BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2008/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm
2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có
số đăng ký tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37 /2008/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ:
Căn cứ tình hình thực tiễn tại các cơ sở khám chữa bệnh trong phạm vi cả nước, hiện nay các đơn vị có nhu cầu sử dụng một số thuốc không sẵn có ở Việt Nam cho một số lượng bệnh nhân hạn chế hoặc trong một số kỹ thuật y tế chưa áp dụng rộng rãi tại Việt Nam. Để người bệnh có điều kiện tiếp cận với thuốc, Bộ Y tế ban hành "Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị".
II. NGUYÊN TẮC VÀ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ:
1. Nguyên tắc:
- Việc sử dụng Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị được hướng dẫn cụ thể trong các văn bản liên quan.
- Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị sẽ được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với từng giai đoạn.
2. Tiêu chí lựa chọn:
Thuốc thuộc Danh mục Thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị là thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
- Thuốc không sẵn có ở Việt Nam (thuốc xét theo thành phần công thức, nồng độ, hàm lượng, dạng dùng tương ứng). Thuốc chưa có thuốc tương tự đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc đã có số đăng ký thuốc tương tự nhưng các doanh nghiệp không cung ứng hoặc cung ứng không đủ theo yêu cầu điều trị.
- Thuốc được chỉ định cho một số lượng hạn chế bệnh nhân (bệnh nhân nội trú hoặc theo đơn cho bệnh nhân ngoại trú).
- Thuốc được các cơ sở khám chữa bệnh đề nghị sử dụng;
- Thuốc không nằm trong danh mục các thuốc đã được Tổ chức y tế thế giới khuyến cáo không nên sử dụng.
- Thuốc đã được sản xuất, sử dụng ở một trong các nước thành viên International Conference Harmonization (ICH, gồm: Mỹ, Châu Âu, Nhật) hoặc một trong các nước thành viên hệ thống công nhận lẫn nhau về thanh tra dược (PICs).
III. DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ:
TT |
Hoạt chất |
Đường dùng và/hoặc dạng dùng và/hoặc hàm lượng, nồng độ |
1 |
Acenocoumarol |
Uống: Các dạng |
2 |
Acetazolamid |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
3 |
Acetylcystein |
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền |
4 |
Aciclovir |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền |
5 |
Acitretin |
Uống: Các dạng |
6 |
Altretamin |
Uống: Các dạng |
7 |
Amitriptylin clorhydrat |
Uống: Các dạng Uống: Dung dịch uống |
8 |
Amphotericin B |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
9 |
Anetholtrihion |
Uống: Các dạng |
10 |
Anti-D immunoglobuline human |
Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm |
11 |
Apomorphin |
Uống: Các dạng |
12 |
Aprotinin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
13 |
Atenolol |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
14 |
Atropin |
Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% |
15 |
Azathioprin |
Uống: Các dạng |
16 |
Bacteries BCG |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
17 |
Betamethason |
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt Tiêm: Dung dịch tiêm ; Hỗn dịch tiêm |
18 |
Betaxolol |
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
19 |
Bromocriptin |
Uống: Các dạng |
20 |
Buspiron clorhydrat |
Uống: Các dạng |
21 |
Busulfan |
Uống: Các dạng |
22 |
Các yếu tố đông máu II, VII, VIII, IX, X |
Tiêm: Các dạng (đơn chất hoặc phối hợp các yếu tố) |
23 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài: Thuốc mỡ dùng ngoài |
24 |
Calci clorid |
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền 10% |
25 |
Carbidopa |
Uống: Viên nén dễ bẻ |
26 |
Cefoxitin |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch |
27 |
Celiprolol |
Uống: các dạng |
28 |
Cethexonium bromid |
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
