BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2010/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
Căn cứ Nghị định số
188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện "Danh mục hoạt chất thuốc và dược
liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình" như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình", bao gồm:
1. Danh mục hoạt chất thuốc;
2. Quy định đối với dược liệu
1. Hoạt chất thuốc (hay còn gọi là dược chất) : Là chất hoặc hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị được sử dụng trong sản xuất thuốc.
2. Thuốc có nguồn gốc từ dược liệu : Là thuốc được sản xuất từ nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên từ động vật, thực vật hoặc khoáng chất.
Thuốc có hoạt chất tinh khiết được chiết xuất từ dược liệu, thuốc có sự kết hợp từ dược liệu với các hoạt chất hoá học tổng hợp không gọi là thuốc từ dược liệu.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng Danh mục :
1. Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình được xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc không kê đơn và các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý, tính an toàn của thuốc.
2. Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và thống nhất với các quy định về thông tin quảng cáo thuốc hiện hành.
3. Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình sẽ được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Danh mục thuốc không kê đơn khi Danh mục thuốc kê đơn có sự thay đổi. Trong trường hợp cần thiết, để đảm bảo an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.
Điều 4. Tiêu chí lựa chọn hoạt chất thuốc :
1. Nằm trong Danh mục thuốc không kê đơn được Bộ Y tế ban hành đang còn hiệu lực.
2. Hoạt chất thuốc đáp ứng các tiêu chí của Danh mục thuốc không kê đơn nhưng sẽ không được lựa chọn nếu có ít nhất một trong các đặc điểm sau :
- Dùng ngoài, tác dụng tại chỗ nhưng có nguy cơ không kiểm soát được lượng thuốc hấp thu qua da.
- Được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường nhưng các bệnh này có triệu chứng dễ bị nhầm lẫn với các bệnh cần phải được bác sĩ thăm khám.
- Có liều dùng/phác đồ/thời gian cần được tuân thủ nghiêm ngặt nếu không sẽ xảy ra tình trạng kháng thuốc.
- An toàn khi dùng ngắn hạn nhưng có thể có nguy cơ nếu dùng kéo dài.
Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được quảng cáo trên phát thanh, truyền hình là một trong các căn cứ pháp lý để đăng ký, xem xét hồ sơ quảng cáo thuốc trên phát thanh, truyền hình.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 45/2007/QĐ-BYT ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên truyền thanh, truyền hình.
2. Các nội dung quảng cáo thuốc quảng cáo trên phát thanh, truyền hình đã có Giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo của Cục Quản lý dược trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực sẽ được tiếp tục quảng cáo cho đến khi nội dung quảng cáo thuốc đó hết giá trị.
3. Cục Quản lý dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thμnh phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoμi có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư nμy.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO
TRÊN PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2010/TT-BYT ngày 17 tháng 12 năm 2010)
1. Danh mục hoạt chất thuốc:
TT |
Thành
phần hoạt chất |
Đường
dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ |
Ghi
chú |
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng |
|
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng |
|
3 |
Acid Acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
4 |
Acid Alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesi |
Uống: các dạng |
|
5 |
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng) |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
6 |
Acid Aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng |
|
7 |
Acid Benzoic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
8 |
Acid Boric đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
9 |
Acid Citric phối hợp với các muối Natri, Kali |
Uống: các dạng |
|
10 |
Acid Cromoglicic và các dạng muối Cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid Cromoglicic ≤ 2% |
|
11 |
Acid Dimecrotic |
Uống: các dạng |
|
12 |
Acid Folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, Sorbitol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng. |
13 |
Acid Glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
14 |
Acid Mefenamic |
Uống: các dạng |
|
15 |
Acid Salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài |
|
16 |
Albendazol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trị giun |
17 |
Alcol Diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm |
|
18 |
Alcol Polyvinyl |
Dùng ngoài |
|
19 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng |
|
20 |
Allantoin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (Cao Cepae fluid; Heparin...) |
Dùng ngoài |
|
21 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt |
|
22 |
Almagat |
Uống: các dạng |
|
23 |
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤0,8% |
|
24 |
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng |
|
25 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm |
|
26 |
Argyron |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
27 |
Aspartam |
Uống: các dạng |
|
28 |
Aspartat |
Uống: các dạng |
|
29 |
Attapulgit |
Uống: các dạng |
|
30 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
31 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài |
|
32 |
Bacillus claussi |
Uống: các dạng |
|
33 |
Bacillus subtilis đông khô |
Uống: các dạng |
|
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm |
. |
35 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquinoline ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
36 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Uống: viên ngậm |
|
37 |
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
38 |
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
39 |
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
40 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
41 |
Berberin |
Uống: các dạng |
|
42 |
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
43 |
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài |
|
44 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
45 |
Boldin |
Uống: các dạng |
|
46 |
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng |
|
47 |
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Dextromethorphan HBr; Diphenhydramin; Guaiphenesin...) |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
48 |
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
49 |
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
50 |
Butoconazol |
Dùng ngoài |
|
51 |
Các hợp chất Calci (trừ Calcitriol) đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin D và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
