BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 13 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 39
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 39, bao gồm:
1. Danh mục 02 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục I kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VX3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 04 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục II kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu SP3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 07 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục III kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu SP-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại
Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng, cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 02 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Biological E. Limited (Địa chỉ: Plot No. 1, Biotech Park, Phase II, Kolthur Village - 500 078, Shameerpet Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cáchđóng gói |
Số đăng ký |
1. |
JEEV |
Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) – 3 mcg/0,5ml |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Lọ vắc xin 3 mcg/ 0.5 ml, Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ; hộp 48 lọ |
VX3-1178-20 |
2. |
JEEV |
Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) - 6 mcg/0,5ml |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Lọ vắc xin 6 mcg/ 0.5ml. Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 48 lọ |
VX3-1179-20 |
DANH MỤC 04 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Địa chỉ: 3 Fraser Street #23-28 DUO Tower Singapore 189352, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: Abbott Laboratories GmbH (Địa chỉ: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Đức)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1. |
Creon 10000 |
Pancreatin 150mg tương đương với Lipase 10 000 Ph.Eur. Units, Amylase 8 000 Ph.Eur. Units, Protease 600 Ph.Eur. Units |
Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên |
SP3-1180-20 |
2. |
Creon 40000 |
Pancreatin 400mg tương đương với Lipase 40000 Ph.Eur. Units, Amylase 25000 Ph.Eur. Units, Protease 1600 Ph.Eur. Units |
Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên |
SP3-1181-20 |
2. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất và đóng gói: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Kolodvorska cesta 27, 1234 Menges, Slovenia)
Cơ sở xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovskova 57, 1526 Ljubljana, Slovenia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3. |
Actobim |
Bột Lebenin 280 mg (1,2x107 CFU vi khuẩn sống sinh acid lactic đông khô (Lactobacillus acidophilus (sp. L.gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium)) |
Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 8 viên |
SP3-1182-20 |
3. Cơ sở đăng ký: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
3.1. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4. |
Levemir Penfill |
Insulin detemir (rDNA) 300 U/3ml |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
TCCS |
Hộp chứa 5 ống tiêm x 3ml |
SP3-1183-20 |
DANH MỤC 07 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd. (Địa chỉ: Unit 1007, Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)
1.1. Cơ sở sản xuất: CSL Behring LLC (Địa chỉ: Route 50 North, 1201 N. Kinzie, Bradley, IL 60915, Mỹ).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1. |
Albuminar 25 |
Human Albumin 12,5g/50ml |
Dung dịch truyền |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 chai 50ml |
SP-1184-20 |
2. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd (Địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Thụy Sỹ)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles, CA 90032, Mỹ)
Cơ sở đóng gói: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 13111 Temple Avenue, City of Industry, CA 91746, Mỹ)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2. |
Albutein 5% |
Human Albumin 12,5g/250ml; 25g/500ml |
Dung dịch tiêm truyền |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 chai 250ml, hộp 1 chai 500ml |
SP-1185-20 |
2.2. Cơ sở sản xuất: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant (Địa chỉ: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu, Đài Loan, R.O.C).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3. |
Urokinase- Green Cross Inj. 60000 IU |
Urokinase 60000 IU |
Bột đông khô pha tiêm |
42 tháng |
TCCS |
Hộp 10 lọ x 60000 IU/lọ |
SP-1186-20 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4. |
Pegcyte |
Pegfilgrasti m 6 mg/0,6ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,6 ml |
SP-1187-20 |
4. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Thụy Sỹ)
4.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5. |
Lucentis |
Ranibizumab 2,3mg/0,23 ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 01 lọ x 0,23ml, 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ, 01 kim tiêm trong dịch kính, 01 ống tiêm để rút thuốc trong lọ và tiêm trong dịch kính; Hộp 01 lọ x 0,23ml và 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ; Hộp 01 lọ x 0,23ml |
SP-1188-20 |
5. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)
5.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Địa chỉ: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-City, Tochigi, Nhật)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg CH- 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6. |
Actemra |
Tocilizumab 200mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
30 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ x 10ml |
SP-1189-20 |
5.2. Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, D-68305 Mannheim Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7. |
Recormon |
Epoetin beta 4000IU/ 0,3ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn thuốc |
SP-1190-20 |
THE MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 556/QD-QLD |
Hanoi, November 18, 2020 |
LISTS OF 13 VACCINES AND BIOLOGICALS GRANTED MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM - 39TH PROMULGATION
DIRECTOR GENERAL OF DRUG ADMINISTRATION OF VIETNAM
Pursuant to the Law on Pharmacy No. 105/2016/QH13 dated April 06, 2016;
Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Decision No. 7868/QD-BYT dated December 28, 2018 of the Minister of Health defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Drug Administration of Vietnam affiliated to the Ministry of Health;
Pursuant to the Circular No. 32/2018/TT-BYT dated November 12, 2018 of the Minister of Health on marketing authorization of drugs and medicinal ingredients;
On the basis of the opinions given by the Marketing Authorization Council of the Ministry of Health;
...
