Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 579/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 17 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN ỨNG DỤNG PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT CAO NGÀNH Y TẾ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế về việc ban hành quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc Thông qua chủ trương ban hành Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh v/v thông qua chủ trương ban hành Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh giai đoạn 2022-2026;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2508/TTr-SYT ngày 16/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh được phê duyệt kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh như sau:

1. Điều chỉnh thời gian thực hiện Đề án như sau: giai đoạn 2022-2028.

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục kỹ thuật và thời gian triển khai các danh mục kỹ thuật như sau:

Tổng số danh mục kỹ thuật triển khai thực hiện: 311 danh mục kỹ thuật, trong đó:

- Bệnh viện đa khoa tỉnh: 48 danh mục kỹ thuật;

- Bệnh viện Sản Nhi: 89 danh mục kỹ thuật;

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh: 174 danh mục kỹ thuật.

(Chi tiết danh mục, thời gian thực hiện từng danh mục kỹ thuật của từng đơn vị theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).

3. Điều chỉnh, bổ sung nội dung liên quan mua sắm thiết bị như sau:

Tổng số thiết bị triển khai mua sắm: 141 loại, trong đó:

- Bệnh viện đa khoa tỉnh: 60 loại (nguồn ngân sách nhà nước (NSNN): 29 loại; nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (Quỹ HĐSN): 31 loại);

- Bệnh viện Sản Nhi: 35 loại (nguồn NSNN: 20 loại; nguồn Quỹ HĐSN: 15 loại);

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh: 46 loại (nguồn NSNN: 46 loại).

(Chi tiết danh mục, số lượng, đơn giá dự kiến và thời gian thực hiện mua sắm đối với từng loại thiết bị của từng đơn vị theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Lưu ý: Đơn giá dự kiến của thiết bị (tính theo giá tham khảo tại thời điểm điều chỉnh Đề án) là giá trị để xác định nguồn kinh phí thực hiện Đề án. Khi lập dự toán để thực hiện mua sắm các đơn vị cần tham khảo giá bán tại từng thời điểm để đề nghị cấp có thẩm quyền giao, phân bổ dự toán đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, theo đúng quy định.

4. Điều chỉnh, bổ sung nội dung cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất tại Phụ lục 4 của Đề án như sau:

- Điều chỉnh thời gian triển khai thực hiện cải tạo, sửa chữa phòng xạ trị số 02 - Trung tâm Ung bướu của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn Quỹ HĐSN: giai đoạn 2025-2026.

- Bổ sung hạng mục: Sửa chữa cơ sở vật chất (phòng mổ) phục vụ ghép thận của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn Quỹ HĐSN: giai đoạn 2025-2026.

- Bổ sung hạng mục; điều chỉnh thời gian thực hiện và giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp Bắc Ninh làm Chủ đầu tư triển khai thực hiện 02 hạng mục công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà C4 để thành lập Trung tâm thận, tiết niệu - Lọc máu (kinh phí dự kiến 65 tỷ đồng) và xây mới nhà dinh dưỡng 02 tầng (kinh phí dự kiến 15 tỷ đồng) của Bệnh viện đa khoa tỉnh từ nguồn NSNN: Giai đoạn 2026-2027.

5. Điều chỉnh kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án như sau:

Tổng kinh phí ngân sách nhà nước mua sắm thiết bị, cải tạo sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án là 526,8 tỷ đồng, trong đó:

- Kinh phí mua sắm thiết bị: 446,8 tỷ đồng.

- Kinh phí cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng: 80 tỷ đồng.

