BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2014/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc không kê đơn ,bao gồm:
1. Danh mục thuốc hoá dược.
2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.
1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc.
2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc không kê đơn
1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc.
2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước.
3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.
Điều 4. Tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn
Thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau mới được lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn:
1. Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những tác dụng có hại nghiêm trọng (là những tác dụng có hại gây hậu quả tử vong, nguy hiểm đến tính mạng, cần phải nhập viện để điều trị hay kéo dài thời gian điều trị, gây tàn tật vĩnh viễn hay nặng nề, sinh con dị dạng, dị tật bẩm sinh và các hậu quả tương đương) đã được biết hoặc khuyến cáo có tác dụng này.
2. Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng.
3. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự thăm khám, tư vấn và theo dõi của thầy thuốc.
4. Đường dùng, dạng dùng đơn giản (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị.
5. Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng.
6. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc.
Điều 5. Áp dụng Danh mục thuốc không kê đơn
1. Danh mục thuốc không kê đơn là căn cứ để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn.
2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc và phạm vi hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc.
3. Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai được phân loại là thuốc không kê đơn trong Danh mục này, nhân viên y tế phải có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi cấp, phát hoặc bán cho người tiêu dùng.
1. Đối với cơ sở bán lẻ thuốc
Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục thuốc không kê đơn ban hành theo Thông tư này.
2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc
a) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải tiến hành thực hiện việc phân loại, sửa đổi, bổ sung các tài liệu có liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này trước khi được cấp số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu.
b) Đối với các thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện như sau:
- Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở được phép sản xuất, nhập khẩu và đưa ra lưu thông trên thị trường đến hết hạn dùng của thuốc với nhãn và phân loại thuốc như đã được phê duyệt.
- Sau 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này mới được phép đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.
3. Cục Quản lý Dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
2. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
3. Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Thành phần hoạt chất |
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ |
Các quy định cụ thể khác |
|
|||||
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
3 |
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng |
|
||||||
4 |
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
5 |
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
|
|||||
6 |
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
7 |
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
8 |
Acid boric đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
9 |
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
10 |
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% |
|
|
|||||
11 |
Acid dimecrotic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
12 |
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng |
|
|||||
13 |
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
14 |
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
15 |
Acid mefenamic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
16 |
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
17 |
Acyclovir |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% |
|
|
|||||
18 |
Albendazol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trị giun |
|
|||||
19 |
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
20 |
Alcol polyvinyl |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
22 |
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
23 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
24 |
Almagat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
25 |
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|
|
|||||
26 |
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
27 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
28 |
Argyron |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
29 |
Aspartam |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
30 |
Aspartat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
31 |
Attapulgit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
32 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
|
|||||
33 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
35 |
Beclomethason dipropionat |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) |
|
|
|||||
36 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Viên ngậm |
|
|
|||||
37 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Viên đặt hậu môn Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
38 |
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
|
|||||
39 |
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
40 |
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
41 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
|
|||||
42 |
Berberin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
43 |
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
44 |
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
45 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
|
|||||
46 |
Bismuth dạng muối |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
47 |
Boldin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
48 |
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
49 |
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
50 |
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
51 |
Budesonid |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều |
|
|
|||||
52 |
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
53 |
Butoconazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
54 |
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
55 |
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
56 |
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
|
|||||
57 |
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Dạng uống |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
58
|
Carbocystein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
59 |
Carbomer |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
60
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
61 |
Cetirizin dihydroclorid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
62 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
63 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
65 |
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
66 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng
|
|
|
|||||
67 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
68 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
69 |
Cimetidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị |
|
|
|||||
70 |
Cinarizin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
71 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
72 |
Citrullin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
73 |
Clobetason butyrat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
74 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
75 |
Clorophyl |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
76 |
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
|
|||||
77 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
78 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% Viên đặt âm đạo |
|
|
|||||
79 |
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
80 |
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
81 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
82 |
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài Viên đặt âm đạo Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
83 |
Desloratadin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều |
|
|
|||||
84 |
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
85 |
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
86 |
Dexibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. |
|
|
|||||
87 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
88 |
Diacerein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
89
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu... |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt (dạng đơn chất) |
|
|
|||||
90 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
91 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
92 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
93 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
94 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
95 |
Dimethinden |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
96 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
97 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
98 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
99 |
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|
|
|||||
100 |
Domperidon |
Uống: các dạng với giới hạn như sau: - Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 0,1% |
|
|
|||||
101 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
102 |
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn) |
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
103 |
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% |
|
|
|||||
104 |
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
105 |
Ephedrin HCl |
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị |
Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
106 |
Eprazinon |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
107 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
108 |
Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron |
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||
109 |
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) Uống: dạng phối hợp |
|
|
|||||
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||||
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||||
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel |
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
||||||
113 |
Etofenamat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
114 |
Famotidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị |
Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng |
|
|||||
115 |
Fenticonazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
116 |
Fexofenadin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
117 |
Flurbiprofen |
Viên ngậm Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
118 |
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
119 |
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. |
|
|||||
120 |
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
121 |
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
122 |
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này). |
|
|||||
123 |
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
124 |
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng |
|
|
|||||
125 |
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% |
|
|
|||||
126 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
127 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
128 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
129 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid |
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai. Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg Miếng dán |
|
|
|||||
130 |
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer |
Thuốc tra mắt: các dạng |
|
|
|||||
131 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. Dùng ngoài |
|
|
|||||
132 |
Ichthammol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
133 |
Indomethacin |
Dùng ngoài Tra mắt dung dịch 0,1% |
|
|
|||||
134 |
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% |
|
|
|||||
135 |
Isoconazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
136 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
137 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
138 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
139 |
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% |
|
|
|||||
140 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
141 |
Lactitol |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
142 |
Lactoserum atomisate |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
143 |
Lactulose |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
144 |
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
145 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
146 |
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol |
Uống: các dạng |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||
147 |
Lidocain đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
148 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% |
|
|
|||||
149 |
Loperamid |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg |
|
|
|||||
150 |
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
151 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
152 |
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,... |
Uống: các dạng Dùng ngoài
|
|
|
|||||
153 |
Macrogol |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
154 |
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
155 |
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie |
Uống: các dạng |
Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. |
|
|||||
156 |
Mangiferin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
157 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị - Chưa chia liều ≤ 2% |
|
|
|||||
158 |
Mebeverin |
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị |
|
|
|||||
159 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
160 |
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
161 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
|
|||||
162 |
Mequinol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
163 |
Mequitazin |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
164 |
Mercurocrom (Thuốc đỏ) |
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml |
Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói |
|
|||||
165 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài Miếng dán Viên ngậm |
|
|
|||||
166 |
Metronidazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
167 |
Miconazol |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|
|
|||||
168 |
Miconazole phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05% |
|
|
|||||
169 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% |
|
|
|||||
170 |
Mometasone |
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp; Dùng ngoài. |
|
|
|||||
171 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
172 |
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
173 |
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain |
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% |
|
|
|||||
174 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, |
|
|
|||||
175 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị |
|
|
|||||
176 |
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
177 |
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
178 |
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
179 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
180 |
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9% |
|
|
|||||
181 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
182 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng |
|
|
|||||
183 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
184 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc |
|
|
|||||
185 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
186 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
187 |
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. |
|
|||||
188 |
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. |
|
|||||
189 |
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
190 |
Noscarpin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
191 |
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
192 |
Omeprazol |
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng. |
|
|||||
193 |
Orlistat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
194 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
195 |
Oxeladin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
196 |
Oxomemazin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
197 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% |
|
|
|||||
198 |
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng |
. |
|
|||||
199 |
Panthenol |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
200 |
Paracetamol đơn chất |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục |
|
|||||
201 |
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạng |
Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó |
|
|||||
202 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
203 |
Phenylephrin HCl |
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
204 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài |
. |
|
|||||
205 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
206 |
Phospholipid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
207 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
208 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
209 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài Thuốc đặt trực tràng |
|
|
|||||
210 |
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
211 |
Polysacharid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
212 |
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài
|
|
|
|||||
213 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
214 |
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...) |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,1% Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2% |
|
|
|||||
215 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
216 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
217 |
Pyrantel |
Uống: các dạng |
Chỉ định trị giun |
|
|||||
218 |
Ranitidin |
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg |
Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng. |
|
|||||
219 |
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
220 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
221 |
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
222 |
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. |
|
|||||
223 |
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|
|
|||||
224 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
225 |
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
226 |
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
227 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
228 |
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
229 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
230 |
Sucralfat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
231 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
232 |
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
233 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
234 |
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein |
Uống: các dạng. Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
235 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi |
|
|
|||||
236 |
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
237 |
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...) |
Uống: các dạng Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|
|
|||||
238 |
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: - Tioconazol ≤ 1,00% - Hydrocortison ≤ 0,05% |
|
|
|||||
239 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
240 |
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
241 |
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
242 |
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
243 |
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu) |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da |
|
|
|||||
244 |
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
245 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
246 |
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin |
Uống: các dạng Dùng ngoài Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau: Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng |
|
|||||
247 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp |
Thuốc tra mắt
|
|
|
|||||
248 |
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
249 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
250 |
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium. |
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.
