BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3156/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Kế hoạch “Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng
bệnh, chữa bệnh cho nhân dân”;
Căn cứ Báo cáo ngày 20/08/2005 của Hội đồng tư vấn xây dựng “Danh mục thuốc dự
trữ lưu thông” được thành lập theo Quyết định số 2704/ QĐ-BYT ngày 29/07/2005 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc dự trữ lưu thông”.
Điều 2. Danh mục thuốc dự trữ lưu thông là cơ sở pháp lý để:
1. Cục Quản lý dược Việt Nam xác định chủng loại thành phẩm, cơ số thuốc dự trữ lưu thông để giao cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính xác định nhu cầu vốn vay, kế hoạch hỗ trợ lãi vay ngân hàng, kế hoạch bù chênh lệch giá từ ngân sách nhà nước và hướng dẫn cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.
3. Vụ Điều trị hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng nguồn thuốc dự trữ theo đúng mục đích, đạt hiệu quả trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân.
4. Các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc cụ thể hoá thành danh mục thành phẩm để triển khai mua thuốc dự trữ theo chỉ đạo của Bộ Y tế và phù hợp với nhu cầu của thị trường qua từng giai đoạn.
5. Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện của các đơn vị tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia theo thẩm quyền.
Điều 3. Giao cho Cục quản lý dược Việt Nam làm đâu mối phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia trong việc mua thuốc dự trữ theo đúng các quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông/Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Trần Thị Trung Chiến (Đã ký) |
HOẠT CHẤT THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3156/QĐ-BYTngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Stt |
Tên thuốc |
Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng |
|
|
|
||||
|
1. Thuốc gây mê |
|
||
1 |
Etomidate |
Tiêm; ống 20mg/10ml |
|
|
2 |
Fentanyl |
Tiêm, ống 0,05mg/1ml; 0,1mg/2ml; 0,5mg/10ml |
|
|
3 |
Halothane |
Đường hô hấp; lọ 250ml |
|
|
4 |
Isoflurane |
Đường hô hấp; lọ 100-250ml |
|
|
5 |
Ketamine |
Tiêm, ống 10 ml, 50mg/1ml |
|
|
6 |
Pethidin |
Tiêm, ống100mg/2ml, 50mg/2ml |
|
|
7 |
Propofol |
Tiêm, ống 200mg/20ml |
|
|
8 |
Thiopental natri |
Tiêm, lọ 500-1000mg bột pha tiêm |
|
|
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ |
|
||
9 |
Bupivacaine hydroclorid |
Tiêm, dung dịch 0,25-0,5% |
|
|
10 |
Lidocaine hydroclorid |
Tiêm, ống1-2-5ml dung dịch1%-2% |
|
|
|
3. Thuốc tiền mê |
|
||
11 |
Diazepam |
Tiêm, ống 5mg/1ml, 10mg/2ml |
|
|
12 |
Midazolam |
Tiêm, ống 1ml, 3ml, 5mg/1ml |
|
|
13 |
Morphine hydroclorid |
Tiêm, ống 10mg/1ml;uống,viên 10-30-60mg |
|
|
14 |
Promethazine hydrochloride |
Tiêm, ống 5mg/ml, 1- 2 ml |
|
|
|
II - THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM 1. Giảm đau chống viêm không Steroit |
|
||
15 |
Dextropropoxyphene |
Uống, viên 50-100- 150mg |
|
|
16 |
Diclofenac |
Uống, viên 25-50-75-100mg |
|
|
17 |
