BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ;
Căn cứ Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
Căn cứ Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn khám sức khỏe.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng dẫn hồ sơ, thủ tục, nội dung khám sức khỏe (KSK), phân loại sức khỏe và điều kiện của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KBCB) được phép thực hiện KSK.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
a) Người Việt Nam, người nước ngoài đang sống, làm việc tại Việt Nam KSK khi tuyển dụng, KSK định kỳ, KSK khi vào học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề và các đối tượng khác;
b) KSK cho người lao động Việt Nam khi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
3. Thông tư này không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) Khám bệnh ngoại trú, nội trú trong các cơ sở KBCB;
b) Khám giám định y khoa, khám giám định pháp y, khám giám định pháp y tâm thần;
c) Khám để cấp giấy chứng thương;
d) Khám bệnh nghề nghiệp;
đ) KSK khi tuyển vào lực lượng vũ trang và KSK trong lực lượng vũ trang.
4. Việc KSK chỉ được thực hiện tại cơ sở KBCB đã được cấp giấy phép hoạt động theo quy định của Luật KBCB và có đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Sử dụng tiêu chuẩn sức khỏe để phân loại sức khỏe
1. Việc phân loại sức khỏe của người được KSK thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15 tháng 8 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1613/BYT-QĐ).
2. Đối với những trường hợp KSK theo bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam ban hành hoặc thừa nhận thì việc phân loại sức khỏe căn cứ vào quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đó.
3. Đối với những trường hợp khám sức khỏe theo yêu cầu nhưng không khám đầy đủ các chuyên khoa theo mẫu Giấy KSK quy định tại Thông tư này, thì cơ sở KBCB nơi thực hiện việc KSK (sau đây gọi tắt là cơ sở KSK) chỉ khám, kết luận đối với từng chuyên khoa theo yêu cầu của đối tượng KSK và không phân loại sức khỏe.
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị KSK phải trả chi phí KSK cho cơ sở KSK theo mức giá dịch vụ KBCB đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc theo thỏa thuận giữa hai đơn vị, trừ các trường hợp được miễn hoặc giảm theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp từ hai Giấy KSK trở lên thì phải nộp thêm phí cấp Giấy KSK theo quy định của pháp luật.
3. Việc thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn kinh phí từ hoạt động KSK được thực hiện theo quy định của pháp luật.
THỦ TỤC, NỘI DUNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Hồ sơ KSK của người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên là Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK.
2. Hồ sơ KSK của người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi là Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK.
3. Đối với người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự đề nghị KSK nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ, hồ sơ KSK bao gồm: Giấy KSK theo quy định tại Khoản 1 hoặc Khoản 2 Điều này và văn bản đồng ý của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của người đó.
4. Đối với người được KSK định kỳ, hồ sơ KSK bao gồm:
a) Sổ KSK định kỳ theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp KSK định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách KSK định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện KSK định kỳ theo hợp đồng.
1. Hồ sơ khám sức khỏe nộp tại cơ sở KSK.
2. Sau khi nhận được hồ sơ KSK, cơ sở KSK thực hiện các công việc:
a) Đối chiếu ảnh trong hồ sơ KSK với người đến KSK;
b) Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu theo quy định tại Điểm a Khoản này đối với các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Thông tư này;
c) Kiểm tra, đối chiếu giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với người giám hộ của người được KSK đối với trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư này;
d) Hướng dẫn quy trình KSK cho người được KSK, người giám hộ của người được KSK (nếu có);
đ) Cơ sở KSK thực hiện việc KSK theo quy trình.
Điều 6. Nội dung khám sức khỏe
1. Đối với KSK cho người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ: khám theo nội dung ghi trong Giấy KSK quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đối với KSK cho người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ: khám theo nội dung ghi trong Giấy KSK quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với trường hợp KSK định kỳ: khám theo nội dung ghi trong Sổ KSK định kỳ quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Đối với trường hợp KSK theo bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành: khám theo nội dung ghi trong Giấy KSK quy định tại mẫu giấy KSK của chuyên ngành đó.
5. Đối với những trường hợp khám sức khỏe theo yêu cầu: khám theo nội dung mà đối tượng KSK yêu cầu.
1. Người thực hiện khám lâm sàng, cận lâm sàng cho đối tượng KSK phải ghi rõ kết quả khám, phân loại sức khỏe của chuyên khoa, ký tên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khám và kết quả khám của mình.
2. Căn cứ vào kết quả khám của từng chuyên khoa, người được cơ sở KSK phân công thực hiện việc kết luận phân loại sức khỏe và ký Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ (sau đây gọi tắt là người kết luận) thực hiện việc kết luận phân loại sức khỏe như sau:
a) Phân loại sức khỏe của người được KSK theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp KSK chuyên ngành;
b) Ghi rõ các bệnh, tật của người được KSK (nếu có). Trường hợp người được KSK có bệnh, tật thì người kết luận phải tư vấn phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.
3. Sau khi phân loại sức khỏe, người kết luận phải ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ sở KSK vào Giấy KSK hoặc Sổ KSK định kỳ (dấu sử dụng trong giao dịch chính thức của cơ sở KSK theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu). Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp nhiều Giấy KSK thì việc đóng dấu được thực hiện sau khi tiến hành nhân bản Giấy KSK theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
Điều 8. Cấp Giấy khám sức khỏe
1. Giấy KSK được cấp 01 (một) bản cho người được KSK. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp nhiều Giấy KSK thì cơ sở KSK thực hiện như sau:
a) Tiến hành việc nhân bản (photocopy) Giấy KSK đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu. Số lượng Giấy KSK được nhân bản theo yêu cầu của người được KSK;
b) Sau khi tiến hành việc nhân bản, thực hiện việc dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào Giấy KSK bản photocopy và đóng dấu theo quy định tại Khoản 3 Điều 7 Thông tư này.