(Thông tin chi tiết nhu cầu kinh phí mua sắm từng loại thiết bị của từng đơn vị hàng năm tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các nội dung của Đề án không điều chỉnh, bổ sung thực hiện theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu Tư, Xây dựng; Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Sản Nhi, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, KTTH;
- Lưu: VT, KGVX(NMH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Lợi


PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC KỸ THUẬT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Stt

Tên Danh mục kỹ thuật

Thời gian hoàn thành

Ghi chú

A

Bệnh viện đa khoa tỉnh (tổng số 48 danh mục kỹ thuật)

 

 

I

Các danh mục kỹ thuật phẫu thuật tim hở

 

 

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

Đã thực hiện

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

Đã thực hiện

3

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

 

Đã thực hiện

4

Khâu vết thương mạch máu chi

 

Đã thực hiện

5

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

 

Đã thực hiện

6

Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái

2025

 

7

Phẫu thuật cắt u trung thất

2025

 

8

Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

2025

 

9

Phẫu thuật vá thông liên thất

2025

 

10

Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot

2025

 

11

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở

2025

 

12

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

2025

 

13

Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch chi

2025

 

14

Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

2025

 

15

Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh

2025

 

16

Thắt ống động mạch

2025

 

17

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi

2025

 

18

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

2025

 

19

Phẫu thuật thay van hai lá

2025

 

20

Phẫu thuật thay van động mạch chủ

2025

 

21

Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần

2025

 

22

Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ

2025

 

23

Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp

2025

 

24

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu

2025

 

25

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo

2025

 

II

Các danh mục kỹ thuật điều trị Iod 131

 

 

1

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

2025

 

2

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I 131

2025

 

3

Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I 131

2025

 

4

Xạ hình tuyến giáp với I 131

2025

 

5

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với I 131

2025

 

III

Nhóm kỹ thuật thăm dò điện sinh lý tim và điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần

 

 

1

Thăm dò điện sinh lý tim

2025

 

2

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường

2025

 

3

Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần

2025

 

4

Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần

2025

 

5

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2025

 

6

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

2025

 

7

Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2025

 

IV

Siêu âm trong lòng mạch vành

 

 

1

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

2025

 

V

Các dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật nội soi cột sống

 

 

1

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

2025

 

2

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống ống thắt lưng

2025

 

3

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống

2025

 

4

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

2025

 

5

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

2025

 

VI

Các dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật nội soi tim

 

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim

2026

 

2

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá

2026

 

3

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

2026

 

VII

Ghép thận

 

 

1

Ghép thận

2028

 

VIII

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

 

 

1

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

2026

 

B

Bệnh viện Sản Nhi (tổng số 89 danh mục kỹ thuật)

 

 

I

Danh mục kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

 

 

1

Hỗ trợ phôi nở

 

Đã thực hiện

2

Chọc hút noãn

 

Đã thực hiện

3

Chuyển phôi

 

Đã thực hiện

4

Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

 

Đã thực hiện

5

Nuôi cấy phôi

 

Đã thực hiện

6

Trữ lạnh phôi, noãn

 

Đã thực hiện

7

Rã đông phôi, noãn

 

Đã thực hiện

8

Trữ lạnh tinh trùng

 

Đã thực hiện

9

Rã đông tinh trùng

 

Đã thực hiện

10

Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

 

Đã thực hiện

11

Phẫu thuật lấy tinh trùng

 

Đã thực hiện

12

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

 

Đã thực hiện

13

Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

 

Đã thực hiện

14

Sinh thiết phôi chẩn đoán

 

Đã thực hiện

15

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

 

Đã thực hiện

16

Giảm thiểu phôi

 

Đã thực hiện

17

Lọc rửa tinh trùng

 

Đã thực hiện

18

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

Đã thực hiện

II

Các danh mục kỹ thuật Chẩn đoán trước sinh và Sàng lọc sơ sinh

 

 

1

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

 

Đã thực hiện

2

Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

 

Đã thực hiện

3

Chụp cộng hưởng từ sọ não

2025

 

4

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

2025

 

5

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

2025

 

6

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

2025

 

7

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học

2025

 

8

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

2025

 

9

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

2025

 

10

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

2025

 

11

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

2025

 

12

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

2025

 

13

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

2025

 

14

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

2025

 

15

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

2025

 

16

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

2025

 

17

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

2025

 

18

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

2025

 

19

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

2025

 

20

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

2025

 

21

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

2025

 

22

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

2025

 

23

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

2025

 

24

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

2025

 

25

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

2025

 

26

Chụp cộng hưởng từ khớp

2025

 

27

Chụp cộng hưởng từ tim

2025

 

28

Đo hoạt độ G6PD

2025

 

29

Định lượng TSH

2025

 

