BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3742/2001/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Cục trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ |
DANH
MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: |
- Giá trị xác định - Chưa qui định (CQĐ) - Chưa xác định (CXĐ) |
d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.
7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
INS |
TÊN PHỤ GIA |
CHỨC NĂNG KHÁC |
Trang |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Các chất điều chỉnh độ axit |
|
|||
261 |
Kali axetat (các muối) |
Potassium Acetates |
|
|
262i |
Natri axetat |
Sodium Acetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
262ii |
Natri diaxetat |
Sodium Diacetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
263 |
Canxi axetat |
Calcium Acetate |
Bảo quản, ổn định, làm dày |
|
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
|
|
296 |
Axit malic |
Malic Acid (DL-) |
Tạo phức kim loại |
|
297 |
Axit fumaric |
Fumaric Acid |
Ổn định |
|
325 |
Natri lactat |
Sodium Lactate |
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
326 |
Kali lactat |
Potassium Lactate |
Chống oxy hoá |
|
330 |
Axit xitric |
Citric Acid |
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
|
331i |
Natri dihydro xitrat |
Sodium Dihydrogen Citrate |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
331iii |
Trinatri xitrat |
Trisodium Citrate |
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá |
|
332ii |
Trikali xitrat |
Tripotassium Citrate |
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
334 |
Axit tartric |
Tartaric Acid (L (+)-) |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
335ii |
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
336ii |
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
337 |
Kali natri tartrat |
Potassium Sodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
338 |
Axit orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339i |
Mononatri orthophosphat |
Monosodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339iii |
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
341ii |
Dicanxi orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
343i |
Monomagie orthophosphat |
Monomagnesium orthophosphate |
|
|
352ii |
Canxi malat |
Calcium Malate |
|
|
356 |
Natri adipat (các muối) |
Sodium Adipates |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
357 |
Kali adipat (các muối) |
Potassium Adipates |
|
|
365 |
Natri fumarat |
Sodium Fumarates |
|
|
450ii |
Trinatri diphosphat |
Trisodium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450vi |
Dicanxi diphosphat |
Dicalcium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
504i |
Magie cacbonat |
Magnesium Carbonate |
Chống đông vón, ổn định màu |
|
522 |
Nhôm kali sulphat |
Aluminium Potassium Sulphate |
Ổn định |
|
524 |
Natri hydroxit |
Sodium Hydroxide |
|
|
525 |
Kali hydroxit |
Potassium Hydroxide |
Ổn định, làm dày |
|
526 |
Canxi hydroxit |
Calcium Hydroxide |
Làm rắn chắc |
|
529 |
Canxi oxit |
Calcium Oxide |
Xử lý bột |
|
541i |
Natri nhôm phosphat-axit |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
575 |
Glucono Delta-Lacton |
Glucono Delta-Lactone |
Tạo xốp |
|
260 |
Axit axetic băng |
Acetic Acid, Glacial |
Bảo quản |
|
335i |
Mononatri tartrat |
Monosodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
336i |
Monokali tartrat |
Monopotassium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
355 |
Axit adipic |
Adipic Acid |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
Các chất điều vị |
|
|
|
|
620 |
Axit glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L(+)-) |
|
|
621 |
Mononatri glutamat |
Monosodium Glutamate |
|
|
622 |
Monokali glutamat |
Monopotassium Glutamate |
|
|
623 |
Canxi glutamat |
Calcium Glutamate |
|
|
626 |
Axit guanylic |
Guanylic Acid |
|
|
630 |
Axit inosinic |
Inosinic Acid |
|
|
636 |
Maltol |
Maltol |
Ổn định |
|
637 |
Etyl maltol |
Ethyl Maltol |
Ổn định |
|
Các chất ổn định |
|
|
|
|
1201 |
Polyvinylpyrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày |
|
170i |
Canxi cacbonat |
Calcium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
|
327 |
Canxi lactat |
Calcium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
|
332i |
Kali dihydro xitrat |
Potassium Dihydrogen Citrate |
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
|
339ii |
Dinatri orthophosphat |
Disodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
340ii |
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
341iii |
Tricanxi orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
452v |
Amoni polyphosphat |
Ammonium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
500ii |
Natri hydro cacbonat |
Sodium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
|
501i |
Kali cacbonat |
Potassium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
503ii |
Amoni hydro cacbonat |
Ammonium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
508 |
Kali clorua |
Potassium Chloride |
Làm dày |
|
340i |
Monokali orthophosphat |
Monopotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
Các chất bảo quản |
|
|
|
|
1105 |
Lysozym |
Lysozyme |
|
|
200 |
Axit sorbic |
Sorbic Acid |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
201 |
Natri sorbat |
Sodium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
202 |
Kali sorbat |
Potassium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
203 |
Canxi sorbat |
Calcium Sorbate |
|
|
210 |
Axit benzoic |
Benzoic Acid |
|
|
211 |
Natri benzoat |
Sodium Benzoate |
|
|
212 |
Kali benzoat |
Potassium Benzoate |
|
|
213 |
Canxi benzoat |
Calcium Benzoate |
|
|
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
Ethyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
Propyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
Methyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
220 |
Sulphua dioxit |
Sulphur Dioxide |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
221 |
Natri sulfit |
Sodium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
222 |
Natri hydro sulfit |
Sodium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
223 |
Natri metabisulfit |
Sodium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
224 |
Kali meta bisulfit |
Potassium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
225 |
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
227 |
Canxi hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
228 |
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
234 |
Nisin |
Nisin |
|
|
238 |
Canxi format |
Calcium Formate |
|
|
239 |
Hexametylen Tetramin |
Hexamethylene Tetramine |
|
|
242 |
Dimetyl dicacbonat |
Dimethyl Dicarbonate |
|
|
251 |
Natri nitrat |
Sodium Nitrate |
Ổn định màu |
|
252 |
Kali nitrat |
Potassium Nitrate |
Ổn định màu |
|
280 |
Axit propionic |
Propionic Acid |
|
|
281 |
Natri propionat |
Sodium Propionate |
|
|
539 |
Natri thiosulphat |
Sodium Thiosulphate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
Các chất chống đông vón |
|
|||
343iii |
Trimagie orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
381 |
Sắt amoni xitrat |
Ferric Ammonium Citrate |
|
|
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) |
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
Nhũ hoá, ổn định |
|
530 |
Magie oxit |
Magnesium Oxide |
|
|
535 |
Natri ferocyanua |
Sodium Ferrocyanide |
|
|
536 |
Kali ferocyanua |
Potassium Ferrocyanide |
|
|
538 |
Canxi feroxyanua |
Calcium Ferrocyanide |
|
|
551 |
Silicon dioxit vô định hình |
Silicon Dioxide, Amorphous |
|
|
552 |
Canxi silicat |
Calcium Silicate |
|
|
553i |
Magie silicat |
Magnesium Silicate |
|
|
553iii |
Bột talc |
Talc |
|
|
554 |
Natri nhôm silicat |
Sodium Aluminosilicate |
|
|
556 |
Canxi nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
|
|
559 |
Nhôm silicat |
Aluminium Silicate |
|
|
Các chất chống oxy hóa |
|
|||
389 |
Dilauryl Thiodipropionat |
Dilauryl Thiodipropionate |
|
|
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
Ổn định màu |
|
301 |
Natri ascorbat |
Sodium Ascorbate |
Ổn định màu |
|
302 |
Canxi ascorbat |
Calcium Ascorbate |
|
|
303 |
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
|
|
304 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
|
|
305 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
|
|
307 |
Alpha-Tocopherol |
Alpha-Tocopherol |
|
|
310 |
Propyl galat |
Gallate, Propyl |
|
|
314 |
Nhựa cây Gaiac |
Guaiac Resin |
|
|
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
|
|
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary Butylhydroquinone |
|
|
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
|
|
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
|
|
322 |
Lexitin |
Lecithins |
Nhũ hoá, ổn định |
|
Các chất chống tạo bọt |
|
|||
1520 |
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
|
1521 |
Polyetylen glycol |
Polyethylene Glycol |
Điều vị, làm bóng |
|
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
|
900a |
Polydimetyl siloxan |
Polydimethylsiloxane |
Chống đông vón |
|
Các chất độn |
||||
460i |
Xenluloza vi tinh thể |
Microcrystalline Cellulose |
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
|
903 |
Sáp Carnauba |
Carnauba Wax |
Làm bóng, chống đông vón |
|
401 |
Natri alginat |
Sodium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Các chất ngọt tổng hợp |
||||
421 |
Manitol |
Mannitol |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn |
|
950 |
Acesulfam kali |
Acesulfame Potassium |
Điều vị |
|
951 |
Aspartam |
Aspartame |
Điều vị |
|
953 |
Isomalt |
Isomalt |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng |
|
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
Điều vị |
|
420 |
Sorbitol và siro sorbitol |
Sorbitol and Sorbitol Syrup |
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
955 |
Sucraloza |
Sucralose |
|
|
Chế phẩm tinh bột |
||||
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1401 |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
Acid-Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1402 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1403 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1404 |
Tinh bột xử lý oxi hóa |
Oxidized Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Enzyme-Treated Starches |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1410 |
Monoamidon phosphat |
Monostarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1411 |
Diamidon glyxerol |
Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1412 |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1413 |
Diamidon phosphat |
Phosphated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1414 |
Diamidon phosphat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1420 |
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) |
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1421 |
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1422 |
Diamidon adipat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Adipat |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1423 |
Diamidon glyxerol đã axetyl |
Acetylated Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1440 |
Amidon hyđroxypropyl |
Hydroxypropyl Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Enzym |
||||
1100 |
Amylaza (các loại) |
Amylases |
Xử lý bột |
|
1101i |
Proteaza |
Protease ( A. oryzae var.) |
Làm bóng, xử lý bột, điều vị |
|
1101ii |
Papain |
Papain |
Điều vị, xử lý bột, ổn định |
|
1101iii |
Bromelain |
Bromelain |
Điều vị, ổn định, làm dày |
|
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
|
CQĐ |
Malt carbohydraza |
Malt carbohydrase |
|
|
Các chất khí đẩy |
|
|
|
|
941 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
|
|
942 |
Khí nitơ oxit |
Nitrous oxide |
|
|
Các chất làm bóng |
|
|
|
|
901 |
Sáp ong (trắng và vàng) |
Beeswax, White And Yellow |
Chất độn, ổn định |
|
902 |
Sáp Candelila |
Candelilla Wax |
Chất độn |
|
904 |
Senlac |
Shellac |
Chất độn |
|
905a |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
Chống oxy hoá, làm ẩm |
|
905ci |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline Wax |
|
|
905cii |
Sáp dầu |
Paraffin Wax |
Chất độn, chống tạo bọt |
|
Các chất làm dày |
|
|
|
|
400 |
Axit alginic |
Alginic Acid |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
402 |
Kali alginat |
Potassium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
403 |
Amoni alginat |
Ammonium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
404 |
Canxi alginat |
Calcium Alginate |
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
|
405 |
Propylen glycol alginat |
Propylene Glycol Alginate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
406 |
Thạch trắng (Aga) |
Agar |
Ổn định, nhũ hóa, chất độn |
|
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
Nhũ hoá, ổn định |
|
410 |
Gôm đậu Carob |
Carob Bean Gum |
Ổn định, nhũ hoá |
|
412 |
Gôm Gua |
Guar Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
413 |
G«m Tragacanth |
Tragacanth Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
414 |
Gôm Arabic |
Gum Arabic (Acacia Gum) |
Ổn định, chất độn, nhũ hoá |
|
415 |
Gôm Xanthan |
Xanthan Gum |
Ổn định |
|
416 |
Gôm Karaya |
Karaya Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
417 |
G«m Tara |
Tara Gum |
Ổn định |
|
418 |
Gôm Gellan |
Gellan Gum |
Ổn định |
|
440 |
Pectin |
Pectins |
Nhũ hoá, ổn định |
|
461 |
Metyl xenluloza |
Methyl Cellulose |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
465 |
Metyl etyl xenluloza |
Methyl Ethyl Cellulose |
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
|
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
Sodium Carboxymethyl Cellulose |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
CQĐ |
Gelatin thực phẩm |
Gelatin Edible |
Ổn định, nhũ hoá |
|
Các chất làm ẩm |
|
|
|
|
422 |
Glycerol |
Glycerol |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
450vii |
Canxi dihydro diphosphat |
Calcium Dihydrogen Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit |
|
Các chất làm rắn chắc |
|
|
|
|
333 |
Canxi xitrat |
Calcium Citrates |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
341i |
Monocanxi orthophosphat |
Monocalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
509 |
Canxi clorua |
Calcium Chloride |
Làm dày, ổn định |
|
516 |
Canxi sulfat |
Calcium Sulphate |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
520 |
Nhôm sulfat |
Aluminium Sulphate |
|
|
521 |
Nhôm natri sulphat |
Aluminium Sodium Sulphate |
|
|
523 |
Nhôm amoni sulphat |
Aluminium Ammonium Sulphate |
Ổn định, tạo xốp |
|
578 |
Canxi gluconat |
Calcium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
Các chất nhũ hóa |
|
|
|
|
471 |
Mono và diglycerit của các axit béo |
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
|
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo |
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo |
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo |
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
474 |
Sucroglyxerit |
Sucroglycerides |
Ổn định, làm dày |
|
475 |
Este của polyglycerol với Axit béo |
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
Ổn định, làm dày |
|
484 |
Stearyl xitrat |
Stearyl Citrate |
|
|
340 iii |
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic |
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
|
|
444 |
Sucroza axetat isobutyrat |
Sucrose Acetate Isobutyrate |
|
|
445 |
Glycerol Esters của nhựa cây |
Glycerol Esters Of Wood Resin |
Chất độn |
|
450i |
Dinatri diphosphat |
Disodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450iv |
Dikali diphosphat |
Dipotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iv |
Canxi polyphosphat |
Calcium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
Chống đông vón, ổn định |
|
473 |
Este của Sucroza với các axít béo |
Sucrose Esters of Fatty acids |
Ổn định, làm dày |
|
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat |
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
Làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
483 |
Stearyl tartrat |
Stearyl Tartrate |
Xử lý bột |
|
491 |
Sorbitan Monostearat |
Sorbitan Monostearate |
Ổn định |
|
492 |
Sorbitan Tristearat |
Sorbitan Tristearate |
Ổn định |
|
493 |
Sorbitan Monolaurat |
Sorbitan Monolaurate |
ổn định |
|
494 |
Sorbitan Monooleat |
Sorbitan Monooleate |
Ổn định |
|
495 |
Sorbitan Monopalmitat |
Sorbitan Monopalmitate |
Ổn định |
|
Phẩm màu |
|
|
|
|
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) |
Curcumin |
|
|
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) |
Riboflavin |
|
|
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) |
Tartrazine |
|
|
104 |
Vàng Quinolin |
Quinoline Yellow |
|
|
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) |
Sunset Yellow FCF |
|
|
120 |
Carmin |
Carmines |
|
|
122 |
Carmoisine |
Azorubine (Carmoisine) |
|
|
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) |
Amaranth |
|
|
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) |
Ponceau 4R |
|
|
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) |
Erythrosine |
|
|
128 |
Đỏ 2G |
Red 2G |
|
|
129 |
Đỏ Allura AC |
Allura Red AC |
|
|
132 |
Indigotin (Indigocarmine) |
Indigotine |
|
|
133 |
Xanh Brilliant FCF |
Brilliant Blue FCF |
|
|
140 |
Clorophyl |
Chlorophyll |
|
|
141i |
Clorophyl phức đồng |
Chlorophyll Copper Complex |
|
|
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
|
|
142 |
Xanh S |
Green S |
|
|
150a |
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
|
|
150c |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III – Ammonia Process |
|
|
150d |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
|
|
151 |
Đen Brilliant PN |
Brilliant Black PN |
|
|
155 |
Nâu HT |
Brown HT |
|
|
160ai |
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
|
|
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
|
|
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto |
Annatto Extracts |
|
|
160e |
Beta-Apo-Carotenal |
Beta-Apo-Carotenal |
|
|
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic |
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
|
|
161g |
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
|
|
163ii |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho |
Grape Skin Extract |
|
|
171 |
Titan dioxit |
Titanium Dioxide |
|
|
172i |
Sắt oxit, đen |
Iron Oxide, Black |
|
|
172ii |
Sắt oxit, đỏ |
Iron Oxide, Red |
|
|
172iii |
Sắt oxit, vàng |
Iron Oxide, Yellow |
|
|
143 |
Xanh lục bền (FCF) |
Fast Green FCF |
|
|
Các chất tạo bọt |
|
|
|
|
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
Quillaia Extracts |
|
|
Các chất tạo phức kim loại |
|
|
||
384 |
Isopropyl xitrat |
Isopropyl Citrates |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
387 |
Oxystearin |
Oxystearin |
Chống tạo bọt |
|
450iii |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450v |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450viii |
Dimagie diphosphat |
Dimagnesium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451i |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451ii |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452i |
Natri polyphosphat |
Sodium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452ii |
Kali polyphosphat |
Potassium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iii |
Natri canxi polyphosphat |
Sodium Calcium Polyphosphate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
576 |
Natri gluconat |
Sodium Gluconate |
|
|
577 |
Kali gluconat |
Potassium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, điều vị |
|
Các chất tạo xốp |
|
|
|
|
503i |
Amoni cacbonat |
Ammonium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
500i |
Natri cacbonat |
Sodium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
Chất xử lý bột |
|
|
|
|
927a |
Azodicacbonamit |
Azodicarbonamide |
|
|
Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
INS |
TÊN PHỤ GIA |
Trang |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) |
Curcumin |
|
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) |
Riboflavin |
|
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) |
Tartrazine |
|
104 |
Vàng Quinolin |
Quinoline Yellow |
|
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) |
Sunset Yellow FCF |
|
120 |
Carmin |
Carmines |
|
122 |
Carmoisine |
Azorubine (Carmoisine) |
|
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) |
Amaranth |
|
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) |
Ponceau 4R |
|
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) |
Erythrosine |
|
128 |
Đỏ 2G |
Red 2G |
|
129 |
Đỏ Allura AC |
Allura Red AC |
|
132 |
Indigotin (Indigocarmine) |
Indigotine |
|
133 |
Xanh Brilliant FCF |
Brilliant Blue FCF |
|
140 |
Clorophyl |
Chlorophyll |
|
141i |
Clorophyl phức đồng |
Chlorophyll Copper Complex |
|
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
|
142 |
Xanh S |
Green S |
|
143 |
Xanh lục bền (FCF) |
Fast Green FCF |
|
150a |
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
|
150c |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III - Ammonia Process |
|
150d |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process |
|
151 |
Đen Brilliant PN |
Brilliant Black PN |
|
155 |
Nâu HT |
Brown HT |
|
160ai |
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
|
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
|
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto |
Annatto Extracts |
|
160e |
Beta-Apo-Carotenal |
Beta-Apo-Carotenal |
|
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic |
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
|
161g |
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
|
163ii |
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
Grape Skin Extract |
|
170i |
Canxi cacbonat |
Calcium Carbonate |
|
171 |
Titan dioxit |
Titanium Dioxide |
|
172i |
Sắt oxit, đen |
Iron Oxide, Black |
|
172ii |
Sắt oxit, đỏ |
Iron Oxide, Red |
|
172iii |
Sắt oxit, vàng |
Iron Oxide, Yellow |
|
200 |
Axit sorbic |
Sorbic Acid |
|
201 |
Natri sorbat |
Sodium Sorbate |
|
202 |
Kali sorbat |
Potassium Sorbate |
|
203 |
Canxi sorbat |
Calcium Sorbate |
|
210 |
Axit benzoic |
Benzoic Acid |
|
211 |
Natri benzoat |
Sodium Benzoate |
|
212 |
Kali benzoat |
Potassium Benzoate |
|
213 |
Canxi benzoat |
Calcium Benzoate |
|
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
Ethyl p-Hydroxybenzoate |
|
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
Propyl p-Hydroxybenzoate |
|
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
Methyl p-Hydroxybenzoate |
|
220 |
Sulphua dioxit |
Sulphur Dioxide |
|
221 |
Natri sulfit |
Sodium Sulphite |
|
222 |
Natri hydro sulfit |
Sodium Hydrogen Sulphite |
|
223 |
Natri metabisulfit |
Sodium Metabisulphite |
|
224 |
Kali meta bisulfit |
Potassium Metabisulphite |
|
225 |
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
|
227 |
Canxi hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
|
228 |
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
|
234 |
Nisin |
Nisin |
|
238 |
Canxi format |
Calcium Formate |
|
239 |
Hexametylen Tetramin |
Hexamethylene Tetramine |
|
242 |
Dimetyl dicacbonat |
Dimethyl Dicarbonate |
|
251 |
Natri nitrat |
Sodium Nitrate |
|
252 |
Kali nitrat |
Potassium Nitrate |
|
260 |
Axit axetic băng |
Acetic Acid, Glacial |
|
261 |
Kali axetat (các muối) |
Potassium Acetates |
|
262i |
Natri axetat |
Sodium Acetate |
|
262ii |
Natri diaxetat |
Sodium Diacetate |
|
263 |
Canxi axetat |
Calcium Acetate |
|
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
|
280 |
Axit propionic |
Propionic Acid |
|
281 |
Natri propionat |
Sodium Propionate |
|
296 |
Axit malic |
Malic Acid (DL-) |
|
297 |
Axit fumaric |
Fumaric Acid |
|
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
|
301 |
Natri ascorbat |
Sodium Ascorbate |
|
302 |
Canxi ascorbat |
Calcium Ascorbate |
|
303 |
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
|
304 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
|
305 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
|
307 |
Alpha-Tocopherol |
Alpha-Tocopherol |
|
310 |
Propyl galat |
Gallate, Propyl |
|
314 |
Nhựa cây Gaiac |
Guaiac Resin |
|
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
|
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary Butylhydroquinone |
|
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
|
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
|
322 |
Lexitin |
Lecithins |
|
325 |
Natri lactat |
Sodium Lactate |
|
326 |
Kali lactat |
Potassium Lactate |
|
327 |
Canxi lactat |
Calcium Lactate |
|
330 |
Axit xitric |
Citric Acid |
|
331i |
Natri dihydro xitrat |
Sodium Dihydrogen Citrate |
|
331iii |
Trinatri xitrat |
Trisodium Citrate |
|
332i |
Kali dihydro xitrat |
Potassium Dihydrogen Citrate |
|
332ii |
Trikali xitrat |
Tripotassium Citrate |
|
333 |
Canxi xitrat |
Calcium Citrates |
|
334 |
Axit tartric |
Tartaric Acid (L (+)-) |
|
335i |
Mononatri tartrat |
Monosodium Tartrate |
|
335ii |
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
|
336i |
Monokali tartrat |
Monopotassium Tartrate |
|
336ii |
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
|
337 |
Kali natri tartrat |
Potassium Sodium Tartrate |
|
338 |
Axit orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
|
339i |
Mononatri orthophosphat |
Monosodium Orthophosphate |
|
339ii |
Dinatri orthophosphat |
Disodium Orthophosphate |
|
339iii |
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
|
340 iii |
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
|
340i |
Monokali orthophosphat |
Monopotassium Orthophosphate |
|
340ii |
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
|
341i |
Monocanxi orthophosphat |
Monocalcium Orthophosphate |
|
341ii |
Dicanxi orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
|
341iii |
Tricanxi orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
|
343i |
Monomagie orthophosphat |
Monomagnesium orthophosphate |
|
343iii |
Trimagie orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
|
352ii |
Canxi malat |
Calcium Malate |
|
355 |
Axit adipic |
Adipic Acid |
|
356 |
Natri adipat (các muối) |
Sodium Adipates |
|
357 |
Kali adipat (các muối) |
Potassium Adipates |
|
365 |
Natri fumarat |
Sodium Fumarates |
|
381 |
Sắt amoni xitrat |
Ferric Ammonium Citrate |
|
384 |
Isopropyl xitrat |
Isopropyl Citrates |
|
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
|
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
|
387 |
Oxystearin |
Oxystearin |
|
389 |
Dilauryl Thiodipropionat |
Dilauryl Thiodipropionate |
|
400 |
Axit alginic |
Alginic Acid |
|
401 |
Natri alginat |
Sodium Alginate |
|
402 |
Kali alginat |
Potassium Alginate |
|
403 |
Amoni alginat |
Ammonium Alginate |
|
404 |
Canxi alginat |
Calcium Alginate |
|
405 |
Propylen glycol alginat |
Propylene Glycol Alginate |
|
406 |
Thạch trắng (Aga) |
Agar |
|
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
|
410 |
Gôm đậu Carob |
Carob Bean Gum |
|
412 |
Gôm Gua |
Guar Gum |
|
413 |
Gôm Tragacanth |
Tragacanth Gum |
|
414 |
Gôm Arabic |
Gum Arabic (Acacia Gum) |
|
415 |
Gôm Xanthan |
Xanthan Gum |
|
416 |
Gôm Karaya |
Karaya Gum |
|
417 |
Gôm Tara |
Tara Gum |
|
418 |
Gôm Gellan |
Gellan Gum |
|
420 |
Sorbitol và siro sorbitol |
Sorbitol and Sorbitol Syrup |
|
421 |
Manitol |
Mannitol |
|
422 |
Glycerol |
Glycerol |
|
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
|
440 |
Pectin |
Pectins |
|
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic |
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
|
444 |
Sucroza axetat isobutyrat |
Sucrose Acetate Isobutyrate |
|
445 |
Glycerol Esters của nhựa cây |
Glycerol Esters Of Wood Resin |
|
450i |
Dinatri diphosphat |
Disodium Diphosphate |
|
450ii |
Trinatri diphosphat |
Trisodium Diphosphate |
|
450iii |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium Diphosphate |
|
450iv |
Dikali diphosphat |
Dipotassium Diphosphate |
|
450v |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium Diphosphate |
|
450vi |
Dicanxi diphosphat |
Dicalcium Diphosphate |
|
450vii |
Canxi dihydro diphosphat |
Calcium Dihydrogen Diphosphate |
|
450viii |
Dimagie diphosphat |
Dimagnesium Diphosphate |
|
451i |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium Triphosphate |
|
451ii |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium Triphosphate |
|
452i |
Natri polyphosphat |
Sodium Polyphosphate |
|
452ii |
Kali polyphosphat |
Potassium Polyphosphate |
|
452iii |
Natri canxi polyphosphat |
Sodium Calcium Polyphosphate |
|
452iv |
Canxi polyphosphat |
Calcium Polyphosphates |
|
452v |
Amoni polyphosphat |
Ammonium Polyphosphates |
|
460i |
Xenluloza vi tinh thể |
Microcrystalline Cellulose |
|
461 |
Metyl xenluloza |
Methyl Cellulose |
|
465 |
Metyl etyl xenluloza |
Methyl Ethyl Cellulose |
|
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
Sodium Carboxymethyl Cellulose |
|
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
|
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) |
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
|
471 |
Mono và diglycerit của các axit béo |
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
|
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo |
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo |
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo |
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
473 |
Este của Sucroza với các axít béo |
Sucrose Esters of Fatty acids |
|
474 |
Sucroglyxerit |
Sucroglycerides |
|
475 |
Este của polyglycerol với Axit béo |
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
|
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat |
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
|
483 |
Stearyl tartrat |
Stearyl Tartrate |
|
484 |
Stearyl xitrat |
Stearyl Citrate |
|
491 |
Sorbitan Monostearat |
Sorbitan Monostearate |
|
492 |
Sorbitan Tristearat |
Sorbitan Tristearate |
|
493 |
Sorbitan Monolaurat |
Sorbitan Monolaurate |
|
494 |
Sorbitan Monooleat |
Sorbitan Monooleate |
|
495 |
Sorbitan Monopalmitat |
Sorbitan Monopalmitate |
|
500i |
Natri cacbonat |
Sodium Carbonate |
|
500ii |
Natri hydro cacbonat |
Sodium Hydrogen Carbonate |
|
501i |
Kali cacbonat |
Potassium Carbonate |
|
503i |
Amoni cacbonat |
Ammonium Carbonate |
|
503ii |
Amoni hydro cacbonat |
Ammonium Hydrogen Carbonate |
|
504i |
Magie cacbonat |
Magnesium Carbonate |
|
508 |
Kali clorua |
Potassium Chloride |
|
509 |
Canxi clorua |
Calcium Chloride |
|
516 |
Canxi sulfat |
Calcium Sulphate |
|
520 |
Nhôm sulfat |
Aluminium Sulphate |
|
521 |
Nhôm natri sulphat |
Aluminium Sodium Sulphate |
|
522 |
Nhôm kali sulphat |
Aluminium Potassium Sulphate |
|
523 |
Nhôm amoni sulphat |
Aluminium Ammonium Sulphate |
|
524 |
Natri hydroxit |
Sodium Hydroxide |
|
525 |
Kali hydroxit |
Potassium Hydroxide |
|
526 |
Canxi hydroxit |
Calcium Hydroxide |
|
529 |
Canxi oxit |
Calcium Oxide |
|
530 |
Magie oxit |
Magnesium Oxide |
|
535 |
Natri ferocyanua |
Sodium Ferrocyanide |
|
536 |
Kali ferocyanua |
Potassium Ferrocyanide |
|
538 |
Canxi feroxyanua |
Calcium Ferrocyanide |
|
539 |
Natri thiosulphat |
Sodium Thiosulphate |
|
541i |
Natri nhôm phosphat-axit |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
|
