BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3339/2001/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2001 |
Căn cứ Nghị định số 68/ CP ngày 11/10/1993
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Y tế;
Căn
cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách
nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn
cứ Quyết định số 14/1999/QĐ-TTg ngày 04/02/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm;
Theo
đề nghị của Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp
chế, Chánh Thanh tra - Bộ Y tế và Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an
toàn thực phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm"
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế, Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
VỀ
VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI BAO BÌ BẰNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ BAO GÓI, CHỨA
ĐỰNG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3339 /2001/QĐ-BYT, ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này điều chỉnh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế sản xuất, kinh doanh bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm.
1.3. Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chất dẻo: là những hợp chất hữu cơ cao phân tử được tạo ra bởi quá trình polime hoá, quá trình trùng ngưng, quá trình trùng hợp hay các quá trình tương tự từ các phân tử có khối lượng thấp hơn. Chất dẻo còn được tạo ra từ các polime tự nhiên hoặc polime tự nhiên biến tính.
Thôi nhiễm: là sự di chuyển của các chất có trong bao bì sang thực phẩm.
2. Yêu cầu về vệ sinh an toàn đối với bao bì thực phẩm bằng chất dẻo
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Bao bì thực phẩm bằng chất dẻo không được thôi nhiễm các chất sang thực phẩm với hàm lượng quá 10 mg/dm2 diện tích bề mặt bao bì.
Giới hạn thôi nhiễm là 60 mg/kg thực phẩm đối với các trường hợp sau:
- Bao bì có dung tích lớn hơn 0,5 lít và nhỏ hơn 10 lít;
- Bao bì khó xác định bề mặt tiếp xúc với thực phẩm;
- Các loại bao nang, vòng đệm, nút, nắp.
2.1.2. Bao bì bằng chất dẻo dùng để chứa đựng dầu, mỡ và sữa lưu thông trên thị trường chỉ được sử dụng một lần.
2.2. Yêu cầu đối với các monome và các chất khởi đầu khác
Giới hạn an toàn của các monome và các chất khởi đầu khác dùng trong sản xuất bao bì thực phẩm bằng chất dẻo phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại bảng 1.
2.3. Yêu cầu đối với chất phụ gia
Các chất phụ gia sử dụng trong sản xuất bao bì thực phẩm bằng chất dẻo phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại TCVN 6514 - 8 : 1999 (AS 2070 - 8 :1992 (E)).
2.4. Yêu cầu đối với chất màu
Các chất màu sử dụng trong sản xuất bao bì thực phẩm bằng chất dẻo phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại TCVN 6514 - 6 : 1999 (AS 2070 - 6 :1995 (E)).
3. Yêu cầu đối với bao bì thực phẩm dạng polyetylen (PE) và polypropylen (PP)
Ngoài những yêu cầu đã quy định tại phần 2 của Quy định này thì điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PE, PP phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại bảng 2.
4. Yêu cầu đối với bao bì thực phẩm dạng polyetylen terephtalat (PET)
Ngoài những yêu cầu đã quy định tại phần 2 của Quy định này thì điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PET phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại bảng 3
