take legal responsibility for such diagnosis.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Viet Tien
OF DISEASES REQUIRING
LONG-TERM TREATMENT
(Promulgated together with Circular No.
46/2016/TT-BYT)
No.
Disease
Code under ICD-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infectious and parasitic diseases
1.
Amebiasis (in intestines and liver)
A06
2.
Prolonged diarrhoea
A09
3.
Tuberculosis and sequelae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Diseases caused by atypical tubercle bacilli (found everywhere, including skin, glands, lung)
A15.3
5.
Withmore disease
A24.4
6.
Brucellosis
A23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Severe tetanus and sequelae
A35
8.
Leprosy and sequelae
A30, B92
9.
Sequelae of tuberculosis of bones and joints
B90.2
10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B18.1
11.
Chronic viral hepatitis C
B18.2
12.
Chronic viral hepatitis D
B18.8
13.
Chronic hepatitis E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
HIV/AIDS
B20 - B24, Z21
15.
Sequelae of bacterial, viral and parasitic meningitis and encephalitis
B94.1, B94.8, B94.9
16.
Candidal meningitis, cerebral cryptococcosis
B37.5, B45.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coccidioidomycosis
B38 - B46
18.
Cryptococcosis
B45
19.
Penicillosis
B48.4
20.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B50.0
21.
Severe or complicated Plasmodium falciparum malaria
B50.8
22.
Diphyllobothriasis and sparganosis
B70
23.
Trichinellosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
Clonorchiasis
B66.1
25.
Fascioliasis
B66.3
26.
Parasitic infections (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides, …)
B89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multi-drug resistant bacterial infection
28.
Streptococcal meningitis
G00.2
29.
Endocarditis
I33
30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J32
31.
Alcoholic hepatitis
K70.5
32.
Tuberculous arthritis
M01.1
33.
Spinal tuberculosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34.
Recurrent urinary tract infections
N00
II
Neoplasm
35.
Neoplasm
C00 - C97;
D00 - D09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benign neoplasm of bone and articular cartilage
D16
37.
Benign neoplasm of adrenal gland
D35.0
38.
Neoplasms of uncertain behavior
D37 - D48
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39.
Thalassemia
D56
40.
Sickle-cell disorders
D57
41.
Other hereditary hemolytic anemias
D58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acquired hemolytic anemias
D59
43.
Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria (Marchiafava syndrome)
D59.5
44.
- Acquired pure red cell aplasia
- Other aplastic anemias
D60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45.
Hereditary factor VIII deficiency (Hemophilia A)
D66
46.
Hereditary factor IX deficiency (Hemophilia B)
D67
47.
Von Willebrand's disease
D68.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hereditary factor XI deficiency
D68.1
49.
Hereditary deficiency of other clotting factors
D68.2
50.
Other specified coagulation defects
D68.8
51.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D69.1
52.
Idiopathic thrombocytopenic purpura
D69.3
53.
Primary thrombocythemia
D75.2
54.
Hemophagocytic syndrome, infection-associated
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55.
Sarcoidosis
D86
56.
Hypergammaglobulinemia, unspecified
D89.2
IV
Endocrine, nutritional and metabolic diseases
57.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E03
58.
Thyrotoxicosis
E05
59.
Chronic thyroiditis
E06.2,3,4
60.
Hypoparathyroidism
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.
Diabetes mellitus
E10 - E14
62.
Hyperinsulinemic hypoglycemia
E16.1
63.
Hyperparathyroidism and other disorders of parathyroid gland
E21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hyperfunction of pituitary gland
E22
65.
Diabetes insipidus
E23.2
66.
Cushing's syndrome
E24
67.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E26
68.
Bartter syndrome
E26.8
69.
Disorders of adrenal gland
E27
70.
Polyglandular dysfunction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.
Wilson's disease
E83.0
72.
Hypokalemia + Potassium deficiency
E87.6
73.
Postprocedural hypothyroidism
E89.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diabetes mellitus in pregnancy, childbirth, and the puerperium
O24
V
Mental and behavioral disorders
75.
Dementia caused by Alzheimer’s disease
F00
76.
Dementia in other diseases classified elsewhere
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77.
Unspecified dementia
F03
78.