52 |
Các hợp chất của Nhôm, Magnesi, Calci dạng đơn chất và phối hợp |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. |
53 |
Các hợp chất sắt và/hoặc phối hợp với Acid folic, vitamin B12 … |
Uống: các dạng |
Với chỉ định phòng và điều trị thiếu máu |
54 |
Các men tiêu hóa đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
55 |
Các muối bismuth |
Uống: các dạng |
|
56 |
Các muối magnesi |
Uống: các dạng |
Với các chỉ định bổ sung magiê cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị nhuận tràng. |
57 |
Các nguyên tố vi lượng: Crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, Natri,… |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. Bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
58 |
Các tinh dầu (Menthol, Pinen, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucaliptol...) |
Uống: các dạng Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, nước xúc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|
59 |
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
60 |
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HClvà/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều: ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều: ≤ 0,5% |
|
61 |
Carbocystein |
Uống: các dạng |
|
62 |
Carbomer |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
63 |
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài |
|
64 |
Cetirizin dihydroclorid |
Uống: các dạng |
|
65 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
66 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
67 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài |
|
68 |
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
69 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng
|
|
70 |
Chondroitin phối hợp các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
71 |
Chondroitin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
72 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài |
|
73 |
Cinnarizin |
Uống: các dạng |
|
74 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài |
|
75 |
Citrullin |
Uống: các dạng |
|
76 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài |
|
77 |
Clorophyl |
Uống: các dạng |
|
78 |
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (phối hợp với Phenylephrin HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr...) |
Uống: các dạng. Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
79 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
80 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% |
|
81 |
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
82 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
|
83 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
|
84 |
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
85 |
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
|
86 |
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
87 |
Dexibuprofen |
Uống: các dạng |
|
88 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
89 |
Dextromethorphan HBr đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều: Dextromethophan ≤ 15mg; - Dạng chưa chia liều: Dextromethophan ≤ 0,6%; |
. |
90 |
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; Tinh dầu... |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt (dạng đơn chất) |
|
91 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng |
|
92 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài |
|
93 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng |
|
94 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng |
|
95 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài |
|
96 |
Dimethinden |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
97 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt |
|
98 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng |
|
99 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng |
|
100 |
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|
101 |
Domperidon |
Uống: các dạng với giới hạn như sau: - Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 0,1% |
|
102 |
Doxylamin phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl; Dextromethorphan HBr; các Vitamin...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
103 |
Econazol đơn chất |
Dùng ngoài |
|
104 |
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng Uống: viên ngậm |
|
105 |
Eprazinon |
Uống: các dạng |
|
106 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
107 |
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) Uống: dạng phối hợp |
|
108 |
Etofenamat |
Dùng ngoài |
|
109 |
Fenticonazol |
Dùng ngoài |
|
110 |
Fexofenadin |
Uống: các dạng |
|
111 |
Flurbiprofen |
Viên ngậm Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
112 |
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
113 |
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. |
114 |
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
115 |
Glycerol đơn chất hoặc phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng |
|
116 |
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl; Dextromethorphan HBr...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
117 |
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài |
|
118 |
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng |
|
119 |
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% |
|
120 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài |
|
121 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng |
|
122 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Thuốc tra mắt |
|
123 |
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 |
Thuốc tra mắt: các dạng |
|
124 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
125 |
Ichthammol |
Dùng ngoài |
|
126 |
Iod đơn chất hoặc phối hợp Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% |
|
127 |
Isoconazol |
Dùng ngoài |
|
128 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài |
|
129 |
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% |
|
130 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài |
|
131 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
132 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
133 |
Lactic acid bacillus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
134 |
Lactitol |
Uống: các dạng |
|
135 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống: các dạng |
|
136 |
Lactobacillus acidophilus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
137 |
Lactoserum atomisate (Lactacyd) |
Dùng ngoài |
|
138 |
Lactulose |
Uống: các dạng |
|
139 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng |
|
140 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% |
|
141 |
Loratadin đơn chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
|
142 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng |
|
143 |