5. Yêu cầu đối với bao bì thực phẩm dạng polyvinyl clorua (PVC)
Ngoài những yêu cầu đã quy định tại phần 2 của Quy định này thì điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PVC phải thực hiện theo yêu cầu quy định tại bảng 4.
Bảng 1. Giới hạn an toàn của các monome và các chất khởi đầu khác dùng trong sản xuất bao bì thực phẩm bằng chất dẻo
STT |
Tên chất |
Giới hạn an toàn |
1 |
2 |
3 |
1 |
Acrylamit |
SML = 0,01 mg/kg |
2 |
2-Acrylamido-2-metylpropan-sulphonic axit |
SML = 0,05 mg/kg |
3 |
Acrylonitril |
DL = 0,02 mg/kg |
4 |
Adipic anhydrit |
OM |
5 |
Albumin |
OM |
6 |
Albumin, được đông tụ bởi formaldehyt |
OM |
7 |
Amoniac |
OM |
8 |
Anhydrit axetic |
OM |
9 |
Axetaldehyt |
SML(T) = 6 mg/kg |
10 |
Axit abietic |
OM |
11 |
Axit axetic |
OM |
12 |
Axit axetic, vinyl este |
SML = 12 mg/kg |
13 |
Axetylen |
OM |
14 |
Axit acrylic |
OM |
15 |
Axit acrylic, benzyl este |
OM |
16 |
Axit acrylic n-butyl este |
OM |
17 |
Axit acrylic, sec-butyl este |
OM |
18 |
Axit acrylic tert-butyl este |
OM |
19 |
Axit acrylic, dixyclopentadienyl este |
QMA = 0,05/6 dm2 |
20 |
Axit acrylic, dodecyl este |
SML = 0,05 mg/kg |
21 |
Axit acrylic, etyl este |
OM |
22 |
Axit acrylic, 2-etylhexyl este |
OM |
23 |
Axit acrylic hydroxyetyl este |
OM |
24 |
Axit acrylic, 2- hydroxypropyl este |
OM |
25 |
Axit acrylic, isobutyl este |
OM |
26 |
Axit acrylic, isopropyl este |
OM |
27 |
Axit acrylic, metyl este |
OM |
28 |
Axit acrylic, monoeste với etylenglycol |
OM |
29 |
Axit acrylic, n-octyl este |
OM |
30 |
Axit acrylic, propyl este |
OM |
31 |
Axit adipic |
OM |
32 |
Axit adipic, divinyl este |
QM = 5 mg/kg |
33 |
Axit 12-Aminododecanoic |
SML = 0,05 mg/kg |
34 |
Axit 11-Aminoundecanoic |
SML = 5 mg/kg |
35 |
Axit azelaic |
OM |
36 |
Axit azelaic, dimetyl este |
OM |
37 |
Axit 1,3,5-Benzentricacboxylic triclorua |
QMA = 0,05 mg/6 dm2 |
38 |
Axit benzoic |
OM |
39 |
Axit béo, cacao |
OM |
40 |
Axit béo, đậu nành |
OM |
41 |
Axit béo, dầu nhựa thông |
OM |
42 |
Axit butyric |
OM |
43 |
Axit caprylic |
OM |
44 |
Axit clorendic |
DL = 0,01 mg/kg |
45 |
Axit crotonic |
OM |
46 |
Axit decanoic |
OM |
47 |
Axit dodecandioic |
OM |
48 |
Axit fumaric |
OM |
49 |
Axit glutaric |
OM |
50 |
Axit N-Heptylaminoundecanoic |
SML = 0,05 mg/kg |
51 |
Axit hexaclroendometylenterahydrophtalic anhydrit |
DL = 0,01 mg/kg |
52 |
Axit P-Hydroxybenzoic |
OM |
53 |
Axit isophtalic |
SML = 5 mg/kg |
54 |
Axit isophtalic diclorua |
OM |
55 |
Axit isophtalic, dimetyl este |
SML = 0,05 mg/kg |
56 |
Axit itaconic |
OM |
57 |
Axit lactic |
OM |
58 |
Axit lauric |
OM |
59 |
Axit lauric, vinyl este |
OM |
60 |
Axit maleic |
SML(T) = 30 mg/kg |
61 |
Axit maleic, dialyl este |
OM |
62 |
Axit maleic, dibutyl este |
OM |
63 |
Axit metacrylic |
OM |
64 |
Axit metacrylic, alyl este |
SML = 0,05 mg/kg |
65 |
Axit metacrylic, benzyl este |
OM |
66 |
Axit metacrylic, butyl este |
OM |
67 |
Axit metacrylic, dieste với1,3-butandiol |
OM |
68 |
Axit metacrylic, dieste với1,4-butandiol |
OM |
69 |
Axit metacrylic, dieste với etylenglycol |
OM |
70 |
Axit metacrylic, 2,3-epoxypropyl este |
QM(T) = 5 mg/kg trong FP |
71 |
Axit metacrylic, etyl este |
OM |
72 |
Axit metacrylic, isobutyl este |
OM |
73 |
