Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2013/TT-BYT

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN VI

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành Danh mục thuốc thiết tân dược lần VI như sau:

Điều 1. Danh mục thuốc thiết yếu lần VI

Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI”.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI

1. Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, đồng thời tham khảo Danh mục thuốc thiết yếu hiện hành của Tổ chức Y tế thế giới, các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế Việt Nam và căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể;

2. Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;

3. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi Danh mục nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện;

4. Các thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa tên riêng chế phẩm.

Điều 3. Tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược

1. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng;

2. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng;

3. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ của thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

4. Giá cả hợp lý;

5. Đa số là đơn chất, nếu là đa chất phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn. Trường hợp có hai hay nhiều thuốc tương tự nhau phải lựa chọn trên cơ sở đánh giá đầy đủ về hiệu lực, độ an toàn, chất lượng, giá cả và khả năng cung ứng.

Điều 4. Hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc thiết yếu tân dược

1. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược là cơ sở để:

a) Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về : Đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, các vấn đề liên quan đến thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

b) Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc.

c) Các đơn vị ngành Y tế tập trung các hoạt động của đơn vị trong các khâu : Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, cung ứng, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý, hiệu quả nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân.

d) Các trường chuyên ngành y dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học sinh, sinh viên.

đ) Các cơ sở kinh doanh thuốc bảo đảm thuốc thiết yếu trong Danh mục với giá cả phù hợp; hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả.

e) Xây dựng Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.

g) Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện đáp ứng nhu cầu điều trị trình Giám đốc bệnh viện phê duyệt.

2. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược :

a) Sử dụng phù hợp với :

+ Phạm vi hoạt động chuyên môn của giấy phép hoạt động đối với với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

+ Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

b) Các thuốc có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.

c) Các thuốc có ký hiệu (**) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu).

d) Thuốc Methadon có ký hiệu (***) được sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; đối tượng sử dụng thuốc và thời gian sử dụng thuốc phải tuân thủ theo “Hướng dẫn điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadon” do Bộ Y tế ban hành.

e) Các trường hợp khác:

- Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, lao, HIV/AIDS, sốt rét và vắc xin tiêm chủng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình y tế.

- Đối với các thuốc an thần, thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm, trong trường hợp xã, phường có triển khai chương trình sức khoẻ tâm thần cộng đồng thì được phép sử dụng thuốc theo quy định của chương trình đó.

- Các thuốc kháng vi- rút có tác dụng tạm thời làm chậm lại sự phát triển của vi- rút, đồng thời cải thiện các triệu chứng bệnh. Các thuốc này gây phản ứng có hại khác nhau và người bệnh khi điều trị bằng các thuốc này cần có sự theo dõi thận trọng từ các thầy thuốc và nhân viên y tế có trình độ thích hợp.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2014. Bãi bỏ Quyết định số 17/2005/QĐ- BYT ngày 01 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần V (phần Danh mục thuốc thiết yếu tân dược) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

2. Cục Quản lý dược, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Bảo hiểm y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo VPCP, cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Cục Quân y - BQP, Cục Y tế - BCA, Cục Y tế- BGTVT;
- Các Vụ, Cục, T.tra Bộ Y tế; Tổng công ty Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược VN;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, QLD(2 bản).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

DANH MỤC

THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN THỨ VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ

1. Thuốc gây mê và oxygen

1

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

2

Halothan

Đường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

3

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

4

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp

Khí hoá lỏng

 

5

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

2. Thuốc gây tê tại chỗ

6

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%, 0,5%

7

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

8

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 3%, 5%

9

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%, 2% + 1: 200 000

10

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn

11

Atropin sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25 mg/ml; 1mg/ml

12

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

13

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ

1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid

14

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

Từ 100mg đến 500mg

Bột pha dung dịch

100mg

15

Diclofenac

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg, 100mg

16

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

Dung dịch

40mg/ml

17

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

18

Paracetamol (*)

Uống

Viên

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Bột pha dung dịch

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg, 150mg, 300mg

19

Piroxicam

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

Uống

Viên

10mg, 20mg

2. Thuốc giảm đau loại opi

20

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

21

Morphin sulfat

Uống

Viên

10mg, 30mg

Morphin hydroclorid hoặc sulfat

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

Dung dịch

2mg/ml

22

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ

23

Amitriptylin

Uống

Viên

10mg, 25mg

24

Cyclizin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

Uống

Viên

50mg

25

Dexamethason

Uống

Viên

2mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

26

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Viên nén

5mg, 10mg

Trực tràng

Ống thụt

2,5mg, 5mg, 10mg

27

Docusat natri (*)

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

10mg/ml

28

Fluoxetin (hydroclorid)

Uống

Viên

20mg

29

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

30

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml, 600mg/ml

Dùng ngoài

Miếng dán trên da

1mg/72 giờ

31

Lactulose (*)

Uống

Dung dịch, Sirô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

32

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

33

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

Viên nén

4mg, 8mg

 III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

34

Alimemazin (*)

Uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

35

Clorpheniramin maleat

Uống (*)

Viên

4mg

Sirô

0,4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

36

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

37

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

38

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

39

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

40

Prednisolon

Uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

41

Loratadin (*)

Uống

Viên

10mg

42

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên nén

10mg, 50mg

Sirô

1,25mg/ml, 5mg/ml

 IV. THUỐC GIẢI ĐỘC

1. Thuốc giải độc đặc hiệu

43

Atropin sulfat 

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml, 0,5mg/ml

44

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg, 1g

45

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

46

Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc sulfat)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

47

Methionin

Uống

Viên

250mg

48

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

49

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

50

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml, 250mg/ml

51

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

52

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

53

Xanh Methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

54

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

Uống

Dung dịch

10%, 20%

55

Calci gluconat 

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

56

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

Bột pha dung dịch, Viên

 

57

Natri Nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

2. Thuốc giải độc không đặc hiệu

58

Than hoạt (*)

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

59

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg, 200mg, 500mg

Si rô

40mg/ml

60

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg, 200mg

Hỗn dịch

20mg/ml

61

Diazepam

Uống

Viên

5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

62

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%, 20%

63

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg, 100mg

Dung dịch

3mg/ml

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml, 200mg/ml

64

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

65

Ethosuximid

Uống

Viên

250mg

Si rô

50mg/ml

VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1. Thuốc trị giun, sán

a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

66

Albendazol (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

67

Mebendazol (*)

Uống

Viên

100mg, 500mg

68

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

69

Praziquantel

Uống

Viên

150mg, 600mg

70

Pyrantel (embonat) (*)

Uống

Viên

250mg

Hỗn dịch

50mg/ml

b. Thuốc trị giun chỉ

71

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg, 100mg

72

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

c. Thuốc trị sán lá

73

Metrifonat

Uống

Viên

100mg

74

Praziquantel

Uống

Viên

600mg

75

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

76

Oxamniquin

Uống

Viên

250mg

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

a. Thuốc nhóm beta- lactam

77

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg, 500mg

Bột pha hỗn dịch

125mg, 250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

78

Amoxicilin  + Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml (sau pha)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

79

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

81

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000 IU, 1.000.000 IU

82

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000 IU, 1.000.000 IU

83

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

Viên

125mg, 250mg, 500mg

84

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

85

Cefixim

Uống

Viên

100mg, 200mg

86

Cefotaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

87

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 1g

88

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg, 1,5g

89

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

90

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

91

Imipenem + cilastatin(**)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

b. Các thuốc kháng khuẩn khác

♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

92

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg

Dung dịch

93

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

94

Spectinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

95

Vancomycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

96

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

Cloramphenicol (palmitat)

Hỗn dịch

30mg/ml

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

97

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Trực tràng

Viên đạn

500mg, 1g

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

♦ Thuốc nhóm lincosamid

98

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg, 300mg

Clindamycin (palmitat)

Dung dịch

15mg/ml

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

♦ Thuốc nhóm macrolid

99

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

100

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg, 500mg

101

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

♦ Thuốc nhóm quinolon

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

103

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg, 500mg, 750mg

♦ Thuốc nhóm sulfamid

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

♦ Thuốc nhóm nitrofuran

105

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

♦ Thuốc nhóm tetracyclin

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml, 10mg/ml

c. Thuốc chữa bệnh phong

107

Clofazimin

Uống

Viên

50mg, 100mg

108

Dapson

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

109

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

Hỗn dịch

1%

d. Thuốc chữa bệnh lao

110

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 400mg

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

111

Isoniazid

Uống

Viên

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

Si rô

50mg/5ml

112

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg, 150mg, 400mg

113

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

114

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

115

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

116

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Uống

Viên

275 mg + 75mg + 150mg

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

120

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

121

Amikacin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg, 500mg, 1g

122

Capreomycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

123

Cycloserin (**)

Uống

Viên

250mg

124

Ethionamid (**)

Uống

Viên

125mg, 250mg

125

Kanamycin (**)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

126

Ofloxacin (**)

Uống

Viên

200mg, 400mg

127

p- aminosalicylic acid (**)

Uống

Viên

500mg

Cốm

4g

3. Thuốc chống nấm

128

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

129

Clotrimazol (*)

