BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2010/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2010 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 6-3:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
National technical regulation for alcoholic beverages
Lời nói đầu
QCVN 6-3: 2010/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nhóm đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 45/2010/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
National technical regulation for alcoholic beverages
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với cồn thực phẩm được sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn và các sản phẩm đồ uống có cồn.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh đồ uống có cồn tại Việt Nam;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Cồn thực phẩm
Là cồn ethanol đạt yêu cầu dùng trong thực phẩm, thu được bằng cách chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các loại đường. Cồn thực phẩm phải đáp ứng quy định tại Phụ lục 1 của quy chuẩn này.
3.2. Bia hơi
Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, ngũ cốc, nấm men bia, hoa houblon, nước.
3.3. Bia hộp, bia chai
Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, ngũ cốc, nấm men bia, hoa houblon, nước; được xử lý và đóng hộp/đóng chai.
3.4. Rượu vang (wine)
Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men rượu từng phần/hoàn toàn từ nho tươi (hoặc từ dịch ép nho), không qua chưng cất. Độ rượu không dưới 8,5 % tính theo thể tích.
3.5. Rượu vang nổ (sparkling wines)
Là rượu vang được tiếp tục xử lý trong hoặc sau quá trình sản xuất. Sản phẩm có sủi bọt khi mở nắp chai do quá trình giải phóng CO2
3.6. Rượu mạnh (spirit drinks) nội sinh.
Là đồ uống có cồn, độ rượu không dưới 15 % tính theo thể tích. Sản phẩm thu được từ một trong các quá trình sau:
- Chưng cất các sản phẩm lên men tự nhiên (có thể bổ sung hoặc không bổ sung hương liệu);
- Bổ sung hương liệu, đường hoặc các sản phẩm tạo ngọt khác (mật ong, siro quả, các carbohydrat tự nhiên có vị ngọt) vào cồn thực phẩm hoặc các loại rượu thuộc nhóm rượu mạnh;
- Phối trộn một hoặc nhiều loại rượu mạnh với nhau và/hoặc với cồn thực phẩm và/hoặc đồ uống khác.
Trong quy chuẩn này các sản phẩm rượu mạnh bao gồm:
- Rượu vang mạnh (wine spirit)
- Rượu Brandy/Rượu Weinbrand (Brandy/ Weinbrand)
- Rượu bã nho (grape marc spirit hoặc grape marc)
- Rượu trái cây (fruit spirit)
- Rượu táo và rượu lê (cider spirit and pery spirit)
- Rượu Vodka (Vodka)
- Rượu gin Luân Đôn (London gin)
1. Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng để chế biến đồ uống có cồn
Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng để chế biến đồ uống có cồn được quy định tại Phụ lục I của quy chuẩn này.
2. Yêu cầu về an toàn thực phẩm đối với đồ uống có cồn
2.1. Các chỉ tiêu hóa học quy định tại Phụ lục II của quy chuẩn này.
2.2. Giới hạn kim loại nặng quy định tại Phụ lục III của quy chuẩn này.
2.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật quy định tại Phụ lục IV của quy chuẩn này.
2.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.
2.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV.
2.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử quy định tại Phụ lục V của quy chuẩn này.
2.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng.
3. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn các sản phẩm đồ uống có cồn phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành.
