BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2011/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2011 |
BAN HÀNH CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm, bao gồm:
1. QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;
2. QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2011.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation on the limits of mycotoxins contamination in food
Lời nói đầu
QCVN số 8-1: 2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation on the limits of mycotoxin contamination in food
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm và các yêu cầu quản lý có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm độc tố vi nấm.
b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ và chữ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm: mức tối đa (ML- Maximum level) lượng độc tố vi nấm đó được phép có trong thực phẩm (đơn vị tính: µg/kg).
3.2. Thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm độc tố vi nấm: các thực phẩm, nhóm thực phẩm quy định tại Mục II (Quy định kỹ thuật) của Quy chuẩn này.
3.3. Aflatoxin tổng số: tổng hàm lượng aflatoxin B1, B2, G1 và G2.
3.4. Fumonisin tổng số: tổng hàm lượng fumonisin B1 và B2
3.5. KQĐ: Không quy định.
3.6. Sơ chế: là việc sử dụng biện pháp phân loại hoặc biện pháp xử lý vật lý khác.
3.7. AOAC (Association of Official Analytical Chemists): Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.
1. Giới hạn ô nhiễm aflatoxin trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
||
Aflatoxin B1 |
Aflatoxin tổng số |
Aflatoxin M1 |
||
1.1 |
Lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm (không bao gồm lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng để sản xuất dầu thực vật) |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
8 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.2 |
Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios),nhân hạt mơ (apricot kernels) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
12 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
8 |
10 |
KQĐ |
|
1.3 |
Hạt Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
8 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
5 |
10 |
KQĐ |
|
1.4 |
Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm các sản phẩm quy định trong mục 1.2; 1.3) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
5 |
10 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế (bao gồm sản phẩm chế biến từ các loại hạnh nhân này) |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.5 |
Quả khô sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
5 |
10 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.6 |
Các loại ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bao gồm cả sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến (không bao gồm các sản phẩm quy định tại mục 1.7; 1.10; 1.12) |
2 |
4 |
KQĐ |
1.7 |
Ngô và gạo, phải sơ chế trước khi sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
5 |
10 |
KQĐ |
1.8 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa nguyên liệu) |
KQĐ |
KQĐ |
0,5 |
1.9
|
Gia vị: Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. Hạt tiêu khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen |
5 |
10 |
KQĐ |
Hạt nhục đậu khấu. |
||||
Gừng và nghệ |
||||
Hỗn hợp các loại gia vị trên |
||||
1.10 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc (processed cereal-based food) và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 1.11, 1.12) |
0,1 |
KQĐ |
KQĐ |
1.11 |
Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (Infant formulae and follow- on formulae) |
KQĐ |
KQĐ |
KQĐ |
1.12 |
Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi (Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants) |
0,1 |
KQĐ |
0,025 |
Ghi chú: các mục 1.1 đến 1.4 quy định cho phần ăn được của hạt (sau khi đã tách vỏ)
2. Giới hạn ochratoxin A trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
2.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến |
5 |
2.2 |
Ngũ cốc sử dụng làm thực phẩm, các sản phẩm từ ngũ cốc (đã và chưa qua chế biến) (không bao gồm các sản phẩm quy định tại phần 2.9 và 2.10) |
3 |
2.3 |
Nho khô (currants, raisins và sultanat) |
10 |
2.4 |
Hạt cà phê rang và cà phê bột (không bao gồm cà phê hòa tan) |
5 |
2.5 |
Cà phê hòa tan (cà phê uống liền) |
10 |
2.6 |
Rượu vang, rượu vang nổ và rượu vang hoa quả (không bao gồm rượu mùi và rượu vang có độ cồn không thấp hơn 15o) |
2 |
2.7 |
Rượu vang có hương thơm (aromatised wine), đồ uống pha chế từ rượu vang có hương thơm, cocktail từ rượu vang có hương thơm |
2 |
2.8 |
Nước nho ép, nước nho ép cô đặc hoàn nguyên, nectar nho, dịch nho ép (grape must) và dịch nho ép hoàn nguyên sử dụng làm thực phẩm |
2 |
2.9 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
0,5 |
2.10 |
Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi |
0,5 |
2.11 |
Gia vị: 30 Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. |
30 |
Hạt tiêu: hạt khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen |
||
Hạt nhục đậu khấu |
||
Gừng và nghệ |
||
Hỗn hợp các loại gia vị trên |
||
2.12 |
