BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2013/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN VI
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành Danh mục thuốc thiết tân dược lần VI như sau:
Điều 1. Danh mục thuốc thiết yếu lần VI
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI”.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI
1. Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, đồng thời tham khảo Danh mục thuốc thiết yếu hiện hành của Tổ chức Y tế thế giới, các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế Việt Nam và căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể;
2. Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;
3. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi Danh mục nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện;
4. Các thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa tên riêng chế phẩm.
Điều 3. Tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược
1. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng;
2. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng;
3. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ của thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
4. Giá cả hợp lý;
5. Đa số là đơn chất, nếu là đa chất phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn. Trường hợp có hai hay nhiều thuốc tương tự nhau phải lựa chọn trên cơ sở đánh giá đầy đủ về hiệu lực, độ an toàn, chất lượng, giá cả và khả năng cung ứng.
Điều 4. Hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc thiết yếu tân dược
1. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược là cơ sở để:
a) Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về : Đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, các vấn đề liên quan đến thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
b) Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc.
c) Các đơn vị ngành Y tế tập trung các hoạt động của đơn vị trong các khâu : Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, cung ứng, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý, hiệu quả nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
d) Các trường chuyên ngành y dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học sinh, sinh viên.
đ) Các cơ sở kinh doanh thuốc bảo đảm thuốc thiết yếu trong Danh mục với giá cả phù hợp; hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả.
e) Xây dựng Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.
g) Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện đáp ứng nhu cầu điều trị trình Giám đốc bệnh viện phê duyệt.
2. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược :
a) Sử dụng phù hợp với :
+ Phạm vi hoạt động chuyên môn của giấy phép hoạt động đối với với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
+ Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
b) Các thuốc có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.
c) Các thuốc có ký hiệu (**) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu).
d) Thuốc Methadon có ký hiệu (***) được sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; đối tượng sử dụng thuốc và thời gian sử dụng thuốc phải tuân thủ theo “Hướng dẫn điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadon” do Bộ Y tế ban hành.
e) Các trường hợp khác:
- Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, lao, HIV/AIDS, sốt rét và vắc xin tiêm chủng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình y tế.
- Đối với các thuốc an thần, thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm, trong trường hợp xã, phường có triển khai chương trình sức khoẻ tâm thần cộng đồng thì được phép sử dụng thuốc theo quy định của chương trình đó.
- Các thuốc kháng vi- rút có tác dụng tạm thời làm chậm lại sự phát triển của vi- rút, đồng thời cải thiện các triệu chứng bệnh. Các thuốc này gây phản ứng có hại khác nhau và người bệnh khi điều trị bằng các thuốc này cần có sự theo dõi thận trọng từ các thầy thuốc và nhân viên y tế có trình độ thích hợp.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2014. Bãi bỏ Quyết định số 17/2005/QĐ- BYT ngày 01 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần V (phần Danh mục thuốc thiết yếu tân dược) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục Quản lý dược, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Bảo hiểm y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN THỨ VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Thuốc gây mê và oxygen |
||||
1 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
2 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
3 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
4 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hoá lỏng |
|
5 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
2. Thuốc gây tê tại chỗ |
||||
6 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%, 0,5% |
7 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
8 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 3%, 5% |
9 |
Lidocain hydroclorid + Adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% + 1: 200 000 |
10 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn |
||||
11 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25 mg/ml; 1mg/ml |
12 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
13 |
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid |
||||
14 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
Từ 100mg đến 500mg |
Bột pha dung dịch |
100mg |
|||
15 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
16 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
Dung dịch |
40mg/ml |
|||
17 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
18 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
Bột pha dung dịch |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|||
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg, 150mg, 300mg |
||
19 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
||
2. Thuốc giảm đau loại opi |
||||
20 |
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
21 |
Morphin sulfat |
Uống |
Viên |
10mg, 30mg |
Morphin hydroclorid hoặc sulfat |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
||
Dung dịch |
2mg/ml |
|||
22 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ |
||||
23 |
Amitriptylin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
Uống |
Viên |
50mg |
||
25 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
2mg |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
26 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
||
Viên nén |
5mg, 10mg |
|||
Trực tràng |
Ống thụt |
2,5mg, 5mg, 10mg |
||
27 |
Docusat natri (*) |
Uống |
Viên |
100mg |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
28 |
Fluoxetin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
20mg |
29 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
30 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml, 600mg/ml |
Dùng ngoài |
Miếng dán trên da |
1mg/72 giờ |
||
31 |
Lactulose (*) |
Uống |
Dung dịch, Sirô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
32 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
33 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
||
Viên nén |
4mg, 8mg |
|||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
||||
34 |
Alimemazin (*) |
Uống |
Viên |
5mg |
Sirô |
5mg/ml |
|||
35 |
Clorpheniramin maleat |
Uống (*) |
Viên |
4mg |
Sirô |
0,4mg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
36 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
37 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
38 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
Hydrocortison (natri succinat) |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
39 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
40 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg |
Sirô |
5mg/ml |
|||
41 |
Loratadin (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
42 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên nén |
10mg, 50mg |
Sirô |
1,25mg/ml, 5mg/ml |
|||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu |
||||
43 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml, 0,5mg/ml |
44 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg, 1g |
45 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
46 |
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
47 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
48 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
49 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
50 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml, 250mg/ml |
51 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
||
52 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
53 |
Xanh Methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
54 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
Uống |
Dung dịch |
10%, 20% |
||
55 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
56 |
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
Bột pha dung dịch, Viên |
|
57 |
Natri Nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu |
||||
58 |
Than hoạt (*) |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
59 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 500mg |
Si rô |
40mg/ml |
|||
60 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
Hỗn dịch |
20mg/ml |
|||
61 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
5mg |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
62 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%, 20% |
63 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg, 100mg |
Dung dịch |
3mg/ml |
|||
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml, 200mg/ml |
|
64 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
||
65 |
Ethosuximid |
Uống |
Viên |
250mg |
Si rô |
50mg/ml |
|||
1. Thuốc trị giun, sán |
||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột |
||||
66 |
Albendazol (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
67 |
Mebendazol (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 500mg |
68 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
69 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg, 600mg |
70 |
Pyrantel (embonat) (*) |
Uống |
Viên |
250mg |
Hỗn dịch |
50mg/ml |
|||
b. Thuốc trị giun chỉ |
||||
71 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
72 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg, 6mg |
c. Thuốc trị sán lá |
||||
73 |
Metrifonat |
Uống |
Viên |
100mg |
74 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
600mg |
75 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
76 |
Oxamniquin |
Uống |
Viên |
250mg |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam |
||||
77 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Bột pha hỗn dịch |
125mg, 250mg |
|||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
||
78 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg |
Bột pha hỗn dịch |
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml (sau pha) |
|||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg, 1g + 200mg |
||
79 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
80 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU |
81 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000 IU, 1.000.000 IU |
82 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000 IU, 1.000.000 IU |
83 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) |
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
|||
84 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
85 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
86 |
Cefotaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
87 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 1g |
88 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg, 1,5g |
|
89 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
||
90 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU |
91 |
Imipenem + cilastatin(**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg |
b. Các thuốc kháng khuẩn khác |
||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid |
||||
92 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg |
Dung dịch |
||||
93 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
94 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
95 |
Vancomycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol |
||||
96 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
Cloramphenicol (palmitat) |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
||
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol |
||||
97 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Trực tràng |
Viên đạn |
500mg, 1g |
||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
