Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2014/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN

Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc không kê đơn ,bao gồm:

1. Danh mục thuốc hoá dược.

2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc.

2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc.

Điều 3. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc không kê đơn

1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc.

2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước.

3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.

Điều 4. Tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn

Thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau mới được lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn:

1. Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những tác dụng có hại nghiêm trọng (là những tác dụng có hại gây hậu quả tử vong, nguy hiểm đến tính mạng, cần phải nhập viện để điều trị hay kéo dài thời gian điều trị, gây tàn tật vĩnh viễn hay nặng nề, sinh con dị dạng, dị tật bẩm sinh và các hậu quả tương đương) đã được biết hoặc khuyến cáo có tác dụng này.

2. Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng.

3. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự thăm khám, tư vấn và theo dõi của thầy thuốc.

4. Đường dùng, dạng dùng đơn giản (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị.

5. Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng.

6. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc.

Điều 5. Áp dụng Danh mục thuốc không kê đơn

1. Danh mục thuốc không kê đơn là căn cứ để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn.

2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc và phạm vi hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc.

3. Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai được phân loại là thuốc không kê đơn trong Danh mục này, nhân viên y tế phải có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi cấp, phát hoặc bán cho người tiêu dùng.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Đối với cơ sở bán lẻ thuốc

Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục thuốc không kê đơn ban hành theo Thông tư này.

2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc

a) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải tiến hành thực hiện việc phân loại, sửa đổi, bổ sung các tài liệu có liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này trước khi được cấp số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu.

b) Đối với các thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện như sau:

- Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở được phép sản xuất, nhập khẩu và đưa ra lưu thông trên thị trường đến hết hạn dùng của thuốc với nhãn và phân loại thuốc như đã được phê duyệt.

- Sau 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này mới được phép đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.

3. Cục Quản lý Dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.

2. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.

3. Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản, Cục KSTTHC);
- Y tế ngành (Quốc phòng, Công an, Bưu chính-Viễn thông, Giao Thông Vận tải);
- Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ; Tổng công ty Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Hiệp hội SXKDDVN;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, QLD (02 bản).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

DANH MỤC

THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. THUỐC HOÁ DƯỢC

TT

Thành phần hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Các quy định cụ thể khác

 

1

Acetylcystein

Uống: các dạng

 

 

2

Acetylleucin

Uống: các dạng

 

 

3

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Uống: các dạng

Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm

 

4

Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie

Uống: các dạng

 

 

5

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

 

6

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Uống: các dạng

 

 

7

Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

 

8

Acid boric đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

9

Acid citric phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

 

 

10

Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%

 

 

11

Acid dimecrotic

Uống: các dạng

 

 

12

Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol

Uống: các dạng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng

 

13

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...

Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài

 

 

14

Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

 

15

Acid mefenamic

Uống: các dạng

 

 

16

Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)

Dùng ngoài

 

 

17

Acyclovir

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%

 

 

18

Albendazol

Uống: các dạng

Với chỉ định trị giun

 

19

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: viên ngậm

 

 

20

Alcol polyvinyl

Dùng ngoài

 

 

21

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Uống: các dạng

 

 

22

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

 

23

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Thuốc tra mắt

 

 

24

Almagat

Uống: các dạng

 

 

25

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%

 

 

26

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Uống: các dạng

 

 

27

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Uống: viên ngậm

 

 

28

Argyron

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

 

29

Aspartam

Uống: các dạng

 

 

30

Aspartat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

 

31

Attapulgit

Uống: các dạng

 

 

32

Azelastin

Thuốc tra mắt, tra mũi

 

 

33

Bạc Sulphadiazin

Dùng ngoài

 

 

34

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Uống: viên ngậm

 

 

35

Beclomethason dipropionat

Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)

 

 

36

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Viên ngậm

 

 

37

Benzocain dạng phối hợp

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain 10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm

 

 

38

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ 10%

 

 

39

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm

 

 

40

Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

 

41

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán

 

 

42

Berberin

Uống: các dạng

 

 

43

Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu

Dùng ngoài

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm

 

 

44

Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea

Dùng ngoài

 

 

45

Bisacodyl

Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

 

 

46

Bismuth dạng muối

Uống: các dạng

 

 

47

Boldin

Uống: các dạng

 

 

48

Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin

Uống: các dạng

 

 

49

Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:

- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn

 

 

50

Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

 

51

Budesonid

Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều

 

 

52

Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

 

53

Butoconazol

Dùng ngoài

 

 

54

Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này

Uống: các dạng

 

 

55

Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

 

56

Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể

 

57

Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)

Dạng uống

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

 

58

 

Carbocystein

Uống: các dạng

 

 

59

Carbomer

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

60

 

Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)

Dùng ngoài

 

 

61

Cetirizin dihydroclorid

Uống: các dạng

 

 

62

Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)

Dùng ngoài

 

 

63

Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

 

64

Chitosan (Polyglusam)

Dùng ngoài

 

 

65

Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

66

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin

Uống: các dạng

 

 

 

67

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

 

68

Ciclopirox olamin

Dùng ngoài

 

 

69

Cimetidin

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị

 

 

70

Cinarizin

Uống: các dạng

 

 

71

Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

 

72

Citrullin

Uống: các dạng

 

 

73

Clobetason butyrat

Dùng ngoài

 

 

74

Clorhexidin

Dùng ngoài

 

 

75

Clorophyl

Uống: các dạng

 

 

76

Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng.

Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.

 

 

77

Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

 

 

78

Clotrimazol

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%

Viên đặt âm đạo

 

 

79

Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

 

80

Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng

 

 

81

Crotamiton

Dùng ngoài

 

 

82

Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)

Dùng ngoài

Viên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm 

 

 

83

Desloratadin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng 5mg/đơn vị chia liều

 

 

84

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

 

85

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

 

86

Dexibuprofen

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

 

 

87

Dexpanthenol

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

 

88

Diacerein

Uống: các dạng

 

 

89

 

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)

 

 

90

Dicyclomin

Uống: các dạng

 

 

91

Diethylphtalat (DEP)

Dùng ngoài

 

 

92

Dimenhydrinat

Uống: các dạng

 

 

93

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen

Uống: các dạng

 

 

94

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dùng ngoài

 

 

95

Dimethinden

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

96

Dinatri Inosin monophosphat

Thuốc tra mắt

 

 

97

Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Uống: các dạng

 

 

98

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Uống: các dạng

 

 

99

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: 2,5%

 

 

100

Domperidon

Uống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: 0,1%

 

 

101

Đồng sulfat

Dùng ngoài

 

 

102

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)

Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

 

103

Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%

 

 

104

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm

 

 

105

Ephedrin HCl

Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị

Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

 

106

Eprazinon

Uống: các dạng

 

 

107

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)

Dùng ngoài

 

 

108

Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai

 

109

Ethanol đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp

 

 

110

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Desogestrel

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai

 

111

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Gestodene

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai

 

112

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai

 

113

Etofenamat

Dùng ngoài

 

 

114

Famotidin

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị

Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng

 

115

Fenticonazol

Dùng ngoài

 

 

116

Fexofenadin

Uống: các dạng

 

 

117

Flurbiprofen

Viên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

118

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Uống: các dạng

 

 

119

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

 

120

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

121

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu

Thuốc thụt trực tràng

 

 

122

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).

 

123

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Dùng ngoài

 

 

124

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng

 

 

125

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%

 

 

126

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Dùng ngoài

 

 

127

Hydrotalcit

Uống: các dạng

 

 

128

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)

Thuốc tra mắt

 

 

129

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid

Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán

 

 

130

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer

Thuốc tra mắt: các dạng

 

 

131

Ibuprofen

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài

 

 

132

Ichthammol

Dùng ngoài

 

 

133

Indomethacin

Dùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%

 

 

134

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic

Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%

 

 

135

Isoconazol

Dùng ngoài

 

 

136

Isopropyl Methylphenol

Dùng ngoài

 

 

137

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

 

138

Kẽm sulfat

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

139

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%

 

 

140

Ketoprofen

Dùng ngoài

 

 

141

Lactitol

Uống: các dạng

 

 

142

Lactoserum atomisate

Dùng ngoài

 

 

143

Lactulose

Uống: các dạng

 

 

144

L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

 

145

Levocetirizin

Uống: các dạng

 

 

146

Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol

Uống: các dạng

Chỉ định tránh thai

 

147

Lidocain đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

 

148

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain

Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%

 

 

149

Loperamid

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg

 

 

150

Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

 

151

Loxoprofen

Uống: các dạng

 

 

152

Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

 

153

Macrogol

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

 

154

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Uống: các dạng

 

 

155

Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie

Uống: các dạng

Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.

 

156

Mangiferin

Dùng ngoài

 

 

157

Mebendazol

Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều 2%

 

 

158

Mebeverin

Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị

 

 

159

Men nấm (cellulase fongique)

Uống: các dạng

 

 

160

Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

 

161

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng

 

 

162

Mequinol

Dùng ngoài

 

 

163

Mequitazin

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

164

Mercurocrom (Thuốc đỏ)

Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml

Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói

 

165

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm

 

 

166

Metronidazol

Dùng ngoài

 

 

167

Miconazol

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%

 

 

168

Miconazole phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

 

 

169

Minoxidil

Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%

 

 

170

Mometasone

Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;

Dùng ngoài.