Sản phẩm chiết xuất từ cam thảo (1kg sản phẩm thu được từ 3 - 4 kg rễ cam thảo) dùng trong chế biến nước giải khát và bánh kẹo 80 |
80 |
3. Giới hạn ô nhiễm patulin trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
3.1 |
Nước quả ép, nước quả ép cô đặc hoàn nguyên, necta quả |
50 |
3.2 |
Đồ uống có cồn (spirit drinks), rượu táo (cider) và các loại đồ uống lên men khác từ táo hoặc có chứa nước táo ép |
50 |
3.3 |
Những sản phẩm từ táo (phần thịt quả) bao gồm mứt táo, táo nghiền sử dụng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 3.4 và 3.5) |
25 |
3.4 |
Nước táo ép và sản phẩm từ táo (phần thịt quả), bao gồm mứt táo và táo nghiền dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
10 |
3.5 |
Thực phẩm khác (không bao gồm các thực phẩm chế biến từ ngũ cốc) dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
10 |
4. Giới hạn ô nhiễm deoxynivalenol trong thực phẩm*
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
4.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm lúa mì, yến mạch và ngô) |
1.250 |
4.2 |
Lúa mì và yến mạch chưa qua chế biến |
1.750 |
4.3 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
1.750 |
4.4 |
Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám (bran), hạt mầm (germ) sử dụng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 4.7) |
750 |
4.5 |
Mỳ ống (khô - hàm lượng nước khoảng 12%) |
750 |
4.6 |
Bánh mì, bánh nướng (pastries), bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm (breakfast) từ ngũ cốc |
500 |
4.7 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
200 |
* Ghi chú: không áp dụng giới hạn ô nhiễm deoxynivalenol trong ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo.
5. Giới hạn ô nhiễm zearalenone trong thực phẩm*
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
5.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm ngô) |
100 |
5.2 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
350 |
5.3 |
Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám, hạt mầm dùng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 5.6 ; 5.7 ; 5.8) |
75 |
5.4 |
Dầu ngô tinh chế |
400 |
5.5 |
Bánh mì, bánh nướng, bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngũ cốc (không bao gồm bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô) |
50 |
5.6 |
Ngô sử dụng làm thực phẩm, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô |
100 |
5.7 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
20 |
* Ghi chú: Không áp dụng giới hạn ô nhiễm zearalenone trong ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo.
6. Giới hạn ô nhiễm fumonisin tổng số trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
6.1 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
4.000 |
6.2 |
Ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 6.3; 6.4) |
1.000 |
6.3 |
Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô |
800 |
6.4 |
Thực phẩm chế biến từ ngô và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
200 |
III. LÁY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu: theo hướng dẫn tại Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Các yêu cầu kỹ thuật trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác tương đương):
2.1. Xác định aflatoxins:
□ Theo phương pháp của AOAC 975.36, AOAC 2005.08, AOAC 994.08, AOAC 990.32, AOAC 2000.16, AOAC 2000.08
2.2. Xác định độc tố ochratoxin A:
□ Theo phương pháp của AOAC 991.44, AOAC 2000.09, AOAC 2001.01
2.3. Xác định độc tố patulin:
□ Theo phương pháp của: AOAC 2000.02
2.4. Xác định độc tố deoxinivalenol:
□ Theo phương pháp của: AOAC 986.17
2.5. Xác định độc tố fumonisin:
□ Theo phương pháp của: AOAC 995.15, AOAC 2001. 04
2.6. Xác định độc tố zearalenone:
□ Theo phương pháp của: AOAC 994.01, AOAC 985.18
Các sản phẩm thực phẩm quy định tại Mục II - Quy định kỹ thuật phải được kiểm tra an toàn để đảm bảo sản phẩm không chứa độc tố vi nấm vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định tại Quy chuẩn này. Việc kiểm tra các sản phẩm thực phẩm có
nguy cơ ô nhiễm độc tố vi nấm được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
Tổ chức cá nhân không được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm chứa độc tố vi nấm vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định trong quy chuẩn này.
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới./.
ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation on the limits of heavy metals contamination in food
Lời nói đầu
QCVN 8-2:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm hóa học và sinh học biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation on the limits of heavy metal contamination in food
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm và các yêu cầu quản lý có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng.
2.2. Tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm: mức tối đa (ML-maximum limit) hàm lượng kim loại nặng đó được phép có trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg hoặc mg/l).
3.2. Thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng: các thực phẩm, nhóm thực phẩm quy định tại Mục II (Quy định kỹ thuật) của quy chuẩn này.