29 |
Clorpromazin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt |
30 |
Cibenzolin |
Uống: Các dạng |
31 |
Clofazimin |
Uống: Các dạng |
32 |
Clomipramin |
Uống: Các dạng |
33 |
Clonazepam |
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm ống |
34 |
Clonidin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
35 |
Codein |
Uống: dung dịch uống (Xiro) |
36 |
Colestyramin |
Uống: Bột uống gói |
37 |
Colistin (Colimycin) |
Tiêm: dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
38 |
Corticorelin |
Chẩn đoán Hormon dưới đồi |
39 |
Cortivazol |
Tiêm: Hỗn dịch tiêm |
40 |
Cromolyn natri (Cromoglicate de Na) |
Các dạng: tiêm, uống, phun sương, tra mắt |
41 |
Cyclopentolat |
Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán |
42 |
Dacarbazin |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền |
43 |
Dantrolen |
Uống: Các dạng viên Tiêm: Bột đông khô pha tiêm |
44 |
Dapson |
Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp) |
45 |
Desmopressin |
Dung dịch phun mù |
46 |
Dexamethason + Oxytetracyclin + Polymyxin + Nystatin |
Dùng ngoài: Bột xịt tai |
47 |
Dexclorpheniramin maleat |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
48 |
Diethylcarbamazin |
Uống: Các dạng |
49 |
Digitoxin |
Uống: Các dạng |
50 |
Digoxin |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch Uống: Dung dịch uống |
51 |
Dihydroergotamin |
Uống: Các dạng viên |
52 |
Diltiazem |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
53 |
Dimercaprol |
Tiêm: Dung dịch tiêm bắp (đơn chất hoặc phối hợp) |
54 |
Dinoproston |
Thuốc đặt: Gel âm đạo vô trùng, ống tiêm có thuốc |
55 |
Dipyridamol |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
56 |
Dorzolamid |
Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt |
57 |
Droperidol |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
58 |
Ephedrin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
59 |
Eptifibatid |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
60 |
Ergotamin |
Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp) |
61 |
Erythromycin lactobionat |
Tiêm: Bột pha tiêm truyền |
62 |
Esmolol clorhydrat |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
63 |
Estradiol |
Hệ điều trị qua da: miếng dán chứa thuốc |
64 |
Etoposid |
Uống: Các dạng |
65 |
Exemestan |
Uống: Các dạng |
66 |
Fibrinogen |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm (đơn chất hoặc phối hợp) |
67 |
Filgrastim |
Tiêm: dung dịch tiêm |
68 |
Flecainid acetat |
Tiêm: Dung dịch tiêm ; Uống: Các dạng |
69 |
Fludrocortison acetat + lidocain clorhydrat + polymyxin |
Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai |
70 |
Fluindioin |
Uống: Các dạng |
71 |
Flunitrazepam |
Uống: Các dạng |
72 |
Fluorescein |
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
73 |
Follitropin alfa/ Follitropin beta tái tổ hợp |
Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch |
74 |
Fosfomycin trometamol |
Uống: Cốm pha dung dịch uống |
75 |
Fosphenyltoin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
76 |
Fuller 's Earth (Đất sét) |
Uống: Các dạng |
77 |
Acid Fusidic |
Uống: Các dạng |
78 |
Glatiramer |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm |
79 |
Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat |
Tiêm: Dung dịch để pha tiêm truyền |
80 |
Halofantrin hydroclorid |
Uống: Các dạng viên |
81 |
Haloperidol |
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt |
82 |
Calci heparinat |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
83 |
Human Chorionic Gonadotropin (HCG) |
Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô |
84 |
Human Menotropin Gonadotropin (HMG) |
Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô |
85 |
Huyết thanh kháng nọc rắn (các loại) |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
86 |
Hydralazin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
87 |
Hydroxycarbamid |