2. Thời hạn trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ:
a) Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
b) Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
3. Giá trị sử dụng của Giấy KSK, kết quả KSK định kỳ:
a) Giấy KSK có giá trị trong thời hạn 12 (mười hai) tháng kể từ ngày ký kết luận sức khỏe; Đối với KSK cho người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thì giá trị của Giấy KSK theo quy định của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà người lao động Việt Nam đến làm việc;
b) Kết quả KSK định kỳ có giá trị sử dụng theo quy định của pháp luật.
4. Trường hợp người được KSK có xét nghiệm HIV dương tính thì việc thông báo kết quả xét nghiệm này phải theo quy định của pháp luật về phòng, chống HIV/AIDS.
ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
1. Người thực hiện khám lâm sàng, cận lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề KBCB theo quy định của Luật KBCB phù hợp với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Trường hợp người thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng mà pháp luật không quy định phải có chứng chỉ hành nghề KBCB thì phải có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân công.
2. Người kết luận phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề KBCB và có thời gian KBCB ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng;
b) Được người có thẩm quyền của cơ sở KSK phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ. Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng dấu hợp pháp của cơ sở KBCB.
3. Đối với cơ sở KSK cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động theo hợp đồng ở nước ngoài, học tập ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là cơ sở KSK có yếu tố nước ngoài), ngoài việc đáp ứng các quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
a) Người thực hiện khám lâm sàng, người kết luận phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa trở lên;
b) Khi người được KSK và người KSK không cùng thành thạo một thứ tiếng thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải có giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong KBCB theo quy định của Luật KBCB.
Điều 10. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị
1. Có phòng khám lâm sàng, cận lâm sàng từng chuyên khoa theo quy định của Bộ Y tế phù hợp với nội dung KSK.
2. Có đủ cơ sở vật chất và thiết bị y tế thiết yếu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Điều kiện và phạm vi hoạt động chuyên môn
1. Điều kiện đối với cơ sở KSK không có yếu tố nước ngoài: Thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn phù hợp với nội dung ghi trong Giấy KSK quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
a) Xét nghiệm máu: Công thức máu, nhóm máu ABO, nhóm máu Rh, tốc độ máu lắng, tỷ lệ huyết sắc tố, u rê máu;
b) Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu;
c) Xét nghiệm viêm gan A, B, C, E;
d) Xét nghiệm huyết thanh giang mai;
đ) Xét nghiệm khẳng định tình trạng nhiễm HIV (HIV dương tính);
e) Thử phản ứng Mantoux;
g) Thử thai;
h) Xét nghiệm ma tuý;
i) Xét nghiệm phân tìm ký sinh trùng;
k) Điện tâm đồ;
l) Điện não đồ;
m) Siêu âm;
n) Xét nghiệm chẩn đoán bệnh phong.
Trường hợp cơ sở KSK có yếu tố nước ngoài chưa đủ điều kiện thực hiện các kỹ thuật quy định tại điểm đ và điểm n Khoản 2 Điều này thì phải ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở KBCB có giấy phép hoạt động và được phép thực hiện các kỹ thuật đó.
a) Cơ sở KBCB đủ điều kiện quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 9, Điều 10 và Khoản 1 Điều 11 của Thông tư này được tổ chức KSK nhưng không được KSK có yếu tố nước ngoài.
b) Cơ sở KBCB đủ điều kiện quy định tại Khoản 3 Điều 9, Điều 10 và Khoản 2 Điều 11 Thông tư này được tổ chức KSK bao gồm cả việc KSK có yếu tố nước ngoài.
Điều 12. Hồ sơ, thủ tục công bố thực hiện việc khám sức khỏe
1. Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện KSK:
a) Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
c) Danh sách người tham gia KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này (được đóng dấu trên từng trang hoặc đóng dấu giáp lai tất cả các trang);
d) Bản danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK;
e) Bản sao có chứng thực hợp đồng hỗ trợ chuyên môn đối với trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 11 Thông tư này (nếu có).
2. Thủ tục công bố thực hiện việc khám sức khỏe:
Trước khi tổ chức KSK lần đầu, cơ sở KBCB phải gửi hồ sơ công bố KSK theo quy định tại Khoản 1 Điều này đến cơ quan quản lý nhà nước về y tế, cụ thể như sau:
a) Đối với cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế: Hồ sơ gửi về Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế;
b) Đối với cơ sở KBCB thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng thì hồ sơ gửi về Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; cơ sở KBCB thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công an thì hồ sơ gửi về Cục Y tế - Bộ Công an; cơ sở KBCB thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải hồ sơ gửi về Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
c) Đối với cơ sở KBCB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Y tế); cơ sở KBCB có trụ sở tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các cơ sở KBCB quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều này): Hồ sơ gửi về Sở Y tế nơi cơ sở KBCB đặt trụ sở.
Điều 13. Thời gian, trình tự giải quyết hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
1. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố đủ điều kiện KSK, cơ quan quản lý nhà nước về y tế quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư này (sau đây gọi tắt là cơ quan tiếp nhận hồ sơ) gửi cho cơ sở KBCB công bố đủ điều kiện KSK (sau đây gọi tắt là cơ sở công bố đủ điều kiện) Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến hành thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở công bố đủ điều kiện để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu phải bổ sung và các nội dung phải sửa đổi. Cơ sở công bố đủ điều kiện chỉ phải bổ sung, sửa đổi theo nội dung của văn bản thông báo. Khi nhận được văn bản thông báo hồ sơ chưa hợp lệ, cơ sở công bố đủ điều kiện phải hoàn thiện và gửi hồ sơ bổ sung về cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải gửi cho cơ sở công bố đủ điều kiện Phiếu tiếp nhận hồ sơ bổ sung. Trường hợp cơ sở công bố đủ điều kiện đã bổ sung hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì phải tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo thủ tục quy định tại Khoản này cho đến khi hồ sơ đạt yêu cầu.
3. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày ghi trên phần tiếp nhận hồ sơ bổ sung đối với hồ sơ chưa hợp lệ, nếu cơ quan tiếp nhận hồ sơ không có văn bản trả lời thì cơ sở công bố đủ điều kiện KSK được triển khai hoạt động KSK theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố.
Điều 14. Trách nhiệm của người được khám sức khỏe
1. Cung cấp thông tin trung thực về tiền sử bản thân, bệnh tật và chịu trách nhiệm về thông tin đã cung cấp.
2. Tuân thủ các hướng dẫn, chỉ định của người KSK trong quá trình thực hiện KSK.
3. Xuất trình Hồ sơ KSK theo quy định tại Điều 4 Thông tư này cho người KSK để kiểm tra trong mỗi lần thực hiện một hoạt động khám lâm sàng hoặc khám cận lâm sàng.
1. Chịu trách nhiệm tổ chức việc KSK cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định của pháp luật.
2. Quản lý Sổ KSK định kỳ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý.
Điều 16. Trách nhiệm của cơ sở khám sức khỏe
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả KSK do cơ sở mình thực hiện.
2. Tổng hợp kết quả thực hiện hoạt động KSK do cơ sở mình thực hiện vào báo cáo hoạt động chung của cơ sở và báo cáo theo quy định về thống kê, báo cáo.
Điều 17. Trách nhiệm của Sở Y tế và cơ quan quản lý nhà nước về y tế của các Bộ, ngành
1. Chỉ đạo, hướng dẫn hoạt động KSK tại các cơ sở KBCB thuộc thẩm quyền quản lý.
2. Kiểm tra, thanh tra hoạt động của các cơ sở KSK theo quy định; đình chỉ hoặc kiến nghị đình chỉ hoạt động KSK hoặc xử lý vi phạm theo thẩm quyền đối với các cơ sở KSK không đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư này.
Điều 18. Trách nhiệm của Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế
1. Chỉ đạo, hướng dẫn hoạt động KSK tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi cả nước.
2. Kiểm tra, thanh tra hoạt động của các cơ sở KSK theo quy định của pháp luật; đình chỉ hoặc kiến nghị đình chỉ hoạt động KSK hoặc xử lý vi phạm theo thẩm quyền đối với các cơ sở KSK không đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn KSK và Thông tư liên tịch số 10/2004/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2004 của: Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 20. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó.
Các cơ sở KBCB đang thực hiện hoạt động KSK trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện hoạt động KSK đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013. Sau đó, nếu muốn tiếp tục thực hiện hoạt động KSK thì phải đáp ứng các điều kiện và thực hiện quy trình, hồ sơ công bố đủ điều kiện KSK được quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cá nhân, tổ chức phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No. 14/2013/TT-BYT |
Hanoi, May 06, 2013 |
Pursuant to the November 23, 2009 Law on medical examination and treatment;
Pursuant to the June 18, 2012 Labor Code;
Pursuant to the November 29, 2006 Law on Vietnamese workers going abroad for work under contract;
Pursuant to the Government’s Decree No. 06/CP dated January 20, 1995 detailing a number of articles of the Labor Code on labor safety and hygiene and the Government's Decree No. 110/2002/ND-CP dated December 27, 2002 on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 06/CP dated January 20, 1995 detailing a number of articles of the Labor Code on labor safety and hygiene;
Pursuant to the Government’s Decree No. 126/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing and guiding implementation of a number of articles of the Law on Vietnamese workers going abroad for work under contract;
Pursuant to the Government’s Decree No. 34/2008/ND-CP dated March 25, 2008, stipulating on employment and administration of foreigners working in Vietnam and the Decree No. 46/2011/ND-CP dated June 17, 2011 amending and supplementing a number of articles of Decree No. 34/2008/ND-CP dated March 25, 2008, stipulating on employment and administration of foreigners working in Vietnam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the proposal of Director of the Medical Examination and Treatment Management Department and Director of the Legal Affair Department;
The Minister of Health promulgated the Circular guiding medical examination.
Article 1. Scope of regulation and Subjects of application
1. This Circular guides dossiers, procedures, contents of medical examination (ME), classification of health and conditions of medical examination and treatment (ME&T) establishments permitted to perform ME.
2. This Circular is applicable to the following subjects:
a. Vietnamese persons, foreigners who are living and working in Vietnam wish to do ME when apply for employment, periodical ME, ME when registering study in universities, colleges, professional high schools, vocational schools and other subjects;
b. ME for Vietnamese workers when going abroad for work under contract.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Outpatient, inpatient diagnoses in ME&T establishments;
b. Medical assessment, forensic and mental forensic examination;
c. Examination for injury certificate;
d. Examination for occupational diseases;
e. ME when recruiting in armed forces and ME in armed forces.
4. ME will be performed at only ME&T establishments that are licensed operation as prescribed in Law on medical examination and treatment and eligible as prescribed in this Circular.
5. For persons possessing the ME certificate that is issued by foreign competent medical establishment, the ME certificate will be used in case where Vietnam and country or territory where issuing ME certificate have mutual recognition agreements and the use duration of that ME certificate not exceed 6 months from the day of issuance. The ME certificate must be translated into Vietnamese and that translation must be authenticated.
Article 2. Use of health standard for health classification
1. The health classification of person performed ME shall comply with the Decision No. 1613/BYT- QD dated August 15, 1997 of the Minister of Health on promulgating standard on health classification for recruitment examination and periodical examination for workers (hereinafter abbreviated to the Decision No. 1613/BYT- QD).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. For cases of ME at the request but not examining all medical specialties according to the Form of ME certificate specified in this Circular, ME&T establishments where perform ME (hereinafter abbreviated to ME establishments) may examine, conclude with each specialty at the request of person performed ME and not classify health.
