BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Đề án 06/CP);
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2023 và những năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Bảng 1: Bảng chỉ tiêu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Bảng 2: Bảng chỉ tiêu người hành nghề y;
Bảng 3: Bảng chỉ tiêu danh mục trang thiết bị;
Bảng 4: Bảng chỉ tiêu danh mục thuốc;
Bảng 5: Bảng chỉ tiêu danh mục vật tư y tế;
Bảng 6: Bảng chỉ tiêu dịch vụ kỹ thuật;
Bảng 7: Bảng chỉ tiêu cơ sở kinh doanh dược;
Bảng 8: Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề dược;
Bảng 9: Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
Thông tin trong các bảng quy định tại Điều này sử dụng bộ mã phông chữ theo tiêu chuẩn Unicode 8-bit (UTF-8), mô tả theo định dạng XML (eXtensible Markup Language). Chi tiết các chỉ tiêu dữ liệu trong mỗi bảng được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mục đích, phạm vi áp dụng
Các dữ liệu nêu tại Điều 1 Quyết định này được tổ chức thu thập từ các cơ sở y tế trên toàn quốc, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và đồng bộ với cơ sở dữ liệu của Bộ Y tế để phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và thực hiện Đề án 06/CP.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm điều chỉnh phần mềm quản lý thông tin bệnh viện để kết xuất được và gửi dữ liệu điện tử tại các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4, Bảng 5, Bảng 6 theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.
2. Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức thu thập các chỉ tiêu tại Bảng 7, Bảng 8, Bảng 9 và gửi dữ liệu điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.
3. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Y tế
3.1. Vụ Kế hoạch - Tài chính: Là đầu mối, phối hợp với các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia xác định các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.
3.2. Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo:
- Có trách nhiệm đôn đốc các đơn vị liên quan thực hiện việc thu thập, kết nối, chia sẻ dữ liệu quy định tại Quyết định này.
- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế trong việc xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP.
- Báo cáo định kỳ và đột xuất theo yêu cầu tình hình triển khai Quyết định này.
3.3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh:
- Có trách nhiệm đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc thu thập, kết nối, chia sẻ dữ liệu liên quan quy định tại Quyết định này.
- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế trong việc xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đồ án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.
3.4. Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia:
- Chủ trì, hướng dẫn các cơ sở y tế triển khai thực hiện Quyết định này;
- Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế xác định các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Y tế đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP và tổ chức khai thác dữ liệu.
- Thực hiện kết nối các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin để có đủ dữ liệu cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP.
- Là đơn vị đầu mối, chịu trách nhiệm quản lý, vận hành, hỗ trợ khai thác thông tin, dữ liệu theo yêu cầu của các đơn vị tại Bộ Y tế, bảo đảm an toàn, hiệu quả, kịp thời.
3.5. Các đơn vị thuộc Bộ Y tế: Có trách nhiệm phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan xác định, đặc tả các nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế, xây dựng, vận hành hệ thống thông tin và tổ chức khai thác dữ liệu phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế, triển khai Đề án 06/CP.
3.6. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế: Có trách nhiệm tổ chức thu thập các chỉ tiêu liên quan và gửi dữ liệu điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, hoàn thành trước 31/12/2023.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế quy định tại Quyết định này có thể được thay đổi (bổ sung, mở rộng, loại bỏ) theo yêu cầu công tác quản lý của ngành Y tế, triển khai Đề án 06/CP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐẶC
TẢ CÁC NHÓM THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ NGUỒN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA BỘ