Meloxicam |
Uống, viên 7,5mg |
|
|
|
2. Giảm đau điều trị bệnh gut |
|
||
18 |
Allopurinol |
Uống, viên 100-300mg |
|
|
19 |
Colchicine |
Uống, viên 1 mg |
|
|
|
3. Thuốc chống viêm, phù nề |
|
||
20 |
Alphachymotrypsin |
Tiêm, ống 10mg |
|
|
|
|
|||
21 |
Epinephrine |
Tiêm, ống 1mg /1ml |
|
|
22 |
Mazipredone |
Tiêm, ống 30mg/1ml |
|
|
|
|
|||
23 |
Edetic acid (EDTA Ca - Na) |
Uống, viên 0,25g |
|
|
24 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm, ống 10ml d.dịch 4,2% -
8,4% |
|
|
25 |
Pralidoxime iodid |
Uống, viên 500mg |
|
|
26 |
Xanh methylen |
Tiêm, ống 1ml dung dịch 1% |
|
|
27 |
Streptokinase |
Tiêm, lọ 1.500.000 đv |
|
|
28 |
Than hoạt dạng nhũ |
Chai, túi 25g/l |
|
|
|
V - THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN 1. Thuốc chống loạn thần |
|
||
29 |
Chlopromazine hydroclorid |
Uống, siro 5mg/ml lọ 5ml |
|
|
30 |
Carbamazepine |
Uống, viên 200mg |
|
|
31 |
Haloperidol |
Uống, viên 1,5mg; 5mg |
|
|
32 |
Levomepromazine |
Uống, viên 2-25-100mg |
|
|
33 |
Phenobarbital |
Uống, viên10mg-100mg |
|
|
|
2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm giác |
|
||
34 |
Amitriptyline hydroclorid |
Uống, viên 25mg |
|
|
|
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
||
35 |
Amikacin |
Tiêm,lọ 250-500mg bột pha tiêm
hoặc dung dịch |
|
|
36 |
Azithromycin |
Uống,viên 250-500mg |
|
|
37 |
Benzathine benzylpenicillin |
Tiêm,lọ 1,2 triệu IU - 2,4 triệu IU |
|
|
38 |
Cefazolin |
Tiêm,lọ 0,5-1g bột pha tiêm |
|
|
39 |
Cefuroxime |
Uống,viên 125mg,250mg,500mg |
|
|
40 |
Ceftriaxon |
Tiêm,lọ 0,5- 1g |
|
|
41 |
Ceftazidime |
Tiêm truyền,lọ 1- 2g bột pha tiêm |
|
|
42 |
Ciprofloxacin |
Tiêm truyền, lọ 200mg/100ml |
|
|
43 |
Ofloxacin |
Dung dịch nhỏ mắt 0,3% |
|
|
44 |
Pefloxacin |
Tiêm, ống 400mg/5ml |
|
|
45 |
Vancomycin |
Tiêm, lọ 500mg & 1g bột pha tiêm |
|
|
|
2. Thuốc chống virut |
|
||
46 |
Acyclovir |
Tiêm, lọ 25mg/1,5ml-
75mg/2,5ml |
|
|
|
3. Thuốc chống nấm |
|
||
47 |
Amphotericine B |
Tiêm, lọ 50mg bột pha tiêm |
|
|
48 |
Itraconazole |
Uống, viên 100mg |
|
|
|
4. Thuốc trị Amip |
|
||
49 |
Metronidazole |
Tiêm truyền, chai 500mg/100ml |
|
|
|
|
|||
50 |
Ergotamine tartrat |
Uống, viên 1mg |
|
|
|
VIII - THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ GIẢM MIỄN DỊCH 1. Thuốc giảm miễn dịch |
|
||
51 |
Azathioprine |
Uống, viên 50mg |
|
|
|
2. Thuốc chống ung thư |
|
||
52 |
Bleomycin |
Tiêm, lọ 15mg bột pha tiêm |
|
|
53 |
Carboplatin |
Tiêm, lọ 50-150-450mg bột pha tiêm |
|
|
54 |
Cytarabine |
Tiêm, lọ 100-500-1000mg bột pha tiêm |
|
|
55 |
Cyclophosphamide |
Uống, viên 50mg |
|
|
56 |
Cisplatin |
Tiêm, lọ 10mg |
|
|
57 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm, lọ 10 - 50mg bột pha tiêm |
|
|
58 |
Etoposide |
Uống, viên 50-100mg |
|
|
59 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm, ống 5ml, 50mg/ml |
|
|
60 |
Hydroxycarbamide |
Uống, viên 250 - 500mg |
|
|
61 |
Ifosfamide |
Tiêm, lọ 1.000mg bột pha tiêm |
|
|
62 |
Methotrexate |
Uống; viên 2,5mg |
|
|
63 |
Mitomycin |
