ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-SYT |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA SỞ Y TẾ NĂM 2021
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế;
Căn cứ Quyết định số 6592/QĐ-SYT ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Sở Y tế về việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hồ sơ của Sở Y tế năm 2021 (Danh mục hồ sơ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ này:
1. Văn phòng Sở có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
2. Trưởng các phòng chức năng thuộc Sở có trách nhiệm phân công, đôn đốc, kiểm tra chuyên viên của phòng lập hồ sơ công việc được giao xử lý, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở Y tế, Trưởng các phòng chức năng thuộc Sở Y tế và công chức cơ quan Sở Y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-SYT ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh)
Số và ký hiệu hồ sơ |
Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ |
Thời hạn bảo quản |
Người lập hồ sơ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
1. Pháp chế - Đối ngoại |
|
|
|
01.VP |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Sở Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Tuấn Nam |
|
02.VP |
Hồ sơ về dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật, đề nghị cơ quan, cá nhân tham gia góp ý; gửi Sở Tư pháp thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành |
Vĩnh viễn |
Trần Tuấn Nam |
|
03.VP |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
5 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
04.VP |
Hồ sơ về công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Y tế |
20 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
05.VP |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
06.VP |
Hồ sơ về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật cơ quan |
Vĩnh viễn |
Trần Tuấn Nam |
|
07.VP |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo chương trình phổ biến giáo dục pháp luật (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Tuấn Nam |
|
08.VP |
Hồ sơ về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
09.VP |
Hồ sơ về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
10.VP |
Hồ sơ về công tác bồi thường Nhà nước theo quy định |
20 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
11.VP |
Hồ sơ về công tác tham gia tố tụng hành chính |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
12.VP |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Tuấn Nam |
|
13.VP |
Hồ sơ về việc cung cấp thông tin cho báo, đài theo yêu cầu liên quan đến lĩnh vực Y tế |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
|
14.VP |
Hồ sơ về việc trao đổi công tác pháp chế |
10 năm |
Trần Tuấn Nam |
CV để biết |
15.VP |
Hồ sơ ký kết hợp tác quốc tế (MOU) của ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Ngọc Diễm |
|
16.VP |
Hồ sơ xin phép tiếp khách nước ngoài |
50 năm |
Nguyễn Thị Ngọc Diễm |
|
17.VP |
Hồ sơ trao đổi về công tác hợp tác quốc tế |
10 năm |
Nguyễn Thị Ngọc Diễm |
CV để biết |
|
2. Cải cách hành chính - ISO |
|
|
|
18.VP |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính (năm) |
Vĩnh viễn |
Khổng Tử Lê Thùy My |
|
19.VP |
Hồ sơ về việc thực hiện cải cách hành chính |
20 năm |
Khổng Tử Lê Thùy My |
|
20.VP |
Hồ sơ công bố thủ tục hành chính |
Vĩnh viễn |
Khổng Tử Lê Thùy My |
|
21.VP |
Hồ sơ về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
20 năm |
Khổng Tử Lê Thùy My |
|
22.VP |
Hồ sơ về kiểm tra công tác cải cách hành chính |
20 năm |
Khổng Tử Lê Thùy My |
Phối hợp với PC, VTLT |
23.VP |
Hồ sơ về áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Khổng Tử Lê Thùy My |
|
24.VP |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác của Văn phòng (năm) |
Vĩnh viễn |
Phan Văn Hùng |
|
|
3. Công nghệ thông tin |
|
|
|
25.VP |
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, kế hoạch, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Y tế, cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Trần Đức Định |
|
26.VP |
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan Sở Y tế |
20 năm |