Axit metacrylic, isopropyl este |
OM |
74 |
Axit metacrylic, metyl este |
OM |
75 |
Axit metacrylic, monoeste với etylenglycol |
OM |
76 |
Axit metacrylic, phenyl este |
OM |
77 |
Axit metacrylic, propyl este |
OM |
78 |
Axit metacrylic, 2-sulphoetyl este |
OM |
79 |
Axit metacrylic, sulphopropyl este |
OM |
80 |
Axit metacrylic, sec-butyl este |
OM |
81 |
Axit metacrylic, tert-butyl este |
OM |
82 |
Axit metacrylic, 2-(dimetylamino)etyl este |
OM |
83 |
Axit myristic |
OM |
84 |
Axit 2,6-Naphtalendicacboxylic, dimetyl este |
SML = 0,05 mg/kg |
85 |
Axit oleic |
OM |
86 |
Axit palmitic |
OM |
87 |
Axit phosphoric |
OM |
88 |
Axit phtalic |
SML = 7,5 mg/kg |
89 |
Axit phosphorơ, trietyl este |
DL = 1 mg/kg trong FP |
90 |
Axit o-phtalic |
OM |
91 |
Axit phtalic |
OM |
92 |
Axit phtalic, dialyl este |
DL = 0,01 mg/kg |
93 |
Axit propionic |
OM |
94 |
Axit propionic, vinyl este |
SML(T) = 6 mg/kg |
95 |
Axit resin và rosin |
OM |
96 |
Axit salixylic |
OM |
97 |
Axit sebaxic |
OM |
98 |
Axit sebaxic, dimetyl este |
OM |
99 |
Axit stearic |
OM |
100 |
Axit styrensulphonic |
SML = 0,05 mg/kg |
101 |
Axit suxinic |
OM |
102 |
Axit terephtalic |
SML = 7,5 mg/kg |
103 |
Axit terephtalic diclorua |
SML(T) = 7,5 mg/kg |
104 |
Axit trimelitic |
QM(T) = 5 mg/kg trong FP |
105 |
Axit xitric |
OM |
106 |
Azelaic anhydrit |
OM |
107 |
1,3-Benzendimetanamin |
SML = 0,05 mg/kg |
108 |
Bis(2-hydroxyetyl) ete |
SML(T) = 30 mg/kg |
109 |
2,2-Bis(hydroxymetyl)-1-butanol |
SML = 6 mg/kg |
110 |
Bixyclo[2.2.1]hept-2-ene |
SML = 0,05 mg/kg |
111 |
Bis(4-aminoxyclohexyl)metan |
SML = 0,05 mg/kg |
112 |
1,4-Bis(hydroxymetyl)xyclohexan |
OM |
113 |
2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan |
SML = 3 mg/kg |
114 |
2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan bis(2,3-epoxypropyl) ete |
SML(T) = 1 mg/kg |
115 |
Bis(hydroxypropyl) ete |
OM |
116 |
Bis(4-isoxyanatoxyclohexyl)metan |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
117 |
2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan bis(phtalic anhydrit) |
SML = 0,05 mg/kg |
118 |
3,3-Bis(3-metyl-4-hydroxyphenyl)-2-indolinon |
SML = 1,8 mg/kg |
119 |
Bisphenol A |
SML = 3 mg/kg |
120 |
Bisphenol A bis(2,3-epoxypropyl) ete |
SML(T) = 1 mg/kg |
121 |
Bisphenol A bis(phtalic anhydrit) |
SML = 0,05 mg/kg |
122 |
Bisphenol S |
OM |
123 |
Butadien |
QM = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
124 |
1,3-Butandiol |
OM |
125 |
1,4-Butandiol |
OM |
126 |
1,4-Butandiol bis(2,3-epoxypropyl) ete |
QM = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
127 |
1,4-Butandiol formal |
OM |
128 |
1-Butanol |
OM |
129 |
1-Buten |
OM |
130 |
2-Buten |
OM |
131 |
3-Buten-2-ol |
OM |
132 |
4-tert-Butylphenol |
SML = 0,05 mg/kg |
133 |
Butyraldehyt |
OM |
134 |
Butyric anhydrit |
OM |
135 |
Caprolactam |
SML(T) = 15 mg/kg |
136 |
Caprolactam, muối natri |
SML(T) = 15 mg/kg |
137 |
Caprolacton |
OM |
138 |
Cacbon monoxit |
OM |
139 |
Cacbonyl clorua |
QM = 1 mg/kg trong FP |
140 |
Clorin |
OM |
141 |
1-Cloro-2,3-epoxypropan |
QM = 1 mg/kg trong FP |
142 |
Clorotrifloroetylen |
QMA = 0,05 mg/6 dm2 |
143 |
m-Cresol |
OM |
144 |
0-Cresol |
OM |
145 |
p-Cresol |
OM |
146 |
4-Cumylphenol |
SML = 0,05 mg/kg |
147 |
Dầu thầu dầu |
OM |
148 |
1,9-Decadien |
SML = 0,05 mg/kg |
149 |