3.3. Lượng ăn vào hàng tuần có thể chấp nhận được tạm thời (Provisional Tolerable Weekly Intake) (PTWI): lượng một chất ô nhiễm kim loại nặng được đưa vào cơ thể hàng tuần mà không gây ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng)
3.4. AOAC (Association of Official Analytical Chemists): Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.
Lượng ăn vào hàng tuần có thể chấp nhận được tạm thời
TT |
Kim loại nặng |
PTWI (mg/kg thể trọng) |
Ghi chú |
1 |
Arsen (As) |
0,015 |
Tính theo arsen vô cơ |
2 |
Cadmi (Cd) |
0,007 |
|
3 |
Chì (Pb) |
0,025 |
|
4 |
Thủy ngân (Hg) |
0,005 |
|
5 |
Methyl thủy ngân (MeHg) |
0,0016 |
|
6 |
Thiếc (Sn) |
14 |
|
1. Giới hạn ô nhiễm arsen (As) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg hoặc mg/l) |
1 |
Các sản phẩm sữa dạng bột |
0,5 |
2 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng |
0,5 |
3 |
Các sản phẩm phomat |
0,5 |
4 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa |
0,5 |
5 |
Các sản phẩm sữa lên men |
0,5 |
6 |
Dầu và mỡ động vật |
0,1 |
7 |
Bơ thực vật, dầu thực vật |
0,1 |
8 |
Rau khô, quả khô |
1,0 |
9 |
Chè và sản phẩm chè |
1,0 |
10 |
Cà phê |
1,0 |
11 |
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) |
1,0 |
12 |
Gia vị (không bao gồm bột cà ri) |
5,0 |
13 |
Bột cà ri |
1,0 |
14 |
Muối ăn |
0,5 |
15 |
Đường |
1,0 |
16 |
Mật ong |
1,0 |
17 |
Nước khoáng thiên nhiên |
0,01 |
18 |
Nước uống đóng chai |
0,01 |
19 |
Nớc chấm |
1,0 |
20 |
Dấm |
0,2 |
2. Giới hạn ô nhiễm cadmi (Cd) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg hoặc mg/l) |
1 |
Các sản phẩm sữa dạng bột |
1,0 |
2 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng |
1,0 |
3 |
Các sản phẩm phomat |
1,0 |
4 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa |
1,0 |
5 |
Các sản phẩm sữa lên men |
1,0 |
6 |
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm |
0,05 |
7 |
Thịt ngựa |
0,2 |
8 |
Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia cầm, gan ngựa |
0,5 |
9 |
Thận trâu, thận bò, thận lợn, thận cừu, thận gia cầm, thận ngựa |
1,0 |
10 |
Rau họ thập tự (cải) |
0,05 |
11 |
Hành |
0,05 |
12 |
Rau ăn quả (không bao gồm cà chua, nấm) |
0,05 |
13 |
Rau ăn lá |
0,2 |
14 |
Rau họ đậu |
0,1 |
15 |
Rau ăn củ và ăn rễ (không bao gồm khoai tây chưa gọt vỏ, cần tây) |
0,1 |
16 |
Rau ăn thân |
0,1 |
17 |
Nấm |
0,2 |
18 |
Ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, gạo, cám, mầm) |
0,1 |
19 |
Gạo trắng |
0,4 |
20 |
Lúa mì |
0,2 |
21 |
Chè và sản phẩm chè |
1,0 |
22 |
Cà phê |
1,0 |
23 |
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) |
1,0 |
24 |
Gia vị (bao gồm bột cà ri) |
1,0 |
25 |
Muối ăn |
0,5 |
26 |
Đường |
1,0 |
27 |
Mật ong |
1,0 |
28 |
Thực phẩm bổ sung |
|
Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển |
3,0 |
|
|
Không có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển |
1,0 |
29 |
Nước khoáng thiên nhiên |
0,003 |
30 |
Nước uống đóng chai |
0,003 |
31 |
Nước chấm |
1,0 |
32 |
Dấm |
1,0 |
33 |
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích |
0,1 |
34 |
Cơ thịt cá kiếm |
0,3 |
35 |
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5 |
36 |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2,0 |
37 |
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng) |
2,0 |
38 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác |
0,05 |
3. Giới hạn ô nhiễm chì (Pb) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg hoặc mg/l) |
1 |
Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use) |
0,02 |
2 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng (sữa tươi nguyên chất thanh trùng, sữa tươi nguyên chất tiệt trùng, sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tiệt trùng) |
0,02 |
3 |
Các sản phẩm phomat |
0,02 |
4 |
Sữa cô đặc (sữa đặc), sữa gầy cô đặc (sữa đặc) có bổ sung chất béo thực vật (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất) |
0,02 |
5 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa |
0,02 |
6 |
Các sản phẩm sữa lên men |
0,02 |
7 |
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm |
0,1 |
8 |
Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia cầm |
0,5 |
9 |
Dầu và mỡ động vật |
0,1 |
10 |
Bơ thực vật, dầu thực vật |
0,1 |
11 |
Rau họ thập tự (cải) (không bao gồm cải xoăn) |
0,3 |
12 |
Hành |
0,1 |
13 |
Rau ăn quả (không bao gồm nấm) |
0,1 |
14 |
Rau ăn lá (không bao gồm rau bina) |
0,3 |
15 |
Rau họ đậu |
0,2 |
16 |
Rau ăn củ và ăn rễ (bao gồm khoai tây đã gọt vỏ) |
0,1 |
17 |
Nấm |
0,3 |
18 |
Ngũ cốc |
0,2 |
19 |
Các loại quả nhiệt đới |
0,1 |
20 |
Các loại quả mọng |
0,2 |
21 |
Các loại quả có múi |
0,1 |
22 |
Các loại quả họ táo, lê |
0,1 |
23 |
Các loại quả có hạt |
0,1 |
24 |
Thạch và mứt (mứt quả) |
1,0 |
25 |
Rau khô, quả khô |
2,0 |
26 |
Rau, quả đóng hộp |
1,0 |
27 |
Chè và sản phẩm chè |
2,0 |
28 |
Cà phê |
2,0 |
29 |
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) |
2,0 |
30 |
Gia vị (bao gồm bột cà ri) |
2,0 |
31 |
Muối ăn |
2,0 |
32 |
Đường tinh luyện |
0,5 |
33 |
Mật ong |
2,0 |
34 |
Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (chế biến ăn liền theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use) |
0,02 |
35 |
Thực phẩm bổ sung |
3,0 |
36 |
Nước ép rau, quả (bao gồm necta, uống liền) |
0,05 |
37 |
Nước khoáng thiên nhiên |
0,01 |
38 |
Nước uống đóng chai |
0,01 |
39 |
Rượu vang |
0,2 |
40 |
Nước chấm |
2,0 |
41 |
Dấm |
0,5 |
42 |
Cơ thịt cá |
0,3 |
43 |
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5 |
44 |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1,5 |
45 |
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng) |
1,0 |
4. Giới hạn ô nhiễm thủy ngân (Hg) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg hoặc mg/l) |
1 |
Các sản phẩm sữa dạng bột |
0,05 |
2 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng |
0,05 |
3 |
Các sản phẩm phomat |
0,05 |
4 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa |
0,05 |
5 |
Các sản phẩm sữa lên men |
0,05 |
6 |
Chè và sản phẩm chè |
0,05 |
7 |
Cà phê |
0,05 |
8 |
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) |
0,05 |
9 |
Gia vị (bao gồm bột cà ri) |
0,05 |
10 |
Muối ăn |
0,1 |
11 |
Đường |
0,05 |
12 |
Mật ong |
0,05 |
13 |
Thực phẩm bổ sung |
0,1 |
14 |
Nước khoáng thiên nhiên |
0,001 |
15 |
Nước uống đóng chai |
0,006 |
16 |
Nước chấm |
0,05 |
17 |
Dấm |
0,05 |
18 |
Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm |
1,0 |
19 |
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5 |
20 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác |
0,5 |
5. Giới hạn ô nhiễm methyl thủy ngân (MeHg) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg ) |
1 |
Cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt) |
0,5 |
2 |
Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá măng và các loại cá khác) |
1,0 |
6. Giới hạn ô nhiễm thiếc (Sn) trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (mg/kg hoặc mg/l) |
1 |
Các sản phẩm sữa dạng bột (đựng trong bao bì tráng thiếc) |
250 |
2 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng (đựng trong bao bì tráng thiếc) |
250 |
3 |
Các sản phẩm phomat (đựng trong bao bì tráng thiếc) |
250 |
4 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa (đựng trong bao bì tráng thiếc) |
250 |
5 |
Các sản phẩm sữa lên men (đựng trong bao bì tráng thiếc) |
250 |
6 |
Thịt nấu chín đóng hộp (thịt băm, thịt đùi lợn, thịt vai lợn), thịt bò muối, thịt chế biến đóng hộp |
|
Sản phẩm trong hộp tráng thiếc |
200 |
|
Sản phẩm trong các loại hộp không tráng thiếc |
50 |
|
7 |
Rau, quả đóng hộp |
250 |
8 |
Đồ uống đóng hộp |
150 |
9 |
Các thực phẩm đóng hộp khác |
250 |
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương):
2.1. Phương pháp xác định hàm lượng arsen
□ TCVN 7601: 2007: Thực phẩm. Xác định hàm lượng arsen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat.
□ TCVN 7770: 2007 (ISO 17239: 2004): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua.
□ TCVN 6626: 2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng nước - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
□ AOAC 973.78 Arsenic (total) Residues in Animal Tissues - Spectrophotometric Method (Tồn dư arsen tổng số trong mô động vật - Phương pháp quang phổ).
