ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34 /2007/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 09 tháng 7 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu
một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ
sửa đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính
phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01
năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế -
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết, tổ chức thu và sử dụng viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
BỔ
SUNG BIỂU MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34 /2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
CÁC LOẠI DỊCH VỤ |
Loại |
Mức thu (đồng) |
|||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
|||
|
PHẦN C: CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
1 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
|
|
|
|
300.000 |
2 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
|
|
|
|
800.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
1 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
|
|
|
|
10.000 |
2 |
Tập do liệt ngoại biên |
|
|
|
|
10.000 |
3 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
|
|
|
|
5.000 |
4 |
Tập với xe đạp tập |
|
|
|
|
5.000 |
5 |
Tập dưỡng sinh |
|
|
|
|
7.000 |
6 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
|
|
|
|
25.000 |
7 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
|
|
|
|
30.000 |
8 |
Xông hơi |
|
|
|
|
15.000 |
9 |
Giác hơi |
|
|
|
|
12.000 |
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
1 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
|
|
|
|
|
|
- Tán sỏi lần đầu |
|
|
|
|
2.000.000 |
|
- Tán sỏi lần thứ 2 trở đi |
|
|
|
|
1.000.000 |
2 |
Phẫu thuật u tim / vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi) |
|
|
|
|
3.000.000 |
3 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
|
|
|
|
2.000.000 |
C2.3 |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
|
|
|
|
2.000.000 |
C2.7 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
I |
UNG THƯ |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt toàn bộ thanh quản và 1 phần hạ họng có vét hạch hệ thống |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
X |
|
|
|
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
|
A |
|
|
1.800.000 |
4 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên |
|
A |
|
|
1.800.000 |
5 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
A |
|
|
1.800.000 |
6 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
|
A |
|
|
1.800.000 |
7 |
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
1.800.000 |
8 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
1.800.000 |
9 |
Cắt chi và vét hạch (phẫu thuật cắt cụt đùi) |
|
A |
|
|
1.500.000 |
10 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm |
|
A |
|
|
1.000.000 |
11 |
Cắt ung thư thận |
|
A |
|
|
1.800.000 |
12 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
A |
|
|
1.800.000 |
13 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
|
A |
|
|
1.500.000 |
14 |
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
|
B |
|
|
1.500.000 |
15 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
|
B |
|
|
1.500.000 |
16 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
B |
|
|
1.500.000 |
17 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
|
C |
|
|
800.000 |
18 |
Cắt một nửa lưỡi |
|
C |
|
|
1.000.000 |
19 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
C |
|
|
1.000.000 |
20 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
A |
|
1.000.000 |
21 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
A |
|
80.000 |
22 |
Cắt u giáp trạng |
|
|
A |
|
1.000.000 |
23 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng |
|
|
A |
|
1.000.000 |
24 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm |
|
|
A |
|
600.000 |
25 |
Khoét chớp cổ tử cung |
|
|
B |
|
800.000 |
26 |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm |
|
|
C |
|
300.000 |
27 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm |
|
|
|
X |
200.000 |
28 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
|
X |
200.000 |
29 |
Cắt u vú nhỏ |
|
|
|
X |
500.000 |
30 |
Cắt Polyp cổ tử cung |
|
|
|
X |
150.000 |
31 |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
|
X |
150.000 |
II |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
1 |
Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương |
|
A |
|
|
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
|
B |
|
|
1.500.000 |
3 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
C |
|
|
500.000 |
4 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
A |
|
1.000.000 |
5 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
|
A |
|
1.000.000 |
6 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
A |
|
500.000 |
7 |
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
A |
|
500.000 |
8 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
|
A |
|
600.000 |
9 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm |
|
|
B |
|
500.000 |
10 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
B |
|
750.000 |
11 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
C |
|
800.000 |
12 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
C |
|
500.000 |
13 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
C |
|
300.000 |
14 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
|
X |
300.000 |
15 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
X |
700.000 |
16 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
X |
500.000 |
17 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
|
|
|
X |
300.000 |
III |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
1 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
X |
|
|
|
2.000.000 |
2 |
Phẫu thuật áp xe não |
|
A |
|
|
1.800.000 |
3 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
|
A |
|
|
1.500.000 |
4 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
A |
|
|
1.500.000 |
5 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
|
B |
|
|
1.500.000 |
6 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
|
B |
|
|
1.500.000 |
7 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
|
B |
|
|
1.500.000 |
8 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
B |
|
|
1.500.000 |
9 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
C |
|
|
1.500.000 |
10 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
C |
|
|
1.500.000 |
11 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
A |
|
|
800.000 |
12 |
Khoan sọ thăm dò |
|
A |
|
|
