ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế về việc ban hành quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc Thông qua chủ trương ban hành Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh v/v thông qua chủ trương ban hành Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh giai đoạn 2022-2026;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2508/TTr-SYT ngày 16/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh được phê duyệt kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh như sau:
1. Điều chỉnh thời gian thực hiện Đề án như sau: giai đoạn 2022-2028.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục kỹ thuật và thời gian triển khai các danh mục kỹ thuật như sau:
Tổng số danh mục kỹ thuật triển khai thực hiện: 311 danh mục kỹ thuật, trong đó:
- Bệnh viện đa khoa tỉnh: 48 danh mục kỹ thuật;
- Bệnh viện Sản Nhi: 89 danh mục kỹ thuật;
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh: 174 danh mục kỹ thuật.
(Chi tiết danh mục, thời gian thực hiện từng danh mục kỹ thuật của từng đơn vị theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
3. Điều chỉnh, bổ sung nội dung liên quan mua sắm thiết bị như sau:
Tổng số thiết bị triển khai mua sắm: 141 loại, trong đó:
- Bệnh viện đa khoa tỉnh: 60 loại (nguồn ngân sách nhà nước (NSNN): 29 loại; nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (Quỹ HĐSN): 31 loại);
- Bệnh viện Sản Nhi: 35 loại (nguồn NSNN: 20 loại; nguồn Quỹ HĐSN: 15 loại);
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh: 46 loại (nguồn NSNN: 46 loại).
(Chi tiết danh mục, số lượng, đơn giá dự kiến và thời gian thực hiện mua sắm đối với từng loại thiết bị của từng đơn vị theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Lưu ý: Đơn giá dự kiến của thiết bị (tính theo giá tham khảo tại thời điểm điều chỉnh Đề án) là giá trị để xác định nguồn kinh phí thực hiện Đề án. Khi lập dự toán để thực hiện mua sắm các đơn vị cần tham khảo giá bán tại từng thời điểm để đề nghị cấp có thẩm quyền giao, phân bổ dự toán đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, theo đúng quy định.
4. Điều chỉnh, bổ sung nội dung cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất tại Phụ lục 4 của Đề án như sau:
- Điều chỉnh thời gian triển khai thực hiện cải tạo, sửa chữa phòng xạ trị số 02 - Trung tâm Ung bướu của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn Quỹ HĐSN: giai đoạn 2025-2026.
- Bổ sung hạng mục: Sửa chữa cơ sở vật chất (phòng mổ) phục vụ ghép thận của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn Quỹ HĐSN: giai đoạn 2025-2026.
- Bổ sung hạng mục; điều chỉnh thời gian thực hiện và giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp Bắc Ninh làm Chủ đầu tư triển khai thực hiện 02 hạng mục công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà C4 để thành lập Trung tâm thận, tiết niệu - Lọc máu (kinh phí dự kiến 65 tỷ đồng) và xây mới nhà dinh dưỡng 02 tầng (kinh phí dự kiến 15 tỷ đồng) của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn NSNN: Giai đoạn 2026-2027.
5. Điều chỉnh kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án như sau:
Tổng kinh phí ngân sách nhà nước mua sắm thiết bị, cải tạo sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án là 526,8 tỷ đồng, trong đó:
- Kinh phí mua sắm thiết bị: 446,8 tỷ đồng.
- Kinh phí cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng: 80 tỷ đồng.