Âm đạo

Viên đặt

50mg, 100mg, 500mg

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%, 10%

130

Fluconazol

Uống

Viên

50mg, 150mg

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

131

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg, 250mg, 500mg

Hỗn dịch

25mg/ml

132

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU, 500.000IU

Hỗn dịch

100.000IU/ml

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

133

Flucytosin

Uống

Viên

250mg

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

134

Kali iodid

Uống

Dung dịch

1g/ml

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh

a. Thuốc điều trị bệnh do amip

135

Diloxanid furoat

Uống

Viên

500mg

136

Metronidazol 

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét

♦ Thuốc phòng bệnh

137

Cloroquin phosphat hoặc sulfat

Uống

Viên

 150mg

Si rô

10mg/ml

138

Mefloquin

Uống

Viên

250mg

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

140

Proguanil

Uống

Viên

100mg

♦ Thuốc chữa bệnh

141

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

142

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

143

Artesunat + Amodiaquin

Uống

Viên

25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

144

Artesunat + Mefloquin

Uống

Viên

25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

145

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg, 250mg

Si rô

10mg/ml

146

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

147

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml, 300mg/ml

148

Quinin sulfat hoặc bisulfat

Uống

Viên

300mg

149

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

150

Arthemether

Tiêm

Dung dịch dầu

80mg/ml

151

Arthemether + Lumefantrin

Uống

Viên

20mg + 120mg

152

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

153

Pyrimethamin

Uống

Viên

25mg

154

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

100mg + 20mg, 400mg + 80mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg +16mg/ml

155

Sulfadiazin

Uống

Viên

500mg

156

Pentamidin

Uống

Viên

200mg, 300mg

5. Thuốc chống virus

a. Thuốc chống virus herpes

157

Aciclovir

Uống

Viên

200mg, 800mg

Hỗn dịch

40mg/ml

Dùng ngoài (*)

Kem

5%

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

158

Ribavirin

Uống

Viên

200, 400, 600 mg

Tiêm

Dung dịch

800mg, 1g /10ml dung dịch đệm phosphate

b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

159

Lamivudin

Uống

Viên

150 mg

Dung dịch

10mg/ml

160

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

Hỗn dịch

10mg/ml

161

Zidovudin

Uống

Viên

100mg, 250mg, 300mg

Si rô

10mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

162

 Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300 mg

Dung dịch

20mg/ml

163

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg, 200mg, 250mg, 300mg

c. Thuốc ức chế protease

164

Atazanavir (sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg, 300mg

165

Efavirenz

Uống

Viên

50mg, 150mg, 200mg, 300mg

Si rô

30mg/ml

166

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg, 200mg + 50mg

Dung dịch

80mg + 20mg/ml

167

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

80mg/ml

d. Thuốc kết hợp liều cố định

168

Lamivudin + Tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

169

Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

170

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

171

Lamivudin + Zidovudin

Uống

Viên

150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

đ. Thuốc khác

172

Oseltamivir(**)

Uống

Viên

30mg, 45mg, 75mg

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

1. Thuốc điều trị cơn đau cấp

173

Acetylsalicylic acid (*)

Uống

Viên

300mg đến 500mg

174

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

175

Paracetamol (*)

Uống

Viên

300 mg đến 500mg

Dung dịch

125mg/ml

2. Thuốc phòng bệnh

176

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

20mg, 40mg

VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

1. Thuốc ức chế miễn dịch

177

Azathioprin

Uống

Viên

50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

178

Ciclosporin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống ung thư

179

L - asparaginase

Tiêm

Bột đông khô

10.000 IU

180

Bleomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

15mg

181

Carboplatin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

182

Cisplatin

Tiêm

Bột đông khô

10mg, 50mg

183

Cyclophosphamid

Uống

Viên

25mg, 50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

200mg, 500mg

184

Cytarabin

Tiêm

Bột đông khô

100mg, 500mg

185

Dactinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

0,5mg

186

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

187

Etoposid

Uống

Viên

50, 100mg

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg, 100mg

Dung dịch

20mg/ml

188

Fluorouracil

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

189

Hydroxycarbamid

Uống

Viên

250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g

190

Ifosfamid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g, 2g

191

Mercaptopurin

Uống

Viên

50mg

192

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

193

Mitomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2mg, 10mg

194

Procarbazin

Uống

Viên

50mg

195

Vinblastin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

196

Vincristin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

1mg, 5mg

197

Allopurinol

Uống

Viên

100mg, 300mg

198

Calci folinat

Uống

Viên

15mg

Tiêm

Dung dịch

3mg/ml

199

Chlorambucil

Uống

Viên

2mg

200

Dacabazin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

201

Daunorubicin 

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

202

Mesna

Uống

Viên

400mg, 600mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

203

Filgrastim

Tiêm

Dung dịch

30 triệu IU/ml

3. Thuốc hormon và kháng hormon

204

Dexamethason

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

205

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

206

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Hỗn dịch

40mg/ml

207

Prednisolon

Uống

Viên

5mg, 25mg

Si rô

5mg/ml

208

Tamoxifen (citrat)

Uống

Viên

10mg, 20mg

IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON

209

Biperiden hydroclorid

Uống

Viên

2mg, 4mg

Biperiden lactat

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

210

Levodopa + Carbidopa

Uống

Viên

250mg + 25 mg, 100mg + 10mg

X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

1. Thuốc chống thiếu máu

211

Acid Folic (*)

Uống

Viên

1mg, 5mg

212

Hydroxocobalamin

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

213

Sắt (sulfat hay oxalat) (*)

Uống

Viên

60mg

214

Sắt (sulfat + acid folic) (*)

Uống

Viên

60mg + 0,25mg

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

215

Acenocoumarol

Uống

Viên

2mg, 4mg

216

Acid Aminocaproic

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

217

Acid Tranexamic

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Dung dịch

10%

218

Carbazocrom dihydrat

Uống

Viên

10mg

Carbazocrom natri sulfonat

Uống

Viên

30mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

219

Heparin natri

Tiêm

Dung dịch

1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml

220

Vitamin K1

Uống

Viên

2mg, 5mg, 10 mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml, 10mg/ml

221

Protamin sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

222

Warfarin natri

Uống

Viên

0,5 mg,1mg, 2mg, 5 mg

XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ

1. Dung dịch cao phân tử

223

Dextran 40

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

224

Dextran 60

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

225

Dextran 70

Tiêm truyền

Dung dịch

6%

226

Gelatin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 6%

2. Chế phẩm máu

227

Yếu tố VIII đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

228

Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IXvà X) đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

229

Albumin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 20%, 25 %

230

Huyết tương tươi đông lạnh

Tiêm truyền

Dịch truyền

 

XII. THUỐC TIM MẠCH

1. Thuốc chống đau thắt ngực

231

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

232

Diltiazem

Uống

Viên

30mg, 60mg

233

Glyceryl trinitrat

Uống

Viên

2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg

Đặt dưới lưỡi

Viên

0,5mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml

234

Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

Uống

Viên

5mg, 30mg, 60mg

2. Thuốc chống loạn nhịp

235

Amiodaron hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 200mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

50 mg/ml

236

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

237

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

238

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

239

Verapamil hydroclorid

Uống

Viên

40mg, 80mg

Tiêm

Dung dịch

2,5mg/ml

240

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

250mcg/ml

241

Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

100mcg/ml

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

242

Amlodipin

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

243

Captopril

Uống

Viên

25mg, 50mg

244

Enalapril

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

245

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

246

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

25mg, 50mg

247

Methyldopa

Uống

Viên

250mg

248

Nifedipin

Uống

Viên

5mg, 10mg

Viên tác dụng chậm

20mg

249

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

250

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

251

Hydralazin

Uống

Viên

25mg, 50mg

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

252

Heptaminol (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg

Tiêm

Dung dịch

62,5mg/ml

5. Thuốc điều trị suy tim

253

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mcg/ml, 250mcg/ml

254

Dobutamin

Tiêm

Bột đông khô

250mg

255

Dopamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

256

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

257

Enalapril

Uống

Viên

2,5mg, 5mg, 10mg

258

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Dung dịch

4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

259

Hydrochlorothiazid

Uống

Viên

25mg

Dung dịch

10mg/ml

260

Spironolacton

Uống

Viên nén

25mg

6. Thuốc chống huyết khối

261

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

100mg, 81mg

Bột pha dung dịch

100mg

262

Streptokinase (**)

Tiêm truyền

Bột đông khô

1,5 triệu IU

7. Thuốc hạ lipit máu

263

Atorvastatin

Uống

Viên

10mg, 20mg

264

Fenofibrat

Uống

Viên

100mg, 300mg

265

Simvastatin

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg, 40mg

XIII. THUỐC NGOÀI DA

1. Thuốc chống nấm

266

Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6%, 3%

267

Cồn A.S.A (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

268

Cồn BSI (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

269

Clotrimazol (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

270

Ketoconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

271

Miconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

272

Terbinafin (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

273

Natri thiosulfat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

274

Neomycin + Bacitracin (*)

