BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 864/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 123 tại Công văn số 92/HĐTV-VPHĐ ngày 24/10/2024 và Công văn số 105/HĐTV-VPHĐ ngày 19/12/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 43 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 123.1 (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 123.1 (tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
7. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 43 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 123.1
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-QLD, ngày 26/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT (1) |
Tên thuốc (2) |
Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) |
Dạng bào chế (4) |
Quy cách đóng gói (5) |
Tiêu chuẩn (6) |
Tuổi thọ (tháng) (7) |
Số đăng ký (8) |
1. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Canada Inc. (Địa chỉ: 111-700 Third Line Oakville ONL6L 4B1, Canada)
1.1. Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Apotex Inc. (Địa chỉ: 50 Steinway BLVD, Etobicoke, ON, Canada, M9W 6Y3, Canada)
Cơ sở đóng gói: Apotex Inc. (Địa chỉ: 4100 Weston RD., Toronto, ON, Canada, M9L 2Y6, Canada)
1 |
APO- Tadalafil |
Tadalafil 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP |
24 |
754110346200 |
2 |
APO- Tadalafil |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
USP |
24 |
754110346300 |
2. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang, Malaysia)
2.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Melsungen AG (Địa chỉ: Am Schwerzelshof 1, 34212 Melsungen, Germany)
3 |
NuTRIflex Lipid peri |
Alanine 3,88g, Arginine 2,16g, Aspartic acid 1,2g, Calcium chloride dihydrate 0,353g, Glucose monohydrate tương đương với anhydrous glucose 64g, Glutamic acid 2,8g, Glycine 1,32g, Histidine hydrochloride monohydrate tương đương với histidine 1,000g, Isoleucine 1,872g, Leucine 2,504g, Lysine hydrochloride tương đương với lysine1,818g, Magnesium acetate tetrahydrate0,515g, Methionine 1,568g, Potassium acetate 2,354g, Proline 2,72g, Phenylalanine 2,808g, Serine 2,4g, Sodium acetate trihydrate 0,435g, Sodium chloride 0,865g, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 0,936g, Sodium hydroxide 0,64g, Soya- bean oil refined 20g, Threonine 1,456g, Triglycerides medium chain 20g, Tryptophan 0,456g, Valine 2,08g, Zinc acetate dihydrate 5,28g |
Nhũ tương tiêm truyền |
Hộp 5 Túi, 1250ml; Túi, 3 ngăn 1250ml; Hộp 5 Túi, 1875ml; Túi, 3 ngăn 1875ml; Hộp 5 Túi, 2500ml; Túi, 3 ngăn 2500ml |
NSX |
18 |
400110346400 |
4 |
NuTRIflex Lipid special |
Alanine 6,792g, Arginine 3,78g, Aspartic acid 2,1gam, Calcium chloride dihydrate 0,623g, Glucose monohydrate tương đương với anhydrous glucose 144g, Glutamic acid 4,908g, Glycine 2,312g, Histidine hydrochloride monohydrate tương đương với histidine 1,753g, Isoleucine 3,284g, Leucine 4,384g, Lysine hydrochloride tương đương với lysine 3,186g, Magnesium acetate tetrahydrate 0,91g, Methionine 2,736g, Potassium acetate 3,689g, Proline 4,76g, Phenylalanine 4,916g, Serine 4,2g, Sodium acetate trihydrate 0,25 gam, Sodium chloride 0,378g, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 2,496g, Sodium hydroxide 1,171g, Soya-bean oil refined 20g, Threonine 2,54g, Triglycerides, medium chain 20g, Tryptophan 0,8g, Valine 3,604g, Zinc acetate dihydrate 7,024g |
Nhũ tương tiêm truyền |
Hộp 5 Túi 625ml; Túi, 3 ngăn 625ml; Hộp 5 Túi, 1250ml; Túi, 3 ngăn 1250ml; Hộp 5 Túi, 1875ml; Túi, 3 ngăn 1875ml |
NSX |
18 |
400110346500 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoria QUALIPHAR NV (Địa chỉ: Rijksweg 9, Bornem, 2880, Belgium)
5 |
Winho Dextromethorphan Eucalyptus Flavour |
Dextromethorphan hydrobromid 1,5mg/ml |
Si rô |
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 180ml |
NSX |
36 |
540110346600 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Địa chỉ: Hafnerstraße 36, 8055, Graz, Austria)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và kiểm tra chất lượng Fresenius Kabi Austria GmbH (Địa chỉ: Am Gewerbepark 6, 8402 Werndorf, Austria)
6 |
Dipeptiven |
50 ml dung dịch chứa: N(2)-L- alanyl-L-glutamin (tương ứng với 4,1g L-alanin và 6,73g L-glutamin) 10g |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền |
Hộp 10 chai 50ml; Hộp 10 chai 100ml |
NSX |
24 |
900110346700 |
4.2. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Limited (Địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101, India)
7 |
Gemita Rtu 200 mg/5,26 ml |
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 200mg/5,26 ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 lọ 5,26 ml |
NSX |
24 |
890114346800 |
4.3. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Polska Sp. zo.o (Địa chỉ: ul. Sienkiewicza 25, 99-300 Kutno, Poland)