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
|
551 |
Silicon dioxit vô định hình |
Silicon Dioxide, Amorphous |
|
552 |
Canxi silicat |
Calcium Silicate |
|
553i |
Magie silicat |
Magnesium Silicate |
|
553iii |
Bột talc |
Talc |
|
554 |
Natri nhôm silicat |
Sodium Aluminosilicate |
|
556 |
Canxi nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
|
559 |
Nhôm silicat |
Aluminium Silicate |
|
575 |
Glucono Delta-Lacton |
Glucono Delta-Lactone |
|
576 |
Natri gluconat |
Sodium Gluconate |
|
577 |
Kali gluconat |
Potassium Gluconate |
|
578 |
Canxi gluconat |
Calcium Gluconate |
|
620 |
Axit glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L (+)-) |
|
621 |
Mononatri glutamat |
Monosodium Glutamate |
|
622 |
Monokali glutamat |
Monopotassium Glutamate |
|
623 |
Canxi glutamat |
Calcium Glutamate |
|
626 |
Axit guanylic |
Guanylic Acid |
|
630 |
Axit inosinic |
Inosinic Acid |
|
636 |
Maltol |
Maltol |
|
637 |
Etyl maltol |
Ethyl Maltol |
|
900a |
Polydimetyl siloxan |
Polydimethylsiloxane |
|
901 |
Sáp ong (trắng và vàng) |
Beeswax, White And Yellow |
|
902 |
Sáp Candelila |
Candelilla Wax |
|
903 |
Sáp Carnauba |
Carnauba Wax |
|
904 |
Senlac |
Shellac |
|
905a |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
|
905ci |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline Wax |
|
905cii |
Sáp dầu |
Paraffin Wax |
|
927a |
Azodicacbonamit |
Azodicarbonamide |
|
941 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
|
942 |
Khí nitơ oxit |
Nitrous oxide |
|
950 |
Acesulfam kali |
Acesulfame Potassium |
|
951 |
Aspartam |
Aspartame |
|
953 |
Isomalt |
Isomalt |
|
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
|
955 |
Sucraloza |
Sucralose |
|
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
Quillaia Extracts |
|
1100 |
Amylaza (các loại) |
Amylases |
|
1101i |
Proteaza |
Protease ( A. oryzae var.) |
|
1101ii |
Papain |
Papain |
|
1101iii |
Bromelain |
Bromelain |
|
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
|
1105 |
Lysozym |
Lysozyme |
|
1201 |
Polyvinylpyrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
|
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
|
1401 |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
Acid-Treated Starch |
|
1402 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline Treated Starch |
|
1403 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached Starch |
|
1404 |
Tinh bột xử lý oxi hóa |
Oxidized Starch |
|
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Enzyme-Treated Starches |
|
1410 |
Monoamidon phosphat |
Monostarch Phosphate |
|
1411 |
Diamidon glyxerol |
Distarch Glycerol |
|
1412 |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
|
1413 |
Diamidon phosphat |
Phosphated Distarch Phosphate |
|
1414 |
Diamidon phosphat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Phosphate |
|
1420 |
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) |
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
|
1421 |
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
|
1422 |
Diamidon adipat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Adipat |
|
1423 |
Diamidon glyxerol đã axetyl |
Acetylated Distarch Glycerol |
|
1440 |
Amidon hyđroxypropyl |
Hydroxypropyl Starch |
|
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
|
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
|
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
|
1520 |
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
|
1521 |
Polyetylen glycol |
Polyethylene Glycol |
|
CQĐ |
Gelatin thực phẩm |
Gelatin Edible |
|
CQĐ |
Malt carbohydraza |
Malt carbohydrase |
|
Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC
TT |
INS |
TÊN PHỤ GIA |
CHỨC NĂNG |
TRANG |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
1 |
950 |
Acesulfam kali |
Acesulfame Potassium |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
2 |
307 |
Alpha-Tocopherol |
Alpha-Tocopherol |
Chống oxy hoá |
|
3 |
1420 |
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) |
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
4 |
1421 |
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
5 |
1440 |
Amidon hyđroxypropyl |
Hydroxypropyl Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
6 |
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
7 |
403 |
Amoni alginat |
Ammonium Alginate |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
8 |
503i |
Amoni cacbonat |
Ammonium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
9 |
503ii |
Amoni hydro cacbonat |
Ammonium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
10 |
452v |
Amoni polyphosphat |
Ammonium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
11 |
1100 |
Amylaza (các loại) |
Amylases |
Enzym, xử lý bột |
|
12 |
304 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
Chống oxy hoá |
|
13 |
305 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
Chống oxy hoá |
|
14 |
951 |
Aspartam |
Aspartame |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
15 |
355 |
Axit adipic |
Adipic Acid |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
|
16 |
400 |
Axit alginic |
Alginic Acid |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
17 |
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
|
18 |
260 |
Axit axetic băng |
Acetic Acid, Glacial |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit |
|
19 |
210 |
Axit benzoic |
Benzoic Acid |
Bảo quản |
|
20 |
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
Chống oxy hoá |
|
21 |
297 |
Axit fumaric |
Fumaric Acid |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
22 |
620 |
Axit glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L (+)-) |
Điều vị |
|
23 |
626 |
Axit guanylic |
Guanylic Acid |
Điều vị |
|
24 |
630 |
Axit inosinic |
Inosinic Acid |
Điều vị |
|
25 |
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
Điều chỉnh độ axit |
|
26 |
296 |
Axit malic |
Malic Acid (DL-) |
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại |
|
27 |
338 |
Axit orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
28 |
280 |
Axit propionic |
Propionic Acid |
Bảo quản |
|
29 |
200 |
Axit sorbic |
Sorbic Acid |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
30 |
334 |
Axit tartric |
Tartaric Acid (L (+)-) |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
31 |
330 |
Axit xitric |
Citric Acid |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
|
32 |
927a |
Azodicacbonamit |
Azodicarbonamide |
Xử lý bột |
|
33 |
160e |
Beta-Apo-Carotenal |
Beta-Apo-Carotenal |
Phẩm màu |
|
34 |
160ai |
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
Phẩm màu |
|
35 |
553iii |
Bột talc |
Talc |
Chống đông vón |
|
36 |
1101iii |
Bromelain |
Bromelain |
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày |
|
37 |
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
Chống oxy hoá |
|
38 |
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
Chống oxy hoá |
|
39 |
161g |
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
Phẩm màu |
|
40 |
404 |
Canxi alginat |
Calcium Alginate |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
|
41 |
302 |
Canxi ascorbat |
Calcium Ascorbate |
Chống oxy hoá |
|
42 |
263 |
Canxi axetat |
Calcium Acetate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
43 |
213 |
Canxi benzoat |
Calcium Benzoate |
Bảo quản |
|
44 |
170i |
Canxi cacbonat |
Calcium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định |
|
45 |
509 |
Canxi clorua |
Calcium Chloride |
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định |
|
46 |
450vii |
Canxi dihydro diphosphat |
Calcium Dihydrogen Diphosphate |
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit |
|
47 |
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
48 |
538 |
Canxi feroxyanua |
Calcium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
|
49 |
238 |
Canxi format |
Calcium Formate |
Bảo quản |
|
50 |
578 |
Canxi gluconat |
Calcium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày |
|
51 |
623 |
Canxi glutamat |
Calcium Glutamate |
Điều vị |
|
52 |
227 |
Canxi hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
53 |
526 |
Canxi hydroxit |
Calcium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc |
|
54 |
327 |
Canxi lactat |
Calcium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
|
55 |
352ii |
Canxi malat |
Calcium Malate |
Điều chỉnh độ axit |
|
56 |
556 |
Canxi nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
Chống đông vón |
|
57 |
529 |
Canxi oxit |
Calcium Oxide |
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột |
|
58 |
452iv |
Canxi polyphosphat |
Calcium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
59 |
552 |
Canxi silicat |
Calcium Silicate |
Chống đông vón |
|
60 |
203 |
Canxi sorbat |
Calcium Sorbate |
Bảo quản |
|
61 |
516 |
Canxi sulfat |
Calcium Sulphate |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
62 |
333 |
Canxi xitrat |
Calcium Citrates |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc |
|
63 |
150a |
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
Phẩm màu |
|
64 |
150c |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III - Ammonia Process |
Phẩm màu |
|
65 |
150d |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process |
Phẩm màu |
|
66 |
120 |
Carmin |
Carmines |
Phẩm màu |
|
67 |
122 |
Carmoisine |
Azorubine (Carmoisine) |
Phẩm màu |
|
68 |
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
Phẩm màu |
|
69 |
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
70 |
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto |
Annatto Extracts |
Phẩm màu |
|
71 |
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
Quillaia Extracts |
Tạo bọt |
|
72 |
163ii |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho |
Grape Skin Extract |
Phẩm màu |
|
73 |
140 |
Clorophyl |
Chlorophyll |
Phẩm màu |
|
74 |
141i |
Clorophyl phức đồng |
Chlorophyll Copper Complex |
Phẩm màu |
|
75 |
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
Phẩm màu |
|
76 |
905a |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm |
|
77 |
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
78 |
1422 |
Diamidon adipat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Adipat |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
79 |
1423 |
Diamidon glyxerol đã axetyl |
Acetylated Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
80 |
1414 |
Diamidon phosphat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
81 |
1411 |
Diamidon glyxerol |
Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
82 |
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
83 |
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
84 |
1413 |
Diamidon phosphat |
Phosphated Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
85 |
1412 |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
86 |
450vi |
Dicanxi diphosphat |
Dicalcium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
87 |
341ii |
Dicanxi orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
88 |
450iv |
Dikali diphosphat |
Dipotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
89 |
340ii |
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
90 |
336ii |
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
91 |
389 |
Dilauryl Thiodipropionat |
Dilauryl Thiodipropionate |
Chống oxy hóa |
|
92 |
450viii |
Dimagie diphosphat |
Dimagnesium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
93 |
242 |
Dimetyl dicacbonat |
Dimethyl Dicarbonate |
Bảo quản |
|
94 |
450i |
Dinatri diphosphat |
Disodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
95 |
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
96 |
339ii |
Dinatri orthophosphat |
Disodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
97 |
335ii |
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
98 |
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat |
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
99 |
151 |
Đen Brilliant PN |
Brilliant Black PN |
Phẩm màu |
|
100 |
128 |
Đỏ 2G |
Red 2G |
Phẩm màu |
|
101 |
129 |
Đỏ Allura AC |
Allura Red AC |
Phẩm màu |
|
102 |
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) |
Amaranth |
Phẩm màu |
|
103 |
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) |
Ponceau 4R |
Phẩm màu |
|
104 |
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo |
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
|
105 |
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo |
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
|
106 |
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo |
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
107 |
475 |
Este của polyglycerol với Axit béo |
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
|
108 |
473 |
Este của Sucroza với các axít béo |
Sucrose Esters of Fatty acids |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
109 |
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic |
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
Phẩm màu |
|
110 |
637 |
Etyl maltol |
Ethyl Maltol |
Điều vị, ổn định |
|
111 |
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
Ethyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
|
112 |
CQĐ |
Gelatin thực phẩm |
Gelatin Edible |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
|
113 |
575 |
Glucono Delta-Lacton |
Glucono Delta-Lactone |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
114 |
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
|
115 |
422 |
Glycerol |
Glycerol |
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
116 |
445 |
Glycerol Esters của nhựa cây |
Glycerol Esters Of Wood Resin |
Chất độn, nhũ hoá |
|
117 |
414 |
Gôm Arabic |
Gum Arabic (Acacia Gum) |
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá |
|
118 |
410 |
Gôm đậu Carob |
Carob Bean Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
|
119 |
418 |
Gôm Gellan |
Gellan Gum |
Làm dày, ổn định |
|
120 |
412 |
Gôm Gua |
Guar Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
121 |
416 |
Gôm Karaya |
Karaya Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
122 |
417 |
Gôm Tara |
Tara Gum |
Làm dày, ổn định |
|
123 |
413 |
Gôm Tragacanth |
Tragacanth Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
124 |
415 |
Gôm Xanthan |
Xanthan Gum |
Làm dày, ổn định |
|
125 |
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
126 |
239 |
Hexametylen Tetramin |
Hexamethylene Tetramine |
Bảo quản |
|
127 |
132 |
Indigotin (Indigocarmine) |
Indigotine |
Phẩm màu |
|
128 |
953 |
Isomalt |
Isomalt |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp |
|
129 |
384 |
Isopropyl xitrat |
Isopropyl Citrates |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
130 |
357 |
Kali adipat (các muối) |
Potassium Adipates |
Điều chỉnh độ axit |
|
131 |
402 |
Kali alginat |
Potassium Alginate |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
132 |
303 |
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
Chống oxy hoá |
|
133 |
261 |
Kali axetat (các muối) |
Potassium Acetates |
Điều chỉnh độ axit |
|
134 |
212 |
Kali benzoat |
Potassium Benzoate |
Bảo quản |
|
135 |
228 |
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
136 |
501i |
Kali cacbonat |
Potassium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
137 |
508 |
Kali clorua |
Potassium Chloride |
Làm dày, ổn định |
|
138 |
332i |
Kali dihydro xitrat |
Potassium Dihydrogen Citrate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
|
139 |
536 |
Kali ferocyanua |
Potassium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
|
140 |
577 |
Kali gluconat |
Potassium Gluconate |
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị |
|
141 |
525 |
Kali hydroxit |
Potassium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
142 |
326 |
Kali lactat |
Potassium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
|
143 |
224 |
Kali meta bisulfit |
Potassium Metabisulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
144 |
337 |
Kali natri tartrat |
Potassium Sodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
145 |
252 |
Kali nitrat |
Potassium Nitrate |
Bảo quản, ổn định màu |
|
146 |
452ii |
Kali polyphosphat |
Potassium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
147 |
202 |
Kali sorbat |
Potassium Sorbate |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
148 |
225 |
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
149 |
942 |
Khí nitơ oxit |
Nitrous oxide |
Khí đẩy |
|
150 |
941 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
Khí đẩy |
|
151 |
322 |
Lexitin |
Lecithins |
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định |
|
152 |
1105 |
Lysozym |
Lysozyme |
Bảo quản |
|
153 |
504i |
Magie cacbonat |
Magnesium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu |
|
154 |
530 |
Magie oxit |
Magnesium Oxide |
Chống đông vón |
|
155 |
553i |
Magie silicat |
Magnesium Silicate |
Chống đông vón |
|
156 |
CQĐ |
Malt carbohydraza |
Malt carbohydrase |
Enzym |
|
157 |
421 |
Manitol |
Mannitol |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất ngọt tổng hợp |
|
158 |
636 |
Maltol |
Maltol |
Điều vị, ổn định |
|
159 |
465 |
Metyl etyl xenluloza |
Methyl Ethyl Cellulose |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
|
160 |
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
Methyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
|
161 |
461 |
Metyl xenluloza |
Methyl Cellulose |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
162 |
471 |
Mono và diglycerit của các axit béo |
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
|
163 |
341i |
Monocanxi orthophosphat |
Monocalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
164 |
1410 |
Monoamidon phosphat |
Monostarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
165 |
622 |
Monokali glutamat |
Monopotassium Glutamate |
Điều vị |
|
166 |
340i |
Monokali orthophosphat |
Monopotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
167 |
336i |
Monokali tartrat |
Monopotassium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
168 |
343i |
Monomagie orthophosphat |
Monomagnesium orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit |
|
169 |
621 |
Mononatri glutamat |
Monosodium Glutamate |
Điều vị |
|
170 |
339i |
Mononatri orthophosphat |
Monosodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
171 |
335i |
Mononatri tartrat |
Monosodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
172 |
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic |
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
Nhũ hoá |
|
173 |
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
|
174 |
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) |
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
|
175 |
356 |
Natri adipat (các muối) |
Sodium Adipates |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
|
176 |
401 |
Natri alginat |
Sodium Alginate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
177 |
301 |
Natri ascorbat |
Sodium Ascorbate |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
|
178 |
262i |
Natri axetat |
Sodium Acetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
179 |
211 |
Natri benzoat |
Sodium Benzoate |
Bảo quản |
|
180 |
500i |
Natri cacbonat |
Sodium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
181 |
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
Sodium Carboxymethyl Cellulose |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
182 |
452iii |
Natri canxi polyphosphat |
Sodium Calcium Polyphosphate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp |
|
183 |
262ii |
Natri diaxetat |
Sodium Diacetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
184 |
331i |
Natri dihydro xitrat |
Sodium Dihydrogen Citrate |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
185 |
535 |
Natri ferocyanua |
Sodium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
|
186 |
365 |
Natri fumarat |
Sodium Fumarates |
Điều chỉnh độ axit |
|
187 |
576 |
Natri gluconat |
Sodium Gluconate |
Tạo phức kim loại |
|
188 |
500ii |
Natri hydro cacbonat |
Sodium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định |
|
189 |
222 |
Natri hydro sulfit |
Sodium Hydrogen Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
190 |
524 |
Natri hydroxit |
Sodium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit |
|
191 |
325 |
Natri lactat |
Sodium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
192 |
223 |
Natri metabisulfit |
Sodium Metabisulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
193 |
541i |
Natri nhôm phosphat-axit |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
194 |
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
195 |
554 |
Natri nhôm silicat |
Sodium Aluminosilicate |
Chống đông vón |
|
196 |
251 |
Natri nitrat |
Sodium Nitrate |
Bảo quản, ổn định màu |
|
197 |
452i |
Natri polyphosphat |
Sodium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
198 |
281 |
Natri propionat |
Sodium Propionate |
Bảo quản |
|
199 |
201 |
Natri sorbat |
Sodium Sorbate |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
200 |
221 |
Natri sulfit |
Sodium Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
201 |
539 |
Natri thiosulphat |
Sodium Thiosulphate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
202 |
155 |
Nâu HT |
Brown HT |
Phẩm màu |
|
203 |
523 |
Nhôm amoni sulphat |
Aluminium Ammonium Sulphate |
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp |
|
204 |
522 |
Nhôm kali sulphat |
Aluminium Potassium Sulphate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
205 |
521 |
Nhôm natri sulphat |
Aluminium Sodium Sulphate |
Làm rắn chắc |
|
206 |
559 |
Nhôm silicat |
Aluminium Silicate |
Chống đông vón |
|
207 |
520 |
Nhôm sulfat |
Aluminium Sulphate |
Làm rắn chắc |
|
208 |
314 |
Nhựa cây Gaiac |
Guaiac Resin |
Chống oxy hoá |
|
209 |
234 |
Nisin |
Nisin |
Bảo quản |
|
210 |
387 |
Oxystearin |
Oxystearin |
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt |
|
211 |
1101ii |
Papain |
Papain |
Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định |
|
212 |
440 |
Pectin |
Pectins |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
213 |
451ii |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
214 |
451i |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
215 |
900a |
Polydimetyl siloxan |
Polydimethylsiloxane |
Chống tạo bọt, chống đông vón |
|
216 |
1521 |
Polyetylen glycol |
Polyethylene Glycol |
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng |
|
217 |
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
|
218 |
1201 |
Polyvinylpyrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
219 |
310 |
Propyl galat |
Gallate, Propyl |
Chống oxy hoá |
|
220 |
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
Propyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
|
221 |
1520 |
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
|
222 |
405 |
Propylen glycol alginat |
Propylene Glycol Alginate |
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
223 |
1101i |
Proteaza |
Protease ( A. oryzae var.) |
Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị |
|
224 |
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
225 |
903 |
Sáp Carnauba |
Carnauba Wax |
Làm bóng, chống đông vón, chất độn |
|
226 |
902 |
Sáp Candelila |
Candelilla Wax |
Làm bóng, chất độn |
|
227 |
905cii |
Sáp dầu |
Paraffin Wax |
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt |
|
228 |
901 |
Sáp ong (trắng và vàng) |
Beeswax, White And Yellow |
Làm bóng, chất độn, ổn định |
|
229 |
905ci |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline Wax |
Làm bóng |
|
230 |
381 |
Sắt amoni xitrat |
Ferric Ammonium Citrate |
Chống đông vón |
|
231 |
172ii |
Sắt oxit, đỏ |
Iron Oxide, Red |
Phẩm màu |
|
232 |
172i |
Sắt oxit, đen |
Iron Oxide, Black |
Phẩm màu |
|
233 |
172iii |
Sắt oxit, vàng |
Iron Oxide, Yellow |
Phẩm màu |
|
234 |
904 |
Senlac |
Shellac |
Làm bóng, chất độn |
|
235 |
551 |
Silicon dioxit vô định hình |
Silicon Dioxide, Amorphous |
Chống đông vón |
|
236 |
420 |
Sorbitol và siro sorbitol |
Sorbitol and Sorbitol Syrup |
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
237 |
493 |
Sorbitan Monolaurat |
Sorbitan Monolaurate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
238 |
494 |
Sorbitan Monooleat |
Sorbitan Monooleate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
239 |
495 |
Sorbitan Monopalmitat |
Sorbitan Monopalmitate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
240 |
491 |
Sorbitan Monostearat |
Sorbitan Monostearate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
241 |
492 |
Sorbitan Tristearat |
Sorbitan Tristearate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
242 |
483 |
Stearyl tartrat |
Stearyl Tartrate |
Nhũ hoá, xử lý bột |
|
243 |
484 |
Stearyl xitrat |
Stearyl Citrate |
Nhũ hóa |
|
244 |
955 |
Sucraloza |
Sucralose |
Chất ngọt tổng hợp |
|
245 |
474 |
Sucroglyxerit |
Sucroglycerides |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
|
246 |
444 |
Sucroza axetat isobutyrat |
Sucrose Acetate Isobutyrate |
Nhũ hoá |
|
247 |
220 |
Sulphua dioxit |
Sulphur Dioxide |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
248 |
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary Butylhydroquinone |
Chống oxy hoá |
|
249 |
450v |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
250 |
450iii |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
251 |
406 |
Thạch trắng (Aga) |
Agar |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn |
|
252 |
1403 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
253 |
1401 |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
Acid-Treated Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
254 |
1402 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline Treated Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
255 |
1404 |
Tinh bột xử lý oxi hóa |
Oxidized Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
256 |
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Enzyme-Treated Starches |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
257 |
171 |
Titan dioxit |
Titanium Dioxide |
Phẩm màu |
|
258 |
341iii |
Tricanxi orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
259 |
340iii |
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
260 |
332ii |
Trikali xitrat |
Tripotassium Citrate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
261 |
343iii |
Trimagie orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
262 |
450ii |
Trinatri diphosphat |
Trisodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
263 |
339iii |
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
264 |
331iii |
Trinatri xitrat |
Trisodium Citrate |
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
|
265 |
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) |
Curcumin |
Phẩm màu |
|
266 |
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) |
Erythrosine |
Phẩm màu |
|
267 |
104 |
Vàng Quinolin |
Quinoline Yellow |
Phẩm màu |
|
268 |
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) |
Riboflavin |
Phẩm màu |
|
269 |
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) |
Sunset Yellow FCF |
Phẩm màu |
|
270 |
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) |
Tartrazine |
Phẩm màu |
|
271 |
133 |
Xanh Brilliant FCF |
Brilliant Blue FCF |
Phẩm màu |
|
272 |
143 |
Xanh lục bền (FCF) |
Fast Green FCF |
Phẩm màu |
|
273 |
142 |
Xanh S |
Green S |
Phẩm màu |
|
274 |
460i |
Xenluloza vi tinh thể |
Microcrystalline Cellulose |
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
|
Mục IV. GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
Số thứ tự phụ gia 1
Tên tiếng Việt |
: |
Acesulfam kali |
INS: |
950 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acesulfame Potassium |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng |
: |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
500 |
|
|||
2 |
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
GMP |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
1000 |
|
|||
4 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
500 |
|
|||
5 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
|
|||
6 |
Hoa quả ngâm đường |
500 |
|
|||
7 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
1000 |
|
|||
8 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
3500 |
|
|||
9 |
Kẹo cao su |
5000 |
|
|||
10 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
11 |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
GMP |
|
|||
12 |
Bánh có sữa, trứng |
1000 |
|
|||
13 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
1000 |
|
|||
14 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
350 |
|
|||
15 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
16 |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
17 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
600 |
|
|||
18 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
19 |
Rượu vang |
350 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 2
Tên tiếng Việt |
: |
Alpha-Tocopherol |
INS: |
307 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Alpha-Tocopherol |
ADI: |
0,15-2 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và đồ uống có sữa |
200 |
|
|||
2 |
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
200 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
200 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 3
Tên tiếng Việt |
: |
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) |
INS: |
1420 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng pasteur |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 4
Tên tiếng Việt |
: |
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat |
INS: |
1421 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng pasteur |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 5
Tên tiếng Việt |
: |
Amidon hyđroxypropyl |
INS: |
1440 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Hydroxypropyl Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
3 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
9 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|
|||
10 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
11 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 6
Tên tiếng Việt |
: |
Amidon natri octenyl suxinat |
INS: |
1450 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 7 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Amoni alginat |
INS: |
403 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ammonium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|
|||
4 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|
|||
5 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 8 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Amoni cacbonat |
INS: |
503i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ammonium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
2 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 9 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Amoni hydro cacbonat |
INS: |
503ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ammonium Hydrogen Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 10 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Amoni polyphosphat |
INS: |
452v |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ammonium Polyphosphates |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 11 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Amylaza (các loại) |