30

Điện di huyết sắc tố

2025

 

31

Đo chuyển hóa cơ bản

2027

 

32

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

2028

 

33

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia

2028

 

34

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

2028

 

35

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

2028

 

III

Thụ tinh trong ống nghiệm nâng cao

 

 

1

Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGS (PGT-A)/phôi

2028

 

2

Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGD (PGT-M)/phôi

2028

 

3

Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGS (PGT-A)/phôi

2028

 

4

Xét nghiệm sàng lọc tiền làm tổ PGD (PGT-M)/phôi

2028

 

IV

Chẩn đoán hình ảnh can thiệp

 

 

1

Chụp động mạch não số hóa xóa nền

2027

 

2

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền

2027

 

3

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền

2027

 

4

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền

2027

 

5

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

2027

 

6

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền

2027

 

7

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền

2027

 

8

Chụp các động mạch tủy

2027

 

9

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền

2027

 

10

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền

2027

 

11

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền

2027

 

12

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền

2027

 

13

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền

2027

 

14

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền

2027

 

15

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

2027

 

16

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

2027

 

17

Bít thông liên nhĩ

2028

 

18

Bít thông liên thất

2028

 

19

Bít ống động mạch

2028

 

V

Phẫu thuật tim mạch Nhi khoa

 

 

1

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ

2028

 

2

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất

2028

 

3

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot

2028

 

4

Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim

2028

 

5

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở

2028

 

6

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ.

2028

 

7

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

2028

 

8

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2028

 

9

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

2028

 

10

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2028

 

11

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

2028

 

12

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

2028

 

13

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2028

 

C

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (tổng số 174 danh mục kỹ thuật)

 

 

I

Quan trắc môi trường (quan trắc tại hiện trường)

 

 

I.1

Quan trắc môi trường không khí

 

 

1

Nhiệt độ

 

Đã thực hiện

2

Áp suất

 

Đã thực hiện

3

Độ ẩm

 

Đã thực hiện

4

Tốc độ gió

 

Đã thực hiện

5

Tiếng ồn

 

Đã thực hiện

I.2

Nước mặt, nước thải, nước ngầm

 

 

6

pH

 

Đã thực hiện

7

Nhiệt độ

 

Đã thực hiện

8

Hàm lượng ôxy hòa tan (DO)

 

Đã thực hiện

II

Quan trắc mẫu không khí trong môi trường lao động (phân tích trong phòng thí nghiệm)

 

 

1

Phân tích hàm lượng silic trong bụi

2025

 

2

Bụi than

2025

 

3

Bụi talc

2025

 

4

SO2

2025

 

5

NO2

2025

 

6

CO

2025

 

7

CO2

2025

 

8

Benzen

2025

 

9

Toluen

2025

 

10

Xylen

2025

 

11

Al

2028

 

12

Asen

2026

 

13

Cu

2026

 

14

Mangan Mn

2026

 

15

H2SO4

2026

 

16

Aceton

2027

 

17

Acid Acetic

2027

 

18

NH3

2027

 

19

CCl4

2028

 

20

Chloroform CHCl3

2028

 

21

CrO3

2028

 

22

Dichloromethan CH2Cl2

2028

 

23

Formaldehyde

2028

 

24

N Hexan

2028

 

25

Phenol

2028

 

26

Bụi bông

2026

 

27

Độ rung (Tần số cao, tần số thấp)

2026

 

28

Bức xạ cực tím

2026

 

29

Đánh giá tâm sinh lý Ecgonomy

2026

 

30

Bức xạ nhiệt

2026

 

31

Bụi hạt

2028

 

III

Bệnh nghề nghiệp

 

 

1

Huyết đồ bằng máy đếm laser

2026

 

2

Đo pH da

2026

 

IV

Thử nghiệm nước chuyên sâu

 

 

1

Sodium

2027

 

2

Antimony 

2027

 

3

Arsenic 

2027

 

4

Barium 

2027

 

5

Cadmium 

2027

 

6

Chromium 

2027

 

7

Lead 

2027

 

8

Mercury 

2027

 

9

Silver 

2027

 

10

Aluminium

2027

 

11

Chloramines

2027

 

