BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Khoản 2 Điều 21 Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế,
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, bao gồm các loại vật tư y tế tiêu hao thông thường, vật tư y tế thay thế nhân tạo, các thiết bị, dụng cụ chuyên môn (sau đây gọi tắt là vật tư y tế) được sử dụng trong chẩn đoán, điều trị và phục hồi chức năng, nhằm đáp ứng yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
2. Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí về vật tư y tế được sử dụng cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
1. Căn cứ để xây dựng Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Danh mục vật tư y tế quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này;
b) Tuyến điều trị và phạm vi chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định về phân tuyến chuyên môn kỹ thuật của Bộ Y tế.
2. Việc lựa chọn vật tư y tế để xây dựng Danh mục vật tư y tế sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện theo nguyên tắc bảo đảm yêu cầu chuyên môn kỹ thuật và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; có chi phí, giá thành hợp lý.
3. Căn cứ các loại vật tư y tế cụ thể đã được mua sắm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp danh mục vật tư y tế sử dụng tại cơ sở của mình (theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) gửi Bảo hiểm xã hội để thống nhất làm cơ sở thanh toán.
4. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh mục vật tư y tế do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi đến, Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
5. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung loại vật tư y tế vào Danh mục vật tư y tế đã thống nhất với Bảo hiểm xã hội, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thực hiện thống nhất Danh mục vật tư y tế bổ sung theo quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng và cách thức thanh toán
1. Nguyên tắc chung:
a) Chi phí vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thực tế được sử dụng cho người bệnh, số lượng vật tư y tế sử dụng cho người bệnh được tính theo đơn vị tính của từng loại vật tư y tế quy định trong Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mức giá để Bảo hiểm xã hội áp dụng thanh toán chi phí vật tư y tế sử dụng cho người bệnh bảo hiểm y tế:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước: được tính theo giá mua vào của đơn vị theo quy định của pháp luật về mua sắm vật tư y tế;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân: được tính theo giá mua vào của đơn vị nhưng không được cao hơn giá mua vào thấp nhất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) theo quy định của pháp luật về mua sắm vật tư y tế. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh không sử dụng loại vật tư y tế đó thì Bảo hiểm xã hội áp dụng mức giá thấp nhất mà Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước để thanh toán đối với loại vật tư y tế đó;
c) Các loại vật tư y tế đã được kết cấu và tính vào giá của dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng;
d) Đối với những loại vật tư y tế chưa được kết cấu và tính vào giá của các dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán riêng theo nguyên tắc quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này; số tiền thanh toán chi phí vật tư y tế của từng người bệnh không vượt quá mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn về quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế đối với từng nhóm đối tượng;
đ) Các loại vật tư y tế được xếp theo chuyên khoa nếu được sử dụng trong các chuyên khoa khác thì vẫn được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
e) Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các loại vật tư y tế có trong Danh mục vật tư y tế trong các trường hợp: đã được nguồn tài chính khác chi trả; được sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật không thuộc phạm vi quyền lợi bảo hiểm y tế theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật bảo hiểm y tế.
2. Áp dụng và thanh toán trong một số trường hợp cụ thể:
a) Đối với các loại vật tư y tế khó định lượng khi sử dụng, chưa quy định định mức sử dụng tối thiểu: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và thống nhất với Bảo hiểm xã hội về định mức sử dụng tối thiểu cho các dịch vụ kỹ thuật có sử dụng loại vật tư y tế này theo nguyên tắc bảo đảm đủ số lượng để thực hiện dịch vụ kỹ thuật, phù hợp với chế độ lưu giữ, bảo quản và thuận lợi trong thanh toán;
b) Đối với các vật tư y tế có đơn vị tính là “bộ” mà có nhiều hạng mục hay bộ phận đi kèm thì các vật tư y tế đi kèm đều được thanh toán bảo hiểm y tế. Nếu giá của các loại vật tư y tế đi kèm được tính riêng lẻ thì thanh toán theo giá từng loại; nêu giá đã được tính trọn gói theo đơn vị là “bộ” thì không tách riêng từng loại để thanh toán thêm.
Trường hợp chỉ sử dụng một phần hay một bộ phận của “bộ” thì thanh toán theo giá thành của bộ phận được sử dụng cho người bệnh nếu có giá riêng của từng bộ phận; nếu không có giá riêng cho từng bộ phận được sử dụng thì căn cứ vào giá mua sắm và tính chất đặc thù của từng bộ phận, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội trao đổi, thống nhất mức thanh toán cho bộ phận đó;
c) Thanh toán đối với các loại vật tư y tế sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn theo Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn do Bộ Y tế quy định:
- Trường hợp chi phí của các loại vật tư y tế này đã bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật thì không tính riêng để thanh toán theo nguyên tắc quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này;
- Trường hợp chưa bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán riêng theo nguyên tắc quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều này nhưng không vượt quá mức hưởng quy định đối với trường hợp có sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn;
d) Đối với các loại vật tư y tế sử dụng nhiều lần:
- Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế;
- Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà chưa có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế hoặc của nhà sản xuất thì Giám đốc bệnh viện căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng, theo đề xuất của Hội đồng thuốc và điều trị và thống nhất với Bảo hiểm xã hội để quyết định về số lần tái sử dụng. Giá thanh toán mỗi lần sử dụng là như nhau và được xác định bằng tổng giá trị vật tư y tế cộng với chi phí hấp, sấy, khử khuẩn của các lần tái sử dụng chia cho tổng số lần sử dụng;
đ) Đối với những vật tư y tế có nhiều chủng loại, nhiều mức giá khác nhau, dải giá rộng như khớp, ổ khớp nhân tạo, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, xương nhân tạo, máy tạo nhịp, máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể, thủy tinh thể nhân tạo:
Giám đốc bệnh viện căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng, theo đề xuất của Hội đồng thuốc và điều trị và thống nhất với Bảo hiểm xã hội để lựa chọn, quyết định các loại vật tư y tế phù hợp, đáp ứng yêu cầu chuyên môn và khả năng chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế;
e) Đối với thủy tinh thể nhân tạo Toric: Chỉ sử dụng trong phẫu thuật thay thủy tinh thể có kèm theo loạn thị giác mạc.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng và thống nhất với Bảo hiểm xã hội Danh mục vật tư y tế để sử dụng tại cơ sở. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp để giải quyết;
b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo Danh mục vật tư y tế đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua;
c) Khi xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải liệt kê đầy đủ các loại vật tư y tế cần thiết để thực hiện dịch vụ kỹ thuật và ghi rõ loại vật tư y tế nào chưa bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật để thanh toán riêng theo quy định tại Thông tư này;
d) Quản lý việc chỉ định sử dụng vật tư y tế hợp lý, tiết kiệm; thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;
đ) Tổng hợp, thống kê đầy đủ, chính xác các loại vật tư y tế đã sử dụng cho người bệnh để thanh toán với Bảo hiểm xã hội theo các mẫu biểu do Bộ Y tế ban hành.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến hoạt động xây dựng Danh mục vật tư y tế, mua sắm, cung ứng vật tư y tế, thanh toán chi phí sử dụng vật tư y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Ban hành Danh mục vật tư y tế sử dụng tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn được giao quản lý.
3. Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm:
a) Kiểm tra và có văn bản trả lời đầy đủ, kịp thời về Danh mục vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Thực hiện thanh toán theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
c) Phối hợp giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
4. Việc mua sắm vật tư y tế thực hiện theo quy định của Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo Danh mục vật tư y tế và các quy định tại Thông tư này.
2. Đối với các loại vật tư y tế có trong các Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua sắm, Quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số lượng vật tư y tế đã được mua sắm theo kết quả đấu thầu, cung ứng và hợp đồng đã ký với nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2013.
