BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp.
Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, ban hành và công bố danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp (sau đây gọi tắt là danh mục thuốc).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc
Thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các nguyên tắc, tiêu chí sau đây:
1. Có ít nhất từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) hãng sản xuất trong nước đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật Nhóm 1, Nhóm 2 theo quy định tại Thông tư quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
2. Giá thuốc sản xuất trong nước (giá thuốc trúng thầu trung bình theo phương pháp tính trung bình cộng) không cao hơn so với giá thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại Luật Đấu thầu).
3. Có khả năng cung cấp thuốc cho các cơ sở y tế.
Điều 3. Ban hành và công bố danh mục thuốc
1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục 93 thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp.
2. Công bố danh mục 93 thuốc tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Cập nhật danh mục thuốc
Trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư này và căn cứ thông tin giá thuốc trúng thầu trung bình của năm liền kề trước đó, Cục Quản lý Dược xây dựng và trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Điều 1 Thông tư số 15/2022/TT-BYT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện theo các quy định trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành; trừ trường hợp các đơn vị, cơ sở y tế tự nguyện thực hiện theo quy định tại Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC 93 THUỐC CÓ ÍT NHẤT 03 HÃNG TRONG NƯỚC SẢN XUẤT
TRÊN DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT THUỐC ĐÁP ỨNG NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC TƯƠNG
ĐƯƠNG EU-GMP VÀ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ KỸ THUẬT THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ VÀ VỀ CHẤT
LƯỢNG, GIÁ, KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2024/TT-BYT
ngày 16 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT (1) |
Tên hoạt chất (2) |
Nồng độ - Hàm lượng (3) |
Dạng bào chế (4) |
Đơn vị tính (5) |
Nhóm tiêu chí kỹ thuật (6) |
1 |
Acyclovir |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
2 |
Acyclovir |
800mg |
Viên |
Viên |
2 |
3 |
Albendazole |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
4 |
Allopurinol |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
5 |
Amisulpride |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
6 |
Amisulpride |
200mg |
Viên |
Viên |
2 |
7 |
Atenolol |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
8 |
Atorvastatin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
9 |
Atorvastatin |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
10 |
Bambuterol hydrochloride |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
11 |
Betahistine dihydrochloride |
16mg |
Viên |
Viên |
2 |
12 |
Bisoprolol fumarate |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
13 |
Bisoprolol fumarate |
2,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
14 |
Bisoprolol fumarate |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
15 |
Carvedilol |
12,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
16 |
Cefazolin |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
17 |
Cefepime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
18 |
Cefepime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
19 |
Cefoperazone |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
20 |
Cefoperazone |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
21 |
Cefoperazone; Sulbactam |
500mg; 500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
22 |
Cefoperazone; Sulbactam |
1g; 500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
23 |
Cefoperazone; Sulbactam |
1g; 1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
24 |
Cefotaxime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
25 |
Cefotaxime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
26 |
Cefotiam |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
27 |
Ceftazidime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
28 |
Ceftazidime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
29 |
Ceftazidime |
500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
30 |
Ceftizoxime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
31 |
Ceftriaxone |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
32 |
Cefuroxime |
750mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
33 |
Cefuroxime |
1,5g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
34 |
Cetirizin dihydrochloride |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
35 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
36 |
Clopidogrel |
75mg |
Viên |
Viên |
2 |
37 |
Colchicine |
1mg |
Viên |
Viên |
2 |
38 |
Diosmin; Hesperidin |
450mg; 50mg |
Viên |
Viên |
2 |
39 |
Domperidone |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
40 |
Eperisone hydrochloride |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
41 |
Esomeprazole |
40mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
42 |
Esomeprazole |
20mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
43 |
Etoricoxib |
90mg |
Viên |
Viên |
2 |
44 |
Etoricoxib |
120mg |
Viên |
Viên |
2 |
45 |
Ezetimibe |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
46 |
Fexofenadine hydrochloride |
