BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 14), cụ thể như sau:
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY
09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 14)
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-QLD ngày 14/05/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-32611-19 |
Aescin 40mg |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
2 |
VD-32635-19 |
Ajishi |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 |
3 |
VD-32735-19 |
Alversime |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
4 |
VD-32698-19 |
Ambroxol |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
5 |
VD-32713-19 |
Amoxicillin 500 mg |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
6 |
VD-32605-19 |
Apixodin 30 |
Công ty cổ phần dược Apimed |
Công ty cổ phần dược Apimed |
7 |
VD-32673-19 |
Asakoya 100 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
8 |
VD-32604-19 |
Benfoheal 150 |
Công ty cổ phần DTS Việt Nam |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
9 |
VD-32636-19 |
Bezut |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 |
10 |
VD-32703-19 |
Cadicefdin 125 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
11 |
VD-32704-19 |
Cadicefpo 50 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
12 |
VD-32706-19 |
Cadigesic 650mg |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
13 |
VD-32685-19 |
Cao đặc hà thủ ô đỏ |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
14 |
VD-32633-19 |
Cefzocid 50 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
15 |
VD-32643-19 |
Cennar. Tw3 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
16 |
VD-32667-19 |
Cetecociprocent 500 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
17 |
VD-32668-19 |
Cetecoleceti 20 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
18 |
VD-32669-19 |
Cetecoleflox 250 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
19 |
VD-32670-19 |
Cetecoleflox 500 tmai |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
20 |
VD-32671-19 |
Cetecotitan-S |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
21 |
VD-32672-19 |
Clorpheniramin 4 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
22 |
VD-32691-19 |
Combistad |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
23 |
VD-32677-19 |
Coxvic 100 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
24 |
VD-32609-19 |
Cozz Ivy |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
25 |
VD-32631-19 |
Crederm Lotion |
Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
26 |
VD-32632-19 |
Crederm Ointment |
Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
27 |
VD-32618-19 |
Chichar |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
28 |
VD-32644-19 |
Dầu gió Sing TW3 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
29 |
VD-32730-19 |
DH-Alenbe plus 70mg/5600IU |
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm |
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm |
30 |
VD-32726-19 |
Diacenic |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
31 |
VD-32612-19 |
Dianfagic |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
32 |
VD-32621-19 |
Diệp hạ châu - DHT |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
33 |
VD-32727-19 |
Dipalgan |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
34 |
VD-32707-19 |
Direntab 200-US |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
35 |
VD-32708-19 |
Direntab 400-US |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
36 |
VD-32709-19 |
Docatril |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
37 |
VD-32710-19 |
Etoricoxib 60-US |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
38 |
VD-32678-19 |
Fencecod |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
39 |
VD-32718-19 |
Fentimeyer 200 |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
40 |
VD-32719-19 |
Fentimeyer 600 |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
41 |
VD-32714-19 |
Fortamox 1g |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
42 |
VD-32686-19 |
Furagon |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
43 |
VD-32694-19 |
G-Calotine |
Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
44 |
VD-32666-19 |
Ginkgo biloba |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
45 |
VD-32610-19 |
Hapacol cảm cúm |
Công ty cổ phần dược Hậu Giang |
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
46 |
VD-32676-19 |
Hoạt huyết trung ương |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
47 |
VD-32601-19 |
Ibulivi |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
48 |
VD-32720-19 |
Ibupain |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
49 |
VD-32692-19 |
I-pain forte |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
50 |
VD-32602-19 |
Ironagan |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
51 |
VD-32619-19 |
Jiracek-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
52 |
VD-32721-19 |
Kamingast-S |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
53 |
VD-32623-19 |
Katoniron B9 |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
54 |
VD-32724-19 |
Kazelaxat |
Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
55 |
VD-32699-19 |
Kedermfaa |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
56 |
VD-32600-19 |
Kim tiền thảo |
Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh |
Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương |
57 |
VD-32658-19 |
Kim tiền thảo đông dược việt |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) |
58 |
VD-32725-19 |
Lebsuxy |
Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
59 |
VD-32695-19 |
Mecefix-B.E 75 mg |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
60 |
VD-32688-19 |
Meko Cloxacin 250 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
61 |
VD-32629-19 |
Mepilori 40 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
62 |
VD-32613-19 |
Miazidil 20mg |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
63 |
VD-32700-19 |
Naofaramin |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
64 |
VD-32683-19 |
Nasagast - KG |
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - vật tư y tế Thanh Hóa |
65 |
VD-32689-19 |
Newitacid |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
66 |
VD-32617-19 |
Nimodipin-bfs |
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
67 |
VD-32690-19 |
Ocemoca 4/1,25 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
68 |
VD-32606-19 |
Olanzax 10 ODT |
Công ty cổ phần dược Apimed. |
Công ty cổ phần dược Apimed |
69 |
VD-32637-19 |
Originko |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 |
70 |
VD-32722-19 |
Parcamol-F |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
71 |
VD-32653-19 |
Piperacilin 4g |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
72 |
VD-32728-19 |
Prednison Caps |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
73 |
VD-32736-19 |
Pregnause |
Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
74 |
VD-32634-19 |
Phudchymo |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
75 |
VD-32624-19 |
Rosemin |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
76 |
VD-32661-19 |
Salbutamol |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
77 |
VD-32711-19 |
Softrivit |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
78 |
VD-32738-19 |
Tabracef 300 cap |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
79 |
VD-32739-19 |
Tabrison (white) |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
80 |
VD-32622-19 |
TaclaGSV |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
81 |
VD-32729-19 |
Taniki 80 |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) |
82 |
VD-32693-19 |
Tatanol A.F. |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
83 |
VD-32652-19 |
Typcold |
Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
84 |
VD-32682-19 |
Trà gừng |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
85 |
VD-32614-19 |
Trimoxtal 500/500 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
86 |
VD-32615-19 |
Trimoxtal 875/125 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
87 |
VD-32599-19 |
Usarmicin |
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm |
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm |
88 |
VD-32679-19 |
Vacocholic 150 |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
89 |
VD-32680-19 |
Vaconeurobal 500 |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
90 |
VD-32603-19 |
Varonem |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
91 |
VD-32625-19 |
Vasmetine |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
92 |
VD-32654-19 |
Viadacef |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
93 |
VD-32620-19 |
Vidroline |
Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine |
Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine |
94 |
VD-32628-19 |
Viên dưỡng não OP.Brain F |
Công ty cổ phần Dược phẩm OPC |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
95 |
VD-32696-19 |
Viên nén Kim tiền thảo DHĐ |
Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Hồng Đức |
Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt |
96 |
VD-32608-19 |
Viên sủi gừng -HT |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. |
97 |
VD-32681-19 |
Vitamin PP 500 |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
98 |
VD-32626-19 |
Zozo 150 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Quyết định 306/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 14) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 306/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: | 14/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 306/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 14) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video