2. Bãi bỏ Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ
BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày
18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
TT |
Mã số theo nhóm |
Nhóm, loại vật tư y tế |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
N01.00.000 |
|
Không thanh toán riêng |
|
|
N01.01.000 |
1.1 Bông |
|
|
1 |
N01.01.010 |
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại |
Gram/kg/gói/cuộn |
|
2 |
N01.01.020 |
Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ |
Que/cái |
|
|
N01.02.000 |
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
3 |
N01.02.010 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm |
ml/lít |
|
4 |
N01.02.020 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
ml/lít/chai |
|
5 |
N01.02.030 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ |
ml/lít |
|
6 |
N01.02.040 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh |
ml/lít |
|
7 |
N01.02.050 |
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ |
ml/lít |
|
|
N02.00.000 |
Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
|
|
|
N02.01.000 |
2.1 Băng |
|
Không thanh toán riêng |
8 |
N02.01.010 |
Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ |
Cuộn |
|
9 |
N02.01.020 |
Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ |
Cuộn/miếng |
|
10 |
N02.01.030 |
Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
Cuộn |
|
11 |
N02.01.040 |
Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ |
Cuộn/miếng |
|
12 |
N02.01.050 |
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ |
Cuộn/miếng |
|
13 |
N02.01.060 |
Băng rốn |
Cuộn/miếng |
|
14 |
N02.01.070 |
Băng vô trùng các loại, các cỡ |
Cuộn/miếng |
|
|
N02.02.000 |
2.2 Băng dính |
|
Không thanh toán riêng |
15 |
N02.02.010 |
Băng dán mi các loại, các cỡ |
Miếng |
|
16 |
N02.02.020 |
Băng dính các loại, các cỡ |
Cuộn/miếng |
|
|
N02.03.000 |
2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương |
|
|
17 |
N02.03.010 |
Gạc alginate các loại |
Miếng |
|
18 |
N02.03.020 |
Gạc các loại, các cỡ |
Cuộn/gói/miếng |
|
19 |
N02.03.030 |
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu |
Miếng |
|
20 |
N02.03.040 |
Gạc hydrocolloid các loại |
Miếng |
|
21 |
N02.03.050 |
Gạc hydrogel các loại |
Miếng |
|
22 |
N02.03.060 |
Gạc rốn |
Miếng |
|
23 |
N02.03.070 |
Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút) |
Miếng |
|
24 |
N02.03.080 |
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại |
Miếng |
|
25 |
N02.03.090 |
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn |
Miếng |
|
26 |
N02.03.100 |
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N02.04.000 |
2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương |
|
|
27 |
N02.04.010 |
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè |
Chai/lọ |
|
28 |
N02.04.020 |
Gạc cầm máu các loại |
Miếng |
|
29 |
N02.04.030 |
Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật |
Lọ/miếng/kit |
|
30 |
N02.04.040 |
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
Miếng/thỏi |
|
31 |
N02.04.050 |
Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit) |
Miếng/thỏi/kit |
|
32 |
N02.04.060 |
Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
Bộ |
|
|
N03.00.000 |
Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
|
N03.01.000 |
3.1 Bơm tiêm |
|
|
Cái |
|
|||
34 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
35 |
N03.01.030 |
Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ |
Cái |
|
36 |
N03.01.040 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động |
Cái |
|
37 |
N03.01.050 |
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
Cái |
|
|||
39 |
N03.01.070 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
40 |
N03.01.080 |
Bơm tiêm máy bơm |
Cái |
|
|
N03.02.000 |
3.2 Kim tiêm |
|
|
41 |
N03.02.010 |
Bút chích máu các loại |
Cái |
|
42 |
N03.02.020 |
Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
Cái |
|
43 |
N03.02.030 |
Kim chích máu các loại |
Cái |
|
44 |
N03.02.040 |
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da |
Cái |
|
45 |
N03.02.050 |
Kim lẩy da |
Cái |
|
46 |
N03.02.060 |
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
Cái |
|
47 |
N03.02.070 |
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
Cái |
|
48 |
N03.02.080 |
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
49 |
N03.02.090 |
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) |
Cái/ chiếc |
|
|
N03.03.000 |
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
50 |
N03.03.010 |
Kim chọc dò các loại, các cỡ |
Cái |
|
51 |
N03.03.020 |
Kim chọc hút tế bào qua nội soi |
Cái |
|
52 |
N03.03.030 |
Kim chọc hút tủy xương |
Cái |
|
53 |
N03.03.040 |
Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
Cái |
|
54 |
N03.03.050 |
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) |
Cái |
|
55 |
N03.03.060 |
Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng |
Cái |
|
56 |
N03.03.070 |
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
Cái |
|
57 |
N03.03.080 |
Kim lọc thận nhân tạo |
Cái |
|
58 |
N03.03.090 |
Kim sinh thiết dùng một lần |
Cái |
|
59 |
N03.03.100 |
Kim sinh thiết dùng nhiều lần |
Cái |
|
60 |
N03.03.110 |
Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần |
Cái |
|
|
N03.04.000 |
3.4 Kim châm cứu |
|
Không thanh toán riêng |
61 |
N03.04.010 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
Bộ/cái |
|
|
N03.05.000 |
3.5 Dây truyền, dây dẫn |
|
|
62 |
N03.05.010 |
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
Bộ |
|
63 |
N03.05.020 |
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
Bộ |
|
64 |
N03.05.030 |
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
Bộ |
|
65 |
N03.05.040 |
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
Cái |
|
66 |
N03.05.050 |
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động |
Bộ |
|
67 |
N03.05.060 |
Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N03.06.000 |
3.6 Găng tay |
|
Không thanh toán riêng |
68 |
N03.06.010 |
Găng cao su các loại, các cỡ |
Đôi |
|
69 |
N03.06.020 |
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ |
Đôi |
|
70 |
N03.06.030 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
Đôi |
|
71 |
N03.06.040 |
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
Đôi |
|
72 |
N03.06.050 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Đôi |
|
|
N03.07.000 |
3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác |
|
Không thanh toán riêng |
73 |
N03.07.010 |
Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ |
Cái/bộ |
|
74 |
N03.07.020 |
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ |
Cái |
|
75 |
N03.07.030 |
Túi, bao gói tiệt trùng các loại |
Cái |
|
76 |
N03.07.040 |
Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ |
Cái |
|
77 |
N03.07.050 |
Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ |
Cái |
|
78 |
N03.07.060 |
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
Cái |
|
79 |
N03.07.070 |
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N04.00.000 |
Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
|
N04.01.000 |
4.1 Ống thông |
|
|
80 |
N04.01.010 |
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
Cái |
|
81 |
N04.01.020 |
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
82 |
N04.01.030 |
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
83 |
N04.01.040 |
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
84 |
N04.01.050 |
Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
85 |
N04.01.060 |
Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
86 |
N04.01.070 |
Ống thông khí hòm nhĩ |
Cái |
|
87 |
N04.01.080 |
Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng |
Cái |
|
88 |
N04.01.090 |
Thông (sonde) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N04.02.000 |
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút |
|
|
89 |
N04.02.010 |
Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần) |
Bộ |
|
90 |
N04.02.020 |
Ống (sonde) rửa dạ dày |
Cái |
|
91 |
N04.02.030 |
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
Cái |
|
92 |
N04.02.040 |
Ống dẫn lưu Kehr các cỡ |
Cái |
|
93 |
N04.02.050 |
Ống hút thai |
Cái |
|
94 |
N04.02.060 |
Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ |
Cái/bộ |
|
95 |
N04.02.070 |
Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật |
Bộ |
|
|
N04.03.000 |
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
96 |
N04.03.010 |
Bộ dây dẫn dịch vào khớp |
Bộ |
|
97 |
N04.03.020 |
Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc |
Bộ |
|
98 |
N04.03.030 |
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần |
Bộ |
|
99 |
N04.03.040 |
Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ |
Cái |
|
100 |
N04.03.050 |
Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học |
Bộ |
|
101 |
N04.03.060 |
Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
Cái |
|
102 |
N04.03.070 |
Dây chạy máy tim phổi nhân tạo |
Bộ |
|
103 |
N04.03.080 |
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
Bộ |
|
104 |
N04.03.090 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ |
Cái |
|
105 |
N04.03.100 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N04.04.000 |
4.4 Catheter |
|
|
106 |