120mg |
Viên |
Viên |
2 |
47 |
Fexofenadine hydrochloride |
60mg |
Viên |
Viên |
2 |
48 |
Fluconazole |
150mg |
Viên nang |
Viên |
2 |
49 |
Gabapentin |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
50 |
Galantamine |
4mg |
Viên |
Viên |
2 |
51 |
Ibuprofen |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
52 |
Ibuprofen; Paracetamol |
200mg; 325mg |
Viên |
Viên |
2 |
53 |
Irbesartan |
150mg |
Viên |
Viên |
2 |
54 |
Irbesartan |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
55 |
Lamivudine |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
56 |
Lamotrigine |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
57 |
Lansoprazole |
30mg |
Viên nang |
Viên |
2 |
58 |
Levetiracetam |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
59 |
Levocetirizine dihydrochloride |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
60 |
Levofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
61 |
Levofloxacin |
250mg |
Viên |
Viên |
2 |
62 |
Linezolid |
600mg |
Viên |
Viên |
2 |
63 |
Magnesi lactate dihydrate; Vitamin B6 |
470mg; 5mg |
Viên |
Viên |
2 |
64 |
Meloxicam |
7,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
65 |
Metformin hydrochloride |
1000mg |
Viên |
Viên |
2 |
66 |
Mirtazapin |
30mg |
Viên |
Viên |
2 |
67 |
Montelukast |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
68 |
Montelukast |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
69 |
Nabumeton |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
70 |
Nebivolol |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
71 |
Olanzapin |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
72 |
Olanzapin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
73 |
Paracetamol |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
74 |
Paracetamol; Tramadol hydrocloride |
325mg; 37,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
75 |
Pcrindopril tert-butylamine |
4mg |
Viên |
Viên |
2 |
76 |
Piracetam |
800mg |
Viên |
Viên |
2 |
77 |
Quetiapine |
200mg |
Viên |
Viên |
2 |
78 |
Quetiapine |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
79 |
Rabeprazole natri |
20mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
80 |
Rivaroxaban |
15mg |
Viên |
Viên |
2 |
81 |
Rosuvastatin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
82 |
Rosuvastatin |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
83 |
Rosuvastatin |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
84 |
Spiramycin |
3.000.000 IU |
Viên |
Viên |
2 |
85 |
Sulpiride |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
86 |
Telmisartan |
80mg |
Viên |
Viên |
2 |
87 |
Telmisartan |
40mg |
Viên |
Viên |
2 |
88 |
Tenofovir disoproxil fumarate |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
89 |
Trimetazidine hydrochloride |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
90 |
Trimetazidine hydrochloride |
35mg |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
2 |
91 |
Valsartan |
80mg |
Viên |
Viên |
2 |
92 |
Venlafaxin |
75mg |
Viên |
Viên |
2 |
93 |
Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 |
100mg; 200mg; 200mcg |
Viên |
Viên |
2 |
Ghi chú:
1. Về cách ghi tên hoạt chất của thuốc:
- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).
- Trường hợp hoạt chất tại Cột (2) không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại Cột (3) (nếu có cùng chỉ định, liều điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.
2. Việc tham dự thầu của thuốc có dạng bào chế khác với dạng bào chế ghi tại Cột (4) thực hiện theo quy định về đấu thầu thuốc.
3. “Đối với dạng bào chế của thuốc ghi tại Cột (4):
- Dạng bào chế “Viên”, “Thuốc tiêm” ghi tại Cột 4 là các dạng bào chế quy ước (Thuốc viên; Viên nén, Viên nang; Thuốc tiêm: Dung dịch tiêm, Hỗn dịch tiêm, Nhũ tương dùng đường tiêm).
- Các đơn vị, cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu và trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được quy định nhà thầu được chào thầu thuốc nhập khẩu đối với các thuốc có dạng bào chế đặc biệt hoặc thuốc có sinh khả dụng khác với dạng bào chế quy ước (Ví dụ: Viên bao tan ở ruột, Viên giải phóng có kiểm soát, Viên hòa tan nhanh, Viên sủi, Viên đặt dưới lưỡi; Thuốc tiêm đông khô, Thuốc tiêm liposome/nano/phức hợp lipid, Thuốc tiêm nhãn cầu, Thuốc tiêm tác dụng kéo dài, Thuốc tiêm định liều đóng sẵn trong dụng cụ tiêm ...)”.
4. Nhà thầu không được chào thầu thuốc nhập khẩu đối với thuốc có Nhóm tiêu chí kỹ thuật ghi tại Cột (6).
MINISTRY OF
HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2024/TT-BYT |
Hanoi, April 16, 2024 |
CIRCULAR
PROMULGATING LIST OF DRUGS MANUFACTURED BY AT LEAST 03 DOMESTIC DRUG COMPANIES IN PROCESSES THAT MEET EU-GMP PRINCIPLES AND STANDARDS OR EQUIVALENTS AND TECHNICAL SPECIFICATIONS IN ACCORDANCE WITH REGULATIONS OF THE MINISTRY OF HEALTH CONCERNING QUALITY, PRICE, AVAILABILITY
Pursuant to the Law on Pharmacy No. 105/2016/QH13 dated April 06, 2016;
Pursuant to the Law on Procurement No. 22/2023/QH15 dated June 23, 2023;
Pursuant to Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;
At the request of the Director General of Traditional Medicine Administration (TMA);
The Minister of Health hereby promulgates a list of drugs manufactured by at least 03 domestic drug companies in processes that meet EU-GMP principles and standards or equivalents and technical specifications in accordance with regulations of the Ministry of Health concerning quality, price, availability.
