BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6289/2003/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách
nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO THỰC PHẨM
(ban hành kèm theo Quyết định số 6289/2003/QĐ-BYT ngày 09 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Điều 1. Quy định này điều chỉnh việc bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
Điều 2. Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng tại Việt Nam.
Điều 3. Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Vi chất dinh dưỡng là các vitamin và khoáng chất với hàm lượng rất nhỏ (tính bằng microgam hoặc miligam) cần thiết cho sự tăng trưởng, phát triển và duy trì sự sống cho cơ thể con người.
2. Bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm là việc chủ động đưa thêm một lượng nhất định một hay nhiều vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀ MỘT SỐ LOẠI THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG
Điều 4. Nguồn vi chất dinh dưỡng dùng để bổ sung vào thực phẩm phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn.
Điều 5. Vi chất dinh dưỡng bổ sung vào thực phẩm phải đảm bảo các điều kiện sau:
1. Không gây ảnh hưởng đến tính chất của thực phẩm (màu sắc, mùi, vị, cấu trúc, đặc điểm chế biến).
2. Không làm giảm thời hạn sử dụng của sản phẩm.
1. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm phải phù hợp quy định đối với từng loại thực phẩm:
a. Bột dinh dưỡng trẻ em theo quy định tại Phụ lục 1;
b. Nước mắm theo quy định tại Phụ lục 2;
c. Bột mỳ theo quy định tại Phụ lục 3;
d. Dầu ăn theo quy định tại Phụ lục 4;
e. Đường ăn theo quy định tại Phụ lục 5;
2. Việc bổ sung vitamin, khoáng chất vào bột dinh dưỡng trẻ em và bột mỳ phải thực hiện theo quy định tại Phụ lục 6.
Điều 7. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải làm thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm với Bộ Y tế (Cục An toàn vệ sinh thực phẩm) trước khi lưu hành sản phẩm trên thị trường.
Điều 8. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.
Khuyến khích việc áp dụng hệ thống đảm bảo hệ thống, vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP hoặc thực hành sản xuất tốt (GMP) tại các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
Điều 9. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm vi chất dinh dưỡng phải chịu trách nhiệm về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sản phẩm của mình và tổ chức tự kiểm tra định kỳ theo quy định để bảo đảm chất lượng, hàm lượng của vi chất dinh dưỡng như đã công bố.
YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN, BAO GÓI, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG
Điều 10. Việc ghi nhãn sản phẩm phải thực hiện theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Quy chế trên. Ngoài ra, trên nhãn của sản phẩm phải ghi dòng chữ bằng tiếng Việt “Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng”.
Điều 11. Bao bì chứa đựng thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải bảo đảm vệ sinh an toàn đối với thực phẩm, không làm biến chất thực phẩm; phải phù hợp với điều kiện bảo quản và vận chuyển.
Điều 12. Việc bảo quản và vận chuyển thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật và không làm giảm lượng vi chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các cơ quan có liên quan để tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy định này trong phạm vi địa phương.
Điều 14. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
2. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục chức năng thuộc Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng và cơ quan có liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện Quy định này.
3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức triển khai thực hiện Quy định này trong phạm vi địa phương.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO BỘT DINH DƯỠNG TRẺ EM
Bột dinh dưỡng trẻ em là thực phẩm bổ sung cho trẻ từ 6 tháng tuổi, được sản xuất từ các ngũ cốc cơ bản: gạo, mỳ, đậu tương, đậu xanh, sữa bột… được bổ sung thêm các vitamin và khoáng chất, với một lượng ước tính khoảng 30 - 50% nhu cầu hàng ngày của trẻ.
Chất bổ sung |
Hàm lượng/100 Kcalo |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1. Vitamin A (RE) |
250 IU |
500 IU |
2. Vitamin D |
40 IU |
80 IU |
3. Vitamin C |
8 mg |
40 mg |
4. Vitamin B1 |
40 μg |
200 μg |
5. Vitamin B2 |
60 μg |
300 μg |
6. Axit folic |
4 μg |
20 μg |
7. Vitamin B12 |
0,15 μg |
1,5 μg |
8. Vitamin K |
4 μg |
40 μg |
9. Canxi (Ca) |
50 mg |
250 mg |
10. Sắt (Fe) |
0,5 mg |
2,5 mg |
11. Kẽm (Zn) |
0,3 mg |
2,0 mg |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG SẮT VÀO NƯỚC MẮM
Dạng sắt sử dụng: NaFeEDTA
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 30 mg sắt nguyên tố/100ml nước mắm
- Tối đa: 50 mg sắt nguyên tố/100ml nước mắm
Tiêu chuẩn NaFeEDTA cho phép:
Tên khoa học: Sodium Iron (III) Ethylene DaminteTraAcetate, trihydrate.