800.000 |
13 |
Dẫn lưu não thất |
|
B |
|
|
800.000 |
14 |
Ghộp khuyết xương sọ (vá sọ tự thân) |
|
B |
|
|
1.500.000 |
15 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
B |
|
|
500.000 |
16 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm |
|
C |
|
|
400.000 |
17 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
X |
300.000 |
18 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
|
X |
200.000 |
19 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
X |
400.000 |
IV |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
X |
|
|
|
2.000.000 |
2 |
Nhiều phẫu thuật cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
X |
|
|
|
1.000.000 |
4 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
X |
|
|
|
1.000.000 |
5 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
|
A |
|
|
800.000 |
6 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
|
A |
|
|
700.000 |
7 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
|
A |
|
|
800.000 |
8 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
|
A |
|
|
700.000 |
9 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
|
A |
|
|
1.000.000 |
10 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
|
A |
|
|
800.000 |
11 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
|
A |
|
|
1.000.000 |
12 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa |
|
A |
|
|
1.500.000 |
13 |
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) |
|
B |
|
|
400.000 |
14 |
Phẫu thuật Faden |
|
B |
|
|
800.000 |
15 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
|
B |
|
|
500.000 |
16 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
|
C |
|
|
700.000 |
17 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
|
A |
|
1.000.000 |
18 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
B |
|
500.000 |
19 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
|
|
B |
|
500.000 |
20 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
B |
|
500.000 |
21 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
|
B |
|
300.000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
|
B |
|
800.000 |
23 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
|
B |
|
500.000 |
24 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
|
X |
150.000 |
25 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
X |
150.000 |
V |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt u tuyến mang tai |
|
A |
|
|
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
|
A |
|
|
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
|
A |
|
|
1.200.000 |
4 |
Thay thế xương bàn đạp |
|
A |
|
|
1.800.000 |
5 |
Khoét mê nhĩ |
|
A |
|
|
1.000.000 |
6 |
Mở túi nội dịch tai trong |
|
A |
|
|
1.500.000 |
7 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
|
A |
|
|
|
|
- Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi <5cm |
|
|
|
|
300.000 |
|
- Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi >5cm |
|
|
|
|
500.000 |
8 |
Phẫu thuật rò vùng hốc mũi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
9 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
A |
|
|
1.200.000 |
10 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
|
A |
|
|
|
|
- Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 1 bên |
|
|
|
|
600.000 |
|
- Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 2 bên |
|
|
|
|
800.000 |
11 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
12 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
A |
|
|
1.800.000 |
13 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
|
A |
|
|
1.800.000 |
14 |
Cắt dây thanh |
|
A |
|
|
1.800.000 |
15 |
Cắt dính thanh quản |
|
A |
|
|
1.800.000 |
16 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
|
A |
|
|
1.500.000 |
17 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
A |
|
|
800.000 |
18 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
|
A |
|
|
1.800.000 |
19 |
Thắt động mạch bướm khẩu cái |
|
A |
|
|
1.800.000 |
20 |
Thắt động mạch hàm trong |
|
A |
|
|
1.800.000 |
21 |
Thắt động mạch sàng |
|
A |
|
|
1.800.000 |
22 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
|
A |
|
|
1.800.000 |
23 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
|
C |
|
|
300.000 |
24 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
C |
|
|
300.000 |
25 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
|
C |
|
|
1.800.000 |
26 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
|
C |
|
|
1.800.000 |
27 |
Vá nhĩ đơn thuần |
|
|
A |
|
300.000 |
28 |
Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi |
|
|
A |
|
1.000.000 |
29 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
|
A |
|
1.000.000 |
30 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
|
A |
|
1.000.000 |
31 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
800.000 |
32 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
400.000 |
33 |
Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê |
|
|
A |
|
|
|
- Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan đơn thuần 1 bên |
|
|
|
|
400.000 |
|
- Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan đơn thuần 2 bên |
|
|
|
|
600.000 |
34 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
|
|
A |
|
1.000.000 |
35 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
|
A |
|
700.000 |
36 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
|
A |
|
1.000.000 |
37 |
Cắt polyp mũi |
|
|
|
X |
|
|
- Cắt polyp mũi 1 bên |
|
|
|
|
200.000 |
|
- Cắt polyp mũi 2 bên |
|
|
|
|
400.000 |
38 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
|
X |
400.000 |
VI |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 |
Ghép xương hàm |
|
A |
|
|
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
|
A |
|
|
1.000.000 |
3 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
|
A |
|
400.000 |
4 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
|
A |
|
500.000 |
5 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
|
A |
|
700.000 |
6 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
B |
|
700.000 |
8 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
|
|
C |
|
500.000 |
9 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
|
|
|
X |
300.000 |
10 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
|
X |
600.000 |
11 |
Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm |
|
|
|
X |
300.000 |
12 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filattov |
|
|
|
X |
800.000 |
13 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
|
X |
400.000 |
VII |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
1 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
