ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4746/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b, h khoản 2 Điều 1 như sau:
“a) Hoàn thành xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế cấp xã.
b) Hoàn thành mua sắm, cung cấp đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế cấp xã theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị.
h) 100% xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ban hành.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 như sau:
“3. Tổng kinh phí: 941,175 tỷ đồng (Chín trăm bốn mươi mốt tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng)
a) Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng: 745,0 tỷ đồng (Bảy trăm bốn mươi lăm tỷ đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 507,0 tỷ đồng
- Tuyến xã: 238,0 tỷ đồng
b) Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế: 196,175 tỷ đồng (Một trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 147,585 tỷ đồng
- Tuyến xã: 48,590 tỷ đồng.”
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b, h khoản 2 Mục I như sau:
“a) Hoàn thành xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế cấp xã.
b) Hoàn thành mua sắm, cung cấp đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế cấp xã theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị.
h) 100% xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ban hành.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục III như sau:
a) Tại gạch đầu dòng thứ nhất:
“- Thực hiện xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế cấp xã.”
b) Tại gạch đầu dòng thứ hai:
“- Thực hiện mua sắm, cung cấp đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế cấp theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị…”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục IV như sau:
“3. Tổng kinh phí: 941,175 tỷ đồng (Chín trăm bốn mươi mốt tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng)
a) Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng: 745,0 tỷ đồng (Bảy trăm bốn mươi lăm tỷ đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 507,0 tỷ đồng
- Tuyến xã: 238,0 tỷ đồng
b) Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế: 196,175 tỷ đồng (Một trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 147,585 tỷ đồng
- Tuyến xã: 48,590 tỷ đồng.”
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2: Chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 3A và Phụ lục 3B: Chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4: Chi tiết tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG
CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
I |
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
367.500 |
1 |
TUYẾN HUYỆN |
367.500 |
1.1 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
115.500 |
|
- Xây mới các hạng mục: + Khu khám và điều trị (06 tầng, gồm có khoa Khám bệnh ngoại trú, khoa Nội tổng hợp, khoa Nhi, khoa Y học cổ truyền - VLTL - PHCN, khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng, khu Hành chính và Hội trường); + Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (03 tầng); Khoa Truyền nhiễm (02 tầng); Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn (02 tầng); Khoa Dược – TTB&VTYT (02 tầng). - Đầu tư các hạng mục phụ trợ khác: Nhà tang lễ; Nhà bảo vệ; Nhà đặt hệ thống khí y tế trung tâm và hệ thống khí y tế kèm theo; Hành lang cầu nối giữa các khối nhà; Gara ô tô + Nhà xe; Hệ thống xử lý nước thải lỏng tập trung; Tường rào cổng ngõ; Sân đường nội bộ; Trạm biến áp; San nền khu đất mở rộng; Bể ngầm cấp nước sinh hoạt và PCCC. - Đầu tư mua sắm trang thiết bị gắn với xây dựng: Các thang máy phục vụ bệnh nhân; Máy bơm nước sinh hoạt và PCCC; Thiết bị PCCC; Thiết bị điều hòa không khí; Máy phát điện dự phòng; Máy biến áp; Thiết bị xử lý nước thải; Giường, tủ cho các phòng điều trị bệnh nhân và bàn, ghế làm việc khu Hành chính; Thiết bị thuộc hệ thống khí y tế;... |
115.500 |
1.2 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
63.000 |
|
- Xây mới các hạng mục: Khoa Hồi sức cấp cứu - Điều trị tích cực và chống độc (02 tầng); Khoa Nội (04 tầng); Hành lang cầu nối; Các hạng mục khác (Tường rào, cổng ngõ, Nhà để xe, Bể nước ngầm, Nhà máy bơm, Hệ thống cấp nước ngoài nhà). - Sửa chữa, cải tạo các hạng mục: Nhà làm việc khoa Khám bệnh - Hành chính; Nhà làm việc khoa Chẩn đoán hình ảnh và khoa Phẫu thuật - GMHS; Nhà điều trị khoa Hồi sức cấp cứu (02 tầng) thành khoa Mắt - Răng Hàm Mặt - Tai Mũi Họng; Nhà điều trị khoa Nội (02 tầng) thành khoa Truyền nhiễm |
63.000 |
1.3 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
84.000 |
|
- Xây mới các hạng mục: Khu Khám - Xét nghiệm - Phẫu thuật - Điều trị - Hành chính (07 tầng); Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (03 tầng); Trạm xử lý nước thải. - Sửa chữa, cải tạo các hạng mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân đường nội bộ; Hệ thống cấp nước PCCC ngoài nhà. |
84.000 |
1.4 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
63.000 |
|
- Xây mới các hạng mục: Nhà làm việc Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (03 tầng); Khoa Ngoại - Chăm sóc sức khỏe sinh sản (04 tầng); Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn (02 tầng); Các hạng mục phụ trợ khác (Tường rào, cổng ngõ, Nhà bảo vệ; các nhà để xe cứu thương, xe nhân viên, xe bệnh nhân). - Sửa chữa, cải tạo các hạng mục: Mở rộng khoa Y học cổ truyền và cải tạo khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, khoa Nội Trung cao thành khoa Y học cổ truyền và PHCN; Khoa khám bệnh - Hành chính; Khoa xét nghiệm; Hệ thống sân đường nội bộ; Hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy. |