1. Công bố hợp quy
1.1. Các sản phẩm đồ uống có cồn được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và các quy định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
Việc kiểm tra chất lượng, an toàn đối với các sản phẩm đồ uống có cồn phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm đồ uống có cồn phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm đồ uống có cồn sau khi đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CỒN THỰC PHẨM SỬ DỤNG ĐỂ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC, không nhỏ hơn |
96,0 |
AOAC 982.10 |
A |
2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo mg acid acetic/l cồn 100o, không lớn hơn |
15,0 |
AOAC 945.08 |
B |
3. Hàm lượng ester, tính theo mg ethyl acetat/l cồn 100o, không lớn hơn |
13,0 |
AOAC 968.09; AOAC 972.10 |
B |
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg acetaldehyd/l cồn 100o, không lớn hơn |
5,0 |
AOAC 972.08; AOAC972.09 |
A |
5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo mg methyl 2-propanol/l cồn 100o, không lớn hơn |
5,0 |
|
A |
6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
300 |
AOAC 972.11 |
A |
7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
15,0 |
AOAC 920.47; EC No. 2870/2000 |
B |
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o, không lớn hơn |
1,0 |
|
B |
9. Hàm lượng furfural |
Không phát hiện |
AOAC 960.16 |
A |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm đồ uống có cồn phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. |
CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CỦA ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu |
Mức tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
I. Các sản phẩm bia |
|
|
|
1. Hàm lượng diacetyl, mg/l |
0,2 |
A |
|
II. Rượu vang |
|
|
|
1. Hàm lượng methanol, mg/l - Rượu vang đỏ (red wine) - Rượu vang trắng (white wine) và hồng (rosé wine) |
400 250 |
AOAC 972.11 |
A |
2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO2), mg/l sản phẩm, không lớn hơn |
|
AOAC 940.20 AOAC 990.29 |
A |
- Rượu vang đỏ |
150 |
|
|
- Rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l |
200 |
|
|
- Rượu vang trắng và rượu vang hồng |
200 |
|
|
- Rượu vang trắng (white wine) và rượu vang hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l |
250 |
|
|
- Rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling wine) |
185 |
|
|
- Các loại rượu vang nổ khác |
235 |
|
|
III. Rượu mạnh |
|
|
|
1. Rượu vang mạnh |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
2.000 |
|
A |
2. Rượu Brandy/Rượu Weinbrand |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
2.000 |
|
A |
3. Rượu bã nho |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
10.000 |
|
A |
4. Rượu trái cây |
|
|
|
Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
70,0 |
|
A |
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
10.000 |
|
A |
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o đối với các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
- Mận mirabelle (Prunus domestica L. subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf), - Mận quetsch (Prunus domestica L.), - Táo (Malus domestica Borkh.), - Lê (Pyrus communis L.) trừ lê Williams (Pyrus communis L. cv ‘Williams’), - Quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.), - Quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct. aggr), - Mơ (Prunus armeniaca L.), - Đào (Prunus persica (L.) Batsch); |
12.000 |
|
A |
- Lê Williams (Pyrus communis L. cv ‘Williams’), - Quả lý chua (Ribes rubrum L.), - Nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes nigrum L.), - Thanh lương trà châu Âu (rowanberry) (Sorbus aucuparia L.), - Quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus nigra L.), |
13.500 |
|
|
- Mộc qua Kavkaz (Cydonia oblonga Mill.) - Quả bách xù (Juniperus communis L. và/hoặc Juniperus oxicedrus L.). |
|
|
|
5. Rượu táo và rượu lê |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
10.000 |
|
A |
6. Rượu Vodka |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
100 |
|
A |
7. Rượu gin Luân Đôn |
|
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn |
50,0 |
|
A |
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy |
GIỚI HẠN KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
1. Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ), mg/l |
0,2 |
(EN 14083:2003); |
A |
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l |
150 |
A |
|
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy |
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
I. Bia hơi |
|||
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml |
1000 |
(ISO 4833:2003) |
A |
2. E.coli, CFU/ml |
Không được có |
(ISO 7251:2005) |
A |
3. Cl.perfringens, CFU/ml |
Không được có |
(ISO 7937:2004) |
A |
4. Coliforms, CFU/ml |
Không được có |
(ISO 4832:2006) |
A |
5. Strep.feacal, CFU/ml |
Không được có |
(ISO 7899-2: 1984) |
A |
6. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm |
100 |
TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) |
A |
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy |
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
I. Phương pháp thử các chỉ tiêu hóa học
1. TCVN 6058:1995 Bia - Xác định diaxetyl và các chất diaxeton khác.
2. TCVN 7886:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng furfural bằng phương pháp chưng cất hơi nước và đo quang phổ