Y TẾ VÀ ĐỀ ÁN 06/CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-BYT ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Bảng 1. Bảng chỉ tiêu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
6 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
TEN_CSKCB |
Chuỗi |
255 |
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
4 |
LOAI_HINH |
Số |
1 |
Mã hóa Loại hình (1: Công lập; 2: Tư nhân) |
5 |
PHAN_TUYEN |
Số |
1 |
Mã hoá Phân tuyến (1: Tuyến trung ương; 2: Tuyến tỉnh; 3. Tuyến huyện; 4. Tuyến xã) |
6 |
HINH_THUC_TC |
Số |
2 |
Mã hóa Hình thức tổ chức (1. Bệnh viện; 2. Bệnh xá thuộc lực lượng vũ trang nhân dân; 3. Nhà hộ sinh; 4. Phòng khám; 5. Phòng chẩn trị y học cổ truyền; 6. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng; 7. Trạm y tế; 8. Cơ sở cấp cứu ngoại viện; 9. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; 10. Hình thức tổ chức khác) |
7 |
DANH_MUC_KHOA |
Chuỗi |
1024 |
Liệt kê lần lượt danh mục mã khoa theo Phụ lục 05 Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế, mỗi mã khoa cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;). |
8 |
GIUONG_PD |
Số |
5 |
Số giường bệnh được phê duyệt |
9 |
GIUONG_TK |
Số |
5 |
Tổng số giường thực kê |
10 |
GIUONG_HSTC |
Số |
3 |
Số giường hồi sức tích cực (Thông tư 39, 37 về Thanh toán tiền giường) |
11 |
GIUONG_HSCC |
Số |
3 |
Số giường hồi sức cấp cứu |
12 |
LDLK |
Số |
1 |
Ghi 1: có liên doanh, liên kết; 2: không liên doanh, liên kết |
13 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
14 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an). |
15 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện của cơ sở khám bệnh chữa bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
16 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã đơn vị hành chính cấp xã của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
17 |
DIEN_THOAI |
Chuỗi |
15 |
Số điện thoại liên lạc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bảng 2. Bảng chỉ tiêu người hành nghề y
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
6 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Ghi mã cơ sở KCB nơi người hành nghề làm việc |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ và tên người hành nghề |
4 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định) |
5 |
MA_DANTOC |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã dân tộc của người hành nghề (thực hiện theo Danh mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02/3/1979 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết). Tra cứu mã dân tộc tại đường link: http://tongdieutradanso.vn/danh-muc-cac-dan-toc-viet-nam.html |
6 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
7 |
SO_CCCD |
Chuỗi |
15 |
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề. Trường hợp không có số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu thì sử dụng mã tài khoản định danh điện tử. |
8 |
CHUCDANH_NN |
Số |
1 |
Mã hóa chức danh nghề nghiệp (1: Bác sĩ; 2: Y sĩ; 3: Điều dưỡng; 4: Hộ sinh; 5: Kỹ thuật viên; 6: Cử nhân X-quang; 7: Dược sĩ đại học; 8: Dược sĩ trình độ trung cấp) |
9 |
VI_TRI |
Chuỗi |
1 |
Mã hóa vị trí (1: người chịu trách nhiệm chuyên môn; 2: Trưởng khoa; 3: người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng khoa) |
10 |
MA_CCHN |
Chuỗi |
30 |
Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề |
11 |
NGAYCAP_CCHN |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
12 |
NOICAP_CCHN |
Chuỗi |
50 |
Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
13 |
PHAMVI_CM |
Chuỗi |
15 |
Mã phạm vi hoạt động chuyên môn ghi theo số thứ tự các chuyên khoa quy định trong Thông tư số 43/2013/TT-BYT. Trường hợp có nhiều phạm vi hoạt động chuyên môn ghi các mã cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;” |
14 |
THOIGIAN_DK |
Số |
1 |
Mã hóa thời gian đăng ký hành nghề (1: toàn thời gian; 2: bán thời gian) |
15 |
CSKCB_KHAC |
Chuỗi |
30 |
Ghi mã các cơ sở KCB khác nơi người hành nghề đăng ký làm việc (nếu có), các mã cơ sở KCB cách nhau bằng dấu chấm phẩy ";" |
Bảng 3. Bảng chỉ tiêu danh mục trang thiết bị
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
6 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
TEN_TB |
Chuỗi |
500 |
Tên thiết bị |
4 |
KY HIEU |
Chuỗi |
500 |
Model của thiết bị |
5 |
CONGTY_SX |
Chuỗi |
500 |
Công ty sản xuất |
6 |
NUOC_SX |
Chuỗi |
500 |
Nước sản xuất |
7 |
NAM_SX |
Số |
