BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Avermectin B1a |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan |
100 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
100 |
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Thịt |
100 |
|
Gan |
5000 |
|
Thận |
5000 |
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Mỡ |
100 |
|
3. ALTRENOGEST ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Altrenogest |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
1 |
|
Gan |
4 |
|
4. APRAMYCIN ADI: 0 - 25 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Apramycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thận |
100 |
|
5. AZAPERONE ADI: 0 - 6 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
60 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
100 |
|
Mỡ |
60 |
|
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này. Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Sữa (μg/l) |
4 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
50 |
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan |
50 |
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận |
50 |
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOL ADI: 0 - 0,1 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Carazolol |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
5 |
|
Gan |
25 |
|
Thận |
25 |
|
Mỡ/Da |
5 |
|
8. CEFTIOFUR ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Thịt |
1000 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
6000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
1000 |
|
Gan |
2000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
Thận |
6000 |
|
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1200 |
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1200 |
|
Cừu |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1200 |
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1200 |
|
Trứng |
400 |
|
Cá |
|
|
Thịt |
200 |
Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
Tôm hùm |
|
|
Thịt |
200 |
Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
10. CLORSULON ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất : Clorsulon |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thận |
1000 |
|
Thịt |
100 |
|
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Closantel |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
1000 |
|
Gan |
1000 |
|
Thận |
3000 |
|
Mỡ |
3000 |
|
Cừu |
|
|
Thịt |
1500 |
|
Gan |
1500 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyfluthrin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
20 |
|
Gan |
20 |
|
Thận |
20 |
|
Mỡ |
200 |
|
Sữa (μg/l) |
40 |
|
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyhalothrin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
20 |
|
Gan |
20 |
|
Thận |
20 |
|
Mỡ |
400 |
|
Sữa (μg/l) |
30 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
20 |
|
Gan |
20 |
|
Thận |
20 |
|
Mỡ |
400 |
|
Cừu |
|
|
Thịt |
20 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
20 |
|
Mỡ |
400 |
|
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
1000 |
|
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Danofloxacin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
400 |
|
Thận |
400 |
|
Mỡ |
100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
200 |
|
Mỡ |
100 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
400 |
|
Thận |
400 |
|
Mỡ |
100 |
Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATE ADI: 0 - 75 μg/kg trọng lượng/ngày Xác định hoạt chất: Decoquinate |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
1000 |
|
Dê |
|
|
Thịt |
1000 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
1000 |
|
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Deltamethrin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
30 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
Sữa (μg/l) |
30 |
|
Cừu |
|
|
Thịt |
30 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
30 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
Trứng |
30 |
|
18. DEXAMETHAZON ADI: 0 - 0,015 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dexamethazon |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Thịt |
0,5 |
|
Gan |
2,5 |
|
Thận |
0,5 |
|
Sữa (μg/l) |
0,3 |
|
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diclazuril |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
3000 |
|
Thận |
2000 |
|
Mỡ |
1000 |
|
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dicyclanil |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Cừu |
|
|
Thịt |
150 |
|
Gan |
125 |
|
Thận |
125 |
|
Mỡ |
200 |
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (μg/l) |
200 |
|
Thịt |
600 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
600 |
|
Lợn, gà |
|
|
Thịt |
600 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
600 |
|
22. DIMINAZENE ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diminazene |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
150 |
Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích |
Thịt |
500 |
|
Gan |
12000 |
|
Thận |
6000 |
|
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 0,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Doramectin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
10 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
30 |
|
Mỡ |
150 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
5 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
30 |
|
Mỡ |
150 |
|
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
250 |
|
Sữa (μg/l) |
20 |
|
25. ENROFLOXACIN ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan |
100 |
|
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
100 |
|
Mỡ |
100 |
|
Lợn, dê và ngựa |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
100 |
|
Mỡ |
100 |
|
27. FLORFENICOL ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Florfenicol |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
300 |
|
Gan |
3700 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
2500 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt |
1000 |
|
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
500 |
|
Mỡ |
7000 |
|
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 12 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flubendazole |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
10 |
|
Gan |
10 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
500 |
|
Trứng |
400 |
|
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flumequine |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
3000 |
|
Mỡ |
1000 |
|
Cá hồi |
|
|
Thịt |
500 |
|
31. FLUNIXIN ADI: 0 - 0,72 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flunixin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
2 |
|
Thịt |
25 |
|
Gan |
125 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
25 |
|
Gan |
30 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt |
1000 |
|
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Gentamicin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
100 |
|
Sữa (μg/l) |
200 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
100 |
|
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Imidocarb |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
300 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
1500 |
|
Mỡ |
50 |
|
Sữa (μg/l) |
50 |
|
34. ISOMETAMIDIUM ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Isometamidium |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
100 |
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Mỡ |
40 |
|
Gan |
100 |
|
Sữa (μg/l) |
10 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Mỡ |
20 |
|
Gan |
15 |
|
36. LAIDLOMYCIN ADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Laidlomycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan |
200 |
|
37. LASALOCID ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lasalocid |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan |
700 |
|
Gà |
|
|
Da (có dính mỡ) |
1200 |
|
Gan |
400 |
|
Gà tây |
|
|
Gan |
400 |
|
Thỏ |
|
|
Gan |
700 |
|
Cừu |
|
|
Gan |
100 |
|
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Levamisole |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
|
|
Thịt |
10 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
10 |
|
Mỡ |
10 |
|
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lincomycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
1500 |
|
Mỡ |
100 |
MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Gà |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
500 |
|
Mỡ |
100 |
MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
150 |
|
40. MONENSIN ADI: 0 - 12,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Monensin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Các phần ăn được |
50 |
|
Dê |
|
|
Các phần ăn được |
50 |
|
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Moxidectin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
20 |
Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc |
Gan |
100 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
Cừu |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
Hươu, nai |
|
|
Thịt |
20 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
500 |
|
42. NARASIN ADI: 0 - 5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Narasin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Gà |
|
|
Mỡ bụng |
480 |
|
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 60 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Neomycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
500 |
|
Sữa |
1500 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
500 |
|
Trứng |
500 |
|
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
500 |
|
Thận |
10000 |
|
Mỡ |
500 |
|
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 400 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Nicarbazin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt |
200 |
Áp dụng đối với gà giò |
Gan |
200 |
-nt- |
Thận |
200 |
-nt- |
Mỡ/Da |
200 |
-nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Dê, cừu và lợn |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
50 |
|
Thận |
50 |
|
Mỡ |
400 |
|
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Pirlimycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
100 |
|
Thịt |
400 |
|
Gan |
1000 |
|
Thận |
400 |
|
Mỡ |
100 |
|
47. RACTOPAMINE ADI: 0 - 1,25 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
30 |
|
Gan |
90 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
150 |
|
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 0,3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sarafloxacin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt |
10 |
|
Gan |
80 |
|
Thận |
80 |
|
Mỡ |
20 |
|
Gà tây |
|
|
Thịt |
10 |
|
Gan |
80 |
|
Thận |
80 |
|
Mỡ |
20 |
|
49. SEMDURAMICIN ADI: 0 - 180 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Semduramicin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Gà giò |
|
|
Thịt |
130 |
|
Gan |
400 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
50 |
|
Gan |
150 |
|
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Spectinomycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
200 |
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
Gà |
|
|
Trứng |
2000 |
|
Thịt |
500 |
|
Gan |
2000 |
|
Thận |
5000 |
|
Mỡ |
2000 |
|
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
200 |
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
300 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
300 |
|
Gà |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
600 |
|
Thận |
800 |
|
Mỡ |
300 |
|
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sulfadimidine |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
25 |
|
Không quy định loài |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
100 |
|
Mỡ |
100 |
|
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò và dê |
|
|
Sữa (μg/l) |
100 |
Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt |
100 |
-nt- |
Gan |
100 |
-nt- |
Thận |
100 |
-nt- |
Mỡ |
100 |
-nt- |
Cừu và lợn |
|
|
Thịt |
100 |
-nt- |
Gan |
100 |
-nt- |
Thận |
100 |
-nt- |
Mỡ |
100 |
-nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tilmicosin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
1000 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
1500 |
|
Thận |
1000 |
|
Mỡ |
100 |
|
Cừu |
|
|
Sữa (μg/l) |
50 |
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
1000 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
100 |
|
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0 - 0,02 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
2 |
|
Gan |
10 |
|
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
200 |
|
Gan |
300 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
100 |
|
Thận |
100 |
|
Mỡ |
100 |
|
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) |
50 |
|
58. VIRGINIAMYCIN ADI: 0 - 250 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Virginiamycin |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt |
100 |
|
Gan |
300 |
|
Thận |
300 |
|
Mỡ |
300 |
|
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Zeranol |
||
Thực phẩm |
MRL (μg/kg) |
Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt |
2 |
|
Gan |
10 |
|
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm |
Tên độc tố vi nấm |
ML |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) |
Aflatoxin B1 |
5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) |
Aflatoxin B1B2G1G2 |
15 |
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc |
Ochratoxin A |
5 |
Trái cây và nước trái cây |
Patulin |
50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng |
50 |
|
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ |
Deoxynivalenol (DON) |
1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác |
Zearalenone |
1000 |
Ngô |
Fumonisin |
1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa |
Aflatoxin M1 |
0.5 |
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
Loại dụng cụ |
n |
Giới hạn thôi nhiễm cho phép |
Đơn vị |
Giới hạn của chì |
Giới hạn của cadimi |
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng |
4 |
Trung bình ≤ giới hạn |
mg/dm2 |
0,8 |
0,07 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
2 |
0,5 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
1 |
0,25 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
0,5 |
0,25 |
Cốc, chén |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
0,5 |
0,25 |
Dụng cụ dùng để nấu |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
0,5 |
0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu |
n |
Giới hạn thôi nhiễm cho phép |
Đơn vị |
Giới hạn của chì |
Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
1,5 |
0,5 |
Cỡ lớn |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
0,75 |
0,25 |
Dùng để bảo quản |
4 |
Tất cả các mẫu ≤ giới hạn |
mg/l |
0,5 |
0,25 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Tên kim loại |
Phương pháp thử nghiệm và giới hạn |
||
Điều kiện ngâm chiết |
Dung dịch ngâm thôi |
Giới hạn cho phép |
|
Arsen |
600C trong 30 phút |
Nước |
Không quá 0,2 mg/kg (As2O3) |
0,5% axit xitric |
|||
Cadimi |
600C trong 30 phút |
Nước |
Không quá 0,1 mg/kg |
0,5% axit xitric |
|||
Chì |
600C trong 30 phút |
Nước |
Không quá 0,4 mg/kg |
0,5% axit xitric |
|||
Phenol |
600C trong 30 phút |
Nước |
Không quá 5 mg/kg |
Formalđehyt |
Âm tính |
||
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 90 mg/kg |
600C trong 30 phút |
20% etanol |
Không quá 30 mg/kg |
|
600C trong 30 phút |
Nước |
||
4% axit axetic |
|||
Epiclohyđrin |
250C trong 2 giờ |
n-heptan |
Không quá 0,5 mg/kg |
Vinylclorua |
Không quá 50C trong 24 giờ |
Etanol |
Không quá 0,05 mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị |
Kiểm tra nguyên liệu |
Phương pháp thử nghiệm và giới hạn |
|||||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm chiết |
Dung dịch ngâm thôi |
Giới hạn cho phép |
||||
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) |
Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg |
Chì |
600C trong 30 phút |
4% axit axetic |
Không quá 1 mg/kg |
||
Lượng KMnO4 sử dụng |
|||||||
Nước |
Không quá 10 mg/kg |
||||||
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) |
|
Phenol |
600C trong 30 phút |
Nước |
Âm tính |
||
Formalđehyt |
Âm tính |
||||||
Cặn sấy khô |
4% axit axetic |
Không quá 30 mg/kg |
|||||
Nylon (PA) |
|
Caprolac- tam |
600C trong 30 phút |
20% etanol |
Không quá 15 mg/kg |
||
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 30 mg/kg |
||||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polymetyl pentene (PMP) |
|
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 120 mg/kg |
||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
Không quá 30 mg/kg |
|||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polycacbonat (PC) |
- Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg - Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg - - Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) |
Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 2,5 mg/kg |
||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 30 mg/kg |
||||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polyvinyl alcol (PVA) |
|
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 30 mg/kg |
||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polystyren (PS) |
Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg |
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 240 mg/kg |
||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
Không quá 30 mg/kg |
|||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) |
- Bari không quá 100 mg/kg - Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg |
Cặn khô |
25oC trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 30 mg/kg |
||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) |
|
Metyl metacrylat |
600C trong 30 phút |
20% etanol |
Không quá 15 mg/kg |
||
Cặn khô |
250C trong 1 giờ |
n-heptan |
Không quá 30 mg/kg |
||||
600C trong 30 phút |
20% etanol |
||||||
600C trong 30 phút |
Nước |
||||||
4% axit axetic |
|||||||
|
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phần cho phép và cách sử dụng |
Tiêu chuẩn |
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp |
- Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3) - Chì (Pb) không quá 1 mg/kg - Metanol không quá 1 mg/ml Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH) + Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5. + Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0. - Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế |
|
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế |
|
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% |
|
Tiêu chuẩn sử dụng |
Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt): + Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5% + Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút |
|
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau: + Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây + Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT |
Tên kim loại |
ML (mg/kg) |
1 |
Antimon (Sb) |
0,2 |
2 |
Arsen (As) |
0,2 |
3 |
Cadimi (Cd) |
0,2 |
4 |
Chì (Pb) |
2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT |
Tên kim loại |
ML (mg/kg) |
1 |
Antimon (Sb) |
0,7 |
2 |
Arsen (As) |
0,7 |
3 |
Cadimi (Cd) |
0,7 |
4 |
Chì (Pb) |
7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT |
Tên kim loại |
Loại thực phẩm |
ML (mg/kg) |
|
||||
1 |
Antimon (Sb) |
Sữa và sản phẩm sữa |
1,0 |
|
||||
Thịt và sản phẩm thịt |
1,0 |
|
||||||
Cá và sản phẩm cá |
1,0 |
|
||||||
Dầu, mỡ |
1,0 |
|
||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) |
1,0 |
|
||||||
Chè và sản phẩm chè |
1,0 |
|
||||||
Cà phê |
1,0 |
|
||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
1,0 |
|
||||||
Gia vị |
1,0 |
|
||||||
Nước chấm |
1,0 |
|
||||||
Nước ép rau, quả |
0,15 |
|
||||||
Đồ uống có cồn |
0,15 |
|
||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
0,15 |
|
||||||
Nước giải khát dùng ngay |
0,15 |
|
||||||
Thực phẩm đặc biệt: - Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi - Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 1,0
|
|
||||||
2 |
Arsen (As) |
Sữa và sản phẩm sữa |
0,5 |
|
||||
Thịt và sản phẩm thịt |
1,0 |
|
||||||
Rau câu (đối với arsen vô cơ) |
1,0 |
|
||||||
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) |
2,0 |
|
||||||
Cá (đối với arsen vô cơ) |
2,0 |
|
||||||
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) |
1,0 |
|
||||||
Dầu, mỡ |
0,1 |
|
||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) |
1,0 |
|
||||||
Chè và sản phẩm chè |
1,0 |
|
||||||
Cà phê |
1,0 |
|
||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
1,0 |
|
||||||
Gia vị |
5,0 |
|
||||||
Nước chấm |
1,0 |
|
||||||
Nước ép rau, quả |
0,1 |
|
||||||
|
As (tiếp) |
Đồ uống có cồn |
0,2 |
|||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
0,5 |
|||||||
Nước giải khát dùng ngay |
0,1 |
|||||||
Ngũ cốc |
1,0 |
|||||||
Thực phẩm chức năng |
5,0 |
|||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
|||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
0,1 |
|||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
0,1 |
|||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
0,1 |
|||||||
3 |
Cadimi (Cd) |
Sữa và sản phẩm sữa |
1,0 |
|||||
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
0,05 |
|||||||
Thịt ngựa |
0,2 |
|||||||
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
1,0 |
|||||||
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm |
0,5 |
|||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) |
0,05 |
|||||||
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn |
0,1 |
|||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ |
1,0 |
|||||||
Tôm, cua, giáp xác |
0,5 |
|||||||
Dầu, mỡ |
1,0 |
|||||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) |
0,05 |
|||||||
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm |
0,2 |
|||||||
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) |
0,1 |
|||||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) |
0,1 |
|||||||
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) |
0,05 |
|||||||
Chè và sản phẩm chè |
1,0 |
|||||||
Cà phê |
1,0 |
|||||||
Sô cô la và sản phẩm cacao |
0,5 |
|||||||
Gia vị |
1,0 |
|||||||
Nước chấm |
1,0 |
|||||||
Nước ép rau, quả |
1,0 |
|||||||
Đồ uống có cồn |
1,0 |
|||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
1,0 |
|||||||
Nước giải khát dùng ngay |
1,0 |
|||||||
Lạc |
0,1 |
|||||||
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo |
0,2 |
|||||||
|
Cd (tiếp) |
Đậu nành |
0,2 |
|
||||
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) |
0,1 |
|
||||||
Thực phẩm chức năng |
0,3 |
|
||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
|
||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
1,0 |
|
||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 |
|
||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 |
|
||||||
4 |
Chì (Pb) |
Sữa và sản phẩm sữa |
0,02 |
|
||||
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn |
0,1 |
|
||||||
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) |
0,5 |
|
||||||
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa |
0,1 |
|
||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) |
0,2 |
|
||||||
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn |
0,4 |
|
||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ |
1,5 |
|
||||||
Thực phẩm chức năng |
10,0 |
|
||||||
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu |
0,5 |
|
||||||
Quả |
0,1 |
|
||||||
Quả nhỏ, quả mọng và nho |
0,2 |
|
||||||
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả |
0,05 |
|
||||||
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) |
0,1 |
|
||||||
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) |
0,3 |
|
||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ |
0,2 |
|
||||||
Chè và sản phẩm chè |
2,0 |
|
||||||
Cà phê |
2,0 |
|
||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
2,0 |
|
||||||
Gia vị |
2,0 |
|
||||||
Nước chấm |
2,0 |
|
||||||
Đồ uống có cồn |
0,5 |
|
||||||
Rượu vang |
0,2 |
|
||||||
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
0,02 |
|
||||||
5 |
Thủy ngân (Hg) |
Sữa và sản phẩm sữa |
0,05 |
|
||||
Thịt và sản phẩm thịt |
0,05 |
|
||||||
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) |
0,5 |
|
||||||
|
Hg (tiếp) |
Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) |
1,0 |
|||||
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ |
0,5 |
|||||||
Thực phẩm chức năng |
0,5 |
|||||||
Dầu, mỡ |
0,05 |
|||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) |
0,05 |
|||||||
Chè và sản phẩm chè |
0,05 |
|||||||
Cà phê |
0,05 |
|||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
0,05 |
|||||||
Gia vị |
0,05 |
|||||||
Nước chấm |
0,05 |
|||||||
Nước ép rau, quả |
0,05 |
|||||||
Đồ uống có cồn |
0,05 |
|||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
0,05 |
|||||||
Nước giải khát dùng ngay |
0,05 |
|||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
|||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
0,05 |
|||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
0,05 |
|||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
0,05 |
|||||||
6 |
Thiếc (Sn) |
Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống |
200 |
|||||
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả |
100 |
|||||||
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: |
|
|||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
50 |
|||||||
- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa |
50 |
|||||||
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi |
50 |
|||||||
7 |
Đồng (Cu) |
Sữa và sản phẩm sữa |
30 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt |
20 |
|||||||
Cá và sản phẩm cá |
30 |
|||||||
Dầu, mỡ |
0,5 |
|||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) |
30 |
|||||||
Chè và sản phẩm chè |
150 |
|||||||
Cà phê |
30 |
|||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
70 |
|||||||
Gia vị |
30 |
|||||||
|
Cu (tiếp) |
Nước chấm |
30 |
|||||
Nước ép rau, quả |
10 |
|||||||
Đồ uống có cồn |
5,0 |
|||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
10 |
|||||||
Nước giải khát dùng ngay |
2,0 |
|||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
|||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
5,0 |
|||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
5,0 |
|||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
5,0 |
|||||||
8 |
Kẽm (Zn) |
Sữa và sản phẩm sữa |
40 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt |
40 |
|||||||
Cá và sản phẩm cá |
100 |
|||||||
Dầu, mỡ |
40 |
|||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) |
40 |
|||||||
Chè và sản phẩm chè |
40 |
|||||||
Cà phê |
40 |
|||||||
Cacao và sản phẩm cacao |
40 |
|||||||
Gia vị |
40 |
|||||||
Nước chấm |
40 |
|||||||
Nước ép rau, quả |
5,0 |
|||||||
Đồ uống có cồn |
2,0 |
|||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
25 |
|||||||
Nước giải khát dùng ngay |
5,0 |
|||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
|||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi |
40 |
|||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
40 |
|||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
40 |
|||||||
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI KHUẨN |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 |
Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác |
||
1.1 |
Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur |
TSVSVHK (a) |
5x105 |
Coliforms |
Không có |
||
E. coli |
Không có (hoặc <3 MPN) |
||
S. aureus |
Không có |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
1.2 |
Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác |
TSVSVHK (a) |
102 |
Coliforms |
Không có |
||
E. coli |
Không có (hoặc <3 MPN) |
||
S.aureus |
Không có |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
2 |
Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc |
||
|
|
Coliforms |
10 |
E. coli |
Không có (hoặc< 3 MPN) |
||
S.aureus |
Không có |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
Nấm men |
102 |
||
Nấm mốc |
102 |
||
3 |
Sữa dạng bột |
||
|
|
TSVSVHK |
5x105 |
Coliforms |
10 |
||
B.cereus |
102 |
||
E.coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||
S.aureus |
10 |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
4 |
Sữa đặc |
||
|
|
Listeria monocytogenes |
Không có |
Salmonella.spp |
Không có |
||
5 |
Kem sữa (cream) |
||
5.1 |
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur |
Coliforms |
10 |
E. coli |
Không có (hoặc <3 MPN) |
||
S. aureus |
Không có |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
5.2 |
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT |
TSVSVHK (b) |
102 |
Coliforms |
Không có |
||
E.coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||
S. aureus |
Không có |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
||
6 |
Phomat |
||
|
|
Coliforms |
104 |
E. coli |
102 |
||
S. aureus |
102 |
||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||
Salmonella.spp |
Không có |
(a) TSVSVHK ở 21oC
(b) TSVSVHK ở 30oC
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
||
1. Thịt tươi, đông lạnh |
|||||
1.1 |
Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng |
TSVSVHK |
105 |
||
Coliforms |
102 |
||||
E. coli |
102 |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
1.2 |
Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ |
TSVSVHK |
106 |
||
Coliforms |
102 |
||||
E. coli |
102 |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp) |
|||||
2.1 |
Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói |
TSVSVHK |
103 |
||
Coliforms |
50 |
||||
E. coli |
10 |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||||
2.2 |
Thịt và sản phẩm thịt lên men |
Coliforms |
50 |
||
E. coli |
10 |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||||
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt |
|||||
3.1 |
Thịt và sản phẩm thịt đóng gói |
TSVSVHK |
104 |
||
Coliforms |
50 |
||||
E. coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
10 |
||||
Cl. botuliniums |
Không có |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||||
3.2 |
Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói |
TSVSVHK |
105 |
||
Coliforms |
50 |
||||
E. coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||||
3.3 |
Thịt khô |
TSVSVHK |
105 |
||
Coliforms |
50 |
||||
E. coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||||
S. aureus |
102 |
||||
Cl.perfringens |
102 |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
Listeria monocytogenes |
Không có |
||||
3.4 |
Thịt hộp |
E. coli |
Không có (hoặc < 3 MPN) |
||
S. aureus |
Không có |
||||
Cl.perfringens |
Không có |
||||
Cl.botuliniums |
Không có |
||||
Salmonella |
Không có |
||||
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 |
Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
106 |
E.coli |
102 |
||
S.aureus |
102 |
||
Cl.perfringens |
102 |
||
Salmonella |
Không có |
||
V. parahaemolyticus |
102 |
||
2 |
Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
105 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
3 |
||
S.aureus |
10 |
||
Cl.perfringens |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
V. parahaemolyticus |
10 |
||
TSBTNM-M |
10 |
||
3 |
Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
106 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
10 |
||
S.aureus |
102 |
||
Cl.perfringens |
20 |
||
Salmonella |
Không có |
||
V. parahaemolyticus |
102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 |
Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh |
TSVSVHK |
105 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
3 |
||
S.aureus |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
2 |
Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) |
TSVSVHK |
103 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
3 |
||
Salmonella |
Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 |
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
106 |
Coliforms |
103 |
||
E.coli |
102 |
||
S.aureus |
102 |
||
Cl. perfringens |
102 |
||
B.cereus |
102 |
||
TSBTNM-M |
103 |
||
2 |
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
3 |
||
S.aureus |
10 |
||
Cl. perfringens |
10 |
||
B.cereus |
10 |
||
TSBTNM-M |
102 |
6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 |
Rau quả tươi, rau quả đông lạnh |
TSVSVHK |
Giới hạn bởi G.A.P |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
Giới hạn bởi GAP |
||
S.aureus |
Giới hạn bởi GAP |
||
Cl. perfringens |
Giới hạn bởi GAP |
||
Salmonalla |
Không có |
||
2 |
Rau quả muối, rau quả khô |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
Không có |
||
Cl. perfringens |
10 |
||
B.cereus |
102 |
||
TSBTNM-M |
102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**) |
1 |
Nước giải khát có cồn |
TSVSVHK |
10 |
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
Không có |
||
Streptococci faecal |
Không có |
||
P.aeruginosa |
Không có |
||
Cl. Perfringens |
Không có |
||
2 |
Nước giải khát không cồn |
TSVSVHK |
102 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
Không có |
||
Streptococci faecal |
Không có |
||
P.aeruginosa |
Không có |
||
TSBTNM-M |
10 |
||
Cl. Perfringens |
Không có |
||
3 |
Nước khoáng đóng chai |
TSVSVHK |
Giới hạn bởi GMP |
Coliforms |
Không có |
||
Streptococci faecal |
Không có |
||
P.aeruginosa |
Không có |
||
Cl. Perfringens |
Không có |
(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 |
Gia vị |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
3 |
||
S.aureus |
102 |
||
Salmonella |
Không có |
||
TSBTNM-M |
102 |
||
2 |
Nước chấm nguồn gốc động vật |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
3 |
||
Cl.perjringens |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
V.parahaemolyticus |
10 |
||
3 |
Nước chấm nguồn gốc thực vật |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
3 |
||
Cl. Perfringens |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
TSBTNM-M |
10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 |
Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
105 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
10 |
||
S.aureus |
102 |
||
Cl. perfringens |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
B.cereus |
102 |
||
2 |
Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
TSVSVHK |
104 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
3 |
||
Cl. perfringens |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
B.cereus |
10 |
(*)Tính trên 25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
|
Kem, nước đá |
TSVSVHK |
5.104 |
Coliforms |
102 |
||
E.coli |
Không có |
||
S.aureus |
10 |
||
Salmonella |
Không có |
||
Cl. perfringens |
10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) |
|
Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp |
E.coli |
Không có |
S.aureus |
Không có |
||
Cl. perfringens |
Không có |
||
Cl. botulinums |
Không có |
||
TSBTNM-M |
Không có |
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT |
SẢN PHẨM |
LOẠI VI SINH VẬT |
GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
|
Dầu, mỡ |
TSVSVHK |
103 |
Coliforms |
10 |
||
E.coli |
3 |
||
S.aureus |
Không có |
||
Salmonella |
Không có |
||
TSBTNM-M |
Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
• Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
• Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Lĩnh vực sử dụng |
MRL (mg/kg) |
|
1. Các tác nhân chống tạo bọt |
1. Antifoam agents |
|
|
1. |
Sản phẩm ankylen oxit |
Alkylene oxide adduct |
Sản xuất nước quả |
|
2. |
Đimetylpolysiloxan |
Dimethylpolysiloxane |
Bia, dầu và mỡ |
|
3. |
Copolyme etilenoxit - propilen oxit |
Ethylene oxide - propylene oxide copolymers |
Sản xuất nước quả |
|
4. |
Metyl este của axit béo |
Fatty acid methyl ester |
|
|
5. |
Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) |
Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide) |
|
|
6. |
Ete glycol - Ancol béo |
Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30 |
Sản xuất nước quả |
|
7. |
Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30 |
Fatty alcohols (C8-C30) |
|
|
8. |
Dầu dừa đó hydrogen hóa |
Hydrogenated coconut oil |
Sản xuất bánh kẹo |
5 - 15 |
9. |
Este acyl béo ưa nước gắn thêm chất mang trung tính |
Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier |
Sản xuất nước quả |
|
10. |
Dung dịch Alfa metyl glycozit |
Alpha – methyl glycoside water |
Sản xuất nước quả |
|
11. |
Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa |
Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators |
Sản xuất nước quả |
|
12. |
Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa |
Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator |
Sản xuất nước quả |
|
13. |
Các oxo-ancol C9-C30 |
Oxoalcohols C9-C30 |
|
|
14. |
Ancol polyetoxyl hóa, biến tính |
Polyethoxylated alcohols, modified |
Sản xuất nước quả |
|
15. |
Copolyme polyglycol |
Polyglycol copolymer |
Sản xuất nước quả |
|
16. |
Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 |
Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
17. |
Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 |
Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols |
|
|
18. |
Metyl glycozit este dầu dừa |
Methylglycoside coconut oil ester |
Sản xuất nước quả |
|
19. |
Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 |
Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
20. |
Ancol bậc cao biến tính. |
Modified higher alcohol |
Sản xuất nước quả |
|
21. |
Polyme khối polypropylen – polyetylen |
Polypropylene- proethylene block polymer |
Sản xuất nước quả |
|
22. |
Este của axit béo thực vật |
Vegetable fatty acid esters |
Sản xuất nước quả |
|
23. |
Axyl béo thực vật (ưa nước) |
Vegetable fatty acyl (hydrophillic) |
Sản xuất nước quả |
|
|
2. Các chất xúc tác |
2. Catalysts |
|
|
24. |
Nhôm |
Alluminium |
Dầu thực phẩm được hydro hóa |
|
25. |
Crụm |
Chromium |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
< 0,1 |
26. |
Đồng |
Copper |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
< 0,1 |
27. |
Đồng cromat |
Copper chromate |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
|
28. |
Đồng cromit |
Copper chromite |
|
|
29. |
Mangan |
Manganese |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
< 0,4 |
30. |
Molipđen |
Molybdenum |
Dầu thực phẩm được hydro hóa |
< 0,1 |
31. |
Niken |
Nickel |
Đường; rượu |
<1 |
Sản xuất dầu cứng |
< 0,8 |
|||
Dầu thực phẩm được hydrohoá |
0,2 - 1,0 |
|||
32. |
Palađi |
Palladium |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
< 0,1 |
33. |
Platin |
Platinum |
Dầu thực phẩm được hydro hoá |
<0,1 |
34. |
Kali kim loại |
Potassium metal |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
35. |
Kali metylat (metoxit) |
Potassium methylate (methoxide) |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
36. |
Kali etylat (etoxit) |
Potassium ethylat (ethoxide) |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
37. |
Bạc |
Silver |
Dầu thực phẩm được hydrogen hoá |
<0,1 |
38. |
Natri amid |
Sodium amide |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
39. |
Natri etylat |
Sodium ethylate |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
40. |
Natri metylat (metoxit) |
Sodium methylate (methoxide) |
Dầu thực phẩm este hóa |
<1 |
41. |
Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H) |
Trifluoromethane sulfonic acid |
Chất thay thế bơ cacao |
<0,01 |
42. |
Zirconi |
Zirconium |
|
|
|
3. Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc |
3. Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
43. |
Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính) |
Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths) |
Thủy phân tinh bột; đường; dầu thực vật |
|
44. |
Anbumin |
Albumin |
|
|
45. |
Asbestos |
Asbestos |
|
|
46. |
Bentonit |
Bentonite |
Thủy phân tinh bột |
|
47. |
Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa |
Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin. |
Chế biến tinh bột |
<1 |
48. |
Điatomit |
Diatomaceous earth |
Sản xuất nước quả Thủy phân tinh bột |
|
49. |
Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen |
Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer |
Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) |
0,00002 chiết suất từ copolyme |
50. |
Đất sét hoạt tính |
Fulleris earth |
Thủy phân tinh bột |
|
51. |
Nhựa trao đổi ion |
Ion exchange resins (see ion exchange resins) |
|
|
52. |
Isinglass |
Ising lass |
|
|
53. |
Cao lanh |
Kaolin |
|
|
54. |
Magiờ axetat |
Magnesium acetate |
|
|
55. |
Perlite |
Perlite |
Thủy phân tinh bột |
|
56. |
Axit polymaleic và natri polymaleat |
Polymaleic acid and sodium Polymaleate |
Xử lý đường |
<5 |
57. |
Tananh |
Tannin |
|
|
58. |
Than hoạt tính, than không có hoạt tính |
Vegetable carbon (activated, unactivated) |
Thủy phân tinh bột |
|
|
4. Tác nhân làm lạnh và làm mát |
4. Category contact freezing and cooling agents |
|
|
59. |
Điclofluorometan |
Dichlorofluoromethane |
Thực phẩm đông |
100 |
|
|
|
lạnh |
|
|
5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh |
5. Desiccating agent/anticaking agents |
|
|
60. |
Nhôm stearat |
Aluminum stearate |
|
|
61. |
Canxi stearat |
Calcium stearate |
|
|
62. |
Magiê stearat |
Magnesium stearate |
|
|
63. |
Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3) |
Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride) |
|
|
64. |
Kali nhôm silicat |
Potassium aluminum silicate |
|
|
65. |
Natri canxi silicoaluminat |
Sodium calcium silicoaluminate |
|
|
|
6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm) |
6. Detergents (wetting agents) |
|
|
66. |
Đioctyl natri sunfosucxinat |
Dioctyl sodium sulfosuccinate |
Nước quả tươi |
<10 |
67. |
Các hợp chất amoni bậc 4 |
Quaternary ammonium compounds |
|
|
68. |
Natri lauryl sunfat |
Sodium lauryl sulphate |
Mỡ và dầu thực phẩm |
<1 |
69. |
Natri xylen sunfonat |
Sodium xylene sulphonate |
Mỡ và dầu thực phẩm |
<1 |
|
7. Các tác nhân cố định enzim và chất mang |
7. Enzyme immobilization agents and supports |
|
|
70. |
Polyetylenimin |
Polyethylenimine |
|
|
71. |
Glutaranđehit |
Glutaraldehyde |
|
|
72. |
Đietylaminoetyl xenluloza |
Diethylaminoethyl cellulose |
|
|
|
8. Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật |
8.Enzyme preparations (including immobilized enzymes) Animal – derived preparations |
|
|
73. |
Catalaza (gan bò hay ngựa) |
Catalase (bovine or horse liver) |
|
|
74. |
Chymosin (bê, dê non, cừu non) |
Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum) |
|
|
75. |
Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê |
Chymosin A from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene) |
Sữa vón cục trong phomát và các sản phẩm sữa khác |
|
76. |
Chymosin B |
Chymosin B produced from |
|
|
|
|
Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene |
|
|
77. |
Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò) |
Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas) |
|
|
78. |
Lysozim (lòng trắng trứng) |
Lysozyme (egg whites) |
Bơ, phomat |
|
79. |
Pepsin, avian (của chim, gia cầm) |
Pepsin, avian (proventicum of poultry) |
|
|
80. |
Photpholipaza (tụy) |
Phospholipase (pancreas) |
Sản xuất bánh |
|
81. |
Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) |
Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach) |
|
|
82. |
Typsin (Tụy heo hay bò) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật |
Typsin (porcine or bovine pancreas) Plant – derived preparations |
|
|
83. |
Chymopapain (từ quả đu đủ) |
Chymopapain (Carica papaya) |
|
|
84. |
Ficin (từ cây sung) |
Ficin (Ficus spp) |
|
|
85. |
Liposydaza (từ đậu nành) |
Liposydase (soya) |
Sản xuất bánh |
|
86. |
Men rượu (Saccharomyces cerevisia) |
Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) |
|
|
87. |
Alpha- galactosidaza |
Alpha galactosidase |
|
|
88. |
Arabinofuranosidaza |
Arabinofuranosidease |
|
|
89. |
Beta-glucanaza |
Beta glucanase |
|
|
90. |
Cellobiaza |
Cellobiase |
|
|
91. |
Xenlulaza |
Cellulase |
Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
92. |
Dextranaza |
Dextranase |
|
|
93. |
Endo-beta glucanaza |
Endo-beta glucanase |
Bia |
|
94. |
Esteraza |
Esterase |
|
|
95. |
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd |
Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde |
|
|
96. |
Glucoamylaza hay |
Glucoamylase or |
Thủy phân tinh bột |
|
|
amyloglucosidaza |
amyloglucosidase |
Sản xuất xirô gluco |
|
97. |
Glucose isomeraza |
Glucose isomerase |
Xirô gluco đồng phân hóa |
|
98. |
Hemixenlulaza |
Hemicellulase |
Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
99. |
Inulinaza |
Inulinase |
|
|
100. |
Invertaza |
Invertase |
|
|
101. |
Isoamylaza |
Isoamylase |
|
|
102. |
Lactaza |
Lactase |
Sản phẩm sữa |
|
103. |
Lactoperoxidaza |
Lactoperoxidase |
|
|
104. |
Decacboxylaza đối với axit malic |
Malic acid decarboxylase |
|
|
105. |
Maltaza hay anphaglucosidaza |
Maltase or alphaglucosidase |
|
|
106. |
Melibiaza (anpha- galactosidaza) |
Melibiase (alpha- galatosidase) |
|
|
107. |
Enzim khử nitrat |
Nitrate reductase |
|
|
108. |
Pectin esteraza |
Pectin esterase |
|
|
109. |
Pectinlyaza |
Pectinlyase |
|
|
110. |
Polygalacturonaza |
Polygalacturonase |
|
|
111. |
Proteaza |
Protease |
Sản xuất bánh pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha |
|
112. |
Pullulanaza |
Pullulanase |
Thủy phân tinh bột |
|
113. |
Serin proteinaza |
Serine proteinase |
|
|
114. |
Tannaza |
Tannase |
|
|
115. |
Xylanaza |
Xylanase |
Sản xuất bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nước quả ép, rượu vang |
|
116. |
Beta-xylosidaza |
Beta-xylosidase |
Sản xuất bánh |
|
|
9.Các tác nhân keo tụ |
9. Flocculating agents |
|
|
117. |
Nhựa acrylat - acrylamit |
Acrylate - acrylamide resin |
Sản xuất đường |
10 trong dung dịch đường |
118. |
Chitin/chitosan |
Chitin/chitosan |
|
|
119. |
Phức của muối nhôm hũa tan và axit photphoric |
Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid |
Nước uống |
|
120. |
Copolime đimetylamin- epiclohidrin |
Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer |
Chế biến đường |
<5 |
121. |
Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmmorillonit) |
Fuller’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite) |
|
|
122. |
Huyết thanh dạng khô và dạng bột |
Dried and powdered blood plasma |
|
|
123. |
Nhựa acrylamit biến tính |
Modified acrylamide resin |
Đường, nước sôi |
|
124. |
Axit poliacrylic |
Polyacrylic acid |
Đường |
|
125. |
Poliacrylamit |
Polyacrylamide |
Đường (củ cải) |
|
126. |
Natri poliacrylat |
Sodium polyacrylate |
Đường (củ cải ) |
|
127. |
Trinatri điphotphat |
Trisodium diphosphate |
|
|
128. |
Trinatri orthophotphat |
Trisodium orthophosphate |
|
|
|
10. Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử |
10. Ion exchange resins, membranes and molecular sieves |
|
|
129. |
Copolyme của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn |
Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile |
Chất mang để thủy phân tinh bột |
<1 (tính theo tổng các bon hữu cơ) |
130. |
Đietylentriamin, trietylentetramin, tetraetylenpantamin được tạo mạng với epiclohiđrin |
Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with epichlorohydrin |
|
|
131. |
Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenze |
Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer |
|
|
132. |
Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO |
Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups |
|
|
133. |
Polystyren và đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni |
Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups |
Đường, dịch cất |
Chất di chuyển từ nhựa <1 |
|
11. Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuụn |
11. Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids |
|
|
134. |
Đimetylpolisiloxan (CH3-[ Si(CH3)2] – CH3 |
Dimethylpolysiloxane |
|
|
|
12. Tác nhân kiểm soát vi sinh vật |
12. Micro-oganism control agents |
|
|
135. |
Đioxit clo Cl02 |
Chlorine dioxide |
Bột |
|
136. |
Hipoclorit |
Hypochlorite |
Dầu thực phẩm |
|
137. |
Iodophors |
Iodophors |
Dầu thực phẩm |
|
138. |
Axit peraxetic |
Peracetic acid |
|
|
139. |
Hợp chất amoni bậc 4 |
Quaternary ammonium compounds |
Dầu thực phẩm |
|
140. |
Muối của axit sunfurơ |
Salt of sulfurous acid |
Thủy phân tinh bột ngụ xay |
< 100 |
141. |
Hệ enzim lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat) |
Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt) |
|
|
|
13. Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói |
13. Propellant and packaging gases |
|
|
142. |
Không khí |
Air |
|
|
143. |
Acgon |
Argon |
|
|
144. |
Cacbon đioxit |
Carbon dioxide |
|
|
145. |
Clopentafluoroetan |
Chloropentafluoroethane |
|
|
146. |
Điclođifluorometan |
Dichlorodifluoromthan |
|
|
147. |
Heli |
Helium |
|
|
148. |
Hiđro |
Hydrogen |
|
|
149. |
Nitơ oxit |
Nitrous oxide |
|
|
150. |
Octa fluoroxyclobutan |
Octafluorocyclobutane |
|
|
151. |
Propan |
Propane |
|
|
152. |
Triclorofluorometan |
Trichlorofluoromethane |
|
|
|
14. Các dung môi, quá trình chiết và chế biến |
14. Solvents, extraction and processing |
|
|
153. |
Axeton (đimetylxeton) |
Acetone (dimethyl ketone) |
Hương liệu, màu dầu thực phẩm |
< 30, 2, & 0,1 |
154. |
Amyl axetat |
Amyl acetate |
Hương liệu, màu |
|
155. |
Benzyl ancol |
Benzyl alcohol |
Hương liệu, màu axit béo |
|
156. |
Butan |
Butane |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<1,01 |
157. |
Butan-1,3-điol |
Butane-1,3-diol |
Hương liệu |
|
158. |
Ancol 1- Butylic |
Butan – 1-ol |
Axit béo, hương liệu, màu |
<1000 |
159. |
Ancol 2- Butylic |
Butanol-2-ol |
Hương liệu |
1 |
160. |
Butyl axetat |
Butyl acetate |
|
|
161. |
Xiclohexan |
Cyclohexane |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<1 |
162. |
Đibutyl ete |
Dibutyl ether |
Hương liệu |
<2 |
163. |
1,2- đicloetan (điclo etan) |
1,2- Dichlororethane (Dichloroethane) |
Loại cafein trong sản phẩm |
<5 |
164. |
Điclofluorometan |
Dichlorodifluoromethane |
Hương liệu |
<1 |
165. |
Đietyl xitrat |
Diethyl citrate |
Hương liệu, màu |
|
166. |
Đietyl ete |
Diethyl ether |
Hương liệu, màu |
<2 |
167. |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
|
|
168. |
Ancol n-octyl |
n-octyl alcohol |
Acid Xitric |
|
169. |
Pentan |
Pentane |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<1 |
170. |
Ete dầu hỏa |
Petroleum ether (light petroleum) |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<1 |
171. |
Propan 1,2 – điol |
Propane – 1,2 – diol |
Axit béo, hương liệu màu |
|
172. |
Ancol 1- Propiolic |
Propane- 1-ol |
Axit béo, hương liệu màu |
|
173. |
Ancol tectiary butyl |
Tertiary butyl alcohol |
|
|
174. |
1,1,2 – tricloetylen |
1,1,2- Trichloroethylene |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<2 |
175. |
Triđođexylamin |
Tridodecylamine |
Acid citric |
|
176. |
Toluen |
Toluene |
Hương liệu |
<1 |
177. |
Etyl metyl xeton (Butanon) |
Ethylmethylketone (butanone) |
Hương liệu, axit béo, màu cà phê, chè đó loại cafein |
<2 |
178. |
Glyxerin tributyrat |
Glycerol tributyrate |
Hương liệu, màu |
|
179. |
Hexan |
Hexane |
Hương liệu, dầu thực phẩm |
<0,1 |
180. |
Isobutan |
Isobutane |
Hương liệu |
<1 |
181. |
Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ |
Isoparaffinic petroleum hydrocarbons |
Acid citric |
|
182. |
Isopropyl myristat |
Isopropyl myristate |
Hương liệu, màu |
|
183. |
Clorua metylen (điclometan) |
Methylene chloride (dichloromethane) |
Dầu thực phẩm |
<0,02 |
184. |
Metyl propanol –1 |
Methyl propanol –1 |
Hương liệu |
1 |
|
15. Tác nhân tẩy rửa và búc vỏ |
15.Washing and peeling agents |
|
|
185. |
Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 |
Ammonium orthophosphate |
Rau quả |
|
186. |
Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) |
Diammonium orthophosphate, (5% aquaous solution) |
Đồ hộp quả và rau |
|
187. |
Đitiocacbamat |
Dithiocarbamate |
Củ cải đường |
|
188. |
Etylen điclorid (đicloetan) |
Ethylene dichloride |
Củ cải đường |
0,00001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
189. |
Ete etylen glicol monobutyl |
Ethylene glycol monobutyl ether |
Củ cải đường |
0,00003 trong củ cải đường và không được có trong đường |
190. |
Hiđro peroxit (H2O2) |
Hydrogen peroxide |
Củ cải đường |
|
191. |
Monoetanolamin |
Monoethanolamine |
Củ cải đường |
0,0001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
192. |
Kali bromua |
Potassium bromide |
Rau quả |
|
193. |
Natri hipoclorit |
Sodium hypochlorite |
Rau quả |
|
194. |
Natri tripoliphosphat |
Sodium tripolyphosphate |
|
|
195. |
Tetra kali pyrophosphat |
Tetrapotassium pyrophosphate |
Củ cải đường |
0,00002 trong củ cải đường, không được có trong đường |
196. |
Tetra natri etilenđiamintetra axetat |
Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate |
Củ cải đường |
0,000003 trong củ cải đường, không được có trong đường |
197. |
Trietanolamin |
Triethanolamine |
Củ cải đường |
0,00005 trong củ cải đường, không được có trong đường |
|
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác |
16. Other processing aids |
|
|
198. |
Nhôm ôxit |
Aluminum oxide |
|
|
199. |
Canxi tactrat |
Calcium tartrate |
|
|
200. |
Axit erythorbic |
Erythorbic acid |
|
|
201. |
Etyl parahyđroxybenzoat |
Ethyl parahydroxybenzoate |
|
|
202. |
Axit giberelic |
Gibberellic acid |
|
|
203. |
Magie tactrat |
Magnesium tartrate |
|
|
204. |
Kali giberelat |
Potassium gibberellate |
|
|
205. |
Natri |
Sodium |
|
|
206. |
Natri silicat |
Sodium silicates |
|
|
|
PHỤ LỤC Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia (Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) |
APPENDIX Codex inventory of all compounds as processing aids (Includes substances that may serve other functions) |
|
|
|
1.Tác nhân chống tạo bọt |
1.Antifoam agents |
|
|
207. |
Hiđroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) |
Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers) |
|
|
208. |
Hyđroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) |
Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers) |
|
|
209. |
Axit béo |
Fatty acids |
|
|
210. |
Lecitin hyđroxyl hóa |
Hydroxylated lecithin |
|
|
211. |
Magarin |
Margarine |
|
|
212. |
Mono – và điglycerit của các axit béo |
Mono – and diglycerides of fatty acids |
|
|
213. |
Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng |
Oleic acid from tall oil fatty acids |
|
|
214. |
Sáp dầu mỏ |
Petroleum wax |
|
|
215. |
Sáp dầu mỏ (tổng hợp) |
Petroleum wax (synthetic) |
|
|
216. |
Petrolatum |
Petrolatum |
|
|
217. |
Polietilen glicol |
Polyethylene glycol |
|
|
218. |
Polypropylen glicol |
Polypropylene glycol |
|
|
219. |
Polysorbat 60 |
Polysorbate 60 |
|
|
220. |
Polysorbat 65 |
Polysorbate 65 |
|
|
221. |
Polysorbat 80 |
Polysorbate 80 |
|
|
222. |
Propylen glicol alginat |
Propylene glycol alginate |
|
|
223. |
Silic đioxit |
Silicon dioxide |
|
|
224. |
Axit béo của dầu đỗ tương |
Soybean oil fatty acids |
|
|
|
2.Các chất xúc tác |
2.Catalysts |
|
|
225. |
Amoniac |
Ammonia |
|
|
226. |
Amonibisulphit |
Ammonium bisulfite |
|
|
227. |
Sắt (II) sulphat |
Ferrous sulfate |
|
|
228. |
Đioxit lưu huỳnh |
Sulfur dioxide |
|
|
|
3.Các tác nhân làm trong/ trợ lọc |
3.Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
229. |
Acacia |
Acacia |
|
|
230. |
Carrageenan/Furcelleran |
Carrageenan/ Furcelleran |
|
|
231. |
Casein |
Casein |
|
|
232. |
Gelatin (ăn được) |
Gelatin (edible) |
|
|
|
4. Nhựa trao đổi ion |
4. Ion exchange resins |
|
|
233. |
Axit photphoric |
Phosphoric acid |
|
|
234. |
Đioxit silic vô định hình – silica hyđrogel |
Silicon dioxide amorphous – silica hydrogel |
|
|
235. |
Silica sol bền vững trong nước |
Stabilized aqueous silica sol |
|
|
236. |
Axit tanic |
Tannic acid |
|
|
237. |
Bột gỗ/ than mựn |
Wood flour/ Sawdust |
|
|
|
5. Các chất ổn định màu |
5. Colour stabilizers |
|
|
238. |
Đextroza |
Dextrose |
|
|
239. |
Natri pirophosphat axit |
Sodium acid pyrophosphate |
|
|
|
6. Các tác nhân làm lạnh và làm mát |
6. Contact freezing and cooling agennts |
|
|
240. |
Nước muối |
Brine (eg, Salt brine) |
|
|
|
7. Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ |
7. Desicating agent/anticaking agents |
|
|
241. |
Silic đioxit vô định hình - silicagel |
Silicon dioxide amorphous – silica gel |
|
|
242. |
Tricanxi đioctophotphat |
Tricalcium diorthophosphate |
|
|
|
8. Dung môi (Chiết và chế biến) |
8. Solvents(extraction and processing) |
|
|
243. |
Benzyl benzoat |
Benzyl benzoate |
|
|
244. |
1,2 – đicloetan (đicloetan) |
1,2 – Dichlororethane (Dichloethane) |
|
|
245. |
Đietyl tactrat |
Diethyl tartrate |
|
|
246. |
Etanol |
Ethanol |
|
|
247. |
Etyl lactat |
Ethyl lactate |
|
|
248. |
Isobutanol (2-metylpropan –1- ol) |
Isobutanol (2- methylpropan –1- ol) |
|
|
249. |
Ancol Isopropyl |
Isopropyl alcohol |
|
|
250. |
Metanol |
Methanol |
|
|
251. |
Metyl propanol -1 |
Methyl propanol -1 |
|
|
252. |
Axit nitric |
Nitric acid |
|
|
253. |
2 – Nitropropan |
2- Nitropropane |
|
|
254. |
n-Octyl alcohol |
n-Octyl alcohol |
|
|
255. |
Propan-2- ol (isopropyl ancol) |
Propane 2- ol (isopropyl alcohol) |
|
|
256. |
Triclorofluorometan |
Trichlorofluoromethane |
|
|
257. |
Nước |
Water |
|
|
|
9. Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính |
9. Fat crystal modifiers |
|
|
258. |
Este poliglixerin của axit béo |
Poliglycerol esters of fatty acids |
|
|
259. |
Natri đođexylbenzen sunfonat |
Sodium dodecylbenzene sulphonate |
|
|
260. |
Natri lauryl sunfat |
Sodium lauryl sulphate |
|
|
261. |
Sorbitan monostearat |
Sorbitan monostearate |
|
|
262. |
Sorbitan tristearat |
Sorbitan tristearate |
|
|
|
10. Tác nhân keo tụ |
10. Flocculating agents |
|
|
263. |
Nhựa acrylamit |
Acrylamide resins |
|
|
264. |
Axit xitric |
Citric acid |
|
|
265. |
Silica |
Silica |
|
|
|
11. Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn |
11. Lubricants, relase and anti – stick agents, moulding aids |
|
|
266. |
Sáp ong |
Beeswax |
|
|
267. |
Sáp carnauba |
Carnauba wax |
|
|
268. |
Dầu thầu dầu |
Castor oil |
|
|
269. |
Dầu cá nhà táng hiđro hóa |
Hydrogenated sperm oil |
|
|
270. |
Lecitin |
lecithin |
|
|
271. |
Magie trisilicat |
Magnesium trisilicate |
|
|
272. |
Mono – và điglixerit của các axit béo |
Mono – and diglycerides of fatty acids |
|
|
273. |
Parafin và dầu parafin |
Paraffin and paraffin oils |
|
|
274. |
Nhựa cỏnh kiến |
Shellac |
|
|
275. |
Axit stearic |
Stearic acid |
|
|
276. |
Stearin |
Stearins |
|
|
277. |
Talc |
Talc |
|
|
278. |
Tetranatri điphotphat |
Tetrasodium diphosphate |
|
|
279. |
Tricanxi photphat |
Tri – calcium phosphat |
|
|
|
12. Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật |
12. Micro – organism control agents |
|
|
280. |
Đinatri etilen bis đithiocacbamat |
Disodium ethylene bis dithiocarbamate |
|
|
281. |
Etylenđiamin |
Ethylenediamine |
|
|
282. |
Propylen oxit |
Propylene oxide |
|
|
283. |
Natri clorua |
Sodium chlorite |
|
|
|
13.Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói |
13. Propellant and packaging gases |
|
|
284. |
Oxy |
Oxygen |
|
|
|
14.Các tác nhân rửa và búc vỏ |
14. Washing and peeling agents |
|
|
285. |
Axit oleic |
Oleic acid |
|
|
|
15.Chất dinh dưỡng men |
15.Yeast nutrients |
|
|
286. |
Amoni clorua |
Ammonium chloride |
|
|
287. |
Amoni sulphat |
Ammonium sulphate |
|
|
288. |
Amoni phosphat |
Ammonium phosphates |
|
|
289. |
Vitamin B tổng hợp |
B – Complex vitamins |
|
|
290. |
Biotin |
Biotine |
|
|
291. |
Đồng sulphat |
Cupric sulphate |
|
|
292. |
Sắt (II) amonisulphat |
Ferrous ammonium sulphate |
|
|
293. |
Sắt sulphat(II) |
Ferrous sulphate |
|
|
294. |
Inositol |
Inositol |
|
|
295. |
Magie sulphat |
Magnesium sulfate |
|
|
296. |
Niaxin |
Niacin |
|
|
297. |
Axit pantothenic |
Pantothenic acid |
|
|
298. |
Kali hidro cacbonat |
Potassium hydrogen carbonate |
|
|
299. |
Enzim tự phân giải |
Yeast autolysates |
|
|
300. |
Kẽm sulphat |
Zinc sulphate |
|
|
|
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác |
16.Other processing aids |
|
|
301. |
Sản phẩm ankylen oxit |
Alkylene oxide adduct |
|
|
302. |
Amoni bicacbonat |
Ammonium bicarbonate |
|
|
303. |
BHA |
BHA |
|
|
304. |
BHT |
BHT |
|
|
305. |
Canxi phosphat |
Calcium phosphate |
|
|
306. |
Hương caramen |
Caramel flavoring |
|
|
307. |
Đinatri hiđro phosphat |
Disodium hydrogen phosphate |
|
|
308. |
Axit béo từ dầu đậu tương |
Fatty acid of soybean oil |
|
|
309. |
Ancol béo – glycol ether |
Fatty alcohol – glycol ether |
|
|
310. |
Dầu đậu tương được phân đoạn |
Fractionated soybean oil |
|
|
311. |
Axit fumaric |
Fumaric acid |
|
|
312. |
Glyxerol tripropionat |
Glycerol tripropionate |
|
|
313. |
Glyxin |
Glycine |
|
|
314. |
Axit clohyđric |
Hydrochloric acid |
|
|
315. |
Magiờ clorua |
Magnesium chloride |
|
|
316. |
Magiờ xitrat |
Magnesium citrate |
|
|
317. |
Magiê hiđroxit |
Magnesium hydroxide |
|
|
318. |
Magiờ phosphat |
Magnesium phosphate |
|
|
319. |
Anpha- metyl glucosit trong nước |
a - Methyl glycoside water |
|
|
320. |
Sản phẩm ankilen oxit không ion hóa với chất phân tán |
Non - ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator |
|
|
321. |
Axit oxalic |
Oxalic acid |
|
|
322. |
Alcol polietoxi hóa, được biến tính |
Polyethoxylated alcohol, modified |
|
|
323. |
Polyphosphat |
Polyphosphate |
|
|
324. |
Polyme khối polypropylen - polyetylen |
Polypropylene – polyethylene block polymer |
|
|
325. |
Kali phosphat |
Potassium phosphates |
|
|
326. |
Kali sulphat |
Potassium sulfate |
|
|
327. |
Propyl galat |
Propyl gallate |
|
|
328. |
Propan-1-ol |
Propan –1-ol |
|
|
329. |
Propan-1,2-diol |
Propane –1,2 - diol |
|
|
330. |
Natri bisulphit |
Sodium bisulfite |
|
|
331. |
Natri bicacbonat |
Sodium bicarbonate |
|
|
332. |
Natri hexameta phosphat |
Sodium hexametaphosphate |
|
|
333. |
Natri metabisulphit |
Sodium metabisulfite |
|
|
334. |
Mono natri phosphat, NaH2PO4 |
Sodium phosphate monobasic |
|
|
335. |
Đi natri phosphat Na2HPO4 |
Sodium phosphate dibasic |
|
|
336. |
Tri natri phosphat, Na3PO4 |
Sodium phosphate tribasic |
|
|
337. |
Natri poliacrylat – nhựa acrylamit |
Sodium polyacrylate – acrylamide resin |
|
|
338. |
Natri tactrat |
Sodium tartrate |
|
|
339. |
Este axyl béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20- sobitan. |
Sorbitan – fatty acyl esters and polyoxyethylene –20- sorbitan fatty acyl esters |
|
|
340. |
Lexitin đậu tương |
Soy lecithin |
|
|
341. |
Axit sulphuric |
Sulfuric acid |
|
|
342. |
Axit tanic với dịch chiết quebracho |
Tannic acid with quebracho extract |
|
|
343. |
Este axit béo thực vật |
Vegetable fatty acid esters |
|
|
344. |
Axyl béo thực vật (ưa nước) |
Vegetable fatty acyl (hydrophillic) |
|
|
345. |
Xyloza |
Xylose |
|
|
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
• Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).
• Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC
• Code (CAC) - Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo tên thuốc
Số TT |
Code (CAC) |
Thuốc bảo vệ thực vật |
ADI (mg/kg) |
Thực phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
Tên thông dụng |
Tên hóa học |
|||||
1. |
121 |
2,4,5-T |
(2,4,5- trichlorophenoxy) acetic acid |
0,03 |
Táo, mơ, trứng, sữa, thịt, gạo, lúa mạch, mía, lúa mì |
0,01 |
2. |
20 |
2,4-D |
(2,4 - dichlorophenoxy) acetic acid |
0,01 |
Trứng, sữa, đậu tương, quả dạng táo |
0,01 |
Ngô, lúa miến |
0,05 |
|||||
Quả mâm xôi, dâu tây và các loại quả mọng, gạo |
0,1 |
|||||
Thịt gia súc, khoai tây |
0,2 |
|||||
Cam quýt |
1 |
|||||
Lúa mạch đen, lúa mì |
2 |
|||||
Phủ tạng động vật có vú |
5 |
|||||
3. |
56 |
2-phenyl phenol |
Biphenyl-2-ol |
0,4 |
Nước cam quýt |
0,5 |
Cam quýt |
10 |
|||||
Lê |
20 |
|||||
4. |
177 |
Abamectin |
Avermectin B1a, Avermectin B1b |
0,002 |
Sữa dê, sữa gia súc |
0,005 |
Thịt dê, thịt gia súc, dưa chuột, khoai tây, dưa hấu, bầu bí mùa hè, cam quýt, hạt bông, hồ đào, hạnh nhân |
0,01 |
|||||
Lê, táo, dâu tây, cà chua, hạt tiêu, ớt ngọt |
0,02 |
|||||
Thận gia súc, rau diếp |
0,05 |
|||||
Gan, mỡ gia súc, phủ tạng dê, hoa bia khô |
0,1 |
|||||
5. |
95 |
Acephate |
(RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate) |
0,03 |
Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Sữa |
0,02 |
|||||
Thịt, phủ tạng gia súc |
0,05 |
|||||
Mỡ gia cầm, củ cải đường |
0,1 |
|||||
Đậu tương (khô), actisô |
0,3 |
|||||
Cà chua, khoai tây |
0,5 |
|||||
Hạt bông, cây bông cải xanh, súp lơ |
2 |
|||||
Rau diếp |
5 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, cây linh lăng |
10 |
|||||
6. |
117 |
Aldicarb |
(EZ)-2-methyl-2- (methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime |
0,003 |
Thịt gia súc, sữa, dầu hạt bông, dầu lạc (đã chế biến) |
0,01 |
Đậu tương (khô), lạc, lúa mì, lúa mạch |
0,02 |
|||||
Ngô, hạt hướng dương, vỏ và thân của lúa mạch và lúa miến, củ cải đường |
0,05 |
|||||
Hạt cà phê, hạt bông, đậu khô các loại, khoai lang, cây mía, cải Bruxen, hành tỏi tây |
0,1 |
|||||
Cam quýt, nho |
0,2 |
|||||
Khoai tây, lúa miến khô (vỏ và thân), ngô khô, ngô cho súc vật |
0,5 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, hồ đào |
1 |
|||||
7. |
1 |
Aldrin và dieldrin |
|
0,0001 |
Sữa |
0,006 |
Hạt ngũ cốc |
0,02 |
|||||
Nước cam quýt, nước táo, hành lá, đậu lăng, rau họ đậu, rau tươi |
0,05 |
|||||
Trứng, rau quả họ bầu bí, rau thân củ |
0,1 |
|||||
Thịt gia súc, thịt gia cầm |
0,2 |
|||||
8. |
122 |
Amitraz |
N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine |
0,01 |
Sữa |
0,01 |
Thịt gia súc, thịt lợn, dầu hạt bông (thô) |
0,05 |
|||||
Thịt cừu |
0,1 |
|||||
Phủ tạng gia súc |
0,2 |
|||||
Cam ngọt, quả dạng táo, anh đào, đào, hạt bông, dưa chuột, cà chua |
0,5 |
|||||
9. |
79 |
Amitrole |
1H-1,2,4-triazole-3- ylamine |
0,0005 |
Nho, quả dạng táo, quả hạch |
0,05 |
10. |
163 |
Anilazine |
4,6-dichloro-N-(2- chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine |
0,1 |
Sữa |
0,01 |
Thịt gia cầm, thịt gia súc, trứng |
0,02 |
|||||
Cà chua, cần tây |
10 |
|||||
11. |
2 |
Azinphos - methyl |
S-3,4-dihydro-4- oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate |
0,005 |
Đậu tương (khô), khoai tây, quả hạnh |
0,05 |
Cây mía, hạt bông, dưa tây, dưa chuột, dưa hấu |
0,2 |
|||||
Quả óc chó, quả hồ đào |
0,3 |
|||||
Các loại rau |
0,5 |
|||||
Cà chua, hạt tiêu, cải xanh, quả các loại (trừ các loại đã có trong danh mục) |
1 |
|||||
Táo, lê, anh đào, mận (cả mận khô), xuân đào, đào |
2 |
|||||
Vỏ quả hạnh, quả mâm xôi, lá linh lăng |
5 |
|||||
Thân rễ linh lăng |
10 |
|||||
12. |
129 |
Azocyclotin |
Tri(cyclohexyl)-1H -1,2,4-triazol-1- yltin |
0,007 |
Sữa, sản phẩm từ sữa |
0,05 |
Cà pháo |
0,1 |
|||||
Nho, đậu đỗ non, thịt động vật có vú |
0,2 |
|||||
Dâu tây, dưa chuột, ớt ngọt |
0,5 |
|||||
Dưa chuột bao tử |
1 |
|||||
Cam quýt |
2 |
|||||
13. |
155 |
Benalaxyl |
Methyl N - phenylacetyl - N - 2,6 - xylyl - DL- alaninate |
0,05 |
Khoai tây |
0,02 |
Dưa chuột, hạt tiêu |
0,05 |
|||||
Dưa (trừ dưa hấu) |
0,1 |
|||||
Hoa bia khô, nho, hành |
0,2 |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|||||
14. |
137 |
Bendiocarb |
2,2 - dimethyl - 1,3 - benzodioxol - 4 - yl methylcarbamate |
0,004 |
Sữa, thịt, mỡ và phủ tạng (gia cầm, gia súc), trứng, ngô, khoai tây, củ cải đường |
0,05 |
Thận gia súc |
0,2 |
|||||
15. |
69 |
Benomyl |
Methyl [1- [(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate |
0,02 |
Cà phê hạt, dưa chuột, cà chua |
0,1 |
Chuối, cam |
0,5 |
|||||
Cần tây, rau họ đậu, xoài, hành củ, gạo |
1 |
|||||
Nước cam quýt |
2 |
|||||
16. |
172 |
Bentazone |
3 - isopropyl - 1H - 2,1,3- benzothiadiazin - 4(3H) - one 2,2 - dioxide |
0,1 |
Sữa, thịt, trứng, lạc, đậu tương, đậu Lima, đậu đỗ khô, đậu tằm khô |
0,05 |
Hạt lanh, hành, khoai tây, lúa mì, lúa miến, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo |
0,1 |
|||||
Đậu đỗ non, ngô |
0,2 |
|||||
Đậu Hà Lan khô |
1 |
|||||
Lá linh lăng |
2 |
|||||
17. |
|
Bifenazate |
1-methylethyl 2-(4- methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate |
0,01 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc (lợn, cừu, bò, ngựa, dê) trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, kiều mạch, hạt ngũ cốc khác, đậu tương, đậu Hà Lan, lạc, các loại đậu khác, khoai lang, củ cải đường, cây mía, thân lá củ cải, củ cải đỏ, củ cải ngựa, cải xoong, cải bắp, cải xoăn, cải Bruxen, súp lơ, cải hoa, rau họ thập tự khác, ngưu bàng, rau diếp, rau diếp xoăn, hành tây, tỏi tây, măng tây, củ cải vàng, mùi tây, cần tây, rau họ hoa tán, rau chân vịt, măng tre, gừng, nấm ăn, quả mâm xôi, lê tàu, dứa, ổi, lạc tiên, quả chà là, hạt cải dầu, cà phê, ca cao |
0,02 |
|||||
Khoai tây, khoai sọ, khoai lang |
0,05 |
|||||
Mỡ bò, mỡ gia súc, gan gia súc |
0,1 |
|||||
Xoài, hạt dẻ, hồ đào Pecan, hạnh nhân, quả óc chó |
0,2 |
|||||
Cam quýt, chanh, cam ngọt, nho, bí ngô |
0,7 |
|||||
Cà chua, quả mộc qua, sơn trà Nhật, hồng, mận Nhật, hạt bông |
1 |
|||||
Táo, lê, đào, xuân đào, đu đủ, nho khô, quả cheri, chè |
2 |
|||||
Nho, mơ, mận |
3 |
|||||
Dâu tây |
5 |
|||||
Hoa bia |
15 |
|||||
18. |
178 |
Bifenthrin |
2- methylbiphenyl-3- ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,02 |
Trứng gà |
0,01 |
Cam chanh, nho, khoai tây, ngô và thân ngô, lúa mạch, thịt, mỡ và phủ tạng của gà, sữa, thận và gan gia súc |
0,05 |
|||||
Thân và vỏ lúa mì, cây ngô khô |
0,2 |
|||||
Đậu Hà Lan, thịt và mỡ gia súc, lúa mạch, lúa mì |
0,5 |
|||||
Dâu tây |
1 |
|||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) |
2 |
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|||||
19. |
93 |
Bioresmethrin |
5 - benzyl - 3- furylmethyl (1R,3R)- 2,2- dimethyl- 3- (2- methylprop-1- enyl) cyclopropanecarboxylate |
0,03 |
Lúa mì, lúa mì nguyên chất, bột mì |
1 |
Mầm lúa mì |
3 |
|||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) |
5 |
|||||
20. |
144 |
Bitertanol |
(1RS,2RS;1RS, 2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol (20:80 ratio of (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers) |
0,01 |
Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Lúa mạch, lúa mì, yến mạch, lạc, sữa |
0,05 |
|||||
Chuối, dưa chuột |
0,5 |
|||||
Quả đào, mơ, quả xuân đào |
1 |
|||||
Quả loại táo, mận (cả mận khô) |
2 |
|||||
Cà chua |
3 |
|||||
21. |
47 |
Bromide ion |
|
1 |
Các loại quả, mận khô, ớt ngọt |
20 |
Cam quýt, quả khô, cây bông cải xanh |
30 |
|||||
Hạt ngũ cốc, lúa mì thô, đào (khô) |
50 |
|||||
Cà chua, bơ |
75 |
|||||
Nho khô, bắp cải, rau diếp, chà là (khô và tẩm đường), dưa chuột |
100 |
|||||
Muớp tây, củ cải, củ cải vườn, bí mùa hè |
200 |
|||||
Sung (khô và ướp đường) |
250 |
|||||
Cần tây |
300 |
|||||
Gia vị, thảo mộc khô |
400 |
|||||
Hạt đậu tằm non, đậu Hà Lan non |
500 |
|||||
22. |
70 |
Bromopropylate |
Isopropyl 4,4 - dibromobenzilate |
0,03 |
Quả bí mùa hè, dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu) |
0,5 |
Dâu tây, quả loại táo, nho, cam quýt, mận (cả mận khô) |
2 |
|||||
Đậu đỗ non |
3 |
|||||
23. |
173 |
Buprofezin |
(EZ)-2-tert- butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one |
0,01 |
Cam quýt |
0,5 |
Dưa chuột, cà chua |
1 |
|||||
24. |
174 |
Cadusafos |
S,S-di-sec-butyl O- ethyl phosphorodithioate |
0,0003 |
Chuối |
0,01 |
Khoai tây |
0,02 |
|||||
25. |
7 |
Captan |
3a,4,7,7a- tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione |
0,1 |
Khoai tây |
0,05 |
Hạnh nhân |
0,3 |
|||||
Dưa chuột, xuân đào |
3 |
|||||
Đào, cà chua |
15 |
|||||
Dâu tây, quả Việt quất, quả mâm xôi |
20 |
|||||
Táo, lê |
25 |
|||||
26. |
8 |
Carbaryl |
1- naphthyl methylcarbamate |
0,003 |
Ngô, khoai lang |
0,02 |
Sữa, sản phẩm sữa, thịt gia súc, dầu hướng dương |
0,05 |
|||||
Củ cải đường, ngô ngọt, dầu ngô |
0,1 |
|||||
Đậu tương, dầu đậu tương, bột mì, khoai tây, thịt (dê, cừu và gia súc) |
0,2 |
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|||||
Cà pháo, gạo, gan gia súc, mầm lúa mì, qủa hạnh |
1 |
|||||
Lúa mì, cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|||||
Thận lợn, nước cà chua |
3 |
|||||
Táo, nho, lê, hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu đỗ, đậu Hà Lan non, bắp cải, lúa mạch, táo, chuối, yến mạch, lúa mạch đen |
5 |
|||||
Dâu tây, cam quýt |
7 |
|||||
Mận (cả mận khô), anh đào, mơ, đào, rau lá, mướp tây, xuân đào, quả mâm xôi (đỏ, đen), bột cà chua nghiền |
10 |
|||||
Măng tây, đậu tương |
15 |
|||||
Lúa miến |
20 |
|||||
Dầu ôliu |
25 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, đậu leo, lạc khô, lá cây lúa miến, lá linh lăng, lá đậu, lá đậu tương |
100 |
|||||
27. |
72 |
Carbendazim |
Methyl benzimidazol-2 - ylcarbamate |
0,03 |
Hạt cà phê, lạc, măng tây, quả hạnh |
0,1 |
Đậu tương (khô) |
0,2 |
|||||
Mận, cà chua, cải Bruxen |
0,5 |
|||||
Khoai lang, chuối |
1 |
|||||
Xoài, mơ, đào, xuân đào, đậu đỗ |
2 |
|||||
Khoai tây, quả dạng táo |
3 |
|||||
Lúa mạch, táo khô |
5 |
|||||
28. |
96 |
Carbofuran |
2,3- dihydro-2,2- dimethylbenzofuran-7 - yl methylcarbamate |
0,002 |
Thịt, mỡ và phủ tạng (của ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn), sữa, ngô, hạt cải dầu |
0,05 |
Chuối, lúa mì, ngô, yến mạch, mía, hành củ, cà pháo, cà chua, ngô tươi, củ cải đường, lúa miến, hạt có dầu, hạt hướng dương, khoai tây |
0,1 |
|||||
Củ cải đường, gạo lật, súp lơ |
0,2 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường |
0,3 |
|||||
Lúa miến |
0,5 |
|||||
Cà phê hạt |
1 |
|||||
Thân rễ lá linh lăng |
10 |
|||||
29. |
11 |
Carbophenothion |
S-4- chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate |
|
Sữa |
0,004 |
Quả óc chó, khoai tây |
0,02 |
|||||
Dầu ôliu thô |
0,1 |
|||||
Ôliu, củ cải đường |
0,2 |
|||||
Súp lơ |
0,5 |
|||||
Thịt trâu bò, thịt cừu, táo, mơ, đào, mận, quả loại táo |
1 |
|||||
Cam, quýt, rau bina |
2 |
|||||
30. |
145 |
Carbosulfan |
2,3-dihydro-2,2- dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate |
0,01 |
Sữa |
0,03 |
Trứng, thịt và phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, ngô, khoai tây, hạt bông, gạo, lá và ngọn củ cải đường |
0,05 |
|||||
Cam quýt |
0,1 |
|||||
Củ cải đường |
0,3 |
|||||
31. |
97 |
Cartap |
S,S'-(2-dimethyl aminotrimethylen) bis(thiocarbamate) |
0,1 |
Gạo, gừng, hạt dẻ, ngô tươi, khoai tây |
0,1 |
Bắp cải |
0,2 |
|||||
Nho |
1 |
|||||
Cải Trung Quốc |
2 |
|||||
Chè (xanh, đen) |
20 |
|||||
32. |
80 |
Chinomethionat |
6-methyl-1,3- dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one |
0,006 |
Sữa |
0,01 |
Dưa hấu |
0,02 |
|||||
Thịt động vật có vú |
0,05 |
|||||
Nho, bơ, hạt ngũ cốc, quả hạnh, dưa các loại trừ dưa hấu, dưa chuột |
0,1 |
|||||
Táo, dâu tây |
0,2 |
|||||
Cam quýt |
0,5 |
|||||
Đu đủ |
5 |
|||||
33. |
12 |
Chlordane |
1,2,4,5,6,7,8,8- octachloro-2,3,3a,4,7,7a - hexahydro-4,7 - methanoindene |
0,0005 |
Sữa |
0,002 |
Quả hạnh, trứng, rau quả, ngô, lúa mạch đen, gaọ, yến mạch, lúa mì, quả phỉ, lúa miến, hồ đào, quả óc chó |
0,02 |
|||||
Dầu hạt bông thô, dầu đậu tương thô, dầu hạt lanh thô |
0,05 |
|||||
Thịt gia cầm |
0,5 |
|||||
34. |
14 |
Chlorfenvinphos |
(EZ)-2-chloro-1-(2,4- dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate |
0,0005 |
Sữa |
0,008 |
Gạo, ngô, lúa mì, hạt bông, lạc, tỏi tây, hành, cà pháo, cải bắp, khoai tây, khoai lang |
0,05 |
|||||
Súp lơ, cà chua |
0,1 |
|||||
Thịt gia súc |
0,2 |
|||||
Cà rốt, cần tây |
0,4 |
|||||
Cam quýt |
1 |
|||||
35. |
15 |
Chlormequat |
2- chloroethyltrimethyl ammonium |
0,05 |
Thịt gia cầm |
0,04 |
Trứng, phủ tạng gia cầm, gan gia súc |
0,1 |
|||||
Thịt dê, thịt gia súc, lợn, cừu |
0,2 |
|||||
Sữa dê, thận lợn, thận cừu, dê, gia súc |
0,5 |
|||||
Bột mì |
2 |
|||||
Lúa mì, lúa mạch đen |
3 |
|||||
Hạt cải dầu |
5 |
|||||
Yến mạch |
100 |
|||||
36. |
16 |
Chlorobenzilate |
Ethyl 4,4′- dichlorobenzilate |
0,02 |
Sữa (trâu, bò, dê, cừu) |
0,05 |
Khoai tây |
0,2 |
|||||
Cam, quýt, dưa tây |
1 |
|||||
Nho, quả loại hạch |
2 |
|||||
Táo |
5 |
|||||
37. |
81 |
Chlorothalonil |
Tetrachloroisophtha lonitrile |
0,03 |
Ngô ngọt, chuối |
0,01 |
Lạc |
0,05 |
|||||
Lúa mì, lúa mạch |
0,1 |
|||||
Đào, khoai tây, củ cải đường |
0,2 |
|||||
Nho, anh đào, hành tỏi khô |
0,5 |
|||||
Bắp cải, súp lơ, cà rốt |
1 |
|||||
Dưa (trừ dưa hấu) |
2 |
|||||
Lá cần tây, mùi tây |
3 |
|||||
Đậu đỗ non, nho Hylạp, cà chua, dưa chuột, Việt quất, cây bông cải xanh, cải Bruxen, bí, cam quýt |
5 |
|||||
Ớt ngọt, hạt tiêu |
7 |
|||||
Cần tây |
10 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường |
20 |
|||||
|
17 |
Chlorpyrifos |
O,O- diethyl 0-3,5,6- trichloro -2- pyridylphosphorothi oate |
0,01 |
Trứng, đậu đỗ, gan gia súc, bầu dục gia súc, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm, ngô ngọt |
0,01 |
Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, thịt lợn |
0,02 |
|||||
Dầu hạt bông, hạt bông, hành, cải bắp, súp lơ, nấm, khoai tây, củ cải đường, cần tây |
0,05 |
|||||
Cà rốt, nho khô, đậu tương, bột mì |
0,1 |
|||||
Dầu ngô, hành tỏi tây |
0,2 |
|||||
Hạt bông, dâu tây |
0,3 |
|||||
Nho, đào, mận, gạo, lúa miến, lúa mì, cà chua |
0,5 |
|||||
Thịt cừu, thịt gia súc, bắp cải, cải thìa, cam quýt |
1 |
|||||
Quả kivi, chuối, khoai tây, cải hoa, hạt tiêu, chè xanh, chè đen |
2 |
|||||
Lá linh lăng |
20 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường |
40 |
|||||
39. |
90 |
Chlorpyrifos- methyl |
0,0-dimethyl 0-3,5,6-trichloro-2- pyridyl phosphorothioate |
0,01 |
Sữa, nấm |
0,01 |
Thịt, mỡ và phủ tạng (của gà và gia súc), trứng, quả chà là |
0,05 |
|||||
Đậu đỗ con non, cà pháo, rau diếp, cải Trung Quốc, bắp cải, gạo, chè (xanh, đen), quả actisô, củ cải |
0,1 |
|||||
Nho |
0,2 |
|||||
Cà chua, ớt, đào, táo, cam, bánh mì trắng |
0,5 |
|||||
Bột mì, bánh mì |
2 |
|||||
Lúa mì, lúa miến |
10 |
|||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) |
20 |
|||||
40. |
156 |
Chlofentezine |
|
0,02 |
Sữa gia súc |
0,01 |
Thịt gia súc, trứng, thịt và phủ tạng của gia cầm, nho Hy Lạp (đỏ, đen) |
0,05 |
|||||
Phủ tạng của gia súc |
0,1 |
|||||
Quả hạch |
0,2 |
|||||
Cam quýt, quả dạng táo |
0,5 |
|||||
Nho, dưa chuột |
1 |
|||||
Dâu tây |
2 |
|||||
41. |
187 |
Clethodim |
(5RS)-2-{(E)-1-[(2E)-3- chloroallyloxyimin o]propyl}-5-[(2RS)-2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxycyclohex-2-en-1-one |
|
Trứng, sữa |
0,05 |
Thân lá củ cải đường, củ cải đường, dầu hướng dương |
0,1 |
|||||
Thịt gia súc, phủ tạng gia súc, thịt gia cầm |
0,2 |
|||||
Hạt bông, dầu hạt bông, đậu, hạt cải dầu, tỏi, hành tỏi tây, hạt hướng dương |
0,5 |
|||||
Cà chua, dầu đậu tương |
1 |
|||||
Đậu Hà Lan, đậu khô các loại. |
2 |
|||||
Lạc |
5 |
|||||
Thân lá linh lăng |
10 |
|||||
42. |
179 |
Cycloxydim |
(5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3- yl]cyclohex-2-en-1- one |
0,07 |
Củ cải đường, rau diếp, xà lách cuốn, tỏi tây |
0,2 |
Cà rốt, nho, dâu tây |
0,5 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường, đậu đỗ non, đậu Hà Lan non |
1 |
|||||
Hạt cải dầu, khoai tây, đậu Hà Lan đã bóc vỏ, đậu khô, đậu tương khô, rau họ cải bắp |
2 |
|||||
43. |
157 |
Cyfluthrin |
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,02 |
Sữa gia súc |
0,01 |
Ngô, hạt bông, hạt cải dầu |
0,05 |
|||||
Ớt ngọt, hạt tiêu |
0,2 |
|||||
Táo, cà chua |
0,5 |
|||||
44. |
146 |
Cyhalothrin |
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3- trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,002 |
Dầu hạt bông, hạt bông, khoai tây |
0,02 |
Quả dạng táo, bắp cải |
0,2 |
|||||
45. |
67 |
Cyhexatin |
Tricyclohexyltin hydroxide |
0,007 |
Sữa, sản phẩm từ sữa |
0,05 |
Nho, thịt động vật có vú |
0,2 |
|||||
Cam, quýt, táo, lê, cà chua |
2 |
|||||
46. |
118 |
Cypermethrin |
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,05 |
Ngô, sữa, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng động vật có vú, hạt cà phê, lạc, đậu tương khô, ngô tươi, nấm, đậu đã bóc vỏ, đậu Hà Lan non, rau thân củ |
0,05 |
Hành củ, tỏi tây |
0,1 |
|||||
Lúa mì, thịt động vật có vú, hạt có dầu (trừ lạc), dưa chuột, cà pháo |
0,2 |
|||||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác, dầu thực vật, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non, tỏi tây, lúa mạch |
0,5 |
|||||
Anh đào, mận (bao gồm cả mận khô), cải xoăn, rau họ bắp cải |
1 |
|||||
Cam quýt, quả loại táo, xuân đào, đào, rau diếp, rau chân vịt |
2 |
|||||
Ngô khô, lá linh lăng, thân cây lúa miến, thân cây lúa mì |
5 |
|||||
Chè (xanh, đen) |
20 |
|||||
47. |
207 |
Cyprodinil |
4-cyclopropyl-6- methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine |
|
Sữa |
0,0004 |
Thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
|||||
Hạnh nhân |
0,02 |
|||||
Vỏ qủa hạnh nhân, táo |
0,05 |
|||||
Dưa chuột, cà pháo, bầu bí mùa hè |
0,2 |
|||||
Hành tây, tỏi tây |
0,3 |
|||||
Hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu các loại, lúa mì |
0,5 |
|||||
Lê |
1 |
|||||
Dâu tây, cám lúa mì |
2 |
|||||
Lúa mạch, nho |
3 |
|||||
Nho khô, mận |
5 |
|||||
Rau diếp, xà lách cuốn, hạt ngũ cốc |
10 |
|||||
48. |
169 |
Cyromazine |
N- cyclopropyl-1,3,5-triazine- 2,4,6 –triamine |
0,02 |
Sữa |
0,01 |
Thịt cừu, thịt gia cầm |
0,05 |
|||||
Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu) |
0,2 |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|||||
Hạt tiêu |
1 |
|||||
Rau diếp, xà lách, nấm, cần tây |
5 |
|||||
49. |
21 |
DDT |
4,4'-(2,2,2- trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene) |
0,02 |
Sữa |
0,02 |
Hạt ngũ cốc, trứng |
0,1 |
|||||
Cà rốt |
0,2 |
|||||
Thịt gia cầm |
0,3 |
|||||
Thịt gia súc |
5 |
|||||
50. |
135 |
Deltamethrin |
(S)- a - cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2- dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate |
0,01 |
Khoai tây, củ cải |
0,01 |
Trứng, phủ tạng gia cầm, hồ đào, ngô ngọt, cà rốt, cam quýt |
0,02 |
|||||
Gan gia súc, thận lợn, thận cừu, thịt gia cầm, thịt động vật có vú |
0,03 |
|||||
Sữa, nấm ăn, hành tỏi tây, quả hạnh, hạt hướng dương, actisô |
0,05 |
|||||
Cải hoa |
0,1 |
|||||
Táo, nho, dâu tây, rau đậu, rau quả họ bầu bí, tỏi tây |
0,2 |
|||||
Bột mì, cà chua |
0,3 |
|||||
Rau lá, ngũ cốc khô |
0,5 |
|||||
Đậu khô, đậu lăng (khô), hạt ngũ cốc, lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, ô liu, sung |
1 |
|||||
Hạt ngũ cốc |
2 |
|||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), chè (xanh, đen) |
5 |
|||||
51. |
22 |
Diazinon |
O,O-diethyl 0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate |
0,002 |
Quả óc chó, khoai tây |
0,01 |
Sữa, ngô tươi, trứng, thịt và phủ tạng gà |
0,02 |
|||||
Gan, thận gia súc, lợn, dê, cừu |
0,03 |
|||||
Quả hạnh, hành, cải xoăn, tỏi tây, cải thìa, bầu bí, hạt tiêu, ớt ngọt |
0,05 |
|||||
Củ cải đường, dâu tây, dứa, dưa chuột, củ cải |
0,1 |
|||||
Nho Hy Lạp, quả mâm xôi, quả ki vi, quả táo, su hào, đậu đỗ non, đào, dưa đỏ, đậu |
,2 |
|||||
Bắp cải, bông cải xanh, rau diếp, xà lách cuốn, cà chua, cà rốt, rau chân vịt |
0,5 |
|||||
Anh đào, mận tươi, hành tây. |
1 |
|||||
Quả mận khô, nước táo, thịt dê, thịt gia súc, thịt lợn, thịt cừu |
2 |
|||||
Vỏ quả hạnh, lá và ngọn củ cải đường |
5 |
|||||
52. |
82 |
Dichlofluanid |
N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide |
0,3 |
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, hành tỏi tây, khoai tây |
0,1 |
Cà pháo |
1 |
|||||
Quả anh đào, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non. |
2 |
|||||
Táo, bơ, đào, dưa chuột |
5 |
|||||
Quả dâu tằm |
7 |
|||||
Quả mâm xôi, rau diếp, dâu tây |
10 |
|||||
Nho, dâu rừng |
15 |
|||||
53. |
25 |
Dichlorvos |
2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate |
0,004 |
Sữa |
0,02 |
Thịt động vật có vú, thịt gia cầm |
0,05 |
|||||
Xoài |
0,1 |
|||||
Nấm |
0,5 |
|||||
Bột mì |
1 |
|||||
Lúa mì đã xay |
2 |
|||||
Hạt ngũ cốc |
5 |
|||||
Lúa mì chưa chế biến, mầm hạt lúa mì |
10 |
|||||
54. |
83 |
Dicloran |
2,6-dichloro- 4- nitroaniline |
0,01 |
Cà chua, hành tây, tỏi tây |
0,2 |
Nho, dâu tây, xuân đào, mận (tươi, khô) |
7 |
|||||
Cà rốt |
15 |
|||||
55. |
26 |
Dicofol |
2,2,2- trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol |
0,002 |
Hồ đào, quả óc chó |
0,01 |
Trứng, phủ tạng gia cầm |
0,05 |
|||||
Hạt bông, đậu (khô), sữa, thịt gia cầm |
0,1 |
|||||
Dưa (trừ dưa hấu) |
0,2 |
|||||
Dưa chuột, dầu hạt bông |
0,5 |
|||||
Bí, hạt tiêu, cà chua, mận, phủ tạng gia súc, ớt |
1 |
|||||
Đậu đỗ non |
2 |
|||||
Thịt gia súc, quả mận khô. |
3 |
|||||
Nước cam quýt, nho, đào, anh đào |
5 |
|||||
Hoa bia khô, chè (xanh, đen) |
50 |
|||||
56. |
130 |
Diflubenzuron |
1-(4- chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea |
0,02 |
Gạo |
0,01 |
Sữa |
0,02 |
|||||
Trứng, thịt gia cầm |
0,05 |
|||||
Thịt gia súc |
0,1 |
|||||
Nấm, đậu tương (khô) |
0,3 |
|||||
Cam quýt |
0,5 |
|||||
Táo, lê, mận (cả mận khô) |
5 |
|||||
57. |
151 |
Dimethipin |
2,3-dihydro-5,6 dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide |
0,02 |
Sữa, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Khoai tây |
0,05 |
|||||
Hạt cải dầu, dầu hạt bông, dầu hạt hướng dương, dầu hạt bông thô, dầu hạt hướng dương thô |
0,1 |
|||||
Hạt cải dầu |
0,2 |
|||||
Hạt bông, hạt hướng dương |
1 |
|||||
58. |
27 |
Dimethoate |
O,O-dimethyl S- methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate |
0,002 |
Actisô, măng tây, cải bắp, cải sa voa, lúa mì, dầu ô liu, khoai tây, thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, trứng, mỡ gia cầm, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm |
0,05 |
Hành củ, củ cải, cải xoăn |
0,2 |
|||||
Cần tây, ô liu |
0,5 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, nho, dâu tây, chuối, táo, lê, hạt tiêu, cà chua, rau bina |
1 |
|||||
Nho Hy Lạp (đen), cam quýt, anh đào, đào, cải bắp, súp lơ, rau diếp |
2 |
|||||
59. |
87 |
Dinocap |
(RS)-2,6-dinitro-4- octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in which “octyl” is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1- propylpentyl groups |
0,008 |
Rau quả họ bầu bí |
0,05 |
Quả đào |
0,1 |
|||||
Hạt tiêu, táo |
0,2 |
|||||
Cà chua |
0,3 |
|||||
Nho, dâu tây |
0,5 |
|||||
60. |
29 |
Diphenyl |
Biphenyl |
|
Cam quýt |
110 |
61. |
30 |
Diphenylamin |
N-phenylbenzenamin |
0,02 |
Sữa gia súc |
0,004 |
Thận gia súc, thịt gia súc |
0,01 |
|||||
Gan gia súc |
0,05 |
|||||
Nước táo |
0,5 |
|||||
Lê |
5 |
|||||
Táo |
10 |
|||||
62. |
31 |
Diquat |
1,1'-ethylene-2,2'- bipyridyldiylium dibromide salt |
0,002 |
Sữa |
0,01 |
Rau các loại trừ số rau đã liệt kê ở phần này, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, ngô, dầu thực vật thô, khoai tây, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,05 |
|||||
Lúa, đậu khô, đậu lăng, đậu Hà Lan khô, đậu tương khô |
0,2 |
|||||
Bột lúa mì |
0,5 |
|||||
Hạt bông, gạo lật, hạt hướng dương |
1 |
|||||
Lúa mì nguyên chất,yến mạch, lúa miến, lúa mì, hạt cải dầu |
2 |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến, lúa mạch |
5 |
|||||
Gạo |
10 |
|||||
Thân rễ linh lăng |
100 |
|||||
63. |
74 |
Disulfoton |
O,O-diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorodithioate |
0,0003 |
Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu |
0,01 |
Trứng, thịt gia cầm, măng tây, ngô, ngô ngọt, yến mạch |
0,02 |
|||||
Hạt bông, đậu hà lan xanh, dứa, lạc, hồ đào Pecan |
0,1 |
|||||
Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, củ cải đường, củ cải Nhật Bản |
0,2 |
|||||
Rau các loại trừ một số rau đã được liệt kê, yến mạch |
0,5 |
|||||
Ngô, ngô tươi, gạo, khoai tây, lúa mì |
1 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường |
2 |
|||||
Ngô khô, vỏ và thân lúa mạch |
3 |
|||||
Rau khoai, thân rễ cây linh lăng |
5 |
|||||
64. |
180 |
Dithianon |
5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3- dicarbonitrile |
0,01 |
Bưởi, nho, loại cam có vỏ mỏng, quýt |
3 |
Nước táo, quả anh đào |
5 |
|||||
Hoa bia khô |
100 |
|||||
65. |
105 |
Dithiocarbamates |
|
1 |
Sữa, trứng, thịt động vật có vú |
0,05 |
Phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, lạc, quả hạnh, bí (mùa đông), ngô tươi, măng tây, khoai tây |
0,1 |
|||||
Khoai tây, bí xanh |
0,2 |
|||||
Dưa (trừ dưa hấu), củ cải đường, hành củ, tỏi, tỏi tây |
0,5 |
|||||
Dưa chuột, cà rốt, lúa mạch, lúa mì, dưa hấu, ớt ngọt, cà rốt, bí mùa hè |
1 |
|||||
Chuối, táo, dứa, dưa chuột, xoài, cam chua, cam ngọt, cà chua |
2 |
|||||
Bắp cải, nho, đu đủ, quả dạng táo, dâu tây, anh đào, mận (gồm cả mận khô), lúa mạch |
5 |
|||||
Rau diếp, xà lách cuốn, quýt, hành tây |
10 |
|||||
Cải xoăn |
15 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường, vỏ quả hạnh nhân |
20 |
|||||
Lúa mạch |
25 |
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|||||
66. |
84 |
Dodine |
1- dodecylguanidinium acetate |
0,01 |
Quả anh đào |
3 |
Đào, xuân đào, quả dạng táo |
5 |
|||||
67. |
99 |
Edifenphos |
O- ethyl S,S- diphenyl phosphorodithioate |
0,003 |
Trứng, sữa |
0,01 |
Thịt và phủ tạng của (trâu, bò, gà, vịt), gạo |
0,02 |
|||||
Gạo lật |
0,1 |
|||||
Thóc lúa |
1 |
|||||
68. |
32 |
Endosulfan |
1,4,5,6,7,7- hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite |
0,006 |
Sữa |
0,004 |
Củ cải đường, thịt động vật có vú, gạo, hạt cà phê, hạt ca cao |
0,1 |
|||||
Hành củ, khoai lang, cà rốt, khoai tây, lúa mì |
0,2 |
|||||
Dầu hạt bông (thô), đậu đỗ non, đậu ván, đậu Hà Lan non, dưa chuột, cải hoa, súp lơ, cam ngọt, cam chua, hạt cải dầu, bầu bí mùa hè, cà chua |
0,5 |
|||||
Quả loại táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt bông, cải xoăn, rau diếp, đậu tương, bắp cải, nho, hạt hướng dương, lá linh lăng, lá và ngọn củ cải đường |
1 |
|||||
Rau chân vịt, cần tây, cải bắp, cà pháo |
2 |
|||||
Chè (xanh, đen) |
30 |
|||||
69. |
33 |
Endrin |
(1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10- hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal ene |
0,0002 |
Thịt gia cầm |
1 |
70. |
204 |
Esfenvalerate |
(S)-a -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate |
|
Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt cải dầu |
0,01 |
71. |
106 |
Ethephon |
2-chloroethylphosphonic acid |
|
Sữa gia súc |
0,05 |
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, thịt gia cầm |
0,1 |
|||||
Trứng gà, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm |
0,2 |
|||||
Quả hồ đào |
0,5 |
|||||
Lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì, nho |
1 |
|||||
Cà chua, táo khô, hạt bông |
2 |
|||||
Táo, nho khô, hạt tiêu |
5 |
|||||
Anh đào, sung (đã sấy hoặc tẩm đường) |
10 |
|||||
Quả mâm xôi |
20 |
|||||
72. |
107 |
Ethiofencarb |
a-ethylthion 0- tolyl methylcarbmate |
|
Sữa, trứng, thịt (trâu, bò, lợn, gà, vịt) |
0,02 |
Lúa mạch, đại mạch, lúa mì, yến mạch |
0,05 |
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|||||
Khoai tây, củ cải |
0,2 |
|||||
Dưa chuột |
1 |
|||||
Táo tầu, đậu đỗ, nho Hy Lạp, cà pháo |
2 |
|||||
Táo, mơ, quả actisô, cải Trung Quốc, đào, lê, mận, lá và ngọn cây củ cải đường |
5 |
|||||
Quả anh đào, rau diếp |
10 |
|||||
73. |
34 |
Ethion |
O,O,O′,O′- tetraethyl S,S′- methylene bis(phosphorodithio ate) |
0,002 |
Sữa |
0,02 |
Ngô |
0,05 |
|||||
Quả anh đào, quả hạnh, quả óc chó, hồ đào, hạt dẻ |
0,1 |
|||||
Thịt dê, ngựa, lợn, cừu, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,2 |
|||||
Hạt bông, dưa chuột, bí |
1 |
|||||
Đào, xuân đào, tỏi, hành, hạt tiêu, cà pháo |
1 |
|||||
Nho, dâu tây, cam quýt, lê, mận, dưa tây, cà chua, đậu đỗ |
2 |
|||||
Thịt trâu, bò |
2,5 |
|||||
Chè (xanh, đen) |
5 |
|||||
74. |
149 |
Ethoprophos |
O- ethyl S,S- dipropyl phosphorodithioate |
0,0004 |
Sữa, thịt gia súc, cà chua, dưa chuột |
0,01 |
Nho, dâu tây, chuối, dứa, mía, ngô, lạc, hành củ, dưa tây, dưa chuột, đậu tương, rau diếp, hạt tiêu, cà chua, đậu Hà Lan, cải bắp, dưa chuột bao tử, củ cải đường, củ cải Thụy Điển |
0,02 |
|||||
Khoai lang, khoai tây, hạt tiêu |
0,05 |
|||||
75. |
35 |
Ethoxyquin |
1,2-dihydro-2,2,4- trimethylquinolin-6-yl ethyl ether |
0,005 |
Lê |
3 |
76. |
184 |
Etofenprox |
2-(4- ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether |
0,03 |
Khoai tây |
0,01 |
Quả dạng táo |
1 |
|||||
77. |
123 |
Etrimfos |
O-6-ethoxy-2- ethylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate |
0,003 |
Cây và củ cải đường, quả anh đào, trứng, đậu tương, sữa, thịt trâu, bò và phủ tạng của chúng |
0,01 |
Thịt gà, vịt |
0,02 |
|||||
Mơ, đào, súp lơ |
0,05 |
|||||
Gạo, hẹ, bắp cải, dưa chuột, củ cải, khoai tây |
0,1 |
|||||
Mận, nho, cà chua, đậu Hà Lan, đậu đỗ, quả actisô |
0,2 |
|||||
Cải xoăn |
0,5 |
|||||
Bột mì, táo |
1 |
|||||
Lúa mì, lúa mạch, ngô |
5 |
|||||
78. |
208 |
Famoxadone |
(RS)-3-anilino-5- methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione |
|
Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Khoai tây |
0,02 |
|||||
Sữa |
0,03 |
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|||||
Lúa mạch, dưa chuột, bầu bí mùa hè |
0,2 |
|||||
Thịt và phủ tạng động vật có vú |
0,5 |
|||||
Nho, cà chua |
2 |
|||||
Nho khô |
5 |
|||||
79. |
85 |
Fenamiphos |
(RS)-(ethyl 4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate) |
0,0008 |
Sữa |
0,005 |
Thịt gia súc, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng |
0,01 |
|||||
Dứa, hạt bông, lạc, bắp cải, súp lơ, dưa (trừ dưa hấu), đậu tương khô, củ cải đường, quả kivi, cây bông cải xanh, cải Bruxen |
0,05 |
|||||
Nho, chuối, hạt cà phê, khoai lang, cà phê xay |
0,1 |
|||||
Cà chua, cà rốt, khoai tây |
0,2 |
|||||
Cam |
0,5 |
|||||
80. |
192 |
Fenarimol |
(RS)-2,4′-dichloro-a-(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol |
0,01 |
Thịt gia súc, gan và thận gia súc, hồ đào Pecan |
0,02 |
Gan gia súc, dưa (trừ dưa hấu) |
0,05 |
|||||
Trà actisô |
0,1 |
|||||
Nho khô, chuối |
0,2 |
|||||
Nho, quả có vỏ cứng |
0,3 |
|||||
Quả đào, ớt ngọt |
0,5 |
|||||
Dâu tây, quả anh đào |
1 |
|||||
Hoa bia khô, bột táo khô |
5 |
|||||
81. |
197 |
Fenbuconazole |
(RS)-4-(4- chlorophenyl)-2- phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)butyronitr ile |
0,03 |
Chuối, hạt hướng dương, hồ đào Pecan, quả bí mùa hè, mỡ gia súc, thận gia súc, gan gia súc, thịt gia súc, sữa gia súc, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm |
0,05 |
Lúa mì, lúa mạch đen, |
0,1 |
|||||
Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu) |
0,2 |
|||||
Quả đào, mơ |
0,5 |
|||||
Nho khô, quả anh đào |
1 |
|||||
Thân và vỏ lúa mỳ khô |
3 |
|||||
82. |
109 |
Fenbutatin oxide |
Bis [tris (2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide |
0,03 |
Sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gà |
0,05 |
Phủ tạng gia súc |
0,2 |
|||||
Quả hạnh, hồ đào, dưa chuột, quả óc chó |
0,5 |
|||||
Cà chua |
1 |
|||||
Mận cả mận khô |
3 |
|||||
Nho, cam, quýt, quả dạng táo |
5 |
|||||
Quả đào |
7 |
|||||
Dâu tây, anh đào, quả mận khô |
10 |
|||||
Nho khô |
20 |
|||||
Bột táo nghiền khô |
40 |
|||||
Bột nho nghiền khô |
100 |
|||||
83. |
37 |
Fenitrothion |
O,O-dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate |
0,005 |
Sữa |
0,002 |
Thịt động vật có vú, hành củ, dưa chuột, khoai tây |
0,05 |
|||||
Hạt ca cao, súp lơ, đậu tương khô, hạt tiêu, cà pháo |
0,1 |
|||||
Bánh mì trắng, củ cải, tỏi tây |
0,2 |
|||||
Chè (xanh, đen), nho, dâu tây, lê, táo, đậu Hà Lan non, anh đào, bắp cải, rau diếp, cà chua |
0,5 |
|||||
Gạo trắng, đào |
1 |
|||||
Bột mì, cam quýt |
2 |
|||||
Lúa mì nguyên chất |
5 |
|||||
Thóc lúa |
10 |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo |
20 |
|||||
84. |
185 |
Fenpropathrin |
(RS)- a- cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 - tetramethyl cyclopropanecarbo xylate |
0,03 |
Trứng, phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Thịt gia cầm |
0,02 |
|||||
Phủ tạng gia súc |
0,05 |
|||||
Sữa gia súc |
0,1 |
|||||
Dưa chuột bao tử, cà pháo |
0,2 |
|||||
Thịt gia súc |
0,5 |
|||||
Hạt bông, ớt ngọt, cà chua |
1 |
|||||
Dầu hạt bông thô |
3 |
|||||
Quả dạng táo, nho |
5 |
|||||
85. |
188 |
Fenpropimorph |
(RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6- dimethylmorpholine |
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), sữa, mỡ gia cầm, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Thịt động vật có vú |
0,02 |
|||||
Thận gia súc, lợn, dê, cừu, củ cải đường |
0,05 |
|||||
Gan gia súc, dê, lợn, cừu |
0,3 |
|||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì |
0,5 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường |
1 |
|||||
Chuối |
2 |
|||||
Thân lá lúa mạch |
5 |
|||||
86. |
193 |
Fenpyroximate |
Tert-butyl (E)- a- (1,3-dimethyl-5- phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate |
|
Sữa gia súc |
0,005 |
Thận, gan gia súc |
0,01 |
|||||
Thịt gia súc |
0,02 |
|||||
Cam ngọt, cam chua |
0,2 |
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|||||
87. |
38 |
Fensulfothion |
O,O-diethyl O-4- methylsulfinylphen yl phosphorothioate |
0,0003 |
Chuối, thịt trâu bò, thịt dê và phủ tạng của dê |
0,02 |
Lạc, dứa |
0,05 |
|||||
Thịt và phủ tạng cừu |
0,02 |
|||||
Ngô, hành, khoai tây, củ cải đường, cà chua, củ cải Thụy Điển |
0,01 |
|||||
88. |
39 |
Fenthion |
O,O-dimethyl O-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate |
0,007 |
Sữa, gạo lật |
0,05 |
Ôliu, dầu ôliu |
1 |
|||||
Cam quýt, anh đào, thịt |
2 |
|||||
89. |
40 |
Fentin |
Triphenyltin |
0,0005 |
Khoai tây, gạo |
0,1 |
Củ cải đường |
0,2 |
|||||
Hoa bia (khô) |
0,5 |
|||||
90. |
119 |
Fenvalerate |
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate |
0,02 |
Phủ tạng động vật có vú |
0,02 |
Rau thân củ |
0,05 |
|||||
Sữa, dầu hạt bông, hạt hướng dương, lạc củ, đậu tương (khô), ngô tươi, đậu bóc vỏ, đậu Hà Lan |
0,1 |
|||||
Bột mì, hạt bông, dưa tây (trừ dưa hấu), dưa chuột, quả hạnh |
0,2 |
|||||
Bí, dưa hấu, ớt ngọt |
0,5 |
|||||
Quả mọng và các quả nhỏ khác, thịt động vật có vú, cải Trung Quốc, cà chua, đậu đỗ (trừ đậu tằm và đậu tương) |
1 |
|||||
Cam quýt, quả loại táo, anh đào, ngũ cốc, súp lơ, rau diếp, cần tây, cây bông cải xanh, cải Bruxen |
2 |
|||||
Cải bắp |
3 |
|||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), quả kivi, quả đào |
5 |
|||||
Cải xoăn |
10 |
|||||
Thân rễ linh lăng |
20 |
|||||
91. |
202 |
Fipronil |
5-amino-1-(2,6- dichloro-a,a,a- trifluoro-p-tolyl)-4- trifluoromethylsulfi nylpyrazole-3- carbonitrile |
|
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, hạt hướng dương, lúa mì |
0,002 |
Chuối |
0,005 |
|||||
Ngô, gạo, thịt gia cầm |
0,01 |
|||||
Bắp cải, sữa gia súc, thận gia súc, trứng, phủ tạng gia cầm, khoai tây, cải hoa |
0,02 |
|||||
Gan gia súc, ngô bao tử |
0,1 |
|||||
Củ cải đường, lá và ngọn củ cải đường |
0,2 |
|||||
Thịt gia súc |
0,5 |
|||||
92. |
152 |
Flucythrinate |
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate |
0,02 |
Ngô tươi, hạt cà phê, hạt cải dầu, đậu (khô), khoai tây, củ cải Nhật, củ cải đường |
0,05 |
Hạt bông |
0,1 |
|||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, dầu hạt bông, cà chua, họ cải bắp |
0,2 |
|||||
Bắp cải, actisô |
0,5 |
|||||
Nho |
1 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường |
2 |
|||||
Hoa bia (khô) |
10 |
|||||
93. |
211 |
Fludioxonil |
4-(2,2-difluoro-1,3- benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile |
|
Thịt (động vật có vú), sữa, thịt gia cầm, đậu tương khô, hạt hướng dương, ngô ngọt |
0,01 |
Khoai tây, hạt cải dầu |
0,02 |
|||||
Hạt ngũ cốc, hạt bông, phủ tạng gia súc, trứng phủ tạng gia cầm |
0,05 |
|||||
Hạt hạnh nhân |
0,2 |
|||||
Hành tây, tỏi tây |
0,5 |
|||||
Cải hoa, cà rốt |
0,7 |
|||||
Quả mâm xôi, nho, bắp cải |
2 |
|||||
Dâu tây |
3 |
|||||
Dâu rừng, hành tây |
5 |
|||||
Húng quế, hẹ tây, mù tạt xanh, cải xoong |
10 |
|||||
Húng quế khô |
50 |
|||||
94. |
195 |
Flumethrin |
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,004 |
Sữa gia súc |
0,05 |
Thịt gia súc |
0,2 |
|||||
95. |
165 |
Flusilazole |
Bis(4-fluorophenyl) (methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane |
0,001 |
Thịt, mỡ và sữa của trâu bò, trứng gà, thịt và phủ tạng gà, củ cải đường |
0,01 |
Phủ tạng gia súc |
0,02 |
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|||||
Chuối, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì |
0,1 |
|||||
Nước táo |
0,2 |
|||||
Nho, xuân đào, đào, mơ |
0,5 |
|||||
Nho khô |
1 |
|||||
Lúa mạch, lúa mì, lúa mạch (vỏ và thân) |
2 |
|||||
96. |
206 |
Flutolanil |
a,a,a-trifluoro-3′- isopropoxy-o- toluanilide |
|
Thịt động vật có vú, sữa, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,05 |
Thận gia súc (lợn, dê, cừu) |
0,1 |
|||||
Gan gia súc (lợn, dê, cừu) |
0,2 |
|||||
Gạo |
1 |
|||||
Gạo lật |
2 |
|||||
Cám gạo |
10 |
|||||
97. |
41 |
Folpet |
N-(trichloromethylthio) phthalimide |
0,1 |
Khoai tây |
0,1 |
Dưa chuột, hành tây, tỏi tây |
1 |
|||||
Nho |
2 |
|||||
Các loại dưa trừ dưa hấu |
3 |
|||||
Dâu tây |
20 |
|||||
98. |
42 |
Formothion |
S-[formyl(methyl)car bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate |
0,02 |
Cam quýt |
0,2 |
99. |
175 |
Gluphosinate- ammonium |
|
0,02 |
Sữa |
0,02 |
Măng tây, củ cải đường, cà rốt, đậu đỗ non, ngô bao tử, hành tỏi tây, dầu hướng dương, thịt gia cầm, trứng, thịt động vật có vú |
0,05 |
|||||
Ngô tươi, hành củ, dầu hạt bông thô, quả có vỏ cứng, quả dạng táo, quả kivi, lá và ngọn củ cải đường, đậu tương khô, cam quý, lựu và các quả mọng khác |
0,1 |
|||||
Chuối |
0,2 |
|||||
Nho Hy Lạp, khoai tây |
0,5 |
|||||
Đậu đỗ khô, đậu tằm |
2 |
|||||
Đậu Hà Lan khô |
3 |
|||||
Hạt hướng dương, hạt cải dầu |
5 |
|||||
100. |
158 |
Glyphosate |
N-(phosphonomethyl) glycine |
0,3 |
Dầu hạt bông |
0,05 |
Ngô tươi, quả kivi, gạo, lúa miến, trứng, sữa và thịt gia súc, thịt lợn, thịt gia cầm |
0,1 |
|||||
Hạt đậu tương non |
0,2 |
|||||
Bột mì |
0,5 |
|||||
Ngô, phủ tạng lợn |
1 |
|||||
Phủ tạng gia súc, đậu khô |
2 |
|||||
Lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, đậu tương non, lúa mì |
5 |
|||||
Hạt cải dầu, hạt bông |
10 |
|||||
Lúa mạch, yến mạch, cây lúa miến, đậu tương khô, cám lúa mì (chưa chế biến) |
20 |
|||||
Vỏ và thân ngũ cốc |
100 |
|||||
Đậu tương khô |
200 |
|||||
101. |
114 |
Guazatine |
Guazatine |
0,03 |
Dứa, hạt ngũ cốc, mía, khoai tây |
0,1 |
Cam quýt, dưa tây |
5 |
|||||
102. |
194 |
Haloxyfop |
(RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox y}propionic acid |
|
Chuối, cam quýt, nho, quả dạng táo |
0,05 |
103. |
43 |
Heptachlor |
1,4,5,6,7,8,8- heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene |
0,0001 |
Sữa |
0,006 |
Cam, quýt, dứa |
0,01 |
|||||
Hạt ngũ cốc, hạt bông, dầu đậu tương tinh chế |
0,02 |
|||||
Trứng |
0,05 |
|||||
Thịt gia súc, gia cầm |
0,2 |
|||||
Bã dầu đậu tương |
0,5 |
|||||
104. |
170 |
Hexaconazole |
(RS) -2- (2,4 - diclorophenyl) -1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol |
0,005 |
Cà phê hạt |
0,05 |
Nho, chuối, táo, lúa mì |
0,1 |
|||||
105. |
176 |
Hexythiazox |
(4RS,5RS)-5-(4- chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide |
0,03 |
Dưa chuột, cà chua |
0,1 |
Quả mận (cả mận khô), nho Hy Lạp (đỏ, đen) |
0,2 |
|||||
Dâu tây, cam quýt, táo, đỗ |
0,5 |
|||||
Nho, quả anh đào, quả đào |
1 |
|||||
Hoa bia khô |
2 |
|||||
106. |
45 |
Hydrogen cyanide |
Hydrocyanic acid |
0,05 |
Bột mì |
6 |
Hạt ngũ cốc |
75 |
|||||
107. |
46 |
Hydrogen phosphide |
Phosphine |
|
Quả khô, rau khô, gia vị, hạt ca cao, lạc, quả hạnh |
0,01 |
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
|||||
108. |
110 |
Imazalil |
(RS)-1-(a- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole |
0,03 |
Lúa mì |
0,01 |
Dưa chuột, dưa chuột bao tử |
0,5 |
|||||
Dâu tây, chuối, quả hồng vàng Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu) |
2 |
|||||
Quả loại táo, khoai tây, cam quýt |
5 |
|||||
109. |
206 |
Imidacloprid |
1-[(6-chloro-3- pyridinyl)methyl]- N-nitro-2- imidazolidinimine |
|
Trứng, sữa, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, ngô ngọt |
0,02 |
Bột mì |
0,03 |
|||||
Chuối, hạt ngũ cốc, tỏi tây, hạt hồ đào, hạt cải dầu, củ cải đường, phủ tạng gia súc |
0,05 |
|||||
Hành tây, tỏi tây |
0,1 |
|||||
Cà pháo, ngô tươi, xoài, các loại dưa, dưa hấu, mận |
0,2 |
|||||
Cám lúa mì |
0,3 |
|||||
Táo, mơ, đào, cải hoa, cải Bruxen, bắp cải, súp lơ, khoai tây, cà chua |
0,5 |
|||||
Dưa chuột, nho, lê, hạt tiêu |
1 |
|||||
Các loại đậu khác (trừ các loại đã có trong danh mục), rau diếp, xà lách cuốn |
2 |
|||||
Yến mạch, lúa mạch, lá và ngọn củ cải đường |
5 |
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|||||
110. |
111 |
Iprodione |
3-(3,5- dichlorophenyl)-N- isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide |
0,06 |
Đậu khô, củ cải đường |
0,1 |
Hành, tỏi, quả hạnh |
0,2 |
|||||
Hạt cải dầu, hạt hướng dương |
0,5 |
|||||
Mầm rau diếp xoăn |
1 |
|||||
Lúa mạch, đậu đỗ non, dưa chuột |
2 |
|||||
Cà chua, nước táo, quả kivi |
5 |
|||||
Dâu tây, quả loại táo, đậu Hà Lan, đào, anh đào, nho, gạo lật, ngọn rau diếp, cà rốt |
10 |
|||||
Lá rau diếp, bông cải xanh |
25 |
|||||
Quả mâm xôi |
30 |
|||||
111. |
131 |
Isofenphos |
(RS)-(O-ethyl O-2- isopropoxycarbonyl phenyl isopropylphosphora midothioate) |
0,001 |
Sữa |
0,01 |
Chuối, ngô, mỡ (động vật), thịt và phủ tạng động vật, hạt nho, củ cải Thụy Điển, cần tây |
0,02 |
|||||
Hành, khoai tây |
0,1 |
|||||
112. |
199 |
Kresoxim - methyl |
Methyl (E)- methoxyimino[a- (o-tolyloxy)-o- tolyl]acetate |
|
Sữa |
0,01 |
Dưa chuột, phủ tạng và mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), thịt động vật có vú, thịt gia cầm, lúa mạch đen, lúa mì |
0,05 |
|||||
Lúa mạch |
0,1 |
|||||
Ôliu, quả dạng táo |
0,2 |
|||||
Nho tươi, cam ngọt, cam chua |
0,5 |
|||||
Dầu ô liu |
0,7 |
|||||
Nho |
1 |
|||||
Nho khô |
2 |
|||||
Rơm và cỏ khô, hạt ngũ cốc |
5 |
|||||
113. |
48 |
Lindane |
1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohex ane |
0,001 |
Sữa, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, lúa miến, ngô, ngô ngọt |
0,01 |
Thịt gia cầm, khoai tây, hạt cải dầu |
0,05 |
|||||
Củ cải đường, lá và ngọn cây củ cải đường, đậu Hà Lan non, thịt gia súc |
0,1 |
|||||
Nho, nho Hy Lạp, táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt ngũ cốc, bắp cải, súp lơ, lê, cải Bruxen, cải xa voa |
0,5 |
|||||
Cùi và vỏ dừa, hạt ca cao, su hào, đậu khô, củ cải |
1 |
|||||
Rau diếp xoăn, rau diếp, thịt gia súc (thịt lợn, cừu) rau bina, cà chua |
2 |
|||||
114. |
49 |
Malathion |
Diethyl [(dimethoxyphosph inothioyl)- thio]butanedioate |
0,02 |
Nước ép cà chua |
0,01 |
Ngô ngọt |
0,02 |
|||||
Hạt tiêu |
0,1 |
|||||
Dưa chuột, cải vườn |
0,2 |
|||||
Quả mâm xôi, lê, súp lơ, su hào, ớt, cà pháo, đậu Hà Lan, rau thân củ, cà chua |
0,5 |
|||||
Dâu tây, cần tây, măng tây, hành tỏi tây |
1 |
|||||
Bột mì, bột lúa mạch đen, táo, đậu đỗ non, lúa mì nguyên chất, mù tạt xanh |
2 |
|||||
Cải xoăn, rau chân vịt |
3 |
|||||
Cam, quýt |
4 |
|||||
Cây bông cải xanh |
5 |
|||||
Mận (cả mận khô), anh đào, đào |
6 |
|||||
Quả khô, quả mâm xôi, hạt ngũ cốc, hạt đậu lăng, rau diếp xoăn, ngọn rau diếp, nho, quả mọng, cải bắp, đậu lăng khô, rau bina, quả hạch, bắp cải Trung Quốc |
8 |
|||||
Quả mâm xôi |
10 |
|||||
115. |
102 |
Maleic hydrazide |
6- hydroxy- 2H- pyridazin - 3-one |
0,3 |
Hành tỏi tây, hành tăm |
15 |
Khoai tây |
50 |
|||||
116. |
124 |
Mecarbam |
S-(N- ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate |
0,03 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc |
0,01 |
Cam, quýt |
2 |
|||||
117. |
138 |
Metalaxyl |
Methyl N- (methoxyacetyl)-N- (2,6-xylyl)-DL- alaninate |
0,03 |
Hạt ngũ cốc, hạt bông, đậu tương, hạt đậu Hà lan, hạt hướng dương, măng tây, khoai tây, cà rốt, củ cải đường |
0,05 |
Lạc |
0,1 |
|||||
Hồng xiêm, cải Bruxen, các loại dưa, dưa hấu, dâu rừng |
0,2 |
|||||
Cải hoa, cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, cà chua |
0,5 |
|||||
Nho, quả dạng táo, hạt tiêu |
1 |
|||||
Rau diếp, xà lách cuốn, rau chân vịt, hành tây, tỏi tây |
2 |
|||||
Cam quýt |
5 |
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|||||
118. |
125 |
Methacrifos |
Methyl (E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate |
0,006 |
Sữa, trứng, thịt gà vịt, thịt và phủ tạng trâu, bò |
0,01 |
119. |
100 |
Methamidophos |
(RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate) |
0,004 |
Thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Sữa, củ cải đường, thân lá củ cải đường |
0,02 |
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|||||
Đậu tương |
0,1 |
|||||
Súp lơ, bắp cải |
0,5 |
|||||
Dưa chuột, hạt tiêu, ớt ngọt |
1 |
|||||
Lá linh lăng |
2 |
|||||
Hoa bia (khô) |
5 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường |
30 |
|||||
120. |
51 |
Methidathion |
S-2,3-dihydro-5- methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate |
0,001 |
Sữa |
0,001 |
Hạt điều |
0,01 |
|||||
Mỡ, thịt và phủ tạng gia súc, gia cầm (trâu bò, dê, cừu, lợn, gà vịt), trứng, khoai tây |
0,02 |
|||||
Dứa, quả hạnh, hồ đào, quả óc chó, dưa chuột, củ cải đường, quả actisô, củ cải đỏ, củ cải |
0,05 |
|||||
Ngô, hành củ, cà chua, đậu Hà Lan non, hạt cải dầu, hoa rum khô, cải bắp, đậu khô, đậu leo |
0,1 |
|||||
Anh đào, mận, xuân đào, đào, cây lúa miến |
0,2 |
|||||
Táo, chè (xanh, đen), hạt hướng dương |
0,5 |
|||||
Hạt ôliu, hạt bông, nho, lê |
1 |
|||||
Chanh, cam, bưởi, dầu ôliu thô, dầu hạt bông |
2 |
|||||
Hoa bia khô, quýt |
5 |
|||||
Lá linh lăng |
10 |
|||||
121. |
132 |
Methiocarb |
4 - methylthio - 3,5- xylyl methylcarbamate |
0,02 |
Cam quýt, hạt ngũ cốc, sữa, trứng, thịt gia cầm, quả phỉ, ngô tươi, củ cải đường, quả actisô, hạt cải dầu |
0,05 |
Bắp cải, cải xoăn, súp lơ, rau diếp, cải Bruxen, bông cải xanh |
0,2 |
|||||
Dâu tây |
1 |
|||||
122. |
94 |
Methomyl |
S-methyl (EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate |
0,03 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm, trứng, ngô, dầu ngô, khoai tây, lúa miến |
0,02 |
Bột mì |
0,03 |
|||||
Dầu hạt bông |
0,04 |
|||||
Đậu các loại, hạt cải dầu |
0,05 |
|||||
Củ cải đường, lạc, đậu khô, đậu tương non, khoai tây |
0,1 |
|||||
Dứa, lúa miến, hành củ, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương (khô), cà pháo, củ hẹ tây |
0,2 |
|||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, hạt đậu Hà Lan đã bóc vỏ |
0,5 |
|||||
Cam, quýt, hạt tiêu, cà chua, lá cây lúa miến, ớt |
1 |
|||||
Bạc hà khô, quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây, đậu đỗ non |
2 |
|||||
Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, ngọn rau diếp, đậu Hà Lan non, rau bina, lá lạc, lúa mạch, yến mạch, lúa mì (vỏ và thân) |
5 |
|||||
Lá linh lăng |
20 |
|||||
123. |
147 |
Methoprene |
Isopropyl (E,E) - (RS)- 11- methoxy - 3,7,11 - trimethyldodeca - 2,4 - dienoate |
0,1 |
Trứng, sữa gia súc |
0,05 |
Phủ tạng gia súc |
0,1 |
|||||
Thịt gia súc, dầu ngô, nấm |
0,2 |
|||||
Bột mì, lạc |
2 |
|||||
Lúa mì nguyên chất, hạt ngũ cốc |
5 |
|||||
124. |
209 |
Methoxyfenozide |
N-tert-butyl-N′-(3- methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide |
|
Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Phủ tạng gia súc, ngô, ngô ngọt |
0,02 |
|||||
Thịt gia súc |
0,05 |
|||||
Nho |
1 |
|||||
Hạt tiêu, quả dạng táo, mận, cà chua |
2 |
|||||
Cải hoa, nho khô |
3 |
|||||
Táo khô, bắp cải, hạt bông |
7 |
|||||
Cần tây, rau diếp, xà lách cuốn |
15 |
|||||
Mù tạt xanh |
30 |
|||||
Ngô bao tử |
50 |
|||||
125. |
186 |
Metiram |
Zinc ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) - poly(ethylenethiura m disulfide) |
0,03 |
Khoai tây |
0,1 |
Lúa mì |
0,2 |
|||||
Dưa chuột, cà rốt |
0,5 |
|||||
Chuối, anh đào, mận, dưa tây, rau diếp xoăn |
1 |
|||||
Táo, lê, cà chua |
3 |
|||||
Nho Hy Lạp, nho, rau diếp, cần tây |
5 |
|||||
126. |
53 |
Mevinphos |
(EZ)-2- methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate |
0,0008 |
Dưa (trừ dưa hấu), bắp cải |
0,05 |
Đậu đỗ non |
0,1 |
|||||
Cam, quýt, dưa chuột, cà chua |
0,2 |
|||||
Nho, rau bina |
0,5 |
|||||
Dâu tây, súp lơ, bông cải xanh, cải Bruxen |
1 |
|||||
127. |
54 |
Monocrotophos |
Dimethyl (E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate |
0,0006 |
Sữa |
0,002 |
Sản phẩm sữa, thịt và phủ tạng gia súc, lúa mì, cây mía, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,02 |
|||||
Ngô, dầu hạt bông thô, đậu tương non, khoai tây, củ cải đường |
0,05 |
|||||
Hạt cà phê, hạt bông, hành củ, đậu Hà Lan non |
0,1 |
|||||
Cam, quýt, bắp cải, súp lơ, đậu đỗ non |
0,2 |
|||||
Hoa bia, táo, lê, cà chua |
1 |
|||||
128. |
181 |
Myclobutanil |
(RS)-2-(4- chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile |
0,03 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Quả mận, quả mơ |
0,2 |
|||||
Cà chua |
0,3 |
|||||
Mận khô, nho Hy Lạp đen, quả loại táo, đào |
0,5 |
|||||
Nho, anh đào, dâu tây |
1 |
|||||
Chuối, quả hạch, hoa bia khô |
2 |
|||||
129. |
217 |
Novaluron |
(RS)-1-[3-chloro-4- (1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6- difluorobenzoyl)urea |
|
Thịt gà, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng, lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, ngô, hạt ngũ cốc, đậu tương, đậu khô các loại, lạc, củ cải Nhật Bản, củ cải |
0,01 |
Đường, cây mía, rau họ bầu bí, bắp cải Trung Quốc, cải Bruxen, actisô, rau diếp, xà lách, hành tây, dưa tây, dưa hấu, cà rốt, chanh, cam, nho, dưa Nhật, chuối, xoài, đu đủ, hồng, dứa, ổi, lạc tiên, chà là, hạt hướng dương, mơ, mận, hồ đào Pecan, chè, hạt cà phê, hạt ca cao, hoa bia khô |
0,02 |
|||||
Khoai tây, khoai sọ, khoai lang, khoai mỡ, nấm ăn |
0,05 |
|||||
Cà pháo |
0,5 |
|||||
Thịt dê, thịt lợn, thịt gia súc, phủ tạng gia súc |
0,7 |
|||||
Cải bắp, cà chua, hạt bông |
1 |
|||||
Táo, lê, sơn trà Nhật Bản |
3 |
|||||
130. |
55 |
Omethoate |
2- dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide |
|
Cà rốt, hạt ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường |
0,05 |
Cần tây, hành, đậu Hà Lan, rau bina |
0,1 |
|||||
Đậu đỗ (trừ đậu tương), cải hoa muộn, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoăn, rau diếp, củ cải |
0,2 |
|||||
Hạt tiêu, dâu tây, cà chua |
1 |
|||||
Cam, quýt, nho Hy Lạp |
2 |
|||||
131. |
126 |
Oxamyl |
(EZ)-N,N- dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide |
0,03 |
Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm |
0,02 |
Lạc |
0,05 |
|||||
Cà rốt, khoai tây, rau thân củ |
0,1 |
|||||
Hạt bông, thân lá cây lạc |
0,2 |
|||||
Dứa |
1 |
|||||
Táo, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, ớt ngọt, cà chua, lạc khô |
2 |
|||||
Cam, quýt, cần tây |
5 |
|||||
132. |
161 |
Paclobutrazol |
(2RS,3RS)-1-(4- chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol |
0,1 |
Quả hạnh |
0,05 |
Táo |
0,5 |
|||||
133. |
57 |
Paraquat |
1,1'-dimethyl-4,4'- bipyridinium |
0,004 |
Sữa, trứng |
0,01 |
Rau các loại, thịt và phủ tạng gia súc, dầu hướng dương, dầu hạt bông |
0,05 |
|||||
Đậu tương khô, ngô |
0,1 |
|||||
Hoa bia khô, quả lạc tiên, hạt bông, khoai tây |
0,2 |
|||||
Gạo, lúa mạch, thận gia súc |
0,5 |
|||||
Hạt ôliu |
1 |
|||||
Hạt hướng dương |
2 |
|||||
Gạo |
10 |
|||||
134. |
58 |
Parathion |
O,O-diethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate |
0,004 |
Táo, hạt hướng dương, khoai tây, tỏi tây, đậu tương khô |
0,05 |
Ngô |
0,1 |
|||||
Các loại quả cam, chanh, quýt, ôliu |
0,5 |
|||||
Quả mơ, quả đào, hạt bông |
1 |
|||||
Dầu ôliu |
2 |
|||||
Lúa miến |
5 |
|||||
135. |
59 |
Parathion - methyl |
O,O-dimethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate |
0,003 |
Mận (cả mận khô) |
0,01 |
Bắp cải, củ cải đường, khoai tây |
0,05 |
|||||
Táo |
0,2 |
|||||
Đào, đậu Hà Lan (khô) |
0,3 |
|||||
Nho |
0,5 |
|||||
Nho khô |
1 |
|||||
136. |
182 |
Penconazole |
(RS)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole |
0,03 |
Sữa gia súc |
0,01 |
Trứng và thịt gà, thịt và phủ tạng gia súc |
0,05 |
|||||
Đào, xuân đào, dưa hấu), dâu tây |
0,1 |
|||||
Cà chua, nho, nước táo |
0,2 |
|||||
Hoa bia khô, nho khô |
0,5 |
|||||
137. |
120 |
Permethrin |
3- phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate |
0,05 |
Hạt cà phê, hạt cải dầu, quả hồ trăn, củ cải đường, khoai tây, đậu tương khô |
0,05 |
Sữa, phủ tạng động vật có vú, dầu đậu tương thô, dầu hạt bông, trứng, thịt gia cầm, lạc, quả hạnh, su hào, đậu khô, ngô tươi, nấm, đậu Hà Lan, cà rốt, củ cải Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu) |
0,1 |
|||||
Cam, quýt, hành hoa, súp lơ, dưa chuột, bí, cải ngựa, dưa chuột bao tử, tỏi tây, hạt bông, bột lúa mì |
0,5 |
|||||
Thịt động vật có vú, dâu tây, hạt ôliu, dầu hạt hướng dương, hạt tiêu, cà pháo, cà chua, măng tây, quả mâm xôi, cải Bruxen, đậu đỗ non, hạt hướng dương |
1 |
|||||
Lúa mì nguyên chất, mầm lúa mì, nho Hy Lạp, nho, quả lý gai, quả loại táo, ngũ cốc, ngọn rau diếp, quả kivi, loại quả hạch, bông cải xanh, rau bina |