Article 3. Expenses for medical examination
1. Organizations, individuals requesting for ME must pay expenses to the ME establishments at the price of ME&T services already approved by competent state agencies or under agreement between two units, except for cases being exempted or reduced as prescribed by law.
2. If person being performed ME request to be issued for two or more ME certificates, he/she must pay additionally charge for issuance of ME certificate as prescribed by law.
3. The collection, remittance, management and use of funding source from the ME operation shall be comply with regulations of law.
PROCEDURES FOR AND CONTENT OF MEDICAL EXAMINATION
Article 4. Dossier of medical examination
1. ME Dossier of person at full 18 (eighteen) years or older is the ME certificate made according to the set form in Annex 1 promulgated together with this Circular, pasted with a portrait at size of 04cm x 06cm, taken on white background, within 06 (six) months counted to the day of submitting ME dossier.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. For persons who is lost, incapable or limited of civil acts requesting ME but not in case of periodical ME, ME dossier includes: ME certificate as prescribed in clause 1 or clause 2 of this Article and written consent of their father or mother of legal guardian.
4. For persons performed periodical ME, ME dossier includes:
a. Periodical ME book made according to the set form in Annex 3 promulgated together with this Circular;
b. Letter of introduction of agencies, organizations where that person working for case of separate periodical ME or named in list of periodical ME confirmed by agencies, organizations where that person working for periodical ME under contract.
Article 5. Procedures for medical examination
1. Dossier of medical examination is submitted at ME establishment.
2. After receiving dossier of ME, the ME establishments shall implement the jobs:
a. Comparing the picture in ME dossier with the person who arrives for ME;
b. Affixing with an integrity seal on picture after comparing as prescribed in point a this clause for cases specified in clauses 1, 2 and 3 Article 4 of this Circular;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. Guiding the ME process for the person performed ME, hi/her guardian (if any);
e. ME establishments implement ME under process.
Article 6. Contents of medical examination
1. In case of ME for persons at full 18 (eighteen) years or older but not case of periodical ME: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in Annex 1 promulgated together with this Circular.
2. In case of ME for persons under 18 (eighteen) years but not case of periodical ME: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in Annex 2 promulgated together with this Circular.
3. For case of periodical ME: Examining under contents inscribed in periodical ME book specified in Annex 3 promulgated together with this Circular.
4. For cases of ME under the set of specialized health standard: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in the ME certificate form of that speciality.
5. For cases of ME at the request: Examining under content required by person performed ME.
Article 7. Classification of health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Based on the medical examination result of each speciality, person allocated by ME establishments for making conclusion on the health classification and signing in ME certificate, periodical ME book (hereinafter abbreviated to the conclusion person) shall perform conclusion on the health classification as follows:
a. Classifying health of person performed ME as prescribed in the Decision No. 1613/BYT- QD or Classifying health as prescribed in the set of specialized health standard for case of specialized ME;
b. Clearly inscribing the diseases of the person performed ME (if any). In case where the persons performed ME get diseases, the conclusion person must advice the plan on medical treatment, functional rehabilitation or introduce speciality examination for medical examination and treatment.
3. After classifying health, the conclusion person must sign, clearly inscribe full name and affix with the seal of ME establishments in ME certificate or periodical ME book (the seal used for official transaction of ME establishments as prescribed by law on management and use of seal). If the person performed ME request for issuing more ME certificate, seal will be affixed after copying the ME certificate as prescribed in Article 8 of this Circular.
Article 8. Issuance of medical examination certificate
1. ME certificate is issued 01 (one) copy for the person performed ME. If the person performed ME request for issuing more ME certificates, the ME establishments shall be implemented as follows:
a. Copying ME certificate signed by the conclusion person before stamping seal. Number of copied ME certificates depends on request of the person performed ME;
b. After copying, stick the pictures, affix with an integrity seal on the copies of ME certificate and stamp as prescribed in clause 3 Article 7 of this Circular.
2. Time limit for returning ME certificate or periodical ME book:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. For case of collective ME under contract: ME establishments will return ME certificate, periodical ME book to the persons performed ME according to agreement in contract.
3. Use value of ME certificate, periodical ME book:
a. ME certificate shall be valid within 12 (twelve) months from the day of signing health conclusion; In case making ME for Vietnamese workers going abroad for work under contract, value of ME certificate shall comply with regulation of country or territory where the Vietnamese workers arriving for work;
b. Result of periodical ME has use value as prescribed by law.
4. In case where the person performed ME has a HIV-positive test; this test result must be informed as prescribed by law on HIV/AIDS prevention and control.
Article 9. Conditions of personnel
1. The person performing clinical examination, preclinical examination must has the practicing certificate of medical examination and treatment as prescribed by Law on medical examination and treatment in line with speciality which such person is assigned task of examination. In case the person performing preclinical examination techniques that law not requires to have to have the practicing certificate of medical examination and treatment, he/she must have specialized degrees in line with the assigned job.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Being doctors possessing the practicing certificate of medical examination and treatment and having time of medical examination and treatment of at least 54 (fifty four) months;
b. Being assigned by competent persons of ME establishments so as to make health conclusions, to sign in the ME certificate and periodical ME book. The assignment must be performed in writing and affixed with a legal seal of ME&T establishments.
3. For ME establishments serving foreigners, Vietnamese persons residing in foreign country and Vietnamese persons going abroad for work under contract (hereinafter abbreviated to ME establishments involving foreign elements) apart from meeting provisions in clauses 1 and 2 this Article, they must meet additionally the following conditions:
a. The persons who perform clinical examination, the conclusion persons must be the specialized doctors at grade I or medical masters or higher.
b. When the person performed ME and the person performing ME is not fluent in the same language, a translator is required. The translator must have certificate of translation eligibility in medical examination and treatment as prescribed by Law on medical examination and treatment.
