Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2016/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC, HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VỚI MỤC ĐÍCH KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định s 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tchức của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Bộ luật hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 01 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn ban hành Danh Mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với Mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Thông tư này ban hành Danh Mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với Mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Nguyên tắc chung

1. Trong một sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, chỉ được sử dụng tối đa 02 loại kháng sinh quy định trong Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp sử dụng 02 loại kháng sinh phải có căn cứ khoa học.

2. Tổ chức, cá nhân chỉ được sử dụng premix có hàm lượng kháng sinh không vượt quá 20% để trộn vào thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm với hàm lượng theo quy định tại Thông tư này; không được sử dụng vào Mục đích khác.

3. Kháng sinh sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với Mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam trong Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này chỉ được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017.

Điều 4. Điều Khoản chuyển tiếp

Sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm đang được phép lưu hành tại Việt Nam có chứa kháng sinh không đáp ứng quy định tại Thông tư này chỉ được phép lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2016.

2. Thông tư này thay thế các quy định về kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kthuật Quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục trưởng Cục Chăn nuôi chủ trì, chịu trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kinh doanh, sử dụng sản phẩm premix và thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm có chứa kháng sinh quy định trong Thông tư này.

2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm phối hp thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Bộ Công Thương;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phtrực thuộc TW;
- S NN và PTNT các tỉnh, TP. trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Văn Tám

 

DANH MỤC

HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VỚI MỤC ĐÍCH KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Tên kháng sinh

Hàm lượng (tối thiểu - tối đa) cho phép sử dụng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (mg kháng sinh/kg thức ăn)

Hàm lưng (tối thiểu - tối đa) cho phép sử dụng trong thức ăn hỗn hp cho bê dưi 6 tháng tuổi (mg kháng sinh/kg thức ăn)

Gà, chim cút (từ 1 đến 28 ngày tuổi)

Gà, chim cút đẻ trứng giống

Lợn nhỏ hơn 60 kg thtrọng)

1

Bambermycins

1 - 2

1 - 2

2 - 4

1 - 4

2

BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)

4 - 50

10 - 25

10 - 30

15 - 20

3

Chlortetracycline

10 - 50

*

10 - 50

10 - 50

4

Colistin sulphate

2 - 20

*

2 - 20

5 - 40

5

Enramycin

1 - 10

*

2,5 - 20

*

6

Kitasamycin

5 - 11

*

50 - 55

*

7

Lasalocid sodium

68 - 113

*

 

10 - 30

8

Lincomycin

2 - 4

*

10 - 20

*

9

Monensin

90 - 110

90 - 110

*

5 - 40

10

Narasin

*

*

15 - 30

*

11

Neomycin sulphate

10 - 50

*

10 - 50

15 - 20

12

Nosiheptide

2 - 4

*

2,5 - 20

*

13

Salinomycin sodium

40 - 60

*

*

10 - 30

14

Tylosin phosphate

4 - 50

*

20 - 40

20 - 30

15

Virginiamycin

5 - 15

*

5 - 10

10 - 22

Ghi chú: Ký hiệu “ * ” là không được phép sử dụng.

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
---------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 06/2016/TT-BNNPTNT

Hanoi, May 31, 2016

 

CIRCULAR

LISTS OF PERMISSIBLE ANTIBIOTICS AS GROWTH STIMULANTS IN LIVESTOCK AND POULTRY FEEDS IN VIETNAM AND CONTENTS THEREOF

Pursuant to the Government’s Decree No.199/2013/NDD-CP dated November 26, 2013 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to the Criminal Code dated November 27, 2015;

Pursuant to the Law on goods and product quality dated January 21, 2007;

Pursuant to the Government's Decree No. 08/2010/NDD-CP dated February 05th 2010 on the management of animal feeds;

At request of the Director of the Department of Livestock Production, the Minister of Agriculture and Rural Development  hereby issues the List of permissible antibiotics as growth stimulants in poultry and livestock feeds in Vietnam and contents thereof.

Article 1. Scope

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to traders and users poultry and livestock feeds within the territory of Vietnam.

Article 3. General rules

1. No more than 02 antibiotics on the list hereof are permissible in a poultry and livestock feed; and such antibiotics shall be used according to scientific rationale.

2. Only premixes with the content of antibiotics of not exceeding 20% are allowed to be added to poultry and livestock feed under the provisions hereof and shall not be used for any other purpose.

3. The permissible antibiotics in livestock and poultry feeds in Vietnam and its content specified in the Annex enclosed herewith shall be applied until December 31, 2017 inclusive.

Article 4. Transitional provisions

Every type of poultry and livestock feeds which fails to satisfy provisions hereof may be sold on the Vietnam’s market until December 31, 2016 inclusive.

Article 5. Entry into force

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. This Circular replaces regulations on antibiotics added to poultry and livestock feeds stipulated in the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT on national technical regulations on animal feeds dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and Rural Development.

Article 6. Implementation organizations

1. The Director of the Department of Livestock Production shall take charge of and take responsibilities for the State management of trading and addition of premixes and antibiotics to poultry and livestock feeds under this Circular.

2. Heads of affiliates of the Ministry of Agriculture and Rural Development and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular. /.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Van Tam

 

LIST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Name of antibiotics

Minimum and maximum permissible content of antibiotics of total mixed ration feed ( antibiotics (mg)/feed (kg))

Minimum and maximum permissible content of antibiotics of  mixed feed for under-06-month-calves( antibiotics (mg)/feed (kg))

Chickens and quails ( of from 01 to 28 days old)

Hens or quails for egg production

Pigs of under 60 kg

1

Bambermycins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 - 2

2 - 4

1 - 4

2

BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)

4 - 50

10 - 25

10 - 30

15 - 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlortetracycline

10 - 50

*

10 - 50

10 - 50

4

Colistin sulphate

2 - 20

*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 - 40

5

Enramycin

1 - 10

*

2,5 - 20

*

6

Kitasamycin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*

50 - 55

*

7

Lasalocid Sodium

68 - 113

*

 

10 - 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lincomycin

2 - 4

*

10 - 20

*

9

Monensin

90 - 110

90 - 110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 - 40

10

Narasin

*

*

15 - 30

*

11

Neomycin sulphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*

10 - 50

15 - 20

12

Nosiheptide

2 - 4

*

2,5 - 20

*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salinomycin sodium

40 - 60

*

*

10 - 30

14

Tylosin phosphate

4 - 50

*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 - 30

15

Virginiamycin

5 - 15

*

5 - 10

10 - 22

Note: “*” means “not allowed”.

;

Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT về Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 06/2016/TT-BNNPTNT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 31/05/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT về Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…