 

 

171

Mupirocin

Dùng ngoài

 

 

172

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

173

Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain

Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%

 

 

174

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)

Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,

 

 

175

Naproxen

Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị

 

 

176

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

 

177

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

 

178

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

 

179

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Thuốc tra mắt

 

 

180

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%

 

 

181

Natri Docusat

Uống: các dạng

 

 

182

Natri Fluorid dạng phối hợp

Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng

 

 

183

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Dùng ngoài

 

 

184

Natri Monofluorophosphat

Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc

 

 

185

Natri Salicylat dạng phối hợp

Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài

 

 

186

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài

 

 

187

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.

 

188

Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

 

189

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 

190

Noscarpin

Uống: các dạng

 

 

191

Nystatin đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

 

192

Omeprazol

Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.

 

193

Orlistat

Uống: các dạng

 

 

194

Ossein hydroxy apatit

Uống: các dạng

 

 

195

Oxeladin

Uống: các dạng

 

 

196

Oxomemazin

Uống: các dạng

 

 

197

Oxymetazolin

Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%

 

 

198

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Uống: các dạng

.

 

199

Panthenol

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

200

Paracetamol đơn chất

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục

 

201

Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

 

Uống: các dạng

Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó

 

202

Pentoxyverin

Uống: các dạng

 

 

203

Phenylephrin HCl

Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%

 

 

204

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Dùng ngoài

.

 

205

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

 

 

206

Phospholipid

Uống: các dạng

 

 

207

Picloxydin

Thuốc tra mắt

 

 

208

Piroxicam

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

 

 

209

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng

 

 

210

Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol

Thuốc tra mắt

 

 

211

Polysacharid

Uống: các dạng

 

 

212

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Dùng ngoài

 

 

 

213

Povidon Iodin

Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt

 

 

214

Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%

 

 

215

Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

 

216

Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

 

217

Pyrantel

Uống: các dạng

Chỉ định trị giun

 

218

Ranitidin

Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg

Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.

 

219

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Uống: các dạng

 

 

220

Saccharomyces boulardic

Uống: các dạng

 

 

221

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat

Uống: các dạng

 

 

222

Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.

 

223

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị

 

 

224

Selen sulfid

Dùng ngoài

 

 

225

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Uống: các dạng

 

 

226

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Uống: các dạng

 

 

227

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Uống: các dạng

 

 

228

Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

 

229

Sterculia (gum sterculia)

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

 

230

Sucralfat

Uống: các dạng

 

 

231

Sulbutiamin

Uống: các dạng

 

 

232

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho

Uống: các dạng

 

 

233

Terbinafin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

 

 

234

Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein

Uống: các dạng.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

 

235

Tetrahydrozolin

Thuốc tra mũi

 

 

236

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon

Uống: các dạng

 

 

237

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng

 

 

238

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%

 

 

239

Tolnaftat

Dùng ngoài

 

 

240

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

 

241

Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

 

Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

 

242

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Dùng ngoài

 

 

243

Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da

 

 

244

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc

Dùng ngoài

 

 

245

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

 

246

Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A 5000 IU/đơn vị chia liều

Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng

 

247

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp

Thuốc tra mắt

 

 

 

248

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

 

249

Xanh Methylen

Dùng ngoài

 

 

250

Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.

Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.

 

 

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

 

MINISTRY OF HEALTH
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 23/2014/TT-BYT

Hanoi, June 30, 2014

 

CIRCULAR

PROMULGATION OF LIST OF OTC DRUGS

Pursuant to the Law on Pharmacy No. 34/2005-QH-11 dated June 14, 2005;

Pursuant to the Government's Decree No. 79/2006/ND-CP dated August 09th 2006, specifying the implementation of a number of articles of the Law on Pharmacy;

Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director of Drug Administration of Vietnam,

The Minister of Health promulgates a Circular on promulgation of the list of OTC drugs

Article 1. The list of OTC drugs is promulgated together with this Circular, including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. A list of oriental medicines.and herbal medicines.

Article 2. Interpretation of terms

1. OTC drugs are drugs that are dispensed, sold, and used without prescriptions.

2. Prescription drugs are drugs that may threaten the health or life of users if they fail to comply with instructions of the prescribers, and require a medical prescription before they are disposed, retailed, or used for outpatients.

Article 3. Rules for compiling the List of OTC drugs

1. The List of OTC drugs is complied according to specific criteria for pharmacological properties and safety of drugs.

2. The List of OTC drugs is appropriate for the actual use and supply of drugs in Vietnam, with reference to classification of OTC drugs of other countries.

3. The List of OTC drugs shall be adjusted to the actual use and supply of drugs. If necessary, to ensure safety of users, some drugs may be removed from the list of OTC drugs if their serious harmful effects are found.

Article 4. Criteria for selection of OTC drugs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Any drug with low toxicity, does not create toxic degradation products, does not have serious harmful effects (which may cause death, threaten life, need hospitalization or prolonged treatment, cause permanent or serious impairments, congenital abnormalities, congenital malformations, and similar consequences) that are known or warned against.