Article 10. Conditions on material facilities, equipment
1. Having rooms for clinical examination, preclinical examination of each speciality as prescribed by the Ministry of Health in line with content of ME.
2. Having sufficient material facilities and essential medical equipment as prescribed in Annex 4 promulgated together with this Circular.
Article 11. Conditions and scope of professional operation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Conditions for ME establishments involving foreign elements, apart from meeting provisions in clause 1 this Article, they must be able to implement the following preclinical examination techniques:
a. Blood test: Blood formula, ABO blood, Rh blood, erythrocyte sedimentation rate, hemoglobin percentage, urea blood;
b. Searching malaria parasite in blood;
c. A, B, C, E hepatitis tests;
d. Syphilis serology;
dd. Test for affirming status of HIV infection (positive HIV);
e. Mantoux test;
d. Pregnancy test;
a. Drug test;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k. Electrocardiogram (ECG);
l. Electroencephalogram (EEG);
m. Ultrasonic;
n. Test to diagnose leprosy.
If ME establishments involving foreign elements have not yet had conditions to implement techniques specified in point dd and n clause 2 this Article, they must sign contract for specialized support with ME&T establishments possessing operational license and permitted to implement those techniques.
3. Specialized scope:
a. ME&T establishments eligible as prescribed in clause 1, clause 2 Article 9, Article 10 and clause 1 Article 11 of this Circular may organize ME but not ME involving foreign element.
b. ME&T establishments eligible as prescribed in clause 3 Article 9, Article 10 and clause 2 Article 11 of this Circular may organize ME including ME involving foreign element.
Article 12. Dossiers of and procedures for announcing on medical examination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Written announcement on eligibility for ME made according to the set form in Annex 5 promulgated together with this Circular;
b. Authenticated copy of license for medical examination and treatment operation of establishments;
c. List of ME participants made according to the set form in Annex 6 promulgated together with this Circular (affixed with a seal on each page and an integrity seal between the pages);
d. List of material facilities and medical equipment as prescribed in Annex 4 promulgated together with this Circular.
dd. Report on specialized operation scope of ME establishments;
e. Authenticated copy of contract providing specialized support for case specified in clause 3 Article 11 of this Circular (if any).
2. Procedures for announcing on medical examination:
Before organizing initial ME, the ME&T establishments must send dossier of announcing ME as prescribed in clause 1 this Article to the state management agencies in health field, specified as follows:
a. For ME&T establishments attached the Ministry of Health: Dossier may send to the Department of medical examination and treatment management - the Ministry of Health;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. For ME&T establishments under the management competence of the Departments of Health of central-affiliated cities and provinces (hereinafter abbreviated to as the provincial Department of Health); ME&T establishments with head offices locating in central-affiliated cities and provinces (except for ME&T establishments specified in point a, point b clause 2 this Article): Dossier may send to the provincial Department of Health where ME&T establishments locating their head offices.
Article 13. Duration and order for solving dossier of announcing eligibility for ME
1. Within 02 working days after receiving dossier of announcing eligibility for ME, the state management agencies in health field specified in clause 2 Article 12 of this Article (hereinafter abbreviated to agencies receiving dossiers) shall send a receipt slip of dossier to the ME&T establishments announcing eligibility (hereinafter abbreviated to establishments announcing eligibility) as prescribed in Annex 7 promulgated together with this Circular.
2. Within 10 working days after receiving dossier, the agencies receiving dossiers must appraise dossier.
If dossier is not valid, the agency receiving dossier must notify in writing the establishments announcing eligibility for completing dossier. The written notice must specify documents that must be supplemented and contents that must be revised. Establishments announcing eligibility must supplement, revise according to content of the written notice only. When receiving the written notice regarding invalid dossier, the establishments announcing eligibility must complete and send dossier for supplementation to the agency receiving dossier.
Within 02 working days after receiving supplemented dossier, the agencies receiving dossiers must send a receipt slip of supplemented dossier to the establishments announcing eligibility. If the establishments announcing eligibility has supplemented dossier but inconsistently with request, they must continue completing dossier according to the procedures specified in this clause until dossier meets request.
3. Within 20 working days after day of the receipt of dossier for valid dossier or day of the receipt of supplemented dossier for invalid dossier, if agencies receiving dossiers fail to have written reply, the establishments announcing eligibility for ME may carry out ME operation in proper with the specialized scope as announced.
RESPONSIBILITIES FOR IMPLEMENTATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. To supply truthful information on personal heath records, diseases and take responsibility for the supplied information.
2. To abide by guides, directions of the person performing ME during the course of ME implementation.
3. To produce dossier of ME as prescribed in Article 4 of this Circular to the person performing ME for checking whenever a clinical examination or preclinical examination activity is performed.
1. To take responsibility for ME for subjects under their management competence as prescribed by law.
2. To manage periodical ME books of subjects under their management competence.
Article 16. Responsibilities of medical examination establishments
1. To take responsibility before law for ME result performed by them.
2. To sum up results of ME operation performed by them in their reports on general operations and report as prescribed on make statistics and report.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. To direct, guide the ME operation at ME&T establishments under their management competence.
2. To check, inspect operations of ME establishments as prescribed; to suspend or propose for suspension of ME operation or handling of violations under their competence for ME establishments fail to be eligible as prescribed in this Circular.
1. To direct, guide the ME operation at ME&T establishments nationwide.
2. To check, inspect operations of ME establishments as prescribed by law; to suspend or propose for suspension of ME operation or handling of violations under its competence for ME establishments fail to be eligible as prescribed in this Circular.
This Circular takes effect on July 01, 2013.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guiding the health examination and certifying for Vietnamese workers going abroad for work cease to be effective on the effective date of this Circular.
