BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Điều 1. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa thực hiện theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2023/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Chuyên khoa |
Bệnh, tình trạng bệnh |
Mã ICD-10 |
1. |
Dinh dưỡng |
Béo phì |
E66 |
2. |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng cấp tính |
J00 |
3. |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng mạn tính |
J31.1 |
4. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi/miệng áp tơ |
K12.0 |
5. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lưỡi bản đồ |
K14.1 |
6. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi do mọc răng |
K06.9 |
7. |
Cơ Xương Khớp |
Đau vai gáy |
M25.5 |
8. |
Cơ Xương Khớp |
Hội chứng cánh tay cổ |
M53.1 |
9. |
Cơ Xương Khớp |
Đau thắt lưng |
M54.5 |
10. |
Cơ Xương Khớp |
Viêm khớp dạng thấp |
M05.0 |
11. |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa khớp gối |
M17 |
12. |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa cột sống |
M47 |
13. |
Cơ Xương Khớp |
Loãng xương (không gãy xương) |
M81 |
14. |
Ngoại khoa |
Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật |
Z09. |
15. |
Ung thư |
Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ |
Z08 |
16. |
Tim mạch |
Tăng huyết áp |
I10 |
17. |
Tim mạch |
Giãn tĩnh mạch chi dưới |
I83 |
18. |
Tim mạch |
Suy tĩnh mạch |
I87.2 |
19. |
Tim mạch |
Bệnh động mạch chi dưới mạn tính |
I74.3 |
20. |
Nội tiết |
Đái tháo đường |
E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9 |
21. |
Nội tiết |
Rối loạn Lipid máu |
E78 |
22. |
Nội tiết |
Suy giáp |
E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07 |
23. |
Thận - tiết niệu |
Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo |
N18.1 |
24. |
Hô hấp |
Hen phế quản |
J45 |
25. |
Hô hấp |
Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn |
J44 |
26. |
Tâm thần |
Rối loạn tâm thần |
F28.8 |
27. |
Tâm thần |
Rối loạn lo âu, trầm cảm |
F41.2 |
28. |
Da liễu |
Bệnh da nhiễm khuẩn |
L01, L02 |
29. |
Da liễu |
Bệnh da do nấm - ký sinh trùng |
B86, B35 |
30. |
Da liễu |
Bệnh da do vi rút |
B01 B02 |
31. |
Da liễu |
Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm |
L20, L23 L28.2 L50 |
32. |
Thần kinh |
Bệnh Parkinson |
G20 |
33. |
Thần kinh |
Alzeimer |
F00.- |
34. |
Thần kinh |
Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch |
F01.- |
35. |
Thần kinh |
Đau nửa đầu |
G43 |
36. |
Thần kinh |
Đau đầu do căng thẳng |
G44.2 |
37. |
Thần kinh |
Rối loạn tiền đình |
H81 |
38. |
Truyền nhiễm |
Nhiễm HIV/AIDS |
B24 |
39. |
Lao và bệnh phổi |
Tái khám Bệnh lao |
Z76.0 + A15-A19 |
40. |
Truyền nhiễm |
Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo |
A97.0 |
41. |
Truyền nhiễm |
Cúm |
J19; J10; J10.1 |
42. |
Truyền nhiễm |
COVID-19 |
U07.1 |
43. |
Tiêu hóa |
Viêm dạ dày - tá tràng |
K29,- |
44. |
Tiêu hóa |
Táo bón |
K59 |
45. |
Tiêu hóa |
Trào ngược dạ dày - thực quản |
K21.- |
46. |
Truyền nhiễm |
Viêm gan virus B, C |
B16; B18.1 |
47 |
Mắt |
Viêm kết mạc |
H10 |
48. |
Mắt |
Viêm giác mạc |
H16 |
49 |
Mắt |
Loạn đường võng mạc di truyền |
H35.5 |
50. |
Phục hồi chức năng |
Vật lý trị liệu |
Z50.1 |
THE MINISTRY OF
HEALTH OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 30/2023/TT-BYT |
Hanoi, December 30, 2023 |
PROMULGATING LIST OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE
Pursuant to the Law on Medical Examination and Treatment No. 15/2023/QH15 dated January 09, 2023;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;
At the request of the Director General of the Department of Medical Service Administration,
The Minister of Health of Vietnam promulgates a Circular promulgating list of diseases and health conditions subject to telemedicine.