INS: |
1100 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Amylases |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym, xử lý bột |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
2 |
Bột và tinh bột |
GMP |
|
|||
3 |
Các loại bánh mì |
GMP |
|
|||
4 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 12 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Ascorbyl palmitat |
INS: |
304 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ascorbyl Palmitate |
ADI: |
0-1,25 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
500 |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
80 |
10 |
|||
3 |
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) |
500 |
10 |
|||
4 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
500 |
2,10 |
|||
5 |
Dầu bơ, váng sữa |
500 |
10 |
|||
6 |
Mỡ và dầu thực vật |
400 |
10 |
|||
7 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
400 |
10 |
|||
8 |
Các loại kẹo |
500 |
10,15 |
|||
9 |
Các loại bánh nướng |
1000 |
10 |
|||
10 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
10 |
|||
11 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
10 |
|||
12 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
10 |
|||
13 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
200 |
10 |
|||
14 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
500 |
10,15 |
|||
15 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
10 |
|||
16 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
1000 |
10 |
|||
17 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
10 |
|||
18 |
Snack được chế biến từ hạt có dầu |
200 |
20 |
|||
Số thứ tự phụ gia 13 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Ascorbyl stearat |
INS: |
305 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ascorbyl Stearate |
ADI: |
0-1,25 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
80 |
|
|||
2 |
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) |
500 |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
500 |
|
|||
4 |
Dầu bơ, váng sữa |
500 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
400 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
400 |
|
|||
7 |
Các loại kẹo |
500 |
|
|||
8 |
Các loại bánh nướng |
1000 |
|
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|
|||
10 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|
|||
11 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
12 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
200 |
|
|||
13 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
500 |
|
|||
14 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
15 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
1000 |
|
|||
16 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
17 |
Snack được chế biến từ hạt có dầu |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 14 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Aspartam |
INS: |
951 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aspartame |
ADI: |
0-40 |
||
Chức năng |
: |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
600 |
|
|||
2 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
3 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
|
|||
4 |
Hoa quả ngâm đường |
2000 |
|
|||
5 |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|
|||
6 |
Bột nhão từ cacao |
3000 |
|
|||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
10000 |
|
|||
8 |
Kẹo cao su |
10000 |
|
|||
9 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
5000 |
|
|||
10 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
2000 |
|
|||
11 |
Nước rau, quả ép |
2000 |
|
|||
12 |
Necta rau quả |
2000 |
|
|||
13 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
600 |
85 |
|||
14 |
Rượu vang |
600 |
85 |
|||
Số thứ tự phụ gia 15 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit adipic |
INS: |
355 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Adipic Acid |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
2 |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
3 |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
4 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 16 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit alginic |
INS: |
400 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Alginic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3 |
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80% |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 17 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit ascorbic (L-) |
INS: |
300 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ascorbic Acid (L-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
500 |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Rau, củ đông lạnh |
100 |
|
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
2000 |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
400 |
|
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
8 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
540 |
|
|||
9 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
400 |
|
|||
10 |
Rượu vang |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 18 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit axetic băng |
INS: |
260 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acetic Acid, Glacial |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
2 |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
4 |
Men và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 19 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit benzoic |
INS: |
210 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Benzoic Acid |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
12,13 |
|||
2 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
|
|||
3 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
5 |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|
|||
6 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1000 |
|
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
10 |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
11 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|
|||
12 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
13 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|
|||
14 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
|
|||
15 |
Rượu vang |
100 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 20 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
INS: |
315 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
100 |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
52 |
|||
3 |
Quả tươi |
GMP |
|
|||
4 |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
500 |
|
|||
6 |
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
|
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1500 |
|
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
15 |
|||
9 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
10 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
11 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
12 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 21 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit fumaric |
INS: |
297 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Fumaric Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
2 |
|||
3 |
Rượu vang |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 22 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit glutamic (L(+)-) |
INS: |
620 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Glutamic Acid (L(+)-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia 23 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit guanylic |
INS: |
626 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Guanylic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia 24 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit inosinic |
INS: |
630 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Inosinic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia 25 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
INS: |
270 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
6 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
15000 |
|
|||
7 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 26 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit malic |
INS: |
296 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Malic Acid (DL-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 27 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit orthophosphoric |
INS: |
338 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Orthophosphoric Acid |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|
|||
26 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
27 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
28 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
29 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
30 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
31 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
32 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
33 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
35 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
36 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 28 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit propionic |
INS: |
280 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Propionic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Phomát đã chế biến |
3000 |
|
|||
2 |
Các loại bánh nướng |
2000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 29 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit sorbic |
INS: |
200 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbic Acid |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
300 |
|
|||
4 |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
5 |
Quả đông lạnh |
1000 |
|
|||
6 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
7 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
8 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
9 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
10 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
1000 |
|
|||
11 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
|
|||
12 |
Kẹo cao su |
1500 |
|
|||
13 |
Các loại bánh nướng |
2000 |
|
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
16 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|
|||
17 |
Dấm |
1000 |
|
|||
18 |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
19 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|
|||
20 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|
|||
21 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
22 |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
23 |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
24 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
1000 |
|
|||
27 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 30 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit tartric |
INS: |
334 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tartaric Acid (L (+)-) |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6 |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17 |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19 |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21 |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22 |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 31 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Axit xitric |
INS: |
330 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Citric Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
1500 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
100 |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5 |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
6 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
2000 |
|
|||
7 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
100 |
|
|||
8 |
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
|
|||
9 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
10 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
11 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
12 |
Nước uống không cồn |
GMP |
|
|||
13 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
14 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
15 |
Rượu vang |
700 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 32 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Azodicacbonamit |
INS: |
927a |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Azodicarbonamide |
ADI: |
0-45 |
||
Chức năng |
: |
Xử lý bột |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Bột và tinh bột |
45 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 33 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Beta-Apo-Carotenal (*) |
INS: |
160e |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Beta-Apo-Carotenal |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
5 |
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|
|||
6 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|
|||
7 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 40820 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ caroten |
Tên khác |
: |
CI Food Orange 6. |
Số thứ tự phụ gia 34 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Beta - caroten tổng hợp (*) |
INS: |
160ai |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Beta - Carotene (Synthetic) |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
5 |
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|
|||
6 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|
|||
7 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 40800 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ caroten |
Tên khác |
: |
CI Food Orange 5. |
Số thứ tự phụ gia 35 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Bột talc |
INS: |
553iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Talc |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|
|||
2 |
Muối |
20000 |
|
|||
3 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 36 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Bromelain |
INS: |
1101iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Bromelain |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
2 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 37 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
INS: |
320 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Butylated Hydroxyanisole |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
200 |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
100 |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
2 |
|
|||
4 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
15 |
|||
5 |
Mỡ thể nhũ tương |
200 |
|
|||
6 |
Quả khô |
100 |
|
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
32 |
|
|||
8 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
90 |
2 |
|||
9 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
100 |
|
|||
10 |
Kẹo cao su |
750 |
|
|||
11 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
90 |
|
|||
12 |
Các loại bánh nướng |
200 |
|
|||
13 |
Bánh có sữa, trứng |
25 |
|
|||
14 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
100 |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|
|||
16 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
17 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
18 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
200 |
15 |
|||
19 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
|||
20 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
15 |
|||
21 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
15 |
|||
Số thứ tự phụ gia 38 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
INS: |
321 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Butylated Hydroxytoluene |
ADI: |
0-0,3 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bột, bột kèm kem |
100 |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
90 |
2 |
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
15 |
|||
4 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
500 |
|
|||
5 |
Quả khô |
100 |
|
|||
6 |
Các sản phẩm khác từ quả |
100 |
|
|||
7 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
|||
8 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
200 |
15 |
|||
9 |
Kẹo cao su |
750 |
|
|||
10 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
200 |
15 |
|||
11 |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
90 |
2 |
|||
12 |
Các loại bánh nướng |
200 |
15 |
|||
13 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
100 |
15 |
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
15 |
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|
|||
16 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
17 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
200 |
|
|||
18 |
Viên xúp và nước thịt |
100 |
|
|||
19 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
100 |
|
|||
20 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
15 |
|||
Số thứ tự phụ gia 39 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canthaxanthin (*) |
INS: |
161g |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Canthaxanthine |
ADI: |
0-0,03 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2 |
Các loại phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
GMP |
|
|||
4 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
5 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
6 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
7 |
Rau, củ khô |
8,2 |
|
|||
8 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
9 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
50 |
|
|||
10 |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
11 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
12 |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
GMP |
|
|||
13 |
Các loại bánh nướng |
GMP |
|
|||
14 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
16 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
100 |
|
|||
17 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
GMP |
|
|||
18 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
100 |
|
|||
19 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5 |
|
|||
20 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5 |
|
|||
21 |
Nước giải khát có ga |
GMP |
|
|||
22 |
Nước giải khát không ga |
5 |
|
|||
23 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
5 |
|
|||
24 |
Rượu vang |
5 |
|
|||
25 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 40850 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ caroten |
Tên khác |
: |
CI Food Orange 8. |
Số thứ tự phụ gia 40 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi alginat |
INS: |
404 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
6000 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
4 |
Rau củ đã xử lý bề mặt |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|
|||
6 |
Sản phẩm trứng đông lạnh |
6000 |
|
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|
|||
8 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
9 |
Rượu vang |
4000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 41 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi ascorbat |
INS: |
302 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Ascorbate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
400 |
|
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
6 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
3000 |
|
|||
7 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
300 |
|
|||
8 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 42 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi axetat |
INS: |
263 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Acetate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1500 |
|
|||
2 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 43 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi benzoat |
INS: |
213 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Benzoate |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
12 |
|||
2 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
|
|||
3 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
5 |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|
|||
6 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1000 |
|
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
10 |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
11 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|
|||
12 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
13 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|
|||
14 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
|
|||
15 |
Rượu vang |
100 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 44 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi cacbonat |
INS: |
170i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng pasteur |
2000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
5000 |
|
|||
3 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
10000 |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1500 |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
95 |
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
9 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
10 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
11 |
Rượu vang |
3500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 45 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi clorua |
INS: |
509 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Chloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
2000 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
2000 |
|
|||
3 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
GMP |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
15000 |
|
|||
5 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
6 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
3200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 46 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi dihydro diphosphat |
INS: |
450vii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Dihydrogen Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
5000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 47 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
INS: |
385 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
75 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
130 |
|
|||
3 |
Các sản phẩm khác từ quả |
100 |
|
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
250 |
21 |
|||
5 |
Sản phẩm rau, củ, quả lên men |
250 |
21 |
|||
6 |
Bột nhão từ cacao |
50 |
21 |
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
35 |
21 |
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
75 |
21 |
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
250 |
21 |
|||
10 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
75 |
|
|||
11 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
70 |
21 |
|||
12 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
75 |
21 |
|||
13 |
Nước giải khát có ga |
200 |
21 |
|||
14 |
Nước giải khát không ga |
200 |
21 |
|||
15 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
35 |
21 |
|||
16 |
Nước giải khát có cồn |
25 |
21 |
|||
Số thứ tự phụ gia 48 |
|||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi feroxyanua |
INS: |
538 |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Ferrocyanide |
ADI: |
0-0,025 |
|||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1 |
Muối |
20 |
24 |
||||
2 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
20 |
24 |
||||
3 |
Rượu vang |
GMP |
24 |
||||
Số thứ tự phụ gia 49 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi format |
INS: |
238 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Formate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 50 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi gluconat |
INS: |
578 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Gluconate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Rau củ đã xử lý bề mặt |
800 |
58 |
|||
2 |
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ |
800 |
58 |
|||
3 |
Rau, củ đông lạnh |
1000 |
58 |
|||
Số thứ tự phụ gia 51 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi glutamat |
INS: |
623 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Glutamate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 52 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi hydro sulfit |
INS: |
227 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Hydrogen Sulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2 |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8 |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9 |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13 |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15 |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
19 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
20 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
21 |
Dấm |
200 |
|
|||
22 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
23 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
24 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
25 |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
26 |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
27 |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
28 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 53 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi hydroxit |
INS: |
526 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Hydroxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Bơ và bơ cô đặc |
2000 |
52 |
|||
2 |
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ |
800 |
58 |
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
4 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
5 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 54 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi lactat |
INS: |
327 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Lactate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng pasteur |
GMP |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
6000 |
|
|||
5 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 55 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi malat |
INS: |
352ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Malate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 56 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi nhôm silicat |
INS: |
556 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Aluminium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
10000 |
|
|||
2 |
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|
|||
3 |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) |
15000 |
56 |
|||
4 |
Muối |
20000 |
|
|||
5 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
|||
6 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
7 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 57 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi oxit |
INS: |
529 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Oxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 58 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi polyphosphat |
INS: |
452iv |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Polyphosphates |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 59 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi silicat |
INS: |
552 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) |
15000 |
56 |
|||
2 |
Muối |
12000 |
|
|||
3 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia 60 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi sorbat |
INS: |
203 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Sorbate |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
300 |
|
|||
4 |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
5 |
Quả đông lạnh |
1000 |
|
|||
6 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
7 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
8 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
9 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
10 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
1000 |
|
|||
11 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
|
|||
12 |
Kẹo cao su |
1500 |
|
|||
13 |
Các loại bánh nướng |
2000 |
|
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
16 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|
|||
17 |
Dấm |
1000 |
|
|||
18 |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
19 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|
|||
20 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|
|||
21 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
22 |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
23 |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
24 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
1000 |
|
|||
27 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 61 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi sulfat |
INS: |
516 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Sulphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ |
800 |
58 |
|||
2 |
Rau, củ đông lạnh |
2500 |
|
|||
3 |
Bột và tinh bột |
GMP |
57 |
|||
4 |
Rượu vang |
2000 |
|
|||
5 |
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự |
5000 |
54 |
|||
Số thứ tự phụ gia 62 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Canxi xitrat |
INS: |
333 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Calcium Citrates |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
2000 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
2000 |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
8 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
9 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 63 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Caramen nhóm I (không xử lý) (*) |
INS: |
150a |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Caramel I- Plain |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
150 |
12 |
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
8 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
9 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
10 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự phụ gia 64 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) (*) |
INS: |
150c |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Caramel III - Ammonia Process |
ADI: |
0-200 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
2000 |
|
|||
3 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
4 |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
5 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
6 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
8 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
9 |
Các sản phẩm bánh nướng |
GMP |
|
|||
10 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
3 |
|||
11 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
GMP |
50 |
|||
12 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1500 |
|
|||
13 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
14 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|
|||
15 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
16 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
17 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).
