ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thể dục, Thể thao ngày 29/11/2006; Luật Sửa đổi một số điều Luật Thể dục, Thể thao ngày 14/6/2018;
Căn cứ Luật Thư viện ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của Bảo tàng;
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2215/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận số 76-KL/TW, ngày 04/6/2020 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật thể dục, thể thao quốc gia đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết đinh số 2563/QĐ-BVHTTDL ngày 03/8/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về phê duyệt Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động các thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND, ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa thôn đạt chuẩn, sân tập thể dục thể thao xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 47/TTr-SVHTTDL ngày 31/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án phát triển hệ thống thiết chế Văn hóa, Thể thao tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Nội dung |
Xây mới trụ sở đơn vị |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở đơn vị |
Diện tích đất |
Trang thiết bị hoạt động chuyên môn |
||||
Năm xây dựng |
Kinh phí (trđ) |
Năm sửa chữa, nâng cấp |
Kinh phí (trđ) |
Diện tích đất quy hoạch (m2) |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Diện tích các hạng mục thành phần trong thiết chế (m2) |
|||
I |
THIẾT CHẾ VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa-Nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
9.491,8 |
9.491,8 |
|
03 bộ bộ âm thanh và ánh sáng;01 bộ giàn không gian;01 bộ sân khấu di động; 01 bộ màn hình Led khoảng 73m2; 03 xe ô tô (01 xe FOR TRANSIT 16 chỗ ngồi; 01 xe 39 chỗ ngồi hiệu THACO; 01 xe tải hiệu MISUBISHI) |
- |
Khu trụ sở 1 (Trung tâm VH tỉnh cũ) |
1999 |
20.000 |
2010 2020 |
18.964 2.849 |
|
7.095 |
HT 650 |
|
- |
Khu trụ sở 2 (Đoàn NT tỉnh cũ) |
1994 |
|
|
|
|
2.016 |
|
|
2 |
Thư viện tỉnh |
2002 |
4.535 |
|
|
3.871 |
3.871 |
|
01 ô tô chuyên dụng; 200 giá để sách. |
- |
Khu, phòng phục vụ độc giả |
|
|
|
|
922 |
922 |
|
|
- |
Khu trưng bày triển lãm |
|
|
|
|
243 |
243 |
|
|
3 |
Trung tâm PHP&CB |
|
|
|
|
|
1.557, 8 |
|
Đầu chiếu phim HD 9 cái; mà hình chiếu phim tại lớn 60m2; máy quay phim 01. 01 màn hình chiếu phim 3d |
- |
Rạp chiếu phim Đông Kinh |
2009 |
11.200 |
|
|
1.128 |
1.128 |
|
|
- |
Khu nhà làm việc |
|
|
|
|
|
392 |
|
|
4 |
Bảo tàng tỉnh |
2000 |
10.789 |
|
|
4.327 |
4.327 |
|
Có 41 tủ trưng bày; Điều hòa 4 chiếc, máy hút ẩm 2 chiếc, giá hiện vật 17; tủ TLHV 22 tủ. |
- |
Nhà trưng bày |
|
|
2017 |
2.983 |
|
1.960 |
KV 369,9 |
|
- |
Khu nhà làm việc |
|
|
2020 |
2.100 |
|
1.034 |
|
|
II |
THIẾT CHẾ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
Thảm cầu lông, bàn bóng bàn, cabin trọng tài bóng đá; 01 xe oto. |
1 |
Trung tâm HLTĐTDTT |
|
|
|
|
37.392 |
37.392 |
|
|
- |
Sân vận động đông kinh |
2002 |
35.393 |
2016 |
|
16.406 |
20,810 |
|
|
- |
Nhà Thi đấu TDTT |
1995 |
7.624 |
2017 |
|
|
1800 |
|
|
- |
Nhà luyện tập |
1999 |
775.000 |
|
|
|
738 |
|
THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT
CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Nội dung |
Nguồn
nhân lực hoạt động trong hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cấp tỉnh |
|||||||
Số lượng lao động |
Trình độ chuyên môn |
||||||||
Tổng số cán bộ |
Biên chế |
Hợp đồng lao động |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Chuyên môn khác và chưa qua đào tạo |
||
1 |
Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật tỉnh |
73 |
56 |
17 |
03 |
21 |
4 |
27 |
18 |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
22 |
22 |
0 |
01 |
19 |
02 |
0 |
0 |
3 |
Thư viện tỉnh |
19 |
16 |
3 |
01 |
13 |
01 |
01 |
3 |
4 |
Phát hành Phim và Chiếu bóng |
45 |
30 |
15 |
0 |
29 |
4 |
6 |
6 |
5 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể thao |
31 |
19 |
12 |
01 |
22 |
0 |
3 |
5 |
Tổng số: |
190 |
143 |
47 |
6 (3,15%) |
104 (54,73%) |
11 (5,78%) |
37 (19,47%) |
32 (16,84%) |
THỐNG KÊ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ
VĂN HÓA THỂ THAO CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 -T6/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Nội dung |
Kinh
phí hoạt động sự nghiệp của các thiết chế văn hóa, thể thao cấp tỉnh giai đoạn
2016-2020 |
||||||||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||||||||
Tổng KP |
Chi thường xuyên |
Không thường xuyên |
Tổng KP |
Chi thường xuyên |
Không thường xuyên |
Tổng KP |
Chi thường xuyên |
Không thường xuyên |
Tổng KP |
Chi thường xuyên |
Không thường xuyên |
Tổng KP |
Chi thường xuyên |
Không thường xuyên |
||
I |
Thiết chế văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa-Nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn |
7.357 |
5.516 |
1.841 |
7.357 |
5.516 |
1.841 |
8.980 |
7.106 |
1.874 |
8.217 |
6.388 |
1.829 |
8.749 |
6.940 |
1.809 |
2 |
Thư viện tỉnh |
2.196 |
1.648 |
548 |
2.196 |
1.648 |
548 |
2.764 |
1.649 |
1.115 |
2.571 |
1.716 |
855 |
2.682 |
1.997 |
685 |
3 |
Trung tâm phát hành phim chiếu bóng tỉnh |
5.787 |
5.787 |
- |
5.787 |
5.787 |
- |
5.787 |
5.787 |
- |
6.199 |
6.199 |
- |
6.254 |
6.208 |
46 |
4 |
Bảo tàng tỉnh |
1.963 |
1.633 |
330 |
1.963 |
1.633 |
330 |
1.835 |
1.375 |
460 |
3.009 |
2.352 |
657 |
3.155 |
2.445 |
660 |
II |
Thiết chế Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm HLTĐTDTT |
4.792 |
1.320 |
3.472 |
4.792 |
1.320 |
3.472 |
4.925 |
1.417 |
3.508 |
6.430 |
1.293 |
5.137 |
6.747 |
1.678 |
5.069 |
THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
CHỦ YẾU CỦA CÁC THIẾT CHẾ VH-TT CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN TỪ 2016 -2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Nội dung |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
I |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số CLB trực thuộc |
29 |
35 |
36 |
39 |
40 |
- |
Tổng số Hội viên |
800 |
900 |
935 |
1000 |
|
- |
Số buổi hoạt động |
140 |
145 |
145 |
150 |
|
2 |
Số cuộc Liên hoan,Hội thi,Hội diễn/năm |
10 |
12 |
08 |
14 |
10 |
3 |
Số buổi tuyên truyền lưu động/năm |
100 |
101 |
140 |
130 |
80 |
- |
Số lượt người nghe |
7000 |
7500 |
12000 |
11000 |
|
4 |
Tổng số buổi biểu diễn/năm |
|
|
|
|
110 |
- |
Số buổi BDNT quần chúng |
10 |
10 |
10 |
15 |
10 |
- |
Số buổi BDNT chuyên nghiệp |
110 |
110 |
110 |
130 |
100 |
- |
Số lượt người xem |
10000 |
10000 |
10000 |
12000 |
|
II |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số vốn tài liệu (bản sách) |
9.362 |
6.211 |
12.428 |
6.061 |
7.820 |
2 |
Số thẻ thư viện/năm |
855 |
720 |
780 |
904 |
665 |
3 |
Số lượt độc giả/năm |
47.892 |
46.809 |
47.400 |
81.193 |
107.800
|
4 |
Số lượt luân chuyển tài liệu/năm |
138.768 |
122.712 |
132.720 |
172.477 |
246.140 |
5 |
Số cuộc trưng bày triển lãm/năm |
6 |
7 |
9 |
9 |
2 |
III |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số cuộc triển lãm/năm |
7 |
6 |
8 |
12 |
11 |
2 |
Tổng số TLHVHA sưu tầm/năm |
288 |
452 |
287 |
477 |
1.778 |
3 |
Tổng lượt khách tham quan bảo tàng/năm |
13.700 |
12.914 |
14.000 |
25.100 |
13.581 |
IV |
Trung tâm Phát hành phim và CB tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số buổi chiếu/năm |
|
|
|
|
|
- |
Số buổi chiếu lưu động |
1.791 |
1.725 |
1.689 |
1.675 |
1.693 |
- |
Số buổi chiếu tại Rạp đông kinh |
317 |
1.211 |
3.066 |
2.068 |
27 buổi chiếu phục vụ NVCT, 518 suất chiếu phục vụ khán giả |
2 |
Tổng số lượt người xem/năm |
176.819 |
170.330 |
164.713 |
160.000 |
120.842 |
3 |
Tổng số lượt xã, thôn đến phục vụ/năm |
438 |
359 |
322 |
321 |
261 lượt xã, 277 thôn |
V |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giải thi đấu thể thao/năm |
|
|
|
|
|
- |
Giải toàn quốc, khu vực |
22 |
22 |
20 |
20 |
21 |
- |
Giải tổ chức tại tỉnh Lạng Sơn |
5 |
8 |
10 |
7 |
7 |
2 |
Tổng số huy chương/năm |
50 |
70 |
57 |
76 |
59 |
- |
Huy chương Vàng |
4 |
9 |
6 |
18 |
8 |
- |
Huy chương Bạc |
17 |
17 |
20 |
|
17 |
- |
Huy chương Đồng |
29 |
44 |
34 |
38 |
34 |
3 |
Chỉ tiêu đào tạo huấn luyện VĐV/năm |
141 |
150 |
150 |
150 |
150 |
4 |
Số lượng VĐV đạt thành tích cao |
15 |
15 |
20 |
15 |
11 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC THIẾT
CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
ĐƠN VỊ |
Diện tích đất quy hoạch (m2) |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Xây mới |
Sửa chữa, nâng cấp |