Tiêm, lọ 2mg,10mg bột pha tiêm |
|
|
64 |
Octreotide |
Tiêm, lọ 5ml,100mg/1ml |
|
|
65 |
Procarbazine |
Uống, viên 50mg |
|
|
66 |
Tamoxifen |
Uống, viên 10-20mg |
|
|
67 |
Vincristine sulfat |
Tiêm, ống 1mg/1ml |
|
|
|
3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư |
|
||
68 |
Calcium folinat |
Tiêm, ống 15-50-100mg |
|
|
69 |
Mesna |
Tiêm, lọ 400mg |
|
|
70 |
Ondansetron |
Tiêm, ống 4ml, 2mg/ml |
|
|
|
|
|||
71 |
Trihexyphenidyl Hydroclorid |
Uống, viên 2-5mg |
|
|
|
|
|||
72 |
Heparin natri |
Tiêm, ống 1-5-20-25 nghìn IU/1ml |
|
|
73 |
Phytomenadione (vit K1) |
Uống, viên 2-5-10 mg |
|
|
74 |
Protamin sulfat |
Tiêm, ống 5ml dung dịch 1% |
|
|
75 |
Tranexamic acid |
Uống, viên 250mg |
|
|
|
|
|||
76 |
Tinh bột Este hoá |
Tiêm truyền, chai 250-500ml, dung dịch 6-10%; |
|
|
77 |
Dextran 40 |
Tiêm, chai 250-500ml dung dịch10%
|
|
|
|
1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|
||
78 |
Atenolol |
Uống, viên 50 - 100mg |
|
|
79 |
Glyceryl trinitrat |
Uống, viên 0,5-2,5mg |
|
|
|
2. Thuốc chống loạn nhịp |
|
||
80 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống, viên 200mg; Tiêm, ống 150mg/3ml Tiêm, ống 0,2mg |
|
|
81 |
Propranolol hydroclorid |
Tiêm, ống 5mg/5ml |
|
|
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|
||
82 |
Enalapril |
Uống, viên 5 –10-20mg |
|
|
83 |
Nifedipine |
Uống, viên 5-10 mg |
|
|
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|
||
84 |
Heptaminol hydroclorid |
Uống, viên150mg |
|
|
|
5. Thuốc điều trị suy tim |
|
||
85 |
Digoxin |
Uống, viên 0,25mg |
|
|
86 |
Dobutamine |
Tiêm,lọ 250mg bột pha tiêm, dung dịch |
|
|
87 |
Dopamine hydrochlorid |
Tiêm, ống 5ml, 40mg/ml |
|
|
|
6. Thuốc chống huyết khối |
|
||
88 |
Acenocoumarol |
Uống, viên 2mg; 4mg |
|
|
|
7. Thuốc hạ Lipid máu |
|
||
89 |
Fenofibrate |
Uống, viên 100mg-300mg |
|
|
90 |
Simvastatin |
Uống, viên 5mg-10mg |
|
|
|
|
|||
91 |
Ioxitalmic acid |
Tiêm 300, 380 |
|
|
92 |
Iopromid acid |
Tiêm, ống 300mg iod/ml |
|
|
|
|
|||
93 |
Furosemide |
Uống, viên 40mg |
|
|
|
1. Thuốc chống loét dạ dày |
|
||
94 |
Famotidin |
Uống, viên 20-40mg |
|
|
95 |
Omeprazole |
Uống, viên 20mg |
|
|
|
2. Thuốc chống nôn |
|
||
96 |
Metoclopramide |
Uống, viên 10mg |
|
|
|
3. Thuốc chống co thắt |
|
||
97 |
Alverine citrat |
Tiêm, ống 2ml,15mg/ml |
|
|
98 |
Hyoscine butylbromid |
Uống, viên 10mg |
|
|
|
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
|
||
99 |
Macrogol |
Thụt rửa, gói bột 12g x
10,167g |
|
|
|
5. Thuốc chống tiêu chảy |
|
||
100 |
Loperamide |
Uống, viên 2mg |
|
|
|
1. Hormon thượng thận và những chất thay thế |
|
||
101 |
Hydrocortisone |
Tiêm, lọ 125mg hỗn dịch |
|
|
102 |
Dexamethasone |
Uống, viên 0,5-1mg; Tiêm, ống 4mg/ml; Nhỏ mắt,lọ 5 ml dung dịch 0,1% |
|
|
103 |
Methyl prednisolone |
Uống, viên 4mg & 16mg |
|
|
|
2. Insulin và nhóm hạ đường máu |
|
||
104 |
Insulin tác dụng nhanh |
Tiêm. lọ 10ml, 40IU/ml |
|
|
105 |
Metformine |
Uống, viên 500-850-1000mg |
|
|
106 |
Gliclazid |
Uống, viên 80mg |
|
|
|