2 |
|||||
Bắp cải xavoa, ngọn bắp cải, cải xoăn, cải bắp Trung Quốc, cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
|||||
Chè (xanh, đen), vỏ và thân cây lúa miến |
20 |
|||||
Bột táo nghiền (khô), hoa bia (khô), đậu tương khô |
50 |
|||||
Ngô khô, cỏ linh lăng khô |
100 |
|||||
138. |
127 |
Phenothrin |
3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca rboxylate |
0,07 |
Gạo |
0,1 |
Bột mì |
1 |
|||||
Lúa mì, lúa mạch, lúa miến |
2 |
|||||
Mầm lúa mì, cám lúa mì |
5 |
|||||
139. |
128 |
Phenthoate |
S-a- ethoxycarbonylben zyl O,O-dimethyl phosphorodithioate |
0,003 |
Sữa |
0,01 |
Thịt trâu, bò, trứng, gạo |
0,05 |
|||||
Cam quýt |
1 |
|||||
140. |
112 |
Phorate |
O,O-diethyl S- ethylthiomethyl phosphorodithioate |
0,0005 |
Ngô, lúa miến, lúa mì, sữa, dầu lạc, trứng, hạt bông, đậu tương khô, ngô tươi, củ cải đường, củ cải đường khô, thịt động vật có vú |
0,05 |
Đậu đỗ, lạc |
0,1 |
|||||
Khoai tây, ngô |
0,2 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường |
1 |
|||||
141. |
60 |
Phosalone |
S-6-chloro-2,3- dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate |
0,02 |
Thịt cừu, quả hồ đào |
0,05 |
Hạnh nhân |
0,1 |
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|||||
142. |
103 |
Phosmet |
O,O-dimethyl S- phthalimidomethyl phosphorodithioate |
0,01 |
Sữa, đậu Hà Lan (khô) |
0,02 |
Ngô, khoai tây, hạt bông |
0,05 |
|||||
Quả hạch |
0,1 |
|||||
Đậu Hà Lan non |
0,2 |
|||||
Thịt gia súc |
1 |
|||||
Cam, quýt, mơ, xuân đào |
5 |
|||||
Nho, quả mâm xôi, táo, lê, đào, khoai lang, ngô khô, lá đậu Hà Lan, đậu Hà Lan khô |
10 |
|||||
143. |
61 |
Phosphamidon |
(EZ)-2-chloro-2- diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate |
0,0005 |
Rau thân củ |
0,05 |
Hạt ngũ cốc, dưa chuột, dưa hấu, rau diếp, cà chua |
0,1 |
|||||
Dâu tây, anh đào, mận (cả mận khô), đào, bắp cải, rau bina, hạt tiêu, đậu Hà Lan, đậu đỗ, cà rốt, cần tây |
0,2 |
|||||
Cam, quýt |
0,4 |
|||||
144. |
141 |
Phoxim |
O,O-diethyl a- cyanobenzylidenea minooxyphosphono thioate |
0,001 |
Hạt ngũ cốc, sữa, thịt cừu, hạt bông, hành, bắp cải, súp lơ, ngô tươi, đậu đỗ, khoai tây |
0,05 |
Rau diếp |
0,1 |
|||||
Thịt trâu, bò, cà chua |
0,2 |
|||||
145. |
62 |
Piperonyl butoxide |
5-[2-(2- butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole |
0,2 |
Sữa, nước quả cam quýt |
0,05 |
Các loại quả sấy khô, quả sung, thận gia súc (lợn, dê, cừu) |
0,2 |
|||||
Thận, bầu dục gia súc, nước cà chua |
0,3 |
|||||
Rau thân củ |
0,5 |
|||||
Trứng, gan gia súc, rau quả họ bầu bí, lạc củ |
1 |
|||||
Cà chua, hạt tiêu |
2 |
|||||
Thịt gia súc, cam quýt |
5 |
|||||
Thịt gia cầm |
7 |
|||||
Bột mì, phủ tạng gia cầm |
10 |
|||||
Hạt ngũ cốc, lúa mì (bột lẫn cám) |
30 |
|||||
Rau diếp, rau chân vịt, mù tạt xanh |
50 |
|||||
Dầu ngô, cám lúa mì |
80 |
|||||
Mầm lúa mì |
90 |
|||||
Đậu Hà lan |
200 |
|||||
146. |
101 |
Pirimicarb |
2-dimethylamino-5,6- dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate |
0,02 |
Sữa, trứng, thịt động vật có vú, cam, quýt, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hồ đào, ngô tươi, củ cải đường, củ cải, khoai tây |
0,05 |
Đậu (đã bóc vỏ) |
0,1 |
|||||
Đậu Hà Lan non, hạt cải dầu |
0,2 |
|||||
Dâu tây, nho Hy Lạp, cam, quýt, mận (cả mận khô), đào, hành củ, xu hào, mâm xôi, tỏi tây |
0,5 |
|||||
Đậu đỗ non, cà chua, cà pháo, rau bina, ớt ngọt, rau diếp, rau diếp xoăn, rau mùi tây, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoong, quả loại táo, cây bông cải xanh, cải Bruxen, cần tây, dưa chuột bao tử |
1 |
|||||
Ớt quả, hạt tiêu |
2 |
|||||
Thân rễ linh lăng |
20 |
|||||
Lá linh lăng |
50 |
|||||
147. |
86 |
Pirimiphos - methyl |
O-2- diethylamino-6- methylpyrimidin-4- yl O,O-dimethyl phosphorothioate |
0,03 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm |
0,01 |
Hạt ngũ cốc |
7 |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo chưa chế biến |
15 |
|||||
148. |
142 |
Prochloraz |
N-propyl -N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole -1- carboxamide |
0,01 |
Sữa, thịt gia cầm, quả hạch, hạt lanh |
0,05 |
Trứng |
0,1 |
|||||
Phủ tạng gia cầm, hạt cà phê |
0,2 |
|||||
Thịt gia súc, hạt hướng dương |
0,5 |
|||||
Hạt cải dầu |
0,7 |
|||||
Dầu hướng dương |
1 |
|||||
Hạt ngũ cốc, nấm |
2 |
|||||
Cám lúa mì |
7 |
|||||
Cam quýt |
10 |
|||||
149. |
136 |
Procymidone |
N-(3,5- dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide |
0,1 |
Hạt hướng dương, hành tây, tỏi tây |
0,2 |
Dầu hướng dương thô |
0,5 |
|||||
Đậu đỗ non, lê |
1 |
|||||
Dưa chuột, dưa chuột bao tử, bắp cải, mận |
2 |
|||||
Đậu Hà Lan xanh |
3 |
|||||
Nho, ngọn rau diếp, hạt tiêu, cà chua |
5 |
|||||
Quả mâm xôi, dâu tây, anh đào |
10 |
|||||
150. |
171 |
Profenofos |
(RS)-(O-4- bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate) |
0,01 |
Sữa |
0,01 |
Trứng |
0,02 |
|||||
Dầu đậu tương, củ cải đường, khoai tây, dầu hạt bông, đậu tương khô, thịt động vật có vú |
0,05 |
|||||
Đậu đỗ non |
0,1 |
|||||
Cải Bruxen, ớt ngọt |
0,5 |
|||||
Cam, bắp cải |
1 |
|||||
Cà chua, hạt bông |
2 |
|||||
Hạt tiêu, ớt |
5 |
|||||
151. |
148 |
Propamocarb |
Propyl 3- (dimethylamino) propylcarbamate |
0,1 |
Dâu tây, bắp cải |
0,1 |
Súp lơ, củ cải đường, cần tây |
0,2 |
|||||
Cà chua, ớt ngọt, cải Bruxen |
1 |
|||||
Dưa chuột |
2 |
|||||
Củ cải |
5 |
|||||
Ngọn rau diếp, xà lách cuốn |
10 |
|||||
152. |
113 |
Propargite |
2-(4-tert- butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite |
0,01 |
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt bông, lạc, quả hạnh, quả óc chó, khoai tây, ngô |
0,1 |
Đậu (khô), nước táo, bột ngô, dầu hạt bông |
0,2 |
|||||
Nước cam, dầu lạc, khô dầu lạc |
0,3 |
|||||
Dầu ngô |
0,5 |
|||||
Nước nho |
1 |
|||||
Cà chua |
2 |
|||||
Táo, cam quýt |
3 |
|||||
Lê, chè (xanh, đen) |
5 |
|||||
Đào, xuân đào, mơ, nho, mận, dâu tây |
7 |
|||||
Nho khô, vỏ quả cam quýt khô |
10 |
|||||
Đậu đỗ non |
20 |
|||||
Bột nho nghiền (khô) |
40 |
|||||
Vỏ quả hạnh nhân |
50 |
|||||
Hoa bia (khô) |
100 |
|||||
153. |
160 |
Propiconazole |
(2RS,4RS;2RS, 4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3- dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole |
0,04 |
Sữa |
0,01 |
Xoài, quả hạnh, hồ đào, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, lúa mì, mía, lạc, hạt cải dầu, củ cải đường, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt gia cầm |
0,05 |
|||||
Chuối, hạt cà phê, lạc củ |
0,1 |
|||||
Lá và ngọn củ cải đường, quả nho |
0,5 |
|||||
Loại quả hạch |
1 |
|||||
154. |
75 |
Propoxur |
2-isopropoxyphenyl methylcarbamate |
0,02 |
Khoai tây |
0,02 |
Sữa, thịt động vật có vú, hành, cà chua, đậu non, cà rốt |
0,05 |
|||||
Gạo, dưa chuột, khoai tây |
0,1 |
|||||
Su hào |
0,2 |
|||||
Cải bắp xa voa, ngọn rau diếp |
0,5 |
|||||
Đậu đỗ non, tỏi tây, rau họ đậu |
1 |
|||||
Rau bina |
2 |
|||||
Quả mâm xôi, dâu tây, nho Hy Lạp, táo, lê, đào, anh đào, mận (cả mận khô), cây lý gai |
3 |
|||||
155. |
153 |
Pyrazophos |
Ethyl 2- diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate |
0,004 |
Lúa mạch, lúa mì |
0,05 |
Dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu), cải Bruxen |
0,1 |
|||||
Cà rốt, dâu tây |
0,2 |
|||||
156. |
63 |
Pyrethrins |
|
0,04 |
Cam quýt, rau quả họ bầu bí, hạt tiêu, rau thân củ, cà chua |
0,05 |
Sung |
0,1 |
|||||
Các loại quả sấy khô |
0,2 |
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,3 |
|||||
Lạc |
0,5 |
|||||
Đậu Hà Lan |
1 |
|||||
157. |
200 |
Pyriproxifen |
2-[1-Methyl-2-(4- phenoxyphenoxy) ethoxyl] pyridine |
|
Thịt và phủ tạng gia súc, dầu hạt bông |
0,01 |
Hạt bông |
0,05 |
|||||
Cam quýt |
0,5 |
|||||
158. |
64 |
Quintozene |
Pentachloronitrobe nzene |
0,007 |
Lúa mạch, lúa mì, hạt bông, đậu tương, đậu Hà lan, ngô, củ cải đường |
0,01 |
Đậu đỗ, cà chua |
0,02 |
|||||
Trứng |
0,03 |
|||||
Cải hoa, hạt tiêu, gia vị |
0,05 |
|||||
Bắp cải, thịt và phủ tạng gà |
0,1 |
|||||
Lạc |
0,5 |
|||||
159. |
203 |
Spinosad |
A mixture of 50–95% (2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and 50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione |
|
Hạnh nhân, hạt bông, dầu hạt bông, trứng, khoai tây, đậu tương, ngô ngọt |
0,01 |
Quả kivi |
0,05 |
|||||
Táo |
0,1 |
|||||
Rau quả họ bầu bí, thịt gia cầm |
0,2 |
|||||
Cam quýt, rau họ đậu |
0,3 |
|||||
Nho |
0,5 |
|||||
Sữa gia súc, thận gia súc, hạt ngũ cốc, nho khô |
1 |
|||||
Vỏ quả hạnh nhân, rau cải các loại, cần tây, cám lúa mì, gan gia súc |
2 |
|||||
Thịt gia súc |
3 |
|||||
Ngô |
5 |
|||||
Rau tươi các loại |
10 |
|||||
160. |
189 |
Tebuconazole |
(RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)pentan-3- ol |
0,03 |
Sữa gia súc |
0,01 |
Bí mùa hè |
0,02 |
|||||
Lúa mì, yến mạch, lúa mạch đen, chuối, lạc, hạt cải dầu, trứng, thịt và phủ tạng gà, thịt và phủ tạng gia súc |
0,05 |
|||||
Lúa mạch, cà chua, dưa chuột |
0,2 |
|||||
Quả dạng táo, ớt ngọt |
0,5 |
|||||
Quả đào |
1 |
|||||
Nho |
2 |
|||||
Nho khô |
3 |
|||||
Anh đào |
5 |
|||||
161. |
196 |
Tebufenozide |
N-tert-butyl-N′-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide |
0,02 |
Sữa |
0,01 |
Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia súc |
0,02 |
|||||
Hạnh nhân, quả hồ đào, thịt gia súc |
0,05 |
|||||
Gạo lật |
0,1 |
|||||
Quả đào, quả kivi, cải hoa |
0,5 |
|||||
Quả dạng táo, cà chua |
1 |
|||||
Cam quýt, dâu rừng, nho, hạt cải dầu |
2 |
|||||
Quả mâm xôi |
3 |
|||||
Bắp cải |
5 |
|||||
Rau tươi |
10 |
|||||
Lá bạc hà |
20 |
|||||
Vỏ quả hạnh nhân |
30 |
|||||
162. |
115 |
Tecnazene |
1,2,4,5 - tetrachloro- 3- nitrobenzene |
0,02 |
Khoai tây |
1 |
Rau diếp |
2 |
|||||
163. |
190 |
Teflubenzuron |
1-(3,5-dichloro-2,4- difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea |
0,01 |
Khoai tây |
0,05 |
Quả mận (cả mận khô) |
0,1 |
|||||
Ngọn bắp cải |
0,2 |
|||||
Cải Bruxen |
0,5 |
|||||
Quả dạng táo |
1 |
|||||
164. |
167 |
Terbufos |
S- tert- butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate |
0,0002 |
Lúa mạch, trứng, lúa mì, sữa gia súc, ngô, ngô rang, ngô ngọt |
0,01 |
Chuối, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gà, hạt mù tạt, lạc, hành củ, ngọn bắp cải, đậu tương, bông cải xanh, dầu hạt cải, hạt cà phê, hạt cây cải dầu |
0,05 |
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|||||
Ngô khô cho gia súc, lạc khô và lá lạc cho gia súc, vỏ thân ngũ cốc cho gia súc, lá ngọn củ cải đường (khô) |
1 |
|||||
165. |
65 |
Thiabendazole |
2-(thiazol-4 -yl) benzimidazole |
0,1 |
Thịt gia cầm, rau diếp xoăn |
0,05 |
Trứng, thịt gia súc |
0,1 |
|||||
Sữa |
0,2 |
|||||
Gan gia súc |
0,3 |
|||||
Thận gia súc |
1 |
|||||
Quả dạng táo |
3 |
|||||
Xoài, chuối |
5 |
|||||
Đu đủ, cam quýt |
10 |
|||||
Khoai tây |
15 |
|||||
Nấm ăn |
60 |
|||||
166. |
154 |
Thiodicarb |
(3EZ, 12EZ)-3,7,9,13- tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14- trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione |
0,03 |
Sữa, thịt |
0,02 |
Lạc, đậu, đậu tương, khoai tây |
0,05 |
|||||
Củ cải đường |
0,1 |
|||||
Dứa, lúa miến, hành, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương khô, cà pháo |
0,2 |
|||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, đậu Hà Lan |
0,5 |
|||||
Cam, quýt, hạt tiêu, cà chua |
1 |
|||||
Bạc hà khô, quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây |
2 |
|||||
Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, rau diếp, đậu Hà Lan, rau bina |
5 |
|||||
Hoa bia |
10 |
|||||
167. |
76 |
Thiometon |
S-2-ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate |
0,003 |
Củ cải đường (lá, củ và ngọn), hạt ngũ cốc, hạt mù tạt, hạt nho, cà rốt, khoai tây |
0,05 |
Dầu hạt bông |
0,1 |
|||||
Nho, dâu tây, táo, lê, mắc cọp, mận, mơ, anh đào, đào, rau mùi tây, lạc, bắp cải, rau diếp, hạt tiêu, cà pháo, cà chua, đậu đỗ, cần tây |
0,5 |
|||||
Hoa bia |
2 |
|||||
168. |
77 |
Thiophanate - methyl |
Dimethyl 4,4' - (O- phenylene)bis (3- thioallophanate) |
0,08 |
Hạt ngũ cốc, thịt gà |
0,1 |
Nấm |
1 |
|||||
Mận (gồm cả mận khô) |
2 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, quả mâm xôi, táo, lê, rau diếp, cà chua, cà rốt |
5 |
|||||
Nho, cam quýt, anh đào, đào |
10 |
|||||
Cần tây |
20 |
|||||
169. |
191 |
Tolclofos- methyl |
O-2,6-dichloro-p- tolyl O,O-dimethyl phosphorothioate |
0,07 |
Củ cải |
0,1 |
Khoai tây |
0,2 |
|||||
Rau diếp, xà lách |
2 |
|||||
170. |
162 |
Tolylfluanid |
N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide |
0,1 |
Nho Hy Lạp |
0,5 |
Dưa chuột |
1 |
|||||
Tỏi tây, hạt tiêu |
2 |
|||||
Nho, cà chua |
3 |
|||||
Dâu tây, quả dạng táo. |
5 |
|||||
Rau diếp, xà lách cuốn |
15 |
|||||
Hoa bia khô |
50 |
|||||
171. |
133 |
Triadimefon |
(RS)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one |
0,03 |
Lá và ngọn củ cải đường khô, xoài, sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, hạt cà phê, củ hành, hành hoa, đậu xanh khô, đậu Hà Lan non |
0,05 |
Yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, củ cải đường, rau quả họ bầu bí, ớt ngọt, dâu tây |
0,1 |
|||||
Cà chua, nho Hy Lạp (đỏ, đen) |
0,2 |
|||||
Nho, quả loại táo, lúa mạch |
0,5 |
|||||
Quả mâm xôi |
1 |
|||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, dứa, vỏ và thân khô của lúa mạch |
2 |
|||||
Hoa bia khô |
10 |
|||||
172. |
168 |
Triadimenol |
(1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol |
0,05 |
Sữa |
0,01 |
Thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, củ cải đường khô, xoài, hành củ, hành hoa, đậu xanh khô |
0,05 |
|||||
Hạt cà phê, củ cải đường, ớt ngọt, đậu Hà Lan non, dâu tây |
0,1 |
|||||
Lúa mì, lá và ngọn củ cải đường khô, chuối, lúa mạch đen, yến mạch |
0,2 |
|||||
Nho Hy Lạp (đen, đỏ, trắng), quả mâm xôi, nước táo, lúa mạch, cà chua |
0,5 |
|||||
Actisô, dứa, lá và ngọn củ cải đường |
1 |
|||||
Nho, rau quả họ bầu bí |
2 |
|||||
Vỏ và thân khô của lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì , hoa bia khô |
5 |
|||||
173. |
143 |
Triazophos |
O,O - diethyl O-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol - 3- yl phosphorothioate |
0,001 |
Sữa và thịt gia súc |
0,01 |
Đậu tằm (đã bóc vỏ) |
0,02 |
|||||
Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, hành củ, đậu tương khô, khoai tây, củ cải đường, dâu tây |
0,05 |
|||||
Hạt bông, bắp cải, súp lơ, đậu Hà Lan non, cải Bruxen |
0,1 |
|||||
Đậu đỗ non, quả loại táo |
0,2 |
|||||
Cà rốt |
0,5 |
|||||
174. |
66 |
Trichlorfon |
Dimethyl 2,2,2 - trichloro - 1- hydroxyethyl phosphonate |
0,01 |
Rau mùi tây, cà pháo, cà rốt, củ cải đường, sữa |
0,05 |
Atisô, củ cải, đậu Lima, đậu đỗ, mù tạt, đậu tương, đậu đũa, bí ngô, lạc, hạt lanh, hạt bông, hạt nho, thịt và phủ tạng (trâu, bò, lợn, cừu), quả anh đào, cam quýt |
0,1 |
|||||
Đào, cải xoăn, súp lơ, ngô tươi, cà chua, củ cải, cần tây |
0,2 |
|||||
Nho, bắp cải, rau diếp, rau bina |
0,5 |
|||||
Dâu tây, chuối, hạt tiêu |
1 |
|||||
Táo |
2 |
|||||
175. |
213 |
Trifloxystrobin |
Methyl (E)- methoxyimino- {(E)- a-[1-(a,a,a- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami nooxy]-o- tolyl}acetate |
|
Sữa |
0,02 |
Trứng, thận gia súc (lợn, dê, cừu), thịt và phủ tạng gia cầm |
0,04 |
|||||
Gan gia súc (dê, lợn, cừu), thịt động vật có vú, củ cải đường |
0,05 |
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|||||
Nho |
3 |
|||||
Nho khô |
5 |
|||||
176. |
116 |
Triforine |
N,N′- {piperazine-1,4- diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide |
0,02 |
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
Cải Bruxen |
0,2 |
|||||
Rau quả họ bầu bí, cà chua |
0,5 |
|||||
Nho Hy Lạp, dâu tây, đậu đỗ non |
1 |
|||||
Táo, anh đào, mận (cả mận khô) |
2 |
|||||
Đào |
5 |
|||||
177. |
78 |
Vamidothion |
O,O-dimethyl S- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate |
0,008 |
Gạo, hạt ngũ cốc |
0,2 |
Nho, đào, củ cải đường |
0,5 |
|||||
Nước táo |
1 |
|||||
178. |
159 |
Vinclozolin |
(RS)-3-(3,5- dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione |
0,01 |
Sữa, thịt gia súc, trứng, thịt gà |
0,05 |
Khoai tây |
0,1 |
|||||
Quả dạng táo, hạt cải dầu, hành củ, ngọn cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, dưa (trừ dưa hấu), đậu Hà Lan đã bóc vỏ |
1 |
|||||
Đậu đỗ non, rau diếp xoăn |
2 |
|||||
Cà chua, ớt ngọt |
3 |
|||||
Quả mâm xôi, nho Hy Lạp, nho, anh đào, rau diếp, xà lách, ngọn rau diếp, anh đào, cây lý gai, quả Việt quất |
5 |
|||||
Dâu tây, quả kivi |
10 |
|||||
Hoa bia khô |
40 |
8.2. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm
TT |
Code |
Tên thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
||
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
1 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
20 |
||
3 |
32 |
Endosufan |
2 |
||
4 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
1 |
||
2 |
56 |
2 - phenylphenol |
10 |
||
3 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
4 |
117 |
Aldicarb |
0,2 |
||
5 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,05 |
||
6 |
122 |
Amitraz |
0,5 |
||
7 |
129 |
Azocyclotin |
2 |
||
8 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
9 |
47 |
Bromide ion |
30 |
||
10 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
11 |
173 |
Buprofezin |
0,5 |
||
12 |
8 |
Carbaryl |
7 |
||
13 |
96 |
Carbofuran |
2 |
||
14 |
145 |
Carbosulfan |
0,1 |
||
15 |
80 |
Chinomethionat |
0,5 |
||
16 |
17 |
Chlorpyrifos |
1 |
||
17 |
90 |
Chlorpyrifos-methyl |
0,5 |
||
18 |
156 |
Clofentezine |
0,5 |
||
19 |
67 |
Cyhexatin |
2 |
||
20 |
118 |
Cypermethrin |
2 |
||
21 |
135 |
Deltamethrin |
0,02 |
||
22 |
26 |
Dicofol |
5 |
||
23 |
130 |
Diflubenzuron |
0,5 |
||
24 |
27 |
Dimethoate |
2 |
||
25 |
180 |
Dithianon |
3 |
||
26 |
105 |
Dithiocarbamates |
10 |
||
27 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
28 |
34 |
Ethion |
5 |
||
29 |
85 |
Fenamiphos |
0,5 |
||
30 |
109 |
Fenbutatin oxide |
5 |
||
31 |
193 |
Fenpyroximate |
0,2 |
||
32 |
37 |
Fenitrothion |
2 |
||
33 |
39 |
Fenthion |
2 |
||
34 |
110 |
Fenvalerate |
2 |
||
35 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,1 |
||
36 |
194 |
Haloxyfop |
0,05 |
||
37 |
43 |
Heptachlor |
0,01 |
||
38 |
176 |
Hexythiazox |
0,5 |
||
39 |
110 |
Imazalil |
5 |
||
40 |
206 |
Imidacloprid |
1 |
||
41 |
199 |
Kresoxim- methyl |
0,5 |
||
42 |
49 |
Malathion |
4 |
||
43 |
124 |
Mecarbam |
2 |
||
44 |
138 |
Metalaxyl |
5 |
||
45 |
51 |
Methidathion |
5 |
||
46 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
47 |
94 |
Methomyl |
1 |
||
48 |
53 |
Mevinphos |
0,2 |
||
49 |
54 |
Monocrotophos |
0,2 |
||
50 |
126 |
Oxamyl |
5 |
||
51 |
58 |
Parathion |
0,5 |
||
52 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
53 |
103 |
Phosmet |
5 |
||
54 |
62 |
Piperonyl butoxide |
5 |
||
55 |
61 |
Phosphamidon |
0,4 |
||
56 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
57 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
58 |
142 |
Prochloraz |
10 |
||
59 |
171 |
Profenofos |
1 |
||
60 |
113 |
Propargite |
3 |
||
61 |
63 |
Pyrethrins |
0,05 |
||
62 |
200 |
Pyriproxifen |
0,5 |
||
63 |
203 |
Spinosad |
0,3 |
||
64 |
196 |
Tebufenozide |
2 |
||
65 |
65 |
Thiabendazole |
10 |
||
66 |
77 |
Thiophanate – methyl |
10 |
||
Quả bưởi chùm |
|||||
1 |
117 |
Aldicab |
0,2 |
||
2 |
79 |
Amitrole |
0,05 |
||
3 |
129 |
Azocyclotin |
0,2 |
||
4 |
155 |
Benalaxyl |
0,2 |
||
5 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
6 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
7 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
8 |
81 |
Chlorothalonil |
0,5 |
||
9 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
10 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,2 |
||
11 |
156 |
Clofentezine |
1 |
||
12 |
179 |
Cycloxydim |
0,5 |
||
13 |
67 |
Cyhexatin |
0,2 |
||
14 |
207 |
Cyprodinil |
3 |
||
15 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
16 |
82 |
Dichlofluanid |
15 |
||
17 |
83 |
Dicloran |
7 |
||
18 |
26 |
Dicofol |
5 |
||
19 |
87 |
Dinocap |
0,5 |
||
20 |
180 |
Dithianon |
3 |
||
21 |
105 |
Dithiocarbamates |
5 |
||
22 |
32 |
Endosulfan |
1 |
||
23 |
106 |
Ethephon |
1 |
||
24 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
25 |
208 |
Famoxadone |
2 |
||
26 |
192 |
Fenarimol |
0,3 |
||
27 |
197 |
Fenbuconazole |
1 |
||
28 |
109 |
Fenbutatin oxide |
5 |
||
29 |
185 |
Fenpropathrin |
5 |
||
30 |
211 |
Fludioxonil |
2 |
||
31 |
165 |
Flusilazole |
0,5 |
||
32 |
41 |
Folpet |
2 |
||
33 |
194 |
Haloxyfop |
0,05 |
||
34 |
176 |
Hexythiazox |
1 |
||
35 |
206 |
Imidacloprid |
1 |
||
36 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
37 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,5 |
||
38 |
49 |
Malathion |
8 |
||
39 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
40 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
41 |
209 |
Methoxyfenozide |
1 |
||
42 |
181 |
Myclobutanil |
1 |
||
43 |
59 |
Parathion-methyl |
0,5 |
||
44 |
182 |
Fenconazole |
0,2 |
||
45 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
46 |
103 |
Phosmet |
5 |
||
47 |
136 |
Procymidone |
5 |
||
48 |
113 |
Propargite |
7 |
||
49 |
160 |
Propiconazole |
0,5 |
||
50 |
203 |
Spinosad |
0,5 |
||
51 |
189 |
Tebuconazole |
2 |
||
52 |
196 |
Tebufenozide |
2 |
||
53 |
162 |
Tolylfluanid |
3 |
||
54 |
133 |
Triadimefon |
0,5 |
||
55 |
168 |
Triadimenol |
2 |
||
56 |
213 |
Trifloxystrobin |
3 |
||
57 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Quả dạng táo |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,01 |
||
2 |
1 |
Adrin and dieldrin |
0.05 |
||
3 |
122 |
Amitraze |
0.5 |
||
4 |
79 |
Amitrole |
0,05 |
||
5 |
144 |
Btertanol |
2 |
||
6 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
7 |
72 |
Carbendazim |
3 |
||
8 |
17 |
Chlorpyrifos |
1 |
||
9 |
156 |
Cofentezine |
0,5 |
||
10 |
146 |
Cyhalothrin |
0,2 |
||
11 |
118 |
Cypermethrin |
2 |
||
12 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
13 |
22 |
Diazinon |
0,3 |
||
14 |
130 |
Diflubenzuron |
5 |
||
15 |
180 |
Dithianon |
5 |
||
16 |
105 |
Dithiocarbamates |
5 |
||
17 |
84 |
Dodine |
5 |
||
18 |
32 |
Edosufan |
1 |
||
19 |
184 |
Ehofenprox |
1 |
||
20 |
192 |
Fenarimol |
0,3 |
||
21 |
197 |
Fenbuconazole |
0,1 |
||
22 |
109 |
Fenbutatin oxide |
5 |
||
23 |
185 |
Fenpropathrin |
5 |
||
24 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
25 |
152 |
Fucythrinate |
0,5 |
||
26 |
165 |
Fusilazole |
0,2 |
||
27 |
175 |
Gufossinate - mamonium |
0,05 |
||
28 |
194 |
Haloxyfop |
0,05 |
||
29 |
110 |
Imazalil |
5 |
||
30 |
111 |
Irodione |
5 |
||
31 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,2 |
||
32 |
49 |
Malathion |
2 |
||
33 |
138 |
Metalaxyl |
1 |
||
34 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
35 |
209 |
Methoxyfenozide |
2 |
||
36 |
181 |
Myclobutanyl |
0,5 |
||
37 |
182 |
Penaconazole |
0,2 |
||
38 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
39 |
60 |
Phosalone |
2 |
||
40 |
101 |
Primicarb |
1 |
||
41 |
189 |
Tebuconazole |
0,5 |
||
42 |
196 |
Tebufenozide |
1 |
||
43 |
190 |
Teflubenzuron |
1 |
||
44 |
65 |
Thiabendazole |
3 |
||
45 |
162 |
Tolylfluanid |
5 |
||
46 |
133 |
Triadimefon |
0,5 |
||
47 |
168 |
Triadiamenol |
0,5 |
||
48 |
143 |
Triazophos |
0,2 |
||
49 |
78 |
Vamidothion |
1 |
||
50 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Táo |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,02 |
||
2 |
2 |
Azinphos - methyl |
2 |
||
3 |
7 |
Captan |
25 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
5 |
80 |
Chinomethionat |
0,2 |
||
6 |
17 |
Chlorpyrifos |
1 |
||
7 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,5 |
||
8 |
157 |
Cyfluthrin |
0,5 |
||
9 |
67 |
Cyhexatin |
2 |
||
10 |
207 |
Cyprodinil |
0,05 |
||
11 |
82 |
Dichloluanid |
5 |
||
12 |
130 |
Diflubenzuron |
5 |
||
13 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
14 |
87 |
Dinocap |
0,2 |
||
15 |
30 |
Diphenylamine |
10 |
||
16 |
84 |
Dodine |
5 |
||
17 |
106 |
Ethephon |
5 |
||
18 |
36 |
Fenchlorphos |
0,7 |
||
19 |
170 |
Hexaconazole |
0,1 |
||
20 |
176 |
Hexythiazox |
0,5 |
||
21 |
206 |
Imidacloprid |
0,5 |
||
22 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
23 |
49 |
Malathion |
2 |
||
24 |
51 |
Methidathion |
0,5 |
||
25 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
26 |
161 |
Paclobutrazol |
0,5 |
||
27 |
58 |
Parathion |
0,05 |
||
28 |
60 |
Phosalone |
5 |
||
29 |
103 |
Phosmet |
10 |
||
30 |
61 |
Phosphamidon |
0,5 |
||
31 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
32 |
113 |
Propargite |
3 |
||
33 |
203 |
Spinosad |
0,1 |
||
34 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
35 |
153 |
Pyrazophos |
1 |
||
36 |
65 |
Thiabendazole |
10 |
||
37 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
38 |
116 |
Triforine |
2 |
||
Lê |
|||||
1 |
56 |
2 - phenylphenol |
25 |
||
2 |
177 |
Abamectin |
0,02 |
||
3 |
2 |
Azinphos - methyl |
2 |
||
4 |
178 |
Bifenthrin |
0,5 |
||
5 |
7 |
Captan |
25 |
||
6 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
7 |
15 |
Chlormequat |
3 |
||
8 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
9 |
67 |
Cyhexatin |
2 |
||
10 |
207 |
Cyprodinil |
1 |
||
11 |
82 |
Dichloluanid |
5 |
||
12 |
130 |
Diflubenzuron |
1 |
||
13 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
14 |
84 |
Dodine |
5 |
||
15 |
30 |
Diphenylamine |
5 |
||
16 |
35 |
Ethoxyquin |
3 |
||
17 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
18 |
176 |
Hexythiazox |
0,5 |
||
19 |
206 |
Imidacloprid |
1 |
||
20 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
21 |
49 |
Malathion |
0,5 |
||
22 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
23 |
103 |
Phosmet |
10 |
||
24 |
61 |
Phosphamidon |
0,5 |
||
25 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
26 |
113 |
Propargite |
5 |
||
27 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
28 |
65 |
Thiabendazole |
10 |
||
29 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
Quả lựu |
|||||
1 |
20 |
2,4 D |
0,05 |
||
2 |
79 |
Amitrole |
0,05 |
||
3 |
156 |
Clofentezine |
0,2 |
||
4 |
207 |
Cyprodinil |
2 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
6 |
105 |
Dithiocarbamates |
7 |
||
7 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
8 |
181 |
Myclobutanil |
2 |
||
9 |
161 |
Paclobutrazol |
0,05 |
||
10 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
11 |
60 |
Phosalone |
2 |
||
12 |
142 |
Prochloraz |
0,05 |
||
13 |
113 |
Propargite |
4 |
||
14 |
160 |
Propiconazole |
1 |
||
Quả họ đào |
|||||
1 |
122 |
Amitraz |
0,5 |
||
2 |
2 |
Azinphos - methyl |
2 |
||
3 |
93 |
Bioresmethrin |
2 |
||
4 |
7 |
Captan |
10 |
||
5 |
81 |
Chlorothanonil |
0,5 |
||
6 |
118 |
Cypermethrin |
1 |
||
7 |
22 |
Diazinon |
1 |
||
8 |
82 |
Dichloluanid |
2 |
||
9 |
26 |
Dicofol |
5 |
||
10 |
27 |
Dimethoate |
2 |
||
11 |
180 |
Dithianon |
5 |
||
12 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
13 |
84 |
Dodine |
2 |
||
14 |
32 |
Endosufan |
1 |
||
15 |
106 |
Ethephon |
10 |
||
16 |
192 |
Fenarimol |
1 |
||
17 |
197 |
Fenbuconazole |
1 |
||
18 |
109 |
Fenbutatin oxide |
10 |
||
19 |
39 |
Fenthion |
2 |
||
20 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
21 |
176 |
Hexythiazox |
1 |
||
22 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
23 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
24 |
49 |
Malathion |
6 |
||
25 |
51 |
Methidathion |
0,2 |
||
26 |
181 |
Myclobutanyl |
1 |
||
27 |
59 |
Parathion - methyl |
0,01 |
||
28 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
29 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
30 |
136 |
Procymidone |
10 |
||
31 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
32 |
77 |
Thiophanate - methyl |
10 |
||
33 |
116 |
Triforine |
2 |
||
34 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Mận (bao gồm cả mận khô) |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
2 |
||
2 |
144 |
Bitertanol |
2 |
||
3 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
5 |
118 |
Cypermethrin |
1 |
||
6 |
22 |
Diazinon |
1 |
||
7 |
83 |
Dichloran |
10 |
||
8 |
26 |
Dicofol |
1 |
||
9 |
130 |
Diflubenzuron |
1 |
||
10 |
27 |
Dimethoate |
0,5 |
||
11 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
12 |
32 |
Endosufan |
1 |
||
13 |
109 |
Fenbutatin oxide |
3 |
||
14 |
176 |
Hexythiazox |
0,2 |
||
15 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
16 |
49 |
Malathion |
6 |
||
17 |
51 |
Methidathion |
0,2 |
||
18 |
181 |
Myclobutanyl |
0,2 |
||
19 |
59 |
Parathion - methyl |
0,01 |
||
20 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
21 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
22 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
23 |
113 |
Propargite |
7 |
||
24 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
25 |
190 |
Teflubenzuron |
0,1 |
||
26 |
77 |
Thiophanate - methyl |
2 |
||
27 |
116 |
Triforine |
2 |
||
Quả mơ |
|||||
1 |
144 |
Bitertanol |
1 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
3 |
165 |
Flusilazole |
0,5 |
||
4 |
181 |
Myclobutanyl |
0,2 |
||
5 |
58 |
Parathion |
1 |
||
6 |
103 |
Phosmet |
5 |
||
7 |
113 |
Propargite |
7 |
||
Quả chanh và chanh lá cam |
|||||
1 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
2 |
51 |
Methidathion |
2 |
||
3 |
58 |
Parathion |
0,5 |
||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,1 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
3 |
119 |
Fenvalerate |
1 |
||
4 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,1 |
||
Quả mâm xôi, dâu rừng |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,1 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
3 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,2 |
||
4 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
5 |
82 |
Dichloluanid |
15 |
||
6 |
110 |
Imazalil |
2 |
||
7 |
111 |
Iprodione |
30 |
||
8 |
49 |
Malathion |
8 |
||
9 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
10 |
59 |
Parathion - methyl |
0,01 |
||
11 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
12 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
13 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
14 |
136 |
Procymidone |
10 |
||
15 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
16 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
17 |
133 |
Triadimefon |
1 |
||
18 |
168 |
Triadiamenol |
0,5 |
||
19 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Quả dâu tằm |
|||||
1 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
2 |
82 |
Dichloluanid |
7 |
||
3 |
59 |
Parathion - methyl |
0,01 |
||
4 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
5 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
6 |
160 |
Propiconazole |
3 |
||
7 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
8 |
116 |
Triforine |
1 |
||
9 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Nho |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,2 |
||
2 |
129 |
Azocyclotin |
0,2 |
||
3 |
155 |
Benalaxyl |
1 |
||
4 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
5 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
6 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
7 |
81 |
Chlorothanonil |
0,5 |
||
8 |
17 |
Chlorpyrifos |
1 |
||
9 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,2 |
||
10 |
156 |
Clofentezine |
1 |
||
11 |
179 |
Cycloxydim |
0,5 |
||
12 |
67 |
Cyhexatin |
0,2 |
||
13 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
14 |
82 |
Dichloluanid |
15 |
||
15 |
83 |
Dichloran |
10 |
||
16 |
26 |
Dicofol |
5 |
||
17 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
18 |
180 |
Dithianon |
3 |
||
19 |
105 |
Dithiocarbamates |
5 |
||
20 |
84 |
Dodine |
5 |
||
21 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
22 |
85 |
Fenamiphos |
0,1 |
||
23 |
192 |
Fenarimol |
0,3 |
||
24 |
197 |
Fenbuconazole |
1 |
||
25 |
109 |
Fenbutatin oxide |
5 |
||
26 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
27 |
185 |
Fenpropathrin |
5 |
||
28 |
152 |
Flucythrinate |
1 |
||
29 |
165 |
Flusilazole |
0,5 |
||
30 |
41 |
Folpet |
2 |
||
31 |
170 |
Hexaconazole |
0,1 |
||
32 |
176 |
Hexythiazox |
1 |
||
33 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
34 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
35 |
49 |
Malathion |
8 |
||
36 |
138 |
Metalaxyl |
1 |
||
37 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
38 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
39 |
53 |
Mevinphos |
0,5 |
||
40 |
181 |
Myclobutanyl |
1 |
||
41 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
42 |
103 |
Phosmet |
10 |
||
43 |
136 |
Procymidome |
5 |
||
44 |
113 |
Propargite |
10 |
||
45 |
160 |
Propiconazole |
0,5 |
||
46 |
77 |
Thiophanate - methyl |
10 |
||
47 |
133 |
Triadimefon |
0,5 |
||
48 |
168 |
Triadiamenol |
2 |
||
49 |
78 |
Vamidothion |
0,5 |
||
50 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Dâu tây |
|||||
1 |
129 |
Azocyclotin |
0,5 |
||
2 |
178 |
Bifenthrin |
1 |
||
3 |
47 |
Bromide ion |
30 |
||
4 |
70 |
Bromopropylate |
2 |
||
5 |
7 |
Captan |
20 |
||
6 |
8 |
Carbaryl |
7 |
||
7 |
80 |
Chinomethionat |
0,2 |
||
8 |
156 |
Clofentezine |
2 |
||
9 |
179 |
Cycloxydim |
0,5 |
||
10 |
67 |
Cyhexatin |
0,5 |
||
11 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
12 |
22 |
Diazinon |
0,1 |
||
13 |
82 |
Dichloluanid |
10 |
||
14 |
83 |
Dichloran |
10 |
||
15 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
16 |
84 |
Dodine |
5 |
||
17 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
18 |
192 |
Fenarimol |
1 |
||
19 |
109 |
Fenbutatin oxide |
10 |
||
20 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
21 |
41 |
Folpet |
20 |
||
22 |
176 |
Hexythiazox |
0,5 |
||
23 |
110 |
Imazalil |
2 |
||
24 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
25 |
48 |
Lindane |
3 |
||
26 |
49 |
Malathion |
1 |
||
27 |
53 |
Mevinphos |
1 |
||
28 |
182 |
Penconazole |
0,1 |
||
29 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
30 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
31 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
32 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
33 |
136 |
Procymidone |
10 |
||
34 |
148 |
Propamocarb |
0,1 |
||
35 |
113 |
Propargite |
7 |
||
36 |
75 |
Propoxur |
3 |
||
37 |
153 |
Pyrazophos |
0,2 |
||
38 |
65 |
Thiabendazole |
3 |
||
39 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
40 |
162 |
Tolylfluanid |
3 |
||
41 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
42 |
168 |
Triadiamenol |
0,1 |
||
43 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
44 |
116 |
Triforine |
1 |
||
45 |
159 |
Vinclozolin |
10 |
||
Quả chà là |
|||||
1 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,05 |
||
Quả sung |
|||||
1 |
47 |
Bromide ion |
250 |
||
2 |
106 |
Ethephon |
10 |
||
3 |
112 |
Propargite |
2 |
||
4 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
Quả ô liu |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
30 |
||
2 |
135 |
Deltamethrin |
1 |
||
3 |
27 |
Dimethoate |
0,5 |
||
4 |
39 |
Fenthion |
1 |
||
5 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,2 |
||
6 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
7 |
57 |
Paraquat |
1 |
||
8 |
58 |
Parathion |
0,5 |
||
9 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
10 |
86 |
Pirimiphos – methyl |
5 |
||
Hồng Nhật Bản |
|||||
1 |
80 |
Chinomethionat |
0,05 |
||
2 |
110 |
Imazalil |
2 |
||
Quả cà chua |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,5 |
||
2 |
122 |
Amitraz |
0,5 |
||
3 |
163 |
Anilazine |
10 |
||
4 |
2 |
Azinphos – methyl |
12 |
||
5 |
155 |
Benalaxyl |
0,5 |
||
6 |
47 |
Bromide ion |
75 |
||
7 |
173 |
Buproferin |
1 |
||
8 |
7 |
Captan |
15 |
||
9 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
10 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
11 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
12 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
13 |
90 |
Chlorpyrifos – mehyl |
0,5 |
||
14 |
157 |
Cyfluthrin |
0,5 |
||
15 |
67 |
Cyhexatin |
2 |
||
16 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
17 |
169 |
Cyromazine |
0,5 |
||
18 |
135 |
Deltamethrin |
0,02 |
||
19 |
22 |
Diazinon |
0,5 |
||
20 |
82 |
Dichloluanid |
2 |
||
21 |
83 |
Dichloran |
0,5 |
||
22 |
26 |
Dicofol |
1 |
||
23 |
130 |
Diflubenzuron |
1 |
||
24 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
25 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
26 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
27 |
85 |
Fenamiphos |
0,2 |
||
28 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,1 |
||
29 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
30 |
185 |
Fenpropathrin |
1 |
||
31 |
119 |
Fenvalerate |
1 |
||
32 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
33 |
176 |
Hexythiazox |
0,1 |
||
34 |
111 |
Iprodione |
5 |
||
35 |
48 |
Lindane |
2 |
||
36 |
49 |
Malathion |
3 |
||
37 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
38 |
100 |
Methamidophos |
0,01 |
||
39 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
40 |
94 |
Methomyl |
1 |
||
41 |
53 |
Mevinphos |
0,2 |
||
42 |
181 |
Myclobutanyl |
0,3 |
||
43 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
44 |
182 |
Penconazole |
0,2 |
||
45 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
46 |
61 |
Phosphamidon |
0,1 |
||
47 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
48 |
86 |
Pirimiphos – methyl |
1 |
||
49 |
136 |
Procymidone |
5 |
||
50 |
171 |
Profenofos |
2 |
||
51 |
148 |
Propamocarb |
1 |
||
52 |
113 |
Propargite |
2 |
||
53 |
75 |
Propoxur |
0,05 |
||
54 |
64 |
Quintozene |
0,1 |
||
55 |
189 |
Tebuconazole |
0,2 |
||
56 |
77 |
Thiophanate – methyl |
5 |
||
57 |
162 |
Tolylfluanid |
2 |
||
58 |
168 |
Triadiamenol |
0,5 |
||
59 |
133 |
Triadimefon |
0,2 |
||
60 |
116 |
Triforine |
0,5 |
||
61 |
159 |
Vinclozolin |
3 |
||
Bơ |
|||||
1 |
47 |
Bromide ion |
75 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
0,5 |
||
3 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
4 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
5 |
142 |
Prochloraz |
5 |
||
6 |
196 |
Tebufenozide |
1 |
||
7 |
65 |
Thiabendazole |
15 |
||
Chuối |
|||||
1 |
144 |
Bitertanol |
0,5 |
||
2 |
174 |
Cadusafos |
0,01 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
1 |
||
5 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
6 |
81 |
Chlorothanonil |
0,01 |
||
7 |
17 |
Chlorpyrifos |
2 |
||
8 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
9 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
10 |
105 |
Dithiocarbamates |
2 |
||
11 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
12 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
13 |
192 |
Fenarimol |
0,2 |
||
14 |
197 |
Fenbuconazole |
0,05 |
||
15 |
109 |
Fenbutatin oxide |
10 |
||
16 |
165 |
Flusilazole |
0,1 |
||
17 |
188 |
Fenpropimorph |
2 |
||
18 |
202 |
Fipronil |
0,005 |
||
19 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,2 |
||
20 |
194 |
Haloxyfop |
0,05 |
||
21 |
170 |
Hexaconazole |
0,1 |
||
22 |
110 |
Imazalil |
2 |
||
23 |
206 |
Imidacloprid |
0,05 |
||
24 |
181 |
Myclobutanil |
2 |
||
25 |
126 |
Oxamyl |
0,2 |
||
26 |
142 |
Prochloraz |
5 |
||
27 |
160 |
Propiconazole |
0,1 |
||
28 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
29 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
30 |
65 |
Thiabendazole |
5 |
||
31 |
168 |
Triadiamenol |
0,2 |
||
Quả Kivi |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
2 |
17 |
Chlorpyrifos |
2 |
||
3 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
4 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
5 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
6 |
119 |
Fenvalerate |
5 |
||
7 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
8 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
9 |
111 |
Iprodione |
5 |
||
10 |
127 |
Phenothrin |
2 |
||
11 |
142 |
Prochloraz |
2 |
||
12 |
196 |
Tebufenozide |
0,5 |
||
13 |
159 |
Vinclozolin |
10 |
||
Quả xoài |
|||||
1 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
2 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
3 |
105 |
Dithiocarbamates |
2 |
||
4 |
206 |
Imidacloprid |
0,2 |
||
5 |
142 |
Prochloraz |
2 |
||
6 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
7 |
65 |
Thiabendazole |
5 |
||
8 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
9 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
Đu đủ |
|||||
1 |
80 |
Chinomethionat |
5 |
||
2 |
105 |
Dithiocarbamates |
5 |
||
3 |
142 |
Prochloraz |
1 |
||
4 |
65 |
Thiabendazole |
10 |
||
Quả lạc tiên |
|||||
1 |
57 |
Paraquat |
0,2 |
||
Quả dứa |
|||||
1 |
72 |
Carbendazim |
5 |
||
2 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
3 |
22 |
Diazinon |
0,1 |
||
4 |
74 |
Disulfoton |
0,1 |
||
5 |
32 |
Endosufan |
2 |
||
6 |
106 |
Ethephon |
2 |
||
7 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
8 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
9 |
43 |
Heptachlor |
0,01 |
||
10 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
11 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
12 |
126 |
Oxamyl |
1 |
||
13 |
133 |
Triadimefon |
2 |
||
14 |
168 |
Triadiamenol |
1 |
||
Rau (trừ một số loại rau cụ thể) |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,5 |
||
2 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
3 |
74 |
Disulfoton |
0,5 |
||
4 |
32 |
Endosufan |
2 |
||
5 |
57 |
Paraquat |
0,05 |
||
Rau củ |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,05 |
||
Rau củ trừ củ rau thì là |
|||||
1 |
135 |
Deltamethrin |
0,1 |
||
Tỏi |
|||||
1 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
Tỏi tây |
|||||
1 |
179 |
Cycloxydim |
0,2 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
3 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
4 |
37 |
Fenitrothion |
0,2 |
||
5 |
58 |
Parathion |
0,05 |
||
6 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
7 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
8 |
75 |
Propoxur |
1 |
||
Hành |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
2 |
155 |
Benalaxyl |
0,2 |
||
3 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
5 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
6 |
81 |
Chlorothanonil |
0,5 |
||
7 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
0,1 |
||
9 |
22 |
Diazinon |
0,05 |
||
10 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
11 |
83 |
Dichloran |
10 |
||
12 |
27 |
Dimethoate |
0,2 |
||
13 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
14 |
32 |
Endosufan |
0,2 |
||
15 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
16 |
37 |
Fenitrothion |
0,05 |
||
17 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
18 |
111 |
Iprodione |
0,2 |
||
19 |
102 |
Maleic hydrazide |
15 |
||
20 |
138 |
Metalaxyl |
2 |
||
21 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
22 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
23 |
54 |
Monocrotophos |
0,1 |
||
24 |
126 |
Oxamyl |
0,05 |
||
25 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
26 |
136 |
Procymidone |
0,2 |
||
27 |
75 |
Propoxur |
0,05 |
||
28 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
29 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
30 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Hành hoa |
|||||
1 |
22 |
Diazinon |
1 |
||
2 |
105 |
Dithiocarbamates |
10 |
||
3 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
4 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
5 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
Rau họ bắp cải |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
2 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
100 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
4 |
14 |
Chlorfenvinphos |
0,05 |
||
5 |
81 |
Chlorothanonil |
1 |
||
6 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
7 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,1 |
||
8 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
9 |
146 |
Cyhalothrin |
0,2 |
||
10 |
118 |
Cypermethrin |
1 |
||
11 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
12 |
22 |
Diazinon |
2 |
||
13 |
103 |
Diflubenzuron |
1 |
||
14 |
27 |
Dimethoate |
2 |
||
15 |
105 |
Dithiocarbamates |
5 |
||
16 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
17 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
18 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
19 |
119 |
Fenvalerate |
3 |
||
20 |
152 |
Flucythrinate |
0,5 |
||
21 |
48 |
Lindane |
0,05 |
||
22 |
49 |
Malathion |
8 |
||
23 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
24 |
100 |
Methamidophos |
0,5 |
||
25 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
26 |
132 |
Methiocarb |
0,2 |
||
27 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
28 |
53 |
Mevinphos |
1 |
||
29 |
59 |
Parathion - methyl |
0,2 |
||
30 |
120 |
Permethrin |
5 |
||
31 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
32 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
33 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
34 |
171 |
Profenofos |
1 |
||
35 |
148 |
Propamocarb |
0,1 |
||
36 |
64 |
Quintozene |
0,02 |
||
37 |
190 |
Teflubenzuron |
0,2 |
||
38 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
39 |
143 |
Triazophos |
0,1 |
||
40 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Cải xanh, cải hoa |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
2 |
||
2 |
2 |
Azinphos - methyl |
1 |
||
3 |
47 |
Bromide ion |
30 |
||
4 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
5 |
17 |
Chlorpyrifos |
2 |
||
6 |
22 |
Diazinon |
0,5 |
||
7 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
8 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
10 |
211 |
Fludioxonil |
0,7 |
||
11 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
12 |
206 |
Imidacloprid |
0,5 |
||
13 |
111 |
Iprodione |
25 |
||
14 |
49 |
Malathion |
5 |
||
15 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
16 |
132 |
Methiocarb |
0,2 |
||
17 |
53 |
Mevinphos |
1 |
||
18 |
59 |
Parathion - methyl |
0,2 |
||
19 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
20 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
21 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
22 |
64 |
Quintozene |
0,05 |
||
23 |
196 |
Tebufenozide |
0,5 |
||
24 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
Cải Bruxen |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
0,5 |
||
3 |
14 |
Chlorfenvinphos |
0,05 |
||
4 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
5 |
130 |
Diflubenzuron |
1 |
||
6 |
27 |
Dimethoate |
0,2 |
||
7 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
8 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
9 |
206 |
Imidacloprid |
0,5 |
||
10 |
48 |
Lindane |
0,05 |
||
11 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
12 |
100 |
Methamidophos |
1 |
||
13 |
132 |
Methiocarb |
0,2 |
||
14 |
53 |
Mevinphos |
1 |
||
15 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
16 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
17 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
18 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
19 |
171 |
Profenofos |
0,5 |
||
20 |
148 |
Propamocarb |
1 |
||
21 |
153 |
Pyrazophos |
0,1 |
||
22 |
190 |
Teflubenzuron |
0,5 |
||
23 |
143 |
Triazophos |
0,1 |
||
24 |
116 |
Triforine |
0,2 |
||
Cải xa voa |
|||||
1 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
2 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
3 |
120 |
Permethrin |
5 |
||
4 |
75 |
Propoxur |
0,5 |
||
Súp lơ |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
2 |
||
2 |
14 |
Chlorfenvinphos |
0,1 |
||
3 |
81 |
Chlorothanonil |
1 |
||
4 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
5 |
27 |
Dimehtoate |
2 |
||
6 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
7 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
0,1 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
10 |
206 |
Imidacloprid |
0,5 |
||
11 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
12 |
49 |
Malathion |
0,5 |
||
13 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
14 |
100 |
Methamidophos |
0,5 |
||
15 |
132 |
Methiocarb |
0,2 |
||
16 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
17 |
53 |
Mevinphos |
1 |
||
18 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
19 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
20 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
21 |
171 |
Profenofos |
0,5 |
||
22 |
148 |
Propamocarb |
0,2 |
||
23 |
143 |
Triazophos |
0,1 |
||
24 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Su hào |
|||||
1 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
2 |
48 |
Lindane |
1 |
||
3 |
49 |
Malathion |
0,5 |
||
4 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
5 |
101 |
Pirimicarb |
0,5 |
||
6 |
75 |
Propoxur |
0,2 |
||
Loại quả bầu bí |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,1 |
||
2 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
3 |
87 |
Dinocap |
0,05 |
||
4 |
33 |
Endrin |
0,05 |
||
5 |
203 |
Spinosad |
0,2 |
||
6 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
7 |
168 |
Triadiamenol |
2 |
||
8 |
116 |
Triforine |
0,5 |
||
Dưa, trừ dưa hấu |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,2 |
||
2 |
129 |
Azocyclotin |
0,5 |
||
3 |
155 |
Benalaxyl |
0,1 |
||
4 |
70 |
Bromopropylate |
0,5 |
||
5 |
8 |
Carbaryl |
3 |
||
6 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
7 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
8 |
81 |
Chlorothanonil |
2 |
||
9 |
169 |
Cyromazine |
0,2 |
||
10 |
67 |
Cyhexatin |
0,5 |
||
11 |
169 |
Cyromazine |
0,2 |
||
12 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
13 |
26 |
Dicofol |
0,2 |
||
14 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
15 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
16 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
17 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
18 |
192 |
Fenarimol |
0,05 |
||
19 |
197 |
Fenbuconazole |
0,2 |
||
20 |
119 |
Fenvalerate |
0,2 |
||
21 |
41 |
Folpet |
3 |
||
22 |
130 |
Imazalil |
2 |
||
23 |
206 |
Imidacloprid |
0,2 |
||
24 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
25 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
26 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
27 |
182 |
Penconazole |
0,1 |
||
28 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
29 |
153 |
Pyrazophos |
0,1 |
||
30 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Dưa chuột |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
2 |
122 |
Amitraz |
0,5 |
||
3 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,2 |
||
4 |
129 |
Azocyclotin |
0,5 |
||
5 |
155 |
Benalaxyl |
0,05 |
||
6 |
144 |
Bitertanol |
0,5 |
||
7 |
47 |
Bromide ion |
100 |
||
8 |
70 |
Bromopropylate |
0,5 |
||
9 |
173 |
Buproferin |
1 |
||
10 |
7 |
Captan |
3 |
||
11 |
8 |
Carbaryl |
3 |
||
12 |
72 |
Carbendazim |
0,5 |
||
13 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
14 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
15 |
156 |
Clofentezine |
1 |
||
16 |
67 |
Cyhexatin |
0,5 |
||
17 |
118 |
Cypermethrin |
0,2 |
||
18 |
169 |
Cyromazine |
0,2 |
||
19 |
22 |
Diazinon |
0,1 |
||
20 |
82 |
Dichloluanid |
5 |
||
21 |
26 |
Dicofol |
0,5 |
||
22 |
105 |
Dithiocarbamates |
2 |
||
23 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
24 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
25 |
208 |
Famoxadone |
0,2 |
||
26 |
197 |
Fenbuconazole |
0,2 |
||
27 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,5 |
||
28 |
37 |
Fenitrothion |
0,05 |
||
29 |
119 |
Fenvalerate |
0,2 |
||
30 |
41 |
Folpet |
2 |
||
31 |
176 |
Hexythiazox |
0,1 |
||
32 |
110 |
Imazalil |
0,5 |
||
33 |
206 |
Imadacloprid |
1 |
||
34 |
111 |
Iprodione |
2 |
||
35 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,05 |
||
36 |
49 |
Malathion |
0,2 |
||
37 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
38 |
100 |
Methamidophos |
1 |
||
39 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
40 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
41 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
42 |
147 |
Methoprene |
0,2 |
||
43 |
54 |
Monocrotophos |
0,2 |
||
44 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
45 |
182 |
Penconazole |
0,1 |
||
46 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
47 |
61 |
Phosphamidon |
0,1 |
||
48 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
49 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
50 |
136 |
Procymidone |
2 |
||
51 |
148 |
Propamocarb |
2 |
||
52 |
113 |
Propargite |
0,5 |
||
53 |
75 |
Propoxur |
0,1 |
||
54 |
153 |
Pyrazophos |
0,1 |
||
55 |
189 |
Tebuconazole |
0,2 |
||
56 |
162 |
Tolylfluanid |
1 |
||
57 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Dưa chuột bao tử |
|||||
1 |
129 |
Azocyclotin |
1 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
3 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
4 |
67 |
Cyhexatin |
1 |
||
5 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
6 |
185 |
Fenpropathrin |
0,2 |
||
7 |
138 |
Metalaxyl |
0,5 |
||
8 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
9 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
10 |
136 |
Procymidone |
2 |
||
11 |
162 |
Tolylfluanid |
2 |
||
12 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Bí ngô |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
3 |
||
2 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,2 |
||
Quả bí |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
200 |
||
3 |
70 |
Bromopropylate |
0,5 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
3 |
||
5 |
72 |
Carbendazim |
0,5 |
||
6 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
7 |
22 |
Diazinon |
0,05 |
||
8 |
26 |
Dicofol |
1 |
||
9 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
