BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA
QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-24729-16 |
A.T Glutathione 300 inj |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
2 |
VD-25673-16 |
Acefalgan 250 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3 |
VD-21620-14 |
Acigmentin 375 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
4 |
VD-24793-16 |
Ampicillin 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
5 |
VD-25674-16 |
Arginin Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
6 |
VD-19530-13 |
Asetargynan |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
7 |
VD-25206-16 |
Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
8 |
VD-24794-16 |
Benzylpenicillin 1.000.000 IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
9 |
VD-19860-13 |
Bisocor 5 mg |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
10 |
VD-20601-14 |
Camisept |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ dược phẩm Anh Minh |
Công ty TNHH US pharma USA |
11 |
VD-21149-14 |
Camtecan |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
12 |
VD-15312-11 |
Caricin |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA |
13 |
VD-24795-16 |
Cefdinir 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
14 |
VD-26013-16 |
Cefepime 1g |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
15 |
VD-26014-16 |
Cefepime 2g |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
16 |
VD-24797-16 |
Ceftriaxone 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
17 |
VD-20465-14 |
Cefuroxim 0,75 g |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
18 |
VD-25209-16 |
Cefuroxime 0,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
19 |
VD-25210-16 |
Cefuroxime 1,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
20 |
VD-23598-15 |
Cefuroxime 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
21 |
VD-24230-16 |
Cefuroxime 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
22 |
VD-22939-15 |
Cefuroxime 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
23 |
VD-20194-13 |
Celexib 200 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
24 |
VD-21773-14 |
Cendemuc |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
25 |
VD-19899-13 |
Cephalexin 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
26 |
VD-22021-14 |
Ceteco Pred 5 |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 |
27 |
VD-20384-13 |
Cetecocenzitax |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 |
28 |
VD-16750-12 |
Cophadom- M |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
29 |
VD-24799-16 |
Cotrimoxazol 480mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
30 |
VD-25716-16 |
Dexamethason |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
31 |
VD-17811-12 |
Ditrisidol |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
32 |
VD-25719-16 |
Doripenem 0,25g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
33 |
VD-25720-16 |
Doripenem 0,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
34 |
VD-29590-18 |
Duoridin |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
35 |
VD-25675-16 |
Eulexcin 250 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
36 |
VD-25677-16 |
Euprocin 500 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
37 |
VD-25678-16 |
Euxamus 200 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
38 |
VD-20290-13 |
Evadays |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
39 |
VD-20466-14 |
Fadolce |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
40 |
VD-17812-12 |
Famotidin 40mg |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
41 |
VD-17478-12 |
Flu- GF |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
42 |
VD-25211-16 |
Furosemid 20mg/2ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
43 |
VD-20585-14 |
Gramsyrop |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
44 |
VS-4902-15 |
Gyfor |
Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
45 |
VS-4903-15 |
Gynoformine |
Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
46 |
V171-H06-19 |
Hamobingap |
Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Bảo Phương |
Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương |
47 |
VD-22210-15 |
Heantivir |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
48 |
VD-25837-16 |
Hoạt huyết dưỡng não |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
49 |
VD-26012-16 |
Kanemis |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
50 |
VD-25679-16 |
Kevizole |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
51 |
VD-25042-16 |
Levocetirizin |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
52 |
VD-30045-18 |
Meyeraben |
Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
53 |
VD-19900-13 |
Midaclo 500 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
54 |
VD-25212-16 |
Midactam 250mg/5ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
55 |
VD-19901-13 |
Midafra 125mg/ 5ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
56 |
VD-22488-15 |
Midagentin 250/31,25 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
57 |
VD-24800-16 |