63.000 |
1.5 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
42.000 |
|
- Xây mới các hạng mục: Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (04 tầng, trên khu đất mới); Các hạng mục phụ trợ khác (Tường rào, cổng ngõ, Nhà đặt máy bơm nước, Thiết bị máy bơm, Bể nước cứu hỏa, sinh hoạt; Hệ thống cấp nước PCCC ngoài nhà; Trạm xử lý nước thải. - Sửa chữa, cải tạo, nâng tầng khoa Hồi sức cấp cứu và khu Hành chính (02 tầng) thành Khoa Hồi sức cấp cứu - khoa Nhi - khu Hành chính (03 tầng). - Sửa chữa, cải tạo khoa Ngoại - Chăm sóc sức khỏe sinh sản (02 tầng); khoa Nội tổng hợp (02 tầng); khoa Nhi + Khoa Y học cổ truyền và PHCN (02 tầng) thành Khoa Y học cổ truyền và PHCN. - Các hạng mục phụ trợ khác: Hệ thống phòng cháy chữa cháy; Hệ thống thu gom nước thải và Trạm xử lý nước thải tập trung. |
42.000 |
2 |
TUYẾN XÃ |
0 |
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
207.500 |
1 |
TUYẾN HUYỆN |
69.000 |
1.1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
15.000 |
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - TTGDSK (xây dựng tại địa điểm mới) |
15.000 |
1.2 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
4.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản; khoa Ngoại |
4.000 |
1.3 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
10.000 |
|
Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK |
10.000 |
1.4 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
10.000 |
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK |
10.000 |
1.5 |
Trung tâm y tế huyện Vân Canh |
10.000 |
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm; nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK |
10.000 |
1.6 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
20.000 |
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK |
10.000 |
|
Xây mới khoa Ngoại - GMHS - Liên chuyên khoa |
10.000 |
2 |
TUYẾN XÃ |
138.500 |
1.1 |
Thành phố Quy Nhơn |
11.500 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế phường Trần Phú |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Nhơn Châu |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế phường Trần Quang Diệu |
1.500 |
1.2 |
Huyện Tuy Phước |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế thị trấn Tuy Phước |
5.000 |
1.3 |
Thị xã An Nhơn |
11.500 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế phường Nhơn Hưng |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Nhơn Hậu |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Nhơn Phong |
1.500 |
1.4 |
Huyện Phù Cát |
20.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Lâm |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Nhơn |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Tài |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế thị trấn Cát Tiến |
5.000 |
1.5 |
Huyện Phù Mỹ |
12.500 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Mỹ Thắng |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Mỹ Thành |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Mỹ Hòa |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Mỹ Đức |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Mỹ Quang |
1.500 |
1.6 |
Thị xã Hoài Nhơn |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế phường Hoài Hương |
5.000 |
1.7 |
Huyện Hoài Ân |
11.500 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Nghĩa |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Tín |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Tường Tây |
1.500 |
1.8 |
Huyện Tây Sơn |
29.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Bình Tường |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Bình Thành |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Bình Nghi |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Vinh. |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế thị trấn Phú Phong |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Phú |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Bình |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Tây An |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Thuận |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Bình Hòa |
1.500 |
1.9 |
Huyện An Lão |
16.500 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã An Trung |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã An Quang |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã An Tân |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã An Vinh |
1.500 |
1.10 |
Huyện Vân Canh |
3.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Canh Hiển |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Canh Thuận |
1.500 |
1.11 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
13.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh |
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Hòa |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Kim |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Hảo |
1.500 |
|
TỔNG CỘNG |
575.000 |
TT |
Đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND |
Điều chỉnh, thay thế (**) |
||
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
|
I |
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
0 |
||
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
25.000 |
||
1 |
TUYẾN HUYỆN |
5.000 |
|
5.000 |