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,... |
Uống: các dạng Dùng ngoài
|
|
144 |
Macrogol |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
145 |
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng |
|
146 |
Mangiferin |
Dùng ngoài |
|
147 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị - Chưa chia liều ≤ 2% |
|
148 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng |
|
149 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
150 |
Mequinol |
Dùng ngoài |
|
151 |
Mequitazin |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
152 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài Miếng dán Uống: viên ngậm |
|
153 |
Metronidazol |
Dùng ngoài |
|
154 |
Miconazol |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|
155 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% |
|
156 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
|
157 |
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
158 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, |
|
159 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều Naproxen ≤ 250mg/đơn vị |
|
160 |
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
161 |
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
162 |
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
163 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt |
|
164 |
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
165 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng |
|
166 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng |
|
167 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài |
|
168 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng |
|
169 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm Dùng ngoài |
|
170 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài |
|
171 |
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
172 |
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
173 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng |
|
174 |
Oxeladin |
Uống: các dạng |
|
175 |
Oxymemazin |
Uống: các dạng |
|
176 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% |
|
177 |
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng |
. |
178 |
Panthenol |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
179 |
Paracetamol |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục |
180 |
Paracetamol phối hợp với Ibuprofen và/hoặc Cafein |
Uống: các dạng |
|
181 |
Paracetamol phối hợp với Loratadin và/hoặc Dextromethorphan HBr |
Uống: các dạng |
|
182 |
Paracetamol phối hợp với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Vitamin C và/hoặc một trong các hoạt chất sau: Brompheniramin maleat; Clorpheniramin maleat; Pheniramin maleat; Dexclorpheniramin maleat; Dexbrompheniramin maleat; Dextromethorphan HBr; Phenylephrin HCl |
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base): - Dạng đã chia liều: Pseudoephedrin ≤ 120mg/đơn vị; Dextromethophan ≤ 15mg/đơn vị - Dạng chưa chia liều: Pseudoephedrin ≤ 0,5% Dextromethophan ≤ 0,6% |
|
183 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng |
|
184 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài |
. |
185 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
|
186 |
Phospholipid |
Uống: các dạng |
|
187 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt |
|
188 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
189 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài Thuốc đặt trực tràng |
|
190 |
Polymethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt |
|
191 |
Polysacharid |
Uống: các dạng |
|
192 |
Polytar đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài
|
|
193 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng, bao gồm dung dịch xúc miệng với nồng độ ≤ 1%. Thuốc tra mắt |
|
194 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
195 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
196 |
Pyrantel |
Uống: các dạng |
Chỉ định trị giun |
197 |
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng |
|
198 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng |
|
199 |
Saccharomyces cerevisiae + Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng |
|
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|
200 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài |
|
201 |
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng |
|
202 |
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá |
Uống: các dạng |
|
203 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng |
|
204 |
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
205 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
206 |
Sucralfat |
Uống: các dạng |
|
207 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng |
|
208 |
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho (như phối hợp với Natri Benzoat, Dextromethophan...) |
Uống: các dạng |
|
209 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
210 |
Terpin đơn chất |
Uống: các dạng. |
|
211 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi |
|
212 |
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng |
|
213 |
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: - Tioconazol ≤ 1,00% - Hydrocortison ≤ 0,05% |
|
214 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài |
|
215 |
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
216 |
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với: Guaiphenesin, Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, Dextromethophan HBr...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
217 |
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài |
|
218 |
Tyrothricin dạng phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu...) |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài: dung dịch xúc miệng, xịt miệng |
|
219 |
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu (cao Lô hội...) |
Dùng ngoài |
|
220 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) |
Uống: các dạng với Vitamin A ≤ 5000 IU /đơn vị chia liều. Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
221 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn chất hoặc phối hợp. |
Thuốc tra mắt |
|
222 |
Vitamin và tiền Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin A và Vitamin D) hoặc phối hợp các Vitamin, khoáng chất, acid amin, Taurin, acid béo. |
Uống: Vitamin A dạng phối hợp ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều Dùng ngoài |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng. |
223 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài |
|
224 |
Xylometazolin đơn chất hoặc. phối hợp với Benzalkonium |
Thuốc tra mũi với nồng độ Xylometazolin ≤ 1% |
|
2. Quy định đối với dược liệu:
2.1 Các dược liệu không có độc tính và/hoặc không có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc khuyến cáo được đăng ký quảng cáo cho công chúng trên phát thanh, truyền hình.