Dùng ngoài

Kem

5mg + 500 IU

275

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

276

Kali permanganate (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

0,5%

277

Bạc sulfadiazin (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

3. Thuốc chống viêm, ngứa

278

Betamethason (valerat) (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

279

Fluocinolon acetonid (*)

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

280

Hydrocortison acetate (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

281

Calamin (*)

Dùng ngoài

Lotion

 

4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

282

Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Mỡ

3%, 5%

283

Benzoyl peroxide (*)

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%, 10%

284

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

285

Urea (*)

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

6.Thuốc trị ghẻ

286

Benzyl benzoate (*)

Dùng ngoài

Kem thuốc

25%

287

Diethylphtalat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

Mỡ, kem

5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

288

Permethrin (*)

Dùng ngoài

Mỡ

5%

Lotion

1%

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

1. Thuốc dùng cho mắt

289

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

290

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

291

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

2. Thuốc cản quang

292

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg Iod/ml

293

Bari sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g, 200g

294

Iohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

295

Iopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg Iod/ml

296

Meglumin iotroxat

Tiêm

Dung dịch

5g tới 8g Iod trong 100ml đến 250ml

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG

297

Clorhexidin digluconat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

5%

298

Cồn 70 độ (*)

Dùng ngoài

 

 

299

Cồn iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

300

N­ước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

301

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

302

Furosemid

Uống

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

303

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg, 25mg, 50mg

304

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%, 20%

305

Spironolacton

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

306

Cimetidin

Uống (*)

Viên

200mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

307

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat ...) (*)

Uống

Viên

120mg

308

Famotidin

Uống (*)

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

309

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (*)

Uống

Hỗn dịch

55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

310

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

311

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

312

Ranitidin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

2. Thuốc chống nôn

313

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

314

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg

315

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg

Dexamethason

Dung dịch

0,1mg/ml, 0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

316

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg, 8mg, 24mg

Dung dịch

0,8mg/ml

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

3. Thuốc chống co thắt

317

Alverin (citrat)

Uống

Viên

40mg, 60mg

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

318

Atropin sulfat

Uống

Viên

0,25mg

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml

319

Hyoscin butylbromid

Uống (*)

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

320

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

321

Bisacodyl (*)

Uống

Viên

5mg, 10mg

322

Magnesi sulfat (*)

Uống

Bột

5g

5. Thuốc tiêu chảy

a. Chống mất nước

323

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

 

b. Chống tiêu chảy

324

Atapulgit (*)

Uống

Bột

3g

325

Berberin clorid (*)

Uống

Viên

10mg

326

Loperamid (*)

Uống

Viên

2mg

327

 Kẽm sulfat (*)

Uống

Viên

20mg

6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

328

Diosmin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

7. Thuốc khác

329

Men tụy (*)

Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI

1. Hormon th­ượng thận và những chất tổng hợp thay thế

330

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

331

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Tiêm

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

332

Prednisolon

Uống

Viên

1mg, 5mg

333

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

2. Các chất Androgen

334

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

Viên

5mg, 10mg

Uống

Viên

0,025mg, 0,1mg

335

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml, 250mg/ml

3. Thuốc tránh thai

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

Uống

Viên

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Uống

Viên

750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

339

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

5mg + 25mg/0,5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

4. Chất estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Uống

Viên

10mcg, 50mcg

5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

343

Que cấy giải phóng levonorgestrel

Cấy vào cơ thể

Hai thanh giải phóng levonorgestrel

75mg/thanh

5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

344

Acarbose

Uống

Viên

50mg, 100mg

345

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

346

Gliclazid

Uống

Viên

30mg, 80mg

347

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 IU/ml, 100 IU/ml

348

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml, 40 IU/ml

349

Metformin

Uống

Viên

500mg, 850mg

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

350

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

351

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU, 1.500 IU

7. Những chất Progesteron

352

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

353

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

Uống

Viên

5mg

8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

355

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

356

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg, 100mcg

357

Methylthiouracil

Uống

Viên

50mg

358

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

359

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

360

Dung dịch Lugol

Uống

Dung dịch

130mg/ml

9. Thuốc điều trị đái tháo nhạt

361

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

362

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg, 0,2mg

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml

XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch

363

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

 

364

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU, 2.000 IU/ml

365

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU, 10.000 IU/ml

366

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

 

2. Vắc xin

a. Tiêm chủng mở rộng triển khai phạm vi cả nước

367

Vắc xin lao B.C.G

Tiêm

Bột đông khô

 

368

Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà (DPT)

Tiêm

Dung dịch

 

369

Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván – Ho gà – Viêm gan B - Hib (DPT –VGB – Hib)

Tiêm

Dung dịch

 

370

Vắc xin Sởi

Tiêm

Đông khô

 

371

Vắc xin viêm gan B

Tiêm

Dung dịch

 

372

Vắc xin Bại liệt (OPV)

Uống

Dung dịch

 

373

Vắc xin Uốn ván

Tiêm

Dung dịch

 

b. Tiêm chủng mở rộng triển khai vùng trọng điểm

374

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B

Tiêm

Dung dịch

 

375

Vắc xin phòng thương hàn

Tiêm

Dung dịch

 

376

Vắc xin tả

Uống

Dung dịch

 

377

Vắc xin Rubella

Tiêm

Đông khô

 

c. Vắc xin khác

378

Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván

Tiêm

Dung dịch

 

379

Vắc xin phòng dại

Tiêm

Đông khô hoặc hỗn dịch

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ

380

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 2,5mg/ml

381

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

382

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

383

Alcuronium clorid

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

384

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

385

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG

1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus

386

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

387

Argyrol (*)

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

388

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

389

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

390

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

391

Ofloxacin

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,3%

392

Sulfacetamid natri

Nhỏ mắt

Dung dịch

10%

393

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

394

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

Tra mắt

Mỡ

0,3%

2. Thuốc chống viêm

395

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

396

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

3. Thuốc gây tê tại chỗ

397

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

398

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

399

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%, 4%

400

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,25%, 0,5%

5. Thuốc làm giãn đồng tử

401

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%, 0,5%, 1,0%

6. Thuốc tai, mũi, họng

402

Nư­ớc oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

403

Naphazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

404

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,01g + 0,01g/ml

405

Xylometazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%, 0,1%

406

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

407

Budesonid (*)

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/lần xịt

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

a. Thuốc thúc đẻ

408

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

b. Thuốc cầm máu sau đẻ

409

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

410

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10 IU/ml

411

Misoprostol

Uống

Viên

200mg

412

Mifepriston + Misoprostol

Uống

Viên

200mg + 200mg

2. Thuốc chống đẻ non

413

Papaverin

Uống

Viên

40mg

414

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

415

Nifedipin

Uống

Viên

10mg

XXIII. DUNG DỊCH THẤM PHÂN MÀNG BỤNG

416

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

 

417

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

 

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. Thuốc chống loạn thần

418

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Sirô

5mg/ml

Viên

25mg, 100mg

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml, 25mg/ml

419

Diazepam  

Uống

Viên

2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

420

Haloperidol

Uống

Viên

1mg, 2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

421

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml

422

Risperidon

Uống

Viên

1mg, 2mg

423

Sulpirid 

Uống

Viên

50mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

424

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

2. Thuốc chống trầm cảm

425

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

25mg

426

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

427

Acid Valproic

Uống

Viên

200mg, 500mg

428

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg, 200mg

429

Lithi carbonat

Uống

Viên

300mg

4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh

430

Clomipramin

Uống

Viên

10mg, 25mg

5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện

431

Methadon (***)

Uống

Dung dịch

5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

432

Beclometason dipropionat (*)

Đư­ờng hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

50mcg, 100mcg/lần xịt

433

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Dung dịch

0,4mg/ml

Đư­ờng hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

Tiêm

Dung dịch

50 mcg/ml

434

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

435

Budesonid (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt, 200mcg/lần xịt

436

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

437

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

20 mcg/lần xịt

2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch

438

Acetylcystein

Uống (*)

Viên

100mg, 200mg

Bột pha hỗn dịch

200mg

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

439

Alimemazin (*)

Uống

Sirô

0,5mg/ml

440

Bromhexin hydroclorid (*)

Uống

Viên

4mg, 8mg

3. Thuốc khác

441

Dextromethorphan (*)

Uống

Viên

15mg

XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

1. Thuốc uống

442

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

 

443

Kali clorid

Uống

Viên

600mg

2. Thuốc tiêm truyền

444

Dung dịch acid amin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 10%

445

Dung dịch glucose

Tiêm

Dung dịch

5%, 10%, 50%

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 30%

446

Dung dịch Ringer lactat

Tiêm truyền

Dung dịch

 

447

Dung dịch Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

10%

448

Kali clorid

Tiêm truyền

Dung dịch

11,2%

449

Natri clorid 

Tiêm, tiêm truyền

Dung dịch

0,9%, 10%

450

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

Dung dịch

1,4%, 8,4%

3. Thuốc khác

451

Nước cất pha tiêm

Pha tiêm

Dung môi

 

XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

452

Calci gluconat

Uống (*)

Viên

500mg, 1g

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

453

Vitamin A (*)

Uống

Viên

5.000 IU

454

Vitamin A + D (*)

Uống

Viên

5.000 IU + 500 IU

455

Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg, 100mg

Thiamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

456

Vitamin B2 (*)

Uống

Viên

5mg

457

Vitamin B6 (*)

Uống

Viên

25mg, 100mg

458

Vitamin C (*)

Uống

Viên

50mg, 100mg, 500mg

459

Vitamin PP (*)

Uống

Viên

50mg

XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG

460

Cafein citrat

Uống

Dung dịch

20mg/ml

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

461

Ibuprofen

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

462

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

Nhỏ giọt vào nội khí quản

Hỗn dịch

25mg/ml, 80mg/ml

XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

1. Thuốc điều trị bệnh gút

463

Allopurinol

Uống

Viên

100mg, 300mg

464

Colchicin

Uống

Viên

1mg

2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp

465

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Viên nén

100mg, 150mg

466

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

Ghi chú:

- Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc.