Midagentin 250/62,5 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
58 |
VD-25722-16 |
Midaman 1,5g/0,1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
59 |
VD-25723-16 |
Midanefo 300/25 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
60 |
VD-25724-16 |
Midantin |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
61 |
VD-25214-16 |
Midantin 875/125 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
62 |
VD-25725-16 |
Midapezon |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
63 |
VD-25680-16 |
Motiridon |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
64 |
VD-25506-16 |
Newtiam |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
65 |
VD-25681-16 |
Nicobion 500 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
66 |
VD-24804-16 |
Nước cất tiêm 10 ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
67 |
VD-26011-16 |
Nuvats |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
68 |
VD-25728-16 |
Ondansetron 8 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
69 |
VD-23475-15 |
Orabakan 200 mg |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
70 |
VD-16755-12 |
Oresol |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
71 |
VD-24805-16 |
Oxacilin 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
72 |
VD-17315-12 |
Paracetamol 325mg |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
73 |
VD-19907-13 |
Penicilin V kali 400.000IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
74 |
VD-21156-14 |
Philnole |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
75 |
VD-20699-14 |
Pimfexin |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
76 |
VD-17991-12 |
Piracetam 400 mg |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
77 |
VS-4911-15 |
Povidine |
Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
78 |
VD-29592-18 |
Prednisolon |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
79 |
VD-12531-10 |
Pymeginmacton 40 |
Công Ty Cổ Phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
80 |
VD-11261-10 |
Pymeginmacton 80 |
Công Ty Cổ Phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
81 |
VD-29961-18 |
Saprozin |
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
82 |
VD-25215-16 |
Senitram 2g/1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
83 |
VD-21790-14 |
Shinetadeno |
Công ty TNHH Shine Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
84 |
VD-25616-16 |
Smecgim |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
85 |
VD-25507-16 |
Sofenac |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
86 |
VD-17318-12 |
Stimind |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
87 |
VD-25838-16 |
Superkan - F |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
88 |
VD-19909-13 |
Sylhepgan |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
89 |
VD-30144-18 |
Teicomedlac 200 |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
90 |
VD-30145-18 |
Teicomedlac 400 |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
91 |
VD-25850-16 |
Thiarozol |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
92 |
VD-22376-15 |
Timinol |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
93 |
VD-17581-12 |
Traforan 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
94 |
VD-25600-16 |
Tragutan |
Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
95 |
VD-18023-12 |
Triamicin F |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
96 |
VD-19809-13 |
Trimackit |
Công ty cổ phần dược ATM |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
97 |
VD-23494-15 |
Valsgim 160 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
98 |
VD-23495-15 |
Valsgim 80 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
99 |
VD-25683-16 |
Vidagyl |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
100 |
VD-25767-16 |
Vitamin C 100 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
101 |
VD-20468-14 |
Vitamin E 400 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
102 |
VD-25217-16 |
Vitamin K1 10mg/1ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
103 |
VD-25218-16 |
Vitamin PP 50mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
104 |
VD-25839-16 |
Volmitin |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
105 |
VD-12236-10 |
Vpclary 500mg |
Công ty TNHH US pharma USA |
Công ty TNHH US pharma USA |
106 |
VD-25219-16 |
Xylometazolin 0,05% |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
107 |
VD-20469-14 |
Zonfoce |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA
QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản
lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-20178-16 |
Alfokid Syrup |
Saint Corporation |
Kolmar Korea |
2 |
VN-17406-13 |
Amikacin 125mg/ml |
Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex |
Sopharma PLC |
3 |
VN-17407-13 |
Amikacin 250mg/ml |
Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex |
Sopharma PLC |
4 |
VN-17786-14 |
Apbezo |
Acme Formulation Pvt. Ltd. |
|
5 |
VN-19011-15 |
Avelox |
Bayer (South East Asia) Pte Ltd |
Bayer AG |
6 |
VN-18548-14 |
Axcel Cefaclor-125 Suspension |
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. |
