BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.
Điều 1. Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.
1. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục, Cục, Vụ liên quan thuộc Bộ Y tế xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành y tế phục vụ thu thập các chỉ số thống kê trong danh mục chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế thống nhất trong phạm vi toàn quốc.
2. Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế căn cứ vào danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ số được phân công trong danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế gửi cho Vụ Kế hoạch Tài chính để tổng hợp và công bố.
3. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014. Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) để được nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ SỐ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Y tế)
STT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Phân tổ chủ yếu |
Kỳ công bố |
Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin |
Cơ quan chịu trách nhiệm |
|
Cung cấp thông tin |
Thu thập, tổng hợp |
||||||
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH |
|||||
|
01 |
Tài chính y tế |
|
|
|
|
|
1 |
0101 |
Tổng chi cho y tế so với GDP (%) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
2 |
0102 |
Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
3 |
0103 |
Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
2 năm |
1. Điều tra mức sống hộ gia đình 2. Điều tra cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế; - Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
4 |
0104 |
Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo tài chính của Bộ Tài Chính; 2. Báo cáo của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
5 |
0105 |
Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố Tỉnh/ Thành phố |
1 năm |
1. Điều tra Tài khoản y tế Quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế; - Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
|
02 |
Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
6 |
0201 |
Số nhân lực y tế trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới tính - Tuyến - Loại cơ sở. - Loại hình (công/tư). - Trình độ chuyên môn |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
7 |
0202 |
Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường đại học, cao đẳng thuộc khối ngành khoa học sức khỏe trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bậc đào tạo (cao đẳng/đại học) - Chuyên ngành đào tạo |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ từ Bộ Giáo dục- Đào tạo 2. Báo cáo từ Cục Khoa học công nghệ và đào tạo, Bộ Y tế |
- Các trường Đại học và Cao đẳng. |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế |
|
03 |
Cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
8 |
0301 |
Số cơ sở y tế trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại cơ sở - Loại hình (công/tư). |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế. |
9 |
0302 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân (không bao gồm giường của TYT) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại cơ sở - Loại hình (công/tư) - Giường thực tế/giường kế hoạch. |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
10 |
0303 |
Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế. |
11 |
0304 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Thành thị/ Nông thôn |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế. |
12 |
0305 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi |
- Tỉnh/Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
13 |
0306 |
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
- Tỉnh/ Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế \ |
14 |
0307 |
Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng (chỉ tính đối với các vùng khó khăn) |
- Tỉnh/Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vu Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế. |
15 |
0308 |
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát của Sở Y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
|
04 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
16 |
0401 |
Chỉ số đánh giá hệ thống thông tin y tế theo 26 tiêu chí được WHO khuyến nghị |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Đánh giá chuyên biệt |
- Bộ Y tế - Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
|
05 |
Quản trị hệ thống |
|
|
|
|
|
17 |
0501 |
Chỉ số đánh giá và điều hành chính sách (Policy index) theo 10 qui trình được WHO khuyến nghị |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Các văn bản hành chính (chính sách, chiến lược và kế hoạch) 2. Luật pháp và quy định 3. Đánh giá chuyên biệt |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế - Báo cáo tổng quan ngành y tế |
Báo cáo tổng quan ngành Y tế, Bộ Y tế (các văn bản chính sách sẽ được chỉnh sửa dựa trên kế hoạch chiến lược phát triển 5 năm) |
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU RA |
|
|
|
|
|
|
06 |
Sử dụng dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
18 |
0601 |
Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân |
- Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Tuyến - Loại hình (công/tư) - Loại bệnh viện - Trẻ em <6 tuổi - Thẻ BHYT - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
19 |
0602 |
Số lượt người bệnh điều trị nội trú trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Giới tính - Thẻ BHYT (có/không) - Nhóm tuổi. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
20 |
0603 |
Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/tư) - Loại bệnh viện - Trẻ em <6 tuổi. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bô/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
21 |
0604 |
Công suất sử dụng giường bệnh (%) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
22 |
0605 |
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra quần thể 2. Báo cáo định kỳ của Bảo hiểm xã hội tỉnh. 3. Báo cáo định kỳ của Vụ Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội, Sở Y tế |
Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế |
|
07 |
Chất lượng và tính an toàn của dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
23 |
0701 |
Tỷ lệ mẫu thuốc kém chất lượng trong các mẫu thuốc được hậu kiểm hàng năm |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế |
24 |
0702 |
Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
3 Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
25 |
0703 |
Tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trong bệnh viện |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