8 |
Amikacin Kabi |
Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat 668mg) 500mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Thùng 10 chai 100ml |
NSX |
36 |
590110346900 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát (Địa chỉ: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Penmix Ltd. (Địa chỉ: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea)
9 |
Penthione for Injection 600 mg |
Glutathione (Reduced) 600mg (hoạt tính) |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
880110347000 |
5.2. Cơ sở sản xuất: Sinil Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 28, Boksanggol-gil, Angseong-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Korea)
10 |
Harufen |
Mỗi miếng chứa: Ketoprofen 30mg |
Miếng dán |
7 miếng dán/gói, 50 gói/hộp |
NSX |
36 |
880100347100 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Địa chỉ: Số 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất, đóng gói: Pharmatis (Địa chỉ: Zone d'Activites Est n°1 60190 Estrees Saint Denis, France)
Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Grimberg (Địa chỉ: Z.A des Boutries, rue Vermont 78704 Conflans Sainte Honorine, France)
11 |
Moxydar oral suspension |
Mỗi gói 20ml hỗn dịch chứa: Gôm guar bao (tương đương với 198,2mg gôm guar) 200mg, Magnesi hydroxyd 500mg, Nhôm oxyd hydrat hóa 500mg, Nhôm phosphat hydrat hóa 300mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 20ml |
NSX |
24 |
300100347200 |
6.2. Cơ sở sản xuất: Recordati Ilac Sanayi ve Ticaret Anonim Sirketi (Địa chỉ: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Karaagac Mah. Ataturk Caddesi No: 36 Kapakli/TEKIRDAG, Türkiye)
12 |
Kreval Forte 15 mg/5 ml |
Mỗi 5ml si rô: chứa Butamirat citrat 15mg |
Si rô |
Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
18 |
868110347300 |
13 |
Nazofix 0.05% |
Mỗi 1g hỗn dịch chứa Mometason furoat 0,5mg (Mỗi nhát xịt 100mg hỗn dịch chứa 50mcg mometason furoat) |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 1 chai x 18 gam, chứa 140 liều |
NSX |
24 |
868100347400 |
14 |
Terminus 1% Cutaneous Spray |
Mỗi 30g dung dịch chứa: Terbinafin hydroclorid 0,3g |
Dung dịch xịt ngoài da |
Hộp 1 chai x 30ml |
NSX |
24 |
868100347500 |
6.3. Cơ sở sản xuất: Remedica Ltd (Địa chỉ: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus)
15 |
Flecoxin |
Bromhexin hydroclorid (0,08% kl/tt) 4mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
529100347600 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm U.N.I Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1216, tòa nhà CT 4C-X2, Bắc Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Mefar Ilaç Sanayii A.Ş. (Địa chỉ: Ramazanoğlu Mah. Ensar Cad. No:20, Kurtköy, Istanbul, 34906, Türkiye)
16 |
Kolistate 150mg |
Natri colistimethat (tương đương Colistin base 150mg) 4.500.000 IU |
Bột đông khô pha tiêm và hít |
Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml |
NSX |
24 |
868114347700 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Văn Lang (Địa chỉ: 373/1/177 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Intas Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No 5-14, Pharmez, Near Village Matoda, Sarkhej-Bavla National Highway, No. 8-A Sanand Taluka, Ahmedabad, Gujarat IN 382213, India)
17 |
Nokomide 40 |
Enzalutamide 40mg |
Viên nang mềm |
1 hộp to x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
890110347800 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (Địa chỉ: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: IBSA Institut Biochimique SA (Địa chỉ: Via Cantonale - Zona Serta, 6814 Lamone, Switzerland)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: IBSA Institut Biochimique SA (Địa chỉ: Via del Piano, 6915 Pambio- Noranco, Switzerland)
Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng: IBSA Institut Biochimique SA (Địa chỉ: Via al Ponte 13, 6903 Lugano, Switzerland)
18 |
Prolutex |
Progesteron 25mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 7 Lọ x 1,119ml |
NSX |
24 |
760114347900 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Địa chỉ: Số 1-3 Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt, Ltd. Unit-I (Địa chỉ: Khasra No. 520, Vill. Bhagwanpur, Roorkee, Distt. -Haridwar, Uttarakhand, India)
19 |
Eurozold |
Mỗi 100ml dung dịch chứa Zoledronic acid 5mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
24 |
890110348000 |
20 |
Levolife |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
24 |
890115348100 |
21 |
Parasick |
Paracetamol 1000mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
24 |
890100348200 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Kat 2, Ergene/Tekirdaǧ, Türkiye)
Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Polifarma İlaç San. Ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)