1-Decanol |
OM |
150 |
1,2-Diaminoetan |
SML = 12 mg/kg |
151 |
1,6-Diaminohexan |
SML = 2,4 mg/kg |
152 |
Dixyclohehylmetan-4,4’-diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
153 |
Dietylenglycol |
SML(T) = 30 mg/kg |
154 |
Dietylentriamin |
SML = 5 mg/kg |
155 |
4,4’-Diflorobenzophenon |
SML = 0,05 mg/kg |
156 |
1,2-Dihydroxybenzen |
SML = 6 mg/kg |
157 |
1,3-Dihydroxybenzen |
SML = 2,4 mg/kg |
158 |
1,4-Dihydroxybenzen |
SML = 0,6 mg/kg |
159 |
4,4’-Dihydroxybenzophenon |
SML = 6 mg/kg |
160 |
4,4’-Dihydroxydiphenyl |
SML = 6 mg/kg |
161 |
Dimetylaminoetanol |
SML = 18 mg/kg |
162 |
3,3’-Dimetyl-4,4’-diisoxyanatobiphenyl |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
163 |
2,6-Dimetylphenol |
SML = 0,05 mg/kg |
164 |
1,3-Dioxolan |
SML = 0,05 mg/kg |
165 |
Dipentaerythritol |
OM |
166 |
Diphenylbenzen |
QM = 1 mg/kg trong FP |
167 |
Diphenyl cacbonat |
OM |
168 |
Diphenyl ete 4,4’-diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
169 |
Diphenylmetan 2,4’-diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
170 |
Diphenylmetan 4,4’-diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
171 |
Dipropylenglycol |
OM |
172 |
N,N’-Divinyl-2-imidazolidinon |
QM = 1 mg/kg trong FP |
173 |
1-Dodecen |
SML = 0,05 mg/kg |
174 |
Epiclorohydrin |
QM = 1 mg/kg trong FP |
175 |
Etanol |
OM |
176 |
Etylen |
OM |
177 |
Etylendiamin |
SML = 12 mg/kg |
178 |
Etylenglycol |
SML(T) = 30 mg/kg |
179 |
Etylenimin |
DL = 0,01 mg/kg |
180 |
Etylen oxit |
QM = 1 mg/kg trong FP |
181 |
2-Etyl-1-hexanol |
SML = 30 mg/kg |
182 |
Eugenol |
DL = 0,02 mg/kg |
183 |
Formaldehyt |
SML = 15 mg/kg |
184 |
Glucoza |
OM |
185 |
Glutaric anhydrit |
OM |
186 |
Glyxerol |
OM |
187 |
Hexaclroendometylenterahydrophtalic anhydrit |
DL = 0,01 mg/kg |
188 |
1-Hexadecanol |
OM |
189 |
Hexafloropropylen |
DL = 0,01 mg/kg |
190 |
Hexametylendiamin |
SML = 2,4 mg/kg |
191 |
Hexametylen diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
192 |
Hexametylentetramin |
SML(T) = 15 mg/kg (tính theo formaldehyt) |
193 |
Hydroquinon |
SML = 0,6 mg/kg |
194 |
1-Hexen |
SML = 3 mg/kg |
195 |
Hỗn hợp 40% 1,6-diamino-2,2,4-trimetylhexan và 60% 1,6-diamino-2,4,4-trimetylhexan |
QMA = 5 mg/6 dm2 |
196 |
Isobuten |
OM |
197 |
Isobutyl vinyl ete |
QM = 5 mg/kg trong FP |
198 |
Isopren |
OM |
199 |
Laurolactam |
OM |
200 |
Lignoxeluloza |
OM |
201 |
Maleic anhydrit |
SML(T) = 30 mg/kg (tính theo axit maleic) |
202 |
Melamin |
SML = 30 mg/kg |
203 |
Metacrylamit |
DL = 0,02 mg/kg |
204 |
Metacrylic anhydrit |
OM |
205 |
Metacrylonitril |
DL = 0,02 mg/kg |
206 |
Metanol |
OM |
207 |
3-Metyl-1-buten |
QMA = 0,006 mg/6 dm2. Chỉ sử dụng đối với polypropylen. |
208 |
N-Metylolacrylamit |
DL = 0,01 mg/kg |
209 |
4-Metyl-1-penten |
SML = 0,02 mg.kg |
210 |
1,5-Naphtalen diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
211 |
Natri sulphit |
OM |
212 |
Nitroxenluloza |
OM |
213 |
1-Nonanol |
OM |
214 |
Norbornen |
SML = 0,05 mg/kg |
215 |
Octadecyl isoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
216 |
1-Octanol |
OM |
217 |
1-Octen |
OM |
218 |
Pentaerythrytol |
OM |
219 |
1-Pentanol |
OM |
220 |
1-Penten |
OM |
221 |
Perfloropropyl perflorovinyl ete |
SML = 0,05 mg/kg |
222 |
Phenol |
OM |
223 |
1,3-phenylendiamin |
QM = 1 mg/kg trong FP |
224 |