Số thứ tự phụ gia 65 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) (*) |
INS: |
150d |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process |
ADI: |
0-200 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
150 |
12 |
|||
3 |
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, phomát rau, phomát thịt... |
100 |
5.72 |
|||
4 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
2000 |
|
|||
5 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
6 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
8 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1500 |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
11 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
12 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
13 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
14 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
15 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
GMP |
|
|||
16 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
17 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1500 |
|
|||
18 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|
|||
19 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
20 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
21 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự phụ gia 66 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Carmin (*) |
INS: |
120 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Carmines |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
20 |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
|||
5 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
6 |
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|
|||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
8 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
9 |
Kẹo cao su |
1020 |
|
|||
10 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1000 |
|
|||
11 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
|
|||
12 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
13 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
14 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
15 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|
|||
16 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
17 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 75470 |
Nhóm chất màu |
: |
Anthraquinone |
Tên khác |
: |
CI Natural Red 4. |
Số thứ tự phụ gia 67 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Carmoisine (*) |
INS: |
122 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Azorubine (Carmoisine) |
ADI: |
0-4 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
57 |
12 |
|||
3 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
4 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
5 |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
6 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
50 |
|
|||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
8 |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
9 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
10 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
500 |
16 |
|||
11 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
22 |
|||
12 |
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán |
500 |
16 |
|||
13 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
14 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
15 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
16 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50 |
|
|||
17 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
18 |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
19 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
20 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
21 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 14720 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Red 3. |
Số thứ tự phụ gia 68 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) (*) |
INS: |
160aii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Natural Extracts (carotenes) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2 |
Các loại phomát |
600 |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
GMP |
|
|||
4 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
5 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
120 |
|
|||
6 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
120 |
|
|||
7 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1000 |
|
|||
8 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
|
|||
9 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
GMP |
|
|||
10 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
GMP |
|
|||
11 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
2000 |
|
|||
12 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
13 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
25 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 40800 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ caroten |
Tên khác |
: |
CI Food Orange 5. |
Số thứ tự phụ gia 69 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
INS: |
407 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
5000 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
150 |
|
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
21 |
|||
5 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
8 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
3000 |
|
|||
9 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
10 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
11 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
12 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
13 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 70 |
|||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Chất chiết xuất từ Annatto (*) |
INS: |
160b |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Annatto Extracts |
ADI: |
0-0,065 |
|||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
50 |
8 |
||||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
|
||||
3 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
70 |
74 |
||||
4 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
|
||||
5 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
||||
6 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
25 |
9 |
||||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
25 |
9 |
||||
8 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
30 |
9 |
||||
9 |
Bánh có sữa, trứng |
15 |
9 |
||||
10 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
50 |
9 |
||||
11 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
30 |
9 |
||||
12 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
15 |
9,22 |
||||
13 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
100 |
8 |
||||
14 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
100 |
8 |
||||
15 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
||||
16 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
||||
17 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
50 |
|
||||
18 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
96 |
||||
19 |
Rượu vang |
GMP |
|
||||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
C.I. (1975) No. 75120 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ Carotene |
Tên khác |
: |
|
Số thứ tự phụ gia 71 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
INS: |
999 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Quillaia Extracts |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Tạo bọt |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 72 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho (*) |
INS: |
163ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Grape Skin Extract |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
3 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
4 |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
5 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
6 |
Bột nhão từ cacao |
GMP |
|
|||
7 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
8 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
9 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
16 |
|||
10 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
GMP |
|
|||
11 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt |
GMP |
16 |
|||
12 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
22 |
|||
13 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
GMP |
|
|||
14 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
GMP |
|
|||
15 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
500 |
|
|||
16 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
|
Nhóm chất màu |
: |
Anthocyanin |
Tên khác |
: |
|
Số thứ tự phụ gia 73 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Clorophyl |
INS: |
140 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Chlorophyll |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
2 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
3 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
4 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu : |
C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu |
: |
Porphirin |
Tên khác : |
CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia 74 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Clorophyl phức đồng (*) |
INS: |
141i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Chlorophyll Copper Complex |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
3 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
4 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
700 |
|
|||
5 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
700 |
|
|||
6 |
Kẹo cao su |
700 |
|
|||
7 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
8 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
10 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
11 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu |
: |
Porphirin |
Tên khác |
: |
CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia 75 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*) |
INS: |
141ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium and Potassium Salts |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
3 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
4 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
700 |
|
|||
5 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
700 |
|
|||
6 |
Kẹo cao su |
700 |
|
|||
7 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
8 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
10 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
11 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu: |
C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu |
: |
Porphirin |
Tên khác: |
CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia 76 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
INS: |
905a |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Mineral Oil, Food Grade |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Quả tươi đã xử lý bề mặt |
GMP |
|
|||
2 |
Quả khô |
5000 |
|
|||
3 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
97 |
|||
4 |
Các loại kẹo |
3000 |
|
|||
5 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
30 |
67 |
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
6000 |
|
|||
7 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
6000 |
|
|||
8 |
Rượu vang |
GMP |
99 |
|||
9 |
Kẹo cao su |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 77 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
INS: |
1400 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dextrins, Roasted Starch White and Yellow |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
3,53 |
|||
3 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
90 |
|||
Số thứ tự phụ gia 78 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon adipat đã axetyl hóa |
INS: |
1422 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acetylated Distarch Adipat |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng pasteur |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5 |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) |
10000 |
|
|||
6 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|
|||
7 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 79 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon glyxerol đã axetyl hóa |
INS: |
1423 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acetylated Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng pasteur |
30000 |
|
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
|
|||
3 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 80 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon phosphat đã axetyl hóa |
INS: |
1414 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acetylated Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
9 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|
|||
10 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
11 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 81 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon glyxerol |
INS: |
1411 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) |
10000 |
|
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
60000 |
|
|||
3 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
4 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 82 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
INS: |
1442 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|
|||
6 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
7 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 83 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
INS: |
1443 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Các sản phẩm từ rau |
10000 |
|
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 84 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon phosphat |
INS: |
1413 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Phosphated Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
6 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
60000 |
|
|||
7 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 85 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
INS: |
1412 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|
|||
6 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|
|||
7 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 86 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dicanxi diphosphat |
INS: |
450vi |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dicalcium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 87 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dicanxi orthophosphat |
INS: |
341ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dicalcium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 88 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dikali diphosphat |
INS: |
450iv |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dipotassium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
112 |
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
112 |
|||
3 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 89 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dikali orthophosphat |
INS: |
340ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dipotassium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 90 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dikali tactrat |
INS: |
336ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dipotassium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6 |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17 |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19 |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21 |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22 |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 91 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dilauryl Thiodipropionat |
INS: |
389 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dilauryl Thiodipropionate |
ADI: |
0-3 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hóa |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
200 |
|
|||
2 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
200 |
|
|||
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
5 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
6 |
Snack chế biến từ thủy sản |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 92 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dimagie diphosphat |
INS: |
450viii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dimagnesium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
5000 |
112 |
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
112 |
|||
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
112 |
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
112 |
|||
Số thứ tự phụ gia 93 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dimetyl dicacbonat |
INS: |
242 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dimethyl Dicarbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
250 |
18 |
|||
2 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
250 |
18,2 |
|||
3 |
Rượu trái cây |
250 |
18 |
|||
Số thứ tự phụ gia 94 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dinatri diphosphat |
INS: |
450i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Disodium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 95 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
INS: |
386 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
75 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
130 |
|
|||
3 |
Các sản phẩm khác từ quả |
100 |
|
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
250 |
21 |
|||
5 |
Sản phẩm rau, củ, quả lên men |
250 |
21 |
|||
6 |
Bột nhão từ cacao |
50 |
21 |
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
35 |
21 |
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
75 |
21 |
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
250 |
21 |
|||
10 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
70 |
21 |
|||
11 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
75 |
21 |
|||
12 |
Nước giải khát có ga |
200 |
21 |
|||
13 |
Nước giải khát không ga |
200 |
21 |
|||
14 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
35 |
21 |
|||
15 |
Nước giải khát có cồn |
25 |
21 |
|||
Số thứ tự phụ gia 96 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dinatri orthophosphat |
INS: |
339ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Disodium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7 |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12 |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15 |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16 |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17 |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21 |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22 |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25 |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27 |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29 |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30 |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34 |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 97 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dinatri tactrat |
INS: |
335ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Disodium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6 |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17 |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19 |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21 |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22 |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 98 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dioctyl natri sulfosuxinat |
INS: |
480 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
25 |
19 |
|||
2 |
Phomát đã chế biến |
5000 |
20 |
|||
3 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
25 |
|
|||
4 |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
5000 |
20 |
|||
5 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
10 |
|
|||
6 |
Nước giải khát có cồn |
10 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 99 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Đen Brilliant PN (*) |
INS: |
151 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Brilliant Black PN |
ADI: |
0-1 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
3 |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
4 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
5 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
6 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
|
|||
8 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
9 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
10 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
11 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 28440 |
Nhóm chất màu |
: |
Bisazo |
Tên khác |
: |
CI Food Black 1. |
Số thứ tự phụ gia 100 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Đỏ 2G (*) |
INS: |
128 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Red 2G |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
30 |
12 |
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
30 |
12 |
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
25 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 18050 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Red 12. |
Số thứ tự phụ gia 101 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Đỏ Allura AC (*) |
INS: |
129 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Allura Red AC |
ADI: |
0-7 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
50 |
|
|||
3 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
|||
4 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
GMP |
|
|||
5 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
6 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
7 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
8 |
Các sản phẩm khác từ quả |
500 |
|
|||
9 |
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|
|||
10 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
11 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
12 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
348 |
|
|||
13 |
Kẹo cao su |
467 |
|
|||
14 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
15 |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
300 |
|
|||
16 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
500 |
16 |
|||
17 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa qua xử lý nhiệt |
500 |
16 |
|||
18 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
25 |
|
|||
19 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
500 |
16 |
|||
20 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
22 |
|||
21 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
300 |
|
|||
22 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
23 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
24 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
25 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50 |
|
|||
26 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
500 |
|
|||
27 |
Nước giải khát có ga |
300 |
|
|||
28 |
Nước giải khát không ga |
300 |
|
|||
29 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
30 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 16035 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Red 17. |
Số thứ tự phụ gia 102 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Đỏ Amaranth (Amaranth) (*) |
INS: |
123 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Amaranth |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2 |
Bề mặt của phomát chín |
100 |
|
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
300 |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
300 |
|
|||
5 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
6 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
300 |
|
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|
|||
8 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
300 |
|
|||
9 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
100 |
|
|||
10 |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
11 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
|
|||
12 |
Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay |
300 |
|
|||
13 |
Các loại bánh nướng |
300 |
|
|||
14 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
300 |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
|
|||
16 |
Muối |
300 |
|
|||
17 |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
300 |
|
|||
18 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
19 |
Rượu trái cây |
30 |
|
|||
20 |
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15% |
300 |
|
|||
21 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số |
: |
CI (1975) No. 16185 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Red 9; Naphtol Rot S. |
Số thứ tự phụ gia 103 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) (*) |
INS: |
124 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ponceau 4R |
ADI: |
0-4 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
150 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
48 |
12 |
|||
4 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
5 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
300 |
|
|||
6 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
500 |
|
|||
8 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
150 |
|
|||
9 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
10 |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
11 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
12 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
30 |
|
|||
13 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
200 |
|
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
|
|||
15 |
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
500 |
|
|||
16 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
17 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
18 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
19 |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
20 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
21 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
22 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số |
: |
CI (1975) No. 16255 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Red 7; Cochineal Red A; New Coccine. |
Số thứ tự phụ gia 104 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este của glyxerol với axit diaxetyl tactaric và axit béo |
INS: |
472e |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Diacetyl tartaric and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
4 |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
5 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
10000 |
|
|||
6 |
Phomát đã chế biến |
GMP |
|
|||
7 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
8 |
Quả khô |
GMP |
|
|||
9 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
11 |
Sản phẩm hoa quả lên men |
GMP |
|
|||
12 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
13 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
14 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
10000 |
|
|||
15 |
Kẹo cao su |
50000 |
|
|||
16 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|
|||
17 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
18 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
|
|||
19 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
GMP |
|
|||
20 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
21 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
|||
22 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
|||
23 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
24 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
1 |
|
|||
25 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
26 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
27 |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
28 |
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
29 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
30 |
Nước giải khát chế từ táo và lê |
GMP |
|
|||
31 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
32 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 105 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este của glyxerol với axit lactic và các axit béo |
INS: |
472b |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Lactic and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Mỡ và dầu thực vật |
GMP |
|
|||
4 |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
80000 |
|
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6 |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8 |
Muối |
5000 |
|
|||
9 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
5000 |
51 |
|||
10 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
11 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 106 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este của glyxerol với axit xitric và axit béo |
INS: |
472c |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Citric and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 107 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este của polyglyxerol với axit béo |
INS: |
475 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Polyglycerol Esters of Fatty Acids |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
GMP |
|
|||
4 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
5 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
6 |
Quả khô |
GMP |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
8 |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
9 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
10 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
10000 |
|
|||
11 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|
|||
12 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
13 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
GMP |
|
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
16 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
1 |
|
|||
17 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
18 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
19 |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
20 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|
|||
21 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
22 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
23 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 108 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este của sucroza với các axít béo |
INS: |
473 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sucrose Esters of Fatty acids |
ADI: |
0-16 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
3 |
Phomát đã chế biến |
10000 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
10000 |
|
|||
5 |
Mỡ và dầu thực vật |
5000 |
|
|||
6 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
10000 |
|
|||
7 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|
|||
8 |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
GMP |
|
|||
9 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
5000 |
15 |
|||
10 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
10000 |
|
|||
11 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
10000 |
|
|||
12 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
10000 |
|
|||
13 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
5000 |
|
|||
14 |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
15 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
16 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
5000 |
|
|||
17 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
18 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
5000 |
|
|||
19 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 109 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*) |
INS: |
160f |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
2 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
100 |
|
|||
4 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
5 |
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|
|||
6 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|
|||
7 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Họ caroten |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 40825 |
Nhóm chất màu |
: |
|
Tên khác |
: |
CI Food Orange 7. |
Số thứ tự phụ gia 110 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl maltol |
INS: |
637 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl Maltol |
ADI: |
0-2 |
||
Chức năng |
: |
Điều vị, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
200 |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
3 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|
|||
4 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
200 |
|
|||
5 |
Kẹo cao su |
1000 |
|
|||
6 |
Các sản phẩm bánh nướng |
200 |
|
|||
7 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
200 |
|
|||
9 |
Rượu vang |
100 |
93 |
|||
Số thứ tự phụ gia 111 |
|||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
INS: |
214 |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl p-Hydroxybenzoate |
ADI: |
0-10 |
|||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
500 |
27 |
||||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
120 |
27 |
||||
3 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
27 |
||||
4 |
Quả khô |
800 |
27 |
||||
5 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
800 |
27 |
||||
6 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
800 |
27 |
||||
7 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
27 |
||||
8 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
27 |
||||
9 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
27 |
||||
10 |
Kẹo cao su |
300 |
27 |
||||
11 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
27 |
||||
12 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
27 |
||||
13 |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
27 |
||||
14 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
27 |
||||
15 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
100 |
27 |
||||
16 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
27 |
||||
17 |
Nước rau, quả ép |
1000 |
27 |
||||
18 |
Necta rau quả |
200 |
27 |
||||
19 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
100 |
27 |
||||
20 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
27 |
||||
21 |
Rượu vang |
1000 |
23,96 |
||||
22 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
27 |
||||
Số thứ tự phụ gia 112 |
|||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gelatin thực phẩm |
INS: |
CQĐ |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Gelatin Edible |
ADI: |
CXĐ |
|||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
10000 |
|
||||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
||||
3 |
Phomát đã chế biến |
5000 |
|
||||
Số thứ tự phụ gia 113 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Glucono Delta-Lacton |
INS: |
575 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Glucono Delta-Lactone |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
Số thứ tự phụ gia 114 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
INS: |
1102 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 115 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Glyxerol |
INS: |
422 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
6 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 116 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Glyxerol Esters của nhựa cây |
INS: |
445 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Glycerol Esters of Wood Resin |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Chất độn, nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kẹo cao su |
GMP |
|
|||
2 |
Nước giải khát có ga |
100 |
|
|||
3 |
Nước giải khát không ga |
100 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 117 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Arabic |
INS: |
414 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Gum Arabic (Acacia Gum) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
65 |
|||
8 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|
|||
9 |
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
10 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
11 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
12 |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 118 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm đậu Carob |
INS: |
410 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Carob Bean Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao (UHT) |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
8 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
|
|||
9 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|
|||
10 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
11 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
12 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
13 |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 119 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Gellan |
INS: |
418 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Gellan Gum |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
GMP |
|
|||
6 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
7 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
8 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
9 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
10 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
11 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
12 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
13 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 120
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Gua |
INS: |
412 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Guar Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
6000 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
20000 |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
8 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
10000 |
|
|||
9 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
10 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
|
|||
11 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|
|||
12 |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
13 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
14 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
15 |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 121 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Karaya |
INS: |
416 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Karaya Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
200 |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
200 |
|
|||
3 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
5 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
8 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
10 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
11 |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 122 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Tara |
INS: |
417 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tara Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
73 |
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 123 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Tragacanth |
INS: |
413 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tragacanth Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
4 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
5 |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 124 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Gôm Xanthan |
INS: |
415 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Xanthan Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
5000 |
52 |
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
|||
5 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
6 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5000 |
|
|||
7 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 125 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
INS: |
472f |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
10000 |
52 |
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
9 |
Rượu vang có bổ sung hương liệu |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 126 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hexametylen Tetramin |
INS: |
239 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Hexamethylene Tetramine |
ADI: |
0-0,15 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các loại phomát |
600 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 127
Tên tiếng Việt |
: |
Indigotin (xanh chàm) (*) |
INS: |
132 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Indigotine |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
300 |
|
|||
3 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
5 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
450 |
|
|||
6 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
450 |
|
|||
7 |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
8 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
9 |
Mù tạc |
300 |
|
|||
10 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
11 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
12 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
13 |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 73015 |
Nhóm chất màu |
: |
Họ Indigo |
Tên khác |
: |
CI Food Blue 1; Indigocarmine |
Số thứ tự phụ gia 128 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Isomalt |
INS: |
953 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Isomalt |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
6 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
7 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 129 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Isopropyl xitrat |
INS: |
384 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Isopropyl Citrates |
ADI: |
0-14 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu bơ, váng sữa |
100 |
17 |
|||
2 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
200 |
|
|||
3 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
200 |
|
|||
4 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
130 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali adipat (các muối) |
INS: |
357 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Adipates |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
2 |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
3 |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
4 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 131
Tên tiếng Việt |
: |
Kali alginat |
INS: |
402 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
3 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|
|||
4 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 132 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali ascorbat |
INS: |
303 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Ascorbate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
4 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
5 |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 133 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali axetat (các muối) |
INS: |
261 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Acetates |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 134 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali benzoat |
INS: |
212 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Benzoate |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
12,13 |
|||
2 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
13 |
|||
3 |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
13 |
|||
4 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
13 |
|||
5 |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
13 |
|||
6 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
|||
8 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
13 |
|||
9 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
13 |
|||
10 |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
13 |
|||
11 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
13 |
|||
12 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
13 |
|||
13 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
13 |
|||
14 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
13 |
|||
15 |
Rượu vang |
100 |
13 |
|||
Số thứ tự phụ gia 135 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali bisulfit |
INS: |
228 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Bisulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2 |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8 |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9 |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13 |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15 |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
17 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
18 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20 |
Dấm |
200 |
|
|||
21 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25 |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26 |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 136 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali cacbonat |
INS: |
501i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
2000 |
|
|||
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
3 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
4 |
Rượu vang |
5000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 137 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali clorua |
INS: |
508 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Chloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kem thanh trùng pasteur |
2000 |
|
|||
2 |
Sữa đặc có đường |
2000 |
|
|||
3 |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
GMP |
|
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
30000 |
|
|||
6 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia 138 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali dihydro xitrat |
INS: |
332i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Dihydrogen Citrate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2 |
Kem thanh trùng pasteur |
2000 |
|
|||
3 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
61 |
|||
6 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7 |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
8 |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
9 |
Rượu vang |
30000 |
109 |
|||
Số thứ tự phụ gia 139 |
|||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali feroxyanua |
INS: |
536 |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Ferrocyanide |
ADI: |
0-0,025 |
|||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1 |
Muối |
20 |
|
||||
2 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
20 |
|
||||
Số thứ tự phụ gia 140 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali gluconat |
INS: |
577 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Gluconate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...) |
GMP |
|
|||
3 |
Nước giải khát có ga |
GMP |
|
|||
4 |
Nước giải khát không ga |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
141 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali hydroxit |
INS: |
525 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Hydroxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
2. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
3. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
142 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali lactat |
INS: |
326 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Lactate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
20000 |
|
|||
4. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
143 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali metabisulfit |
INS: |
224 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Metabisulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2 |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3 |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7 |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8 |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9 |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11 |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13 |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15 |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18 |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20 |