□ AOAC 986.15: Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Arsen, cadmi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
2.2. Phương pháp xác định hàm lượng chì
□ TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
□ TCVN 8126: 2009: Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadmi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
2.3. Phương pháp xác định hàm lượng cadmi
□ TCVN 7603: 2007 (AOAC 973.34): Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7768-1: 2007 (ISO 6561-1: 2005): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng cadmi. Phần 1: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.
□ TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng cadmi. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2.4. Phương pháp xác định hàm lượng thiếc
□ TCVN 7788: 2007: Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2.5. Phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân
□ TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
□ TCVN 7877: 2008 (ISO 5666: 1999): Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
2.6. Phương pháp xác định hàm lượng methyl thủy ngân
□ AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Gas chromatographic method (Methyl thủy ngân trong cá và tôm cua - Phương pháp sắc ký khí).
□ AOAC 988.11: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Rapid gas chromatographic method (Methyl thủy ngân trong cá và tôm cua - Phương pháp sắc ký khí nhanh).
□ AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood: Liquid chromatographic - atomic absorption spectrophotometric method (Methyl thủy ngân trong hải sản - Phương pháp sắc ký lỏng - quang phổ hấp thụ nguyên tử).
Các sản phẩm thực phẩm quy định tại Mục II - Quy định kỹ thuật phải được kiểm tra an toàn để đảm bảo sản phẩm không chứa kim loại nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định tại Quy chuẩn này. Việc kiểm tra các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
Tổ chức các nhân không được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm chứa kim loại nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định trong quy chuẩn này.
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
THE
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 02/2011/TT-BYT |
Hanoi, January 13, 2011 |
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Technical regulations and standards on June 29, 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP on August 01, 2007 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;
Pursuant to the Ordinance on food safety and hygiene on August 07, 2003 and the Government's Decree No. 163/2004/ND-CP on September 07, 2004 on detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on food safety and hygiene;
Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP on December 27, 2007 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of the Director of Food safety and hygiene Department, the Director of the Science and Education Department, the Director of the Legal Affair Department
PRESCRIBES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QCVN 8-1:2011/BYT the National technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food;
2. QCVN 8-2:2011/BYT the National technical regulation on the safety limits of heavy metal contamination in food;
Article 2. This Circular takes effect on August 01, 2011.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
QCVN 8-1:2011/BYT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD
Foreword
QCVN 8-1:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for National Technical Regulation on the limits of chemical and biological contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD
I. GENERAL PROVISIONS
1. Scope
This document provides for the limits of mycotoxins contamination in food and relevant management requirements.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This document applies to:
a) Importers, producers and sellers of food products at risk of mycotixins contamination.
b) Relevant organizations and individuals.
3. Definitions and abbreviations
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “limits of mycotixins contamination in food” mean the maximum limit (ML) of mycotixins, which is permitted to be present in foods (unit: µg/kg).
3.2. “food at risk of mycotixins contamination” means the food or food group provided in Section II (Technical requirements) of this document.
3.3. “total aflatoxin” means the total content of aflatoxin B, B2, G1 and G2.
3.4. “total fumonisin” means the total content of fumonisin B1 and B2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. “preliminary processing” means the use of classification measures or other physical measures.
3.7. “AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.
I. TECHNICAL REQUIREMENTS
1. Limits of aflatoxin contamination in food
No.
Name of food
ML (µg/kg)
Aflatoxin B1
Total aflatoxin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Peanuts and other kinds of oil seeds used as food or food ingredients (excluding peanuts and other kinds of oil seeds used for production of vegetable oil)
Required to undergo preliminary processing before use
8
15
Unspecified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
Unspecified
1.2
Almonds, pistachio and apricot kernels used as food or food ingredients
Required to undergo preliminary processing before use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Unspecified
Directly used without preliminary processing
8
10
Unspecified
1.3
Hazelnuts used as food or food ingredients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required to undergo preliminary processing before use
8
15
Unspecified
Directly used without preliminary processing
5
10
Unspecified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other kinds of almonds (excluding the products specified in sections 1.2 and 1.3) used as food or food ingredients
Required to undergo preliminary processing before use
5
10
Unspecified
Directly used without preliminary processing (including products processed from these kinds of almonds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Unspecified
1.5
Dried fruits used as food or food ingredients
Required to undergo preliminary processing before use
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unspecified
Instant use without preliminary use
2
4
Unspecified
1.6
Cereals and processed cereal-based foods including processed cereal products (excluding the products specified in sections 1.7; 1.10; 1.12)
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
Corn and rice that must undergo preliminary processing before being used as food or food ingredients
5
10
Unspecified
1.8
Milk and milk products (including raw milk)
Unspecified
Unspecified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9
Spices:
Chili: all kinds of chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.