Amnestic disorder, not associated with alcohol and other psychoactive substances
F04
79.
Mental disorders due to known physiological condition
F06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Personality and behavioral disorders due to known physiological condition
F07
81.
Alcohol related personality and behavioral disorders
F10
82.
Schizophrenia
F20
83.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F21
84.
Persistent delusional disorders
F22
85.
Schizoaffective disorders
F25
86.
Bipolar disorder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.
Major depressive disorder, single episode
F32
88.
Major depressive disorder, recurrent
F33
89.
Persistent mood [affective] disorders
F34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phobic anxiety disorders
F40
91.
Other anxiety disorders
F41
92.
Obsessive-compulsive disorder
F42
93.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F43.1
94.
Adjustment disorders
F43.2
95.
Somatoform disorders
F45
96.
Specific personality disorders
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97.
Mixed personality disorder and other personality disorders
F61
98.
Long-term personality change not associated with any brain damage or brain disease
F62
99.
Other disorders of adult personality and behavior
F68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mental retardation
F70 - F79
101.
Developmental disorders
F80 - F89
102.
Disorders of personality and behavior that generally have onset within the childhood or adolescent years
F90 - F98
VI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103.
Vascular dementia
F01
104.
Amyotrophic lateral sclerosis (Systemic atrophies primarily affecting central nervous system in diseases classified elsewhere)
G13
105.
Parkinson's disease
G20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Secondary parkinsonism
G21
107.
Dystonia
G24
108.
Alzheimer's disease
G30
109.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G35
110.
Subacute necrotizing myelitis of central nervous system
G37.4
111.
Epilepsy
G40
112.
Myasthenia gravis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113.
Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis
G04
114.
Sequelae of inflammatory diseases of central nervous system
G09
115.
Spinal muscular atrophy and related syndromes (including G12.2 - Motor neuron disease)
G12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neuromyelitisoptica
G36.0
117.
Transverse myelitis
G37.3
118.
Trigeminal neuralgia
G50.0
119.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G51.3
120.
Shingles
G53.0
121.
Nerve root and plexus disorders
G54
122.
Guillain-Barre syndrome
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123.
Inflammatory polyneuropathy
G61
124.
Primary disorders of muscles
G71
125.
Other myopathies
G72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cerebral palsy
G80
127.
Paraplegia (paraparesis) and quadriplegia (quadriparesis)
G82
128.
Other diseases of spinal cord
G95
129.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I61
130.
Cerebral infarction
I63
131.
Stroke due to either cerebral infarction or intracerebral hemorrhage
I64
132.
Sequelae of cerebrovascular disease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.
Congenital hydrocephalus
Q03
134.
Neuroblastomas
135.
Down syndrome
Q90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edward syndrome and Pateau syndrome
Q91
VII
Diseases of the eye and adnexa
137.
Dry eye syndrome
H04.1.2
138.
Keratitis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139.
Lens-induced iridocyclitis
H20.2
140.
Hyphema
H21
141.
Harada syndrome
H30.8.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chorioretinal inflammation
H30.9.1, H30.9.2
143.
Traction detachment of retina
H33.4.1
144.
Retinal vascular occlusions
H34.8
145.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H35
146.
Retinal inflammation caused by CMV
H35
147.
Retinal vasculitis
H35.0.6
148.
Retinopathy of prematurity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149.
Central serous chorioretinopathy
H35.7.1
150.
Pathophysiology due to atherosclerosis
H36.6
151.
Glaucoma
H40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parasitic endophthalmitis
H44.1.2
153.
Nutritional optic neuropathy
H46.2
154.
Toxic optic neuropathy
H46.3
155.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156.
Corneal transplant status
Z94.7
VIII
Diseases of the ear and mastoid process
157.
Neoplasm of VII nerve
D43.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neoplasm of VIII nerve
D43.3
159.
Sarcoidosis of ear
D86
160.
Papillomavirus in the larynx
B97.7
161.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H66.3
162.
Complicated mastoiditis
H70.91
163.
Cholesteatoma of middle ear
H71
164.
Ménière's disease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165.
Occupational hearing loss
H83.3
166.
Progressive hearing loss
H90.5
167.
Conductive hearing loss
H90.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hearing loss caused by temporal bone injury
H91.8
169.