Article 1. Scope
...
...
...
Article 2. Principles and criteria of compiling the list of drugs
Each drug included in the list must satisfy all the principles and criteria bellows:
1. There are at least 03 (three) Marketing authorization approval certificates of at least 03 (three) domestic drug companies meeting EU-GMP principles and standards or equivalents and technical specifications of Category 1 and/or Category 2 in accordance with regulations in Circular prescribing bidding for supply of drugs for public health facilities promulgated by the Minister of Health of Vietnam.
2. The domestic drug price (arithmetic mean of successful bids) must not exceed the price for imported drugs with equivalent specifications (in conformity with regulations of the Law on Bidding on incentives for domestically manufactured drugs).
3. This drug must be adequate for health facilities.
Article 3. Promulgation and disclosure of the list of drugs
1. The list of 93 drugs manufactured by at least 03 domestic drug companies in processes that meet EU-GMP principles and standards or equivalents and technical specifications in accordance with regulations of the Ministry of Health concerning quality, price, availability is enclosed herewith.
2. The list of 93 drugs is disclosed in the Appendix enclosed herewith on the Web portal of the Ministry of Health and the website of the Traditional Medicine Administration.
Article 4. Update of the list of drugs
...
...
...
Article 5. Effect
1. This Circular comes into force from the day on which it is signed.
2. The Circular No. 03/2019/TT-BYT dated March 28, 2019 of the Minister of Health promulgating list of domestically manufactured drugs meeting treatment requirements, drug prices and availability and Article 1 of Circular No. 15/2022/TT-BYT dated December 09, 2022 of the Minister of Health amending certain Articles and Appendices of Circular No. 03/2019/TT-BYT and Circular No. 15/2020/TT-BYT shall be invalid from the effective date of this Circular.
Article 6. Transitional provisions
If the contractor selection plan is approved and the request for proposals/bidding documents of a bidding package is issued before the effective date of this Circular, the regulations that are applicable before the effective date of this Circular may be applied, unless the health facility or procuring unit voluntarily applies the regulations of this Circular from the effective date thereof.
Article 7. Implementation responsibilities
1. The Chief of the Ministry Office, the Director General of Traditional Medicine Administration, the Director of Department of Planning and Finance, Heads of relevant units are responsible for implementation of this Circular.
2. Agencies, organizations and individuals should report difficulties that arise during the implementation of this Circular to the Ministry of Health (via the Traditional Medicine Administration) for consideration and settlement./.
...
...
...
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Do Xuan Tuyen
APPENDIX
LIST OF 93 DRUGS
MANUFACTURED BY AT LEAST 03 DOMESTIC DRUG COMPANIES IN PROCESSES THAT MEET
EU-GMP PRINCIPLES AND STANDARDS OR EQUIVALENTS AND TECHNICAL SPECIFICATIONS IN ACCORDANCE
WITH REGULATIONS OF THE MINISTRY OF HEALTH CONCERNING QUALITY, PRICE,
AVAILABILITY
(enclosed with Circular No. 03/2024/TT-BYT dated April 16, 2024 of the
Minister of Health)
No
(1)
Name of active ingredient
(2)
...
...
...
Dosage form
(4)
Unit (5)
Category of
technical specifications
(6)
1
Acyclovir
400mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Acyclovir
800mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
3
Albendazole
400mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
4
Allopurinol
300mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
5
Amisulpride
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
6
Amisulpride
200mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Atenolol
50mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
8
Atorvastatin
10mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
9
Atorvastatin
20mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
10
Bambuterol hydrochloride
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
11
Betahistine dihydrochloride
16mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Bisoprolol fumarate
5mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
13
Bisoprolol fumarate
2,5mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
14
Bisoprolol fumarate
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
15
Carvedilol
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
16
Cefazolin
1g
Injectables
Vials
2
...
...
...
Cefepime
1g
Injectables
Vials
2
18
Cefepime
2g
Injectables
...
...
...
2
19
Cefoperazone
1g
Injectables
Vials
2
20
Cefoperazone
...
...
...
Injectables
Vials
2
21
Cefoperazone; Sulbactam
500mg; 500mg
Injectables
Vials
2
...
...
...
Cefoperazone; Sulbactam
1g; 500mg
Injectables
Vials
2
23
Cefoperazone; Sulbactam
1g; 1g
Injectables
...
...
...
2
24
Cefotaxime
1g
Injectables
Vials
2
25
Cefotaxime
...
...
...
Injectables
Vials
2
26
Cefotiam
1g
Injectables
Vials
2
...
...
...
Ceftazidime
1g
Injectables
Vials
2
28
Ceftazidime
2g
Injectables
...
...