4 |
Năm sản xuất |
8 |
NAM_SD |
Số |
4 |
Năm bắt đầu đưa vào sử dụng |
9 |
MA_MAY |
Chuỗi |
20 |
Mã máy ghi theo hướng dẫn tại Bảng 4 Quyết định số 4210/QĐ-BYT. Mã máy thực hiện dịch vụ cận lâm sàng, phẫu thuật, thủ thuật (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), theo định dạng: XX.n.YYYYY.Z, trong đó: - XX: Mã nhóm máy. Ví dụ: máy xét nghiệm Huyết học ghi mã “HH”; vi sinh ghi mã “VS”; sinh hóa ghi mã “SH”; siêu âm ghi mã ”SA”; Xquang ghi mã “XQ”; chụp cắt lớp vi tính ghi mã "CL"; chụp MRI ghi mã “MRI”;... - n: ký hiệu của nguồn kinh phí mua máy (1: ngân sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác) - YYYYY: Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - ZZZZZZ: số serial của máy ghi toàn bộ phần chữ và số |
10 |
SO_LUU_HANH |
Chuỗi |
22 |
Số lưu hành của trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP (nếu có). |
Bảng 4. Bảng chỉ tiêu danh mục thuốc
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
6 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Ghi mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. 1. Mã dược liệu; 2. Mã vị thuốc cổ truyền; 3. Mã thuốc cổ truyền/thuốc dược liệu. - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở KCB nơi đóng gói thuốc thang - Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi mã thuốc gồm mã các hoạt chất/thành phần, cách nhau bằng dấu cộng “+” - Mã thuốc của vị thuốc bao gồm mã hoạt chất và mã phương pháp bào chế cách nhau bằng dấu chấm (.); mã phương pháp bào chế (C0: chưa sơ chế; S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác), ví dụ: cỏ nhọ nồi chế biến bằng phương pháp sao đen thì mã thuốc ghi là 05V.228.P2 Phương pháp bào chế sửa đổi theo Chương 2, Phụ lục 02 TT30 năm 2017. |
3 |
TEN_HOAT_CHAT |
Chuỗi |
1024 |
- Tên hoạt chất ghi theo kết quả trúng thầu/Ghi theo Giấy đăng ký lưu hành sản phẩm. - Đối với các thuốc tự pha chế nhiều thành phần: ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+” - Đối với thuốc đông y cổ truyền, thuốc từ dược liệu do cơ sở KCB tự bào chế: ghi tên các thành phần, cách nhau bằng dấu phẩy “,” |
4 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
- Tên thuốc ghi theo kết quả trúng thầu/Ghi theo Giấy đăng ký lưu hành sản phẩm - Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi tên thuốc do cơ sở KCB đặt |
5 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ghi theo kết quả trúng thầu |
6 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
- Hàm lượng ghi theo kết quả trúng thầu - Đối với thuốc do cơ sở KCB tự bào chế, pha chế: ghi hàm lượng của các hoạt chất/thành phần, cách nhau bằng dấu cộng "+" |
7 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Đường dùng ghi theo kết quả trúng thầu hoặc đường dùng của thuốc tự pha chế, bào chế |
8 |
MA_DUONG_DUNG |
Chuỗi |
10 |
Mã đường dùng ghi theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
9 |
DANG_BAO_CHE |
Chuỗi |
1024 |
Dạng bào chế ghi theo kết quả trúng thầu hoặc theo thông tin của thuốc tự pha chế, bào chế |
10 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
- Số đăng ký hoặc số giấy phép lưu hành của thuốc, ghi theo kết quả trúng thầu - Đối với thuốc tự bào chế, pha chế, chế biến: mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược) hoặc "CP" (chế phẩm), mã của cơ sở KCB, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở KCB ban hành, cách nhau bằng dấu chấm "." |
11 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng ghi theo kết quả trúng thầu |
12 |
DON_GIA |
Số |
15 |
Đơn giá ghi theo kết quả trúng thầu |
13 |
DON_GIA_BH |
Số |
10 |
Đơn giá thanh toán BHYT |
14 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
500 |
Quy cách đóng gói, ghi theo kết quả trúng thầu hoặc theo thông tin của thuốc tự pha chế, bào chế |
15 |
NHA_SX |
Chuỗi |
1024 |
Nhà sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu |
16 |
NUOC_SX |
Chuỗi |
100 |
Nước sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu |
17 |
NHA_THAU |
Chuỗi |
1024 |
Tên nhà thầu ghi theo kết quả trúng thầu |
18 |
TT_THAU |
Chuỗi |
50 |
- Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: Số quyết định, gói thầu, nhóm thầu, năm công bố quyết định trúng thầu, mã đơn vị ban hành quyết định (đơn vị ban hành quyết định trúng thầu là TTMSTT quốc gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp; trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB). - Trường hợp thuốc tự bào chế, pha chế: số quyết định trúng thầu ghi số văn bản gửi cơ quan BHXH, năm ban hành quyết định ghi năm ban hành văn bản |
