BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2011/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2011 |
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh
truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng
vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc như sau:
Điều 1. Danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch hoặc đến vùng có dịch
1. Danh mục bệnh truyền nhiễm và vắc xin, sinh phẩm y tế phải sử dụng bắt buộc:
TT |
Tên bệnh truyền nhiễm |
Vắc xin, sinh phẩm y tế sử dụng |
1 |
Bệnh bạch hầu |
Vắc xin bạch hầu đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần bạch hầu Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) |
2 |
Bệnh bại liệt |
Vắc xin bại liệt đa giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần bại liệt |
3 |
Bệnh cúm |
Vắc xin cúm (vắc xin cúm mùa, cúm đại dịch) Huyết thanh kháng cúm (Gammaglobulin đa giá), Interferon |
4 |
Bệnh dại |
Vắc xin dại, huyết thanh kháng dại (SAR) |
5 |
Bệnh ho gà |
Vắc xin ho gà đơn giá, hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần ho gà Huyết thanh kháng ho gà (Gammaglobulin) |
6 |
Bệnh lao |
Vắc xin phòng lao (BCG) |
7 |
Bệnh quai bị |
Vắc xin phòng quai bị đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần quai bị |
8 |
Bệnh Rubella |
Vắc xin Rubella đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần Rubella |
9 |
Bệnh sởi |
Vắc xin sởi đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần sởi Huyết thanh kháng sởi (Gammaglobulin đa giá ) |
10 |
Bệnh sốt vàng |
Vắc xin sốt vàng |
11 |
Bệnh tả |
Vắc xin tả |
12 |
Bệnh thương hàn |
Vắc xin thương hàn |
13 |
Bệnh thủy đậu |
Vắc xin thủy đậu |
14 |
Bệnh tiêu chảy do Rotavirus |
Vắc xin Rotavirus |
15 |
Bệnh uốn ván |
Vắc xin uốn ván đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần uốn ván Huyết thanh kháng uốn ván (SAT) |
16 |
Bệnh viêm gan vi rút A |
Vắc xin viêm gan A đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần viêm gan A |
17 |
Bệnh viêm gan vi rút B |
Vắc xin viêm gan B đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần viêm gan B, Huyết thanh kháng viêm gan B (HEPABIG), Interferon |
18 |
Bệnh viêm màng não do não mô cầu |
Vắc xin viêm não mô cầu |
19 |
Bệnh viêm màng não, viêm phổi do phế cầu |
Vắc xin phế cầu |
20 |
Bệnh Viêm não Nhật Bản |
Vắc xin viêm não Nhật Bản |
21 |
Bệnh Viêm phổi, viêm màng não do Hemophilus influenza typ B |
Vắc xin H.influenza typ B đơn giá (Hib) hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần Hib |
2. Phạm vi và đối tượng sử dụng:
a) Việc sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong danh mục nêu trên theo Quyết định công bố dịch của cơ quan có thẩm quyền. Riêng đối với bệnh sốt vàng, đối tượng sử dụng vắc xin là những người đến từ nơi có dịch sốt vàng theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới.
b) Đối với những người đã tiêm vắc xin, sinh phẩm y tế đang trong thời hạn có miễn dịch thì không bắt buộc phải tiêm chủng. Thời gian tiêm chủng căn cứ vào giấy chứng nhận tiêm chủng do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp.
