BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 12-4:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Bãi bỏ nội dung quy định tại Mục 4.1 và Mục 4.2, Phần 4. Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
QCVN 12-4:2015/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QCVN 12-4:2015/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (sau đây gọi tắt là bao bì, dụng cụ).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với
2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ tại Việt Nam.
2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau
3.1. Bao bì, dụng cụ có lòng nông phẳng là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
3.2. Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
3.3. Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng men thủy tinh hoặc men sứ.
3.4. Vành uống là phần rộng 20 mm của bề mặt bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng dọc theo thành bao bì, dụng cụ.
1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu |
||
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
2.1.1 |
Dung tích nhỏ hơn 600 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,5 |
|
Chì (mg/l) |
1.5 |
|
2.1.1 |
Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,75 |
|
2.1.3 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
2.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,05 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
3 |
Cốc, chén |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu |
||
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
2.1.1 |
Dung tích nhỏ hơn 1.100 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,5 |
|
Chì (mg/l) |
2,0 |
|
2.1.2 |
Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
1,0 |
|
2.1.3 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
2.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,05 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
3 |
Cốc, chén |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
1.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
1.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,05 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,1 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dung tích nhỏ hơn 3.000 ml |
|
2.1.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
Cadmi (mg/l) |
0,07 |
|
Chì (mg/l) |
0,8 |
|
2.1.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,07 |
|
Chì (mg/l) |
0,4 |
|
2.2 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu) |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,05 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,1 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
1.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Cadmi (mg/vành uống) |
0,2 |
2 |
Chì (mg/vành uống) |
2,0 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.
2. Yêu cầu về ghi nhãn
Việc ghi nhãn bao bì, dụng cụ theo đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các quy định của pháp luật có liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Phương pháp lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quy chuẩn này. Các phương pháp thử quy định tại Phụ lục số 01 không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
1. Công bố hợp quy
1.1. Bao bì, dụng cụ nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh phải công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ vi phạm các quy định về kỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ sau khi đã được Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ
1. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (bao gồm cả cốc, chén)
1.1. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng nông phẳng
TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
1.2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu
TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 7086-1:2000).
2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (bao gồm cốc, chén)
TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
3. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)
TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
4. Phương pháp thử đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men
TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
THE MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 35/2015/TT-BYT |
Hanoi, October 28, 2015 |
Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010 and Government’s Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 elaborating some articles of the Law on Food Safety;
Pursuant to the Law on Technical Regulations and Standards on June 29, 2006 and Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01. 2007 elaborating some articles of the Law on Technical Regulations and Standards;
Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31. 2012 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of Director General of Vietnam Food Administration;
The Minister of Health hereby promulgates a national technical regulation on the safety and hygiene for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging in direct contact with food.
Article 1. QCVN 12-4:2015/BYT - National technical regulation on the safety and hygiene for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging in direct contact with food is promulgated together with this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular comes into force from May 01. 2016.
Article 3. Director General of Vietnam Food Administration, heads of affiliates of the Ministry of Health, affiliates of the Ministry of Health, Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
Foreword
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 12-4:2015/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY AND HYGIENE GLASS, CERAMIC, PORCELAIN AND ENAMELED IMPLEMENTS, CONTAINERS AND PACKAGING IN DIRECT CONTACT WITH FOOD
1. Scope
This document provides for specifications and requirements for management of the safety and hygiene for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging in direct contact with food (hereinafter referred to as “implements, containers and packaging”).
2. Regulated entities
This document applies to:
2.1. Importers, producers and sellers of implements, containers and packaging in Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Definitions
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “flatware” means the implements, containers and packaging which have an internal depth not exceeding 25 mm, measured from the lowest point to the horizontal plane passing through the point of overflow.
3.2. “hollowware” means the implements, containers and packaging which have an internal depth greater than 25 mm, measured from the lowest point to the horizontal plane passing through the point of overflow.
3.3. “enameled ware” means the implements, containers and packaging made of glass, ceramic, glass ceramic, metallic articles coated with vitreous or porcelain enamel.
3.4. “drinking rim” means the 20 mm wide section of the external surface of a drinking vessel, measured downwards from the upper edge along the wall of the vessel.