1.1 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Nội-Nhi-Đông y; khoa Xét nghiệm-CĐHA; khoa Dinh dưỡng; nhà Giặt - Hấp sấy tập trung. |
5.000 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà Khám đa khoa - Hành chính (02 tầng); nhà Giặt - Hấp sấy tập trung. |
5.000 |
2 |
TUYẾN XÃ |
20.000 |
|
20.000 |
2.1 |
Thành phố Quy Nhơn |
4.500 |
|
4.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế phường Nhơn Phú |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế phường Nhơn Phú |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế phường Nguyễn Văn Cừ |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế phường Nguyễn Văn Cừ |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Nhơn Lý |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Nhơn Lý |
1.500 |
2.2 |
Huyện Tuy Phước |
5.000 |
|
5.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Phước Nghĩa |
5.000 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Phước Hiệp |
5.000 |
2.3 |
Huyện Phù Cát |
3.000 |
|
3.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Minh |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Minh |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Khánh |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Khánh |
1.500 |
2.4 |
Thị xã Hoài Nhơn |
1.500 |
|
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc của Trạm y tế phường Hoài Đức |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc của Trạm y tế phường Hoài Đức |
1.500 |
2.5 |
Huyện Hoài Ân |
3.000 |
|
3.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Đức |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Đức |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Thạnh |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Thạnh |
1.500 |
2.6 |
Huyện An Lão |
1.500 |
|
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã An Hưng |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã An Hưng |
1.500 |
2.7 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Sơn |
1.500 |
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Vĩnh Sơn |
1.500 |
|
TỔNG CỘNG |
25.000 |
|
25.000 |
|
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*) |
Dự toán kinh phí |
I |
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
0 |
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
145.000 |
1 |
TUYẾN HUYỆN |
65.500 |
1.1 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
19.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khám đa khoa - Hành chính |
3.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương |
6.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Sản |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Ngoại, Liên chuyên khoa |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa Nhi |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Nội A - Đông Y |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Nội B |
2.000 |
1.2 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
17.500 |
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
2.000 |
|
Xây mới tường rào cổng ngõ, nhà bảo vệ, nhà để xe; Cải tạo, nâng cấp hành lang cầu nối |
3.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Khu nhà Khám - Hành chính - Hồi sức cấp cứu |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Ngoại - CSSKSS |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Ngoại - CSSKSS (Khu nhà chống nhiễm khuẩn cũ) |
1.000 |
|
Hệ thống thu gom nước thải và Trạm xử lý nước thải y tế |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà Khoa Nội - Nhi |
1.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà kỹ thuật |
1.000 |
|
Xây mới Nhà Tang lễ |
1.000 |
|
San nền và sân vườn |
2.000 |
1.3 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
7.000 |
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
2.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa khám - HSCC và Hành chính |
5.000 |
1.4 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
22.000 |
|
Hệ thống thu gom nước thải và Trạm xử lý nước thải y tế |
2.000 |
|
Xây mới Khoa Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh |
8.000 |
|
Xây mới Khoa Nội - Nhi và khoa Y học cổ truyền - PHCN |
10.000 |
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
2.000 |
2 |
TUYẾN XÃ |
79.500 |
2.1 |
Huyện Tuy Phước |
21.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Phước Lộc |
7.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Phước Quang |
7.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Phước Thắng |
7.000 |
2.2 |
Huyện Phù Cát |
7.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Cát Trinh |
7.000 |
2.3 |
Huyện Phù Mỹ |
3.500 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm Y tế xã Mỹ An |
3.500 |
2.4 |
Huyện Hoài Ân |
21.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Hảo Đông |
7.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Phong |
7.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Mỹ |
7.000 |
2.5 |
Huyện Tây Sơn |
9.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Giang |
7.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Tây Xuân |
2.000 |
2.6 |
Huyện An Lão |
9.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm Y tế thị trấn An Lão |
7.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm Y tế xã An Toàn |
2.000 |
2.7 |
Huyện Vân Canh |
9.000 |
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế xã Canh Hiển |
5.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Canh Vinh |
4.000 |
|
TỔNG CỘNG |
145.000 |
(*) Rà soát thực trạng, nhu cầu thực tế của từng đơn vị, địa phương trước khi triển khai thực hiện.