|
A |
|
700.000 |
2 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
|
A |
|
900.000 |
3 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
|
B |
|
700.000 |
4 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
|
X |
600.000 |
5 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
X |
400.000 |
6 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
|
|
|
X |
200.000 |
VIII |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma |
X |
|
|
|
1.200.000 |
2 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
A |
|
|
1.200.000 |
3 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
|
A |
|
|
1.200.000 |
4 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
A |
|
|
1.200.000 |
5 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
A |
|
|
1.100.000 |
6 |
Cắt lại đại tràng |
|
A |
|
|
1.200.000 |
7 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
A |
|
|
1.100.000 |
8 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
|
B |
|
|
1.200.000 |
9 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
|
B |
|
|
1.200.000 |
10 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
B |
|
|
1.200.000 |
11 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
12 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
B |
|
|
800.000 |
13 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
B |
|
|
1.000.000 |
14 |
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
|
B |
|
|
1.200.000 |
15 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
|
B |
|
|
1.200.000 |
16 |
Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
|
B |
|
|
1.000.000 |
18 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
|
C |
|
|
800.000 |
19 |
Cắt đoạn ruột non |
|
C |
|
|
800.000 |
20 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
1.100.000 |
21 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
|
C |
|
|
900.000 |
22 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
C |
|
|
800.000 |
23 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
C |
|
|
800.000 |
24 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
|
C |
|
|
900.000 |
25 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
C |
|
|
800.000 |
26 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
C |
|
|
1.000.000 |
27 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
A |
|
600.000 |
28 |
Nối vị tràng |
|
|
A |
|
700.000 |
29 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
A |
|
700.000 |
30 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
A |
|
800.000 |
31 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
|
A |
|
600.000 |
32 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
|
A |
|
700.000 |
33 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
|
A |
|
700.000 |
34 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
A |
|
600.000 |
35 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
A |
|
600.000 |
36 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
|
A |
|
|
|
- Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
|
|
|
800.000 |
|
- Phẫu thuật rò hậu môn đơn giản |
|
|
|
|
600.000 |
37 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
|
|
A |
|
1.000.000 |
38 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
|
A |
|
600.000 |
39 |
Cắt cơ tròn trong |
|
|
A |
|
600.000 |
40 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
|
A |
|
600.000 |
41 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
|
A |
|
600.000 |
42 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
A |
|
500.000 |
43 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
B |
|
600.000 |
44 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
|
B |
|
400.000 |
45 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
|
B |
|
600.000 |
46 |
Mở thông dạ dày |
|
|
C |
|
500.000 |
47 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
C |
|
500.000 |
48 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
C |
|
500.000 |
49 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây mê |
|
|
C |
|
500.000 |
50 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây tê |
|
|
C |
|
300.000 |
51 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
|
X |
500.000 |
52 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
X |
300.000 |
53 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
X |
200.000 |
54 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
X |
200.000 |
IX |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
X |
|
|
|
1.800.000 |
2 |
Cắt phân thùy gan |
|
A |
|
|
1.200.000 |
3 |
Cắt phân thùy dưới gan phải |
|
A |
|
|
1.200.000 |
4 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
A |
|
|
1.200.000 |
5 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan |
|
A |
|
|
1.200.000 |
6 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
|
A |
|
|
1.200.000 |
7 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
|
A |
|
|
1.200.000 |
8 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
|
A |
|
|
1.400.000 |
9 |
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
A |
|
|
900.000 |
10 |
Nối lưu thông cửa chủ |
|
A |
|
|
1.200.000 |
11 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
|
B |
|
|
1.200.000 |
12 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
B |
|
|
1.000.000 |
13 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
14 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
|
B |
|
|
1.000.000 |
15 |
Nối ống mật chủ tá tràng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
16 |
Nối ống mật chủ hỗng tràng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
17 |
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung hỗng tràng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
18 |
Nối nang tụy dạ dày |
|
B |
|
|
1.000.000 |
19 |
Nối nang tụy hỗng tràng |
|
B |
|
|
1.000.000 |
20 |
Cắt lách do chấn thương |
|
B |
|
|
800.000 |
21 |
Nối túi mật hỗng tràng |
|
C |
|
|
800.000 |
22 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
C |
|
|
900.000 |
23 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
C |
|
|
800.000 |
24 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
C |
|
|
900.000 |
25 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
A |
|
700.000 |
26 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
600.000 |
27 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
800.000 |
28 |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
|
X |
500.000 |
X |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) |
X |
|
|
|
2.000.000 |
2 |
Nối dương vật |
X |
|
|
|
1.500.000 |
3 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