...
2
29
Ceftazidime
500mg
Injectables
Vials
2
30
Ceftizoxime
...
...
...
Injectables
Vials
2
31
Ceftriaxone
1g
Injectables
Vials
2
...
...
...
Cefuroxime
750mg
Injectables
Vials
2
33
Cefuroxime
1,5g
Injectables
...
...
...
2
34
Cetirizin dihydrochloride
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
35
Ciprofloxacin
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
36
Clopidogrel
75mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Colchicine
1mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
38
Diosmin; Hesperidin
450mg; 50mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
39
Domperidone
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
40
Eperisone hydrochloride
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
41
Esomeprazole
40mg
Enteric-coated tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Esomeprazole
20mg
Enteric-coated tablets/capsules
Tablets/capsules
2
43
Etoricoxib
90mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
44
Etoricoxib
120mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
45
Ezetimibe
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
46
Fexofenadine hydrochloride
120mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Fexofenadine hydrochloride
60mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
48
Fluconazole
150mg
Capsules
...
...
...
2
49
Gabapentin
300mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
50
Galantamine
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
51
Ibuprofen
400mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Ibuprofen; Paracetamol
200mg; 325mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
53
Irbesartan
150mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
54
Irbesartan
300mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
55
Lamivudine
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
56
Lamotrigine
50mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Lansoprazole
30mg
Capsules
Tablets/capsules
2
58
Levetiracetam
500mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
59
Levocetirizine dihydrochloride
5mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
60
Levofloxacin
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
61
Levofloxacin
250mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Linezolid
600mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
63
Magnesi lactate dihydrate; Vitamin B6
470mg; 5mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
64
Meloxicam
7,5mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
65
Metformin hydrochloride
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
66
Mirtazapin
30mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Montelukast
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
68
Montelukast
5mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
69
Nabumeton
500mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
70
Nebivolol
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
71
Olanzapin
5mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Olanzapin
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
73
Paracetamol
500mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
74
Paracetamol; Tramadol hydrocloride
325mg; 37,5mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
75
Pcrindopril tert-butylamine
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
76
Piracetam
800mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Quetiapine
200mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
78
Quetiapine
100mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
79
Rabeprazole natri
20mg
Enteric-coated tablets/capsules
Tablets/capsules
2
80
Rivaroxaban
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
81
Rosuvastatin
10mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Rosuvastatin
20mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
83
Rosuvastatin
5mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
84
Spiramycin
3.000.000 IU
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
85
Sulpiride
...
...
...
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
86
Telmisartan
80mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Telmisartan
40mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
88
Tenofovir disoproxil fumarate
300mg
Tablets/capsules
...
...
...
2
89
Trimetazidine hydrochloride
20mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
90
Trimetazidine hydrochloride
...
...
...
Controlled-release tablets/capsules
Tablets/capsules
2
91
Valsartan
80mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
...
...
...
Venlafaxin
75mg
Tablets/capsules
Tablets/capsules
2
93
Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12
100mg; 200mg; 200mcg
Tablets/capsules
...
...
...
2
Notes:
1. Regarding names of active ingredients of drugs:
- If the name of a drug is different from the name of the active ingredient (chemical name) in Column (2) and is written in specialized pharmaceutical documents (such as Pharmacopoeia, National Pharmacopoeia and other documents), the drug still belongs to the list (E.g. Paracetamol or Acetaminophen; Acyclovir or Aciclovir; Cefuroxime or Cefuroxim; Sodium or Natri; Hydrochloride or Hydroclorid, etc.).
- If the salt base of an active ingredient in Column (2) is not specified, different salts of this active ingredient, after being converted into bases with the same concentrations and content in Column (3) (with the same indications and dosage) still belong to the list.
2. The bidding for a drug whose dosage form is different from that written in Column (4) shall comply with regulations on drug bidding.
3. “Regarding dosage forms written in Column (4):
- Dosage forms "Tablets/capsules", "Injectables" written in Column 4 are conventional dosage forms (Pills: Tablets, Capsules; Injectables: Solution for injection, Suspension for injection, Emulsion for injection).
- Procuring units and health facilities are permitted to develop their own contractor selection plans in which bidding documents and request for proposals permit bidders to offer imported drugs with special dosage forms or drugs with bioavailability that is different from conventional dosage forms (E.g. Enteric-coated tablets/capsules, Controlled-release tablets/capsules, Fast disintegrating tablets/capsules, Effervescent tablets, Sublingual tablets; Lyophilized injectables, Liposomal/nano/lipid complex injectables, Intraocular injectables, Long-acting injectables, Metered-dose injection applicators, etc.)”.
...
...
...
;
Thông tư 03/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp
Số hiệu: | 03/2024/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 16/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 03/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp
Chưa có Video