(**) Dự toán kinh phí của các dự án/ hạng mục có sự điều chỉnh, thay thế được giữ nguyên theo dự toán kinh phí đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y
TẾ ƯU TIÊN MUA SẮM CHO HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*) |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến mua sắm |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
|
5 |
|
5.100 |
1.1 |
Máy X quang C-Arm |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
1.2 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
2.500 |
2.500 |
1.3 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
1 |
750 |
750 |
1.4 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
200 |
200 |
1.5 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
2 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
|
7 |
|
9.850 |
2.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
2.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
2.3 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
2.4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
1 |
1.200 |
1.200 |
2.5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
1 |
1.000 |
1.000 |
2.6 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
1 |
750 |
750 |
2.7 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
400 |
400 |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
|
12 |
|
3.660 |
2.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
2.2 |
Máy thở |
Máy |
2 |
400 |
800 |
2.3 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
200 |
600 |
2.4 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
200 |
400 |
2.5 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
80 |
160 |
2.6 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
100 |
200 |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
|
1 |
|
3.500 |
4.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
5 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
|
9 |
|
3.510 |
5.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
5.2 |
Máy thở |
Máy |
2 |
400 |
800 |
5.3 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
1 |
750 |
750 |
5.4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
80 |
160 |
5.5 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
150 |
150 |
5.6 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
75 |
150 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
|
10 |
|
4.810 |
6.1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
1 |
1.200 |
1.200 |
6.2 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
6.3 |
Máy thở |
Máy |
2 |
400 |
800 |
6.4 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
1 |
750 |
750 |
6.5 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
80 |
160 |
6.6 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
100 |
200 |
6.7 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
200 |
200 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
|
14 |
|
5.040 |
7.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
7.2 |
Máy thở |
Máy |
2 |
400 |
800 |
7.3 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
2 |
750 |
1.500 |
7.4 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
200 |
400 |
7.5 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
3 |
80 |
240 |
7.6 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
100 |
200 |
7.7 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
200 |
400 |
8 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
|
3 |
|
3.900 |
8.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
8.2 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
200 |
200 |
8.3 |
Máy súc rửa dạ dày |
Máy |
1 |
200 |
200 |
9 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
|
3 |
|
4.050 |
9.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
9.2 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
200 |
200 |
9.3 |
Máy kéo cột sống - thắt lưng - cổ |
Máy |
1 |
350 |
350 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
|
4 |
|
5.180 |
10.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
10.2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
1 |
1.200 |
1.200 |
10.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
400 |
400 |
10.4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
1 |
80 |
80 |
|
TỔNG CỘNG |
|
68 |
|
48.600 |
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối thiểu /01 TYT |
Số lượng mua sắm bổ sung |
Số lượng mua sắm bổ sung cho các trạm y tế (TYT) theo địa bàn |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Ước tính kinh phí đầu tư (triệu đồng) |
||||||||||
Quy Nhơn (21 TYT) |
Tuy Phước (13 TYT) |
An Nhơn (15 TYT) |
Phù Cát (18 TYT) |
Phù Mỹ (19 TYT) |
Hoài Nhơn (17 TYT) |
Hoài Ân (15 TYT) |
Tây Sơn (15 TYT) |
An Lão (10 TYT) |
Vân Canh (07 TYT) |
Vĩnh Thạnh (09 TYT) |
|||||||
1 |
Máy đo đường huyết |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
0,6 |
191 |
2 |
Huyết áp kế + ống nghe |
Bộ |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
1,5 |
477 |
3 |
Đèn khám bệnh các loại |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
0,8 |
127 |
4 |
Cân trọng lượng (có thước đo chiều cao) |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
1,5 |
239 |
5 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
2,0 |
318 |
6 |
Đèn khám treo trán (đèn clar) |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
