Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 354/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 484 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 199

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 199 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 08/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199, cụ thể:

1. Danh mục 362 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 104 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 362 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1

Ciprofloxacin- DNA

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893115377024 (VD-21941-14)

1

2

Nafluextra

Caffein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893100377124 (VD-27249-17)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3

Ciprothepharm

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893115377224 (VD-20937-14)

1

4

Themox Tabs

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110377324 (VD-29311-18)

1

5

Thepacol Flutab

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên

VN IV

36

893100377424 (VD-29310-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6

Apibrex 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110377524 (VD-30910-18)

1

7

Apifexo 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2016

36

893100377624 (VD-31025-18)

1

8

Apifexo 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2016

36

893100377724 (VD-31026-18)

1

9

Apifexo 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2016

36

893100377824 (VD-31027-18)

1

10

Apitec 20 - H

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110377924 (VD-30912-18)

1

11

Apitor 10

Rosuvastatin (i dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

24

893110378024 (VD-30217-18)

1

12

Hatadin

Desloratadin 2,5mg/5ml

Siro

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100378124 (VD-31032-18)

1

13

Para-Api Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893100378224 (VD-30223-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)

14

Dopola 2mg

Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100378324 (VD-22097-15)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 v x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100378424 (VD-31511-19)

1

16

Descallerg

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100378524 (VD-31512-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

17

Baburex

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378624 (VD-24594-16)

1

18

Bocalex C 1000

Vitamin C 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110378724 (VD-22366-15)

1

19

Expas 40

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110378824 (VD-27563-17)

1

20

Haginat 250

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110378924 (VD-26007-16)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

21

Cefurobiotic 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110379024 (VD-20978-14)

1

22

Cefurobiotic 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110379124 (VD-20979-14)

1

23

Clorfast 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110379224 (VD-20031-13)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

24

Orabakan 200mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110379324 (VD-23475-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25

Cardogrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110379424 (VD-31056-18)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26

Bromhexin 8mg

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 2 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên

NSX

36

893100379524 (VD-31548-19)

1

27

Diserti 24

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110379624 (VD-24108-16)

1

28

Emerazol

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg

Viên nang cứng (chứa pellet tan trong ruột)

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110379724 (VD-31552-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

29

Acetab 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

NSX

24

893100379824 (VD-22437-15)

1

30

Acetab 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100379924 (VD-26090-17)

1

31

Agi-Calci

Calci carbonat 1.250mg; Cholecalciferol 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100380024 (VD-23484-15)

1

32

Agicipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115380124 (VD-25602-16)

1

33

Agidexclo

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100380224 (VD-26092-17)

1

34

Agimfast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100380324 (VD-25605-16)

1

35

Aginaril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380424 (VD-31563-19)

1

36

Agi-Vitac

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110380524 (VD-24705-16)

1

37

Arbosnew 100

Acarbose 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110380624 (VD-25610-16)

1

38

Arbosnew 50

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380724 (VD-31568-19)

1

39

Baburol

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380824 (VD-24113-16)

1

40

Esoragim 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4, 10 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110380924 (VD-27755-17)

1

41

Esoragim 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110381024 (VD-28827-18)

1

42

Levagim

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115381124 (VD-25612-16)

1

43

Lipagim 200

Fenofibrat (i dạng Fenofibrat micronized) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110381224 (VD-31571-19)

1

44

Statinagi 10

Atorvastatin (i dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110381324 (VD-25128-16)

1

45

Statinagi 20

Atorvastatin (i dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381424 (VD-23490-15)

1

46

Urdoc

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén

Hộp 3 v, 4 v, 5 v, 8 v, 10 v x 10 viên

NSX

36

893110381524 (VD-24118-16)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47

Amvifeta

Mỗi 100ml dung dch chứa: Paracetamol 1g

Dung dch tiêm truyền

Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml

NSX

24

893110381624 (VD-31574-19)

1

48

Asasea 250

Mỗi 50ml dung dch chứa: Levofloxacin (i dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Dung dch tiêm truyền

Hộp 1 túi, 10 túi x 50ml

NSX

24

893115381724 (VD-31579-19)

1

49

Avicemor 750mg/150ml

Levofloxacin (i dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml

Dung dch tiêm truyền nh mạch

Hộp 1 túi 150ml

NSX

24

893115381824 (VD-26728-17)

1

50

Eufaclor 250

Cefaclor (i dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 12 viên

USP 38

36

893110381924 (VD-20176-13)

1

51

Spreacef 2g

Mỗi lọ chứa Ceftriaxon (i dạng Ceftriaxon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 20 l

USP 38

24

893110382024 (VD-31584-19)

1

52

Soruxim 250

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

USP 40

36

893110382124 (VD-20658-14)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

53

Cadisapc 40/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382224 (VD-31585-19)

1

54

Cadisapc 80/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

USP 39

36

893110382324 (VD-31586-19)

1

55

Cadisapc 80/25

Hydroclorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110382424 (VD-31587-19)

1

56

Maxxcardio-P 150

Propafenon hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110382524 (VD-27765-17)

1

57

Maxxcardio-P 300

Propafenon hydroclorid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110382624 (VD-27766-17)

1

58

Maxxhepa Urso 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 v x 10 viên

NSX

36

893110382724 (VD-27770-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Paracetamol A.T

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v, 3 v, 5 v, 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100382824 (VD-24745-16)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60

Aronatboston

Alendronic Acid (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110382924 (VD-19851-13)

1

61

Bosfen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 40 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 80 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, Hộp 1 chai x 140 viên

NSX

36

893100383024 (VD-31603-19)

1

62

Bostanex

Desloratadin 0,5mg/1ml

Si rô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh hoặc chai PET

NSX

36

893100383124 (VD-31606-19)

1

63

Clorpheboston

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên; Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100383224 (VD-27808-17)

1

64

Enaboston 20 Plus

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110383324 (VD-31608-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)

65

Bfs-Ciprofloxacin

Ciprofloxacin 200mg/10ml

Dung dịch đậm đặc dùng truyền tĩnh mạch

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 5 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893115383424 (VD-31613-19)

1

66

Desone

Mỗi 1ml chứa: Desloratadin 0,5mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893100383524 (VD-31617-19)

1

67

Ketorolac-BFS

Ketorolac trometamol 30mg/ml

Dung dch tiêm

Hộp 10 lọ x 1ml, Hộp 20 lọ x 1ml, Hộp 50 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

36

893110383624 (VD-31621-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

68

Cefaclor 250 mg

Cefaclor (i dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 v x 12 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110383724 (VD-24144-16)

1

69

Cefixim 200

Cefixim (i dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên

NSX

24

893110383824 (VD-28887-18)

1

70

Ceplorvpc 500

Cefaclor (i dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110383924 (VD-29712-18)

1

71

Cetirizin 10

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100384024 (VD-24753-16)

1

72

Panalgan 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100384124 (VD-30334-18)

1

73

Panalgan 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v, 12 v, 50 v x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100384224 (VD-31083-18)

1

74

Panalgan Effer Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 v x 4 viên; Tuýp 10 viên, 20 viên

NSX

36

893100384324 (VD-30335-18)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75

Farzincol F

Kẽm gluconat (tương đương 20mg kẽm) 140mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