19 |
TU_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm có hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 01 tháng 1 năm 2021 ghi là 20210101 |
20 |
DEN_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm hết hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2021 ghi là 20211231 |
21 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Ghi mã cơ sở KCB |
22 |
LOAI_THUOC |
Số |
1 |
Mã hóa loại thuốc (1: tân dược; 2: chế phẩm; 3: vị thuốc; 4: phóng xạ; 5: tân dược tự bào chế; 6: chế phẩm tự bào chế) |
23 |
LOAI_THAU |
Số |
1 |
Mã hóa loại thầu (1: thầu tập trung; 2: thầu riêng tại cơ sở KCB; 3: tự pha chế, bào chế, chế biến; 4: mua sắm theo kết quả trúng thầu đơn vị khác) |
24 |
HT_THAU |
Số |
1 |
Mã hóa hình thức đấu thầu (1: đấu thầu rộng rãi, 2: đấu thầu hạn chế; 3: chỉ định thầu; 4: chào hàng cạnh tranh; 5: mua sắm trực tiếp; 6: khác) |
25 |
MA_DVKT |
Chuỗi |
500 |
Mã DVKT có sử dụng thuốc phóng xạ, chất đánh dấu, thuốc vượt hạng. Ghi 07 ký tự đầu của mã DVKT tại Phụ lục 1 Quyết định số 7603/QD-BYT. Trường hợp thực hiện nhiều DVKT ghi các mã cách nhau bằng dấu chấm phẩy ";" |
26 |
TCCL |
Chuỗi |
50 |
Tiêu chuẩn chất lượng |
27 |
BO_PHAN_VT |
Số |
1 |
Mã hóa bộ phận sử dụng của vị thuốc, dược liệu (1: rễ; 2: thân rễ; 3: quả; 4: hạt; 5: vỏ; 6: khác) |
28 |
TEN_KHOA_HOC |
Chuỗi |
500 |
Tên khoa học ghi theo kết quả trúng thầu đối với vị thuốc, dược liệu |
29 |
NGUON_GOC |
Chuỗi |
500 |
Nguồn gốc ghi theo kết quả trúng thầu đối với vị thuốc, dược liệu |
30 |
PP_CHEBIEN |
Chuỗi |
1000 |
Ghi lần lượt tên các phương pháp chế biến vị thuốc, cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;” Ví dụ: cơ sở KCB nhập dược liệu dạng chưa sơ chế và chế biến bằng phương pháp sao vàng, ghi là "Sao vàng" |
31 |
MA_DL_NHAP |
Số |
3 |
Mã hóa tình trạng dược liệu khi mua sắm (C0: chưa sơ chế, S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác) |
32 |
MA_DL_CB |
Số |
3 |
Mã hóa tình trạng dược liệu được cơ sở KCB trực tiếp chế biến (S1: sơ chế dạng Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy; S2: sơ chế dạng Thái phiến; P1: phức chế dạng Sao vàng; P2: phức chế dạng Sao đen; P3: phức chế dạng Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...; K0: phương pháp khác); trường hợp cơ sở KCB không chế biến vị thuốc: bỏ trống |
33 |
TLHH_CB |
Số |
4 |
Tỷ lệ hao hụt trong chế biến đối với vị thuốc, dược liệu |
34 |
TLHH_BQ |
Số |
4 |
Tỷ lệ hao hụt do bảo quản, cân chia đối với vị thuốc, dược liệu |
35 |
SLT_DK |
Số |
4 |
Số lượng tồn đầu kỳ |
36 |
SLT_SD_TK |
Số |
4 |
Số lượng sử dụng trong kỳ (theo tháng) |
37 |
SLT_CK |
Số |
4 |
Số lượng dư cuối kỳ (theo tháng) |
Bảng 5. Bảng chỉ tiêu danh mục vật tư y tế
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
10 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_VAT_TU |
Chuỗi |
50 |
Mã VTYT theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT |
3 |
NHOM_VAT_TU |
Chuỗi |
1024 |
Tên nhóm VTYT ghi theo cột tên nhóm, loại VTYT tại Phụ lục 01 của Thông tư 04/TT-BYT |
4 |
TEN_VAT_TU |
Chuỗi |
1024 |
- Tên thương mại ghi theo kết quả trúng thầu - Đối với VTYT do cơ sở KCB tự sản xuất: ghi tên VTYT do cơ sở KCB đặt |
5 |
MA_HIEU |
Chuỗi |
50 |
Mã hiệu ghi theo kết quả trúng thầu |
6 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
1024 |
Quy cách đóng gói ghi theo kết quả trúng thầu hoặc thông tin của VTYT tự sản xuất |
7 |
HANG_SX |
Chuỗi |
1024 |
- Tên hãng sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu - Đối với VTYT mua sắm theo "bộ" và không có giá riêng của từng bộ phận: ghi tên hãng đóng gói cuối cùng của "bộ". |
8 |
NUOC_SX |
Chuỗi |
100 |
- Tên nước sản xuất ghi theo kết quả trúng thầu - Đối với VTYT mua sắm theo "bộ" và không có giá riêng của từng bộ phận: ghi tên nước đóng gói cuối cùng của "bộ" |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ghi theo kết quả trúng thầu |
10 |
DON_GIA |
Số |
10 |
Đơn giá theo kết quả trúng thầu |
11 |
DON_GIA_BH |
Số |
10 |
Đơn giá thanh toán BHYT “Lưu ý: Đối với các VTYT có mức thanh toán (theo quy định tại Thông tư của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với VTYT thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT) thì DON_GIA_BH là giá mua vào của cơ sở KCB nhưng không vượt quá mức thanh toán theo quy định.” |