Uống: Các dạng |
88 |
Hydroxycloroquin |
Uống: Các dạng |
89 |
Hydroxyzin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
90 |
Indometacin |
Thuốc đặt: Viên đặt |
91 |
Interferon bêta-1a |
Tiêm: Các dạng |
92 |
Interferon bêta-1b |
Tiêm: Các dạng |
93 |
Iohexol |
Tiêm: Dung dịch tiêm (dùng trong chẩn đoán) |
94 |
Iopamidol |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
95 |
Ipratropi bromid |
Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi |
96 |
Isoprenalin |
Tiêm: Dung dich tiêm Uống: Các dạng |
97 |
Isosorbid |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
98 |
Ivermectin |
Uống: Các dạng |
99 |
Josamycin |
Uống: Các dạng |
100 |
Kali clorid (Potasium chloride) |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Dung dịch uống |
101 |
Kali iodid (Potasium iodide) |
Uống: Dung dịch uống |
102 |
Labetalol |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
103 |
Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol) |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
104 |
L-Cystin; Soufre precipit … |
Uống: Viên để pha hỗn dịch |
105 |
Leucovorin |
Tiêm: tiêm tĩnh mạch Uống: Các dạng |
106 |
Levonorgestrel |
Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung |
107 |
Linsidomin |
Tiêm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm |
108 |
Lorazepam |
Uống: Các dạng |
109 |
Loxapin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
110 |
Levothyroxin |
Uống: Các dạng viên |
111 |
Magnesi sulfat |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
112 |
Magnesi clorid |
Tiêm: Dung dich tiêm 10% |
113 |
Mangan glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat |
Uống: Viên sủi |
114 |
Mechloethamin |
Tiêm: Các dạng |
115 |
Mecophenolat mofetil |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
116 |
Medroxyprogesteron |
Uống: Các dạng |
117 |
Mefloquin |
Uống: Các dạng |
118 |
Meladinin (Methoxsalen) |
Dùng ngoài |
119 |
Melphalan |
Uống: Các dạng |
120 |
Mercaptopurin |
Uống: Các dạng |
121 |
Mesalazin |
Uống: Các dạng Thuốc đặt, bơm trực tràng: viên đặt; nhũ tương |
122 |
Methylergometrin |
Uống: Dung dịch uống Tiêm: Dung dịch tiêm |
123 |
Metoclopramid |
Uống: Dung dịch nhỏ giọt 0,1mg/giọt |
124 |
Mexiletin |
Uống: Các dạng Tiêm: Các dạng |
125 |
Milrinon |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
126 |
Mitoxantron |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
127 |
Molsidomin |
Uống: Các dạng viên |
128 |
Montelukast |
Uống: Các dạng viên 5mg |
129 |
Morniflumat |
Thuốc đặt: đặt trực tràng |
130 |
Morphin sulfat |
Uống: Viên nang vi hạt phóng thích chậm |
131 |
Nalbuphin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
132 |
Naloxon |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
133 |
Natri bicarbonat |
Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%, 8,4 % |
134 |
Natri calci edetat (E.D.T.A) |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
135 |
Natri clorid (NaCl) |
Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9% trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10% |
136 |
Natri thiosulfat |
Tiêm: Dung dịch tiêm 25% |
137 |
Nelfinavir |
Uống: Các dạng |
138 |
Nicardipin |
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
139 |
Nilutamid |
Uống: Các dạng |
140 |
Nitroglycerin |
Hệ điều trị qua da: Miếng dán Tiêm: Dung dịch tiêm Phun mù: Dung dịch phun Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới lưỡi |
141 |
Nitroprussiat |
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm |
142 |
Octreotid |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
143 |
Oxybuprocain |
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
144 |
Papaverin |
Tiêm: dung dịch tiêm |
145 |
Acid Para-aminobenzoic |
Uống: Các dạng |
146 |
Paroxetin |
Uống: Các dạng |
147 |
Pemirolast |
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
148 |
Penicillamin |
Uống: Các dạng |
149 |