...
...
HEREBY DECIDES:
1. List of 02 vaccines granted marketing authorization effective for 03 years - 39th promulgation (Appendix I enclosed herewith).
The vaccines on this List are assigned the authorization number VX3-…-20 effective for 03 years from the date of signing this Decision for promulgation.
2. List of 04 biologicals granted marketing authorization effective for 03 years - 39th promulgation (Appendix II enclosed herewith).
The biologicals on this List are assigned the authorization number SP3-…-20 effective for 03 years from the date of signing this Decision for promulgation.
3. List of 07 biologicals granted marketing authorization effective for 05 years - 39th promulgation (Appendix III enclosed herewith).
The biologicals on this List are assigned the authorization number SP-…-20 effective for 05 years from the date of signing this Decision for promulgation.
Article 2. Drug manufacturers and marketing authorization holders have the responsibility to:
...
...
...
2. Fully comply with the law of Vietnam and regulations of the Ministry of Health on import and marketing authorization of drugs in Vietnam. Promptly report any variations made during the marketing authorization of drugs in their home countries and in Vietnam to Drug Administration of Vietnam - the Ministry of Health of Vietnam.
3. Update drug quality standards in accordance with Circular No. 11/2018/TT-BYT dated May 04, 2018 of the Minister of Health on quality of drugs and medicinal ingredients.
4. Update drug labels and package inserts in accordance with Circular No. 01/2018/TT-BYT dated January 18, 2018 of the Minister of Health on labeling and package inserts of drugs and medicinal ingredients within 06 months from the effective date of this Decision according to the variations to their marketing authorization prescribed in Circular No. 32/2018/TT-BYT.
5. Cooperate with preventive medicine facilities and treatment facilities in implementing applicable regulations on prescription drugs; monitoring the safety, efficacy and adverse effects of drugs in Vietnamese people; preparing and submitting reports on the drugs on the Lists promulgated together with this Decision in accordance with Article 5 of Circular No. 32/2018/TT-BYT.
6. Marketing authorization holders shall maintain the fulfillment of eligibility requirements throughout the effective period of the marketing authorization of drugs and medicinal ingredients. In case the eligibility requirements are no longer fulfilled, the marketing authorization holder shall follow procedures for change of marketing authorization holder specified in Circular No. 32/2018/TT- BYT within 30 days from the date of failure to satisfy eligibility requirements.
7. Marketing authorization holders shall update the Ministry of Health (Drug Administration of Vietnam) on their fulfillment of GMP requirements. In case a manufacturer has its manufacture license revoked or no longer fulfills GMP requirements in their home country, a report must be submitted within 15 days from the date of notification by the regulatory body of the home country in accordance with point d clause 1 Article 100 of the Government's Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 08, 2017 on elaboration of the Law on Pharmacy.
Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed for promulgation.
...
...
...
DIRECTOR GENERAL
Vu Tuan Cuong
LIST OF 02 VACCINES GRANTED
MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 03 YEARS - 39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)
1. Authorization holder: Duc Minh Medical Joint Stock Company (Address: No. 51, lane 205, alley 323/83, Xuan Dinh Street, Xuan Dinh Ward, Bac Tu Liem District, Hanoi, Vietnam)
1.1. Manufacturer: Biological E. Limited (Address: Plot No. 1, Biotech Park, Phase II, Kolthur Village - 500 078, Shameerpet Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, India)
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
...
...
...
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
1.
JEEV
Japanese Encephalitis virus, purified inactivated vaccine (strain SA 14-14-2) - 3 mcg/0.5ml
Suspension for injection
36 months
...
...
...
Vaccine vial 3 mcg/ 0.5 ml, Box
1 vial; box containing 10 vials; box containing 48 vials
VX3-1178-20
2.
JEEV
Japanese Encephalitis virus, purified inactivated vaccine (strain SA 14-14-2) - 6 mcg/0.5ml
Suspension for injection
36 months
TCCS
...
...
...
1 vial; box containing 10 vials; box containing 48 vials
VX3-1179-20
LIST OF 04 BIOLOGICALS GRANTED
MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 03 YEARS -
39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)
1. Authorization holder: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Address: 3 Fraser Street #23-28 DUO Tower Singapore 189352, Singapore)
1.1. Manufacturer: Abbott Laboratories GmbH (Address: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Germany)
No.
Drug name
...
...
...
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
1.
Creon 10000
Pancreatin 150mg equivalent to Lipase 10 000
Ph.Eur. Units, Amylase 8 000
...