3 Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
|
|
CHỈ SỐ KẾT QUẢ |
|
|
|
|
|
|
08 |
Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp |
|
|
|
|
|
26 |
0801 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ thành thị - Dân tộc (kinh/ khác), - Loại hình (công/ tư) - Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra cơ sở y tế |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
27 |
0802 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vác xin uốn ván |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng, Bộ Y tế |
28 |
0803 |
Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại vắc xin. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
29 |
0804 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh/ khác) - Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người đỡ đẻ có kỹ năng) |
Năm |
1. Điều tra dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế; 3. Điều tra cơ sở y tế |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
30 |
0805 |
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7 ngày) |
Năm |
1. Điều tra dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế; |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
31 |
0806 |
Tỷ lệ trẻ từ 0-59 tháng tuổi nghi ngờ viêm phổi được điều trị bằng kháng sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh/ khác) |
4 năm |
1. Điều tra MICS |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế |
32 |
0807 |
Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Sở Y tế |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế |
33 |
0808 |
Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái |
5 năm |
1. Điều tra Dân số |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
34 |
0809 |
Tỷ lệ phụ nữ trên 40 tuổi được sàng lọc ung thư vú |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái |
5 năm |
1. Điều tra Dân số |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
35 |
0810 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
36 |
0811 |
Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
2 năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
37 |
0812 |
Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Nhóm tuổi - Theo chương - Tên bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
38 |
0813 |
Tỷ lệ tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Nhóm tuổi - Theo chương - Tên bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
39 |
0814 |
Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
40 |
0815 |
Tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
41 |
0816 |
Tỷ lệ tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
|
09 |
Hành vi và yếu tố nguy cơ |
|
|
|
|
|
42 |
0901 |
Tỷ lệ người hút thuốc lá |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/Thành thị - Giới - Nhóm tuổi (vị thành niên, trên 18 tuổi) |
4 năm |
1. Điều tra Dân số |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
43 |
0902 |
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế |
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia; - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh / thành phố |
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia; - Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y Tế |
44 |
0903 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
45 |
0904 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới - Loại suy Dinh dưỡng - Mức độ: a) Cân nặng/tuổi; b) Chiều cao/tuổi c) Cân nặng/chiều cao. |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
46 |
0905 |
Tỷ lệ thừa cân/ béo phì ở những người trên 15 tuổi |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới |
10 năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
47 |
0906 |
- Tỷ lệ số hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người ngày dưới mức tối thiểu (1.800Kcal) |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị |
5-10 năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
48 |
0907 |
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 áp dụng biện pháp tránh thai |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Loại biện pháp |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
49 |
0908 |
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có nhu cầu KHHGĐ chưa được đáp ứng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Loại biện pháp - Kết hôn/ chưa kết hôn. |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
50 |
0909 |
Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
51 |
0910 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
52 |
0911 |
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo qui định. |
- Toàn quốc - Loại chất thải |
Năm |
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
53 |
0912 |
Tỷ lệ % trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có kiến thức đúng về phòng lây nhiễm HIV |
- Tỉnh/ Thành phố - Giới tính |
2-3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|
CHỈ SỐ TÁC ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tình trạng sức khỏe |
|
|
|
|
|
54 |
1001 |
Kỳ vọng sống khi sinh (năm) |
- Toàn quốc - Giới tính |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
Tổng cục Thống kê |
Tổng cục Thống kê |
55 |
1002 |
Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
56 |
1003 |
Tổng tỷ suất sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Thống kê |
57 |
1004 |
Tỷ suất sinh tuổi vị thành niên (15-19 tuổi) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
58 |
1005 |
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh, khác) - Nguyên nhân chết; |
5 Năm /1 năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê, - Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
59 |
1006 |
Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống |
-Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản Tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê, - Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
60 |
1007 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê |
61 |
1008 |
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Tổng cục Thống kê |
62 |
1009 |
10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong cộng đồng theo phân loại ICD10 |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới - Nhóm tuổi |
3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt |
- Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp - Vụ Kế hoạch - Tài chính, - Bộ Y tế |
63 |
1010 |
Tỷ lệ trẻ em <15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bệnh |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
64 |
1011 |
Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bệnh |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