36

893110384424 (VD-31095-18)

1

76

Methorfar 15

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 lọ x 180 viên

NSX

36

893110384524 (VD-29732-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

77

Divaserc

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384624 (VD-30339-18)

1

78

Gon Sa Atzeti

Atorvastatin (i dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110384724 (VD-30340-18)

1

79

Gon Sa Ezeti-10

Ezetimibe 10mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110384824 (VD-29719-18)

1

80

Gonzalez-125

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán trong c

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110384924 (VD-28909-18)

1

81

Gonzalez-250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán trong c

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110385024 (VD-28910-18)

1

82

Gonzalez-500

Deferasirox 500mg

Viên nén phân tán trong c

Hộp 4 v x 10 viên

NSX

36

893110385124 (VD-29720-18)

1

83

Kozeral

Ketorolac tromethamin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110385224 (VD-18511-13)

1

84

Nerazzu-Plus

Hydroclorothiazid 25mg; Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110385324 (VD-26502-17)

1

85

Reinal-5

Flunarizin (i dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110385424 (VD-30346-18)

1

86

Trozimed-B

Mỗi tuýp 30g chứa: Betamethason (i dạng Betamethason dipropionat) 15mg; Calcipotriol (i dạng Calcipotriol monohydrat) 1,5mg

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110385524 (VD-31093-18)

1

87

Xonatrix

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên, Al-Al; Hộp 10 v x 10 viên, PVC-Al

NSX

36

893100385624 (VD-25952-16)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam

88

Amoxicilin 875mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110385724 (VD-31665-19)

1

89

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110385824 (VD-31666-19)

1

90

Dixasyro

Dexamethason (i dạng dexamethason natri phosphat) 2mg/5ml

Dung dch uống

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

24

893110385924 (VD-32514-19)

1

91

Pacemin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 20 v x 10 viên, Hộp 50 v x 10 viên

NSX

36

893100386024 (VD-24772-16)

1

92

Fahado Extra

Cafein 65 mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 15 v x 12 viên

VN hiện hành

36

893100386124 (VD-27882-17)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

93

Amoxicillin/ Acid clavulanic 500 mg/125 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110386224 (VD-29761-18)

1

94

Anticid

Calci carbonat 500mg

Viên nén nhai

Chai 200 viên, Chai 500 viên

BP hiện hành

36

893100386324 (VD-31726-19)

1

95

Dikren 50 mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110386424 (VD-18961-13)

1

96

Fexofenadin 60mg

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893100386524 (VD-27899-17)

1

97

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên; Chai 500 viên

BP hiện hành

48

893100386624 (VD-29764-18)

1

98

Synerbone

Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat) 70mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 2800IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110386724 (VD-26862-17)

1

21.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

99

Bacsulfo 1g/1g

Cefoperazon (i dạng hỗn hp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri t lệ 1:1) 1g; Sulbactam (i dạng hỗn hp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri t lệ 1:1) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

VN V

24

893110386824 (VD-32834-19)

1

100

Cefamandol 0,5g

Cefamandol (i dạng cefamandol nafat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp 10 lọ x 0,5g

NSX

24

893110386924 (VD-31705-19)

1

101

Cefamandol 1g

Cefamandol (i dạng cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ x 1g

NSX

24

893110387024 (VD-31706-19)

1

102

Cefamandol 2g

Cefamandol (i dạng cefamandol nafat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g

USP 41

24

893110387124 (VD-31707-19)

1

103

Cefoperazone 0,5g

Cefoperazon (i dạng cefoperazon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp 10 lọ x 0,5g

USP 41

24

893110387224 (VD-31708-19)

1

104

Cefoperazone 1g

Cefoperazon (i dạng cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ x 1g

VN hiện hành

24

893110387324 (VD-31709-19)

1

105

Cefoperazone 2g

Cefoperazon (i dạng cefoperazon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g

VN hiện hành

24

893110387424 (VD-31710-19)

1

106

Cephalexin 250 mg

Cephalexin (i dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

USP hiện hành

36

893110387524 (VD-31712-19)

1

107

Claminat 1,2g

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin natri) 1g; Acid clavulanic (i dạng Kali clavulanat) 200mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1,2g; Hộp 10 lọ x 1,2g

NSX

24

893110387624 (VD-20745-14)

1

108

Claminat 600

Bột vô khuẩn gm: Amoxicilin (i dạng Amoxicilin natri) 500mg; Acid clavulanic (i dạng Kali clavulanat) 100mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 600mg; Hộp 10 lọ x 600mg

BP hiện hành

24

893110387724 (VD-31711-19)

1

109

Nerusyn 1,5g

Hỗn hp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 1g; Sulbactam 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

USP hiện hành

24

893110387824 (VD-26158-17)

1

110

Nerusyn 3g

Hỗn hp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 2g; Sulbactam 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

USP 41

24

893110387924 (VD-26159-17)

1

111

Nerusyn 750

Hỗn hp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 500mg; Sulbactam 250mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

NSX

24

893110388024 (VD-26160-17)

1

112

Opxil 250

Cephalexin (i dạng cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

USP 41

36

893110388124 (VD-31713-19)

1

21.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113

Imefed 625 mg

Acid clavulanic (i dạng Clavulanat kali kết hp vi Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 v x 7 viên

USP hiện hành

24

893110388224 (VD-31717-19)

1

114

Pharmox IMP 1g

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 v x 7 viên

USP hiện hành

24

893110388324 (VD-31724-19)

1

115

Pharmox IMP 500mg

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

BP hiện hành

36

893110388424 (VD-32839-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

116

Bromhexin

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 50 viên

NSX

36

893100388524 (VD-31731-19)

1

117

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 50 viên, Hộp 4 vỉ x 50 viên

DĐVN IV

36

893100388624 (VD-31734-19)

1

118

Dexclorpheniramin

Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 02 v x 15 viên, Hộp 10 v x 15 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100388724 (VD-31735-19)

1

119

Dexlacyl

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893110388824 (VD-22907-15)

1

120

Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

VN IV

36

893110388924 (VD-24219-16)

1

121

Dicintavic

Acid mefenamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100389024 (VD-31737-19)

1

122

Glucosamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 415mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100389124 (VD-31739-19)

1

123

Ibuprofen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100389224 (VD-22478-15)

1

124

Kacystein

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

VN V

36

893100389324 (VD-27917-17)

1

125

Panactol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100389424 (VD-31742-19)

1

126

Panactol 325 mg

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 300 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893100389524 (VD-19389-13)

1

127

Panactol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 10 v x 12 viên, Hộp 15 v x 12 viên, Hộp 20 v x 12 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100389624 (VD-20765-14)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

128

Arabtin 20

Atorvastatin (i dạng atorvastatin calcium trihydrat ) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110389724 (VD-29768-18)

1

129

Atoz 100

Cefpodoxim (i dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110389824 (VD-31753-19)

1

130

Atoz 200

Cefpodoxim (i dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110389924 (VD-31754-19)

1

131

Badextine

Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110390024 (VD-31757-19)

1

132

Calciferat 750mg/200IU

Calci carbonat (tương ứng vi 300mg Calci) 750mg; Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893100390124 (VD-30416-18)

1

133

Fedecef

Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110390224 (VD-26875-17)