10 |
32 |
Endosulfan |
0,5 |
||
11 |
208 |
Famoxadone |
0,2 |
||
12 |
197 |
Fenbuconazole |
0,05 |
||
13 |
206 |
Imidacloprid |
1 |
||
14 |
119 |
Fenvalerate |
0,5 |
||
15 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
16 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
17 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
18 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
19 |
189 |
Tebuconazole |
0,02 |
||
Rau quả khác trừ bầu bí |
|||||
1 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
Hạt tiêu |
|||||
1 |
142 |
Prochloraz |
10 |
||
Quả ớt |
|||||
1 |
56 |
2 - phenylphenol |
1 |
||
2 |
129 |
Azocyclotin |
0,5 |
||
3 |
155 |
Benalaxyl |
0,05 |
||
4 |
47 |
Bromide ion |
20 |
||
5 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
6 |
81 |
Chlorothanonil |
7 |
||
7 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
8 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,5 |
||
9 |
157 |
Cyfluthrin |
0,2 |
||
10 |
67 |
Cyhexatin |
0,5 |
||
11 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
12 |
169 |
Cyromazine |
1 |
||
13 |
22 |
Diazinon |
0,05 |
||
14 |
82 |
Dichloluanid |
2 |
||
15 |
26 |
Dicofol |
1 |
||
16 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
17 |
87 |
Dinocap |
0,2 |
||
18 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
19 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
20 |
192 |
Fenarimol |
0,5 |
||
21 |
37 |
Fenitrothion |
0,1 |
||
22 |
185 |
Fenpropathrin |
1 |
||
23 |
119 |
Fenvalerate |
0,5 |
||
24 |
49 |
Malathion |
0,1 |
||
25 |
138 |
Metalaxyl |
1 |
||
26 |
100 |
Methamidophos |
2 |
||
27 |
94 |
Methomyl |
0,7 |
||
28 |
209 |
Methoxyfenozide |
2 |
||
29 |
54 |
Monocrotophos |
0,2 |
||
30 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
31 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
32 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
33 |
62 |
Piperonyl butoxide |
2 |
||
34 |
101 |
Pirimicarb |
2 |
||
35 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
36 |
136 |
Procymidone |
5 |
||
37 |
171 |
Profenofos |
5 |
||
38 |
148 |
Propamocarb |
1 |
||
39 |
63 |
Pyrethrins |
0,05 |
||
40 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
||
41 |
203 |
Spinosad |
0,3 |
||
42 |
189 |
Tebuconazole |
0,5 |
||
43 |
196 |
Tenbufenozide |
1 |
||
44 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
45 |
168 |
Triadiamenol |
0,1 |
||
46 |
159 |
Vinclozolin |
3 |
||
Mướp tây |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
200 |
||
Cà pháo |
|||||
1 |
129 |
Azocyclotin |
0,1 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
3 |
72 |
Carbendazim |
0,5 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
5 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,2 |
||
6 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,1 |
||
7 |
67 |
Cyhexatin |
0,1 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
0,2 |
||
9 |
207 |
Cyprodinil |
0,2 |
||
10 |
82 |
Dichloluanid |
1 |
||
11 |
37 |
Fenitrothion |
0,1 |
||
12 |
185 |
Fenpropathrin |
0,2 |
||
13 |
206 |
Imidacloprid |
0,2 |
||
14 |
49 |
Malathion |
0,5 |
||
15 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
16 |
54 |
Monocrotophos |
0,2 |
||
17 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
18 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
Ngô bao tử |
|||||
1 |
20 |
2,4 D |
0,05 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
0,1 |
||
3 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
4 |
81 |
Chlorothanonil |
2 |
||
5 |
81 |
Chlorothalonil |
0,01 |
||
6 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
7 |
135 |
Deltamethrin |
0,02 |
||
8 |
98 |
Dialifos |
0,02 |
||
9 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
10 |
74 |
Disulfoton |
0,02 |
||
11 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
12 |
119 |
Fenvalerate |
0,01 |
||
13 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
14 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
15 |
206 |
Imidacloprid |
0,02 |
||
16 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
17 |
49 |
Malathion |
0,02 |
||
18 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
19 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
20 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
21 |
103 |
Phosmet |
0,05 |
||
22 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
23 |
203 |
Spinosad |
0,01 |
||
24 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
Nấm |
|||||
1 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
2 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,01 |
||
3 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
4 |
169 |
Cyromazine |
5 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
6 |
25 |
Dichlorvos |
0,5 |
||
7 |
130 |
Diflubenzuron |
0,3 |
||
8 |
147 |
Methoprene |
0,2 |
||
9 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
10 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
5 |
||
11 |
142 |
Prochloraz |
2 |
||
12 |
65 |
Thiabendazole |
60 |
||
13 |
77 |
Thiophanate - methyl |
1 |
||
Cải xoăn |
|||||
1 |
17 |
Chlorpyrifos |
1 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
1 |
||
3 |
22 |
Diazinon |
0,05 |
||
4 |
27 |
Dimethoate |
0,5 |
||
5 |
105 |
Dithiocarbamates |
15 |
||
6 |
32 |
Endosufan |
1 |
||
7 |
119 |
Fenvalerate |
10 |
||
8 |
49 |
Malathion |
3 |
||
9 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
10 |
120 |
Permethrin |
5 |
||
Rau diếp |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,05 |
||
2 |
95 |
Acephate |
5 |
||
3 |
1 |
Aldrin and Dieldrin |
0,05 |
||
4 |
47 |
Bromide ion |
100 |
||
5 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,1 |
||
6 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,1 |
||
7 |
179 |
Cycloxydim |
0,2 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
2 |
||
9 |
169 |
Cyromazine |
5 |
||
10 |
22 |
Diazinon |
0,5 |
||
11 |
82 |
Dichloluanid |
10 |
||
12 |
83 |
Dichloran |
10 |
||
13 |
27 |
Dimethoate |
2 |
||
14 |
105 |
Dithiocarbamates |
10 |
||
15 |
32 |
Endosufan |
1 |
||
16 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
17 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
18 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
19 |
111 |
Iprodione |
25 |
||
20 |
48 |
Lindane |
2 |
||
21 |
49 |
Malathion |
8 |
||
22 |
138 |
Metalaxyl |
2 |
||
23 |
100 |
Methamidophos |
1 |
||
24 |
132 |
Methiocarb |
0,2 |
||
25 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
26 |
59 |
Parathion - methyl |
0,5 |
||
27 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
28 |
61 |
Phosphamidon |
0,1 |
||
29 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
30 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
5 |
||
31 |
136 |
Procymidone |
5 |
||
32 |
148 |
Propamocarb |
10 |
||
33 |
75 |
Propoxur |
0,5 |
||
34 |
64 |
Quintozene |
3 |
||
35 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
36 |
191 |
Tolclofos - methyl |
2 |
||
37 |
162 |
Tolylfluanid |
1 |
||
38 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Khoai tây |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,2 |
||
2 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
3 |
95 |
Acephate |
0,5 |
||
4 |
117 |
Aldicarb |
0,5 |
||
5 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,05 |
||
6 |
155 |
Benalaxyl |
0,02 |
||
7 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
8 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
9 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
10 |
174 |
Cadusafos |
0,02 |
||
11 |
7 |
Captan |
0,05 |
||
12 |
8 |
Carbaryl |
0,2 |
||
13 |
72 |
Carbendazim |
3 |
||
14 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
15 |
81 |
Chlorothanonil |
0,2 |
||
16 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
17 |
187 |
Clethodim |
0,5 |
||
18 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
19 |
146 |
Cyhalothrin |
0,02 |
||
20 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
21 |
22 |
Diazinon |
0,01 |
||
22 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
23 |
151 |
Dimethipin |
0,05 |
||
24 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
25 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
26 |
74 |
Disulfoton |
0,5 |
||
27 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,2 |
||
28 |
32 |
Endosufan |
0,2 |
||
29 |
184 |
Ethofenprox |
0,01 |
||
30 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
31 |
208 |
Famoxadone |
0,02 |
||
32 |
85 |
Fenamiphos |
0,2 |
||
33 |
37 |
Fenitrothion |
0,05 |
||
34 |
40 |
Fentin |
0,1 |
||
35 |
202 |
Fipronil |
0,02 |
||
36 |
211 |
Fludioxonil |
0,02 |
||
37 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
38 |
41 |
Folpet |
0,02 |
||
39 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,5 |
||
40 |
110 |
Imazalil |
5 |
||
41 |
48 |
Lindane |
0,05 |
||
42 |
102 |
Maleic hydrazide |
50 |
||
43 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
44 |
100 |
Methamidophos |
0,05 |
||
45 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
46 |
94 |
Methomyl |
0,1 |
||
47 |
54 |
Monocrotophos |
0,05 |
||
48 |
126 |
Oxamyl |
0,1 |
||
49 |
57 |
Paraquat |
0,2 |
||
50 |
58 |
Parathion |
0,05 |
||
51 |
59 |
Parathion - methyl |
0,05 |
||
52 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
53 |
112 |
Phorate |
0,2 |
||
54 |
103 |
Phosmet |
0,05 |
||
55 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
56 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,05 |
||
57 |
171 |
Profenofos |
0,05 |
||
58 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
59 |
75 |
Propoxur |
0,02 |
||
60 |
203 |
Spinosad |
0,01 |
||
61 |
64 |
Quintozene |
0,2 |
||
62 |
190 |
Teflubenzuron |
0,05 |
||
63 |
115 |
Tecnazene |
20 |
||
64 |
65 |
Thiabendazole |
15 |
||
65 |
191 |
Tolclofos - methyl |
0,2 |
||
66 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
67 |
159 |
Vinclozolin |
0,1 |
||
Khoai sọ |
|||||
1 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
Rau ăn lá |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,05 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
1000 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
4 |
135 |
Deltamethrin |
0,5 |
||
5 |
59 |
Parathion - methyl |
2 |
||
6 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
Các loại rau họ đậu |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,05 |
||
2 |
129 |
Azocyclotin |
0,2 |
||
3 |
172 |
Bentazone |
0,2 |
||
4 |
144 |
Bitertanol |
0,5 |
||
5 |
47 |
Bromide ion |
500 |
||
6 |
70 |
Bromopropylate |
3 |
||
7 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
8 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
9 |
81 |
Chlorothanonil |
5 |
||
10 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,2 |
||
11 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,1 |
||
12 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
13 |
67 |
Cyhexatin |
0,2 |
||
14 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
15 |
135 |
Deltamethrin |
0,1 |
||
16 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
17 |
82 |
Dichloluanid |
2 |
||
18 |
26 |
Dicofol |
2 |
||
19 |
27 |
Dimethoate |
0,5 |
||
20 |
32 |
Endosufan |
0,5 |
||
21 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
22 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
23 |
119 |
Fenvalerate |
1 |
||
24 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,5 |
||
25 |
158 |
Glyphosate |
0,2 |
||
26 |
43 |
Heptachlor |
0,02 |
||
27 |
176 |
Hexythiazox |
0,5 |
||
28 |
111 |
Iprodione |
2 |
||
29 |
48 |
Lindane |
0,1 |
||
30 |
49 |
Malathion |
2 |
||
31 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
32 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
33 |
94 |
Methomyl |
5 |
||
34 |
53 |
Mevinphos |
0,1 |
||
35 |
54 |
Monocrotophos |
0,2 |
||
36 |
126 |
Oxamyl |
0,2 |
||
37 |
59 |
Parathion - methyl |
1 |
||
38 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
39 |
112 |
Phorate |
0,1 |
||
40 |
103 |
Phosmet |
0,2 |
||
41 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
42 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
43 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,5 |
||
44 |
136 |
Procymidone |
1 |
||
45 |
171 |
Profenofos |
0,1 |
||
46 |
113 |
Propargite |
20 |
||
47 |
75 |
Propoxur |
1 |
||
48 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
||
49 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
50 |
168 |
Triadiamenol |
0,1 |
||
51 |
143 |
Triazophos |
0,2 |
||
52 |
159 |
Vinclozolin |
2 |
||
Cà rốt |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
0,5 |
||
2 |
96 |
Carbofuran |
0,5 |
||
3 |
14 |
Chlorfenvinphos |
0,4 |
||
4 |
81 |
Chlorothanonil |
1 |
||
5 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,1 |
||
6 |
179 |
Cycloxydim |
0,5 |
||
7 |
21 |
DDT |
0,2 |
||
8 |
135 |
Deltamethrin |
0,02 |
||
9 |
22 |
Diazinon |
0,5 |
||
10 |
83 |
Dichloran |
15 |
||
11 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
12 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
13 |
32 |
Endosufan |
0,2 |
||
14 |
85 |
Fenamiphos |
0,2 |
||
15 |
211 |
Fludioxonil |
0,7 |
||
16 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
17 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
18 |
48 |
Lindane |
0,2 |
||
19 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
20 |
126 |
Oxamyl |
0,1 |
||
21 |
59 |
Parathion - methyl |
1 |
||
22 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
23 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
24 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
25 |
75 |
Propoxur |
0,05 |
||
26 |
153 |
Pyrazophos |
0,2 |
||
27 |
77 |
Thiophanate - methyl |
5 |
||
28 |
143 |
Triazophos |
0,5 |
||
Các loại đậu hạt khô |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
2 |
172 |
Bentazone |
1 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
5 |
81 |
Chlorothalonil |
0,2 |
||
6 |
187 |
Clethodim |
2 |
||
7 |
81 |
Chlorothanonil |
0,2 |
||
8 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
9 |
135 |
Deltamethrin |
1 |
||
10 |
26 |
Dicofol |
0,1 |
||
11 |
31 |
Diquat |
0,2 |
||
12 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
13 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
14 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
3 |
||
15 |
158 |
Glyphosate |
5 |
||
16 |
111 |
Iprodione |
0,1 |
||
17 |
48 |
Lindane |
1 |
||
18 |
49 |
Malathion |
2 |
||
19 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
20 |
94 |
Methomyl |
0,05 |
||
21 |
59 |
Parathion - methyl |
0,05 |
||
22 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
23 |
103 |
Phosmet |
0,02 |
||
24 |
113 |
Propargite |
0,2 |
||
25 |
64 |
Quintozene |
0,2 |
||
26 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
27 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
Đậu tương khô |
|||||
1 |
20 |
2,4 D |
0,01 |
||
2 |
177 |
Abamectin |
0,02 |
||
3 |
95 |
Acephate |
0,3 |
||
4 |
117 |
Aldicarb |
0,02 |
||
5 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,05 |
||
6 |
172 |
Bentazone |
0,05 |
||
7 |
8 |
Carbaryl |
0,2 |
||
8 |
72 |
Carbendazim |
0,2 |
||
9 |
96 |
Carbofuran |
0,2 |
||
10 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,1 |
||
11 |
187 |
Clethodim |
10 |
||
12 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
13 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
14 |
130 |
Diflubenzuron |
0,1 |
||
15 |
31 |
Diquat |
0,2 |
||
16 |
32 |
Endosulfan |
1 |
||
17 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
18 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
19 |
37 |
Fenitrothion |
0,1 |
||
20 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
21 |
211 |
Fludioxonil |
0,01 |
||
22 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
2 |
||
23 |
158 |
Glyphosate |
20 |
||
24 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
25 |
100 |
Methamidophos |
0,1 |
||
26 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
27 |
126 |
Oxamyl |
0,1 |
||
28 |
57 |
Paraquat |
0,1 |
||
29 |
58 |
Parathion |
0,05 |
||
30 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
31 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
32 |
171 |
Profenofos |
0,05 |
||
33 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
||
34 |
203 |
Spinosad |
0,01 |
||
35 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
36 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
Rau thân củ |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,1 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
3 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
4 |
119 |
Fenvalerate |
0,05 |
||
5 |
49 |
Malathion |
0,5 |
||
6 |
126 |
Oxamyl |
0,1 |
||
7 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
8 |
61 |
Phosphamidon |
0,2 |
||
9 |
159 |
Vinclozolin |
5 |
||
Các loại củ cải trừ củ cải đường |
|||||
1 |
47 |
Bromide ion |
200 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
2 |
||
3 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
4 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,1 |
||
5 |
22 |
Diazinon |
0,1 |
||
6 |
27 |
Imethoate |
0,5 |
||
7 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
0,2 |
||
9 |
48 |
Lindane |
1 |
||
10 |
49 |
Malathion |
3 |
||
11 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
12 |
59 |
Parathion - methyl |
0,05 |
||
13 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
14 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
15 |
148 |
Propamocarb |
5 |
||
16 |
191 |
Tolclofos - methyl |
0,1 |
||
Khoai lang |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
2 |
32 |
Endosulfan |
0,2 |
||
3 |
72 |
Carbendazim |
1 |
||
4 |
85 |
Fenamiphos |
0,1 |
||
5 |
103 |
Phosmet |
10 |
||
6 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
7 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
Củ cải đường |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,1 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,05 |
||
3 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
0,1 |
||
5 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
6 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
7 |
81 |
Chlorothanonil |
0,2 |
||
8 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
9 |
179 |
Cycloxydim |
0,2 |
||
10 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
11 |
27 |
Dimethoate |
0,2 |
||
12 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
13 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
14 |
32 |
Endosufan |
0,1 |
||
15 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
16 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
17 |
40 |
Fentin |
0,2 |
||
18 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
19 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
20 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
21 |
111 |
Iprodione |
0,1 |
||
22 |
48 |
Lindane |
0,1 |
||
23 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
24 |
100 |
Methamidophos |
0,05 |
||
25 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
26 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
27 |
94 |
Methomyl |
0,1 |
||
28 |
54 |
Monocrotophos |
0,05 |
||
29 |
59 |
Parathion - methyl |
0,05 |
||
30 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
31 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
32 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
33 |
171 |
Profenofos |
0,05 |
||
34 |
148 |
Propamocarb |
0,2 |
||
35 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
36 |
167 |
Terbufos |
0,1 |
||
37 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
38 |
168 |
Triadiamenol |
0,1 |
||
39 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
40 |
78 |
Vamidothion |
0,5 |
||
Giá đậu tương |
|||||
1 |
27 |
Dimethoate |
0,5 |
||
2 |
111 |
Iprodione |
1 |
||
3 |
65 |
Thiabendazole |
0,05 |
||
4 |
159 |
Vinclozolin |
2 |
||
Actisô |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,3 |
||
2 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,1 |
||
3 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
4 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
5 |
192 |
Fenarimol |
0,1 |
||
6 |
152 |
Flucythrinate |
0,5 |
||
7 |
100 |
Methamidophos |
0,2 |
||
8 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
9 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
10 |
59 |
Parathion - methyl |
2 |
||
11 |
168 |
Triadiamenol |
1 |
||
Măng tây |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
15 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
3 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
4 |
74 |
Disulfoton |
0,02 |
||
5 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
6 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,05 |
||
7 |
49 |
Malathion |
1 |
||
8 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
9 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
10 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
Cần tây |
|||||
1 |
163 |
Anilazine |
10 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
300 |
||
3 |
72 |
Carbendazim |
2 |
||
4 |
81 |
Chlorothanonil |
10 |
||
5 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
6 |
169 |
Cyromazine |
5 |
||
7 |
27 |
Dimethoate |
1 |
||
8 |
32 |
Endosufan |
2 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
10 |
49 |
Malathion |
1 |
||
11 |
100 |
Methamidophos |
1 |
||
12 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
13 |
209 |
Methoxyfenozide |
15 |
||
14 |
126 |
Oxamyl |
5 |
||
15 |
59 |
Parathion - methyl |
5 |
||
16 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
17 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
18 |
148 |
Propamocarb |
0,2 |
||
19 |
203 |
Spinosad |
2 |
||
20 |
77 |
Thiophanate - methyl |
20 |
||
Các loại ngũ cốc |
|||||
1 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,02 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
50 |
||
3 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
4 |
21 |
DDT |
0,1 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
2 |
||
6 |
25 |
Dichlorvos |
5 |
||
7 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
10 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
10 |
211 |
Fludioxonil |
0,05 |
||
11 |
43 |
Heptachlor |
0,02 |
||
12 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,1 |
||
13 |
206 |
Imidacloprid |
0,05 |
||
14 |
48 |
Lindane |
0,5 |
||
15 |
49 |
Malathion |
8 |
||
16 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
17 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
18 |
147 |
Methoprene |
5 |
||
19 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
20 |
61 |
Phosphamidon |
0,1 |
||
21 |
62 |
Piperonyl butoxide |
30 |
||
22 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
7 |
||
23 |
63 |
Pyrethrins |
3 |
||
24 |
142 |
Prochloraz |
2 |
||
25 |
203 |
Spinosad |
1 |
||
26 |
77 |
Thiophanate - methyl |
0,1 |
||
27 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
28 |
116 |
Triforine |
0,1 |
||
29 |
78 |
Vamidothion |
0,2 |
||
Lúa mạch |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,02 |
||
2 |
163 |
Anilazine |
0,2 |
||
3 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
4 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
5 |
144 |
Bitertanol |
0,05 |
||
6 |
72 |
Carbendazim |
5 |
||
7 |
15 |
Chlormequat |
2 |
||
8 |
81 |
Chlorothanonil |
0,1 |
||
9 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
10 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
11 |
31 |
Diquat |
5 |
||
12 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
13 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
14 |
106 |
Ethephon |
1 |
||
15 |
208 |
Famoxadone |
0,2 |
||
16 |
197 |
Fenbuconazole |
0,2 |
||
17 |
188 |
Fenpropimorth |
0,5 |
||
18 |
202 |
Fipronil |
0,002 |
||
19 |
152 |
Flucythrinate |
0,5 |
||
20 |
165 |
Flusilazole |
0,1 |
||
21 |
158 |
Glyphosate |
20 |
||
22 |
111 |
Iprodione |
2 |
||
23 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,1 |
||
24 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
25 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
26 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
27 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
28 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
29 |
153 |
Pyrazophos |
0,05 |
||
30 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
||
31 |
189 |
Tebuconazole |
0,2 |
||
32 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
33 |
133 |
Triadimefon |
0,5 |
||
34 |
168 |
Triadiamenol |
0,5 |
||
35 |
213 |
Trifloxystrobin |
0,5 |
||
Ngô |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,05 |
||
2 |
177 |
Abamectin |
0,05 |
||
3 |
117 |
Aldicarb |
0,05 |
||
4 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
5 |
172 |
Bentazone |
0,2 |
||
6 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
7 |
9 |
Carbon disulphide |
0,1 |
||
8 |
145 |
Carbosulfan |
0,05 |
||
9 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
10 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
11 |
157 |
Cyfluthrin |
0,05 |
||
12 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
13 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
14 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
15 |
74 |
Disulfoton |
0,02 |
||
16 |
32 |
Endosulfan |
0,1 |
||
17 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
18 |
202 |
Fipronil |
0,01 |
||
19 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
0,1 |
||
20 |
158 |
Glyphosate |
1 |
||
21 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
22 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
23 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
||
24 |
54 |
Monocrotophos |
0,05 |
||
25 |
126 |
Oxamyl |
0,05 |
||
26 |
57 |
Paraquat |
0,1 |
||
27 |
58 |
Parathion |
0,1 |
||
28 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
29 |
103 |
Phosmet |
0,05 |
||
30 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
31 |
64 |
Quintozene |
0,01 |
||
32 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
Yến mạch |
|||||
1 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
2 |
144 |
Bitertanol |
0,1 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
5 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
6 |
15 |
Chlormequat |
10 |
||
7 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
8 |
31 |
Diquat |
2 |
||
9 |
74 |
Disulfoton |
0,02 |
||
10 |
188 |
Fenpropimorth |
0,02 |
||
11 |
202 |
Fipronil |
0,002 |
||
12 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
13 |
158 |
Glyphosate |
20 |
||
14 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
15 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
||
16 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
17 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
18 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
19 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
20 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
21 |
168 |
Triadiamenol |
0,2 |
||
Gạo |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,1 |
||
2 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
4 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,1 |
||
5 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,1 |
||
6 |
31 |
Diquat |
10 |
||
7 |
74 |
Disulfoton |
1 |
||
8 |
32 |
Endosufan |
0,1 |
||
9 |
40 |
Fentin |
0,1 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
11 |
57 |
Paraquat |
10 |
||
Lúa mạch đen |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
2 |
||
2 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
3 |
144 |
Bitertanol |
0,05 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
5 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
6 |
15 |
Chlormequat |
3 |
||
7 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
8 |
106 |
Ethephon |
1 |
||
9 |
197 |
Fenbuconazole |
0,1 |
||
10 |
165 |
Flusilazole |
0,1 |
||
11 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
12 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
13 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
14 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
15 |
168 |
Triadiamenol |
0,2 |
||
Lúa miến |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,05 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
3 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
5 |
145 |
Carbosulfan |
0,02 |
||
6 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
7 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
8 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
10 |
||
9 |
31 |
Diquat |
2 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
20 |
||
11 |
51 |
Methidathion |
0,2 |
||
12 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
||
13 |
57 |
Paraquat |
0,5 |
||
14 |
58 |
Parathion |
5 |
||
15 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
Lúa mì |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
2 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,02 |
||
3 |
172 |
Bentazone |
0,1 |
||
4 |
178 |
Bifenthrin |
0,5 |
||
5 |
93 |
Bioresmethrin |
1 |
||
6 |
144 |
Bitertanol |
0,05 |
||
7 |
8 |
Carbaryl |
2 |
||
8 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
9 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
10 |
15 |
Chlormequat |
3 |
||
11 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,5 |
||
12 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
10 |
||
13 |
118 |
Cypermethrin |
0,2 |
||
14 |
207 |
Cyprodinil |
0,5 |
||
15 |
82 |
Dichloluanid |
0,1 |
||
16 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
17 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
18 |
31 |
Diquat |
2 |
||
19 |
105 |
Dithiocarbamates |
1 |
||
20 |
106 |
Ethephon |
1 |
||
21 |
208 |
Famoxadone |
0,1 |
||
22 |
197 |
Fenbuconazole |
0,1 |
||
23 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
24 |
165 |
Flusilazole |
0,1 |
||
25 |
158 |
Glyphosate |
5 |
||
26 |
170 |
Hexaconazole |
0,1 |
||
27 |
110 |
Imazalil |
0,01 |
||
28 |
199 |
Kresoxim-methyl |
0,05 |
||
29 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
30 |
94 |
Methomyl |
2 |
||
31 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
32 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
33 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
34 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
35 |
153 |
Pyrazophos |
0,05 |
||
36 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
37 |
133 |
Triadimefon |
0,1 |
||
38 |
168 |
Triadiamenol |
0,2 |
||
Bỏng ngô |
|||||
1 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
Cây mía |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,05 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
3 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,2 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
5 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
6 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
7 |
126 |
Oxamyl |
0,05 |
||
8 |
160 |
Propiconazol |
0,05 |
||
9 |
196 |
Tebufenozide |
1 |
||
Quả hạnh |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
2 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,05 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
5 |
80 |
Chinomethionat |
0,1 |
||
6 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
7 |
207 |
Cyprodinil |
0,02 |
||
8 |
22 |
Diazinon |
0,05 |
||
9 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
10 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,5 |
||
11 |
119 |
Fenvalerate |
0,2 |
||
12 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
13 |
111 |
Iprodione |
0,2 |
||
14 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
15 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
16 |
60 |
Phosalone |
0,1 |
||
17 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
18 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
Các loại quả hạch |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,3 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
10 |
||
3 |
80 |
Chinomethionat |
0,02 |
||
4 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
5 |
22 |
Diazinon |
0,01 |
||
6 |
26 |
Dicofol |
0,01 |
||
7 |
106 |
Ethephon |
0,2 |
||
8 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,5 |
||
9 |
49 |
Malathion |
8 |
||
10 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
11 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
12 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
13 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
14 |
196 |
Tebufenozide |
0,05 |
||
Quả hồ đào |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
1 |
||
2 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,3 |
||
3 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
4 |
26 |
Dicofol |
0,01 |
||
5 |
74 |
Disulfoton |
0,1 |
||
6 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
7 |
192 |
Fenarimol |
0,02 |
||
8 |
197 |
Fenbuconazole |
0,05 |
||
9 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,5 |
||
10 |
206 |
Imidacloprid |
0,05 |
||
11 |
51 |
Methidathion |
0,05 |
||
12 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
13 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
14 |
196 |
Tebufenozide |
0,01 |
||
Hạt có dầu |
|||||
1 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
0,2 |
||
3 |
63 |
Pyrethrins |
1 |
||
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh |
|||||
1 |
172 |
Dentazone |
0,1 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
3 |
179 |
Cycloxydim |
2 |
||
4 |
157 |
Cyfluthrin |
0,05 |
||
5 |
151 |
Dimethipin |
0,2 |
||
6 |
31 |
Diquat |
2 |
||
7 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
8 |
165 |
Flusilazole |
0,05 |
||
9 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
5 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
10 |
||
11 |
111 |
Iprodione |
0,5 |
||
12 |
48 |
Lindane |
0,05 |
||
13 |
100 |
Methamidophos |
0,1 |
||
14 |
51 |
Methidathion |
0,1 |
||
15 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
16 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
17 |
101 |
Pirimicarb |
0,2 |
||
18 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
19 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
20 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
21 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
22 |
159 |
Vinclozolin |
1 |
||
Hạt bông |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
2 |
||
2 |
177 |
Abamectin |
0,01 |
||
3 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
4 |
122 |
Amitraz |
0,5 |
||
5 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,2 |
||
6 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
7 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
8 |
145 |
Carbosulfan |
0,05 |
||
9 |
15 |
Chlormequat |
0,5 |
||
10 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
11 |
187 |
Clethodim |
0,5 |
||
12 |
157 |
Cyfluthrin |
0,05 |
||
13 |
146 |
Cyhalothrin |
0,02 |
||
14 |
26 |
Dicofol |
0,1 |
||
15 |
130 |
Diflubenzuron |
0,2 |
||
16 |
151 |
Dimethipin |
1 |
||
17 |
32 |
Endosufan |
1 |
||
18 |
106 |
Ethephon |
2 |
||
19 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
20 |
185 |
Fenpropathrin |
1 |
||
21 |
119 |
Fenvalerate |
0,2 |
||
22 |
152 |
Flucythrinate |
0,1 |
||
23 |
158 |
Glyphosate |
10 |
||
24 |
43 |
Heptachlor |
0,02 |
||
25 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
26 |
100 |
Methamidophos |
0,1 |
||
27 |
51 |
Methidathion |
1 |
||
28 |
94 |
Methomyl |
0,5 |
||
29 |
54 |
Monocrotophos |
0,1 |
||
30 |
126 |
Oxamyl |
0,2 |
||
31 |
57 |
Paraquat |
0,2 |
||
32 |
58 |
Parathion |
1 |
||
33 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
34 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
35 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
36 |
171 |
Profenofos |
2 |
||
37 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
38 |
64 |
Quintozene |
0,03 |
||
39 |
143 |
Triazophos |
0,1 |
||
Lạc củ |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,02 |
||
2 |
172 |
Bentazone |
0,05 |
||
3 |
144 |
Bitertanol |
0,1 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
2 |
||
5 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
6 |
81 |
Chlorothanonil |
0,05 |
||
7 |
187 |
Clethodim |
5 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
9 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
10 |
74 |
Disulfoton |
0,1 |
||
11 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
12 |
149 |
Ethoprophos |
0,02 |
||
13 |
85 |
Fenamiphos |
0,05 |
||
14 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
15 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
16 |
138 |
Metalaxyl |
0,1 |
||
17 |
94 |
Methomyl |
0,1 |
||
18 |
147 |
Methoprene |
2 |
||
19 |
54 |
Monocrotophos |
0,05 |
||
20 |
126 |
Oxamyl |
0,05 |
||
21 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
22 |
112 |
Phorate |
0,1 |
||
23 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
25 |
||
24 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
25 |
160 |
Propiconazole |
0,1 |
||
26 |
63 |
Pyrethrins |
0,5 |
||
27 |
64 |
Quintozene |
0,5 |
||
28 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
29 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
Hạt hướng dương |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,05 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,05 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
0,2 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
5 |
187 |
Clethodim |
0,5 |
||
6 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
7 |
151 |
Dimethipin |
1 |
||
8 |
31 |
Diquat |
1 |
||
9 |
197 |
Fenbuconazole |
0,05 |
||
10 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
11 |
175 |
Glufossinate - mamonium |
5 |
||
12 |
111 |
Iprodione |
0,5 |
||
13 |
138 |
Metalaxyl |
0,05 |
||
14 |
51 |
Methidathion |
0,5 |
||
15 |
57 |
Paraquat |
2 |
||
16 |
58 |
Parathion |
0,05 |
||
17 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
18 |
136 |
Procymidone |
0,2 |
||
Ca cao hạt |
|||||
1 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
2 |
37 |
Fenitrothion |
0,1 |
||
3 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
4 |
48 |
Lindane |
1 |
||
5 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
Cà phê hạt |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,1 |
||
2 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
3 |
96 |
Carbofuran |
1 |
||
4 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
5 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
6 |
135 |
Deltamethrin |
2 |
||
7 |
74 |
Disulfoton |
0,2 |
||
8 |
32 |
Endosulfan |
0,1 |
||
9 |
85 |
Fenamiphos |
0,1 |
||
10 |
152 |
Flucythrinate |
0,05 |
||
11 |
170 |
Hexaconazole |
0,05 |
||
12 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
13 |
126 |
Oxamyl |
0,1 |
||
14 |
120 |
Permethrin |
0,05 |
||
15 |
142 |
Prochloraz |
0,2 |
||
16 |
160 |
Propiconazole |
0,1 |
||
17 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
18 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
19 |
168 |
Triadiamenol |
0,1 |
||
20 |
143 |
Triazophos |
0,05 |
||
Cây mùi tây |
|||||
1 |
81 |
Chlorothalonil |
3 |
||
2 |
101 |
Pirimicarb |
1 |
||
Gia vị |
|||||
1 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
2 |
47 |
Bromide ion |
400 |
||
Thịt |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,05 |
||
2 |
117 |
Aldicarb |
0,01 |
||
3 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,2 |
||
4 |
172 |
Bentazone |
0,05 |
||
5 |
80 |
Chinomethionat |
0,05 |
||
6 |
12 |
Chlordane |
0,05 |
||
7 |
67 |
Cyhexatin |
0,2 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
0,2 |
||
9 |
21 |
DDT |
5 |
||
10 |
135 |
Deltamethrin |
0,03 |
||
11 |
25 |
Dichlorvos |
0,05 |
||
12 |
130 |
Diflubenzuron |
0,05 |
||
13 |
151 |
Dimethipin |
0,02 |
||
14 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
15 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,05 |
||
16 |
32 |
Endosufan |
0,1 |
||
17 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,05 |
||
18 |
37 |
Fenitrothion |
0,05 |
||
19 |
39 |
Fenthion |
2 |
||
20 |
119 |
Fenvalerate |
1 |
||
21 |
43 |
Heptachlor |
0,2 |
||
22 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
23 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
||
24 |
147 |
Methoprene |
0,2 |
||
25 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
26 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
27 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,05 |
||
28 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
29 |
171 |
Profenofos |
0,05 |
||
30 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
31 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
32 |
75 |
Propoxur |
0,05 |
||
33 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
34 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
Thịt gia súc |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,1 |
||
2 |
122 |
Amitraz |
0,1 |
||
3 |
163 |
Anilazine |
0,02 |
||
4 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
5 |
178 |
Cifenthrin |
0,5 |
||
6 |
8 |
Carbaryl |
0,2 |
||
7 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
8 |
96 |
Carbofuran |
0,05 |
||
9 |
17 |
Chlorpyrifos |
2 |
||
10 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
11 |
156 |
Clofentezine |
0,05 |
||
12 |
169 |
Cyromazine |
0,05 |
||
13 |
22 |
Diazinon |
0,7 |
||
14 |
26 |
Dicofol |
3 |
||
15 |
106 |
Ethephon |
0,1 |
||
16 |
192 |
Fenarimol |
0,2 |
||
17 |
185 |
Fenpropathrin |
0,5 |
||
18 |
195 |
Flumethrin |
0,2 |
||
19 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
20 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
21 |
48 |
Lindane |
2 |
||
22 |
124 |
Mecarbam |
0,01 |
||
23 |
100 |
Methamidophos |
0,01 |
||
24 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
25 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
26 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
27 |
57 |
Paraquat |
0,05 |
||
28 |
182 |
Penconazole |
0,05 |
||
29 |
103 |
Phosmet |
1 |
||
30 |
142 |
Prochloraz |
0,1 |
||
31 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
32 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
33 |
65 |
Thiabendazole |
0,1 |
||
34 |
143 |
Triazophos |
0,01 |
||
35 |
159 |
Vinclozolin |
0,05 |
||
Mỡ gia súc |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,1 |
||
2 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
3 |
178 |
Bifenthrin |
0,5 |
||
4 |
96 |
Carbofuran |
0,05 |
||
5 |
90 |
Chlorpyrifos - methyl |
0,05 |
||
6 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
7 |
100 |
Methamidophos |
0,01 |
||
8 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
9 |
142 |
Prochloraz |
0,5 |
||
Nội tạng gia súc |
|||||
1 |
122 |
Amitraz |
0,2 |
||
2 |
163 |
Anilazine |
0,02 |
||
3 |
137 |
Bendiocarb |
0,2 |
||
4 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
5 |
96 |
Carbofuran |
0,05 |
||
6 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
7 |
156 |
Clofentezine |
0,1 |
||
8 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
9 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
10 |
26 |
Dicofol |
1 |
||
11 |
130 |
Diflubenzuron |
0,05 |
||
12 |
151 |
Dimethipin |
0,02 |
||
13 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
14 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
15 |
106 |
Ethephon |
0,2 |
||
16 |
192 |
Fenarimol |
0,05 |
||
17 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,2 |
||
18 |
185 |
Fenpropathrin |
0,05 |
||
19 |
119 |
Fenvalerate |
0,02 |
||
20 |
165 |
Flusilazole |
0,02 |
||
21 |
158 |
Glyphosate |
2 |
||
22 |
124 |
Mecarbam |
0,01 |
||
23 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
24 |
147 |
Methoprene |
0,1 |
||
25 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
26 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
27 |
57 |
Paraquat |
0,5 |
||
28 |
182 |
Penconazole |
0,05 |
||
29 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
30 |
142 |
Prochloraz |
5 |
||
31 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
32 |
65 |
Thiabendazole |
0,1 |
||
Sữa |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,01 |
||
2 |
95 |
Acephate |
0,02 |
||
3 |
117 |
Aldicarb |
0,01 |
||
4 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,006 |
||
5 |
122 |
Amitraz |
0,01 |
||
6 |
163 |
Anilazine |
0,01 |
||
7 |
129 |
Azocyclotin |
0,05 |
||
8 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
9 |
172 |
Bentazone |
0,05 |
||
10 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
11 |
8 |
Carbaryl |
0,05 |
||
12 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
13 |
96 |
Carbofuran |
0,05 |
||
14 |
80 |
Chinomethionat |
0,01 |
||
15 |
12 |
Chlordane |
0,002 |
||
16 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,02 |
||
17 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,01 |
||
18 |
156 |
Clofentezine |
0,01 |
||
19 |
157 |
Cyfluthrin |
0,01 |
||
20 |
67 |
Cyhexatin |
0,05 |
||
21 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
22 |
169 |
Cyromazine |
0,01 |
||
23 |
21 |
DDT |
0,02 |
||
24 |
135 |
Deltamethrin |
0,05 |
||
25 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
26 |
25 |
Dichlorvos |
0,02 |
||
27 |
26 |
Dicofol |
0,1 |
||
28 |
130 |
Diflubenzuron |
0,02 |
||
29 |
151 |
Dimethipin |
0,01 |
||
30 |
31 |
Diquat |
0,01 |
||
31 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,05 |
||
32 |
32 |
Endosufan |
0,004 |
||
33 |
106 |
Ethephon |
0,05 |
||
34 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,05 |
||
35 |
37 |
Fenitrothion |
0,002 |
||
36 |
185 |
Fenpropathrin |
0,1 |
||
37 |
39 |
Fenthion |
0,05 |
||
38 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
39 |
195 |
Flumethrin |
0,05 |
||
40 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
41 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
42 |
43 |
Heptachlor |
0,006 |
||
43 |
94 |
Methomyl |
0,02 |
||
44 |
147 |
Methoprene |
0,05 |
||
45 |
54 |
Monocrotophos |
0,002 |
||
46 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
47 |
57 |
Paraquat |
0,01 |
||
48 |
182 |
Penconazole |
0,01 |
||
49 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
50 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
51 |
103 |
Phosmet |
0,02 |
||
52 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
53 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,01 |
||
54 |
142 |
Prochloraz |
0,05 |
||
55 |
171 |
Profenofos |
0,01 |
||
56 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
57 |
160 |
Propiconazole |
0,01 |
||
58 |
75 |
Propoxur |
0,05 |
||
59 |
189 |
Tebuconazole |
0,01 |
||
60 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
61 |
65 |
Thiabendazole |
0,1 |
||
62 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
63 |
168 |
Triadiamenol |
0,01 |
||
64 |
143 |
Triazophos |
0,01 |
||
65 |
159 |
Vinclozolin |
0,05 |
||
Thịt gia cầm |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,1 |
||
2 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,2 |
||
3 |
163 |
Anilazine |
0,02 |
||
4 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
5 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
6 |
8 |
Carbaryl |
0,5 |
||
7 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
8 |
12 |
Chlordane |
0,5 |
||
9 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,2 |
||
10 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
11 |
156 |
Clofentezine |
0,05 |
||
12 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
13 |
169 |
Cyromazine |
0,05 |
||
14 |
135 |
Deltamethrin |
0,03 |
||
15 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
16 |
25 |
Dichlorvos |
0,05 |
||
17 |
26 |
Dicofol |
0,1 |
||
18 |
130 |
Diflubenzuron |
0,05 |
||
19 |
151 |
Dimethipin |
0,02 |
||
20 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
21 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
22 |
33 |
Endrin |
0,1 |
||
23 |
106 |
Ethephon |
0,1 |
||
24 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,05 |
||
25 |
185 |
Fenpropathrin |
0,02 |
||
26 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
27 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
28 |
43 |
Heptachlor |
0,2 |
||
29 |
48 |
Lindane |
0,7 |
||
30 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
31 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
32 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
33 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
34 |
182 |
Penconazole |
0,05 |
||
35 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
36 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
37 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
38 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
39 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
40 |
65 |
Thiabendazole |
0,05 |
||
41 |
77 |
Thiophanate - methyl |
0,1 |
||
42 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
43 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
44 |
159 |
Vinclozolin |
0,05 |
||
Mỡ gia cầm |
|||||
1 |
95 |
Acephate |
0,1 |
||
2 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
3 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
5 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
6 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
Da và phủ tạng gia cầm |
|||||
1 |
163 |
Anilazine |
0,02 |
||
2 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
3 |
178 |
Bifenthrin |
0,05 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
5 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
6 |
156 |
Clofentezine |
0,05 |
||
7 |
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
||
8 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
9 |
26 |
Dicofol |
0,05 |
||
10 |
151 |
Dimethipin |
0,02 |
||
11 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
12 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,1 |
||
13 |
106 |
Ethephon |
0,2 |
||
14 |
109 |
Fenbutatin oxide |
0,05 |
||
15 |
185 |
Fenpropathrin |
0,01 |
||
16 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
17 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
18 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
19 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
20 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
21 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
Trứng |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,01 |
||
2 |
95 |
Acephate |
0,01 |
||
3 |
1 |
Aldrin and dieldrin |
0,1 |
||
4 |
163 |
Anilazine |
0,02 |
||
5 |
137 |
Bendiocarb |
0,05 |
||
6 |
172 |
Bentazone |
0,05 |
||
7 |
178 |
Bifenthrin |
0,01 |
||
8 |
8 |
Carbaryl |
0,5 |
||
9 |
72 |
Carbendazim |
0,1 |
||
10 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
11 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,01 |
||
12 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,05 |
||
13 |
156 |
Clofentezine |
0,05 |
||
14 |
118 |
Cypermethrin |
0,05 |
||
15 |
169 |
Cyromazine |
0,2 |
||
16 |
21 |
DDT |
0,1 |
||
17 |
135 |
Deltamethrin |
0,02 |
||
18 |
22 |
Diazinon |
0,02 |
||
19 |
26 |
Dicofol |
0,05 |
||
20 |
130 |
Diflubenzuron |
0,05 |
||
21 |
151 |
Dimethipin |
0,01 |
||
22 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
23 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,05 |
||
24 |
106 |
Ethephon |
0,2 |
||
25 |
36 |
Fenchlorphos |
0,05 |
||
26 |
188 |
Fenpropimorph |
0,01 |
||
27 |
165 |
Flusilazole |
0,01 |
||
28 |
158 |
Glyphosate |
0,1 |
||
29 |
114 |
Guazatine |
0,1 |
||
30 |
44 |
Hexachlorobenzene |
0,05 |
||
31 |
48 |
Lindane |
0,01 |
||
32 |
51 |
Methidathion |
0,02 |
||
33 |
132 |
Methiocarb |
0,05 |
||
34 |
147 |
Methoprene |
0,05 |
||
35 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
36 |
181 |
Myclobutanyl |
0,01 |
||
37 |
57 |
Paraquat |
0,01 |
||
38 |
182 |
Penconazole |
0,05 |
||
39 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
40 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
41 |
101 |
Pirimicarb |
0,05 |
||
42 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,05 |
||
43 |
171 |
Profenofos |
0,02 |
||
44 |
113 |
Propargite |
0,1 |
||
45 |
160 |
Propiconazole |
0,05 |
||
46 |
189 |
Tebuconazole |
0,05 |
||
47 |
167 |
Terbufos |
0,01 |
||
48 |
133 |
Triadimefon |
0,05 |
||
49 |
168 |
Triadiamenol |
0,05 |
||
50 |
159 |
Vinclozolin |
0,05 |
||
Các loại quả khô |
|||||
1 |
47 |
Bromide ion |
250 |
||
2 |
22 |
Diazinon |
2 |
||
3 |
26 |
Dicofol |
3 |
||
4 |
106 |
Ethephon |
10 |
||
5 |
192 |
Fenarimol |
0,2 |
||
6 |
109 |
Fenbutatin oxide |
20 |
||
7 |
165 |
Flusilazole |
1 |
||
8 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
9 |
49 |
Malathion |
8 |
||
10 |
181 |
Myclobutanyl |
0,5 |
||
11 |
182 |
Penconazole |
0,5 |
||
12 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
0,5 |
||
13 |
113 |
Propargite |
10 |
||
Dược thảo khô |
|||||
1 |
47 |
Bromide ion |
400 |
||
Rau khô |
|||||
1 |
46 |
Hydrogen phosphide |
0,01 |
||
2 |
63 |
Pyethrins |
1 |
||
Hoa bia khô |
|||||
1 |
177 |
Abamectin |
0,1 |
||
2 |
155 |
Benalaxyl |
0,2 |
||
3 |
178 |
Bifenthrin |
10 |
||
4 |
72 |
Carbendazim |
50 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
5 |
||
6 |
22 |
Diazinon |
0,5 |
||
7 |
26 |
Dicofol |
50 |
||
8 |
27 |
Dimethoate |
3 |
||
9 |
180 |
Dithianon |
100 |
||
10 |
105 |
Dithiocarbamates |
30 |
||
11 |
192 |
Fenarimol |
5 |
||
12 |
40 |
Fentin |
0,5 |
||
13 |
152 |
Flucythrinate |
10 |
||
14 |
138 |
Metalaxyl |
10 |
||
15 |
100 |
Methamidophos |
5 |
||
16 |
51 |
Methidathion |
5 |
||
17 |
94 |
Methomyl |
10 |
||
18 |
57 |
Paraquat |
0,2 |
||
19 |
59 |
Parathion - methyl |
1 |
||
20 |
182 |
Penconazole |
0,5 |
||
21 |
120 |
Permethrin |
50 |
||
22 |
113 |
Propargite |
100 |
||
23 |
153 |
Pyrazophos |
10 |
||
24 |
133 |
Triadimefon |
10 |
||
25 |
168 |
Triadiamenol |
5 |
||
26 |
159 |
Vinclozolin |
40 |
||
Gạo đã xay |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,01 |