65 |
1012 |
Số trường hợp mới mắc sốt xuất huyết trong năm trên 100,000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh/ thành phố |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
66 |
1013 |
Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính |
Năm |
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/ thành phố |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
67 |
1014 |
Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49 |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi |
2-3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt; 2. Giám sát điểm |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
68 |
1015 |
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Giới - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Điều tra Dân số. 2. Giám sát điểm 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố. |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
69 |
1016 |
Số bệnh nhân phong mới phát hiện hàng năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi - Mức độ bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
70 |
1017 |
Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
71 |
1018 |
Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố; - Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố |
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương. |
72 |
1019 |
Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố; - Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/ thành phố |
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.. |
73 |
1020 |
Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
74 |
1021 |
Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi tỉnh /thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
75 |
1022 |
Số hiện mắc lao phổi AFB (+) trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi Tỉnh / thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
76 |
1023 |
Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+) trong 100.000 dân |
-Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Giới - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở và dân số đặc biệt 2. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Thống kê - Dự án Phòng chống lao |
- Tổng cục Thống kê - Dự án Phòng chống lao |
|
11 |
Bệnh không lây và tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
77 |
1101 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Hệ thống giám sát |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
78 |
1102 |
Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Hệ thống giám sát |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
79 |
1103 |
Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Sở Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
80 |
1104 |
Tỷ suất mắc tai nạn thương tích trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi. - Nguyên nhân |
Năm |
1. Điều tra hộ gia đình; 2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính 3. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
81 |
1105 |
Tỷ suất tử vong do tai nạn thương tích trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi. |
Năm |
1. Điều tra hộ gia đình; 2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính 3. Báo cáo định kỳ CSYT |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
82 |
1106 |
Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
83 |
1107 |
Tỷ suất mắc động kinh trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
84 |
1108 |
Tỷ suất mắc rối loạn trầm cảm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ bệnh viện |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
85 |
1109 |
Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính -Loại ung thư |
5 Năm |
1. Ghi nhận ung thư 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 3. Điều tra dân số chuyên đề |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
86 |
1110 |
Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong nhóm tuổi > 25 tuổi |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Viện Tim Mạch - Bệnh viện Bạch Mai. - Sở Y tế |
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
87 |
1111 |
Tỷ suất hiện mắc bệnh đái tháo đường trong 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Chương trình Phòng chống Đái tháo đường - Sở Y tế |
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
88 |
1112 |
Tỷ suất hiện mác bệnh nghề nghiệp trong 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh - Ngành nghề |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung Tâm Y tế dự phòng Tỉnh/Thành phố - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế; - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. |
MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 06/2014/TT-BYT |
Hanoi, February 14, 2014 |
Pursuant to the Law on Statistics dated June 17, 2003;
Pursuant to the Government's Decree No. 40/2004/ND-CP dated February 13, 2004 providing guidance on the implementation of the Law on Statistics;
Pursuant to the Government's Decree No. 40/2004/ND-CP dated February 13, 2004 providing guidance on the implementation of the Law on Statistics;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 43/2010/QD-TTg dated June 02, 2010 on the promulgation of National statistical indicator system;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Director of Finance and Planning Department;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. List of key health indicators
The list of key health indicators is promulgated together with this Circular.
1. Finance and Planning Department shall take charge and cooperate with relevant Departments affiliated to the Ministry of Health in developing a reporting scheme serving the nationwide collection of statistical data in the list.
2. Directors of other Departments affiliated to the Ministry of Health shall collect, summarize, and send the indicators under their charge to Finance and Planning Department for aggregation and announcement.
3. Services of Health shall collect data locally to serve the production of key health statistics.
This Circular takes effect on March 15, 2014. The Decision No. 40/2006/QD-BYT dated December 25, 2006 of the Minister of Health on Health Statistics System is abrogated from the effective date of this Circular.
The difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (Finance and Planning Department) for consideration./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Pham Le Tuan
LIST OF BASIC HEALTH STATISTICS
(Enclosed with the Circular No.
06/2014/TT-BYT dated February 14, 2014 of the Ministry of Health)
No.