♦ Thuốc nhóm lincosamid |
||||
98 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
Clindamycin (palmitat) |
Dung dịch |
15mg/ml |
||
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
|
♦ Thuốc nhóm macrolid |
||||
99 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
|||
100 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
101 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
|||
♦ Thuốc nhóm quinolon |
||||
102 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
103 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg, 500mg, 750mg |
♦ Thuốc nhóm sulfamid |
||||
104 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg |
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran |
||||
105 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin |
||||
106 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
Hỗn dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
|||
c. Thuốc chữa bệnh phong |
||||
107 |
Clofazimin |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
108 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
109 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
Hỗn dịch |
1% |
|||
d. Thuốc chữa bệnh lao |
||||
110 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 400mg |
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
|||
111 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 150mg, 300mg |
Si rô |
50mg/5ml |
|||
112 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg, 150mg, 400mg |
113 |
Rifampicin + Isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg |
114 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
115 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
116 |
Ethambutol + Isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
117 |
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
118 |
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275 mg + 75mg + 150mg |
119 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg |
120 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc |
||||
121 |
Amikacin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg, 500mg, 1g |
122 |
Capreomycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
123 |
Cycloserin (**) |
Uống |
Viên |
250mg |
124 |
Ethionamid (**) |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg |
125 |
Kanamycin (**) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
126 |
Ofloxacin (**) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
127 |
p- aminosalicylic acid (**) |
Uống |
Viên |
500mg |
Cốm |
4g |
|||
3. Thuốc chống nấm |
||||
128 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
129 |
Clotrimazol (*) |
Âm đạo |
Viên đặt |
50mg, 100mg, 500mg |
Dùng ngoài |
Kem bôi âm đạo |
1%, 10% |
||
130 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg |
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
||
131 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
Hỗn dịch |
25mg/ml |
|||
132 |
Nystatin |
Uống |
Viên |
250.000IU, 500.000IU |
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
|||
Âm đạo |
Viên đặt |
100.000 IU |
||
133 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
134 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
1g/ml |
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh |
||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip |
||||
135 |
Diloxanid furoat |
Uống |
Viên |
500mg |
136 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
||||
♦ Thuốc phòng bệnh |
||||
137 |
Cloroquin phosphat hoặc sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
Si rô |
10mg/ml |
|||
138 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
139 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
140 |
Proguanil |
Uống |
Viên |
100mg |
♦ Thuốc chữa bệnh |
||||
141 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
142 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) |
143 |
Artesunat + Amodiaquin |
Uống |
Viên |
25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg |
144 |
Artesunat + Mefloquin |
Uống |
Viên |
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg |
145 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg, 250mg |
Si rô |
10mg/ml |
|||
146 |
Primaquin |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
147 |
Quinin dihydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml, 300mg/ml |
148 |
Quinin sulfat hoặc bisulfat |
Uống |
Viên |
300mg |
149 |
Sulfadoxin + Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
500mg + 25mg |
150 |
Arthemether |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
80mg/ml |
151 |
Arthemether + Lumefantrin |
Uống |
Viên |
20mg + 120mg |
152 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma |
||||
153 |
Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
25mg |
154 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
100mg + 20mg, 400mg + 80mg |
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg +16mg/ml |
||
155 |
Sulfadiazin |
Uống |
Viên |
500mg |
156 |
Pentamidin |
Uống |
Viên |
200mg, 300mg |
5. Thuốc chống virus |
||||
a. Thuốc chống virus herpes |
||||
157 |
Aciclovir |
Uống |
Viên |
200mg, 800mg |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|||
Dùng ngoài (*) |
Kem |
5% |
||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg |
||
158 |
Ribavirin |
Uống |
Viên |
200, 400, 600 mg |
Tiêm |
Dung dịch |
800mg, 1g /10ml dung dịch đệm phosphate |
||
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid |
||||
159 |
Lamivudin |
Uống |
Viên |
150 mg |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
160 |
Nevirapin |
Uống |
Viên |
200mg |
Hỗn dịch |
10mg/ml |
|||
161 |
Zidovudin |
Uống |
Viên |
100mg, 250mg, 300mg |
Si rô |
10mg/ml |
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
162 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
300 mg |
Dung dịch |
20mg/ml |
|||
163 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
Uống |
Viên |
150mg, 200mg, 250mg, 300mg |
c. Thuốc ức chế protease |
||||
164 |
Atazanavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg, 300mg |
165 |
Efavirenz |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg, 200mg, 300mg |
Si rô |
30mg/ml |
|||
166 |
Lopinavir + Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg + 25mg, 200mg + 50mg |
Dung dịch |
80mg + 20mg/ml |
|||
167 |
Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg |
Dung dịch |
80mg/ml |
|||
d. Thuốc kết hợp liều cố định |
||||
168 |
Lamivudin + Tenofovir |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg |
169 |
Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg + 600mg |
170 |
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg |
171 |
Lamivudin + Zidovudin |
Uống |
Viên |
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg |
đ. Thuốc khác |
||||
172 |
Oseltamivir(**) |
Uống |
Viên |
30mg, 45mg, 75mg |
Bột pha hỗn dịch |
12mg/ml |
|||
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp |
||||
173 |
Acetylsalicylic acid (*) |
Uống |
Viên |
300mg đến 500mg |
174 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
175 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
300 mg đến 500mg |
Dung dịch |
125mg/ml |
|||
2. Thuốc phòng bệnh |
||||
176 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH |
||||
1. Thuốc ức chế miễn dịch |
||||
177 |
Azathioprin |
Uống |
Viên |
50mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
178 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
||
2. Thuốc chống ung thư |
||||
179 |
L - asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000 IU |
180 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
181 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
182 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg, 50mg |
183 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg, 500mg |
||
184 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg, 500mg |
185 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
186 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
187 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50, 100mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg, 100mg |
||
Dung dịch |
20mg/ml |
|||
188 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
189 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g |
190 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g, 2g |
191 |
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
192 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
||
193 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg, 10mg |
194 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
195 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
196 |
Vincristin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg, 5mg |
197 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
198 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
||
199 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
200 |
Dacabazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
201 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
202 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg, 600mg |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
||
203 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 triệu IU/ml |
3. Thuốc hormon và kháng hormon |
||||
204 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
205 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
206 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
Methylprednisolon acetat |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||
207 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg, 25mg |
Si rô |
5mg/ml |
|||
208 |
Tamoxifen (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
209 |
Biperiden hydroclorid |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
Biperiden lactat |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
210 |
Levodopa + Carbidopa |
Uống |
Viên |
250mg + 25 mg, 100mg + 10mg |
1. Thuốc chống thiếu máu |
||||
211 |
Acid Folic (*) |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
212 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
213 |
Sắt (sulfat hay oxalat) (*) |
Uống |
Viên |
60mg |
214 |
Sắt (sulfat + acid folic) (*) |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
||||
215 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
216 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
217 |
Acid Tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
||
218 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
Carbazocrom natri sulfonat |
Uống |
Viên |
30mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
219 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml |
220 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg, 10 mg |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
||
221 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
222 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5 mg,1mg, 2mg, 5 mg |
1. Dung dịch cao phân tử |
||||
223 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
224 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
225 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
6% |
226 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 6% |
2. Chế phẩm máu |
||||
227 |
Yếu tố VIII đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
228 |
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IXvà X) đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
229 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 20%, 25 % |
230 |
Huyết tương tươi đông lạnh |
Tiêm truyền |
Dịch truyền |
|
1. Thuốc chống đau thắt ngực |
||||
231 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
232 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg, 60mg |
233 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
||
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml |
||
234 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg, 30mg, 60mg |
2. Thuốc chống loạn nhịp |
||||
235 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 400mg |
Tiêm |
Dung dịch |
50 mg/ml |
||
236 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
237 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
238 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
||
239 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg, 80mg |
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
||
240 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg, 250mcg |
Dung dịch |
50mcg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
250mcg/ml |
||
241 |
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mcg/ml |
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
||||
242 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg |
243 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