|
A |
|
|
1.400.000 |
4 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
|
A |
|
|
1.400.000 |
5 |
Cắt một nửa thận |
|
A |
|
|
1.400.000 |
6 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
A |
|
|
1.200.000 |
7 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
|
A |
|
|
1.200.000 |
8 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng |
|
A |
|
|
1.200.000 |
9 |
Cắt thận đơn thuần |
|
B |
|
|
1.000.000 |
10 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
B |
|
|
1.100.000 |
11 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
B |
|
|
1.100.000 |
12 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
B |
|
|
1.100.000 |
13 |
Cắt nối niệu quản |
|
B |
|
|
1.100.000 |
14 |
Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo |
|
B |
|
|
1.100.000 |
15 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
B |
|
|
1.200.000 |
16 |
Cắm niệu quản bàng quang |
|
B |
|
|
1.000.000 |
17 |
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần |
|
B |
|
|
1.200.000 |
18 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
C |
|
|
1.000.000 |
19 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
|
C |
|
|
1.000.000 |
20 |
Cắt cổ bàng quang |
|
C |
|
|
800.000 |
21 |
Cắt nối niệu đạo sau |
|
C |
|
|
800.000 |
22 |
Phẫu thuật treo thận |
|
|
A |
|
800.000 |
23 |
Lấy sỏi niệu quản |
|
|
A |
|
800.000 |
24 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
A |
|
800.000 |
25 |
Chữa cương cứng dương vật |
|
|
A |
|
750.000 |
26 |
Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
A |
|
800.000 |
27 |
Cắt nối niệu đạo trước |
|
|
A |
|
800.000 |
28 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
B |
|
750.000 |
29 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
B |
|
600.000 |
30 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
B |
|
750.000 |
31 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
|
B |
|
600.000 |
32 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
B |
|
600.000 |
33 |
Dẫn lưu thận qua da |
|
|
C |
|
700.000 |
34 |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
C |
|
600.000 |
35 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
C |
|
600.000 |
36 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
|
C |
|
600.000 |
37 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
C |
|
600.000 |
38 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
|
X |
600.000 |
39 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
|
X |
500.000 |
40 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
X |
600.000 |
41 |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
|
X |
600.000 |
42 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
X |
300.000 |
43 |
Cắt u dương vật lành |
|
|
|
X |
500.000 |
44 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
X |
500.000 |
45 |
Mở rộng lỗ sáo |
|
|
|
X |
400.000 |
46 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
|
X |
650.000 |
47 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
|
X |
500.000 |
48 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
X |
200.000 |
XI |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
X |
|
|
|
1.800.000 |
3 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
|
A |
|
|
1.000.000 |
4 |
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo |
|
A |
|
|
1.000.000 |
5 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
|
A |
|
|
800.000 |
6 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ khối u dính |
|
B |
|
|
800.000 |
7 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
|
B |
|
|
800.000 |
8 |
Mở thông vòi trứng hai bên (phẫu thuật nội soi) |
|
B |
|
|
1.500.000 |
9 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
|
C |
|
|
600.000 |
10 |
Phẫu thuật LeFort |
|
|
A |
|
800.000 |
11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
|
A |
|
350.000 |
12 |
Cắt cụt cổ tử cung |
|
|
B |
|
500.000 |
13 |
Phẫu thuật treo tử cung |
|
|
B |
|
700.000 |
14 |
Làm lại thành âm đạo |
|
|
B |
|
600.000 |
15 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
B |
|
500.000 |
16 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
C |
|
600.000 |
17 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
400.000 |
18 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
|
C |
|
300.000 |
19 |
Cắt Polyp cổ tử cung |
|
|
|
X |
200.000 |
20 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
X |
200.000 |
XII |
NHI |
|
|
|
|
|
|
A- Sơ sinh |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối |
|
C |
|
|
900.000 |
2 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
800.000 |
|
B- Tim mạch lồng ngực |
|
|
|
|
|
3 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
|
X |
400.000 |
|
C- Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
4 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
A |
|
|
1.300.000 |
5 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
A |
|
|
1.000.000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
C |
|
|
900.000 |
7 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
|
C |
|
|
900.000 |
8 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
C |
|
|
800.000 |
9 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
900.000 |
10 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
|
C |
|
|
800.000 |
11 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
800.000 |
12 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
A |
|
600.000 |
13 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
|
A |
|
600.000 |
14 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
|
A |
|
700.000 |
15 |
Cắt túi thừa Meckel |
|
|
A |
|
700.000 |
16 |
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
A |
|
600.000 |
17 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
A |
|
700.000 |
18 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
|
A |
|
700.000 |
19 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
|
C |
|
600.000 |
20 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
|
C |
|
800.000 |
21 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
X |
400.000 |
|
D- Gan - mật - tụy |
|
|
|
|
|
22 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
|
B |
|
|
1.000.000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu |
|
C |
|
|
900.000 |
24 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
A |
|
700.000 |
|
E- Tiết niệu sinh dục |
|
|
|
|
|
25 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
|
B |
|
|
1.100.000 |
26 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
|
B |
|
|
1.100.000 |
27 |
Cắt túi sa niệu quản |
|
C |
|
|
900.000 |