1

134

Medi- Domperidone

Domperidon (i dạng Domperidon maleate) 10mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110390324 (VD-25712-16)

1

135

Mirenzine 10

Flunarizin (i dạng Flunarizin 2HCl) 10mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110390424 (VD-27940-17)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136

Lotagoz 100

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

BP 2016

36

893110390524 (VD-29790-18)

1

137

Lotagoz 150

Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

BP 2016

36

893110390624 (VD-29791-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25. 1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)

138

Cefobamid

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110390724 (VD-25207-16)

1

139

Ceftriamid 0,5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri ) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ x 15ml

NSX

36

893110390824 (VD-25208-16)

1

140

Cefuroxime 0,5g

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml

NSX

36

893110390924 (VD-25209-16)

1

141

Cefuroxime 1,5g

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110391024 (VD-25210-16)

1

142

Midaman 1,5g/0,1g

Acid clavulanic (i dạng Kali clavulanat) 0,1g; Ticarcilin (i dạng Ticarcilin natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 l

NSX

36

893110391124 (VD-25722-16)

1

143

Senitram 2g/1g

Ampicillin (i dạng Ampicillin natri) 2g; Sulbactam (i dạng Sulbactam natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 l

NSX

36

893110391224 (VD-25215-16)

1

144

Midanitin 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110391324 (VD-31134-18)

1

145

Midantin

Acid clavulanic (i dạng Kali clavulanat) 0,2g; Amoxicilin (i dạng Amoxicilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml

NSX

36

893110391424 (VD-25724-16)

1

146

Vitamin C 500mg/5ml

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml

NSX

24

893110391524 (VD-25216-16)

1

147

Midapezon 1g/1g

Cefoperazon (i dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (i dạng Sulbactam natri) 1g (hỗn hp bột vô khuẩn Cefoperazon natri và Sulbactam natri t lệ 1:1)

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110391624 (VD-29799-18)

1

25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

148

Midamox 750

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110391724 (VD-32527-19)

1

149

Midantin 875/125

Acid clavulanic (i dạng kali clavulanat + avicel (1 :1)) 125mg; Amoxicilin (i dạng amoxicilin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 v x 7 viên

NSX

24

893110391824 (VD-25214-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

150

Coldi

Mỗi lọ 15ml chứa: Dexamethason natri phosphat 7,5mg; Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

36

893110391924 (VD-24076-16)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

151

Para - OPC 250 mg

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1200mg

NSX

36

893100392024 (VD-24815-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

152

Ibrafen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100392124 (VD-25529-16)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

153

Glucose 10%

Glucose (Dextrose) 10% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Chai 100ml, Chai 200ml, Chai 500ml

USP 41

60

893110392224 (VD-30703-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

154

Richfenac 50mg

Diclofenac sodium 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110392324 (VD-22080-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

155

Pancrezym

Acid Ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110392424 (VD-30202-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

156

Bakidol 160

Paracetamol 160mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100392524 (VD-29072-18)

1

157

Bakidol 325

Acetaminophen 325mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP 40

36

893100392624 (VD-31828-19)

1

158

Batiluck

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100392724 (VD-29074-18)

1

159

Fudaste 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP 38

36

893110392824 (VD-30477-18)

1

160

Fudcipro 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893115392924 (VD-29076-18)

1

161

Setbozi

Desloratadin 2,5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100393024 (VD-29079-18)

1

162

Taniz

Flunarizin (i dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110393124 (VD-29081-18)

1

163

Umtes 24mg

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110393224 (VD-29083-18)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

164

Esomeptab 20mg

Esomeprazol (i dạng Esomeprazol magnesium trihydrat 22,1mg) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 v x 7 viên; Hộp 3 v, 10 v x 10 viên

NSX

36

893110393324 (VD-31838-19)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

165

Cttprozil 500

Cefprozil 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

36

893110393424 (VD-32303-19)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

166

VitaminC500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100393524 (VD-31160-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

167

Atovze 20/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110393624 (VD-30485-18)

1

168

DogrelSaVi

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110393724 (VD-31847-19)

1

169

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 v xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

BP 2016

24

893100393824 (VD-31850-19)

1

170

UmenoHCT 10/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; lisinopril (i dạng lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110393924 (VD-29131-18)

1

171

Ursokol 300

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110394024 (VD-29134-18)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

172

Acetylcystein 200mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100394124 (VD-31912-19)

1

173

Auclanityl 500/125mg

Acid clavulanic(i dạng Potassium clavulanat kết hp vi Avicel) 125mg; Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 v x 10 viên; Hộp 06 v x 10 viên

NSX

36

893110394224 (VD-29841-18)

1

174

Auclanityl 875/125mg

Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat Avicel 297,5mg) 125mg; Amoxicilin (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted 1.004,5mg) 875mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 v x 7 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110394324 (VD-27058-17)

1

175

Effalgin-S

Codein phosphat (i dạng Codein phosphat hemihydrat) 30mg; Paracetamol 500mg

Viên sủi

Hộp 4 v x 4 viên

NSX

36

893111394424 (VD-28048-17)

1

176

Tiphadogel

Clopidogrel (i dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 2 v x 10 viên

NSX

36

893110394524 (VD-31924-19)

1

177

Tiphafast

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 10 viên

NSX

36

893100394624 (VD-31925-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

178

Desloratadin 5mg

Desloratadin 5mg

Viên bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100394724 (VD-31988-19)

1

179

Dextromethorphan 15

Dextromethorphan.H Br 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110394824 (VD-31989-19)

1

180

Facolmine

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100394924 (VD-31990-19)

1

181

Fexophar 180

Fexofenadin HCl 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100395024 (VD-19971-13)

1

182

Osvimec 100

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395124 (VD-22239-15)

1

183

Trafocef-S 1g

Cefoperazon 0,5g; Sulbactam 0,5g (Hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110395224 (VD-19499-13)

1

184

Travicol PA

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100395324 (VD-29411-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

185

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (i dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110395424 (VD-24890-16)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

186

Cefadroxil 1g

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 1g

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110395524 (VD-22522-15)

1

187

Cefpodoxim 200mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395624 (VD-19025-13)

1

188

Nobstruct

N-Acetylcystein 300mg/3ml

Dung dch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml

NSX

24

893110395724 (VD-25812-16)

1

189

Topsea 500

Paracetamol 500mg

Viên nén dài

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893100395824 (VD-19034-13)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

190

Basmicin 400

Mỗi lọ 200ml chứa Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ

NSX

24

893115395924 (VD-18768-13)

1

191

Cefotaxim 2g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110396024 (VD-31948-19)

1

192

Ceftume 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110396124 (VD-20253-13)

1

193

Ceftume 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110396224 (VD-31949-19)

1

194

Cephalexin 500mg

Cephalexin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110396324 (VD-28072-17)

1

195

Dexamethason 4mg/1ml

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 25 ống x 1ml

DĐVN V

36

893110396424 (VD-25800-16)

1

196

Faba-Plus Vitamin C 1g

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100396524 (VD-31953-19)

1

197

Folimed 5mg

Acid folic 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 37

24

893100396624 (VD-30530-18)

1

198

Quinrox 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893115396724 (VD-27076-17)