Pepper, including both black and white pepper
5
10
Unspecified
Nutmeg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture of the abovementioned spices
1.10
Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried) (excluding the products specified in sections 1.11, 1.12)
0,1
Unspecified
Unspecified
1.11
Formulae and follow-on formulae for young children aged under 36 months
Unspecified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unspecified
1.12
Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants
0.1
Unspecified
0.025
Notes: Sections 1.1 to 1.4 are intended for shelled edible seeds.
2. Limits of ochratoxin A contamination in food
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of food
ML
(µg/kg)
2.1
Unprocessed cereal
5
2.2
Cereal used as food and derived products (processed and unprocessed), (excluding the products specified in 2.9 and 2.10)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, raisins and sultanas
10
2.4
Roasted coffee and coffee powder (excluding soluble coffee)
5
2.5
Soluble coffee (instant coffee)
10
2.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2.7
Aromatised wine, aromatised wine-based drinks and aromatised wine-product cocktail
2
2.8
Grape juice, reconstituted condensed grape juice, grape nectar, grape must and reconstituted grape must used as food
2
2.9
Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants
0.5
2.11
Spices:
Chili: all kinds of chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.
30
Pepper, including both black and white pepper
Nutmeg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture of the abovementioned spices
2.12
Liquorice extract (obtained whereby 1 kg of extract is obtained from 3 to 4 kg liquorice root) used for production of drinks and confectionary
80
3. Limits of patulin contamination in food
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit juice, reconstituted condensed fruit juice, fruit nectar
50
3.2
Spirit drinks, cider and other fermented apple drinks or fermented apple juice drinks
50
3.3
Apple-based products (apple flesh) including apple jam, ground apples used as food (excluding the products specified in sections 3.4 and 3.5)
25
3.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3.5
Other foods (excluding processed cereal-based food) for young children aged under 36 months
10
4. Limits of deoxynivaleno contamination in food*
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unprocessed cereal (excluding oat, wheat and corn)
1,250
4.2
Unprocessed oat and wheat
1,750
4.3
Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
1,750
4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
4.5
Noodles (dried - water content of around 12%)
750
4.6
Bread, pastries, cookies, snacks and breakfasts from cereal
500
4.7
Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Note: the limits of deoxynivalenol contamination in cereal and processed cereal-based products shall not be applied to rice and processed rice-based products.
5. Limits of zearalenone contamination in food*
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
5.1
Unprocessed cereal, excluding corn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
350
5.3
Cereal, cereal powder, bram and germ used as food (excluding the products specified in sections 5.6, 5.7 and 5.8)
75
5.4
Refined corn oil
400
5.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5.6
Corn used as food, snacks and breakfasts from corn
100
5.7
Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)
20
*Note: the limits of zearalenone contamination in cereal and processed cereal-based products shall not be applied to rice and processed rice-based products.
6. Limits of fumonisin contamination in food
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of food
ML
(µg/kg)
6.1
Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
4.000
6.2
Corn used as food, corn-based products (excluding the products specified in sections 6.3 and 6.4)
1.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Snacks and breakfasts from corn
800
6.4
Processed corn-based food and other foods for young children aged under 36 months
200
III. SAMPLING METHODS AND TEST METHODS
1. Sampling methods are specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for state inspection of quality of goods sold on the market and other relevant regulations of law.
2. Test methods
Technical requirements specified in this document shall be tested using the following methods (it is not mandatory to use these methods, other ones with equivalent accuracy may be used):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Use the methods provided in AOAC 975.36, AOAC 2005.08, AOAC 994.08, AOAC 990.32, AOAC 2000.16, AOAC 2000.08
2.2. Determining ochratoxin A:
□ Use the methods provided in AOAC 991.44, AOAC 2000.09, AOAC 2001.01
2.3. Determining patulin:
□ Use the method provided in AOAC 2000.02
2.4. Determining deoxinivalenol:
□ Use the method provided in AOAC 986.17
2.5. Determining fumonisin:
□ Use the methods provided in AOAC 995.15, AOAC 2001. 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Use the methods provided in AOAC 994.01, AOAC 985.18
IV. MANAGEMENT REGULATIONS
The food products provided in Section II - Technical requirements must undergo safety inspection in order to ensure that the limits of mycotixins contained in these food products do not exceed the allowable ones specified in this document. The food products at risk of mycotixins contamination shall be inspected in accordance with regulations of law.
V. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals must not import, produce or sell the food products containing mycotixins whose limits exceed the allowable ones specified in this document.
VI. IMPLEMENTATION
1. Vietnam Food Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and organizing the implementation of this document.
2. According to management requirements, Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make amendments to this document.