N04.04.010 |
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
107 |
N04.04.020 |
Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
108 |
N04.04.030 |
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N05.00.000 |
|
Không thanh toán riêng |
|
|
N05.01.000 |
5.1 Kim khâu |
|
|
109 |
N05.01.010 |
Kim khâu các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N05.02.000 |
5.2 Chỉ khâu |
|
|
110 |
N05.02.010 |
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại |
Sợi/cuộn/tép |
|
111 |
N05.02.020 |
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
Sợi/cuộn/tép |
|
112 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
Sợi/cuộn/tép |
|
113 |
N05.02.040 |
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
Sợi/tép |
|
114 |
N05.02.050 |
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
Sợi/cuộn/tép |
|
115 |
N05.02.060 |
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
Sợi/cuộn/tép |
|
116 |
N05.02.070 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
Sợi/cuộn/tép |
|
117 |
N05.02.080 |
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N05.03.000 |
5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
118 |
N05.03.010 |
Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần |
Cái |
|
119 |
N05.03.020 |
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi |
Cái |
|
120 |
N05.03.030 |
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
121 |
N05.03.040 |
Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm |
Cái |
|
122 |
N05.03.050 |
Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại |
Sợi/dây |
|
123 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống |
Cái |
|
124 |
N05.03.070 |
Lưỡi dao cắt mô |
Cái |
|
125 |
N05.03.080 |
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N06.00.000 |
|
|
|
|
N06.01.000 |
6.1 Van nhân tạo |
|
|
126 |
N06.01.010 |
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái/đoạn |
|
127 |
N06.01.020 |
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
Bộ |
|
128 |
N06.01.030 |
Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo |
Cái |
|
129 |
N06.01.040 |
Vòng van tim nhân tạo |
Cái |
|
|
|
|
||
130 |
Cái |
|
||
|
N06.03.000 |
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo |
|
|
131 |
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) |
Cái |
|
|
N06.04.000 |
6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
132 |
N06.04.010 |
Chỏm xương nhân tạo các loại |
Bộ |
|
133 |
N06.04.020 |
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống |
Cái/miếng |
|
134 |
N06.04.030 |
Gân nhân tạo |
Đoạn |
|
135 |
N06.04.040 |
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại |
Cái |
|
136 |
N06.04.050 |
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại |
Bộ |
|
137 |
N06.04.060 |
Sụn nhân tạo |
Đoạn/miếng |
|
138 |
N06.04.070 |
Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương |
Cái |
|
139 |
N06.04.080 |
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) |
Cái |
|
140 |
N06.04.090 |
Xương nhân tạo |
Đoạn/miếng |
|
|
N06.05.000 |
6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép |
|
|
141 |
N06.05.010 |
Màng vá sinh học khác các loại |
Miếng |
|
142 |
N06.05.020 |
Mảnh ghép thoát vị bẹn |
Cái |
|
143 |
N06.05.030 |
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
Miếng |
|
144 |
N06.05.040 |
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N06.06.000 |
6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
|
|
145 |
N06.06.010 |
Các loại da dùng trong cấy ghép |
Tấm/miếng |
|
146 |
N06.06.020 |
Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị |
Tấm/miếng |
|
147 |
N06.06.030 |
Keo sinh học sử dụng trong điều trị |
Lọ/tuýp |
|
148 |
N06.06.040 |
Màng ối các loại |
Tấm/miếng |
|
149 |
N06.06.050 |
Màng tái tạo mô nhân tạo |
Cái/miếng |
|
150 |
N06.06.060 |
Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác |
Tấm/miếng |
|
|
N07.00.000 |
Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
|
|
|
N07.01.000 |
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp |
|
|
151 |
N07.01.010 |
Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS) |
Bộ |
|
152 |
N07.01.020 |
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
Bộ |
|
153 |
N07.01.030 |
Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm: |
Bộ |
|
|
|
+ Kim chọc |
|
|
|
|
+ Dây dẫn |
|
|
|
|
+ Catheter để luồn cáp quang |
|
|
|
|
+ Dây đốt |
|
|
154 |
N07.01.040 |
Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch |
Bộ |
|
155 |
N07.01.050 |
Bộ dụng cụ đặt stent graft |
Bộ |
|
156 |
N07.01.060 |
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF |
Bộ |
|
157 |
N07.01.070 |
Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ |
Bộ |
|
158 |
N07.01.080 |
Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
Bộ |
|
159 |
N07.01.090 |
Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) |
Bộ |
|
160 |
N07.01.100 |
Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...) |
Bộ |
|
161 |
N07.01.110 |
Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch - introducer, sheat) |
Bộ |
|
162 |
N07.01.120 |
Bộ dụng cụ nong van tim |
Bộ |
|
163 |
N07.01.130 |
Bộ dụng cụ nút mạch |
Bộ |
|
164 |
N07.01.140 |
Bộ dụng cụ thả coil |
Cái |
|
165 |
N07.01.150 |
Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,...) |
Bộ |
|
166 |
N07.01.160 |
Bộ dụng cụ thay van tim qua da |
Bộ |
|
167 |
N07.01.170 |
Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác) |
Bộ |
|
168 |
N07.01.180 |
Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại |
Bộ |
|
169 |
N07.01.190 |
Bộ thả dù các loại, các cỡ |
Bộ |
|
170 |
N07.01.200 |
Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần |
Bộ |
|
Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm: |
Bộ |
|
||
|
|
+ Phổi nhân tạo EBS |
|
|
|
|
+ Dây dẫn, dây kết nối, chạc kết nối |
|
|
|
|
+ Quả lọc |
|
|
|
|
+ Bộ phận trao đổi nhiệt |
|
|
172 |
N07.01.220 |
Bơm áp lực |
Cái |
|
173 |
N07.01.230 |
Bơm áp lực cao |
Bộ |
|
|
N03.01.080 |
Bơm tiêm máy bơm |
Cái |
|
174 |
N07.01.240 |
Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ |
Cái/bộ |
|
|
N04.01.010 |
Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại |
Cái |
|
175 |
N07.01.250 |
Dây bơm áp lực cao |
Cái |
|
176 |
N07.01.260 |
Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) |
Bộ |
|
177 |
N07.01.270 |
Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
Cái |
|
178 |
N07.01.280 |
Dù (amplatzer) các loại |
Cái/bộ |
|
179 |
N07.01.290 |
Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành |
Cái |
|
180 |
N07.01.300 |
Dụng cụ cố định mạch vành |
Cái |
|
181 |
N07.01.310 |
Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) |
Cái |
|
182 |
N07.01.320 |
Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal) |
Bộ |
|
183 |
N07.01.330 |
Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
184 |
N07.01.340 |
Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch |
Cái |
|
185 |
N07.01.350 |
Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước |
Cái |
|
186 |
N07.01.360 |
Dụng cụ treo mỏm tim |
Cái |
|
|
N06.02.010 |
Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ |
Cái |
|
187 |
N07.01.370 |
Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..) |
Lọ/tuýp |
|
188 |
N07.01.380 |
Kim hút khí gốc động mạch |
Cái |
|
189 |
N07.01.390 |
Lưới lọc tĩnh mạch |
Cái |
|
|
N06.01.010 |
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái/đoạn |
|
190 |
N07.01.400 |
Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò) |
Bộ |
|
191 |
N07.01.410 |
Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn) |
Bộ |
|
|
N06.05.040 |
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N04.04.020 |
Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
192 |
N07.01.420 |
Shunt trong lòng động mạch vành |
Cái |
|
|
N06.01.030 |
Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo |
Cái |
|
193 |
N07.01.430 |
Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...) |
Miếng/thỏi/lọ |
|
194 |
N07.01.440 |
Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan |
Lọ |
|
195 |
N07.01.450 |
Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) |
Miếng |
|
196 |
N07.01.460 |
Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N04.04.030 |
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N06.01.040 |
Vòng van tim nhân tạo |
Cái |
|
197 |
N07.01.470 |
Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N07.02.000 |
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng |
|
|
198 |
N07.02.010 |
Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần) |
Bộ |
|
199 |
N07.02.020 |
Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) |
Bộ |
|
200 |
N07.02.030 |
Bộ thay máu (sử dụng một lần) |
Bộ |
|
201 |
N07.02.040 |
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn |
Quả/bộ |
|
202 |
N07.02.050 |
Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục |
Bộ |
|
203 |
N07.02.060 |
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục |
Quả/bộ |
|
204 |
N07.02.070 |
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) |
Bộ |
|
205 |
N07.02.080 |
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
Quả |
|
|
N07.03.000 |
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
206 |
N07.03.010 |
