Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3373/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐẶC TẢ NHÓM THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ NGUỒN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ VÀ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN 06/CP

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Đề án 06/CP);

Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;

Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2023 và những năm tiếp theo;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định đặc tả nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP, gồm:

Bảng 1: Bảng chỉ tiêu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Bảng 2: Bảng chỉ tiêu người hành nghề y;

Bảng 3: Bảng chỉ tiêu danh mục trang thiết bị;

Bảng 4: Bảng chỉ tiêu danh mục thuốc;

Bảng 5: Bảng chỉ tiêu danh mục vật tư y tế;

Bảng 6: Bảng chỉ tiêu dịch vụ kỹ thuật;

Bảng 7: Bảng chỉ tiêu cơ sở kinh doanh dược;

Bảng 8: Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề dược;

Bảng 9: Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Thông tin trong các bảng quy định tại Điều này sử dụng bộ mã phông chữ theo tiêu chuẩn Unicode 8-bit (UTF-8), mô tả theo định dạng XML (eXtensible Markup Language). Chi tiết các chỉ tiêu dữ liệu trong mỗi bảng được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Mục đích, phạm vi áp dụng

Các dữ liệu nêu tại Điều 1 Quyết định này được tổ chức thu thập từ các cơ sở y tế trên toàn quốc, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và đồng bộ với cơ sở dữ liệu của Bộ Y tế để phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và thực hiện Đề án 06/CP.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm điều chỉnh phần mềm quản lý thông tin bệnh viện để kết xuất được và gửi dữ liệu điện tử tại các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4, Bảng 5, Bảng 6 theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.

2. Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức thu thập các chỉ tiêu tại Bảng 7, Bảng 8, Bảng 9 và gửi dữ liệu điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.

3. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Y tế

3.1. Vụ Kế hoạch - Tài chính: Là đầu mối, phối hợp với các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia xác định các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.

3.2. Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo:

- Có trách nhiệm đôn đốc các đơn vị liên quan thực hiện việc thu thập, kết nối, chia sẻ dữ liệu quy định tại Quyết định này.

- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế trong việc xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP.

- Báo cáo định kỳ và đột xuất theo yêu cầu tình hình triển khai Quyết định này.

3.3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh:

- Có trách nhiệm đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc thu thập, kết nối, chia sẻ dữ liệu liên quan quy định tại Quyết định này.

- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế trong việc xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đồ án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.

3.4. Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia:

- Chủ trì, hướng dẫn các cơ sở y tế triển khai thực hiện Quyết định này;

- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế xác định các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.

- Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.

- Thực hiện kết nối các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin để có đủ dữ liệu cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP.

- Là đơn vị đầu mối, chịu trách nhiệm quản lý, vận hành, hỗ trợ khai thác thông tin, dữ liệu theo yêu cầu của các đơn vị tại Bộ Y tế, bảo đảm an toàn, hiệu quả, kịp thời.

3.5. Các đơn vị thuộc Bộ Y tế: Có trách nhiệm phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế, xây dựng, vận hành hệ thống thông tin và tổ chức khai thác dữ liệu phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP.

3.6. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế: Có trách nhiệm tổ chức thu thập các chỉ tiêu liên quan và gửi dữ liệu điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế quy định tại Quyết định này có thể được thay đổi (bổ sung, mở rộng, loại bỏ) theo yêu cầu công tác quản lý của ngành Y tế, triển khai Đề án 06/CP.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Tổ công tác Đề án 06/CP (để b/c);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h chỉ đạo);
- Các bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, K2ĐT, TTYQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

ĐẶC TẢ CÁC NHÓM THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ NGUỒN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ VÀ ĐỀ ÁN 06/CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-BYT ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Bảng 1. Bảng chỉ tiêu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

6

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3

TEN_CSKCB

Chuỗi

255

Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4

LOAI_HINH

Số

1

Mã hóa Loại hình (1: Công lập; 2: Tư nhân)

5

PHAN_TUYEN

Số

1

Mã hoá Phân tuyến (1: Tuyến trung ương; 2: Tuyến tỉnh; 3. Tuyến huyện; 4. Tuyến xã)

6

HINH_THUC_TC

Số

2

Mã hóa Hình thức tổ chức (1. Bệnh viện; 2. Bệnh xá thuộc lực lượng vũ trang nhân dân; 3. Nhà hộ sinh; 4. Phòng khám; 5. Phòng chẩn trị y học cổ truyền; 6. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng; 7. Trạm y tế; 8. Cơ sở cấp cứu ngoại viện; 9. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; 10. Hình thức tổ chức khác)

7

DANH_MUC_KHOA

Chuỗi

1024

Liệt kê lần lượt danh mục mã khoa theo Phụ lục 05 Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế, mỗi mã khoa cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;).