Dấm |
200 |
|
|||
21 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22 |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23 |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25 |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26 |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27 |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
144 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali natri tartrat |
INS: |
337 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Sodium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2 |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3 |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4 |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5 |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6 |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8 |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9 |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10 |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11 |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12 |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13 |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14 |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15 |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16 |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17 |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18 |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19 |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20 |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21 |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22 |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23 |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24 |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25 |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26 |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
145 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali nitrat |
INS: |
252 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Nitrate |
ADI: |
0-3,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, ổn định màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1 |
Các loại phomát |
37 |
30 |
|||
2 |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
146 |
30 |
|||
3 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt |
1598 |
30 |
|||
4 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô |
365 |
30 |
|||
5 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
6 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
7 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
218 |
30 |
|||
8 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1354 |
30 |
|||
9 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
10 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
11 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
12 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ |
365 |
30 |
|||
13 |
Vỏ bao các sản phẩm thịt ăn được |
146 |
30 |
|||
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
365 |
22,30 |
|||
15 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
218 |
30 |
|||
16 |
Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15% |
73 |
30,31 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
146 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali polyphosphat |
INS: |
452ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Polyphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
32. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
147 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali sorbat |
INS: |
202 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Sorbate |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
3. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
300 |
|
|||
4. |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
5. |
Quả đông lạnh |
1000 |
|
|||
6. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
7. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
8. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
9. |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
10. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
1000 |
|
|||
11. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
|
|||
12. |
Kẹo cao su |
1500 |
|
|||
13. |
Các loại bánh nướng |
2000 |
|
|||
14. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
16. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|
|||
17. |
Dấm |
1000 |
|
|||
18. |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
19. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|
|||
20. |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|
|||
21. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
22. |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
23. |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
24. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|
|||
25. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|
|||
26. |
Rượu trái cây |
1000 |
|
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
148 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Kali sulfit |
INS: |
225 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Potassium Sulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
149 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Khí nitơ oxit |
INS: |
942 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Nitrous oxide |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Khí đẩy |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4. |
Mỡ và dầu thực vật |
GMP |
|
|||
5. |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
6. |
Nước khoáng thiên nhiên và nước suối |
GMP |
|
|||
7. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
8. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
150 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Khí nitơ |
INS: |
941 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Nitrogen |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Khí đẩy |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
59 |
|||
2. |
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
GMP |
59 |
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
59 |
|||
4. |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
59 |
|||
5. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
59 |
|||
6. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
59 |
|||
7. |
Rượu vang |
GMP |
59 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
151 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Lexitin |
INS: |
322 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Lecithins |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
4. |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
5000 |
|
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6. |
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
16 |
|||
7. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
9. |
Muối |
GMP |
|
|||
10. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
11. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
3000 |
|
|||
12. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|
|||
13. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
152 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Lysozym |
INS: |
1105 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Lysozyme |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các loại phomát |
GMP |
|
|||
2. |
Rượu vang |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
153 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Magie cacbonat |
INS: |
504i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Magnesium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
3. |
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
16 |
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
|||
5. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6. |
Muối |
20000 |
|
|||
7. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
8. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
9. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
154 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Magie oxit |
INS: |
530 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Magnesium Oxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Muối |
20000 |
|
|||
2. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
155 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Magie silicat |
INS: |
553i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Magnesium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Muối |
20000 |
|
|||
2. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
156 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Malt carbohydraza |
INS: |
CQĐ |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Malt carbohydrase |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
157 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Manitol |
INS: |
421 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Mannitol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất ngọt tổng hợp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
2. |
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự |
GMP |
54 |
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
5. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
158 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Maltol |
INS: |
636 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Maltol |
ADI: |
0-1 |
||
Chức năng |
: |
Điều vị, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
200 |
|
|||
2. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
200 |
|
|||
3. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
200 |
|
|||
4. |
Kẹo cao su |
200 |
|
|||
5. |
Các sản phẩm bánh nướng |
200 |
|
|||
6. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
7. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
200 |
|
|||
8. |
Rượu vang |
250 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
159 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl etyl xenluloza |
INS: |
465 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl Ethyl Cellulose |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
7. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
160 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
INS: |
218 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl p-Hydroxybenzoate |
ADI: |
0-10 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
500 |
27 |
|||
2. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
27 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
120 |
27 |
|||
4. |
Quả khô |
800 |
27 |
|||
5. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
800 |
27 |
|||
6. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
800 |
27 |
|||
7. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
27 |
|||
8. |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
27 |
|||
9. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
27 |
|||
10. |
Kẹo cao su |
300 |
27 |
|||
11. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
27 |
|||
12. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
27 |
|||
13. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
27 |
|||
14. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
27 |
|||
15. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
100 |
27 |
|||
16. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
27 |
|||
17. |
Nước rau, quả ép |
1000 |
27 |
|||
18. |
Necta rau quả |
200 |
27 |
|||
19. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
100 |
27 |
|||
20. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
27 |
|||
21. |
Rượu vang |
1000 |
23,96 |
|||
22. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
27 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
161 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl xenluloza |
INS: |
461 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl Cellulose |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
6. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
162 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Mono và diglycerit của các axit béo |
INS: |
471 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Mono- and Di-Glycerides of Fatty Acids |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
2000 |
|
|||
2. |
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
100 |
|
|||
3. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
2500 |
|
|||
4. |
Mỡ và dầu thực vật |
20000 |
|
|||
5. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
100000 |
|
|||
6. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
7. |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
5000 |
|
|||
8. |
Muối |
5000 |
|
|||
9. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
5000 |
|
|||
10. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
15000 |
|
|||
11. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
12. |
Rượu vang |
18 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
163 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monocanxi orthophosphat |
INS: |
341i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monocalcium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
164 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monoamidon phosphat |
INS: |
1410 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monostarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2. |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|
|||
6. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
165 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monokali glutamat |
INS: |
622 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monopotassium Glutamate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
2. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
166 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monokali orthophosphat |
INS: |
340i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monopotassium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
167 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monokali tartrat |
INS: |
336i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monopotassium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6. |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10. |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15. |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17. |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19. |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21. |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22. |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26. |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
168 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Monomagie orthophosphat |
INS: |
343i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monomagnesium orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bột, bột kèm kem |
10000 |
|
|||
2. |
Hỗn hợp sữa bột và bột kem (nguyên chất và có hương liệu) |
1000 |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
169 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Mononatri glutamat |
INS: |
621 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monosodium Glutamate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
5. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
170 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Mononatri orthophosphat |
INS: |
339i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monosodium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
171 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Mononatri tartrat |
INS: |
335i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Monosodium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|
|||
3. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|
|||
4. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|
|||
6. |
Quả đông lạnh |
1300 |
|
|||
7. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|
|||
8. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|
|||
9. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
10. |
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|
|||
11. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|
|||
12. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
20000 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
30000 |
|
|||
15. |
Các loại bánh nướng |
10000 |
|
|||
16. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
GMP |
|
|||
17. |
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|
|||
18. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|
|||
19. |
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|
|||
20. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|
|||
21. |
Nước rau, quả ép |
4000 |
|
|||
22. |
Necta rau quả |
1000 |
|
|||
23. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|
|||
25. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|
|||
26. |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
172 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Muối amoni của axit phosphatidic |
INS: |
442 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ammonium Salts of Phosphatidic Acid |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Hỗn hợp cacao (gồm bột và xi rô) |
7000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
173 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic ( NH4, Ca, K, Na) |
INS: |
470 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Salts of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4. |
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự |
GMP |
54 |
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
71 |
|||
6. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
71 |
|||
7. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8. |
Muối |
GMP |
|
|||
9. |
Men và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
10. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
174 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Muối của axit oleic ( Ca, K, Na) |
INS: |
470 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
5. |
Rượu vang có bổ sung hương liệu |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
175 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri adipat (các muối) |
INS: |
356 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Adipates |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
2. |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
3. |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
4. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
176 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri alginat |
INS: |
401 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
6000 |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
15000 |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|
|||
5. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|
|||
6. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
20000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
177 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri ascorbat |
INS: |
301 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Ascorbate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
500 |
|
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
|
|||
3. |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
4. |
Bột và tinh bột |
300 |
|
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
7. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
8. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
9. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
10. |
Rượu vang |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
178 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri axetat |
INS: |
262i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Acetate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|
|||
2. |
Bột và tinh bột |
6000 |
|
|||
3. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
179 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri benzoat |
INS: |
211 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Benzoate |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
12,13 |
|||
2. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
13 |
|||
3. |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
13 |
|||
4. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
13 |
|||
5. |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
13 |
|||
6. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
|||
7. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
|||
8. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
13 |
|||
9. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
13 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
13 |
|||
11. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
13 |
|||
12. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
13 |
|||
13. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
13 |
|||
14. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
13 |
|||
15. |
Rượu vang |
100 |
13 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
180 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri cacbonat |
INS: |
500i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Dầu bơ, váng sữa |
2000 |
52 |
|||
3. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
4. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
181 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
INS: |
466 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Carboxymethyl Cellulose |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bơ (nguyên kem) |
2000 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
|||
3. |
Bơ và bơ cô đặc |
2000 |
52 |
|||
4. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
15000 |
|
|||
5. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
|||
6. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5000 |
|
|||
7. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5000 |
|
|||
8. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
9. |
Rượu vang |
5000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
182 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri canxi polyphosphat |
INS: |
452iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Calcium Polyphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú |
5000 |
|
|||
2. |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
183 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri diaxetat |
INS: |
262ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Diacetate |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
1000 |
|
|||
2. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
3. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1000 |
|
|||
4. |
Các loại bánh nướng |
4000 |
|
|||
5. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
1000 |
|
|||
6. |
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
3000 |
|
|||
7. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2500 |
|
|||
8. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
150 |
|
|||
9. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
184 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri dihydro xitrat |
INS: |
331i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Dihydrogen Citrate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
5. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
6. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
185 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri feroxyanua |
INS: |
535 |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Ferrocyanide |
ADI: |
0-0,025 |
|||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Muối |
20 |
24 |
||||
2. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
20 |
24 |
||||
3. |
Rượu vang |
GMP |
24 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
186 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri fumarat |
INS: |
365 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Fumarates |
ADI: |
0-6 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
187 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri gluconat |
INS: |
576 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Gluconate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
GMP |
|
|||
2. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
3. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
4. |
Nước giải khát có ga |
GMP |
|
|||
5. |
Nước giải khát không ga |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
188 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri hydro cacbonat |
INS: |
500ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Hydrogen Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Bột và tinh bột |
45000 |
|
|||
3. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
4. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
189 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri hydro sulfit |
INS: |
222 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Hydrogen Sulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
190 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri hydroxit |
INS: |
524 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Hydroxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Bơ và bơ cô đặc |
2000 |
34,52 |
|||
2. |
Bột và tinh bột |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
191 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri lactat |
INS: |
325 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Lactate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
20000 |
|
|||
4. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
192 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri metabisulfit |
INS: |
223 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Metabisulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
193 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri nhôm phosphat-axit |
INS: |
541i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
ADI: |
0-0,6 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Phomát đã chế biến |
35000 |
29 |
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
2000 |
6 |
|||
3. |
Các món ăn tráng miệng từ mỡ |
2000 |
6 |
|||
4. |
Thức ăn tráng miệng chế biến từ quả có hương liệu |
2000 |
6 |
|||
5. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
6 |
|||
6. |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
2000 |
6 |
|||
7. |
Bánh có sữa, trứng |
2000 |
6 |
|||
8. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
190 |
6,41 |
|||
9. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
6 |
|||
10. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
2000 |
6 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
194 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
INS: |
541ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
ADI: |
0-0,6 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Phomát đã chế biến |
35000 |
29 |
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
2000 |
6 |
|||
3. |
Các món ăn tráng miệng từ mỡ |
2000 |
6 |
|||
4. |
Thức ăn tráng miệng chế biến từ quả có hương liệu |
2000 |
6 |
|||
5. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
6 |
|||
6. |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
2000 |
6 |
|||
7. |
Bánh có sữa, trứng |
2000 |
6 |
|||
8. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
190 |
6,41 |
|||
9. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
6 |
|||
10. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
2000 |
6 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
195 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri nhôm silicat |
INS: |
554 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Aluminosilicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|
|||
2. |
Muối |
20000 |
|
|||
3. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
|||
4. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
196 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri nitrat |
INS: |
251 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Nitrate |
ADI: |
0-3,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, ổn định màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các loại phomát |
37 |
30 |
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
146 |
30 |
|||
3. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt |
1598 |
30 |
|||
4. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô |
365 |
30 |
|||
5. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
6. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
7. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
218 |
30 |
|||
8. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1354 |
30 |
|||
9. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
10. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
11. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
365 |
30 |
|||
12. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ |
365 |
30 |
|||
13. |
Vỏ bao các sản phẩm thịt ăn được |
146 |
30 |
|||
14. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
365 |
22,30 |
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
218 |
30 |
|||
16. |
Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15% |
73 |
30,31 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
197 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri polyphosphat |
INS: |
452i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Polyphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
198 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri propionat |
INS: |
281 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Propionate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
199 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri sorbat |
INS: |
201 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Sorbate |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
300 |
|
|||
3. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
4. |
Các loại phomát |
3000 |
|
|||
5. |
Quả đông lạnh |
1000 |
|
|||
6. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|
|||
7. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|
|||
8. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
9. |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|
|||
10. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
1000 |
|
|||
11. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
|
|||
12. |
Kẹo cao su |
1500 |
|
|||
13. |
Các loại bánh nướng |
2000 |
|
|||
14. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|
|||
16. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|
|||
17. |
Dấm |
1000 |
|
|||
18. |
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|
|||
19. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|
|||
20. |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|
|||
21. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|
|||
22. |
Nước giải khát có ga |
1000 |
|
|||
23. |
Nước giải khát không ga |
1000 |
|
|||
24. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|
|||
25. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|
|||
26. |
Rượu trái cây |
1000 |
|
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
200 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri sulfit |
INS: |
221 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Sulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
201 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Natri thiosulphat |
INS: |
539 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sodium Thiosulphate |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
202 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nâu HT (*) |
INS: |
155 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Brown HT |
ADI: |
0-1,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
3. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
4. |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
5. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
80 |
|
|||
6. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
7. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
8. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
500 |
16 |
|||
9. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
16 |
|||
10. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
11. |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số |
: |
CI (1975) No. 20285 |
Nhóm chất màu |
: |
Bisazo |
Tên khác |
: |
CI Food Brown 3; Chocolate brown HT. |
Số thứ tự phụ gia |
203 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhôm amoni sulphat |
INS: |
523 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aluminium Ammonium Sulphate |
ADI: |
0-7 |
||
Chức năng |
: |
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
6 |
|||
2. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
6 |
|||
3. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
6 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
204 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhôm kali sulphat |
INS: |
522 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aluminium Potassium Sulphate |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
205 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhôm natri sulphat |
INS: |
521 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aluminium Sodium Sulphate |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
206 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhôm silicat |
INS: |
559 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aluminium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|
|||
2. |
Muối |
10000 |
|
|||
3. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
57 |
|||
4. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
5. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
207 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhôm sulfat |
INS: |
520 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Aluminium Sulphate |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm rắn chắc |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|
|||
2. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
208 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nhựa cây Gaiac |
INS: |
314 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Guaiac Resin |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
1000 |
|
|||
2. |
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80% |
1000 |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
1500 |
|
|||
4. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
600 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
209 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Nisin |
INS: |
234 |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Nisin |
ADI: |
0-33000 |
|||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
|||||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Phomát đã chế biến |
250 |
28 |
||||
2. |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
GMP |
28 |
||||
3. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
3 |
28 |
||||
4. |
Các sản phẩm bánh nướng |
250 |
28 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
210 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Oxystearin |
INS: |
387 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Oxystearin |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Mỡ và dầu thực vật |
1250 |
|
|||
2. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1250 |
|
|||
3. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
GMP |
|
|||
4. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
250 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
211 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Papain |
INS: |
1101ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Papain |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym, điều vị, xử lý bột, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Bột và tinh bột |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|
|||
3. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
212 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Pectin |
INS: |
440 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Pectins |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
4. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
6. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
7. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
GMP |
|
|||
9. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
10. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
|
|||
11. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|
|||
12. |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
13. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
3000 |
|
|||
14. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
15. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
213 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Pentakali triphosphat |
INS: |
451ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Pentapotassium Triphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
214 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Pentanatri triphosphat |
INS: |
451i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Pentasodium Triphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
215 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Polydimetyl siloxan |
INS: |
900a |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Polydimethylsiloxane |
ADI: |
0-1,5 |
||
Chức năng |
: |
Chống tạo bọt, chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
10 |
|
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
50 |
|
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
10 |
|
|||
4. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
10 |
|
|||
5. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
10 |
|
|||
6. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
10 |
|
|||
7. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
30 |
|
|||
8. |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
10 |
|
|||
9. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10 |
|
|||
10. |
Kẹo cao su |
100 |
|
|||
11. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
50 |
|
|||
12. |
Các loại bánh nướng |
10 |
3,36 |
|||
13. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
50 |
|
|||
14. |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
50 |
|
|||
15. |
Sản phẩm trứng |
50 |
|
|||
16. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
50 |
|
|||
17. |
Muối |
10 |
36 |
|||
18. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
50 |
|
|||
19. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
50 |
|
|||
20. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
10 |
|
|||
21. |
Nước rau, quả ép |
10 |
|
|||
22. |
Necta rau quả |
50 |
|
|||
23. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
20 |
|
|||
24. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
50 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
216 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Polyetylen glycol |
INS: |
1521 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Polyethylene Glycol |
ADI: |
0-10 |
||
Chức năng |
: |
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
25 |
|
|||
2. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
25 |
|
|||
3. |
Quả đã chế biến |
5000 |
|
|||
4. |
Các loại kẹo |
2400 |
|
|||
5. |
Nước uống không cồn |
50 |
|
|||
6. |
Nước giải khát có cồn |
50 |
|
|||
7. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
50 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
217 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
INS: |
433 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
10000 |
|
|||
3. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
4. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
10000 |
|
|||
5. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
7000 |
|
|||
6. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
3000 |
|
|||
7. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
10000 |
|
|||
8. |
Muối |
10 |
|
|||
9. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4600 |
|
|||
10. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
5000 |
|
|||
11. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
4600 |
|
|||
12. |
Nước giải khát có ga |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
218 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Polyvinylpyrolidon |
INS: |
1201 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Polyvinylpyrrolidone |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả tươi đã xử lý bề mặt |
GMP |
|
|||
2. |
Kẹo cao su |
10000 |
|
|||
3. |
Dấm |
40 |
|
|||
4. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
10 |
36 |
|||
5. |
Rượu vang |
60 |
36 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
219 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Propyl galat |
INS: |
310 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Gallate, Propyl |
ADI: |
0-1,4 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
90 |
2 |
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
|
|||
3. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
200 |
|
|||
4. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
|||
5. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
200 |
15 |
|||
6. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
|||
7. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
15 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
220 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
INS: |
216 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Propyl p-Hydroxybenzoate |
ADI: |
0-10 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
500 |
27 |
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
120 |
27 |
|||
3. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
27 |
|||
4. |
Quả khô |
800 |
27 |
|||
5. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
800 |
27 |
|||
6. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
800 |
27 |
|||
7. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
27 |
|||
8. |
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
27 |
|||
9. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
27 |
|||
10. |
Kẹo cao su |
300 |
27 |
|||
11. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
27 |
|||
12. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
27 |
|||
13. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
27 |
|||
14. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
27 |
|||
15. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
100 |
27 |
|||
16. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
27 |
|||
17. |
Nước rau, quả ép |
1000 |
27 |
|||
18. |
Necta rau quả |
200 |
27 |
|||
19. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
100 |
27 |
|||
20. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
27 |
|||
21. |
Rượu vang |
1000 |
23,96 |
|||
22. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
27 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
221 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Propylen glycol |
INS: |
1520 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Propylene Glycol |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
25000 |
|
|||
2. |
Các loại kẹo |
240000 |
|
|||
3. |
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
10000 |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
22 |
|||
5. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
800 |
|
|||
6. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
500 |
|
|||
7. |
Nước giải khát có ga |
3000 |
|
|||
8. |
Nước giải khát không ga |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
222 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Propylen glycol alginat |
INS: |
405 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Propylene Glycol Alginate |
ADI: |
0-70 |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5800 |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
9000 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
10000 |
|
|||
4. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
20000 |
|
|||
5. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
6000 |
|
|||
6. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
7. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
5000 |
|
|||
8. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
7500 |
|
|||
9. |
Các loại bánh nướng |
5000 |
|
|||
10. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
10000 |
|
|||
11. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
8000 |
|
|||
12. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
2500 |
|
|||
13. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
3000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
223 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Proteaza |
INS: |
1101i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Protease ( A. oryzae var.) |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Enzym, làm bóng, xử lý bột, điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Bột và tinh bột |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
3. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
4. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
5. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
224 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
INS: |
954 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Saccharin (and Na, K, Ca Salts) |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng |
: |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
200 |
|
|||
2. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
50 |
|
|||
4. |
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
300 |
|
|||
5. |
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
300 |
|
|||
6. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
50 |
50 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
225 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sáp Carnauba |
INS: |
903 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Carnauba Wax |
ADI: |
0-7 |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chống đông vón, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả tươi đã xử lý bề mặt |
GMP |
|
|||
2. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
4000 |
|
|||
3. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
4000 |
|
|||
4. |
Kẹo cao su |
100000 |
|
|||
5. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
4000 |
|
|||
6. |
Các loại bánh nướng |
GMP |
|
|||
7. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
8. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
226 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sáp Candelila |
INS: |
902 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Candelilla Wax |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
4000 |
|
|||
2. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
4000 |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
20000 |
|
|||
4. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
4000 |
|
|||
5. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
227 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sáp dầu |
INS: |
905cii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Paraffin Wax |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Kẹo cao su |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
228 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sáp ong (trắng và vàng) |
INS: |
901 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Beeswax, White and Yellow |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chất độn, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
4000 |
|
|||
2. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
4000 |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
20000 |
|
|||
4. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
4000 |
|
|||
5. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
229 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sáp vi tinh thể |
INS: |
905ci |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Microcrystalline Wax |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
2. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
3 |
|||
3. |
Kẹo cao su |
20000 |
|
|||
4. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
230 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sắt amoni xitrat |
INS: |
381 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Ferric Ammonium Citrate |
ADI: |
0-0,8 |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Muối |
25 |
|
|||
2. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
10 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
231 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sắt oxit, đỏ (*) |
INS: |
172ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Iron Oxide, Red |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
GMP |
|
|||
3. |
Phomát đã chế biến |
GMP |
|
|||
4. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
8. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
9. |
Bột nhão từ cacao |
GMP |
|
|||
10. |
Kẹo cao su |
6000 |
|
|||
11. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
12. |
Các sản phẩm bánh nướng |
GMP |
|
|||
13. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
14. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
15. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ |
GMP |
16 |
|||
16. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
16 |
|||
17. |
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán |
GMP |
16 |
|||
18. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
22 |
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
20. |
Viên xúp và nước thịt |
GMP |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
22. |
Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
23. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
24. |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
25. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu vô cơ |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 77492 |
Công thức |
: |
FeO(OH).xH2O |
Tên khác |
: |
CI Pigment Yellow 42 & 43 |
Số thứ tự phụ gia |
232 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sắt oxit, đen (*) |
INS: |
172i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Iron Oxide, Black |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
2. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
3. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
4. |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
5. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
6. |
Bột nhão từ cacao |
GMP |
|
|||
7. |
Kẹo cao su |
6000 |
|
|||
8. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
GMP |
|
|||
10. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
11. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
12. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ |
GMP |
16 |
|||
13. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
16 |
|||
14. |
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán |
GMP |
16 |
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
22 |
|||
16. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
17. |
Viên xúp và nước thịt |
GMP |
|
|||
18. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
19. |
Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
20. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
21. |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
22. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu vô cơ |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 77499 |
Công thức |
: |
FeO.Fe2O3 |
Tên khác |
: |
CI Pigment Black 11 |
Số thứ tự phụ gia |
233 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sắt oxit, vàng (*) |
INS: |
172iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Iron Oxide, Yellow |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
GMP |
|
|||
3. |
Phomát đã chế biến |
GMP |
|
|||
4. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|
|||
8. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
9. |
Bột nhão từ cacao |
GMP |
|
|||
10. |
Kẹo cao su |
6000 |
|
|||
11. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
12. |
Các sản phẩm bánh nướng |
GMP |
|
|||
13. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
14. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
|||
15. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ |
GMP |
16 |
|||
16. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
16 |
|||
17. |
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán |
GMP |
16 |
|||
18. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
22 |
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
20. |
Viên xúp và nước thịt |
GMP |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
22. |
Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|
|||
23. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
24. |
Rượu trái cây |
GMP |
|
|||
25. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu vô cơ |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 77492 |
Công thức |
: |
FeO(OH).xH2O |
Tên khác |
: |
CI Pigment Yellow 42 & 43 |
Số thứ tự phụ gia |
234 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Senlac |
INS: |
904 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Shellac |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm bóng, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Quả tươi đã xử lý bề mặt |
GMP |
|
|||
2. |
Rau củ đã xử lý bề mặt |
GMP |
79 |
|||
3. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
4000 |
|
|||
4. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
4000 |
|
|||
5. |
Kẹo cao su |
20000 |
|
|||
6. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
4000 |
|
|||
7. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
108 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
235 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Silicon dioxit vô định hình |
INS: |
551 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Silicon Dioxide, Amorphous |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Muối |
20000 |
|
|||
2. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
|||
3. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
65 |
|||
4. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
10000 |
65 |
|||
5. |
Rượu vang |
17 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
236 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitol và siro sorbitol |
INS: |
420 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitol and Sorbitol Syrup |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
35000 |
|
|||
5. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
6. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
7. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
237 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitan Monolaurat |
INS: |
493 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitan Monolaurate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự kem |
5000 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
4000 |
|
|||
4. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
30000 |
|
|||
5. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
25 |
|
|||
6. |
Các loại kẹo |
20000 |
|
|||
7. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
8. |
Các loại bánh mì |
10000 |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
5000 |
11 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
250 |
|
|||
11. |
Men và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
12. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
800 |
|
|||
13. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
238 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitan Monooleat |
INS: |
494 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitan Monooleate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự kem |
5000 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
4000 |
|
|||
4. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
30000 |
|
|||
5. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
25 |
|
|||
6. |
Các loại kẹo |
20000 |
|
|||
7. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
8. |
Các loại bánh mì |
10000 |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
5000 |
11 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
250 |
|
|||
11. |
Men và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
12. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
800 |
|
|||
13. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
239 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitan Monopalmitat |
INS: |
495 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitan Monopalmitate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Các sản phẩm tương tự kem |
5000 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
4000 |
|
|||
4. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
30000 |
|
|||
5. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
25 |
|
|||
6. |
Các loại kẹo |
20000 |
|
|||
7. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
8. |
Các loại bánh mì |
10000 |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
5000 |
11 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
250 |
|
|||
11. |
Men và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
12. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
800 |
|
|||
13. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
240 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitan Monostearat |
INS: |
491 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitan Monostearate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự kem |
5000 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
4000 |
|
|||
4. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
30000 |
|
|||
5. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
25 |
|
|||
6. |
Các loại kẹo |
20000 |
|
|||
7. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
8. |
Các loại bánh mì |
10000 |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
5000 |
11 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
250 |
|
|||
11. |
Men và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
12. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
800 |
|
|||
13. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
241 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sorbitan Tristearat |
INS: |
492 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sorbitan Tristearate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, ổn định |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Các sản phẩm tương tự kem |
5000 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
4000 |
|
|||
4. |
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
30000 |
|
|||
5. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
25 |
|
|||
6. |
Các loại kẹo |
20000 |
|
|||
7. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
8. |
Các loại bánh mì |
10000 |
|
|||
9. |
Các sản phẩm bánh nướng |
5000 |
11 |
|||
10. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
250 |
|
|||
11. |
Men và các sản phẩm tương tự |
5000 |
|
|||
12. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
800 |
|
|||
13. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
242 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Stearyl tartrat |
INS: |
483 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Stearyl Tartrate |
ADI: |
0-500 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá, xử lý bột |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
5000 |
|
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
5000 |
|
|||
3. |
Các loại bánh nướng |
4000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
243 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Stearyl xitrat |
INS: |
484 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Stearyl Citrate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
3. |
Kẹo cao su |
15000 |
|
|||
4. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
244 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sucraloza |
INS: |
955 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sucralose |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng |
: |
Chất ngọt tổng hợp |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
250 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
400 |
|
|||
4. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
450 |
|
|||
5. |
Hoa quả ngâm đường |
800 |
|
|||
6. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
1500 |
|
|||
7. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1500 |
|
|||
8. |
Kẹo cao su |
5000 |
|
|||
9. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
1000 |
|
|||
10. |
Bánh có sữa, trứng |
150 |
|
|||
11. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
1250 |
|
|||
12. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
1250 |
|
|||
13. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
150 |
|
|||
14. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
250 |
|
|||
15. |
Nước giải khát có ga |
600 |
|
|||
16. |
Nước giải khát không ga |
600 |
|
|||
17. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
250 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
245 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sucroglyxerit |
INS: |
474 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sucroglycerides |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|
|||
2. |
Mỡ thể nhũ tương |
10000 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
5000 |
|
|||
4. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
5000 |
|
|||
5. |
Các sản phẩm bánh nướng |
10000 |
|
|||
6. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
5000 |
15 |
|||
7. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|
|||
8. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|
|||
9. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|
|||
10. |
Rượu trái cây |
5000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
246 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sucroza axetat isobutyrat |
INS: |
444 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sucrose Acetate Isobutyrate |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng |
: |
Nhũ hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
500 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
247 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Sulphua dioxit |
INS: |
220 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sulphur Dioxide |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
50 |
44, 12 |
|||
2. |
Quả khô |
3000 |
44 |
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
44 |
|||
4. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
|||
8. |
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
|||
9. |
Sản phẩm hoa quả lên men |
350 |
44 |
|||
10. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
|||
11. |
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) |
150 |
44 |
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
2000 |
44 |
|||
13. |
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
|||
15. |
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
|||
16. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
500 |
|
|||
17. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|
|||
18. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|
|||
19. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|
|||
20. |
Dấm |
200 |
|
|||
21. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
22. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|
|||
23. |
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|
|||
24. |
Nước giải khát có ga |
115 |
|
|||
25. |
Nước giải khát không ga |
250 |
|
|||
26. |
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
|||
27. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
248 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
INS: |
319 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tertiary Butylhydroquinone |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng |
: |
Chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
200 |
|
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
|
|||
3. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
200 |
15 |
|||
4. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
200 |
15 |
|||
5. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
100 |
15 |
|||
6. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|
|||
7. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
249 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tetrakali diphosphat |
INS: |
450v |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tetrapotassium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
250 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tetranatri diphosphat |
INS: |
450iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tetrasodium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
33. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
251 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Thạch trắng (Aga) |
INS: |
406 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Agar |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
4000 |
|
|||
2. |
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
5000 |
|
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4. |
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|
|||
6. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
|
|||
7. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
8. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
9. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
10. |
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|
|||
11. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
12. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
13. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
14. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
252 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh bột đã khử màu |
INS: |
1403 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Bleached Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) |
10000 |
|
|||
4. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
253 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
INS: |
1401 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Acid-Treated Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
4. |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) |
10000 |
|
|||
5. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
254 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
INS: |
1402 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Alkaline Treated Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
|||
4. |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) |
10000 |
|
|||
5. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
255 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh bột đã được oxy hóa |
INS: |
1404 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Oxidized Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
10000 |
|
|||
2. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
3. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
5. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
6. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
256 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh bột xử lý bằng enzym |
INS: |
1405 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Enzyme-Treated Starches |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
2. |
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) |
10000 |
|
|||
3. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
257 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Titan dioxit (*) |
INS: |
171 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Titanium Dioxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Kem thanh trùng pasteur |
GMP |
|
|||
2. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1000 |
94 |
|||
3. |
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
GMP |
|
|||
4. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
5. |
Rượu vang có bổ sung hương liệu |
GMP |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu vô cơ |
Chỉ số màu |
: |
|
Công thức |
: |
TiO2 |
Tên khác |
: |
CI Pigment White 6 |
Số thứ tự phụ gia |
258 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tricanxi orthophosphat |
INS: |
341iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tricalcium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
3. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
4. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
10000 |
|
|||
5. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
6. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
7. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
8. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
9. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
10. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
11. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
12. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
13. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
14. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
15. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
16. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
17. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
18. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
19. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
21. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
22. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
23. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
24. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
25. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
26. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
27. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
28. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
29. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
30. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
31. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
32. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
35. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
36. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
259 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trikali orthophosphat |
INS: |
340 iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tripotassium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
260 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trikali xitrat |
INS: |
332ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tripotassium Citrate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
2. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
3. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
4. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
6. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
7. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
8. |
Rượu vang |
3000 |
109 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
261 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trimagie orthophosphat |
INS: |
343iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Trimagnesium Orthophosphates |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Sữa bột, bột kem (nguyên chất) |
10000 |
|
|||
5. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
6. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
7. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
8. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
9. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
10. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
11. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
12. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
13. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
14. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
15. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
16. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
17. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
18. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
19. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
21. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
22. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
23. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
24. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
25. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
26. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
27. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
28. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
29. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
30. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
31. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
32. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
35. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
36. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
262 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trinatri diphosphat |
INS: |
450ii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Trisodium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
112 |
|||
2. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
263 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trinatri orthophosphat |
INS: |
339iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Trisodium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng |
: |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
440 |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|
|||
3. |
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|
|||
4. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|
|||
5. |
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|
|||
6. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|
|||
7. |
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|
|||
8. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|
|||
9. |
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|
|||
10. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
11. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|
|||
12. |
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|
|||
13. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
1300 |
|
|||
14. |
Kẹo cao su |
22000 |
|
|||
15. |
Bột và tinh bột |
9980 |
|
|||
16. |
Các loại bánh nướng |
9300 |
|
|||
17. |
Các loại bánh mì |
9300 |
|
|||
18. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|
|||
19. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
1540 |
|
|||
20. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|
|||
21. |
Cá tươi |
GMP |
|
|||
22. |
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|
|||
23. |
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|
|||
24. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
25. |
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|
|||
26. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|
|||
27. |
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|
|||
28. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|
|||
29. |
Nước rau, quả ép |
2500 |
|
|||
30. |
Necta rau quả |
2500 |
|
|||
31. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|
|||
32. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|
|||
33. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|
|||
34. |
Rượu trái cây |
220 |
|
|||
35. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
264 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Trinatri xitrat |
INS: |
331iii |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Trisodium Citrate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|
|||
2. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
1500 |
63 |
|||
3. |
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|
|||
4. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
|||
5. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
6. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|
|||
7. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|
|||
8. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
9. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
Số thứ tự phụ gia |
265 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) (*) |
INS: |
100i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Curcumin |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2. |
Phomát đã chế biến |
200 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
4. |
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|
|||
5. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
10 |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
8. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
9. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
10. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
11. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
12. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
13. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
14. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
15. |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: |
C.I. (1975) No. 75300 |
Nhóm chất màu |
: |
|
Tên khác |
: |
CI Natural Yellow 3. |
Số thứ tự phụ gia |
266 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) (*) |
INS: |
127 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Erythrosine |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
300 |
|
|||
3. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
27 |
12 |
|||
4. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
300 |
|
|||
5. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
GMP |
|
|||
6. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
7. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
400 |
|
|||
8. |
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|
|||
9. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
10. |
Kẹo cao su |
200 |
|
|||
11. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
|
|||
12. |
Các loại bánh nướng |
300 |
|
|||
13. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ |
30 |
|
|||
14. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
|
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
|
|||
16. |
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
300 |
|
|||
17. |
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
300 |
|
|||
18. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
19. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 145430 |
Nhóm chất màu |
: |
Xanthene |
Tên khác |
: |
CI Food Red 14. |
Số thứ tự phụ gia |
267 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Quinolin (*) |
INS: |
104 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Quinoline Yellow |
ADI: |
0-10 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
18 |
|
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
|||
4. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
7. |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
8. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
9. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
10. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
|
|||
11. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
580 |
16 |
|||
12. |
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
500 |
|
|||
13. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
14. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
15. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
16. |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
17. |
Nước giải khát có cồn khác |
200 |
|
|||
18. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 47005 |
Nhóm chất màu |
: |
Quinophthalone |
Tên khác |
: |
CI Food Yellow 13 |
Số thứ tự phụ gia |
268 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) (*) |
INS: |
101i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Riboflavin |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|
|||
2. |
Các loại phomát |
GMP |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
GMP |
|
|||
4. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|
|||
5. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|
|||
6. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
GMP |
|
|||
7. |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
8. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|
|||
9. |
Các loại bánh nướng |
GMP |
|
|||
10. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
1000 |
|
|||
11. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
|||
12. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số |
: |
|
Nhóm chất màu |
: |
Iso-alloxazine |
Tên khác |
: |
Lactoflavin |
Số thứ tự phụ gia |
269 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) (*) |
INS: |
110 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Sunset Yellow FCF |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2. |
Phomát đã chế biến |
200 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
300 |
|
|||
4. |
Bơ và bơ cô đặc |
300 |
|
|||
5. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
7. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
400 |
|
|||
8. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
400 |
|
|||
9. |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
10. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
11. |
Các loại bánh nướng |
300 |
|
|||
12. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
13. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
14. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
15. |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
16. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
17. |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
18. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 15985 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Yellow 3; FD&C Yellow No. 6; Crelborange S |
Số thứ tự phụ gia |
270 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) (*) |
INS: |
102 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Tartrazine |
ADI: |
0-7,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
18 |
12 |
|||
3. |
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
|||
4. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
300 |
|
|||
5. |
Bơ và bơ cô đặc |
300 |
|
|||
6. |
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|
|||
7. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
8. |
Quả khô |
200 |
|
|||
9. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
10. |
Nước rau, quả ép |
300 |
|
|||
11. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
12. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
13. |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
14. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|
|||
15. |
Các loại bánh nướng |
300 |
|
|||
16. |
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
500 |
|
|||
17. |
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
500 |
16 |
|||
18. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
19. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|
|||
20. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
21. |
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
22. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|
|||
23. |
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|
|||
24. |
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15% |
300 |
|
|||
25. |
Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15% |
200 |
|
|||
26. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 19140 |
Nhóm chất màu |
: |
Monoazo |
Tên khác |
: |
CI Food Yellow 4; FD&C Yellow No.5 |
Số thứ tự phụ gia |
271 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Xanh Brilliant FCF (*) |
INS: |
133 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Brilliant Blue FCF |
ADI: |
0-12,5 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|
|||
2. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
150 |
|
|||
3. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
4. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|
|||
5. |
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|
|||
6. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|
|||
7. |
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
500 |
|
|||
8. |
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|
|||
9. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
300 |
|
|||
10. |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
11. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
|
|||
12. |
Các sản phẩm bánh nướng |
200 |
|
|||
13. |
Mù tạc |
300 |
|
|||
14. |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|
|||
15. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
16. |
Rượu trái cây |
200 |
|
|||
17. |
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 42900 |
Nhóm chất màu |
: |
Triarylmethane |
Tên khác |
: |
CI Food Blue 2; FD&C Blue No.1 |
Số thứ tự phụ gia |
272 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Xanh lục bền FCF (*) |
INS: |
143 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Fast Green FCF |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
100 |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem) |
100 |
|
|||
3. |
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) |
100 |
2 |
|||
4. |
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
GMP |
|
|||
5. |
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|
|||
6. |
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
400 |
|
|||
7. |
Các sản phẩm khác từ quả |
100 |
|
|||
8. |
Hoa quả ngâm đường |
100 |
|
|||
9. |
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
300 |
|
|||
10. |
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... |
100 |
|
|||
11. |
Kẹo cao su |
300 |
|
|||
12. |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
100 |
|
|||
13. |
Các loại bánh nướng |
100 |
|
|||
14. |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
3,4 |
|||
15. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
100 |
|
|||
16. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
100 |
|
|||
17. |
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
100 |
|
|||
18. |
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
100 |
|
|||
19. |
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 42053 |
Nhóm chất màu |
: |
Triarylmethane |
Tên khác |
: |
CI Food Green 3. |
Số thứ tự phụ gia |
273 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Xanh S (*) |
INS: |
142 |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Green S |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng |
: |
Phẩm màu |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Nước giải khát không bao gồm các sản phẩm có sữa |
70 |
|
|||
Chú thích (*)
Loại chất màu |
: |
Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: |
CI (1975) No. 44090 |
Nhóm chất màu |
: |
Triarylmethane |
Tên khác |
: |
CI Food Green 4, Food Green S |
Số thứ tự phụ gia |
274 |
|||||
Tên tiếng Việt |
: |
Xenluloza vi tinh thể |
INS: |
460i |
||
Tên tiếng Anh |
: |
Microcrystalline Cellulose |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng |
: |
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
||||
|
||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. |
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) |
GMP |
|
|||
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
|||
3. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
20000 |
|
|||
4. |
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|
|||
5. |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
1000 |
|
|||
6. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
|||
7. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
8. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|
|||
9. |
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|
|||
10. |
Rượu vang |
GMP |
|
|||
(Số của chú thích này được thiết lập theo quy định của Uỷ ban CODEX Quốc tế)
Chú thích số |
ý nghĩa |
2 |
Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô hay hỗn hợp khô |
3 |
Chỉ sử dụng để xử lý bề mặt sản phẩm |
4 |
Chỉ tính với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
5 |
Tính với nguyên liệu thô |
6 |
Tính theo nhôm |
8 |
Tính theo annato |
9 |
Tính theo tổng annato |
10 |
Tính theo ascobyl stearic |
11 |
Tính theo bột |
12 |
Không được vượt quá mức giới hạn khi có mặt của hương liệu |
13 |
Tính theo axit benzoic |
15 |
Tính trên cơ sở dầu, mỡ chiết từ sản phẩm |
16 |
Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá |
17 |
Tính theo axit cyclamic |
18 |
Không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn liền |
19 |
Chỉ tính với sản phẩm socola béo ăn liền |
20 |
Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy |
21 |
Tính theo EDTA |
22 |
Chỉ sử dụng đối với cá hun khói |
23 |
Tính theo sắt |
24 |
Tính theo natri ferrocyanid khan |
27 |
Tính theo axit p-hydroxybenzoic |
30 |
Tính theo dư lượng ion NO3 |
34 |
Tính theo sản phẩm khan |
36 |
Mức dư lượng |
41 |
Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột |
44 |
Tính theo dư lượng SO2 |
45 |
Tính theo axit tartaric |
50 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm từ trứng cá |
51 |
Chỉ sử dụng đối với các chất thay thế cho dược thảo và muối |
52 |
Chỉ sử dụng đối với bơ |
53 |
Chỉ sử trong lớp phủ bề mặt |
54 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm khô |
56 |
Không có mặt của tinh bột |
58 |
Tính theo Canxi |
59 |
Sử dụng với mục đích đóng gói |
61 |
Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ |
63 |
Tính theo thành phần sữa |
65 |
Trường hợp quá mức giới hạn là do có mặt của chất dinh dưỡng |
71 |
Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na |
72 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền |
73 |
Trừ tất cả các loại cá |
79 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm hạt |
90 |
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cuối đối với hỗn hợp đường - sữa |
93 |
Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera |
94 |
Chỉ sử dụng đối với phomat |
95 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá |
96 |
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lạnh |
103 |
Riêng đối với rượu vang trắng là 400 mg/kg |
108 |
Chỉ sử dụng đối với caphê hạt |
112 |
Tính theo P2O5 |
Phần III:
CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
TT |
Tên phụ gia |
|
INS |
Trang |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
|
Các chất tạo hương tự nhiên |
|
|
|
|
275 |
Các chiết xuất từ cây vani |
Vanilla extracts |
|
197 |
276 |
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị |
Spice oils and spice extracts |
|
197 |
277 |
Dầu hạnh nhân đắng |
Bitter almond oil |
|
197 |
278 |
Dầu ớt |
Paprika oleoresins |
|
197 |
279 |
Hương bạc hà |
Mint flavour (mint oil) |
|
198 |
280 |
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó |
Smoke flavour (natural smoke solutions and their extracts) |
198 |
|
281 |
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên |
Natural flavour, nature flavouring substances and nature identical flavouring substances |
198 |
|
282 |
Saffron (cây nghệ) |
Saffron |
|
199 |
283 |
Tinh dầu họ quả cam quít |
Natural citrus fruit essences |
|
199 |
284 |
Tinh dầu quả tự nhiên |
Natural fruit essences |
|
199 |
285 |
Hương quế |
Cinnamon flavour |
|
200 |
286 |
Dầu nguyệt quế anh đào |
Cherry laurel oil |
|
200 |
Các chất tạo hương tổng hợp |
|
|
|
|
287 |
Alyl heptanoat |
Allyl heptanoate |
|
200 |
288 |
Alyl hexanoat |
Allyl hexanoate |
|
200 |
289 |
Alyl isovalerat |
Allyl isovalerate |
|
200 |
290 |
Amyl axetat |
Amyl acetate |
|
200 |
291 |
Anethole, trans- |
Anethol, trans- |
|
201 |
292 |
Anethol, beta- |
Anethole, beta- |
|
201 |
293 |
Benzadehyt |
Benzaldehyde |
|
201 |
294 |
Benzoin gum |
Benzoin gum |
|
201 |
295 |
Benzyl axetat |
Benzyl acetat |
|
201 |
296 |
Benzyl alcohol |
Benzyl alcohol |
|
201 |
297 |
Benzyl benzoat |
Benzyl benzoate |
|
201 |
298 |
Carvon, d- |
Carvone, d- |
|
201 |
299 |
Carvon, l- |
Carvone, l- |
|
202 |
300 |
Citral |
Citral |
|
202 |
301 |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
|
202 |
302 |
Etyl butyrat |
Ethyl butyrate |
|
202 |
303 |
Etyl format |
Ethyl formate |
|
202 |
304 |
Etyl heptanoat |
Ethyl heptanoate |
|
202 |
305 |
Etyl isovalerat |
Ethyl isovalerate |
|
202 |
306 |
Etyl lactat |
Ethyl lactate |
|
202 |
307 |
Etyl laurat |
Ethyl laurate |
|
203 |
308 |
Etyl maltol |
Ethyl maltol |
637 |
203 |
309 |
Etyl metylphenylglycidat |
Ethyl methylphenylglycidate |
|
203 |
310 |
Etyl nonanoat |
Ethyl nonanoate |
|
203 |
311 |
Etyl phenylglycidat |
Ethyl phenylglycidate |
|
203 |
312 |
Etyl vanilin |
Ethyl vanillin |
CQĐ |
203 |
313 |
Eugenol |
Eugenol |
|
204 |
314 |
Eugenyl metyl ete |
Eugenyl methyl eter |
|
204 |
315 |
Hương khói |
Smoke flavourings |
|
204 |
316 |
Ionon, alpha |
Ionone, alpha |
|
204 |
317 |
Ionon, beta |
Ionone, beta |
|
204 |
318 |
Isoamyl butyrat |
Isoamyl butyrate |
|
204 |
319 |
Licorice |
Licorice |
|
204 |
320 |
Limonen, d- |
Limonen, d- |
|
205 |
321 |
Linalool |
Linalool |
|
205 |
322 |
Linalyl axetat |
Linalyl acetate |
|
205 |
323 |
Maltol |
Maltol |
636 |
205 |
324 |
Menthol |
Menthol |
|
205 |
325 |
Metyl anthranilat |
Methyl anthranilate |
|
205 |
326 |
Metyl benzyl, alpha-alcohol |
Methyl benzyl, alpha-alcohol |
|
205 |
327 |
Metyl N-metylanthranilat |
Methyl N-methylanthranilate |
|
205 |
328 |
Metyl naphtyl, beta-keton |
Methyl naphtyl, beta-ketone |
|
206 |
329 |
Metyl phenylaxetat |
Methyl phenylacetate |
|
206 |
330 |
Metyl salixylat |
Methyl salicylate |
|
206 |
331 |
Nonalacton, gamma- |
Nonalactone, gamma- |
|
206 |
332 |
Nonanal |
Nonanal |
|
206 |
333 |
Octanal |
Octanal |
|
206 |
334 |
Piperonal |
Piperonal |
|
206 |
335 |
Quinin hydroclorua |
Quinine hydrochloride |
|
206 |
336 |
Undecalacton, gamma- |
Undecalactone, gamma- |
|
207 |
337 |
Vanillin |
Vanillin |
|
207 |
GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG TRONG THỰC PHẨM
Các chất tạo hương tự nhiên
Số thứ tự chất phụ gia : |
275 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Các chiết xuất từ cây vani |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Vanilla extracts |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Thức ăn trẻ em đóng hộp |
GMP |
|
||||
2. |
Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
||||
3. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
||||
4. |
Kem |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
276 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Các dầu gia vị và các chiết xuất từ gia vị |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Spice oils and spice extracts |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Cá mòi đóng hộp và các sản phẩm họ cá mòi |
GMP |
|
||||
2. |
Cá thu đóng hộp |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
277 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dầu hạnh nhân đắng |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Bitter almond oil |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
3. |
Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp |
40 |
|
||||
4. |
Cocktail hoa quả đóng hộp |
40 |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
278 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dầu ớt |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Paprika oleoresins |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Dưa chuột ngâm dấm |
300 |
|
||||
2. |
Phomát, trong sản xuất phomát |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
279 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hương bạc hà |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Mint flavour (mint oil) |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Dứa đóng hộp |
GMP |
|
||||
2. |
Đậu xanh Hà lan đóng hộp |
GMP |
|
||||
3. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
280 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Smoke flavour (natural smoke solutions and their extracts) |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Cá mòi đóng hộp và các sản phẩm họ cá mòi |
GMP |
|
||||
2. |
Cá thu đóng hộp |
GMP |
|
||||
3. |
Giăm bông |
GMP |
|
||||
4. |
Sẩn phẩm thịt lợn |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
281 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Natural flavours, nature flavouring substances and nature identical flavouring substance |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
9. |
