Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3412/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 17

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 21 tháng 7 năm 2017;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 gồm 48 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 17)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Firstlexin 250

Cephalexin

250 mg

Viên nang

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-15814-11

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco;

160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)

Việt Nam

2

SaViProIol 2,5

Bisoprolol fumarat

2,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24276-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM

Việt Nam

3

SaVi Valsartan 160

Valsartan

160 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25269-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM

Việt Nam

4

Panalganeffer 500

Paracetamol

500 mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên, Hộp 2 tuýp x 10 viên

VD-17904-12

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

150 đường 14 tháng 9, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Việt Nam

5

Vigentin 500mg/62,5mg

Gói 2 g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với avicel 1:1) 62,5 mg

Amoxicilin 500 mg;

Acid Clavulanic 62,5 mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2 g

VD-22223-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội

Việt Nam

6

Amoxicilin 1G

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 1000 mg

1000 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23035-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội

Việt Nam

7

Celosti 200

Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25557-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

8

Mibecerex

Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19196-13

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

9

LEVODHG 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên

VD-21558-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

10

LEVODHG 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên

VD-21557-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

11

Myleran 300

Gabapentin

300 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22620-15

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM

Việt Nam

12

Egitromb

Clopidogrel hydrogensulfate, 75mg Clopidogrel

75 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-15427-12

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary

Hungary

13

DH-Metglu 850

Metformin hydrochlorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27506-17

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

14

DH-Metglu XR 1000

Metformin hydrochlorid

1000 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27507-17

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

15

Azithromycin 100

Mỗi gói 0,75 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg

100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 0,75g

VD-27557-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

16

Clabact 250

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27560-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

17

Clabact 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27561-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

18

Glumeform 850

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-27564-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

19

Vastec 35 MR

Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim giải phóng biến đổi

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-27571-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

20

Cefurich 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên

VD-27639-17

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

21

Metformin boston 850

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-26768-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam

Việt Nam

22

Glucoform 500

Metformin HCl

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-26986-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam

Việt Nam

23

Opeazitro 200

Mỗi gói 2,5 g chứa: Azithromycin (dưới dạng microencapsulated Azithromycin 25%) 200 mg

200 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 3 gói x 2,5g

VD-26996-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam

Việt Nam

24

Opeazitro 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-26997-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam

Việt Nam

25

Opeazitro 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-26998-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam

Việt Nam

26

Opeclari 250

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-26999-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam

Việt Nam

27

Auclanityl 875/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium Clavulanat kết hợp với Avicel) 125 mg

Amoxicilin (dưới lạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic dưới dạng Potassium Clavulanat kết hợp với Avicel) 125 mg

Viên nén bao phím

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-27058-17

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

28

Bicebid 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27256-17

Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định (Bidiphar)

498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam

Việt Nam

29

Mefomid 850

Metformin HCl

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27263-17

Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định (Bidiphar)

498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam

Việt Nam

30

Cefuroxim 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-26779-17

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Việt Nam

31

Glucosix 500

Metformin hydrochlorid

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-26678-17

Công ty cổ phần dược Danapha

253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

Việt Nam

32

Armececopha 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-26640-17

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

Việt Nam

33

Amlobest

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5 mg

5 mg

Viên nang cứng (trắng-vàng)

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-27391-17

Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm

27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam

Việt Nam

34

Efodyl

Mỗi 1,5 g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim acetil) 125 mg

125 mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,5 gam

VD-27344-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên

Việt Nam

35

Efodyl

Mỗi 3 g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim acetil) 250 mg

250 mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3 gam

VD-27345-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên

Việt Nam

36

Metiny

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375 mg

375 mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-27346-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên

Việt Nam

37

PymeCIarocil 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-27315-17

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

38

Metformin Stada 1000 mg MR

Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-27526-17

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam

Việt Nam

39

Turbezid

Rifampicin 150 mg; Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg

Rifampicin 150 mg; Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên

VD-26915-17

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam

Việt Nam

40

Melanov-M

Gliclazide 80 mg; Metformin hydrochloride 500 mg

Gliclazide 80 mg; Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20575-17

Micro Labs Limited

92, Sipcot, Hosur- 635 126, Tamil Nadu - India

India

41

Floezy

Tamsulosin HCl

0,4 g

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20567-17

Synthon Hispania, SL

Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha

Spain

42

Xorimax 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20624-17

Sandoz GmbH

Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria

Austria

43

Stamlo 10

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10 mg

10 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20496-17

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubuliapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090, India

India

44

Gliclada 30mg

Gliclazide

30 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 8 vỉ x 15 viên

VN-20615-17

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

45

NifeHexal 30 LA

Nifedipin

30 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19669-16

Hexal AG

Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen, Germany

Germany

46

Beatil 4mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert- butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20509-17

Gedeon Richter Polska Sp. zo.o.

Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland

Poland

47

Beatil 4mg/5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Pic.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril tert- butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg

Perindopril tert- butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20510-17

Gedeon Richter Polska Sp. zo.o.

Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland

Poland

48

Beatil 8mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đc: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril tert- butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg

Perindopril tert- butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20511-17

Gedeon Richter Polska Sp. zo.o.

Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland

Poland

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 3412/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 27/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [9]
Văn bản đính chính - [2]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…