Cơ sở vật chất |
||||
Năm xây dựng |
Kinh phí (trđ) |
Năm sửa chữa, nâng cấp |
Kinh phí (trđ) |
Diện tích Hội trường/ khu trưng bày/khu vực phục vụ nhân dân(m2) |
Khả năng phục vụ nhân dân(Đáp ứng/chưa đáp ứng) |
Trang thiết bị chuyên môn (Đáp ứng/thiếu/ xuống cấp) |
||||
I |
THIẾT CHẾ VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm VHTTTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm VHTTTT Lộc Bình |
119 |
104 |
2003 |
90 |
2013 |
44 |
- |
Đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Trung tâm VHTTTT Bắc Sơn |
414 |
414 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung tâm VHTTTT Văn Quan |
0 |
1.094 |
2010 |
3.718 |
2017 |
471 |
349 |
Chưa đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Trung tâm VHTTTT Chi Lăng |
10.261 |
10.261 |
2014 |
6.157 |
|
|
140 |
Đủ đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
- |
Trung tâm VHTTTT Đình Lập (Huyện đã dự kiến xây mới trong năm 2021 - 2025) |
1.310 |
1310 |
2012 |
|
|
|
|
Đủ đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
- |
Trung tâm VHTT Thành phố (dùng chung khối nhà liên cơ quan). |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung tâm VHTTTT Hữu Lũng |
3.644 |
3.644 |
|
|
2015 |
700 |
870 |
Chưa đáp ứng |
Thiếu, xuống cấp |
- |
Trung tâm VHTTTT Bình Gia |
2.421 |
580 |
2012 |
2.4 tỷ |
- |
- |
|
|
Thiếu |
- |
Trung tâm VHTTTT Tràng Định (dùng hội trường của UBND huyện) |
- |
- |
2015 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện huyện Lộc Bình |
376,4 |
376,4 |
2003 |
258.4 |
|
|
|
Đáp ứng |
Xuống cấp |
|
Thư viện huyện Bắc Sơn |
205,4 |
185 |
2000 |
462,1 |
- |
- |
- |
Đáp ứng |
Xuống cấp |
|
Thư viện huyện Văn Quan |
0 |
200 |
1989 |
|
2010 |
500 |
200 |
Chưa đáp ứng |
Xuống cấp |
|
Thư viện huyện Chi Lăng (Có 03 phòng, bố trí chung trụ sở Phòng GD huyện) |
70 |
70 |
|
|
|
|
70 |
Đủ đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
|
Thư viện huyện Đình Lập (Bố trí chung trong khu Trung tâm VHTT&TT huyện) |
15 |
15 |
2012 |
|
|
|
|
Chưa đáp ứng |
Thiếu, xuống cấp |
|
Thư viện huyện Văn Lãng |
50 |
50 |
1999 |
|
2015 |
|
50 |
Chưa đáp ứng |
Thiếu, xuống cấp |
|
Thư viện thành phố (dùng chung liên cơ quan) |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
|
Thư viện huyện Hữu Lũng (Bố trí chung tại Trụ sở Trung tâm VHTT&TT huyện) |
- |
50 |
1972 |
- |
2015 |
300 |
50 |
Đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
|
Thư viện huyện Bình Gia |
400 |
185 |
|
500tr |
|
|
|
|
Thiếu, xuống cấp |
|
Thư viện huyện Tràng Định (Bố trí chung tại Trung tâm VHTT&TT cơ sở 2, nhà cũ đã xuống cấp) |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
40 |
Chưa đáp ứng |
Xuống cấp |
|
Thư viện huyện Cao Lộc |
- |
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đáp ứng |
Thiếu trang thiết bị |
3 |
Bảo tàng, nhà trưng bày, nhà lưu niệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn |
9.939 |
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng |
Đáp ứng |
+ |
Nhà làm việc |
- |
87,2 |
1990 |
67.863 |
- |
- |
|
Đáp ứng |
Đáp ứng |
+ |
Nhà trưng bày |
- |
251,64 |
2002 |
2tỷ 169 |
- |
- |
|
Đáp ứng |
Đáp ứng |
- |
Nhà lưu niệm đồng chí Lương Văn Tri, huyện Văn Quan |
442,8 |
442,8 |
1995 |
|
2020 |
500 |
442,8 |
Chưa đáp ứng |
chưa đáp ứng |
- |
Nhà trưng bày chiến thắng Chi Lăng, huyện Chi Lăng |
218,4 |
218,4 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng |
Đáp ứng đủ |
- |
Khu lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ- huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Khu Nhà lưu niệm |
|
200 |
|
|
2019 |
6.647 |
|
|
|
+ |
Khu Nhà trưng bày |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ - Số 52 phố Kỳ Lừa, P. Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn |
|
52 |
Đầu TK XX |
- |
Nhiều lần; trong đó có 03 lần sửa chữa lớn: 2005, 2009, 2019 |
- |
KTB 52 |
Đáp ứng |
|
- |
Nhà lưu niệm Hồ Chí Minh- huyện Tràng Định |
2400 |
276,76 |
2020 |
1.791 |
|
|
160,2 |
Đáp ứng |
Đáp ứng |
- |
Nhà trưng bày Vũ Lăng, xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
THIẾT CHẾ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sân vận động huyện Bắc Sơn |
|
15.223 |
|
25tỷ93 6 |
|
|
|
Đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Sân vận động huyện Văn Quan |
23.200 |
23.200 |
2001 |
700 |
2009, 2014, 2020 |
9.700 |
|
Chưa đáp ứng |
Thiếu |
- |
Sân vận động huyện Chi Lăng |
8.985 |
8.985 |
|
|
|
|
8.985 |
Đáp ứng |
Đủ đáp ứng |
- |
Sân vận động huyện Đình Lập |
5.700 |
5.700 |
|
|
2019 |
822,5 |
5.700 |
Đáp ứng |
Đáp ứng |
- |
Sân vận động huyện Tràng Định |
10.700 |
4.050 |
1990 |
|
2018 |
3.126 |
|
|
|
- |
Sân vận động huyện Hữu Lũng |
9.286 |
9.286 |
1999 |
|
2020 |
4.258 |
|
Đáp ứng |
Đang SC, hoàn thành quý I 2021 |
- |
Sân vận động huyện Bình Gia |
11.340 |
11.340 |
2014, 2015 |
14.062 |
|
|
|
|
|
- |
Sân vận động huyện Văn Lãng |
9.993 |
9.993 |
|
|
2018 |
2.937 |
|
Đáp ứng |
|
- |
Sân vận động huyện Cao Lộc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sân vận động huyện Lộc Bình |
8.819 |
- |
2003 |
323,8 |
2016 |
1.774 |
- |
Đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Sân vận động TPLS (dùng chung SVĐ của tỉnh - SVĐ Đông Kinh) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đã TK tại PL1 |
2 |
Nhà thi đấu, tập luyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Bắc Sơn |
585,2 |
585,2 |
2008 |
1,88 tỷ |
|
|
|
Đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H.Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
xuống cấp |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện thành phố trong khối nhà liên cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H.Văn Lãng |
698 |
698 |
|
|
2015 |
|
|
Đáp ứng |
|
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Hữu Lũng |
1.396 |
1.396 |
2001 |
|
Chưa |
|
360 |
Chưa đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Tràng Định |
726,8 |
629,6 |
2016 |
4.700 |
|
|
|
|
|
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Bình Gia |
340 |
340 |
|
385 |
|
|
|
|
Xuống cấp |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Lộc Bình |
441,29 |
|
2003 |
- |
2016 |
- |
|
Đáp ứng |
Xuống cấp |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Cao Lộc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H.Văn Quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện H. Chi Lăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
THỐNG KÊ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ
VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đvt: Triệu đồng
TT |
ĐƠN VỊ |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
NSNN |
Nguồn khác |
NSNN |
Nguồn khác |
NSNN |
Nguồn khác |
NSNN |
Nguồn khác |
NSNN |
Nguồn khác |
||
I |
Khối quản lý NN về văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng VHTT Lộc Bình |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
2 |
Phòng VHTT Bắc Sơn |
90 |
|
80 |
|
80 |
|
130 |
|
130 |
|
3 |
Phòng VHTT Văn Quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Phòng VHTT Chi Lăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Phòng VHTT Đình lập |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Phòng VHTT Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Phòng VHTT Cao Lộc |
890 |
|
1.672 |
|
920 |
|
737 |
|
851 |
|
8 |
Phòng VHTT Hữu Lũng |
492 |
|
558 |
|
614 |
|
822 |
|
830 |
|
9 |
Phòng VHTT Bình Gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Phòng VHTT Văn lãng |
1.380 |
86 |
670 |
25 |
985 |
198 |
840 |
180 |
705 |
|
11 |
Phòng VHTT Tràng Định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Trung tâm Văn hóa, TT&TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm VHTTTT Lộc Bình |
939 |
0 |
922 |
0 |
1.001 |
0 |
794 |
0 |
732 |
0 |
2 |
Trung tâm VHTTTT Bắc Sơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trung tâm VHTTTT Văn Quan |
1.630 |
0 |
1.927 |
0 |
4.511 |
0 |
4.224 |
0 |
4.183 |
0 |
4 |
Trung tâm VHTTTT Chi Lăng |
|
|
278 |
|
467 |
|
810 |
|
410 |
|
5 |
Trung tâm VHTTTT Đình Lập |
325 |
|
300 |
|
300 |
|
300 |
|
300 |
|
6 |
Trung tâm VHTT Thành phố (dùng chung khối nhà liên cơ quan). |
|
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trung tâm VHTTTT Cao Lộc |
1.798 |
170 |
2.471 |
173 |
5.244 |
288 |
4.608 |
374 |
3.126 |
200 |
8 |
Trung tâm VHTTTT Văng Lãng |
160 |
|
1.046 |
|
934 |
|
205 |
|
200 |
|
9 |
Trung tâm VHTTTT Hữu Lũng |
1.398 |
|
1.851 |
|
1.880 |
|
1.464 |
|
1.303 |
|
10 |