Sữa chua hương liệu và sản phẩm đã quả xử lý nhiệt sau quá trình lên men |
GMP |
|
||||
10. |
Dầu, mỡ |
GMP |
|
||||
11. |
Bơ thực vật |
GMP |
|
||||
12. |
Viên xúp |
GMP |
|
||||
13. |
Mận, nho, táo, lê, mơ, đóng hộp |
GMP |
|
||||
14. |
Dưa chuột ngâm dấm |
GMP |
|
||||
15. |
Macgarin |
GMP |
|
||||
16. |
Đậu Hà lan đông lạnh |
GMP |
|
||||
17. |
Cocktail hoa quả đóng hộp |
GMP |
|
||||
18. |
Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp |
GMP |
|
||||
19. |
Đậu Hà lan chín đóng hộp |
GMP |
|
||||
20. |
Sôcôla, sản phẩm có sôcôla |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
||||
21. |
Bột cacao và hỗn hợp cacao đường |
GMP |
|
||||
22. |
Sản phẩm có cacao |
GMP |
|
||||
23. |
Giăm bông |
GMP |
|
||||
24. |
Thịt lợn muối |
GMP |
|
||||
25. |
Nước hầm (xương, thịt) |
GMP |
|
||||
26. |
Dầu hạt cải dầu |
GMP |
|
||||
27. |
Dầu dừa |
GMP |
|
||||
28. |
Dầu cọ |
GMP |
|
||||
29. |
Dầu hạt cọ |
GMP |
|
||||
30. |
Dầu ép từ hạt nho |
GMP |
|
||||
31. |
Dầu đậu nành |
GMP |
|
||||
32. |
Dầu ép từ hạt bông |
GMP |
|
||||
33. |
Dầu hạt hướng dương |
GMP |
|
||||
34. |
Dầu hạt cải dầu |
GMP |
|
||||
35. |
Dầu ngô |
GMP |
|
||||
36. |
Dầu hạt vừng |
GMP |
|
||||
37. |
Dầu mù tạc |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
282 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Saffron (cây nghệ) |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Saffron |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
283 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh dầu quả họ cam quít |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Natural citrus fruit essences |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Mứt hoa quả các loại |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
284 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Tinh dầu quả tự nhiên |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Natural fruit essences |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Đào đóng hộp |
GMP |
|
||||
2. |
Dứa đóng hộp |
GMP |
|
||||
3. |
Cocktail hoa quả đóng hộp |
GMP |
|
||||
4. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
||||
5. |
Mơ đóng hộp |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
285 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Hương quế |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Cinnamon flavour |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
286 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Dầu nguyệt quế anh đào |
|
|
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Cherry laurel oil |
ADI : |
CQĐ |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp |
10 |
|
||||
2. |
Coktail hoa quả đóng hộp |
10 |
|
||||
Các chất tạo hương tổng hợp
Số thứ tự chất phụ gia : |
287 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Alyl heptanoat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Allyl heptanoate |
ADI |
0 - 0,15 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
288 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Alyl hexanoat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Allyl hexanoate |
ADI |
0 - 0,13 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
289 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Alyl isovalerat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Allyl isovalerate |
ADI |
0 - 0,12 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
290 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Amyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Amyl acetate |
ADI |
0 - 3,7 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
291 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Anethol, trans- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Anethole, trans- |
ADI |
0- 0,6 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
292 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Asaron, beta- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Asarone, beta- |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
293 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Benzaldehyt |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Benzaldehyde |
ADI |
0 - 5 |
|
294 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Benzoin gum |
INS |
906 |
Tên tiếng Anh |
: |
Benzoin gum |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
295 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Benzyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Benzyl acetate |
ADI |
0 - 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
296 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Benzyl alcohol |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Benzyl alcohol |
ADI |
0 - 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
297 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Benzyl benzoat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Benzyl benzoate |
ADI |
0 - 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
298 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Carvon, d- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Carvone, d- |
ADI |
0 - 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
299 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Carvon, l- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Carvone, l- |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
300 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Citral |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Citral |
ADI |
0 - 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
301 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl acetate |
ADI |
0 - 25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
302 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl butyrat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl butyrate |
ADI |
0 - 15 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
303 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl format |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl formate |
ADI |
0 - 3 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
304 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl heptanoat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl heptanoate |
ADI |
0 - 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
305 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl isovalerat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl isovalerate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
306 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl lactat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl lactate |
ADI |
CXĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
307 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl laurat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl laurate |
ADI |
0- 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
308 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl maltol |
INS |
637 |
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl maltol |
ADI |
0- 2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
309 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl metylphenylglycidat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Etyl methylphenylglycidate |
ADI |
0- 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
310 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl nonanoat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl nonanoate |
ADI |
2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
311 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl phenylglycidat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl phenylglycidate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
312 |
||||||
Tên tiếng Việt |
: |
Etyl vanilin |
INS : |
CQĐ |
|||
Tên tiếng Anh |
: |
Ethyl Vanillin |
ADI : |
0-5 |
|||
|
|||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. |
Thức ăn trẻ em đóng hộp |
70 |
|
||||
2. |
Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi |
70 |
|
||||
3. |
Bột cacao, hỗn hợp cacao đường |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
||||
4. |
Sôcôla, sản phẩm có sôcôla |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
||||
5. |
Bánh kẹp cacao |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
||||
6. |
Kem |
GMP |
|
||||
7. |
Hạt dẻ tây đóng hộp |
GMP |
|
||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
313 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Eugenol |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Eugenol |
ADI |
0- 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
314 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Eugenyl metyl ete |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Eugenyl methyl eter |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
315 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Hương khói |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Smoke flavourings |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
316 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Ionon, alpha- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ionone, alpha- |
ADI |
0 - 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
317 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Ionon, beta- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Ionone, beta- |
ADI |
0 - 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
318 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Isoamyl butyrat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Isoamyl butyrate |
ADI |
0 -3 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
319 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Licorice |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Licorice |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
320 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Limonen, d- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Limonen, d- |
ADI |
CXĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
321 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Linalool |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Linalool |
ADI |
0 - 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
322 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Linalyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Linalyl acetate |
ADI |
0 - 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
323 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Maltol |
INS |
636 |
Tên tiếng Anh |
: |
Maltol |
ADI |
0 - 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
324 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Menthol |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Menthol |
ADI |
0 - 0,2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
325 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl anthranilat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl anthranilate |
ADI |
0 - 1,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
326 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl benzyl, alpha- alcohol |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl benzyl, alpha- alcohol |
ADI |
0 - 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
327 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl N-metylanthranilat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl N-methylanthranilate |
ADI |
0 - 0,2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
328 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl naphtyl, beta-keton |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl naphthyl, beta-ketone |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
329 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl phenylaxetat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl phenylacetate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
330 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Metyl salixylat |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Methyl salicylate |
ADI |
0 - 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
331 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Nonalacton, gamma- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Nonalactone, gamma- |
ADI |
0 - 1,25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
332 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Nonanal |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Nonanal |
ADI |
0 - 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
333 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Octanal |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Octanal |
ADI |
0 - 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
334 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Piperonal |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Piperonal |
ADI |
0 - 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
335 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Quinin hydroclorua |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Quinine hydrochloride |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
336 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Undecalacton, gamma- |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Undecalactone, gamma- |
ADI |
0 - 1,25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
337 |
|||
Tên tiếng Việt |
: |
Vanilin |
|
|
Tên tiếng Anh |
: |
Vanillin |
ADI : |
0-10 |
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
1. |
Thức ăn trẻ em đóng hộp |
70 |
|
2. |
Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi |
70 |
|
3. |
Sôcôla và sản phẩm có sôcôla |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
4. |
Cacao bột và hỗn hợp cacao có đường |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
5. |
Bánh cacao |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
6. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
7. |
Kem |
GMP |
|
THE MINISTRY
OF HEALTH |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 3742/2001/QĐ-BYT |
Hanoi, August 31, 2001 |
DECISION
PROMULGATING THE “LIST OF ADDITIVES ALLOWED IN FOODS”
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on People’s Health Protection on June 30, 1989 and the Hygiene Charter promulgated together with the Decision No. 23-HĐBT on January 24, 1991 of the Minister Council (now the Government);
Pursuant to the Government's Decree No. 68/CP on October 11, 1993 defining the functions, tasks, powers and the organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/CP on December 08, 1995 on the assignment of State management of goods quality
At the proposal of the Department of food safety, hygiene and quality control and the Director of the Science and Education Department – the Ministry of Health.
DECIDES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Decision takes effect after 15 days as from the signing date, and supersedes Section 1 of the part Food additives in the “List of hygiene standards of food” promulgated together with the Decision No. 867/1998/QD-BYT on April 04, 1998 of The Minister of Health.
Article 3. The Director of the Department of food safety, hygiene and quality control is responsible for organizing, directing, guiding and inspecting the implementation of this Decision.
Article 4. The Chief officers, the Chief Inspectors, Directors of the Department of Legal Affairs, the Department of Science and Training, the Director of the Department of food safety, hygiene and quality control – the Ministry of Health, the Services of Health of central-affiliated cities and provinces, Heads of units affiliated to the Ministry of Health are responsible for implementing this Decision.
FOR THE
MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Le Van Truyen
REGULATION
LIST OF ADDITIVES
ALLOWED IN FOODS
(Promulgated together with the Decision No. 3742 /2001/QD-BYT on August 31,
2011 of The Minister of Health)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GENERAL PROVISIONS
1. Scope of regulation:
This Regulation provides for the list of additives allowed to be used in food within the Vietnam’s territory, including imported food and imported additives.
2. Subjects of application
This Regulation is applicable to organizations and individuals producing, processing, preserving, packing, transporting food and food additives within the Vietnam’s territory.
3. The terms in this Regulation are construed as follows:
a) Food additives are substances that are not considered food or part of food. Food additives have little or no nutritional value, are intentionally added in order to satisfy the technological requirements during the food production, processing, packing, preservation, and transportation. Food additives do not include pollutants or food supplement added to increase the nutritional value of food.
b) The International Numbering System (INS) Codex Committee on Food Additives is for numbering the additives when adding them to the list of food additives.
c) The Acceptable Daily Intake (ADI) is a certain amount of food additives in being taken in the body every day by consuming food or drinking water without harming the health. ADI is expressed in mg/kg of body weight/day.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- A constant
- Not specified
- Not identified
c) The Maximum Tolerable Daily Intake (MTDI) is a maximum amount of substances in being taken in the body every day by consuming food or drinking water. MTDI is expressed in mg/person/day.
dd) Maximum level (ML) is the maximum limit of each additive used during the production, processing, preservation, packing, and transportation of food.
e) Good Manufacturing Practices (GMP) is the fulfillment of the requirements for the use of additives during the production, processing, preservation, packing, and transportation of food, including:
- Minimizing the amount of food additives necessary;
- The amount of additives used during the production, processing, preservation, packing, and transportation of food may be part of food but must not affect the physical or chemical properties, or other value, of food.
- The amount of food additives being used must be consistent with the statement of the producers and certified by competent agencies.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. The List of additives allowed to be used in food includes:
a) Maximum levels of additives in food;
b) Maximum levels of flavorings in food;
5. The use of food additives in the List in the production, processing, preservation, packing, and transportation of food must comply with the “Regulation on food quality, safety and hygiene” promulgated together with the Decision No. 4196/1999/QD-BYT on December 29, 1999 promulgated by the Minister of Health.
6. Only the food additives in the List are allowed to be imported, produced, and traded in Vietnam’s market, and must be certified that they are conformable with the quality, hygiene and safety standards of by competent agencies.
7. The use of food additives in the list must satisfy the following requirements:
a) The food additives must be used for the right food with permissible amounts;
b) The use of food additives must satisfy the technical requirements for hygiene and safety of each additive as prescribed by current law provisions,
c) The use of food additives must not change the natural properties of food.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Annually, the Ministry of Health shall consider the use of food additives on the basis of assuring the consumers’ health.
10. The organizations and individuals that violate this Regulation shall be liable to administrative penalties or criminal prosecution, depending on the extent of violations, and must pay compensation for any damage caused.
Part 2:
ADDITIVES ALLOWED TO BE USED IN FOOD
Section I. LIST OF FOOD ADDITIVES ARRANGED BY FUNCTION
INS
NAME OF ADDITIVE
OTHER FUNCTIONS
Page
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English
1
2
3
4
5
Acidity regulators
261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium Acetates
117
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Preservative, sequestrant
141
262ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium Diacetate
Preservative, sequestrant
143
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
Preservative, stabilizer, thickener
68
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
59
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Sequestrant
59
297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fumaric Acid
Stabilizer
58
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickener
146
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium Lactate
Antioxidant
121
330
Axit xitric
Citric Acid
Antioxidant, sequestrant
63
331i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium Dihydrogen Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
143
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Sequestrant, stabilizer, antioxidant
186
332ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tripotassium Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
183
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, stabilizer, thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant
62
335ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, thickener, leavening agent, sequestrant
98
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
94
337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium Sodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener,
122
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
Preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent, color fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
59
339i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monosodium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
137
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
185
341ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicalcium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
91
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
136
352ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium Malate
73
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Leavening agent, firming agent
140
357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium Adipates
116
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
144
450ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trisodium Diphosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
184
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
90
504i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magnesium Carbonate
Anticaking agent, color fixative
128
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Stabilizer
154
524
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium Hydroxide
146
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Stabilizer, thickener
121
526
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium Hydroxide
Firming agent
73
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
Flour treatment agent
74
541i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
147
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
148
575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucono Delta-Lactone
Leavening agent
109
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Preservative
56
335i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monosodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener
138
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener
135
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adipic Acid
Leavening agent, firming agent
55
Flavor enhancers
620
Axit glutamic (L(+)-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
136
622
Monokali glutamat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
71
626
Axit guanylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
58
636
Maltol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stabilizer
130
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Stabilizer
108
Stabilizers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Glazing agent, emulsifier, thickener
161
170i
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
Acidity regulator, firming agent, antioxidant, emulsifier, thickener
73
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
97
340ii
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener
180
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent
144
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
503ii
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, leavening agent
52
508
Kali clorua
Potassium Chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener
134
Preservatives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1105
Lysozym
Lysozyme
128
200
Axit sorbic
Sorbic Acid
Antioxidant, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Antioxidant, stabilizer
150
202
Kali sorbat
Potassium Sorbate
Antioxidant, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
76
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
Natri benzoat
Sodium Benzoate
141
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
68
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
161
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
174
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
145
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
Acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
121
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
Canxi hydro sulfit
Calcium Hydrogen Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
72
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming agent, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
Nisin
Nisin
155
238
Canxi format
Calcium Formate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
115
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Color fixative
148
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Color fixative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
Axit propionic
Propionic Acid
60
281
Natri propionat
Sodium Propionate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
152
Anticaking agents
343iii
Trimagie orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
183
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
165
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier, stabilizer
139
530
Magie oxit
Magnesium Oxide
129
535
Natri ferocyanua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
536
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
120
538
Canxi feroxyanua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
169
552
Canxi silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
129
553iii
Bột talc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
148
556
Canxi nhôm silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
154
Antioxidants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
95
300
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
Color fixative
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
Color fixative
140
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
117
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
54
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl galat
Gallate, Propyl
161
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
57
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
175
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butylated Hydroxyanisole
65
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
66
322
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lecithins
Emulsifier, stabilizer
127
Antifoaming agents
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, thickener, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Flavor enhancer, glazing agent
160
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
Emulsifier, stabilizer, flour treatment agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Anticaking agent
159
Bulking agents
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Glazing agent, anticaking agents
164
401
Natri alginat
Sodium Alginate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Synthetic sweeteners
421
Manitol
Mannitol
Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent
129
950
Acesulfam kali
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flavor enhancer
49
951
Aspartam
Aspartame
Flavor enhancer
55
953
Isomalt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent
116
954
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Flavor enhancer
163
420
Sorbitol và siro sorbitol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
169
955
Sucraloza
Sucralose
173
Starch derivatives
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
86
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alkaline Treated Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
178
1404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxidized Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
180
1410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monostarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
133
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
1412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylated Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1421
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1423
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylated Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1442
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch Sodium Octenyl Succinate
Emulsifier, stabilizer, thickener
51
Enzyme
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Flour treatment agent
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer
163
1101ii
Papain
Papain
Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromelain
Bromelain
Flavor enhancer, stabilizer, thickener
65
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Antioxidant, preservative, stabilizer
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
129
Propellants
941
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrogen
127
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
127
Glazing agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Bulking agent, stabilizer
165
902
Sáp Candelila
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulking agent
164
904
Senlac
Shellac
Bulking agent
168
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant, humectant
86
905ci
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
165
905cii
Sáp dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulking agent, antifoaming agent
164
Bulking agents
400
Axit alginic
Alginic Acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Emulsifier, stabilizer
117
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
Stabilizer, emulsifier, antifoaming agent,
67
405
Propylen glycol alginat
Propylene Glycol Alginate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Stabilizer, emulsifier, bulking agent
178
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Stabilizer, emulsifier
111
412
Gôm Gua
Guar Gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
413
G«m Tragacanth
Tragacanth Gum
Stabilizer, emulsifier, bulking agent
113
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Stabilizer
114
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
417
G«m Tara
Tara Gum
Stabilizer
113
418
Gôm Gellan
Gellan Gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
440
Pectin
Pectins
Emulsifier, stabilizer
156
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent
130
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Not specified
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
Stabilizer, emulsifier
109
Humectants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422
Glycerol
Glycerol
Emulsifier, stabilizer, thickener
110
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Acidity regulator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Firming agent
333
Canxi xitrat
Calcium Citrates
Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
132
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Thickener, stabilizer
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Bulking agent, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer, thickener
77
520
Nhôm sulfat
Aluminium Sulphate
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
154
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Stabilizer, leavening agent
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Acidity regulator, stabilizer, thickener
71
Emulsifiers
471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Thickener, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent
132
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer
105
472c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener
105
472e
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer
104
472f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer, thickener
114
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Stabilizer, thickener
173
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
Stabilizer, thickener
106
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
172
340iii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tripotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
182
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
139
444
Sucroza axetat isobutyrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Bulking agent
110
450i
Dinatri diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
96
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
92
452iv
Canxi polyphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
74
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
Anticaking agent, stabilizer
139
473
Este của Sucroza với các axít béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stabilizer, thickener
106
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Humectants, stabilizer, thickener
99
483
Stearyl tartrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flour treatment agent
172
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Stabilizer
171
492
Sorbitan Tristearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stabilizer
172
493
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
Stabilizer
169
494
Sorbitan Monooleat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stabilizer
170
495
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Stabilizer
170
Colorings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
186
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
190
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
189
120
Carmin
Carmines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
80
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
103
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
128
Đỏ 2G
Red 2G
100
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
115
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
140
Clorophyl
Chlorophyll
84
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
85
142
Xanh S
Green S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
77
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III – Ammonia Process
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
79
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu HT
Brown HT
153
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
81
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
63
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
107
161g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canthaxanthine
66
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
Grape Skin Extract
83
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titanium Dioxide
180
172i
Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
167
172ii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iron Oxide, Red
166
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
167
143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fast Green FCF
191
Foaming agents
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Sequestrants
384
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Antioxidant, preservative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative
70
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
387
Oxystearin
Oxystearin
Antifoaming agent
155
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450v
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
176
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
158
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
149
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, leavening agent
142
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Acidity regulator, flavor enhancer
120
Leavening agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Acidity regulator, leavening agent
51
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, leavening agent
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
NAME OF ADDITIVE
Page
Vietnamese
English
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
188
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
190
104
Vàng Quinolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
189
120
Carmin
Carmines
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
80
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
102
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
187
128
Đỏ 2G
Red 2G
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
101
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
115
133
Xanh Brilliant FCF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
140
Clorophyl
Chlorophyll
84
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
135
142
Xanh S
Green S
192
143
Xanh lục bền (FCF)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
77
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
79
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
100
155
Nâu HT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
64
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
82
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
63
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthine
66
163ii
Chất chiết xuất từ vỏ nho
Grape Skin Extract
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
69
171
Titan dioxit
Titanium Dioxide
180
172i
Sắt oxit, đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
166
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit sorbic
Sorbic Acid
61
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
150
202
Kali sorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
76
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri benzoat
Sodium Benzoate
141
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
117
213
Canxi benzoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
108
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
130
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
174
221
Natri sulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
145
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
121
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
126
227
Canxi hydro sulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
118
234
Nisin
Nisin
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi format
Calcium Formate
71
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
115
242
Dimetyl dicacbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
148
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
56
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
117
262i
Natri axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
143
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
59
280
Axit propionic
Propionic Acid
60
281
Natri propionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
59
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
56
301
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
140
302
Canxi ascorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
303
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
117
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
54
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
49
310
Propyl galat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
155
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
175
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylated Hydroxyanisole
65
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
322
Lexitin
Lecithins
127
325
Natri lactat
Sodium Lactate
146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali lactat
Potassium Lactate
121
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
73
330
Axit xitric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
331i
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
143
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
120
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
183
333
Canxi xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
62
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
98
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
135
336ii
Dikali tactrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
337
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
122
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
137
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
97
339iii
Trinatri orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
340 iii
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
182
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
93
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
132
341ii
Dicanxi orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
180
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
183
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
73
355
Axit adipic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
140
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri fumarat
Sodium Fumarates
144
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
165
384
Isopropyl xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
70
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxystearin
Oxystearin
155
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
95
400
Axit alginic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
401
Natri alginat
Sodium Alginate
140
402
Kali alginat
Potassium Alginate
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni alginat
Ammonium Alginate
51
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
67
405
Propylen glycol alginat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
178
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
111
412
Gôm Gua
Guar Gum
112
413
Gôm Tragacanth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
110
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm Karaya
Karaya Gum
112
417
Gôm Tara
Tara Gum
113
418
Gôm Gellan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
169
421
Manitol
Mannitol
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glycerol
Glycerol
110
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
160
440
Pectin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
139
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
110
450i
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
96
450ii
Trinatri diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
177
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
176
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
90
450vii
Canxi dihydro diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
95
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
157
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
149
452ii
Kali polyphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
142
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
53
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
193
461
Metyl xenluloza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
130
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
139
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
139
471
Mono và diglycerit của các axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
105
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
104
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
114
473
Este của Sucroza với các axít béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
173
475
Este của polyglycerol với Axit béo
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
99
483
Stearyl tartrat
Stearyl Tartrate
172
484
Stearyl xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
171
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
169
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
170
495
Sorbitan Monopalmitat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
142
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
119
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
51
503ii
Amoni hydro cacbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
128
508
Kali clorua
Potassium Chloride
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi clorua
Calcium Chloride
69
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
77
520
Nhôm sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
154
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
154
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
146
525
Kali hydroxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
73
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie oxit
Magnesium Oxide
129
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
143
536
Kali ferocyanua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
71
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
147
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
148
551
Silicon dioxit vô định hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
552
Canxi silicat
Calcium Silicate
75
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột talc
Talc
64
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
148
556
Canxi nhôm silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
154
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri gluconat
Sodium Gluconate
144
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
120
578
Canxi gluconat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
620
Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L (+)-)
58
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
134
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
71
626
Axit guanylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
58
636
Maltol
Maltol
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl maltol
Ethyl Maltol
108
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
159
901
Sáp ong (trắng và vàng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
164
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Senlac
Shellac
168
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
86
905ci
Sáp vi tinh thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
905cii
Sáp dầu
Paraffin Wax
164
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí nitơ
Nitrogen
127
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
127
950
Acesulfam kali
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
951
Aspartam
Aspartame
55
953
Isomalt
Isomalt
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
163
955
Sucraloza
Sucralose
173
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
53
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Papain
Papain
156
1101iii
Bromelain
Bromelain
65
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
1105
Lysozym
Lysozyme
128
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
86
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
179
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
178
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
180
1410
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
133
1411
Diamidon glyxerol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
89
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
87
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
50
1421
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
87
1423
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
50
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
88
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
51
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
160
CQĐ
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
109
CQĐ
Malt carbohydraza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
Section III. THE LIST OF FOOD ADDITIVES SHORTED BY NAME
No.
