Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4404/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 14

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 13 tháng 7 năm 2016;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 gồm 33 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

pms - Pharmox 250 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)

250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

VD-18302-13

Công ty cổ phần dược phẩm lmexpharm

Số 04 đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

2

Dogastrol 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat 42,23 mg)

40 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên

VD-22618-15

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lô 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

3

Amlodipin 5mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-12402-10

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha

Ấp Tân Bình, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

4

Rosuvas Hasan 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium)

10 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19186-13

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Đường số 2, KCN Đông An, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

5

Midancef 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-20226-13

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định.

Việt Nam

6

Clopistad

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat)

75 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23964-15

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

Số 40 Đại Lộ Tự Do. KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

7

Fabamox 500

Amoxicilin

500 mg

Viên nang

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-6330-08 (được gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, TP. Hà Nội

Việt Nam

8

Cetirizine Stada 10 mg

Cetirizin dihydrochlorid

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên

VD-18108-12

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

9

Metformin 850mg

Metformin HCI

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-14770-11

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

10

Glumerif 4

Glimepirid

4 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22032-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

11

Glumerif 2

Glimepiride

2 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21780-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

12

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24230-16

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá. TP. Nam Định.

Việt Nam

13

Cazerol

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24425-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

14

PymeAZI 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-24450-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

15

Vaspycar MR

Trimetazidin HCI

35 mg

Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-24455-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

16

Nifedipin T20 Stada retard

Nifedipin

20 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24568-16

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

17

Cefimbrano 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

Gói 2g chứa Cefixim 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g

VD-24308-16

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

18

Zanmite 125 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24197-16

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội.

Việt Nam

19

Hasanlor 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24555-16

Công ty TNHH Ha san- Dermapharm

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

20

Carbamazepin 200 mg

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-23439-15

Công ty cổ phần dược Danapha

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

Việt Nam

21

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6.9 mg)

5 mg

Viên nang cứng (vàng-trắng)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24010-15

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

22

GliritDHG 500 mg/2,5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24598-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

23

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg: Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24599-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

24

Haginat 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3,5g

VD-24607-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

25

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24608-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

26

Cefixime Uphace 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

50 mg

Bột pha hỗn dịch Uống

Hộp 10 gói x 1 g

VD-24336-16

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

27

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

20 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-24479-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco

66, quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.

Việt Nam

28

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride

35 mg

Viên nén giải phóng chậm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

Polfarmex S.A.

Jozefow 9 Street, 99-300 Kutno, Poland

Poland

29

Glycinorm-80

Gliclazid

80 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19676-16

Ipca Laboratories Ltd.

Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin 396 230, (D&NH), India

India

30

Garosi

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19590-16

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)

São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, Portugal

Portugal

31

Duotrol

Glyburide; Metformin hydrochloride

Glyburide 5 mg; Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19750-16

USV Ltd.

H-17/H-18 OIDC. Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumhai 400088, India

India

32

Venlif OD 150

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

150 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19747-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

33

Venlif OD 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

75 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19748-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 4404/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 16/08/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [10]
Văn bản đính chính - [3]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…