Trung tâm VHTTTT Bình Gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Trung tâm VHTTTT Tràng Định |
0 |
1.211 |
0 |
1.593 |
0 |
1.051 |
0 |
936 |
0 |
|
III |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thư viện huyện Lộc Bình |
38,5 |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
2 |
Thư viện huyện Bắc Sơn |
20 |
|
20 |
|
20 |
|
20 |
|
20 |
|
3 |
Thư viện huyện Văn Quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thư viện huyện Chi Lăng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thư viện huyện Đình Lập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thư viện huyện Văn Lãng |
0 |
0 |
45,716 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thư viện thành phố (dùng chung khối nhà liên cơ quan) |
30 |
|
30 |
|
30 |
|
30 |
|
30 |
|
8 |
Thư viện huyện Hữu Lũng |
15 |
- |
15 |
- |
15 |
- |
20 |
- |
20 |
- |
9 |
Thư viện huyện Tràng Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Thư viện huyện Bình Gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Thư viện huyện Cao Lộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Bảo tàng |
40 |
|
40 |
|
40 |
|
40 |
|
40 |
|
1 |
Bảo tàng huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà trưng bày Chiến thắng Chi Lăng, huyện Chi Lăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
50 |
- |
3 |
Nhà lưu niệm đồng chí Lương Văn Tri, xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Khu lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ, huyện Văn Lãng |
- |
- |
- |
- |
653 |
- |
1.432 |
498 |
30 |
- |
5 |
Khu lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh, huyện Tràng Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Nhà trưng bày Vũ Lăng, xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CÁC THIẾT CHẾ VĂN
HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đvt: Người
TT |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
TRÌNH ĐỘ |
|||||||||||
Tổng số lao động |
Biên chế |
Hợp đồng lao động |
Thạc sỹ |
Tỷ lệ% |
Đại học |
Tỷ lệ% |
Cao đẳng |
Tỷ lệ% |
Trung cấp |
Tỷ lệ% |
Chưa qua đào tạo |
Tỷ lệ% |
||
I |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng cán bộ Phòng VHTT |
50 |
48 |
2 |
3 |
6 |
35 |
70 |
2 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
Số lượng cán bộ Trung tâm VHTTTT |
310 |
261 |
49 |
0 |
0 |
161 |
52 |
37 |
11, 9 |
87 |
28 |
19 |
6,1 |
3 |
Số lượng cán bộ Thư viện |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
5 |
38,4 |
5 |
38, 4 |
3 |
23,1 |
0 |
0 |
4 |
Số lượng cán bộ Bảo tàng |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
25 |
1 |
25 |
1 |
25 |
1 |
25 |
Số lượng cán bộ Nhà lưu niệm |
3 |
2 |
01 |
0 |
0 |
1 |
33,3 |
1 |
33, 3 |
1 |
33,3 |
0 |
0 |
|
Số lượng cán bộ Nhà trưng bày |
9 |
6 |
3 |
0 |
0 |
6 |
66,6 |
0 |
0 |
1 |
11,1 |
2 |
22,2 |
|
II |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số cán bộ phụ trách VHXH |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
140 |
70 |
45 |
22, 5 |
25 |
12,5 |
0 |
0 |
2 |
Số lượng cán bộ phụ trách Trung tâm văn hóa, thể thao xã (NVH xã) |
0 |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
3 |
Số lượng cán bộ phụ trách thư viện xã |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú: Đối với cán bộ Thư viện cấp huyện có 13 cán bộ (trong đó huyện Văn Quan, Lộc Bình được bố trí 02 cán bộ phụ trách; có 07 cán bộ có chuyên ngành thư viện; 06 cán bộ chuyên ngành khác).
THỰC TRẠNG XÂY DỰNG CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ
THAO CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
NHÀ VĂN HÓA XÃ |
SÂN THỂ DỤC, THỂ THAO XÃ |
||||||
Chưa có NVH |
Xây mới 2020 |
Đã có NVH |
KH xây mới 2021 |
Đã có sân |
Xây mới 2020 |
Chưa có sân |
KH xây mới 2021 |
|||
1 |
Thành phố |
8 |
4 |
0 |
4 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
2 |
Cao Lộc |
22 |
15 |
2 |
7 |
1 |
9 |
1 |
13 |
2 |
3 |
Lộc Bình |
21 |
8 |
4 |
13 |
0 |
21 |
2 |
0 |
0 |
4 |
Đình Lập |
12 |
6 |
1 |
6 |
1 |
8 |
0 |
4 |
1 |
5 |
Văn Lãng |
17 |
10 |
1 |
7 |
0 |
12 |
2 |
5 |
2 |
6 |
Tràng Định |
22 |
15 |
1 |
7 |
1 |
19 |
2 |
3 |
1 |
7 |
Chi Lăng |
20 |
8 |
1 |
12 |
1 |
15 |
0 |
5 |
0 |
8 |
Hữu Lũng |
24 |
16 |
2 |
8 |
1 |
23 |
2 |
1 |
1 |
9 |
Văn Quan |
17 |
5 |
3 |
12 |
2 |
16 |