1

199

Tranecid 500

Acid tranexamic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

BP 2012

24

893110396824 (VD-25298-16)

1

200

Trikapezon 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110396924 (VD-29861-18)

1

201

Trikaxon 2g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110397024 (VD-31968-19)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

202

Aceblue 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100397124 (VD-29874-18)

1

203

Acetalvic - Codein 8

Codein phosphat hemihydrat 8mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893101397224 (VD-31971-19)

1

204

Cefixim 200mg

Cefixim (i dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

VN V

36

893110397324 (VD-31974-19)

1

205

Cefovidi

Cefotaxim (i dạng cefotaxim natri) 1g

Thuốc tiêm bột

Hộp 1 lọ + 1 ống nưc cất pha tiêm 4ml; Hộp 10 l

VN V

36

893110397424 (VD-31975-19)

1

206

Ceftrividi

Ceftriaxon (i dạng ceftriaxon natri) 1g

Thuốc tiêm bột

Hộp 1 lọ + 1 ống nưc cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 l

VN V

36

893110397524 (VD-31976-19)

1

207

Domperidone Maleate

Domperidon (i dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893110397624 (VD-25309-16)

1

208

Hep-Uso 300

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v, 10 v x 10 viên

NSX

36

893110397724 (VD-31980-19)

1

209

Vifaren

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3, 10, 20 v x 10 viên

VN V

36

893110397824 (VD-29189-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

210

Codcerin AC 200

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 v x 4 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

24

893100397924 (VD-30566-18)

1

211

Flatovic

Clopidogrel 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110398024 (VD-31230-18)

1

212

Tovalgan Ef 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g

NSX

24

893100398124 (VD-29887-18)

1

213

Tovalgan Ef 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g

NSX

24

893100398224 (VD-29199-18)

1

44. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1 Lê Thạch, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

214

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893600398324 (GC-301-18)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

215

Alzyltex

Mỗi 10ml chứa: Cetirizin dihydroclorid 10mg

Siro

Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 90ml; Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml

NSX

24

893100398424 (VD-33630-19)

1

216

Aumoxtine 500

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 200 viên

VN V

36

893110398524 (VD-31999-19)

1

217

Fenbrat 160m

Fenofibrat (i dạng fenofibrat micronised) 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110398624 (VD-32000-19)

1

218

Fenbrat 200M

Fenofibrat micronised 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110398724 (VD-27136-17)

1

219

Fenofibrate 160

Fenofibrat 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110398824 (VD-24003-15)

1

220

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100398924 (VD-32003-19)

1

221

Tyfcold

Codein phosphat hemihydrat 8mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893101399024 (VD-32652-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu công nghiệp

Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

222

Effe-C TP

Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg

Viên nén sủi

Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên; Hộp 2 v xé x 4 viên; Hộp 5 vỉ xé x 4 viên

NSX

24

893100399124 (VD-29387-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

223

Clamogentin 0,5/0,1

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 0,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

DĐVN V

36

893110399224 (VD-32009-19)

1

224

D-Emulgel

Diclofenac diethylamin 1,16% (kl/kl)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100399324 (VD-32011-19)

1

225

Vicefoxitin 0,5g

Cefoxitin (i dạng Cefoxitin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lthuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lthuốc bột pha tiêm

USP 44

36

893110399424 (VD-28691-18)

1

226

Viciaxon 2g

Ceftriaxon (i dạng Ceftriaxon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 l

USP 44

36

893110399524 (VD-28692-18)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

227

Cerdesfatamin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleate 2mg

Viên nén

Hộp 2 v x 15 viên

NSX

36

893110399624 (VD-30611-18)

1

228

Cetirizin

Cetirizin Dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893100399724 (VD-30919-18)

1

229

Difilen

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x10 viên

NSX

36

893110399824 (VD-30615-18)

1

230

Nexomium 20

Esomeprazole (i dạng esomeprazole magnesi trihydrate 22,25mg) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 v x 7 viên; Hộp 4 v x 7 viên

NSX

36

893110399924 (VD-29255-18)

1

231

Phazandol Extra

Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 12 viên nén; Hộp 15 v x 12 viên

NSX

36

893100400024 (VD-28164-17)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

232

Cenfena

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100400124 (VD-29269-18)

1

233

Cetecoataxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100400224 (VD-29271-18)

1

234

Cetecocenzitax

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100400324 (VD-20384-13)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương

Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

235

Befucid

Tuýp 15g chứa: Acid fusidic 300mg; Betamethason (dưới dạng betamethason valearat) 15mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110400424 (VD-29275-18)

1

236

Celesmine

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110400524 (VD-32058-19)

1

237

Ducpro 70

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

USP- NF 2021

36

893110400624 (VD-29934-18)

1

238

Maxxzoral

Mỗi tuýp 10g chứa: Ketoconazol 200mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

DĐVN IV

36

893100400724 (VD-32070-19)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

239

Cinpizin

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110400824 (VD-32242-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

240

Vacodrota 80

Drotaverin hydroclorid 80mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Hộp 50 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893100400924 (VD-32090-19)

1

241

Vacohistin 8

Betahistine dihydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên; Hộp 4 v x 25 viên; Hộp 10 v x 25 viên; Hộp 40 v x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110401024 (VD-32091-19)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

242

Bufecol 100 Susp

Mỗi 5ml chứa: Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml

NSX

24

 

1

243

Bufecol 200 Effe Tabs

Ibuprofen 200mg

Viên sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

24

893100401224 (VD-32564-19)

1

244

Bufecol 400 Effe Tabs

Ibuprofen 400mg

Viên sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

24

893100401324 (VD-32565-19)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

245

Acid Tranexamic 250mg/5ml

Mỗi ống 5ml chứa: Acid Tranexamic 250mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 50 ống

NSX

36

893110401424 (VD-31286-18)

1

246

Mezanamin

Acid tranexamic 500mg/5ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

36

893110401524 (VD-25860-16)

1

247

Tipo

Desloratadin 0,5mg/ml

Siro thuốc

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100401624 (VD-31291-18)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

248

Acefalgan 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 v x 4 viên

VN IV

36

893100401724 (VD-23528-15)

1

249

Atorvastatin 10mg

Atorvastatin (i dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

JP XVI

36

893110401824 (VD-28931-18)

1

250

Atorvastatin 20mg

Atorvastatin (i dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

JP XVI

36

893110401924 (VD-29734-18)

1

251

Bromhexin

Bromhexin hydroclorid 48mg/60ml

Siro

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100402024 (VD-30361-18)

1

252

Eumoxin 500

Amoxicillin (i dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

USP 2022

36

893110402124 (VD-28932-18)

1

253

Euprocin 500

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 7 viên

NSX

36

893115402224 (VD-25677-16)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

254

Glucose 10%

Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrat) 25g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 30 chai 250ml; Thùng 20 chai 500ml

BP 2021

24

893110402324 (VD-25876-16)

1

255

Paracetamol Kabi 1000

Paracetamol 1000mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml; Hộp 48 chai 100ml

CP 2015

36

893110402424 (VD-19568-13)

1

256

Vitamin C Kabi 500mg/5ml

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 5ml; Hộp 24 ống x 5ml; Hộp 100 ống x 5ml

