BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP
ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều
3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Điều 1. Danh mục hóa chất, chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục:
a) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
b) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
c) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
2. Hóa chất không có tên trong các danh mục quy định tại khoản 1 Điều này sẽ được Bộ Y tế xem xét việc cho phép hoặc không cho phép sử dụng đối với từng trường hợp cụ thể.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
2. Bãi bỏ Quyết định số 18/2008/QĐ-BYT ngày 16/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2008.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG
HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2011/TT-BYT ngày 23/6/2011 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT |
Tên hoá chất |
1 |
Aldrin |
2 |
BHC, Lindane |
3 |
Cadmium compound |
4 |
Chlordance |
5 |
DDT |
6 |
Dichlovos |
7 |
Dieldrin |
8 |
Heptachlor |
9 |
Hexachlorobenzene |
10 |
Isobenzan |
11 |
Isodrin |
12 |
Lead compound |
13 |
Methamidophos |
14 |
Methyl Parathion |
15 |
Mirex |
16 |
Monocrotophos |
17 |
Naphthalene |
18 |
Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) |
19 |
Parathion Ethyl |
20 |
Phosphamidon |
21 |
Strobane |
22 |
Toxaphen |
23 |
Các chế phẩm sinh học (vi khuẩn, vi rút, ...) diệt côn trùng, diệt khuẩn |
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
1 |
AgniqueTM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3 |
Fenitrothion (min 95%) |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà |
4 |
Malathion (min 95%) |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5 |
Novaluron |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
6 |
Pirimiphos-methyl 88% |
Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà |
7 |
Pyriproxyfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
8 |
Temephos (min 88%) |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
9 |
Trichlofon (min 97%) |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
10 |
Dimethyl phthalate |
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
11 |
Diethyl toluamid (min 95%) |
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
STT |
Tên hoá chất |
1 |
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
2 |
Bayrepel |
3 |
Belzyl benzoate |
4 |
Beta-cypermethrin (min 98%) |
5 |
Bifenthrin (min 97%) |
6 |
Bioresmethrin |
7 |
Chlorpyrifos Methyl |
8 |
Citronella |
9 |
Cyfluthrin (min 93%) |
10 |
Cypermethrin (min 90%) |
11 |
Cyphenothrin |
12 |
d-Allethrin (min 92%) |
13 |
Deltamethrin (min 98%) |
14 |
Diazinon (min 95%) |
15 |
D-phenothrin (min 92%) |
16 |
D-tetramethrin (min 92%) |
17 |
D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%) |
18 |
Emamectin benzoate |
19 |
Esbiothrin |
20 |
Ethylbutylacetylaminopropionate |
21 |
Esfenvalerate |
22 |
Etofenprox (min 96%) |
23 |
Fipronil (min 97%) |
24 |
Hydramethylnon |
25 |
Imidacloprid (min 96%) |
26 |
Imiprothrin |
27 |
Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
28 |
Meperfluthrin |
29 |
Metofluthrin |
30 |
Permethrin (min 92%) |
31 |
Pirimiphos methyl |
32 |
Polyphenol |
33 |
Prallethrin (min 90%) |
34 |
Propoxur (min 95%) |
35 |
Piperonyl Butoxide |
36 |
Pyrethrins |
37 |
Rotenone |
38 |
S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%) |
39 |
Thiamethoxam |
40 |
Tetramethrin (min 92%) |
41 |
Transfluthrin (min 94%) |
BẢNG 4: DANH MỤC HÓA CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
1 |
2 - Butoxyethanol |
2 |
2 - Phenyl phenol |
3 |
2 - phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid |
4 |
Acetic acid |
5 |
Acetylcaprolactam |
6 |
Acid citric |
7 |
Alcohol lauric ethoxylated |
8 |
Alhynamio alkyglycine |
9 |
Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides |
10 |
Alkyl dimethyl ammonium methosulfate |
11 |
Alkylbenzyldimetyl amonium chloride |
12 |
Alkyldimethyl (ethylbenzyl) ammoniumchlorid |
13 |
Alkylpropylenediamineguanidium acetate |
14 |
Allantoin |
15 |
Alpha - terpineol |
16 |
Aluminium Oxide |
17 |
Aluminium Sulphate |
18 |
Ammonium nonyphenyl ether sulfate |
19 |
Amoni bậc 4 |
20 |
Amonium betain |
21 |
Amphostere |
22 |
Benzalkonium Chloride |
23 |
Biguanide |
24 |