...
...
Ph.Eur. Units
Hard gelatin capsule
24 months
TCCS
Box of 10 blisters x 10 tablets; Box of 05 blisters x 10 tablets; Box of 02 blisters x 10 tablets
SP3-1180-20
2.
Creon 40000
Pancreatin 400mg equivalent to Lipase 40 000
...
...
...
Ph.Eur. Units, Protease 1600
Ph.Eur. Units
Hard gelatin capsule
24 months
TCCS
Box of 10 blisters x 10 tablets; Box of 05 blisters x 10 tablets; Box of 02 blisters x 10 tablets
SP3-1181-20
2. Authorization holder: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Address: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)
2.1. Manufacturer:
...
...
...
Releaser: Lek Pharmaceuticals d.d. (Address: Verovskova 57, 1526 Ljubljana, Slovenia)
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
...
...
...
Actobim
Lebenin powder 280 mg (1.2x107 CFU of live lyophilized lactic acid bacteria (Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium))
Hard gelatin capsule
24 months
TCCS
Box of 2 blisters x 8 tablets
SP3-1182-20
3. Authorization holder: Novo Nordisk A/S (Address: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Denmark)
3.1. Manufacturer: Novo Nordisk A/S (Address: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Denmark)
...
...
...
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
4.
Levemir Penfill
...
...
...
Solution for injection
30 months
TCCS
Box of 5 pens x 3ml
SP3-1183-20
LIST OF 07 BIOLOGICALS GRANTED
MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 05 YEARS - 39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)
1. Authorization holder: Unico Alliance Co., Ltd. (Address: Unit 1007, Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)
...
...
...
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
1.
...
...
...
Human Albumin 12,5g/50ml
Solution for intravenous administration
36 months
TCCS
Box of 1 50ml bottle
SP-1184-20
2. Authorization holder: Diethelm & Co., Ltd (Address: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Switzerland)
2.1. Manufacturer:
Manufacturer: Grifols Biologicals Inc. (Address: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles, CA 90032, USA)
...
...
...
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
2.
...
...
...
Human Albumin 12,5g/250ml; 25g/500ml
Solution for infusion
36 months
TCCS
Box of 1 250ml bottle, Box of 1 500ml bottle
SP-1185-20
2.2. Manufacturer: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant (Address: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu, Taiwan, R.O.C).
No.
Drug name
...
...
...
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
3.
Urokinase- Green Cross Inj. 60000 IU
Urokinase 60000 IU
Lyophilized powder for injection
...
...
...
TCCS
Box of 10 vials x 60000 IU/vial
SP-1186-20
3. Authorization holder: Nanogen Pharmaceutical Biotechnology Joint Stock Company (Address: Lot I-5 C Hi-tech Park, Tang Nhon Phu A Ward, District 9, Ho Chi Minh City, Vietnam)
Authorization holder: Nanogen Pharmaceutical Biotechnology Joint Stock Company (Address: Lot I-5 C Hi-tech Park, Tang Nhon Phu A Ward, District 9, Ho Chi Minh City, Vietnam)
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
...
...
...
Standard
Packaging unit
Authorization number
4.
Pegcyte
Pegfilgrasti m 6 mg/0,6ml
Solution for injection
24 months
TCCS
...
...
...
SP-1187-20
4. Authorization holder: Novartis Pharma Services AG (Address: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Switzerland)
4.1. Manufacturer: Novartis Pharma Stein AG (Address: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland).
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
...
...
...
Authorization number
5.
Lucentis
Ranibizumab 2,3mg/0,23 ml
Solution for injection
36 months
TCCS
Box of 01 vial x 0.23ml, 01 filter needle for withdrawal of the vial contents, 01 needle for intravitreal injection, 01 syringe for withdrawal of the vial contents and for intravitreal injection; Box of 01 vial x 0.23ml and 01 filter needle for withdrawal of the vial contents; Box of 01 vial x 0.23ml
SP-1188-20
...
...
...
5.1. Manufacturer:
Manufacturer: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Address: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-City, Tochigi, Japan)
Packager and batch releaser: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Address: Wurmisweg CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland)
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
...
...
...
Authorization number
6.
Actemra
Tocilizumab 200mg/10ml
Concentrated solution for infusion
30 months
TCCS
Box of 1 10ml vial
SP-1189-20
...
...
...
No.
Drug name
Main active ingredient - Content
Dosage form
Shelf life
Standard
Packaging unit
Authorization number
7.
...
...
...
Epoetin beta 4000IU/ 0,3ml
Solution for injection
24 months
TCCS
Box of 6 pre-filled syringes
SP-1190-20
;
Quyết định 556/QĐ-QLD năm 2020 về Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 39 do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 556/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 556/QĐ-QLD năm 2020 về Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 39 do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video