Phosgen |
QM = 1 mg/kg trong FP |
225 |
Phtalic anhydrit |
OM |
226 |
alpha-Pinen |
OM |
227 |
beta-Pinen |
OM |
228 |
Polyetylenglycol |
OM |
229 |
Polypropylenglycol (khối lượng phân tử lớn hơn 400) |
OM |
230 |
Polypropylenglycol |
OM |
231 |
1,2-Propandiol |
OM |
232 |
1,3-Propandiol |
SML = 0,05 mg/kg |
233 |
1-Propanol |
OM |
234 |
2-Propanol |
OM |
235 |
Propionaldehyt |
OM |
236 |
Propionic anhydrit |
OM |
237 |
Propylen |
OM |
238 |
Propylen oxit |
QM = 1 mg/kg trong FP |
239 |
Pyrocatechol |
OM |
240 x |
Pyromellitic anhydrit |
SML = 0,05 mg/kg (tính theo axit pyromellitic) |
241 |
Resorcinol |
SML = 2,4 mg/kg |
242 |
Rosin |
OM |
243 |
Rosin gum |
OM |
244 |
Rosin tall oil |
OM |
245 |
Rosin wood |
OM |
246 |
Rubber, natural |
OM |
247 |
Rượu benzyl |
OM |
248 |
Sebaxic anhydrit |
OM |
249 |
Socbitol |
OM |
250 |
Styren |
OM |
251 |
Sucroza |
OM |
252 |
1-Tetradecen |
SML = 0,05 mg/kg |
253 |
Tetraetylenglycol |
OM |
254 |
Tetrafloroetylen |
SML = 0,05 mg/kg |
255 |
Tetrahydrofuran |
SML = 0,6 mg/kg |
256 |
N,N,N’,N’-Tetrakis(2-hydroxypropyl)etylendiamin |
OM |
257 |
2,4-Toluen diisoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
258 |
2,4-Toluen diisoxyanat dime |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
259 |
Trimellitic anhydrit |
QM(T) = 5 mg/kg trong FP (tính theo axit trimellitic) |
260 |
2,4,6-Triamino-1,3,5-triazin |
SML = 30 mg/kg |
261 |
Trietylenglycol |
OM |
262 |
1,1,1-Trimtylolpropan |
SML = 6 mg/kg |
263 |
Tripropylenglycol |
OM |
264 |
1,1,1-Tris(4-hydroxyphenyl)etan |
QM = 0,5 mg/kg trong FP. Chỉ sử dụng đối với polycacbonat |
265 |
Ure |
OM |
266 |
Vinyl clorua |
OM |
267 |
Vinyliden clorua |
QM = 5 mg/kg trong FP hay DL = 0,05 mg/kg |
268 |
Vinyliden florua |
SML = 5 mg/kg |
269 |
1-Vinylimidazol |
QM = 5 mg/kg trong FP |
270 |
Vinylpyrrolidon |
OM |
271 |
Vinyltrimetoxysilan |
QM = 5 mg/kg trong FP |
272 |
N-Vinyl-N-metylaxetamit |
QM = 2 mg/kg trong FP |
273 |
Xenluloza |
OM |
274 |
1,4-Xyclohexandimetanol |
OM |
275 |
Xyclohexyl isoxyanat |
QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
Chú thích:
OM (overall migration limit): Giới hạn thôi nhiễm tổng số, không quá 60 mg/kg thực phẩm hay 10 mg/dm2 diện tích bề mặt bao bì
DL (detection limit of the method of analysis): Giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích
FP (finished material and article): Bao bì thành phẩm
NCO (isocyanate moiety): Isoxyanat
SML (The specific migration limit in foods or in a food simulant): Giới hạn thôi nhiễm của monome/chất
SML(T) (The specific migration limit in foods or in a food simulant as a total of moiety/substances indicated): Giới hạn thôi nhiễm của nhóm monome/chất
QM (Maximum permitted quantity of the “residual” substance in the material or article): Dư lượng tối đa cho phép của monome/chất
QM(T) (Maximum permitted quantity of the “residual” substance in the material or article expressed as total of moiety/substance(s) indicated): Dư lượng tối đa cho phép của nhóm monome/chất
QMA (Maximum permitted quantity of the monomer/substance in the finished material or article expressed as mg/6 dm2 of the surface in contact with foodstuffs): Giới hạn thôi nhiễm tối đa cho phép của monome/chất có trong bao bì thành phẩm được tính theo số mg/6 dm2 bề mặt tiếp xúc với thực phẩm.