2. The dosage range is wide and safe for various age groups, does not significantly affect the diagnosis and treatment of diseases that need clinical monitoring.

3. Drugs indicated to treat common diseases which can be treated by patients themselves without examination, monitoring, and consultation from physicians.

4. Drugs of which the administration routes and dosage forms are simple (oral, topical administration), and the concentration are appropriate for self-treatment.

5. Drugs that rarely interact with other drugs or common foods and drinks.

6. Drugs that do not cause dependence.

Article 5. Application of the List of OTC drugs

1. The List of OTC drugs is the basis for separating OTC drugs and prescription drugs.

2. The List of OTC drugs is the legal basis for formulation and promulgation of regulations and instructions on registration, manufacture, export, import, distribution, advertising of OTC drugs, and the scope of drug retailers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 6. Implementation

1. Drug retailers:

From the effective date of this Circular, drug retailers may retail the OTC drugs in the List enclosed herewith.

2. Drug manufacturers and distributors:

a) With regard to applications for drug sale in Vietnam and application for drugs import without registration numbers that are submitted to Drug Administration of Vietnam before this Circular takes effect, the applicants must classify and revise documents pertaining to drug classification in accordance with this Circular before obtaining the registration numbers or import permits.

b) With regard to drugs that have registration numbers or import permits before this Circular takes effect:

- Within 12 months from the effective date of this Circular, drugs may be manufactured, imported, and sold on the market until their expiry dates with the approved labels and classifications.

- After 12 months from the effective date of this Circular, the labels, instruction sheets must be classified and updated with information about drug classification prescribed in this Circular before they can be sold on the market.

3. Drug Administration of Vietnam, units affiliated to the Ministry of Health, Services of Health, Vietnam Pharmaceutical Corporation, manufacturers, sellers of medicinal products, foreign companies licensed to do pharmaceutical business are responsible for the implementation of this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. This Circular takes effect on August 15, 2014.

2. When the documents referred to in this Circular are replaced or amended, the newer ones shall apply.

3. The Circular No. 08/2009/TT-BYT dated July 01, 2009 of the Minister of Health on promulgation of the List of OTC drugs is annulled from the effective date of this Circular./.

 

 

MINISTER




Nguyen Thi Kim Tien

 

OTC DRUG LIST

1. Modern medicines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Active ingredients

Administration route, dosage form, concentration limit

Other regulations

1

Acetylcystein

Oral administration: various form

 

2

Acetylleucin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Acetylsalicylic acid (Aspirin), as a single substance or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate

Oral administration: various form

Indication: pain relief, fever relief, anti-inflammation

4

Alginic acid (Sodium Alginat) as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amino acid as a single substance or combined with other substances (including combinations with vitamins)

Oral administration: various form

Indications: supplementation of amino acids and vitamins

6

Aminobenzoic acid (para aminobenzoic acid)

Oral administration: various form

 

7

Benzoic acid as a single substance or combined with other substances

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: lozenges

 

8

Boric acid as a single substance or combined with other substances

Topical administration

Intravitreal administration

 

9

Acid citric combined with sodium, potassium salts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Acid cromoglicic and various forms of cromoglicat salts

Intravitreal administration, nasal administration with ≤ 2% of cromoglicic acid

 

11

Dimecrotic acid

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folic acid as a single substance or combined with iron and/or B Vitamins, minerals, sorbitol

Oral administration: various form

Indication: anaemia treatment, nutritional supplements

13

Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinat) combined with other active ingredients such as chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein, etc.

Oral administration: various forms, including lozenges

Topical administration

 

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

15

Mefenamic acid

Oral administration: various form

 

16

Salicylic acid as a single substance or combined with Lactic acid; precipitated sulfur, etc. in topical products

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Acyclovir

Topical administration: skin cream with Acyclovir concentration ≤ 5%

 

18

Albendazole

Oral administration: various form

Vermifuge

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: lozenges

 

20

Alcol polyvinyl

Topical administration

 

21

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

Allantoin combined with other substances in topical products, rectal suppositories (cepae fluid, etc)

Topical administration

Rectal suppositories

 

23

Allatoin combined with Vitamins and/or Chondroitin

Intravitreal administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Almagat

Oral administration: various form

 

25

Ambroxol as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form with the following limits:

- Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30mg/unit

- Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amyllase as a single substance or combined with Protease and/or Lipase and/or Cellulase

Oral administration: various form

 

27

Amylmetacresol combined with essential oil, Bacitracin, etc. in lozenges

Oral administration: lozenges

 

28

Argyron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

29

Aspartam

Oral administration: various form

 

30

Aspartat as a single substance or combined with other substances

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Attapulgit

Oral administration: various form

 

32

Azelastin

Intravitreal administration, nasal administration

 

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

34

Bacitracin combined with some active ingredients in lozenges (Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol, etc.)