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị |
Bộ |
|
207 |
N07.03.020 |
Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần |
Bộ |
|
208 |
N07.03.030 |
Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc) |
Bộ |
|
209 |
N07.03.040 |
Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco |
Lọ/ống |
|
210 |
N07.03.050 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt |
Lọ/ml |
|
211 |
N07.03.060 |
Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ |
Cái |
|
212 |
N07.03.070 |
Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần |
Cái |
|
213 |
N07.03.080 |
Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ |
Cái |
|
214 |
N07.03.090 |
Đầu kim Phaco các loại |
Chiếc |
|
215 |
N07.03.100 |
Đầu lạnh đông củng mạc |
Chiếc |
|
216 |
N07.03.110 |
Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần |
Cái |
|
217 |
N07.03.120 |
Đầu Phaco tip |
Cái |
|
218 |
N07.03.130 |
Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt |
Cái |
|
219 |
N07.03.140 |
Đinh nước củng mạc các loại |
Chiếc |
|
220 |
N07.03.150 |
Kéo nội nhãn |
Chiếc |
|
221 |
N07.03.160 |
Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần |
Cái |
|
222 |
N07.03.170 |
Meroches mũi, tai, vách ngăn |
Cái |
|
223 |
N07.03.180 |
Nam châm đặt trong nội nhãn |
Bộ |
|
224 |
N07.03.190 |
Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device) |
Cái |
|
|
N04.03.080 |
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
Bộ |
|
225 |
N07.03.200 |
Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt |
Cái/lọ |
|
226 |
N07.03.210 |
Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt |
Chiếc |
|
|
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) |
Cái |
|
|
N06.01.020 |
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
Bộ |
|
227 |
N07.03.220 |
Vòng căng bao thủy tinh thể |
Cái |
|
|
N06.04.080 |
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) |
Cái |
|
|
N07.04.000 |
7.4 Tiêu hóa |
|
|
228 |
N07.04.010 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm: |
Bộ |
|
|
|
+ Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT) |
|
|
|
|
+ Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ |
|
|
|
|
+ Dụng cụ đông ngưng |
|
|
|
|
+ Bộ dây dẫn cao tần |
|
|
229 |
N07.04.020 |
Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm: |
Bộ |
|
|
|
+ Kim chọc |
|
|
|
|
+ Ống thông để nong |
|
|
|
|
+ Dây gắn miếng cố định |
|
|
230 |
N07.04.030 |
Bộ van nong hậu môn |
Bộ |
|
231 |
N07.04.040 |
Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo) |
Bộ |
|
232 |
N07.04.050 |
Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy) |
Bộ |
|
|
N06.02.010 |
Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ |
Cái |
|
233 |
N07.04.060 |
Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng |
Cái |
|
234 |
N07.04.070 |
Lưới điều trị thoát vị các loại |
Cái |
|
235 |
N07.04.080 |
Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ |
Bộ/cái |
|
|
N07.05.000 |
7.5 Tiết niệu |
|
|
236 |
N07.05.010 |
Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu |
Cái |
|
237 |
N07.05.020 |
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm: |
Bộ |
|
|
|
+ Kim chọc |
|
|
|
|
+ Ống thông để nong |
|
|
|
|
+ Ống thông (sonde) J-J |
|
|
|
|
+ Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài |
|
|
238 |
N07.05.030 |
Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại |
Bộ |
|
239 |
N07.05.040 |
Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da |
Bộ |
|
240 |
N07.05.050 |
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại |
Bộ |
|
241 |
N07.05.060 |
Đầu dò tán sỏi niệu quản |
Cái |
|
242 |
N07.05.070 |
Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại |
Cái |
|
243 |
N07.05.080 |
Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt |
Cái |
|
244 |
N07.05.090 |
Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt |
Cái |
|
245 |
N07.05.100 |
Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản |
Cái |
|
|
N07.06.000 |
7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
246 |
N07.06.010 |
Áo bột, nẹp bột các loại |
Cái |
|
247 |
N07.06.020 |
Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
248 |
N07.06.030 |
Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) |
Bộ |
|
|
N06.04.010 |
Chỏm xương nhân tạo các loại |
Bộ |
|
Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại |
Cái/bộ |
|
||
|
N06.04.020 |
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống |
Cái/miếng |
|
|
N06.04.030 |
Gân nhân tạo |
Đoạn |
|
|
N06.04.040 |
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại |
Cái |
|
|
N06.04.050 |
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại |
Bộ |
|
250 |
N07.06.050 |
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
Cái/bộ |
|
|
N06.04.060 |
Sụn nhân tạo |
Đoạn/miếng |
|
251 |
N07.06.060 |
Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
Cái |
|
252 |
N07.06.070 |
Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) |
Gram/lọ |
|
|
N06.04.070 |
Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương |
Cái |
|
|
N06.04.090 |
Xương nhân tạo |
Đoạn/miếng |
|
|
N07.07.000 |
7.7 Huyết học, truyền máu |
|
|
253 |
N07.07.010 |
Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương |
Bộ |
|
254 |
N07.07.020 |
Bộ kít tách tế bào gốc |
Bộ |
|
255 |
N07.07.030 |
Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức |
Bộ |
|
|
N07.02.030 |
Bộ thay máu (sử dụng một lần) |
Bộ |
|
256 |
N07.07.040 |
Phin lọc bạch cầu |
Cái |
|
|
N08.00.000 |
Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
257 |
N08.00.010 |
Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại |
Cái |
|
258 |
N08.00.020 |
Băng ép tĩnh mạch |
Cái |
|
259 |
N08.00.030 |
Băng keo thử nhiệt |
Cuộn |
|
260 |
N08.00.040 |
Bao áp lực truyền dịch nhanh |
Cái |
|
261 |
N08.00.050 |
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
Cái |
|
262 |
N08.00.060 |
Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại |
Cái |
|
263 |
N08.00.070 |
Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần |
Chiếc |
|
264 |
N08.00.080 |
Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) |
Bộ |
|
265 |
N08.00.090 |
Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn) |
Bộ |
|
266 |
N08.00.100 |
Bộ đầu dò dùng một lần các loại |
Bộ |
|
267 |
N08.00.110 |
Bộ đo áp lực nội sọ |
Bộ |
|
268 |
N08.00.120 |
Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch |
Bộ |
|
269 |
N08.00.130 |
Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) |
Bộ |
|
270 |
N08.00.140 |
Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần) |
Bộ |
|
271 |
N08.00.150 |
Buồng tiêm truyền cấy dưới da |
Bộ |
|
272 |
N08.00.160 |
Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần |
Cái |
|
273 |
N08.00.170 |
Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
Chiếc |
|
274 |
N08.00.180 |
Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật |
Bộ |
|
275 |
N08.00.190 |
Đầu côn các loại, các cỡ |
Cái |
|
276 |
N08.00.200 |
Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi |
Cái |
|
277 |
N08.00.210 |
Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
Chiếc |
|
278 |
N08.00.220 |
Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa) |
Cái |
|
279 |
N08.00.230 |
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) |
Bộ |
|
280 |
N08.00.240 |
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) |
Cái |
|
281 |
N08.00.250 |
Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại |
Miếng |
|
282 |
N08.00.260 |
Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
Cái |
|
283 |
N08.00.270 |
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
Cái |
|
284 |
N08.00.280 |
Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
285 |
N08.00.290 |
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại |
Cái |
|
286 |
N08.00.300 |
Máng đặt ống thông |
Cái |
|
287 |
N08.00.310 |
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
Cái/chiếc |
|
288 |
N08.00.320 |
Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật |
Miếng |
|
289 |
N08.00.330 |
Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
Mũi |
|
290 |
N08.00.340 |
Phin lọc khí các loại |
Cái |
|
291 |
N08.00.350 |
Phin lọc vi khuẩn các loại |
Cái |
|
292 |
N08.00.360 |
Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật |
Bộ |
|
293 |
N08.00.370 |
Tấm giữ nhiệt các loại |
cái |
|
|
N07.04.080 |
Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ |
Cái |
|
|
N09.00.000 |
Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị |
|
Không thanh toán riêng |
294 |
N09.00.010 |
Bóng đèn hồng ngoại |
Chiếc |
|
295 |
N09.00.020 |
Bóng đèn tử ngoại |
Chiếc |
|
296 |
N09.00.030 |
Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc |
Cái |
|
297 |
N09.00.040 |
Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) |
Cái |
|
|
N08.00.310 |
Mặt nạ sử dụng trong xạ trị |
Cái |
|
298 |
N09.00.060 |
Phantom |
Bộ |
|
299 |
N09.00.070 |
Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc |
Cái |
|
Ghi chú:
- Các nhóm hay tiểu nhóm có ghi chú "không thanh toán riêng" thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng đối với tất cả các loại vật tư y tế thuộc nhóm hay tiểu nhóm này vì đã được tính và thanh toán theo giá ngày giường hoặc theo giá dịch vụ kỹ thuật.