1,0 |
159 |
7 |
Bộ thử thị lực mắt + Bảng thử thị lực |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
0,5 |
80 |
8 |
Máy khí dung |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
9 |
Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
1,5 |
239 |
10 |
Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
1,0 |
318 |
11 |
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
1,0 |
318 |
12 |
Bộ nẹp chân |
Bộ |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
0,5 |
159 |
13 |
Bộ nẹp tay |
Bộ |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
0,5 |
159 |
14 |
Bộ nẹp cổ |
Bộ |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
0,5 |
159 |
15 |
Cáng tay |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
16 |
Xe tiêm thuốc |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
17 |
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
18 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
19 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
20 |
Giá treo dịch truyền |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
0,3 |
95 |
21 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
22 |
Bộ mở khí quản người lớn |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
23 |
Bộ mở khí quản trẻ em |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
24 |
Kẹp lấy dị vật người lớn |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
0,5 |
80 |
25 |
Kẹp lấy dị vật trẻ em |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
0,5 |
80 |
26 |
Bộ dụng cụ điều trị răng (có dụng cụ nhổ răng sữa) |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
27 |
Giường châm cứu, xoa |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
|
bóp, bấm huyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Máy điện châm |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
3,0 |
954 |
29 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
2,5 |
398 |
30 |
Máy đo tim thai |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
31 |
Bàn đẻ và làm thủ thuật |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
15,0 |
2.385 |
32 |
Bàn khám sản khoa |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
10,0 |
1.590 |
33 |
Bàn để dụng cụ |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
34 |
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
35 |
Bộ dụng cụ khám thai |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
2,0 |
318 |
36 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
37 |
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
5,0 |
795 |
38 |
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
4,0 |
636 |
39 |
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
2,0 |
318 |
40 |
Đèn khám đặt sản (đèn Gù) |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
1,5 |
239 |
41 |
Cân trẻ sơ sinh |
Cái |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
1,0 |
318 |
42 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
0,5 |
80 |
43 |
Tủ lạnh chuyên dụng (đựng vắc xin) |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
20,0 |
3.180 |
44 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
60,0 |
9.540 |
45 |
Tủ sấy các loại |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
40,0 |
6.360 |
46 |
Giường bệnh và Tủ đầu giường |
Bộ |
2 |
318 |
42 |
26 |
30 |
36 |
38 |
34 |
30 |
30 |
20 |
14 |
18 |
15,0 |
4.770 |
47 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
10,0 |
1.590 |
48 |
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
3,0 |
477 |
49 |
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung |
Bộ |
1 |
159 |
21 |
13 |
15 |
18 |
19 |
17 |
15 |
15 |
10 |
7 |
9 |
2,0 |
318 |
|
TỔNG CỘNG |
|
60 |
9.540 |
1.260 |
780 |
900 |
1.080 |
1.140 |
1.020 |
900 |
900 |
600 |
420 |
540 |
|
47.000 |
I. TUYẾN HUYỆN:
|
Đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
Điều chỉnh, thay thế (**) |
||||||||
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến mua sắm |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*) |
Đơn vị tính |
Số lượng dự g kiến mua sắm |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
1 |
|
400 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
1 |
|
400 |
||
1.1 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
400 |
400 |
Máy thở |
Máy |
1 |
400 |
400 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
1 |
|
1.500 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
1 |
|
1.500 |
||
2.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
1 |
|
2.500 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
5 |
|
2.500 |
||
3.1 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
2.500 |
2.500 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
1 |
1.000 |
1.000 |
3.2 |
|
|
|
|
|
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
1 |
1.200 |
1.200 |
3.3 |
|
|
|
|
|
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
200 |
200 |
3.4 |
|
|
|
|
|
Bàn nắn kéo xương bó bột |
Cái |
2 |
50 |
100 |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
|
4.400 |
TỔNG CỘNG |
7 |
|
4.400 |
II. TUYẾN XÃ: Không
I. TUYẾN HUYỆN:
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*) |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến mua sắm |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
58 |
|
26.050 |
|
1.1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