Code
Name of indicator
Extent
Period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Authority in charge
Information provision
Collection and aggregation
INPUT INDICATORS
01
Finance for health care
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0101
Total health expenditure as % of GDP
- In the whole country
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Investigation into national health accounts;
2. Reports by the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment;
3. Investigation into household living standards
- General Statistics Office;
- Finance and Planning Department - Ministry of Health
Finance and Planning Department - Ministry of Health
2
0102
Public health expenditure as % of total health expenditure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
Every year
1. Investigation into national health accounts;
2. Reports by the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment;
3. Investigation into household living standards
- General Statistics Office;
- Finance and Planning Department - Ministry of Health
Finance and Planning Department - Ministry of Health
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Out-of-pocket health expenditure as % of total health expenditure
- In the whole country
- By province
Every 2 years
1. Investigation into household living standards
2. Investigations at medical facilities
- General Statistics Office;
- Finance and Planning Department - Ministry of Health
- Services of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0104
Health expenditure as % of total government expenditure
- In the whole country
- By province
Every year
1. Financial statements from the Ministry of Finance;
2. Reports from Finance and Planning Department - Ministry of Health
- Finance and Planning Department - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0105
Total health expenditure per capita
- In the whole country
- By province
Every year
1. Investigation into national health accounts;
2. Reports from the Ministry of Finance;
3. Investigation into household living standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Services of Health
Finance and Planning Department - Ministry of Health
02
Health workforce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0201
Number of health workers per 10,000 people
- In the whole country
- By province
- By ethnic group
- By gender
- By locality
- By type of facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By expertise
Every year
1. Investigations at medical facilities
2. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
Organization and Personnel Department - Ministry of Health
7
0202
Number of students that graduate from medical universities and colleges per 100,000 people
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
- By degree (university/college)
- By specialty
Every year
1. Periodic reports from the Board of Directors
2. Reports from Administration of Science Technology and Training - Ministry of Health
- Universities and colleges
Administration of Science Technology and Training - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medical facilities
8
0301
Number of medical facilities per 10,000 people
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
- By locality
- By type of facilities
- By ownership structure (public/private)
Every year
1. Investigations at medical facilities
2. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
Finance and Planning Department - Ministry of Health.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0302
Number of sickbeds per 10,,000 people (not including sickbeds of health stations)
- In the whole country
- By province
- By locality
- By type of facilities
- By ownership structure (public/private)
- Actual/planned beds
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
Medical Service Administration - Ministry of Health
10
0303
Number of drug-retailing stores per 10,000 people
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By ownership structure (public/private)
Every year
1. Investigations at medical facilities
- Services of Health
Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health
11
0304
Proportion of health stations that have doctors
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In urban/rural area
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
Organization and Personnel Department - Ministry of Health
12
0305
Proportion of health stations that have birth attendants, obstetric and pediatric nurses
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
Organization and Personnel Department - Ministry of Health
13
0306
Proportion of villages that have local health workers
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organization and Personnel Department - Ministry of Health
14
0307
Proportion of villages that have local midwives who have undergone at least 6-month training
(only in disadvantaged areas)
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0308
Proportion of communes that meet National healthcare standards
- In the whole country
- By province
Every year
1. Supervision reports from Services of Health
- Services of Health
Organization and Personnel Department - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
Intelligence system
16
0401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
Every year
1. Separate assessments
- Ministry of Health
- General Statistics Office
- Ministry of Justice
Finance and Planning Department - Ministry of Health
05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0501
Policy index according to 10 procedures recommended by WHO
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Administrative documents (policies, strategies, and plans)
2. Laws and regulations
3. Separate assessments
- Finance and Planning Department - Ministry of Health
- Overall healthcare reports
Overall healthcare reports by the Ministry of Health (policies are revised according to 5-year plans)
OUTPUT INDICATORS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06
Use of medical services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0601
Number of medical examination per 10,000 people
- By province
- By gender
- By locality
- By ownership structure (public/private)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Among children under 6
- Among people covered and not covered by health insurance
- By age group
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
2. Investigation into household living standards
- Services of Health
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0602
Number of inpatients per 10,000 people
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- By gender
- Among people covered and not covered by health insurance
- By age group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Periodic reports from medical facilities
2. Investigation into household living standards