INS
NAME OF ADDITIVE
FUNCTIONS
Page
Vietnamese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Synthetic sweetener, flavor enhancer
49
2
307
Alpha-Tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant
49
3
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
5
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
Starch derivative, emulsifier, stabilizer, thickener
51
7
403
Amoni alginat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, emulsifier, stabilizer
51
8
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Acidity regulator, stabilizer, leavening agent
51
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, stabilizer, leavening agent
52
10
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Enzyme, flour treatment agent
53
12
304
Ascorbyl palmitat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant
53
13
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
Antioxidant
54
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aspartam
Aspartame
Synthetic sweetener, flavor enhancer
55
15
355
Axit adipic
Adipic Acid
Acidity regulator, leavening agent, firming agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
400
Axit alginic
Alginic Acid
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer,
55
17
300
Axit ascorbic (L-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant, color fixative
56
18
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Preservative, acidity regulator
56
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit benzoic
Benzoic Acid
Preservative
56
20
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
Antioxidant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
Acidity regulator, stabilizer
58
22
620
Axit glutamic (L(+)-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flavor enhancer
58
23
626
Axit guanylic
Guanylic Acid
Flavor enhancer
58
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit inosinic
Inosinic Acid
Flavor enhancer
58
25
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
Acidity regulator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Acidity regulator, sequestrant
59
27
338
Axit orthophosphoric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent, color fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
59
28
280
Axit propionic
Propionic Acid
Preservative
60
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit sorbic
Sorbic Acid
Preservative, antioxidant, stabilizer
61
30
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, stabilizer, thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
330
Axit xitric
Citric Acid
Acidity regulator, antioxidant, sequestrant
63
32
927a
Azodicacbonamit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flour treatment agent
63
33
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
Coloring
63
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
Coloring
64
35
553iii
Bột talc
Talc
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
1101iii
Bromelain
Bromelain
Enzyme, flavor enhancer, stabilizer, thickener
65
37
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant
65
38
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
Antioxidant
66
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canthaxanthin
Canthaxanthine
Coloring
66
40
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
Thickener, stabilizer, emulsifier, antifoaming agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
Antioxidant
68
42
263
Canxi axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, stabilizer, thickener
68
43
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
Preservative
68
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
Acidity regulator, emulsifier, anticaking agent, stabilizer
69
45
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Thickener, firming agent, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Humectant, acidity regulator
70
47
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant, preservative, sequestrant
70
48
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
Anticaking agent
71
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi format
Calcium Formate
Preservative
71
50
578
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Acidity regulator, stabilizer, firming agent, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
Flavor enhancer
71
52
227
Canxi hydro sulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
72
53
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
Acidity regulator, firming agent
73
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi lactat
Calcium Lactate
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, emulsifier, thickener
73
55
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
Acidity regulator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
556
Canxi nhôm silicat
Calcium Aluminium Silicate
Anticaking agent
74
57
529
Canxi oxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, flour treatment agent
74
58
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
74
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi silicat
Calcium Silicate
Anticaking agent
75
60
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
Preservative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Bulking agent, acidity regulator, firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer, thickener
77
62
333
Canxi xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, firming agent
77
63
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
Coloring
77
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
Coloring
78
65
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
120
Carmin
Carmines
Coloring
80
67
122
Carmoisine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
80
68
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
Coloring
81
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
Thickener, emulsifier, stabilizer
82
70
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
Quillaia Extracts
Foaming agent
83
72
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
83
73
140
Clorophyl
Chlorophyll
Coloring
84
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
Coloring
85
75
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
Glazing agent, antioxidant, humectant
86
77
1400
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
86
78
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
80
1414
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
82
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
83
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
85
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
90
87
341ii
Dicanxi orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
91
88
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
92
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
93
90
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
Antioxidant
95
92
450viii
Dimagie diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
95
93
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
Preservative
95
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
96
95
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
97
97
335ii
Dinatri tactrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener, leavening agent, sequestrant
98
98
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener
99
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
Coloring
100
100
128
Đỏ 2G
Red 2G
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
Coloring
101
102
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
102
103
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
Coloring
103
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
104
105
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener
105
107
475
Este của polyglycerol với Axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier, stabilizer, thickener
106
108
473
Este của Sucroza với các axít béo
Sucrose Esters of Fatty acids
Emulsifier, stabilizer, thickener
106
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
Coloring
107
110
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Flavor enhancer, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
108
112
Not specified
Gelatin thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, stabilizer, emulsifier
109
113
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
Acidity regulator, leavening agent
109
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Enzyme, antioxidant, preservative, stabilizer
109
115
422
Glycerol
Glycerol
Humectant, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Bulking agent, emulsifier
110
117
414
Gôm Arabic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, stabilizer, bulking agent, emulsifier
110
118
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier
111
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm Gellan
Gellan Gum
Thickener, stabilizer
111
120
412
Gôm Gua
Guar Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
112
122
417
Gôm Tara
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, stabilizer
113
123
413
Gôm Tragacanth
Tragacanth Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
113
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Thickener, stabilizer
114
125
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
Preservative
115
127
132
Indigotin (Indigocarmine)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
115
128
953
Isomalt
Isomalt
Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, synthetic sweetener
116
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Antioxidant, preservative, sequestrant
116
130
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
Acidity regulator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Thickener, emulsifier, stabilizer
117
132
303
Kali ascorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant
117
133
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
Acidity regulator
117
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali benzoat
Potassium Benzoate
Preservative
117
135
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Preservative, antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming agent, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
Acidity regulator, stabilizer
119
137
508
Kali clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, stabilizer
119
138
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, antioxidant
120
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
Anticaking agent
120
140
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Sequestrant, acidity regulator, flavor enhancer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Acidity regulator, stabilizer, thickener
121
142
326
Kali lactat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, antioxidant
121
143
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
121
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener,
122
145
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Preservative, color fixative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
124
147
202
Kali sorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, antioxidant, stabilizer
125
148
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
126
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
Propellant
127
150
941
Khí nitơ
Nitrogen
Propellant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
322
Lexitin
Lecithins
Antioxidant, emulsifier, stabilizer
127
152
1105
Lysozym
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative
128
153
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, color fixative
128
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie oxit
Magnesium Oxide
Anticaking agent
129
155
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
Not specified
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Enzyme
129
157
421
Manitol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent, synthetic sweetener
129
158
636
Maltol
Maltol
Flavor enhancer, stabilizer
130
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Thickener, emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent
130
160
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer,
131
162
471
Mono và diglycerit của các axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent
132
163
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
132
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
133
165
622
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
Flavor enhancer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
134
167
336i
Monokali tartrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener,
135
168
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
Acidity regulator
136
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
Flavor enhancer
136
170
339i
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener,
138
172
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier
139
173
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
139
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
139
175
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Acidity regulator, leavening agent, firming agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
401
Natri alginat
Sodium Alginate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
140
177
301
Natri ascorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antioxidant, color fixative
140
178
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Preservative, sequestrant, acidity regulator
141
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri benzoat
Sodium Benzoate
Preservative
141
180
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, stabilizer, leavening agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
142
182
452iii
Natri canxi polyphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, leavening agent
142
183
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
Preservative, sequestrant, acidity regulator
143
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant, acidity regulator
143
185
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
Acidity regulator
144
187
576
Natri gluconat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sequestrant
144
188
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, stabilizer
144
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
95
190
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
Acidity regulator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickener
146
192
223
Natri metabisulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer, flour treatment agent, sequestrant
146
193
541i
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
147
194
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
148
195
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Preservative, color fixative
148
197
452i
Natri polyphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
149
198
281
Natri propionat
Sodium Propionate
Preservative
150
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Preservative, antioxidant, stabilizer
150
200
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
152
202
155
Nâu HT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
153
203
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Firming agent, stabilizer, leavening agent,
154
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Acidity regulator, stabilizer
154
205
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
Firming agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
Anticaking agent
154
207
520
Nhôm sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Firming agent
155
208
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
Antioxidant
155
209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nisin
Nisin
Preservative
155
210
387
Oxystearin
Oxystearin
Sequestrant, antifoaming agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
1101ii
Papain
Papain
Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer
156
212
440
Pectin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, emulsifier, stabilizer
156
213
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
157
214
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
158
215
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Antifoaming agent, anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Antifoaming agent, flavor enhancer, glazing agent
160
217
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antifoaming agent, emulsifier, stabilizer, flour treatment agent
160
218
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickener
161
219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl galat
Gallate, Propyl
Antioxidant
161
220
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Antifoaming agent, anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, thickener, stabilizer
162
222
405
Propylen glycol alginat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickener, bulking agent, emulsifier, stabilizer
163
223
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Enzyme, glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer
163
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Synthetic sweetener, flavor enhancer
163
225
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Glazing agent, anticaking agent, bulking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
Glazing agent, bulking agent
164
227
905cii
Sáp dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glazing agent, bulking agent, antifoaming agent
164
228
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Glazing agent, bulking agent, stabilizer
165
229
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
Glazing agent
165
230
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
Coloring
166
232
172i
Sắt oxit, đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
167
233
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
Coloring
167
234
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Senlac
Shellac
Glazing agent, bulking agent
168
235
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
Anticaking agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Synthetic sweetener, bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
169
237
493
Sorbitan Monolaurat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier, stabilizer
169
238
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
Emulsifier, stabilizer
170
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Emulsifier, stabilizer
170
240
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Emulsifier, stabilizer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
Emulsifier, stabilizer
172
242
483
Stearyl tartrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Emulsifier, flour treatment agent
172
243
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
Emulsifier
172
244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sucraloza
Sucralose
Synthetic sweetener
173
245
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
Emulsifier
174
247
220
Sulphua dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
174
248
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
Antioxidant
175
249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
176
250
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent
178
252
1403
Tinh bột đã khử màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
178
253
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline Treated Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
255
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
180
257
171
Titan dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
180
258
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
180
259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
182
260
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
Acidity regulator, stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
261
343iii
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
183
262
450ii
Trinatri diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
184
263
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
185
264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Sequestrant, stabilizer, acidity regulator, antioxidant
186
265
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
Coloring
187
267
104
Vàng Quinolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
188
268
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
Coloring
188
269
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
Coloring
189
270
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
Coloring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
Coloring
191
272
143
Xanh lục bền (FCF)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coloring
191
273
142
Xanh S
Green S
Coloring
192
274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
Anticaking agent, bulking agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickener
193
FLAVOURINGS ALLOWED TO BE USED IN FOOD
PART III. Section 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
Page
Vietnamese
English
Natural flavourings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
Các chiết xuất từ cây vani
Vanilla extracts
197
276
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
277
Dầu hạnh nhân đắng
Bitter almond oil
197
278
Dầu ớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
279
Hương bạc hà
Mint flavour (mint oil)
198
280
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
281
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên
Natural flavour, nature flavouring substances and nature identical flavouring substances
198
282
Saffron (cây nghệ)
Saffron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283
Tinh dầu họ quả cam quít
Natural citrus fruit essences
199
284
Tinh dầu quả tự nhiên
Natural fruit essences
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285
Hương quế
Cinnamon flavour
200
286
Dầu nguyệt quế anh đào
Cherry laurel oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Synthetic flavourings
287
Alyl heptanoat
Allyl heptanoate
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alyl hexanoat
Allyl hexanoate
200
289
Alyl isovalerat
Allyl isovalerate
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amyl axetat
Amyl acetate
200
291
Anethole, trans-
Anethol, trans-
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anethol, beta-
Anethole, beta-
201
293
Benzadehyt
Benzaldehyde
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzoin gum
Benzoin gum
201
295
Benzyl axetat
Benzyl acetat
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol
201
297
Benzyl benzoat
Benzyl benzoate
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carvon, d-
Carvone, d-
201
299
Carvon, l-
Carvone, l-
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Citral
Citral
202
301
Etyl axetat
Ethyl acetate
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl butyrat
Ethyl butyrate
202
303
Etyl format
Ethyl formate
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl heptanoat
Ethyl heptanoate
202
305
Etyl isovalerat
Ethyl isovalerate
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl lactat
Ethyl lactate
202
307
Etyl laurat
Ethyl laurate
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl maltol
Ethyl maltol
637
203
309
Etyl metylphenylglycidat
Ethyl methylphenylglycidate
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl nonanoat
Ethyl nonanoate
203
311
Etyl phenylglycidat
Ethyl phenylglycidate
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl vanilin
Ethyl vanillin
UNSPECIFIED
203
313
Eugenol
Eugenol
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eugenyl metyl ete
Eugenyl methyl eter
204
315
Hương khói
Smoke flavourings
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ionon, alpha
Ionone, alpha
204
317
Ionon, beta
Ionone, beta
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoamyl butyrat
Isoamyl butyrate
204
319
Licorice
Licorice
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limonen, d-
Limonen, d-
205
321
Linalool
Linalool
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Linalyl axetat
Linalyl acetate
205
323
Maltol
Maltol
636
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Menthol
Menthol
205
325
Metyl anthranilat
Methyl anthranilate
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl benzyl, alpha-alcohol
Methyl benzyl, alpha-alcohol
205
327
Metyl N-metylanthranilat
Methyl N-methylanthranilate
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl naphtyl, beta-keton
Methyl naphtyl, beta-ketone
206
329
Metyl phenylaxetat
Methyl phenylacetate
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl salixylat
Methyl salicylate
206
331
Nonalacton, gamma-
Nonalactone, gamma-
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nonanal
Nonanal
206
333
Octanal
Octanal
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piperonal
Piperonal
206
335
Quinin hydroclorua
Quinine hydrochloride
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Undecalacton, gamma-
Undecalactone, gamma-
207
337
Vanillin
Vanillin
207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MAXIMUM LIMITS OF FLAVOURINGS USED IN FOOD
Natural flavourings
Additive serial number:
275
Vietnamese name
:
Các chiết xuất từ cây vani
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Vanilla extracts
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
ML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Canned baby food
GMP
2.
Processed cereal-based foods for infants and young children
GMP
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
4.
Ice cream
GMP
Additive serial number:
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Các dầu gia vị và các chiết xuất từ gia vị
English name
:
Spice oils and spice extracts
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned sardines and sardine-type products
GMP
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
Additive serial number:
277
Vietnamese name
:
Dầu hạnh nhân đắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Bitter almond oil
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
ML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Canned tropical fruit salad
40
4.
Canned fruit cocktail
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
Vietnamese name
:
Dầu ớt
English name
:
Paprika oleoresins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNSPECIFIED
No.
ML
Notes
1.
Pickled cucumbers
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cheese, in cheese production
GMP
Additive serial number:
279
Vietnamese name
:
Hương bạc hà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Mint flavour (mint oil)
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes
1.
Canned pineapple
GMP
2.
Canned green beans
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
Additive serial number:
280
Vietnamese name
:
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Smoke flavour (natural smoke solutions and their extracts)
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes
1.
Canned sardines and sardine-type products
GMP
2.
Canned mackerel
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ham
GMP
4.
Pork products
GMP
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên
English name
:
Natural flavours, nature flavouring substances and nature identical flavouring substance
ADI :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product group
ML
Notes
1.
Flavoured yoghurt and the products heat-treated after fermentation
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oils, fats
GMP
3.
Margarine
GMP
4.
Bouillon cubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Canned plums, grapes, apples, pears, apricots
GMP
6.
Pickled cucumbers
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macgarine
GMP
8.
Frozen peas
GMP
9.
Canned fruit cocktail
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Canned tropical fruit salad
GMP
11.
Canned cooked peas
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chocolate, chocolate products
Used in small amounts to enhance the flavour
13.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
GMP
14.
Cacao-based products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
Ham
GMP
16.
Salt pork
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broth (bone, meat)
GMP
18.
Rapeseed oil
GMP
19.
Coconut oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
Palm oil
GMP
21.
Palm kernel oil
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grapeseed oil
GMP
23.
Soybean oil
GMP
24.
Cottonseed oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.
Sunflower oil
GMP
26.
Rapeseed oil
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Corn oil
GMP
28.
Sesame seed oil
GMP
29.
Mustard oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
282
Vietnamese name
:
Saffron (cây nghệ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Saffron
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
283
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Natural citrus fruit essences
ADI :
UNSPECIFIED
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
Notes
1.
Fruit jam of all kinds
GMP
Additive serial number:
284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Tinh dầu quả tự nhiên
English name
:
Natural fruit essences
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned peaches
GMP
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
3.
Canned fruit cocktail
GMP
4.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Canned apricots
GMP
Additive serial number:
285
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Cinnamon flavour
ADI :
UNSPECIFIED
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
Notes
1.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
Additive serial number:
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Dầu nguyệt quế anh đào
English name
:
Cherry laurel oil
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned tropical fruit salad
10
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Synthetic flavourings
Additive serial number:
287
Vietnamese name
:
Alyl heptanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Allyl heptanoate
ADI
0 - 0,15
Additive serial number:
288
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Alyl hexanoat
English name
:
Allyl hexanoate
ADI
0 - 0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
289
Vietnamese name
:
Alyl isovalerat
English name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI
0 - 0,12
Additive serial number:
290
Vietnamese name
:
Amyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Amyl acetate
ADI
0 - 3,7
Additive serial number:
291
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anethol, trans-
English name
:
Anethole, trans-
ADI
0- 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
Vietnamese name
:
Asaron, beta-
English name
:
Asarone, beta-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNSPECIFIED
Additive serial number:
293
Vietnamese name
:
Benzaldehyt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Benzaldehyde
ADI
0 - 5
294
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
906
English name
:
Benzoin gum
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Benzyl axetat
English name
:
Benzyl acetate
ADI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
296
Vietnamese name
:
Benzyl alcohol
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzyl alcohol
ADI
0 - 5
Additive serial number:
297
Vietnamese name
:
Benzyl benzoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Benzyl benzoate
ADI
0 - 5
Additive serial number:
298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Carvon, d-
English name
:
Carvone, d-
ADI
0 - 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
299
Vietnamese name
:
Carvon, l-
English name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
300
Vietnamese name
:
Citral
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Citral
ADI
0 - 0,5
Additive serial number:
301
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl axetat
English name
:
Ethyl acetate
ADI
0 - 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
302
Vietnamese name
:
Etyl butyrat
English name
:
Ethyl butyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 15
Additive serial number:
303
Vietnamese name
:
Etyl format
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Ethyl formate
ADI
0 - 3
Additive serial number:
304
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Ethyl heptanoate
ADI
0 - 2,5
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Etyl isovalerat
English name
:
Ethyl isovalerate
ADI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
306
Vietnamese name
:
Etyl lactat
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethyl lactate
ADI
UNIDENTIFIED
Additive serial number:
307
Vietnamese name
:
Etyl laurat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Ethyl laurate
ADI
0- 1
Additive serial number:
308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Etyl maltol
INS
637
English name
:
Ethyl maltol
ADI
0- 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
309
Vietnamese name
:
Etyl metylphenylglycidat
English name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI
0- 0,5
Additive serial number:
310
Vietnamese name
:
Etyl nonanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Ethyl nonanoate
ADI
2,5
Additive serial number:
311
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl phenylglycidat
English name
:
Ethyl phenylglycidate
ADI
UNSPECIFIED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
Vietnamese name
:
Etyl vanilin
INS :
UNSPECIFIED
English name
:
Ethyl Vanillin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0-5
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned baby food
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Processed cereal-based foods for infants and young children
70
3.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
Used in small amounts to enhance the flavour
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Used in small amounts to enhance the flavour
5.
Cocoa waffles
Used in small amounts to enhance the flavour
6.
Ice cream
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Canned chestnuts
GMP
Additive serial number:
313
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Eugenol
ADI
0- 2,5
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Eugenyl metyl ete
English name
:
Eugenyl methyl eter
ADI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
315
Vietnamese name
:
Hương khói
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Smoke flavourings
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
316
Vietnamese name
:
Ionon, alpha-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Ionone, alpha-
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Ionon, beta-
English name
:
Ionone, beta-
ADI
0 - 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
318
Vietnamese name
:
Isoamyl butyrat
English name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI
0 -3
Additive serial number:
319
Vietnamese name
:
Licorice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Licorice
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
320
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limonen, d-
English name
:
Limonen, d-
ADI
UNIDENTIFIED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321
Vietnamese name
:
Linalool
English name
:
Linalool
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 0,5
Additive serial number:
322
Vietnamese name
:
Linalyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Linalyl acetate
ADI
0 - 0,5
Additive serial number:
323
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
636
English name
:
Maltol
ADI
0 - 1
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Menthol
English name
:
Menthol
ADI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
325
Vietnamese name
:
Metyl anthranilat
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl anthranilate
ADI
0 - 1,5
Additive serial number:
326
Vietnamese name
:
Metyl benzyl, alpha- alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Methyl benzyl, alpha- alcohol
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Metyl N-metylanthranilat
English name
:
Methyl N-methylanthranilate
ADI
0 - 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
328
Vietnamese name
:
Metyl naphtyl, beta-keton
English name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
329
Vietnamese name
:
Metyl phenylaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Methyl phenylacetate
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
330
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl salixylat
English name
:
Methyl salicylate
ADI
0 - 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
Vietnamese name
:
Nonalacton, gamma-
English name
:
Nonalactone, gamma-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 1,25
Additive serial number:
332
Vietnamese name
:
Nonanal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Nonanal
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
333
Vietnamese name
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Octanal
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
:
Piperonal
English name
:
Piperonal
ADI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additive serial number:
335
Vietnamese name
:
Quinin hydroclorua
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quinine hydrochloride
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
336
Vietnamese name
:
Undecalacton, gamma-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
:
Undecalactone, gamma-
ADI
0 - 1,25
Additive serial number:
337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Vanilin
English name
:
Vanillin
ADI :
0-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned baby food
70
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
3.
Chocolate, chocolate products
Used in small amounts to enhance the flavour
4.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
Used in small amounts to enhance the flavour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Cocoa cakes
Used in small amounts to enhance the flavour
6.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
;
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 3742/2001/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Văn Truyền |
Ngày ban hành: | 31/08/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video