Trần Đức Định Lê Thị Thúy Quỳnh Lê Minh Tuấn |
|
27.VP |
Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan Sở Y tế |
20 năm |
Trần Đức Định Lê Thị Thúy Quỳnh Lê Minh Tuấn |
|
28.VP |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Trần Đức Định Lê Thị Thúy Quỳnh Lê Minh Tuấn |
|
29.VP |
Hồ sơ về trao đổi công tác ứng dụng công nghệ thông tin |
10 năm |
Trần Đức Định Lê Thị Thúy Quỳnh Lê Minh Tuấn |
CV để biết |
|
4. Văn thư, lưu trữ |
|
|
|
30.VP |
Hồ sơ về kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ (năm) của Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Châu Hồng Hà |
|
31.VP |
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục hồ sơ của Sở Y tế năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Châu Hồng Hà |
|
32.VP |
Tập lưu và sổ đăng ký văn bản mật đi, văn bản mật đến năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
|
33.VP |
Tập lưu quyết định của Sở Y tế năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Hoa Từ Ngọc Hương |
|
34.VP |
Sổ đăng ký quyết định của Sở Y tế năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Hoa Từ Ngọc Hương |
|
35.VP |
Tập lưu văn bản đi của Sở Y tế năm 2021 |
50 năm |
Trần Thị Hoa Từ Ngọc Hương |
|
36.VP |
Sổ đăng ký văn bản đi của Sở Y tế năm 2021 |
50 năm |
Trần Thị Hoa Từ Ngọc Hương |
|
37.VP |
Tập lưu sao y của Sở Y tế năm 2021 |
20 năm |
Trần Thị Hoa |
|
38.VP |
Tập lưu giấy mời của Sở Y tế năm 2021 |
5 năm |
Trần Thị Hoa |
|
39.VP |
Hồ sơ gốc quyết định của Sở Y tế năm 2021 |
Vĩnh viễn |
|
Các phòng chức năng sau khi trình ký, chuyển hồ sơ gốc ra VPS cho số, phát hành và lưu trữ |
40.VP |
Hồ sơ gốc kế hoạch, báo cáo (năm, dài hạn) của Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
|
|
41.VP |
Hồ sơ gốc văn bản đi của Sở Y tế năm 2021 |
50 năm |
|
|
42.VP |
Hồ sơ gốc dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3, 4 |
50 năm |
|
|
43.VP |
Tập lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Y, Dược (kèm Bảng giao nhận, Danh sách giao nhận hồ sơ) |
10 năm |
Phạm Ngọc Thúy |
|
44.VP |
Tập lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các loại khác: Hội thảo thuốc, mỹ phẩm, quảng cáo, công bố mỹ phẩm,... (kèm Bảng giao nhận, Danh sách giao nhận hồ sơ) |
10 năm |
Phạm Ngọc Thúy |
|
45.VP |
Phiếu đề nghị lưu tham khảo (kèm văn bản đến) của các phòng |
10 năm |
Châu Hồng Hà |
|
46.VP |
Sổ đăng ký văn bản đến |
20 năm |
Bùi Thanh Nhựt |
|
47.VP |
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu |
20 năm |
Đặng Thị Minh Phương |
|
48.VP |
Tập lưu Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan Sở Y tế |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
|
49.VP |
Hồ sơ về việc giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử của Sở Y tế vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố |
Vĩnh viễn |
Châu Hồng Hà |
|
50.VP |
Hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị của Sở Y tế |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
|
51.VP |
Hồ sơ về tổng hợp báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ (năm) theo Thông tư số 03/2018/TT-BNV |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
|
52.VP |
Hồ sơ về việc kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ đối với các đơn vị trực thuộc năm 2021 |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
Phối hợp với CCHC, PC |
53.VP |
Hồ sơ về việc thẩm định Danh mục tài liệu hết giá trị của các đơn vị trực thuộc |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
|
54.VP |
Sổ cho mượn hồ sơ, tài liệu (kèm Phiếu chuyển, phiếu đề nghị, CV của các phòng,.. về việc mượn hồ sơ, tài liệu) |
20 năm |
Châu Hồng Hà |
|
|
5. Quản trị công sở |
|
|
|
55.VP |
Hồ sơ về công tác phòng, chống cháy, nổ, thiên tai |
10 năm |
Võ Đình Phi |
|
56.VP |
Hồ sơ về mua sắm, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị của cơ quan Sở Y tế |
20 năm |
Nguyễn Xuân Vĩnh |
|
57.VP |
Hồ sơ về việc thực hiện, theo dõi các hợp đồng điện thoại, báo chí |
5 năm |
Nguyễn Xuân Vĩnh |
|
58.VP |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
Nguyễn Xuân Vĩnh |
|
59.VP |
Giấy đề nghị xe đi công tác, đề nghị sửa chữa điện, nước |