12

Chlorine

2027

 

13

Copper

2027

 

14

Fluoride

2027

 

15

Nitrate (as Nitrogen)

2027

 

16

Sulphate

2027

 

17

Zinc

2027

 

18

Bacteria 

2027

 

19

Benzen

2024

 

20

Etylbenzen

2024

 

21

Phenol và dẫn xuất của Phenol

2024

 

22

Styren

2024

 

23

Toluen

2024

 

24

Xylen

2024

 

25

Aldicarb

2028

 

26

Carbofuran

2028

 

27

DDT và các dẫn xuất

2028

 

28

Simazine

2028

 

29

Monochloramine

2028

 

30

Sunfua

2028

 

31

Xyanua (CN)

2028

 

32

MCPA

2025

 

33

Permethrin

2025

 

34

Propanil

2025

 

35

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

2028

 

36

1,2 - Dicloroetan

2028

 

37

2,4-D

2028

 

38

2,4 - DB

2028

 

39

Alachlor

2028

 

40

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

2028

 

41

Clodane

2028

 

42

Clorotoluron

2028

 

43

Methoxychlor

2028

 

44

Trifuralin

2028

 

45

1,1,1 -Tricloroetan

2028

 

46

1,2 - Dicloroeten

2028

 

47

1,2 - Dicloropropan

2028

 

48

Chlorpyrifos

2028

 

49

Cyanazine

2028

 

50

Hydroxyatrazine

2028

 

51

2,4,6 - Triclorophenol

2028

 

52

Bromodichloromethane

2028

 

53

Bromoform

2028

 

54

Dibromochloromethane

2028

 

55

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

2028

 

56

1,3 - Dichloropropen

2028

 

57

Mecoprop

2028

 

58

Bromat

2028

 

59

Cacbontetraclorua

2028

 

60

Diclorometan

2028

 

61

Tetracloroeten

2028

 

62

Tricloroeten

2028

 

63

Vinyl clorua

2028

 

64

Chloroform

2028

 

65

Formaldehyde

2028

 

66

Bromodichloromethane

2028

 

67

Dibromoacetonitrile

2028

 

68

Dichloroacetonitrlle

2028

 

69

Dichloroacetic acid

2028

 

70

Trichloroacetic acid

2028

 

71

 Monochloroacetic acid

2028

 

72

Seleni (Se)

2028

 

73

Acrylamide

2028

 

74

Epiclohydrin

2028

 

75

Hexacloro butadien

2028

 

76

Dichloprop

2028

 

77

Fenoprop

2028

 

78

Isoproturon

2028

 

79

Molinate

2028

 

80

Pendimetalin

2028

 

V

Kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu

 

 

1

Cyanid

2027

 

2

Aflatoxin M1

2028

 

3

Aflatoxin Tổng số

2028

 

4

Aflatoxin M1

2028

 

5

Aflatoxin B1

2028

 

6

Chì

2028

 

7

Cadimi

2028

 

8

Aen

2028

 

9

Thủy ngân

2028

 

10

Listeria monocytogenes

2025

 

11

Enterobacteriaceae

2025

 

12

Cl. Botulinums

2025

 

13

Phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

14

Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

15

Phát hiện vi khuẩn Listeria monocytogenes bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

16

Phát hiện vi khuẩn Salmonella bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

17

Phát hiện vi khuẩn Campylobacter spp bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

18

Phát hiện vi khuẩn E.coli O157 bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

19

Phát hiện vi khuẩn C. botulinum bằng kỹ thuật Realtime PCR

2026

 

20

Melamin

2027

 

21

Ochratoxin A;

2027

 

22

Aspartame

2027

 

23

Aspartame – Acesulfame Salt

2027

 

24

Saccharin

2027

 

25

Axit sorbic

2027

 

26

Seleni (Se)

2028

 

27

Deoxynivalenol

2028

 

28

Zearalenone

2028

 

29

Riboflavin tổng hợp

2028

 

30

Natri Riboflavin – 5’- phosphat

2028

 

31

Riboflavin từ Bacillus Subtilis

2028

 

VI

Kiểm nghiệm Thuốc

 

 