(Thông tin chi tiết nhu cầu kinh phí mua sắm từng loại thiết bị của từng đơn vị hàng năm tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các nội dung của Đề án không điều chỉnh, bổ sung thực hiện theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu Tư, Xây dựng; Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Sản Nhi, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC KỸ THUẬT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên Danh mục kỹ thuật |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
A |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (tổng số 48 danh mục kỹ thuật) |
|
|
I |
Các danh mục kỹ thuật phẫu thuật tim hở |
|
|
1 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
|
Đã thực hiện |
2 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
Đã thực hiện |
3 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
Đã thực hiện |
4 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
Đã thực hiện |
5 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
Đã thực hiện |
6 |
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái |
2025 |
|
7 |
Phẫu thuật cắt u trung thất |
2025 |
|
8 |
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ |
2025 |
|
9 |
Phẫu thuật vá thông liên thất |
2025 |
|
10 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot |
2025 |
|
11 |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
2025 |
|
12 |
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim |
2025 |
|
13 |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch chi |
2025 |
|
14 |
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi |
2025 |
|
15 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh |
2025 |
|
16 |
Thắt ống động mạch |
2025 |
|
17 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi |
2025 |
|
18 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính |
2025 |
|
19 |
Phẫu thuật thay van hai lá |
2025 |
|
20 |
Phẫu thuật thay van động mạch chủ |
2025 |
|
21 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần |
2025 |
|
22 |
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ |
2025 |
|
23 |
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp |
2025 |
|
24 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu |
2025 |
|
25 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo |
2025 |
|
II |
Các danh mục kỹ thuật điều trị Iod 131 |
|
|
1 |
Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 |
2025 |
|
2 |
Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I 131 |
2025 |
|
3 |
Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I 131 |
2025 |
|
4 |
Xạ hình tuyến giáp với I 131 |
2025 |
|
5 |
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với I 131 |
2025 |
|
III |
Nhóm kỹ thuật thăm dò điện sinh lý tim và điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần |
|
|
1 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
2025 |
|
2 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường |
2025 |
|
3 |
Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần |
2025 |
|
4 |
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần |
2025 |
|
5 |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
2025 |
|
6 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
2025 |
|
7 |
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
2025 |
|
IV |
Siêu âm trong lòng mạch vành |
|
|
1 |
Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) |
2025 |
|
V |
Các dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật nội soi cột sống |
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp |
2025 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống ống thắt lưng |
2025 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống |
2025 |
|
4 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau |
2025 |
|
5 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực |
2025 |
|
VI |
Các dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật nội soi tim |
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim |
2026 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá |
2026 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ |
2026 |
|
VII |
Ghép thận |
|
|
1 |
Ghép thận |
2028 |
|
VIII |
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều |
|
|
1 |
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều |
2026 |
|
B |
Bệnh viện Sản Nhi (tổng số 89 danh mục kỹ thuật) |
|
|
I |
Danh mục kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
|
|
1 |
Hỗ trợ phôi nở |
|
Đã thực hiện |
2 |
Chọc hút noãn |
|
Đã thực hiện |
3 |
Chuyển phôi |
|
Đã thực hiện |
4 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
|
Đã thực hiện |
5 |
Nuôi cấy phôi |