3. In the cases any of the standards and regulations referred to in this document is amended or replaced, the newest ones shall prevail./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 8-2:2011/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE LIMITS OF HEAVY METALS CONTAMINATION IN FOOD
Foreword
QCVN 8-2:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for National Technical Regulation on the limits of chemical and biological contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON THE LIMITS OF HEAVY METAL CONTAMINATION IN FOOD
I. GENERAL PROVISIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This document provides for the limits of heavy metal contamination in food and relevant management requirements.
2. Regulated entities
This document applies to:
2.1. Importers, producers and sellers of food products at risk of heavy metal contamination.
2.2. Relevant organizations and individuals.
3. Definitions
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “limits of heavy metal contamination in food” mean the maximum limit (ML) of a heavy metal, which is permitted to be present in foods (unit: mg/kg or mg/l).
3.2. “food at risk of heavy metal contamination” means the food or food group provided in Section II (Technical requirements) of this document.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. “AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.
Provisional Tolerable Weekly Intake
No.
Heavy metal
PTWI
(mg/kg body weight)
Notes
1
Arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
By inorganic arsenic
2
Cadmium (Cd)
0.007
3
Lead (Pb)
0.025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercury (Hg)
0.005
5
Mercury Methyl (MeHg)
0.0016
6
Tin (Sn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. TECHNICAL REQUIREMENTS
1. Limits of arsenic (As) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fluid milk products
0.5
3
Cheese products
0.5
4
Dairy fat products
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fermented milk products
0.5
6
Animal fats and oils
0.1
7
Margarine and vegetable oil
0.1
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
9
Tea and tea products
1.0
10
Coffee
1.0
11
Cacao and cacao products (including chocolate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Spices (excluding curry powder)
5.0
13
Curry powder
1.0
14
Common salt
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar
1.0
16
Honey
1.0
17
Natural mineral water
0.01
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
19
Sauce
1.0
20
Vinegar
0.2
2. Limits of cadmium (Cd) contamination in food
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products
1.0
2
Fluid milk products
1.0
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
4
Dairy fat products
1.0
5
Fermented milk products
1.0
6
Buffalo meat, beef, pork, sheep meat, poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Horse meat
0.2
8
Buffalo liver, beef liver, pig liver, lamb liver, poultry liver, horse liver
0.5
9
Buffalo kidney, beef kidney, pig kidney, sheep kidney, poultry kidney, horse kidney
1.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cruciferae (Brassicaceae)
0.05
11
Onion
0.05
12
Fruit vegetables (excluding tomatoes and mushrooms)
0.05
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
14
Legumes
0.1
15
Bulb and root and tuber vegetables (excluding unpeeled potatoes and celery)
0.1
16
Stalk vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Mushrooms
0.2
18
Cereal (excluding wheat, rice, mash and germs)
0.1
19
White rice
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.2
21
Tea and tea products
1.0
22
Coffee
1.0
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
24
Spices (including curry powder)
1.0
25
Common salt
0.5
26
Sugar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Honey
1.0
28
Dietary supplements
Derived from dried seaweed or seaweed products
3.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
29
Natural mineral water
0.003
30
Bottled water
0.003
31
Sauce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Vinegar
1.0
33
Anchovy, tuna, two striped bream, eel, mullet, Japanese mackerel, Luvar fish, sardines, herring
0.1
34
Swordfish fillets
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
36
Bivalve mollusks
2.0
37
Cephalopod mollusks (without internal organs)
2.0
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
3. Limits of Lead (Cd) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products (in 1000 ml of ready to use milk)
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluid milk products (sterilized fresh whole milk, pasteurized fresh whole milk, sterilized fresh milk, pasteurized fresh milk, sterilized milk)
0.02
3
Cheese products
0.02
4
Condensed milk, blend of condensed skimmed milk (condensed milk) and vegetable fat (in 1000 ml of ready to use milk)
0.02
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
6
Fermented milk products
0.02
7
Buffalo meat, beef, pork, sheep meat, poultry meat
0.1
8
By-products from buffalo, cow, pig, poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Animal fats and oils
0.1
10
Margarine and vegetable oil
0.1
11
Cruciferae (brassicaceae) (excluding kale)
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion
0.1
13
Fruit vegetables (excluding mushrooms)
0.1
14
Leaf vegetables (excluding spinach)
0.3
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
16
Bulb and root and tuber vegetables (excluding peeled potatoes)
0.1
17
Mushrooms
0.3
18
Cereal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Tropical fruits
0.1
20
Berries
0.2
21
Citrus
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
0.1
23
Stone fruits
0.1
24
Jam (fruit jam) and jelly
1.0
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
26
Canned vegetables and fruits
1.0
27
Tea and tea products
2.0
28
Coffee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Cacao and cacao products (including chocolate)
2.0
30
Spices (including curry powder)
2.0
31
Salt
2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Refined sugar
0.5
33
Honey
2.0
34
Formulae for young children aged under 36 months (ready to use products)
0.02
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.0
36
Vegetable and fruit juice (including nectar, instant use)
0.05
37
Mineral water
0.01
38
Bottled water
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Wine
0.2
40
Sauce
2.0
41
Vinegar
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish fillets
0.3
43
Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
44
Bivalve mollusks
1.5
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
4. Limits of mercury (Hg) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluid milk products
0.05
3
Cheese products
0.05
4
Dairy fat products
0.05
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
Tea and tea products
0.05
7
Coffee
0.05
8
Cacao and cacao products (including chocolate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Spices (including curry powder)
0.05
10
Salt
0.1
11
Sugar
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Honey
0.05
13
Dietary supplements
0.1
14
Mineral water
0.001
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.006
16
Sauce
0.05
17
Vinegar
0.05
18
Frogfish, catfish, tuna, eel, cardinal fish, cod, flounder (horse-tongue), marlin, sail flounder, red mullet, giant mudskipper, small cod, dogfish, skate, red-fin fish, sailfish, hairtail, scabbard fish, sea bream, shark, snake mackerel, sturgeon, swordfish
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
20
Aquatic products
0.5
5. Limits of mercury methyl (MeHg) contamination in food
No.