28 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
|
C |
|
|
700.000 |
29 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
|
C |
|
|
900.000 |
30 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
C |
|
|
800.000 |
31 |
Dẫn lưu hai thận |
|
|
A |
|
650.000 |
32 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
|
A |
|
600.000 |
33 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
A |
|
700.000 |
34 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
|
A |
|
600.000 |
35 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
A |
|
600.000 |
36 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
|
|
A |
|
700.000 |
37 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
|
A |
|
1.000.000 |
38 |
Dẫn lưu thận |
|
|
B |
|
650.000 |
39 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
|
C |
|
600.000 |
40 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
C |
|
500.000 |
41 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
|
C |
|
500.000 |
42 |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
C |
|
400.000 |
43 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
C |
|
600.000 |
44 |
Mở thông bàng quang |
|
|
|
X |
400.000 |
45 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
|
X |
500.000 |
|
F- Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
46 |
Nối dây chằng chéo |
|
A |
|
|
1.500.000 |
47 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
|
B |
|
|
1.200.000 |
48 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
|
B |
|
|
1.200.000 |
49 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
|
B |
|
|
1.200.000 |
50 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
|
B |
|
|
1.200.000 |
51 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc cú sai khớp xương bánh chè |
|
B |
|
|
1.200.000 |
52 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
|
B |
|
|
1.200.000 |
53 |
Phẫu thuật khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
|
B |
|
|
1.200.000 |
54 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
|
B |
|
|
1.200.000 |
55 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
|
B |
|
|
1.200.000 |
56 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
|
B |
|
|
1.200.000 |
57 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
|
B |
|
|
1.200.000 |
58 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
|
C |
|
|
1.000.000 |
59 |
Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại não |
|
C |
|
|
1.000.000 |
60 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
|
C |
|
|
1.000.000 |
61 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
|
C |
|
|
1.000.000 |
62 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
|
C |
|
|
1.000.000 |
63 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
|
C |
|
|
1.000.000 |
64 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
|
C |
|
|
1.000.000 |
65 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
|
C |
|
|
1.000.000 |
66 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
|
C |
|
|
1.000.000 |
67 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
|
C |
|
|
1.000.000 |
68 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
|
C |
|
|
1.000.000 |
69 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
|
C |
|
|
1.000.000 |
70 |
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
C |
|
|
1.000.000 |
71 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
|
C |
|
|
1.000.000 |
72 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
|
C |
|
|
1.000.000 |
73 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
|
A |
|
700.000 |
74 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
|
A |
|
700.000 |
75 |
Nối đứt dây chằng bên |
|
|
A |
|
700.000 |
76 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
|
B |
|
700.000 |
77 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
B |
|
700.000 |
78 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
C |
|
700.000 |
79 |
Cắt u xương lành |
|
|
C |
|
1.000.000 |
80 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
|
C |
|
700.000 |
81 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
|
C |
|
700.000 |
82 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
|
X |
800.000 |
83 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
|
X |
150.000 |
|
G- Tạo hình |
|
|
|
|
|
84 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
|
C |
|
|
1.800.000 |
XIII |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thay khớp vai nhân tạo |
X |
|
|
|
2.500.000 |
2 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
X |
|
|
|
2.500.000 |
3 |
Thay toàn bộ khớp gối |
X |
|
|
|
2.500.000 |
4 |
Chuyển ngón |
X |
|
|
|
2.500.000 |
5 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
X |
|
|
|
1.500.000 |
6 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
X |
|
|
|
2.500.000 |
7 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
A |
|
|
1.500.000 |
8 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
A |
|
|
1.500.000 |
9 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
10 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
11 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cảng tay |
|
A |
|
|
1.500.000 |
12 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
A |
|
|
1.500.000 |
13 |
Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên |
|
A |
|
|
1.500.000 |
14 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
A |
|
|
1.500.000 |
15 |
Thay khớp bàn ngón tay |
|
A |
|
|
1.500.000 |
16 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
|
A |
|
|
1.500.000 |
17 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
18 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
|
A |
|
|
1.800.000 |
19 |
Tháo khớp háng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
20 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
21 |
Thay chỏm xương đùi |
|
A |
|
|
1.800.000 |
22 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
|
A |
|
|
1.500.000 |
23 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
|
A |
|
|
1.500.000 |
24 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
25 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
|
A |
|
|
1.500.000 |
26 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
A |
|
|
1.500.000 |
27 |
Ghép trong mất đoạn xương |
|
A |
|
|
1.500.000 |
28 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
|
A |
|
|
1.500.000 |
29 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 |
|
A |
|
|
1.500.000 |
30 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
|
A |
|
|
1.500.000 |
31 |
Cắt u máu trong xương |
|
A |
|
|