Permethrin |
Dùng ngoài: Các dạng |
150 |
Phenylephrin |
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
151 |
Phenytoin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
152 |
Phloroglucinol |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
153 |
Phytomenadion |
Uống: Nhũ dịch uống, Các dạng viên |
154 |
Pilocarpin |
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% ; 2% |
155 |
Podophyllotoxin |
Dùng ngoài: Dung dịch dùng ngoài |
156 |
Polystyren sulfonat |
Uống: Bột pha hỗn dịch uống Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm trực tràng |
157 |
Praziquantel |
Uống: Các dạng |
158 |
Prednisolon + Naphazolin |
Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi |
159 |
Pristinamycin |
Uống: Các dạng |
160 |
Procain clohydrat |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
161 |
Procarbazin |
Uống: Các dạng |
162 |
Promegeston |
Uống: Các dạng |
163 |
Propafenon |
Uống: Các dạng |
164 |
Propranolol |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
165 |
Protamin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
166 |
Quinidin |
Uống: Các dạng |
167 |
Quinin |
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: đơn chất hoặc phối hợp với Thiamin |
168 |
Raubasin dihydroergocristin |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
169 |
Retinol |
Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt |
170 |
Salbutamol |
Tiêm: Dung dịch tiêm Thuốc đặt: Viên đặt |
171 |
Selegilin |
Uống: Các dạng |
172 |
Somatropin |
Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch tiêm |
173 |
Sotalol |
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch Uống: Các dạng |
174 |
Sufentanil |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
175 |
Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg |
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền |
176 |
Sulfasalazin |
Uống: Các dạng |
177 |
Sulproston |
Tiêm: Bột đông khô pha tiêm |
178 |
Sumatriptan |
Tiêm: dung dịch tiêm |
179 |
Sunitinib |
Uống: Các dạng |
180 |
Terbutalin |
Tiêm: dung dịch tiêm |
181 |
Tetracain |
Thuốc nhỏ mắt: dung dịch |
182 |
Tetracosactid |
Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp |
183 |
Tetrazepam |
Uống: Các dạng |
184 |
Tiaprid |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
185 |
Tioguanin (6-Thioguanin) |
Uống: Các dạng |
186 |
Topiramat |
Uống: Các dạng |
187 |
Topotecan |
Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm truyền |
188 |
Triclabendazol |
Uống: Các dạng |
189 |
Trientin |
Tiêm: Các dạng Uống: Các dạng |
190 |
Trihexyphenidyl |
Uống: Các dạng viên, dung dịch uống |
191 |
Tropatepin |
Uống: Các dạng |
192 |
Trospium |
Uống: Các dạng |
193 |
Urapidil |
Tiêm: Dung dịch tiêm |
194 |
Valaciclovir |
Uống: Các dạng |
195 |
Acid Valproic |
Tiêm: Bột pha tiêm |
196 |
Vaselin vô trùng |
Vaselin vô trùng (dùng trong phẫu thuật, đặt nội khí quản) |
197 |
Verapamil |
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm |
198 |
Vigabatrin |
Uống: Các dạng |
199 |
Warfarin |
Uống: Các dạng |
200 |
Xanh methylen |
Tiêm: Dung dịch tiêm ống |
201 |
Zidovudin |
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm |
202 |
Zopiclon |
Uống: Các dạng |
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 37/2008/QD-BYT |
Hanoi, November 20, 2008 |
PROMULGATION OF LIST OF RARE MEDICINES ONLY AVAILABLE ON REQUEST
THE MINISTRY OF FINANCE
Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Law on Pharmacy No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 151/2007/QD-TTg dated September 12, 2007 of the Prime Minister on import of medicines that have not had registration numbers in Vietnam;
At the request of Director of Drug Administration of Vietnam,
DECIDES THAT:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP THE Minister
DEPUTY MINISTER
Cao Minh Quang
RARE MEDICINES ONLY AVAILABLE ON
REQUEST
(Promulgated together with the Decision No.