- Đối với các vật tư y tế thuộc nhóm khác còn lại thì thực hiện thanh toán theo nguyên tắc và hướng dẫn quy định tại Điều 3 của Thông tư.
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT
ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Mẫu số 01/VTYT
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày
/ /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày …….. tháng …….. năm ……….. |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI ……….. (tên cơ sở KCB)
STT |
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành |
Tên VTYT |
Quy cách |
Nước sản xuất |
Hãng sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
Nhóm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/LOẠI
BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày
18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Mẫu số
02/VTYT
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày
/ /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày …….. tháng …….. năm ……….. |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/ LOẠI BỎ
STT |
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành |
Tên VTYT |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Đề nghị BỔ SUNG hoặc LOẠI BỎ |
Lý do đề nghị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
Nhóm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
THE
MINISTRY OF HEALTH |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 27/2013/TT-BYT |
Hanoi, September 18, 2013 |
Pursuant to Clause 2 Article 21 of the Law on Health Insurance dated November 14, 2008;
Pursuant to the Government's Decree No. 62/2009/ND-CP dated July 27, 2009 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to Clause 3 Article 7 of the Joint Circular No. 09/2009/TTLT-BYT-BTC of the alliance between the Ministry of Health and the Ministry of Finance on providing guidance on health insurance;
The Minister of Health hereby promulgates the List of medical equipment and supplies of which incurred costs shall be covered by the health insurance fund,
Article 1. List of medical equipment and supplies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The List of medical equipment issued together with this Circular shall serve as the basis for the payment of the Health Insurance Fund for costs of medical equipment used in health care services provided to patients who hold health insurance cards at relevant healthcare establishments.
1. Legal grounds for the compilation of the list of medical equipment of which incurred costs shall be covered by the Health Insurance Fund for each healthcare establishment shall include the followings:
a) List of medical equipment stipulated in Clause 1 Article 1 hereof;
b) The network within which a healthcare establishment offers its medical treatment and the scope of practice where a healthcare establishment operates shall be approved by the competent authority in accordance with the Ministry of Health’s regulations on determination of healthcare networks in terms of their technical capability.
2. Compilation of the list of medical equipment used at healthcare establishments must stick to the principle that it shall meet the statutory standards of healthcare expertise and quality, and must pay attention to offering the reasonable cost and price.
3. Given specific items that have been purchased, healthcare establishments are required to compile the list of medical equipment items used at these ones (according to the Appendix hereof) and submit it to the Social Security Office which serves as the basis for payments.
4. Within a period of 15 working days as from the receipt of the list of medical equipment from healthcare establishments, the Social Security Office shall be responsible for conducting examination and giving a response in writing; in case of refusal, clear reasons must be clearly stated.
5. Where any change or supplement to the List of medical equipment items after obtaining the approval from the Social Security Office occurs, healthcare establishments in connection with the Social Security Office shall take responsibility for mutually agreeing about the supplemented List as stipulated by Clause 3 and 4 of this Article.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. General principles:
a) Costs of medical equipment shall be covered by the health insurance fund according to the actual quantity of medical equipment items used for healthcare services provided for patients, and the quantity of medical equipment items used for healthcare services provided for patients shall be calculated by accounting for the unit price of each item as specified in the List of medical equipment enclosed herewith;
b) Price at which the Social Security Office shall be applied to pay for costs incurred by the use of medical equipment for insured patients:
- State-run healthcare establishments: the price shall be calculated according to the buying price determined by each of them in accordance with the law on medical equipment procurement;
- Private healthcare establishments: the price shall be calculated by the buying price determined by each of them but shall not be allowed to be higher than the lowest buying price determined by a state-run healthcare establishment located in the same centrally-affiliated city and province (hereinafter referred to as province) in accordance with the law on medical equipment procurement. In case state-run healthcare establishments located in a province do not use a medical equipment item specified in the list, the Social Security Office shall apply the lowest price at which the Health Insurance fund pays for a state-run healthcare establishment in order to make payment on such medical equipment;
c) Costs incurred by the use of medical equipment items that have been already structured and recorded in the accounting report on the healthcare service charge, day-based price per a treatment bed or lump-sum price for each visit in accordance with legal regulations on healthcare service price shall not be separately paid by the Health Insurance Fund;
d) With regard to costs incurred from medical equipment items that have not been structured and recorded in the accounting report on the healthcare service charge, day-based price per a treatment bed or lump-sum price for each visit, the Health Insurance Fund shall make separate payment on each of them in conformity with the principle laid down at Point a Clause 1 of this Article; the amount of payments for medical equipment costs per each enrolled patient shall be restricted to the amount of benefits stipulated in the Law on Health Insurance and guiding documents on the rights vested in and amounts of benefits paid to each group of policy-holders;
dd) Where medical equipment items of various types owned by a medical department are kept under the control of other medical departments, costs incurred therefrom shall be covered by the Health Insurance Fund;
e) The Health Insurance Fund shall not cover the costs incurred by the use of medical equipment specified in the list of medical equipment in the following cases: such costs have been funded by other financial sources; these items have been used for providing technology-based healthcare services that have not been agreed upon in the contractual rights of the insured to make a claim on health insurance policies as stipulated in the Law on Health Insurance and guiding documents on implementation of the Law on Health Insurance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) With regard to medical equipment items that are difficult to be quantitatively measured when being used, and of which the regulated limit on use has not been defined yet: Healthcare establishments shall manage to establish and agree with the Social Security Office about the limit on use of technology-based healthcare services with these items, which must adhere to the principle that the number of these items is sufficient to provide such services, appropriate for storage, retention as well as convenient for payment;
b) With regard to medical equipment items of which measurement unit is "set" and of which attached components or parts are required, costs incurred from all of these attached items shall be covered by the health insurance fund. If prices of such attached parts or components are separately calculated, the payment of costs incurred shall be based on the price per each; if the price is calculated according to a full “set”, calculation of the separate price of each attached part or component for further payment shall not be needed.