1

Định tính dược chất trong chế phẩm viên nén, viên nang bằng phương pháp HPLC

2025

 

2

Định lượng dược chất trong chế phẩm viên nén, viên nang bằng phương pháp HPLC

2025

 

3

Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc bột bằng phương pháp HPLC

2025

 

4

Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc bột bằng phương pháp HPLC

2025

 

5

Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc nhỏ mắt bằng phương pháp HPLC

2026

 

6

Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc nhỏ mắt bằng phương pháp HPLC

2026

 

7

Định tính dược chất trong chế phẩm thuốc tiêm bằng phương pháp HPLC

2028

 

8

Định lượng dược chất trong chế phẩm thuốc tiêm bằng phương pháp HPLC

2028

 

9

Định tính dược chất trong thuốc cổ truyền bằng phương pháp HPLC

2026

 

10

Định lượng dược chất trong thuốc cổ truyền bằng phương pháp HPLC

2026

 

11

Định tính dược chất trong chế phẩm bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại

2027

 

12

Xác định giới hạn chất bảo quản bằng phương pháp HPLC

2027

 

13

Tạp chất liên quan bằng phương pháp HPLC

2027

 

14

Độ ẩm bằng phương pháp Karl Fischer

2027

 

VII

Kiểm nghiệm mỹ phẩm

 

 

1

Xác định hàm lượng arsen trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

2

Xác định hàm lượng chì trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

3

Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

VIII

Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng

 

 

1

Xác định hàm lượng hoạt chất bằng phương pháp HPLC

2026

 

2

Xác định hàm lượng Cardimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

3

Xác định hàm lượng chì trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

4

Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2026

 

5

Xác định giới hạn độc tố vi nấm Aflatoxin B1

2027

 

 

PHỤ LỤC 2:

NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Stt

Tên thiết bị mua sắm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá dự kiến

Thành tiền (1000 VNĐ)

Nguồn KP

Thời gian (năm) thực hiện

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

462.765.411

 

 

 

A

Bệnh viện đa khoa tỉnh (60 loại thiết bị)

 

 

 

295.150.000

 

 

 

I

Nguồn Ngân sách nhà nước

 

 

 

283.750.000

 

 

 

1

Bàn mổ

Cái

1

950.000

950.000

NSNN

2025

Bàn mổ dùng cho phẫu thuật tim

2

Bộ cưa xương ức để mổ tim

Bộ

2

1.400.000

2.800.000

NSNN

2025

 

3

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim người lớn

Bộ

2

1.800.000

3.600.000

NSNN

2025

 

4

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em

Bộ

1

1.400.000

1.400.000

NSNN

2025

 

5

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

1.300.000

1.300.000

NSNN

2025

 

6

Máy gây mê

Máy

1

1.200.000

1.200.000

NSNN

2025

 

7

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

6.500.000

6.500.000

NSNN

2025

 

8

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

6.000.000

6.000.000

NSNN

2025

 

9

Máy đo độ tập trung tuyến giáp

Cái

1

1.250.000

1.250.000

NSNN

2025

 

10

Hệ thống thăm dò điện sinh lý và điều trị rối loạn nhịp bằng sóng RF

Hệ thống

1

19.900.000

19.900.000

NSNN

2025

 

11

Máy siêu âm trong lòng mạch

Cái

1

5.200.000

5.200.000

NSNN

2025

 

12

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

7.000.000

7.000.000

NSNN

2025

Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống; giao kinh phí mua sắm từ năm 2024

13

Máy X quang C Arm

Máy

1

8.000.000

8.000.000

NSNN

2025

 

14

Bàn mổ

Cái

1

2.000.000

2.000.000

NSNN

2025

Bàn mổ dùng cho phẫu thuật cột sống

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

1

2.000.000

2.000.000

NSNN

2025

giao kinh phí mua sắm từ năm 2024

16

Dao mổ siêu âm

Cái

1

3.000.000

3.000.000

NSNN

2025

 

17

Bộ khoan cưa xương đa năng

Bộ

1

2.000.000

2.000.000

NSNN

2025

 