2.2 Các dược liệu có độc tính (ví dụ : mã tiền, ô đầu, lá ngón, trúc đào, hoàng nàn…) sẽ được xem xét trong từng thuốc cụ thể.
Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu có chứa dược liệu có độc tính được xem xét theo nguyên tắc : Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình với tác dụng, chỉ định đã duyệt và phù hợp các quy định của Thông tư hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc do Bộ Y tế ban hành.
THE
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 42/2010/TT-BYT |
Hanoi, December 15, 2010 |
Pursuant to the Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 of Government regulating functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Health;
Pursuant to the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;
The Ministry of Health issues and guides to implement “The list of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertisement on radio and television” as follows:
1. The List of pharmaceutical active substances;
2. Regulations for medicinal herbs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Pharmaceutical active substances (also known as drugs) means: a substance or a mixture of substances which is active in treatment used for drug production
2. Drugs derived from medicinal plants mean: drug is produced from raw materials derived from nature of animal, vegetable or mineral.
Drugs with pure active substances extracted from medicinal herbs, drugs with combination of medicinal herbs and synthetic chemical active substances are not called drugs from medicinal herbs
Article 3. The principle to set up list:
1. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertisement on radio and television is set up on basis of no prescription drug list and specific criterions on pharmacological properties and safety of drug.
2. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television in accordance with actual of Vietnam's drug using, supplying and consistent with regulations on current drug advertisement information.
3. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television will be amended and supplemented in accordance with list of no-prescription in case where list of prescription is changed. When it is necessary, to ensure safety for user, some drugs that can be removed from list of active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television if there are detected seriously harmful effects.
Article 4. Selective criteria for pharmaceutical active substances
1. On the list of drugs without writing a prescription issued by the Ministry of Health are still valid.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Topical, stay-in effect but are likely not control the amount of drug absorbed through skin.
- Appointed in treatment of common diseases, but these diseases include symptoms that easily confused with disease need to be a doctor’s visit.
- Having using dose / regimen / duration should be strictly obeyed if not, shall happen status of drug resistance.
-Safe to use short term but may be at risk in case of prolonged use.
Article 5. Application to list
List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be advertised on radio and television is one of the legal bases for registration, consideration of drug advertising dossier on radio and television.
Article 6. Provisions for implementation
1. This Circular takes effect 45 days after date of its signing. To annul the Decision No. 45/2007/QD-BYT of December 18, 2007 of the Minister of Health on promulgating list of pharmaceutical active elements and drugs registered for advertising on radio and television.
2. The content of drug advertisement on radio and television that had the receipt of advertisement registration dossier by the Department of Drug Administration before the effective date of this Circular will be continued advertising until the content of that drug advertisement unvalued.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. In the process of implementation, if problems arising to propose organizations and individuals to promptly inform to the Ministry of Health (Department of Drug Administration) for consideration and settlement. /.
ON BEHALF OF MINISTER
VICE MINISTER
Cao Minh Quang
DRUGS AND HERBAL INGREDIENTS ALLOWED TO BE ADVERTISED ON
RADIO AND TELEVISION
(Promulgated together with the Circular No. 42/2010/TT-BYT dated December
17, 2010)
1. List of drugs:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Routes of administration, dosage forms, dose and concentration limits
Notes
1
Acetylcystein
Oral: various forms
2
Acetylleucine
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Acetylsalicylic acid (aspirin), isolated or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate
Oral administration: various forms
Topical administration: various forms
4
Alginic acid (sodium alginate), isolated or in combination with compounds of aluminum or magnesium.
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amino acid, isolated or in combinations (including combination with vitamins, minerals, trace elements)
Oral administration: various forms
Indications: provide supplemental amino acids and vitamins for the body.
6
Aminobenzoic acid (para-aminobenzoic acid)
Oral administration: various forms
7
Benzoic acids, isolated or in combinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: lozenges
8
Boric acid, isolated or in combinations
Topical administration
Eye drops
9
Citric acid in combination with sodium or potassium salts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Cromoglicic acid and cromoglycates
Eye drops and nose drops with cromoglicic acid ≤ 2%
11
Dimecrotic acid
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folic acid, isolated or in combination with iron and/or B vitamins, minerals, sorbitol
Oral administration: various forms
Indications: prevention of anemia, nutritional supplements
13
Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinate) in combination with other substances such as Chlorpheniramine maleate, Dl-methylephedrine, caffeine, etc.