244 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
245 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
246 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
247 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
248 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
Viên tác dụng chậm |
20mg |
|||
249 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
250 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
251 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
||||
252 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
||
5. Thuốc điều trị suy tim |
||||
253 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg, 250mcg |
Dung dịch |
50mcg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml, 250mcg/ml |
||
254 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
255 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
256 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
257 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg, 10mg |
258 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
Dung dịch |
4mg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
259 |
Hydrochlorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
260 |
Spironolacton |
Uống |
Viên nén |
25mg |
6. Thuốc chống huyết khối |
||||
261 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 81mg |
Bột pha dung dịch |
100mg |
|||
262 |
Streptokinase (**) |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1,5 triệu IU |
7. Thuốc hạ lipit máu |
||||
263 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
264 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
265 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg, 40mg |
1. Thuốc chống nấm |
||||
266 |
Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
6%, 3% |
267 |
Cồn A.S.A (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
268 |
Cồn BSI (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
269 |
Clotrimazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
270 |
Ketoconazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
271 |
Miconazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
272 |
Terbinafin (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
273 |
Natri thiosulfat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
15% |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
||||
274 |
Neomycin + Bacitracin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
5mg + 500 IU |
275 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
276 |
Kali permanganate (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
0,5% |
277 |
Bạc sulfadiazin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
3. Thuốc chống viêm, ngứa |
||||
278 |
Betamethason (valerat) (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
0,1% |
279 |
Fluocinolon acetonid (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
0,025% |
280 |
Hydrocortison acetate (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
281 |
Calamin (*) |
Dùng ngoài |
Lotion |
|
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng |
||||
282 |
Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
3%, 5% |
283 |
Benzoyl peroxide (*) |
Dùng ngoài |
Kem, lotion |
5%, 10% |
284 |
Fluorouracil |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
285 |
Urea (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
10% |
6.Thuốc trị ghẻ |
||||
286 |
Benzyl benzoate (*) |
Dùng ngoài |
Kem thuốc |
25% |
287 |
Diethylphtalat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
Mỡ, kem |
5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) |
|||
288 |
Permethrin (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
Lotion |
1% |
|||
1. Thuốc dùng cho mắt |
||||
289 |
Fluorescein (natri) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2% |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
||
290 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
291 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
2. Thuốc cản quang |
||||
292 |
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg đến 420mg Iod/ml |
293 |
Bari sulfat |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
140g, 200g |
294 |
Iohexol |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg tới 350mg Iod/ml |
295 |
Iopromid |
Tiêm |
Dung dịch |
300mg Iod/ml |
296 |
Meglumin iotroxat |
Tiêm |
Dung dịch |
5g tới 8g Iod trong 100ml đến 250ml |
297 |
Clorhexidin digluconat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
5% |
298 |
Cồn 70 độ (*) |
Dùng ngoài |
|
|
299 |
Cồn iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
2,5% |
300 |
Nước oxy già (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
301 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
302 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
||
303 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
6,25mg, 25mg, 50mg |
304 |
Manitol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10%, 20% |
305 |
Spironolacton |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg |
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng |
||||
306 |
Cimetidin |
Uống (*) |
Viên |
200mg, 400mg |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
||
307 |
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat ...) (*) |
Uống |
Viên |
120mg |
308 |
Famotidin |
Uống (*) |
Viên |
20mg, 40mg |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
309 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (*) |
Uống |
Hỗn dịch |
55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml |
Viên nén, viên nhai |
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg |
|||
310 |
Omeprazol |
Uống |
Viên |
20mg |
311 |
Pantoprazol |
Uống |
Viên |
40mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
||
312 |
Ranitidin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
2. Thuốc chống nôn |
||||
313 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
10mg |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
314 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg, 50mg |
315 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg |
Dexamethason |
Dung dịch |
0,1mg/ml, 0,4mg/ml |
||
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
316 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
4mg, 8mg, 24mg |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
||
3. Thuốc chống co thắt |
||||
317 |
Alverin (citrat) |
Uống |
Viên |
40mg, 60mg |
Tiêm |
Dung dịch |
15mg/ml |
||
318 |
Atropin sulfat |
Uống |
Viên |
0,25mg |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml |
||
319 |
Hyoscin butylbromid |
Uống (*) |
Viên |
10mg |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
||
320 |
Papaverin hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
||||
321 |
Bisacodyl (*) |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
322 |
Magnesi sulfat (*) |
Uống |
Bột |
5g |
5. Thuốc tiêu chảy |
||||
a. Chống mất nước |
||||
323 |
Oresol (*) |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
b. Chống tiêu chảy |
||||
324 |
Atapulgit (*) |
Uống |
Bột |
3g |
325 |
Berberin clorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
326 |
Loperamid (*) |
Uống |
Viên |
2mg |
327 |
Kẽm sulfat (*) |
Uống |
Viên |
20mg |
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ |
||||
328 |
Diosmin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
7. Thuốc khác |
||||
329 |
Men tụy (*) |
Thành phần: lipase, protease và amylase Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
||
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
||||
330 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
331 |
Hydrocortison |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
Hydrocortison acetat |
Tiêm Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
332 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
333 |
Fludrocortison |
Uống |
Viên |
100microgram |
2. Các chất Androgen |
||||
334 |
Methyltestosteron |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
5mg, 10mg |
Uống |
Viên |
0,025mg, 0,1mg |
||
335 |
Testosteron undecanoat |
Uống |
Viên |
40mg |
Testosteron enantat hoặc undecanoat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml, 250mg/ml |
|
3. Thuốc tránh thai |
||||
336 |
Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) |
Uống |
Viên |
30mcg + 150mcg |
337 |
Ethinylestradiol + Norethisteron (*) |
Uống |
Viên |
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg |
338 |
Levonorgestrel |
Uống |
Viên |
750 mcg, 30 mcg, 1,5mg |
339 |
Norethisteron enantat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml |
340 |
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
5mg + 25mg/0,5ml |
341 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
150mg/ml |
4. Chất estrogen |
||||
342 |
Ethinyl estradiol (*) |
Uống |
Viên |
10mcg, 50mcg |
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể |
||||
343 |
Que cấy giải phóng levonorgestrel |
Cấy vào cơ thể |
Hai thanh giải phóng levonorgestrel |
75mg/thanh |
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết |
||||
344 |
Acarbose |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
345 |
Glibenclamid |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg |
346 |
Gliclazid |
Uống |
Viên |
30mg, 80mg |
347 |
Insulin |
Tiêm |
Dung dịch |
40 IU/ml, 100 IU/ml |
348 |
Insulin (tác dụng trung bình) |
Tiêm |
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin |
100 IU/ml, 40 IU/ml |
349 |
Metformin |
Uống |
Viên |
500mg, 850mg |
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng |
||||
350 |
Clomifen citrat |
Uống |
Viên |
50mg |
351 |
Gonadotropin |
Uống |
Bột đông khô |
500IU, 1.500 IU |
7. Những chất Progesteron |
||||
352 |
Norethisteron |
Uống |
Viên |
5mg |
353 |
Progesteron |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml |
354 |
Medroxyprogesterone acetat |
Uống |
Viên |
5mg |
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng |
||||
355 |
Carbimazol |
Uống |
Viên |
5mg |
356 |
Levothyroxin natri |
Uống |
Viên |
50mcg, 100mcg |
357 |
Methylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
358 |
Propylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
359 |
Kali iodid |
Uống |
Viên |
60mg |
360 |
Dung dịch Lugol |
Uống |
Dung dịch |
130mg/ml |
9. Thuốc điều trị đái tháo nhạt |
||||
361 |
Vasopressin |
Tiêm |
Dung dịch |
20IU/ml (4mcg/ml) |
362 |
Desmopressin acetat |
Uống |
Viên |
0,1mg, 0,2mg |
Tiêm |
Dung dịch |
4mcg/ml |
||
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch |
||||
363 |
Human normal Immunoglobulin |
Tiêm |
Dung dịch |
|
364 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000IU, 2.000 IU/ml |
365 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
1.500IU, 10.000 IU/ml |
366 |
Huyết thanh kháng nọc độc |
Tiêm |
Dung dịch |
|
2. Vắc xin |
||||
a. Tiêm chủng mở rộng triển khai phạm vi cả nước |
||||
367 |
Vắc xin lao B.C.G |
Tiêm |
Bột đông khô |
|
368 |
Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà (DPT) |
Tiêm |
Dung dịch |
|
369 |
Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván – Ho gà – Viêm gan B - Hib (DPT –VGB – Hib) |
Tiêm |
Dung dịch |
|
370 |
Vắc xin Sởi |
Tiêm |
Đông khô |
|
371 |
Vắc xin viêm gan B |
Tiêm |
Dung dịch |
|
372 |
Vắc xin Bại liệt (OPV) |
Uống |
Dung dịch |
|
373 |
Vắc xin Uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
|
b. Tiêm chủng mở rộng triển khai vùng trọng điểm |
||||
374 |
Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B |
Tiêm |
Dung dịch |
|
375 |
Vắc xin phòng thương hàn |
Tiêm |
Dung dịch |
|
376 |
Vắc xin tả |
Uống |
Dung dịch |
|
377 |
Vắc xin Rubella |
Tiêm |
Đông khô |
|
c. Vắc xin khác |
||||
378 |
Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
|
379 |
Vắc xin phòng dại |
Tiêm |
Đông khô hoặc hỗn dịch |
|
380 |
Neostigmin bromid |
Uống |
Viên |
15mg |
Neostigmin methylsulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 2,5mg/ml |
|
381 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
382 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
383 |
Alcuronium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
384 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
Viên |
60mg |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
||
385 |
Veruconium bromid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus |
||||
386 |
Aciclovir |
Tra mắt |
Mỡ |
3% |
387 |
Argyrol (*) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3% |
388 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,4% |
389 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
390 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,5% |
391 |
Ofloxacin |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,3% |
392 |
Sulfacetamid natri |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