3. Hormon giáp trạng và kháng giáp trạng |
|
||
107 |
Levothyroxine Natri |
Uống, viên 0,05 - 0,1mg |
|
|
108 |
Thiamazol |
Uống, viên 5mg |
|
|
|
|
|||
109 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm, ống 500 IU/ml |
|
|
110 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm, ống |
|
|
|
|
|||
111 |
Neostigmine bromide |
Tiêm, ống 0,5mg |
|
|
|
XIX - THUỐC THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ 1. Thuốc cầm máu sau đẻ |
|
||
112 |
Ergometrine hydrogen maleate |
Tiêm, ống 0,2mg/ml |
|
|
|
2. Thuốc thúc đẻ |
|
||
113 |
Oxytocin |
Tiêm, ống 5 IU-10 IU/ml |
|
|
|
|
|||
114 |
Aminophylline |
Tiêm, ống 10ml, 25mg/ml |
|
|
115 |
Salbutamol sulfate |
Uống, viên 2-4mg |
|
|
|
|
|||
116 |
Acid amin |
Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5-10% |
|
|
117 |
Glucose |
Tiêm, ống 10ml dung dịch 5%,
10 và 30% |
|
|
118 |
Manitol |
Tiêm truyền, chai 250-500 ml dung dịch 20% |
|
|
119 |
Natri clorid |
Tiêm, ống10ml, dung dịch 10% |
|
|
120 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền, chai 250-500ml |
|
|
121 |
ORS |
Gói pha cho 1 lít nước |
|
|
|
|
|||
122 |
Vắc xin viêm não Nhật bản B |
|
|
|
123 |
Vắc xin thương hàn |
|
|
|
|
|
|||
124 |
Acarbose |
Glucobay, uống, viên, 50-100mg |
|
|
125 |
Acyclovir |
Zovirax mỡ tra mắt 3% |
|
|
126 |
Atenolol |
Tenormin, uống, viên 50mg |
|
|
127 |
Amoxycillin/Acid clavulanic |
Augmentin, uống, tiêm -viên, hỗn dịch, thuốc bột các hàm lượng |
|
|
128 |
Atracurium |
Tracrium, tiêm tĩnh mạch 0,3-0,6mg |
|
|
129 |
Betamethasone |
Diprospan, tiêm, lọ 1ml hỗn dịch |
|
|
130 |
Bisoprolol |
Concor, uống, viên, 5mg |
|
|
131 |
Buflomedil |
Fonzylane, tiêm, ống 50mg/5ml |
|
|
132 |
Calcitonin |
Miacalcic, tiêm, lọ 50IU/1ml |
|
|
133 |
Carvedilol |
Dilatrend, uống, viên 6,25-12,5-25mg |
|
|
134 |
Cefepime |
Maxipime, tiêm, lọ 1gr |
|
|
135 |
Clonidin |
Catapressan, tiêm 0,15mg/50ml |
|
|
136 |
Clozapine |
Leponex, uống, viên, 25 mg |
|
|
137 |
Chorionic gonadotropine |
Pregnyl tiêm lọ 500 và1500IU bột phatiêm |
|
|
138 |
Cyclosporin |
Sandimmun tiêm truyền các hàm lượng |
|
|
139 |
Didanosine |
Videx, 100mg lọ 2g và 4g |
|
|
140 |
Eperison |
Myonal, uống, viên 50mg |
|
|
141 |
Epirubicin |
Farmorubicin, tiêm, các hàm lượng |
|
|
142 |
Filgrastim |
Neupogen tiêm 0,3mg/1ml |
|
|
143 |
Felodipine |
Plendil, uống, viên, 2,5-5mg |
|
|
144 |
Flumazenil |
Anexate, tiêm, 0,5mg/5ml |
|
|
145 |
Fluoxetin |
Prozac uống, viên, 20mg |
|
|
146 |
Flupentixol |
Phrenixol, uống, lọ 400mg/10ml |
|
|
147 |
Fluvoxamine |
Luvox 100 |
|
|
148 |
Follintropin |
Puregon, tiêm 50-100 IU |
|
|
149 |
Gabapentin |
Neurotin, uống,viên 300mg |
|
|
150 |
Gemcitabine |
Gemzar, tiêm, 200mg |
|
|
151 |
Goserelin |
Zoladex depot; tiêm, ống 3,6 mg |
|
|
152 |
Hydroxyzine |
Atarax, uống, viên 25-10mg |
|
|
153 |
Imipenem/Cilastatin |
Tienam, tiêm, 500 mg |
|
|
154 |
Ipratropium |
Cyclovent, uống, viên 40mcg |
|
|
155 |
Ipratropium bromid |
Atrovent khí dung 0,25mg/ml |
|
|
156 |
Isoflamide |
Holoxan, tiêm 2g và 500mg |
|
|
157 |