37/2008/QD-BYT dated November 20, 2008 of the Minister of Health)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. RULES AND CRITERIA FOR COMPILING THE LIST OF RARE MEDICINES:
1. Rules:
- The use of the List of rare medicines shall be instructed in relevant documents.
- The list of rare medicines shall be adjusted periodically.
2. Criteria for selection:
A medicine in the List of rare medicine has to satisfy all of the criteria below:
- The medicine is not available in Vietnam (with regard to formula, concentration, and route of administration). There is not any similar medicine registered in Vietnam or there is a similar medicine that has a registration number but it is not sold or its supply is not sufficient.
- The medicine is used for a number of limited patients (inpatients or outpatients).
- The medicine is requested by medical facilities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The medicine has be manufactured and used in one of member States of International Conference Harmonization (including: USA, Europe, Japan) or in one of the member State of Pharmaceutical Inspection Cooperation Scheme (PICs).
No.
Active ingredient
Route of administration and/or dosage form and/or concentration
1
Acenocoumarol
Oral administration: Various forms
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Powder for solution for injection
Oral administration: Various forms
3
Acetylcysteine
Injection: Solution for infusion
4
Aciclovir
Injection: Powder for solution for infusion
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
6
Altretamin
Oral administration: Various forms
7
Amitriptyline chlorhydrate
Oral administration: Various forms: Orally administered solution
8
Amphotericin B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Anetholtrihion
Oral administration: Various forms
10
Anti-D immunoglobuline human
Injection: Powder for solution for injection
11
Apomorphine
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aprotinin
Injection: Solution for infusion
13
Atenolol
Injection: Solution for infusion
14
Atropin
Injection: Solution for injection 1mg/ml
Eye drops: 1% solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Azathioprin
Oral administration: Various forms
16
Bacteries BCG
Injection: Solution for injection
17
Betamethasone
Oral administration: oral drops
Injection: Solution for injection; mixture for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Betaxolol
Eye drops
19
Bromocriptin
Oral administration: Various forms
20
Buspirone chlorhydrate
Oral administration: Various forms
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
22
Coagulation factor II, VII, VIII, IX, X
Injection: various forms (as a single substance or combined with other elements)
23
Calcipotriol
Topical administration: Topical cream
24
Calcium chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Carbidopa
Oral administration: breakable tablets
26
Cefoxitin
Injection: Powder for solution for intravenous injection
27
Celiprolol
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cethexonium bromide
Eye drops
29
Chlorpromazine
Injection: Solution for injection
Oral administration: oral drops
30
Cibenzoline
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clofazimine
Oral administration: Various forms
32
Clomipramine
Oral administration: Various forms
33
Clonazepam
Oral administration: Various forms
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clonidine
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
35
Codeine
Oral administration: Syrup
36
Cholestyramine
Oral administration: Powder pack
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Colistin (Colimycin)
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
38
Corticorelin
Hypothalamus hormone diagnosis
39
Cortivazol
Injection: mixture for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cromolyn sodium (Cromoglicate de Na)
Injection, oral administration, spray, intravitreal administration
41
Cyclopentolate
Eye drops: diagnostic solution
42
Dacarbazine
Injection: Powder for solution for infusion
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: tablets
Injection: Lyophilized powder for solution for injection
44
Dapson
Oral administration: tablets (as a single substance or combined with other elements)
45
Desmopressin
Spray
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topical administration: Ear spray
47
Dexchlorpheniramine maleate
Injection: Solution for injection
48
Diethylcarbamazin
Oral administration: Various forms
49
Digitoxin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Digoxin
Injection: Solution for intravenous injection
Oral administration: Orally administered solution
51
Dihydroergotamin
Oral administration: tablets
52
Diltiazem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Dimercaprol
Injection: Solution for intramuscular injection (as a single substance or combined with other elements)
54
Dinoproston
Suppository: sterile vaginal gel, pre-filled syringe
55
Dipyridamol