10% |
393 |
Tetracyclin hydroclorid |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
394 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
Tra mắt |
Mỡ |
0,3% |
||
2. Thuốc chống viêm |
||||
395 |
Hydrocortison |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
396 |
Prednisolon natri phosphat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
3. Thuốc gây tê tại chỗ |
||||
397 |
Tetracain hydroclorid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp |
||||
398 |
Acetazolamid |
Uống |
Viên |
250mg |
399 |
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2%, 4% |
400 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,25%, 0,5% |
5. Thuốc làm giãn đồng tử |
||||
401 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,1%, 0,5%, 1,0% |
6. Thuốc tai, mũi, họng |
||||
402 |
Nước oxy già (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
403 |
Naphazolin (*) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05% |
404 |
Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,01g + 0,01g/ml |
405 |
Xylometazolin (*) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05%, 0,1% |
406 |
Acetic acid |
Dùng tại chỗ |
Cồn |
2% |
407 |
Budesonid (*) |
Xịt mũi |
Dung dịch |
100mcg/lần xịt |
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON |
||||
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
||||
a. Thuốc thúc đẻ |
||||
408 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU, 10IU/ml |
b. Thuốc cầm máu sau đẻ |
||||
409 |
Ergometrin maleat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,2mg/ml |
410 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU, 10 IU/ml |
411 |
Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg |
412 |
Mifepriston + Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg + 200mg |
2. Thuốc chống đẻ non |
||||
413 |
Papaverin |
Uống |
Viên |
40mg |
414 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
||
415 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
10mg |
416 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng |
Thẩm phân màng bụng |
Dung dịch |
|
417 |
Dung dịch lọc thận acetat |
Lọc thận |
Dung dịch |
|
1. Thuốc chống loạn thần |
||||
418 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Sirô |
5mg/ml |
Viên |
25mg, 100mg |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
12,5mg/ml, 25mg/ml |
||
419 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
420 |
Haloperidol |
Uống |
Viên |
1mg, 2mg, 5mg |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
421 |
Levomepromazin |
Uống |
Viên |
25mg |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml |
||
422 |
Risperidon |
Uống |
Viên |
1mg, 2mg |
423 |
Sulpirid |
Uống |
Viên |
50mg |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
||
424 |
Fluphenazin |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
2. Thuốc chống trầm cảm |
||||
425 |
Amitriptylin hydroclorid |
Uống |
Viên |
25mg |
426 |
Fluoxetin |
Uống |
Viên |
20mg |
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc |
||||
427 |
Acid Valproic |
Uống |
Viên |
200mg, 500mg |
428 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
429 |
Lithi carbonat |
Uống |
Viên |
300mg |
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh |
||||
430 |
Clomipramin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện |
||||
431 |
Methadon (***) |
Uống |
Dung dịch |
5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml |
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
||||
432 |
Beclometason dipropionat (*) |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
50mcg, 100mcg/lần xịt |
433 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|||
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt |
||
Tiêm |
Dung dịch |
50 mcg/ml |
||
434 |
Terbutalin |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml |
435 |
Budesonid (*) |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt, 200mcg/lần xịt |
436 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
437 |
Ipratropium bromid |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
20 mcg/lần xịt |
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch |
||||
438 |
Acetylcystein |
Uống (*) |
Viên |
100mg, 200mg |
Bột pha hỗn dịch |
200mg |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
||
439 |
Alimemazin (*) |
Uống |
Sirô |
0,5mg/ml |
440 |
Bromhexin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên |
4mg, 8mg |
3. Thuốc khác |
||||
441 |
Dextromethorphan (*) |
Uống |
Viên |
15mg |
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE |
||||
1. Thuốc uống |
||||
442 |
Oresol (*) |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
443 |
Kali clorid |
Uống |
Viên |
600mg |
2. Thuốc tiêm truyền |
||||
444 |
Dung dịch acid amin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 10% |
445 |
Dung dịch glucose |
Tiêm |
Dung dịch |
5%, 10%, 50% |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 30% |
||
446 |
Dung dịch Ringer lactat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
|
447 |
Dung dịch Calci clorid |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
10% |
448 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
11,2% |
449 |
Natri clorid |
Tiêm, tiêm truyền |
Dung dịch |
0,9%, 10% |
450 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
1,4%, 8,4% |
3. Thuốc khác |
||||
451 |
Nước cất pha tiêm |
Pha tiêm |
Dung môi |
|
452 |
Calci gluconat |
Uống (*) |
Viên |
500mg, 1g |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
||
453 |
Vitamin A (*) |
Uống |
Viên |
5.000 IU |
454 |
Vitamin A + D (*) |
Uống |
Viên |
5.000 IU + 500 IU |
455 |
Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) |
Uống |
Viên |
10mg, 50mg, 100mg |
Thiamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
456 |
Vitamin B2 (*) |
Uống |
Viên |
5mg |
457 |
Vitamin B6 (*) |
Uống |
Viên |
25mg, 100mg |
458 |
Vitamin C (*) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 500mg |
459 |
Vitamin PP (*) |
Uống |
Viên |
50mg |
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG |
||||
460 |
Cafein citrat |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
||
461 |
Ibuprofen |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
462 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) |
Nhỏ giọt vào nội khí quản |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 80mg/ml |
1. Thuốc điều trị bệnh gút |
||||
463 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
464 |
Colchicin |
Uống |
Viên |
1mg |
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp |
||||
465 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Viên nén |
100mg, 150mg |
466 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
Ghi chú:
- Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc.
Ví dụ:
+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.
+ STT 86 - Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.
- Dạng muối, acid tổ hợp đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính.
Ví dụ:
+ STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.
+ STT 392 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.
THE MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 45/2013/TT-BYT |
Hanoi, December 26, 2013 |
PROMULGATING THE FOURTH LIST OF ESSENTIAL WESTERN MEDICINES
Pursuant to the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of Director of the Drug Administration of Vietnam;
The Minister of Health promulgating the fourth list of essential western medicines as follows:
Article 1. The fourth list of essential medicines
To promulgate together with this Circular “the fourth list of essential western medicines".
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. To take over the fifth list of Vietnam essential medicines, with reference of the existing list of essential medicines of World Health Organization, cure guides of the Ministry of Health and based on specific criteria in medicine selection;
2. In conformity with policy and law on pharmacy, practical use and ability to ensure the medicine supply of Vietnam;
3. The list of essential western medicines is amended and supplemented to ensure safety for users, some kinds of medicine may be removed from the list if they detect adversely effects;
4. Medicines are put into list of essential western medicines under international common names, not use private name of preparations.
Article 3. Criteria to select medicines to put into the list of essential western medicines
1. To ensure efficiency and safety for users;
2. To be available in adequate amounts and in dosage forms appropriate to conditions of preservation, supply and use;
3. To be suitable with disease model, technological means, qualification of physicians and health officers in medical examination and treatment establishments;
4. Sensible price;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. Guide on implementation of the list of essential western medicines
1. The list of essential western medicines is basis to:
a) To elaborate the State’s unified policies on: Investment, price management, capital, tax, matters involving curative medicine to human aiming to facilitate to have sufficient medicines in list of essential medicines in serve of protection, care and raising people’s health.
b) State management agencies may formulate guidelines, policies in facilitating to issue the medicine circulation registration number, medicine export and import.
c) Units in Health sector concentrate on their activities in stages: The safe, sensible and efficient export, import, production, supply, distribution, storage and use of essential medicines aiming to meet demand of people's protection and healthcare.
d) Schools specialized in Health, pharmacy organize the training, teaching and guide of medicine use for pupils and students.
dd) Establishments trading in medicine ensure to have essential medicines in the list at a sensible price; guide on safe, sensible and effective medicine usage.
e) To elaborate list of medicines in payment scope of medical insurance fund.
g) The medicine and medical treatment council may elaborate list of medicine used in hospital to meet demand of medical treatment and submit to director of hospital for the approval.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Use in line with:
+ The specialized operational scope in operation permit, for medical examination and treatment establishments;
+ Technical list of medical examination and treatment establishments which have been approved by competent authorities under regulations.
b) Medicines with symbol (*) have retail scope at medical stations and medicine sale agents of enterprises.
c) Medicines with symbol (**) are reserve medicines limited for use, only used when other medicines in medical treatment group are not effective and required specialist diagnostic (except for case of first aid).
d) Methadone medicines with symbol (***) are used in medical establishments allowed to implement program on addiction treatment of opium substances by alternative drugs; objects using medicines and time of medicine usage must comply with “The medical treatment guide to alternate addition of opium substances by methadone medicines” promulgate by the Ministry of Health.
e) Cases:
- Special curative medicines for leprosy, mental illness, seizures, infertility, tuberculosis, HIV / AIDS, malaria and vaccines are used in accordance with guide of health programs.
- For sedatives, antiepileptic drugs, antidepressants, in case where communes, wards implement community mental health program, they are allowed using in accordance with regulation of that program.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on February 10, 2014. To annul Decision No. 17/2005/QD- BYT dated July 01, 2005, of Minister of Health, on promulgating the fifth list of Vietnam’s essential medicines (part list of essential western medicines) from the effective day of this Circular.
2. The Drug Administration of Vietnam, the medical examination and treatment management Department, medical insurance department, units of and affiliated the Ministry of Health, units of health sector, the principal/municipal Services of Health, Vietnam Pharmaceutical Corporation, enterprises producing and trading in pharmaceutical products shall implement this Circular.
In the course of implementation, any arising problems should be reported timely to the Ministry of Health (the Drug Administration of Vietnam) for consideration and settlement.
MINISTER OF
HEALTH
Nguyen Thi Kim Tien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ESSENTIAL WESTERN MEDICINES
(Promulgated together with Circular No. 45/2013/TT-BYT dated December 26,
2013 of Minister of Health)
No.