5 năm |
Nguyễn Xuân Vĩnh |
|
60.VP |
Sổ cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
5 năm |
Nguyễn Xuân Vĩnh Võ Đình Phi |
|
61.VP |
Sổ theo dõi khách ra, vào trụ sở cơ quan Sở Y tế |
5 năm |
Nguyễn An Tân |
|
|
6. Tài chính Kế toán |
|
|
|
62.VP |
Dự toán, báo cáo tài chính và quyết toán (năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
63.VP |
Sổ kế toán tổng hợp |
20 năm |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
64.VP |
Sổ kế toán chi tiết |
10 năm |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
65.VP |
Kế hoạch, báo cáo về thuế, phí và lệ phí (năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thanh Hà |
|
66.VP |
Biên lai thu phí, lệ phí |
10 năm |
Tiêu Thị Thu Hiền |
|
67.VP |
Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân của cơ quan Sở Y tế |
10 năm |
Trần Thị Phước Thảo |
|
68.VP |
Hồ sơ về việc kiểm kê tài sản định kỳ |
20 năm |
Phạm Ngọc Thúy |
|
69.VP |
Hồ sơ về việc bàn giao, thanh lý tài sản |
20 năm |
Phạm Ngọc Thúy |
|
70.VP |
Bảng thanh toán tiền lương, chứng từ thanh toán tiền lương của các phòng, ban Sở Y tế |
50 năm |
Trần Thị Phước Thảo |
|
71.VP |
Chứng từ thu chi, chứng từ ngân hàng, chứng từ thanh toán kinh phí các dự án,... |
10 năm |
Trần Thị Phước Thảo |
|
72.VP |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
70 năm |
Trần Thị Phước Thảo |
Hồ sơ tăng giảm nhân sự |
73. VP |
Hồ sơ về quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
|
|
|
|
|
01.TCCB |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế tổ chức, hoạt động, chức năng nhiệm vụ của cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
Trần Minh Thái Trần Thị Phương Loan |
|
02.TCCB |
Hồ sơ quy hoạch tổ chức bộ máy ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Trần Minh Thái |
|
03.TCCB |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
Trần Minh Thái |
|
04.TCCB |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
Trần Minh Thái |
|
05.TCCB |
Hồ sơ về việc thành lập các đoàn kiểm tra, hội đồng chuyên môn, hội đồng khác, các tổ cử thành viên tham gia,... |
Vĩnh viễn |
Vũ Đình Toàn |
|
06.TCCB |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
Vĩnh viễn |
Phạm Thắng Đô |
|
07.TCCB |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Ngô Thị Cẩm Hường |
|
08.TCCB |
Hồ sơ xây dựng Đề án vị trí việc làm |
Vĩnh viễn |
Lê Thanh Tùng Nhỏ |
|
09.TCCB |
Hồ sơ về Báo cáo thống kê tổ chức và lao động ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
10.TCCB |
Hồ sơ quản lý nguồn nhân lực y tế bằng ứng dụng công nghệ thông tin |
Vĩnh viễn |
Vũ Đình Toàn |
|
11.TCCB |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
70 năm |
Phạm Thắng Đô |
|
12.TCCB |
Hồ sơ điều động công chức |
70 năm |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
13.TCCB |
Hồ sơ điều động viên chức |
70 năm |
Đặng Thị Thu Huế |
|
14.TCCB |
Hồ sơ tuyển dụng công chức |
70 năm |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
15.TCCB |
Hồ sơ thi công chức |
20 năm |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
16.TCCB |
Hồ sơ về việc xét tuyển, thi tuyển viên chức |
20 năm |
Ngô Thị Cẩm Hường |
|
17.TCCB |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức |
20 năm |
Nguyễn Thị Thu Lan |
|
18.TCCB |
Hồ sơ kỷ luật công chức, viên chức |
70 năm |
Nguyễn Thị Thu Lan |
|
19.TCCB |
Hồ sơ giải quyết nghỉ việc công chức, viên chức |
70 năm |
Trần Thị Thanh Thúy |
|
20.TCCB |
Hồ sơ giải quyết hưu trí công chức, viên chức |
70 năm |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
21.TCCB |
Hợp đồng lao động vụ việc của cơ quan Sở Y tế |
5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
22.TCCB |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến chế độ, chính sách của công chức, viên chức |
20 năm |
Nguyễn Thị Minh Khanh Nguyễn Thị Thu Lan |
|
23.TCCB |
Hồ sơ gốc công chức cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Đặng Thị Diễm Kiều |
|
24.TCCB |
Hồ sơ cho phép công chức, viên chức đi nước ngoài |
50 năm |
Lê Thanh Tùng Nhỏ Đặng Thị Thu Huế |
|
25.TCCB |