Name of food
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg )
1
Fish (excluding carnivorous fish)
0.5
2
Carnivorous fish (shark, swordfish, tuna, pike, etc.)
1.0
6. Limits of tin (Sn) contamination in food
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products (contained in tin-coated package)
250
2
Fluid milk products (contained in tin-coated package)
250
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4
Dairy fat products (contained in tin-coated package)
250
5
Fermented milk products (contained in tin-coated package)
250
6
Cooked and canned meat (minced meat, pig buttock, pig shoulder), salted beef, treated and canned meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products in tin-coated packages
200
Products in tin-uncoated packages
50
7
Canned vegetables and fruits
250
8
Canned beverages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other canned products
250
III. SAMPLING METHODS AND TEST METHODS
1. Sampling methods
Sampling methods are specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for state inspection of quality of goods sold on the market and other relevant regulations of law.
2. Test methods
Technical requirements specified in this document shall be tested using the following methods (other test methods with equivalent accuracy may be used):
2.1. Methods of determining arsenic content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 7770: 2007 (ISO 17239: 2004): Fruits, vegetables and derived products - Determination of arsenic content - Method using hydride generation atomic absorption spectrometry.
□ TCVN 6626: 2000 (ISO 11969: 1996): Water quality - Determination arsenic - Atomic absorption spectrometric method (hydride technique).
□ AOAC 973.78 Arsenic (total) Residues in Animal Tissues - Spectrophotometric Method.
□ AOAC 986.15: Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods.
2.2. Methods of determining lead content
□ TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Foodstuffs – Determination of lead content by atomic absorption spectrophotometric method.
□ TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Fruits, vegetables and derived products - Determination of lead content - Flameless atomic absorption spectrometric method.
□ TCVN 8126: 2009: Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron-atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.
2.3. Methods of determining cadmium content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 7768-1: 2007 (ISO 6561-1: 2005): Fruits, vegetables and derived products – Determination of cadmium content. Part 1: Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry.
□ TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Fruits, vegetables and derived products – Determination of cadmium content. Part 2: Method using flame atomic absorption spectrometry.
2.4. Methods of determining tin content
□ TCVN 7788: 2007: Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method.
□ TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Fruit and vegetable products - Determination of tin content - Method using flame atomic absorption spectrometry.
2.5. Methods of determining mercury content
□ TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Foods – Determination of mercury content by flameless atomic absorption spectrophotometric method.□ TCVN 7877: 2008 (ISO 5666: 1999): Water quality - Determination of mercury.
2.6. Methods of determining mercury methyl content
□ AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Gas chromatographic method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood: Liquid chromatographic - atomic absorption spectrophotometric method.
IV. MANAGEMENT
The food products provided in Section II - Technical requirements must undergo safety inspection in order to ensure that the limits of heavy metals contained in these food products do not exceed the allowable ones specified in this document. The food products at risk of heavy metal contamination shall be inspected in accordance with regulations of law.
V. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals must not import, produce or sell the food products containing heavy metals whose limits exceed the allowable ones specified in this document.
VI. IMPLEMENTATION
1. Vietnam Food Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and organizing the implementation of this document.
2. According to management requirements, Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make amendments to this document.
3. In the cases where the standards and regulations referred to in this document are amended or replaced, the new ones shall prevail.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 02/2011/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 02/2011/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 13/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 02/2011/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video