MEDICINE NAME
Route of administration
DOSAGE FORMS
CONTENT, CONCENTRATION
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
1. General anaesthetics and oxygen
1
Fentanyl (citrat)
Injection
Solution
0.05mg/ml
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inhalation
Solution
187g/100ml
3
Ketamin (hydroclorid)
Injection
Solution
50mg/ml
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inhalation
Liquefied gas
5
Thiopental (natri)
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
2. Local anaesthetics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bupivacain hydroclorid
Injection
Solution
0.25%, 0.5%
7
Lidocain hydroclorid
Injection
Solution
1%, 2%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Procain hydroclorid
Injection
Solution
1%, 3%, 5%
9
Lidocain hydroclorid + Adrenalin
Injection
Solution
1%, 2% + 1: 200 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ephedrin hydroclorid
Injection
Solution
30mg/ml
3. Preoperative medication and sedation for short-term procedures
11
Atropin sulfat
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Diazepam
Injection
Solution
5mg/ml
13
Morphin hydroclorid or sulfat
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. MEDICINES FOR PAIN AND PALLIATIVE CARE
1. Non-opiods and non-steroidal and anti-inflammatory medicines
14
Acid Acetylsalicylic (*)
Oral medication
Tablet
100mg - 500mg
Powder mixed in solution
100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclofenac
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg, 75mg, 100mg
16
Ibuprofen (*)
Oral medication
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40mg/ml
17
Meloxicam
Oral medication
Tablet
7.5mg, 15mg
Injection
Solution
10mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paracetamol (*)
Oral medication
Tablet
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Powder mixed in solution
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Place at rectum
Capsule
80mg, 150mg, 300mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piroxicam
Injection
Solution
20mg/ml
Oral medication
Tablet
10mg, 20mg
2. Opioid analgesics
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
10mg/ml
21
Morphin sulfat
Oral medication
Tablet
10mg, 30mg
Morphin hydroclorid or sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg đến 200mg
Solution
2mg/ml
22
Pethidin hydroclorid
Injection
Solution
25mg/ml, 50mg/ml
3. Medicines for palliative care
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amitriptylin
Oral medication
Tablet
10mg, 25mg
24
Cyclizin
Injection
Solution
50mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg
25
Dexamethason
Oral medication
Tablet
2mg
Dexamethason phosphat (natri)
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4mg/ml
26
Diazepam
Injection
Solution
5mg/ml
Oral medication
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5mg, 10mg
Rectum
Enema tube
2.5mg, 5mg, 10mg
27
Docusat natri (*)
Oral medication
Tablet
100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg/ml
28
Fluoxetin (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
20mg
29
Hyoscin butylbromid
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
30
Hyoscin hydrobromid
Injection
Solution
400mg/ml, 600mg/ml
Exterior use
Transdermal patches
1mg/72 hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactulose (*)
Oral medication
Solution, Syrup
0.62 – 0.74g/ml
32
Midazolam
Injection
Solution
1mg/ml, 5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ondansetron (hydroclorid)
Injection
Solution
2mg/ml
Oral medication
Solution
0.8mg/ml
Tablets
4mg, 8mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Alimemazin (*)
Oral medication
Tablet
5mg
Syrup
5mg/ml
35
Clorpheniramin maleat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
4mg
Syrup
0.4mg/ml
Injection
Solution
10mg/ml
36
Dexamethason
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
0.5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri)
Injection
Solution
4mg/ml
37
Adrenalin (tartrat or hydroclorid)
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml
38
Hydrocortison acetat
Injection
Mixture liquid
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat)
Powder mixed in ampoule
100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methylprednisolon (natri succinat)
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
Methylprednisolon acetat
Injection
Mixture liquid
40mg/ml
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
5mg
Syrup
5mg/ml
41
Loratadin (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Promethazin hydroclorid (*)
Oral medication
Tablets
10mg, 50mg
Syrup
1.25mg/ml, 5mg/ml
1. Specific antidotes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Atropin sulfat
Injection
Solution
0.25mg/ml, 0.5mg/ml
44
Deferoxamin mesylat
Infusion
Lyophilized powder
500mg, 1g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimercaprol
Injection
Oil solution
25mg/ml
46
Hydroxocobalamin (acetat or clorid or sulfat)
Injection
Solution
1mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methionin
Oral medication
Tablet
250mg
48
Naloxon (hydroclorid)
Injection
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri calci edetat
Injection
Solution
200mg/ml
50
Natri thiosulfat
Injection
Solution
200mg/ml, 250mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Penicilamin
Oral medication
Tablet
250mg
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
52
Pralidoxim clorid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1g
53
Xanh Methylen
Injection
Solution
1%
54
Acetylcystein
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
200mg/ml
Oral medication
Solution
10%, 20%
55
Calci gluconat
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)
Oral medication
Powder mixed in solution, Tablet
57
Natri Nitrit
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Non-specific antidotes
58
Charcoal, activated (*)
Oral medication
Powder mixed in liquid, Tablet
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
59
Acid valproic (natri)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
100mg, 200mg, 500mg
Syrup
40mg/ml
60
Carbamazepin
Oral medication
Tablet
100mg, 200mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
61
Diazepam
Oral medication
Tablet
5mg
Injection
Solution
5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magnesi sulfat
Injection
Solution
10%, 20%
63
Phenobarbital
Oral medication
Tablet
10mg, 100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3mg/ml
Phenobarbital (natri)
Injection
Solution
100mg/ml, 200mg/ml
64
Phenytoin (natri)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
5mg/ml
Injection
Solution
50mg/ml
65
Ethosuximid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Syrup
50mg/ml
VI. ANTIPARASITICS, ANTIBACTERIALS
1. Anthelmintic
a. Medicines against intestinal parasitic worms
66
Albendazol (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Mebendazol (*)
Oral medication
Tablet
100mg, 500mg
68
Niclosamid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
Praziquantel
Oral medication
Tablet
150mg, 600mg
70
Pyrantel (embonat) (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
50mg/ml
b. Antifilarials
71
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
3mg, 6mg
c. Medicines against fluke worms
73
Metrifonat
Oral medication
Tablet
100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Praziquantel
Oral medication
Tablet
600mg
75
Triclabendazol
Oral medication
Tablet
250mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxamniquin
Oral medication
Tablet
250mg
Solution
50mg/ml
2. Antibacterials
a. Beta-lactam medicines
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Powder mixed in liquid
125mg, 250mg
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
500mg + 125mg, 250mg + 62.5mg, 125mg +31.25mg
Powder mixed in liquid
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62.5mg/5ml, 125mg +31.25mg/5ml (after mixing)
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg + 100mg, 1g + 200mg
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
80
Benzylpenicilin (benzathin)
Injection
Powder mixed in ampoule
600,000 IU, 1,200,000 IU, 2,400,000 IU
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
500,000 IU, 1,000,000 IU
82
Benzylpenicilin (procain)
Injection
Powder mixed in ampoule
400,000 IU, 1,000,000 IU
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Powder mixed in liquid
125mg/5ml, 250mg/5ml (after mixing)
Tablet
125mg, 250mg, 500mg
84
Cefazolin (natri)
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Cefixim
Oral medication
Tablet
100mg, 200mg
86
Cefotaxim (natri)
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Ceftriaxon (natri)
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg, 1g
88
Cefuroxim (axetil)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cefuroxim (natri)
Injection
Powder mixed in ampoule
750mg, 1,5g
89
Cloxacilin (natri)
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
500mg
90
Phenoxymethyl penicilin
Oral medication
Tablet
200,000 IU, 400,000 IU, 1,000,000 IU
91
Imipenem + cilastatin(**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
b. Other antibacterials
♦ Aminoglycosid medicines
92
Amikacin
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg, 500mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Gentamicin (sulfat)
Injection
Solution
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
94
Spectinomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Vancomycin (**)
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg
♦ Chloramphenicol medicine
96
Cloramphenicol
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250mg
Cloramphenicol (palmitat)
Mixture liquid
30mg/ml
Cloramphenicol (natri succinat)
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
♦ Nitroimidazol medicine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metronidazol
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Rectum
Capsule
500mg, 1g
Infusion
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metronidazol (benzoat)
Oral medication
Mixture liquid
40mg/ml
♦ Lincosamid medicines
98
Clindamycin (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clindamycin (palmitat)
Solution
15mg/ml
Clindamycin (phosphat)
Injection
Solution
150mg/ml
♦ Macrolid medicine
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
500mg
Powder mixed in liquid
200mg/5ml (after mixing)
100
Clarithromycin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Erythromycin
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125mg/5ml (after mixing)
♦ Quinolon medicines
102
Ciprofloxacin (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Ciprofloxacin (base or hydroclorid)
Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2mg/ml
103
Levofloxacin
Oral medication
Film-coated tablets
250mg, 500mg, 750mg
♦ Sulfamid medicines
104
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
Mixture liquid
40mg + 8mg/ml
Infusion
Solution
80mg + 16mg/ml
♦ Nitrofuran medicine
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
100mg
Mixture liquid
5mg/ml
♦ Tetracylin medicines
106
Doxycyclin (hydroclorid)
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg, 100mg
Mixture liquid
5mg/ml, 10mg/ml
c. Antileprosy Medicines
107
Clofazimin
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dapson
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg, 100mg
109
Rifampicin
Oral medication
Tablet
150mg, 300mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
d. Anti tuberculosis Medicines
110
Ethambutol hydroclorid
Oral medication
Tablet
100mg, 400mg