Hồ sơ về thực hiện chính sách thu hút và phát triển đội ngũ chuyên gia, nhà khoa học và người có tài năng đặc biệt đối với lĩnh vực Thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu trong giai đoạn 2019-2022 |
20 năm |
Nguyễn Thị Minh Khanh |
|
26.TCCB |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành Y tế, cơ quan Sở Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Minh Thái Vũ Đình Toàn |
|
27.TCCB |
Hồ sơ tổ chức đào tạo sau đại học trong nước đối với công chức, viên chức |
20 năm |
Phạm Thắng Đô |
|
28.TCCB |
Hồ sơ đào tạo liên tục |
20 năm |
Trần Minh Thái |
|
29.TCCB |
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng công chức, viên chức |
10 năm |
Vũ Đình Toàn |
|
30.TCCB |
Hồ sơ về nâng lương của công chức, viên chức |
20 năm |
Trần Thị Thanh Thúy |
|
31.TCCB |
Hồ sơ về Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của ngành Y tế, cơ quan Sở Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
32.TCCB |
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm |
10 năm |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
33.TCCB |
Hồ sơ khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
34.TCCB |
Hồ sơ khen thưởng của Bộ trưởng Bộ Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho tập thể, cá nhân ngành Y tế |
20 năm |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
35.TCCB |
Hồ sơ khen thưởng của Giám đốc Sở Y tế cho tập thể, cá nhân ngành Y tế |
10 năm |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
36.TCCB |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Phương Loan Nguyễn Thị Diễm Hương |
|
37.TCCB |
Bản kê khai tài sản công chức, viên chức |
70 năm |
Nguyễn Thị Minh Khanh |
|
38.TCCB |
Phiếu đánh giá công chức cơ quan Sở Y tế |
70 năm |
Phạm Thắng Đô |
|
39.TCCB |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
20 năm |
Trần Thị Hồng Huyên |
|
40.TCCB |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ và bình đẳng giới |
10 năm |
Trần Minh Thái |
|
41.TCCB |
Hồ sơ về thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
10 năm |
Nguyễn Thị Minh Khanh |
|
42.TCCB |
Hồ sơ về thực hiện Quy tắc ứng xử của ngành, đổi mới phong cách thái độ phục vụ |
10 năm |
Vũ Đình Toàn |
|
43.TCCB |
Hồ sơ về Kế hoạch, báo cáo công tác dân vận (năm) |
Vĩnh viễn |
Phạm Thắng Đô |
|
44.TCCB |
Hồ sơ về Kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc (năm) |
Vĩnh viễn |
Lê Thanh Tùng Nhỏ |
|
45.TCCB |
Hồ sơ về Kế hoạch, báo cáo công tác tôn giáo (năm) |
Vĩnh viễn |
Lại Nguyễn Hồng Quế |
|
46.TCCB |
Hồ sơ quản lý hội nghề nghiệp |
10 năm |
Lại Nguyễn Hồng Quế |
|
47.TCCB |
Hồ sơ quản lý các quỹ thuộc ngành Y tế |
10 năm |
Lại Nguyễn Hồng Quế |
|
48.TCCB |
Hồ sơ trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ |
10 năm |
Chuyên viên phụ trách |
CV để biết |
|
|
|
|
|
01.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch ngành Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
02.KHTC |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành Y tế, cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
03.KHTC |
Hồ sơ về việc theo dõi quy hoạch sử dụng đất quận, huyện |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
04.KHTC |
Hồ sơ về quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu ngành Y tế, cơ quan Sở Y tế |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
05.KHTC |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan Sở |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
06.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
Vĩnh viễn |
Trương Sĩ Phú |
|
07.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo sơ kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
10 năm |
Trương Sĩ Phú |
|
08.KHTC |
Hồ sơ trao đổi về công tác quy hoạch |
10 năm |
Trương Sĩ Phú |
CV để biết |
09.KHTC |
Hồ sơ xây dựng chỉ tiêu giường bệnh hàng năm |
Vĩnh viễn |
Dương Thị Phương Oanh |
|
10.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành Y tế (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Vũ Ngọc Trinh |
|
11.KHTC |
Hồ sơ tổ chức Hội nghị tổng kết công tác (năm) của ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Vũ Ngọc Trinh |
|
12.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành Y tế (6 tháng, 9 tháng) |