Article 20. Provisions for reference
In case documents referred in this Circular are replaced or amended and supplemented, the documents replacing or amending and supplementing shall be applied.
Article 21. Transitional provisions
ME&T establishments performing the ME operation before the effective day of this Circular may continue performing the ME operation till December 31, 2013. After that, if they wish to continue performing the ME operation, they must meet conditions and comply with process, dossier of announcing eligibility for ME specified in this Circular.
In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of Health (Department of medical examination and treatment management) for consideration and settlement.
FOR THE
MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Xuyen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORM OF CERTIFICATE OF HEALTHY EXAMINATION FOR
PERSON OF FULL 18 YEARS OR OLDER
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of the
Minister of Health)
...........[1]..........
...........[2]..........
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
No.: /GKSK-....[3].....
CERTIFICATE OF HEALTHY EXAMINATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Picture
(4 x 6cm)
Full name (uppercase letter): ………….………………………...…....………
Sex: Male □ Female □ Age: ………………
ID card or passport number: ................…….. date of issue ……./………/.................at…………………………
Current residence place:………………………………………….
………………….................…...………………….....…………….……...…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disease History of object of healthy examination
1. Family history:
Has any member in your family got one of diseases?: Contagious disease, heart disease, diabetes, tuberculosis, bronchial asthma, cancer, epilepsy, mental disorders, other disease:
a) No □; b) Yes □;
If “yes”, it is required to clearly state name of disease:……
2. Personal history: Have you ever got any disease, or disease situation below? Contagious disease, heart disease, diabetes, tuberculosis, bronchial asthma, cancer, epilepsy, mental disorders, other disease: a) No □; b) Yes □
If “yes”, it is required to clearly state name of disease: ……………………………...
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Other questions (if any):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Maternity history (for female): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
I hereby certify that the above declaration is true entirely according to the best of my knowledge.
................. date .......... month........year................
The requester for healthy examination
(signature, full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Height: ……………cm; Weight: ………….kg; BMI: ……………..
Pulse: ................…….times/minute; Blood pressure:.................... /..................... mmHg
Physical classification:…………………………………………………
II. CLINICAL EXAMINATION
Content of examination
Full name and signature of Physician
1. Internal medicine
a) Circulation organ: .....................................................................................................
.......................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Respiratory organ .......................................................................................................
..............................................
Classification:…………………………………………………
c) Digestion: .....................................................................................................
.............................................
Classification:…………………………………………………
d) Kidney-Urology: ....................................................................................................
................................
Classification:…………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................
Classification:…………………………………………………
e) Neurological status: ........................................................................................................
........................................
Classification:…………………………………………………
g) Mental health: .......................................................................................................
..........................................
Classification:…………………………………………………
2. Surgical medicine: ...................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classification:…………………………………………………
3. Obstetrics: .............................................................................
.....................................................
Classification:…………………………………………………
4. Eyes:
- Result of vision examination:
Without glasses: Right eye: ................. Left eye: ....................
With glasses: Right eye: ................. Left eye: ....................
- Eye diseases (if any): ................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ears-nose-throat
- Result of hearing ability examination:
Left ear: speaking normally: ………..m; whispering:…………..m
Right ear: speaking normally: ………..m; whispering:…………..m
- Ear-nose-throat diseases (if any):………………………………
- Classification: ................................................................................................
.................................................
6. Teeth-Jaw-Face
- Result of medical examination:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mandible: ………………………………………
.........................................................................
- Teeth-Jaw-Face diseases (if any):………………………………
- Classification:…………………………………………………
7. Dermatological disease: ........................................................................................
.............................................................
Classification:…………………………………………………
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
III. SUBCLINICAL EXAMINATION
Content of examination
Full name and signature of Physician
1. Blood test:
a) Blood formula: Erythrocyte quantity: ..........................................
Leukocyte quantity: .............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Blood biochemical examination: Blood sugar: ............................
Urine:………………………….. Creatinine:……………………..
ASAT (GOT):......................... ALAT (GPT): ........................
c) Other (if any):………………………………
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
2. Urine test:
a) Sugar: ........................................................................................
b) Protein: .......................................................................................
c) Other (if any)........................................................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Image diagnosis:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. CONCLUSION
1. Health classification:………………………………..[4]...........................................................
2. Diseases (if any): ............................................[5]...................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORM OF CERTIFICATE OF HEALTHY EXAMINATION FOR
PERSON UNDER 18 YEARS OLD
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of
the Minister of Health)
...........[6]..........
...........[7]..........
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------------------
No.: /GKSK-....[8].....
CERTIFICATE OF HEALTHY EXAMINATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Picture
(4 x 6cm)
Full name (uppercase letter): ………………………...…………...……
Sex: Male □ Female □ Age: …………………..
ID card or passport number (if any): ...............................................
date of issue ……./……/............at…………………….......
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………...….................…………………………………...…
Current residence place:…………………………………
……………………...…….................………………………………...…
Reason of healthy examination:………………………………..
............................................................................................................
............................................................................................................
HISTORY OF DISEASE
1. Family history:
Has any member in child’s family (grandparents, parents, sisters and brothers) got congenital diseases, contagious diseases?
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If “yes”, it is required to clearly state name of disease:……
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Personal history:
Obstetrics:
- Normal.
- Abnormal: Premature birth; overdue birth; birth with interference; birth asphyxia, mother got disease during pregnancy (if any, it is required to clearly state name of disease:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Vaccinations:
No.
Vaccine type
Status when injecting/drinking vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No
Fail to miss clearly
1
BCG
2
Diphtheria, pertussis, tetanus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Measles
4
Polio
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Japanese B encephalitis
6
Hepatitis B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Other kinds
c) History of disease: (congenital and chronic diseases)
- No
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If “yes”, it is required to clearly state name of disease:……
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
I hereby certify that the above declaration is true entirely according to the best of my knowledge.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. PHYSICAL EXAMINATION
Height: ……………cm; Weight: ………….kg; BMI: ……………..