Solution or Mixture liquid
25mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoniazid
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Syrup
50mg/5ml
112
Pyrazinamid
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60mg, 150mg, 400mg
113
Rifampicin + Isoniazid
Oral medication
Tablet
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
114
Rifampicin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg, 300mg
115
Streptomycin (sulfat)
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
116
Ethambutol + Isoniazid
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400mg + 150mg
117
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Oral medication
Tablet
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
118
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275 mg + 75mg + 150mg
119
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Oral medication
Tablet
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
120
Rifabutin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg
dd. Reserve medicines for treatment of multidrug resistant tuberculosis
121
Amikacin (**)
Injection
Powder mixed in ampoule
100mg, 500mg, 1g
122
Capreomycin (**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1g
123
Cycloserin (**)
Oral medication
Tablet
250mg
124
Ethionamid (**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
125mg, 250mg
125
Kanamycin (**)
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
126
Ofloxacin (**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
200mg, 400mg
127
p- aminosalicylic acid (**)
Oral medication
Tablet
500mg
Granules
4g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
Amphotericin B
Injection
Powder mixed in ampoule
50mg
129
Clotrimazol (*)
Vagina
Pessary
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Vaginal cream
1%, 10%
130
Fluconazol
Oral medication
Tablet
50mg, 150mg
Powder mixed in liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
2mg/ml
131
Griseofulvin
Oral medication
Tablet
125mg, 250mg, 500mg
Mixture liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Nystatin
Oral medication
Tablet
250,000IU, 500,000IU
Mixture liquid
100,000IU/ml
Vagina
Pessary
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Flucytosin
Oral medication
Tablet
250mg
Infusion
Solution
10mg/ml
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Solution
1g/ml
4. Antiprotozoal medicines
a. Antiamoebic medicines
135
Diloxanid furoat
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
Metronidazol
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Infusion
Solution
5mg/ml
b. Antimalarial medicines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
Cloroquin phosphat hoặc sulfat
Oral medication
Tablet
150mg
Syrup
10mg/ml
138
Mefloquin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
250mg
139
Doxycyclin (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
100mg
140
Proguanil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
100mg
♦ Curative Medicines
141
Amodiaquin
Oral medication
Tablet
153mg, 200mg
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
60mg (with 0.6ml natri carbonat solution 5% mixed for injection)
143
Artesunat + Amodiaquin
Oral medication
Tablet
25mg+ 67.5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
145
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)
Oral medication
Tablet
100mg, 150mg, 250mg
Syrup
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Primaquin
Oral medication
Tablet
7.5mg, 15mg
147
Quinin dihydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
Quinin sulfat or bisulfat
Oral medication
Tablet
300mg
149
Sulfadoxin + Pyrimethamin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Arthemether
Injection
Oil solution
80mg/ml
151
Arthemether + Lumefantrin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
Doxycyclin (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
100mg
c. Antipneumocytis carinii and antitoxoplasma medicines
153
Pyrimethamin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mg
154
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Oral medication
Tablet
100mg + 20mg, 400mg + 80mg
Mixture liquid
40mg + 8mg/ml
Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80mg +16mg/ml
155
Sulfadiazin
Oral medication
Tablet
500mg
156
Pentamidin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200mg, 300mg
5. Anti-virus medicines
Anti-herpes virus medicines
157
Aciclovir
Oral medication
Tablet
200mg, 800mg
Mixture liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use (*)
Cream
5%
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg
158
Ribavirin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200, 400, 600 mg
Injection
Solution
800mg, 1g /10ml phosphate buffer solution
b. Nucleosid/nucleotide reverse transcriptase inhibitors
159
Lamivudin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
10mg/ml
160
Nevirapin
Oral medication
Tablet
200mg
Mixture liquid
10mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zidovudin
Oral medication
Tablet
100mg, 250mg, 300mg
Syrup
10mg/ml
Infusion
Solution
10mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abacavir (sulfat)
Oral medication
Tablet
300 mg
Solution
20mg/ml
163
Tenofovir disoproxil fumarat
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg, 200mg, 250mg, 300mg
c. Protease inhibitors
164
Atazanavir (sulfat)
Oral medication
Tablet
100mg, 150mg, 300mg
165
Efavirenz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg, 150mg, 200mg, 300mg
Syrup
30mg/ml
166
Lopinavir + Ritonavir
Oral medication
Tablet
100mg + 25mg, 200mg + 50mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80mg + 20mg/ml
167
Ritonavir
Oral medication
Tablet
100mg
Solution
80mg/ml
d. Fixed-dose combinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamivudin + Tenofovir
Oral medication
Tablet
300mg + 300mg
169
Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz
Oral medication
Tablet
300mg + 300mg + 600mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin
Oral medication
Tablet
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
171
Lamivudin + Zidovudin
Oral medication
Tablet
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
Oseltamivir(**)
Oral medication
Tablet
30mg, 45mg, 75mg
Powder mixed in liquid
12mg/ml
1. For treatment of acute attack
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylsalicylic acid (*)
Oral medication
Tablet
300mg - 500mg
174
Ibuprofen (*)
Oral medication
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paracetamol (*)
Oral medication
Tablet
300 mg - 500mg
Solution
125mg/ml
2. Preventive medicines
176
Propranolol hydroclorid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
20mg, 40mg
VIII. ANTINEOPLASTIC MEDICINES AND MEDICINES AFFECTING IMMUNE SYSTEM
1. Immunosuppressives
177
Azathioprin
Oral medication
Tablet
50mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
100mg
178
Ciclosporin
Oral medication
Tablet
25mg
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Antineoplastic medicines
179
L - asparaginase
Injection
Lyophilized powder
10,000 IU
180
Bleomycin
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15mg
181
Carboplatin
Infusion
Solution
10mg/ml
182
Cisplatin
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg, 50mg
183
Cyclophosphamid
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
Injection
Powder mixed in ampoule
200mg, 500mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cytarabin
Injection
Lyophilized powder
100mg, 500mg
185
Dactinomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
0.5mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Doxorubicin hydroclorid
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg, 50mg
187
Etoposid
Oral medication
Tablet
50, 100mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
50mg, 100mg
Solution
20mg/ml
188
Fluorouracil
Injection
Solution
50mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxycarbamid
Oral medication
Tablet
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
190
Ifosfamid
Injection
Powder mixed in ampoule
1g, 2g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercaptopurin
Oral medication
Tablet
50mg
192
Methotrexat (natri)
Oral medication
Tablet
2.5mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
10mg, 50mg
193
Mitomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
2mg, 10mg
194
Procarbazin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg
195
Vinblastin sulfat
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg
196
Vincristin sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1mg, 5mg
197
Allopurinol
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
198
Calci folinat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
15mg
Injection
Solution
3mg/ml
199
Chlorambucil
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Dacabazin
Injection
Powder mixed in ampoule
100mg
201
Daunorubicin
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
Mesna
Oral medication
Tablet
400mg, 600mg
Injection
Solution
100mg/ml
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
30 milion IU/ml
3. Hormones and antihormones
204
Dexamethason
Oral medication
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
4mg/ml
205
Hydrocortison acetat
Injection
Mixture liquid
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
100mg
206
Methylprednisolon (natri succinat)
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
Methylprednisolon acetat
Mixture liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
Prednisolon
Oral medication
Tablet
5mg, 25mg
Syrup
5mg/ml
208
Tamoxifen (citrat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
10mg, 20mg
IX. ANTIPARKINSONISM MEDICINES
209
Biperiden hydroclorid
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
Biperiden lactat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
5mg/ml
210
Levodopa + Carbidopa
Oral medication
Tablet
250mg + 25 mg, 100mg + 10mg
X. MEDICINES AFFECTING THE BLOOD
1. Anti anaemia medicines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid Folic (*)
Oral medication
Tablet
1mg, 5mg
212
Hydroxocobalamin
Injection
Solution
1mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt (sulfat hay oxalat) (*)
Oral medication
Tablet
60mg
214
Sắt (sulfat + acid folic) (*)
Oral medication
Tablet
60mg + 0.25mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
Acenocoumarol
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
216
Acid Aminocaproic
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
Acid Tranexamic
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Injection
Solution
10%
218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
10mg
Carbazocrom natri sulfonat
Oral medication
Tablet
30mg
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
Heparin natri
Injection
Solution
1,000, 5,000, 20,000, 25,000IU/ml
220
Vitamin K1
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml, 10mg/ml
221
Protamin sulfat
Injection
Solution
10mg/ml
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
0.5 mg,1mg, 2mg, 5 mg
XI. BLOOD PREPARATIONS – MACROMOLECULAR SOLUTIONS
1. Macromolecular solutions
223
Dextran 40
Infusion
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
Dextran 60
Infusion
Solution
10%
225
Dextran 70
Infusion
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
Gelatin
Infusion
Solution
5%, 6%
2. Blood preparations
227
Element VIII concentrated
Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
Complex element IX (coagulation elements II. VII, IX and X) concentrated
Infusion
Lyophilized
229
Albumin
Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%, 20%, 25 %