Oral administration: lozenges

 

35

Beclomethason dipropionate

Nasal administration: aerosol with maximum dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package (no-salt active ingredients)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

Benzalkonium combined with Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin , etc. in topical products, or combined with Tyrothricin, Bacitracin, essential oil, etc.in lozenges

Topical administration

Lozenges

 

37

Benzocain combined with other substances

Topical administration: various forms with Benzocain ≤ 10%;

Rectal suppositories

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

38

Benzoyl peroxid as a single substance or combined with Iod and/or sulfur

Topical administration: various forms with concentration ≤ 10%

 

39

Benzydamin HCl as a single substance or combined with other substances

Topical administration: oral mucosa cream mouthwash, oral spray

Oral administration: lozenges

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Benzydamin salicylate as a single substance or combined with other substances

Topical administration

 

41

Benzyl benzoat combined with essential oil, Isopropyl, etc. in topical products

Topical administration: various form

Transdermal patch

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Berberin

Oral administration: various form

 

43

Biclotymol as a single substance or combined with Enoxolon and/or Phenylephrin HCl and/or Clorpheniramin maleat and/or essential oil

Topical administration

Nasal administration

Oral administration: lozenges

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bifonazol as a single substance or combined with Urea

Topical administration

 

45

Bisacodyl

Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit

 

46

Bismuth salt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

47

Boldin

Oral administration: various form

 

48

Bromelaas a single substance or combined with Trypsin

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromhexin HCl as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form with limited Bromhexin HCl content:

- Divided dose: ≤ 8 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 0.8%

Rectal suppositories

 

50

Brompheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

Budesonid

Nasal administration: aerosol, inhaler, powder for snorting with limited dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package

 

52

Bufexamac as a single substance or combined with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc. in topical products or rectal suppositories

Topical administration

Rectal suppositories

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butoconazol

Topical administration

 

54

Caffeine combined with active ingredients on this list

Oral administration: various form

 

55

Calamin as a single substance or combined with topical products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

56

Calcium (including compounds) single ingredient or combined with Vitamin D (except Calcitriol) and/or Vitamins and/or Ipriflavon

Oral administration: various form

Indications: supplementation of calcium

57

Carbinoxamine as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Bromhexin and/or Paracetamol in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration

Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Carbocystein

Oral administration: various form

 

59

Carbomer

Topical administration

Intravitreal administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Catalase as a single substance or combined with Neomycin in topical products

Topical administration

 

61

Cetirizin dihydroclorid

Oral administration: various form

 

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

63

Cetrimonium in combined with other substances in topical products, lozenges (with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.)

Topical administration

Oral administration: lozenges

 

64

Chitosan (Polyglusam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

65

Cholin as a single substance or combined with amino acids, Vitamins in orally administered products; combined with Salicylic acid, Benzalkonium, etc. in topical products

Oral administration: various form

Topical administration

 

66

Chondroitin as a single substance or combined with Glucosamin and/or fish oil and/or Vitamins and/or amino acids

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

67

Chondroitin as a single substance or combined with Borneol and/or Vitamins

Intravitreal administration

Topical administration

 

68

Ciclopirox olamin

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

69

Cimetidin

Oral administration: divided dose with Cimetidin ≤ 200 mg/unit

 

70

Cinarizin

Oral administration: various form

 

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Rectal suppositories

 

72

Citrullin

Oral administration: various form

 

73

Clobetasone butyrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

74

Chlorhexidine

Topical administration

 

75

Chlorophyll

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form

Divided dose: Chlorpheniramine maleate ≤ 4 mg/unit.

 

77

Chlorpheniramine maleate combined with Chondroitin and/or Vitamins

Intravitreal administration

 

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration: various forms with concentration ≤ 3%

Vaginal suppositories

 

79

Codein combined with active ingredients on this list for the purpose of cough treatment, fever reduction, or pain relief

Oral administration: various form with the following limits on Codeine content (bases):

- Divided dose: ≤ 12 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 2.5%

Not more than 10 days’ dose of products that contain Codeine may be sold without prescription.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

Coenzym Q10 as a single substance or combined with Vitamins

Oral administration: various form

 

81

Crotamiton

Topical administration

 

82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Vaginal suppositories

Oral administration: lozenges

 

83

Desloratadin

Oral administration: concentration ≤ 5 mg/divided dose

 

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

 

85

Dexchlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form

 

86

Dexibuprofen

Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

Dexpanthenol

Intravitreal administration

Topical administration

 

88

Diacerein

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Diclofenac as a single substance or combined with Methyl salicylate; substances of essential oil group, etc.