In case parts of the above-mentioned "set" are used, payment for the cost of parts used by insured patients shall be made according to each of their specified prices. If used parts do not have prices of each used part, depending on the shopping price and specification of each part, healthcare establishments shall consult and agree with the Social Security Office to determine the amount of payment on such parts;
c) Payment for costs incurred by using medical equipment items for hi-tech and costly healthcare services specified in the List of hi-tech and costly healthcare services stipulated by the Ministry of Health:
- In case costs incurred by using medical equipment items have been included in the price of technology-based healthcare services, payment made by the health insurance fund shall be based on the price of each item according to the principle stipulated at Point c Clause 1 of this Article;
- In case costs incurred by using medical equipment items have not been included in the price of technology-based healthcare services, payment made by the health insurance fund shall be based on the price of each item according to the principle stipulated at Point d Clause 1 of this Article, but shall not be allowed to exceed the regulated amount of benefits paid to insured patients who are provided with hi-tech and costly healthcare services;
d) In respect of different multi-use medical equipment:
- In respect of reusable medical equipment which operates according to the Ministry of Health’s instructions on the process for reusing medical equipment and how many times a medical equipment item is reused, the payment made by the health insurance fund shall conform to instructions provided by the Ministry of Health;
- In respect of reusable medical equipment which operates without instructions provided by the Ministry of Health or manufacturers on the process for reusing medical equipment and how many times a medical equipment item is reused, the hospital Director shall, after conferring with the Social Security Office to come to a mutual agreement, decide on how many times a medical equipment item is reused with reference to the professional demand, actual use, request of the Medicine and Therapy Council. Payment on reusable medical equipment used in different times shall be the same and determined by adding the value of medical equipment to disinfection costs accrued from each time of use, which shall be then divided by total times of use;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The hospital Director shall, after considering the request of the Medicine and Therapy Council and conferring with the Social Security Office to come to a mutual agreement, decide on appropriate medical equipment that can meet demands for professional healthcare practice as well as payment capability of the Health Insurance Fund;
e) With regard to man-made toric intraocular lens, these shall only be used in crystalline lens replacement and astigmatic surgeries.
1. Healthcare establishments shall be responsible for:
a) Compiling and conferring with the Social Security Office to enter into a mutual agreement on the List of medical equipment for use at healthcare establishments. In case such agreement is failed, the superior management agency must be directly notified for the purpose of finding solutions;
b) Providing medical equipment items specified in the approved List in the adequate and timely manner, which is required to meet the insured patients' demands, and avoid the situation in which insured patients have to pay costs incurred by using these items at their own expense;
c) When determining the price of healthcare services, these establishments are required to make a detailed list of medical equipment necessary for technology-based healthcare services and clearly specify any medical equipment items that have not been included in the price of technology-based healthcare services in order to have the cost incurred therefrom paid on the separate basis in accordance with regulations laid down in this Circular;
d) Monitoring the compliance with instructions on proper and cost-efficient use of medical equipment; making timely payment on the basis of right type, quantity and price;
dd) Compiling the accurate statistical report on medical equipment items used for insured patient's treatment, which shall serve as an evidence for calculation of payments for health insurance benefits according to the forms promulgated by the Ministry of Health.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Carrying out control, direction, examination and inspection of implementation of regulations enshrined in this Circular and other legislative documents relating to the compilation of the List of medical equipment, procurement and supply of medical equipment, payment for costs incurred by using medical equipment items at healthcare establishments within the area of their accountability;
b) Promulgating the List of medical equipment used for insured patients’ treatment at the healthcare center of a commune, ward or town within their delegated authority.
3. The Social Security Office shall be responsible for:
a) Examining and sending written response concerning the List of medical equipment incurring costs covered by the Health Insurance Fund in a sufficient and timely manner at healthcare establishments;
b) Making payment in accordance with regulations on this Circular and other relevant legislative documents;
c) Cooperating with relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.
4. The purchase of medical equipment shall conform to regulations laid down in the Ministry of Finance’s Circular No. 68/2012/TT-BTC dated April 26, 2012 on providing provisions on bidding for assets with the intention of maintaining regular operations of regulatory agencies, political organizations, socio-political organizations, socio-professional political organizations, social organizations, socio-professional organizations and people’s armed forces.
Article 5. Transitional provisions and reference terms
1. Where health insurance cardholders who were hospitalized before the effective date of this Circular but are still in treatment at medical establishments, this List of medical equipment and regulations enshrined in this Circular shall prevail.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. In case legal documents used for reference in this Circular are replaced or amended, documents created after being so replaced or amended shall become effective.
1. This Circular shall come into force as from November 15, 2013.
2. The Decision No. 6282/2003/QD-BYT dated December 8, 2003 adopted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables incurring costs covered by the Social Security (Health Insurance) Fund, and the Decision No. 21/2008/QD-BYT dated June 9, 2008 granted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables or substitutes used for healthcare services at healthcare establishments shall become defunct as from the effective date of this Circular.
In the course of implementation of this Circular, if there is any difficulty that may arise, agencies, organizations, and individuals concerned are advised to consult with the Ministry of Health (the Health Insurance Department) about any possible solution./.
PP.
THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Xuyen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MEDICAL EQUIPMENT INCURRING COSTS COVERED BY
THE HEALTH INSURANCE FUND
(Promulgated together with the Ministry of Health’s Circular
No.27/2013/TT-BYT dated September 18, 2013)
No.
Item code
Item name
Unit of Measurement
Note
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
N01.00.000
Group 1. Cotton, antiseptic liquid and wound cleanser
Do not make separate payment
N01.01.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
N01.01.010
Different types of cotton wool or cotton impregnated with solutions
Gram/kg/bag/roll
2
N01.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wad/piece
N01.02.000
1.2 Antiseptic liquid and wound cleanser
3
N01.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/liter
4
N01.02.020
Different types of antiseptic wound cleanser
ml/liter/bottle
5
N01.02.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/liter
6
N01.02.040
Antibacterial sterilizer solutions used in medical labs, operating rooms and patient rooms
ml/liter
7
N01.02.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/liter
N02.00.000
Group 2. Bandage, gauze and other dressings used to stop bleeding and heal wounds
N02.01.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make separate payment
8
N02.01.010
Plaster of paris bandage, stockinette bandage all types and sizes
Roll
9
N02.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roll/pad
10
N02.01.030
Orthopedic cast of different types and sizes, used for joint stabilization
Roll
11
N02.01.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roll/piece
12
N02.01.050
Dressing of various types and sizes, used for surgeries, wounds, burns and ulcers
Roll/piece
13
N02.01.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roll/piece
14
N02.01.070
Sterile bandage of various types and sizes
Roll/piece
N02.02.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make separate payment
15
N02.02.010
Eyelid plaster of various types and sizes
Piece
16
N02.02.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roll/piece
N02.03.000
2.3 Gauze and gauze band used for injury treatments
17
N02.03.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
18
N02.03.020
Gauze of various types and sizes
Roll/bag/piece
19
N02.03.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad
20
N02.03.040
Hydrocolloid dressing of various types
Pad
21
N02.03.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad
22
N02.03.060
Umbilical gauze
Pad
23
N02.03.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad
24
N02.03.080
Gauze sponge or foam dressing of various types
Pad
25
N02.03.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad
26
N02.03.100
Antibacterial plaster of various types and sizes
Pad
N02.04.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
N02.04.010
Topical spray used for decubitus ulcer prevention and treatment
Bottle/jar
28
N02.04.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad
29
N02.04.030
Biological topical skin or tissue adhesive used for surgeries
Jar/pad/kit
30
N02.04.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pad/bar
31
N02.04.050
Hemostatic materials of various types (wax, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, hemostatic floseal and liotit)
Pad/bar/kit
32
N02.04.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
N03.00.000
Group 3. Syringes, needles, catheters, gloves and other medical supplies used for patient care
N03.01.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
N03.01.010
Enteral feeding all types and sizes
Unit
34
N03.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
35
N03.01.030
Syringe pumps all types and sizes
Unit
36
N03.01.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
37
N03.01.050
Reusable syringes of various types and sizes
Unit
38
N03.01.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
39
N03.01.070
Disposable needle syringes of various types and sizes
Unit
40
N03.01.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
N03.02.000
3.2 Needles
41
N03.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
42
N03.02.020
Butterfly infusion needles of various types and sizes
Item
43
N03.02.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
44
N03.02.040
Needles for implantable port
Item
45
N03.02.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
46
N03.02.060
Needles of various types and sizes, designed for blood extraction and medicine syringes
Item
47
N03.02.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
48
N03.02.080
Single-use needles of various types and sizes
Item
49
N03.02.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
N03.03.000
3.3 Puncture/biopsy needle and others
50
N03.03.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
51
N03.03.020
Fine needles designed for aspiration cytology through endoscopy
Unit
52
N03.03.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
53
N03.03.040
Drainage needles of various types and sizes, used for the effusion aspiration
Unit
54
N03.03.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
55
N03.03.060
Needles designed for ultrasound guiding devices
Unit
56
N03.03.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
57
N03.03.080
Needles used for hemodialysis
Unit
58
N03.03.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
59
N03.03.100
Reusable needles used for biopsy
Unit
60
N03.03.110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
N03.04.000
3.4 Acupuncture needles
Do not make separate payment
61
N03.04.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set/item
N03.05.000
3.5 Catheter or tubing
62
N03.05.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
63
N03.05.020
Nasal oxygen cannulas of various types and sizes (inclusive of adapters and connecting tubes)
Set
64
N03.05.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
65
N03.05.040
Catheter and extension sets of various types and sizes
Unit
66
N03.05.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
67
N03.05.060
Injection locks with or without catheters, tubes produced in a variety of types and sizes, used for fluid infusion, blood transfusion and nasal oxygen supply.