- Services of Health
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
Medical Service Administration - Ministry of Health
20
0603
Average duration of an inpatient treatment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By locality
- By ownership structure (public/private)
- By type of hospital
- Among children under 6
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
0604
Proportion (%) of occupied sickbeds
- In the whole country
- By province
- By locality
- By ownership structure (public/private)
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
Medical Service Administration - Ministry of Health
22
0605
Proportion of population that have health insurance
- In the whole country
- By province
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Periodic reports of provincial social insurance offices
3. Periodic reports of Health Insurance Department
Social insurance offices, Services of Health
Health Insurance Department - Ministry of Health
07
Quality and safety of medical services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0701
Proportion of substandard drug samples among the inspected samples
- In the whole country
Every year
1. Investigations at medical facilities
Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0702
Proportion of patients satisfied with medical services
- By province
- By locality
- By ownership structure (public/private)
Every 3 years
1. Investigations at medical facilities
Medical Service Administration - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0703
Proportion of nosocomical infections of surgical sites
- By province
- By locality
- By ownership structure (public/private)
Every 3 years
1. Investigations at medical facilities
Medical Service Administration - Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HEALTH INEQUITIES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coverage and impacts of interventions
26
0801
Proportion of women in labor provided with antenatal care
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By ownership structure (public/private)
- By number of visits (at least 03 visits or 04 visits during 03 periods)
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
2. Investigations at medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health
27
0802
Proportion of pregnant women inoculated against tetanus
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By ethnic group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Periodic reports from medical facilities
Open inoculation program
Open inoculation program - Ministry of Health
28
0803
Proportion of children under 1 year of age that are given adequate inoculation
- In the whole country
- By province
- By vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Periodic reports from medical facilities
Open inoculation programs
Open inoculation programs
29
0804
Proportion of births attended by health professionals
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By types of skilled birth attendants
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
3. Investigations at medical facilities
Provincial Reproductive Health Centers
Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health
30
0805
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By time (within 42 days/7 days)
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health
31
0806
Proportion of babies aged 0 - 59 months with suspected pneumonia that are treated with antibiotics
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- By ethnic group
Every 4 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General Statistics Office
Finance and Planning Department - Ministry of Health
32
0807
Proportion of patients treated with traditional methods or combination of traditional and modern methods
- In the whole country
- By province
- By locality
- By ownership structure (public/private)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Periodic reports from medical facilities
Services of Health
Traditional Medicine Administration of Vietnam - Ministry of Health
33
0808
Proportion of women aged 30 - 54 provided with undergo cervical cancer screening
- In the whole country
- By ecoregion
Every 5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cancer record program
Medical Service Administration - Ministry of Health
34
0809
Proportion of women aged over 40 provided with breast cancer screening
- In the whole country
- By ecoregion
Every 5 years
1. Population investigation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medical Service Administration - Ministry of Health
35
0810
Proportion of HIV-infected pregnant women provided with special treatment to prevent mother-to-child transmission
- In the whole country
- By province
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health
36
0811
Number of visits at medical facilities by victims of domestic violence
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
Every 2 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medical Service Administration - The Ministry of Health
Medical Service Administration - The Ministry of Health
37
0812
Rate of 10 most popular diseases/groups of disease that need inpatient department
- In the whole country
- By province
- By gender
- By age group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By disease
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
- Medical facilities affiliated to the Ministry of Health
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
Medical Service Administration - The Ministry of Health
38
0813
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By province
- By gender
- By age group
- By chapter
- By disease
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies
Medical Service Administration - The Ministry of Health
39
0814
Proportion of patients cured of AFB+ tuberculosis (DOTs)
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provincial tuberculosis hospitals
Central pulmonology hospital
40
0815
Annual number of reported infections with infectious diseases per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By disease
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health
General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health
41
0816
Annual rate of mortality from epidemic infectious diseases per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By disease
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health
General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health
09
Behaviors and risk factors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
0901
Proportion of smokers
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By gender
- By age group (underage, over 18)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Population investigation
Medical Service Administration - The Ministry of Health
Medical Service Administration - The Ministry of Health