NSX

24

893110402524 (VD-32121-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

257

Acetylcysteine 200mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 80 viên

VN V

36

893100402624 (VD-20019-13)

1

258

Ampicillin MKP 500

Ampicillin (i dạng ampicillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110402724 (VD-25878-16)

1

259

Berberine 100mg

Berberin clorid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

48

893100402824 (VD-32129-19)

1

260

Cephalexin MKP 250

Cephalexin (i dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110402924 (VD-32130-19)

1

261

Nalsarac

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893111403024 (VD-23187-15)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

262

Besamux 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha dung dch uống

Hộp 6 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100403124 (VD-27395-17)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

263

Cefatam 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403224 (VD-20504-14)

1

264

Deslora

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100403324 (VD-26406-17)

1

265

Lamivudine 100 mg

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110403424 (VD-27320-17)

1

266

Pyzacar HCT 50/12,5mg

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403524 (VD-26432-17)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

267

Aldroric Fort

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên, Al/Al hoặc Al/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110403624 (VD-21001-14)

1

268

Devomir

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên; Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110403724 (VD-19132-13)

1

269

Efeladin

Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 Viên, v Alu/Alu hoặc Alu/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893114403824 (VD-21967-14)

1

270

Ezacid 20

Esomeprazol (i dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110403924 (VD-30729-18)

1

271

Ezacid 40

Esomeprazol (i dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110404024 (VD-30730-18)

1

272

Mypara 250 Effervescent

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g

NSX

24

893100404124 (VD-32218-19)

1

273

Pidocylic 75/100

Acid Acetylsalicylic 100mg; Clopidogrel (i dạng Clopidogrel bisulfat 98mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110404224 (VD-31340-18)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

274

Telfast Kids

Fexofenadine hydrochloride 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

24

893100404324 (VD-32208-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

275

Vedanal Fort

Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortisone acetate 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110404424 (VD-27352-17)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

276

Effebaby 150

Paracetamol 150mg

Thuốc đặt hậu môn

Hộp 2 v x 5 viên

NSX

24

893100404524 (VD-19784-13)

1

277

Meditefast

Fexofenadin. HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

24

893100404624 (VD-32239-19)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

278

Betahistine - US 8mg

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110404724 (VD-30887-18)

1

279

Fenofibrat 100 - US

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110404824 (VD-22070-14)

1

280

Hexinax 4

Bromhexin HCl 4mg

Viên nén

Hộp 3 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100404924 (VD-31006-18)

1

281

Hexinax 8

Bromhexin HCl 8mg

Viên nén

Hộp 3 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100405024 (VD-31007-18)

1

282

Levocetirizin-US

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 viên x 3 v; Hộp 10 viên x 5 v; Hộp 10 viên x 10 v; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100405124 (VD-30895-18)

1

283

Levofloxacin 500- US

Levofloxacin (i dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115405224 (VD-30897-18)

1

284

Rosuvastatin 5-US

Rosuvastatin (i dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên

NSX

36

893110405324 (VD-30319-18)

1

285

Usapril 20

Enalapril maleat 20mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110405424 (VD-30902-18)

1

286

Usrizin

Cetirizin 2HCl 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100405524 (VD-30904-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

287

Bromhexin 8mg

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 v x 30 viên; Hộp 2 v x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100405624 (VD-32266-19)

1

288

Cedodime 100 mg

Cefpodoxim (i dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110405724 (VD-32267-19)

1

289

Cefalexin 500mg

Cefalexin (i dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110405824 (VD-32269-19)

1

290

Dolarac 500mg

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100405924 (VD-25545-16)

1

291

Doroclor 250 mg

Cefaclor (i dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110406024 (VD-25417-16)

1

292

Dosen 500 mg

Cefalexin (i dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110406124 (VD-29392-18)

1

293

Dovocin 500 mg

Levofloxacin (i dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 5 viên; Hộp 2 v x 5 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115406224 (VD-32276-19)

1

294

Lamivudin - Domesco 100mg

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110406324 (VD-32282-19)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

295

Betawtodex

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 v v x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110406424 (VD-30762-18)

1

296

Lodegald-ACE

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

VN hiện hành

36

893100406524 (VD-31353-18)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

297

Befadol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100406624 (VD-30768-18)

1

298

Clopidmeyer

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110406724 (VD-32583-19)

1

299

Etivas 10

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110406824 (VD-31362-18)

1

300

Etivas 20

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110406924 (VD-31363-18)

1

301

Meyerdefen

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110407024 (VD-30777-18)

1

302

Meyerursolic

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110407124 (VD-30050-18)

1

303

Meyerursolic F

Acid ursodeoxycholic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110407224 (VD-30051-18)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

304

Aplorar HCTZ 150/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110407324 (VD-32585-19)

1

305

Aplorar HCTZ 300/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110407424 (VD-32586-19)

1

306

Aplorar HCTZ 300/25

Hydroclorothiazid 25mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110407524 (VD-32587-19)

1

307

Prazolmium 40

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang chứa vi hạt tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110407624 (VD-25686-16)

1

308

Deslornine

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, v xé; Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 v x 10 viên

NSX

24

893100407724 (VD-32364-19)

1

309

Glamivir

Lamivudin 100mg

Viên nén

Hộp 3 v, 10 v, 20 v x 10 viên

VN IV

36

893110407824 (VD-32365-19)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

310

Bivinadol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai 200

viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100407924 (VD-25574-16)

1

311

Bixofen 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 2 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên (v nhôm – nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai 50 viên

NSX

48

893100408024 (VD-29608-18)

1

312

Carhurol 10

Rosuvastatin (i dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

48

893110408124 (VD-31018-18)

1

313

Carhurol 20

Rosuvastatin (i dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

48

893110408224 (VD-31019-18)

1

314

Lamzidocom

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893114408324 (VD-30906-18)

1

315

Vixcar 300

Clopidogrel (i dạng clopidogrel bisulfat) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

24

893110408424 (VD-25576-16)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

316

Uforgan

Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml

Hỗn dch uống

Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml

NSX

36

893110408524 (VD-33073-19)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

317

Acinmuxi

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100408624 (VD-32378-19)

1

318

Ibucine 600

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110408724 (VD-29471-18)

1

319

Phaanedol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 15 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100408824 (VD-23313-15)

1

320

Xygzin

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100408924 (VD-25475-16)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: 28 Đường 266, Phường 6, Quận 8, TP.HCM, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

321

Procox

Deferiprone 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110409024 (VD-32387-19)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

322

Calmibe 500mg/400IU

Calci carbonat (tương đương vi Calci 500mg) 1250mg, dưi dạng Calci carbonat DC 97 PVP; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400IU) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100409124 (VD-32390-19)

1

323

Hafenthyl 145mg

Fenofibrat 145mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

USP 42

36

893110409224 (VD-25971-16)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

324

Cruderan 500

Deferipron 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110409324 (VD-32407-19)

1

325

Ketosan-Cap

Ketotifen (i dạng ketotifen fumarat) 1mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110409424 (VD-32409-19)

1

326

Mibetel HCT

Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 20 v x 10 viên

NSX

36

893110409524 (VD-30848-18)

1

327

Mibetel Plus

Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110409624 (VD-32412-19)

1

328

Resohasan 1mg

Prucaloprid (i dạng Prucaloprid succinat) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110409724 (VD3-93-20)

1

329

Ridolip 10

Ezetimib 10mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110409824 (VD-32419-19)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

330

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

36

893100409924 (VD-30108-18)

1

331

Mefenamic Acid 500 mg

Mefenamic acid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893100410024 (VD-21108-14)

1

75.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

332

Bamstad

Bambuterol hydrochloride 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110410124 (VD-32398-19)

1

333

Cetirizine STEllA 10mg

Cetirizine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

USP 43

36

893100410224 (VD-30834-18)

1

334

Domepridone STEllA 10mg

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

BP 2020

36

893110410324 (VD-28558-17)

1

335

Fluzinstad 5

Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride 5,9mg) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110410424 (VD-25479-16)

1

336

Lamzidivir

Lamivudine 150mg; Zidovudine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

USP 43

48

893114410524 (VD-29500-18)

1

337

Partamol Codein Tab.