Article 1. List of diseases and health conditions subject to telemedicine
Diseases and health conditions for which telemedicine is allowed are provided in the List enclosed herewith.
...
...
...
This Circular comes into force from January 01, 2024.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Health of Vietnam (via Department of Medical Service Administration) for consideration./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Van Thuan
OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE
(enclosed with the Circular No. 30/2023/TT-BYT dated December 30, 2023 of the
Minister of Health of Vietnam)
No.
...
...
...
Disease/health condition
Code ICD-10
1.
Nutrition
Obesity
E66
2.
Otorhinolaryngology
Acute nasopharyngitis
...
...
...
3.
Otorhinolaryngology
Chronic nasopharyngitis
J31.1
4.
Odonto-Stomatology
Aphthous gingivitis/stomatitis
K12.0
5.
...
...
...
Geographic tongue
K14.1
6.
Odonto-Stomatology
Gingivitis associated with tooth eruption
K06.9
7.
Musculoskeletal Department
Shoulder and neck pain
...
...
...
8.
Musculoskeletal Department
Cervicobrachial syndrome
M53.1
9.
Musculoskeletal Department
Lower back pain
M54.5
10.
...
...
...
Rheumatoid arthritis
M05.0
11.
Musculoskeletal Department
Knee osteoarthritis
M17
12.
Musculoskeletal Department
Degenerative spine
...
...
...
13.
Musculoskeletal Department
Osteoporosis (without bone fracture)
M81
14.
Surgery
Postoperative care (both minor and major surgeries)
Z09.
15.
...
...
...
Post-treatment of cancer, palliative care
Z08
16.
Cardiovascular Department
Hypertension
I10
17.
Cardiovascular Department
Varicose veins
...
...
...
18.
Cardiovascular Department
Venous insufficiency
I87.2
19.
Cardiovascular Department
Chronic lower extremity peripheral artery disease
I74.3
20.
...
...
...
Diabetes mellitus
E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9
21.
Endocrinology
Lipid disorder
E78
22.
Endocrinology
Hypothyroidism
...
...
...
23.
Nephrology – Urology
Chronic kidney failure (without hemodialysis)
N18.1
24.
Respiratory medicine
Bronchial asthma
J45
25.
...
...
...
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD)
J44
26.
Psychiatry
Mental disorders
F28.8
27.
Psychiatry
Anxiety disorder, major depressive episode
...
...
...
28.
Dermatology
Bacterial skin infections
L01, L02
L66
29.
Dermatology
Fungal/parasitic skin infection
B86, B35
B36.0
30.
...
...
...
Viral skin infections
B01
B02
31.
Dermatology
Atopic dermatitis and skin infection disease
L20, L23
L28.2
L50
...
...
...
Neurology
Parkinson’s disease
G20
33.
Neurology
Alzheimer’s disease
F00.-
34.
Neurology
...
...
...
F01.-
35.
Neurology
Migraine
G43
36.
Neurology
Tension headaches
G44.2
...
...
...
Neurology
Vestibular disorder
H81
38.
Infectious diseases
HIV/AIDS
B24
39.
Tuberculosis and pulmonary disease
...
...
...
Z76.0 + A15-A19
40.
Infectious diseases
Dengue fever without warning signs
A97.0
41.
Infectious diseases
Influenza
J19; J10; J10.1
...
...
...
Infectious diseases
COVID-19
U07.1
43.
Gastroenterology
Gastritis and duodenitis
K29,-
44.
Gastroenterology
...
...
...
K59
45.
Gastroenterology
Gastroesophageal reflux disease (GERD)
K21.-
46.
Infectious diseases
Hepatitis B, C
B16; B18.1
...
...
...
Ophthalmology
Conjunctivitis
H10
48.
Ophthalmology
Keratitis
H16
49
Ophthalmology
...
...
...
H35.5
50.
Rehabilitation
Physical therapy
Z50.1
;
Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định về danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 30/2023/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định về danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video