20 năm |
Vũ Ngọc Trinh |
|
13.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành Y tế (quý, tháng) |
5 năm |
Vũ Ngọc Trinh |
|
14.KHTC |
Tập lưu Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Vũ Ngọc Trinh |
|
15.KHTC |
Tập lưu Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc (quý, 6 tháng, 9 tháng) |
5 năm |
Vũ Ngọc Trinh |
|
16.KHTC |
Hồ sơ về việc chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch |
20 năm |
Vũ Ngọc Trinh |
|
17.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Đức Ninh |
|
18.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề (quý, 6 tháng, 9 tháng) |
20 năm |
Vũ Ngọc Trinh |
|
19.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo về công tác viện trợ (năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thanh Minh |
|
20.KHTC |
Hồ sơ trao đổi về công tác viện trợ, tài trợ |
10 năm |
Nguyễn Thanh Minh |
CV để biết |
21.KHTC |
Hồ sơ về các dự án trang thiết bị |
20 năm |
Đỗ Trung Nguyên Đỗ Việt Tuấn Nguyễn Đức Ninh |
|
22.KHTC |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành Y tế |
Vĩnh viễn |
Lê Thanh Triều |
|
23.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của ngành Y tế (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Lê Thanh Triều |
|
24.KHTC |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm A; công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa) |
Vĩnh viễn |
Lê Thanh Triều |
|
25.KHTC |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn) |
Theo tuổi thọ công trình |
Lê Thanh Triều |
|
26.KHTC |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
Lê Thanh Triều |
|
27.KHTC |
Hồ sơ trao đổi về công tác xây dựng cơ bản |
10 năm |
Lê Thanh Triều |
CV để biết |
28.KHTC |
Hồ sơ xây dựng dự toán, xây dựng kế hoạch phân bổ, giao và điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước (năm) cho các đơn vị |
Vĩnh viễn |
Ngô Thị Hồng Hà |
Kể từ ngày nhận bàn giao năm 2020 |
29.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tổng hợp công khai dự toán ngân sách nhà nước (năm) |
Vĩnh viễn |
Ngô Thị Hồng Hà |
Kể từ ngày nhận năm 2021 |
30.KHTC |
Hồ sơ xét duyệt, thẩm định quyết toán (năm) của các đơn vị |
Vĩnh viễn |
Chuyên viên phụ trách đơn vị |
|
31.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tổng hợp quyết toán ngành Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Lê Thị Thu Hồng Bùi Nguyễn Trí Đức |
|
32.KHTC |
Tập lưu Báo cáo quyết toán (năm) của các đơn vị |
Vĩnh viễn |
Chuyên viên phụ trách đơn vị |
|
33.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của ngành Y tế, Sở Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Bảo Uyên Nhi |
|
34.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tổng hợp công khai quyết toán ngân sách nhà nước (năm) |
Vĩnh viễn |
Ngô Thị Hồng Hà |
|
35.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tổng hợp viện phí (năm) |
Vĩnh viễn |
Phạm Văn Quyết |
|
36.KHTC |
Hồ sơ về hướng dẫn, thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
20 năm |
Phạm Thị Thu Trang |
|
37.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo ghi thu, ghi chi viện trợ |
10 năm |
Lê Thị Thu Hồng |
Thẩm kế đề nghị THBQ 10 năm |
38.KHTC |
Hồ sơ về hướng dẫn, thực hiện chính sách về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Phạm Thị Thu Hiền |
|
39.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (năm) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Bảo Uyên Nhi |
|
40.KHTC |
Hồ sơ về hướng dẫn, thực hiện chính sách về khám, chữa bệnh cho người nghèo |
20 năm |
Phạm Văn Quyết |
|
41.KHTC |
Chứng từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
10 năm |
Phạm Văn Quyết |
|
42.KHTC |
Hồ sơ về đấu thầu mua sắm trang thiết bị, vật tư tiêu hao của các đơn vị |
20 năm |
Nguyễn Ngọc Sơn Phạm Văn Quyết |
|
43.KHTC |
Hồ sơ về báo cáo thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
50 năm |
Nguyễn Bảo Uyên Nhi |
CV tổng hợp BC gửi Sở TC |
44.KHTC |
Hồ sơ về việc thẩm định, giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP cho các đơn vị trực thuộc |
50 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
45.KHTC |