8

GIUONG_PD

Số

5

Số giường bệnh được phê duyệt

9

GIUONG_TK

Số

5

Tổng số giường thực kê

10

GIUONG_HSTC

Số

3

Số giường hồi sức tích cực (Thông tư 39, 37 về Thanh toán tiền giường)

11

GIUONG_HSCC

Số

3

Số giường hồi sức cấp cứu

12

LDLK

Số

1

Ghi 1: có liên doanh, liên kết; 2: không liên doanh, liên kết

13

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Địa chỉ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

14

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an).

15

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã đơn vị hành chính cấp huyện của cơ sở khám bệnh chữa bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

16

MA_XA

Chuỗi

5

Mã đơn vị hành chính cấp xã của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

17

DIEN_THOAI

Chuỗi

15

Số điện thoại liên lạc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

Bảng 2. Bảng chỉ tiêu người hành nghề y

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

6

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Ghi mã cơ sở KCB nơi người hành nghề làm việc

3

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ và tên người hành nghề

4

GIOI_TINH

Số

1

Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định)

5

MA_DANTOC

Chuỗi

2

Ghi mã dân tộc của người hành nghề (thực hiện theo Danh mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02/3/1979 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết). Tra cứu mã dân tộc tại đường link: http://tongdieutradanso.vn/danh-muc-cac-dan-toc-viet-nam.html

6

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

7

SO_CCCD

Chuỗi

15

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề. Trường hợp không có số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu thì sử dụng mã tài khoản định danh điện tử.

8

CHUCDANH_NN

Số

1

Mã hóa chức danh nghề nghiệp (1: Bác sĩ; 2: Y sĩ; 3: Điều dưỡng; 4: Hộ sinh; 5: Kỹ thuật viên; 6: Cử nhân X-quang; 7: Dược sĩ đại học; 8: Dược sĩ trình độ trung cấp)

9

VI_TRI

Chuỗi

1

Mã hóa vị trí (1: người chịu trách nhiệm chuyên môn; 2: Trưởng khoa; 3: người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng khoa)

10

MA_CCHN

Chuỗi

30

Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề

11

NGAYCAP_CCHN

Chuỗi

8

Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

12

NOICAP_CCHN

Chuỗi

50

Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

13

PHAMVI_CM

Chuỗi

15

Mã phạm vi hoạt động chuyên môn ghi theo số thứ tự các chuyên khoa quy định trong Thông tư số 43/2013/TT-BYT. Trường hợp có nhiều phạm vi hoạt động chuyên môn ghi các mã cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”

14

THOIGIAN_DK

Số

1

Mã hóa thời gian đăng ký hành nghề (1: toàn thời gian; 2: bán thời gian)

15

CSKCB_KHAC

Chuỗi

30

Ghi mã các cơ sở KCB khác nơi người hành nghề đăng ký làm việc (nếu có), các mã cơ sở KCB cách nhau bằng dấu chấm phẩy ";"

Bảng 3. Bảng chỉ tiêu danh mục trang thiết bị

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

6

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3

TEN_TB

Chuỗi

500

Tên thiết bị

4

KY HIEU

Chuỗi

500

Model của thiết bị

5

CONGTY_SX

Chuỗi

500

Công ty sản xuất

6

NUOC_SX

Chuỗi

500

Nước sản xuất

7

NAM_SX

Số

4

Năm sản xuất

8

NAM_SD

Số

4

Năm bắt đầu đưa vào sử dụng

9

MA_MAY

Chuỗi

20

Mã máy ghi theo hướng dẫn tại Bảng 4 Quyết định số 4210/QĐ-BYT. Mã máy thực hiện dịch vụ cận lâm sàng, phẫu thuật, thủ thuật (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), theo định dạng: XX.n.YYYYY.Z, trong đó:

- XX: Mã nhóm máy. Ví dụ: máy xét nghiệm Huyết học ghi mã “HH”; vi sinh ghi mã “VS”; sinh hóa ghi mã “SH”; siêu âm ghi mã ”SA”; Xquang ghi mã “XQ”; chụp cắt lớp vi tính ghi mã "CL"; chụp MRI ghi mã “MRI”;...