Biguanindium acetate |
25 |
Biosol (Isopropylmethylphenol) |
26 |
Bis (3-Aminopropyl) Dodecylamine |
27 |
C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride |
28 |
Calcium hypoclorite |
29 |
Cetrimide |
30 |
Cetyl alcohol |
31 |
Chlorhexidine Gluconate |
32 |
Chlorhexidine Digluconate |
33 |
Chlorine |
34 |
Chlorine Isocyanurate |
35 |
Chloroxylenol |
36 |
Clohydrate biguanide |
37 |
Cloramine B |
38 |
Cloramine T |
39 |
Clorua biguanide |
40 |
Clorua didecyl dimethyl amonium |
41 |
Cocamidopropyl Betaine |
42 |
Cocopopylene Diamine |
43 |
Colloidal Silver |
44 |
Cresyl |
45 |
Cyanuric Acid |
46 |
Didecyl dimethyl ammonium chloride |
47 |
didecyldimethylammonium bromide |
48 |
Dimethicone Copolyol |
49 |
Dimethicones |
50 |
Dioctyl dimethyl ammonium chloride |
51 |
Disodium cocoamphodiacetate |
52 |
Disodium oleamido MEA sulfosuccinate |
53 |
Dodecyldipropylene triamine |
54 |
Ethanol |
55 |
Ethoxylated linear |
56 |
Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid |
57 |
Ethylhexanol |
58 |
Ethylic |
59 |
Formaldehyde |
60 |
Glutaraldehyde |
61 |
Glyoxal |
62 |
Hydrogen Peroxide |
63 |
Iode |
64 |
Isobutilic |
65 |
Isopropanol |
66 |
Isopropilic |
67 |
Isothiazolone |
68 |
Lauramphocarboxyglycinate sodium |
69 |
Lauryldipropylene triamine |
70 |
Laurylsulfate de sodium |
71 |
Malic Acid |
72 |
Methyl - Pentanediol |
73 |
Methyl Hydroxybenzoate proryl |
74 |
Methylchloroisothiazolinone |
75 |
Methylisothiazolinone |
76 |
Microbicidal Amphoteric |
77 |
Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid |
78 |
Monopropyleneglycol |
79 |
N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide |
80 |
N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine |
81 |
N-(3 Aminopropyl)-N-Dodecylpropane-1,3-Diamine |
82 |
N,N-didecyl-N-methyl-poly (oxyethyl) ammonium propionate |
83 |
N,N-Didecyl-N,N-Dimethylammonium Chloride |
84 |
N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine |
85 |
N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride |
86 |
N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride |
87 |
Natri benzoat |
88 |
Natri hydroxid |
89 |
N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide |
90 |
Nonylphenol ethoxylated |
91 |
Octy decyl dimethyl ammonium chloride |
92 |
Ortho - phthalaldehyde |
93 |
Paracetic acid |
94 |
Phenol |
95 |
Phenoxyethanol |
96 |
Phosphoric Acid |
97 |
Poly Hexamethylene biguanide chloride |
98 |
Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate |
99 |
Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride |
100 |
Poly Hexamethylene guanide hydrochloride |
101 |
Polyaluminium Chloride |
102 |
Polyhexanide |
103 |
polyvinylpyrrolidone iodine |
104 |
Povidone Iodine |
105 |
Propaltriol 1,2,3 |
106 |
Propanol |
107 |
Proprietary ethoxylate fatty alcohol |
108 |
Proprietary fatty alkyl cooamide |
109 |
Propylene glycol |
110 |
Propylene glycol butyl ether |
111 |
Protease |
112 |
Potassium carbonate |
113 |
Potassium hydrogen peroxymonosulfate sulfate |
114 |
Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane |
115 |
Silver Sulphadiazine |
116 |
Sodium Bicarbonate |
117 |
Sodium C-14-16 Olefin sulfate |
118 |
Sodium Chloride |
119 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
120 |
Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
121 |
Sodium Gluconate |
122 |
Sodium hydroxide |
123 |
Sodium hypochlorite |
124 |
Sodium laurylether sulfate |
125 |
Sodium Perborate |
126 |
Sodium Peroxoborate |
127 |
Sodium Sulphate |
128 |
Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate |
129 |
Sulphamic Acid |
130 |
Tetra Acetyl Ethylene Diamine |
131 |
Trialkylethoxyammoniumpropionate |
132 |
Trichloro-s-Triazinetrione |
133 |
Triclosan |
134 |
Triethanolamine |
135 |
Trisodium Phosphate |
MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 25/2011/TT-BYT |
Hanoi, June 23, 2011 |
Pursuant to the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government’s Decree No. 22/2010/ND-CP dated March 09, 2010 on amendments to Article 3 of the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Decision No. 3486/2001/QD-BYT dated August 13, 2001 by Minister of Health on promulgation of the list of insecticidal and microbicidal chemicals and products in household and medical sectors;
At the request of the Head of the Health Environment Management Agency.