Codeine phosphate hemihydrate (tương đương codeine 22,1mg) 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên

BP 2020

36

893111410624 (VD-29504-18)

1

338

Stadloric 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110410724 (VD-25555-16)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

339

Acenews

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100410824 (VD-29515-18)

1

340

Aphargen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 25 v x 20 viên; Hộp 40 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên

NSX

36

893100410924 (VD-31408-18)

1

341

Aphaxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 25 v x 4 viên

NSX

48

893100411024 (VD-30852-18)

1

342

Berberin

Berberin clorid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100411124 (VD-30853-18)

1

343

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

48

893100411224 (VD-30854-18)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

344

Duoridin

Aspirin 100mg; Clopidogrel (i dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110411324 (VD-29590-18)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

345

Ometadol

Alfacalcidol 0,25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110411424 (VD-32441-19)

1

346

Philoxim

Cefotaxim (i dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 l

USP 40

36

893110411524 (VD-24634-16)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

79.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

347

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 8 v x 25 viên

NSX

36

893100411624 (VD-33958-19)

1

348

Medcaflam

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao đưng

Hộp 1 v x 6 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110411724 (VD-23406-15)

1

349

Tacodolgen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 v x 20 viên

NSX

36

893100411824 (VD-27617-17)

1

350

Tadolfein Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 v x 4 viên

NSX

36

893100411924 (VD-30165-18)

1

351

Tana-Bupagic F

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100412024 (VD-33966-19)

1

352

Tanacelest

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 v x 15 viên

NSX

36

893110412124 (VD-26023-16)

1

353

Tanapolormin

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 v x 15 viên

NSX

36

893100412224 (VD-30170-18)

1

354

Taxanzan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 v x 20 viên

NSX

36

893100412324 (VD-33968-19)

1

355

Telyniol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

NSX

36

893100412424 (VD-23411-15)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

356

Pidogrel

Clopidogrel (i dạng Clopidogrel besylate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110412524 (VD-29545-18)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sự lựa chọn vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

357

Newchoice AD

Ethinylestradiol 30µg (mcg); Gestodene 75µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 21 viên

NSX

36

893110412624 (VD3-115-21)

1

358

Newchoice EC

Levonorgestrel 0,75mg

Viên nén

Hộp 1 v x 2 viên

BP hiện hành

36

893100412724 (VD-30870-18)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

359

Sara

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 v x 4 viên; Hộp 20 v x 10 viên

NSX

60

893100412824 (VD-26028-16)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

360

Pedibufen

Ibuprofen 100mg

Bột pha hỗn dch uống

Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100412924 (VD-28744-18)

1

84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

361

Flunarizin 5mg

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110413024 (VD-25071-16)

1

362

Levoflox-500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x10 viên

NSX

36

893115413124 (VD-31440-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Phụ lục II

DANH MỤC 104 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Calcolife

Calci lactat pentahydrat (tương đương 8,45mg Calci) 65mg/ml

Dung dch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 8ml; Hộp 20 ống x 8ml; Hộp 30 ống x 8ml

NSX

36

893100413224 (VD-31442-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

2

Ubiheal 100

Alpha lipoic acid (Thioctic acid) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 5 v x 6 viên; Hộp 10 v x 6 viên

NSX

36

893110413324 (VD-30447-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

DĐVN V

24

893100413424 (VD-22573-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4

Pretmetason

Dexamethason (i dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 v x 20 viên

NSX

36

893110413524 (VD-29960-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở: VP 26, tầng 26 tòa Elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà-Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Thành phố Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

5

Thepara

Paracetamol 150mg/5ml

Siro thuốc

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 7,5ml; Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893100413624 (VD-30225-18)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

6

Pandex

Mỗi 5ml chứa: Dexamethason phosphat (i dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Tobramycin (i dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Dung dch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110413724 (VD-19200-13)

1

7

Thekatadexan

Mỗi 8ml chứa: Dexamethason phosphat (i dạng Dexamethason natri phosphat) 8mg; Neomycin (i dạng Neomycin sulfat) 28.000IU

Dung dch nhỏ mt, mũi, tai

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893110413824 (VD-26708-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

8

Desilogen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg

Viên nén

Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 25 v x 20 viên

NSX

36

893100413924 (VD-29414-18)

1

9

Padobaby

Mỗi gói 3g chứa: Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Thuốc bột uống

Hộp 25 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói

NSX

36

893100414024 (VD-32292-19)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10

Almipha 8,4mg

Chymotrypsin (tương ứng với Chymotrypsin 8400IU) 8,4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110414124 (VD-22771-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11

Prebufen - F

Ibuprofen 400mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893100414224 (VD-17375-12)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

12

Todergim

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat 34.000IU

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110414324 (VD-24117-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13

A.T Calci sac

Calci (i dạng Tricalci phosphat 1.650mg) 604mg

Cốm pha hỗn dch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

24

893100414424 (VD-24725-16)

1

14

A.T Calmax 500

Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml

Dung dch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100414524 (VD-24726-16)

1

15

Atigluco 500

Glucosamin (i dạng Glucosamin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 v, 3 v, 5 v, 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100414624 (VD-24735-16)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

16

BFS-Cafein

Cafein (i dạng cafein citrat) 30mg/3ml

Dung dch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 20 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml; Hộp 10 ống x 3ml Hộp 20 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml; (1 ống nhựa/1 túi nhôm)

NSX

36

893110414724 (VD-24589-16)

1

17

BFS-Tranexamic 500mg/10ml

Tranexamic acid 500mg/10ml

Dung dch tiêm

Hộp 2 v x 5 ống x 10ml, Hộp 4 v x 5 ống x 10ml, Hộp 10 v x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110414824 (VD-24750-16)

1

18

Duchat

Mỗi ml chứa: Alpha tocopheryl acetate 1mg; Calci (i dạng calci lactat pentahydrat 66,66mg) 8,67mg; Cholecalciferol 1µg (mcg); Dexpanthenol 0,67mg; Lysine hydrochloride 20mg; Nicotinamide 1,33mg; Pyridoxine hydrochloride 0,4mg; Riboflavin sodium phosphate 0,23mg; Thiamine hydrochloride 0,2mg