2 |
1.200 |
2.400 |
|
1.2 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
|
1.3 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
1.4 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
1.5 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
1.6 |
Máy phá rung tim |
Máy |
5 |
150 |
750 |
|
1.7 |
Máy theo dõi bệnh nhân (loại 7 thông số, có theo dõi khí mê) |
Máy |
2 |
450 |
900 |
|
1.8 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
250 |
500 |
|
1.9 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
250 |
500 |
|
1.10 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
2 |
400 |
800 |
|
1.11 |
Máy đo điện giải |
Máy |
1 |
170 |
170 |
|
1.12 |
Máy thở (loại cao tần, hồi sức trẻ sơ sinh) |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
1.13 |
Máy đốt cổ tử cung |
Máy |
1 |
550 |
550 |
|
1.14 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
300 |
600 |
|
1.15 |
Bàn mổ (chấn thương chỉnh hình) |
Cái |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
1.16 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
600 |
600 |
|
1.17 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
1.18 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
1.19 |
Máy điều trị sóng xung kích |
Máy |
1 |
260 |
260 |
|
1.20 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
1 |
450 |
450 |
|
1.21 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
1.22 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
100 |
200 |
|
1.23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
150 |
300 |
|
1.24 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
40 |
800 |
|
1.25 |
Máy điều trị xung điện |
Máy |
2 |
260 |
520 |
|
1.26 |
Máy giặt công nghiệp (công suất lớn) |
Máy |
1 |
1.300 |
1.300 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
|
4 |
|
8.000 |
|
2.1 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
|
2.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
2.3 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
2.4 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa |
3 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
|
12 |
|
11.280 |
|
3.1 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
2 |
500 |
1.000 |
|
3.2 |
Máy gây mê (kèm máy thở) |
Máy |
1 |
750 |
750 |
|
3.3 |
Ghế nha khoa |
Cái |
1 |
450 |
450 |
|
3.4 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Máy |
1 |
750 |
750 |
|
3.5 |
Nồi hấp tiệt trùng (nhiệt độ thấp bằng Plasma) |
Cái |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
3.6 |
Máy phân tích huyết học (tự động hoàn toàn) |
Máy |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
3.7 |
Máy đo điện giải |
Máy |
1 |
170 |
170 |
|
3.8 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
3.9 |
Máy điều trị xung điện |
Máy |
1 |
260 |
260 |
|
3.10 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
1 |
450 |
450 |
|
3.11 |
Máy siêu âm màu 4D |
Máy |
1 |
1.800 |
1.800 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
|
16 |
|
6.040 |
|
4.1 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
|
4.2 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
4.3 |
Máy thở |
Máy |
1 |
400 |
400 |
|
4.4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
4 |
40 |
160 |
|
4.5 |
Máy truyền dịch |
Máy |
8 |
60 |
480 |
|
4.6 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
500 |
500 |
|
5 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
|
28 |
|
5.195 |
|
5.1 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
5.2 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
1 |
450 |
450 |
|
5.3 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
5.4 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
5.5 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
500 |
500 |
|
5.6 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
90 |
360 |
|
5.7 |
Giường hồi sức (có tủ đầu giường) |
Cái |
10 |
40 |
400 |
|
5.8 |
Giường cấp cứu (có tủ đầu giường) |
Cái |
7 |
35 |
245 |
|
5.9 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
90 |
90 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương |
5.10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
200 |
200 |
|
6 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
|
22 |
|
7.360 |
|
6.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
6.2 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
1 |
400 |
400 |
|
6.3 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
6.4 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
500 |
500 |
|
6.5 |
Máy điều trị xung điện |
Máy |
1 |
260 |
260 |
|
6.6 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Máy |
1 |
250 |
250 |
|
6.7 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
1 |
450 |
450 |
|
6.8 |
Máy siêu âm màu 4D |
Máy |
1 |
1.800 |
1.800 |
|
6.9 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
250 |
250 |
|
6.10 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
450 |
900 |
|
6.11 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
250 |
250 |
|
6.12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
5 |
60 |
300 |
|
6.13 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
5 |
40 |
200 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
|
22 |
|
10.670 |
|
7.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
7.2 |
Máy thở |
Máy |
2 |
400 |