||
2 |
8 |
Carbaryl |
5 |
||
3 |
96 |
Carbofuran |
0,1 |
||
4 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
5 |
31 |
Diquat |
1 |
||
6 |
37 |
Fenitrothion |
1 |
||
7 |
39 |
Fenthion |
0,05 |
||
8 |
111 |
Iprodione |
10 |
||
9 |
57 |
Paraquat |
0,5 |
||
10 |
59 |
Parathion - methyl |
1 |
||
11 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
12 |
75 |
Propoxur |
0,1 |
||
13 |
196 |
Tebufenozide |
0,1 |
||
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo |
|||||
1 |
178 |
Bifenthrin |
2 |
||
2 |
93 |
Bioresmethrin |
5 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
20 |
||
4 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
20 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
5 |
||
6 |
25 |
Dichlorvos |
10 |
||
7 |
31 |
Diquat |
5 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
20 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
5 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
20 |
||
11 |
49 |
Malathion |
20 |
||
12 |
147 |
Methoprene |
10 |
||
13 |
120 |
Permethrin |
5 |
||
14 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
20 |
||
Hạt cà phê rang |
|||||
1 |
85 |
Fenamiphos |
0,1 |
||
Cám lúa mì đã chế biến |
|||||
1 |
37 |
Fenitrothion |
2 |
||
Mầm lúa mì |
|||||
1 |
93 |
Bioresmethrin |
3 |
||
2 |
25 |
Dichlorvos |
10 |
||
3 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
Bột mì, lúa mạch đen |
|||||
1 |
178 |
Bifenthrin |
0,2 |
||
2 |
93 |
Bioresmethrin |
1 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
0,2 |
||
4 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
2 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
0,2 |
||
6 |
25 |
Dichlorvos |
1 |
||
7 |
31 |
Diquat |
0,5 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
2 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
0,2 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
0,5 |
||
11 |
49 |
Malathion |
2 |
||
12 |
147 |
Methoprene |
2 |
||
13 |
120 |
Permethrin |
0,5 |
||
14 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
2 |
||
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất |
|||||
1 |
178 |
Bifenthrin |
0,5 |
||
2 |
93 |
Bioresmethrin |
1 |
||
3 |
47 |
Bromide ion |
50 |
||
4 |
8 |
Carbaryl |
2 |
||
5 |
135 |
Deltamethrin |
1 |
||
6 |
25 |
Dichlorvos |
2 |
||
7 |
31 |
Diquat |
2 |
||
8 |
37 |
Fenitrothion |
5 |
||
9 |
119 |
Fenvalerate |
2 |
||
10 |
158 |
Glyphosate |
5 |
||
11 |
49 |
Malathion |
2 |
||
12 |
147 |
Methoprene |
5 |
||
13 |
120 |
Permethrin |
2 |
||
14 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
5 |
||
Chè xanh, đen |
|||||
1 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
0,1 |
||
2 |
118 |
Cypermethrin |
20 |
||
3 |
135 |
Deltamethrin |
10 |
||
4 |
26 |
Dicofol |
50 |
||
5 |
32 |
Endosufan |
30 |
||
6 |
37 |
Fenitrothion |
0,5 |
||
7 |
152 |
Flucythrinate |
20 |
||
8 |
113 |
Propargite |
10 |
||
9 |
51 |
Methidathion |
0,5 |
||
10 |
120 |
Permethrin |
20 |
||
Dầu thực vật thô |
|||||
1 |
122 |
Amitraz |
0,05 |
||
2 |
12 |
Chlordane |
0,05 |
||
3 |
17 |
Chlorpyrifos |
0,05 |
||
4 |
146 |
Cyhalothrin |
0,02 |
||
5 |
26 |
Dicofol |
0,5 |
||
6 |
151 |
Dimethipin |
0,1 |
||
7 |
31 |
Diquat |
0,05 |
||
8 |
32 |
Endosufan |
0,5 |
||
9 |
185 |
Fenpropathrin |
3 |
||
10 |
39 |
Fenthion |
1 |
||
11 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
12 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
13 |
175 |
Glufossinate - Mamonium |
0,05 |
||
14 |
158 |
Glyphosate |
0,05 |
||
15 |
43 |
Heptachlor |
0,5 |
||
16 |
51 |
Methidathion |
2 |
||
17 |
54 |
Monocrotophos |
0,05 |
||
18 |
57 |
Paraquat |
0,05 |
||
19 |
58 |
Parathion |
2 |
||
20 |
120 |
Permethrin |
1 |
||
21 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
22 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
15 |
||
23 |
167 |
Terbufos |
0,05 |
||
Dầu thực vật đã chế biến |
|||||
1 |
117 |
Aldicarb |
0,01 |
||
2 |
12 |
Chlordane |
0,02 |
||
3 |
146 |
Cyhalothrin |
0,02 |
||
4 |
118 |
Cypermethrin |
0,5 |
||
5 |
26 |
Dicofol |
0,5 |
||
6 |
151 |
Dimethipin |
0,02 |
||
7 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
8 |
119 |
Fenvalerate |
0,1 |
||
9 |
152 |
Flucythrinate |
0,2 |
||
10 |
158 |
Hlyphosate |
0,05 |
||
11 |
43 |
Heptachlor |
0,02 |
||
12 |
147 |
Methoprene |
0,2 |
||
13 |
57 |
Paraquat |
0,05 |
||
14 |
120 |
Permethrin |
0,1 |
||
15 |
112 |
Phorate |
0,05 |
||
16 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
15 |
||
17 |
136 |
Procymidone |
0,5 |
||
18 |
171 |
Profenofos |
0,05 |
||
Dầu ôliu đã chế biến |
|||||
1 |
8 |
Carbaryl |
1 |
||
2 |
27 |
Dimethoate |
0,05 |
||
Dầu cacao |
|||||
1 |
48 |
Lindane |
1 |
||
Bánh mì |
|||||
1 |
90 |
Chlorpyrifos - mehyl |
2 |
||
2 |
37 |
Fenitrothion |
0,2 |
||
3 |
86 |
Pirimiphos - methyl |
1 |
||
Sản phẩm sữa |
|||||
1 |
20 |
2,4 - D |
0,05 |
||
2 |
129 |
Azocyclotin |
0,05 |
||
3 |
8 |
Carbaryl |
0,1 |
||
4 |
67 |
Cyhexatin |
0,05 |
||
5 |
54 |
Monocrotophos |
0,02 |
||
Cá khô |
|||||
1 |
63 |
Pyrethrins |
3 |
||
2 |
86 |
Pirimiphos |
8 |
||
Dưa hấu |
|||||
1 |
2 |
Azinphos - methyl |
0,2 |
||
2 |
80 |
Chinomethionat |
0,02 |
||
3 |
22 |
Diazinon |
0,2 |
||
4 |
105 |
Dithiocarbamates |
0,5 |
||
5 |
119 |
Fenvalerate |
0,5 |
||
6 |
138 |
Metalaxyl |
0,2 |
||
7 |
100 |
Methamidophos |
0,5 |
||
8 |
94 |
Methomyl |
0,2 |
||
9 |
54 |
Monocrotophos |
0,1 |
||
10 |
126 |
Oxamyl |
2 |
||
11 |
61 |
Phosphamidon |
0,1 |
||
MỤC LỤC
Phần 1 Quy định chung
Phần 2 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
Phần 3 Giới hạn tối đa độc tố vi nấm trong thực phẩm
Phần 4 Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm
Phần 5 Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm
Phần 6 Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm
Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
Phần 8 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
TT |
Tên thuốc thú y |
1 |
Abamectin |
2 |
Albeldazole |
3 |
Altrenogest |
4 |
Apramycin |
5 |
Azaperone |
6 |
Benzylpenicillin |
7 |
Carazolol |
8 |
Ceftiofur |
9 |
Chlortetracyline |
10 |
Clorsulon |
11 |
Closantel |
12 |
Cyfluthrin |
13 |
Cyhalothrin |
14 |
Cypermethrin |
15 |
Danofloxacin |
16 |
Decoquinate |
17 |
Deltamethrin |
18 |
Dexamethazon |
19 |
Diclazuril |
20 |
Dicyclanil |
21 |
Streptomycin |
22 |
Diminazene |
23 |
Doramectin |
24 |
Eprinomectin |
25 |
Enrofloxacin |
26 |
Febantel |
27 |
Florfenicol |
28 |
Fluazuron |
29 |
Flubendazole |
30 |
Frumequine |
31 |
Flunixin |
32 |
Gentamicin |
33 |
Imidocarb |
34 |
Isometamidium |
35 |
Ivermectin |
36 |
Laidlomycin |
37 |
Lasalocid |
38 |
Levamisole |
39 |
Lincomycin |
40 |
Monensin |
41 |
Moxidectin |
42 |
Narasin |
43 |
Neomycin |
44 |
Nicarbazin |
45 |
Phoxim |
46 |
Pyrlimycin |
47 |
Ractopamine |
48 |
Sarafloxacin |
49 |
Semduramicin |
50 |
Spectinomycin |
51 |
Spiramycin |
52 |
Sulfadimidine |
53 |
Thiabendazole |
54 |
Tilmicosin |
55 |
Trenbolone acetate |
56 |
Triclabendazole |
57 |
Triclorfon |
58 |
Virginiamycin |
59 |
Zeranol |
DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT |
Tên kim loại |
1 |
Antimon |
2 |
Arsen |
3 |
Cadimi |
4 |
Chì |
5 |
Thủy ngân |
6 |
Thiếc |
7 |
Đồng |
8 |
Kẽm |
DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
TT |
Nhóm thực phẩm |
1 |
Sữa và sản phẩm sữa |
2 |
Thịt và sản phẩm thịt |
3 |
Cá và thuỷ sản |
4 |
Trứng và sản phẩm trứng |
5 |
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc |
6 |
Rau, quả và sản phẩm rau, quả |
7 |
Nước khoáng và nước giải khát đóng chai |
8 |
Gia vị và nước chấm |
9 |
Thức ăn đặc biệt |
10 |
Kem và nước đá |
11 |
Đồ hộp |
12 |
Dầu mỡ |
DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
TT |
Nhóm chất hỗ trợ chế biến |
1 |
Các tác nhân chống tạo bọt |
2 |
Các chất xúc tác |
3 |
Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc |
4 |
Tác nhân làm lạnh và làm mát |
5 |
Tác nhân làm khô/tác nhân chống đóng bánh |
6 |
Chất tẩy rửa (làm ẩm) |
7 |
Các tác nhân cố định enzim và chất mang |
8 |
Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) |
9 |
Các tác nhân keo tụ |
10 |
Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử |
11 |
Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn |
12 |
Tác nhân khống chế vi sinh vật |
13 |
Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói |
14 |
Các dung môi, quá trình chiết và chế biến |
15 |
Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ |
16 |
Các chất hỗ trợ chế biến khác |
17 |
Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia ( Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) |
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT |
Tên thuốc |
1. |
2,4,5-T |
2. |
2,4-D |
3. |
2 - Phenylphenol |
4. |
Abamectin |
5. |
Acephate |
6. |
Aldicarb |
7. |
Aldrin and Dieldrin |
8. |
Amitraz |
9. |
Amitrole |
10. |
Anilazine |
11. |
Azinphos- Methyl |
12. |
Azocyclotin |
13. |
Benalaxyl |
14. |
Bendiocarb |
15. |
Benomyl |
16. |
Bentazone |
17. |
Bifenazate |
18. |
Bifenthrin |
19. |
Bioresmethrin |
20. |
Bitertanol |
21. |
Bromide ion |
22. |
Bromopropylate |
23. |
Buprofezin |
24. |
Cadusafos |
25. |
Captan |
26. |
Carbaryl |
27. |
Carbedazim |
28. |
Carbofuran |
29. |
Carbophenothion |
30. |
Carbosulfan |
31. |
Cartap |
32. |
Chinomethionat |
33. |
Chlordane |
34. |
Chlorfenvinphos |
35. |
Chlormequat |
36. |
Chlorobenzilate |
37. |
Chlorothalonil |
38. |
Chlorpyrifos |
39. |
Chlorpyrifos-Methyl |
40. |
Chlofentezine |
41. |
Clethodim |
42. |
Cycloxydim |
43. |
Cyfluthrin |
44. |
Cyhalothrin |
45. |
Cyhexatin |
46. |
Cypermethrin |
47. |
Cyprodinil |
48. |
Cyromazine |
49. |
DDT |
50. |
Deltamethrin |
51. |
Diazinon |
52. |
Dichlofluanid |
53. |
Dichlorvos |
54. |
Dicloran |
55. |
Dicofol |
56. |
Diflubenzuron |
57. |
Dimethipin |
58. |
Dimethoate |
59. |
Dinocap |
60. |
Diphenyl |
61. |
Diphenylamin |
62. |
Diquat |
63. |
Disulfoton |
64. |
Dithianon |
65. |
Dithiocarbamates |
66. |
Dodine |
67. |
Edifenphos |
68. |
Endosulfan |
69. |
Endrin |
70. |
Esfenvalerate |
71. |
Ethephon |
72. |
Ethiofencarb |
73. |
Ethion |
74. |
Ethoprophos |
75. |
Ethoxyquin |
76. |
Etofenprox |
77. |
Etrimfos |
78. |
Famoxadone |
79. |
Fenamiphos |
80. |
Fenarimol |
81. |
Fenbuconazole |
82. |
Fenbutatin oxide |
83. |
Fenitrothion |
84. |
Fenpropathrin |
85. |
Fenpropimorph |
86. |
Penpyroximate |
87. |
Fensulfothion |
88. |
Fenthion |
89. |
Fentin |
90. |
Fenvalerate |
91. |
Fipronil |
92. |
Flucythrinate |
93. |
Fludioxonil |
94. |
Flumethrin |
95. |
Flusilazole |
96. |
Flutolanil |
97. |
Folpet |
98. |
Formothion |
99. |
Glufosinate- ammonium |
100. |
Glyphosate |
101. |
Guazatine |
102. |
Haloxyfop |
103. |
Heptachlor |
104. |
Hexaconazole |
105. |
Hexythiazox |
106. |
Hydrogen cyanide |
107. |
Hydrogen phosphide |
108. |
Imazalil |
109. |
Imidacloprid |
110. |
Iprodione |
111. |
Isofenphos |
112. |
Kresoxim- Methyl |
113. |
Lindane |
114. |
Malathion |
115. |
Maleic hydrazine |
116. |
Mecarbam |
117. |
Metalaxyl |
118. |
Methacrifos |
119. |
Methamidophos |
120. |
Methidathion |
121. |
Methiocarb |
122. |
Methomyl |
123. |
Methoprene |
124. |
Methoxyfenozide |
125. |
Metiram |
126. |
Mevinphos |
127. |
Monocrotophos |
128. |
Myclobutanil |
129. |
Novaluron |
130. |
Omethoate |
131. |
Oxamyl |
132. |
Paclobutrazol |
133. |
Paraquat |
134. |
Parathion |
135. |
Parathion- methyl |
136. |
Penconazole |
137. |
Permethrin |
138. |
Phenothrin |
139. |
Phenthoate |
140. |
Phorate |
141. |
Phosalone |
142. |
Phosmet |
143. |
Phosphamidon |
144. |
Phoxim |
145. |
Piperonyl butoxide |
146. |
Pirimicarb |
147. |
Pirimiphos- methyl |
148. |
Prochloraz |
149. |
Procymidone |
150. |
Profenofos |
151. |
Propamocarb |
152. |
Propargite |
153. |
Propiconazole |
154. |
Propoxur |
155. |
Pyrazophos |
156. |
Pyrethrins |
157. |
Pyriproxifen |
158. |
Quintozen |
159. |
Spinosad |
160. |
Tebuconazole |
161. |
Tenbufenozide |
162. |
Tecnazene |
163. |
Teflubenzuron |
164. |
Terbufos |
165. |
Thiabendazole |
166. |
Thiodicarb |
167. |
Thiometon |
168. |
Thiophanate-methyl |
169. |
Tolclofos- methyl |
170. |
Tolylfluanid |
171. |
Triadimefon |
172. |
Triadimenol |
173. |
Triazophos |
174. |
Trichlorfon |
175. |
Trifloxystrobin |
176. |
Triforine |
177. |
Vamidothion |
178. |
Vinclozolin |
DANH MỤC TRA CỨU NHÓM THỰC PHẨM TRONG QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT |
Nhóm thực phẩm |
Tên tiếng Anh |
1 |
Acti sô |
Artichoke globe |
2 |
Bánh mì |
Bread |
3 |
Bơ |
Avocado (Persea americana) |
4 |
Bỏng ngô |
Popcorn |
5 |
Bột mì, lúa mạch đen |
Wheat, rye flour |
6 |
Bí ngô |
Pumpkins |
7 |
Cá khô |
Dried fish |
8 |
Các loại đậu hạt khô |
Beans (dry) |
9 |
Các loại củ cải trừ củ cải đường |
Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet |
10 |
Các loại ngũ cốc |
Cereal grains |
11 |
Các loại quả hạch |
Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts |
12 |
Các loại quả khô |
Dried fruits |
13 |
Các loại rau họ đậu |
Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean |
14 |
Cám lúa mì đã chế biến |
Wheat bran, Processed |
15 |
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo |
Rye, wheat, rice bran |
16 |
Cây mùi tây |
Parsley |
17 |
Cây mía |
Sugar cane |
18 |
Cà phê hạt |
Coffee beans |
19 |
Cà rốt |
Carrot |
20 |
Cải xa voa |
Cabbage Savoy |
21 |
Cải xanh, cải hoa |
Broccoli, flowerhead |
22 |
Cải xoăn |
Kale |
23 |
Ca cao hạt |
Cacao beans |
24 |
Cà pháo |
Egg plant |
25 |
Cải Bruxen |
Brussels sprouts |
26 |
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) |
Citrus fruits, pomelos |
27 |
Cần tây |
Celery |
28 |
Chè xanh, đen |
Tea, green, black |
29 |
Chuối |
Banana |
30 |
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) |
Fruits and Vegetable (except as otherwise lised) |
31 |
Củ cải đường |
Beetroot, sugar beet |
32 |
Dâu tây |
Strawberry |
33 |
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác |
Berries and other small fruits |
34 |
Dưa chuột |
Cucumber |
35 |
Dưa chuột bao tử |
Gherkin |
36 |
Dưa hấu |
Watermelon |
37 |
Da và phủ tạng gia cầm |
Poultry, Edible offal of |
38 |
Dưa, trừ dưa hấu |
Melons, except watermelon |
39 |
Dầu ôliu đã chế biến |
Olives, Processed |
40 |
Dầu cacao |
Cocoa butter |
41 |
Dầu thực vật đã chế biến |
Vegetable oils, edible |
42 |
Dầu thực vật thô |
Vegetable oils, crude |
43 |
Dược thảo khô |
Dried herbs |
44 |
Đậu tương khô |
Soya bean (dry) |
45 |
Đu đủ |
Papaya |
46 |
Gạo |
Rice |
47 |
Gạo đã xay |
Rice husked |
48 |
Giá đậu tương |
Soya bean sprouts |
49 |
Gia vị |
Spices |
50 |
Hành hoa |
Spring onion, onion welsh |
51 |
Hạt bông |
Cotton seed |
52 |
Hạt cà phê rang |
Coffee bean, Roasted |
53 |
Hạt có dầu |
Oilseed |
54 |
Hạt hướng dương |
Sunflower seed |
55 |
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh |
Mustard seed, rape seed, linseed |
56 |
Hạt tiêu |
Peppers (black, white) |
57 |
Hồng Nhật Bản |
Persimmon Japanese |
58 |
Hành |
Onion, onion welsh |
59 |
Hoa bia khô |
Hops, dry |
60 |
Khoai lang |
Sweet potato |
61 |
Khoai sọ |
Taro |
62 |
Khoai tây |
Potato |
63 |
Lạc củ |
Peanut |
64 |
Lê |
Pear |
65 |
Loại quả rau bầu bí |
Fruiting vegetables, Cucubits |
66 |
Lúa mì |
Wheat |
67 |
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất |
Wheat, rye wholemeal |
68 |
Lúa mạch |
Barley |
69 |
Lúa mạch đen |
Rye |
70 |
Lúa miến |
Sorghum |
71 |
Măng tây |
Asparagus |
72 |
Mầm lúa mì |
Wheat germ |
73 |
Mận (bao gồm cả mận khô) |
Plums, including prunes |
74 |
Mỡ gia cầm |
Poultry fats |
75 |
Mỡ gia súc |
Mammalian fats |
76 |
Mướp tây |
Okra |
77 |
Nội tạng gia súc |
Edible offal (mammalian) |
78 |
Nấm |
Mushrooms |
79 |
Ngô |
Maize |
80 |
Ngô bao tử |
Sweet corn |
81 |
Nho |
Grapes |
82 |
Quả bưởi chùm |
Grapefruit |
83 |
Quả bí |
Squash |
84 |
Quả cà chua |
Tomato |
85 |
Quả chà là |
Date palm |
86 |
Quả chanh và chanh lá cam |
Lemons and limes |
87 |
Quả dâu tằm |
Mulberry Fruit |
88 |
Quả dạng táo |
Pome fruits |
89 |
Quả dứa |
Pineapple |
90 |
Quả hạnh |
Tree nuts, almonds |
91 |
Quả họ đào |
Peach, Nectarin |
92 |
Quả hồ đào |
Pecan |
93 |
Quả ớt |
Peppers (sweet, chili) |
94 |
Quả Kivi |
Kiwifruits |
95 |
Quả lạc tiên |
Passion fruit |
96 |
Quả lựu |
Stone fruits |
97 |
Quả mâm xôi, dâu rừng |
Dewberries, raspberries |
98 |
Quả mơ |
Apricot |
99 |
Quả sung |
Fig |
100 |
Quả xoài |
Mango |
101 |
Quả ô liu |
Olives |
102 |
Rau (Trừ một số loại rau cụ thể) |
Vegetable |
103 |
Rau ăn lá |
Leafy vegetable |
104 |
Rau củ |
Bulb vegetables |
105 |
Rau củ trừ củ rau thì là |
Bulb vegetables, except fennel bulb |
106 |
Rau diếp |
Lettuce |
107 |
Rau họ bắp cải |
Brassica vegetables |
109 |
Rau khô |
Dried vegetables |
110 |
Rau thân củ |
Root tuber vegetables |
111 |
Sữa |
Milk |
112 |
Sản phẩm sữa |
Milk products |
113 |
Súp lơ |
Cauliflower |
114 |
Su hào |
Kohlrabi |
115 |
Táo |
Apple |
116 |
Tỏi |
Garlic |
117 |
Tỏi tây |
Leek |
118 |
Thịt |
Meat |
119 |
Thịt gia cầm |
Poultry meat |
120 |
Thịt gia súc |
Mammals meat |
121 |
Trứng |
Eggs |
122 |
Yến mạch |
Oats |
THE MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 46/2007/QD-BYT |
Hanoi, December 19, 2007 |
DECISION
ON PROMULGATION “REGULATION OF MAXIMUM LEVEL OF BIOLOGICAL AND CHEMICAL POLLUTION IN FOOD”
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Decree No.49/2003/ND-CP of May 15, 2003 of the Government stipulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the July 26, 2003 Ordinance No. 12/2003/PL-UBTVQH11 of The Standing Committee of National Assembly, on food hygiene and safety;
Pursuant to the Government’s Decree No.163/2004/ND-CP of September 7, 2004 detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on food hygiene and safety;
At the proposal of the director of the Food Safety and Hygiene Department, the director of the Legal Department under the Ministry of Health,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Decision takes effect after 15 days from the day of its publication in the Official Gazette.
To Annul the April 04, 1998 Decision No. 867/1998/QD-BYT of the Minister of Health on promulgation “the List of Food Hygiene Standards”. In case the similar national technical standards be promulgated, the maximum level of micro-organisms and residue of pollution substance in food be implemented according to that technical standard.
Article 3. Mr (Mrs): Chief of Office, Chief of Health Inspectorate, Directors of Departments: Science and Education, Legislation under the Ministry of Health, directors of the Food Safety and Hygiene Department, directors of provincial/municipal Health Services, heads of units under the Ministry of Health, and heads of health agencies of branches shall implement this Decision.
FOR THE MINISTER OF HEALTH
VICE MINISTER
Cao Minh Quang
REGULATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TABLE OF CONTENTS
Part 1. General provisions
Part 2. Maximum level of veterinary medicine residue in food
Part 3. Maximum limit of bacterial and mildew toxin in food
Part 4. Regulation of hygienic safety for wrapping, tools containing food
Part 5. Maximum limit of metal in food
Part 6. Limit of micro-organisms in food
Part 7. The list of processing-aid substances permitted to use in manufacturing and processing food
Part 8. Maximum pesticide residue limits in food
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GENERAL PROVISIONS
1. Scope of application
This Regulation provides maximum level of biological and chemical pollution in food and list of processing-aid substances permitted to use in manufacturing, processing food.
2. Objects of application
This Regulation applies to organizes, individuals manufacturing, processing and doing business of food in Vietnam.
3. Abbreviations
- ADI (Acceptable Daily Intake)
- GAP (Good Agriculturing Practice)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ML (Maximum Level)
- MRL (Maximum Residue Level)
- UHT (Ultra Heat Treated)
- MPN (Most Probable Number Method)
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TSVSVHK: Total aerobic plate counts
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Total of mould and yeast count
- dm: decimet
- kg: kilogram
- l: liter
- v/v: unit to count volume on volume
- mg: miligram
- ml: mililiter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- μg: microgram
In this Regulation, the following terms are construed as follows:
4.1. Veterinary medicine is substance or compound originating from animals, plants, micro-organisms , minerals, chemicals used in prophylaxis, diagnosis, treatment or rehabilitation, adjustment, improvement of functions of animal body, including pharmaceutical products, chemicals, vaccines, hormones, some of other biological products and micro-organisms using in veterinary.
4.2. Plant protection drug is products originating from chemicals, plants, animals, micro-organisms and other products used to prevent and exterminate organisms that cause harm to plant resources.
4.3. Food processing-aid substance is substance used in processing of food material or food ingredient in order to complete the technology of food processing and handling.
4.4. Acceptable Daily Intake (ADI) is quantity of a kind of substance go into body daily without causing harmful effect to human health (unit: mg/kg weight).
4.5. Maximum residue level (MRL) of veterinary medicine is maximum level of a kind of veterinary medicine after using, remaining in food and counted by microgram of veterinary medicine per one kilogram of solid food or one liter of liquid food.
4.6. Maximum residue level (MRL) of plant protection drug is maximum quantity of plant protection drug accepted to exist in agricultural product, food without causing harm to human. MRL is shown by milligram of plant protection drug per one kilogram of food.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Non-heat treated processed meat is product to be processed from meat under technology process without going through heat treament stage that the temperature of the product center is under 70oC and not neccesary for heating before eating.
4.9. Heat-treated processed meat is product processed from meat under technology process with heat treament stage which ensure that the temperature of the product center is over 70oC and not neccesary for heating before eating.
4.10. Functional food is food used to assist function of parts in human body, with nutrition effect, make body comfortable, reinforce resistance and reduce risk of disease.
4.11. Tool to contain food is tool used with the purposes to prepare, cook, serve meal and preserve food or drinks.
4.12. Tool to cook is tool used to heat in processing food and drinks by method of normal heating or microwave.
4.13. Tool made of pottery is tool used to contain food include tools made of porcelain, terra-cotta.
4.14. Tool for containing with shallow and flat bowel is tool made of pottery or glass with the depth inside not more than 25mm be measured from the deepest dot to horizontal surface go pass overflow point.
4.15. Tool for containing made of pottery with deep bowel is tool made of pottery with the depth inside more than 25mm be measured from the deepest dot to horizontal surface go pass overflow point. Tool for containing with deep bowel is divided into groups:
- Small size: have capacity less than 1.1 liter;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Using for preserving: have capacitymore than 3 liter;
- Tumbler, bowl: tool made of pottery,has small size with deep bowel (have capacity about 240 ml) usually used for containing drinks such as coffee, tea at high temperature.
4.16. Tool for containing made of glass with deep bowel is tool made of glass with the depth inside more than 25mm be measured from the deepest dot to horizontal surface go pass overflow point. Tool for containing with deep bowel is divided into groups:
- Small size: have capacity less than 600 ml;
- Big size: have capacity from 600 ml to 3 liter;
- Using for preserving: have capacity more than 3 liter.
Yearly, The Ministry of Health organizes the consideration of maximum level of micro-organisms and polluted substance residue in food on the basis of ensuring consumer’s health, conforming with regulation of nations in the world and Codex.
Part 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. ABAMECTIN (anthelmintic)
ADI: 0 - 2 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Avermectin B1a
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Kidneys
50
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 50 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: 2-aminosulfone, excluding milk
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Muscle
100
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
5000
Milk (mg/l)
100
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. ALTRENOGEST
ADI: 0 - 40 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Altrenogest
Foodstuff
MRL (mg/kg)
Note
Pig
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
1
Livers
4
4. APRAMYCIN
ADI: 0 - 25 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Pig
Kidneys
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. AZAPERONE
ADI: 0 - 6 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Total azaperone and azaperol
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Pig
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Livers
100
Kidneys
100
Fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Antibiotics)
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day Residues of benzylpenicillin and procaine benzylpenicillin must be lower than such level.
Active ingredient: Benzylpenicillin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
50
Livers
50
Kidneys
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
4
Pig
Muscle
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Kidneys
50
Fowls
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only applicable to procaine benzylpenicillin
Livers
50
Only applicable to procaine benzylpenicillin
Kidneys
50
Only applicable to procaine benzylpenicillin
7. CARAZOLOL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredient: Carazolol
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Pig
Muscle
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
25
Kidneys
25
Fat/Skin
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. CEFTIOFUR
ADI: 0 - 50 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Desfuroyl ceftiofur
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Muscle
1000
Livers
2000
Kidneys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
2000
Pig
Muscle
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
2000
Fat
2000
Kidneys
6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Medicines of the same genus, simple or combined
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Livers
600
Kidneys
1200
Milk (μg/l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pig
Muscle
200
Livers
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
1200
Sheep
Muscle
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
Kidneys
1200
Milk (μg/l)
100
Poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
200
Livers
600
Kidneys
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Egg
400
Fish
Muscle
200
Only applicable to oxytetracycline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
200
Only applicable to oxytetracycline
10. CLORSULON
ADI: 0 - 8 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Clorsulon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Kidneys
1000
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. CLOSANTEL (anthelmintic)
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Closantel
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
1000
Livers
1000
Kidneys
3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
3000
Sheep
Muscle
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
Kidneys
5000
Fat
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 20 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Cyfluthrin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
20
Kidneys
20
Fat
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
40
13. CYHALOTHRIN (Pesticide)
ADI: 0 - 5 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Cyhalothrin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bovine animals
Muscle
20
Livers
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Fat
400
Milk (μg/l)
30
Pig
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
20
Livers
20
Kidneys
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
400
Sheep
Muscle
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Kidneys
20
Fat
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 20 μg/kg weight per day for both Cypermethrin and alpha-Cypermethrin
Active ingredient: Total amount of Cypermethrin residue
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals and sheep
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
50
Kidneys
50
Fat
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. DANOFLOXACIN (antibiotics)
ADI: 0 - 20 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Danofloxacin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
200
Livers
400
Kidneys
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Pig
Muscle
100
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
200
Fat
100
Fowls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
200
Livers
400
Kidneys
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
The ratio of fat to skin is normal
16. DECOQUINATE
ADI: 0 - 75 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Decoquinate
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
1000
Goats
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fowls
Muscle
1000
17. DELTAMETHRIN (Pesticide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredient: Deltamethrin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
50
Kidneys
50
Fat
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Sheep
Muscle
30
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
50
Fat
500
Fowls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
30
Livers
50
Kidneys
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Egg
30
18. DEXAMETHAZON
ADI: 0 - 0.015 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Dexamethazon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Muscle
0.5
Livers
2.5
Kidneys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
0.3
19. DICLAZURIL (Coccidiocide and coccidiostat)
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Diclazuril
Foodstuff
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Sheep, rabbits and hares, poultry
Muscle
500
Livers
3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
2000
Fat
1000
20. DICYCLANIL (Pesticide)
ADI: 0 - 7 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Sheep
Muscle
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
Kidneys
125
Fat
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 50 (μg/kg) body weight, applicable to dihydrostreptomycin and streptomycin residues
Active ingredient: Total dihydrostreptomycin and streptomycin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals and sheep
Milk (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
600
Livers
600
Kidneys
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
600
Pigs, fowls
Muscle
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
Kidneys
1000
Fat
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 100 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Diminazene
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Milk (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantitative limits by analyzing method
Muscle
500
Livers
12000
Kidneys
6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. DORAMECTIN (anthelmintic)
ADI: 0 - 0.5 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Doramectin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
10
Livers
100
Kidneys
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Pigs
Muscle
5
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
30
Fat
150
24. EPRINOMECTIN (anthelmintic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredient: Eprinomectin B1a
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
2000
Kidneys
300
Fat
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25. ENROFLOXACIN
ADI: 0 - 3 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Desethylene ciprofloxacin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
100
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Anthelmintic)
ADI: 0 - 7 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Total fenbendazole, oxfendazole and oxfendazole sulphone, calculated by oxfendazole sulphone equivalent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals and sheep
Milk (μg/l)
100
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
500
Kidneys
100
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pigs, goats and horses
Muscle
100
Livers
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Fat
100
27. FLORFENICOL
ADI: 0 - 10 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Florfenicol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
300
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pigs
Muscle
200
Livers
2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Catfish
Muscle
1000
28. FLUAZURON (Pesticide)
ADI: 0 - 40 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Kidneys
500
Fat
7000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 12 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Flubendazole
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Pigs
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
10
Poultry
Muscle
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
500
Egg
400
30. FLUMEQUINE (Antibiotics)
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals, sheep, pigs and fowls
Muscle
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Kidneys
3000
Fat
1000
Salmon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
500
31. FLUNIXIN
ADI: 0 - 0.72 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Flunixin
Foodstuff
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Bovine animals
Milk (μg/l)
2
Muscle
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
125
Pigs
Muscle
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Catfish
Muscle
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 20 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Gentamicin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
2000
Kidneys
5000
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
200
Pigs
Muscle
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
Kidneys
5000
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 10 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Imidocarb
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
2000
Kidneys
1500
Fat
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
50
34. ISOMETAMIDIUM
ADI: 0 - 100 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Isometamidium
Foodstuff
MRL (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bovine animals
Muscle
100
Livers
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Fat
100
Milk (μg/l)
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 1 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
100
Milk (μg/l)
10
Sheep, pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
20
Livers
15
36. LAIDLOMYCIN
ADI: 0 - 7.5 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Livers
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37. LASALOCID
ADI: 0 - 10 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Lasalocid
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
Fowls
Skin (with fat)
1200
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turkeys
Livers
400
Rabbits or hares
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
700
Sheep
Livers
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38. LEVAMISOLE (Anthelmintic)
ADI: 0 - 6 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Levamisole
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals, sheep, pigs and poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Livers
100
Kidneys
10
Fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39. LINCOMYCIN (antibiotics)
ADI: 0 - 30 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Lincomycin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
200
Livers
500
Kidneys
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
100
MRL for subcutaneous fat is 300 mg/kg
Fowls
Muscle
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Kidneys
500
Fat
100
MRL for subcutaneous fat is 300 mg/kg
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
150
40. MONENSIN
ADI: 0 - 12.5 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Monensin
Foodstuff
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Bovine animals
Edible parts
50
Goats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible parts
50
41. MOXIDECTIN (anthelmintic)
ADI: 0 - 2 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Moxidectin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bovine animals
Muscle
20
Very high and various concentration at the injection site for 49 days since medicine is administered
Livers
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Fat
500
Sheep
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
100
Kidneys
50
Fat
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deers
Muscle
20
Livers
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Fat
500
42. NARASIN
ADI: 0 - 5 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Narasin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Fowls
Belly fat
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 60 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Neomycin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
500
Kidneys
1000
Fat
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk
1500
Fowls
Muscle
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Kidneys
1000
Fat
500
Egg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goats, sheep, pigs, turkeys and ducks
Muscle
500
Livers
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
10000
Fat
500
44. NICARBAZIN (Coccidiocide and coccidiostat)
ADI: 0 - 400 µg per kilogram bodyweight per day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Fowls
Muscle
200
Applicable to cockerel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
-do.
Kidneys
200
-do.
Fat/Skin
200
-do.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 4 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Phoxim
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Goats, sheep and pigs
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
50
Kidneys
50
Fat
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46. PIRLIMYCIN (antibiotics)
ADI: 0 - 8 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Pirlimycin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
100
Muscle
400
Livers
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Fat
100
47. RACTOPAMINE
ADI: 0 - 1.25 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Ractopamine hydrochloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
30
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pigs
Muscle
50
Livers
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48. SARAFLOXACIN (antibiotics)
ADI: 0 - 0.3 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Sarafloxacin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Fowls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
10
Livers
80
Kidneys
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Turkeys
Muscle
10
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
80
Fat
20
49. SEMDURAMICIN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredient: Semduramicin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Cockerel
Muscle
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
400
Pigs
Muscle
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
50. SPECTINOMYCIN (antibiotics)
ADI: 0 - 40 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Spectinomycin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
200
Muscle
500
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
5000
Fat
2000
Sheep, pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
500
Livers
2000
Kidneys
5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
Fowls
Egg
2000
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
2000
Kidneys
5000
Fat
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51. SPIRAMYCIN (antibiotics)
ADI: 0 - 50 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Total spiramycin and neospiramycin (applicable to bovine animals) or equivalent spiramycin (active antibacterial residues) (applicable to pigs).
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
200
Muscle
200
Livers
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Fat
300
Pigs
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
600
Kidneys
300
Fat
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fowls
Muscle
200
Livers
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Fat
300
52. SULFADIMIDINE (antibiotics)
ADI: 0 - 50 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Sulfadimidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Milk (μg/l)
25
Regardless of species
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
100
Livers
100
Kidneys
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
100
53. THIABENDAZOLE (anthelmintic)
ADI: 0 - 100 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Total thiabendazole and 5-hydroxythiabendazole
Foodstuff
MRL (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bovine animals and goats
Milk (μg/l)
100
Such limit includes the residues from cattle feed due to the application of argicultural practice
Muscle
100
-do.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-do.
Kidneys
100
-do.
Fat
100
-do.
Sheep and pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
100
-do.
Livers
100
-do.
Kidneys
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat
100
-do.
54. TILMICOSIN (antibiotics)
ADI: 0 - 40 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Tilmicosin
Foodstuff
MRL (μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bovine animals
Muscle
100
Livers
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Fat
100
Pigs
Muscle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
1500
Kidneys
1000
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep
Milk (μg/l)
50
Muscle
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Kidneys
300
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0 - 0.02 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: beta-Trenbolone, applicable to bovine animals’ muscle
or alpha-Trenbolone, applicable to bovine animals’ livers
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Livers
10
56. TRICLABENDAZOLE (anthelmintic)
ADI: 0 - 3 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
200
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
300
Fat
100
Pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muscle
100
Livers
100
Kidneys
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Pesticide)
ADI: 0 - 2 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient:
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (μg/l)
50
58. VIRGINIAMYCIN
ADI: 0 - 250 µg per kilogram bodyweight per day
Active ingredient: Virginiamycin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL (μg/kg)
Note
Pigs
Muscle
100
Livers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys
300
Fat
300
59. ZERANOL (Anabolic steroid)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Active ingredient: Zeranol
Foodstuff
MRL (μg/kg)
Note
Bovine animals
Muscle
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Livers
10
Part 3.
MAXIMUM LIMIT OF MYCOTOXIN IN FOOD
Food
Name of mycotoxin
ML
(μg/kg)
Foodstuff (applied to all kind of food)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Foodstuff (applied to all kind of food)
Aflatoxin B1B2G1G2
15
Cereal grains and products of cereal grains
Ochratoxin A
5
Fruit and fruit juices
Patulin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Condensed fruit juices and products thereof
50
Wheat flour and products thereof
Deoxynivalenol (DON)
1000
Corn and other cereal grains
Zearalenone
1000
Corn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Milk and milk products
Aflatoxin M1
0.5
Part 4.
HYGIENIC SAFETY FOR FOOD PACKING AND CONTAINERS
4.1. Maximum Level of heavy metals leaching from food containers made of ceramic and glass
Food container
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Of lead
Of cadmium
Plain and shallow containers made of ceramic or glass
4
Average amount ≤ limit
mg/dm2
0.8
0.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
All types ≤ limit
mg/l
2
0.5
Big, deep containers made of ceramic
4
All types ≤ limit
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.25
Deep containers made of ceramic for preservation purpose
4
All types ≤ limit
mg/l
0.5
0.25
Glass
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0.5
0.25
Containers used for cooking
4
All types ≤ limit
mg/l
0.5
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n: the number of specimens.
4.2. Standards of containers made of glass which are deep
Deep containers made of glass
n
Leaching limit
Unit
Of lead
Of cadmium
Small size
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All types ≤ limit
mg/l
1.5
0.5
Big size
4
All types ≤ limit
mg/l
0.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For preservation
4
All types ≤ limit
mg/l
0.5
0.25
Note:
n: the number of specimens.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limit and test method
Leaching condition
Leaching solution
Maximum limits
Arsenic
60oC, 30 minutes
Water
0.2 mg/kg
(As2O3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium
60oC, 30 minutes
Water
0.1 mg/kg
0.5% citric acid solution
Lead
60oC, 30 minutes
Water
0.4 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol
60oC, 30 minutes
Water
5 mg/kg
Formaldehyde
Negative
Residue on evaporate
25oC, 1 hour
n-heptane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60oC, 30 minutes
20% ethanol
30 mg/kg
60oC, 30 minutes
Water
4% acetic acid
Epichlohydrin
25oC, 2 hours
n-heptane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinylclorua
5oC or lower, 24 hours
Ethanol
0.05 mg/kg
4.4.Standards of containers/packings made of synthetic resin
Type
Material test
Elution test
Test item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaching solution
Standards
Synthetic resin (general standard)
Cadmium, Lead: not more than 100 mg/kg
Lead
At 60oC for 30 minutes
4% acetic acid
Not more than 1 mg/kg
Quantity of KMnO4 consumed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 10 mg/kg
Synthetic resin made from formaldehyde (Specific standard)
Phenol
At 60oC for 30 minutes
Water
Negative
Formaldehyde
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4% acetic acid
Not more than 30 mg/kg
Nylon PAĐ
Capro-lactam
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
Not more than 15 mg/kg
Evaporation residue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-heptane
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
At 60oC for 30 minutes
Water
4% acetic acid
Polymethyl pentene (PMP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 120 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
Water
4% acetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bisphenol A (including phenol and p-t- butylphenol): not more than 500 mg/kg
- Diphenyl carbonate: not more than 500 mg/kg
- Amines (Triethylamine and tributylamine): not more than 1 mg/kg
Bisphenol A (phenol and p-t- butylphenol)
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 2.5 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water
4% acetic acid
Evaporation residue
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
At 60oC for 30 minutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4% acetic acid
Polyvinyk alcohol (PVA)
Evaporation residue
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water
4% acetic acid
Polystyrene (PS)
Volatile substance as a total of styrene, toluene, ethylbenzene, isopropylbenzene and n-propylbenzene: not more than 5000 mg/kg
Evaporation residue
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 240 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
Water
4% acetic acid
Polyvinylidene chloride (PVDC)
- Barium: not more than 100 mg/kg
- Vinylidene chloride: not more than 6 mg/kg
Evaporation residue
At 25oC for 1 hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
At 60oC for 30 minutes
Water
4% acetic acid
Polymethyl methacrylate (PMMA)
Methyl methacrylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20% ethanol
Not more than 15 mg/kg
Evaporation residue
At 25oC for 1 hour
n-heptane
Not more than 30 mg/kg
At 60oC for 30 minutes
20% ethanol
At 60oC for 30 minutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4% acetic acid
4.5. Standards for detergents used for cleaning food-contacted tools
Specifications and usage
Standards
Specifications of component
- Arsenic (As): 0.05 mg/kg or less (as As2O3)
- Lead (Pb): not more than 1 mg/kg
- Methanol: 1 mg/ml or less
Basic component of solution (with pH)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Other than the abovementioned: 6.0 - 8.0
- Not containing enzymes or components with bleaching action
Aromatic agents as specified on the list of the Ministry of Health
Food additives as specified on the list of the Ministry of Health
Biodegradability: not less than 85%
Standards for use
Concentrations (of the surfactant used):
+ Fatty-acid based detergents shall be 0.5% or less
+ Detergents other than fatty-acid based detergents shall be 1.0% or less
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruits, vegetables and tableware, once washed, are to be rinsed with potable water under the following conditions:
+ Fruits and vegetables should be put under running water for longer than 30 seconds and tableware for longer than 5 seconds
+ When using collected water, change the water at least twice
4.6. Maximum Level of heavy metals leaching from food containers for preservation or cooking (excluding those made of ceramic or glass)
4.6.1. Maximum Level of heavy metals leaching from food containers
4.6.1.1.Maximum Level of heavy metal
No.
Name of metal
ML
(mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antimony (Sb)
0.2
2
Arsenic (As)
0.2
3
Cadmium (Cd)
0.2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4.6.1.2. Notes to testing methods
Preparation of specimens of food containers:
a. Containers shall be cleaned carefully with soap and clean water, surface of cleaned containers must not be touched.
b. Container shall be filled with acetic acid 4% and left for 24 hours at ambient temperature (the amount of solution shall be noted).
c. 24 hours later, acetic acid 4% shall be stirred; a sufficient amount shall be taken for analyzing Sb, As, Cd and Pb.
4.6.2. Maximum Level of heavy metals leaching from food containers serving food cooking
4.6.2.1.Maximum Level of heavy metal
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
(mg/kg)
1
Antimony (Sb)
0.7
2
Arsenic (As)
0.7
3
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Lead (Pb)
7
4.6.2.2. Notes to testing methods
Preparation of specimens of food containers used for cooking:
a. Containers shall be cleaned carefully with soap and clean water, surface of cleaned containers must not be touched.
b. 2/3 of the container shall be filled with acetic acid 4%; the level of the volume of acetic acid shall be marked before being boiled for 2 hours. During the boiling process, acetic acid 4% shall be poured in the container, ensure that the level of acetic acid is always at the marked level. After 2 hours, acetic acid 4% shall be poured in the container to the marked level and left for 22 hours at ambient temperature (the amount of solution shall be noted).
c. 22 hours later, acetic acid 4% shall be stirred; a sufficient amount shall be taken for analyzing Sb, As, Cd and Pb.
Part 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Name of metal
Food
ML
(mg/kg)
1
Antimony (Sb)
Milk and milk products
1.0
Meat and meat products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish and fish products
1.0
Fats and oils
1.0
Fruits and vegetables (excluding fruit and vegetable juices)
1.0
Tea and tea products
1.0
Coffee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cocoa and cocoa products
1.0
Flavors
1.0
Sauces
1.0
Vegetable and fruit juices
0.15
Alcoholic drinks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Condensed beverages
0.15
Ready-to-use beverages
0.15
Special food:
- Food for childen under 1 year old
- Canned food for childen under or over 1 year old
- Food made from grain for childen under or over 1 year old
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
1.0
2
Arsenic (As)
Milk and milk products
0.5
Meat and meat products
1.0
Agar-agar (for inorganic arsenic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shrimps, crabs (for inorganic arsenic)
2.0
Fish (for inorganic arsenic)
2.0
Molluscs (for inorganic arsenic)
1.0
Fats and oils
0.1
Fruits and vegetables (excluding fruit and vegetable juices)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tea and tea products
1.0
Coffee
1.0
Cocoa and cocoa products
1.0
Flavors
5.0
Sauces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetable and fruit juices
0.1
As (cont.)