|
Đã thực hiện |
6 |
Trữ lạnh phôi, noãn |
|
Đã thực hiện |
7 |
Rã đông phôi, noãn |
|
Đã thực hiện |
8 |
Trữ lạnh tinh trùng |
|
Đã thực hiện |
9 |
Rã đông tinh trùng |
|
Đã thực hiện |
10 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
|
Đã thực hiện |
11 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng |
|
Đã thực hiện |
12 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
|
Đã thực hiện |
13 |
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) |
|
Đã thực hiện |
14 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán |
|
Đã thực hiện |
15 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
|
Đã thực hiện |
16 |
Giảm thiểu phôi |
|
Đã thực hiện |
17 |
Lọc rửa tinh trùng |
|
Đã thực hiện |
18 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
Đã thực hiện |
II |
Các danh mục kỹ thuật Chẩn đoán trước sinh và Sàng lọc sơ sinh |
|
|
1 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
|
Đã thực hiện |
2 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
|
Đã thực hiện |
3 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não |
2025 |
|
4 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản |
2025 |
|
5 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản |
2025 |
|
6 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản |
2025 |
|
7 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học |
2025 |
|
8 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác |
2025 |
|
9 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản |
2025 |
|
10 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá |
2025 |
|
11 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ |
2025 |
|
12 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản |
2025 |
|
13 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực |
2025 |
|
14 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
2025 |
|
15 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú |
2025 |
|
16 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản |
2025 |
|
17 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
2025 |
|
18 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
2025 |
|
19 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) |
2025 |
|
20 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn |
2025 |
|
21 |
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) |
2025 |
|
22 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi |
2025 |
|
23 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ |
2025 |
|
24 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực |
2025 |
|
25 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
2025 |
|
26 |
Chụp cộng hưởng từ khớp |
2025 |
|
27 |
Chụp cộng hưởng từ tim |
2025 |
|
28 |
Đo hoạt độ G6PD |
2025 |
|
29 |
Định lượng TSH |
2025 |
|
30 |
Điện di huyết sắc tố |
2025 |
|
31 |
Đo chuyển hóa cơ bản |
2027 |
|
32 |
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
2028 |
|
33 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia |
2028 |
|
34 |
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
2028 |
|
35 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
2028 |
|
III |
Thụ tinh trong ống nghiệm nâng cao |
|
|
1 |
Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGS (PGT-A)/phôi |
2028 |
|
2 |
Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGD (PGT-M)/phôi |
2028 |
|
3 |
Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGS (PGT-A)/phôi |
2028 |
|
4 |
Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGD (PGT-M)/phôi |
2028 |
|
IV |
Chẩn đoán hình ảnh can thiệp |
|
|
1 |
Chụp động mạch não số hóa xóa nền |
2027 |
|
2 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền |
2027 |
|
3 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền |
2027 |
|
4 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền |
2027 |
|
5 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
2027 |
|
6 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền |
2027 |
|
7 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền |
2027 |
|
8 |
Chụp các động mạch tủy |
2027 |
|
9 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền |
2027 |
|
10 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền |
2027 |
|
11 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền |
2027 |
|
12 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền |
2027 |
|
13 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền |
2027 |
|
14 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền |
2027 |
|
15 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền |
2027 |
|
16 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền |
2027 |
|
17 |
Bít thông liên nhĩ |
2028 |
|