Ketotifen |
Zaditen, uống, viên 1mg |
|
|
158 |
Levodopa |
Madopar, uống,viên 250mg, 500mg |
|
|
159 |
Lutropin alfa |
Deanxit 0,5mg |
|
|
160 |
Lynestrenol |
Orgametril, uống, viên 5mg |
|
|
161 |
Manidipine |
Madiplo, uống, viên 10-20mg |
|
|
162 |
Mebeverin |
Duspatalin, viên135mg |
|
|
163 |
Mecobalamin |
Methylcobal, uống, viên 500mcg |
|
|
164 |
Medroxyprogesteron |
Depo-Provera; tiêm, lọ 150mg/1ml |
|
|
165 |
Mesterolone |
Proviron; uống, viên 25mg |
|
|
166 |
Metoprolol-Felodipine |
Logimax , uống, viên 5/50mg |
|
|
167 |
Mirtazapine |
Remeron, uống, viên 30mg |
|
|
168 |
Mitoxanfrone |
Novanfrone, tiêm, 20mg/10ml |
|
|
169 |
Nicardipin |
Loxen, tiêm 5-10mg |
|
|
170 |
Nadroparin calcium |
Fraxiparine, tiêm 0,3-0,4-0,6ml |
|
|
171 |
Natamycin |
Natacyn, nhỏ mắt, 5%, |
|
|
172 |
Nimodipin |
Nimotop, uống, viên 30mg; |
|
|
173 |
Nizatidine |
Axid, uống,viên 150-300mg |
|
|
174 |
Oestrogen |
Premarin; tiêm, lọ 20-25mg bột pha tiêm |
|
|
175 |
Octreotide |
Sandostatine , tiêm, 0,1 mg |
|
|
176 |
Olanzapine |
Zyprexa, uống, viên 5-7,5-10mg |
|
|
177 |
Oseltamivir |
Tamiflu uống, viên 75mg |
|
|
178 |
Oxcarbazepine |
Trileptal uống, viên 300mg |
|
|
179 |
Pancuronium |
Pavulon, tiêm, 4mg |
|
|
180 |
Pamidronate |
Aredia, tiêm, 30mg |
|
|
181 |
Paclitaxel |
Taxol tiêm truyền 30mg/5ml |
|
|
182 |
Pemirolast |
Alygesal 0,1% |
|
|
183 |
Perindopril |
Coversyl, uống, viên 4mg |
|
|
184 |
Pyritinol |
Encefabol, uống, viên 200mg |
|
|
185 |
Quinapril |
Accupril, uống, viên 5mg |
|
|
186 |
Risperidone |
Rispedal, uống, viên 1-2mg |
|
|
187 |
Ranitidine |
Zantac , tiêm 25mg/ ml |
|
|
188 |
Rocuronium |
Esmeron, tiêm 10mg/ml |
|
|
189 |
Rosiglitazone maleate/Metformine |
Avandia, uống, viên 4-8mg; Avandamet, uống, viên 2/500 mg, 4/500mg |
|
|
190 |
Salmeterol/Fluticasone |
Seretide dạng xịt và bột hít, các loại hàm lượng |
|
|
191 |
Sertraline |
Zoloft ,uống, viên, 50mg |
|
|
192 |
Sirolimus |
Rapamune, 1mg |
|
|
193 |
Somatostatin |
Somatostatin acetat, lọ bột đôngkhô 2mg |
|
|
194 |
Sotalol |
Sotalex, uống, viên 80mg |
|
|
195 |
Stavudine |
Zerit , viên 30mg |
|
|
196 |
Salbutamol |
Ventolin khí dung 5mg/2,5 ml |
|
|
197 |
Telmisartan |
Micardis, uống, viên 40mg |
|
|
198 |
Terazosin |
Hytrin 1mg |
|
|
199 |
Terbutaline |
Bricanyl,uống, viên 5mg; Xiro; tiêm 0,5mg/ml và dung dịch khí dung |
|
|
200 |
Tianeptine |
Stablon uống, viên 12,5mg |
|
|
201 |
Tizanidine |
Sirdalud , uống, viên 2mg |
|
|
202 |
Ticarcillin/Acid clavulanic |
Timentin, tiêm, các hàm lượng |
|
|
203 |
Ubidecarenone |
Decaquinon, viên10mg |
|
|
204 |
Valproat |
Depakine uống, viên, 200-500 |
|
|
|
TỔNG SỐ: 204 HOẠT CHẤT , GỒM : |
|
||
|
|
|
|
|
Quyết định 3156/2005/QĐ-BYT về "Danh mục thuốc dự trữ lưu thông" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 3156/2005/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 30/08/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3156/2005/QĐ-BYT về "Danh mục thuốc dự trữ lưu thông" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video