Điều 2. Danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng, lịch sử dụng vắc xin bắt buộc trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng
TT |
Các bệnh truyền nhiễm có vắc xin tại Việt Nam |
Vắc xin, đối tượng lịch tiêm chủng thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng |
||
Vắc xin sử dụng |
Đối tượng sử dụng |
Lịch tiêm/uống |
||
1 |
Bệnh lao |
Vắc xin phòng lao (BCG) |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
1 lần cho trẻ trong vòng 01 tháng sau khi sinh |
2 |
Bệnh bại liệt |
Vắc xin bại liệt uống |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ <5 tuổi |
2 lần, cách nhau một tháng (uống trong chiến dịch bổ sung) |
|||
3 |
Bệnh bạch hầu |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
4 |
Bệnh ho gà |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
5 |
Bệnh uốn ván |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
Vắc xin uốn ván |
Phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15-35 tuổi) |
Lần1: tiêm sớm khi có thai lần đầu hoặc trong tuổi sinh đẻ tại vùng nguy cơ cao Lần 2: ít nhất 1 tháng sau mũi 1 Lần 3: ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc kỳ có thai lần sau Lần 4: ít nhất 1 năm sau lần 3 hoặc kỳ có thai lần sau Lần 5: ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc kỳ có thai lần sau. |
||
6 |
Bệnh sởi |
Vắc xin sởi |
Trẻ em từ 9-18 tháng tuổi |
Lần 1: khi trẻ 9 tháng tuổi. Lần 2: khi trẻ 18 tháng tuổi |
Trẻ 1- 5 tuổi |
01 lần (tiêm trong chiến dịch bổ sung) |
|||
7 |
Bệnh viêm gan vi rút B |
Vắc xin viêm gan B |
Trẻ em <1 tuổi |
Lần 1: trong vòng 24 giờ sau khi sinh. Lần 2: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 4: khi trẻ 4 tháng tuổi |
8 |
Bệnh do Hemophilus influenza typ B |
Vắc xin Hib |
Trẻ em < 1 tuổi |
Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
9 |
Bệnh Viêm não Nhật Bản |
Vắc xin viêm não Nhật Bản |
Trẻ em từ 1 đến 5 tuổi tại vùng lưu hành |
Lần 1: khi trẻ 1 tuổi Lần 2: sau mũi 1 từ 1-2 tuần. Lần 3: 1 năm sau mũi 2. |
10 |
Bệnh tả |
Vắc xin tả |
Trẻ em từ 2 đến 5 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng |
Lần 1: cho trẻ 2 tuổi-5 tuổi Lần 2: cách lần 1 từ 1-2 tuần |
11 |
Bệnh thương hàn |
Vắc xin thương hàn |
Trẻ em từ 2 đến 10 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng |
1 lần cho trẻ 2 tuổi – 10 tuổi |
Nếu chưa tiêm chủng đúng lịch thì tiêm chủng càng sớm càng tốt sau đó.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 26/2011/TT-BYT |
Hanoi, June 24, 2011 |
CIRCULAR
LIST OF INFECTIOUS DISEASES, MANDATORY RECIPIENTS OF VACCINES AND BIOLOGICALS
Pursuant to the Law on Prevention and treatment of infectious diseases No. 03/2007/QH12 dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/NĐ-CP dated December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
The Ministry of Health promulgates the List of infectious diseases, mandatory recipients of vaccines and biologicals.
Article 1. List of infectious diseases, mandatory recipients of vaccines and biologicals who are living in or moving to affected areas
1. List of infectious diseases, vaccines and biologicals against them:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vaccine/biological
1
Diphtheria
Diphtheria vaccine or combination vaccines that include diphtheria vaccine
Anti-diphtheria serum
2
Polio
Polio vaccine or combination vaccines that include polio vaccine
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Influenza vaccines (seasonal influenza vaccine, influenza epidemic vaccine)
Anti-influenza serum (Gamma globulin), Interferon
4
Rabies
Rabies vaccine, anti-rabies serum
5
Pertussis
Pertussis vaccine or combination vaccines that include pertussis vaccine
Anti-pertussis serum (Gamma globulin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuberculosis
BCG vaccine
7
Mumps
Mumps vaccine or combination vaccines that include mumps vaccine
8
Rubella
Rubella vaccine or combination vaccines that include Rubella vaccine
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measles vaccine or combination vaccines that include measles vaccine
Anti-measles serum (Gamma globulin)
10
Yellow fever
Yellow fever vaccine
11
Cholera
Cholera vaccine
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Typhoid vaccine
13
Chickenpox
Chickenpox vaccine
14
Rotavirus diarrhea
Rotavirus vaccine
15
Tetanus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anti-tetanus serum
16
Viral hepatitis A
Hepatitis A vaccine or combination vaccines that include hepatitis A vaccine
17
Viral hepatitis B
Hepatitis B vaccine or combination vaccines that include hepatitis B vaccine
(HEPABIG), Interferon
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meningococcal meningitis vaccine
19
Pneumococcal meningitis and pneumonia
Pneumococcal vaccine
20
Japanese encephalitis
Japanese encephalitis vaccine
21
Pneumonia and meningitis caused by hemophilus influenza type B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Uses and recipients:
a) The use of vaccines and biologicals above shall comply with the decision on epidemic declaration issued by a competent authority. Targeted recipients of yellow fever vaccines are people from affected areas as recommended by WHO.