Ví dụ:

+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

+ STT 86 - Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

- Dạng muối, acid tổ hợp đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính.

Ví dụ:

+ STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ STT 392 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

THE MINISTRY OF HEALTH
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 45/2013/TT-BYT

Hanoi, December 26, 2013

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE FOURTH LIST OF ESSENTIAL WESTERN MEDICINES

Pursuant to the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;

Pursuant to Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the proposal of Director of the Drug Administration of Vietnam;

The Minister of Health promulgating the fourth list of essential western medicines as follows:

Article 1. The fourth list of essential medicines

To promulgate together with this Circular “the fourth list of essential western medicines".

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. To take over the fifth list of Vietnam essential medicines, with reference of the existing list of essential medicines of World Health Organization, cure guides of the Ministry of Health and based on specific criteria in medicine selection;

2. In conformity with policy and law on pharmacy, practical use and ability to ensure the medicine supply of Vietnam;

3. The list of essential western medicines is amended and supplemented to ensure safety for users, some kinds of medicine may be removed from the list if they detect adversely effects;

4. Medicines are put into list of essential western medicines under international common names, not use private name of preparations.

Article 3. Criteria to select medicines to put into the list of essential western medicines  

1. To ensure efficiency and safety for users;

2. To be available in adequate amounts and in dosage forms appropriate to conditions of preservation, supply and use;

3. To be suitable with disease model, technological means, qualification of physicians and health officers in medical examination and treatment establishments;

4. Sensible price;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 4. Guide on implementation of the list of essential western medicines

1. The list of essential western medicines is basis to:

a) To elaborate the State’s unified policies on: Investment, price management, capital, tax, matters involving curative medicine to human aiming to facilitate to have sufficient medicines in list of essential medicines in serve of protection, care and raising people’s health. 

b) State management agencies may formulate guidelines, policies in facilitating to issue the medicine circulation registration number, medicine export and import.

c) Units in Health sector concentrate on their activities in stages: The safe, sensible and efficient export, import, production, supply, distribution, storage and use of essential medicines aiming to meet demand of people's protection and healthcare.

d) Schools specialized in Health, pharmacy organize the training, teaching and guide of medicine use for pupils and students.

dd) Establishments trading in medicine ensure to have essential medicines in the list at a sensible price; guide on safe, sensible and effective medicine usage. 

e) To elaborate list of medicines in payment scope of medical insurance fund.

g) The medicine and medical treatment council may elaborate list of medicine used in hospital to meet demand of medical treatment and submit to director of hospital for the approval.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Use in line with:

+ The specialized operational scope in operation permit, for medical examination and treatment establishments;

+ Technical list of medical examination and treatment establishments which have been approved by competent authorities under regulations.

b) Medicines with symbol (*) have retail scope at medical stations and medicine sale agents of enterprises.

c) Medicines with symbol (**) are reserve medicines limited for use, only used when other medicines in medical treatment group are not effective and required specialist diagnostic (except for case of first aid).

d) Methadone medicines with symbol (***) are used in medical establishments allowed to implement program on addiction treatment of opium substances by alternative drugs; objects using medicines and time of medicine usage must comply with “The medical treatment guide to alternate addition of opium substances by methadone medicines” promulgate by the Ministry of Health.

e) Cases:

- Special curative medicines for leprosy, mental illness, seizures, infertility, tuberculosis, HIV / AIDS, malaria and vaccines are used in accordance with guide of health programs.

- For sedatives, antiepileptic drugs, antidepressants, in case where communes, wards implement community mental health program, they are allowed using in accordance with regulation of that program.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 5. Implementation provisions

1. This Circular takes effect on February 10, 2014. To annul Decision No. 17/2005/QD- BYT dated July 01, 2005, of Minister of Health, on promulgating the fifth list of Vietnam’s essential medicines (part list of essential western medicines) from the effective day of this Circular. 

2. The Drug Administration of Vietnam, the medical examination and treatment management Department, medical insurance department, units of and affiliated the Ministry of Health, units of health sector, the principal/municipal Services of Health,  Vietnam Pharmaceutical Corporation, enterprises producing and trading in pharmaceutical products shall implement this Circular.

In the course of implementation, any arising problems should be reported timely to the Ministry of Health (the Drug Administration of Vietnam) for consideration and settlement.

 

 

 

MINISTER OF HEALTH




Nguyen Thi Kim Tien

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ESSENTIAL WESTERN MEDICINES
(Promulgated together with Circular No. 45/2013/TT-BYT dated December 26, 2013 of Minister of Health)

No.

MEDICINE NAME

Route of administration

DOSAGE FORMS

CONTENT, CONCENTRATION

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

I. ANAESTHETICS

1. General anaesthetics and oxygen

1

Fentanyl (citrat)

Injection

Solution

0.05mg/ml

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inhalation

Solution

187g/100ml

3

Ketamin (hydroclorid)

Injection

Solution

50mg/ml

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inhalation

Liquefied gas

 

5

Thiopental (natri)

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg, 1g

2. Local anaesthetics

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bupivacain hydroclorid

Injection

Solution

0.25%, 0.5%

7

Lidocain hydroclorid

Injection

Solution

1%, 2%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Procain hydroclorid

Injection

Solution

1%, 3%, 5%

9

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Injection

Solution

1%, 2% + 1: 200 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ephedrin hydroclorid

Injection

Solution

30mg/ml

3. Preoperative medication and sedation for short-term procedures

11

Atropin sulfat

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Diazepam

Injection

Solution

5mg/ml

13

Morphin hydroclorid or sulfat

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. MEDICINES FOR PAIN AND PALLIATIVE CARE

1. Non-opiods and non-steroidal and anti-inflammatory medicines

14

Acid Acetylsalicylic (*)

Oral medication

Tablet

100mg - 500mg

Powder mixed in solution

100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diclofenac

Oral medication

Tablet

25mg, 50mg, 75mg, 100mg

16

Ibuprofen (*)

Oral medication

Tablet

200mg, 400mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40mg/ml

17

Meloxicam

Oral medication

Tablet

7.5mg, 15mg

Injection

Solution

10mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paracetamol (*)

Oral medication

Tablet

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Powder mixed in solution

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Place at rectum

Capsule

80mg, 150mg, 300mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piroxicam

Injection

Solution

20mg/ml

Oral medication

Tablet

10mg, 20mg

2. Opioid analgesics

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

10mg/ml

21

Morphin sulfat

Oral medication

Tablet

10mg, 30mg

Morphin hydroclorid or sulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10mg đến 200mg

Solution

2mg/ml

22

Pethidin hydroclorid

Injection

Solution

25mg/ml, 50mg/ml

3. Medicines for palliative care

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amitriptylin

Oral medication

Tablet

10mg, 25mg

24

Cyclizin

Injection

Solution

50mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

50mg

25

Dexamethason

Oral medication

Tablet

2mg

Dexamethason phosphat (natri)

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4mg/ml

26

Diazepam

Injection

Solution

5mg/ml

Oral medication

Solution

0.4mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5mg, 10mg

Rectum

Enema tube

2.5mg, 5mg, 10mg

27

Docusat natri (*)

Oral medication

Tablet

100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10mg/ml

28

Fluoxetin (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

20mg

29

Hyoscin butylbromid

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20mg/ml

30

Hyoscin hydrobromid

Injection

Solution

400mg/ml, 600mg/ml

Exterior use

Transdermal patches

1mg/72 hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactulose (*)

Oral medication

Solution, Syrup

0.62 – 0.74g/ml

32

Midazolam

Injection

Solution

1mg/ml, 5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ondansetron (hydroclorid)

Injection

Solution

2mg/ml

Oral medication

Solution

0.8mg/ml

Tablets

4mg, 8mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

Alimemazin (*)

Oral medication

Tablet

5mg

Syrup

5mg/ml

35

Clorpheniramin maleat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

4mg

Syrup

0.4mg/ml

Injection

Solution

10mg/ml

36

Dexamethason

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

0.5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Injection

Solution

4mg/ml

37

Adrenalin (tartrat or hydroclorid)

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1mg/ml

38

Hydrocortison acetat

Injection

Mixture liquid

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Powder mixed in ampoule

100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methylprednisolon (natri succinat)