1 |
1 |
0 |
10 |
Bình Gia |
19 |
10 |
1 |
9 |
1 |
17 |
1 |
2 |
0 |
11 |
Bắc Sơn |
18 |
10 |
0 |
8 |
1 |
17 |
0 |
1 |
0 |
|
Tổng số |
200 |
107 |
16 |
93 |
9 |
160 |
11 |
40 |
7 |
THỐNG KÊ KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ VĂN HÓA - KHU
THỂ THAO THÔN, TỔ DÂN PHỐ VÀ SÂN TẬP THỂ THAO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Kinh phí xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố |
Kinh phí xây dựng sân thể thao xã |
||||
Tổng KP |
NSNN |
XHH |
Tổng KP |
NSNN |
XHH |
||
1 |
Huyện Hữu Lũng |
11.543 |
5.640 |
5.903 |
640 |
640 |
0 |
2 |
Huyện Chi Lăng |
9.113 |
5.150 |
3.963 |
350 |
300 |
50 |
3 |
Thành phố Lạng Sơn |
18.137 |
17.987 |
150 |
1.041 |
100 |
941 |
4 |
Huyện Cao Lộc |
8.568 |
5.570 |
2.998 |
350 |
260 |
90 |
5 |
Huyện Lộc Bình |
7.439 |
5.500 |
1.939 |
500 |
500 |
0 |
6 |
Huyện Đình Lập |
6.634 |
3.700 |
2.934 |
505 |
405 |
100 |
7 |
Huyện Văn Lãng |
3.117 |
2.350 |
767 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Tràng Định |
4.524 |
4.010 |
514 |
420 |
420 |
0 |
9 |
Huyện Văn Quan |
5.018 |
3.728 |
1.290 |
380 |
380 |
0 |
10 |
Huyện Bình Gia |
5.816 |
3.890 |
1.926 |
280 |
280 |
0 |
11 |
Huyện Bắc Sơn |
15.293 |
5.630 |
9.663 |
2.556 |
400 |
2.156 |
|
Tổng cộng |
95.202 |
63.155 |
32.047 |
7.022 |
3.685 |
3.337 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ
THAO THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (Số liệu tính đến
30/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
ĐƠN VỊ |
GIAI ĐOẠN 2018-2019 |
NĂM 2020 |
|||||||||
Tổng số |
Đã có |
Đạt chuẩn |
Chưa có |
Tổng số |
Đã có |
Số thôn sử dụng 02 NVH |
Đủ diện tích sử dụng |
Cần mở rộng |
Đã hỏng cần xây mới |
Chưa có NVH |
||
1 |
Bắc Sơn |
185 |
178 |
83 |
7 |
158 |
158 |
59 |
101 |
39 |
18 |
0 |
2 |
Bình Gia |
184 |
182 |
59 |
2 |
165 |
163 |
29 |
80 |
40 |
43 |
2 |
3 |
Văn Quan |
168 |
168 |
58 |
0 |
154 |
154 |
34 |
76 |
42 |
36 |
0 |
4 |
Chi Lăng |
187 |
181 |
88 |
6 |
177 |
177 |
31 |
98 |
47 |
31 |
1 |
5 |
Hữu Lũng |
213 |
213 |
60 |
0 |
203 |
203 |
0 |
202 |
1 |
0 |
0 |
6 |
Lộc Bình |
263 |
250 |
53 |
13 |
238 |
230 |
44 |
60 |
100 |
70 |
8 |
7 |
Đình Lập |
124 |
123 |
74 |
01 |
117 |
116 |
10 |
83 |
18 |
15 |
1 |
8 |
Văn Lãng |
201 |
197 |
53 |
4 |
185 |
183 |
30 |
94 |
0 |
89 |
2 |
9 |
Tràng Định |
210 |
206 |
103 |
4 |
195 |
193 |
109 |
107 |
61 |
25 |
2 |
10 |
Cao Lộc |
200 |
198 |
48 |
2 |
171 |
169 |
34 |
109 |
39 |
21 |
2 |
11 |
Thành phố |
91 |
91 |
45 |
0 |
87 |
87 |
14 |
65 |
12 |
10 |
0 |
|
Tổng cộng |
2.026 |
1.987 |
724 |
39 |
1.850 |
1.833 |
438 |
1.029 |
424 |
379 |
18 |
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ
THAO CƠ SỞ
(Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Đơn vị |
Ban chủ nhiệm |
Câu lạc bộ VHVN - TDTT |
Số buổi sinh hoạt/năm |
Kinh phí (Trđ) |
|||||||||
Có QĐ |
Không có QĐ |
Tổng cộng |
Văn hóa văn nghệ |
Họp |
Phục vụ trẻ em |
Hoạt động khác |
Tổng KP |
NSNN |
XHH |
|||||
Số lượng |
Số người |
Số lượng |
Số người |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) =9+10 +11+12 |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) = 14+15 |
(14) |
(15) |
1 |
Bắc Sơn |
98 |
66 |
990 |
26 |
395 |
4.500 |
750 |
1.800 |
1.950 |
0 |
395 |
0 |
395 |
2 |
Bình Gia |
156 |
8 |
71 |
71 |
|
756 |
73 |
550 |
133 |
0 |
623 |
83 |
540 |
3 |
Văn Quan |
154 |
12 |
287 |
5 |
95 |
1.770 |
400 |
1.250 |
120 |
0 |
90 |
0 |
90 |
4 |
Chi Lăng |
174 |
39 |
351 |
30 |
450 |
2.003 |
708 |
885 |
354 |
56 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Hữu Lũng |
203 |
203 |
1.624 |
0 |
0 |
4.637 |
1.425 |
1.500 |
1.362 |
350 |
2.030 |
0 |
2.030 |
6 |
Lộc Bình |
228 |
10 |
146 |
5 |
80 |
4.314 |
268 |
3.495 |
270 |
281 |
169 |
0 |
169 |
7 |
Đình Lập |
- |
4 |
97 |
3 |
73 |
219 |
15 |
172 |
12 |
20 |
- |
- |
- |
8 |
Văn Lãng |
138 |
10 |
96 |
- |
- |
289 |
34 |
204 |
34 |
17 |
109 |
- |
- |
9 |
Tràng Định |
3 |
10 |
227 |
47 |
735 |
2.688 |
2.135 |
120 |
436 |
0 |
- |
- |
- |
10 |
Cao Lộc |
149 |
20 |
217 |
19 |
412 |
2.135 |
4.55 |
1.225 |
303 |
152 |
25 |
0 |
25 |
11 |
Thành phố |
87 |
32 |
480 |
55 |
665 |
7.187 |
1.555 |
1.044 |
2.088 |
2.500 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
Tổng cộng |