230
Fress frozen plasma
Infusion
Injectable solution
1. Antianginal medicines
231
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
232
Diltiazem
Oral medication
Tablet
30mg, 60mg
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
2mg, 2.5mg, 3mg, 5mg
Place under tongue
Tablet
0.5mg
Injection
Solution
0.5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isosorbid dinitrat or mononitrat
Oral medication
Tablet
5mg, 30mg, 60mg
2. Antiarrhythmic medicines
235
Amiodaron hydroclorid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
50 mg/ml
236
Atenolol
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
1%, 2%
238
Propranolol hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5mg/ml, 1mg/ml
239
Verapamil hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg, 80mg
Injection
Solution
2.5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digoxin
Oral medication
Tablet
62.5mcg, 250mcg
Solution
50mcg/ml
Injection
Solution
250mcg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epinephrin (tartrat or hydroclorid)
Injection
Solution
100mcg/ml
3. Antihypertensive medicines
242
Amlodipin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
Captopril
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
244
Enalapril
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
Furosemid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
Solution
10mg/ml
246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
247
Methyldopa
Oral medication
Tablet
250mg
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg
Slow-effect tablet
20mg
249
Propranolol hydroclorid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
Atenolol
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
251
Hydralazin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hypertensive medicines
252
Heptaminol (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
150mg
Injection
Solution
62.5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
Digoxin
Oral medication
Tablet
62.5mcg, 250mcg
Solution
50mcg/ml
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
Dobutamin
Injection
Lyophilized powder
250mg
255
Dopamin hydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
Adrenalin (tartrat or hydroclorid)
Injection
Solution
1mg/ml
257
Enalapril
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
Furosemid
Oral medication
Tablet
40mg
Solution
4mg/ml
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
Hydrochlorothiazid
Oral medication
Tablet
25mg
Solution
10mg/ml
260
Spironolacton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablets
25mg
6. Antithrombotic medicines
261
Acid Acetylsalicylic (*)
Oral medication
Tablet
100mg, 81mg
Powder mixed in solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
Streptokinase (**)
Infusion
Lyophilized powder
1.5 million IU
7. Lipid-lowering agents
263
Atorvastatin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg, 20mg
264
Fenofibrat
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
265
Simvastatin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5mg, 10mg, 20mg, 40mg
XIII. DERMATOLOGICAL MEDICINES
1. Antifungal medicines
266
Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)
Exterior use
Cream, ointment
6%, 3%
267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Tincture
268
BSI alcohol (*)
Exterior use
Tincture
269
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Cream
1%
270
Ketoconazol (*)
Exterior use
Cream
2%
271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Cream
2%
272
Terbinafin (*)
Exterior use
Cream, ointment
1%
273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Solution
15%
2. Antibacterials
274
Neomycin + Bacitracin (*)
Exterior use
Cream
5mg + 500 IU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Povidon iod (*)
Exterior use
Solution
10%
276
Kali permanganate (*)
Exterior use
Solution
0.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silver sulfadiazin (*)
Exterior use
Cream
1%
3. Anti-inflammatory and antipruritic medicines
278
Betamethason (valerat) (*)
Exterior use
Cream, ointment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
Fluocinolon acetonid (*)
Exterior use
Ointment
0.025%
280
Hydrocortison acetate (*)
Exterior use
Cream, ointment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281
Calamin (*)
Exterior use
Lotion
4. Medicines affecting skin differentiation and proliferation
282
Acid Salicylic (*)
Exterior use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3%, 5%
283
Benzoyl peroxide (*)
Exterior use
Cream, lotion
5%, 10%
284
Fluorouracil
Exterior use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%
285
Urea (*)
Exterior use
Cream, ointment
10%
6.Scabicides
286
Benzyl benzoate (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medicated cream
25%
287
Diethylphtalat (*)
Exterior use
Solution
10%
Cream, ointment
5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin (*)
Exterior use
Ointment
5%
Lotion
1%
1. Ophthalmic medicines
289
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drop
Solution
2%
Injection
Solution
100mg/ml
290
Pilocarpin
Eye drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml, 5mg/ml
291
Tropicamid
Eye drops
Solution
0.5%
2. Contrast media
292
Amidotrizoat (natri or meglumin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
140mg to 420mg Iod/ml
293
Bari sulfat
Oral medication
Powder mixed in liquid
140g, 200g
294
Iohexol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
140mg to 350mg Iod/ml
295
Iopromid
Injection
Solution
300mg Iod/ml
296
Meglumin iotroxat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
5g to 8g Iod in 100ml to 250ml
XV. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS
297
Clorhexidin digluconat (*)
Exterior use
Solution
5%
298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
299
Alcohol iod (*)
Exterior use
Solution
2.5%
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Solution
3%
301
Povidon iod (*)
Exterior use
Solution
10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Furosemid
Oral medication
Tablet
20mg, 40mg
Injection
Solution
10mg/ml
303
Hydroclorothiazid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
6.25mg, 25mg, 50mg
304
Manitol
Infusion
Solution
10%, 20%
305
Spironolacton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
25mg, 50mg, 75mg
XVII. GASTROINTESTINAL MEDICINES
1. Antiulcer medicines for stomach, duodenum
306
Cimetidin
Oral medication (*)
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
100mg/ml
307
Bismuth salts (carbonat, trikali dicitrat ...) (*)
Oral medication
Tablet
120mg
308
Famotidin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
20mg, 40mg
Injection
Solution
4mg/ml
309
Magnesi hydroxyd + aluminum hydroxyd (*)
Oral medication
Mixture liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablets, chewable tablet
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg
310
Omeprazol
Oral medication
Tablet
20mg
311
Pantoprazol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
40mg
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
312
Ranitidin (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Antiemetic medicines
313
Metoclopramid (hydroclorid)
Oral medication
Tablet
10mg
Injection
Solution
5mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Promethazin hydroclorid (*)
Oral medication
Tablet
10mg, 50mg
315
Dexamethason
Oral medication
Tablet
0.5mg, 0.75mg, 1.5mg, 4mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
0.1mg/ml, 0.4mg/ml
Dexamethason phosphat (natri)
Injection
Solution
4mg/ml
316
Ondansetron (hydroclorid)
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4mg, 8mg, 24mg
Solution
0.8mg/ml
Injection
Solution
2mg/ml
3. Antispasmodic medicines
317
Alverin (citrat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
40mg, 60mg
Injection
Solution
15mg/ml
318
Atropin sulfat
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
0.25mg/ml
319
Hyoscin butylbromid
Oral medication (*)
Tablet
10mg
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
320
Papaverin hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
Solution
40mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321
Bisacodyl (*)
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg
322
Magnesi sulfat (*)
Oral medication
Powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Diarrhea Medicines
a. Regydration
323
Oresol (*)
Oral medication
Powder mixed in solution
b. Anti-diarrheal
324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Powder
3g
325
Berberin clorid (*)
Oral medication
Tablet
10mg
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
2mg
327
Zinc sulfat (*)
Oral medication
Tablet
20mg
6. Medicines to treat hemorrhoid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diosmin (*)
Oral medication
Tablet
150mg, 300mg
7. Other medicines
329
Pancreatic enzymes (8)
Components: lipase, protease and amylase
Dosage forms and doses appropriated to ages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Adrenal hormones and synthetic substitutes
330
Dexamethason
Oral medication
Tablet
0.5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri)
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
Hydrocortison
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg, 20mg
Hydrocortison acetat
Injection
Injection
Mixture liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrocortison (natri succinat)
Powder mixed in ampoule
100mg
332
Prednisolon
Oral medication
Tablet
1mg, 5mg
333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
100microgram
2. Androgens
334
Methyltestosteron
Place under tongue
Tablet
5mg, 10mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
0.025mg, 0.1mg
335
Testosteron undecanoat
Oral medication
Tablet
40mg
Testosteron enantat or undecanoat
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200mg/ml, 250mg/ml
3. Concatreptives
336
Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)
Oral medication
Tablet
30mcg + 150mcg
337
Ethinylestradiol + Norethisteron (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg
338
Levonorgestrel
Oral medication
Tablet
750 mcg, 30 mcg, 1.5mg
339
Norethisteron enantat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil solution
200mg/ml
340
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat
Injection
Mixture liquid
5mg + 25mg/0.5ml
341
Medroxyprogesterone acetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
150mg/ml
4. Estrogen
342
Ethinyl estradiol (*)
Oral medication
Tablet
10mcg, 50mcg
5. Implantable concatreptives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Levonorgestrel-releasing rod
Implanted in body
Two levonorgestrel-releasing rods
75mg/thanh
5. Insulins and other medicine used for diabetes
344
Acarbose
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
Glibenclamid
Oral medication
Tablet
2.5mg, 5mg
346
Gliclazid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347
Insulin
Injection
Solution
40 IU/ml, 100 IU/ml
348
Insulin (everga effect)
Injection
Mixture liquid with zinc or Isophan Insulin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349
Metformin
Oral medication
Tablet
500mg, 850mg
6. Ovulation inducers
350
Clomifen citrat
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg
351
Gonadotropin
Oral medication
Lyophilized powder
500IU, 1.500 IU
7. Progestogens
352
Norethisteron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
5mg
353
Progesteron
Injection
Oil solution
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml
354
Medroxyprogesterone acetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