Dung dch uống

Hộp 10 ống x 7,5ml, Hộp 20 ống x 7,5ml, Hộp 30 ống x 7,5ml, Hộp 40 ống x 7,5ml, Hộp 50 ống x 7,5ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 120ml

NSX

24

893100414924 (VD-31620-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19

Acritel-10

Levocetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893100415024 (VD-28899-18)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20

Bratorex-Dexa

Mỗi 5ml chứa: Dexamethason 5mg; Tobramycin 15mg

Dung dịch thuốc tra mắt

Hộp 01 lọ 5ml

NSX

24

893110415124 (VD-17907-12)

1

21

Ophazidon

Cafein 10mg; Paracetamol 250mg

Viên nén

Hộp 30 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viên

NSX

24

893100415224 (VD-26803-17)

1

22

Paminchoice 325/2

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

24

893100415324 (VD-28949-18)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

23

Sibendina

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110415424 (VD-31693-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

24

Bactamox 1 g

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (i dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 v x 7 viên

NSX

24

893110415524 (VD-22897-15)

1

16.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)

25

Dexa IMP 0,5 mg

Dexamethason (i dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 60 v x 40 viên

NSX

36

893110415624 (VD-25701-16)

1

16.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26

Biocemet DT 500 mg/ 62,5 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat-Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

BP hiện hành

24

893110415724 (VD-31719-19)

1

27

Imefed DT 250 mg/ 31,25 mg

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

BP hiện hành

24

893110415824 (VD-31715-19)

1

28

Imefed DT 875 mg/ 125 mg

Acid clavulanic (i dạng Clavulanat kali kết hp vi Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 7 v x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 v x 7 viên

BP hiện hành

24

893110415924 (VD-31720-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

29

Dexclorpheniramin 6

Dexclorpheniramin maleat 6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên

DĐVN IV

36

893100416024 (VD-30941-18)

1

30

Glucosamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 208mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100416124 (VD-31738-19)

1

31

Khaterban

Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110416224 (VD-18965-13)

1

32

Vitamin C

Acid Ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

24

893110416324 (VD-31749-19)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

33

Calciferat 1250 mg/440IU

Calci carbonat (tương ứng vi 500mg calci) 1250mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 440IU

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100416424 (VD-30415-18)

1

34

Medtorphan 30

Dextromethorphan HBr 30mg

Viên nang mềm

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110416524 (VD-28990-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35

Chymorich 4200 UI

Alphachymotrypsin 4200IU

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110416624 (VD-31821-19)

1

36

Usaralphar 4200 UI

Alphachymotrypsin 4200IU

Thuốc bột

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g

NSX

24

893110416724 (VD-31819-19)

1

37

Usaralphar 8400 UI

Alphachymotrypsin 8400IU

Thuốc bột

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g

NSX

24

893110416824 (VD-31820-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38

Chymorich 8400 UI

Alphachymotrypsin 8400IU

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110416924 (VD-31822-19)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39

Jemsho

Alphachymotrypsin ( tương ứng 4200IU) 4,2mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 2 v x 10 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893110417024 (VD-31830-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

40

Clorpheniramin maleat 4 mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; lọ 200 viên

NSX

36

893100417124 (VD-22993-15)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Masapon

Chymotrypsin 4200IU

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110417224 (VD-31849-19)

1

42

SaViDrinate

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri 91,35mg) 70mg; Colecalciferol 2800IU

Viên sủi bọt

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110417324 (VD-28041-17)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

43

Alphachymotrypsin

Alphachymotrypsin 4.200IU

Viên nén

Hộp 02 v, 05 v, 10 v, 20 v x 10 viên, v nhôm-PVDC; Hộp 02 v, 05 v, 10 v, 20 v x 10 viên, v nhôm- nhôm mềm

VN hiện hành

24

893110417424 (VD-31987-19)

1

44

Vupu

Acid folic 0,4mg; Sắt (II) sulfat khan (tương đương 65mg sắt) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 v x 10 viên; Hộp 02 v x 10 viên; Hộp 05 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên

NSX

24

893100417524 (VD-31995-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45

Fabathio 300 inf.

Acid alpha lipoic 300mg/10ml

Dung dch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 lọ x 10ml

NSX

36

893110417624 (VD-31214-18)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

46

Cefnirvid 300

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110417724 (VD-23688-15)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

47

Codcerin-D

Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 10mg; Guaifenesin 100mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101417824 (VD-29192-18)

1

48

Glucosamin sulfat 500

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid tương đương Glucosamin 392,5mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100417924 (VD-30567-18)

1

28. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: Số 1 Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49

Ibuparavic

Cafein 20mg; Ibuprofen 200mg; Paracetamol 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893600418024 (GC-318-19)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50

Artasin

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110418124 (VD-23997-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

51

Parabest Children

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 v x 4 viên; Hộp 5 v x 4 viên

NSX

24

893100418224 (VD-30007-18)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

52

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (i dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v, hộp 10 v, hộp 50 v x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110418324 (VD-32049-19)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53

Bogamax

Mỗi gói 7g chứa: L- Arginin-L-Aspartat 5g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 15 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

36

893110418424 (VD-32556-19)

1

54

Doxmin

Acetaminophen 500mg; Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100418524 (VD-28181-17)

1

55

Paracetamol 200 mg

Paracetamol 200mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

DĐVN V

60

893100418624 (VD-28189-17)

1

56

Robfucort

Paracetamol 200mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

VN V

60

893100418724 (VD-28188-17)

1

57

Triamicin F

Acetaminophen 650mg; Chlorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100418824 (VD-18023-12)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58

Amtesius

Bromhexine hydroclorid 4 mg

Thuốc cốm pha hỗn dch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893100418924 (VD-32241-19)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

59

Vaco allerf PE

Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100419024 (VD-32086-19)

1

60

Vaco-Pola 2

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100419124 (VD-28204-17)

1

61

Vadol flu

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 50 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110419224 (VD-29292-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

62

Alpha- Chymotrypsin

Chymotrypsin (alpha- chymotrypsin) (tương đương 21 microkatals) 4200IU

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110419324 (VD-16529-12)

1

63

Motiridon

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110419424 (VD-25680-16)

1

64

Topsidin

Guaifenesin 33,3mg; Natri benzoat 33,3mg; Oxomemazin hydroclorid 1,65mg; Paracetamol 33,3mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 24 viên

NSX

36

893100419524 (VD-29739-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65

Berberin clorid 10mg

Berberin clorid 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 250 viên

VN IV

36

893100419624 (VD-31302-18)

1

66

Hồ nưc

Mỗi 17g chứa: Calci carbonat 3,4g; Kẽm oxyd 3,4g

Hỗn dch dùng ngoài

Lọ 17g; Lọ 20g; Lọ 23g

NSX

36

893100419724 (VD-32124-19)

1

67

Oresol ơng cam

Glucose khan 4g; Kali clorid 0,3g; Natri citrat  0,58g; Natri clorid 0,7g

Thuốc bột

Hộp 40 gói x 5,6g

VN V

24

893100419824 (VD-30671-18)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68

Dexamethasone 0,5mg

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat ) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110419924 (VD-27282-17)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

69

Mepoly

Mỗi 10ml chứa: Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 10mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 35mg; Polymyxin B sulfat 100.000IU

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110420024 (VD-21973-14)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70