Alcoholic drinks
0.2
Condensed beverages
0.5
Ready-to-use beverages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grain
1.0
Supplementary foods
5.0
Special food:
- Food for childen under 1 year old
0.1
- Canned food for childen under or over 1 year old
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Food made from grain for childen under or over 1 year old
0.1
3
Cadmium (Cd)
Milk and milk products
1.0
Meat of bovine animals, sheep, pigs and poultry
0.05
Horse meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidneys of bovine animals, sheep, pigs and poultry
1.0
Livers of bovine animals, sheep, pigs and poultry
0.5
Fish (excluding the below species)
0.05
Tuba, common bream, anchovy, mullet, mackerel, sardine, turbot
0.1
Bivalvia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shrimps, crabs, crustaceans
0.5
Fats and oils
1.0
Vegetables, fruits (excluding leafy, stem vegetables, mint vegetables, mushroom, root vegetables and potatoes)
0.05
Leafy vegetables, mint vegetables, celery, mushroom
0.2
Stem and root vegetables (excluding celery and potatoes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato (peeled)
0.1
Other vegetables (excluding mushroom and tomato)
0.05
Tea and tea products
1.0
Coffee
1.0
Chocolate and cocoa products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flavors
1.0
Sauces
1.0
Vegetable and fruit juices
1.0
Alcoholic drinks
1.0
Condensed beverages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ready-to-use beverages
1.0
Peanut
0.1
Wheat seed, germ and rice
0.2
Cd (cont.)
Soybean
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grains, beans (excluding bran, germ, wheat, rice, soybean and peanut)
0.1
Supplementary food
0.3
Special food:
- Food for childen under 1 year old
1.0
- Canned food for childen under or over 1 year old
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Food made from grain for childen under or over 1 year old
1.0
4
Lead (Pb)
Milk and milk products
0.02
Meat of bovine animals, poultry, sheep and pigs
0.1
Edible parts of bovine animals, pigs and poultry (offal, head, tale, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oils and fats, including fat in milk
0.1
Fish (excluding the below species)
0.2
Tuba, common bream, anchovy, mullet, mackerel, sardine, turbot
0.4
Bivalvia
1.5
Supplementary food
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shrimps, crabs, crustaceans, excluding brown crab’s meat
0.5
Fruits
0.1
Small fruits, juicy fruits and grap
0.2
Fruit juice, concentrated fruit juice (ready to use) and fruit nectar
0.05
Vegetable, including peeled potato (excluding cabbage, leafy vegetables, mushroom, hops and vegetation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbage (excluding kale), leafy vegetable (excluding spinach)
0.3
Grains, beans
0.2
Tea and tea products
2.0
Coffee
2.0
Cocoa and cocoa products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flavors
2.0
Sauces
2.0
Alcoholic drinks
0.5
Wines
0.2
Food for childen under 1 year old
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Mercury
(Hg)
Milk and milk products
0.05
Meat and meat products
0.05
All kind of fish (excluding meat eating fishes)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hg (cont.)
Meat eating fishes (shark, swordfish, tuna, knifetooth sawfish, etc.)
1.0
Shrimps, crabs, bivalvia
0.5
Supplementary food
0.5
Fats and oils
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Tea and tea products
0.05
Coffee
0.05
Cocoa and cocoa products
0.05
Flavors
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Vegetable and fruit juices
0.05
Alcoholic drinks
0.05
Condensed beverages
0.05
Ready-to-use beverages
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Food for childen under 1 year old
0.05
- Canned food for childen under or over 1 year old
0.05
- Food made from grain for childen under or over 1 year old
0.05
6
Tin (Sn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Canned drink, including vegetable and fruit juice
100
Canned food for children under or over 1 year old, excluding that in form of powder and dried:
- Canned food and food made from grain for children under or over 1 year old
50
- Canned food for children under 1 year old or from 1 to 3 years old, including milk
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
7
Copper (Cu)
Milk and milk products
30
Meat and meat products
20
Fish and fish products
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Fruits and vegetables (excluding fruit and vegetable juices)
30
Tea and tea products
150
Coffee
30
Cocoa and cocoa products
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Cu (cont.)
Sauces
30
Vegetable and fruit juices
10
Alcoholic drinks
5.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ready-to-use beverages
2.0
Special food:
- Food for children under 1 year old
5.0
- Canned food for children under or over 1 year old
5.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
8
Zinc (Zn)
Milk and milk products
40
Meat and meat products
40
Fish and fish products
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Fruits and vegetables (excluding fruit and vegetable juices)
40
Tea and tea products
40
Coffee
40
Cocoa and cocoa products
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Sauces
40
Vegetable and fruit juices
5.0
Alcoholic drinks
2.0
Condensed beverages
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
Special food:
- Food for children under 1 year old
40
- Canned food for children under or over 1 year old
40
- Food made from grain for children under or over 1 year old
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIMIT OF MICRO-ORGANISMS IN FOOD
LIMIT OF MICRO-ORGANISM IN FOOD MUST NOT EXCEED THE FOLLOWING LIMITS:
6.1. Limit of micro-organism in milk and milk products
No.
PRODUCT
TYPE OF MICRO-ORGANISMS
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Pasteurized milk
TSVSVHK (a)
5x105
Coliforms
Negative
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
Negative
1.2
Milk sterilized through UHT process or other high-temperature sterilization process
TSVSVHK (a)
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
S.aureus
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fermented milk, including liquid and condensed milk
Coliforms
10
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
Negative
Yeast
102
Molds and fungi
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk powder
TSVSVHK
5x105
Coliforms
10
B.cereus
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
(or < 3 MPN)
S.aureus
10
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
Negative
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
Negative
5
Cream
5.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliforms
10
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
S. aureus
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
5.2
UHT sterilized cream
TSVSVHK (b)
102
Coliforms
Negative
E.coli
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S. aureus
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
Negative
6
Cheese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliforms
104
E. coli
102
S. aureus
102
Listeria monocytogenes
Negative
Salmonella.spp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) TSVSVHK at 21oC
(b) TSVSVHK at 30oC
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella.spp and Listeria monocytogenes
6.2. Limit of micro-organism in meat and meat products
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Fresh meat, frozen meat, in whole quantity or cut
TSVSVHK
105
Coliforms
102
E. coli
102
S. aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl.perfringens
102
Salmonella
Negative
1.2
Fresh meat, comminuted frozen meat
TSVSVHK
106
Coliforms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
102
S. aureus
102
Cl.perfringens
102
Salmonella
Negative
2. Meat and processed meat, not heat-treated (ready to eat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salted and smoked meat and meat products
TSVSVHK
103
Coliforms
50
E. coli
10
S. aureus
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Salmonella
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
2.2
Fermented meat and meat products
Coliforms
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
S. aureus
102
Cl.perfringens
102
Salmonella
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Packed meat and meat products
TSVSVHK
104
Coliforms
50
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Cl.perfringens
10
Cl. botuliniums
Negative
Salmonella
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unpacked meat and meat products
TSVSVHK
105
Coliforms
50
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
S. aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl.perfringens
102
Salmonella
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
3.3
Dried meat
TSVSVHK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliforms
50
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
S. aureus
102
Cl.perfringens
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
Listeria monocytogenes
Negative
3.4
Canned meat
E. coli
Negative
(or < 3 MPN)
S. aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl.perfringens
Negative
Cl.botuliniums
Negative
Salmonella
Negative
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella and Listeria monocytogenes
6.3. Limit of micro-organism in fish and aquatic animals and plants
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
Fresh fish and aquatic products: frozen fish, fresh fish, molluscs, products thereof (require heat treatment before use)
TSVSVHK
106
E.coli
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Cl.perfringens
102
Salmonella
Negative
V. parahaemolyticus
102
2
Products of fish and aquatic animals: lobster, streamed or smoked fish, grilled chopped fish, grilled chopped cuttlefish, boiled or streamed crustaceans, molluscs (ready to eat without heat treatment)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Coliforms
10
E.coli
3
S.aureus
10
Cl.perfringens
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
V. parahaemolyticus
10
TSBTNM-M
10
3
Prepared dried aquatic products (require heat treatment before use)
TSVSVHK
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
E.coli
10
S.aureus
102
Cl.perfringens
20
Salmonella
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella
6.4. Limit of micro-organism in eggs and egg products
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSVSVHK
105
Coliforms
102
E.coli
3
S.aureus
10
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Egg products (pasteurized)
TSVSVHK
103
Coliforms
10
E.coli
Negative
S.aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Negative
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella
6.5. Limit of micro-organism in cereal and cereal products
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal products, potatoes, beans: flour, transparent vermicelli, noodle (require heat treatment before use)
TSVSVHK
106
Coliforms
103
E.coli
102
S.aureus
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
B.cereus
102
TSBTNM-M
103
2
Cereal products, potatoes, beans: bakers’ ware, flour (ready to eat without heat treatment)
TSVSVHK
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
E.coli
3
S.aureus
10
Cl. perfringens
10
B.cereus
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
6.6. Limit of micro-organism in vegetables and fruits and products thereof
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
Fresh or frozen vegetables and fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limited by G.A.P
Coliforms
10
E.coli
Limited by G.A.P
S.aureus
Limited by G.A.P
Cl. perfringens
Limited by G.A.P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
2
Salted and dried vegetables and fruits
TSVSVHK
104
Coliforms
10
E.coli
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
B.cereus
102
TSBTNM-M
102
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella
6.7. Limit of micro-organism in mineral water and bottled beverages
No.
PRODUCT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (**)
1
Alcoholic beverages
TSVSVHK
10
E.coli
Negative
S.aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptococci faecal
Negative
P.aeruginosa
Negative
Cl. Perfringens
Negative
2
Non-alcoholic beverages
TSVSVHK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliforms
10
E.coli
Negative
S.aureus
Negative
Streptococci faecal
Negative
P.aeruginosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSBTNM-M
10
Cl. Perfringens
Negative
3
Bottled mineral water
TSVSVHK
Limited by GMP
Coliforms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptococci faecal
Negative
P.aeruginosa
Negative
Cl. Perfringens
Negative
(**) Calculated in 250 ml for bottled mineral water
6.8. Limit of micro-organism in flavors and sauces
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
Flavors
TSVSVHK
104
Coliforms
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
S.aureus
102
Salmonella
Negative
TSBTNM-M
102
2
Sauces derived from animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Coliforms
102
E.coli
Negative
S.aureus
3
Cl.perjringens
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
V.parahaemolyticus
10
3
Sauces derived from plants
TSVSVHK
104
Coliforms
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Negative
S.aureus
3
Cl. Perfringens
10
Salmonella
Negative
TSBTNM-M
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9. Limit of micro-organism in special food
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
1
Dried food and nutritious food for children, special subtitute of food (require heat treatment before use)
TSVSVHK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliforms
102
E.coli
10
S.aureus
102
Cl. Perfringens
10
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.cereus
102
2
Dried food and nutritious for for children, special substitute for food (ready to use without heat treatment)
TSVSVHK
104
Coliforms
10
E.coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S.aureus
3
Cl. Perfringens
10
Salmonella
Negative
B.cereus
10
(*) Calculated in 25 g for Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
Ice cream, ice
TSVSVHK
5.104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
E.coli
Negative
S.aureus
10
Salmonella
Negative
Cl. Perfringens
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11. Limit of micro-organism in canned food
No.
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product)
Products derived from meat, canned fish, canned vegetables
E.coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S.aureus
Negative
Cl. Perfringens
Negative
Cl. botuliniums
Negative
TSBTNM-M
Negative
6.12. Limit of micro-organism in fats and oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRODUCT
TYPE OF MICROORGANISM
LIMIT OF MICROORGANISMS
(In 1 g or 1 ml of the product) (*)
Fats and oils
TSVSVHK
103
Coliforms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.coli
3
S.aureus
Negative
Salmonella
Negative
TSBTNM-M
Negative
(*) Calculated in 25 g or 25 ml for Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF SUPPORTING AGENTS PERMITTED TO USED IN FOOD PRODUCTION
Vietnamese names in accordance with Vietnam’s Chemical Dictionary
Enlish name and use areas and MRL in accordance with Codex.
No.
Vietnamese name
English name
Use areas
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các tác nhân chống tạo bọt
1. Antifoam agents
1.
Sản phẩm ankylen oxit
Alkylene oxide adduct
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đimetylpolysiloxan
Dimethylpolysiloxane
Beer, oils and fats
3.
Copolyme etilenoxit - propilen oxit
Ethylene oxide - propylene oxide copolymers
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl este của axit béo
Fatty acid methyl ester
5.
Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)
Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ete glycol - Ancol béo
Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
Juice production
7.
Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30
Fatty alcohols (C8-C30)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu dừa đó hydrogen hóa
Hydrogenated coconut oil
Confectionery production
5 - 15
9.
Este acyl béo ưa nước gắn thờm chất mang trung tính
Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch Alfa metyl glycozit
Alpha – methyl glycoside water
Juice production
11.
Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa
Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa
Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator
Juice production
13.
Các oxo-ancol C9-C30
Oxoalcohols C9-C30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ancol polyetoxyl hóa, biến tính
Polyethoxylated alcohols, modified
Juice production
15.
Copolyme polyglycol
Polyglycol copolymer
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30
Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids
17.
Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30
Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl glycozit este dầu dừa
Methylglycoside coconut oil ester
Juice production
19.
Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30
Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ancol bậc cao biến tính.
Modified higher alcohol
Juice production
21.
Polyme khối polypropylen – polyetylen
Polypropylene- proethylene block polymer
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của axit béo thực vật
Vegetable fatty acid esters
Juice production
23.
Axyl béo thực vật (ưa nước)
Vegetable fatty acyl (hydrophillic)
Juice production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các chất xúc tác
2. Catalysts
24.
Nhôm
Alluminium
Hydrogenated food oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crụm
Chromium
Hydrogenated food oils
< 0.1
26.
Đồng
Copper
Hydrogenated food oils
< 0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng cromat
Copper chromate
Hydrogenated food oils
28.
Đồng cromit
Copper chromite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan
Manganese
Hydrogenated food oils
< 0.4
30.
Molipđen
Molybdenum
Hydrogenated food oils
< 0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken
Nickel
Sugar; alcohols
<1
Manufacture of harden oil
< 0.8
Hydrogenated food oils
0.2 - 1.0
32.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Palladium
Hydrogenated food oils
< 0.1
33.
Platin
Platinum
Hydrogenated food oils
<0.1
34.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium metal
Esterified food oils
<1
35.
Kali metylat (metoxit)
Potassium methylate (methoxide)
Esterified food oils
<1
36.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium ethylat (ethoxide)
Esterified food oils
<1
37.
Bạc
Silver
Hydrogenated food oils
<0.1
38.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium amide
Esterified food oils
<1
39.
Natri etylat
Sodium ethylate
Esterified food oils
<1
40.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium methylate (methoxide)
Esterified food oils
<1
41.
Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H)
Trifluoromethane sulfonic acid
Substitutes for cocoa butter
<0.01
42.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zirconium
3. Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
3. Clarifying agents/ filtration aids
43.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths)
Starch hydrolysis; sugars, vegetable oils
44.
Anbumin
Albumin
45.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asbestos
46.
Bentonit
Bentonite
Starch hydrolysis
47.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin.
Production of starch
<1
48.
Điatomit
Diatomaceous earth
Juice production
Starch hydrolysis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen
Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer
Aqueous foods (excluding carbonated beverages)
0.00002 extract from copolymer
50.
Đất sét hoạt tính
Fulleris earth
Starch hydrolysis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhựa trao đổi ion
Ion exchange resins (see ion exchange resins)
52.
Isinglass
Ising lass
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao lanh
Kaolin
54.
Magiờ axetat
Magnesium acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perlite
Perlite
Starch hydrolysis
56.
Axit polymaleic và natri polymaleat
Polymaleic acid and sodium Polymaleate
Sugar processing
<5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tananh
Tannin
58.
Than hoạt tính, than không có hoạt tính
Vegetable carbon (activated, unactivated)
Starch hydrolysis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tác nhân làm lạnh và làm mát
4. Category contact freezing and cooling agents
59.
Điclofluorometan
Dichlorofluoromethane
Frozen food
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
5. Desiccating agent/anticaking agents
60.
Nhôm stearat
Aluminum stearate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi stearat
Calcium stearate
62.
Magiê stearat
Magnesium stearate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3)
Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride)
64.
Kali nhôm silicat
Potassium aluminum silicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri canxi silicoaluminat
Sodium calcium silicoaluminate
6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
6. Detergents (wetting agents)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đioctyl natri sunfosucxinat
Dioctyl sodium sulfosuccinate
Fruit juice
<10
67.
Các hợp chất amoni bậc 4
Quaternary ammonium compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri lauryl sunfat
Sodium lauryl sulphate
Food fats and oils
<1
69.
Natri xylen sunfonat
Sodium xylene sulphonate
Food fats and oils
<1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các tác nhân cố định enzim và chất mang
7. Enzyme immobilization agents and supports
70.
Polyetylenimin
Polyethylenimine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glutaranđehit
Glutaraldehyde
72.
Đietylaminoetyl xenluloza
Diethylaminoethyl cellulose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Chế phẩm enzim
(kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang)
Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật
8.Enzyme preparations
(including immobilized enzymes)
Animal – derived preparations
73.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Catalase (bovine or horse liver)
74.
Chymosin (bê, dê non, cừu non)
Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum)
75.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chymosin A from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene)
Milk clotting in cheese and other milk-derived products
76.
Chymosin B
Chymosin B produced from
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene
77.
Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò)
Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas)
78.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lysozyme (egg whites)
Butter, cheese
79.
Pepsin, avian (của chim, gia cầm)
Pepsin, avian (proventicum of poultry)
80.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phospholipase (pancreas)
Baking
81.
Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu)
Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach)
82.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật
Typsin (porcine or bovine pancreas)
Plant – derived preparations
83.
Chymopapain (từ quả đu đủ)
Chymopapain (Carica papaya)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.
Ficin (từ cây sung)
Ficin (Ficus spp)
85.
Liposydaza (từ đậu nành)
Liposydase (soya)
Baking
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86.
Men rượu (Saccharomyces cerevisia)
Alcohol dehydrogenase
(Saccharomyces cerevisia)
87.
Alpha- galactosidaza
Alpha galactosidase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88.
Arabinofuranosidaza
Arabinofuranosidease
89.
Beta-glucanaza
Beta glucanase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90.
Cellobiaza
Cellobiase
91.
Xenlulaza
Cellulase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92.
Dextranaza
Dextranase
93.
Endo-beta glucanaza
Endo-beta glucanase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94.
Esteraza
Esterase
95.
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd
Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96.
Glucoamylaza hay
Glucoamylase or
Starch hydrolysis
amyloglucosidaza
amyloglucosidase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97.
Glucose isomeraza
Glucose isomerase
Isomerized glucose syrups
98.
Hemixenlulaza
Hemicellulase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99.
Inulinaza
Inulinase
100.
Invertaza
Invertase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101.
Isoamylaza
Isoamylase
102.
Lactaza
Lactase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103.
Lactoperoxidaza
Lactoperoxidase
104.
Decacboxylaza đối với axit malic
Malic acid decarboxylase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105.
Maltaza hay anphaglucosidaza
Maltase or alphaglucosidase
106.
Melibiaza (anpha- galactosidaza)
Melibiase (alpha- galatosidase)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107.
Enzim khử nitrat
Nitrate reductase
108.
Pectin esteraza
Pectin esterase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109.
Pectinlyaza
Pectinlyase
110.
Polygalacturonaza
Polygalacturonase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111.
Proteaza
Protease
Cheese cake production, Starch hydrolysis, production of glucose syrups and maltose syrups
112.
Pullulanaza
Pullulanase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113.
Serin proteinaza
Serine proteinase
114.
Tannaza
Tannase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115.
Xylanaza
Xylanase
Baking, cereal processing, brewing, starch processing, production of juice and wine
116.
Beta-xylosidaza
Beta-xylosidase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.Các tác nhân keo tụ
9. Flocculating agents
117.
Nhựa acrylat - acrylamit
Acrylate - acrylamide resin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 in sugar solution
118.
Chitin/chitosan
Chitin/chitosan
119.
Phức của muối nhôm hũa tan và axit photphoric
Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120.
Copolime đimetylamin- epiclohidrin
Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer
Sugar processing
<5
121.
Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmmorillonit)
Fuller’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122.
Huyết thanh dạng khô và dạng bột
Dried and powdered blood plasma
123.
Nhựa acrylamit biến tính
Modified acrylamide resin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124.
Axit poliacrylic
Polyacrylic acid
Sugar
125.
Poliacrylamit
Polyacrylamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126.
Natri poliacrylat
Sodium polyacrylate
Sugar (sugar beet)
127.
Trinatri điphotphat
Trisodium diphosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128.
Trinatri orthophotphat
Trisodium orthophosphate
10. Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
10. Ion exchange resins, membranes and molecular sieves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129.
Copolyme của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn
Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile
Carrier serving starch hydrolysis
<1 (calculated at toal organic carbon)
130.
Đietylentriamin, trietylentetramin, tetraetylenpantamin được tạo mạng với epiclohiđrin
Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with epichlorohydrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131.
Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenze
Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer
132.
Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO
Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.
Polystyren và đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni
Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups
Sugar, distilled liquors
Migrants from resin <1
11. Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuụn
11. Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134.
Đimetylpolisiloxan (CH3-[ Si(CH3)2] – CH3
Dimethylpolysiloxane
12. Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
12. Micro-oganism control agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135.
Đioxit clo Cl02
Chlorine dioxide
Flours
136.
Hipoclorit
Hypochlorite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137.
Iodophors
Iodophors
Food oils
138.
Axit peraxetic
Peracetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139.
Hợp chất amoni bậc 4
Quaternary ammonium compounds
Food oils
140.
Muối của axit sunfurơ
Salt of sulfurous acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 100
141.
Hệ enzim lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat)
Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt)
13. Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói
13. Propellant and packaging gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142.
Không khí
Air
143.
Acgon
Argon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144.
Cacbon đioxit
Carbon dioxide
145.
Clopentafluoroetan
Chloropentafluoroethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146.
Điclođifluorometan
Dichlorodifluoromthan
147.
Heli
Helium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148.
Hiđro
Hydrogen
149.
Nitơ oxit
Nitrous oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150.
Octa fluoroxyclobutan
Octafluorocyclobutane
151.
Propan
Propane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.
Triclorofluorometan
Trichlorofluoromethane
14. Các dung môi, quá trình chiết và chế biến
14. Solvents, extraction and processing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153.
Axeton (đimetylxeton)
Acetone (dimethyl ketone)
Flavourings and colors of food oils
< 30, 2 & 0.1
154.
Amyl axetat
Amyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155.
Benzyl ancol
Benzyl alcohol
Flavourings and colors of fatty acids
156.
Butan
Butane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1.01
157.
Butan-1,3-điol
Butane-1,3-diol
Flavourings
158.
Ancol 1- Butylic
Butan – 1-ol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1000
159.
Ancol 2- Butylic
Butanol-2-ol
Flavourings
1
160.
Butyl axetat
Butyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161.
Xiclohexan
Cyclohexane
Flavourings and food oils
<1
162.
Đibutyl ete
Dibutyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<2
163.
1,2- đicloetan (điclo etan)
1,2- Dichlororethane (Dichloroethane)
Decaffeination of products
<5
164.
Điclofluorometan
Dichlorodifluoromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1
165.
Đietyl xitrat
Diethyl citrate
Flavourings, colors
166.
Đietyl ete
Diethyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<2
167.
Etyl axetat
Ethyl acetate
168.
Ancol n-octyl
n-octyl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169.
Pentan
Pentane
Flavourings and food oils
<1
170.
Ete dầu hỏa
Petroleum ether (light petroleum)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1
171.
Propan 1,2 – điol
Propane – 1,2 – diol
Fatty acid, flavourings, colors
172.
Ancol 1- Propiolic
Propane- 1-ol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173.
Ancol tectiary butyl
Tertiary butyl alcohol
174.
1,1,2 – tricloetylen
1,1,2- Trichloroethylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<2
175.
Triđođexylamin
Tridodecylamine
Citric acid
176.
Toluen
Toluene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1
177.
Etyl metyl xeton (Butanon)
Ethylmethylketone (butanone)
Fatty acid, flavourings, decaffeination of coffee, tea
<2
178.
Glyxerin tributyrat
Glycerol tributyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179.
Hexan
Hexane
Flavourings and food oils
<0.1
180.
Isobutan
Isobutane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1
181.
Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ
Isoparaffinic petroleum hydrocarbons
Citric acid
182.
Isopropyl myristat
Isopropyl myristate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183.
Clorua metylen (điclometan)
Methylene chloride (dichloromethane)
Food oils
<0.02
184.
Metyl propanol –1
Methyl propanol –1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
15. Tác nhân tẩy rửa và búc vỏ
15.Washing and peeling agents
185.
Amoni orthophosphat (NH4)3PO4
Ammonium orthophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186.
Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước)
Diammonium orthophosphate, (5% aquaous solution)
Canned vegetables and fruits
187.
Đitiocacbamat
Dithiocarbamate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188.
Etylen điclorid (đicloetan)
Ethylene dichloride
Sugar beet
0.00001 in sugar beet and 0 in sugar
189.
Ete etylen glicol monobutyl
Ethylene glycol monobutyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.00003 in sugar beet and 0 in sugar
190.
Hiđro peroxit (H2O2)
Hydrogen peroxide
Sugar beet
191.
Monoetanolamin
Monoethanolamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0001 in sugar beet and 0 in sugar
192.
Kali bromua
Potassium bromide
Vegetables and fruits
193.
Natri hipoclorit
Sodium hypochlorite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194.
Natri tripoliphosphat
Sodium tripolyphosphate
195.
Tetra kali pyrophosphat
Tetrapotassium pyrophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.00002 in sugar beet and 0 in sugar
196.
Tetra natri etilenđiamintetra axetat
Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate
Sugar beet
0.000003 in sugar beet and 0 in sugar
197.
Trietanolamin
Triethanolamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.00005 in sugar beet and 0 in sugar
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác
16. Other processing aids
198.
Nhôm ôxit
Aluminum oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199.
Canxi tactrat
Calcium tartrate
200.
Axit erythorbic
Erythorbic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201.
Etyl parahyđroxybenzoat
Ethyl parahydroxybenzoate
202.
Axit giberelic
Gibberellic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203.
Magie tactrat
Magnesium tartrate
204.
Kali giberelat
Potassium gibberellate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205.
Natri
Sodium
206.
Natri silicat
Sodium silicates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
(Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác)
APPENDIX
Codex inventory of all compounds as processing aids
(Includes substances that may serve other functions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.Tác nhân chống tạo bọt
1.Antifoam agents
207.
Hiđroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)
Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208.
Hyđroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)
Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)
209.
Axit béo
Fatty acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210.
Lecitin hyđroxyl hóa
Hydroxylated lecithin
211.
Magarin
Margarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212.
Mono – và điglycerit của các axit béo
Mono – and diglycerides of fatty acids
213.
Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng
Oleic acid from tall oil fatty acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214.
Sáp dầu mỏ
Petroleum wax
215.
Sáp dầu mỏ (tổng hợp)
Petroleum wax (synthetic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216.
Petrolatum
Petrolatum
217.
Polietilen glicol
Polyethylene glycol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218.
Polypropylen glicol
Polypropylene glycol
219.
Polysorbat 60
Polysorbate 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220.
Polysorbat 65
Polysorbate 65
221.
Polysorbat 80
Polysorbate 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222.
Propylen glicol alginat
Propylene glycol alginate
223.
Silic đioxit
Silicon dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224.
Axit béo của dầu đỗ tương
Soybean oil fatty acids
2.Các chất xúc tác
2.Catalysts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225.
Amoniac
Ammonia
226.
Amonibisulphit
Ammonium bisulfite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227.
Sắt (II) sulphat
Ferrous sulfate
228.
Đioxit lưu huỳnh
Sulfur dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.Các tác nhân làm trong/ trợ lọc
3.Clarifying agents/ filtration aids
229.
Acacia
Acacia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230.
Carrageenan/Furcelleran
Carrageenan/ Furcelleran
231.
Casein
Casein
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232.
Gelatin (ăn được)
Gelatin (edible)
4. Nhựa trao đổi ion
4. Ion exchange resins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233.
Axit photphoric
Phosphoric acid
234.
Đioxit silic vô định hình – silica hyđrogel
Silicon dioxide amorphous – silica hydrogel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235.
Silica sol bền vững trong nước
Stabilized aqueous silica sol
236.
Axit tanic
Tannic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237.
Bột gỗ/ than mựn
Wood flour/ Sawdust
5. Các chất ổn định màu
5. Colour stabilizers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238.
Đextroza
Dextrose
239.
Natri pirophosphat axit
Sodium acid pyrophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Các tác nhân làm lạnh và làm mát
6. Contact freezing and cooling agennts
240.
Nước muối
Brine (eg, Salt brine)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
7. Desicating agent/anticaking agents
241.
Silic đioxit vô định hình - silicagel
Silicon dioxide amorphous – silica gel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242.
Tricanxi đioctophotphat
Tricalcium diorthophosphate
8. Dung môi (Chiết và chế biến)
8. Solvents(extraction and processing)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243.
Benzyl benzoat
Benzyl benzoate
244.
1,2 – đicloetan (đicloetan)
1,2 – Dichlororethane (Dichloethane)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245.
Đietyl tactrat
Diethyl tartrate
246.
Etanol
Ethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247.
Etyl lactat
Ethyl lactate
248.
Isobutanol (2-metylpropan –1- ol)
Isobutanol (2- methylpropan –1- ol)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249.
Ancol Isopropyl
Isopropyl alcohol
250.
Metanol
Methanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251.
Metyl propanol -1
Methyl propanol -1
252.
Axit nitric
Nitric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253.
2 – Nitropropan
2- Nitropropane
254.
n-Octyl alcohol
n-Octyl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255.
Propan-2- ol (isopropyl ancol)
Propane 2- ol (isopropyl alcohol)
256.
Triclorofluorometan
Trichlorofluoromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257.
Nước
Water
9. Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
9. Fat crystal modifiers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258.
Este poliglixerin của axit béo
Poliglycerol esters of fatty acids
259.
Natri đođexylbenzen sunfonat
Sodium dodecylbenzene sulphonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260.
Natri lauryl sunfat
Sodium lauryl sulphate
261.
Sorbitan monostearat
Sorbitan monostearate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262.
Sorbitan tristearat
Sorbitan tristearate
10. Tác nhân keo tụ
10. Flocculating agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263.
Nhựa acrylamit
Acrylamide resins
264.
Axit xitric
Citric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265.
Silica
Silica
11. Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
11. Lubricants, relase and anti – stick agents, moulding aids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266.
Sáp ong
Beeswax
267.
Sáp carnauba
Carnauba wax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268.
Dầu thầu dầu
Castor oil
269.
Dầu cá nhà táng hiđro hóa
Hydrogenated sperm oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270.
Lecitin
lecithin
271.
Magie trisilicat
Magnesium trisilicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
272.
Mono – và điglixerit của các axit béo
Mono – and diglycerides of fatty acids
273.
Parafin và dầu parafin
Paraffin and paraffin oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274.
Nhựa cỏnh kiến
Shellac
275.
Axit stearic
Stearic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276.
Stearin
Stearins
277.
Talc
Talc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278.
Tetranatri điphotphat
Tetrasodium diphosphate
279.
Tricanxi photphat
Tri – calcium phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật
12. Micro – organism control agents
280.
Đinatri etilen bis đithiocacbamat
Disodium ethylene bis dithiocarbamate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281.
Etylenđiamin
Ethylenediamine
282.
Propylen oxit
Propylene oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283.
Natri clorua
Sodium chlorite
13.Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói
13. Propellant and packaging gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
284.
Oxy
Oxygen
14.Các tác nhân rửa và búc vỏ
14. Washing and peeling agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285.
Axit oleic
Oleic acid
15.Chất dinh dưỡng men
15.Yeast nutrients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
286.
Amoni clorua
Ammonium chloride
287.
Amoni sulphat
Ammonium sulphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288.
Amoni phosphat
Ammonium phosphates
289.
Vitamin B tổng hợp
B – Complex vitamins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290.
Biotin
Biotine
291.
Đồng sulphat
Cupric sulphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292.
Sắt (II) amonisulphat
Ferrous ammonium sulphate
293.
Sắt sulphat(II)
Ferrous sulphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294.
Inositol
Inositol
295.
Magie sulphat
Magnesium sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296.
Niaxin
Niacin
297.
Axit pantothenic
Pantothenic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298.
Kali hidro cacbonat
Potassium hydrogen carbonate
299.
Enzim tự phân giải
Yeast autolysates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300.
Kẽm sulphat
Zinc sulphate
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác
16.Other processing aids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301.
Sản phẩm ankylen oxit
Alkylene oxide adduct
302.
Amoni bicacbonat
Ammonium bicarbonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303.
BHA
BHA
304.
BHT
BHT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305.
Canxi phosphat
Calcium phosphate
306.
Hương caramen
Caramel flavoring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
307.
Đinatri hiđro phosphat
Disodium hydrogen phosphate
308.
Axit béo từ dầu đậu tương
Fatty acid of soybean oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309.
Ancol béo – glycol ether
Fatty alcohol – glycol ether
310.
Dầu đậu tương được phân đoạn
Fractionated soybean oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
311.
Axit fumaric
Fumaric acid
312.
Glyxerol tripropionat
Glycerol tripropionate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313.
Glyxin
Glycine
314.
Axit clohyđric
Hydrochloric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315.
Magiờ clorua
Magnesium chloride
316.
Magiờ xitrat
Magnesium citrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317.
Magiê hiđroxit
Magnesium hydroxide
318.
Magiờ phosphat
Magnesium phosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
319.
Anpha- metyl glucosit trong nước
a - Methyl glycoside water
320.
Sản phẩm ankilen oxit không ion hóa với chất phân tán
Non - ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321.
Axit oxalic
Oxalic acid
322.
Alcol polietoxi hóa, được biến tính
Polyethoxylated alcohol, modified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323.
Polyphosphat
Polyphosphate
324.
Polyme khối polypropylen - polyetylen
Polypropylene – polyethylene block polymer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325.
Kali phosphat
Potassium phosphates
326.
Kali sulphat
Potassium sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327.
Propyl galat
Propyl gallate
328.
Propan-1-ol
Propan –1-ol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329.
Propan-1,2-diol
Propane –1,2 - diol
330.
Natri bisulphit
Sodium bisulfite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331.
Natri bicacbonat
Sodium bicarbonate
332.
Natri hexameta phosphat
Sodium hexametaphosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333.
Natri metabisulphit
Sodium metabisulfite
334.
Mono natri phosphat, NaH2PO4
Sodium phosphate monobasic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335.
Đi natri phosphat Na2HPO4
Sodium phosphate dibasic
336.
Tri natri phosphat, Na3PO4
Sodium phosphate tribasic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
337.
Natri poliacrylat – nhựa acrylamit
Sodium polyacrylate – acrylamide resin
338.
Natri tactrat
Sodium tartrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339.
Este axyl béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20- sobitan.
Sorbitan – fatty acyl esters and polyoxyethylene –20- sorbitan fatty acyl esters
340.
Lexitin đậu tương
Soy lecithin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341.
Axit sulphuric
Sulfuric acid
342.
Axit tanic với dịch chiết quebracho
Tannic acid with quebracho extract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343.
Este axit béo thực vật
Vegetable fatty acid esters
344.
Axyl béo thực vật (ưa nước)
Vegetable fatty acyl (hydrophillic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345.
Xyloza
Xylose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MAXIMUM PESTICIDE RESIDUE LIMITS IN FOODS
Common names are used according to the names defined in the list of pesticides announced by Ministry of Agriculture and Rural Development
(Enclosed with Decision No. 31/2006/QD-BNN dated April 27, 2006).
Chemical names are IUPAC names expressed in English Language
Code (CAC) – Codes of pesticides arranged according to the list of Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Maximum residue limits for pesticides in foods arranged according to pesticide name
No.
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticide
ADI
(mg/kg)
Foods
MRL
(mg/kg)
Common name
IUPAC name
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4,5-T
(2,4,5- trichlorophenoxy) acetic acid
0.03
Apples, apricots, eggs, milk, meat, rice, barley, wheat
0.01
2.
20
2,4-D
(2,4 - dichlorophenoxy) acetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs, milk, soya-beans, pome fruits
0.01
Maize, sorghum
0.05
Blackberrries, strawberry and berries, rice
0.1
Cattle meat, potato
0.2
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rye, wheat
2
Edible offal of mammalians
5
3.
56
2-phenyl phenol
Biphenyl-2-ol
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Citrus fruits
10
Pear
20
4.
177
Abamectin
Avermectin B1a, Avermectin B1b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goat milk, cattle milk
0.005
Goat meat, meat of cattle, cucumber, potato, watermelon, cucurbits (summer), citrus fruits, cottonseed, pecan, almond
0.01
Pear, apple, strawberry, tomato, pepercorns, sweet peppers
0.02
Cattle kidney,lettuce
0.05
Liver and fat of cattle, edible offal of goats, dry hops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
95
Acephate
(RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate)
0.03
Eggs, poultry meat, edible offal of poultry
0.01
Milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Poultry fat, sugar beet
0.1
Soya-bean (dry), artichoke
0.3
Tomato, potato
0.5
Cottonseed, broccoli, cauliflower
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Leaves and tops of sugar beet, alfalfa
10
6.
117
Aldicarb
(EZ)-2-methyl-2- (methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime
0.003
Cattle meat, milk, cotton seed oil, peanut oil (processed)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean (dry), peanut, wheat, barley
0.02
Maize, sunflower seed, husks and stems of barley and sorghum, sugar beet
0.05
Coffee beans, cottonseed, beans (dry), sweet potato, sugar cane, Brussels sprouts, onions and leeks
0.1
Citrus fruits, grapes
0.2
Potato, dry sorghum (hulls and stems), maize fodder (dry), corns for cattle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaves and tops of sugar beet, pecan
1
7.
1
Aldrin và dieldrin
0.0001
Milk
0.006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Citrus fruit juice, apple juice, spring onion, pulses, lagume vegetables, fresh vegetables
0.05
Eggs, fruits and cucurbitaceous vegetables, tuberous vegetables
0.1
Cattle meat, poultry meat
0.2
8.
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine
0.01
Milk
0.01
Cattle meat, pig meat, cotton seed oil (dry)
0.05
Sheep meat
0.1
Edible offal of cattle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet oranges, pome fruits, cherries, peach, cottonseed, cucumbers, tomato
0.5
9.
79
Amitrole
1H-1,2,4-triazole-3- ylamine
0.0005
Grapes, pome fruits, stone fruits
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
Anilazine
4,6-dichloro-N-(2- chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine
0.1
Milk
0.01
Poutry meat, cattle meat, eggs
0.02
Tomato, celery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
2
Azinphos - methyl
S-3,4-dihydro-4- oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate
0.005
Soya-bean (dry), tomato, tree nuts
0.05
Sugar cane, cottonseed, muskmelon, cucumbers, watermelon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Vegetables
0.5
Tomato, peppercorns, mustard greens, fruits (except for otherwise listed)
1
Apple, pear, cherries, plums (including prunes), nectarine, peach
2
Almond hulls, blackberries, alfalfa leaves
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12.
129
Azocyclotin
Tri(cyclohexyl)-1H -1,2,4-triazol-1- yltin
0.007
Milk, milk products
0.05
Eggplant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes, immature beans, meat of mammals
0.2
Strawberry, cucumbers, sweet peppers
0.5
Gherkins
1
Citrus fruits
2
13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benalaxyl
Methyl N - phenylacetyl - N - 2,6 - xylyl - DL- alaninate
0.05
Potato
0.02
Cucumbers, peppercorns
0.05
Melons (except watermelon)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Tomato
0.5
14.
137
Bendiocarb
2,2 - dimethyl - 1,3 - benzodioxol - 4 - yl methylcarbamate
0.004
Milk, meat, fat and edible offal (of poutry and cattle), eggs, maize, potato, sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kidney of cattle
0.2
15.
69
Benomyl
Methyl [1- [(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate
0.02
Coffee beans, cucumbers, tomato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Celery, legume vegetables, mango, bulb onions, rice
1
Citrus fruit juice
2
16.
172
Bentazone
3 - isopropyl - 1H - 2,1,3- benzothiadiazin - 4(3H) - one 2,2 - dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk, meat, eggs, peanuts, soya-bean, Lima bean, dry beans, broad beans (dry)
0.05
Linseed, onion, potato, wheat, sorghum, barley, rye, oat, rice
0.1
Immature beans, maize
0.2
Pea (dry)
1
Alfalfa leaves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.
Bifenazate
1-methylethyl 2-(4- methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate
0.01
Milk, meat and edible offal of cattle (pig, sheep, beef, horse, goat), eggs, meat and edible offal of poutry
0.01
Wheat, barley, rice, maize, buckwheat, other cereal grains, soya-bean, pea, peanuts, other beans, sweet potato, sugar beet, sugar cane, radish leaves and stems, turnip, horseradish, watercress, cabbages, kale, brussels sprouts, cauliflower, flowerhead brassicas, other cruciferous vegetables, common burdock, lettuce, witloof chicory, onions, leeks, asparagus, parsnip, parsley, celery, apiaceae vegetables, spinach, bamboo shoots, ginger, edible fungi, blackberries, avocado, pineapple, guava, passion fruits, dates, rapeseed, coffee beans, cocoa beans
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Beef fat, cattle fat, cattle liver
0.1
Mango,chestnut, Pecan, almond, walnuts
0.2
Citrus fruits, lemon, sweet oranges, grapes, pumpkins
0.7
Tomato, quince, Japanese camellia, persimmon, Japanese plums, cottonseed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Grapes, apricot, plums
3
Strawberry
5
Hobs
15
18.
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- methylbiphenyl-3- ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.02
Chicken eggs
0.01
Citrus fruits, grapes, potato, maize and corn-stalk, barley, meat, fat and edible offal of chicken, milk, kidney and liver of cattle
0.05
Wheat stems and hulls, dry corn-stalk
0.2
Pea, meat and fat of cattle, barley, wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
1
Wheat bran (unprocessed)
2
Dry hops
10
19.
93
Bioresmethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Wheat, virgin wheat, wheat flour
1
Wheat germ
3
Wheat bran (unprocessed)
5
20.
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1RS,2RS;1RS, 2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol (20:80 ratio of (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers)
0.01
Eggs, meat and edible offal of poultry
0.01
Barley, wheat, oats, peanuts, milk
0.05
Banana, cucumbers
0.5
Peach, apricot, nectarine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits, plums (including prunes)
2
Tomato
3
21.
47
Bromide ion
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Citrus fruits, dried fruits, broccoli
30
Cereal grains, crude wheat, peach (dry)
50
Tomato, avocado
75
Dried grapes, cabbages, lettuce, dates (dried and candied), cucumbers
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Figs (dried and candied)
250
Celery
300
Spices, dried herbs
400
Immature broad beans, immature pea
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Bromopropylate
Isopropyl 4,4 - dibromobenzilate
0.03
Squash (summer), cucumber, melons (except watermelon)
0.5
Strawberry, pome fruits, grapes, citrus fruits, plums (including prunes)
2
Immature beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
173
Buprofezin
(EZ)-2-tert- butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one
0.01
Citrus fruits
0.5
Cucumbers, tomato
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
Cadusafos
S,S-di-sec-butyl O- ethyl phosphorodithioate
0.0003
Banana
0.01
Potato
0.02
25.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Captan
3a,4,7,7a- tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione
0.1
Potato
0.05
Almond
0.3
Cucumbers, nectarine
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Strawberry, blueberries, blackberries
20
Apple, pear
25
26.
8
Carbaryl
1- naphthyl methylcarbamate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize, sweet potato
0.02
Milk, milk products, cattle meat, sunflower oil
0.05
Sugar beet, sweet corn, maize oil
0.1
Soya-bean, soya-bean oil, wheat flour, potato, meat (goat, sheep and cattle)
0.2
Carrot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggplant, rice, cattle liver, wheat germ, tree nuts
1
Wheat, unprocessed wheat bran
2
Pig kidney, tomato juice
3
Apple, grapes, pear, peppercorn, sweet peppers, tomato, beans, immature peas, cabbages, barley, apples, banaba, oats, rye
5
Strawberry, citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes), cherries, apricot, peach, leafy vegetables, okras, nectarine, raspberries (black, red), tomato powder
10
Asparagus, soya-bean
15
Sorghum
20
Olive oil
25
Leaves and tops of sugar beet, runner beans, dry peanuts, sorghum leaves, alfalfa leaves, bean leaves, soya-bean leaves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
72
Carbendazim
Methyl benzimidazol-2 - ylcarbamate
0.03
Coffee beans, peanuts, asparagus, tree nuts
0.1
Soya-bean (dry)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Sweet potato, banana
1
Mango, apricot, peach, nectarine, beans
2
Potato, pome fruits
3
Barley, apple (dry)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Carbofuran
2,3- dihydro-2,2- dimethylbenzofuran-7 - yl methylcarbamate
0.002
Meat, fat and edible offal (of horse, buffalo, beef, goat, sheep, pigs), milk, maize, rape seed
0.05
Banana, wheat, maize, oats, sugar cane, bulb onion, eggplant, tomato, fresh maize, sugar beet, sorghum, oilseeds, sunflower seed, potato
0.1
Sugar beet, brown rice, cauliflower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaves and tops of sugar beet
0.3
Sorghum
0.5
Coffee beans
1
Alfalfa stems, roots and leaves
10
29.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbophenothion
S-4- chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate
Milk
0.004
Walnuts, potato
0.02
Crude olive oil
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cauliflower
0.5
Cattle meat, sheep meat, apple, apricot, peach, plums, pome fruits
1
Orrange, mandarin, spinach
2
30.
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3-dihydro-2,2- dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate
0.01
Milk
0.03
Eggs, meat and edible offal of mammals, meat and edible offal of poultry, maize, potato, cottonseed, rice, leaves and tops of sugar beet
0.05
Citrus fruits
0.1
Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31.
97
Cartap
S,S'-(2-dimethyl aminotrimethylen) bis(thiocarbamate)
0.1
Rice, ginger, chestnuts, fresh maize, potato
0.1
Cabbages
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chinese broccoli
2
Tea (green, black)
20
32.
80
Chinomethionat
6-methyl-1,3- dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk
0.01
Watermelon
0.02
Meat of mammals
0.05
Grapes, avocado, cereal grains, tree nuts, melons (except watermelon), cucumbers
0.1
Apple, strawberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
0.5
Papaya
5
33.
12
Chlordane
1,2,4,5,6,7,8,8- octachloro-2,3,3a,4,7,7a - hexahydro-4,7 - methanoindene
0.0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.002
Tree nuts, eggs, fruits and vegetables, maize, rye, rice, oats, wheat, hazelnuts, sorghum, pecan, walnuts
0.02
Crude cottonseed oil, crude soya-bean oil, crude linseed oil
0.05
Poultry meat
0.5
34.
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(EZ)-2-chloro-1-(2,4- dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate
0.0005
Milk
0.008
Rice, maize, wheat, cottonseed, peanuts, leeks, onion, eggplant, cabbages, potato, sweet potato
0.05
Cauliflower, tomato
0.1
Cattle meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots, celery
0.4
Citrus fruits
1
35.
15
Chlormequat
2- chloroethyltrimethyl ammonium
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
Eggs, edible offal of poultry, cattle liver
0.1
Goat meat, meat of cattle, pigs, sheeps
0.2
Goat milk, pig kidney, kidney of sheep, goats and cattle
0.5
Wheat flour
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Rapeseed oil
5
Oats
100
36.
16
Chlorobenzilate
Ethyl 4,4′- dichlorobenzilate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (buffalo, cows, sheep, goats)
0.05
Potato
0.2
Orrange, mandarin, muskmelon
1
Grapes, stone fruits
2
Apple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37.
81
Chlorothalonil
Tetrachloroisophtha lonitrile
0.03
Sweet corn, banana
0.01
Peanuts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Peach, potato, sugar beet
0.2
Grapes, cherries, onion and garlic (dry)
0.5
Cabbages, cauliflower, carrots
1
Melons (except watermelon)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Immature beans, currants, tomato, cucumber, blueberries, broccoli, brussels sprouts, squash, citrus fruits
5
Sweet peppers, peppercorns
7
Celery
10
Leaves and tops of sugar beet
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chlorpyrifos
O,O- diethyl 0-3,5,6- trichloro -2- pyridylphosphorothi oate
0.01
Eggs, beans, cattle liver, cattle kidneus, poultry meat and edible offal of poultry, sweet corn
0.01
Cattle milk, goat milk, sheep milk, pig meat
0.02
Cottonseed oil, cottonseed, onion, cabbages, cauliflower, mushroom, potato, sugar beet, celery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots, dried grapes, soya-bean, wheat flour
0.1
Maize oil, onion and leeks
0.2
Cottonseed, strawberry
0.3
Grapes, peach, plums, rice, sorghum, wheat, tomato
0.5
Sheep meat, cattle meat, cabbages, bok choy, citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiwifruit, banana, potato, flowerhead brassicas, peppercorn, green tea, black tea
2
Alfalfa leaves
20
Leaves and tops of sugar beet
40
39.
90
Chlorpyrifos- methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Milk, mushroom
0.01
Meat, fat and edible offal (of chicken and cattle), eggs, dates
0.05
Beans (young pods), eggplant, lettuce, Chinese broccoli, cabbages, rice, tea (green, black), artichoke, radish
0.1
Grapes
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Wheat flour, bread
2
Wheat, sorghum
10
Wheat bran (unprocessed)
20
40.
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Cattle milk
0.01
Cattle meat, eggs, meat and edible offal of poultry, currants (red, black)
0.05
Edible offal of cattle
0.1
Stone fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits, pome fruits
0.5
Grapes, cucumbers
1
Strawberry
2
41.
187
Clethodim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs, milk
0.05
Stems and leaves of sugar beet, sugar beet, sunflower oil
0.1
Cattle meat, edible offal of cattle, poultry meat
0.2
Cottonseed, cottonseed oil, beans, rape seed, garlic, onion and leeks, sunflower seed
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Pea, beans (dry)
2
Peanuts
5
Alfalfa stems and leaves
10
42.
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3- yl]cyclohex-2-en-1- one
0.07
Sugar beet, lettuce, head lettuce, leeks
0.2
Carrots, grapes, strawberry
0.5
Leaves and tops of sugar beet, immature beans, immature pea
1
Rape seed, potato, pea (shelled), beans (dry), soya-bean (dry), brassica vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.
157
Cyfluthrin
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.02
Cattle milk
0.01
Maize, cottonseed, rape seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Apple, tomato
0.5
44.
146
Cyhalothrin
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3- trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.002
Cottonseed oil, cottonseed, potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits, cabbages
0.2
45.
67
Cyhexatin
Tricyclohexyltin hydroxide
0.007
Milk, milk products
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Orrange, mandarin, apple, pear, tomato
2
46.
118
Cypermethrin
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.05
Maize, milk, eggs, poultry meat, edible offal of mammals, coffee beans, peanuts, soya-bean (dry), fresh maize, mushroom, beans (shelled), immature pea, tuberous vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buln onion and leeks
0.1
Wheat, meat of mammals, oilseeds (except peanuts), cucumber, eggplant
0.2
Strawberry and other small fruits, vegetable oil, peppercorns, tomato, immature beans, leeks, barley
0.5
Cherries, plums (including prunes), kale, brassica vegetables
1
Citrus fruits, pome fruits, nectarine, peach, lettuce, spinach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize fodder (dry), alfalfa leaves, sorghum stems, wheat stems
5
Tea (green, black)
20
47.
207
Cyprodinil
4-cyclopropyl-6- methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0004
Meat and edible offal of mammals, eggs, meat and edible offal of poultry
0.01
Almond
0.02
Almond hulls, apple
0.05
Cucumber, eggplant, cucurbits (summer)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Peppercorns, sweet peppers, tomato, beans, wheat
0.5
Pear
1
Strawberry, wheat bran
2
Barley, grapes
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lettuce, head lettuce, cereal grains
10
48.
169
Cyromazine
N- cyclopropyl-1,3,5-triazine- 2,4,6 –triamine
0.02
Milk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep meat, poultry meat
0.05
Cucumber, melons (except watermelon)
0.2
Tomato
0.5
Peppercorns
1
Lettuce, mushroom, celery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49.
21
DDT
4,4'-(2,2,2- trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene)
0.02
Milk
0.02
Cereal grains, eggs
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Poultry meat
0.3
Cattle meat
5
50.
135
Deltamethrin
(S)- a - cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2- dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato, radish
0.01
Eggs, edible offal of poultry, pecan, sweet corn, carrots, citrus fruits
0.02
Cattle liver, pig kidney, sheep kidney, poultry meat, meat of mammals
0.03
Milk, edible fungi, onion and leeks, tree nuts, sunflower seed, artichoke
0.05
Flowerhead brassica
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apple, grapes, strawberry, legume vegetables, cucurbitaceous vegetables, leeks
0.2
Wheat flour, tomato
0.3
Leafy vegetables, dry cereal
0.5
Dry beans, lentil (dry), cereal grains, virgin wheat, dry pea, olives, figs
1
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran (unprocessed), tea (green, black)
5
51.
22
Diazinon
O,O-diethyl 0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate
0.002
Walnuts, potato
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Liver and kidney of cattle, pigs, sheep, goat
0.03
Tree nuts, onion, kale, leeks, bok choy, cucurbits, peppercorns, sweet peppers
0.05
Sugar beet, strawberry, pineapple, cucumber, radish
0.1
Currants, blackberries, kiwifruit, apple, kohlrapi, immature beans, peach, watermelon (red), beans
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cherries, fresh plums, onion.
1
Prunes, apple juice, goat meat, cattle meat, pig meat, sheep meat
2
Almond hulls, leaves and tops of sugar beet
5
52.
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide
0.3
Barley, oats, rye, wheat, onion and leeks, potato
0.1
Eggplant
1
Cherries, peppercorns, tomato, immature beans
2
Apple, avocado, peach, cucumber
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mulberries
7
Blackberries, lettuce, strawberry
10
Grapes, raspberries
15
53.
25
Dichlorvos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.004
Milk
0.02
Meat of mammals, poultry meat
0.05
Mango
0.1
Mushroom
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Wheat (milled)
2
Cereal grains
5
Wheat (unprocessed), wheat germ
10
54.
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6-dichloro- 4- nitroaniline
0.01
Tomato, onion, leeks
0.2
Grapes, strawberry, nectarine, plums (fresh plums and prunes)
7
Carrots
15
55.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
2,2,2- trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol
0.002
Pecan, walnuts
0.01
Eggs, edible offal of poultry
0.05
Cottonseed, beans (dry), milk, poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cucumbers, cottonseed oil
0.5
Squash, peppercorns, tomato, plums, edible offal of cattle, chilli
1
Immature beans
2
Cattle meat, prunes
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dry hobs, tea (green, black)
50
56.
130
Diflubenzuron
1-(4- chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea
0.02
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk
0.02
Eggs, poultry meat
0.05
Cattle meat
0.1
Mushroom, soya-bean (dry)
0.3
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apple, pear, plums (including prunes)
5
57.
151
Dimethipin
2,3-dihydro-5,6 dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide
0.02
Milk, meat and edible offal of mammals, eggs, meat and edible offal of poultry
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Rape seed, cottonseed oil, sunflower seed oil, crude cottonseed oil, crude sunflower seed oil
0.1
Rape seed
0.2
Cottonseed, sunflower seed
1
58.
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O,O-dimethyl S- methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate
0.002
Artichoke, asparagus, cabbages, savoy cabbage, wheat, olive oil, potato, meat of cattle, goat, horse, pig, sheep, cattle milk, goat milk, sheep milk, eggs, poultry fat, poultry meat, edible offal of poultry
0.05
Bulb onion, radish, kale
0.2
Celery, olives
0.5
Leavs and tops of sugar beet, grapes, strawberry, banana, apple, pear, peppercorns, tomato, spinach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants (black), citrus fruits, cherries, peach, cabbages, cauliflower, lettuce
2
59.
87
Dinocap
(RS)-2,6-dinitro-4- octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in which “octyl” is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1- propylpentyl groups
0.008
Cucurbitaceous vegetables
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Peppercorns, apple
0.2
Tomato
0.3
Grapes, strawberry
0.5
60.
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biphenyl
Citrus fruits
110
61.
30
Diphenylamin
N-phenylbenzenamin
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.004
Cattle kidney, cattle meat
0.01
Cattle liver
0.05
Apple juice
0.5
Pear
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
62.
31
Diquat
1,1'-ethylene-2,2'- bipyridyldiylium dibromide salt
0.002
Milk
0.01
Vegetables (except otherwise listed), meat and edible offal of mammals, eggs, maize, crude vegetable oil, potato, meat and edible offal of poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice, beans (dry), lentil, pea (dry), soya-bean (dry)
0.2
Wheat flour
0.5
Cottonseed, brown rice, sunflower seed
1
Virgin wheat, oats, sorghum, wheat, rape seed
2
Wheat bran (unprocessed), barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rice
10
Alfalfa stems and roots
100
63.
74
Disulfoton
O,O-diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorodithioate
0.0003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Eggs, poultry meat, asparagus, maize, sweet corn, oats
0.02
Cottonseed, green pea, pineapple, peanuts, pecan
0.1
Cereal grains, coffee beans, sugar beet, Japanese radish
0.2
Vegetables (except otherwise listed), oats
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Leaves and tops of sugar beet
2
Maize fodder (dry), husks and stems of barley
3
Sweet potato greens, alfalfa stems and roots
5
64.
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3- dicarbonitrile
0.01
Grapefruits, grapes, thin-skinned oranges, mandarin
3
Apple juice, cherries
5
Dry hops
100
65.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithiocarbamates
1
Milk, eggs, meat of mammals
0.05
Edible offal of mammals, meat and edible offal of poultry, peanuts, tree nuts, squash (winter), fresh maize, asparagus, potato
0.1
Potato, winter melon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cucumbers, carrots, barley, wheat, watermelon, sweet peppers, carrots, squash (summer)
1
Banana, apple, pineapple, cucumber, mango, sour orange, sweet orange, tomato
2
Cabbages, grapes, banana, pome fruits, strawberry, cherries, plums (including prunes), barley
5
Lettuce, head lettuce, mandarin, onion
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Leaves and tops of sugar beet, almond hulls
20
Barley
25
Dry hops
30
66.
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- dodecylguanidinium acetate
0.01
Cherries
3
Peach, nectarine, pome fruits
5
67.
