BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 05 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-QLD ngày 24/07/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số Đăng ký |
Hoạt chất; |
Dạng bào chế |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ |
1 |
Ciprobay 500 |
VN-22872-21 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim |
Bayer AG |
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Đức |
2 |
Gadovist |
VN-22297-19 |
Gadobutrol 604,72mg tương đương 1mmol/ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 5ml thuốc; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 5ml thuốc. |
Bayer AG |
Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany |
3 |
Kryxana |
VN3-318-21 |
Ribociclib (dưới dạng Ribociclib succinate) 200mg |
Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 21 viên |
- Cơ sở sản xuất: Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Produktions GmbH |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Öflinger Str. 44, 79664 Wehr - Germany |
4 |
Twynsta |
VN-16589-13 |
Telmisartan 40mg; Amlodipine 5mg (dưới dạng Amlodipine besilate 6,935mg) |
Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 14 vỉ x 7 viên |
- Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: M/s Cipla Ltd. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Plot No. L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Verna- Goa, India. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany. |
5 |
Twynsta |
VN-16590-13 |
Telmisartan 80mg; Amlodipine 5mg (dưới dạng Amlodipine besilate 6,935mg) |
Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 14 vỉ x 7 viên |
- Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: M/s Cipla Ltd. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Plot No. L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Verna- Goa, India. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany. |
Quyết định 529/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 529/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: | 24/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 529/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video