Công thức hóa học: C10H12FeN2NaO8.3H2O
Trọng lượng phân tử: 421.09 (trihydrate).
Độ tinh khiết: Tiêu chuẩn của JECFA
Đặc điểm |
Hàm lượng cho phép |
Thành phần sắt |
12,5 - 13,5% |
Thành phần EDTA |
65,5 - 70,5% |
Độ pH của dung dịch 1% |
3,5 - 5,5 |
Phần không hòa tan trong nước |
Tối đa là 0,1% |
Axit Nitrilotriaxetic |
< 0,1% |
Arsen (As) |
Tối đa là 1mg/kg |
Chì (Pb) |
Tối đa là 1mg/kg |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO BỘT MỲ
Chất bổ sung |
Lượng bổ sung |
1. Sắt (Fe) |
60 mg/kg |
2. Kẽm (Zn) |
30 mg/kg |
3. Thiamin (vitamin B1) |
2,5 mg/kg |
4. Riboflavin (vitamin B2) |
4 mg/kg |
5. Axit folic |
2 mg/kg |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN A VÀO DẦU ĂN
Dạng vitamin A sử dụng: Vitamin A palmitate
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 50 IU/gam dầu
- Tối đa: 100 IU/gam dầu
Điều kiện bảo quản:
- Dầu ăn có bổ sung vitamin A phải được bảo quản trong can màu, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Lượng vitamin A có thể giữ được 50% sau 6 - 9 tháng.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN A VÀO ĐƯỜNG ĂN
Dạng vitamin A sử dụng: Vitamin A palmitate
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 15 μg/gam đường
- Tối đa: 30 μg/gam đường
Điều kiện bảo quản:
- Đường có bổ sung vitamin A phải được bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Lượng vitamin A có thể giữ được 50% sau 6 tháng.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN, KHOÁNG CHẤT VÀO BỘT DINH DƯỠNG TRẺ EM VÀ BỘT MỲ
Vitamin |
Dạng vitamin |
Độ tinh khiết |
1. Vitamin A |
Retinyl axetat Retinyl palmitat Retinyl propionat Beta-caroten |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, BP, Ph.Eur, FCC FAO/WHO, FCC |
2. Vitamin D |
Ergocalciferol (Vitamin D2) Cholecalciferol (vitamin D3) |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, FCC |
3. Vitamin C |
Axit ascorbic Natri ascorbat Canxi ascorbat |
USP, BP, Ph.Eur, FAO/WHO, FCC USP, FAO/WHO, FCC |
4. Vitamin B1 |
Thiamin clorua hydroclorua Thiamin mononitrat |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, FCC |
5. Vitamin B2 |
Riboflavin Riboflavin 5’-phosphat natri |
USP, BP, Ph.Eur, FAO/WHO, FCC |
6. Folic |
Axit folic |
USP, BP |
7. Vitamin B12 |
Xyanocolbalamin Hydroxocobalamin |
USP, BP, Ph.Eur NF, BP |
8. Vitamin K |
Phytylmenaquinone |
USP, BP |
9. Nguồn Canxi (Ca) |
Canxi carbonat |
FCC, FAO/WHO |
Canxi citrat |
FCC, FAO/WHO |
|
Canxi lactat |
FCC, FAO/WHO |
|
Canxi phosphat, tribasic |
FCC, FAO/WHO |
|
10. Sắt (Fe) |
Ferrous fumat |
FCC |
Ferrous gluconat |
FCC, FAO/WHO |
|
Ferrous lactat |
MI |
|
Ferrous sulfat |
FCC |
|
11. Nguồn kẽm (Zn) |
Kẽm axetat |
MI |
Kẽm oxit |
MI |
|
Kẽm sulfat |
FFC |
Ghi chú:
- USP = United State Pharmacopoeia
- NF = United States National Formulary
- BP = British Pharmacopoeia
- BPC = British Pharmaceutial Codex
- Ph. Eur = European Pharmacopoeia
- MI = Merck Index
- FAO/WHO = General Principles for the Use of Food Additives, Codex Alimentarius, Volume 1
- DAB = Deutsches Arzneibuch 7
- FCC = Food Chemicals Codex
THE MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom - Happiness |
No. 6289/2003/QD-BYT |
Ha
noi, December 9, 2003 |
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Government's Decree No. 49/ 2003/ND-CP of
May 15, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/ CP of December
8, 1995, on the assignment of state management responsibilities for goods
quality:
At the proposal of the director of the Food Safety and Hygiene Department, the director of the Legal Department and the director of the Science and Training Department under the Ministry of Health,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the Regulation on addition of micronutrients to food.
...
...
...