Hồ sơ trao đổi về công tác tài chính, kế toán |
10 năm |
Chuyên viên phụ trách |
CV để biết |
|
|
|
|
|
01.NVD |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm thuốc của các đơn vị |
Vĩnh viễn |
Lê Ngọc Danh Lê Hoàng Nhã Lý Thành Trung Vũ Thị Thúy Hồng Trần Thị Như Thủy Lê Huỳnh Thùy Dung |
Lưu hồ sơ gốc theo sổ Quyết định |
02.NVD |
Hồ sơ về Báo cáo công tác Dược, Mỹ phẩm của Sở Y tế (năm) |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Như Thủy |
|
03.NVD |
Tập lưu Báo cáo công tác Dược của các đơn vị trực thuộc (năm) |
Vĩnh viễn |
Lê Ngọc Danh Lê Hoàng Nhã Đặng Thành Thái Vũ Thị Thúy Hồng Lê Huỳnh Thùy Dung Trần Thị Như Thủy |
|
04.NVD |
Tập lưu Báo cáo sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, tiền chất của các đơn vị (năm) |
20 năm |
Lê Hoàng Nhã |
|
05.NVD |
Tập lưu Báo cáo tình hình sử dụng thuốc của các đơn vị (năm) |
20 năm |
Lê Huỳnh Thùy Dung |
|
06.NVD |
Tập lưu Báo cáo sử dụng kháng sinh của các đơn vị (năm) |
20 năm |
Trần Thị Như Thủy |
|
07.NVD |
Hồ sơ về việc cho phép các đơn vị mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất |
20 năm |
Lê Hoàng Nhã Vũ Thị Thúy Hồng |
|
08.NVD |
Hồ sơ cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được, đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
20 năm |
Lê Hoàng Nhã Vũ Thị Thúy Hồng |
|
09.NVD |
Hồ sơ cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
20 năm |
Lê Hoàng Nhã Vũ Thị Thúy Hồng Đặng Thành Thái |
|
10.NVD |
Hồ sơ chương trình bình ổn giá thuốc |
20 năm |
Trần Văn Mười |
|
11.NVD |
Hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước |
20 năm |
Trần Văn Mười |
|
12.NVD |
Hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
20 năm |
Trần Văn Mười |
|
13.NVD |
Hồ sơ về đình chỉ lưu hành và rút số đăng ký thuốc |
20 năm |
Hà Song Lam |
|
14.NVD |
Hồ sơ về thu hồi thuốc |
20 năm |
Hà Song Lam |
|
15.NVD |
Tập lưu Báo cáo thu hồi thuốc, báo cáo tiêu hủy thuốc của các đơn vị (năm) |
20 năm |
Hà Song Lam |
|
16.NVD |
Hồ sơ cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
20 năm |
Lý Thành Trung |
|
17.NVD |
Hồ sơ cho phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
20 năm |
Lý Thành Trung |
|
18.NVD |
Hồ sơ tiếp nhận thuốc viện trợ |
20 năm |
Lý Thành Trung |
|
19.NVD |
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
20 năm |
Ngô Mỹ Hạnh |
|
20.NVD |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo, giới thiệu thuốc |
20 năm |
Ngô Mỹ Hạnh |
|
21.NVD |
Hồ sơ công bố, hủy công bố danh sách người được cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
20 năm |
Vũ Thị Thúy Hồng |
|
22.NVD |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác Dược tại các đơn vị |
Vĩnh viễn |
Chuyên viên phụ trách |
|
23.NVD |
Tập lưu văn bản thông báo tổ chức hội thảo, giới thiệu thuốc |
10 năm |
Ngô Mỹ Hạnh Hà Song Lam |
|
24.NVD |
Hồ sơ trao đổi về công tác Dược, Mỹ phẩm |
10 năm |
Chuyên viên phụ trách |
CV để biết |
|
|
|
|
|
|
1. Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
01.NVY |
Hồ sơ phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh |
Vĩnh viễn |
Trần Phạm Thanh Thủy Lê Huy Nguyễn Tuấn Lữ Mộng Thùy Linh Bùi Nguyễn Thành Long Nguyễn Hồng Dũng Đặng Minh Sang Vũ Quỳnh Hoa Lê Duy Trầm Chi |
Lưu hồ sơ gốc theo sổ Quyết định |
02.NVY |
Hồ sơ cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh |
Vĩnh viễn |
Trần Phạm Thanh Thủy Lê Huy Nguyễn Tuấn Lữ Mộng Thùy Linh Bùi Nguyễn Thành Long Nguyễn Hồng Dũng |
Lưu hồ sơ gốc theo sổ Quyết định |
03.NVY |
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Lê Huy Nguyễn Tuấn |
|
04.NVY |
Hồ sơ đăng ký khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế |
50 năm |
Lữ Mộng Thùy Linh |
|
05.NVY |
Hồ sơ công bố cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe, khám sức khỏe lái xe, khám sức khỏe thuyền viên |
20 năm |
Trần Thị Ngọc Hiếu |
|
06.NVY |
Hồ sơ về thành lập khoa, phòng khám |
50 năm |
Lê Huy Nguyễn Tuấn Nguyễn Hồng Dũng |
|
07.NVY |
Hồ sơ kiểm tra bệnh viện |
20 năm |
Lữ Mộng Thùy Linh |
|
08.NVY |
Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện |
20 năm |
Lữ Mộng Thùy Linh |
|
09.NVY |
Hồ sơ bệnh viện vệ tinh, phòng khám vệ tinh |