Bảng 2. Điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PE, PP
Kiểm tra nguyên liệu |
|||
Cadimi |
Không quá 100 mg/kg |
||
Chì |
Không quá 100 mg/kg |
||
Kiểm tra bao bì thành phẩm |
|||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm |
Dung dịch ngâm |
Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng |
60oC trong 30 phút |
Axit axetic 4%*1 |
Không quá 1 mg/kg |
Lượng KMnO4 sử dụng |
Nước*2 |
Không quá 10 mg/kg |
|
Cặn khô |
25oC trong 60 phút |
n-Heptan*3 |
Không quá 30 mg/kg (không quá 150 mg/kg nếu sử dụng nhiệt độ ở 100oC hay nhỏ hơn) |
60oC trong 30 phút |
Etanol 20%*4 |
Không quá 30 mg/kg |
|
Nước*2 |
|||
Axit axetic 4%*1 |
Chú thích:
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*4: Đối với đồ uống có cồn |
Bảng 3. Điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PET
Kiểm tra nguyên liệu |
|||
Cadimi |
Không quá 100 mg/kg |
||
Chì |
Không quá 100 mg/kg |
||
Kiểm tra bao bì thành phẩm |
|||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm |
Dung dịch ngâm |
Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng |
60oC trong 30 phút |
Axit axetic 4%*1 |
Không quá 1 mg/kg |
Antimon |
Không quá 0,05 mg/kg |
||
Germani |
Không quá 0,05 mg/kg |
||
Lượng KMnO4 sử dụng |
Nước*2 |
Không quá 10 mg/kg |
|
Cặn khô |
25oC trong 60 phút |
n-Heptan*3 |
Không quá 30 mg/kg |
60oC trong 30 phút |
Etanol 20%*4 |
Không quá 30 mg/kg |
|
Nước*2 |
|||
Axit axetic 4%*1 |
Chú thích:
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*4: Đối với đồ uống có cồn |
Bảng 4. Điều kiện thử nghiệm và giới hạn an toàn đối với nguyên liệu và bao bì thành phẩm dạng PVC
Kiểm tra nguyên liệu |
|||
Cadimi |
Không quá 100 mg/kg |
||
Chì |
Không quá 100 mg/kg |
||
Các hợp chất thiếc dibutyl |
Không quá 50 mg/kg |
||
Cresol phosphat |
Không quá 1000 mg/kg |
||
Vinyl clorua |
Không quá 1 mg/kg |
||
Kiểm tra bao bì thành phẩm |
|||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm |
Dung dịch ngâm |
Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng |
60oC trong 30 phút |
Axit axetic 4%*1 |
Không quá 1 mg/kg |
Lượng KMnO4 sử dụng |
Nước*2 |
Không quá 10 mg/kg |
|
Cặn khô |
25oC trong 60 phút |
n-Heptan*3 |
Không quá 150 mg/kg |
60oC trong 30 phút |
Etanol 20%*4 |
Không quá 30 mg/kg |
|
Nước*2 |
|||
Axit axetic 4%*1 |
Chú thích:
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 |
*4: Đối với đồ uống có cồn |
MINISTRY
OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 3339/2001/QD-BYT |
Hanoi, July 30, 2001 |
ON ISSUING "PROVISIONS FOR HYGIENE FOR SOME PLASTIC PACKING USED FOR PACKAGING, CONTAINING FOOD"
Pursuant to the Decree No.68/CP dated 11/10/1993 of the Government stipulating the function, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Decree No.86/CP dated 08/12/1995 of the Government assigning responsibilities of state administration for goods quality;
Pursuant to the Decision No.14/1999/QD-TTg dated 04/02/1999 of the Prime Minister on establishment of Department for Quality Management, Hygiene and Food Safety;
At the proposal of the Office Chief, Director of Department of Science and Training, Director of Legal Department, the Chief Inspector - Ministry of Health and Director of Department for Management of quality, hygiene and food safety,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Le Van Truyen
FOR HYGIENE, SAFETY FOR SOME PLASTIC PACKINGS USED FOR
PACKAGING, CONTAINING FOOD
(Issued together with Decision No.3339 /2001/QD-BYT, dated
July 30, 2001 of Minister of Health)
1.1. Scope of governing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Subjects of application
These provisions apply to individual business households and enterprises of all economic sectors producing and trading plastic packing used for packaging, containing food.
1.3. In these provisions, the following terms are construed as follows:
Plasticizers are the organic compounds of high molecular produced by polymerization process, or the similar processes from the molecules with lower volumes. Plasticizers are also made from natural polymers or denatured natural polymer.
Specific migration limit: is the movement of substances in the packing into food.
2. Requirements on hygiene, safety for food packing made of plastics
2.1. General requirements
2.1.1. Plastic food packing is not leaked substances to food with concentrations exceeding 10 mg/dm2 of surface area of packing.
Specific migration limit is 60 mg/kg of food for the following cases:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Packing that is difficult to determine the surface in contact with food;
- All kinds of capsules, washers, buttons, caps.
2.1.2. Plastic packing used to contain oil, grease, and milk circulated on the market is only used once.
2.2. Requirements for the monomers and other starting substances
Safety limits of the monomers and other starting substances used in manufacturing food packing of plastic must comply with requirements specified in Table 1.
2.3. Requirements for additives
The additives used in manufacturing food packing of plastic must comply with requirements specified in TCVN 6514-8: 1999 (AS 2070-8: 1992 (E)).
2.4. Requirements for pigments
The pigments used in manufacturing food packing of plastic must comply with requirements defined in TCVN 6514-6: 1999 (AS 2070-6: 1995 (E)).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In addition to the requirements specified in section 2 of these Provisions, the test conditions and safety limits for finished materials and packing as PE, PP must comply with requirements specified in Table 2.
4. Requirements for food packing as polyethylene terephtalat (PET)
In addition to the requirements specified in section 2 of these Provisions, the test conditions and safety limits for finished materials and packing as PET must comply with requirements specified in Table 3.
5. Requirements for food packing as polyvinyl chloride (PVC)
In addition to the requirements specified in section 2 of these Provisions, the test conditions and safety limits for finished materials and packing as PVC must comply with requirements specified in Table 4.