18

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

6.200.000

6.200.000

NSNN

2026

Hệ thống phẫu thuật nội soi dùng cho phẫu thuật tim

19

Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ

Cái

1

2.800.000

2.800.000

NSNN

2026

 

20

Bàn mổ

Cái

3

950.000

2.850.000

NSNN

2028

Bàn mổ dùng cho ghép tạng

21

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

1.300.000

3.900.000

NSNN

2028

 

22

Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu

Bộ

2

2.000.000

4.000.000

NSNN

2028

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

2

2.000.000

4.000.000

NSNN

2028

 

24

Máy gây mê

Máy

2

1.200.000

2.400.000

NSNN

2028

 

25

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

4.000.000

4.000.000

NSNN

2028

Hệ thống phẫu thuật nội soi dùng cho ghép tạng

26

Dao mổ siêu âm

Cái

1

3.000.000

3.000.000

NSNN

2028

 

27

Máy thăm dò huyết động phương pháp Picco

Cái

1

1.500.000

1.500.000

NSNN

2028

 

28

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

1

150.000.000

150.000.000

NSNN

2026

 

29

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

25.000.000

25.000.000

NSNN

2026

 

II

Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

11.400.000

 

 

 

1

Bơm tiêm điện

Cái

15

40.000

600.000

QHĐSN

2025

 

2

Bồn rửa tay tự động

Cái

1

300.000

300.000

QHĐSN

2025

 

3

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

300.000

300.000

QHĐSN

2025

 

4

Đệm sưởi

Cái

1

20.000

20.000

QHĐSN

2025

 

5

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

3

130.000

390.000

QHĐSN

2025

 

6

Kính + đèn vi phẫu

Bộ

2

100.000

200.000

QHĐSN

2025

 

7

Máy đánh giá mức độ mê

Cái

1

200.000

200.000

QHĐSN

2025

 

8

Máy điện tim

Máy

1

45.000

45.000

QHĐSN

2025

 

9

Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá

Cái

1

160.000

160.000

QHĐSN

2025

 

10

Máy làm ấm dịch

Cái

1

100.000

100.000

QHĐSN

2025

 

11

Máy phá rung tim

Máy

1

300.000

300.000

QHĐSN

2025

 

12

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

1

100.000

100.000

QHĐSN

2025

 

13

Máy tạo nhịp tạm thời

Cái

4

200.000

800.000

QHĐSN

2025

 

14

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

5

200.000

1.000.000

QHĐSN

2025

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

15

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

300.000

300.000

QHĐSN

2025

Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số

16

Áo chì

Bộ

15

45.000

675.000

QHĐSN

2025

 

17

Kim tiêm chì

Cái

10

30.000

300.000

QHĐSN

2025

 

18

Bồn rửa tay phóng xạ

Cái

3

20.000

60.000

QHĐSN

2025

 

19

Che chắn chì di động

Cái

9

252.000

2.268.000

QHĐSN

2025

 

20

Contener chì

Cái

5

24.000

120.000

QHĐSN

2025

 

21

Hệ thông giám sát, thông tin liên lạc

Hệ thống

2

40.000

80.000

QHĐSN

2025

 

22

Hệ thống giám sát phông bức xạ

Hệ thống

1

450.000

450.000

QHĐSN

2025

 

23

Kính chì hình chữ L

Cái

2

115.000

230.000

QHĐSN

2025

 

24

Thùng rác thải phóng xạ

Cái

3

64.000

192.000

QHĐSN

2025

 

25

Tủ an toàn phóng xạ

Cái

1

430.000

430.000

QHĐSN

2025

 

26

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

2

300.000

600.000

QHĐSN

2028

Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số

27

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

300.000

600.000

QHĐSN

2028

 

28

Bơm tiêm điện

Cái

5

40.000

200.000

QHĐSN

2028

 

29

Máy truyền dịch

Máy

2

40.000

80.000

QHĐSN

2028

 

30

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

2

100.000

200.000

QHĐSN

2028

 

31

Máy làm ấm dịch

Cái

1

100.000

100.000

QHĐSN

2028

 

B

Bệnh viện Sản Nhi (35 loại thiết bị)

 

 

 

123.820.000

 

 

 

I

Nguồn Ngân sách Nhà nước

 