1.500.000 |
32 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính trên 10 cm |
|
A |
|
|
1.500.000 |
33 |
Cắt u bạch mạch, đường kính trên 10 cm |
|
A |
|
|
1.500.000 |
34 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
35 |
Chỉnh hình màn hầu |
|
A |
|
|
1.500.000 |
36 |
Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới sai khớp cắn |
|
A |
|
|
1.500.000 |
37 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
|
B |
|
|
1.500.000 |
38 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
B |
|
|
1.500.000 |
39 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
|
B |
|
|
1.500.000 |
40 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
B |
|
|
1.500.000 |
41 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
B |
|
|
1.500.000 |
42 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
|
B |
|
|
1.500.000 |
43 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
B |
|
|
800.000 |
44 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
|
B |
|
|
1.500.000 |
45 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
|
B |
|
|
1.500.000 |
46 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
B |
|
|
1.500.000 |
47 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
|
B |
|
|
1.500.000 |
48 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
B |
|
|
1.500.000 |
49 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
|
B |
|
|
1.500.000 |
50 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
B |
|
|
1.500.000 |
51 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
|
B |
|
|
1.800.000 |
52 |
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
|
B |
|
|
1.500.000 |
53 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
B |
|
|
1.500.000 |
54 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
|
B |
|
|
1.500.000 |
55 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
B |
|
|
1.500.000 |
56 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
|
B |
|
|
1.500.000 |
57 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
|
B |
|
|
1.500.000 |
58 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
B |
|
|
1.500.000 |
59 |
Nối gân gấp |
|
B |
|
|
1.500.000 |
60 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 |
|
B |
|
|
1.500.000 |
61 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
B |
|
|
1.500.000 |
62 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
|
B |
|
|
1.500.000 |
63 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10 cm |
|
B |
|
|
1.500.000 |
64 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10 cm |
|
B |
|
|
1.500.000 |
65 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
B |
|
|
1.500.000 |
66 |
Cắt u thần kinh |
|
B |
|
|
1.500.000 |
67 |
Gỡ dính thần kinh |
|
B |
|
|
1.500.000 |
68 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
B |
|
|
1.500.000 |
69 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
|
B |
|
|
1.500.000 |
70 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
B |
|
|
1.500.000 |
71 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
C |
|
|
1.500.000 |
72 |
Tháo khớp vai |
|
C |
|
|
1.500.000 |
73 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
C |
|
|
1.500.000 |
74 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
C |
|
|
1.500.000 |
75 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
C |
|
|
200.000 |
76 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
|
C |
|
|
1.500.000 |
77 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
C |
|
|
1.500.000 |
78 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
C |
|
|
1.500.000 |
79 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
C |
|
|
1.500.000 |
80 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
|
C |
|
|
1.500.000 |
81 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
C |
|
|
1.500.000 |
82 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
C |
|
|
1.500.000 |
83 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
1.500.000 |
84 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
1.500.000 |
85 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
C |
|
|
1.500.000 |
86 |
Cắt u xương sụn |
|
C |
|
|
1.500.000 |
87 |
Nối gân duỗi |
|
C |
|
|
1.500.000 |
88 |
Gỡ dính gân |
|
C |
|
|
1.500.000 |
89 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
|
C |
|
|
1.500.000 |
90 |
Khâu nối thần kinh |
|
C |
|
|
1.500.000 |
91 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
C |
|
|
1.500.000 |
92 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
|
A |
|
1.000.000 |
93 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
A |
|
1.000.000 |
94 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
A |
|
1.000.000 |
95 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
A |
|
800.000 |
96 |
Cắt cụt cẳng tay |
|
|
A |
|
800.000 |
97 |
Tháo khớp khuỷu |
|
|
A |
|
800.000 |
98 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
|
A |
|
800.000 |
99 |
Tháo khớp cổ tay |
|
|
A |
|
800.000 |
100 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
|
A |
|
800.000 |
101 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
A |
|
800.000 |
102 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
A |
|
800.000 |
103 |
Tháo khớp gối |
|
|
A |
|
800.000 |
104 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
|
A |
|
800.000 |
105 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
A |
|
800.000 |
106 |
Cắt cụt cẳng chân |
|
|
A |
|
800.000 |
107 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
A |
|
800.000 |
108 |
Phẫu thuật chân chữ () |
|
|
A |
|
700.000 |
109 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
|
A |
|
700.000 |
110 |
Phẫu thuật co gân Achille |
|
|
A |
|
800.000 |
111 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
|
A |
|
800.000 |
112 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
|
A |
|
1.000.000 |
113 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
|
A |
|
1.000.000 |
114 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
A |
|
800.000 |
115 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
A |
|
800.000 |
116 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
A |
|
800.000 |
117 |
Cắt cụt cánh tay |
|
|
B |
|
800.000 |
118 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
|
B |
|
1.000.000 |
119 |
Cắt u bao gân |
|
|
B |
|
1.000.000 |
120 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
|
|
B |
|
1.000.000 |
121 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
C |
|
800.000 |
122 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
C |
|
800.000 |
123 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
C |
|