43
0902
Proportion of underweight babies (< 2,500 grams)
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
- National Institute of Nutrition;
- Provincial Reproductive Health Centers
- National Institute of Nutrition;
- Pediatric and Maternal Health Department - The Ministry of Health
44
0903
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
General Office for Population and Family Planning
General Office for Population and Family Planning
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Proportion of children under 5 that are malnourished
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By gender
- Type of malnutrition
- By measurements:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Height/age
c) Weight/height
Every year
1. Population investigation
National Institute of Nutrition
National Institute of Nutrition
46
0905
Proportion of people over 15 that are overweight or obese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By gender
Every 10 years
1. Population investigation
National Institute of Nutrition
National Institute of Nutrition
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Proportion of households whose average ration is below the minimum level (1,800 Kcal)
- In the whole country
- By ecoregion
- In urban/rural area
Every 5 - 10 years
1. Population investigation
National Institute of Nutrition
National Institute of Nutrition
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Proportion of women aged 15 - 49 that practice contraception
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
- By measure
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
2. Population investigation
- General Office for Population and Family Planning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- General Office for Population and Family Planning
- General Statistics Office
49
0908
Proportion of women aged 15 - 49 with unmet demand for birth control
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Among married/single people
Every year
1. Population investigation
- General Office for Population and Family Planning
- General Statistics Office
- General Office for Population and Family Planning
- General Statistics Office
50
0909
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
Every year
1. Population investigation
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
- General Statistics Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
0910
Proportion of households with hygienic water supply
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
Every year
1. Population investigation
2. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
- General Statistics Office
- Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
52
0911
Proportion of medical facilities that treat medical waste properly
- In the whole country
- By type of waste
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
- Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
53
0912
Proportion of people aged 15 - 49 that have knowledge about HIV prevention
- By province
- By gender
Every 2 - 3 years
1. Separate investigation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health
INFLUENCING INDICATORS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Health condition
54
1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By gender
Every year
1. Population investigation
General Statistics Office
General Statistics Office
55
1002
Crude birth rate per 1,000 people
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- General Office for Population and Family Planning
- General Statistics Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
1003
Total birth rate
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By age group
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- General Statistics Office
- General Statistics Office
57
1004
Teenage birth rate (15 - 19)
- In the whole country
- By province
- In urban/rural area
- By ethnic group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- General Office for Population and Family Planning
- General Office for Population and Family Planning
58
1005
Maternal mortality ratio per 100,000 live births
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By ecoregion
- By ethnic group
- By cause of death
Every 5 years/1 year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- Provincial Reproductive Health Centers
- General Statistics Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
1006
Neonatal mortality rate per 1,000 live births
-In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By gender
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- Provincial Reproductive Health Centers
- General Statistics Office
- Pediatric and Maternal Health Department - The Ministry of Health
60
1007
Infant (under-1) mortality rate per 1,000 live births
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In urban/rural area
- By ethnic group
- By gender
Every year
1. Population investigation;
2. Periodic reports from medical facilities
- General Statistics Office
- Provincial Reproductive Health Centers
- General Statistics Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008
Under-5 mortality rate per 1,000 live births
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
- In urban/rural area
- By gender
Every year
1. Population investigation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- General Statistics Office
- Provincial Reproductive Health Centers
General Statistics Office
62
1009
Top ten causes of death in the community according to ICD10
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By gender
- By age group
Every 3 years
1. Separate investigation
- General Statistics Office
- Ministry of Justice
- Finance and Planning Department - the Ministry of Health
- General Statistics Office
- Ministry of Justice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
1010
Proportion of children under 15 that catch inoculable diseases
- In the whole country
- By province
- By disease
Every year
1. Population investigation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provincial Defensive Medicine Centers
Open inoculation programs
64
1011
Proportion of children under 15 that die from inoculable diseases
- In the whole country
- By province
- By disease
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Periodic reports from medical facilities
- Provincial Defensive Medicine Centers
Open inoculation programs
65
1012
New cases of hemorrhagic fever infections per 100,000 people in the year
- In the whole country
- By province
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provincial Defensive Medicine Centers
General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health
66
1013
New cases of HIV infections per 100,000 people found in the year
- In the whole country
- By province
- By gender