No.
Names of substances
Safety limits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
1
Acrylamit
SML = 0,01 mg/kg
2
SML = 0,05 mg/kg
3
DL = 0,02 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
5
OM
6
OM
7
OM
8
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML(T) = 6 mg/kg
10
OM
11
OM
12
SML = 12 mg/kg
13
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
15
OM
16
OM
17
OM
18
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QMA = 0.05/6 dm2
20
SML = 0.05 mg/kg
21
OM
22
OM
23
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
25
OM
26
OM
27
OM
28
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
30
OM
31
OM
32
QM = 5 mg/kg
33
SML = 0.05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 5 mg/kg
35
OM
36
OM
37
QMA = 0.05 mg/6 dm2
38
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
40
OM
41
OM
42
OM
43
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DL = 0.01 mg/kg
45
OM
46
OM
47
OM
48
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
50
SML = 0.05 mg/kg
51
DL = 0.01 mg/kg
52
OM
53
SML = 5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
55
SML = 0.05 mg/kg
56
OM
57
OM
58
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
60
SML(T) = 30 mg/kg
61
OM
62
OM
63
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.05 mg/kg
65
OM
66
OM
67
OM
68
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
70
QM(T) = 5 mg/kg in FP
71
OM
72
OM
73
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
75
OM
76
OM
77
OM
78
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
80
OM
81
OM
82
OM
83
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.05 mg/kg
85
OM
86
OM
87
OM
88
SML = 7.5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DL = 1 mg/kg in FP
90
OM
91
OM
92
DL = 0.01 mg/kg
93
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML(T) = 6 mg/kg
95
OM
96
OM
97
OM
98
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
100
SML = 0.05 mg/kg
101
OM
102
SML = 7.5 mg/kg
103
SML(T) = 7.5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM(T) = 5 mg/kg in FP
105
OM
106
OM
107
SML = 0.05 mg/kg
108
SML(T) = 30 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 6 mg/kg
110
SML = 0.05 mg/kg
111
SML = 0.05 mg/kg
112
OM
113
SML = 3 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML(T) = 1 mg/kg
115
OM
116
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
117
SML = 0.05 mg/kg
118
SML = 1.8 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 3 mg/kg
120
SML(T) = 1 mg/kg
121
SML = 0.05 mg/kg
122
OM
123
QM = 1 mg/kg trong FP (calculated by NCO)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
125
OM
126
QM = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
127
OM
128
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
130
OM
131
OM
132
SML = 0.05 mg/kg
133
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
135
SML(T) = 15 mg/kg
136
SML(T) = 15 mg/kg
137
OM
138
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM = 1 mg/kg trong FP
140
OM
141
QM = 1 mg/kg trong FP
142
QMA = 0.05 mg/6 dm2
143
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
145
OM
146
SML = 0.05 mg/kg
147
OM
148
SML = 0.05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
150
SML = 12 mg/kg
151
SML = 2.4 mg/kg
152
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
153
SML(T) = 30 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 5 mg/kg
155
SML = 0.05 mg/kg
156
SML = 6 mg/kg
157
SML = 2.4 mg/kg
158
SML = 0.6 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 6 mg/kg
160
SML = 6 mg/kg
161
SML = 18 mg/kg
162
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
163
SML = 0.05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.05 mg/kg
165
OM
166
QM = 1 mg/kg in FP
167
OM
168
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
170
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
171
OM
172
QM = 1 mg/kg in FP
173
SML = 0.05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM = 1 mg/kg in FP
175
OM
176
OM
177
SML = 12 mg/kg
178
SML(T) = 30 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DL = 0.01 mg/kg
180
QM = 1 mg/kg in FP
181
SML = 30 mg/kg
182
DL = 0.02 mg/kg
183
SML = 15 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
185
OM
186
OM
187
DL = 0.01 mg/kg
188
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DL = 0.01 mg/kg
190
SML = 2.4 mg/kg
191
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
192
SML(T) = 15 mg/kg (calculated by formaldehyd)
193
SML = 0.6 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 3 mg/kg
195
QMA = 5 mg/6 dm2
196
OM
197
QM = 5 mg/kg in FP
198
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
200
OM
201
SML(T) = 30 mg/kg (calculated by maleic acid)
202
SML = 30 mg/kg
203
DL = 0.02 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
205
DL = 0.02 mg/kg
206
OM
207
QMA = 0.006 mg/6 dm2. Only used for polypropylene.