Rumenadol

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 25 v x 4 viên

NSX

36

893110420124 (VD-21012-14)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71

Alphatab

Alpha chymotrypsin (tương đương 8,4mg, nh trên nguyên liệu có hoạtnh 1000 đơn v USP/mg) 8400IU

Viên nén

Hộp 2 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110420224 (VD-30886-18)

1

72

Cehitas 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nang cứng

Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110420324 (VD-30186-18)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

73

Acetuss

Mỗi 10ml chứa: N- Acetylcystein 200mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893100420424 (VD-32111-19)

1

74

Bufecol 100 Effe Sachets

Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen 100mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 3g; Hộp 18 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g

NSX

24

893100420524 (VD-32561-19)

1

75

Grow - F

Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat 500mg

Dung dch uống

Hộp 2 v x 5 ống x 10ml; Hộp 4 v x 5 ống x 10ml; Hộp 6 v x 5 ống x 10ml; Hộp 8 v x 5 ống x 10ml; Hộp 10 v x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100420624 (VD-32112-19)

1

76

Lyfomin

Mỗi gói chứa: Fosfomycin (i dạng fosfomycin calcium hydrat) 400mg

Thuốc bột pha hỗn dch uống

Hộp 6 gói; Hộp 12 gói; Hộp 18 gói

NSX

24

893110420724 (VD-32113-19)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

77

Avacno

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 1,5g

NSX

36

893100420824 (VD-31349-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

78

Meyersibi

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110420924 (VD-32338-19)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

79

Mendaz

Chymotrypsin (tương đương 4200IU) 4,2mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110421024 (VD-19772-13)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80

Alchysin

Chymotrypsin 21 Microkatal

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC)

NSX

24

893110421124 (VD-21193-14)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81

Dipalgan 325

Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100421224 (VD-32381-19)

1

82

Terpin Goledin extra

Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110421324 (VD-29476-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92 A3 khu đô thị Đại kim, quận Hoàng mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83

Conipa pure

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 1mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Chai 30ml, Chai 60ml; Chai 100ml; Chai 120ml; Chai 150ml; Chai 200ml; Chai 300ml

NSX

36

893110421424 (VD-24551-16)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

84

Calcium STELLA Vitamin C, PP

Mỗi ống 5 ml chứa: Calcium glucoheptonate (i dạng calcium glucoheptonate dihydrate 0,59g) 0,55g; Vitamin C (ascorbic acid) 0,05g; Vitamin PP (nicotinamide) 0,025g

Dung dch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 24 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 24 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893100421524 (VD-25981-16)

1

85

Keamine

Calcium-2-oxo-3- phenyl-propionate 68mg; Calcium-3- methyl-2-oxo- butyrate 86mg; Calcium-3-methyl-2- oxo-valerate 67mg; Calcium-4-methyl-2- oxo-valerate 101mg; Calcium-DL-2- hydroxy-4- (methylthio) butyrate 59mg; L-histidine 38mg; L-lysine acetate 105mg; L- tyrosine 30mg; L- threonine 53mg; L- tryptophan 23mg (Tương ứng trong 1 viên chứa: Calcium toàn phần 50mg; Nitrogen toàn phần 36mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên

NSX

24

893110421624 (VD-27523-17)

1

86

Vorifend 500

Glucosamin sulfat (i dạng glucosamin sulfat kali clorid tương đương 392,6mg glucosamin base) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên

USP 41

24

893100421724 (VD-32594-19)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87

Aphabefex

Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100421824 (VD-30117-18)

1

88

Tecpin-dem

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao đưng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110421924 (VD-30125-18)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89

Cophadom- M

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên; Chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110422024 (VD-16750-12)

1

90

Paracetamol 325mg

Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

DĐVN IV

30

893100422124 (VD-17315-12)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

91

Bisufat

Acid ascorbic 50mg; Crom (dạng men khô) 50µg (mcg); Selen (dạng men khô) 25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 10 v x 5 viên; Hộp 20 v x 5 viên

NSX

36

893100422224 (VD-22703-15)

1

92

Caledo

Calci carbonat 750mg; Cholecalciferol 100IU

Viên nang mềm

Hộp 20 v x 5 viên

NSX

36

893100422324 (VD-21148-14)

1

93

Femirat

Acid folic 0,2mg; Cyanocobalamin 0,1% 1mg; Lysine hydrochloride 200mg; Sắt fumarate 30,5mg

Viên nang mềm

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893100422424 (VD-21564-14)

1

94

New Keromax

Acid ascorbic 500mg; DL-alpha- Tocopheryl acetate 400IU; Retinyl palmitate 2000IU; Selen (i dạng men khô) 25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 10 v x 5 viên; Hộp 20 v x 5 viên

NSX

36

893100422524 (VD-20088-13)

1

95

Tatridat

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang mềm

Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110422624 (VD-32444-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

96

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110422724 (VD-27600-17)

1

97

Dineren

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893110422824 (VD-32462-19)

1

98

Folic-Fe

Acid Folic 1mg; Sắt fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893100422924 (VD-33961-19)

1

99

Glucosamin

Glucosamin (i dạng Glucosamin sulfat 2KCl) 392,6mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100423024 (VD-24041-15)

1

100

Tnpbetasone

Betamethason 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110423124 (VD-33970-19)

1

101

Trivacintana

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893100423224 (VD-30172-18)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Glencinone

Cefdinir 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110423324 (VD-29582-18)

1

103

Pedibufen

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa Ibuprofen 100mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Chai 30g bột pha 100ml hỗn dịch

NSX

24

893100423424 (VD-30199-18)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104

Fexofenadin 60- US

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100423524 (VD-29568-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.

Phụ lục III

DANH MỤC 18 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

1

Cefuro-B 250

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 5 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

USP hiện hành

36

893110423624 (VD-23816-15)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2

Paracetamol ABA 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 500 viên, Chai 200 viên

NSX

48

893100423724 (VD-22162-15)

1

3

Pharmox SA 500 mg

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110423824 (VD-25191-16)

1

4

Pharmox SA 500 mg

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110423924 (VD-25190-16)

1

5

Pharmox SA 500mg

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110424024 (VD-25702-16)

1

2.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (i dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 200 viên

USP hiện hành

36

893110424124 (VD-18300-13)

1

7

Opxil SA 500

Cephalexin (i dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110424224 (VD-24215-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

8

Cedetamin

Betamethasone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110424324 (VD-31732-19)

1

9

Cedetamin TH

Betamethsone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110424424 (VD-31733-19)

1

10

Cedetamin XD

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110424524 (VD-27913-17)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

11

Cefadroxil PP

Cefadroxil (i dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110424624 (VD-25929-16)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12

Cephalexin 500mg

Cephalexin (i dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

24

893110424724 (VD-23079-15)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13

Ampicilin 500mg

Ampicilin (i dạng ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893110424824 (VD-21370-14)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14

Mecemuc

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100424924 (VD-29896-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15

Mekodexasone

Dexamethason (i dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110425024 (VD-29324-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

16

Cefastad 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

36

893110425124 (VD-26400-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

17

Amoxicillin 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110425224 (VD-32265-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18

Dasamex - DS

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893100425324 (VD-25567-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 364/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 364/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 07/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 364/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…