12 |
TYLE_TT_BH |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với VTYT có quy định tỷ lệ (%), biểu thị bằng số nguyên dương. Ví dụ: tỷ lệ thanh toán của VTYT là 50% thì ghi là 50, VTYT không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100 |
13 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng ghi theo kết quả trúng thầu |
14 |
DINH_MUC |
Số |
2 |
Ghi định mức sử dụng cho từng loại VTYT (nếu có). Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần thì ghi là 6 |
15 |
NHA_THAU |
Chuỗi |
1024 |
Tên nhà thầu ghi theo kết quả trúng thầu |
16 |
TT_THAU |
Chuỗi |
50 |
- Ghi thông tin thầu của VTYT gồm: Số quyết định, gói thầu, nhóm thầu, năm công bố quyết định trúng thầu, mã đơn vị ban hành quyết định, năm công bố quyết định (đơn vị ban hành quyết định trúng thầu là TTMSTT quốc gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp; trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB). - Trường hợp VTYT tự sản xuất: số quyết định trúng thầu ghi số văn bản gửi cơ quan BHXH, năm ban hành quyết định ghi năm ban hành văn bản. |
17 |
TU_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm có hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 01 tháng 1 năm 2021 ghi là 20210101 |
18 |
DEN_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm hết hiệu lực trên hợp đồng cung ứng, định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày). Ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2021 ghi là 20211231 |
19 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Ghi mã cơ sở KCB |
20 |
LOAI_THAU |
Số |
1 |
Mã hóa loại thầu (1: thầu tập trung; 2: thầu riêng tại cơ sở KCB; 3: tự sản xuất; 4: mua sắm theo kết quả trúng thầu đơn vị khác) |
21 |
HT_THAU |
Số |
1 |
Mã hóa hình thức đấu thầu (1: đấu thầu rộng rãi, 2: đấu thầu hạn chế; 3: chỉ định thầu; 4: chào hàng cạnh tranh; 5: mua sắm trực tiếp; 6: khác) |
22 |
SLV_DK |
Số |
4 |
Số lượng tồn đầu kỳ |
23 |
SLV_SD_TK |
Số |
4 |
Số lượng sử dụng trong kỳ (theo tháng) |
24 |
SLV_CK |
Số |
4 |
Số lượng dư cuối kỳ (theo tháng) |
Bảng 6. Bảng chỉ tiêu dịch vụ kỹ thuật
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
6 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
MA_DICH_VU |
Chuỗi |
20 |
Ghi mã DVKT theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. Trường hợp đặc biệt theo hướng dẫn của Bộ Y tế, BHXH Việt Nam. |
3 |
TEN_DICH_VU |
Chuỗi |
1024 |
Tên DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện hoặc loại giường bệnh của cơ sở KCB |
4 |
DON_GIA |
Số |
15 |
Ghi đơn giá theo quy định của Bộ Y tế |
5 |
QUY_TRINH |
Chuỗi |
50 |
Ghi ngày và số, ký hiệu của quyết định ban hành Quy trình chuyên môn kỹ thuật theo định dạng YYYYMMDD_Z (trong đó YYYYMMDD là 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày, Z là số, ký hiệu của quyết định) |
6 |
CSKCB_CGKT |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB chuyển giao DVKT (nếu có) |
7 |
CSKCB_CLS |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB thực hiện dịch vụ cận lâm sàng (nếu có) |
8 |
SL_TK |
Số |
4 |
Số lượng DVKT thực hiện trong kỳ (theo tháng) |
Bảng 7. Bảng chỉ tiêu cơ sở kinh doanh dược
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
10 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
TEN_CSKDD |
Chuỗi |
255 |
Tên cơ sở kinh doanh dược |
3 |
MA_CSKDD |
Chuỗi |
10 |
Mã cơ sở kinh doanh dược |
4 |
GIAY_PHEP_KD |
Chuỗi |
50 |
Số giấy phép kinh doanh |
5 |
LOAI_HINH |
Số |
1 |
Mã hóa Loại hình cơ sở kinh doanh dược (1. Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 2. Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 3. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 4. Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 5. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền; 6. Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 7. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; 8. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) |
6 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ trụ sở/địa chỉ địa điểm kinh doanh cơ sở kinh doanh dược. (các địa chỉ ghi cách nhau bằng dấu “/”) |
7 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của cơ sở kinh doanh dược. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an). |