Injection

Powder mixed in ampoule

40mg

Methylprednisolon acetat

Injection

Mixture liquid

40mg/ml

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

5mg

Syrup

5mg/ml

41

Loratadin (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

Promethazin hydroclorid (*)

Oral medication

Tablets

10mg, 50mg

Syrup

1.25mg/ml, 5mg/ml

IV. ANTIDOTES

1. Specific antidotes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Atropin sulfat 

Injection

Solution

0.25mg/ml, 0.5mg/ml

44

Deferoxamin mesylat

Infusion

Lyophilized powder

500mg, 1g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimercaprol

Injection

Oil solution

25mg/ml

46

Hydroxocobalamin (acetat or clorid or sulfat)

Injection

Solution

1mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methionin

Oral medication

Tablet

250mg

48

Naloxon (hydroclorid)

Injection

Solution

0.4mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri calci edetat

Injection

Solution

200mg/ml

50

Natri thiosulfat

Injection

Solution

200mg/ml, 250mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Penicilamin

Oral medication

Tablet

250mg

Injection

Powder mixed in ampoule

1g

52

Pralidoxim clorid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

1g

53

Xanh Methylen

Injection

Solution

1%

54

Acetylcystein

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

200mg/ml

Oral medication

Solution

10%, 20%

55

Calci gluconat 

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Oral medication

Powder mixed in solution, Tablet

 

57

Natri Nitrit

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Non-specific antidotes

58

Charcoal, activated (*)

Oral medication

Powder mixed in liquid, Tablet

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

59

Acid valproic (natri)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

100mg, 200mg, 500mg

Syrup

40mg/ml

60

Carbamazepin

Oral medication

Tablet

100mg, 200mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20mg/ml

61

Diazepam

Oral medication

Tablet

5mg

Injection

Solution

5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi sulfat

Injection

Solution

10%, 20%

63

Phenobarbital

Oral medication

Tablet

10mg, 100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3mg/ml

Phenobarbital (natri)

Injection

Solution

100mg/ml, 200mg/ml

64

Phenytoin (natri)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixture liquid

5mg/ml

Injection

Solution

50mg/ml

65

Ethosuximid

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Syrup

50mg/ml

VI. ANTIPARASITICS, ANTIBACTERIALS

1. Anthelmintic

a. Medicines against intestinal parasitic worms

66

Albendazol (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67

Mebendazol (*)

Oral medication

Tablet

100mg, 500mg

68

Niclosamid

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

69

Praziquantel

Oral medication

Tablet

150mg, 600mg

70

Pyrantel (embonat) (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixture liquid

50mg/ml

b. Antifilarials

71

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

3mg, 6mg

c. Medicines against fluke worms

73

Metrifonat

Oral medication

Tablet

100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Praziquantel

Oral medication

Tablet

600mg

75

Triclabendazol

Oral medication

Tablet

250mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxamniquin

Oral medication

Tablet

250mg

Solution

50mg/ml

2. Antibacterials

a. Beta-lactam medicines

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

Powder mixed in liquid

125mg, 250mg

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg, 1g

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

500mg + 125mg, 250mg + 62.5mg, 125mg +31.25mg

Powder mixed in liquid

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62.5mg/5ml, 125mg +31.25mg/5ml (after mixing)

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg + 100mg, 1g + 200mg

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg, 1g

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Injection

Powder mixed in ampoule

600,000 IU, 1,200,000 IU, 2,400,000 IU

81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Powder mixed in ampoule

500,000 IU, 1,000,000 IU

82

Benzylpenicilin (procain)

Injection

Powder mixed in ampoule

400,000 IU, 1,000,000 IU

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Powder mixed in liquid

125mg/5ml, 250mg/5ml (after mixing)

Tablet

125mg, 250mg, 500mg

84

Cefazolin (natri)

Injection

Powder mixed in ampoule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

Cefixim

Oral medication

Tablet

100mg, 200mg

86

Cefotaxim (natri)

Injection

Powder mixed in ampoule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

Ceftriaxon (natri)

Injection

Powder mixed in ampoule

250mg, 1g

88

Cefuroxim (axetil)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cefuroxim (natri)

Injection

Powder mixed in ampoule

750mg, 1,5g

89

Cloxacilin (natri)

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

500mg

90

Phenoxymethyl penicilin

Oral medication

Tablet

200,000 IU, 400,000 IU, 1,000,000 IU

91

Imipenem + cilastatin(**)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

b. Other antibacterials

♦ Aminoglycosid medicines

92

Amikacin

Injection

Powder mixed in ampoule

250mg, 500mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93

Gentamicin (sulfat)

Injection

Solution

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

94

Spectinomycin

Injection

Powder mixed in ampoule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Vancomycin (**)

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg

♦ Chloramphenicol medicine

96

Cloramphenicol

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250mg

Cloramphenicol (palmitat)

Mixture liquid

30mg/ml

Cloramphenicol (natri succinat)

Injection

Powder mixed in ampoule

1g

♦ Nitroimidazol medicine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metronidazol

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

Rectum

Capsule

500mg, 1g

Infusion

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metronidazol (benzoat)

Oral medication

Mixture liquid

40mg/ml

♦ Lincosamid medicines

98

Clindamycin (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clindamycin (palmitat)

Solution

15mg/ml

Clindamycin (phosphat)

Injection

Solution

150mg/ml

♦ Macrolid medicine

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

500mg

Powder mixed in liquid

200mg/5ml (after mixing)

100

Clarithromycin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

Erythromycin

Injection

Powder mixed in ampoule

500mg

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125mg/5ml (after mixing)

♦ Quinolon medicines

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

Ciprofloxacin (base or hydroclorid)

Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2mg/ml

103

Levofloxacin

Oral medication

Film-coated tablets

250mg, 500mg, 750mg

♦ Sulfamid medicines

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

Mixture liquid

40mg + 8mg/ml

Infusion

Solution

80mg + 16mg/ml

♦ Nitrofuran medicine

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

100mg

Mixture liquid

5mg/ml

♦ Tetracylin medicines

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50mg, 100mg

Mixture liquid

5mg/ml, 10mg/ml

c. Antileprosy Medicines

107

Clofazimin

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dapson

Oral medication

Tablet

25mg, 50mg, 100mg

109

Rifampicin

Oral medication

Tablet

150mg, 300mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1%

d. Anti tuberculosis Medicines

110

Ethambutol hydroclorid

Oral medication

Tablet

100mg, 400mg

Solution or Mixture liquid

25mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isoniazid

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

Syrup

50mg/5ml

112

Pyrazinamid

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60mg, 150mg, 400mg

113

Rifampicin + Isoniazid

Oral medication

Tablet

300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

114

Rifampicin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150mg, 300mg

115

Streptomycin (sulfat)

Injection

Powder mixed in ampoule

1g

116

Ethambutol + Isoniazid

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400mg + 150mg

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Oral medication

Tablet

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275 mg + 75mg + 150mg

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Oral medication

Tablet

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

120

Rifabutin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150mg

dd. Reserve medicines for treatment of multidrug resistant tuberculosis

121

Amikacin (**)

Injection

Powder mixed in ampoule

100mg, 500mg, 1g

122

Capreomycin (**)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

1g

123

Cycloserin (**)

Oral medication

Tablet

250mg

124

Ethionamid (**)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

125mg, 250mg

125

Kanamycin (**)

Injection

Powder mixed in ampoule

1g

126

Ofloxacin (**)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

200mg, 400mg

127

p- aminosalicylic acid (**)

Oral medication

Tablet

500mg

Granules

4g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128

Amphotericin B

Injection

Powder mixed in ampoule

50mg

129

Clotrimazol (*)

Vagina

Pessary

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Vaginal cream

1%, 10%

130

Fluconazol

Oral medication

Tablet

50mg, 150mg

Powder mixed in liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

2mg/ml

131

Griseofulvin

Oral medication

Tablet

125mg, 250mg, 500mg

Mixture liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132

Nystatin

Oral medication

Tablet

250,000IU, 500,000IU

Mixture liquid

100,000IU/ml

Vagina

Pessary

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

133

Flucytosin

Oral medication

Tablet

250mg

Infusion

Solution

10mg/ml

134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Solution

1g/ml

4. Antiprotozoal medicines

a. Antiamoebic medicines

135

Diloxanid furoat

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

Metronidazol 

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

Infusion

Solution

5mg/ml

b. Antimalarial medicines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

137

Cloroquin phosphat hoặc sulfat

Oral medication

Tablet

 150mg

Syrup

10mg/ml

138

Mefloquin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

250mg

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

100mg

140

Proguanil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

100mg

♦ Curative Medicines

141

Amodiaquin

Oral medication

Tablet

153mg, 200mg

142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Powder mixed in ampoule

60mg (with 0.6ml  natri carbonat solution 5% mixed for injection)