3. TCVN 8008:2009 Rượu chưng cất - Xác định độ cồn
4. TCVN 8012:2009 Rượu - Xác định độ acid
5. TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng andehyd.
6. TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng methanol.
7. TCVN 8011:2009 Rượu chưng cất - Phương pháp xác định hàm lượng rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí
8. AOAC 920.47 Extract of Distilled Liquors (Hàm lượng chất chiết trong rượu chưng cất)
9. AOAC 945.08 Acids in Distilled Liquors (Acid trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí)
10. AOAC 960.16 Furfural in Distilled Liquors Steam Distillation- Spectrophotometric Method (Furfural trong rượu chưng cất. Phương pháp chưng cất hơi - đo quang phổ)
11. AOAC 968.09 Alcohols (Higher) and Ethyl Acetate in Distilled Liquors (Rượu bậc cao và etyl axetat trong rượu chưng cất)
12. AOAC 972.08 Aldehydes in Distilled Liquors. Titrimetric Method (Aldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn độ)
13. AOAC 972.09 Adehydes in Distilled Liquors. Titrimetric Method (Aldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn độ)
14. AOAC 972.10 Alcohols (Higher) and Ethyl Acetate in Distilled Liquors Alternative Gas Chromatographic Method (Rượu bậc cao và etyl axetat trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí)
15. AOAC 972.11 Methanol in Distilled Liquors. Gas Chromatographic Method (Methanol trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí)
16. AOAC 973.20 Cyanide in wines (Xyanua trong rượu vang)
17. AOAC 940.20 Sulfurous acid in wines (Acid sulfurơ trong rượu vang)
18. AOAC 982.10 Alcohol by volume in distilled liquors. Densitometric method (Độ cồn của rượu chưng cất. Phương pháp tỷ trọng)
19. Commission Regulation (EC) No 2870/2000 of 19 December 2000 laying down Community reference methods for the analysis of spirits drinks (Quy định số 2870/2000 ngày 19/12/2000 của Ủy ban Châu Âu (EC) về phương pháp phân tích rượu).
II. Phương pháp thử kim loại nặng
1. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
2. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm - Phương pháp xác định nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ áp lực.
3. TCVN 8126:2009 Thực phẩm - Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân hủy bằng vi sóng.
III. Phương pháp thử vi sinh vật
1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
2. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
3. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium perfingens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
4. TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân - Phần 2: Phương pháp màng lọc.
5. TCVN 6848:2007 (ISO 7899-2:1984) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân - Phần 2: Phương pháp màng lọc
6. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95./.
MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 45/2010/TT-BYT |
Hanoi, December 22, 2010 |
PROMULGATION OF THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
Pursuant to the Law on technical regulations and standards dated June 29, 2006, and the Government's Decree No. 127/2007/NĐ-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on technical regulations and standards;
Pursuant to the Ordinance on foods safety dated August 07, 2003 and the Government's Decree No. 163/2004/ND-CP dated September 07, 2004 detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on foods safety;
Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 defining functions, duties, power and organizational structure of Ministry of Health;
At the requests of Director General of Vietnam Food Administration, Director General of Department of Science and Training, and Director General of the Legal Department,
PRESCRIBES:
Article 1. The “QCVN 6-3:2010/BYT – National technical regulation for alcoholic beverages” is attached hereto.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Director General of Vietnam Food Administration, Heads of departments and affiliates of Ministry of Health, Directors of Departments of Health of central-affiliated cities or provinces and relevant entities shall implement this Circular./.
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
Preface
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
1. Scope
This Regulation defines food safety norms and requirements on management of food grade alcohol used to produce alcoholic beverages and its related products.
2. Regulated entities
This Regulation applies to:
a) Importers, producers and sellers of alcoholic beverages in Vietnam;
b) Relevant regulatory bodies.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In this Regulation, these terms are construed as follows:
3.1. Food grade alcohol
Refers to ethanol which meets standards to use for foods, and is produced by fermentation and distillation of starch and sugar-based feedstock. Food grade alcohol must conform to regulations in Annex 1 hereto.
3.2. Fresh beer
Refers to a type of alcoholic beverage which is produced by fermentation of mixture of the following main feedstock: malted barley, cereal grains, brewer’s yeast, hops and water.
3.3. Canned beer and bottled beer
Refer to types of alcoholic beverages which are produced by fermentation of mixture of the following main feedstock: malted barley, cereal grains, brewer’s yeast, hops and water, and processed and packaged in cans or bottles.
3.4. Wine
Refers to a type of alcoholic beverages which is produced by the total or partial alcoholic fermentation of fresh grapes (or crushed grapes), not through distillation. The actual alcoholic strength shall not less than 8.5% volume.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Are produced by a secondary fermentation of wine during or after winemaking. The bubbles are produced after opening the bottle of sparkling wines because the carbon dioxide (CO2) content is created.
3.6. Spirit drinks
Refers to a type of alcoholic beverages with the actual alcoholic strength of not less than 15% volume. Spirit drinks are created from one of the following processes:
- Distillation of naturally fermented products (whether or not have flavoring added).
- Addition of flavoring, sugar or other sweeteners (such as honey, fruit syrup, naturally sweet carbohydrates) into food grade alcohol or a type of spirit drinks.
- Combination of one or several types of spirit drinks together and/or food grade alcohol and/or other beverages.