 

 

119.400.000

 

 

 

1

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

27.500.000

27.500.000

NSNN

2025

 

2

Hệ thống sàng lọc trước sinh/sơ sinh

Hệ thống

1

2.900.000

2.900.000

NSNN

2025

 

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

7.000.000

7.000.000

NSNN

2025

 

4

Hệ thống theo dõi và giám sát chất lượng LAB IVF

Hệ thống

1

4.150.000

4.150.000

NSNN

2025

 

5

Hệ thống nuôi cấy và theo dõi phôi liên tục

Hệ thống

1

5.500.000

5.500.000

NSNN

2025

 

6

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

6.500.000

6.500.000

NSNN

2025

 

7

Hệ thống phân tích tinh trùng có phân mảnh DNA

Hệ thống

1

2.400.000

2.400.000

NSNN

2025

 

8

Hệ thống kính hiển vi đảo ngược

Hệ thống

1

4.200.000

4.200.000

NSNN

2027

 

9

Tủ cấy CO2 khí trộn

Cái

1

1.200.000

1.200.000

NSNN

2027

 

10

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ

Hệ thống

1

9.200.000

9.200.000

NSNN

2027

 

11

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

25.500.000

25.500.000

NSNN

2027

 

12

Hệ thống phân tích di truyền

Hệ thống

1

8.000.000

8.000.000

NSNN

2028

 

13

Bàn mổ

Cái

1

950.000

950.000

NSNN

2028

 

14

Bộ cưa xương ức để mổ tim

Bộ

1

1.400.000

1.400.000

NSNN

2028

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em

Bộ

2

1.400.000

2.800.000

NSNN

2028

 

16

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

1.300.000

1.300.000

NSNN

2028

 

17

Máy gây mê

Máy

1

1.200.000

1.200.000

NSNN

2028

 

18

Máy thở

Máy

2

700.000

1.400.000

NSNN

2028

 

19

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

6.000.000

6.000.000

NSNN

2028

 

20

Máy phá rung tim

Máy

1

300.000

300.000

NSNN

2028

 

II

Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

4.420.000

 

 

 

1

Máy truyền dịch

Máy

4

40.000

160.000

QHĐSN

2028

 

2

Bơm tiêm điện

Cái

15

40.000

600.000

QHĐSN

2028

 

3

Bồn rửa tay tự động

Cái

1

300.000

300.000

QHĐSN

2028

 

4

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

300.000

300.000

QHĐSN

2028

 

5

Đệm làm ấm bệnh nhân

Cái

1

20.000

20.000

QHĐSN

2028

 

6

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

3

130.000

390.000

QHĐSN

2028

 

7

Kính + đèn vi phẫu

Bộ

2

100.000

200.000

QHĐSN

2028

 

8

Máy đánh giá mức độ mê

Cái

1

200.000

200.000

QHĐSN

2028

 

9

Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá

Cái

1

160.000

160.000

QHĐSN

2028

 

10

Máy hút dịch

Cái

3

30.000

90.000

QHĐSN

2028

 

11

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

2

100.000

200.000

QHĐSN

2028

 

12

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

1

100.000

100.000

QHĐSN

2028

 

13

Máy tạo nhịp tạm thời

Cái

3

200.000

600.000

QHĐSN

2028

 

14

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

200.000

800.000

QHĐSN

2028

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

15

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

300.000

300.000

QHĐSN

2028

Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số

C

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (46 loại thiết bị)

 

 

 

43.795.411

 

 

 

I

Nguồn Ngân sách Nhà nước

 

 

 

43.795.411

 

 

 

1

Hệ thống lọc nước dùng cho máy xét nghiệm

Hệ thống

1

682.960

682.960

NSNN

2025

 

2

Máy đo rung

Cái

1

390.000

390.000

NSNN

2025

 

3

Hệ thiết bị lấy mẫu bụi bông

Cái

1

191.400

191.400

NSNN

2025

 

4

Máy đo hơi khí độc đa chỉ tiêu

Cái

1

213.840

213.840

NSNN

2025

 

5

Máy đo bức xạ tử ngoại

Cái

1

20.000

20.000

NSNN

2025

 