Oral administration: various forms, including lozenges
Topical administration
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
15
Salicylic acid, isolated or in combinations in topical products (in combination with lactic acid, precipitated sulfur
Topical administration
16
Albendazole
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Dichlorbenzyl alcohol, in combinations in lozenges
Oral administration: lozenge
18
Polyvinyl alcohol
Topical administration
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
20
Allantoin, in combinations in topical products (Cepae fluid; Heparin, etc.)
Topical administration
21
Allatoin in combination with vitamins and/or Chondroitin
Eye drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Almagate
Oral administration: various forms
23
Ambroxol, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers
Oral administration: various forms with limited concentrations of active ingredients:
- Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30 mg/unit
- Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Amyllase, isolated or in combination with Protease and/or Cellulase
Oral administration: various forms
25
Amylmetacresol, in combinations in lozenges (such as with essential oil, bacitracine, etc.)
Oral administration: lozenges
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Topical administration
27
Aspartame
Oral administration: various forms
28
Aspartate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Attapulgite
Oral administration: various forms
30
Azelastine
Eye drops, nose drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silver sulfadiazine
Topical administration
32
Bacillus clausii
Oral administration: various forms
33
Lyophilized bacillus subtilis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Bacitracin in combination with other drugs in lozenges (with neomycin sulfate, Amylocaine, Tixocortol, etc.)
Oral administration: lozenges
.
35
Benzalkonium, in combinations in topical products (with choline; salicylic acid; nystatin: Diiodohydroxyquinoline, etc.) in lozenges (with tyrothricine, bacitracin, essential oil, etc.)
Topical administration
Oral administration: lozenges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Benzocaine, in combinations
Topical administration: various forms with Benzocaine ≤ 10%;
Oral administration: lozenges
37
Benzoyl peroxide, isolated or in combination with iodine and/or sulfur
Topical administration: various forms with concentration ≤ 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzydamine HCl, isolated or in combinations
Topical administration: oral mucosa ointment, mouthwash, oral sprays
Oral administration: lozenge
39
Benzydamine salicylate, isolated or in combinations
Oral administration: lozenge
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
Transdermal patches
41
Berberine
Oral administration: various forms
42
Biclotymol, isolated or in combination with Enoxolon and/or Phenylephrine HCl and/or Chlorpheniramine maleate and/or essential oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nose drops
Oral administration: lozenges
43
Bifonazole, isolated or in combination with urea
Oral administration: lozenge
44
Bisacodyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Boldin
Oral administration: various forms
46
Bromelain, isolated or in combination with Trypsin
Oral administration: various forms with the following limits:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromhexin HCl, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (such as with Dextromethorphan HBr, Diphenhydramin, Guaiphenesin, etc.)
Oral administration: various forms with limited concentrations of Bromhexine HCl:
- Divided dose: ≤ 8 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 0.8%
Rectal suppositories
48
Brompheniramine maleate, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers
Oral administration: various forms with the following limits:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Bufexamac, isolated or in combinations in topical products and rectal suppositories (such as with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc.)
Oral administration: lozenge
Rectal suppositories
50
Butoconazol
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Compounds of calcium (except for Calcitriol), isolated or in combination with Vitamin D and/or vitamins and/or Ipriflavon
Oral administration: various forms
Indications: providing supplemental calcium for the body
52
Compounds of aluminum, magnesium, calcium , isolated and in combinations
Oral administration: various forms
Indications: neutralizing gastric acid, treating duodenal and gastric ulcer and
53
Compounds of iron and/or in combination with folic acid, vitamin B12, ect.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Indications: preventing and treating anemia
54
Enzymes, isolated or in combination with vitamins
Oral administration: various forms
55
Bismuth salts
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magnesium salts
Oral administration: various forms
Indications: providing supplemental magnesium for the body, neutralizing gastric acid.
57
trace elements: chromium, copper, potassium, magnesium, manganese, sodium, etc.
Oral administration: various forms
Indications: providing supplemental minerals for the body, including combinations with vitamins.
58
Essential oils (Menthol, Pinene, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: topical ointment, mouthwash, oral mucosa ointment
59
Calamine, isolated or in combinations in topical products
Topical administration
60
Carbinoxamine, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (with Pseudoephedrine HCl and/or Bromhexin and/or Paracetamol)
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Undivided dose: ≤ 0.5%
61
Carbocystein
Oral administration: various forms
62
Carbomer
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Catalase, isolated or in combinations in topical products (with Neomycin)
Topical administration
64
Cetirizine dihydrocloride
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cetrimide in combination with other substances in topical products (Lidocain, zinc, Calamine, Aminacrine, essential oil etc.)