Article 1. List of chemicals and products for household and medical uses
1. This Circular is enclosed with these lists:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Insecticidal and microbicidal chemicals and products that can be registered for restricted household and medical uses;
c) Insecticidal and microbicidal chemicals and products that can be registered for household and medical uses;
2. Chemicals not defined in the lists as stated in Section 1 of this Article shall be considered by the Ministry of Health on case basis.
1. This Circular comes into force as of September 01, 2011.
2. Decision No. 18/2008/QD-BYT dated May 16, 2008 by Minister of Health on promulgation of the list of insecticidal and microbicidal chemicals and products that are permissible for registered use, registered use with limitations and are prohibited in household and medical sectors in Vietnam in 2008.
Difficulties shall be reported to the Ministry of Health (Health Environment Management Agency) for solutions./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PRODUCTS IN
HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS WHICH ARE PERMITTED FOR REGISTRATION AND USE,
PERMITTED FOR REGISTRATION AND RESTRICTED USE AND PROHIBITED IN VIETNAM
(Enclosed to the Circular No. 25/2011/TT-BYT dated June 23, 2011 by Minister
of Health)
No.
Name
1
Aldrin
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cadmium compounds
4
Chlordane
5
DDT
6
Dichlorvos
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Heptachlor
9
Hexahydrobenzene
10
Isobenzen
11
Isodrin
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Methamidophos
14
Methyl parathion
15
Mirex
16
Monocrotophos
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)
19
Parathion ethyl
20
Phosphamidon
21
Strobane
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Biological products (bacteria, virus, etc.) for insecticidal or microbicidal uses
No.
Chemical name
Use
1
Agnique® MMF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bromchlophos
Only permissible for outdoor ULV spray against fly
3
Fenitrothion (95% min.)
Only permissible for outdoor ULV spray against fly, mosquito and cockroach
4
Malathion (95% min.)
Only permissible for ULV spray against mosquito transmitting dengue fever
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Novaluron
Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water
6
Pirimiphos methyl 88%
Only permissible for outdoor extermination of flea, fly and mosquito
7
Pyriproxyfen
Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water
9
Trichlorfon (97% min.)
Only permissible for outdoor spray and bait against fly
10
Dimethyl phthalate
Volume below 30%, not permissible for use on children under 4
11
Dietyl toluamid (95% min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TABLE 3: INSECTICIDAL CHEMICALS THAT CAN BE REGISTERED FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES
No.
Chemical name
1
Alpha cypermethrin (90% min.)
2
Bayrepel
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Beta cypermethrin (98% min.)
5
Bifenthrin (97% min.)
6
Bioresmethrin
7
Chlorpyrifos-methyl
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Cyfluthrin (93% min.)
10
Cypermethrin (90% min.)
11
Cyphenothrin
12
d-Allethrin (92% min.)
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Diazinon (95% min.)
15
d-Phenothrin (92% min.)
16
d-Tetramethrin (92% min.)
17
D-trans Allethrin (Esbiothrin) (95% min.)
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Esbiothrin
20
Ethyl butylacetylaminopropionate
21
Esfenvalerate
22
Etofenprox (96% min.)
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Hydramethylnon
25
Imidacloprid (96% min.)
26
Imiprothrin
27
Lambda-cyhalothrin (81% min.)
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Metofluthrin
30
Permethrin (92% min.)
31
Pirimiphos-methyl
32
Polyphenol
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Propoxur (95% min.)