50 năm |
Lê Huy Nguyễn Tuấn |
|
10.NVY |
Hồ sơ phòng khám Bác sĩ gia đình |
50 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
11.NVY |
Hồ sơ về công tác phòng, chống kháng thuốc |
30 năm |
Lữ Mộng Thùy Linh Bùi Nguyễn Thành Long |
|
12.NVY |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
70 năm |
Trần Thị Ngọc Hiếu |
|
13.NVY |
Hồ sơ cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
20 năm |
Trần Thị Ngọc Hiếu |
|
14.NVY |
Hồ sơ cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài; đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
20 năm |
Trần Thị Ngọc Hiếu |
|
15.NVY |
Hồ sơ hội thảo, hội nghị về khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Lê Huy Nguyễn Tuấn |
|
|
2. Y tế dự phòng |
|
|
|
16.NVY |
Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
20 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
17.NVY |
Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
20 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
18.NVY |
Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
50 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
19.NVY |
Hồ sơ công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
20 năm |
Trần Phạm Thanh Thủy |
|
20.NVY |
Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
20 năm |
Lê Duy Trầm Chi |
|
21.NVY |
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
20 năm |
Lê Duy Trầm Chi |
|
22.NVY |
Hồ sơ công bố, công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
20 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
23.NVY |
Hồ sơ kiểm soát nhiễm khuẩn |
50 năm |
Lữ Mộng Thùy Linh |
|
24.NVY |
Hồ sơ phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
10 năm |
Đặng Minh Sang |
|
25.NVY |
Hồ sơ phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
10 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
26.NVY |
Hồ sơ phòng, chống HIV/AIDS, ma túy |
50 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
27.NVY |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
70 năm |
Đồng Văn Ngọc |
|
28.NVY |
Hồ sơ triển khai hoạt động phòng, chống tác hại của thuốc lá |
10 năm |
Lê Long Hải |
|
29.NVY |
Hồ sơ về truyền thông, giáo dục sức khỏe |
10 năm |
Lê Long Hải Hoàng Văn Cường |
|
|
3. Công tác khác |
|
|
|
30.NVY |
Hồ sơ về công tác quân dân y |
50 năm |
Hoàng Văn Cường |
|
31.NVY |
Hồ sơ về Đề án 1816 |
50 năm |
Lê Huy Nguyễn Tuấn |
|
32.NVY |
Hồ sơ về vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường |
10 năm |
Nguyễn Thị Mỹ Nha |
|
33.NVY |
Hồ sơ về các dự án do Phòng Nghiệp vụ Y phụ trách |
10 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
34.NVY |
Hồ sơ nghiên cứu khoa học của các đơn vị |
20 năm |
Bùi Nguyễn Thành Long |
|
35.NVY |
Hồ sơ về y tế học đường |
10 năm |
Lê Duy Trầm Chi |
|
36.NVY |
Hồ sơ về phường, xã đạt chuẩn |
10 năm |
Lê Long Hải |
|
37.NVY |
Hồ sơ về nông thôn mới |
10 năm |
Lê Long Hải |
|
38.NVY |
Hồ sơ về công tác thanh niên |
10 năm |
Lê Long Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1. Y dược cổ truyền |
|
|
|
01.QLDVYT |
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
|
2. Dược, Mỹ phẩm |
|
|
|
02.QLDVYT |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược |
50 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
03.QLDVYT |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
04.QLDVYT |
Hồ sơ đánh giá đáp ứng, duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc, Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
05.QLDVYT |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
06.QLDVYT |
Hồ sơ cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
10 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
|
3. Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
07.QLDVYT |
Hồ sơ cấp lần đầu, cấp điều chỉnh, cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
Cấp điều chỉnh CCHN đã bao gồm cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn |
08.QLDVYT |
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động, thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
|
09.QLDVYT |
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