143

Artesunat + Amodiaquin

Oral medication

Tablet

25mg+ 67.5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

145

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Oral medication

Tablet

100mg, 150mg, 250mg

Syrup

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146

Primaquin

Oral medication

Tablet

7.5mg, 15mg

147

Quinin dihydroclorid

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

148

Quinin sulfat or bisulfat

Oral medication

Tablet

300mg

149

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

Arthemether

Injection

Oil solution

80mg/ml

151

Arthemether + Lumefantrin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

152

Doxycyclin (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

100mg

c. Antipneumocytis carinii and antitoxoplasma medicines

153

Pyrimethamin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25mg

154

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Oral medication

Tablet

100mg + 20mg, 400mg + 80mg

Mixture liquid

40mg + 8mg/ml

Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80mg +16mg/ml

155

Sulfadiazin

Oral medication

Tablet

500mg

156

Pentamidin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200mg, 300mg

5. Anti-virus medicines

Anti-herpes virus medicines

157

Aciclovir

Oral medication

Tablet

200mg, 800mg

Mixture liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use (*)

Cream

5%

Injection

Powder mixed in ampoule

250mg

158

Ribavirin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200, 400, 600 mg

Injection

Solution

800mg, 1g /10ml phosphate buffer solution

b. Nucleosid/nucleotide reverse transcriptase inhibitors

159

Lamivudin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

10mg/ml

160

Nevirapin

Oral medication

Tablet

200mg

Mixture liquid

10mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zidovudin

Oral medication

Tablet

100mg, 250mg, 300mg

Syrup

10mg/ml

Infusion

Solution

10mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Abacavir (sulfat)

Oral medication

Tablet

300 mg

Solution

20mg/ml

163

Tenofovir disoproxil fumarat

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150mg, 200mg, 250mg, 300mg

c. Protease inhibitors

164

Atazanavir (sulfat)

Oral medication

Tablet

100mg, 150mg, 300mg

165

Efavirenz

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

50mg, 150mg, 200mg, 300mg

Syrup

30mg/ml

166

Lopinavir + Ritonavir

Oral medication

Tablet

100mg + 25mg, 200mg + 50mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80mg + 20mg/ml

167

Ritonavir

Oral medication

Tablet

100mg

Solution

80mg/ml

d. Fixed-dose combinations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lamivudin + Tenofovir

Oral medication

Tablet

300mg + 300mg

169

Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz

Oral medication

Tablet

300mg + 300mg + 600mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Oral medication

Tablet

150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

171

Lamivudin + Zidovudin

Oral medication

Tablet

150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

Oseltamivir(**)

Oral medication

Tablet

30mg, 45mg, 75mg

Powder mixed in liquid

12mg/ml

VII. ANTIMIGRAINE MEDICINES

1. For treatment of acute attack

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylsalicylic acid (*)

Oral medication

Tablet

300mg - 500mg

174

Ibuprofen (*)

Oral medication

Tablet

200mg, 400mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paracetamol (*)

Oral medication

Tablet

300 mg - 500mg

Solution

125mg/ml

2. Preventive medicines

176

Propranolol hydroclorid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

20mg, 40mg

VIII.  ANTINEOPLASTIC MEDICINES AND MEDICINES AFFECTING IMMUNE SYSTEM

1. Immunosuppressives

177

Azathioprin

Oral medication

Tablet

50mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

100mg

178

Ciclosporin

Oral medication

Tablet

25mg

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Antineoplastic medicines

179

L - asparaginase

Injection

Lyophilized powder

10,000 IU

180

Bleomycin

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15mg

181

Carboplatin

Infusion

Solution

10mg/ml

182

Cisplatin

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10mg, 50mg

183

Cyclophosphamid

Oral medication

Tablet

25mg, 50mg

Injection

Powder mixed in ampoule

200mg, 500mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cytarabin

Injection

Lyophilized powder

100mg, 500mg

185

Dactinomycin

Injection

Powder mixed in ampoule

0.5mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Doxorubicin hydroclorid

Injection

Powder mixed in ampoule

10mg, 50mg

187

Etoposid

Oral medication

Tablet

50, 100mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

50mg, 100mg

Solution

20mg/ml

188

Fluorouracil

Injection

Solution

50mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxycarbamid

Oral medication

Tablet

250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g

190

Ifosfamid

Injection

Powder mixed in ampoule

1g, 2g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mercaptopurin

Oral medication

Tablet

50mg

192

Methotrexat (natri)

Oral medication

Tablet

2.5mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

10mg, 50mg

193

Mitomycin

Injection

Powder mixed in ampoule

2mg, 10mg

194

Procarbazin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

50mg

195

Vinblastin sulfat

Injection

Powder mixed in ampoule

10mg

196

Vincristin sulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

1mg, 5mg

197

Allopurinol

Oral medication

Tablet

100mg, 300mg

198

Calci folinat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

15mg

Injection

Solution

3mg/ml

199

Chlorambucil

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

Dacabazin

Injection

Powder mixed in ampoule

100mg

201

Daunorubicin 

Injection

Powder mixed in ampoule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

202

Mesna

Oral medication

Tablet

400mg, 600mg

Injection

Solution

100mg/ml

203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

30 milion IU/ml

3. Hormones and antihormones

204

Dexamethason

Oral medication

Solution

0.4mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

4mg/ml

205

Hydrocortison acetat

Injection

Mixture liquid

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in ampoule

100mg

206

Methylprednisolon (natri succinat)

Injection

Powder mixed in ampoule

40mg

Methylprednisolon acetat

Mixture liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

207

Prednisolon

Oral medication

Tablet

5mg, 25mg

Syrup

5mg/ml

208

Tamoxifen (citrat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

10mg, 20mg

IX. ANTIPARKINSONISM MEDICINES

209

Biperiden hydroclorid

Oral medication

Tablet

2mg, 4mg

Biperiden lactat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

5mg/ml

210

Levodopa + Carbidopa

Oral medication

Tablet

250mg + 25 mg, 100mg + 10mg

X. MEDICINES AFFECTING THE BLOOD

1. Anti anaemia medicines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid Folic (*)

Oral medication

Tablet

1mg, 5mg

212

Hydroxocobalamin

Injection

Solution

1mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (sulfat hay oxalat) (*)

Oral medication

Tablet

60mg

214

Sắt (sulfat + acid folic) (*)

Oral medication

Tablet

60mg + 0.25mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

215

Acenocoumarol

Oral medication

Tablet

2mg, 4mg

216

Acid Aminocaproic

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

217

Acid Tranexamic

Oral medication

Tablet

250mg, 500mg

Injection

Solution

10%

218

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

10mg

Carbazocrom natri sulfonat

Oral medication

Tablet

30mg

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

219

Heparin natri

Injection

Solution

1,000, 5,000, 20,000, 25,000IU/ml

220

Vitamin K1

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

5mg/ml, 10mg/ml

221

Protamin sulfat

Injection

Solution

10mg/ml

222

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

0.5 mg,1mg, 2mg, 5 mg

XI. BLOOD PREPARATIONS – MACROMOLECULAR  SOLUTIONS

1. Macromolecular  solutions

223

Dextran 40

Infusion

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

224

Dextran 60

Infusion

Solution

10%

225

Dextran 70

Infusion

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

226

Gelatin

Infusion

Solution

5%, 6%

2. Blood preparations

227

Element VIII concentrated

Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

228

Complex element IX (coagulation elements II. VII, IX and X) concentrated

Infusion

Lyophilized

 

229

Albumin

Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5%, 20%, 25 %

230

Fress frozen plasma

Infusion

Injectable solution

 

XII. CADIOVASCULAR MEDICINES

1. Antianginal medicines

231

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg

232

Diltiazem

Oral medication

Tablet

30mg, 60mg

233

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

2mg, 2.5mg, 3mg, 5mg

Place under tongue

Tablet

0.5mg

Injection

Solution

0.5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isosorbid dinitrat or mononitrat

Oral medication

Tablet

5mg, 30mg, 60mg

2. Antiarrhythmic medicines

235

Amiodaron hydroclorid

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

50 mg/ml

236

Atenolol

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg

237

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

1%, 2%

238

Propranolol hydroclorid

Oral medication

Tablet

40mg

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5mg/ml, 1mg/ml

239

Verapamil hydroclorid

Oral medication

Tablet

40mg, 80mg

Injection

Solution

2.5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Digoxin

Oral medication

Tablet

62.5mcg, 250mcg

Solution

50mcg/ml

Injection

Solution

250mcg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Epinephrin (tartrat or hydroclorid)

Injection

Solution

100mcg/ml

3. Antihypertensive medicines

242

Amlodipin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

243

Captopril

Oral medication

Tablet

25mg, 50mg

244

Enalapril

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

245

Furosemid

Oral medication

Tablet

40mg

Injection

Solution

10mg/ml

246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

25mg, 50mg

247

Methyldopa

Oral medication

Tablet

250mg

248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

5mg, 10mg

Slow-effect tablet

20mg

249

Propranolol hydroclorid

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

Atenolol

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg

251

Hydralazin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Hypertensive medicines

252

Heptaminol (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

150mg

Injection

Solution

62.5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

253

Digoxin

Oral medication

Tablet

62.5mcg, 250mcg

Solution

50mcg/ml

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

254

Dobutamin

Injection

Lyophilized powder

250mg

255

Dopamin hydroclorid

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256

Adrenalin (tartrat or hydroclorid)