Pulse: ................…….times/minute; Blood pressure:.................... /..................... mmHg
Physical classification:…………………………………………………
II. CLINICAL EXAMINATION
1. Pediatrics
a) Circulation: .......................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Respiratory organ: ...................................................................
......................................................................................................
c) Digestion: .................................................................................
......................................................................................................
Full name and signature of Physician
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
Pediatrics
d) Kidney-Urology: …………………………………………………..
......................................................................................................
...............................
dd) Neuropsychiatry: ....................................................................
......................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......................................................................................................
2. Eyes:
a) Result of vision examination:
Without glasses: Right eye:…….. Left eye:…….. ....................
With glasses: Right eye: .............Left eye:……..
b) Eye diseases (if any):………………………………………………
......................................................................................................
3. Ears-nose-throat
a) Result of hearing ability examination:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Right ear: speaking normally: ………..m; whispering:…………..m
b) Ear-nose-throat diseases (if any):………………………………
......................................................................................................
......................................................................................................
4. Teeth-Jaw-Face
a) Result of medical examination:
+ Maxilla: …………………………………………
+ Mandible: ......................................................
b) Teeth-Jaw-Face diseases (if any):………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......................................................................................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
III. SUBCLINICAL EXAMINATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name and signature of Physician
Hematological / biochemical / X-ray tests and other tests as indicated by physician:
Result:............................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
.....................................................................................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
IV. GENERAL CONCLUSION
Normal health ………………………………..[9].............................................
Or health matters which should pay attention to:…………….. [10]................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
…………date……
month……… year............
THE CONCLUDING PERSON
(Signature, full name and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORM OF PERIODIC HEALTHY EXAMINATION BOOK
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of
the Minister of Health)
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------------
Picture
(4 x 6cm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sex: Male □ Female □ Age: …………………..
3. ID card or passport number: ................... date of issue ……./……/............at…………………….......
4. Permanent residence address:………………………………
……………………...……………………….................…………….
………………………..……………….................…………………
5. Current residence place:…………………………………
........................................................................................................
PERIODIC HEALTHY EXAMINATION BOOK
6. Occupation: .......................................................[11].............................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. The beginning day of learning/working at current unit: …..….../…..…./…….....…......
9. Occupation, jobs in past time (listing the jobs in 10 last years, counted from the nearest time):
a) ...........................................................................[13]....................................................................
working duration......…[14]........year(s)….
[15]........month(s), from the date …....…/….....…/.............to …..…../……../…….…..
b) .......................................................................[16]........................................................................
Working duration ….........… year(s) ….......… month (s) from date….…/………../…………. to …...…../……../………..
10. History of disease in family: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of disease
Detected year
Name of occupational disease
Detected year
a)
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Certification of laborer
(signature, full name)
……date …… month
… year ………
The person making periodic healthy examination book
(signature, full name)
PERIODIC HEALTHY EXAMINATION
I. HISTORY OF DISEASE
.........................................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
I. PHYSICAL EXAMINATION
Height: ……………cm; Weight: ………….kg; BMI: ……………..
Pulse: ................…….times/minute; Blood pressure:.................... /..................... mmHg
Physical classification:…………………………………………………
II. CLINICAL EXAMINATION
Content of medical examination
Full name and signature of Physician
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Circulation: .....................................................................
........................................................................
Classification:…………………………………………………
b) Respiratory organ: ...........................................................................................
..........................................................
Classification:…………………………………………………
c) Digestion: .............................................................................................
.....................................................
Classification:…………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................................................................
Classification:…………………………………………………
dd) Endocrine: ....................................................................
.................................................................................
Classification:…………………………………………………
e) Muscle- bone-joints:
Classification:…………………………………………………
g) Neurological status: ..................................................
............................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Mental health: ......................................................
........................................................................................
Classification:…………………………………………………
2. Eyes:
- Result of vision examination:
Without glasses: Right eye:…….. Left eye:…….. ....................
With glasses: Right eye: ............. Left eye: ....................
- Eye diseases (if any):………………………………………………
- Classification: ................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ears-nose-throat:
- Result of hearing ability examination:
Left ear: speaking normally: ………..m; whispering:…………..m
Right ear: speaking normally: ………..m; whispering:…………..m
- Ear-nose-throat diseases (if any):………………………………
- Classification: ................................................................................................
................................................................................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
4. Teeth-Jaw-Face
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Maxilla: …………………………………………
+ Mandible: .....................................................
- Teeth-Jaw-Face diseases (if any):………………………………
- Classification:…………………………………………………
5. Dermatological disease: ........................................................................................
.............................................................
Classification:…………………………………………………
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
III. SUBCLINICAL EXAMINATION
Content of medical examination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hematological / biochemical / X-ray tests and other tests as indicated by physician
a) Result:………………………………………………………….
.................................................................................................
...............................
b) Assessment:………………………………………………………
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..........................................
IV. CONCLUSION
1. Health classification:………………………………..[17]........................................................
2. Diseases (if any): ........................................[18]......................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF MATERIAL FACILITIES AND MEDICAL EQUIPMENT
OF THE HEALTHY EXAMINATION ESTABLISHMENTS
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of
the Minister of Health)
No.