- Cấp lần đầu: Nộp HS tại P.YT QH đúng thành phần theo quy định. - Cấp lại: Nộp HS tại Sở Y tế đúng thành phần theo quy định |
10.QLDVYT |
Hồ sơ công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
20 năm |
Chuyên viên phụ trách |
Hiện tại, KQ được công bố đăng tải trực tiếp trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
01.TTra |
Hồ sơ về kế hoạch công tác thanh tra y tế (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
02.TTra |
Hồ sơ về báo cáo công tác thanh tra y tế (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
03.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác thanh tra y tế (6 tháng, 9 tháng) |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
04.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác thanh tra y tế (quý) |
5 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
05.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
06.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (6 tháng, 9 tháng) |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
07.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (quý) |
5 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
08.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác tiếp công dân (dài hạn, năm) |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
09.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác tiếp công dân (6 tháng, 9 tháng) |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
10.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác tiếp công dân (quý) |
5 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
11.TTra |
Hồ sơ về kế hoạch công tác phòng, chống tham nhũng (năm) |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
12.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng (năm) |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
13.TTra |
Hồ sơ báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng (quý, 6 tháng, 9 tháng) |
5 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
14.TTra |
Hồ sơ thanh tra hành chính, chuyên ngành và kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
15.TTra |
Hồ sơ thực hiện kết luận thanh tra của Thanh tra thành phố, các Bộ, ngành |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
16.TTra |
Hồ sơ cá nhân có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
17.TTra |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
18.TTra |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về dược |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
19.TTra |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về mỹ phẩm |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
20.TTra |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về trang thiết bị y tế |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
21.TTra |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về dự phòng |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
22.TTra |
Hồ sơ phản ánh |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
23.TTra |
Hồ sơ khiếu nại |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
24.TTra |
Hồ sơ tố cáo |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
25.TTra |
Tập lưu quyết định của Thanh tra Sở Y tế năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
26.TTra |
Sổ đăng ký quyết định của Thanh tra năm 2021 |
Vĩnh viễn |
Thanh tra viên phụ trách |
|
27.TTra |
Tập lưu văn bản đi của Thanh tra Sở Y tế năm 2021 |
50 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
28.TTra |
Sổ đăng ký văn bản đi của Thanh tra năm 2021 |
50 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
29.TTra |
Sổ đăng ký văn bản đến của Thanh tra năm 2021 |
20 năm |
Thanh tra viên phụ trách |
|
Danh mục hồ sơ này có 267 hồ sơ, bao gồm:
77 hồ sơ bảo quản vĩnh viễn;
190 hồ sơ bảo quản có thời hạn./.
Quyết định 724/QĐ-SYT về Danh mục hồ sơ của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Số hiệu: | 724/QĐ-SYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Tấn Bỉnh |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 724/QĐ-SYT về Danh mục hồ sơ của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Chưa có Video