Injection

Solution

1mg/ml

257

Enalapril

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

Furosemid

Oral medication

Tablet

40mg

Solution

4mg/ml

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

259

Hydrochlorothiazid

Oral medication

Tablet

25mg

Solution

10mg/ml

260

Spironolacton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablets

25mg

6. Antithrombotic medicines

261

Acid Acetylsalicylic (*)

Oral medication

Tablet

100mg, 81mg

Powder mixed in solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

262

Streptokinase (**)

Infusion

Lyophilized powder

1.5 million IU

7. Lipid-lowering agents

263

Atorvastatin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10mg, 20mg

264

Fenofibrat

Oral medication

Tablet

100mg, 300mg

265

Simvastatin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5mg, 10mg, 20mg, 40mg

XIII. DERMATOLOGICAL MEDICINES

1. Antifungal medicines

266

Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

Exterior use

Cream, ointment

6%, 3%

267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Tincture

 

268

BSI alcohol (*)

Exterior use

Tincture

 

269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Cream

1%

270

Ketoconazol (*)

Exterior use

Cream

2%

271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Cream

2%

272

Terbinafin (*)

Exterior use

Cream, ointment

1%

273

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Solution

15%

2. Antibacterials

274

Neomycin + Bacitracin (*)

Exterior use

Cream

5mg + 500 IU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Povidon iod (*)

Exterior use

Solution

10%

276

Kali permanganate (*)

Exterior use

Solution

0.5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silver sulfadiazin (*)

Exterior use

Cream

1%

3. Anti-inflammatory and antipruritic medicines

278

Betamethason (valerat) (*)

Exterior use

Cream, ointment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

279

Fluocinolon acetonid (*)

Exterior use

Ointment

0.025%

280

Hydrocortison acetate (*)

Exterior use

Cream, ointment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

Calamin (*)

Exterior use

Lotion

 

4. Medicines affecting skin differentiation and proliferation

282

Acid Salicylic (*)

Exterior use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3%, 5%

283

Benzoyl peroxide (*)

Exterior use

Cream, lotion

5%, 10%

284

Fluorouracil

Exterior use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5%

285

Urea (*)

Exterior use

Cream, ointment

10%

6.Scabicides

286

Benzyl benzoate (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Medicated cream

25%

287

Diethylphtalat (*)

Exterior use

Solution

10%

Cream, ointment

5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Permethrin (*)

Exterior use

Ointment

5%

Lotion

1%

XIV. DIAGNOSTIC AGENTS

1. Ophthalmic medicines

289

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drop

Solution

2%

Injection

Solution

100mg/ml

290

Pilocarpin

Eye drops

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1mg/ml, 5mg/ml

291

Tropicamid

Eye drops

Solution

0.5%

2. Contrast media

292

Amidotrizoat (natri or meglumin)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

140mg to 420mg Iod/ml

293

Bari sulfat

Oral medication

Powder mixed in liquid

140g, 200g

294

Iohexol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

140mg to 350mg Iod/ml

295

Iopromid

Injection

Solution

300mg Iod/ml

296

Meglumin iotroxat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

5g to 8g Iod in 100ml to 250ml

XV. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS

297

Clorhexidin digluconat (*)

Exterior use

Solution

5%

298

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

 

 

299

Alcohol iod (*)

Exterior use

Solution

2.5%

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exterior use

Solution

3%

301

Povidon iod (*)

Exterior use

Solution

10%

XVI. DIURETICS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Furosemid

Oral medication

Tablet

20mg, 40mg

Injection

Solution

10mg/ml

303

Hydroclorothiazid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

6.25mg, 25mg, 50mg

304

Manitol

Infusion

Solution

10%, 20%

305

Spironolacton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

25mg, 50mg, 75mg

XVII. GASTROINTESTINAL MEDICINES

1. Antiulcer medicines for stomach, duodenum

306

Cimetidin

Oral medication (*)

Tablet

200mg, 400mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

100mg/ml

307

Bismuth salts (carbonat, trikali dicitrat ...) (*)

Oral medication

Tablet

120mg

308

Famotidin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

20mg, 40mg

Injection

Solution

4mg/ml

309

Magnesi hydroxyd + aluminum hydroxyd (*)

Oral medication

Mixture liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablets, chewable tablet

200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

310

Omeprazol

Oral medication

Tablet

20mg

311

Pantoprazol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

40mg

Injection

Powder mixed in ampoule

40mg

312

Ranitidin (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Antiemetic medicines

313

Metoclopramid (hydroclorid)

Oral medication

Tablet

10mg

Injection

Solution

5mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Promethazin hydroclorid (*)

Oral medication

Tablet

10mg, 50mg

315

Dexamethason

Oral medication

Tablet

0.5mg, 0.75mg, 1.5mg, 4mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

0.1mg/ml, 0.4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Injection

Solution

4mg/ml

316

Ondansetron (hydroclorid)

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4mg, 8mg, 24mg

Solution

0.8mg/ml

Injection

Solution

2mg/ml

3. Antispasmodic medicines

317

Alverin (citrat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

40mg, 60mg

Injection

Solution

15mg/ml

318

Atropin sulfat

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

0.25mg/ml

319

Hyoscin butylbromid

Oral medication (*)

Tablet

10mg

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20mg/ml

320

Papaverin hydroclorid

Oral medication

Tablet

40mg

Injection

Solution

40mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

321

Bisacodyl (*)

Oral medication

Tablet

5mg, 10mg

322

Magnesi sulfat (*)

Oral medication

Powder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Diarrhea Medicines

a. Regydration

323

Oresol (*)

Oral medication

Powder mixed in solution

 

b. Anti-diarrheal

324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Powder

3g

325

Berberin clorid (*)

Oral medication

Tablet

10mg

326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

2mg

327

 Zinc sulfat (*)

Oral medication

Tablet

20mg

6. Medicines to treat hemorrhoid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diosmin (*)

Oral medication

Tablet

150mg, 300mg

7. Other medicines

329

Pancreatic enzymes (8)

Components: lipase, protease and amylase

Dosage forms and doses appropriated to ages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Adrenal hormones and synthetic substitutes

330

Dexamethason

Oral medication

Tablet

0.5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

331

Hydrocortison

Oral medication

Tablet

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Injection

Injection

Mixture liquid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydrocortison (natri succinat)

Powder mixed in ampoule

100mg

332

Prednisolon

Oral medication

Tablet

1mg, 5mg

333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

100microgram

2. Androgens

334

Methyltestosteron

Place under tongue

Tablet

5mg, 10mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

0.025mg, 0.1mg

335

Testosteron undecanoat

Oral medication

Tablet

40mg

Testosteron enantat or undecanoat

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200mg/ml, 250mg/ml

3. Concatreptives

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Oral medication

Tablet

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Oral medication

Tablet

750 mcg, 30 mcg, 1.5mg

339

Norethisteron enantat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil solution

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Injection

Mixture liquid

5mg + 25mg/0.5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixture liquid

150mg/ml

4. Estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Oral medication

Tablet

10mcg, 50mcg

5. Implantable concatreptives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Levonorgestrel-releasing rod

Implanted in body

Two levonorgestrel-releasing rods

75mg/thanh

5. Insulins and other medicine used for diabetes

344

Acarbose

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

345

Glibenclamid

Oral medication

Tablet

2.5mg, 5mg

346

Gliclazid

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

347

Insulin

Injection

Solution

40 IU/ml, 100 IU/ml

348

Insulin (everga effect)

Injection

Mixture liquid with zinc or Isophan Insulin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

349

Metformin

Oral medication

Tablet

500mg, 850mg

6. Ovulation inducers

350

Clomifen citrat

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50mg

351

Gonadotropin

Oral medication

Lyophilized powder

500IU, 1.500 IU

7. Progestogens

352

Norethisteron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

5mg

353

Progesteron

Injection

Oil solution

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

5mg

8. Thyroid hormones and antithyroid medicines

355

Carbimazol

Oral medication

Tablet

5mg

356

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

50mcg, 100mcg

357

Methylthiouracil

Oral medication

Tablet

50mg

358

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Tablet

50mg

359

Kali iodid

Oral medication

Tablet

60mg

360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral medication

Solution

130mg/ml

9. Medicines to treat diabetes insipidus

361

Vasopressin

Injection

Solution

20IU/ml (4mcg/ml)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Desmopressin acetat

Oral medication

Tablet

0.1mg, 0.2mg

Injection

Solution

4mcg/ml

XIX. IMMUNOLOGICALS

1. Sera and immunoglobulins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Human normal Immunoglobulin

Injection

Solution

 

364

Antirabies sera

Injection

Solution

1,000IU, 2,000 IU/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antitetanus sera

Injection

Solution

1,500IU, 10,000 IU/ml

366

Antivenom sera

Injection

Solution

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Expanded injection is implemented nationwide

367

B.C.G vaccine

Injection

Lyophilized powder

 

368

Diphtheria - pertussis - tetanus vaccines (DPT)

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

369

Diphtheria - pertussis - tetanus – hepatitis B – Hib vaccines (DPT-VGB-Hib)

Injection

Solution

 

370

Measles vaccine

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

371

Hepatitis B vaccine

Injection

Solution

 