|
BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 23/2014/TT-BYT |
Hanoi, June 30, 2014 |
PROMULGATION OF LIST OF OTC DRUGS
Pursuant to the Law on Pharmacy No. 34/2005-QH-11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Government's Decree No. 79/2006/ND-CP dated August 09th 2006, specifying the implementation of a number of articles of the Law on Pharmacy;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Director of Drug Administration of Vietnam,
The Minister of Health promulgates a Circular on promulgation of the list of OTC drugs
Article 1. The list of OTC drugs is promulgated together with this Circular, including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. A list of oriental medicines.and herbal medicines.
Article 2. Interpretation of terms
1. OTC drugs are drugs that are dispensed, sold, and used without prescriptions.
2. Prescription drugs are drugs that may threaten the health or life of users if they fail to comply with instructions of the prescribers, and require a medical prescription before they are disposed, retailed, or used for outpatients.
Article 3. Rules for compiling the List of OTC drugs
1. The List of OTC drugs is complied according to specific criteria for pharmacological properties and safety of drugs.
2. The List of OTC drugs is appropriate for the actual use and supply of drugs in Vietnam, with reference to classification of OTC drugs of other countries.
3. The List of OTC drugs shall be adjusted to the actual use and supply of drugs. If necessary, to ensure safety of users, some drugs may be removed from the list of OTC drugs if their serious harmful effects are found.
Article 4. Criteria for selection of OTC drugs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Any drug with low toxicity, does not create toxic degradation products, does not have serious harmful effects (which may cause death, threaten life, need hospitalization or prolonged treatment, cause permanent or serious impairments, congenital abnormalities, congenital malformations, and similar consequences) that are known or warned against.
2. The dosage range is wide and safe for various age groups, does not significantly affect the diagnosis and treatment of diseases that need clinical monitoring.
3. Drugs indicated to treat common diseases which can be treated by patients themselves without examination, monitoring, and consultation from physicians.
4. Drugs of which the administration routes and dosage forms are simple (oral, topical administration), and the concentration are appropriate for self-treatment.
5. Drugs that rarely interact with other drugs or common foods and drinks.
6. Drugs that do not cause dependence.
Article 5. Application of the List of OTC drugs
1. The List of OTC drugs is the basis for separating OTC drugs and prescription drugs.
2. The List of OTC drugs is the legal basis for formulation and promulgation of regulations and instructions on registration, manufacture, export, import, distribution, advertising of OTC drugs, and the scope of drug retailers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Drug retailers:
From the effective date of this Circular, drug retailers may retail the OTC drugs in the List enclosed herewith.
2. Drug manufacturers and distributors:
a) With regard to applications for drug sale in Vietnam and application for drugs import without registration numbers that are submitted to Drug Administration of Vietnam before this Circular takes effect, the applicants must classify and revise documents pertaining to drug classification in accordance with this Circular before obtaining the registration numbers or import permits.
b) With regard to drugs that have registration numbers or import permits before this Circular takes effect:
- Within 12 months from the effective date of this Circular, drugs may be manufactured, imported, and sold on the market until their expiry dates with the approved labels and classifications.
- After 12 months from the effective date of this Circular, the labels, instruction sheets must be classified and updated with information about drug classification prescribed in this Circular before they can be sold on the market.