Chronic pharyngitis
K21
170.
Chronic sinusitis
J32
171.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q01
172.
Postintubation tracheal stenosis
Q32.4
173.
Turner's syndrome
Q96.9
174.
Injury to the trachea or larynx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IX
Diseases of the circulatory system
175.
Acute coronary syndrome
I20, I21, I22, I23
176.
Chronic ischemic heart disease
I25
177.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I26
178.
Other pulmonary heart diseases
I27
179.
Acute pericarditis
I30
180.
Chronic constrictive pericarditis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181.
Myocarditis
I40
182.
Endocarditis
I33; I38
183.
Third-degree and fourth degree heart failure due to various reasons
I50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aortic aneurysm and dissection
I71
185.
Arterial embolism and thrombosis
I74
186.
Phlebitis and thrombophlebitis
I80
187.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I97
188.
Complicated hypertension
I10
189.
Cardiomyopathy: Dilated cardiomyopathy; Congestive cardiomyopathy; Hypertrophic cardiomyopathy; Other cardiomyopathy
I42
190.
Other complicated hypertension (brain disease due to hypertension, transient stroke) with organ injury
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191.
Complicated
congenital heart diseases;
Primary pulmonary arterial hypertension (other pulmonary heart diseases)
Q20-Q22
192.
Complicated valve diseases (arrhythmia, vascular occlusion, infection, others)
I08 - > I34, I35
193.
Atrial fibrillation and flutter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194.
Complicated arrhythmia (…)
I49
195.
Pulmonary arteriovenous fistula
Q25.7, Q26
196.
Congenital malformations of pulmonary artery
Q25.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diseases of the respiratory system
197.
Chronic laryngitis
J37.0
198.
Polyp of vocal cord and larynx
J38.1
199.
Chronic obstructive pulmonary disease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200.
Bronchial asthma
J45
201.
Bronchiectasis
J47
202.
Coalworker's pneumoconiosis
J60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asbestosis
J61
204.
Silicosis
J62
205.
Pneumoconiosis due to other inorganic dusts
J63
206.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J64
207.
Other interstitial pulmonary diseases
J84
208.
Abscess of lung and mediastinum
J85
209.
Pyothorax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210.
Chronic respiratory failure (chest deformity)
J96, J96.1
211.
Chylous effusion
J94.0
212.
Cystic Fibrosis
E84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Idiopathic pulmonary arterial hypertension
XI
Diseases of the digestive system
214.
Chronic hepatitis
K73
215.
Fibrosis and cirrhosis of liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216.
Autoimmune hepatitis
K75.4
217.
Calculus of bileduct with cholangitis
K80.3
218.
Chronic pancreatitis
K86.0; K86.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crohn's disease
K50
220.
Primary biliary cirrhosis
K74.3
221.
Gastrointestinal bleeding
K52
222.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223.
Autoimmune pancreatitis
XII
Diseases of the skin and subcutaneous tissue
224.
Pemphigus
L10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pemphigoid
L12
226.
Duhring's disease
L13.0
227.
Bullous pemphigoid
L14
228.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L20; L30
229.
Exfoliative dermatitis
L26
230.
Psoriasis
L40
231.
Pityriasis rubra pilaris
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232.
Erythema nodosum
L52
233.
Pyoderma gangrenosum
L88
234.
Chronic ulcer of skin
L98.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parapsoriasis:
- Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta
- Pityriasis lichenoides chronica
- Small plaque parapsoriasis
- Large plaque parapsoriasis
- Retiform parapsoriasis
- Other parapsoriasis
L41
L41.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L41.3
L41.4
L41.5
L41.8
236.
Chronic urticaria
L50
XIII
Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Systemic lupus erythematosus
M32
238.
Reactive arthropathies
M02.8, M02.9
239.
Rheumatoid arthritis
M05
240.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M07.3
241.
Gout
M10
242.
Crystal arthropathies
M11
243.
Osteoarthritis of hip
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244.
Osteoarthritis of knee
M17
245.
Polyarteritis nodosa and related conditions
M30
246.
Other necrotizing vasculopathies
M31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dermatopolymyositis
M33
248.
Systemic sclerosis
M34
249.
Sjogren’s syndrome
M35.0
250.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M43
251.