Article 3.-The director of the Office, the chief inspector, and the
directors of the Science and Training Department and the Legal Department of
the Ministry of Health: the director of the Food Safety and Hygiene Department,
directors of provincial/municipal Health Services, and heads of units attached
to the Ministry of Health shall implement this Decision.
FOR THE MINISTER OF
HEALTH
VICE MINISTER
Tran
Chi Liem
...
...
...
ON ADDITION OF MICRONUTRIENTS TO FOOD
(Promulgated
together with the Health Minister's Decision No. 6289/2003/QD-BYT of December
9, 2003)
Article 1.- This Regulation governs the addition of micronutrients to food.
Article 2.- This Regulation applies to Vietnam-based producers, processors and traders of food added with micronutrients.
Article 3.- In this Regulation, the terms below are construed as follows:
1. Micronutrients include vitamins and minerals of a very small quantity (weighed in microgram or milligram) which are essential for the growth, development and maintenance of life of human bodies.
...
...
...
REQUIREMENTS ON MICRONUTRIENTS AND SOME KINDS OF FOOD TO BE ADDED WITH MICRONUTRIENTS
Article 4.- Micronutrients to be added to food are subject to state inspection of their quality, hygiene and safety.
Article 5.- Micronutrients to be added to food must satisfy the following conditions:
1. Not affecting the nature of food (color, smell, taste, structure or processing characteristics):
2. Not reducing products* use duration.
1. The addition of micronutrients to food must comply with regulations applicable to each kind of food:
a/ Baby food must comply with the regulations in Appendix 1.
...
...
...
c/ Wheat flour must comply with the regulations in Appendix 3.
d/ Cooking oil must comply with the regulations in Appendix 4.
e/ Edible sugar must comply with the regulations in Appendix 5.
2. The addition of vitamins and
minerals to
baby food and wheat flour must comply with the regulations in Appendix 6.
REQUIREMENTS ON PRODUCERS. PROCESSORS AND TRADERS OF FOOD ADDED WITH MICRONUTRIENTS
Article 7.- Before putting products into circulation on the market, producers, processors and traders of food added with micronutrients shall carry out procedures for food quality, hygiene and safety standard announcement with the Ministry of Health (the Food Safety andl Hygiene Department).
Article 8.- Producers and processors of food added with micronutrients shall satisfy food hygiene and safety conditions specified by law.
Establishments producing and processing food added with micronutrients are encouraged to apply Hazard Analysis and Critical Control Points (HACCP) or Good Manufacture Practices
...
...
...
Article 9.- Producers and processors of food added with micronutrients are responsible for the quality, hygiene and safety of their food products and shall conduct periodical inspectionsaccording to regulations to ensure the quality and quantity of micronutrients as announced.
REQUIREMENTS ON LABELING. PACKING. PRESERVATION AND TRANSPORTATION OF FOOD ADDED WITH MICRONUTRIENTS
Article 10.- The labeling of products must comply with the Prime Minister's Decision No. 178/1999/QD-TTg of August 30. 1999. promulgating the Regulation on labeling of domestically circulated, imported and exported goods, and guiding legal documents. In addition, a product label must bear the phrase "Thuc pham bo sung vi chat dinh duong " (Food added with micronutrients).
Article 11.- Containers of food added with micronutrients must ensure food hygiene and safety so as not to denature the food, and suit preservation and transportation conditions.
Article 12.- The preservation and transportation of food added with micronutrients must satisfy food hygiene and safety conditions prescribed by law and must not reduce the quantity of micronutrients in food.
EXAMINATION, INSPECTION, AND HANDLING OF VIOLATIONS
...
...
...
2. Provincial/municipal Health Services shall coordinate with concerned agencies in examining and inspecting the implementation of this Regulation in their localities.
Article 14.- Organizations or individuals that violate this Regulation shall, depending on the nature and severity of their violations, be administratively handled or examined for penal liability and. if causing damage, pay compensation therefor in accordance with law.
1. Producers, processors and traders of food added with micronutrients shall implement this Regulation.
2. The Food Safety and Hygiene Department shall assume the prime responsibility for, and coordinate with functional Departments and Bureaus under the Ministry' of Health, the National Institute of Nutrition and concerned agencies in. guiding and directing the implementation of this Regulation.
3. Provincial/municipal Health
Services shall organize the implementation of this Regulation in their
localities.
...
...
...
REGULATIONS ON ADDITION OF MICRONUTRIENTS TO BABY FOOD
Baby food means additional food for infants aged 6 months or older, which are produced from such main cereals as rice, wheat, soybeans, green peas and powdered milk, added with vitamins and minerals in a quantity estimated to satisfy around 30-50% of daily needs of infants.
Added substances
Content/100 Kcal
Minimum
Maximum
1. Vitamin A (RE)
250 IU
...
...
...