1.390 |
414 |
4.586 |
261 |
2.905 |
23.311 |
7.818 |
12.245 |
7.062 |
3.976 |
4.441 |
83 |
4.249 |
DỰ KIẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH, HUYỆN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Danh mục |
Số lượng |
Phân kì đầu tư giai đoạn 2021-2025. |
Phân kì đầu tư giai đoạn 2026-2030. |
||||||||
Diện tích (m2) |
Xây mới |
Nâng cấp, cải tạo |
Kinh phí NN(triệu đồng)/ 01TC |
KP khác, XHH (Triệu đồng) |
Diện tích (m2) |
Xây mới |
Nâng cấp, cải tạo |
Kinh phí NN (triệu đồng) |
KP khác, XHH (Triệu đồng) |
|||
I |
Thiết chế văn hóa, thể thao cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Thiết chế văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo khu trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh cũ (thuộc Trung tâm Văn hóa-Nghệ thuật tỉnh) |
01 |
|
|
x |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc của Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh; kết hợp kêu gọi liên doanh liên kết khai thác. |
01 |
- |
|
x |
5.000 |
>10.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án chỉnh lý, đổi mới hệ thống trưng bày Nhà trưng bày Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. Tổng KP 20 tỷ chia 2 giai đoạn đầu tư |
01 |
1.800 |
|
x |
10.000 |
|
|
|
x |
10.000 |
|
4 |
Quy hoạch xây mới Khuôn viên lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh gắn với công trình quảng trường của tỉnh, phù hợp với quy hoạch mới của Khu liên hợp thể thao, Trung tâm Văn hóa, Sân Vận động của tỉnh. (Theo Kết luận số 51-KL/TU, ngày 24/3/2021 của Tỉnh ủy Lạng Sơn về Kết luận tại kỳ họp chuyên đề ngày 16/3/2021). Tổng KP 50 tỷ chia 02 giai đoạn đầu tư. |
01 |
|
x |
|
20.000 |
|
|
x |
|
30.000 |
|
I.2 |
Thiết chế thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới Khu liên hợp thể dục, thể thao tỉnh Lạng Sơn có quy mô đạt chuẩn quốc gia tại thôn Khòn Pát, xã Mai Pha, TPLS theo Quy hoạch đã được duyệt (QĐ số 564/QĐ-UBND, ngày 4/5/2013 và QĐ số 2154/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn). Trong đó: |
01 |
200.00 0 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây mới hạng mục Nhà thi đấu đa năng và bể bơi (thuộc khu liên hợp thể dục, thể thao). Tổng kinh phí 50 tỷ chia 2 giai đoạn. |
|
|
x |
|
20.000 |
XHH |
|
x |
|
30.000 |
XHH |
- |
Xây mới hạng mục Sân vận động (thuộc khu liên hợp thể dục, thể thao): Tổng KP 150 tỷ chia 2 giai đoạn. |
01 |
|
x |
|
70.000 |
XHH |
|
x |
|
80.000 |
XHH |
2 |
Nâng cấp sân vận động Đông Kinh tỉnh Lạng Sơn |
01 |
|
|
x |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
Hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Thiết chế văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây mới 05 trụ sở Trung tâm VHTT&TT huyện, thành phố: + Giai đoạn 2021 - 2025: Đình Lập, Thành phố Lạng Sơn. + Giai đoạn 2026 - 2030: Tràng Định, Lộc Bình, Văn Quan. |
05 |
5.000/ nhà |
x |
|
20.000/2 |
|
|
x |
|
30.000/2 |
|
+ |
Xây mới hội trường tổ chức các hoạt động VHVN thuộc Trung tâm VHTT& TT huyện Hữu Lũng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000/01 |
|
- |
Nâng cấp 05 Trung tâm VHTT&TT huyện: + GĐ 2021 - 2025: Cao Lộc, Văn Lãng. + GĐ 2026 - 2030: Chi Lăng, Bình Gia, Bắc Sơn. |
05 |
|
|
x |
10.000/2 |
|
|
|
x |
15.000/3 |
|
2. |
Thư viện huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây mới 06 Thư viện huyện: + GĐ 2021 - 2025: Đình Lập, Cao Lộc, Văn Quan. + GĐ 2026 - 2030: TP. Lạng Sơn, Tràng Định, Hữu Lũng. |
06 |
1.000/ nhà |
x |
|
9.000/3 |
|
|
x |
|
9.000/3 |
|
- |
Nâng cấp 05 Thư viện huyện: + GĐ 2021 - 2025: Lộc Bình, Văn Lãng, Chi Lăng. + GĐ 2026 - 2030: Bình Gia, Bắc Sơn. |
05 |
|
|
x |
3.000/3 |
|
|
|
x |
2.000/2 |
|
3 |
Bảo tàng, nhà trưng bày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây mới Bảo tàng Chi Lăng, huyện Chi Lăng tại khu Bãi Hào (QĐ số 652/QĐ-UBND, ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển khu di tích Chi Lăng…) |
01 |
5.000 |
x |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp nhà trưng bày Vũ Lăng, xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn. |
01 |
|
|