Topical administration

Intravitreal administration (single form)

 

90

Dicyclomin

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diethylphtalate (DEP)

Topical administration

 

92

Dimenhydrinate

Oral administration: various form

 

93

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) as a single substance or combined with Guaiazulen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

94

Dimethicon combined with Zinc; Calamin; Cetrimid, etc. in topical products

Topical administration

 

95

Dimethinden

Oral administration: various form

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

Disodium Inosin monophosphate

Intravitreal administration

 

97

Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Oral administration: various form

 

98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

 

99

Diphenhydramin hydroclorid or monocitrate

Oral administration: various form with the following concentration limit (bases):

- Divided dose: ≤ 50 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 2.5%

 

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form with the following limits:

- Divided dose: ≤ 10 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 0.1%

 

101

Sulfate copper

Topical administration

 

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)

103

Econazol as a single substance or combined with Hydrocortison

Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.05%

 

104

Enoxolon as a single substance or combined with other ingredients in topical products, lozenges

Topical administration: skin cream, oral mucosa cream, mouthwash

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

105

Ephedrin HCl

Intravitreal administration, nasal administration: ≤ 1% solution ≤ 15 ml/pack

Not more than 3 packs (smallest unit) of products that contain Ephedrine may be sold without prescription each time

Retailers must record buyers’ names and addresses.

106

Eprazinon

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107

Esdepallethrin combined with Piperonyl, Spregal, essential oil, ingredients of essential oil in topical products

Topical administration

 

108

Estradiol as a single substance or combined with Dydrogesteron

Oral administration: various form, divided dose

Contraception

109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration (antiseptic alcohol)

Oral administration: combined with other ingredients

 

110

Ethylestradiol as a single substance or combined with Desogestrel

Oral administration: various form, divided dose

Contraception

111

Ethylestradiol as a single substance or combined with Gestodene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contraception

112

Ethylestradiol as a single substance or combined with Levonorgestrel

Oral administration: various form, divided dose

Contraception

113

Etofenamat

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Famotidin

Oral administration: concentration ≤ 20 mg/ divided dose

Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription

115

Fenticonazol

Topical administration

 

116

Fexofenadin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

117

Flurbiprofen

Lozenges

Topical administration

Intravitreal administration

 

118

Glucosamin as a single substance or combined with Chondroitin and/or Vitamins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

119

Glucose or Dextrose as a single substance or combined with các muối sodium, potassium

Oral administration: various form

For supplementation of sugar or electrolyte

120

Glycerin as a single substance or combined with Polysorbate 80 in topical products, eye drops

Topical administration

Intravitreal administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

Glycerol combined with herbal extracts

Enema

 

122

Guaiphenesin as a single substance or combined with other active ingredients on OTC drug list used for the purpose of cough treatment, fever reduction, pain relief

Oral administration: various form

Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)

123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

124

Hexetidin as a single substance or combined with Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, essential oil, etc.

Topical administration: skin cream, mouthwash

 

125

Hydrocortison as a single substance or combined with Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin

Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

Hydrogen Peroxid as a single substance or combined with Sodium Lauryl sulfat and/or essential oil, etc.

Topical administration

 

127

Hydrotalcit

Oral administration: various form

 

128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intravitreal administration

 

129

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid as a single substance or combined with Meclizin hydrochlorid

Oral administration: various forms, including chewable tablets

Concentration ≤ 20 mg/ divided dose

Transdermal patch

 

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intravitreal administration: various form

 

131

Ibuprofen

Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose

Topical administration

 

132

Ichthammol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

133

Indomethacin

Topical administration

0.1% eye drops

 

134

Iodine combined with potassium Iodide and/or Benzoic acid and/or Salicylic acid

Topical administration: with Iodine concentration ≤ 5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

Isoconazol

Topical administration

 

136

Isopropyl Methylphenol

Topical administration

 

137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

138

Sulfate zinc

Topical administration

Intravitreal administration

 

139

Ketoconazol as a single substance or combined with Zinc Pirythione and/or Hydrocortison and/or Trolamine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

140

Ketoprofen

Topical administration

 

141

Lactitol

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactoserum atomisate

Topical administration

 

143

Lactulose

Oral administration: various form

 

144

L-Carnitin as a single substance or combined with vitamins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

145

Levocetirizin

Oral administration: various form

 

146

Levonorgestrel as a single substance or combined with Ethylestradiol

Oral administration: various form

Contraception

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lidocain as a single substance or combined with other ingredients

Topical administration

 

148

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) as a single substance or combined with Lidocain

Topical administration: with Lindan concentration ≤ 1%

 

149

Loperamide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

150

Loratadin as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Paracetamol

Oral administration: various form with the following concentration limits (bases):

- Divided dose:

Loratadin ≤ 10mg/unit;

- Undivided dose:

Loratadin ≤ 0.1%

Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loxoprofen

Oral administration: various form

 

152

Lysozym as a single substance or combined with Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium, etc.