Unit
N03.06.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make separate payment
68
N03.06.010
Latex gloves of various types and sizes
Pair
69
N03.06.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pair
70
N03.06.030
Examination gloves
Pair
71
N03.06.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pair
72
N03.06.050
Sterile gloves of various types and sizes, used for major or minor surgeries
Pair
N03.07.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make separate payment
73
N03.07.010
Feeding tubes or catheters of various types and sizes
Item/set
74
N03.07.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
75
N03.07.030
Sterile bags or sachets of various types
Each
76
N03.07.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
77
N03.07.050
TPN bag
Each
78
N03.07.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
79
N03.07.070
Bags/ bottles / boxes for clinical specimen container, all types/sizes
Each
N04.00.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N04.01.000
4.1 Tubes or cannulas
80
N04.01.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
81
N04.01.020
Cannulas of various types and sizes, used for tracheal intubation or dilation
Each
82
N04.01.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
83
N04.01.040
Reusable endotracheal tubes of various types and sizes
Set
84
N04.01.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
85
N04.01.060
Breathing catheters of various types and sizes
Each
86
N04.01.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
87
N04.01.080
2-prong CPAP oxygen sondes
Each
88
N04.01.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
N04.02.000
4.2 Shunts, drains, and effusion or suction tubes
89
N04.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
90
N04.02.020
Sondes used for the stomach pumping
Each
91
N04.02.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
92
N04.02.040
Shunts coming in a variety of sizes
Each
93
N04.02.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
94
N04.02.060
Suction pipes or tubes of various types and sizes, used for sputum, fluid and air suction
Item/set
95
N04.02.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
N04.03.000
4.3 Connecting tubes, lines or adapters
96
N04.03.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
97
N04.03.020
Connecting tubes used for blood filtration and peritoneal dialysis
Set
98
N04.03.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
99
N04.03.040
Transfer sets of various types and sizes
Item
100
N04.03.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
101
N04.03.060
Titanium connectors or connecting catheters of various types and sizes
Item
102
N04.03.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
103
N04.03.080
Glass tubes used for lacrimal canalicular intubation
Set
104
N04.03.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
105
N04.03.100
Connecting tubes, lines and adapters of various types and sizes, used for minor or major surgeries and patients’ care
Item
N04.04.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
N04.04.010
Catheters of various types and sizes
Item
107
N04.04.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
108
N04.04.030
Micro-catheters of various types and sizes
Item
N05.00.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make separate payment
N05.01.000
5.1 Surgical Needles
109
N05.01.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
N05.02.000
5.2 Surgical sutures
110
N05.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strand/roll/skein
111
N05.02.020
Special surgical sutures of various types and sizes
Thread/roll/skein
112
N05.02.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strand/roll/skein
113
N05.02.040
Surgical needles and sutures of various types and sizes
Strand/skein
114
N05.02.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strand/roll/skein
115
N05.02.060
Rapid absorbable sutures all types / sizes
Thread/roll/skein
116
N05.02.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strand/roll/skein
117
N05.02.080
Alternate materials of surgical threads of various types and sizes
Each
N05.03.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
N05.03.010
Disposable neutral plates for electric scalpels
Item
119
N05.03.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
120
N05.03.030
Disposable integral scalpel with fixed handle, produced in a variety of types and sizes
Item
121
N05.03.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
122
N05.03.050
Wires / saws for surgical all types/ sizes
Strand/string
123
N05.03.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
124
N05.03.070
Tissue cutting blades
Item
125
N05.03.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.00.000
Group 6. Prosthetics and implants
N06.01.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
N06.01.010
Artificial blood vessels of various types and sizes
Item/ segment
127
N06.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
128
N06.01.030
Artificial heart valves; aortic valves
Piece
129
N06.01.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
N6.02.000
6.2 Stents or shunts
130
N06.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
N06.03.000
6.3 Artificial intraocular lens
131
N06.03.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
N06.04.000
6.4 Artificial bones, cartilages, joints and tendons
132
N06.04.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
133
N06.04.020
Artificial vertebrae, spinal fusion plates, discs, used for spinal surgeries
Item/ piece
134
N06.04.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Segment
135
N06.04.040
Biological ceramic for bone replacement all types
Piece
136
N06.04.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
137
N06.04.060
Artificial cartilages
Segment/ piece
138
N06.04.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
139
N06.04.080
Small bones used for reconstructive surgery of sound transmission
Piece
140
N06.04.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Segment/ piece
N06.05.000
6.5 Patches
141
N06.05.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
142
N06.05.020
Patches used for testicular dislocation treatment
Piece
143
N06.05.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
144
N06.05.040
Cardiac patches, blood vessel patches of various types and sizes
Piece
N06.06.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
N06.06.010
Skin types used for implantation techniques
Sheet/ piece
146
N06.06.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheet/ piece
147
N06.06.030
Biological glue used for treatment processes
Bottle/ tube
148
N06.06.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheet/ piece
149
N06.06.050
Artificial membranes used for tissue recreation
Item/ piece
150
N06.06.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheet/ piece
N07.00.000
Group 7. Medical equipment items used by several departments
N07.01.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
N07.01.010
Intravascular ultrasound probe
Set
152
N07.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
153
N07.01.030
Kits of various types and sizes, used for intravenous therapy, including:
Kit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Guiding tubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cauterization catheters
154
N07.01.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
155
N07.01.050
Kits used for stent graft placement techniques
Kit
156
N07.01.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
157
N07.01.070
Instruments used for atrial fibrillation
Kit
158
N07.01.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
159
N07.01.090
Toolkits used for coronary rotablation, including rotawire, lubricant rotaglide, rotalink burr, rotalink rotablator advancer
Kit
160
N07.01.100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
161
N07.01.110
Intravenous guide toolkits (puncture needles, guide wire, introducer sheath)
Kit
162
N07.01.120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
163
N07.01.130
Instruments used for transarterial embolization
Kit
164
N07.01.140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
165
N07.01.150
Instruments used for intracardiac electrophysiology studies (machine and electrode, etc.)