Content
Quantity
I. MATERIAL FACILITIES
1
Reception room
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Specialized clinics: Internal medicine, Pediatrics, Surgical medicine, Obstetrics, eyes, ears-nose-throat, teeth-jaw-face, dermatology
08
3
X-ray room
01
4
Laboratory
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cabinet of medical records / storage device of healthy examination dossiers
01
2
First-aid cabinet / box
01
3
Sets of tables and chairs for medical examination
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medical examination beds
02
5
Chairs for persons waiting for medical examination
10
6
medical drying cabinet
01
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
8
scale and height measuring equipment/ tape measure
01
9
Cardiopulmonary stethoscopes
02
10
Sphygmomanometers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Radiology film viewing equipment
01
12
Reflex hammer
01
13
The equipment set for skin examination (magnifier)
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ophthalmoscopy lamp
01
15
Box of glasses for vision test
01
16
Eye testing board
01
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
18
The ears-nose-throat examination set: Lamp, 20 sets of instruments and trays
01
19
The teeth-jaw-face examination set
01
20
Medical exam table and the gynecological instrument set
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Equipment for hematology analysis
01
22
Equipment for biochemical analysis
01
23
Equipment for urine analysis / the set of urine test instruments
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X-ray Equipment
01
III. APART FROM EQUIPMENT STATED IN SECTION II OF THIS Annex, THE HEALTHY EXAMINATION ESTABLISHMENTS INVOLVING FOREIGN ELEMENTS MUST HAVE ADDITIONALLY THE FOLLOWING MEDICAL EQUIPMENT:
25
EEG device
01
26
Ultrasonic device
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ECG device
01
FORM OF DOCUMENT ANNOUNCING THE ELIGIBILITY FOR
HEALTHY EXAMINATION
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of the
Minister of Health)
...........[19]..........
...........[20]..........
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
No.: /VBCB-....[21].....
......[22]......., date......month.......year ......
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WRITTEN ANNOUNCEMENT OF
MEDICAL EXAMINATION AND TREATMENT ESTABLISHMENTS ELIGIBLE FOR HEALTHY EXAMINATION
Respectfully to: ...............................................[23].....................................................
Name of applicant:……………………………...........................................................................
Location: ...........................................[24] ..............................................................................
Telephone: ................................................ Email (if any): ...................................................
To announce the eligibility for healthy examination and enclose this document a set of dossier including the following papers:
1.
Authenticated copy of the operational license of establishments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
List of persons participating in healthy examination
□
3.
List of material facilities and medical equipment
□
4.
Report on the specialized operational scope of the healthy examination establishments
□
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lawful contracts of specialized professional and technical support for case defined in Clause 3 Article 11 of this Circular.
□
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
LIST FORM OF PERSONS PERFORMING THE HEALTHY
EXAMINATION
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of the
Minister of Health)
...........[25]..........
...........[26]..........
-------
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.: /..............
......[27]......., date......month......year ......
LIST OF PERSONS PERFORMING THE HEALTHY EXAMINATION
No.
Full name
Professional diplomas
Number of practice certificate
Professional position
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
.................[28]............
.........[29]........
......[30]...........
.......[31]..........
........[32].........
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.... ....
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
FORM OF THE RECEIPT OF DOSSIER ANNOUNCING THE
ELIGIBILITY FOR HEALTHY EXAMINATION
(Enclosed with the Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013, of the
Minister of Health)
...........[33]..........
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
No.: /PTN-....[34].....
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE RECEIPT OF
Dossier announcing the eligibility for healthy examination
Name of applicant:…………………………….............................................................................
ocation: ...........................................[36] ..................................................................................
Telephone: ................................................ Email (if any): .....................................................
............................[37].............................. have received dossier of announcing the eligibility for healthy examination including:
1.
Authenticated copy of the operational license of establishments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
List of persons participating in healthy examination
□
3.
List of material facilities and medical equipment
□
4.
Report on capability to perform subclinical techniques
□
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lawful contracts of specialized professional and technical support for case defined in Clause 3 Article 11 of this Circular.
□
RECEIVER OF
DOSSIER
(Signature, full name and seal)
To receive dossier added for first time, date month year Signature of receiver
The added content and documents:…………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The added content and documents:…………………..
[1] Name of agency managing the healthy examination establishments
[2] Name of the healthy examination establishments
[3] Abbreviated-name letters of the healthy examination establishments
[4] The classification of healthy according to Decision No. 1613/BYT-QD or classification of healthy according to regulation of the standard set of healthy under specialized sector for cases of specialized healthy examination
[5] Clearly stating diseases, measures for medical treatment and functional recovery or introducing for specialized medical examination for medical examination and treatment
[6] Name of agency managing the healthy examination establishments
[7] Name of the healthy examination establishments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] In case where there is no problem about healthy, inscribing: it is normal.
[10] Clearly stating diseases, measures for medical treatment and functional recovery or introducing for specialized medical examination for medical examination and treatment
[11] Clearly inscribing: current job .
[12] Clearly inscribing name, address of agency, unit where the person examined healthy is working, learning
[13] Clearly inscribing previous jobs
[14] Number of years of working such jobs of the person examined healthy
[15]Number of months of working such jobs of the person examined healthy
[16] Clearly inscribing previous jobs
[17] The classification of healthy according to Decision No. 1613/BYT-QD or classification of healthy according to regulation of the standard set of healthy under specialized sector for cases of specialized healthy examination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[19] Name of agency managing the healthy examination establishments
[20] Name of the healthy examination establishments
[21] Abbreviated-name letters of the healthy examination establishments
[22] Location
[23] Name of agency receiving dossier as prescribed in clause 3 article 12 of this Circular
[24] Specific address of the medical examination and treatment establishments
[25] Name of agency managing the healthy examination establishments
[26] Name of the healthy examination establishments
[27] Location
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[29] Clearly stating the professional diplomas of the person performing healthy examination
[30] Number, sign of the practice certificate of the person performing healthy examination
[31] Clearly stating the assigned professional position of the person performing healthy examination. Example: in charge of clinical examination or certification of test result or reading and conclusion about radiograph or conclusion
[32] Number of years of performing medical examination and treatment of the person performing healthy examination
[33] Name of agency receiving dossier
[34] Abbreviated-name letters of agency receiving dossier
[35] Location
[36] Specific address of the healthy examination establishments
[37] Name of agency receiving dossier
;Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 14/2013/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 06/05/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video