372

Poliomyelitis Vacines (OPV)

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

373

Tetanus vaccine

Injection

Solution

 

b. Expanded injection is implemented at key regions

374

Japnanese encephalitis B vaccines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

 

375

Typhoine vaccine

Injection

Solution

 

376

Cholera vaccine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

 

377

Rubella vaccine

Injection

Lyophilized

 

c. Other vaccines

378

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

 

379

Rabies vaccine

Injection

Lyophilized or Mixture liquid

 

XX. MUSCLE RELAXANTS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Neostigmin bromid

Oral medication

Tablet

15mg

Neostigmin methylsulfat

Injection

Solution

0.5mg/ml, 2.5mg/ml

381

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

2mg/ml

382

Suxamethonium clorid

Injection

Solution

50mg/ml

383

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

5mg/ml

384

Pyridostigmin bromid

Oral medication

Tablet

60mg

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1mg/ml

385

Veruconium bromid

Injection

Powder mixed in ampoule

10mg

XXI. MEDICINES FOR EYES, EARS, NOSE AND THROAT

1. Antibacterials, antivirals

386

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

To apply on eye

Ointment

3%

387

Argyrol (*)

Eye drops

Solution

3%

388

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops

Solution

0.4%

389

Gentamicin (sulfat)

Eye drops

Solution

0.3%

390

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops, ears

Solution

0.5%

391

Ofloxacin

Eye drops, ears

Solution

0.3%

392

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops

Solution

10%

393

Tetracyclin hydroclorid

To apply on eye

Ointment

1%

394

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops

Solution

0.3%

To apply on eye

Ointment

0.3%

2. Anti-inflammatory agents

395

Hydrocortison

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ointment

1%

396

Prednisolon natri phosphat

Eye drops

Solution

0.5%

3. Local anaesthetics

397

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops

Solution

0.5%

4. Miosis medicines and medicines reduced intraocular tension

398

Acetazolamid

Oral medication

Tablet

250mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pilocarpin (hydroclorid or nitrat)

Eye drops

Solution

2%, 4%

400

Timolol

Eye drops

Solution

0.25%, 0.5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

401

Atropin sulfat

Eye drops

Solution

0.1%, 0.5%, 1.0%

6. Medicines for ears, nose and throat

402

Hydrogen peroxide (*)

Exterior use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3%

403

Naphazolin (*)

Eye drop

Solution

0.05%

404

Sunfarin (components: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Eye drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01g + 0.01g/ml

405

Xylometazolin (*)

Eye drop

Solution

0.05%, 0.1%

406

Acetic acid

Topical use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2%

407

Budesonid (*)

Nasal spray

Solution

100mcg/per dose

XXII. Oxytocics, haemostastics and antioxytocics

1. Oxytocics, haemostastics

a. Oxytocics

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxytocin

Injection

Solution

5IU, 10IU/ml

b. Haemostastics

409

Ergometrin maleat

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

Oxytocin

Injection

Solution

5IU, 10 IU/ml

411

Misoprostol

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

412

Mifepriston + Misoprostol

Oral medication

Tablet

200mg + 200mg

2. Antioxytocics

413

Papaverin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40mg

414

Salbutamol (sulfat)

Oral medication

Tablet

2mg, 4mg

Injection

Solution

0.5mg/ml, 1mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nifedipin

Oral medication

Tablet

10mg

XXIII. PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION

416

Peritoneal dialysis solution

Peritoneal dialysis

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

417

Solution dialysis acetat

Dialysis

Solution

 

XXIV. MEDICINES FOR MENTAL DISORDERS

1. Medicines used in psychotic  disorders

418

Clorpromazin hydroclorid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Syrup

5mg/ml

Tablet

25mg, 100mg

Injection

Solution

12.5mg/ml, 25mg/ml

419

Diazepam  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

2mg, 5mg

Injection

Solution

5mg/ml

420

Haloperidol

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

5mg/ml

421

Levomepromazin

Oral medication

Tablet

25mg

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25mg/ml

422

Risperidon

Oral medication

Tablet

1mg, 2mg

423

Sulpirid 

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50mg

Injection

Solution

50mg/ml

424

Fluphenazin

Injection

Solution

2mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

425

Amitriptylin hydroclorid

Oral medication

Tablet

25mg

426

Fluoxetin

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Medicines in adjusting and preventing emotional disorders

427

Acid Valproic

Oral medication

Tablet

200mg, 500mg

428

Carbamazepin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100mg, 200mg

429

Lithi carbonat

Oral medication

Tablet

300mg

4. Medicines used for obsessive compulsive disorders

430

Clomipramin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

10mg, 25mg

5. Medicines used for opium substance addicts

431

Methadon (***)

Oral medication

Solution

5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

XXV. MEDICINES ACTING ON THE RESPIRATORY TRACT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

432

Beclometason dipropionat (*)

Respiratory tract

Inhalation (nebulizer)

50mcg, 100mcg/per dose

433

Salbutamol (sulfat)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

0.4mg/ml

Respiratory tract

Inhalation (nebulizer)

100mcg/per dose

Injection

Solution

50 mcg/ml

434

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

0.5mg/ml

435

Budesonid (*)

Respiratory tract

Inhalation (nebulizer)

100mcg/per dose, 200mcg/per dose

436

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Injection

Solution

1mg/ml

437

Ipratropium bromid

Respiratory tract

Inhalation (nebulizer)

20 mcg/per dose

2. Medicines to treat paracrisis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylcystein

Oral medication (*)

Tablet

100mg, 200mg

Powder mixed in liquid

200mg

Injection

Solution

200mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Alimemazin (*)

Oral medication

Syrup

0.5mg/ml

440

Bromhexin hydroclorid (*)

Oral medication

Tablet

4mg, 8mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

441

Dextromethorphan (*)

Oral medication

Tablet

15mg

XXVI. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE

1. Oral medication

442

Oresol (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Powder mixed in solution

 

443

Kali clorid

Oral medication

Tablet

600mg

2. Infusion medicines

444

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Infusion

Solution

5%, 10%

445

Solution glucose

Injection

Solution

5%, 10%, 50%

Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5%, 30%

446

Solution Ringer lactat

Infusion

Solution

 

447

Solution Calci clorid

Vein injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10%

448

Kali clorid

Infusion

Solution

11.2%

449

Natri clorid 

Injection, Infusion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9%, 10%

450

Natri hydrocarbonat

Infusion

Solution

1.4%, 8.4%

3. Other medicines

451

Water miscible injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution

 

XXVII. VITAMIN AND INORGANICS

452

Calci gluconat

Oral medication (*)

Tablet

500mg, 1g

Injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100mg/ml

453

Vitamin A (*)

Oral medication

Tablet

5.000 IU

454

Vitamin A + D (*)

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000 IU + 500 IU

455

Thiamin hydroclorid or nitrat (*)

Oral medication

Tablet

10mg, 50mg, 100mg

Thiamin hydroclorid

Injection

Solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

456

Vitamin B2 (*)

Oral medication

Tablet

5mg

457

Vitamin B6 (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

458

Vitamin C (*)

Oral medication

Tablet

50mg, 100mg, 500mg

459

Vitamin PP (*)

Oral medication

Tablet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XXVIII. SPECIFIC MEDICINES FOR NEONATAL CASE

460

Cafein citrat

Oral medication

Solution

20mg/ml

Injection

Solution

20mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ibuprofen

Injection

Solution

5mg/ml

462

Surfactant (Phosphorus extracted from pig/oxen lungs, )

Drops in trachea

Mixture liquid

25mg/ml, 80mg/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Medicines to treat gout

463

Allopurinol

Oral medication

Tablet

100mg, 300mg

464

Colchicin

Oral medication

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1mg

2. Medicines used in Rheumatoid Arthritis

465

Cloroquin (phosphat or sulfat)

Oral medication

Tablets

100mg, 150mg

466

Methotrexat (natri)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tablet

2.5mg

Note:

- Salts, acid complexes put in brackets or near name of main active ingredients in column (2) are construed that these salts, acid complexes are not included in concentration, content in column (5), they are only forms of salts, acid complexes with main active ingredients used in preparation. Concentration, content in column (5) will be calculated according to form of main active ingredient out of brackets.

Example:

+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): Content of injection solution in column (5) is 4mg/ml which is calculated according to Dexamethason phosphate but salt form used in preparation is Dexamethason natri phosphate.

+ STT 86 - Cefotaxim (natri): Content of powder mixed in ampoule in column (5) is 250mg, 500mg, 1g which are calculated according to cefotaxim but salt form used in preparation is Cefotaxim natri.

- Forms of salt, acid complex along to name of main active ingredient in column (2) not in brackets are construed that concentration, content in column (5) is calculated according to both salt or acid complex of main active ingredient.

Example:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ STT 392 – Sulfacetamid natri: Concentration of eye drop medicine in column (5) is 10% which is calculated according to Sulfacetamid natri.

;

Thông tư 45/2013/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 45/2013/TT-BYT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Nguyễn Thị Kim Tiến
Ngày ban hành: 26/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 45/2013/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…