5mg
8. Thyroid hormones and antithyroid medicines
355
Carbimazol
Oral medication
Tablet
5mg
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mcg, 100mcg
357
Methylthiouracil
Oral medication
Tablet
50mg
358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mg
359
Kali iodid
Oral medication
Tablet
60mg
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Solution
130mg/ml
9. Medicines to treat diabetes insipidus
361
Vasopressin
Injection
Solution
20IU/ml (4mcg/ml)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Desmopressin acetat
Oral medication
Tablet
0.1mg, 0.2mg
Injection
Solution
4mcg/ml
1. Sera and immunoglobulins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Human normal Immunoglobulin
Injection
Solution
364
Antirabies sera
Injection
Solution
1,000IU, 2,000 IU/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antitetanus sera
Injection
Solution
1,500IU, 10,000 IU/ml
366
Antivenom sera
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Expanded injection is implemented nationwide
367
B.C.G vaccine
Injection
Lyophilized powder
368
Diphtheria - pertussis - tetanus vaccines (DPT)
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
369
Diphtheria - pertussis - tetanus – hepatitis B – Hib vaccines (DPT-VGB-Hib)
Injection
Solution
370
Measles vaccine
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
Hepatitis B vaccine
Injection
Solution
372
Poliomyelitis Vacines (OPV)
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
373
Tetanus vaccine
Injection
Solution
b. Expanded injection is implemented at key regions
374
Japnanese encephalitis B vaccines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
375
Typhoine vaccine
Injection
Solution
376
Cholera vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
377
Rubella vaccine
Injection
Lyophilized
c. Other vaccines
378
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
379
Rabies vaccine
Injection
Lyophilized or Mixture liquid
XX. MUSCLE RELAXANTS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neostigmin bromid
Oral medication
Tablet
15mg
Neostigmin methylsulfat
Injection
Solution
0.5mg/ml, 2.5mg/ml
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
2mg/ml
382
Suxamethonium clorid
Injection
Solution
50mg/ml
383
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml
384
Pyridostigmin bromid
Oral medication
Tablet
60mg
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml
385
Veruconium bromid
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg
XXI. MEDICINES FOR EYES, EARS, NOSE AND THROAT
1. Antibacterials, antivirals
386
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To apply on eye
Ointment
3%
387
Argyrol (*)
Eye drops
Solution
3%
388
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.4%
389
Gentamicin (sulfat)
Eye drops
Solution
0.3%
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops, ears
Solution
0.5%
391
Ofloxacin
Eye drops, ears
Solution
0.3%
392
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
10%
393
Tetracyclin hydroclorid
To apply on eye
Ointment
1%
394
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.3%
To apply on eye
Ointment
0.3%
2. Anti-inflammatory agents
395
Hydrocortison
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ointment
1%
396
Prednisolon natri phosphat
Eye drops
Solution
0.5%
3. Local anaesthetics
397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.5%
4. Miosis medicines and medicines reduced intraocular tension
398
Acetazolamid
Oral medication
Tablet
250mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pilocarpin (hydroclorid or nitrat)
Eye drops
Solution
2%, 4%
400
Timolol
Eye drops
Solution
0.25%, 0.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
Atropin sulfat
Eye drops
Solution
0.1%, 0.5%, 1.0%
6. Medicines for ears, nose and throat
402
Hydrogen peroxide (*)
Exterior use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3%
403
Naphazolin (*)
Eye drop
Solution
0.05%
404
Sunfarin (components: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)
Eye drop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01g + 0.01g/ml
405
Xylometazolin (*)
Eye drop
Solution
0.05%, 0.1%
406
Acetic acid
Topical use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2%
407
Budesonid (*)
Nasal spray
Solution
100mcg/per dose
XXII. Oxytocics, haemostastics and antioxytocics
1. Oxytocics, haemostastics
a. Oxytocics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxytocin
Injection
Solution
5IU, 10IU/ml
b. Haemostastics
409
Ergometrin maleat
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
Oxytocin
Injection
Solution
5IU, 10 IU/ml
411
Misoprostol
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
412
Mifepriston + Misoprostol
Oral medication
Tablet
200mg + 200mg
2. Antioxytocics
413
Papaverin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40mg
414
Salbutamol (sulfat)
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
Injection
Solution
0.5mg/ml, 1mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nifedipin
Oral medication
Tablet
10mg
XXIII. PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION
416
Peritoneal dialysis solution
Peritoneal dialysis
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417
Solution dialysis acetat
Dialysis
Solution
XXIV. MEDICINES FOR MENTAL DISORDERS
1. Medicines used in psychotic disorders
418
Clorpromazin hydroclorid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Syrup
5mg/ml
Tablet
25mg, 100mg
Injection
Solution
12.5mg/ml, 25mg/ml
419
Diazepam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
2mg, 5mg
Injection
Solution
5mg/ml
420
Haloperidol
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml
421
Levomepromazin
Oral medication
Tablet
25mg
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mg/ml
422
Risperidon
Oral medication
Tablet
1mg, 2mg
423
Sulpirid
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg
Injection
Solution
50mg/ml
424
Fluphenazin
Injection
Solution
2mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
Amitriptylin hydroclorid
Oral medication
Tablet
25mg
426
Fluoxetin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Medicines in adjusting and preventing emotional disorders
427
Acid Valproic
Oral medication
Tablet
200mg, 500mg
428
Carbamazepin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100mg, 200mg
429
Lithi carbonat
Oral medication
Tablet
300mg
4. Medicines used for obsessive compulsive disorders
430
Clomipramin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
10mg, 25mg
5. Medicines used for opium substance addicts
431
Methadon (***)
Oral medication
Solution
5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml
XXV. MEDICINES ACTING ON THE RESPIRATORY TRACT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
Beclometason dipropionat (*)
Respiratory tract
Inhalation (nebulizer)
50mcg, 100mcg/per dose
433
Salbutamol (sulfat)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
0.4mg/ml
Respiratory tract
Inhalation (nebulizer)
100mcg/per dose
Injection
Solution
50 mcg/ml
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
0.5mg/ml
435
Budesonid (*)
Respiratory tract
Inhalation (nebulizer)
100mcg/per dose, 200mcg/per dose
436
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
1mg/ml
437
Ipratropium bromid
Respiratory tract
Inhalation (nebulizer)
20 mcg/per dose
2. Medicines to treat paracrisis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylcystein
Oral medication (*)
Tablet
100mg, 200mg
Powder mixed in liquid
200mg
Injection
Solution
200mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alimemazin (*)
Oral medication
Syrup
0.5mg/ml
440
Bromhexin hydroclorid (*)
Oral medication
Tablet
4mg, 8mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441
Dextromethorphan (*)
Oral medication
Tablet
15mg
XXVI. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE
1. Oral medication
442
Oresol (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in solution
443
Kali clorid
Oral medication
Tablet
600mg
2. Infusion medicines
444
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infusion
Solution
5%, 10%
445
Solution glucose
Injection
Solution
5%, 10%, 50%
Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%, 30%
446
Solution Ringer lactat
Infusion
Solution
447
Solution Calci clorid
Vein injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%
448
Kali clorid
Infusion
Solution
11.2%
449
Natri clorid
Injection, Infusion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.9%, 10%
450
Natri hydrocarbonat
Infusion
Solution
1.4%, 8.4%
3. Other medicines
451
Water miscible injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
452
Calci gluconat
Oral medication (*)
Tablet
500mg, 1g
Injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100mg/ml
453
Vitamin A (*)
Oral medication
Tablet
5.000 IU
454
Vitamin A + D (*)
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000 IU + 500 IU
455
Thiamin hydroclorid or nitrat (*)
Oral medication
Tablet
10mg, 50mg, 100mg
Thiamin hydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
456
Vitamin B2 (*)
Oral medication
Tablet
5mg
457
Vitamin B6 (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458
Vitamin C (*)
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg, 500mg
459
Vitamin PP (*)
Oral medication
Tablet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXVIII. SPECIFIC MEDICINES FOR NEONATAL CASE
460
Cafein citrat
Oral medication
Solution
20mg/ml
Injection
Solution
20mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ibuprofen
Injection
Solution
5mg/ml
462
Surfactant (Phosphorus extracted from pig/oxen lungs, )
Drops in trachea
Mixture liquid
25mg/ml, 80mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Medicines to treat gout
463
Allopurinol
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
464
Colchicin
Oral medication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg
2. Medicines used in Rheumatoid Arthritis
465
Cloroquin (phosphat or sulfat)
Oral medication
Tablets
100mg, 150mg
466
Methotrexat (natri)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
2.5mg
Note:
- Salts, acid complexes put in brackets or near name of main active ingredients in column (2) are construed that these salts, acid complexes are not included in concentration, content in column (5), they are only forms of salts, acid complexes with main active ingredients used in preparation. Concentration, content in column (5) will be calculated according to form of main active ingredient out of brackets.
Example:
+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): Content of injection solution in column (5) is 4mg/ml which is calculated according to Dexamethason phosphate but salt form used in preparation is Dexamethason natri phosphate.
+ STT 86 - Cefotaxim (natri): Content of powder mixed in ampoule in column (5) is 250mg, 500mg, 1g which are calculated according to cefotaxim but salt form used in preparation is Cefotaxim natri.
- Forms of salt, acid complex along to name of main active ingredient in column (2) not in brackets are construed that concentration, content in column (5) is calculated according to both salt or acid complex of main active ingredient.
Example:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ STT 392 – Sulfacetamid natri: Concentration of eye drop medicine in column (5) is 10% which is calculated according to Sulfacetamid natri.
;Thông tư 45/2013/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 45/2013/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 45/2013/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video