Oral administration: various form

Topical administration

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Macrogol

Oral administration: various form

Enema

 

154

Magaldrat as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium, alginic acid (or alginate salts).

Oral administration: various form

 

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

Supplementation of magnesium, gastric acid neutralization, laxatives.

156

Mangiferin

Topical administration

 

157

Mebendazol

Oral administration: various form with the following limits:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Undivided dose: ≤ 2%

 

158

Mebeverin

Divided dose: ≤ 200 mg/unit

 

159

Cellulase fongique

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

Enzymes as a single substance or combined with các vitamins

Oral administration: various form

 

161

Menthol combined with other ingredients such as mixtures of essential oil, Methyl Salycilate, etc.

Oral administration: various form

Topical administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mequinol

Topical administration

 

163

Mequitazin

Oral administration: various form

Topical administration

 

164

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration: ≤ 30ml per pack

Not more than 2 packs may be sold without prescription

165

Methyl salicylat combined with other ingredients in lozenges, topical products (combined with essential oil, etc.)

Topical administration

Transdermal patch

Lozenges

 

166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

167

Miconazol

Topical administration

Vaginal cream ≤ 2%

 

168

Miconazole combined with Hydrocortison

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vaginal cream Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

 

169

Minoxidil

Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%

 

170

Mometasone

Nasal administration: ≤ 50 mcg/dose, ≤ 200 doses per box;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

171

Mupirocin

Topical administration

 

172

Myrtol as a single substance or combined with other ingredients in lozenges

Oral administration: various form

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

173

Naphazolin as a single substance or combined with other ingredients in nasally administered drugs such as Diphenylhydramine and/or Procaine

Nasal administration with Naphazoline concentration ≤ 0.05%

 

174

Naphazolin combined with other ingredients in eye drops (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol, etc.)

Nasal administration: various form with Naphazoline concentration ≤ 0.1%

 

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form with ≤ 275mg/divided dose

 

176

Sodium benzoat as a single substance or combined with other ingredients

Oral administration: various form

 

177

Sodium bicacbonat as a single substance or combined with other ingredients

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

178

Sodium carbonat as a single substance or combined with other ingredients

Oral administration: various form

 

179

Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Intravitreal administration

 

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

Topical administration

Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09%

 

181

Sodium Docusat

Oral administration: various form

 

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration: toothpaste, mouthwash

 

183

Sodium Hyaluronat (Hyaluronic acid)

Topical administration

 

184

Sodium Monofluorophosphate

Topical administration, including products for cleaning the oral cavity, mucous membrane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

185

Sodium Salicylate combine with other ingredients

Oral administration: combined with other ingredients in lozenges

Topical administration

 

186

Neomycin sulfate combined with other ingredients in lozenges (Zinc; Bacitracin; Amylocaine, etc.), topical products

Oral administration: lozenges

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

187

Trace elements: chrome, copper, potassium, magnesium, manganese, zinc, etc. as a single substance or combined with other ingredients, including vitamins

Oral administration: various form

Supplementation of minerals

188

Aluminum, magnesium, calcium, and compounds thereof as  a single substance or combined with other ingredients

Oral administration: various form

Gastric acid neutralization, treatment for gastric and duodenal ulcer

189

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

Topical administration

 

190

Noscarpin

Oral administration: various form

 

191

Nystatin as a single substance or combined with other substances

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

192

Omeprazol

Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit

Treatment for gastroesophageal reflux disease Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription

193

Orlistate

Oral administration: various form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ossein hydroxyapatite

Oral administration: various form

 

195

Oxeladine

Oral administration: various form

 

196

Oxomemazine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

197

Oxymetazoline

Nasal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09%

 

198

Pancreatin as a single substance or combined with Simethicon and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamid

Oral administration: various form

.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Panthenol

Topical administration

Intravitreal administration

 

200

Paracetamol as a single substance

Oral administration: various form

Rectal suppositories

Combinations of paracetamol with other substances are specified in the list

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paracetamol combined with active ingredients in this List, meant to treat cough, reduce fever, relief pain, prevent allergy

 

Oral administration: various form

Combinations that contain active ingredient that have limited concentrations and may be retailed only once must comply with corresponding regulations applied thereto.

202

Pentoxyverine

Oral administration: various form

 

203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 1%

 

204

Phenylephrine HCl combined with other ingredients in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.)

Topical administration

.

205

Phenylephrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

206

Phospholipid

Oral administration: various form

 

207

Picloxydine

Intravitreal administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piroxicam

Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%

 

209

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyde)

Topical administration

Rectal suppositories

 

210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intravitreal administration

 

211

Polysacharide

Oral administration: various form

 

212

Polytar as a single substance or combined with other ingredients in topical products (Zinc Pyrithion, etc.)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

213

Povidone Iodine

Topical administration: various forms (including ≤ 1% mouthwash) Intravitreal administration

 

214

Promethazin HCl as a single substance or combined with Carbocystein; Paracetamol, etc. in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

Oral administration: various form with limited promethazine content as follows (bases):

- Divided dose: ≤ 12.5 mg/unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration: concentration ≤ 2%

 

215

Pseudoephedrine HCl combined with Cetirizine

Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases):

- Divided dose: ≤ 120 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 0.5%

Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription.