6

Máy đo lực bóp tay

Cái

2

15.000

30.000

NSNN

2025

 

7

Máy đo lực kéo thân

Cái

1

20.000

20.000

NSNN

2025

 

8

Máy đo liều tiếng ồn cá nhân

Cái

2

60.000

120.000

NSNN

2025

 

9

Máy đo bức xạ nhiệt

Cái

1

90.000

90.000

NSNN

2025

 

10

Máy đo CO2 cầm tay

Cái

1

30.000

30.000

NSNN

2025

 

11

Thiết bị giải hấp nhiệt

Bộ

1

1.512.000

1.512.000

NSNN

2025

 

12

Hệ thống ELISA

Hệ thống

1

206.000

206.000

NSNN

2025

 

13

Máy phun phòng chống dịch cỡ lớn

Cái

1

630.000

630.000

NSNN

2025

 

14

Máy đo thính lực

Cái

1

592.000

592.000

NSNN

2025

 

15

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

1

1.190.690

1.190.690

NSNN

2025

 

16

Hệ thống lọc vi sinh

Hệ thống

1

251.500

251.500

NSNN

2025

 

17

Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma (ICP/MS)

Hệ thống

1

6.858.255

6.858.255

NSNN

2025

 

18

Bộ máy đo pH để bàn

Cái

3

34.560

103.680

NSNN

2025

 

19

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

20.900

20.900

NSNN

2025

 

20

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

1

2.678.620

2.678.620

NSNN

2025

 

21

Tủ sấy chân không

Cái

1

423.500

423.500

NSNN

2025

 

22

Tủ chuyên dụng bảo quản hóa chất

Cái

2

140.000

280.000

NSNN

2025

 

23

Cân (Cân phân tích 5 số)

cái

1

164.604

164.604

NSNN

2025

 

24

Cân (Cân kỹ thuật)

cái

1

32.000

32.000

NSNN

2025

 

25

Tủ hút khí độc

Cái

2

298.590

597.180

NSNN

2025

 

26

Điện tim holter

Cái

1

16.499

16.499

NSNN

2026

 

27

Bơm + chuẩn lưu lượng lấy mẫu không khí

Cái

5

82.000

410.000

NSNN

2026

 

28

Lò vi sóng phá mẫu

Cái

1

986.810

986.810

NSNN

2026

 

29

Máy cô quay chân không

Cái

1

125.000

125.000

NSNN

2026

 

30

Tủ lạnh cánh kính

Cái

2

160.050

320.100

NSNN

2026

 

31

Bộ chiết mẫu tự động

Bộ

1

815.000

815.000

NSNN

2026

 

32

Tủ ấm

Cái

3

178.200

534.600

NSNN

2026

 

33

Máy thử độ hòa tan của thuốc viên

cái

2

1.015.000

2.030.000

NSNN

2026

 

34

Máy chuẩn độ điện thế Karl- Fischer

Cái

1

986.300

986.300

NSNN

2026

 

35

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

159.200

159.200

NSNN

2026

 

36

Máy đếm bụi hạt phòng sạch

Cái

1

140.000

140.000

NSNN

2027

 

37

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

31.000

31.000

NSNN

2027

 

38

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2.889.000

2.889.000

NSNN

2027

 

39

Bộ phá mẫu để phân tích nito, Kjeldahl

Bộ

1

184.580

184.580

NSNN

2027

 

40

Hệ thống máy xét nghiệm quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Hệ thống

1

3.598.199

3.598.199

NSNN

2027

 

41

Máy quang phổ UV/VIS

Cái

1

756.050

756.050

NSNN

2027

 

42

Máy quang phổ hấp thụ hồng ngoại

cái

1

1.144.800

1.144.800

NSNN

2027

 

43

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

385.000

385.000

NSNN

2028

 

44

Máy đo ánh sáng

Cái

1

35.000

35.000

NSNN

2027

 

45

Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC/MS)

Hệ thống

1

7.301.144

7.301.144

NSNN

2028

 

46

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

1

3.618.000

3.618.000

NSNN

2028

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh

Số hiệu: 579/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Lê Xuân Lợi
Ngày ban hành: 17/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án Ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…