22 |
Sugammadex 200mg/2mL |
Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri 108,8 mg) 100mg/ml |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
Hộp 10 lọ x 2ml |
NSX |
24 |
868110348300 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, Lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH (Địa chỉ: Öflinger Strasse 44, 79664 Wehr, Germany)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d., Poslovna enota PROIZVODNJA LENDAVA (Địa chỉ: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
23 |
Galvus Met 50mg/500mg |
Metformin Hydrochloride 500mg, Vildagliptin 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
18 |
400110348400 |
12.2. Cơ sở sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Địa chỉ: Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium)
24 |
Vigamox |
Mỗi lọ 5 ml chứa Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg tương đương với Moxifloxacin 25mg |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
24 |
540115348500 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Unijules Life Sciences Limited (Địa chỉ: Plot No. B-35 & 36, MIDC Industrial Area, Kalmeshwar, Nagpur 441501, Maharashtra State, India)
25 |
Azikid |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ, 600mg/15m l |
USP 41 |
24 |
890110348600 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Stada Việt Nam (Địa chỉ: Số 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Địa chỉ: Schiffgraben 23, 38690 Goslar, Germany)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng lô: Stada Arzneimittel AG (Địa chỉ: Stadastraße 2-18, 61118 Bad Vilbel, Germany)
26 |
Pemetrexed Stada 500 mg |
Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed disodium hemipentahydrate) 500mg |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
Hộp 1 lọ x 20ml |
NSX |
48 |
400114348700 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Cinfa, S.A. (Địa chỉ: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Poligono Industrial Areta, 31620 Huarte- Navarra, Spain)
Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Laboratorios Cinfa, S.A. (Địa chỉ: Travesia Roncesvalles, 1. 31699 Olloki (Navarra), Spain)
27 |
Irbea Plus 150 mg/12.5 mg |
Hydroclorothiazid 12,5mg, Irbesartan 150mg |
Viên nén |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
840110348800 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội (Tên Viết Tắt: HAPHARIMEX Co., Ltd) (Địa chỉ: Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii Anonim Sirketi (Địa chỉ: Kocaeli, Gebze V (Kimya) Ihtisas OSB Erol Kiresepi Cad. No:8, 41455 Dilovasi - Kocaeli, Türkiye)
28 |
Terbisil 1% Cream |
Mỗi gam kem bôi da có chứa: Terbinafine hydrochloride 10,0mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp 30g |
NSX |
36 |
868100348900 |
17. Cơ sở đăng ký: Denk Pharma GMBH & Co.KG (Địa chỉ: Prinzregentenstr. 79, 81675 Munich, Germany)
17.1. Cơ sở sản xuất: Denk Pharma GMBH & Co.KG (Địa chỉ: Göllstr. 1 84529 Tittmoning, Germany)
29 |
Doloforte Denk |
Paracetamol 325mg, Tramadol hydrochloride 37,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
48 |
400110349000 |
18. Cơ sở đăng ký: F.Hoffmann - La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058, Basel, Switzerland)
18.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói: Delpharm Milano S.r.l (Địa chỉ: Via Carnevale, 1, 20054, Segrate (MI), Italy)
Cơ sở xuất xưởng:F. Hoffmann - La Roche AG (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland)
30 |
Madopar® |
Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride) 50mg, Levodopa 200mg |
Viên nén |
Hộp 1 lọ 30 viên |
NSX |
48 |
800110349100 |
19. Cơ sở đăng ký: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: Unit 703 and 704, 7th floor, Hubtown Solaris, N S Phadke Marg, Andheri (East), Mumbai Mumbai City MH 400069, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421506 Maharashtra State, India)
31 |
Nothrombi 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Ph. Eur 10.4 |
24 |
890110349200 |
20. Cơ sở đăng ký: Lotus International Pte. Ltd. (Địa chỉ: 80 Robinson Road, #02-00, Singapore (068898), Singapore)
20.1. Cơ sở sản xuất: AMW GmbH (Địa chỉ: Birkerfeld 11, 83627 Warngau, Germany)
Cơ sở tiệt trùng và kiểm nghiệm vi sinh: BBF Sterilisationsservice GmbH (Địa chỉ: Willy-Rüsch- Straße 10/1, 71394 Kernen - Rommelshausen, Germany)
32 |
Goserelin Alvogen 10.8mg |
Goserelin (dưới dạng goserelin acetat 12,5mg) 10,8mg |
Thuốc implant (đặt dưới da), được đóng sẵn trong bơm tiêm |
Hộp 1 túi x 1 bơm tiêm đóng sẵn |
NSX |
36 |
400114349300 |
33 |
Goserelin Alvogen 3.6mg |
Goserelin (dưới dạng Goserelin acetat 4,1mg) 3,6mg |
Thuốc implant (đặt dưới da), được đóng sẵn trong bơm tiêm |