2. Vitamin D
40 IU
80 IU
3. Vitamin C
8 mg
40 mg
4. Vitamin Bl
40 mg
200 mg
...
...
...
60 mg
300 mg
6. Folic acid
4 mg
20 mg
7. Vitamin B12
0.15 mg
1.5 mg
8. Vitamin K
...
...
...
40 mg
9. Calcium (Ca)
50 mg
250 mg
10. Iron (Fe)
0.5 mg
2.5 mg
11. Zinc (Zn)
0.3 mg
...
...
...
REGULATIONS ON ADDITION OF IRON TO FISH SAUCE
Usable form of iron: NaFeEDTA Added dose:
- Minimum: 30 mg of element iron/100 ml of fish sauce
- Maximum: 50 mg of element iron/100 ml of fish sauce Allowable NaFeEDTA standard:
Scientific name: Sodium Iron (III) Ethylene Daminte Tra Acetate, trihydrate Chemical formula: C10H12,FeN2:NaO3, 3H20
Molecular weight: 421,09 (trihydrate)
Characteristics
Allowable content
...
...
...
12.5 - 13.5%
EDTA component
65.5 - 70.5%
pH of 1%-solution
3.5-5.5
Water-Insoluble rate
Maximum 0.1%
Nitrilotriacetic acid
< 0.1 %
...
...
...
Maximum 1 mg/kg
Lead (Pb)
Maximum 1 mg/kg
Purity: according to JECFA standard.
REGULATIONS ON ADDITION OF MICRONUTRIENTS TO WHEAT FLOUR
Added substances
Added quantity
1. Iron (Fe)
...
...
...
2. Zinc (Zn)
30 mg/kg
3. Thiamine (vitamin Bl)
2.5 mg/kg
4. Riboflavin (vitamin B2)
4 mg/kg
5. Folic acid
2 mg/kg
...
...
...
Usable form of vitamin A: vitamin A palmitate Added dose:
- Minimum: 50 IU/gram of oil
- Maximum: 100 IU/gram of oil Preservation conditions:
- Cooking oil added with vitamin A must be preserved in colored cans to avoid direct sunlight.
- 50% of the quantity of vitamin A can be preserved within 6-9 months.
REGULATIONS ON ADDITION OF VITAMIN A TO EDIBLE SUGAR
Usable form of vitamin A: vitamin A palmitate Added dose:
- Minimum: 15 mg/gram of sugar
...
...
...
- Sugar added with vitamin A must be preserved in airtight boxes to avoid direct sunlight.
- 50% of the quantity of vitamin A can be preserved within 6 months.
REGULATIONS ON ADDITION OF VITAMINS AND MINERALS TO BABY FOOD AND FLOUR
Vitamin
Form of vitamin
Purity
1. Vitamin A
...
...
...
USP, BP. Ph.Eur, FCC
USP, BP, Ph.Eur. FCC
USP. BP. Ph.Eur. FCC FAO/WHO. FCC
2. Vitamin D
Ergocalciferol (vitamin D2) Cholecalciferol (vitamin. D3)
USP. BP. Ph.Eur. FCC USP. FCC
3. Vitamin C
...
...
...
USP. BP. Ph.Eur FAO/WHO. FCC
USP. FAOAVHO. FCC
4. Vitamin Bl
Thiamine chloride hydrochloride
Thiamine mononitrate
USP. BP, Ph.Eur, FCC-US P. FCC
5. Vitamin B2
Riboflavin
...
...
...
USP. BP. Ph.Eur. FAO/WHO. FCC
6. Folic
Folic acid
USP. BP
7. Vitamin B12
Xyanocolbalamin Hydroxocobalamin
USP. BP. Ph.Eur NT, BP
...
...
...
8. Vitamin K
Phytylmenaquinone
USP. BP
9. Calcium (Ca) sources
Calcium carbonate
FCC, FAO/WHO
Calcium citrate
FCC. FAO/WHO
...
...
...
Calcium lactate
FCC. FAO/WHO
Calcium phosphate, tribasic
FCC. FAO/WHO
10. Iron (Fe)
Ferrous fumate
FCC
...
...
...
FCC. FAO/WHO
Ferrous lactate
MI
Ferrous sulfate
FCC
11. Zinc <ZN) sources
Zinc acetate
...
...
...
Zinc oxide
MI
Zinc sulfate
FCC
...
...
...
Notes:
- USP: United States Pharmacopoeia
- NF: United States National Formulary
- BP: British Pharmacopoeia
- BPC: British Pharmaceutical Codex
- Ph.Eur: European Pharmacopoeia
- MI: Merck Index
...
...
...
- DAB: Deutsches Arzneibuch 7
- FCC: Food Chemicals Codex.-
;Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT ban hành "Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 6289/2003/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 09/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT ban hành "Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video