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Dorzolamide
Eye drops: eye ointment, intravitreal solution
57
Droperidol
Injection: Solution for injection
58
Ephedrine
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eptifibatide
Injection: Solution for injection
60
Ergotamin
Oral administration: tablets (as a single substance or combined with other elements)
61
Erythromycin lactobionate
Injection: Powder for solution for infusion
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
63
Estradiol
Transdermal patch
64
Etoposide
Oral administration: Various forms
65
Exemestan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Fibrinogen
Injection: Powder for solution for injection (as a single substance or combined with other elements)
67
Filgrastim
Injection: Solution for injection
68
Flecainide acetate
Solution for injection; Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fludrocortison acetate + lidocain clorhydrat + polymyxin
Ear drops
70
Fluindioin
Oral administration: Various forms
71
Flunitrazepam
Oral administration: Various forms
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Injection: Solution for intravenous injection
73
Recombinant follitropin alpha/ Follitropin beta
Injection: subcutaneous injection, intravenous injection
74
Fosfomycin trometamol
Oral administration: granules for oral solution
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
76
Fuller 's Earth (Clay)
Oral administration: Various forms
77
Fusidic Acid
Oral administration: Various forms
78
Glatiramer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat
Injection: Solution for infusion
80
Halofantrin hydrochloride
Oral administration: tablets
81
Haloperidol
Oral administration: oral drops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium heparinate
Injection: Solution for injection
83
Human Chorionic Gonadotropin (HCG)
Injection: intramuscular injection, lyophilized powder tube
84
Human Menotropin Gonadotropin (HMG)
Injection: intramuscular injection, lyophilized powder tube
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
86
Hydralazine
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
87
Hydroxycarbamide
Oral administration: Various forms
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
89
Hydroxyzine
Injection: Solution
for injection;
Oral administration: Various forms
90
Indometacin
Suppository
91
Interferon bêta-1a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
Interferon bêta-1b
Injection: Various forms
93
Iohexol
Injection: Solution for injection (for diagnosis)
94
Iopamidol
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ipratropi bromide
Nose spray
96
Isoprenaline
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
97
Isosorbid
Injection: Solution for intravenous injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ivermectin
Oral administration: Various forms
99
Josamycin
Oral administration: Various forms
100
Potasium chloride
Injection: Solution for injection
Oral administration: Orally administered solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potasium iodide
Oral administration: Orally administered solution
102
Labetalol
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
103
Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol)
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L-Cystin; Soufre precipit …
Oral administration: tablets for solution
105
Leucovorin
Injection:
intravenous injection;
Oral administration: Various forms
106
Levonorgestrel
Intrauterine suppository
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Lyophilized powder for solution for injection
108
Lorazepam
Oral administration: Various forms
109
Loxapin
Injection: Solution for injection
Oral administration: Various forms
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: tablets
111
Magnesi sulfate
Injection: Solution for intravenous injection
112
Magnesium chloride
Injection: 10% solution for injection
113
Mangan glycerophosphate + Ammoni dihydrogenophosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Mechlorethamine
Injection: Various forms
115
Mecophenolate mofetil
Injection: Solution for intravenous injection
116
Medroxyprogesteron
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mefloquine
Oral administration: Various forms
118
Meladinine (Methoxsalen)
Topical administration
119
Melphalane
Oral administration: Various forms
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
121
Mesalazine
Oral administration: Various forms
Rectal enema, rectal suppository; emulsion
122
Methylergometrine
Oral administration: Orally administered solution
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metoclopramide
Oral drops: 0.1 mg per drop
124
Mexiletine
Injection: Various
form;
Oral administration: Various forms
125
Milrinon
Injection: Solution for intravenous injection
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
127
Molsidomin
Oral administration: tablets
128
Montelukast
Oral administration: 5mg tablets
129
Morniflumate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Morphine sulfate