Topical administration
66
Cetrimonium, in combinations in topical products and lozenges (in combination with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.)
Topical administration
Oral administration: lozenges
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
68
Choline, isolated or in combination with amino acids and vitamins in orally administered products; in combination with salicylic acids, benzalkonium, etc. in topical products
Oral administration: various forms
Topical administration
69
Chondroitin, isolated or in combination with glucosamine and/or fish oil and/or vitamins and/or amino acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Chondroitin in combination with vitamins
Nose drops with a concentration ≤ 0.5%
71
Chondroitin, in combinations in topical products
Oral administration: lozenge
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
Ciclopirox olamin
Topical administration
73
Cinnarizin
Oral administration: various forms
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
75
Citrulline
Oral administration: various forms
76
Chlorhexidine
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Chlorophyll
Oral administration: various forms
78
Chlorpheniramine maleate, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (with Phenylephrine HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr, etc.)
Oral administration: various forms.
Divided-dose isolated substance: Chlorpheniramine maleate < 4mg/unit.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpheniramine maleate in combination with chondroitin and/or vitamins
Eye drops
80
Chlotrimazole
Topical administration: various forms with concentration ≤ 3%
81
Coenzym Q10, isolated or in combination with vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Crotamiton
Topical administration
83
Copper sulfate
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dequalinium, isolated or in combinations in topical products and lozenges (Tyrothricin; hydrocortison; Glycyrrhetinic acid; Lidocain...), etc.)
Topical administration
Oral administration: lozenges
85
Dexbrompheniramine maleate, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers
Oral administration: various forms
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
87
Dexibuprofen
Oral administration: various forms
88
Dexpanthenol
Eye drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
Dextromethorphan HBr, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers
Oral administration: various forms with the limited concentrations (in base form):
- Divided dose: Dextromethophan ≤ 15mg
- Undivided dose: Dextromethophan ≤ 0.6%
.
90
Diclofenac, isolated or in combination with methyl salicylate, essential oil, etc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops (isolated substances)
91
Dicyclomine
Oral administration: various forms
92
Diethylphtalate (DEP)
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Dimenhydrinate
Oral administration: various forms
94
Dimethicone (Dimethylpolysiloxane), isolated or in combination with Guaiazulene
Oral administration: various forms
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
96
Dimetinden
Oral administration: various forms
Topical administration
97
Disodium inosine monophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
Diosmectite (Dioctahedral smectite)
Oral administration: various forms
99
Diosmin in combination with hesperidin and/or some medicinal herbals that contain flavonoid
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diphenhydramine hydrochloride or monocitrate
Oral administration: various forms with limited concentrations (in base form):
- Divided dose: ≤ 50 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 2.5%
101
Domperidon
Oral administration: various forms with limited concentrations:
- Divided dose: ≤ 10 mg/unit;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Doxylamine, in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (similarly to Paracetamol; Pseudoephedrine HCl; Dextromethorphan HBr; Vitamins, etc.
Oral administration: various forms with limited concentration of Pseudoephedrine (in base form):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 0.5%
103
Econazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Enoxolone, isolated or in combinations in topical products and lozenges
Topical administration: topical ointment, mouthwash, oral mucosa ointment
Oral administration: lozenges
105
Eprazinon
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Esdepallethrin, in combinations in topical products (with essential oil, piperonyl, etc.)
Topical administration
107
Ethanol, isolated or in combinations
Topical administration (antiseptic alcohol)
Oral administration: combinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etofenamate
Topical administration
109
Fenticonazole
Topical administration
110
Fexofenadine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Flurbiprofen
Lozenges
Topical administration
Eye drops
112
Glucosamine, isolated or in combination with Chondroitin and/or Vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Glucose or dextrose, isolated or in combination with sodium or potassium salts
Oral administration: various forms
Indications: providing supplemental sugar and electrolytes
114
Glycerinw, isolated or in combinations in topical products and eye drops (with Polysorbate 80)
Oral administration: lozenge
Nose drops with a concentration ≤ 0.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
Glycerol, isolated or in combination with herbal extract.
Rectal enema
116
Guaiphenesin, isolated or in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (with Paracetamol, Pseudoephedrine HCl, Dextromethorphan HBr, etc.
Oral administration: various forms with limited concentration of Pseudoephedrine (in base form):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 0.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Hexamidine, isolated or in combinations (with Cetrimide, Lidocain, Clotrimazole, Catalase)
Oral administration: lozenge
118
Hexetidine, isolated or in combinations (with Benzydamin, Cetylpyridinum, Choline Salicylat, Methyl salicylate, essential oil, etc.)