18 |
Bít thông liên thất |
2028 |
|
19 |
Bít ống động mạch |
2028 |
|
V |
Phẫu thuật tim mạch Nhi khoa |
|
|
1 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ |
2028 |
|
2 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất |
2028 |
|
3 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot |
2028 |
|
4 |
Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim |
2028 |
|
5 |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
2028 |
|
6 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ. |
2028 |
|
7 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
2028 |
|
8 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
2028 |
|
9 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
2028 |
|
10 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
2028 |
|
11 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
2028 |
|
12 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
2028 |
|
13 |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
2028 |
|
C |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (tổng số 174 danh mục kỹ thuật) |
|
|
I |
Quan trắc môi trường (quan trắc tại hiện trường) |
|
|
I.1 |
Quan trắc môi trường không khí |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
|
Đã thực hiện |
2 |
Áp suất |
|
Đã thực hiện |
3 |
Độ ẩm |
|
Đã thực hiện |
4 |
Tốc độ gió |
|
Đã thực hiện |
5 |
Tiếng ồn |
|
Đã thực hiện |
I.2 |
Nước mặt, nước thải, nước ngầm |
|
|
6 |
pH |
|
Đã thực hiện |
7 |
Nhiệt độ |
|
Đã thực hiện |
8 |
Hàm lượng ôxy hòa tan (DO) |
|
Đã thực hiện |
II |
Quan trắc mẫu không khí trong môi trường lao động (phân tích trong phòng thí nghiệm) |
|
|
1 |
Phân tích hàm lượng silic trong bụi |
2025 |
|
2 |
Bụi than |
2025 |
|
3 |
Bụi talc |
2025 |
|
4 |
SO2 |
2025 |
|
5 |
NO2 |
2025 |
|
6 |
CO |
2025 |
|
7 |
CO2 |
2025 |
|
8 |
Benzen |
2025 |
|
9 |
Toluen |
2025 |
|
10 |
Xylen |
2025 |
|
11 |
Al |
2028 |
|
12 |
Asen |
2026 |
|
13 |
Cu |
2026 |
|
14 |
Mangan Mn |
2026 |
|
15 |
H2SO4 |
2026 |
|
16 |
Aceton |
2027 |
|
17 |
Acid Acetic |
2027 |
|
18 |
NH3 |
2027 |
|
19 |
CCl4 |
2028 |
|
20 |
Chloroform CHCl3 |
2028 |
|
21 |
CrO3 |
2028 |
|
22 |
Dichloromethan CH2Cl2 |
2028 |
|
23 |
Formaldehyde |
2028 |
|
24 |
N Hexan |
2028 |
|
25 |
Phenol |
2028 |
|
26 |
Bụi bông |
2026 |
|
27 |
Độ rung (Tần số cao, tần số thấp) |
2026 |
|
28 |
Bức xạ cực tím |
2026 |
|
29 |
Đánh giá tâm sinh lý Ecgonomy |
2026 |
|
30 |
Bức xạ nhiệt |
2026 |
|
31 |
Bụi hạt |
2028 |
|
III |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
1 |
Huyết đồ bằng máy đếm laser |
2026 |
|
2 |
Đo pH da |
2026 |
|
IV |
Thử nghiệm nước chuyên sâu |
|
|
1 |
Sodium |
2027 |
|
2 |
Antimony |
2027 |
|
3 |
Arsenic |
2027 |
|
4 |
Barium |
2027 |
|
5 |
Cadmium |
2027 |
|
6 |
Chromium |
2027 |
|
7 |
Lead |
2027 |
|
8 |
Mercury |
2027 |
|
9 |
Silver |
2027 |
|
10 |
Aluminium |
2027 |
|
11 |
Chloramines |
2027 |
|
12 |
Chlorine |
2027 |
|
13 |
Copper |
2027 |
|
14 |
Fluoride |
2027 |
|
15 |
Nitrate (as Nitrogen) |
2027 |
|
16 |
Sulphate |
2027 |
|
17 |
Zinc |
2027 |
|
18 |
Bacteria |
2027 |
|
19 |
Benzen |
2024 |
|
20 |
Etylbenzen |
2024 |
|
21 |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
2024 |
|
22 |
Styren |
2024 |
|
23 |
Toluen |
2024 |
|
24 |
Xylen |
2024 |
|
25 |
Aldicarb |
2028 |
|
26 |
Carbofuran |
2028 |
|
27 |
DDT và các dẫn xuất |
2028 |
|
28 |
Simazine |
2028 |
|
29 |
Monochloramine |
2028 |
|
30 |
Sunfua |
2028 |
|
31 |
Xyanua (CN) |
2028 |
|
32 |
MCPA |
2025 |
|
33 |
Permethrin |
2025 |
|
34 |
Propanil |
2025 |
|
35 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
2028 |
|
36 |
1,2 - Dicloroetan |
2028 |
|
37 |
2,4-D |
2028 |
|
38 |
2,4 - DB |
2028 |
|
39 |
Alachlor |
2028 |
|
40 |
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine |
2028 |
|
41 |
Clodane |
2028 |
|
42 |
Clorotoluron |
2028 |
|
43 |
Methoxychlor |
2028 |
|
44 |
Trifuralin |
2028 |
|
45 |
1,1,1 -Tricloroetan |
2028 |
|
46 |
1,2 - Dicloroeten |
2028 |
|
47 |
1,2 - Dicloropropan |
2028 |
|
48 |
Chlorpyrifos |
2028 |
|
49 |
Cyanazine |
2028 |
|
50 |
Hydroxyatrazine |
2028 |
|
51 |
2,4,6 - Triclorophenol |
2028 |
|
52 |
Bromodichloromethane |
2028 |
|
53 |
Bromoform |
2028 |
|
54 |
Dibromochloromethane |
2028 |
|
55 |
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan |
2028 |
|
56 |
1,3 - Dichloropropen |
2028 |
|
57 |
Mecoprop |
2028 |
|
58 |
Bromat |
2028 |
|
59 |
Cacbontetraclorua |
2028 |
|
60 |
Diclorometan |
2028 |
|
61 |
Tetracloroeten |
2028 |
|
62 |
Tricloroeten |
2028 |
|
63 |
Vinyl clorua |
2028 |
|
64 |
Chloroform |
2028 |
|
65 |
Formaldehyde |
2028 |
|
66 |
Bromodichloromethane |
2028 |
|
67 |
Dibromoacetonitrile |
2028 |