Retailers must record buyers’ names and addresses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pseudoephedrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers, anti-allergy medication

Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases):

- Divided dose: ≤ 120 mg/unit

- Undivided dose: ≤ 0.5%

Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription.  Retailers must record buyers’ names and addresses.

217

Pyrantel

Oral administration: various form

Vermifuge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ranitidine

Oral administration: various form, divided dose ≤ 75 mg

Not more than 15 days’ dose shall be sold without prescription

219

Rutin as a single substance or combined with Vitamin C and/or herbal extracts

Oral administration: various form

 

220

Saccharomyces boulardic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

221

Saccharomyces cerevisiae combine with Trihydrate Magnesium Sulfat

Oral administration: various form

 

222

Iron compounds as a single substance or combined with vitamins or minerals

Oral administration: various form

Supplementation of iron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Organic selenium combined with vitamins or minerals

Oral administration: various form with the following limits:

- Divided dose: ≤ 50 mcg/unit

 

224

Selenium sulfide

Topical administration

 

225

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: various form

 

226

Simethicon as a single substance or combined with Pancreatin and/or Acid Desoxycholic and/or B vitamins and/or enzymes

Oral administration: various form

 

227

Simethicon combined with aluminum compounds, magnesium, and/or Dicyclomine and/or activated carbon

Oral administration: various form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

228

Sorbitol as a single substance or combined with other ingredients

Oral administration: various form

 

229

Sterculia (gum sterculia)

Oral administration: various form

Enema

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucralfate

Oral administration: various form

 

231

Sulbutiamine

Oral administration: various form

 

232

Sulfogaiacol as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

233

Terbinafine

Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%

 

234

Terpin as a single substance or combined with Codeine

Oral administration: various form

Combined codeine (bases) with following concentration limits on:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Undivided dose: ≤ 2.5%

Not more than 10 days’ dose of products that contain Codein may be sold without prescription.

Retailers must record buyers’ names and addresses.

235

Tetrahydrozoline

Nasal administration

 

236

Activated carbon as a single substance or combined with Simethicone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

237

Essential oil (including Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol, etc.)

Oral administration: various form

Topical administration: applied to the skin

Mouthwash, oral mucosa cream

 

238

Tioconazole as a single substance or combined with Hydrocortisone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tioconazole ≤ 1.00%

- Hydrocortisone ≤ 0.05%

 

239

Tolnaftate

Topical administration

 

240

Triclosan as a single substance or combined with other ingredients in topical products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

241

Triprolidine as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers

 

Oral administration: various form

Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)

242

Trolamine as a single substance or combined with Triclosan and/or Tyrothricin in topical products

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

243

Tyrothricin as a single substance or combined with Benzalkonium, Benzocaine, Formaldehyde, Trolamine, essential oil, ingredients in essential oil

Oral administration: lozenges

Topical administration: skin cream, mouth spray, mouthwash,

 

244

Urea as a single substance or combined with Vitamin E and/or Bifonazole and/or herbal ingredients that are not mentioned on the list of toxic herbal ingredients

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vitamin A and provitamin A (Betacarotene) as a single substance or combined with vitamins

Oral administration: various forms with vitamin A content  ≤ 5000 IU/unit

Topical administration

Intravitreal administration

 

246

Vitamin as a single substance (except Vitamin D) or combines with other Vitamins, minerals, amino acids, fatty acids, Taurine, Lutein, Zeaxanthin

Oral administration: various form

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vitamin A ≤ 5000 IU/divided dose

Supplementation of vitamins, minerals, and nutrients

247

B vitamins, vitamin PP as a single substance or combined with other ingredients

Intravitreal administration

 

 

248

Bacteria beneficial to the gastrointestinal tract: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus including those combined with vitamins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

249

Methylene blue

Topical administration

 

250

Xylometazoline as a single substance or combined with Benzalkonium.

Nasal administration with Xylometazoline content ≤ 1%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oriental medicines and herbal medicines that do not contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects are classified as OTC drugs.

Oriental medicines and herbal medicines that contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects shall be classified as OTC drugs or prescription drugs according to their formulae, indications, and known undesirable effects.

 

 

MINISTER




Nguyen Thi Kim Tien

 

 

;

Thông tư 23/2014/TT-BYT về Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 23/2014/TT-BYT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Nguyễn Thị Kim Tiến
Ngày ban hành: 30/06/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 23/2014/TT-BYT về Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [1]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…