- n: ký hiệu của nguồn kinh phí mua máy (1: ngân sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác)

- YYYYY: Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- ZZZZZZ: số serial của máy ghi toàn bộ phần chữ và số

10

SO_LUU_HANH

Chuỗi

22

Số lưu hành của trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP (nếu có).

Bảng 4. Bảng chỉ tiêu danh mục thuốc

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

6

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Ghi mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

1. Mã dược liệu; 2. Mã vị thuốc cổ truyền; 3. Mã thuốc cổ truyền/thuốc dược liệu.

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở KCB nơi đóng gói thuốc thang

- Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi mã thuốc gồm mã các hoạt chất/thành phần, cách nhau bằng dấu cộng “+”

- Mã thuốc của vị thuốc bao gồm mã hoạt chất và mã phương pháp bào chế cách nhau bằng dấu chấm (.); mã phương pháp bào chế (C0: chưa sơ chế; S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác), ví dụ: cỏ nhọ nồi chế biến bằng phương pháp sao đen thì mã thuốc ghi là 05V.228.P2 Phương pháp bào chế sửa đổi theo Chương 2, Phụ lục 02 TT30 năm 2017.

3

TEN_HOAT_CHAT

Chuỗi

1024

- Tên hoạt chất ghi theo kết quả trúng thầu/Ghi theo Giấy đăng ký lưu hành sản phẩm.

- Đối với các thuốc tự pha chế nhiều thành phần: ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”

- Đối với thuốc đông y cổ truyền, thuốc từ dược liệu do cơ sở KCB tự bào chế: ghi tên các thành phần, cách nhau bằng dấu phẩy “,”

4

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

- Tên thuốc ghi theo kết quả trúng thầu/Ghi theo Giấy đăng ký lưu hành sản phẩm

- Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi tên thuốc do cơ sở KCB đặt

5

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ghi theo kết quả trúng thầu

6

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

- Hàm lượng ghi theo kết quả trúng thầu

- Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi hàm lượng của các hoạt chất/thành phần, cách nhau bằng dấu cộng "+"

7

DUONG_DUNG

Chuỗi

255

Đường dùng ghi theo kết quả trúng thầu hoặc đường dùng của thuốc tự pha chế, bào chế

8

MA_DUONG_DUNG

Chuỗi

10

Mã đường dùng ghi theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

9

DANG_BAO_CHE

Chuỗi

1024

Dạng bào chế ghi theo kết quả trúng thầu hoặc theo thông tin của thuốc tự pha chế, bào chế

10

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

- Số đăng ký hoặc số giấy phép lưu hành của thuốc, ghi theo kết quả trúng thầu

- Đối với thuốc tự bào chế, pha chế, chế biến: mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược) hoặc "CP" (chế phẩm), mã của cơ sở KCB, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở KCB ban hành, cách nhau bằng dấu chấm "."

11

SO_LUONG

Số

10

Số lượng ghi theo kết quả trúng thầu

12

DON_GIA

Số

15

Đơn giá ghi theo kết quả trúng thầu

13

DON_GIA_BH

Số

10

Đơn giá thanh toán BHYT

14

QUY_CACH

Chuỗi

500

Quy cách đóng gói, ghi theo kết quả trúng thầu hoặc theo thông tin của thuốc tự pha chế, bào chế

15

NHA_SX

Chuỗi

1024

Nhà sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu

16

NUOC_SX

Chuỗi

100

Nước sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu

17

NHA_THAU

Chuỗi

1024

Tên nhà thầu ghi theo kết quả trúng thầu

18

TT_THAU

Chuỗi

50

- Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: Số quyết định, gói thầu, nhóm thầu, năm công bố quyết định trúng thầu, mã đơn vị ban hành quyết định (đơn vị ban hành quyết định trúng thầu là TTMSTT quốc gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp; trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB).