|
68 |
Dichloroacetonitrlle |
2028 |
|
69 |
Dichloroacetic acid |
2028 |
|
70 |
Trichloroacetic acid |
2028 |
|
71 |
Monochloroacetic acid |
2028 |
|
72 |
Seleni (Se) |
2028 |
|
73 |
Acrylamide |
2028 |
|
74 |
Epiclohydrin |
2028 |
|
75 |
Hexacloro butadien |
2028 |
|
76 |
Dichloprop |
2028 |
|
77 |
Fenoprop |
2028 |
|
78 |
Isoproturon |
2028 |
|
79 |
Molinate |
2028 |
|
80 |
Pendimetalin |
2028 |
|
V |
Kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu |
|
|
1 |
Cyanid |
2027 |
|
2 |
Aflatoxin M1 |
2028 |
|
3 |
Aflatoxin Tổng số |
2028 |
|
4 |
Aflatoxin M1 |
2028 |
|
5 |
Aflatoxin B1 |
2028 |
|
6 |
Chì |
2028 |
|
7 |
Cadimi |
2028 |
|
8 |
Aen |
2028 |
|
9 |
Thủy ngân |
2028 |
|
10 |
Listeria monocytogenes |
2025 |
|
11 |
Enterobacteriaceae |
2025 |
|
12 |
Cl. Botulinums |
2025 |
|
13 |
Phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
14 |
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
15 |
Phát hiện vi khuẩn Listeria monocytogenes bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
16 |
Phát hiện vi khuẩn Salmonella bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
17 |
Phát hiện vi khuẩn Campylobacter spp bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
18 |
Phát hiện vi khuẩn E.coli O157 bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
19 |
Phát hiện vi khuẩn C. botulinum bằng kỹ thuật Realtime PCR |
2026 |
|
20 |
Melamin |
2027 |
|
21 |
Ochratoxin A; |
2027 |
|
22 |
Aspartame |
2027 |
|
23 |
Aspartame – Acesulfame Salt |
2027 |
|
24 |
Saccharin |
2027 |
|
25 |
Axit sorbic |
2027 |
|
26 |
Seleni (Se) |
2028 |
|
27 |
Deoxynivalenol |
2028 |
|
28 |
Zearalenone |
2028 |
|
29 |
Riboflavin tổng hợp |
2028 |
|
30 |
Natri Riboflavin – 5’- phosphat |
2028 |
|
31 |
Riboflavin từ Bacillus Subtilis |
2028 |
|
VI |
Kiểm nghiệm Thuốc |
|
|
1 |
Định tính dược chất trong chế phẩm viên nén, viên nang bằng phương pháp HPLC |
2025 |
|
2 |
Định lượng dược chất trong chế phẩm viên nén, viên nang bằng phương pháp HPLC |
2025 |
|
3 |
Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc bột bằng phương pháp HPLC |
2025 |
|
4 |
Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc bột bằng phương pháp HPLC |
2025 |
|
5 |
Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc nhỏ mắt bằng phương pháp HPLC |
2026 |
|
6 |
Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc nhỏ mắt bằng phương pháp HPLC |
2026 |
|
7 |
Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc tiêm bằng phương pháp HPLC |
2028 |
|
8 |
Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc tiêm bằng phương pháp HPLC |
2028 |
|
9 |
Định tính dược chất trong thuốc cổ truyền bằng phương pháp HPLC |
2026 |
|
10 |
Định lượng dược chất trong thuốc cổ truyền bằng phương pháp HPLC |
2026 |
|
11 |
Định tính dược chất trong chế phẩm bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại |
2027 |
|
12 |
Xác định giới hạn chất bảo quản bằng phương pháp HPLC |
2027 |
|
13 |
Tạp chất liên quan bằng phương pháp HPLC |
2027 |
|
14 |
Độ ẩm bằng phương pháp Karl Fischer |
2027 |
|
VII |
Kiểm nghiệm mỹ phẩm |
|
|
1 |
Xác định hàm lượng arsen trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
2 |
Xác định hàm lượng chì trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
3 |
Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
VIII |
Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng |
|
|
1 |
Xác định hàm lượng hoạt chất bằng phương pháp HPLC |
2026 |
|
2 |
Xác định hàm lượng Cardimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
3 |
Xác định hàm lượng chì trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
4 |
Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2026 |
|
5 |
Xác định giới hạn độc tố vi nấm Aflatoxin B1 |
2027 |
|
NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên thiết bị mua sắm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá dự kiến |
Thành tiền (1000 VNĐ) |
Nguồn KP |
Thời gian (năm) thực hiện |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
462.765.411 |
|
|
|
A |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (60 loại thiết bị) |
|
|
|
295.150.000 |
|
|
|
I |
Nguồn Ngân sách nhà nước |
|
|
|
283.750.000 |
|
|
|
1 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
950.000 |
950.000 |
NSNN |
2025 |
Bàn mổ dùng cho phẫu thuật tim |
2 |
Bộ cưa xương ức để mổ tim |
Bộ |
2 |
1.400.000 |
2.800.000 |
NSNN |
2025 |
|
3 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim người lớn |
Bộ |
2 |
1.800.000 |
3.600.000 |
NSNN |
2025 |
|
4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em |
Bộ |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
NSNN |
2025 |
|