Oral administration: Extended-release capsule
131
Nalbuphin
Injection: Solution for injection
132
Naloxon
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium bicarbonat
Injection: 1.4%, 8.4% solution for injection
134
Sodium calcium edetate (E.D.T.A)
Injection: Solution for injection
135
Sodium chloride (NaCl)
Injection: 0.9% solution for injection in 250ml/500ml/1000ml plastic bag; 20% solution for injection in 10ml tube; 10% solution
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: 25% solution for injection
137
Nelfinavir
Oral administration: Various forms
138
Nicardipin
Oral administration: Various forms
Injection: Solution for intravenous injection
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
140
Nitroglycerin
Transdermal patch
Injection: Solution for injection
Spray solution
Sublingual tablets
141
Nitroprussiat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Octreotid
Injection: Solution for injection
143
Oxybuprocain
Eye drops
144
Papaverin
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid Para-aminobenzoic
Oral administration: Various forms
146
Paroxetin
Oral administration: Various forms
147
Pemirolast
Eye drops
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
149
Permethrin
Topical administration: Various forms
150
Phenylephrin
Eye drops: solution
151
Phenytoin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
Phloroglucinol
Injection: Solution for injection
153
Phytomenadion
Oral administration: oral emulsion, tablets
154
Pilocarpine
1%, 2% eye drop solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Podophyllotoxin
Topical administration: Topical solution
156
Polystyrene sulfonate
Oral administration: powder for oral solution
Rectal enema: mixture
157
Praziquantel
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prednisolon + Naphazolin
Nose spray
159
Pristinamycin
Oral administration: Various forms
160
Procain chlohydrate
Injection: Solution for injection
161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: Various forms
162
Promegeston
Oral administration: Various forms
163
Propafenon
Oral administration: Various forms
164
Propranolol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
Protamine
Injection: Solution for injection
166
Quinidine
Oral administration: Various forms
167
Quinine
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
Raubasine dihydroergocristine
Injection: Solution for injection
169
Retinol
Eye drops: eye ointment
170
Salbutamol
Injection: Solution for injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
Selegiline
Oral administration: Various forms
172
Somatropin
Injection: Lyophilized powder for solution for injection
173
Sotalol
Injection: Solution for intravenous injection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
Sufentanil
Injection: Solution for injection
175
Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg
Injection: Solution for infusion
176
Sulfasalazin
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulproston
Injection: Lyophilized powder for solution for injection
178
Sumatriptan
Injection: Solution for injection
179
Sunitinib
Oral administration: Various forms
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
181
Tetracaine
Eye drops: solution
182
Tetracosactide
Injection: mixture intravenous injection, intramuscular injection
183
Tetrazepam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184
Tiapride
Injection: Solution for injection
185
Tioguanin (6-Thioguanin)
Oral administration: Various forms
186
Topiramate
Oral administration: Various forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Topotecane
Injection: Powder for solution for infusion
188
Triclabendazole
Oral administration: Various forms
189
Trientine
Injection: Various
form;
Oral administration: Various forms
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral administration: solution, tablets
191
Tropatepine
Oral administration: Various forms
192
Trospium
Oral administration: Various forms
193
Urapidil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194
Valaciclovir
Oral administration: Various forms
195
Valproic Acid
Injection: Powder for solution for injection
196
Sterile vaseline
Sterile vaseline (used for surgery and endotracheal intubation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Verapamil
Injection: Solution
for injection;
Oral administration: Various forms
198
Vigabatrin
Oral administration: Various forms
199
Warfarin
Oral administration: Various forms
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection: Solution for injection
201
Zidovudin
Injection: Solution
for injection;
Oral administration: Various forms
202
Zopiclon
Oral administration: Various forms
;
Quyết định 37/2008/QĐ-BYT về Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 37/2008/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Cao Minh Quang |
Ngày ban hành: | 20/11/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/2008/QĐ-BYT về Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video