- Trường hợp thuốc tự bào chế, pha chế: số quyết định trúng thầu ghi số văn bản gửi cơ quan BHXH, năm ban hành quyết định ghi năm ban hành văn bản

19

TU_NGAY

Chuỗi

8

Thời điểm có hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 01 tháng 1 năm 2021 ghi là 20210101

20

DEN_NGAY

Chuỗi

8

Thời điểm hết hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2021 ghi là 20211231

21

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Ghi mã cơ sở KCB

22

LOAI_THUOC

Số

1

Mã hóa loại thuốc (1: tân dược; 2: chế phẩm; 3: vị thuốc; 4: phóng xạ; 5: tân dược tự bào chế; 6: chế phẩm tự bào chế)

23

LOAI_THAU

Số

1

Mã hóa loại thầu (1: thầu tập trung; 2: thầu riêng tại cơ sở KCB; 3: tự pha chế, bào chế, chế biến; 4: mua sắm theo kết quả trúng thầu đơn vị khác)

24

HT_THAU

Số

1

Mã hóa hình thức đấu thầu (1: đấu thầu rộng rãi, 2: đấu thầu hạn chế; 3: chỉ định thầu; 4: chào hàng cạnh tranh; 5: mua sắm trực tiếp; 6: khác)

25

MA_DVKT

Chuỗi

500

Mã DVKT có sử dụng thuốc phóng xạ, chất đánh dấu, thuốc vượt hạng. Ghi 07 ký tự đầu của mã DVKT tại Phụ lục 1 Quyết định số 7603/QD-BYT. Trường hợp thực hiện nhiều DVKT ghi các mã cách nhau bằng dấu chấm phẩy ";"

26

TCCL

Chuỗi

50

Tiêu chuẩn chất lượng

27

BO_PHAN_VT

Số

1

Mã hóa bộ phận sử dụng của vị thuốc, dược liệu (1: rễ; 2: thân rễ; 3: quả; 4: hạt; 5: vỏ; 6: khác)

28

TEN_KHOA_HOC

Chuỗi

500

Tên khoa học ghi theo kết quả trúng thầu đối với vị thuốc, dược liệu

29

NGUON_GOC

Chuỗi

500

Nguồn gốc ghi theo kết quả trúng thầu đối với vị thuốc, dược liệu

30

PP_CHEBIEN

Chuỗi

1000

Ghi lần lượt tên các phương pháp chế biến vị thuốc, cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”

Ví dụ: cơ sở KCB nhập dược liệu dạng chưa sơ chế và chế biến bằng phương pháp sao vàng, ghi là "Sao vàng"

31

MA_DL_NHAP

Số

3

Mã hóa tình trạng dược liệu khi mua sắm (C0: chưa sơ chế, S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác)

32

MA_DL_CB

Số

3

Mã hóa tình trạng dược liệu được cơ sở KCB trực tiếp chế biến (S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác); trường hợp cơ sở KCB không chế biến vị thuốc: bỏ trống

33

TLHH_CB

Số

4

Tỷ lệ hao hụt trong chế biến đối với vị thuốc, dược liệu

34

TLHH_BQ

Số

4

Tỷ lệ hao hụt do bảo quản, cân chia đối với vị thuốc, dược liệu

35

SLT_DK

Số

4

Số lượng tồn đầu kỳ

36

SLT_SD_TK

Số

4

Số lượng sử dụng trong kỳ (theo tháng)

37

SLT_CK

Số

4

Số lượng dư cuối kỳ (theo tháng)

Bảng 5. Bảng chỉ tiêu danh mục vật tư y tế

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

10

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_VAT_TU

Chuỗi

50

Mã VTYT theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT

3

NHOM_VAT_TU

Chuỗi

1024

Tên nhóm VTYT ghi theo cột tên nhóm, loại VTYT tại Phụ lục 01 của Thông tư 04/TT-BYT

4

TEN_VAT_TU

Chuỗi

1024

- Tên thương mại ghi theo kết quả trúng thầu

- Đối với VTYT do cơ sở KCB tự sản xuất: ghi tên VTYT do cơ sở KCB đặt

5

MA_HIEU

Chuỗi

50

Mã hiệu ghi theo kết quả trúng thầu

6

QUY_CACH

Chuỗi

1024

Quy cách đóng gói ghi theo kết quả trúng thầu hoặc thông tin của VTYT tự sản xuất

7

HANG_SX

Chuỗi

1024

- Tên hãng sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu

- Đối với VTYT mua sắm theo "bộ" và không có giá riêng của từng bộ phận: ghi tên hãng đóng gói cuối cùng của "bộ".