Topical administration: topical ointment, mouthwash
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: various forms with hydrocortisone ≤ 0.5%
120
Hydrogen peroxide, isolated or in combination with sodium lauryl sulfat and/or essential oil, etc.
Oral administration: lozenge
121
Hydrotalcit
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
Eye drops
123
Hypromellose, isolated or in combination with Dextran 70
Eye drops: various forms
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
Topical administration
125
Ichthammol
Topical administration
126
Iodine, isolated or in combination with benzoic acid and/or salicylic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
Isoconazole
Topical administration
128
Isopropyl Methylphenol
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ketoconazole, isolated or in combination with zinc pirythione and/or hydrocortison and/or trolamine
Topical administration: various forms with Ketoconazole ≤ 2%
130
Ketoprofen
Topical administration
131
Zinc oxide, zinc pyrithione, zinc gluconate, zinc undecylenate, isolated or in combination with topical products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Zinc sulfat
Topical administration
Eye drops
133
Lactic acid bacillus, isolated or in combination with vitamins
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
Lactitol
Oral administration: various forms
135
Lactobacillus acidophilus
Oral administration: various forms
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
137
Lactoserum atomisate (Lactacyd)
Topical administration
138
Lactulose
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
Levocetirizine
Oral administration: various forms
140
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC), isolated or in combination with lidocain
Topical administration with Lindan ≤ 1%
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms with the following limited concentration (in base form):
- Divided dose:
Loratadine ≤ 10mg/unit;
- Undivided dose:
Loratadine ≤ 0.1%
142
Loxoprofen
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
Lysozyme, isolated or in combination with Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrome, Inositol Cetylpyridinium, etc.
Oral administration: various forms
Topical administration
144
Macrogol
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
Magaldrate, isolated or in combination with aluminum, magnesium, alginic acid (or alginate salts)
Oral administration: various forms
146
Mangiferin
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mebendazole
Oral administration: various forms with limited concentrations:
- Divided dose: ≤ 500 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 2%
148
Cellulase fongique
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Menthol in combination with other substances such as essential oil mixture, methyl salicylate, etc.
Oral administration: various forms
Topical administration: various forms
150
Mequinol
Topical administration
151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
Topical administration
152
Methyl salicylate, in combinations in topical products (in combination with essential oil, etc.)
Topical administration
Transdermal patches
Oral administration: lozenges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metronidazole
Topical administration
154
Miconazole
Topical administration
Vaginal cream ≤ 2%
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%
156
Mupirocin
Topical administration
157
Myrtol, isolated or in combinations in lozenges
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
Naphazoline, in combinations in eye drops, (Pheniramine; Vitamin glycyrhizinate, Dexpanthenol, etc.)
Eye drops: various forms with Naphazoline ≤ 0.1%
159
Naproxen
Oral administration: various forms with divided-dose Naproxen ≤ 250mg/unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium benzoate, isolated or in combinations
Oral administration: various forms
161
Sodium bicarbonate, isolated or in combinations
Oral administration: various forms
162
Sodium carbonate, isolated or in combinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC)
Eye drops
164
Sodium chloride, isolated or in combination with potassium citrate, sodium citrate, etc.
Oral administration: various forms
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
Sodium docusate
Oral administration: various forms
166
Sodium fluoride, in combinations
Topical administration: toothpaste, mouthwash
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium hyaluronate (Hyaluronic acid)
Topical administration
168
Sodium monofluorophosphate
Topical administration: toothpaste, mouthwash
169
Sodium salicylate, in combinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
170
Neomycin sulfate, in combinations in lozenges (zinc, bacitracin, amylocaine, etc.) and topical products
Oral administration: lozenges
Topical administration
171
Nomahydrated sodium Sulfide + Saccharomyces Cerevisiae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
172
Nystatin, isolated or in combinations
Topical administration
173
Ossein hydroxyapatite
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
Oxeladin
Oral administration: various forms
175
Oxymemazine
Oral administration: various forms
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nose drops with a concentration ≤ 0.5%
177
Pancreatin, isolated or in combination with Simethicone and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamide
Oral administration: various forms
.