Hộp 1 túi x 1 bơm tiêm đóng sẵn |
NSX |
36 |
400114349400 |
21. Cơ sở đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai - 400 093, India)
21.1. Cơ sở sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No. 18 & 19, Survey No. 378/7 & 8, 379/2 & 3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman -396210, India)
34 |
Porarac Capsules |
Hạt Omeprazole bao tan trong ruột 270mg (tương đương 20mg Omeprazole) |
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
890110349500 |
35 |
Viên nén Ozip 5 |
Olanzapine 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
890110349600 |
22. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
22.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa chỉ: Plot No. 113-116, Phase IV, KIADB Industrial Area, Bommasandra Bengaluru - 560 099, India)
36 |
Micromox Eye Drops |
Mỗi ml có chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin Hydrochloride) 5mg |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml |
USP hiện hành |
36 |
890115349700 |
23. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa chỉ: 20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439, Singapore)
23.1. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
37 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
383114349800 |
38 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
383114349900 |
39 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 0,5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
383114350000 |
24. Cơ sở đăng ký: Rusan Pharma Ltd. (Địa chỉ: Rusan House 58-D, Govt Indl Estate, Charkop, Kandivali (W), Mumbai MH 400067, India)
24.1. Cơ sở sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Địa chỉ: Khasra No: 122 MI, Central Hope Town, Selaqui, Dehradun, Pin Code: 248197, Uttarakhand, India)
40 |
R-METH |
Methadone hydrochloride 10mg/ml |
Dung dịch uống đậm đặc |
Hộp 1 Chai x 1 lít |
NSX |
36 |
890111350100 |
25. Cơ sở đăng ký: Saint Corporation (Địa chỉ: Academy Tower, Rm #718, 719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Korea)
25.1. Cơ sở sản xuất: Aju Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 23, Sandan-ro 121beon-gil, Pyeongtaek-Si, Gyeonggi-do, Korea)
41 |
Lazorole Injection |
Mỗi ống 1ml chứa Ketorolac tromethamine 30mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống |
USP 40 |
24 |
880110350200 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Osel İlaç San. Ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Akbaba Mahallesi Maraş Caddesi No:52 Beykoz/İstanbul, Türkiye)
42 |
Moxiflex |
Mỗi túi 250ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 436,8mg) 400mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi nhôm chứa 1 túi 250ml |
NSX |
24 |
868115350300 |
25.3. Cơ sở sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 52, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)
43 |
Alfolac |
Mỗi gói 15ml hỗn dịch uống chứa: Almagat 1,5 gam |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 15ml |
NSX |
36 |
880100350400 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT- BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm cấp là “00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 123.1
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-QLD, ngày 26/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT (1) |
Tên thuốc (2) |
Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) |
Dạng bào chế (4) |
Quy cách đóng gói (5) |
Tiêu chuẩn (6) |
Tuổi thọ (tháng) (7) |
Số đăng ký (8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) (Địa chỉ: Tầng 17, Phòng 1701, Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Địa chỉ: Viale Addetta 2a/12-3/5, 20067 Tribiano, Milano, Italy)
Cơ sở đóng gói cấp 1, đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: ACS Dobfar S.P.A (Địa chỉ: Via A. Fleming 2, 37135 Verona, Italy)
1 |
Zinforo |
Ceftaroline fosamil (dưới dạng Ceftaroline fosamil acetic acid solvate monohydrate) 600mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
800110350500 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Thuốc tại danh mục này phải báo cáo theo dõi, đánh giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.
3. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT- BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm cấp là “00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
Quyết định 864/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 44 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 123.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 864/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 864/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 44 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 123.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video