8 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện của cơ sở kinh doanh dược. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
9 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã đơn vị hành chính cấp xã của cơ sở kinh doanh dược. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
10 |
TEN_NDD |
Chuỗi |
100 |
Họ và tên người đại diện |
11 |
SO_CCCD_NDD |
Chuỗi |
15 |
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện. |
12 |
DIEN_THOAI_NDD |
Chuỗi |
15 |
Số điện thoại liên lạc của người đại diện |
13 |
TEN_NCTN |
Chuỗi |
100 |
Họ và tên người chịu trách nhiệm |
14 |
SO_CCCD_NCTN |
Chuỗi |
15 |
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người chịu trách nhiệm |
15 |
DIEN_THOAI_NCTN |
Chuỗi |
15 |
Số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm |
16 |
SO_CCHN_NCTN |
Chuỗi |
30 |
Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề |
Bảng 8. Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề dược
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
10 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ và tên người hành nghề |
3 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định) |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
5 |
SO_CCCD |
Chuỗi |
15 |
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề. |
6 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ cư trú của người hành nghề |
7 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của người hành nghề. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an). |
8 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
9 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã đơn vị hành chính cấp xã của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
10 |
MA_CCHN |
Chuỗi |
30 |
Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề |
11 |
NGAYCAP_CCHN |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
12 |
NOICAP_CCHN |
Chuỗi |
50 |
Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
13 |
VANBANG_CM |
Chuỗi |
500 |
Văn bằng chuyên môn của đối tượng cấp chứng chỉ hành nghề |
14 |
PHAMVI-CM |
Chuỗi |
500 |
Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Bảng 9. Bảng chỉ tiêu cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
STT |
Số |
10 |
Số thứ tự ghi từ 1 đến hết |
2 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ và tên người hành nghề |
3 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Mã hoá giới tính (Nam; 2. Nữ; 3. Chưa xác định) |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày tháng năm sinh theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
5 |
SO_CCCD |
Chuỗi |
15 |
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người hành nghề. |
6 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ cư trú của người hành nghề |
7 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của người hành nghề. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an). |
8 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
9 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã đơn vị hành chính cấp xã của người hành nghề. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính. |
10 |
MA_CCHN |
Chuỗi |
30 |
Số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề |
11 |
NGAYCAP_CCHN |
Chuỗi |
8 |
Ghi Ngày cấp chứng chỉ hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
12 |
NOICAP_CCHN |
Chuỗi |
50 |
Ghi tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
13 |
VANBANG_CM |
Chuỗi |
500 |
Văn bằng chuyên môn của đối tượng cấp chứng chỉ hành nghề |
14 |
PHAMVI_CM |
Chuỗi |
500 |
Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15 |
CHUC_DANH_CM |
Số |
1 |
Mã hóa chức danh chuyên môn của người hành nghề (1. Bác sỹ; 2. Y sỹ; 3. Điều dưỡng; 4. Hộ sinh; 5. Kỹ thuật y; 6. Dinh dưỡng lâm sàng; 7. Cấp cứu viên ngoại viện; 8. Tâm lý lâm sàng; 9. Lương y; 10. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền) |
16 |
THOI_HAN_CCHN |
Chuỗi |
8 |
Ghi Thời hạn của giấy phép hành nghề theo định dạng 8 ký tự (4 ký tự năm 4 + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
Quyết định 3373/QĐ-BYT năm 2023 quy định đặc tả nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP
Số hiệu: | 3373/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 29/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3373/QĐ-BYT năm 2023 quy định đặc tả nhóm thông tin cơ bản về nguồn lực y tế phục vụ công tác quản lý của Bộ Y tế và triển khai Đề án 06/CP
Chưa có Video