5 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
1.300.000 |
1.300.000 |
NSNN |
2025 |
|
6 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
NSNN |
2025 |
|
7 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
6.500.000 |
6.500.000 |
NSNN |
2025 |
|
8 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
NSNN |
2025 |
|
9 |
Máy đo độ tập trung tuyến giáp |
Cái |
1 |
1.250.000 |
1.250.000 |
NSNN |
2025 |
|
10 |
Hệ thống thăm dò điện sinh lý và điều trị rối loạn nhịp bằng sóng RF |
Hệ thống |
1 |
19.900.000 |
19.900.000 |
NSNN |
2025 |
|
11 |
Máy siêu âm trong lòng mạch |
Cái |
1 |
5.200.000 |
5.200.000 |
NSNN |
2025 |
|
12 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
NSNN |
2025 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống; giao kinh phí mua sắm từ năm 2024 |
13 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
NSNN |
2025 |
|
14 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
NSNN |
2025 |
Bàn mổ dùng cho phẫu thuật cột sống |
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
NSNN |
2025 |
giao kinh phí mua sắm từ năm 2024 |
16 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
NSNN |
2025 |
|
17 |
Bộ khoan cưa xương đa năng |
Bộ |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
NSNN |
2025 |
|
18 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
6.200.000 |
6.200.000 |
NSNN |
2026 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi dùng cho phẫu thuật tim |
19 |
Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ |
Cái |
1 |
2.800.000 |
2.800.000 |
NSNN |
2026 |
|
20 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
950.000 |
2.850.000 |
NSNN |
2028 |
Bàn mổ dùng cho ghép tạng |
21 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
1.300.000 |
3.900.000 |
NSNN |
2028 |
|
22 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
NSNN |
2028 |
|
23 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
NSNN |
2028 |
|
24 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
NSNN |
2028 |
|
25 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
NSNN |
2028 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi dùng cho ghép tạng |
26 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
NSNN |
2028 |
|
27 |
Máy thăm dò huyết động phương pháp Picco |
Cái |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
NSNN |
2028 |
|
28 |
Thiết bị xạ trị |
Hệ thống |
1 |
150.000.000 |
150.000.000 |
NSNN |
2026 |
|
29 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
25.000.000 |
25.000.000 |
NSNN |
2026 |
|
II |
Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
11.400.000 |
|
|
|
1 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
15 |
40.000 |
600.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
2 |
Bồn rửa tay tự động |
Cái |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
4 |
Đệm sưởi |
Cái |
1 |
20.000 |
20.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
5 |
Giường hồi sức cấp cứu |
Cái |
3 |
130.000 |
390.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
6 |
Kính + đèn vi phẫu |
Bộ |
2 |
100.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
7 |
Máy đánh giá mức độ mê |
Cái |
1 |
200.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
8 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
45.000 |
45.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
9 |
Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá |
Cái |
1 |
160.000 |
160.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
10 |
Máy làm ấm dịch |
Cái |
1 |
100.000 |
100.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
11 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
12 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Cái |
1 |
100.000 |
100.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
13 |
Máy tạo nhịp tạm thời |
Cái |
4 |
200.000 |
800.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
14 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
QHĐSN |
2025 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
15 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2025 |
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
16 |
Áo chì |
Bộ |
15 |
45.000 |
675.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
17 |
Kim tiêm chì |
Cái |
10 |
30.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
18 |
Bồn rửa tay phóng xạ |
Cái |
3 |
20.000 |
60.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
19 |
Che chắn chì di động |
Cái |
9 |
252.000 |
2.268.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
20 |
Contener chì |
Cái |
5 |
24.000 |
120.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
21 |
Hệ thông giám sát, thông tin liên lạc |