Every year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provincial HIV/AIDS Control Centers
Vietnam Administration of HIV/AIDS Control - Ministry of Health
67
1014
Proportion of people aged 15 - 49 infected with HIV
- In the whole country
- By province
- By gender
- By age group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Separate investigation
2. Site surveillance
- Provincial HIV/AIDS Prevention Centers
Vietnam Administration of HIV/AIDS Control - Ministry of Health
68
1015
Annual number of deaths due to HIV/AIDS per 100,000 people
- In the whole country
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By gender
- By age group
Every year
1. Population investigation
2. Site surveillance
2. Periodic reports from medical facilities
- Provincial HIV/AIDS Prevention Centers
HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of new leprosy patients per 100,000 people in the year
- In the whole country
- By province
- By gender
- By age group
- By seriousness
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
1017
Current number of leprosy patients per 100,000 people
- In the whole country
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Services of Health
Central Dermatology Hospital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1018
Number of new malaria patients per 1,000 people in the year
- In the whole country
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Provincial Defensive Medicine Centers
- Provincial Malaria Control Centers
National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1019
Annual number of deaths due to malaria per 100,000 people
- In the whole country
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Provincial Defensive Medicine Centers
- Provincial Malaria Control Centers
National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
Number of new tuberculosis patients (all forms) per 100,000 people in the year
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
- Tuberculosis Prevention Project
- Provincial tuberculosis hospitals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Central Pulmonology Hospital
74
1021
Number of new tuberculosis AFB (+) patients per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provincial tuberculosis hospitals
- Tuberculosis Prevention Project
- Central Pulmonology Hospital
75
1022
Current number of tuberculosis AFB (+) patients per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By ecoregion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Population investigation
- Tuberculosis Prevention Project
- Provincial tuberculosis hospitals
- Tuberculosis Prevention Project
- Central Pulmonology Hospital
76
1023
Death rate of tuberculosis (except for those tested positive for HIV) per 100,000 people
-In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In urban/rural area
- By gender
- By age group
Every year
1. Special population research documents
2. Population investigation
- General Statistics Office
- Tuberculosis Prevention Project
- General Statistics Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Non-communicable diseases and injuries
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of cases of food poisoning that involve 30 people or more in the year
- In the whole country
- By province
Every year
1. Surveillance system
Vietnam Food Administration - Ministry of Health
Vietnam Food Administration - Ministry of Health
78
1102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In the whole country
- By province
Every year
1. Surveillance system
Vietnam Food Administration - Ministry of Health
Vietnam Food Administration - Ministry of Health
79
1103
Number of deaths due to acute food poisoning per 100,000 people in the year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By province
Every year
1. Periodic reports from medical facilities
Services of Health
Vietnam Food Administration - Ministry of Health
80
1104
Injury rate per 100,000 people
- In the whole country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By gender
- By age group
- By cause
Every year
1. Investigation at households;
2. Investigations into administrative documents
3. Periodic reports from medical facilities
Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1105
Injury mortality rate per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By gender
- By age group
Every year
1. Investigation at households;
2. Investigations into administrative documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
Health Environment Management Agency - The Ministry of Health
82
1106
Prevalence of schizophrenia per 100,000 people
- In the whole country
- By province
Every 5 years
1. Population investigation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Public Mental Health Protection Project
Central Psychiatric Hospital 1
83
1107
Prevalence of epilepsy per 100,000 people
- In the whole country
- By province
Every 5 years
1. Population investigation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Public Mental Health Protection Project
Central Psychiatric Hospital 1
84
1108
Prevalence of depressive disorder per 100,000 people
- In the whole country
Every 5 years
1. Population investigation;
2. Periodic reports from hospitals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central Psychiatric Hospital 1
85
1109
Number of new cancer patents per 100,000 people
- In the whole country
- By province
- By gender
-By type of cancer
Every 5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Periodic reports from medical facilities
3. Thematic population investigation
Cancer record program
Medical Service Administration - The Ministry of Health
86
1110
Proportion of people aged over 25 that suffer from hypertension
- In the whole country
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Population investigation
- Bach Mai Hospital
- Services of Health
- Medical Service Administration - The Ministry of Health
87
1111
Prevalence of diabetes per 100,000 people
- In the whole country
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Population investigation
- Diabetes Prevention Program
- Services of Health
- Medical Service Administration - The Ministry of Health
88
1112
Prevalence of occupational diseases per 10,000 people
- In the whole country
- By province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By field
Every year
1. Population investigation
2. Periodic reports from medical facilities
- Provincial Defensive Medicine Centers
- The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
- Health Environment Management Agency - Ministry of Health
- The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
;
Thông tư 06/2014/TT-BYT về danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 06/2014/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/02/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 06/2014/TT-BYT về danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video