3. Drug Administration of Vietnam, units affiliated to the Ministry of Health, Services of Health, Vietnam Pharmaceutical Corporation, manufacturers, sellers of medicinal products, foreign companies licensed to do pharmaceutical business are responsible for the implementation of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular takes effect on August 15, 2014.
2. When the documents referred to in this Circular are replaced or amended, the newer ones shall apply.
3. The Circular No. 08/2009/TT-BYT dated July 01, 2009 of the Minister of Health on promulgation of the List of OTC drugs is annulled from the effective date of this Circular./.
MINISTER
Nguyen Thi Kim Tien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredients
Administration route, dosage form, concentration limit
Other regulations
1
Acetylcystein
Oral administration: various form
2
Acetylleucin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Acetylsalicylic acid (Aspirin), as a single substance or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate
Oral administration: various form
Indication: pain relief, fever relief, anti-inflammation
4
Alginic acid (Sodium Alginat) as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amino acid as a single substance or combined with other substances (including combinations with vitamins)
Oral administration: various form
Indications: supplementation of amino acids and vitamins
6
Aminobenzoic acid (para aminobenzoic acid)
Oral administration: various form
7
Benzoic acid as a single substance or combined with other substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: lozenges
8
Boric acid as a single substance or combined with other substances
Topical administration
Intravitreal administration
9
Acid citric combined with sodium, potassium salts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Acid cromoglicic and various forms of cromoglicat salts
Intravitreal administration, nasal administration with ≤ 2% of cromoglicic acid
11
Dimecrotic acid
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folic acid as a single substance or combined with iron and/or B Vitamins, minerals, sorbitol
Oral administration: various form
Indication: anaemia treatment, nutritional supplements
13
Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinat) combined with other active ingredients such as chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein, etc.
Oral administration: various forms, including lozenges
Topical administration
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
15
Mefenamic acid
Oral administration: various form
16
Salicylic acid as a single substance or combined with Lactic acid; precipitated sulfur, etc. in topical products
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Acyclovir
Topical administration: skin cream with Acyclovir concentration ≤ 5%
18
Albendazole
Oral administration: various form
Vermifuge
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: lozenges
20
Alcol polyvinyl
Topical administration
21
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Allantoin combined with other substances in topical products, rectal suppositories (cepae fluid, etc)
Topical administration
Rectal suppositories
23
Allatoin combined with Vitamins and/or Chondroitin
Intravitreal administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Almagat
Oral administration: various form
25
Ambroxol as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form with the following limits:
- Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30mg/unit
- Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amyllase as a single substance or combined with Protease and/or Lipase and/or Cellulase
Oral administration: various form
27
Amylmetacresol combined with essential oil, Bacitracin, etc. in lozenges
Oral administration: lozenges
28
Argyron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
29
Aspartam
Oral administration: various form
30
Aspartat as a single substance or combined with other substances
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Attapulgit
Oral administration: various form
32
Azelastin
Intravitreal administration, nasal administration
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
34
Bacitracin combined with some active ingredients in lozenges (Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol, etc.)