Hệ thống |
2 |
40.000 |
80.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
22 |
Hệ thống giám sát phông bức xạ |
Hệ thống |
1 |
450.000 |
450.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
23 |
Kính chì hình chữ L |
Cái |
2 |
115.000 |
230.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
24 |
Thùng rác thải phóng xạ |
Cái |
3 |
64.000 |
192.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
25 |
Tủ an toàn phóng xạ |
Cái |
1 |
430.000 |
430.000 |
QHĐSN |
2025 |
|
26 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
300.000 |
600.000 |
QHĐSN |
2028 |
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
27 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
300.000 |
600.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
28 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
5 |
40.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
29 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
40.000 |
80.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
30 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Cái |
2 |
100.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
31 |
Máy làm ấm dịch |
Cái |
1 |
100.000 |
100.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
B |
Bệnh viện Sản Nhi (35 loại thiết bị) |
|
|
|
123.820.000 |
|
|
|
I |
Nguồn Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
119.400.000 |
|
|
|
1 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
27.500.000 |
27.500.000 |
NSNN |
2025 |
|
2 |
Hệ thống sàng lọc trước sinh/sơ sinh |
Hệ thống |
1 |
2.900.000 |
2.900.000 |
NSNN |
2025 |
|
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
NSNN |
2025 |
|
4 |
Hệ thống theo dõi và giám sát chất lượng LAB IVF |
Hệ thống |
1 |
4.150.000 |
4.150.000 |
NSNN |
2025 |
|
5 |
Hệ thống nuôi cấy và theo dõi phôi liên tục |
Hệ thống |
1 |
5.500.000 |
5.500.000 |
NSNN |
2025 |
|
6 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
6.500.000 |
6.500.000 |
NSNN |
2025 |
|
7 |
Hệ thống phân tích tinh trùng có phân mảnh DNA |
Hệ thống |
1 |
2.400.000 |
2.400.000 |
NSNN |
2025 |
|
8 |
Hệ thống kính hiển vi đảo ngược |
Hệ thống |
1 |
4.200.000 |
4.200.000 |
NSNN |
2027 |
|
9 |
Tủ cấy CO2 khí trộn |
Cái |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
NSNN |
2027 |
|
10 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ |
Hệ thống |
1 |
9.200.000 |
9.200.000 |
NSNN |
2027 |
|
11 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
25.500.000 |
25.500.000 |
NSNN |
2027 |
|
12 |
Hệ thống phân tích di truyền |
Hệ thống |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
NSNN |
2028 |
|
13 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
950.000 |
950.000 |
NSNN |
2028 |
|
14 |
Bộ cưa xương ức để mổ tim |
Bộ |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
NSNN |
2028 |
|
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em |
Bộ |
2 |
1.400.000 |
2.800.000 |
NSNN |
2028 |
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
1.300.000 |
1.300.000 |
NSNN |
2028 |
|
17 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
NSNN |
2028 |
|
18 |
Máy thở |
Máy |
2 |
700.000 |
1.400.000 |
NSNN |
2028 |
|
19 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
NSNN |
2028 |
|
20 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
300.000 |
300.000 |
NSNN |
2028 |
|
II |
Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
4.420.000 |
|
|
|
1 |
Máy truyền dịch |
Máy |
4 |
40.000 |
160.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
2 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
15 |
40.000 |
600.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
3 |
Bồn rửa tay tự động |
Cái |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
4 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
5 |
Đệm làm ấm bệnh nhân |
Cái |
1 |
20.000 |
20.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
6 |
Giường hồi sức cấp cứu |
Cái |
3 |
130.000 |
390.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
7 |
Kính + đèn vi phẫu |
Bộ |
2 |
100.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
8 |
Máy đánh giá mức độ mê |
Cái |
1 |
200.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
9 |
Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá |
Cái |
1 |
160.000 |
160.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
10 |
Máy hút dịch |
Cái |
3 |
30.000 |
90.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
11 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Cái |
2 |
100.000 |
200.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
12 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Cái |
1 |
100.000 |