208
DL = 0.01 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.02 mg.kg
210
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
211
OM
212
OM
213
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.05 mg/kg
215
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
216
OM
217
OM
218
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
220
OM
221
SML = 0.05 mg/kg
222
OM
223
QM = 1 mg/kg in FP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM = 1 mg/kg in FP
225
OM
226
OM
227
OM
228
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
230
OM
231
OM
232
SML = 0.05 mg/kg
233
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
235
OM
236
OM
237
OM
238
QM = 1 mg/kg in FP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
240 x
SML = 0,05 mg/kg (calculated by pyromellitic acid)
241
SML = 2.4 mg/kg
242
OM
243
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
245
OM
246
OM
247
OM
248
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OM
250
OM
251
OM
252
SML = 0.05 mg/kg
253
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML = 0.05 mg/kg
255
SML = 0.6 mg/kg
256
OM
257
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
258
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM(T) = 5 mg/kg in FP (calculated by trimellitic acid)
260
SML = 30 mg/kg
261
OM
262
SML = 6 mg/kg
263
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM = 0.5 mg/kg in FP. Only used for polycacbonat
265
OM
266
OM
267
QM = 5 mg/kg in FP or DL = 0.05 mg/kg
268
SML = 5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QM = 5 mg/kg in FP
270
OM
271
QM = 5 mg/kg in FP
272
QM = 2 mg/kg ing FP
273
OM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4-Xyclohexandimetanol
OM
275
Xyclohexyl isocyanate
QM(T) = 1 mg/kg in FP (calculated by NCO)
Notes:
OM (overall migration limit): overall migration limit, not exceeding 60 mg/kg of food or 10 mg/dm2 of surface area of packing.
DL (detection limit of the method of analysis): detection limit of the method of analysis
FP (finished material and article): Finished Packing.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SML (specific migration limit in the foods or in a food simulant): specific migration limit of monomers/substances
SML (T) (The specific migration limit in foods or in a food simulant as a total of moiety/substances indicated): specific migration limit of monomers group/substances
QM (Maximum permitted quantity of the “residual” substance in the material or article): maximum permitted residues of monomers/substances
QM (T) (Maximum permitted quantity of the “residual” substance in the material or article expressed as total of moiety/substance(s) indicated): maximum permitted residues of monomers group/substances
QMA (Maximum permitted quantity of the monomer/substance in the finished material or article expressed as mg/6 dm2 of the surface in contact with foodstuffs): Maximum permitted specific migration limit of the monomers/substances in finished packing is calculated according to mg/6 dm2 of surface in contact with food.
Table 2. Test conditions and safety limits for finished materials and packing as PE, PP
Examination of materials
Cadmium
Not exceeding 100 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 100 mg/kg
Examination of finished packing
Examination criteria
Conditions of soak
Soak solution
Safety limits
Heavy metals
60oC in 30 mins
acetic acid 4%*1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Volume of KMnO4 used
Water*2
Not exceeding 10 mg/kg
Dry residue
25oC in 60 mins
n-Heptane*3
Not exceeding 30 mg/kg (Not exceeding 150 mg/kg if used at 100oC or smaller)
60oC in 30 mins
Ethanol 20%*4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 30 mg/kg
Water*2
acetic acid 4%*1
Note:
*1: For foods with pH 5
*3: For foods with oil, grease, fat
*2: For foods with pH 5
*4: For beverage with alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Examination of materials
Cadmium
Not exceeding 100 mg/kg
Lead
Not exceeding 100 mg/kg
Examination of finished packing
Examination criteria
Conditions of soak
Soak solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heavy metals
60oC in 30 mins
acetic acid 4%*1
Not exceeding 1 mg/kg
Antimony
Not exceeding 0.05 mg/kg
Germanium
Not exceeding 0.05 mg/kg
Volume of KMnO4 used
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 10 mg/kg
Dry residue
25oC in 60 mins
n- Heptane*3
Not exceeding 30 mg/kg
60oC in 30 mins
Ethanol 20%*4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water *2
acetic acid 4%*1
Note:
*1: For foods with pH 5
*3: For foods with oil, grease, fat
*2: For foods with pH 5
*4: For beverage with alcohol
Table 4. Test conditions and safety limits for finished materials and packing as PVC
Examination of materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 100 mg/kg
Lead
Not exceeding 100 mg/kg
dibutyl tin compounds
Not exceeding 50 mg/kg
Cresol phosphate
Not exceeding 1000 mg/kg
Vinyl chloride
Not exceeding 1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Examination criteria
Conditions of soak
Soak solution
Safety limits
Heavy metals
60oC in 30 mins
acetic acid 4%*1
Not exceeding 1 mg/kg
Volume of KMnO4 used
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 10 mg/kg
Dry residue
25oC in 60 mins
n- Heptane*3
Not exceeding 150 mg/kg
60oC in 30 mins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not exceeding 30 mg/kg
Water*2
acetic acid 4%*1
Note:
*1: For foods with pH 5
*3: For foods with oil, grease, fat
*2: For foods with pH 5
*4: For beverage with alcohol
...
...
...
;Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 3339/2001/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Văn Truyền |
Ngày ban hành: | 30/07/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video