8

NUOC_SX

Chuỗi

100

- Tên nước sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu

- Đối với VTYT mua sắm theo "bộ" và không có giá riêng của từng bộ phận: ghi tên nước đóng gói cuối cùng của "bộ"

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ghi theo kết quả trúng thầu

10

DON_GIA

Số

10

Đơn giá theo kết quả trúng thầu

11

DON_GIA_BH

Số

10

Đơn giá thanh toán BHYT

“Lưu ý: Đối với các VTYT có mức thanh toán (theo quy định tại Thông tư của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với VTYT thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT) thì DON_GIA_BH là giá mua vào của cơ sở KCB nhưng không vượt quá mức thanh toán theo quy định.”

12

TYLE_TT_BH

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với VTYT có quy định tỷ lệ (%), biểu thị bằng số nguyên dương. Ví dụ: tỷ lệ thanh toán của VTYT là 50% thì ghi là 50, VTYT không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100

13

SO_LUONG

Số

10

Số lượng ghi theo kết quả trúng thầu

14

DINH_MUC

Số

2

Ghi định mức sử dụng cho từng loại VTYT (nếu có). Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần thì ghi là 6

15

NHA_THAU

Chuỗi

1024

Tên nhà thầu ghi theo kết quả trúng thầu

16

TT_THAU

Chuỗi

50

- Ghi thông tin thầu của VTYT gồm: Số quyết định, gói thầu, nhóm thầu, năm công bố quyết định trúng thầu, mã đơn vị ban hành quyết định, năm công bố quyết định (đơn vị ban hành quyết định trúng thầu là TTMSTT quốc gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp; trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB).

- Trường hợp VTYT tự sản xuất: số quyết định trúng thầu ghi số văn bản gửi cơ quan BHXH, năm ban hành quyết định ghi năm ban hành văn bản.

17

TU_NGAY

Chuỗi

8

Thời điểm có hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 01 tháng 1 năm 2021 ghi là 20210101

18

DEN_NGAY

Chuỗi

8

Thời điểm hết hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2021 ghi là 20211231

19

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Ghi mã cơ sở KCB

20

LOAI_THAU

Số

1

Mã hóa loại thầu (1: thầu tập trung; 2: thầu riêng tại cơ sở KCB; 3: tự sản xuất; 4: mua sắm theo kết quả trúng thầu đơn vị khác)

21

HT_THAU

Số

1

Mã hóa hình thức đấu thầu (1: đấu thầu rộng rãi, 2: đấu thầu hạn chế; 3: chỉ định thầu; 4: chào hàng cạnh tranh; 5: mua sắm trực tiếp; 6: khác)

22

SLV_DK

Số

4

Số lượng tồn đầu kỳ

23

SLV_SD_TK

Số

4

Số lượng sử dụng trong kỳ (theo tháng)

24

SLV_CK

Số

4

Số lượng dư cuối kỳ (theo tháng)

Bảng 6. Bảng chỉ tiêu dịch vụ kỹ thuật

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

6

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

MA_DICH_VU

Chuỗi

20

Ghi mã DVKT theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. Trường hợp đặc biệt theo hướng dẫn của Bộ Y tế, BHXH Việt Nam.