100.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
13 |
Máy tạo nhịp tạm thời |
Cái |
3 |
200.000 |
600.000 |
QHĐSN |
2028 |
|
14 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
4 |
200.000 |
800.000 |
QHĐSN |
2028 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
15 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
300.000 |
300.000 |
QHĐSN |
2028 |
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
C |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (46 loại thiết bị) |
|
|
|
43.795.411 |
|
|
|
I |
Nguồn Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
43.795.411 |
|
|
|
1 |
Hệ thống lọc nước dùng cho máy xét nghiệm |
Hệ thống |
1 |
682.960 |
682.960 |
NSNN |
2025 |
|
2 |
Máy đo rung |
Cái |
1 |
390.000 |
390.000 |
NSNN |
2025 |
|
3 |
Hệ thiết bị lấy mẫu bụi bông |
Cái |
1 |
191.400 |
191.400 |
NSNN |
2025 |
|
4 |
Máy đo hơi khí độc đa chỉ tiêu |
Cái |
1 |
213.840 |
213.840 |
NSNN |
2025 |
|
5 |
Máy đo bức xạ tử ngoại |
Cái |
1 |
20.000 |
20.000 |
NSNN |
2025 |
|
6 |
Máy đo lực bóp tay |
Cái |
2 |
15.000 |
30.000 |
NSNN |
2025 |
|
7 |
Máy đo lực kéo thân |
Cái |
1 |
20.000 |
20.000 |
NSNN |
2025 |
|
8 |
Máy đo liều tiếng ồn cá nhân |
Cái |
2 |
60.000 |
120.000 |
NSNN |
2025 |
|
9 |
Máy đo bức xạ nhiệt |
Cái |
1 |
90.000 |
90.000 |
NSNN |
2025 |
|
10 |
Máy đo CO2 cầm tay |
Cái |
1 |
30.000 |
30.000 |
NSNN |
2025 |
|
11 |
Thiết bị giải hấp nhiệt |
Bộ |
1 |
1.512.000 |
1.512.000 |
NSNN |
2025 |
|
12 |
Hệ thống ELISA |
Hệ thống |
1 |
206.000 |
206.000 |
NSNN |
2025 |
|
13 |
Máy phun phòng chống dịch cỡ lớn |
Cái |
1 |
630.000 |
630.000 |
NSNN |
2025 |
|
14 |
Máy đo thính lực |
Cái |
1 |
592.000 |
592.000 |
NSNN |
2025 |
|
15 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
1 |
1.190.690 |
1.190.690 |
NSNN |
2025 |
|
16 |
Hệ thống lọc vi sinh |
Hệ thống |
1 |
251.500 |
251.500 |
NSNN |
2025 |
|
17 |
Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma (ICP/MS) |
Hệ thống |
1 |
6.858.255 |
6.858.255 |
NSNN |
2025 |
|
18 |
Bộ máy đo pH để bàn |
Cái |
3 |
34.560 |
103.680 |
NSNN |
2025 |
|
19 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
20.900 |
20.900 |
NSNN |
2025 |
|
20 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Hệ thống |
1 |
2.678.620 |
2.678.620 |
NSNN |
2025 |
|
21 |
Tủ sấy chân không |
Cái |
1 |
423.500 |
423.500 |
NSNN |
2025 |
|
22 |
Tủ chuyên dụng bảo quản hóa chất |
Cái |
2 |
140.000 |
280.000 |
NSNN |
2025 |
|
23 |
Cân (Cân phân tích 5 số) |
cái |
1 |
164.604 |
164.604 |
NSNN |
2025 |
|
24 |
Cân (Cân kỹ thuật) |
cái |
1 |
32.000 |
32.000 |
NSNN |
2025 |
|
25 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
2 |
298.590 |
597.180 |
NSNN |
2025 |
|
26 |
Điện tim holter |
Cái |
1 |
16.499 |
16.499 |
NSNN |
2026 |
|
27 |
Bơm + chuẩn lưu lượng lấy mẫu không khí |
Cái |
5 |
82.000 |
410.000 |
NSNN |
2026 |
|
28 |
Lò vi sóng phá mẫu |
Cái |
1 |
986.810 |
986.810 |
NSNN |
2026 |
|
29 |
Máy cô quay chân không |
Cái |
1 |
125.000 |
125.000 |
NSNN |
2026 |
|
30 |
Tủ lạnh cánh kính |
Cái |
2 |
160.050 |
320.100 |
NSNN |
2026 |
|
31 |
Bộ chiết mẫu tự động |
Bộ |
1 |
815.000 |
815.000 |
NSNN |
2026 |
|
32 |
Tủ ấm |
Cái |
3 |
178.200 |
534.600 |
NSNN |
2026 |
|
33 |
Máy thử độ hòa tan của thuốc viên |
cái |
2 |
1.015.000 |
2.030.000 |
NSNN |
2026 |
|
34 |
Máy chuẩn độ điện thế Karl- Fischer |
Cái |
1 |
986.300 |
986.300 |
NSNN |
2026 |
|
35 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
159.200 |
159.200 |
NSNN |
2026 |
|
36 |
Máy đếm bụi hạt phòng sạch |
Cái |
1 |
140.000 |
140.000 |
NSNN |
2027 |
|
37 |
Máy đo pH cầm tay |
Cái |
1 |
31.000 |
31.000 |
NSNN |
2027 |
|
38 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2.889.000 |
2.889.000 |
NSNN |
2027 |
|
39 |
Bộ phá mẫu để phân tích nito, Kjeldahl |
Bộ |
1 |
184.580 |
184.580 |
NSNN |
2027 |
|
40 |
Hệ thống máy xét nghiệm quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
Hệ thống |
1 |
3.598.199 |
3.598.199 |
NSNN |
2027 |
|
41 |
Máy quang phổ UV/VIS |
Cái |
1 |
756.050 |
756.050 |
NSNN |
2027 |
|
42 |
Máy quang phổ hấp thụ hồng ngoại |
cái |
1 |
1.144.800 |
1.144.800 |
NSNN |
2027 |
|
43 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
1 |
385.000 |
385.000 |
NSNN |
2028 |
|
44 |
Máy đo ánh sáng |
Cái |
1 |
35.000 |
35.000 |
NSNN |
2027 |
|
45 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC/MS) |
Hệ thống |
1 |
7.301.144 |
7.301.144 |
NSNN |
2028 |
|
46 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Hệ thống |
1 |
3.618.000 |
3.618.000 |
NSNN |
2028 |
|
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Lê Xuân Lợi |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh
Chưa có Video