Oral administration: lozenges
35
Beclomethason dipropionate
Nasal administration: aerosol with maximum dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package (no-salt active ingredients)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Benzalkonium combined with Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin , etc. in topical products, or combined with Tyrothricin, Bacitracin, essential oil, etc.in lozenges
Topical administration
Lozenges
37
Benzocain combined with other substances
Topical administration: various forms with Benzocain ≤ 10%;
Rectal suppositories
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Benzoyl peroxid as a single substance or combined with Iod and/or sulfur
Topical administration: various forms with concentration ≤ 10%
39
Benzydamin HCl as a single substance or combined with other substances
Topical administration: oral mucosa cream mouthwash, oral spray
Oral administration: lozenges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Benzydamin salicylate as a single substance or combined with other substances
Topical administration
41
Benzyl benzoat combined with essential oil, Isopropyl, etc. in topical products
Topical administration: various form
Transdermal patch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berberin
Oral administration: various form
43
Biclotymol as a single substance or combined with Enoxolon and/or Phenylephrin HCl and/or Clorpheniramin maleat and/or essential oil
Topical administration
Nasal administration
Oral administration: lozenges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bifonazol as a single substance or combined with Urea
Topical administration
45
Bisacodyl
Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit
46
Bismuth salt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Boldin
Oral administration: various form
48
Bromelaas a single substance or combined with Trypsin
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromhexin HCl as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form with limited Bromhexin HCl content:
- Divided dose: ≤ 8 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 0.8%
Rectal suppositories
50
Brompheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Budesonid
Nasal administration: aerosol, inhaler, powder for snorting with limited dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package
52
Bufexamac as a single substance or combined with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc. in topical products or rectal suppositories
Topical administration
Rectal suppositories
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butoconazol
Topical administration
54
Caffeine combined with active ingredients on this list
Oral administration: various form
55
Calamin as a single substance or combined with topical products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Calcium (including compounds) single ingredient or combined with Vitamin D (except Calcitriol) and/or Vitamins and/or Ipriflavon
Oral administration: various form
Indications: supplementation of calcium
57
Carbinoxamine as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Bromhexin and/or Paracetamol in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbocystein
Oral administration: various form
59
Carbomer
Topical administration
Intravitreal administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Catalase as a single substance or combined with Neomycin in topical products
Topical administration
61
Cetirizin dihydroclorid
Oral administration: various form
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
63
Cetrimonium in combined with other substances in topical products, lozenges (with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.)
Topical administration
Oral administration: lozenges
64
Chitosan (Polyglusam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Cholin as a single substance or combined with amino acids, Vitamins in orally administered products; combined with Salicylic acid, Benzalkonium, etc. in topical products
Oral administration: various form
Topical administration
66
Chondroitin as a single substance or combined with Glucosamin and/or fish oil and/or Vitamins and/or amino acids
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Chondroitin as a single substance or combined with Borneol and/or Vitamins
Intravitreal administration
Topical administration
68
Ciclopirox olamin
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
Cimetidin
Oral administration: divided dose with Cimetidin ≤ 200 mg/unit
70
Cinarizin
Oral administration: various form
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
Rectal suppositories
72
Citrullin
Oral administration: various form
73
Clobetasone butyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Chlorhexidine
Topical administration
75
Chlorophyll
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form
Divided dose: Chlorpheniramine maleate ≤ 4 mg/unit.
77
Chlorpheniramine maleate combined with Chondroitin and/or Vitamins
Intravitreal administration
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: various forms with concentration ≤ 3%
Vaginal suppositories
79
Codein combined with active ingredients on this list for the purpose of cough treatment, fever reduction, or pain relief
Oral administration: various form with the following limits on Codeine content (bases):
- Divided dose: ≤ 12 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 2.5%
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codeine may be sold without prescription.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Coenzym Q10 as a single substance or combined with Vitamins
Oral administration: various form
81
Crotamiton
Topical administration
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
Vaginal suppositories
Oral administration: lozenges
83
Desloratadin
Oral administration: concentration ≤ 5 mg/divided dose
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
85
Dexchlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form
86
Dexibuprofen
Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Dexpanthenol
Intravitreal administration
Topical administration
88
Diacerein
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclofenac as a single substance or combined with Methyl salicylate; substances of essential oil group, etc.
Topical administration
Intravitreal administration (single form)
90
Dicyclomin
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diethylphtalate (DEP)
Topical administration
92
Dimenhydrinate
Oral administration: various form
93
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) as a single substance or combined with Guaiazulen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
Dimethicon combined with Zinc; Calamin; Cetrimid, etc. in topical products
Topical administration
95
Dimethinden
Oral administration: various form
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Disodium Inosin monophosphate
Intravitreal administration
97
Diosmectit (Dioctahedral smectit)
Oral administration: various form
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
99
Diphenhydramin hydroclorid or monocitrate
Oral administration: various form with the following concentration limit (bases):
- Divided dose: ≤ 50 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 2.5%
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form with the following limits:
- Divided dose: ≤ 10 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 0.1%
101
Sulfate copper
Topical administration
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)
103
Econazol as a single substance or combined with Hydrocortison
Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.05%
104
Enoxolon as a single substance or combined with other ingredients in topical products, lozenges
Topical administration: skin cream, oral mucosa cream, mouthwash
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Ephedrin HCl
Intravitreal administration, nasal administration: ≤ 1% solution ≤ 15 ml/pack
Not more than 3 packs (smallest unit) of products that contain Ephedrine may be sold without prescription each time
Retailers must record buyers’ names and addresses.