b) If a person has been administered vaccines or biologicals and the duration of immunity has not expired, he/she is not required to be vaccinated again. The vaccination time is the time specified in the document certifying the vaccination issued by a competent authority.
Article 2. List of infectious diseases, vaccination schedule and mandatory recipients of vaccines in expanded immunization programs
No.
Vaccine-preventable diseases in Vietnam
Vaccines and recipients thereof under expanded immunization program
Vaccine
Recipients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tuberculosis
BCG vaccine
Children under 1 year
1 dose within the first month after birth
2
Polio
Orally administered polio vaccine
Children under 1 year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Second dose: 3 months
Third dose: 4 months
Children under 5 years
2 doses at one month interval (during extended vaccination campaign)
3
Diphtheria
Diphtheria - pertussis - tetanus vaccine
Children under 1 year
First dose: 2 months
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Third dose: 4 months
Children under 18 months
Booster dose
4
Pertussis
Diphtheria - pertussis - tetanus vaccine
Children under 1 year
First dose: 2 months
Second dose: 3 months
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Children under 18 months
Booster dose
5
Tetanus
Diphtheria - pertussis - tetanus vaccine
Children under 1 year
First dose: 2 months
Second dose: 3 months
Third dose: 4 months
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Booster dose
Tetanus vaccine
Pregnant women and women of childbearing age (15 – 35)
First dose: Early during the first pregnancy or childbearing age in risky areas
Second dose: at least 1 month after the first dose
Third dose: at least 6 months after the second dose or during the next pregnancy
Fourth dose: at least 1 year after the third dose or during the next pregnancy
Fifth dose: at least 1 year after the fourth dose or during the next pregnancy.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measles vaccine
Children aged 9 – 18 months
First dose: 9 months
Second dose: 18 months
Children aged 1 – 5 years
01 dose (during extended vaccination campaign)
7
Viral hepatitis B
Hepatitis B vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
First dose: within 24 hours after birth
Second dose: 2 months
Third dose: 3 months
Fourth dose: 4 months
8
Diseases caused by hemophilus influenza type B
Hib vaccine
Children under 1 year
First dose: 2 months
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Third dose: 4 months
9
Japanese Encephalitis
Japanese encephalitis vaccine
Children aged 1 – 5 in affected area
First dose: 1 year
Second dose: 1 – 2 weeks after the first dose
Third dose: 1 year after the second dose
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cholera vaccine
Children aged 2 – 5 in affected area or severely affected area
First dose: 2 – 5 years
Second dose: 1 – 2 weeks after the first dose.
11
Typhoid
Typhoid vaccine
Children aged 2 – 10 in affected area or severely affected area
1 dose: 2 – 10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Effect
This Circular comes into force from September 01, 2011.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to General Department of Preventive Medicine, which is affiliated to the Ministry of Health, for consideration.
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
;
Thông tư 26/2011/TT-BYT về Danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 26/2011/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 24/06/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 26/2011/TT-BYT về Danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video