x |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới khu trưng bày tưởng niệm đồng chí Lương Văn Tri thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan (Thông báo số 142/TB-UBND, ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về KL của Chủ tịch, các PCT ngày 19/3/2021 về chủ trương đầu tư, phương án thiết kế lập dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri) |
01 |
|
x |
|
15.000 |
XHH>17. 000 Nguồn khác > 30.000 |
|
|
|
|
|
- |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà lưu niệm đồng chí Lương Văn Tri |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5.000 |
|
4 |
Sân vận động cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây mới SVĐ huyện Cao Lộc |
01 |
25.000 |
x |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp sửa chữa SVĐ |
08 |
|
|
x |
20.000/4 |
|
|
|
x |
20.000/4 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
250.000 |
|
|
|
|
223.000 |
|
DỰ KIẾN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP CÁC THIẾT
CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP XÃ, THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Nội dung |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2026-2030 |
||||||||
Số lượng |
Xây mới |
Nâng cấp |
Mua trang thiết bị (Bộ) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Xây mới |
Nâng cấp |
Mua trang thiết bị (Bộ) |
Kinh phí (triệu đồng) |
||
I |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà Văn hóa (Trung tâm VHTT) xã |
50 |
50 |
0 |
0 |
150.000 |
50 |
50 |
30 |
0 |
180.000 |
2 |
Sân thể thao xã |
35 |
35 |
0 |
0 |
3.700 |
62 |
05 |
57 |
0 |
5.060 |
II |
Thôn, tổ dân phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn |
821 |
397 |
424 |
821 |
80.600 |
300 |
50 |
250 |
300 |
25.500 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
234.300 |
|
|
|
|
210.560 |
Ghi chú: Dự kiến trung bình mỗi Nhà văn hóa - thể thao xã xây mới với kinh phí 3 tỷ/1nhà; Nâng cấp 01 tỷ/nhà. Sân thể thao xã xây mới hỗ trợ từ 80 - 120 triệu đồng/sân (phân mức hỗ trợ đầu tư theo xã khu vực I,II,III, xã ATK, Biên giới, ĐBKK); Nhà văn hóa thôn xây mới hỗ trợ từ 80 - 120 triệu đồng/nhà; nâng cấp NVH thôn hỗ trợ từ 50 - 80 triệu đồng/nhà (phân mức hỗ trợ đầu tư theo xã khu vực I,II,III, xã ATK, Biên giới, ĐBKK).
DANH MỤC DỰ KIẾN XÂY DỰNG ĐỀ ÁN, CHÍNH SÁCH,
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CHO CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ
THAO CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG
ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Nội dung chính sách, chương trình, đề án |
Năm ban hành |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
1 |
Kế hoạch hỗ trợ phát triển các Đội VNQC, các Câu lạc bộ văn hóa, thể thao tại các thiết chế văn hóa thể thao cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025. |
2021 |
2021 - 2025 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
2 |
Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho hệ thống thiết chế văn hóa cơ sở (cấp xã/phường và thôn, tổ dân phố) giai đoạn từ nay đến năm 2025. |
2022 |
2022 - 2025 |
Sở Nội vụ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố, các cơ quan liên quan |
3 |
Đề án phát triển và nâng cao chất lượng hoạt động hệ thống Thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn từ nay đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
2022 |
2022 - 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND các huyện, thành phố, các Sở, ngành, đơn vị liên quan |
4 |
Chính sách khuyến khích, đãi ngộ các tài năng văn hóa, thể thao tỉnh Lạng Sơn giai đoạn từ nay đến năm 2030 |
2023 |
2023 - 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh; UBND các huyện, thành phố; các Sở, ngành, đơn vị liên quan |
5 |
Chính sách XHH ưu đãi, khuyến khích các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đầu tư, liên kết xây dựng và phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn từ nay đến năm 2030 |
2024 |
2025 - 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng; UBND các huyện, TP; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống thiết chế Văn hóa, Thể thao tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 14/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống thiết chế Văn hóa, Thể thao tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
Chưa có Video