106
Eprazinon
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
Esdepallethrin combined with Piperonyl, Spregal, essential oil, ingredients of essential oil in topical products
Topical administration
108
Estradiol as a single substance or combined with Dydrogesteron
Oral administration: various form, divided dose
Contraception
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration (antiseptic alcohol)
Oral administration: combined with other ingredients
110
Ethylestradiol as a single substance or combined with Desogestrel
Oral administration: various form, divided dose
Contraception
111
Ethylestradiol as a single substance or combined with Gestodene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Contraception
112
Ethylestradiol as a single substance or combined with Levonorgestrel
Oral administration: various form, divided dose
Contraception
113
Etofenamat
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Famotidin
Oral administration: concentration ≤ 20 mg/ divided dose
Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription
115
Fenticonazol
Topical administration
116
Fexofenadin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Flurbiprofen
Lozenges
Topical administration
Intravitreal administration
118
Glucosamin as a single substance or combined with Chondroitin and/or Vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
Glucose or Dextrose as a single substance or combined with các muối sodium, potassium
Oral administration: various form
For supplementation of sugar or electrolyte
120
Glycerin as a single substance or combined with Polysorbate 80 in topical products, eye drops
Topical administration
Intravitreal administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
Glycerol combined with herbal extracts
Enema
122
Guaiphenesin as a single substance or combined with other active ingredients on OTC drug list used for the purpose of cough treatment, fever reduction, pain relief
Oral administration: various form
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
124
Hexetidin as a single substance or combined with Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, essential oil, etc.
Topical administration: skin cream, mouthwash
125
Hydrocortison as a single substance or combined with Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin
Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
Hydrogen Peroxid as a single substance or combined with Sodium Lauryl sulfat and/or essential oil, etc.
Topical administration
127
Hydrotalcit
Oral administration: various form
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Intravitreal administration
129
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid as a single substance or combined with Meclizin hydrochlorid
Oral administration: various forms, including chewable tablets
Concentration ≤ 20 mg/ divided dose
Transdermal patch
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Intravitreal administration: various form
131
Ibuprofen
Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose
Topical administration
132
Ichthammol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Indomethacin
Topical administration
0.1% eye drops
134
Iodine combined with potassium Iodide and/or Benzoic acid and/or Salicylic acid
Topical administration: with Iodine concentration ≤ 5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Isoconazol
Topical administration
136
Isopropyl Methylphenol
Topical administration
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
138
Sulfate zinc
Topical administration
Intravitreal administration
139
Ketoconazol as a single substance or combined with Zinc Pirythione and/or Hydrocortison and/or Trolamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Ketoprofen
Topical administration
141
Lactitol
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactoserum atomisate
Topical administration
143
Lactulose
Oral administration: various form
144
L-Carnitin as a single substance or combined with vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
Levocetirizin
Oral administration: various form
146
Levonorgestrel as a single substance or combined with Ethylestradiol
Oral administration: various form
Contraception
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lidocain as a single substance or combined with other ingredients
Topical administration
148
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) as a single substance or combined with Lidocain
Topical administration: with Lindan concentration ≤ 1%
149
Loperamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Loratadin as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Paracetamol
Oral administration: various form with the following concentration limits (bases):
- Divided dose:
Loratadin ≤ 10mg/unit;
- Undivided dose:
Loratadin ≤ 0.1%
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loxoprofen
Oral administration: various form
152
Lysozym as a single substance or combined with Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium, etc.
Oral administration: various form
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macrogol
Oral administration: various form
Enema
154
Magaldrat as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium, alginic acid (or alginate salts).
Oral administration: various form
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
Supplementation of magnesium, gastric acid neutralization, laxatives.
156
Mangiferin
Topical administration
157
Mebendazol
Oral administration: various form with the following limits:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Undivided dose: ≤ 2%
158
Mebeverin
Divided dose: ≤ 200 mg/unit
159
Cellulase fongique
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Enzymes as a single substance or combined with các vitamins
Oral administration: various form
161
Menthol combined with other ingredients such as mixtures of essential oil, Methyl Salycilate, etc.