Ankylosing spondylitis
M45
252.
Spondylosis
M47
253.
Cervical disc disorders
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254.
Adhesive capsulitis of shoulder
M75.0
255.
Osteoporosis with current pathological fracture
M80
256.
Nonunion
M84.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pathological fracture
M84.4
258.
Fibrous dysplasia
M85.0
259.
Osteomyelitis
M86
260.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M87.0
261.
Algoneurodystrophy
M89.0
262.
Fracture of bone in neoplastic disease
M90.7
263.
Acquired deformities of musculoskeletal system and connective tissue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
264.
Pyogenic arthritis
M00
265.
Postinfective and reactive arthropathies in diseases classified elsewhere
M03
266.
Rheumatoid arthritis RF (-)
M06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adult-onset Still's disease
M06.1
268.
Juvenile arthritis
M08
269.
Juvenile arthritis in diseases in diseases classified elsewhere
M09
270.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M13
271.
Polyosteoarthritis
M15
272.
Osteoarthritis of first carpometacarpal joint
M18
273.
Other osteoarthritis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274.
Other specific joint derangements
M24
275.
Other systemic involvement of connective tissue
M35
276.
Systemic disorders of connective tissue in diseases classified elsewhere
M36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spondylopathies in diseases classified elsewhere
M49
278.
Other diseases of intervertebral disc
M51
279.
Other and unspecified dorsopathies, not elsewhere classified
M53
280.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M54
281.
Myositis
M60
282.
Calcification and ossification of muscle
M61
283.
Synovitis and tenosynovitis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
284.
Shoulder lesions
M75
285.
Panniculitis, unspecified
M79.3
286.
Fibromyalgia
M79.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Osteoporosis without current pathological fracture
M81
288.
Osteoporosis in other diseases
M82
289.
Adult osteomalacia
M83
290.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M88
XIV
Diseases of the genitourinary system
291.
Lupus nephritis
N01
292.
Recurrent and persistent hematuria
N02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chronic nephritic syndrome
N03
294.
Nephrotic syndrome
N04
295.
Primary and secondary glomerular disorders
N08
296.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N11
297.
Chronic kidney failure
N18
298.
Chronic cystitis
N30
299.
Incontinence
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300.
Rò bàng quang - sinh dục nữ
N82
301.
Dị tật lỗ tiểu thấp
Q54
XV
Pregnancy, childbirth and the puerperium
302.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O01
303.
Complications following ectopic and molar pregnancy
O08 (O08.0-O08.9)
304.
Mild pre-eclampsia
O14.0
305.
Severe pre-eclampsia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306.
Amniocentesis
(O42.2 is the code of premature rupture of membranes, which is also
applicable)
O42.2
307.
Morbidly adherent placenta
O43.2
308.
Central placenta
previa
(O44 is the code of placenta previa, which is also applicable since there is
no separate code for central placenta previa)
O44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injury, poisoning and certain other consequences of external causes
309.
Injury of spinal cord with sequelae or complications
S34
310.
Injury of spine with sequelae or complications
S12, S14, S22.0, S32.0
311.
Traumatic brain injury with sequelae or complications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312.
Intracranial injury with sequelae or complications
S06
313.
Injury of brachial plexus
S14.3
314.
Sprain of cruciate ligament of knee
S83.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sequelae of surgery and accidents from treatment
316.
Sequelae of war-inflicted injuries
317.
Burn and corrosion of respiratory tract
T27
318.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T29
319.
Burns involving 30-39% of body surface
T31.3
320.
Burns involving 40-49% of body surface
T31.4
321.
Burns involving 50-59% of body surface
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322.
Burns involving 60-69% of body surface
T31.6
323.
Burns involving 70-79% of body surface
T31.7
324.
Burns involving 80-89% of body surface
T31.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Burns involving 90% or more of body surface
T31.9
326.
Burn sequelae
T95
XVII
Factors influencing health status and contact with health services
327.
Corneal transplant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328.
Artificial openings of digestive tract
Z43.4
329.
Artificial openings of unirary tract
Z43.6
330.
Hip replacement
Z69.64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Knee replacement
Z69.65
332.
Organ transplant and post-transplant care
Z94
;
Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 46/2016/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video