99
Edifenphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.003
Eggs, milk
0.01
Meat and edible offal of (buffalo, beef, chicken, duck), rice
0.02
Brown rice
0.1
Unhusked rice
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Endosulfan
1,4,5,6,7,7- hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite
0.006
Milk
0.004
Sugar beet, mammal meat, rice, coffee beans, cocoa beans
0.1
Bulb onion, sweet potato, carrots, potato, wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cottonseed oil (crude), immature beans, hyacinth bean, immature pea, cucumbers, cauliflower, sweet orange, sour orange, rape seed, cucurbits (summer), tomato
0.5
Pome fruits, cherries, plums (inlcyding prunes), cottonseed, kale, lettuce, soya-bean, cabbages, grapes, sunflower seed, alfalfa leaves, leaves and tops of sugar beet
1
Spinach, celery, cabbage, eggplant
2
Tea (green, black)
30
69.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin
(1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10- hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal ene
0.0002
Poultry meat
1
70.
204
Esfenvalerate
(S)-a -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs, meat and edible offal of poultry, rape seed
0.01
71.
106
Ethephon
2-chloroethylphosphonic acid
Cattle milk
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Eggs, edible offal of cattle, edible offal of poultry
0.2
Tree nuts
0.5
Barley, rye, wheat, grapes
1
Tomato, apple (dry), cottonseed
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cherries, figs (dried or candied)
10
Blackberries
20
72.
107
Ethiofencarb
a-ethylthion 0- tolyl methylcarbmate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk, eggs, meat (of buffalo, beef, pig, chicken, duck)
0.02
Barley, wheat, oats
0.05
Sugar beet
0.1
Potato, radish
0.2
Cucumbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jujube red dates, beans, currants, eggplant
2
Apple, apricot, artichoke, Chinese broccoli, peach, pear, plums, leaves and tops of sugar beet
5
Cherries, lettuce
10
73.
34
Ethion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.002
Milk
0.02
Maize
0.05
Cherries, tree nuts, walnuts, pecan, chestnuts
0.1
meat of goat, horse, pig, sheep, eggs, meat and edible offal of poultry
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Peach, nectarine, garlic, onion, peppercorns, eggplant
1
Grapes, strawberry, citrus fruits, pear, plums, muskmelon, tomato, beans
2
Meat of buffalo and beef
2.5
Tea (green, black)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
Ethoprophos
O- ethyl S,S- dipropyl phosphorodithioate
0.0004
Milk, cattle meat, tomato, cucumber
0.01
Grapes, muskmelon, banana, pineapple, sugar cane, maize, peanuts, bulb onion, muskmelon, cucumber, soya-bean, lettuce, peppercorns, tomato, pea, cabbages, gherkins, sugar beet, swede
0.02
Potato, taro, peppercorns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75.
35
Ethoxyquin
1,2-dihydro-2,2,4- trimethylquinolin-6-yl ethyl ether
0.005
Pear
3
76.
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-(4- ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether
0.03
Potato
0.01
Pome fruits
1
77.
123
Etrimfos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.003
Beetroot, cherries, eggs, soya-bean, milk, meat and edible offal of buffalo, beef
0.01
Meat of chicken and duck
0.02
Apricot, peach, cauliflower
0.05
Rice, garlic chives, cabbages, cucumbers, radish, potato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Kale
0.5
Wheat flour, apple
1
Wheat, barley, maize
5
78.
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(RS)-3-anilino-5- methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione
Eggs, poultry meat, edible offal of poultry
0.01
Potato
0.02
Milk
0.03
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley, cucumber, cucurbits (summer)
0.2
Meat and edible offal of mammalians
0.5
Grapes, tomato
2
Dried grapes
5
79.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenamiphos
(RS)-(ethyl 4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate)
0.0008
Milk
0.005
Cattle meat, poultry meat, edible offal of poultry, eggs
0.01
Pineapples, cottonseed, peanuts, cabbages, cauliflower, melons (except watermelon), soya-bean (dry), sugar beet, kiwifruits, broccoli, brussels sprouts
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Tomato, carrots, potato
0.2
Orange
0.5
80.
192
Fenarimol
(RS)-2,4′-dichloro-a-(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat, liver and kidney of cattle, pecan
0.02
Cattle liver, melons (except watermelon)
0.05
Artichoke tea
0.1
Dried grapes, banana
0.2
Grapes, hard-skinned fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach, sweet peppers
0.5
Strawberry, cherries
1
Dried hops, dried apple juice powder
5
81.
197
Fenbuconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Banana, sunflower seed, pecan, squash (summer), cattle fat, cattle kidney, cattle liver, cattle meat, cattle milk, eggs, poultry meat, edible offal of poultry
0.05
Wheat, rye
0.1
Cucumber, melons (except watermelon)
0.2
Peach, apricot
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Stems and hulls of wheat (dry)
3
82.
109
Fenbutatin oxide
Bis [tris (2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide
0.03
Milk, meat of mammals, eggs, meat and edible offal of chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible offal of cattle
0.2
Tree nuts, pecan, cucumbers, walnuts
0.5
Tomato
1
Plums (including prunes)
3
Grapes, orange, mandarin, pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach
7
Strawberry, cherries, prunes
10
Dried grapes
20
Dried apple juice powder
40
Dried grape juice powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83.
37
Fenitrothion
O,O-dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate
0.005
Milk
0.002
Meat of mammals, bulb onion, cucumbers, potato
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
White bread, radish, leeks
0.2
Tea (green, black), grapes, strawberry, pear, apple, immature pea, cherries, cabbages, lettuce, tomato
0.5
Husked rice, peach
1
Wheat flour, citrus fruits
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Unhusked rice
10
Wheat bran (unprocessed), rice bran
20
84.
185
Fenpropathrin
(RS)- a- cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 - tetramethyl cyclopropanecarbo xylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs, edible offal of poultry
0.01
Poultry meat
0.02
Edible offal of cattle
0.05
Cattle milk
0.1
Gherkins, eggplant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat
0.5
Cottonseed, sweet peppers, tomato
1
Crude cottonseed oil
3
Pome fruits, grapes
5
85.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenpropimorph
(RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6- dimethylmorpholine
Mammalian fat (except milk fat), milk, poutry fat, eggs, meat and edible offal of poultry
0.01
Meat of mammals
0.02
Liver of cattle, pigs, goat, sheep, sugar beet
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Barley, oats, rye, wheat
0.5
Leaves and tops of sugar beet
1
Banana
2
Stems and leaves of barley
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
Fenpyroximate
Tert-butyl (E)- a- (1,3-dimethyl-5- phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate
Cattle milk
0.005
Kidney and liver of cattle
0.01
Cattle meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet orange, sour orange
0.2
Dry hops
10
87.
38
Fensulfothion
O,O-diethyl O-4- methylsulfinylphen yl phosphorothioate
0.0003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Peanuts, pineapple
0.05
Meat and edible offal of sheep
0.02
Maize, onion, potato, sugar beet, tomato, swede
0.01
88.
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O,O-dimethyl O-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate
0.007
Milk, brown rice
0.05
Olives, olive oil
1
Citrus fruits, cherries, meat
2
89.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fentin
Triphenyltin
0.0005
Potato, rice
0.1
Sugar beet
0.2
Hops (dry)
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
Fenvalerate
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate
0.02
Edible offal of mammalians
0.02
Tuberous vegetables
0.05
Milk, cottonseed oil, sunflower seed, peanuts, soya-bean (dry), fresh maize, beans (shelled), pea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour, cottonseed, muskmelon (except watermelon), cucumber, tree nuts
0.2
Squash, watermelon, sweet peppers
0.5
Berries and other small fruits, mammalian meat, Chinese broccoli, tomato, beans (except broad beans and soya-bean)
1
Citrus fruits, pome fruits, cherries, cereals, cauliflower, lettuce, celery, broccoli, Brussels sprouts
2
Cabbages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat bran (unprocessed), kiwifruits, peach
5
Kale
10
Alfalfa stems and roots
20
91.
202
Fipronil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley, oats, rye, sunflower seed, wheat
0.002
Banana
0.005
Maize, rice, poultry meat
0.01
Cabbages, cattle milk, cattle kidney, eggs, edible offal of poultry, potato, flowerhead brassicas
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Sugar beet, leaves and tops of sugar beet
0.2
Cattle meat
0.5
92.
152
Flucythrinate
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fresh maize, coffee beans, rape seed, beans (dry), potato, Japanese radish, sugar beet
0.05
Cottonseed
0.1
Barley, oats, wheat, cottonseed oil, tomato, brassicas
0.2
Cabbages, artichoke
0.5
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaves and tops of sugar beet
2
Hops (dry)
10
93.
211
Fludioxonil
4-(2,2-difluoro-1,3- benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Potato, rape seed
0.02
Cereal grains, cottonseed, edible offal of cattle, eggs and edible offal of poultry
0.05
Almonds
0.2
Onion and leeks
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
Blackberries, grapes, cabbages
2
Strawberry
3
Raspberries, onion
5
Basil, shallots, mustard greens, watercress
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
94.
195
Flumethrin
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.004
Cattle milk
0.05
Cattle meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95.
165
Flusilazole
Bis(4-fluorophenyl) (methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane
0.001
Meat, fat and milk of cattle, chicken eggs, meat and edible offal of chicken, sugar beet
0.01
Edible offal of cattle
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Banana, barley, rye, wheat
0.1
Apple juice
0.2
Grapes, nectarine, peach, apricot
0.5
Dried grapes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
96.
206
Flutolanil
a,a,a-trifluoro-3′- isopropoxy-o- toluanilide
Meat of mammals, milk, eggs, meat and edible offal of poultry
0.05
Kidney of cattle (pigs, sheep, goats)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liver of cattle (pigs, goats, sheep)
0.2
Rice
1
Brown rice
2
Rice bran
10
97.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folpet
N-(trichloromethylthio) phthalimide
0.1
Potato
0.1
Cucumbers, onion, leeks
1
Grapes
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Strawberry
20
98.
42
Formothion
S-[formyl(methyl)car bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate
0.02
Citrus fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99.
175
Gluphosinate- ammonium
0.02
Milk
0.02
Asparagus, sugar beet, carrots, immature beans, baby corns, onion and leeks, sunflower seed oil, poultry meat, eggs, mammalian meat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Banana
0.2
Currants, potato
0.5
beans (dry), broad beans
2
Pea (dry)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
100.
158
Glyphosate
N-(phosphonomethyl) glycine
0.3
Cottonseed oil
0.05
Fresh maize, kiwifruits, rice, sorghum, eggs, milk and meat of cattle, pig meat, poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya beans (immature)
0.2
Wheat flour
0.5
Maize, edible offal of pigs
1
Edible offal of cattle, beans (dry)
2
Virgin wheat, dry pea, immature soya bean, wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rape seed, cottonseed
10
Barley, oats, sorghum, soya-bean (dry), wheat bran (unprocessed)
20
Cereal hulls and stems
100
Soya-bean (dry)
200
101.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guazatine
Guazatine
0.03
Pineapple, cereal grains, sugar cane, potato
0.1
Citrus fruits, muskmelon
5
102.
194
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox y}propionic acid
Banana, citrus fruits, grapes, pome fruits
0.05
103.
43
Heptachlor
1,4,5,6,7,8,8- heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene
0.0001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.006
Orange, mandarin, pipeapple
0.01
Cereal grains, cottonseed, refined soya-bean oil
0.02
Eggs
0.05
Cattle meat, poultry meat
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
104.
170
Hexaconazole
(RS) -2- (2,4 - diclorophenyl) -1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol
0.005
Coffee beans
0.05
Grapes, banaba, apple, wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105.
176
Hexythiazox
(4RS,5RS)-5-(4- chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide
0.03
Cucumbers, tomato
0.1
Plums (including prunes), currants (red, black)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Grapes, cherries, peach
1
Dry hops
2
106.
45
Hydrogen cyanide
Hydrocyanic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
6
Cereal grains
75
107.
46
Hydrogen phosphide
Phosphine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Cereal grains
0.1
108.
110
Imazalil
(RS)-1-(a- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole
0.03
Wheat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cucumber, gherkins
0.5
Strawberry, banana, Japanese persimmon
2
Pome fruits, potato, citrus fruits
5
109.
206
Imidacloprid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs, milk and meat of poultry, edible offal of poultry, sweet corn
0.02
Wheat flour
0.03
Banana, cereal grains, leeks, pecan, rape seed, sugar beet, edible offal of cattle
0.05
Onion and leeks
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Wheat bran
0.3
Apple, apricot, peach, flowerhead brassicas, brussels sprouts, cabbages, cauliflower, potato, tomato
0.5
Cucumbers, grapes, pear, peppercorns
1
Other beans (except otherwise listed), lettuce, head lettuce
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dry hops
10
110.
111
Iprodione
3-(3,5- dichlorophenyl)-N- isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide
0.06
Beans (dry), sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion, garlic, tree nuts
0.2
Rape seed, sunflower seed
0.5
Witloof chicory (sprouts)
1
Barley, immature beans, cucumber
2
Tomato, apple juice, kiwifruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry, pome fruits, pea, peach, cherries, grapes, brown rice, lettuce tops, carrots
10
Lettuce leaves, broccoli
25
Blackberries
30
111.
131
Isofenphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.001
Milk
0.01
Banana, maize, fat (of animals), meat and edible offal of animals, grape seed, swede, celery
0.02
Onion, potato
0.1
112.
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl (E)- methoxyimino[a- (o-tolyloxy)-o- tolyl]acetate
Milk
0.01
Cucumber, edible offal and fat of mammals (except milk fat), mammalian meat, poultry meat, rye, wheat
0.05
Barley
0.1
Olives, pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fresh grapes, sweet orange, sour orange
0.5
Olive oil
0.7
Grapes
1
Dried grapes
2
Straw and fodder of grases, cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113.
48
Lindane
1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohex ane
0.001
Milk, edible offal of cattle, edible offal of poultry, barley, oats, wheat, sorghum, maize, sweet corn
0.01
Poultry meat, potato, rape seed
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Grapes, currants, apple, cherries, plums (including prunes), cereal grains, cabbages, cauliflower, pear, brussels sprouts, savoy cabbage
0.5
Copra and coconut fiber, cocoa beans, kohlrapi, beans (dry), radish
1
Witloof chicory, lettuce, meat of cattle (pigs, sheep), spinach, tomato
2
114.
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diethyl [(dimethoxyphosph inothioyl)- thio]butanedioate
0.02
Tomato juice
0.01
Sweet corn
0.02
Peppercorns
0.1
Cucumbers, garden turnip
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blackberries, pear, cauliflower, kohlrapi, chilli, eggplant, pea, tuberous vegetables, tomato
0.5
Strawberry, celery, asparagus, onion and leeks
1
Wheat flour, rye flour, apple, immature beans, virgin wheat, mustard greens
2
Kale, spinach
3
Oranges, mandarin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broccoli
5
Plums (including prunes), cherries, peach
6
Dried fruits, blackberries, cereal grains, lentils, witloof chicory, lettuce tops, grapes, berries, cabbages, dry lentils, spinach, stone fruits, Chinese broccoli
8
Blackberries
10
115.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maleic hydrazide
6- hydroxy- 2H- pyridazin - 3-one
0.3
Onion and leeks, chives
15
Potato
50
116.
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-(N- ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate
0.03
Milk, meat and edible offal of cattle
0.01
Oranges, mandarin
2
117.
138
Metalaxyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
Cereal grains, cottonseed, soya-bean, pea, sunflower seed, asparagus, potato, carrots, sugar beet
0.05
Peanuts
0.1
Sapodilla, brussels sprouts, melons, watermelon, raspberries
0.2
Flowerhead brassica, cauliflower, cucumber, gherkins, tomato
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lettuce, head lettuce, spinach, onion, leeks
2
Citrus fruits
5
Dry hops
10
118.
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl (E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate
0.006
Milk, eggs, meat of chicken and duck, and edible offal of buffalo and beef
0.01
119.
100
Methamidophos
(RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate)
0.004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Milk, sugar beet, leaves and tops of sugar beet
0.02
Potato
0.05
Soya-bean
0.1
Cauliflower, cabbages
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Alfalfa leaves
2
Hops (dry)
5
Leaves and tops of sugar beet
30
120.
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-2,3-dihydro-5- methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate
0.001
Milk
0.001
Cashew nuts
0.01
Fat, meat and edible offal of cattle and poultry (buffalo, beef, goat, sheep, pig, chicken, duck), eggs, potato
0.02
Pineapple, tree nuts, pecan, walnuts, cucumber, sugar beet, artichoke, turnips, radish
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize, bulb onion, tomato, immature pea, rape seed, safflower (dry), cabbages, beans (dry), runner beans
0.1
Cherries, plums, nectarine, peach, sorghum
0.2
Apple, tea (green, black), sunflower seed
0.5
Olive seeds, cottonseed, grapes, pear
1
Lemon, orange, grapefruit, crude olive oil, cottonseed oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops, mandarin
5
Alfalfa leaves
10
121.
132
Methiocarb
4 - methylthio - 3,5- xylyl methylcarbamate
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Cabbages, kale, cauliflower, lettuce, brussels sprouts, broccoli
0.2
Strawberry
1
122.
94
Methomyl
S-methyl (EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk, meat and edible offal of cattle, meat and edible offal of poutry, eggs, maize, maize oil, potato, sorghum
0.02
Wheat flour
0.03
Cottonseed oil
0.04
Beans, rape seed
0.05
Sugar beet, peanuts, beans (dry), immature soya-bean, potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pineapple, sorghum, bulb onion, muskmelon, cucumber, watermelon, soya-bean (dry), eggplant, shallots
0.2
Barley, oats, wheat, cottonseed, onion, pea (shelled)
0.5
Oranges, mandarin, pepercorns, tomato, sorghum leaves, chilli
1
Mint hay, pome fruits, cauliflower, fresh maize, asparagus, celery, immature beans
2
Grapes, peach, nectarine, cabbages, kale, lettuce tops, immature pea, spinach, peanut leaves, barley, oats, wheat (hulls and stems)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alfalfa leaves
20
123.
147
Methoprene
Isopropyl (E,E) - (RS)- 11- methoxy - 3,7,11 - trimethyldodeca - 2,4 - dienoate
0.1
Eggs, cattle milk
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Cattle meat, maize coil, mushroom
0.2
Wheat flour, peanuts
2
Virgin wheat, cereal grains
5
124.
209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-tert-butyl-N′-(3- methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide
Eggs, milk, meat and edible offal of poultry
0.01
Edible offal of cattle, maize, sweet corn
0.02
Cattle meat
0.05
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppercorn, pome fruits, plums, tomato
2
Flowerhead brassicas, dried grapes
3
Dired apple, cabbages, cottonseed
7
Celery, lettuce, head lettuce
15
Mustard greens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Baby corn
50
125.
186
Metiram
Zinc ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) - poly(ethylenethiura m disulfide)
0.03
Potato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cucumbers, carrots
0.5
Banana, cherries, plums, muskmelon, witloof chicory
1
Apple, pear, tomato
3
Currants, grapes, lettuce, celery
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Mevinphos
(EZ)-2- methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate
0.0008
Melons (except watermelon), cabbages
0.05
Immature beans
0.1
Orrange, mandarin, cucumber, tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes, spinach
0.5
Strawberry, cauliflower, broccoli, Brussels sprouts
1
127.
54
Monocrotophos
Dimethyl (E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate
0.0006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.002
Milk products, meat and edible offal of cattle, wheat, sugar cane, eggs, meat and edible offal of poutry
0.02
Maize, crude cottonseed oil, immature soya-bean, potato, sugar beet
0.05
Coffee beans, cottonseed, bulb onions, immature pea
0.1
Oranges, mandarin, cabbages, cauliflower, immature beans
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
128.
181
Myclobutanil
(RS)-2-(4- chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile
0.03
Milk, meat and edible offal of cattle, eggs, meat and edible offal of poutry
0.01
Plums, apricot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
0.3
Prunes, black currants, pome fruits, peach
0.5
Grapes, cherries, strawberry
1
Banana, stone fruits, dry hobs
2
129.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Novaluron
(RS)-1-[3-chloro-4- (1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6- difluorobenzoyl)urea
Chicken meat, poultry meat, edible offal of poultry, eggs, wheat, barley, rye, maize, cereal grains, soya-bean, beans (dry), peanuts, Japanese radish, radish
0.01
Sugar, sugar cane, cucurbitaceous vegetables, Chinese broccoli, Brussels sprouts, artichoke, lettuce, head lecttuce, onion, muskmelon, watermelon, carrots, lemon, orange, grapes, Japanese melons, banana, mango, papaya, persimmon, pineapple, guava, passion fruits, dates, sunflower seeds, apricot, plums, pecan, tea, coffee beans, cocoa beans, dry hops
0.02
Potato, taro, sweet potato, purple yam, edible fungies
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Goat meat, pig meat, cattle meat, edible offal of cattle
0.7
Cabbages, tomato, cottonseed
1
Apple, pear, Japanese camellia
3
130.
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide
Carrots, cereal grains, potato, sugar beet
0.05
Celery, onion, pea, spinach
0.1
Beans (except soya-bean), broccoli, cabbages, cauliflower, cucumber, kale, lettuce, radish
0.2
Peppercorns, strawberry, tomato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Orange, mandarin, currants
2
131.
126
Oxamyl
(EZ)-N,N- dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide
0.03
Eggs, milk, meat and edible offal of cattle, meat and edible offal of poutry
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Carrots, potato, tuberous vegetables
0.1
Cottonseed, peanut stems and leaves
0.2
Pipeapple
1
Apple, muskmelon, cucumber, squash, watermelon, sweet peppers, tomato, dry peanuts
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
132.
161
Paclobutrazol
(2RS,3RS)-1-(4- chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol
0.1
Tree nuts
0.05
Apple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.
57
Paraquat
1,1'-dimethyl-4,4'- bipyridinium
0.004
Milk, eggs
0.01
Vegetables, meat and edible offal of cattle, sunflower seed oil, cottonseed oil
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Dry hobs, passion fruits, cottonseed, potato
0.2
Rice, barley, cattle kidneys
0.5
Olive seeds
1
Sunflower seed
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
134.
58
Parathion
O,O-diethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate
0.004
Apple, sunflower seed, potato, leeks, dry soya-bean
0.05
Maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oranges, lemons, mandarin, olives
0.5
Apricot, peach, cottonseed
1
Olive oil
2
Sorghum
5
135.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parathion - methyl
O,O-dimethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate
0.003
Plums (including prunes)
0.01
Cabbages, sugar beet, potato
0.05
Apple
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
Grapes
0.5
Dried grapes
1
136.
182
Penconazole
(RS)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle milk
0.01
Eggs and meat of chicken, meat and edible offal of cattle
0.05
Peach, nectarine, watermelon, strawberry
0.1
Tomato, grapes, apple juice
0.2
Dried hops, dried grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137.
120
Permethrin
3- phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
0.05
Coffee beans, rape seed, pistachio nuts, sugar beet, potato, dry soya-bean
0.05
Milk, edible offal of mammals, crude soya-bean oil, cottonseed oil, eggs, poultry meat, peanuts, tree nuts, kohlrapi, beans (dry), fresh maize, mushroom, pea, carrots, Japanese radish, melons (except watermelon)
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Mammalian meat, strawberry, olive seed, sunflower seed oil, peppercorn, eggplant, tomato, asparagus, blackberries, Brussels sprouts, immature beans, sunflower seed
1
Virgin wheat, wheat germ, currants, grapes, gooseberry, pome fruits, cereal, lettuce tops, kiwifruits, stone fruits, broccoli, spinach
2
Savoy cabbages, cabbage sprouts, kale, Chinese cabbages, wheat bran (unprocessed)
5
Tea (green, black), sorghum hulls and stems
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Dry maize, alfalfa foldder
100
138.
127
Phenothrin
3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca rboxylate
0.07
Rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat flour
1
Wheat, barley, sorghum
2
Wheat germ, wheat bran
5
139.
128
Phenthoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.003
Milk
0.01
Meat of buffalo and beef, eggs, rice
0.05
Citrus fruits
1
140.
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O,O-diethyl S- ethylthiomethyl phosphorodithioate
0.0005
Maize, sorghum, wheat, milk, peanut oil, eggs, cottonseed, soya-bean (dry), fresh maize, sugar beet, sugar beet (dry), mammalian meat
0.05
Beans, peanuts
0.1
Potato, maize
0.2
Leaves and tops of sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141.
60
Phosalone
S-6-chloro-2,3- dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate
0.02
Sheep meat, pecan
0.05
Almond
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
142.
103
Phosmet
O,O-dimethyl S- phthalimidomethyl phosphorodithioate
0.01
Milk, pea (dry)
0.02
Maize, potato, cottonseed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
0.1
Immature pea
0.2
Cattle meat
1
Orange, mandarin, apricot, nectarine
5
Grapes, blackberries, apple, pear, peach, potato, dry maize, pea shoots, dry pea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143.
61
Phosphamidon
(EZ)-2-chloro-2- diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate
0.0005
Tuberous vegetables
0.05
Cereal grains, cucumber, watermelon, lettuce, tomato
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Oranges, mandarin
0.4
144.
141
Phoxim
O,O-diethyl a- cyanobenzylidenea minooxyphosphono thioate
0.001
Cereal grains, milk, sheep meat, cottonseed, onion, cabbages, cauliflower, fresh maize, beans, potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce
0.1
Meat of buffalo and beef, tomato
0.2
145.
62
Piperonyl butoxide
5-[2-(2- butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Dried fruits, figs, liver of cattle (pigs, sheep, goats)
0.2
Kidneys of cattle, tomato juice
0.3
Tuberous vegetables
0.5
Eggs, liver of cattle, cucurbitaceous vegetables, peanuts
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cattle meat, citrus fruits
5
Poultry meat
7
Wheat flour, edible offal of poultry
10
Cereal grains, wheat (flour and bran)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Maize oil, wheat bran
80
Wheat germ
90
Pea
200
146.
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-dimethylamino-5,6- dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate
0.02
Milk, eggs, mammalian meat, orange, mandarin, barley, oats, wheat, cottonseed, pecan, fresh maize, sugar beet, radish, potato
0.05
Beans (shelled)
0.1
Pea, rape seed
0.2
Strawberry, currants, orange, mandarin, plums (including prunes), peach, bulb onion, kohlrabi, blackberries, leeks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Immature beans, tomato, eggplant, spinach, sweet pepper, lettuce, witloof chicory, parsley, cabbages, cauliflower, cucumber, watercress, pome fruits, broccoli, Brussels sprouts, celery, gherkins
1
Chili peppers, peppercorns
2
Alfalfa stems and roots
20
Alfalfa leaves
50
147.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
O-2- diethylamino-6- methylpyrimidin-4- yl O,O-dimethyl phosphorothioate
0.03
Milk, meat and edible offal of cattle, eggs, meat and edible offal of poutry
0.01
Cereal grains
7
Wheat bran (unprocessed), rice bran (unprocessed)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Prochloraz
N-propyl -N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole -1- carboxamide
0.01
Milk, poultry meat, stone fruits, linseed
0.05
Eggs
0.1
Edible offal of poultry, coffee beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat, sunflower seed
0.5
Rape seed
0.7
Sunflower seed oil
1
Cereal grains, mushroom
2
Wheat bran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citrus fruits
10
149.
136
Procymidone
N-(3,5- dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide
0.1
Sunflower seed, onion, leeks
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Immature beans, pear
1
Cucumber, gherkins, cabbages, plums
2
Pea (green)
3
Grapes, lettuce tops, peppercorns, tomato
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
150.
171
Profenofos
(RS)-(O-4- bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate)
0.01
Milk
0.01
Eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soya-bean oil, sugar beet, potato, cottonseed oil, dry soya-bean, mammalian meat
0.05
Immature beans
0.1
Brussels sprouts, sweet peppers
0.5
Oranges, cabbages
1
Tomato, cottonseed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peppercorns, chilli
5
151.
148
Propamocarb
Propyl 3- (dimethylamino) propylcarbamate
0.1
Strawberry, cabbages
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Tomato, sweet peppers, Brussels sprouts
1
Cucumbers
2
Radish
5
Lettuce tops, head lettuce
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
2-(4-tert- butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite
0.01
Milk, meat and edible offal of cattle, eggs, meat and edible offal of poutry, cottonseed, peanuts, tree nuts, walnuts, potato, maize
0.1
Beans (dry), apple juice, maize powder, cottonseed oil
0.2
Orang juice, peanut oil, peanut cake
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize oil
0.5
Grape juice
1
Tomato
2
Apple, citrus fruits
3
Pear, tea (green, black)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peach, nectarine, apricot, grapes, plums, strawberry
7
Dried grapes, citrus peel (dry)
10
Immature beans
20
Grape juice powder (dry)
40
Almond hulls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa bia (khô)
100
153.
160
Propiconazole
(2RS,4RS;2RS, 4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3- dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole
0.04
Milk
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Banana, coffee beans, peanuts
0.1
Leaves and tops of sugar beet, grapes
0.5
Stone fruits
1
154.
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-isopropoxyphenyl methylcarbamate
0.02
Potato
0.02
Milk, meat of mammals, onion, tomato, immature beans, carrots
0.05
Rice, cucumbers, potato
0.1
Kohlrapi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Savoy cabbage, lettuce
0.5
Immature beans, leeks, legume vegetables
1
Spinach
2
Blackberries, strawberry, currants, apple, pear, peach, cherries, plums (including prunes), gooseberry
3
155.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrazophos
Ethyl 2- diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate
0.004
Wheat, barley
0.05
Cucumber, melons (except watermelon), Brussels sprouts
0.1
Carrots, strawberry
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Pyrethrins
0.04
Citrus fruits, cucurbitaceous fruits and vegetables, peppercorn, tuberous vegetables, tomato
0.05
Figs
0.1
Dried fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains
0.3
Peanuts
0.5
Pea
1
157.
200
Pyriproxifen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat and edible offal of cattle, cottonseed oil
0.01
Cottonseed
0.05
Citrus fruits
0.5
158.
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentachloronitrobe nzene
0.007
Barley, wheat, cottonseed, soya-bean, pea, maize, sugar beet
0.01
Beans, tomato
0.02
Eggs
0.03
Flowerhead brassicas, peppercorn, spices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cabbages, meat and edible offal of chicken
0.1
Peanuts
0.5
159.
203
Spinosad
A mixture of 50–95% (2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and 50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Kiwifruits
0.05
Apple
0.1
Cucurbitaceous vegetables and fruits, poultry meat
0.2
Citrus fruits, legume vegetables
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cattle milk, cattle kidney, cereal grains, dried grapes
1
Almond hulls, vegetables, celery, wheat bran, cattle liver
2
Cattle meat
3
Maize
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
160.
189
Tebuconazole
(RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)pentan-3- ol
0.03
Cattle milk
0.01
Squash (summer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat, oats, rye, banana, peanut, rape seed, eggs, meat and edible offal of chicken, meat and edible offal of cattle
0.05
Barley, tomato, cucumber
0.2
Pome fruits, sweet peppers
0.5
Peach
1
Grapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried grapes
3
Cherries
5
161.
196
Tebufenozide
N-tert-butyl-N′-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
Eggs, poultry meat, edible offal of cattle
0.02
Almonds, pecan, cattle meat
0.05
Brown rice
0.1
Peach, kiwifruits, flowerhead brassicas
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Citrus fruits, raspberries, grapes, rape seed
2
Blackberries
3
Cabbages
5
Fresh vegetables
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Almond hulls
30
162.
115
Tecnazene
1,2,4,5 - tetrachloro- 3- nitrobenzene
0.02
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce
2
163.
190
Teflubenzuron
1-(3,5-dichloro-2,4- difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea
0.01
Potato
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Cabbage tops
0.2
Brussels sprouts
0.5
Pome fruits
1
164.
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S- tert- butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate
0.0002
Barley, eggs, wheat, cattle milk, maize, popcorn, sweet corn
0.01
Banana, meat and edible offal of cattle, meat and edible offal of chicken, mustard seed, peanuts, bulb onion, cabbage tops, soya-bean, broccoli, rapeseed oil, coffee beans, rape seed
0.05
Sugar beet
0.1
Maize fodder for cattle, dry peanuts, peanut leaves for cattle, straw of cereal plants for cattle, leaves of sugar beet (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165.
65
Thiabendazole
2-(thiazol-4 -yl) benzimidazole
0.1
Poultry meat, witloof chicory
0.05
Eggs, poultry meat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cattle liver
0.3
Kidney of cattle
1
Pome fruits
3
Mango, banana
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Potato
15
Edible fungies
60
166.
154
Thiodicarb
(3EZ, 12EZ)-3,7,9,13- tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14- trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk, meat
0.02
Peanuts, beans, soya-bean, potato
0.05
Sugar beet
0.1
Pineapple, sorghum, onion, muskmelon, cucumber, squash, watermelon, soya-bean (dry), eggplant
0.2
Barley, oats, wheat, cottonseed, onion, pea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oranges, mandarin, pepercorns, tomato
1
Mint hay, pome fruits, cauliflower, fresh maize, asparagus, celery
2
Grapes, peach, nectarine, cabbages, kale, lettuce, pea, spinach
5
Hobs
10
167.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiometon
S-2-ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate
s
Sugar beet (leaves, roots and tops), cereal grains, mustard seed, grape seed, carrots, potato
0.05
Cottonseed oil
0.1
Grapes, strawberry, apple, pear, Mac Cop pear, plums, apricot, cherries, peach, parsley, peanuts, cabbages, lettuce, peppercorn, eggplant, tomato, beans, celery
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
168.
77
Thiophanate - methyl
Dimethyl 4,4' - (O- phenylene)bis (3- thioallophanate)
0.08
Cereal grains, chicken meat
0.1
Mushroom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plums (including prunes)
2
Leaves and tops of sugar beet, blackberries, apple, pear, lettuce, tomato, carrots
5
Grapes, citrus fruit, cherries, peach
10
Celery
20
169.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tolclofos- methyl
O-2,6-dichloro-p- tolyl O,O-dimethyl phosphorothioate
0.07
Radish
0.1
Potato
0.2
Lettuce, head lettuce
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
Tolylfluanid
N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide
0.1
Currants
0.5
Cucumbers
1
Leeks, peppercorns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapes, tomato
3
Strawberry, pome fruits
5
Lettuce, head lettuce
15
Dry hops
50
171.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadimefon
(RS)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one
0.03
Leaves and tops of sugar beet (dry), mango, milk, meat of mammals, poultry meat, coffee beans, bulb onion, spring onion, mung bean (dry), immature peas
0.05
Oats, rye, wheat, sugar beet, cucurbitaceous vegetables, sweet peppers, strawberry
0.1
Tomato, currants (red, black)
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Blackberries
1
Leaves and tops of sugar beet, pipeapple, dry husks and stems of barley
2
Dry hops
10
172.
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol
0.05
Milk
0.01
Meat of mammals, eggs, poultry meat, dry sugar beet, mango, bulb onion, spring onion, mung bean (dry)
0.05
Coffee beans, sugar beet, sweet pepper, immature pea, strawberry
0.1
Wheat, leaves and tops of sugar beet (dry), banana, rye, oats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants (black, red, white), blackberries, apple juice, barley, tomato
0.5
Artichoke, pineapple, leaves and tops of sugar beet
1
Grapes, cucurbitaceous vegetables
2
Husks and stems of barley (dry), oats, rye, wheat, dry hobs
5
173.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triazophos
O,O - diethyl O-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol - 3- yl phosphorothioate
0.001
Milk and meat of cattle
0.01
Broad beans (shelled)
0.02
Cereal grains, coffee beans, bulb onion, soya-bean (dry), potato, sugar beet, strawberry
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Immature beans, pome fruits
0.2
Carrots
0.5
174.
66
Trichlorfon
Dimethyl 2,2,2 - trichloro - 1- hydroxyethyl phosphonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parsley, eggplant, carrots, sugar beet, milk
0.05
Architoke, radish, lima beans, beans, mustards, soya-bean, long-podded cowpea, pumpkins, peanuts, linseed, cottonseed, grape seed, meat and edible offal (of buffalo, beef, pigs, sheep), cherries, citrus fruits
0.1
Peach, kale, cauliflower, fresh maize, tomato, radish, celery
0.2
Grapes, cabbages, lettuce, spinach
0.5
Strawberry, banana, peppercorns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apple
2
175.
213
Trifloxystrobin
Methyl (E)- methoxyimino- {(E)- a-[1-(a,a,a- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami nooxy]-o- tolyl}acetate
Milk
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
Liver of cattle (goat, pig, sheep), meat of mammals, sugar beet
0.05
Wheat
0.2
Barley
0.5
Pome fruits
0.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Dried grapes
5
176.
116
Triforine
N,N′- {piperazine-1,4- diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide
0.02
Cereal grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brussels sprouts
0.2
Cucurbitaceous vegetables, tomato
0.5
Currants, strawberry, immature beans
1
Apple, cherries, plums (including prunes)
2
Peach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177.
78
Vamidothion
O,O-dimethyl S- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate
0.008
Rice, cereal grains
0.2
Grapes, peach, sugar beet
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
178.
159
Vinclozolin
(RS)-3-(3,5- dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione
0.01
Milk, meat of cattle, eggs, meat of chicken
0.05
Potato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pome fruits, rape seed, bulb onion, cabbage tops, cauliflower, cucumber, gherkins, melons (except watermelon), peas (shelled)
1
Immature beans, witloof chicory
2
Tomato, sweet pepper
3
Blackberries, currants, grapes, cherries, lettuce, head lettuce, lettuce tops, cherries, gooseberry, blueberries
5
Strawberry, kiwifruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dry hops
40
8.2. Maximum residue limits for pesticides in foods arranged according to groups of foods
No.
Code
Pesticide
MRL
(mg/kg)
Fruits (except some types of fruits regulated in specific list)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Azinphos - methyl
1
2
47
Bromide ion
20
3
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
12
Chlordane
0.02
Orange, mandarin, lemons and limes, grapefruits (citrus fruits)
1
20
2,4 - D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
56
2 - phenylphenol
10
3
177
Abamectin
0.01
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldicarb
0.2
5
1
Aldrin and dieldrin
0.05
6
122
Amitraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
129
Azocyclotin
2
8
178
Bifenthrin
0.05
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromide ion
30
10
70
Bromopropylate
2
11
173
Buprofezin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
8
Carbaryl
7
13
96
Carbofuran
2
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbosulfan
0.1
15
80
Chinomethionat
0.5
16
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
90
Chlorpyrifos-methyl
0.5
18
156
Clofentezine
0.5
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhexatin
2
20
118
Cypermethrin
2
21
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
26
Dicofol
5
23
130
Diflubenzuron
0.5
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethoate
2
25
180
Dithianon
3
26
105
Dithiocarbamates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
32
Endosulfan
0.5
28
34
Ethion
5
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenamiphos
0.5
30
109
Fenbutatin oxide
5
31
193
Fenpyroximate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
37
Fenitrothion
2
33
39
Fenthion
2
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenvalerate
2
35
175
Glufossinate - mamonium
0.1
36
194
Haloxyfop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
43
Heptachlor
0.01
38
176
Hexythiazox
0.5
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imazalil
5
40
206
Imidacloprid
1
41
199
Kresoxim- methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
49
Malathion
4
43
124
Mecarbam
2
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
5
45
51
Methidathion
5
46
132
Methiocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
94
Methomyl
1
48
53
Mevinphos
0.2
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monocrotophos
0.2
50
126
Oxamyl
5
51
58
Parathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
120
Permethrin
0.5
53
103
Phosmet
5
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piperonyl butoxide
5
55
61
Phosphamidon
0.4
56
101
Pirimicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
86
Pirimiphos - methyl
2
58
142
Prochloraz
10
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profenofos
1
60
113
Propargite
3
61
63
Pyrethrins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
200
Pyriproxifen
0.5
63
203
Spinosad
0.3
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tebufenozide
2
65
65
Thiabendazole
10
66
77
Thiophanate – methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapefruits
1
117
Aldicab
0.2
2
79
Amitrole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
Azocyclotin
0.2
4
155
Benalaxyl
0.2
5
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
70
Bromopropylate
2
7
8
Carbaryl
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Chlorothalonil
0.5
9
17
Chlorpyrifos
0.5
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
11
156
Clofentezine
1
12
179
Cycloxydim
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Cyhexatin
0.2
14
207
Cyprodinil
3
15
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
16
82
Dichlofluanid
15
17
83
Dicloran
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Dicofol
5
19
87
Dinocap
0.5
20
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
21
105
Dithiocarbamates
5
22
32
Endosulfan
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Ethephon
1
24
149
Ethoprophos
0.02
25
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
26
192
Fenarimol
0.3
27
197
Fenbuconazole
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Fenbutatin oxide
5
29
185
Fenpropathrin
5
30
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
31
165
Flusilazole
0.5
32
41
Folpet
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194
Haloxyfop
0.05
34
176
Hexythiazox
1
35
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
36
111
Iprodione
10
37
199
Kresoxim-methyl
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
8
39
51
Methidathion
1
40
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
41
209
Methoxyfenozide
1
42
181
Myclobutanil
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Parathion-methyl
0.5
44
182
Fenconazole
0.2
45
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
46
103
Phosmet
5
47
136
Procymidone
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
7
49
160
Propiconazole
0.5
50
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
51
189
Tebuconazole
2
52
196
Tebufenozide
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
Tolylfluanid
3
54
133
Triadimefon
0.5
55
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
56
213
Trifloxystrobin
3
57
159
Vinclozolin
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
2,4 - D
0.01
2
1
Adrin and dieldrin
0.05
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amitraze
0.5
4
79
Amitrole
0.05
5
144
Btertanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
70
Bromopropylate
2
7
72
Carbendazim
3
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
1
9
156
Cofentezine
0.5
10
146
Cyhalothrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
118
Cypermethrin
2
12
135
Deltamethrin
0.2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diazinon
0.3
14
130
Diflubenzuron
5
15
180
Dithianon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
105
Dithiocarbamates
5
17
84
Dodine
5
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edosufan
1
19
184
Ehofenprox
1
20
192
Fenarimol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
197
Fenbuconazole
0.1
22
109
Fenbutatin oxide
5
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenpropathrin
5
24
119
Fenvalerate
2
25
152
Fucythrinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
165
Fusilazole
0.2
27
175
Gufossinate - mamonium
0.05
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Haloxyfop
0.05
29
110
Imazalil
5
30
111
Irodione
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
199
Kresoxim-methyl
0.2
32
49
Malathion
2
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
1
34
94
Methomyl
2
35
209
Methoxyfenozide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
181
Myclobutanyl
0.5
37
182
Penaconazole
0.2
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
2
39
60
Phosalone
2
40
101
Primicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
189
Tebuconazole
0.5
42
196
Tebufenozide
1
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Teflubenzuron
1
44
65
Thiabendazole
3
45
162
Tolylfluanid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
133
Triadimefon
0.5
47
168
Triadiamenol
0.5
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triazophos
0.2
49
78
Vamidothion
1
50
159
Vinclozolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
1
177
Abamectin
0.02
2
2
Azinphos - methyl
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Captan
25
4
8
Carbaryl
5
5
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
6
17
Chlorpyrifos
1
7
90
Chlorpyrifos - methyl
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
Cyfluthrin
0.5
9
67
Cyhexatin
2
10
207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
11
82
Dichloluanid
5
12
130
Diflubenzuron
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Dimethoate
1
14
87
Dinocap
0.2
15
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
84
Dodine
5
17
106
Ethephon
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Fenchlorphos
0.7
19
170
Hexaconazole
0.1
20
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
21
206
Imidacloprid
0.5
22
48
Lindane
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
2
24
51
Methidathion
0.5
25
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
26
161
Paclobutrazol
0.5
27
58
Parathion
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Phosalone
5
29
103
Phosmet
10
30
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
31
86
Pirimiphos - methyl
2
32
113
Propargite
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
Spinosad
0.1
34
75
Propoxur
3
35
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
36
65
Thiabendazole
10
37
77
Thiophanate - methyl
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
Triforine
2
Pears
1
56
2 - phenylphenol
25
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abamectin
0.02
3
2
Azinphos - methyl
2
4
178
Bifenthrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
Captan
25
6
8
Carbaryl
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlormequat
3
8
17
Chlorpyrifos
0.5
9
67
Cyhexatin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
207
Cyprodinil
1
11
82
Dichloluanid
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diflubenzuron
1
13
27
Dimethoate
1
14
84
Dodine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
30
Diphenylamine
5
16
35
Ethoxyquin
3
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenitrothion
0.5
18
176
Hexythiazox
0.5
19
206
Imidacloprid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
48
Lindane
0.5
21
49
Malathion
0.5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methidathion
1
23
103
Phosmet
10
24
61
Phosphamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
86
Pirimiphos - methyl
2
26
113
Propargite
5
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
3
28
65
Thiabendazole
10
29
77
Thiophanate - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pomegranates
1
20
2,4 D
0.05
2
79
Amitrole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
Clofentezine
0.2
4
207
Cyprodinil
2
5
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
105
Dithiocarbamates
7
7
175
Glufossinate - mamonium
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
Myclobutanil
2
9
161
Paclobutrazol
0.05
10
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
11
60
Phosalone
2
12
142
Prochloraz
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
4
14
160
Propiconazole
1
Peach, nectarine
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amitraz
0.5
2
2
Azinphos - methyl
2
3
93
Bioresmethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7
Captan
10
5
81
Chlorothanonil
0.5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypermethrin
1
7
22
Diazinon
1
8
82
Dichloluanid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
26
Dicofol
5
10
27
Dimethoate
2
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithianon
5
12
105
Dithiocarbamates
1
13
84
Dodine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
32
Endosufan
1
15
106
Ethephon
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenarimol
1
17
197
Fenbuconazole
1
18
109
Fenbutatin oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
39
Fenthion
2
20
119
Fenvalerate
2
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexythiazox
1
22
111
Iprodione
10
23
48
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
49
Malathion
6
25
51
Methidathion
0.2
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Myclobutanyl
1
27
59
Parathion - methyl
0.01
28
61
Phosphamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
86
Pirimiphos - methyl
2
30
136
Procymidone
10
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
3
32
77
Thiophanate - methyl
10
33
116
Triforine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
159
Vinclozolin
5
Plums (including prunes)
1
2
Azinphos - methyl
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
Bitertanol
2
3
70
Bromopropylate
2
4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
118
Cypermethrin
1
6
22
Diazinon
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Dichloran
10
8
26
Dicofol
1
9
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
27
Dimethoate
0.5
11
105
Dithiocarbamates
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Endosufan
1
13
109
Fenbutatin oxide
3
14
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
15
48
Lindane
0.5
16
49
Malathion
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Methidathion
0.2
18
181
Myclobutanyl
0.2
19
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
20
61
Phosphamidon
0.2
21
101
Pirimicarb
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Pirimiphos - methyl
2
23
113
Propargite
7
24
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
25
190
Teflubenzuron
0.1
26
77
Thiophanate - methyl
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
Triforine
2
Apricot
1
144
Bitertanol
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
10
3
165
Flusilazole
0.5
4
181
Myclobutanyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
58
Parathion
1
6
103
Phosmet
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargite
7
Lemons and limes
1
178
Bifenthrin
0.05
2
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
58
Parathion
0.5
Strawberry and other small fruits
1
20
2,4 - D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
118
Cypermethrin
0.5
3
119
Fenvalerate
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glufossinate - mamonium
0.1
Blackberries, raspberries
1
20
2,4 - D
0.1
2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3
17
Chlorpyrifos
0.2
4
22
Diazinon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Dichloluanid
15
6
110
Imazalil
2
7
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
8
49
Malathion
8
9
138
Metalaxyl
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Parathion - methyl
0.01
11
120
Permethrin
1
12
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
13
86
Pirimiphos - methyl
1
14
136
Procymidone
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Propoxur
3
16
77
Thiophanate - methyl
5
17
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
18
168
Triadiamenol
0.5
19
159
Vinclozolin
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
80
Chinomethionat
0.1
2
82
Dichloluanid
7
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parathion - methyl
0.01
4
120
Permethrin
2
5
86
Pirimiphos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
160
Propiconazole
3
7
77
Thiophanate - methyl
5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triforine
1
9
159
Vinclozolin
5
Grapes
1
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
2
129
Azocyclotin
0.2
3
155
Benalaxyl
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Bromopropylate
2
5
8
Carbaryl
5
6
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
7
81
Chlorothanonil
0.5
8
17
Chlorpyrifos
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Chlorpyrifos - methyl
0.2
10
156
Clofentezine
1
11
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
12
67
Cyhexatin
0.2
13
135
Deltamethrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Dichloluanid
15
15
83
Dichloran
10
16
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
17
27
Dimethoate
1
18
180
Dithianon
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Dithiocarbamates
5
20
84
Dodine
5
21
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
22
85
Fenamiphos
0.1
23
192
Fenarimol
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
Fenbuconazole
1
25
109
Fenbutatin oxide
5
26
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
27
185
Fenpropathrin
5
28
152
Flucythrinate
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
Flusilazole
0.5
30
41
Folpet
2
31
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
32
176
Hexythiazox
1
33
111
Iprodione
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Lindane
0.5
35
49
Malathion
8
36
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
37
51
Methidathion
1
38
94
Methomyl
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Mevinphos
0.5
40
181
Myclobutanyl
1
41
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
42
103
Phosmet
10
43
136
Procymidome
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
10
45
160
Propiconazole
0.5
46
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
47
133
Triadimefon
0.5
48
168
Triadiamenol
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Vamidothion
0.5
50
159
Vinclozolin
5
Strawberry
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Azocyclotin
0.5
2
178
Bifenthrin
1
3
47
Bromide ion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
70
Bromopropylate
2
5
7
Captan
20
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
7
7
80
Chinomethionat
0.2
8
156
Clofentezine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
179
Cycloxydim
0.5
10
67
Cyhexatin
0.5
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
0.05
12
22
Diazinon
0.1
13
82
Dichloluanid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
83
Dichloran
10
15
27
Dimethoate
1
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dodine
5
17
149
Ethoprophos
0.02
18
192
Fenarimol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
109
Fenbutatin oxide
10
20
37
Fenitrothion
0.5
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Folpet
20
22
176
Hexythiazox
0.5
23
110
Imazalil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
111
Iprodione
10
25
48
Lindane
3
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
1
27
53
Mevinphos
1
28
182
Penconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
120
Permethrin
1
30
61
Phosphamidon
0.2
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimicarb
0.5
32
86
Pirimiphos - methyl
1
33
136
Procymidone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
148
Propamocarb
0.1
35
113
Propargite
7
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
3
37
153
Pyrazophos
0.2
38
65
Thiabendazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
77
Thiophanate - methyl
5
40
162
Tolylfluanid
3
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadimefon
0.1
42
168
Triadiamenol
0.1
43
143
Triazophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
116
Triforine
1
45
159
Vinclozolin
10
Dates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Chlorpyrifos - methyl
0.05
Figs
1
47
Bromide ion
250
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethephon
10
3
112
Propargite
2
4
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olives
1
8
Carbaryl
30
2
135
Deltamethrin
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Dimethoate
0.5
4
39
Fenthion
1
5
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
6
51
Methidathion
1
7
57
Paraquat
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Parathion
0.5
9
120
Permethrin
1
10
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Japanese persimmon
1
80
Chinomethionat
0.05
2
110
Imazalil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
1
95
Acephate
0.5
2
122
Amitraz
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
Anilazine
10
4
2
Azinphos – methyl
12
5
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
6
47
Bromide ion
75
7
173
Buproferin
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Captan
15
9
8
Carbaryl
5
10
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
11
81
Chlorothanonil
5
12
17
Chlorpyrifos
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Chlorpyrifos – mehyl
0.5
14
157
Cyfluthrin
0.5
15
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
16
118
Cypermethrin
0.5
17
169
Cyromazine
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Deltamethrin
0.02
19
22
Diazinon
0.5
20
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
21
83
Dichloran
0.5
22
26
Dicofol
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Diflubenzuron
1
24
27
Dimethoate
1
25
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
26
149
Ethoprophos
0.02
27
85
Fenamiphos
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Fenbutatin oxide
0.1
29
37
Fenitrothion
0.5
30
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
31
119
Fenvalerate
1
32
152
Flucythrinate
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
Hexythiazox
0.1
34
111
Iprodione
5
35
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
36
49
Malathion
3
37
138
Metalaxyl
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Methamidophos
0.01
39
51
Methidathion
0.1
40
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
41
53
Mevinphos
0.2
42
181
Myclobutanyl
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
Oxamyl
2
44
182
Penconazole
0.2
45
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
46
61
Phosphamidon
0.1
47
101
Pirimicarb
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Pirimiphos – methyl
1
49
136
Procymidone
5
50
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
51
148
Propamocarb
1
52
113
Propargite
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Propoxur
0.05
54
64
Quintozene
0.1
55
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
56
77
Thiophanate – methyl
5
57
162
Tolylfluanid
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
Triadiamenol
0.5
59
133
Triadimefon
0.2
60
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
61
159
Vinclozolin
3
Avocado
1
47
Bromide ion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
72
Carbendazim
0.5
3
80
Chinomethionat
0.1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
0.2
5
142
Prochloraz
5
6
196
Tebufenozide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
65
Thiabendazole
15
Banana
1
144
Bitertanol
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
Cadusafos
0.01
3
8
Carbaryl
5
4
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
5
96
Carbofuran
0.1
6
81
Chlorothanonil
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chlorpyrifos
2
8
135
Deltamethrin
0.05
9
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
105
Dithiocarbamates
2
11
149
Ethoprophos
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Fenamiphos
0.05
13
192
Fenarimol
0.2
14
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
15
109
Fenbutatin oxide
10
16
165
Flusilazole
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
Fenpropimorph
2
18
202
Fipronil
0.005
19
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
20
194
Haloxyfop
0.05
21
170
Hexaconazole
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
Imazalil
2
23
206
Imidacloprid
0.05
24
181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
25
126
Oxamyl
0.2
26
142
Prochloraz
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Propiconazole
0.1
28
189
Tebuconazole
0.05
29
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
30
65
Thiabendazole
5
31
168
Triadiamenol
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
8
Carbaryl
10
2
17
Chlorpyrifos
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
0.05
4
22
Diazinon
0.2
5
85
Fenamiphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
119
Fenvalerate
5
7
175
Glufossinate - mamonium
0.05
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
0.1
9
111
Iprodione
5
10
127
Phenothrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
142
Prochloraz
2
12
196
Tebufenozide
0.5
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinclozolin
10
Mango
1
72
Carbendazim
2
2
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
105
Dithiocarbamates
2
4
206
Imidacloprid
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Prochloraz
2
6
160
Propiconazole
0.05
7
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
133
Triadimefon
0.05
9
168
Triadiamenol
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
80
Chinomethionat
5
2
105
Dithiocarbamates
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prochloraz
1
4
65
Thiabendazole
10
Passion fruits
1
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Pipeapple
1
72
Carbendazim
5
2
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
22
Diazinon
0.1
4
74
Disulfoton
0.1
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endosufan
2
6
106
Ethephon
2
7
149
Ethoprophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
85
Fenamiphos
0.05
9
43
Heptachlor
0.01
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methidathion
0.05
11
94
Methomyl
0.2
12
126
Oxamyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
133
Triadimefon
2
14
168
Triadiamenol
1
Vegetables (except certain types of vegetables)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Azinphos - methyl
0.5
2
31
Diquat
0.05
3
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
4
32
Endosufan
2
5
57
Paraquat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Aldrin and dieldrin
0.05
Bulb vegetables (except fennel bulb)
1
135
Deltamethrin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
105
Dithiocarbamates
0.5
Leeks
1
179
Cycloxydim
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Cypermethrin
0.5
3
105
Dithiocarbamates
0.5
4
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
5
58
Parathion
0.05
6
120
Permethrin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Pirimicarb
0.5
8
75
Propoxur
1
Onion
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldicarb
0.1
2
155
Benalaxyl
0.2
3
172
Bentazone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
72
Carbendazim
2
5
96
Carbofuran
0.1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorothanonil
0.5
7
17
Chlorpyrifos
0.05
8
118
Cypermethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
22
Diazinon
0.05
10
82
Dichloluanid
0.1
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloran
10
12
27
Dimethoate
0.2
13
105
Dithiocarbamates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
32
Endosufan
0.2
15
149
Ethoprophos
0.02
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenitrothion
0.05
17
175
Glufossinate - mamonium
0.05
18
111
Iprodione
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
102
Maleic hydrazide
15
20
138
Metalaxyl
2
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methidathion
0.1
22
94
Methomyl
0.2
23
54
Monocrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
126
Oxamyl
0.05
25
101
Pirimicarb
0.5
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Procymidone
0.2
27
75
Propoxur
0.05
28
167
Terbufos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
143
Triazophos
0.05
30
159
Vinclozolin
1
Spring onion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Diazinon
1
2
105
Dithiocarbamates
10
3
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
4
133
Triadimefon
0.05
5
168
Triadiamenol
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
95
Acephate
2
2
47
Bromide ion
100
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
5
4
14
Chlorfenvinphos
0.05
5
81
Chlorothanonil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
17
Chlorpyrifos
0.05
7
90
Chlorpyrifos - methyl
0.1
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cycloxydim
2
9
146
Cyhalothrin
0.2
10
118
Cypermethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
135
Deltamethrin
0.2
12
22
Diazinon
2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diflubenzuron
1
14
27
Dimethoate
2
15
105
Dithiocarbamates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
149
Ethoprophos
0.02
17
85
Fenamiphos
0.05
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenitrothion
0.5
19
119
Fenvalerate
3
20
152
Flucythrinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
48
Lindane
0.05
22
49
Malathion
8
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
0.5
24
100
Methamidophos
0.5
25
51
Methidathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
132
Methiocarb
0.2
27
94
Methomyl
5
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mevinphos
1
29
59
Parathion - methyl
0.2
30
120
Permethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
61
Phosphamidon
0.2
32
101
Pirimicarb
1
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
2
34
171
Profenofos
1
35
148
Propamocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
64
Quintozene
0.02
37
190
Teflubenzuron
0.2
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terbufos
0.05
39
143
Triazophos
0.1
40
159
Vinclozolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broccoli, flowerhead brassicas
1
95
Acephate
2
2
2
Azinphos - methyl
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Bromide ion
30
4
81
Chlorothanonil
5
5
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
22
Diazinon
0.5
7
32
Endosulfan
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Fenamiphos
0.05
9
119
Fenvalerate
2
10
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
11
152
Flucythrinate
0.2
12
206
Imidacloprid
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Iprodione
25
14
49
Malathion
5
15
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
16
132
Methiocarb
0.2
17
53
Mevinphos
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Parathion - methyl
0.2
19
120
Permethrin
2
20
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
21
101
Pirimicarb
1
22
64
Quintozene
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
Tebufenozide
0.5
24
167
Terbufos
0.05
Brussels sprouts
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldicarb
0.1
2
72
Carbendazim
0.5
3
14
Chlorfenvinphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
81
Chlorothanonil
5
5
130
Diflubenzuron
1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethoate
0.2
7
85
Fenamiphos
0.05
8
119
Fenvalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
206
Imidacloprid
0.5
10
48
Lindane
0.05
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
0.2
12
100
Methamidophos
1
13
132
Methiocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
53
Mevinphos
1
15
120
Permethrin
1
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphamidon
0.2
17
101
Pirimicarb
1
18
86
Pirimiphos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
171
Profenofos
0.5
20
148
Propamocarb
1
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrazophos
0.1
22
190
Teflubenzuron
0.5
23
143
Triazophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
116
Triforine
0.2
Savoy cabbage
1
27
Dimethoate
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Lindane
0.5
3
120
Permethrin
5
4
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Cauliflower
1
95
Acephate
2
2
14
Chlorfenvinphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
81
Chlorothanonil
1
4
17
Chlorpyrifos
0.05
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimehtoate
2
6
32
Endosulfan
0.5
7
85
Fenamiphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
37
Fenitrothion
0.1
9
119
Fenvalerate