1. Specifications for implements, containers and packaging
1.1. Specifications for glass implements, containers and packaging
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing criteria
Maximum limit
1
Flat ware
To heat and cook food
Cadmium (mg/dm2)
0.07
Lead (mg/dm2)
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hollowware
2.1
To contain food
2.1.1
Volume < 600 ml
Cadmium (mg/l)
0.5
Lead (mg/l)
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 ml ≤ volume < 3,000ml
Cadmium (mg/l)
0.25
Lead (mg/l)
0.75
2.1.3
Volume ≥ 3,000 ml
Cadmium (mg/l)
0.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
2.2
To heat and cook food
Cadmium (mg/l)
0.05
Lead (mg/l)
0.5
3
Cups and mugs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.25
Lead (mg/l)
0.5
Note:
Unit:
- mg/l of the extraction solution, for implements, containers and packaging.
- mg/dm2 of the contact surface area, for implements, containers and packaging.
1.2. Specifications for glass and glass-ceramic implements, containers and packaging
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing criteria
Maximum limit
1
Flat ware
To heat and cook food
Cadmium (mg/dm2)
0.07
Lead (mg/ dm2)
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hollowware
2.1
To contain food
2.1.1
Capacity < 1,100 ml
Cadmium (mg/l)
0.5
Lead (mg/l)
2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,100 ml ≤ volume < 3,000ml
Cadmium (mg/l)
0.25
Lead (mg/l)
1.0
2.1.3
Volume ≥ 3,000 ml
Cadmium (mg/l)
0.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
2.2
To heat and cook food
Cadmium (mg/l)
0.05
Lead (mg/l)
0.5
3
Cups and mugs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.25
Lead (mg/l)
0.5
Note:
Unit:
- mg/l of the extraction solution for implements, containers and packaging
- mg/dm2 of the contact surface area, for implements, containers and packaging.
1.3. Specifications for enameled ware (including cups and mugs)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum limit
1
Flat ware
1.1
To contain food
Cadmium (mg/dm2)
0.07
Lead (mg/dm2)
0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To heat and cook food
Cadmium (mg/dm2)
0.05
Lead (mg/dm2)
0.1
2
Hollowware
2.1
Capacity < 3,000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To contain food
Cadmium (mg/l)
0.07
Lead (mg/l)
0.8
2.1.2
To heat and cook food
Cadmium (mg/l)
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
2.2
Volume ≥ 3,000 ml (to contain, cook and heat food)
Cadmium (mg/dm2)
0.05
Lead (mg/dm2)
0.1
Note:
Unit:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mg/dm2 of the contact surface area, for implements, containers and packaging.
1.4. Specifications for drinking rim of enameled ware
No.
Testing criteria
Maximum limit
1
Cadmium (mg/drinking rim)
0.2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
Note:
Unit: mg/drinking rim of enameled ware.
2. Labeling requirements
Implements, containers and packaging shall be labeled in accordance with regulations of the Government’s Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 and other relevant regulations of law.
III. TEST AND SAMPLING METHODS
1. Sampling methods
Sampling methods are specified in the Circular No. 26/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology and other relevant regulations of law.
2. Test methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Declaration of conformity
1.1. Declarations of conformity of imported and domestic implements, containers and packaging must be submitted as prescribed in this document.
1.2. Methods and procedures for submission of declarations of conformity are specified in Articles 6 and 7 of the Government’s Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 and Articles 4, 5, 7 and 9 of the shall Circular No. 19/2012/TT-BYT dated November 09, 2012 of the Minister of Health and other relevant regulations of law.
2. Inspection and actions against violations
Competent authorities shall carry out inspection and take actions against importers, producers and sellers of implements, containers and packaging who violate regulations on specifications and management specified in this document and other relevant regulations of law.
V. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
1. Importers, producers and sellers of implements, containers and packaging must submit declarations of conformity according to this document.
2. Importers, producers and sellers shall be only allowed to import, produce and sell implements, containers and packaging after obtaining the Certificate of submission of Declaration of Conformity and complying with other relevant applicable regulations of law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The Vietnam Food Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and organizing the implementation of this document.
2. According to the management requirements, the Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make amendments to this document.
3. In the cases where any of the standards and regulations referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
;
Thông tư 35/2015/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 35/2015/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 28/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 35/2015/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video