35
Piperonyl butoxide
36
Pyrethrins
37
Rotenone
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Thiamethoxam
40
Tetramethrin (92% min.)
41
Transfluthrin (94% min.)
TABLE 4: MICROBICIDAL CHEMICALS THAT CAN BE REGISTERED FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2-Butoxyethanol
2
2-Phenylphenol
3
2-phosphono-1,2,4-butanetricarboxylic acid
4
Acetic acid
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Citric acid
7
Lauryl alcohol ethoxylate
8
Alhynamio alkyglycine
9
Alkyl (50%C14, 40%C12, 10%C16) dimethylbenzyl ammonium chloride
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Alkylbenzyldimethylammonium chloride
12
Alkyl dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride
13
Alkylpropylenediamineguanidium Acetate
14
Allantoin
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Aluminium oxide
17
Aluminium sulfate
18
Ammonium nonylphenyl ether sulfate
19
Ammonia (4)
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Amphostere
22
Benzalkonium chloride
23
Biguanide
24
Biguan indium acetate
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Bis-(3-Aminopropyl)-dodecylamine
27
Alkyl (C12-16) dimethylbenzyl ammonium chloride
28
Calcium hypochlorite
29
Cetrimide
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Chlorhexidine gluconate
32
Chlorhexidine digluconate
33
Chlorine
34
Chlorinated Isocyanurates
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Chlorhydrate biguanide
37
Chloramine B
38
Chloramine T
39
Biguanide chloride
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Cocamidopropyl betaine
42
Coco propylene diamine
43
Colloidal silver
44
Cresyl
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Didecyldimethylammonium chloride
47
Didecyldimethylammonium bromide
48
Dimethicone Copolyol
49
Dimethicone
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Disodium cocoamphodiacetate
52
Disodium Oleamido MEA Sulfosuccinate
53
Dodecyl Dipropylene Triamine
54
Ethanol
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Ethylenediaminetetraacetic acid
57
Ethylhexanol
58
Ethylic
59
Formaldehyde
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Glyoxal
62
Hydrogen peroxide
63
Iodine
64
Isobutylic
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Isopropylic
67
Isothiazolone
68
Lauramphocarboxyglycinate sodium
69
Lauryldipropylene triamine
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Malic acid
72
Methyl-pentanediol
73
Methyl hydroxybenzoate propyl
74
Methylchloroisothiazolinone
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Microbicidal amphoteric
77
Ricinoleic acid monoethanolamide sulfosuccinate
78
Monopropylene glycol
79
N,N-Bis(2-hydroxyethyl)dodecanamide
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropane-1,3-diamine
82
N,N-Didecyl-N-methyl-poly(oxyethyl) ammonium propionate
83
N,N-Didecyl-N,N-dimethylammonium chloride
84
N-[3-(dodecylamino)propyl]glycine
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
N-alkyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride
87
Sodium benzoate
88
Sodium hydroxide
89
N-lauryl-N,N-dimethylamme oxide
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Octyl decyl dimethyl ammonium chloride
92
Ortho-phthalaldehyde
93
Peracetic acid
94
Phenol
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Phosphoric acid
97
Polyhexamethylene biguanide chloride
98
Polyhexamethylene biguanide chlorhydrate
99
Polyhexamethylene biguanide hydrochloride
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Polyaluminium Chloride
102
Polyhexanide
103
Poly(vinylpyrrolidone) iodine
104
Povidone-iodine
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Propanol
107
Proprietary fatty alcohol ethoxylates
108
Proprietary fatty alkyl cooamide
109
Propylene glycol
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Protease
112
Potassium carbonate
113
Potassium hydrogen peroxymonosulfate sulfate
114
Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
Sodium bicarbonate
117
Sodium C14-16 olefin sulfonate
118
Sodium chloride
119
Sodium dichloroisocyanurate
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
Sodium gluconate
122
Sodium hydroxide
123
Sodium hypochlorite
124
Sodium lauryl ether sulfate
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
Sodium peroxoborate
127
Sodium sulfate
128
Dioctyl sulfosuccinate sodium
129
Sulfamic acid
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
Trialkylethoxyammoniumpropionate
132
Trichloro-S-Triazinetrione
133
Triclosan
134
Triethanolamine
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 25/2011/TT-BYT về Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 25/2011/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 23/06/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 25/2011/TT-BYT về Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video