Oral administration: various form
Topical administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mequinol
Topical administration
163
Mequitazin
Oral administration: various form
Topical administration
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: ≤ 30ml per pack
Not more than 2 packs may be sold without prescription
165
Methyl salicylat combined with other ingredients in lozenges, topical products (combined with essential oil, etc.)
Topical administration
Transdermal patch
Lozenges
166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration
167
Miconazol
Topical administration
Vaginal cream ≤ 2%
168
Miconazole combined with Hydrocortison
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vaginal cream Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%
169
Minoxidil
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%
170
Mometasone
Nasal administration: ≤ 50 mcg/dose, ≤ 200 doses per box;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
Mupirocin
Topical administration
172
Myrtol as a single substance or combined with other ingredients in lozenges
Oral administration: various form
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
Naphazolin as a single substance or combined with other ingredients in nasally administered drugs such as Diphenylhydramine and/or Procaine
Nasal administration with Naphazoline concentration ≤ 0.05%
174
Naphazolin combined with other ingredients in eye drops (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol, etc.)
Nasal administration: various form with Naphazoline concentration ≤ 0.1%
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form with ≤ 275mg/divided dose
176
Sodium benzoat as a single substance or combined with other ingredients
Oral administration: various form
177
Sodium bicacbonat as a single substance or combined with other ingredients
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
Sodium carbonat as a single substance or combined with other ingredients
Oral administration: various form
179
Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC)
Intravitreal administration
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
Topical administration
Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09%
181
Sodium Docusat
Oral administration: various form
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: toothpaste, mouthwash
183
Sodium Hyaluronat (Hyaluronic acid)
Topical administration
184
Sodium Monofluorophosphate
Topical administration, including products for cleaning the oral cavity, mucous membrane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
Sodium Salicylate combine with other ingredients
Oral administration: combined with other ingredients in lozenges
Topical administration
186
Neomycin sulfate combined with other ingredients in lozenges (Zinc; Bacitracin; Amylocaine, etc.), topical products
Oral administration: lozenges
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
Trace elements: chrome, copper, potassium, magnesium, manganese, zinc, etc. as a single substance or combined with other ingredients, including vitamins
Oral administration: various form
Supplementation of minerals
188
Aluminum, magnesium, calcium, and compounds thereof as a single substance or combined with other ingredients
Oral administration: various form
Gastric acid neutralization, treatment for gastric and duodenal ulcer
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
Topical administration
190
Noscarpin
Oral administration: various form
191
Nystatin as a single substance or combined with other substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
Omeprazol
Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit
Treatment for gastroesophageal reflux disease Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription
193
Orlistate
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ossein hydroxyapatite
Oral administration: various form
195
Oxeladine
Oral administration: various form
196
Oxomemazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
Oxymetazoline
Nasal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09%
198
Pancreatin as a single substance or combined with Simethicon and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamid
Oral administration: various form
.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Panthenol
Topical administration
Intravitreal administration
200
Paracetamol as a single substance
Oral administration: various form
Rectal suppositories
Combinations of paracetamol with other substances are specified in the list
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paracetamol combined with active ingredients in this List, meant to treat cough, reduce fever, relief pain, prevent allergy
Oral administration: various form
Combinations that contain active ingredient that have limited concentrations and may be retailed only once must comply with corresponding regulations applied thereto.
202
Pentoxyverine
Oral administration: various form
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 1%
204
Phenylephrine HCl combined with other ingredients in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.)
Topical administration
.
205
Phenylephrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
Phospholipid
Oral administration: various form
207
Picloxydine
Intravitreal administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piroxicam
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%
209
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyde)
Topical administration
Rectal suppositories
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Intravitreal administration
211
Polysacharide
Oral administration: various form
212
Polytar as a single substance or combined with other ingredients in topical products (Zinc Pyrithion, etc.)
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
Povidone Iodine
Topical administration: various forms (including ≤ 1% mouthwash) Intravitreal administration
214
Promethazin HCl as a single substance or combined with Carbocystein; Paracetamol, etc. in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form with limited promethazine content as follows (bases):
- Divided dose: ≤ 12.5 mg/unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: concentration ≤ 2%
215
Pseudoephedrine HCl combined with Cetirizine
Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 0.5%
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription.