Kit
166
N07.01.160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
167
N07.01.170
Instruments used for angioplasty (coronary arteries and other arteries)
Kit
168
N07.01.180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
169
N07.01.190
Amplatzer parachute-shaped delivery devices of various types and sizes
Kit
170
N07.01.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
171
N07.01.210
Extracorporeal membrane oxygenation kits of various types and sizes, used at intensive care units, including:
Kit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Guide wires, connecting lines or connector hubs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Heat exchangers
172
N07.01.220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
173
N07.01.230
High-pressure pumps
Set
N03.01.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
174
N07.01.240
Dilator balloon al types/sizes
Item/set
N04.01.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
175
N07.01.250
High-pressure tubes
Item
176
N07.01.260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
177
N07.01.270
Guide wires of various types and sizes
Item
178
N07.01.280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item/set
179
N07.01.290
Amplatzer cardiac plugs used for coronary artery angioplasty
Item
180
N07.01.300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
181
N07.01.310
Instruments used for delivering or cutting metal coils (coil-pushing wires and coil-cutting wires)
Item
182
N07.01.320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
183
N07.01.330
Multi-snare instruments of various types and sizes, used for removing foreign bodies
Item
184
N07.01.340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
185
N07.01.350
Blowers used for delivery of corbonated water
Item
186
N07.01.360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.02.010
Intravenous stents of various types and sizes
Item
187
N07.01.370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bottle/ tube
188
N07.01.380
Syringes used for removing arterial blood gases
Item
189
N07.01.390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.01.010
Artificial blood vessels of various types and sizes
Unit/ segment
190
N07.01.400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
191
N07.01.410
Pacemakers with or without implantable cardioverter defibrillator (including machine bodies and guide wires)
Set
N06.05.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
N04.04.020
Guiding catheters of various types and sizes
Item
192
N07.01.420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.01.030
Artificial heart valves; aortic valves
Item
193
N07.01.430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece/bar/jar
194
N07.01.440
Transarterial embolization DC Bead materials used for liver cancer treatment
Bottle
195
N07.01.450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
196
N07.01.460
Micro guide wires of various types and sizes
Item
N04.04.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.01.040
Artificial rings of heart valves
Item
197
N07.01.470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N07.02.000
7.2 Blood purification and peritoneal filtration
198
N07.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
199
N07.02.020
Peritoneal filtration/ Peritoneal dialysis instruments (including dedicated catheters, titanium connectors and tubing)
Set
200
N07.02.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
201
N07.02.040
Plasma separators and implanted catheters
Each
202
N07.02.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
203
N07.02.060
Blood purification filters and membranes, and associated guide wires, used for continuous renal replacement therapies and continuous blood purification
Each
204
N07.02.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
205
N07.02.080
Filtration kits of various types and sizes, used for hemodialysis
Each
N07.03.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
N07.03.010
External tooth locks designed as threaded rods, used for dental treatments
Set
207
N07.03.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
208
N07.03.030
Artificial anterior chambers (used for corneal transplantation)
Set
209
N07.03.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bottle/ Syringe
210
N07.03.050
Surgical pigments used for ophthalmic operations
Bottle/ ml
211
N07.03.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
212
N07.03.070
Disposable blades used for quick tonsil surgeries or nasal coblation
Item
213
N07.03.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
214
N07.03.090
Phaco tips of various types
Item
215
N07.03.100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
216
N07.03.110
Disposable blades used for laryngectomy, functional endoscopic sinus surgeries, adenoid removal
Item
217
N07.03.120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
218
N07.03.130
Cables; laser cables used for ophthalmic surgeries
Item
219
N07.03.140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
220
N07.03.150
Expandable dilator used for intraocular surgeries
Item
221
N07.03.160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
222
N07.03.170
Meroches for noses, ears, nasal septums
Item
223
N07.03.180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
224
N07.03.190
Shunts/ express Glaucoma filtration devices
Item
N04.03.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
225
N07.03.200
Silicone hoses, oils, belts, sheets used in eye surgeries
Piece/bottle
226
N07.03.210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N06.03.010
Artificial intraocular lens (IOL, toric IOL) of various types (tough, soft and hanging)
Item
N06.01.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
227
N07.03.220
Capsular tension rings of crystalline lens
Item
N06.04.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N07.04.000
7.4 Digestion
228
N07.04.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
+ Instruments used in HCPT surgeries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Coagulation equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
N07.04.020
Kits used for percutaneous gastric opening, including:
Kit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cannulas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
N07.04.030
Anal valves
Set
231
N07.04.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
232
N07.04.050
Automatic cutting and stapling instruments (machines) (including sutures)
Set
N06.02.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
233
N07.04.060
Snares used for cutting bowel and rectum polyps
Item
234
N07.04.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
235
N07.04.080
Disposable plastic trocars of various sizes, used for gastrointestinal endoscopy
Set/item
N07.05.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
N07.05.010
Cartridges used for urinary cutting and suturing techniques
Item
237
N07.05.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kit
+ Puncture needles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sondes J-J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
N07.05.030
Kits of various types, used for peritoneal dialysis
Kit
239
N07.05.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
240
N07.05.050
Plastic ureter dilators of various types
Set
241
N07.05.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
242
N07.05.070
Nephrolithotomic heads or electrodes of various types
Item
243
N07.05.080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
244
N07.05.090
Electrodes used for endoscopic prostatic hyperplasia surgeries
Item
245
N07.05.100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N07.06.000
7.6 Traumas and orthopaedics
246
N07.06.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
247
N07.06.020
Spinal orthesis vests of various types and sizes
Item
248
N07.06.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
N06.04.010
Artificial bone heads of various types
Set
249
N07.06.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece/ set
N06.04.020
Artificial vertebrae, spinal fusions, intervertebral discs used for spinal surgeries
Unit/piece
N06.04.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Segment
N06.04.040
Biological ceramic of various types, used for replacing natural bones
Item
N06.04.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
250
N07.06.050
Frames, belts, splints or torsion shafts of various types and sizes, used for traumas and orthopaedics and rehabilitation
Piece/ set
N06.04.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Segment/ piece
251
N07.06.060
Load bearing chest plates of various types and sizes
Item
252
N07.06.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gram/ bottle
N06.04.070
Stored bones/ Biological products used for replacing natural bones
Item
N06.04.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Segment/ piece
N07.07.000
7.7 Hematology and blood transfusion
253
N07.07.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
254
N07.07.020
Kits used for separating stem cells
Set
255
N07.07.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
N07.02.030
Single-use kits used for blood replacement
Set
256
N07.07.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N08.00.000
Group 8. Medical equipment and supplies used in other diagnoses and therapies
257
N08.00.010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
258
N08.00.020
Venous compression bandages
Item
259
N08.00.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roll
260
N08.00.040
Pressure bags used for express infusion
Item
261
N08.00.050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
262
N08.00.060
Protective bags of various types, used for ultrasonic scanning apparatus
Item
263
N08.00.070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
264
N08.00.080
Kits used for effusing bodily fluids or abscesses (including puncture needles, stenting or draining tubes)
Set
265
N08.00.090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
266
N08.00.100
Disposable probing detector of various types
Set
267
N08.00.110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
268
N08.00.120
Kits used for measuring air volumes/ arterial blood gases
Set
269
N08.00.130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
270
N08.00.140
Disposable kits of various types and sizes, used for opening trachea
Set
271
N08.00.150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
272
N08.00.160
Disposable SpO2 sensors
Item
273
N08.00.170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
274
N08.00.180
Camera tips used for surgeries
Set
275
N08.00.190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
276
N08.00.200
Wire heads used for nephrolithotomic endoscopic inside bile ducts
Item
277
N08.00.210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
278
N08.00.220
Disposable plastic needle tips used for surgical cleansing
Item
279
N08.00.230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
280
N08.00.240
Tongue depressors (made of wood, stainless steel or metal)
Item
281
N08.00.250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
282
N08.00.260
Clips or clamps of various types and sizes
Item
283
N08.00.270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
284
N08.00.280
Puncture needles or needles used for bone biopsy, produced in a variety of types and sizes
Item
285
N08.00.290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
286
N08.00.300
Venous catheter trays
Item
287
N08.00.310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit/piece
288
N08.00.320
Opsite adhesive films of various sizes, used for surgeries
Each
289
N08.00.330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Each
290
N08.00.340
Air films of various types
Item
291
N08.00.350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
292
N08.00.360
Disposable surgical staplers of various types
Set
293
N08.00.370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N07.04.080
Endoscopic trocars of various sizes
Item
N09.00.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not make payment
294
N09.00.010
Infrared lamps
Unit
295
N09.00.020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
296
N09.00.030
Lights used for radiotherapy accelerators
Item
297
N09.00.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
N08.00.310
Radiotherapeutic masks
Item
298
N09.00.060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set
299
N09.00.070
Body fixation sheets used for accelerated radiotherapy
Item
Note:
- Costs incurred from groups or sub-groups of medical items with the note “Do not make separate payment” shall not be covered by the Health Insurance Fund as these have been included in the day-based price per a treatment bed and technology-based healthcare service charge.
...
...
...
;Thông tư 27/2013/TT-BYT về Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 27/2013/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 18/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2013/TT-BYT về Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video