In this Regulation, spirit drink products consist of:
- Wine spirit
- Brandy/ Weinbrand
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fruit spirit
- Cider spirit and Perry spirit
- Vodka
- London gin
1. Requirements on food grade alcohol used to produce alcoholic beverages
Requirements on food grade alcohol used to produce alcoholic beverages are specified in Annex I hereto.
2. Requirements on food safety for alcoholic beverages
2.1. Chemical norms are mentioned in Annex II hereto.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Microbiological norms are mentioned in Annex IV hereto.
2.4. List of food additives permitted to use must conform to current regulations.
2.5. Testing methods whose accuracy is equivalent to those mentioned in Annex I, Annex II, Annex III and Annex IV may apply.
2.6. Numbers and full name of sampling methods and testing methods mentioned in Annex V hereto.
2.7. In case any norms for which testing methods are not defined in this regulation, Ministry of Health shall apply certified domestic or overseas testing methods.
3. Labeling
The labeling of alcoholic beverages must comply with the Government’s Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 on labeling of goods and instructive documents.
III. REQUIREMENTS ON MANAGEMENT
1. Announcement of conformity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Methods and procedures for announcement of conformity shall comply with Decision No. 24/2007/QD-BKHCN dated September 28, 2007 of Minister of Science and Technology providing for Regulations on conformity certification and announcement, and other laws and regulations.
2. Inspection of alcoholic beverages
The inspection of alcoholic beverages regarding their quality and safety must be conducted in conformity with the laws.
IV. RESPONSIBILITIES OF RELEVANT ENTITIES
1. Importers and producers of alcoholic beverages must announce the conformity of their alcoholic beverages with technical requirements mentioned in this regulation, apply for certification of conformity thereof by the competent regulatory bodies affiliated to Ministry of Health, and comply with announced contents on quality and safety of such alcoholic beverages.
2. Relevant entities shall only import, produce or sell alcoholic beverages after they have applied for conformity certification by competent regulatory bodies and ensure that the quality, food safety and hygiene, and labeling thereof are conformable to prevailing laws.
1. Vietnam Food Administration shall take charge and coordinate with relevant competent authorities to disseminate and organize the implementation of this regulation.
2. The Vietnam Food Administration shall, on the basis of requirements on management, submit proposals to Ministry of Health for amendments to this regulation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REQUIREMENTS ON FOOD GRADE ALCOHOL USED TO PRODUCE ALCOHOLIC BEVERAGES
Norms
Regulated limit
Testing method
Category of norms 1)
1. Alcohol by volume, ethanol volume percent at 20oC, not less than
96.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2. Total acidity, milligram of acetic acid per liter of alcohol (1000), not more than
15.0
TCVN 8012:2009; AOAC 945.08
B
3. Ester content, milligram of ethyl acetate per liter of alcohol (1000), not more than
13.0
TCVN 8011:2009; AOAC 968.09; AOAC 972.10
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
TCVN 8009:2009; AOAC 972.08; AOAC AOAC972.09
A
5. Content of alcohols (higher), milligram of methyl 2-propanol per liter of alcohol (1000), not more than
5.0
A
6. Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
7. Dry matter content, mg/l of alcohol (1000), not more than
15.0
AOAC 920.47; EC No. 2870/2000
B
8. Content of nitrogen-containing volatile matter, milligram of nitrogen per liter of alcohol (1000), not more than
1.0
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nil
TCVN 7886:2009; AOAC 960.16
A
1) Category-A norms: tests must be conducted for conformity assessment.
Category-B norms: tests may not be conducted for conformity assessment but importers, producers and sellers of alcoholic beverages must meet requirements on category-B norms.
