UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2011/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN, HỌC SINH NĂNG KHIẾU THỂ THAO; CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 về việc Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2241/TTr-STC ngày 19/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên vận động viên, huấn luyện viên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Chế độ đối với vận động viên tại Trung tâm Thể dục, thể thao và Trường Năng khiếu thể thao và huấn luyện viên trong tập luyện thường xuyên.
Đơn vị tính: (đồng/người/ngày)
STT |
Các loại vận động viên |
Mức chi tập luyện thường xuyên (bao gồm cả tiền ăn, tiền thuốc, tiền nước) |
1 |
Vận động viên cấp kiện tướng |
80.000 |
2 |
Vận động viên đội tuyển |
60.000 |
3 |
Học sinh năng khiếu |
50.000 |
- Tập luyện thường xuyên trong một năm tối đa: 355 ngày (Trừ các ngày lễ, tết)
2. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện, tập trung thi đấu. (bao gồm cả tiền ăn, tiền thuốc, tiền nước)
Đơn vị tính: (đồng/người/ngày)
Số TT |
Nội dung |
Tập trung tập luyện |
Tập trung thi đấu |
1 |
Đội tuyển tỉnh |
130.000 |
200.000 |
2 |
Đội tuyển trẻ tỉnh |
120.000 |
150.000 |
3 |
Đội tuyển năng khiếu các cấp |
90.000 |
150.000 |
Vận động viên, huấn luyện viên đã hưởng chế độ quy định tại mục 1 thì không được hướng chế độ tại mục 2
Đối với các huyện, thành phố, thị xã tuỳ theo điều kiện, khả năng ngân sách của từng địa phương để quy định mức chi cho phù hợp, nhưng mức tối đa không được vượt quá mức chi quy định trên.
Điều 2. Căn cứ vào chế độ dinh dưỡng cho vận động viên quy định trên, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức các giải thi đấu, đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho vận động viên theo đúng đối tượng, đúng thời gian luyện tập, quản lý và sử dụng kinh phí theo mức chi quy định tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ
TỊCH |
Quyết định 64/2011/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 64/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Dương Ngọc Long |
Ngày ban hành: | 20/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 64/2011/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Chưa có Video