2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imidacloprid
0.5
11
48
Lindane
0.5
12
49
Malathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
138
Metalaxyl
0.5
14
100
Methamidophos
0.5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methiocarb
0.2
16
94
Methomyl
2
17
53
Mevinphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
120
Permethrin
0.5
19
101
Pirimicarb
1
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
2
21
171
Profenofos
0.5
22
148
Propamocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
143
Triazophos
0.1
24
159
Vinclozolin
1
Kohlrapi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Diazinon
0.2
2
48
Lindane
1
3
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
4
120
Permethrin
0.1
5
101
Pirimicarb
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Propoxur
0.2
Cucurbits
1
1
Aldrin and dieldrin
0.1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
0.2
3
87
Dinocap
0.05
4
33
Endrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
203
Spinosad
0.2
6
133
Triadimefon
0.1
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadiamenol
2
8
116
Triforine
0.5
Melons, except watermelon
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
2
129
Azocyclotin
0.5
3
155
Benalaxyl
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Bromopropylate
0.5
5
8
Carbaryl
3
6
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
7
80
Chinomethionat
0.1
8
81
Chlorothanonil
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
Cyromazine
0.2
10
67
Cyhexatin
0.5
11
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
12
135
Deltamethrin
0.01
13
26
Dicofol
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Dithiocarbamates
0.5
15
32
Endosulfan
0.5
16
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
17
85
Fenamiphos
0.05
18
192
Fenarimol
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
Fenbuconazole
0.2
20
119
Fenvalerate
0.2
21
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
22
130
Imazalil
2
23
206
Imidacloprid
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
Metalaxyl
0.2
25
94
Methomyl
0.2
26
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
27
182
Penconazole
0.1
28
120
Permethrin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
Pyrazophos
0.1
30
159
Vinclozolin
1
Cucumber
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abamectin
0.01
2
122
Amitraz
0.5
3
2
Azinphos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
129
Azocyclotin
0.5
5
155
Benalaxyl
0.05
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bitertanol
0.5
7
47
Bromide ion
100
8
70
Bromopropylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
173
Buproferin
1
10
7
Captan
3
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
3
12
72
Carbendazim
0.5
13
80
Chinomethionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
81
Chlorothanonil
5
15
156
Clofentezine
1
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhexatin
0.5
17
118
Cypermethrin
0.2
18
169
Cyromazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
Diazinon
0.1
20
82
Dichloluanid
5
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
0.5
22
105
Dithiocarbamates
2
23
32
Endosulfan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
149
Ethoprophos
0.02
25
208
Famoxadone
0.2
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenbuconazole
0.2
27
109
Fenbutatin oxide
0.5
28
37
Fenitrothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
119
Fenvalerate
0.2
30
41
Folpet
2
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexythiazox
0.1
32
110
Imazalil
0.5
33
206
Imadacloprid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
111
Iprodione
2
35
199
Kresoxim-methyl
0.05
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
0.2
37
138
Metalaxyl
0.5
38
100
Methamidophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
51
Methidathion
1
40
132
Methiocarb
0.05
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methomyl
0.2
42
147
Methoprene
0.2
43
54
Monocrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
126
Oxamyl
2
45
182
Penconazole
0.1
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
0.5
47
61
Phosphamidon
0.1
48
101
Pirimicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
86
Pirimiphos - methyl
1
50
136
Procymidone
2
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propamocarb
2
52
113
Propargite
0.5
53
75
Propoxur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
153
Pyrazophos
0.1
55
189
Tebuconazole
0.2
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tolylfluanid
1
57
159
Vinclozolin
1
Gherkins
1
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
72
Carbendazim
2
3
80
Chinomethionat
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Cyhexatin
1
5
149
Ethoprophos
0.02
6
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
7
138
Metalaxyl
0.5
8
120
Permethrin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Pirimicarb
1
10
136
Procymidone
2
11
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
12
159
Vinclozolin
1
Pumpkins
1
8
Carbaryl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
105
Dithiocarbamates
0.2
Squash
1
177
Abamectin
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Bromide ion
200
3
70
Bromopropylate
0.5
4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
72
Carbendazim
0.5
6
81
Chlorothanonil
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Diazinon
0.05
8
26
Dicofol
1
9
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
32
Endosulfan
0.5
11
208
Famoxadone
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
Fenbuconazole
0.05
13
206
Imidacloprid
1
14
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
15
138
Metalaxyl
0.2
16
94
Methomyl
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
Oxamyl
2
18
120
Permethrin
0.5
19
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
Other vegetables, except cucurbits
1
135
Deltamethrin
0.2
Peppercorns
1
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Sweet peppers and chilli peppers
1
56
2 - phenylphenol
1
2
129
Azocyclotin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
155
Benalaxyl
0.05
4
47
Bromide ion
20
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
5
6
81
Chlorothanonil
7
7
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
90
Chlorpyrifos - methyl
0.5
9
157
Cyfluthrin
0.2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhexatin
0.5
11
118
Cypermethrin
0.5
12
169
Cyromazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
22
Diazinon
0.05
14
82
Dichloluanid
2
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
1
16
27
Dimethoate
1
17
87
Dinocap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
105
Dithiocarbamates
1
19
149
Ethoprophos
0.02
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenarimol
0.5
21
37
Fenitrothion
0.1
22
185
Fenpropathrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
119
Fenvalerate
0.5
24
49
Malathion
0.1
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metalaxyl
1
26
100
Methamidophos
2
27
94
Methomyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
209
Methoxyfenozide
2
29
54
Monocrotophos
0.2
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxamyl
2
31
120
Permethrin
1
32
61
Phosphamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
62
Piperonyl butoxide
2
34
101
Pirimicarb
2
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
1
36
136
Procymidone
5
37
171
Profenofos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
148
Propamocarb
1
39
63
Pyrethrins
0.05
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quintozene
0.01
41
203
Spinosad
0.3
42
189
Tebuconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
196
Tenbufenozide
1
44
133
Triadimefon
0.1
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadiamenol
0.1
46
159
Vinclozolin
3
Okra
1
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
47
Bromide ion
200
Eggplant
1
129
Azocyclotin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8
Carbaryl
1
3
72
Carbendazim
0.5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbofuran
0.1
5
17
Chlorpyrifos
0.2
6
90
Chlorpyrifos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
67
Cyhexatin
0.1
8
118
Cypermethrin
0.2
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyprodinil
0.2
10
82
Dichloluanid
1
11
37
Fenitrothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
185
Fenpropathrin
0.2
13
206
Imidacloprid
0.2
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
0.5
15
94
Methomyl
0.2
16
54
Monocrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
120
Permethrin
1
18
101
Pirimicarb
1
Baby corns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2,4 D
0.05
2
8
Carbaryl
0.1
3
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
4
81
Chlorothanonil
2
5
81
Chlorothalonil
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Cypermethrin
0.05
7
135
Deltamethrin
0.02
8
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
9
22
Diazinon
0.02
10
74
Disulfoton
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Dithiocarbamates
0.1
12
119
Fenvalerate
0.01
13
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
14
158
Glyphosate
0.1
15
206
Imidacloprid
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Lindane
0.01
17
49
Malathion
0.02
18
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
19
94
Methomyl
2
20
120
Permethrin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Phosmet
0.05
22
101
Pirimicarb
0.05
23
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
24
167
Terbufos
0.01
Mushroom
1
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
90
Chlorpyrifos - methyl
0.01
3
118
Cypermethrin
0.05
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyromazine
5
5
135
Deltamethrin
0.05
6
25
Dichlorvos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
130
Diflubenzuron
0.3
8
147
Methoprene
0.2
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
0.1
10
86
Pirimiphos - methyl
5
11
142
Prochloraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
65
Thiabendazole
60
13
77
Thiophanate - methyl
1
Kale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chlorpyrifos
1
2
118
Cypermethrin
1
3
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
4
27
Dimethoate
0.5
5
105
Dithiocarbamates
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Endosufan
1
7
119
Fenvalerate
10
8
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
9
94
Methomyl
5
10
120
Permethrin
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
177
Abamectin
0.05
2
95
Acephate
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldrin and Dieldrin
0.05
4
47
Bromide ion
100
5
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.1
7
179
Cycloxydim
0.2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypermethrin
2
9
169
Cyromazine
5
10
22
Diazinon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
82
Dichloluanid
10
12
83
Dichloran
10
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethoate
2
14
105
Dithiocarbamates
10
15
32
Endosufan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
149
Ethoprophos
0.02
17
37
Fenitrothion
0.5
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenvalerate
2
19
111
Iprodione
25
20
48
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
49
Malathion
8
22
138
Metalaxyl
2
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methamidophos
1
24
132
Methiocarb
0.2
25
94
Methomyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
59
Parathion - methyl
0.5
27
120
Permethrin
2
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphamidon
0.1
29
101
Pirimicarb
1
30
86
Pirimiphos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
136
Procymidone
5
32
148
Propamocarb
10
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
0.5
34
64
Quintozene
3
35
77
Thiophanate - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
191
Tolclofos - methyl
2
37
162
Tolylfluanid
1
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinclozolin
5
Potato
1
20
2,4 - D
0.2
2
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
3
95
Acephate
0.5
4
117
Aldicarb
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Azinphos - methyl
0.05
6
155
Benalaxyl
0.02
7
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
8
172
Bentazone
0.1
9
178
Bifenthrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
Cadusafos
0.02
11
7
Captan
0.05
12
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
13
72
Carbendazim
3
14
96
Carbofuran
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Chlorothanonil
0.2
16
17
Chlorpyrifos
0.05
17
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
18
179
Cycloxydim
2
19
146
Cyhalothrin
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Deltamethrin
0.01
21
22
Diazinon
0.01
22
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
23
151
Dimethipin
0.05
24
27
Dimethoate
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Diquat
0.05
26
74
Disulfoton
0.5
27
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
28
32
Endosufan
0.2
29
184
Ethofenprox
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
Ethoprophos
0.02
31
208
Famoxadone
0.02
32
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
33
37
Fenitrothion
0.05
34
40
Fentin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
Fipronil
0.02
36
211
Fludioxonil
0.02
37
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
38
41
Folpet
0.02
39
175
Glufossinate - mamonium
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
Imazalil
5
41
48
Lindane
0.05
42
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
43
138
Metalaxyl
0.05
44
100
Methamidophos
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Methidathion
0.02
46
94
Methomyl
0.1
47
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
48
126
Oxamyl
0.1
49
57
Paraquat
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Parathion
0.05
51
59
Parathion - methyl
0.05
52
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
53
112
Phorate
0.2
54
103
Phosmet
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Pirimicarb
0.05
56
86
Pirimiphos - methyl
0.05
57
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
58
113
Propargite
0.1
59
75
Propoxur
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
Spinosad
0.01
61
64
Quintozene
0.2
62
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
63
115
Tecnazene
20
64
65
Thiabendazole
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
Tolclofos - methyl
0.2
66
143
Triazophos
0.05
67
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Taro
1
72
Carbendazim
0.1
Leafy vegetables
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
2
47
Bromide ion
1000
3
8
Carbaryl
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Deltamethrin
0.5
5
59
Parathion - methyl
2
6
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Legume vegetables
1
1
Aldrin and dieldrin
0.05
2
129
Azocyclotin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
172
Bentazone
0.2
4
144
Bitertanol
0.5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromide ion
500
6
70
Bromopropylate
3
7
8
Carbaryl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
72
Carbendazim
2
9
81
Chlorothanonil
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
0.2
11
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.1
12
179
Cycloxydim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
67
Cyhexatin
0.2
14
118
Cypermethrin
0.5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
0.1
16
22
Diazinon
0.2
17
82
Dichloluanid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
26
Dicofol
2
19
27
Dimethoate
0.5
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endosufan
0.5
21
149
Ethoprophos
0.02
22
37
Fenitrothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
119
Fenvalerate
1
24
175
Glufossinate - mamonium
0.5
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
0.2
26
43
Heptachlor
0.02
27
176
Hexythiazox
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
111
Iprodione
2
29
48
Lindane
0.1
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
2
31
138
Metalaxyl
0.05
32
51
Methidathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
94
Methomyl
5
34
53
Mevinphos
0.1
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monocrotophos
0.2
36
126
Oxamyl
0.2
37
59
Parathion - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
120
Permethrin
1
39
112
Phorate
0.1
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosmet
0.2
41
61
Phosphamidon
0.2
42
101
Pirimicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
86
Pirimiphos - methyl
0.5
44
136
Procymidone
1
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profenofos
0.1
46
113
Propargite
20
47
75
Propoxur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
64
Quintozene
0.01
49
133
Triadimefon
0.05
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadiamenol
0.1
51
143
Triazophos
0.2
52
159
Vinclozolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrots
1
8
Carbaryl
0.5
2
96
Carbofuran
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Chlorfenvinphos
0.4
4
81
Chlorothanonil
1
5
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
6
179
Cycloxydim
0.5
7
21
DDT
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Deltamethrin
0.02
9
22
Diazinon
0.5
10
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
11
27
Dimethoate
1
12
105
Dithiocarbamates
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Endosufan
0.2
14
85
Fenamiphos
0.2
15
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.7
16
175
Glufossinate - mamonium
0.05
17
111
Iprodione
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Lindane
0.2
19
138
Metalaxyl
0.05
20
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
21
59
Parathion - methyl
1
22
120
Permethrin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Phosphamidon
0.2
24
86
Pirimiphos - methyl
1
25
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
26
153
Pyrazophos
0.2
27
77
Thiophanate - methyl
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
Triazophos
0.5
Beans (dry)
1
117
Aldicarb
0.1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentazone
1
3
8
Carbaryl
1
4
72
Carbendazim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
81
Chlorothalonil
0.2
6
187
Clethodim
2
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorothanonil
0.2
8
179
Cycloxydim
2
9
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
26
Dicofol
0.1
11
31
Diquat
0.2
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disulfoton
0.2
13
152
Flucythrinate
0.05
14
175
Glufossinate - mamonium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
158
Glyphosate
5
16
111
Iprodione
0.1
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lindane
1
18
49
Malathion
2
19
51
Methidathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
94
Methomyl
0.05
21
59
Parathion - methyl
0.05
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
0.1
23
103
Phosmet
0.02
24
113
Propargite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
64
Quintozene
0.2
26
133
Triadimefon
0.05
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadiamenol
0.05
Soya-bean (dry)
1
20
2,4 D
0.01
2
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
3
95
Acephate
0.3
4
117
Aldicarb
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Azinphos - methyl
0.05
6
172
Bentazone
0.05
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
8
72
Carbendazim
0.2
9
96
Carbofuran
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chlorpyrifos
0.1
11
187
Clethodim
10
12
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
13
118
Cypermethrin
0.05
14
130
Diflubenzuron
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Diquat
0.2
16
32
Endosulfan
1
17
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
18
85
Fenamiphos
0.05
19
37
Fenitrothion
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
Fenvalerate
0.1
21
211
Fludioxonil
0.01
22
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
23
158
Glyphosate
20
24
138
Metalaxyl
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Methamidophos
0.1
26
94
Methomyl
0.2
27
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
28
57
Paraquat
0.1
29
58
Parathion
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Permethrin
0.05
31
112
Phorate
0.05
32
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
33
64
Quintozene
0.01
34
203
Spinosad
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
Terbufos
0.05
36
143
Triazophos
0.05
Tuberous vegetables
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldrin and dieldrin
0.1
2
118
Cypermethrin
0.05
3
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
119
Fenvalerate
0.05
5
49
Malathion
0.5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxamyl
0.1
7
120
Permethrin
0.5
8
61
Phosphamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
159
Vinclozolin
5
Radish, turnip, swede, except sugar beet
1
47
Bromide ion
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Carbaryl
2
3
72
Carbendazim
0.1
4
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
5
22
Diazinon
0.1
6
27
Imethoate
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
Ethoprophos
0.02
8
37
Fenitrothion
0.2
9
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
49
Malathion
3
11
51
Methidathion
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Parathion - methyl
0.05
13
120
Permethrin
0.1
14
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
15
148
Propamocarb
5
16
191
Tolclofos - methyl
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
117
Aldicarb
0.1
2
32
Endosulfan
0.2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbendazim
1
4
85
Fenamiphos
0.1
5
103
Phosmet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
117
Aldicarb
0.1
7
149
Ethoprophos
0.02
Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Acephate
0.1
2
117
Aldicarb
0.05
3
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
4
8
Carbaryl
0.1
5
72
Carbendazim
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Carbofuran
0.1
7
81
Chlorothanonil
0.2
8
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
9
179
Cycloxydim
0.2
10
22
Diazinon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Dimethoate
0.2
12
74
Disulfoton
0.2
13
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
14
32
Endosufan
0.1
15
149
Ethoprophos
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Fenamiphos
0.05
17
40
Fentin
0.2
18
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
19
165
Flusilazole
0.01
20
175
Glufossinate - mamonium
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Iprodione
0.1
22
48
Lindane
0.1
23
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
24
100
Methamidophos
0.05
25
51
Methidathion
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Methiocarb
0.05
27
94
Methomyl
0.1
28
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
29
59
Parathion - methyl
0.05
30
120
Permethrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Phorate
0.05
32
101
Pirimicarb
0.05
33
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
34
148
Propamocarb
0.2
35
160
Propiconazole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
Terbufos
0.1
37
133
Triadimefon
0.1
38
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
39
143
Triazophos
0.05
40
78
Vamidothion
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
27
Dimethoate
0.5
2
111
Iprodione
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiabendazole
0.05
4
159
Vinclozolin
2
Artichoke
1
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
2
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.1
3
135
Deltamethrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Dimethoate
0.05
5
192
Fenarimol
0.1
6
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
7
100
Methamidophos
0.2
8
51
Methidathion
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Methiocarb
0.05
10
59
Parathion - methyl
2
11
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Asparagus
1
8
Carbaryl
15
2
72
Carbendazim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
27
Dimethoate
0.05
4
74
Disulfoton
0.02
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithiocarbamates
0.1
6
175
Glufossinate - mamonium
0.05
7
49
Malathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
138
Metalaxyl
0.05
9
94
Methomyl
2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
1
Celery
1
163
Anilazine
10
2
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
3
72
Carbendazim
2
4
81
Chlorothanonil
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chlorpyrifos
0.05
6
169
Cyromazine
5
7
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
8
32
Endosufan
2
9
119
Fenvalerate
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
1
11
100
Methamidophos
1
12
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
13
209
Methoxyfenozide
15
14
126
Oxamyl
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Parathion - methyl
5
16
120
Permethrin
2
17
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
18
148
Propamocarb
0.2
19
203
Spinosad
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Thiophanate - methyl
20
Cereals
1
1
Aldrin and dieldrin
0.02
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromide ion
50
3
80
Chinomethionat
0.1
4
21
DDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
135
Deltamethrin
2
6
25
Dichlorvos
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disulfoton
0.2
8
37
Fenitrothion
10
9
119
Fenvalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
211
Fludioxonil
0.05
11
43
Heptachlor
0.02
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrogen phosphide
0.1
13
206
Imidacloprid
0.05
14
48
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
49
Malathion
8
16
138
Metalaxyl
0.05
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methiocarb
0.05
18
147
Methoprene
5
19
120
Permethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
61
Phosphamidon
0.1
21
62
Piperonyl butoxide
30
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
7
23
63
Pyrethrins
3
24
142
Prochloraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
203
Spinosad
1
26
77
Thiophanate - methyl
0.1
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triazophos
0.05
28
116
Triforine
0.1
29
78
Vamidothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barley
1
117
Aldicarb
0.02
2
163
Anilazine
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
Bentazone
0.1
4
178
Bifenthrin
0.05
5
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
72
Carbendazim
5
7
15
Chlormequat
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Chlorothanonil
0.1
9
118
Cypermethrin
0.5
10
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
11
31
Diquat
5
12
74
Disulfoton
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Dithiocarbamates
1
14
106
Ethephon
1
15
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
16
197
Fenbuconazole
0.2
17
188
Fenpropimorth
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
Fipronil
0.002
19
152
Flucythrinate
0.5
20
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
21
158
Glyphosate
20
22
111
Iprodione
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
Kresoxim-methyl
0.1
24
48
Lindane
0.01
25
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
26
101
Pirimicarb
0.05
27
142
Prochloraz
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Propiconazole
0.05
29
153
Pyrazophos
0.05
30
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
31
189
Tebuconazole
0.2
32
167
Terbufos
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Triadimefon
0.5
34
168
Triadiamenol
0.5
35
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Maize
1
20
2,4 - D
0.05
2
177
Abamectin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
117
Aldicarb
0.05
4
137
Bendiocarb
0.05
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentazone
0.2
6
178
Bifenthrin
0.05
7
9
Carbon disulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
145
Carbosulfan
0.05
9
12
Chlordane
0.02
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
0.05
11
157
Cyfluthrin
0.05
12
118
Cypermethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
22
Diazinon
0.02
14
31
Diquat
0.05
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disulfoton
0.02
16
32
Endosulfan
0.1
17
149
Ethoprophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
202
Fipronil
0.01
19
175
Glufossinate - mamonium
0.1
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
1
21
48
Lindane
0.01
22
51
Methidathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
94
Methomyl
0.02
24
54
Monocrotophos
0.05
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxamyl
0.05
26
57
Paraquat
0.1
27
58
Parathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
112
Phorate
0.05
29
103
Phosmet
0.05
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargite
0.1
31
64
Quintozene
0.01
32
167
Terbufos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oats
1
172
Bentazone
0.1
2
144
Bitertanol
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Carbaryl
5
4
96
Carbofuran
0.1
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
6
15
Chlormequat
10
7
82
Dichloluanid
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Diquat
2
9
74
Disulfoton
0.02
10
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
11
202
Fipronil
0.002
12
152
Flucythrinate
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
Glyphosate
20
14
48
Lindane
0.01
15
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
16
101
Pirimicarb
0.05
17
142
Prochloraz
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Propiconazole
0.05
19
189
Tebuconazole
0.05
20
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
21
168
Triadiamenol
0.2
Rice
1
20
2,4 - D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
172
Bentazone
0.1
3
8
Carbaryl
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
0.1
5
90
Chlorpyrifos - methyl
0.1
6
31
Diquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
74
Disulfoton
1
8
32
Endosufan
0.1
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fentin
0.1
10
158
Glyphosate
0.1
11
57
Paraquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rye
1
20
2,4 - D
2
2
172
Bentazone
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
Bitertanol
0.05
4
8
Carbaryl
5
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
6
15
Chlormequat
3
7
82
Dichloluanid
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Ethephon
1
9
197
Fenbuconazole
0.1
10
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
11
142
Prochloraz
0.5
12
160
Propiconazole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189
Tebuconazole
0.05
14
133
Triadimefon
0.1
15
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Sorghum
1
20
2,4 - D
0.05
2
117
Aldicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
172
Bentazone
0.1
4
96
Carbofuran
0.1
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbosulfan
0.02
6
12
Chlordane
0.02
7
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
90
Chlorpyrifos - methyl
10
9
31
Diquat
2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
20
11
51
Methidathion
0.2
12
94
Methomyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
57
Paraquat
0.5
14
58
Parathion
5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phorate
0.05
Wheat
1
20
2,4 - D
2
2
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
3
172
Bentazone
0.1
4
178
Bifenthrin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Bioresmethrin
1
6
144
Bitertanol
0.05
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8
96
Carbofuran
0.1
9
12
Chlordane
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Chlormequat
3
11
17
Chlorpyrifos
0.5
12
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
118
Cypermethrin
0.2
14
207
Cyprodinil
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Dichloluanid
0.1
16
27
Dimethoate
0.05
17
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
18
31
Diquat
2
19
105
Dithiocarbamates
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Ethephon
1
21
208
Famoxadone
0.1
22
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
23
152
Flucythrinate
0.2
24
165
Flusilazole
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
Glyphosate
5
26
170
Hexaconazole
0.1
27
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
28
199
Kresoxim-methyl
0.05
29
48
Lindane
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
Methomyl
2
31
54
Monocrotophos
0.02
32
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
33
101
Pirimicarb
0.05
34
160
Propiconazole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
Pyrazophos
0.05
36
167
Terbufos
0.01
37
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
38
168
Triadiamenol
0.2
Popcorn
1
167
Terbufos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar cane
1
20
2,4 - D
0.05
2
117
Aldicarb
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Azinphos - methyl
0.2
4
96
Carbofuran
0.1
5
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
6
54
Monocrotophos
0.02
7
126
Oxamyl
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Propiconazol
0.05
9
196
Tebufenozide
1
Tree nuts
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abamectin
0.01
2
2
Azinphos - methyl
0.05
3
8
Carbaryl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
72
Carbendazim
0.1
5
80
Chinomethionat
0.1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlordane
0.02
7
207
Cyprodinil
0.02
8
22
Diazinon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
105
Dithiocarbamates
0.1
10
109
Fenbutatin oxide
0.5
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenvalerate
0.2
12
46
Hydrogen phosphide
0.01
13
111
Iprodione
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
51
Methidathion
0.05
15
120
Permethrin
0.1
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosalone
0.1
17
113
Propargite
0.1
18
160
Propiconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone fruits
1
2
Azinphos - methyl
0.3
2
8
Carbaryl
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Chinomethionat
0.02
4
12
Chlordane
0.02
5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
6
26
Dicofol
0.01
7
106
Ethephon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Fenbutatin oxide
0.5
9
49
Malathion
8
10
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
11
132
Methiocarb
0.05
12
120
Permethrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
0.1
14
196
Tebufenozide
0.05
Pecan
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldicarb
1
2
2
Azinphos - methyl
0.3
3
12
Chlordane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
26
Dicofol
0.01
5
74
Disulfoton
0.1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithiocarbamates
0.1
7
192
Fenarimol
0.02
8
197
Fenbuconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
109
Fenbutatin oxide
0.5
10
206
Imidacloprid
0.05
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methidathion
0.05
12
101
Pirimicarb
0.05
13
160
Propiconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
196
Tebufenozide
0.01
Oilseeds
1
96
Carbofuran
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Cypermethrin
0.2
3
63
Pyrethrins
1
Mustard seed, rape seed, linseed
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dentazone
0.1
2
72
Carbendazim
0.1
3
179
Cycloxydim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
157
Cyfluthrin
0.05
5
151
Dimethipin
0.2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diquat
2
7
152
Flucythrinate
0.05
8
165
Flusilazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
175
Glufossinate - mamonium
5
10
158
Glyphosate
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iprodione
0.5
12
48
Lindane
0.05
13
100
Methamidophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
51
Methidathion
0.1
15
132
Methiocarb
0.05
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
0.05
17
101
Pirimicarb
0.2
18
142
Prochloraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
160
Propiconazole
0.05
20
189
Tebuconazole
0.05
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terbufos
0.05
22
159
Vinclozolin
1
Cottonseed
1
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
177
Abamectin
0.01
3
117
Aldicarb
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Amitraz
0.5
5
2
Azinphos - methyl
0.2
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
7
96
Carbofuran
0.1
8
145
Carbosulfan
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Chlormequat
0.5
10
17
Chlorpyrifos
0.05
11
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
12
157
Cyfluthrin
0.05
13
146
Cyhalothrin
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Dicofol
0.1
15
130
Diflubenzuron
0.2
16
151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
17
32
Endosufan
1
18
106
Ethephon
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Fenamiphos
0.05
20
185
Fenpropathrin
1
21
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
22
152
Flucythrinate
0.1
23
158
Glyphosate
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Heptachlor
0.02
25
138
Metalaxyl
0.05
26
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
27
51
Methidathion
1
28
94
Methomyl
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Monocrotophos
0.1
30
126
Oxamyl
0.2
31
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
32
58
Parathion
1
33
120
Permethrin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Phorate
0.05
35
101
Pirimicarb
0.05
36
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
37
113
Propargite
0.1
38
64
Quintozene
0.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
Triazophos
0.1
Peanut
1
117
Aldicarb
0.02
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentazone
0.05
3
144
Bitertanol
0.1
4
8
Carbaryl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
72
Carbendazim
0.1
6
81
Chlorothanonil
0.05
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clethodim
5
8
118
Cypermethrin
0.05
9
135
Deltamethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
74
Disulfoton
0.1
11
105
Dithiocarbamates
0.1
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoprophos
0.02
13
85
Fenamiphos
0.05
14
119
Fenvalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
46
Hydrogen phosphide
0.01
16
138
Metalaxyl
0.1
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methomyl
0.1
18
147
Methoprene
2
19
54
Monocrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
126
Oxamyl
0.05
21
120
Permethrin
0.1
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phorate
0.1
23
86
Pirimiphos - methyl
25
24
113
Propargite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
160
Propiconazole
0.1
26
63
Pyrethrins
0.5
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quintozene
0.5
28
189
Tebuconazole
0.05
29
167
Terbufos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower seed
1
177
Abamectin
0.05
2
117
Aldicarb
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Carbaryl
0.2
4
96
Carbofuran
0.1
5
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
6
135
Deltamethrin
0.05
7
151
Dimethipin
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Diquat
1
9
197
Fenbuconazole
0.05
10
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
11
175
Glufossinate - mamonium
5
12
111
Iprodione
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
Metalaxyl
0.05
14
51
Methidathion
0.5
15
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
16
58
Parathion
0.05
17
120
Permethrin
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
Procymidone
0.2
Cocoa beans
1
135
Deltamethrin
0.05
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenitrothion
0.1
3
46
Hydrogen phosphide
0.01
4
48
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
138
Metalaxyl
0.2
Coffee beans
1
117
Aldicarb
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
Carbendazim
0.1
3
96
Carbofuran
1
4
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
5
118
Cypermethrin
0.05
6
135
Deltamethrin
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Disulfoton
0.2
8
32
Endosulfan
0.1
9
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
10
152
Flucythrinate
0.05
11
170
Hexaconazole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
Metalaxyl
0.2
13
126
Oxamyl
0.1
14
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
15
142
Prochloraz
0.2
16
160
Propiconazole
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
Terbufos
0.05
18
133
Triadimefon
0.05
19
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
20
143
Triazophos
0.05
Parsley
1
81
Chlorothalonil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
101
Pirimicarb
1
Species
1
46
Hydrogen phosphide
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Bromide ion
400
Meat
1
20
2,4 - D
0.05
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldicarb
0.01
3
1
Aldrin and dieldrin
0.2
4
172
Bentazone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
80
Chinomethionat
0.05
6
12
Chlordane
0.05
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhexatin
0.2
8
118
Cypermethrin
0.2
9
21
DDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
135
Deltamethrin
0.03
11
25
Dichlorvos
0.05
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diflubenzuron
0.05
13
151
Dimethipin
0.02
14
31
Diquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
105
Dithiocarbamates
0.05
16
32
Endosufan
0.1
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenbutatin oxide
0.05
18
37
Fenitrothion
0.05
19
39
Fenthion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
119
Fenvalerate
1
21
43
Heptachlor
0.2
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methiocarb
0.05
23
94
Methomyl
0.02
24
147
Methoprene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
120
Permethrin
1
26
112
Phorate
0.05
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos - methyl
0.05
28
142
Prochloraz
0.5
29
171
Profenofos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
113
Propargite
0.1
31
160
Propiconazole
0.05
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
0.05
33
133
Triadimefon
0.05
34
168
Triadiamenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle meat
1
95
Acephate
0.1
2
122
Amitraz
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
Anilazine
0.02
4
137
Bendiocarb
0.05
5
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
6
8
Carbaryl
0.2
7
72
Carbendazim
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Carbofuran
0.05
9
17
Chlorpyrifos
2
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
11
156
Clofentezine
0.05
12
169
Cyromazine
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Diazinon
0.7
14
26
Dicofol
3
15
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
16
192
Fenarimol
0.2
17
185
Fenpropathrin
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
Flumethrin
0.2
19
165
Flusilazole
0.01
20
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
21
48
Lindane
2
22
124
Mecarbam
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Methamidophos
0.01
24
51
Methidathion
0.02
25
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
26
181
Myclobutanyl
0.01
27
57
Paraquat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182
Penconazole
0.05
29
103
Phosmet
1
30
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
31
189
Tebuconazole
0.05
32
167
Terbufos
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Thiabendazole
0.1
34
143
Triazophos
0.01
35
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Cattle fat
1
95
Acephate
0.1
2
137
Bendiocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
178
Bifenthrin
0.5
4
96
Carbofuran
0.05
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos - methyl
0.05
6
165
Flusilazole
0.01
7
100
Methamidophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
51
Methidathion
0.02
9
142
Prochloraz
0.5
Edible offal of cattle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Amitraz
0.2
2
163
Anilazine
0.02
3
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
4
178
Bifenthrin
0.05
5
96
Carbofuran
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.05
7
156
Clofentezine
0.1
8
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
9
135
Deltamethrin
0.05
10
26
Dicofol
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Diflubenzuron
0.05
12
151
Dimethipin
0.02
13
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
14
105
Dithiocarbamates
0.1
15
106
Ethephon
0.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
Fenarimol
0.05
17
109
Fenbutatin oxide
0.2
18
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
19
119
Fenvalerate
0.02
20
165
Flusilazole
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
Glyphosate
2
22
124
Mecarbam
0.01
23
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
24
147
Methoprene
0.1
25
54
Monocrotophos
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
Myclobutanyl
0.01
27
57
Paraquat
0.5
28
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
29
120
Permethrin
0.1
30
142
Prochloraz
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Propiconazole
0.05
32
65
Thiabendazole
0.1
Milk
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4 - D
0.01
2
95
Acephate
0.02
3
117
Aldicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
Aldrin and dieldrin
0.006
5
122
Amitraz
0.01
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anilazine
0.01
7
129
Azocyclotin
0.05
8
137
Bendiocarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
172
Bentazone
0.05
10
178
Bifenthrin
0.05
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
0.05
12
72
Carbendazim
0.1
13
96
Carbofuran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
80
Chinomethionat
0.01
15
12
Chlordane
0.002
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
0.02
17
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.01
18
156
Clofentezine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
157
Cyfluthrin
0.01
20
67
Cyhexatin
0.05
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypermethrin
0.05
22
169
Cyromazine
0.01
23
21
DDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
135
Deltamethrin
0.05
25
22
Diazinon
0.02
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichlorvos
0.02
27
26
Dicofol
0.1
28
130
Diflubenzuron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
151
Dimethipin
0.01
30
31
Diquat
0.01
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithiocarbamates
0.05
32
32
Endosufan
0.004
33
106
Ethephon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
109
Fenbutatin oxide
0.05
35
37
Fenitrothion
0.002
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenpropathrin
0.1
37
39
Fenthion
0.05
38
119
Fenvalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
195
Flumethrin
0.05
40
165
Flusilazole
0.01
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
0.1
42
43
Heptachlor
0.006
43
94
Methomyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
147
Methoprene
0.05
45
54
Monocrotophos
0.002
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Myclobutanyl
0.01
47
57
Paraquat
0.01
48
182
Penconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
120
Permethrin
0.1
50
112
Phorate
0.05
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosmet
0.02
52
101
Pirimicarb
0.05
53
86
Pirimiphos - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
142
Prochloraz
0.05
55
171
Profenofos
0.01
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargite
0.1
57
160
Propiconazole
0.01
58
75
Propoxur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
189
Tebuconazole
0.01
60
167
Terbufos
0.01
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiabendazole
0.1
62
133
Triadimefon
0.05
63
168
Triadiamenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
143
Triazophos
0.01
65
159
Vinclozolin
0.05
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Acephate
0.1
2
1
Aldrin and dieldrin
0.2
3
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
4
137
Bendiocarb
0.05
5
178
Bifenthrin
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Carbaryl
0.5
7
72
Carbendazim
0.1
8
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
9
17
Chlorpyrifos
0.2
10
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
Clofentezine
0.05
12
118
Cypermethrin
0.05
13
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
14
135
Deltamethrin
0.03
15
22
Diazinon
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Dichlorvos
0.05
17
26
Dicofol
0.1
18
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
19
151
Dimethipin
0.02
20
31
Diquat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Dithiocarbamates
0.1
22
33
Endrin
0.1
23
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
24
109
Fenbutatin oxide
0.05
25
185
Fenpropathrin
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
Flusilazole
0.01
27
158
Glyphosate
0.1
28
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
29
48
Lindane
0.7
30
51
Methidathion
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Methiocarb
0.05
32
54
Monocrotophos
0.02
33
181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
34
182
Penconazole
0.05
35
120
Permethrin
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
0.1
37
160
Propiconazole
0.05
38
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
39
167
Terbufos
0.05
40
65
Thiabendazole
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Thiophanate - methyl
0.1
42
133
Triadimefon
0.05
43
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
44
159
Vinclozolin
0.05
Poultry fat
1
95
Acephate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
137
Bendiocarb
0.05
3
178
Bifenthrin
0.05
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbendazim
0.1
5
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.05
6
51
Methidathion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Skin and edible offal of poultry
1
163
Anilazine
0.02
2
137
Bendiocarb
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
Bifenthrin
0.05
4
8
Carbaryl
5
5
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
156
Clofentezine
0.05
7
135
Deltamethrin
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Diazinon
0.02
9
26
Dicofol
0.05
10
151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
11
31
Diquat
0.05
12
105
Dithiocarbamates
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Ethephon
0.2
14
109
Fenbutatin oxide
0.05
15
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
16
165
Flusilazole
0.01
17
51
Methidathion
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Monocrotophos
0.02
19
181
Myclobutanyl
0.01
20
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
21
167
Terbufos
0.05
Eggs
1
20
2,4 - D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
95
Acephate
0.01
3
1
Aldrin and dieldrin
0.1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anilazine
0.02
5
137
Bendiocarb
0.05
6
172
Bentazone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
178
Bifenthrin
0.01
8
8
Carbaryl
0.5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbendazim
0.1
10
12
Chlordane
0.02
11
17
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
90
Chlorpyrifos - mehyl
0.05
13
156
Clofentezine
0.05
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypermethrin
0.05
15
169
Cyromazine
0.2
16
21
DDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
135
Deltamethrin
0.02
18
22
Diazinon
0.02
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
0.05
20
130
Diflubenzuron
0.05
21
151
Dimethipin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
31
Diquat
0.05
23
105
Dithiocarbamates
0.05
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethephon
0.2
25
36
Fenchlorphos
0.05
26
188
Fenpropimorph
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
165
Flusilazole
0.01
28
158
Glyphosate
0.1
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guazatine
0.1
30
44
Hexachlorobenzene
0.05
31
48
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
51
Methidathion
0.02
33
132
Methiocarb
0.05
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methoprene
0.05
35
54
Monocrotophos
0.02
36
181
Myclobutanyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
57
Paraquat
0.01
38
182
Penconazole
0.05
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
0.1
40
112
Phorate
0.05
41
101
Pirimicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
86
Pirimiphos - methyl
0.05
43
171
Profenofos
0.02
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargite
0.1
45
160
Propiconazole
0.05
46
189
Tebuconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
167
Terbufos
0.01
48
133
Triadimefon
0.05
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triadiamenol
0.05
50
159
Vinclozolin
0.05
Dried fruits
1
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
2
22
Diazinon
2
3
26
Dicofol
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Ethephon
10
5
192
Fenarimol
0.2
6
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
7
165
Flusilazole
1
8
46
Hydrogen phosphide
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
8
10
181
Myclobutanyl
0.5
11
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
12
86
Pirimiphos - methyl
0.5
13
113
Propargite
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
47
Bromide ion
400
Dried vegetables
1
46
Hydrogen phosphide
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Pyethrins
1
Dry hobs
1
177
Abamectin
0.1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benalaxyl
0.2
3
178
Bifenthrin
10
4
72
Carbendazim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
135
Deltamethrin
5
6
22
Diazinon
0.5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
50
8
27
Dimethoate
3
9
180
Dithianon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
105
Dithiocarbamates
30
11
192
Fenarimol
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fentin
0.5
13
152
Flucythrinate
10
14
138
Metalaxyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
100
Methamidophos
5
16
51
Methidathion
5
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methomyl
10
18
57
Paraquat
0.2
19
59
Parathion - methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
182
Penconazole
0.5
21
120
Permethrin
50
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargite
100
23
153
Pyrazophos
10
24
133
Triadimefon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
168
Triadiamenol
5
26
159
Vinclozolin
40
Husked rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2,4 - D
0.01
2
8
Carbaryl
5
3
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
4
12
Chlordane
0.02
5
31
Diquat
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Fenitrothion
1
7
39
Fenthion
0.05
8
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
57
Paraquat
0.5
10
59
Parathion - methyl
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Pirimiphos - methyl
2
12
75
Propoxur
0.1
13
196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
Barley, wheat, rice bran
1
178
Bifenthrin
2
2
93
Bioresmethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
8
Carbaryl
20
4
90
Chlorpyrifos - mehyl
20
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
5
6
25
Dichlorvos
10
7
31
Diquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
37
Fenitrothion
20
9
119
Fenvalerate
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
20
11
49
Malathion
20
12
147
Methoprene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
120
Permethrin
5
14
86
Pirimiphos - methyl
20
Roasted coffee beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Fenamiphos
0.1
Wheat bran (processed)
1
37
Fenitrothion
2
Wheat germ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Bioresmethrin
3
2
25
Dichlorvos
10
3
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Wheat, rye flour
1
178
Bifenthrin
0.2
2
93
Bioresmethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
8
Carbaryl
0.2
4
90
Chlorpyrifos - mehyl
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deltamethrin
0.2
6
25
Dichlorvos
1
7
31
Diquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
37
Fenitrothion
2
9
119
Fenvalerate
0.2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyphosate
0.5
11
49
Malathion
2
12
147
Methoprene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
120
Permethrin
0.5
14
86
Pirimiphos - methyl
2
Wheat, rye wholemeal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
Bifenthrin
0.5
2
93
Bioresmethrin
1
3
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
4
8
Carbaryl
2
5
135
Deltamethrin
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Dichlorvos
2
7
31
Diquat
2
8
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
9
119
Fenvalerate
2
10
158
Glyphosate
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
2
12
147
Methoprene
5
13
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
14
86
Pirimiphos - methyl
5
Tea (green, black)
1
90
Chlorpyrifos - mehyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
118
Cypermethrin
20
3
135
Deltamethrin
10
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicofol
50
5
32
Endosufan
30
6
37
Fenitrothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
152
Flucythrinate
20
8
113
Propargite
10
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methidathion
0.5
10
120
Permethrin
20
Crude vegetable oil
1
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
2
12
Chlordane
0.05
3
17
Chlorpyrifos
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Cyhalothrin
0.02
5
26
Dicofol
0.5
6
151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
7
31
Diquat
0.05
8
32
Endosufan
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
Fenpropathrin
3
10
39
Fenthion
1
11
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
12
152
Flucythrinate
0.2
13
175
Glufossinate - Mamonium
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
Glyphosate
0.05
15
43
Heptachlor
0.5
16
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
17
54
Monocrotophos
0.05
18
57
Paraquat
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Parathion
2
20
120
Permethrin
1
21
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
22
86
Pirimiphos - methyl
15
23
167
Terbufos
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
117
Aldicarb
0.01
2
12
Chlordane
0.02
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhalothrin
0.02
4
118
Cypermethrin
0.5
5
26
Dicofol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
151
Dimethipin
0.02
7
27
Dimethoate
0.05
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenvalerate
0.1
9
152
Flucythrinate
0.2
10
158
Hlyphosate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
43
Heptachlor
0.02
12
147
Methoprene
0.2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paraquat
0.05
14
120
Permethrin
0.1
15
112
Phorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
86
Pirimiphos - methyl
15
17
136
Procymidone
0.5
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profenofos
0.05
Olive oil (processed)
1
8
Carbaryl
1
2
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
Cocoa butter
1
48
Lindane
1
Bread
1
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
37
Fenitrothion
0.2
3
86
Pirimiphos - methyl
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
2,4 - D
0.05
2
129
Azocyclotin
0.05
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbaryl
0.1
4
67
Cyhexatin
0.05
5
54
Monocrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried fish
1
63
Pyrethrins
3
2
86
Pirimiphos
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Azinphos - methyl
0.2
2
80
Chinomethionat
0.02
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diazinon
0.2
4
105
Dithiocarbamates
0.5
5
119
Fenvalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
138
Metalaxyl
0.2
7
100
Methamidophos
0.5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methomyl
0.2
9
54
Monocrotophos
0.1
10
126
Oxamyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
61
Phosphamidon
0.1
LIST FOR REFERENCE ON VETERINARY MEDICINES IN FOOD
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Abamectin
2
Albeldazole
3
Altrenogest
4
Apramycin
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Benzylpenicillin
7
Carazolol
8
Ceftiofur
9
Chlortetracyline
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Closantel
12
Cyfluthrin
13
Cyhalothrin
14
Cypermethrin
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Decoquinate
17
Deltamethrin
18
Dexamethazon
19
Diclazuril
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Streptomycin
22
Diminazene
23
Doramectin
24
Eprinomectin
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Febantel
27
Florfenicol
28
Fluazuron
29
Flubendazole
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Flunixin
32
Gentamicin
33
Imidocarb
34
Isometamidium
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Laidlomycin
37
Lasalocid
38
Levamisole
39
Lincomycin
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Moxidectin
42
Narasin
43
Neomycin
44
Nicarbazin
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Pyrlimycin
47
Ractopamine
48
Sarafloxacin
49
Semduramicin
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Spiramycin
52
Sulfadimidine
53
Thiabendazole
54
Tilmicosin
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Triclabendazole
57
Triclorfon
58
Virginiamycin
59
Zeranol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST FOR REFERENCE ON METALS IN FOOD
TT
Name of metal
1
Antimon
2
Arsen
3
Cadimi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì
5
Thủy ngân
6
Thiếc
7
Đồng
8
Kẽm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST FOR REFERENCE ON LIMIT OF MICROORGANISMS IN FOOD
TT
Food group
1
Milk and milk product
2
Meat and meat product
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Egg and edd product
5
Cereal and cereal product
6
Vegetable, fruit and vegetable, fruit product
7
Mineral water and bottled soft drink
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Special food
10
Icecream and ice
11
Tinned food
12
Oil and grease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST FOR REFERENCE ON SUBSTANCES SUPPORT PROCESSING ALLOWED TO USE IN FOOD
TT
Group of substances support processing
1
Antifoam agents
2
Catalysts
3
Clarifying agents/ filtration aids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Category contact freezing and cooling agents
5
Desiccating agent/anticaking agents
6
Detergents (wetting agents)
7
Enzyme immobilization agents and supports
8
Enzyme preparations (including immobilized enzymes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flocculating agents
10
Ion exchange resins, membranes and molecular sieves
11
Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids
12
Microorganism control agents
13
Propellant and packaging gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solvents, extraction and processing
15
Washing and peeling agents
16
Other processing aids
17
Codex inventory of all compounds as processing aids
(Includes substances that may serve other functions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST FOR REFERENCE ON PLANT PROTECTION DRUGS
TT
Name of drug
1.
2,4,5-T
2.
2,4-D
3.
2 - Phenylphenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abamectin
5.
Acephate
6.
Aldicarb
7.
Aldrin and Dieldrin
8.
Amitraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amitrole
10.
Anilazine
11.
Azinphos- Methyl
12.
Azocyclotin
13.
Benalaxyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bendiocarb
15.
Benomyl
16.
Bentazone
17.
Bifenazate
18.
Bifenthrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bioresmethrin
20.
Bitertanol
21.
Bromide ion
22.
Bromopropylate
23.
Buprofezin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadusafos
25.
Captan
26.
Carbaryl
27.
Carbedazim
28.
Carbofuran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbophenothion
30.
Carbosulfan
31.
Cartap
32.
Chinomethionat
33.
Chlordane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorfenvinphos
35.
Chlormequat
36.
Chlorobenzilate
37.
Chlorothalonil
38.
Chlorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos-Methyl
40.
Chlofentezine
41.
Clethodim
42.
Cycloxydim
43.
Cyfluthrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyhalothrin
45.
Cyhexatin
46.
Cypermethrin
47.
Cyprodinil
48.
Cyromazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDT
50.
Deltamethrin
51.
Diazinon
52.
Dichlofluanid
53.
Dichlorvos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicloran
55.
Dicofol
56.
Diflubenzuron
57.
Dimethipin
58.
Dimethoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinocap
60.
Diphenyl
61.
Diphenylamin
62.
Diquat
63.
Disulfoton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dithianon
65.
Dithiocarbamates
66.
Dodine
67.
Edifenphos
68.
Endosulfan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin
70.
Esfenvalerate
71.
Ethephon
72.
Ethiofencarb
73.
Ethion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoprophos
75.
Ethoxyquin
76.
Etofenprox
77.
Etrimfos
78.
Famoxadone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenamiphos
80.
Fenarimol
81.
Fenbuconazole
82.
Fenbutatin oxide
83.
Fenitrothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenpropathrin
85.
Fenpropimorph
86.
Penpyroximate
87.
Fensulfothion
88.
Fenthion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fentin
90.
Fenvalerate
91.
Fipronil
92.
Flucythrinate
93.
Fludioxonil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flumethrin
95.
Flusilazole
96.
Flutolanil
97.
Folpet
98.
Formothion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glufosinate- ammonium
100.
Glyphosate
101.
Guazatine
102.
Haloxyfop
103.
Heptachlor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexaconazole
105.
Hexythiazox
106.
Hydrogen cyanide
107.
Hydrogen phosphide
108.
Imazalil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imidacloprid
110.
Iprodione
111.
Isofenphos
112.
Kresoxim- Methyl
113.
Lindane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
115.
Maleic hydrazine
116.
Mecarbam
117.
Metalaxyl
118.
Methacrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methamidophos
120.
Methidathion
121.
Methiocarb
122.
Methomyl
123.
Methoprene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methoxyfenozide
125.
Metiram
126.
Mevinphos
127.
Monocrotophos
128.
Myclobutanil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Novaluron
130.
Omethoate
131.
Oxamyl
132.
Paclobutrazol
133.
Paraquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parathion
135.
Parathion- methyl
136.
Penconazole
137.
Permethrin
138.
Phenothrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenthoate
140.
Phorate
141.
Phosalone
142.
Phosmet
143.
Phosphamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phoxim
145.
Piperonyl butoxide
146.
Pirimicarb
147.
Pirimiphos- methyl
148.
Prochloraz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Procymidone
150.
Profenofos
151.
Propamocarb
152.
Propargite
153.
Propiconazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propoxur
155.
Pyrazophos
156.
Pyrethrins
157.
Pyriproxifen
158.
Quintozen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinosad
160.
Tebuconazole
161.
Tenbufenozide
162.
Tecnazene
163.
Teflubenzuron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terbufos
165.
Thiabendazole
166.
Thiodicarb
167.
Thiometon
168.
Thiophanate-methyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tolclofos- methyl
170.
Tolylfluanid
171.
Triadimefon
172.
Triadimenol
173.
Triazophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trichlorfon
175.
Trifloxystrobin
176.
Triforine
177.
Vamidothion
178.
Vinclozolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST FOR REFERENCE ON FOOD GROUP IN REGULATION ON MAXIMUM LIMIT OF PLANT PROTECTION DRUGS
TT
Food group
English name
1
Acti sô
Artichoke globe
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bread
3
Bơ
Avocado (Persea americana)
4
Bỏng ngô
Popcorn
5
Bột mì, lúa mạch đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bí ngô
Pumpkins
7
Cá khô
Dried fish
8
Các loại đậu hạt khô
Beans (dry)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại củ cải trừ củ cải đường
Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet
10
Các loại ngũ cốc
Cereal grains
11
Các loại quả hạch
Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dried fruits
13
Các loại rau họ đậu
Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean
14
Cám lúa mì đã chế biến
Wheat bran, Processed
15
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Cây mùi tây
Parsley
17
Cây mía
Sugar cane
18
Cà phê hạt
Coffee beans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà rốt
Carrot
20
Cải xa voa
Cabbage Savoy
21
Cải xanh, cải hoa
Broccoli, flowerhead
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kale
23
Ca cao hạt
Cacao beans
24
Cà pháo
Egg plant
25
Cải Bruxen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi)
Citrus fruits, pomelos
27
Cần tây
Celery
28
Chè xanh, đen
Tea, green, black
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuối
Banana
30
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể)
Fruits and Vegetable (except as otherwise lised)
31
Củ cải đường
Beetroot, sugar beet
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Strawberry
33
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác
Berries and other small fruits
34
Dưa chuột
Cucumber
35
Dưa chuột bao tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Dưa hấu
Watermelon
37
Da và phủ tạng gia cầm
Poultry, Edible offal of
38
Dưa, trừ dưa hấu
Melons, except watermelon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu đã chế biến
Olives, Processed
40
Dầu cacao
Cocoa butter
41
Dầu thực vật đã chế biến
Vegetable oils, edible
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetable oils, crude
43
Dược thảo khô
Dried herbs
44
Đậu tương khô
Soya bean (dry)
45
Đu đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Gạo
Rice
47
Gạo đã xay
Rice husked
48
Giá đậu tương
Soya bean sprouts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị
Spices
50
Hành hoa
Spring onion, onion welsh
51
Hạt bông
Cotton seed
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee bean, Roasted
53
Hạt có dầu
Oilseed
54
Hạt hướng dương
Sunflower seed
55
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Hạt tiêu
Peppers (black, white)
57
Hồng Nhật Bản
Persimmon Japanese
58
Hành
Onion, onion welsh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa bia khô
Hops, dry
60
Khoai lang
Sweet potato
61
Khoai sọ
Taro
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potato
63
Lạc củ
Peanut
64
Lê
Pear
65
Loại quả rau bầu bí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Lúa mì
Wheat
67
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất
Wheat, rye wholemeal
68
Lúa mạch
Barley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch đen
Rye
70
Lúa miến
Sorghum
71
Măng tây
Asparagus
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat germ
73
Mận (bao gồm cả mận khô)
Plums, including prunes
74
Mỡ gia cầm
Poultry fats
75
Mỡ gia súc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Mướp tây
Okra
77
Nội tạng gia súc
Edible offal (mammalian)
78
Nấm
Mushrooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
Maize
80
Ngô bao tử
Sweet corn
81
Nho
Grapes
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapefruit
83
Quả bí
Squash
84
Quả cà chua
Tomato
85
Quả chà là
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Quả chanh và chanh lá cam
Lemons and limes
87
Quả dâu tằm
Mulberry Fruit
88
Quả dạng táo
Pome fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dứa
Pineapple
90
Quả hạnh
Tree nuts, almonds
91
Quả họ đào
Peach, Nectarin
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pecan
93
Quả ớt
Peppers (sweet, chili)
94
Quả Kivi
Kiwifruits
95
Quả lạc tiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Quả lựu
Stone fruits
97
Quả mâm xôi, dâu rừng
Dewberries, raspberries
98
Quả mơ
Apricot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả sung
Fig
100
Quả xoài
Mango
101
Quả ô liu
Olives
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetable
103
Rau ăn lá
Leafy vegetable
104
Rau củ
Bulb vegetables
105
Rau củ trừ củ rau thì là
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Rau diếp
Lettuce
107
Rau họ bắp cải
Brassica vegetables
109
Rau khô
Dried vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau thân củ
Root tuber vegetables
111
Sữa
Milk
112
Sản phẩm sữa
Milk products
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cauliflower
114
Su hào
Kohlrabi
115
Táo
Apple
116
Tỏi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Tỏi tây
Leek
118
Thịt
Meat
119
Thịt gia cầm
Poultry meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia súc
Mammals meat
121
Trứng
Eggs
122
Yến mạch
Oats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
------------------------------------------------------------------------------------------------------
This translation is made by LawSoft and for reference purposes only. Its
copyright is owned by LawSoft and protected under Clause 2, Article 14 of
the Law on Intellectual Property.Your comments are always welcomed
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 46/2007/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Cao Minh Quang |
Ngày ban hành: | 19/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video