3

TEN_DICH_VU

Chuỗi

1024

Tên DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện hoặc loại giường bệnh của cơ sở KCB

4

DON_GIA

Số

15

Ghi đơn giá theo quy định của Bộ Y tế

5

QUY_TRINH

Chuỗi

50

Ghi ngày và số, ký hiệu của quyết định ban hành Quy trình chuyên môn kỹ thuật theo định dạng YYYYMMDD_Z

(trong đó YYYYMMDD là 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày, Z là số, ký hiệu của quyết định)

6

CSKCB_CGKT

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB chuyển giao DVKT (nếu có)

7

CSKCB_CLS

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB thực hiện dịch vụ cận lâm sàng (nếu có)

8

SL_TK

Số

4

Số lượng DVKT thực hiện trong kỳ (theo tháng)

Bảng 7. Bảng chỉ tiêu cơ sở kinh doanh dược

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

10

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

TEN_CSKDD

Chuỗi

255

Tên cơ sở kinh doanh dược

3

MA_CSKDD

Chuỗi

10

Mã cơ sở kinh doanh dược

4

GIAY_PHEP_KD

Chuỗi

50

Số giấy phép kinh doanh

5

LOAI_HINH

Số

1

Mã hóa Loại hình cơ sở kinh doanh dược (1. Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 2. Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 3. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 4. Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 5. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền; 6. Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 7. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; 8. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

6

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Địa chỉ trụ sở/địa chỉ địa điểm kinh doanh cơ sở kinh doanh dược.

(các địa chỉ ghi cách nhau bằng dấu “/”)

7

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của cơ sở kinh doanh dược. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an).

8

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã đơn vị hành chính cấp huyện của cơ sở kinh doanh dược. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

9

MA_XA

Chuỗi

5

Mã đơn vị hành chính cấp xã của cơ sở kinh doanh dược. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

10

TEN_NDD

Chuỗi

100

Họ và tên người đại diện

11

SO_CCCD_NDD

Chuỗi

15

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện.

12

DIEN_THOAI_NDD

Chuỗi

15

Số điện thoại liên lạc của người đại diện

13

TEN_NCTN

Chuỗi

100

Họ và tên người chịu trách nhiệm

14

SO_CCCD_NCTN

Chuỗi

15

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người chịu trách nhiệm

15

DIEN_THOAI_NCTN

Chuỗi

15

Số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm

16

SO_CCHN_NCTN

Chuỗi

30

Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề

Bảng 8. Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề dược

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

10

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ và tên người hành nghề

3

GIOI_TINH

Số

1

Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định)

4

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

5

SO_CCCD

Chuỗi

15

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề.

6

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Địa chỉ cư trú của người hành nghề

7

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của người hành nghề. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an).

8

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã đơn vị hành chính cấp huyện của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

9

MA_XA

Chuỗi

5

Mã đơn vị hành chính cấp xã của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

10

MA_CCHN

Chuỗi

30

Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề

11

NGAYCAP_CCHN

Chuỗi

8

Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

12

NOICAP_CCHN

Chuỗi

50

Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

13

VANBANG_CM

Chuỗi

500

Văn bằng chuyên môn của đối tượng cấp chứng chỉ hành nghề

14

PHAMVI-CM

Chuỗi

500

Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế

Bảng 9. Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

STT

Số

10

Số thứ tự ghi từ 1 đến hết

2

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ và tên người hành nghề

3

GIOI_TINH

Số

1

Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định)

4

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

5

SO_CCCD

Chuỗi

15

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề.

6

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Địa chỉ cư trú của người hành nghề

7

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của người hành nghề. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an).

8

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã đơn vị hành chính cấp huyện của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

9

MA_XA

Chuỗi

5

Mã đơn vị hành chính cấp xã của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

10

MA_CCHN

Chuỗi

30

Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề

11

NGAYCAP_CCHN

Chuỗi

8

Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

12

NOICAP_CCHN

Chuỗi

50

Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

13

VANBANG_CM

Chuỗi

500

Văn bằng chuyên môn của đối tượng cấp chứng chỉ hành nghề

14

PHAMVI_CM

Chuỗi

500

Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế

15

CHUC_DANH_CM

Số

1

Mã hóa chức danh chuyên môn của người hành nghề (1. Bác sỹ; 2. Y sỹ; 3. Điều dưỡng; 4. Hộ sinh; 5. Kỹ thuật y; 6. Dinh dưỡng lâm sàng; 7. Cấp cứu viên ngoại viện; 8. Tâm lý lâm sàng; 9. Lương y; 10. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền)

16

THOI_HAN_CCHN

Chuỗi

8

Ghi Thời hạn của giấy phép hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm 4 + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3373/QĐ-BYT năm 2023 quy định đặc tả nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP

Số hiệu: 3373/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành: 29/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3373/QĐ-BYT năm 2023 quy định đặc tả nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…