CHEMICAL NORMS FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
Norms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing method
Category of norms 1)
I. Beer products
1. Diacetyl content, mg/l
0.2
TCVN 6058:1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Wine
1. Methanol content, mg/l
- Red wine
- White wine and rosé wine
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8010:2009;
AOAC 972.11
A
2. Content of sulphur dioxide (SO2), mg/l of product, not more than
AOAC 940.20
AOAC 990.29
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
- Red wine whose sugar content, calculated according to total content of glucose and fructose, is not less than 5 g/l
200
- White wine and rosé wine
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- White wine and rosé wine whose sugar content, calculated according to total content of glucose and fructose, is not less than 5 g/l
250
- Quality sparkling wine
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
III. Spirit drinks
1. Wine spirit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
2,000
A
2. Brandy/ Weinbrand
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3. Grape marc spirit
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
10.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Fruit spirit
Content of hydride acid, for spirits made of stone fruits, mg/l of alcohol (1000), not more than
70.0
A
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), in the following special cases:
- Mirabelle plum (Prunus domestica L. subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf),
- Quetsch plum (Prunus domestica L.),
- Apple (Malus domestica Borkh.),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Red raspberry (Rubus idaeus L.),
- Black raspberry (Rubus fruticosus auct. aggr),
- Apricot (Prunus armeniaca L.),
- Peach (Prunus persica (L.) Batsch);
12,000
A
- Williams pear (Pyrus communis L. cv ‘Williams’),
- Redcurrant (Ribes rubrum L.),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rowanberry (Sorbus aucuparia L.),
- Elderberry (Sambucus nigra L.),
13,500
- Quince (Cydonia oblonga Mill.)
- Fruits of junipers (Juniperus communis L. and/or Juniperus oxicedrus L.).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Cider spirit and Perry spirit
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
10,000
A
6. Vodka
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
100
A
7. London gin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methanol content, mg/l of alcohol (1000), not more than
50.0
A
1) Category-A norms: tests must be conducted for conformity assessment.
LIMITS ON HEAVY METALS FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
Norms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing method
Category of norms 1)
1. Lead (for wine and sparkling wine), mg/l
0.2
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);
TCVN 8126:2009
A
2. Tin (for bottled products which are coated with tin), mg/l
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
1) Category-A norms: tests must be conducted for conformity assessment.
MICROBIOLOGICAL NORMS FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
Norms
Maximum level
Testing method
Category of norms 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Total aerobic microorganisms, CFU/ml
1000
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003)
A
2. E.coli, CFU/ml
Not permitted to contain
TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
A
3. Cl.perfringens, CFU/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
A
4. Coliforms, CFU/ml
Not permitted to contain
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)
A
5. Strep.feacal, CFU/ml
Not permitted to contain
TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2: 1984)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Total yeasts and moulds, CFU/ml of product
100
TCVN 8275-1:2009 (ISO21527-1:2008)
A
1) Category-A norms: tests must be conducted for conformity assessment.
LIST OF FOOD SAFETY TETSING METHODS FOR ALCOHOLIC BEVERAGES
I. Chemical testing methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TCVN 7886:2009 Distilled Liquors – Determination of furfural content by steam distillation and spectrotometric method
3. TCVN 8008:2009 Distilled Liquors – Determination of alcohol
4. TCVN 8012:2009 Liquors - Determination of acidity
5. TCVN 8009:2009 Distilled liquors - Determination of aldehydes content.
6. TCVN 8010:2009 Distilled liquors - Determination of methanol content.
7. TCVN 8011:2009 Distilled liquors - Determination of alcohols (higher) and ethyl acetate contents by gas chromatographic method
8. AOAC 920.47 Extract of Distilled Liquors
9. AOAC 945.08 Acids in Distilled Liquors - Gas chromatographic method.
10. AOAC 960.16 Furfural in Distilled Liquors -
Steam Distillation- Spectrophotometric Method
11. AOAC 968.09 Alcohols (Higher) and Ethyl Acetate in Distilled Liquors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. AOAC 972.10 Alcohols (Higher) and Ethyl Acetate in Distilled Liquors - Alternative Gas Chromatographic Method
15. AOAC 972.11 Methanol in Distilled Liquors. Gas Chromatographic Method
16. AOAC 973.20 Cyanide in wines
17. AOAC 940.20 Sulfurous acid in wines
18. AOAC 982.10 Alcohol by volume in distilled liquors. Densitometric method
19. Commission Regulation (EC) No 2870/2000 of 19 December 2000 laying down Community reference methods for the analysis of spirits drinks.
II. Testing methods for heavy metals
1. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method
2. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Microbiological testing methods
1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd 1:2003), Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium
2. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Colony-count technique at 30 degrees C.
3. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens - Colony-count technique.
4. TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2) Water quality - Detection and enumeration of intestinal enterococci - Part 2: Membrane filtration method.
5. TCVN 6848:2007 (ISO 7899-2:1984) Water quality - Detection and enumeration of faecal streptococci - Part 2: Method by membrane filtration.
6. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of yeasts and moulds - Part 1: Colony count technique in products with water activity greater than 0.95./.
;Thông tư 45/2010/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 45/2010/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 22/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 45/2010/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video