Retailers must record buyers’ names and addresses.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pseudoephedrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers, anti-allergy medication
Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases):
- Divided dose: ≤ 120 mg/unit
- Undivided dose: ≤ 0.5%
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription. Retailers must record buyers’ names and addresses.
217
Pyrantel
Oral administration: various form
Vermifuge
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ranitidine
Oral administration: various form, divided dose ≤ 75 mg
Not more than 15 days’ dose shall be sold without prescription
219
Rutin as a single substance or combined with Vitamin C and/or herbal extracts
Oral administration: various form
220
Saccharomyces boulardic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
Saccharomyces cerevisiae combine with Trihydrate Magnesium Sulfat
Oral administration: various form
222
Iron compounds as a single substance or combined with vitamins or minerals
Oral administration: various form
Supplementation of iron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organic selenium combined with vitamins or minerals
Oral administration: various form with the following limits:
- Divided dose: ≤ 50 mcg/unit
224
Selenium sulfide
Topical administration
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: various form
226
Simethicon as a single substance or combined with Pancreatin and/or Acid Desoxycholic and/or B vitamins and/or enzymes
Oral administration: various form
227
Simethicon combined with aluminum compounds, magnesium, and/or Dicyclomine and/or activated carbon
Oral administration: various form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
Sorbitol as a single substance or combined with other ingredients
Oral administration: various form
229
Sterculia (gum sterculia)
Oral administration: various form
Enema
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sucralfate
Oral administration: various form
231
Sulbutiamine
Oral administration: various form
232
Sulfogaiacol as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
Terbinafine
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5%
234
Terpin as a single substance or combined with Codeine
Oral administration: various form
Combined codeine (bases) with following concentration limits on:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Undivided dose: ≤ 2.5%
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codein may be sold without prescription.
Retailers must record buyers’ names and addresses.
235
Tetrahydrozoline
Nasal administration
236
Activated carbon as a single substance or combined with Simethicone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
Essential oil (including Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol, etc.)
Oral administration: various form
Topical administration: applied to the skin
Mouthwash, oral mucosa cream
238
Tioconazole as a single substance or combined with Hydrocortisone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tioconazole ≤ 1.00%
- Hydrocortisone ≤ 0.05%
239
Tolnaftate
Topical administration
240
Triclosan as a single substance or combined with other ingredients in topical products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
Triprolidine as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers
Oral administration: various form
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List)
242
Trolamine as a single substance or combined with Triclosan and/or Tyrothricin in topical products
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
Tyrothricin as a single substance or combined with Benzalkonium, Benzocaine, Formaldehyde, Trolamine, essential oil, ingredients in essential oil
Oral administration: lozenges
Topical administration: skin cream, mouth spray, mouthwash,
244
Urea as a single substance or combined with Vitamin E and/or Bifonazole and/or herbal ingredients that are not mentioned on the list of toxic herbal ingredients
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin A and provitamin A (Betacarotene) as a single substance or combined with vitamins
Oral administration: various forms with vitamin A content ≤ 5000 IU/unit
Topical administration
Intravitreal administration
246
Vitamin as a single substance (except Vitamin D) or combines with other Vitamins, minerals, amino acids, fatty acids, Taurine, Lutein, Zeaxanthin
Oral administration: various form
Topical administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin A ≤ 5000 IU/divided dose
Supplementation of vitamins, minerals, and nutrients
247
B vitamins, vitamin PP as a single substance or combined with other ingredients
Intravitreal administration
248
Bacteria beneficial to the gastrointestinal tract: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus including those combined with vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249
Methylene blue
Topical administration
250
Xylometazoline as a single substance or combined with Benzalkonium.
Nasal administration with Xylometazoline content ≤ 1%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oriental medicines and herbal medicines that do not contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects are classified as OTC drugs.
Oriental medicines and herbal medicines that contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects shall be classified as OTC drugs or prescription drugs according to their formulae, indications, and known undesirable effects.
MINISTER
Nguyen Thi Kim Tien
;
Thông tư 23/2014/TT-BYT về Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 23/2014/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 23/2014/TT-BYT về Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video