800 |
|
7.3 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
200 |
200 |
|
7.4 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
250 |
250 |
|
7.5 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
7.6 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
7.7 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
90 |
270 |
|
7.8 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Máy |
1 |
1.200 |
1.200 |
|
7.9 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
7.10 |
Bàn kéo nắn chỉnh hình |
Cái |
1 |
50 |
50 |
|
7.11 |
Bàn nắn kéo xương bó bột |
Cái |
1 |
50 |
50 |
|
7.12 |
Ghế nha khoa |
Cái |
1 |
450 |
450 |
|
7.13 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
150 |
150 |
|
7.14 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
7.15 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
600 |
600 |
|
7.16 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
1 |
400 |
400 |
|
7.17 |
Máy tập vật lý trị liệu đa chức năng |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
7.18 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Máy |
1 |
100 |
100 |
|
7.19 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
1 |
50 |
50 |
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
|
8 |
|
7.750 |
|
8.1 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
3.500 |
3.500 |
|
8.2 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
1.000 |
2.000 |
|
8.3 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
450 |
900 |
|
8.4 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
1 |
400 |
400 |
|
8.5 |
Ghế nha khoa |
Cái |
1 |
450 |
450 |
|
8.6 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Máy |
1 |
500 |
500 |
|
9 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
|
7 |
|
1.580 |
|
9.1 |
Máy gây mê (kèm máy thở) |
Máy |
1 |
750 |
750 |
|
9.2 |
Máy đo điện giải |
Máy |
1 |
170 |
170 |
|
9.3 |
Máy súc rửa dạ dày |
Máy |
1 |
60 |
60 |
|
9.4 |
Bàn nắn kéo xương bó bột |
Cái |
1 |
50 |
50 |
|
9.5 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
200 |
400 |
|
9.6 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
10 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
|
13 |
|
3.550 |
|
10.1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
1 |
1.200 |
1.200 |
|
10.2 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
200 |
400 |
|
10.3 |
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
10.4 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
10.5 |
Máy giặt công nghiệp |
Máy |
1 |
500 |
500 |
|
10.6 |
Giường cấp cứu (có tủ đầu giường) |
Cái |
2 |
35 |
70 |
|
10.7 |
Giường hồi sức (có tủ đầu giường) |
Cái |
2 |
40 |
80 |
|
10.8 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
500 |
500 |
|
10.9 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Máy |
1 |
100 |
100 |
|
10.10 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
250 |
250 |
|
11 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
|
16 |
|
7.110 |
|
11.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Máy |
1 |
500 |
500 |
|
11.2 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
500 |
500 |
|
11.3 |
Bàn đẻ |
Cái |
2 |
15 |
30 |
|
11.4 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
1 |
400 |
400 |
|
11.5 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
90 |
180 |
|
11.6 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
11.7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
4 |
200 |
800 |
|
11.8 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
250 |
250 |
|
11.9 |
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động |
Máy |
1 |
300 |
300 |
|
11.10 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
11.11 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
150 |
150 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
206 |
|
94.585 |
|
II. TUYẾN XÃ:
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*) |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến mua sắm |
Đơn giá tạm tính (triệu đồng) |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
2 |
|
1.590 |
|
1.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
1.500 |
1.500 |
Trạm y tế xã Nhơn Lý |
1.2 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
90 |
90 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
2 |
|
1.590 |
|
(*) Rà soát thực trạng, nhu cầu thực tế và năng lực sử dụng của từng đơn vị trước khi triển khai thực hiện.
(**) Dự toán kinh phí của các máy móc, thiết bị có sự điều chỉnh, thay thế được giữ nguyên theo dự toán kinh phí đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ
THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Ước tính kinh phí đầu tư (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng |
745.000 |
|
1 |
Tuyến huyện |
507.000 |
Chi tiết tại Phụ lục 01 |
2 |
Tuyến xã |
238.000 |
Chi tiết tại Phụ lục 01 |
II |
Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế |
196.175 |
|
1 |
Tuyến huyện |
147.585 |
Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Tuyến xã |
48.590 |
Chi tiết tại Phụ lục 02 |
|
TỔNG CỘNG (I + II) |
941.175 |
|
Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 3101/QĐ-UBND về Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 4746/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 3101/QĐ-UBND về Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video