178
Panthenol
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179
Paracetamol
Oral administration: various forms
Rectal suppositories
In combinations specified in the list
180
Paracetamol in combination with Ibuprofen and/or Caffeine
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
Paracetamol in combination with Loratadine and/or Dextromethorphan HBr
Oral administration: various forms
182
Paracetamol in combination with Pseudoephedrine HCl and/or vitamin C and/or one of the substances below:
Brompheniramine maleate; Chlorpheniramine maleate; Pheniramine maleate; Dexclorpheniramine maleate; Dexbrompheniramin maleate;
Dextromethorphan HBr;
Phenylephrine HCl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Divided dose: Pseudoephedrine ≤ 120 mg/unit
Dextromethophan ≤ 15mg/unit
- Undivided dose: Pseudoephedrine ≤ 0.5%
Dextromethophan ≤ 0.6%
183
Pentoxyverine
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenylephrine HCl, in combinations in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.)
Topical administration
.
185
Phenylephrine HCl in combination with cough medicines, antipyretics, and painkillers
Oral administration: various forms
Rectal suppositories
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
187
Picloxydin
Eye drops
188
Piroxicam
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189
Policresulen (Metacresol sulphonic acid-formaldehyde)
Topical administration
Rectal suppositories
190
Polymethylene glycol 400, isolated or in combination with propylene glycol
Eye drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polysaccharide
Oral administration: various forms
192
Polytar, isolated or in combinations in topical products (such as zinc pyrithione, etc.)
Topical administration
193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: various forms, including mouthwash ≤ 1% Eye drops
194
Pseudoephedrine HCl in combination with Cetirizin
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 0.5%
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 0.5%
196
Pyrantel
Oral administration: various forms
Indications: deworming
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
198
Saccharomyces boulardic
Oral administration: various forms
199
Saccharomyces cerevisiae + Magnesium sulfate trihydrate
Oral administration: various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organic selenium, in combinations in products that contain vitamins and minerals
Oral administration: various forms with limited concentrations:
- Divided dose: selenium ≤ 120 mcg/unit
200
Selenium sulfide
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silymarin, isolated or in combination with vitamins and/or herbal extract
Oral administration: various forms
202
Simethicone, isolated or in combination with pancreatin and/or deoxycholic acid and/or B vitamins and/or enzymes
Oral administration: various forms
203
Simethicone in combination with compounds of aluminum, magnesium, and/or dicyclomine and activated carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
Sorbitol, isolated or in combinations
Oral administration: various forms
205
Sterculia (gum sterculia)
Oral administration: various forms
Rectal enema
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
Sucralfate
Oral administration: various forms
207
Sulbutiamine
Oral administration: various forms
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various forms
209
Terbinafin
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1%
210
Terpin, isolated
Oral administration: various forms.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
Tetrahydrozoline
Nose drops
212
Activated carbon, isolated or in combination with simethicone
Oral administration: various forms
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: various forms with limited concentrations:
- Tioconazole ≤ 1.00%
- Hydrocortison ≤ 0.05%
214
Tolnaftate
Topical administration
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
216
Triprolidine, isolated or in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (such as with guaiphenesine, paracetamol, pseudoephedrine HCl, dextromethorphan HBr, etc.)
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit;
- Undivided dose: ≤ 0.5%
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
218
Tyrothricin, in combinations (with benzalkonium, benzocaine, formaldehyde, trolamin, essential oil, etc.)
Oral administration: lozenges
Topical administration: mouthwash, oral ointment
219
Urea, isolated or in combination with vitamin E and/or bifonazol and/or herbal ingredients (aloe extract, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
Vitamin A and provitamin A (Beta-carotene)
Oral administration: various forms with vitamin A ≤ 5000 IU/divided dose.
Topical administration
Eye drops
221
B vitamins, vitamin PP, isolated or in combinations.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
Vitamins and provitamins, isolated (except for vitamin A and vitamin d) or in combination with vitamins, minerals, amino acids, taurine, fatty acid.
Oral administration: vitamin A in combinations ≤ 5000 IU/divided dose.
Topical administration
Providing supplemental vitamins, minerals, and nutrients.
223
Methylene blue
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
Xylometazoline, isolated or in combination with Benzalkonium
Nose drops with Xylometazoline ≤ 1%
2. For medicinal herbs:
2.1. The medicinal herb without toxicities and/or without severe harmful effects that are known or warned may be advertised on radio and television.
2.2. The medicinal herbs with toxicities shall be considered in each particular drug.
The oriental medicines and drugs from medicinal herbs with toxicities, which are issued with registration numbers by the Ministry of Health, and of which the effects and indications have been approved and are conformable with the Circular on advertising drugs issued by the Ministry of Health, may be advertised on radio and television.
;
Thông tư 42/2010/TT-BYT về Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 42/2010/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Cao Minh Quang |
Ngày ban hành: | 15/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 42/2010/TT-BYT về Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video