1.000.000 |
124 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
C |
|
500.000 |
125 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Macneil |
|
|
|
X |
800.000 |
126 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
|
X |
800.000 |
127 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
|
|
X |
800.000 |
128 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
X |
800.000 |
129 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
|
X |
200.000 |
130 |
Tháo đốt bàn |
|
|
|
X |
200.000 |
131 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
|
X |
200.000 |
132 |
Rút đinh các loại |
|
|
|
X |
200.000 |
XIV |
BỎNG |
|
|
|
|
|
|
A- Người lớn |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
300.000 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
300.000 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 10-15% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
250.000 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3- 5% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
250.000 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
200.000 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
150.000 |
|
B- Trẻ em |
|
|
|
|
|
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
500.000 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
A |
|
300.000 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
300.000 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
200.000 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
200.000 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
150.000 |
|
C- Ghép da |
|
|
|
|
|
13 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
C |
|
|
1.500.000 |
14 |
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
C |
|
800.000 |
15 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
X |
150.000 |
16 |
Ghép da dị loại độc lập |
|
|
|
X |
150.000 |
XV |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp |
X |
|
|
|
1.500.000 |
2 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
X |
|
|
|
1.400.000 |
3 |
Tạo hình âm đạo |
X |
|
|
|
1.000.000 |
4 |
Tạo hình tháp mũi |
|
A |
|
|
1.800.000 |
5 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
|
B |
|
|
1.500.000 |
6 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
|
B |
|
|
1.500.000 |
7 |
Tạo hình hậu môn |
|
C |
|
|
1.000.000 |
8 |
Nâng mí sa trễ |
|
|
A |
|
1.000.000 |
9 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
|
A |
|
1.000.000 |
10 |
Tạo hình mũi, độn silicone |
|
|
A |
|
1.000.000 |
11 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
B |
|
700.000 |
12 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
|
|
B |
|
1.000.000 |
13 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
|
|
B |
|
800.000 |
14 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
|
|
C |
|
1.000.000 |
15 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
|
X |
600.000 |
16 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
|
X |
800.000 |
XVI |
NỘI SOI |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
|
B |
|
|
1.200.000 |
2 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
B |
|
|
1.200.000 |
3 |
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
|
C |
|
|
1.000.000 |
4 |
Cắt Polyp dạ dày qua nội soi |
|
|
A |
|
800.000 |
5 |
Cắt Polyp trực tràng qua nội soi |
|
|
A |
|
800.000 |
6 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
|
A |
|
800.000 |
|
THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
I |
UNG THƯ |
|
|
|
|
|
1 |
Rửa vòm họng |
|
|
A |
|
70.000 |
2 |
Sinh thiết amidan |
|
|
B |
|
70.000 |
3 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
B |
|
100.000 |
4 |
Sinh thiết u nông |
|
|
C |
|
150.000 |
5 |
Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào |
|
|
|
X |
100.000 |
II |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
1 |
Chọc hút máu tụ da đầu |
|
|
A |
|
70.000 |
III |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Soi góc tiền phòng |
|
A |
|
|
120.000 |
2 |
Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt |
|
A |
|
|
120.000 |
3 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
A |
|
|
300.000 |
4 |
Soi xuyên củng mạc |
|
B |
|
|
200.000 |
5 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
|
|
|
X |
50.000 |
IV |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
1 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
X |
|
|
|
1.000.000 |
2 |
Nong hẹp thanh khí quản |
X |
|
|
|
1.000.000 |
3 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
A |
|
|
120.000 |
4 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
A |
|
|
500.000 |
5 |
Chọc não thất |
|
A |
|
|
600.000 |
6 |
Khoan thăm dò xoang trán |
|
A |
|
|
400.000 |
7 |
Sinh thiết tai giữa |
|
A |
|
|
150.000 |
8 |
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi |
|
A |
|
|
150.000 |
9 |
Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật |
|
A |
|
|
150.000 |
10 |
Chích áp xe quanh Amidan |
|
A |
|
|
120.000 |
11 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
A |
|
|
300.000 |
12 |
Đốt cuốn mũi |
|
|
A |
|
80.000 |
13 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
X |
100.000 |
14 |
Tiêm thuốc vào cuốn mũi |
|
|
|
X |
60.000 |
15 |
Chấm thuốc thanh quản |
|
|
|
X |
60.000 |
V |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 |
Nắn răng xoay trên 60° |
|
A |
|
|
700.000 |
2 |
Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em |
|
A |
|
|
700.000 |
3 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
A |
|
|
700.000 |
4 |
Nắn tiền hàm |
|
A |
|
|
700.000 |
5 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
B |
|
|
700.000 |
6 |
Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên |
|
B |
|
|
700.000 |
7 |
Nắn vẩu hàm người lớn |
|
|
A |
|
450.000 |
8 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến |
|
|
A |
|
450.000 |
9 |
Máng cố định xương hàm gãy |
|
|
B |
|
450.000 |
10 |
Nắn khe răng rộng |
|
|
|
X |
200.000 |
11 |
Nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa |
|
|
|
X |
200.000 |
12 |
Nắn khớp cắn ngược ở trẻ em |
|
|
|
X |
200.000 |
13 |
Mài răng làm cầu chụp |
|
|
|
X |
150.000 |
14 |
Mài chỉnh khớp cắn |
|
|
|
X |
200.000 |
15 |
Nắn vẩu xương ổ răng |
|
|
|
X |
200.000 |
VI |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
1 |
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ |
|
B |
|
|
120.000 |
2 |
Đo áp lực hậu môn, trực tràng |
|
B |
|
|
200.000 |
3 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
|
B |
|
|
150.000 |
4 |
Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường |
|
B |
|
|
200.000 |
5 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
C |
|
|
200.000 |
6 |
Tiêm xơ chữa trĩ nội |
|
|
A |
|
450.000 |
7 |
Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm |
|
|
A |
|
200.000 |
8 |
Rửa dạ dày |
|
|
B |
|
100.000 |
9 |
Đặt ống thông tá tràng |
|
|
|
X |
120.000 |
10 |
Chích áp xe thành bụng |
|
|
|
X |
100.000 |
VII |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
1 |
Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da |
|
A |
|
|
200.000 |
2 |
Chọc mật qua da, qua gan |
|
A |
|
|
300.000 |
3 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
A |
|
|
550.000 |
4 |
Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm |
|
A |
|
|
550.000 |
5 |
Chọc hút áp xe gan |
|
B |
|
|
200.000 |
6 |
Chọc hút áp xe tụy |
|
B |
|
|
300.000 |
7 |
Chọc hút áp xe dưới cơ hoành |
|
B |
|
|
300.000 |
8 |
Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật |
|
|
A |
|
200.000 |
VIII |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
1 |
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
|
A |
|
|
550.000 |
2 |
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn |
|
|
|
X |
100.000 |
IX |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
1 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
|
A |
|
|
120.000 |
2 |
Nạo thai an toàn |
|
A |
|
|
200.000 |
3 |
Phá thai to |
|
A |
|
|
350.000 |
4 |
Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đinh, cắt thai |
|
A |
|
|
300.000 |
5 |
Đẻ chỉ huy |
|
B |
|
|
200.000 |
6 |
Nạo sót rau sau đẻ, sau sẩy |
|
B |
|
|
200.000 |
7 |
Nạo sẩy thai |
|
C |
|
|
150.000 |
8 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
|
C |
|
|
200.000 |
9 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
|
C |
|
|
120.000 |
10 |
Cắt và khâu tầng sinh môn II |
|
C |
|
|
150.000 |
11 |
Khâu rách tầng sinh môn III, IV |
|
C |
|
|
350.000 |
12 |
Chọc túi cùng Douglas |
|
|
|
X |
100.000 |
X |
NHI |
|
|
|
|
|
1 |
Mở màng phổi tối thiểu |
|
A |
|
|
200.000 |
2 |
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter |
|
C |
|
|
200.000 |
3 |
Dẫn lưu bể thận bằng catheter |
|
C |
|
|
650.000 |
4 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
C |
|
|
200.000 |
5 |
Bơm rửa khoang não thất |
|
|
A |
|
130.000 |
6 |
Bơm rửa kiểm tra lồng ruột |
|
|
A |
|
250.000 |
7 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
|
A |
|
150.000 |
8 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
|
|
A |
|
150.000 |
9 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng catheter |
|
|
A |
|
200.000 |
10 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
B |
|
200.000 |
11 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
B |
|
80.000 |
12 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
|
B |
|
130.000 |
13 |
Bột ngực vai cánh tay |
|
|
B |
|
200.000 |
14 |
Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn |
|
|
B |
|
200.000 |
15 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
|
|
C |
|
70.000 |
16 |
Chọc dò dịch não thất |
|
|
C |
|
130.000 |
17 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
|
|
C |
|
150.000 |
18 |
Bột cánh cẳng bàn tay |
|
|
C |
|
150.000 |
19 |
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu |
|
|
C |
|
150.000 |
20 |
Chích rạch áp xe phần mềm lớn |
|
|
C |
|
150.000 |
21 |
Chọc dò bàng quang trên xương mu |
|
|
C |
|
80.000 |
22 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
|
|
|
X |
50.000 |
23 |
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault |
|
|
|
X |
100.000 |
24 |
Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm |
|
|
|
X |
50.000 |
XI |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
|
A |
|
|
200.000 |
2 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau Colles |
|
A |
|
|
200.000 |
3 |
Nắn gãy và trật khớp háng |
|
A |
|
|
200.000 |
4 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
A |
|
130.000 |
5 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
|
A |
|
130.000 |
XII |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp cứu người bệnh mới vào ngừng tuần hoàn kết quả |
X |
|
|
|
300.000 |
2 |
Choáng điện cấp cứu có kết quả |
|
A |
|
|
120.000 |
3 |
Chọc dẫn lưu mủ màng tim cấp cứu |
|
A |
|
|
200.000 |
4 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
|
A |
|
|
120.000 |
5 |
Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở |
|
A |
|
|
150.000 |
6 |
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất |
|
A |
|
|
120.000 |
7 |
Rửa màng tim |
|
B |
|
|
500.000 |
8 |
Đặt catheter đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương |
|
|
B |
|
150.000 |
9 |
Đặt ống thông nội khí quản |
|
|
B |
|
100.000 |
10 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
|
|
B |
|
70.000 |
11 |
Làm lạnh dạ dày |
|
|
B |
|
100.000 |
12 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
C |
|
50.000 |
XIII |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
1 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan |
X |
|
|
|
550.000 |
2 |
Chụp mạch não qua da (mạch não đồ) |
|
A |
|
|
120.000 |
3 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (chụp mật tụy ngược dòng) |
|
A |
|
|
500.000 |
4 |
Chụp niệu đạo |
|
|
C |
|
150.000 |
5 |
Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch (chụp túi mật) |
|
|
|
X |
90.000 |
6 |
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kép |
|
|
|
X |
120.000 |
7 |
Chụp đường rò các loại (chưa có thuốc) |
|
|
|
X |
200.000 |
8 |
Siêu âm mắt A và B |
|
|
|
X |
50.000 |
9 |
Siêu âm trên bàn phẫu thuật (trắng đen) |
|
|
|
X |
50.000 |
XIV |
NỘI SOI |
|
|
|
|
|
1 |
Soi và bơm rửa phế quản |
|
A |
|
|
150.000 |
2 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
|
A |
|
|
150.000 |
3 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật / điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
A |
|
|
200.000 |
4 |
Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp |
|
A |
|
|
200.000 |
5 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
A |
|
|
120.000 |
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
|
|
|
1 |
Điện tâm đồ gắng sức |
|
|
|
|
100.000 |
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
1 |
Siêu âm tim gắng sức |
|
|
|
|
400.000 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
|
|
|
|
170.000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH (ngoài Thông tư 03 và Liên bộ 14) |
|
|
|
|
|
1 |
CK |
|
|
|
|
50.000 |
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 34/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Minh Tùng |
Ngày ban hành: | 09/07/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Chưa có Video