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. |
7 |
VN-12274-11 |
Axcel Dexchlorpheniramine Forte Syrup |
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. |
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. |
8 |
VN-18279-14 |
Azap 1gm |
Công ty TNHH Thương Mại Thanh Danh |
Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited |
9 |
VN-18089-14 |
Cefpoquick |
Srs Pharmaceuticals Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
10 |
VN-18090-14 |
Cefposan 100 |
Srs Pharmaceuticals Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
11 |
VN-11877-11 |
Celcoxx 100mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
12 |
VN-11878-11 |
Celcoxx 200mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
13 |
VN-15948-12 |
Clanzacr |
Korea United Pharm. Inc. |
Korea United Pharm. Inc. |
14 |
VN-17560-13 |
Dicarbo Tablet |
Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân |
Kolmar Korea |
15 |
VN-19810-16 |
Dicellnase |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
|
16 |
VN-16940-13 |
Diclotol |
Kusum Healthcare Private Limited |
Kusum Healthcare Pvt. Ltd. |
17 |
VN-12822-11 |
Esapbe 20 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
18 |
VN-12823-11 |
Esapbe 40 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
19 |
VN-14865-12 |
Eyedin |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Makcur Laboratories Ltd. |
20 |
VN-14866-12 |
Eyedin DX |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Makcur Laboratories Ltd. |
21 |
VN-11037-10 |
Fexet 120mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
22 |
VN-11038-10 |
Fexet 180mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
23 |
VN-11039-10 |
Fexet 60mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
24 |
VN-15186-12 |
Flucozal 150 |
Công ty TNHH Dược Tâm Đan |
Delorbis Pharmaceuticals Ltd. |
25 |
VN-19957-16 |
Gabica Capsule 100mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
26 |
VN-19958-16 |
Gabica Capsule 75mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
27 |
VN-18091-14 |
Gamincef 100 |
Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
28 |
VN-18092-14 |
Gamincef 200 |
Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
29 |
VN-12808-11 |
Gamincef sachet |
Gelnova Laboratories (India) Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
30 |
VN-19590-16 |
Garosi |
Công ty Cổ Phẩn TMDV Thăng Long |
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab.) |
31 |
VN-11040-10 |
Getmoxy 400mg/250ml |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
32 |
VN-19959-16 |
Getmoxy Tablets 400mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
33 |
VN-11041-10 |
Getzglim 2mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
34 |
VN-11042-10 |
Getzglim 3mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
35 |
VN-11044-10 |
Getzlox 250mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
36 |
VN-11046-10 |
Getzome 20mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
37 |
VN-11571-10 |
Getzome 40mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
38 |
VN-15596-12 |
Glimvaz 2 |
Pt Dexa Medica |
PT. Dexa Medica |
39 |
VN-21051-18 |
Glutathione Injection "Tai Yu" |
Kwan Star Co. Ltd |
Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. |
40 |
VN-16410-13 |
Growpone 10% |
Jin Yang Pharm. Co., Ltd. |
Farmak JSC |
41 |
VN-19761-16 |
Hispetine-8 |
Akums Drugs And Pharmaceuticals Limited |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
42 |
VN-20159-16 |
Hueso Tab |
Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T |
Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. |
43 |
VN-16202-13 |
Ictit |
Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha |
Delta Pharma Limited |
44 |
VN-16665-13 |
Ictit |
Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha |
Delta Pharma Limited |
45 |
VN-18826-15 |
Ilmagino 1.5g suspension |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
Il-Yang Pharm. Co., Ltd. |
46 |
VN-12824-11 |
Inoluck 20 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
47 |
VN-12825-11 |
Inoluck 40 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
48 |
VN-16942-13 |
Kusapin |
Kusum Healthcare Private Limited |
Kusum Healthcare Pvt. Ltd. |
49 |
VN-18061-14 |
Lactate Ringers 500ml Inj.; Infusion |
Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân |
Dai Han Pharm. Co., Ltd. |
50 |
VN-12654-11 |
Lilonton F.C. Tablet |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
51 |
VN-11047-10 |
Lipiget 10mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
52 |
VN-11048-10 |
Lipiget 20mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
53 |
VN-18276-14 |
Lorista H |
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
54 |
VN-12406-11 |
Mericle Tab |
Daewon Pharm. Co., Ltd. |
Daewon Pharm. Co., Ltd. |
55 |
VN-19812-16 |
Methylprednisolon Sopharma |
Chi Nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Codupha Hà Nội |
Sopharma AD |
56 |
VN-20215-16 |
Nebibio |
Sava Healthcare Limited |
Sava Healthcare Limited |
57 |
VN-18716-15 |
Nirdicin 500mg |
Công ty Cổ phần BT Việt Nam |
Pharmathen S.A |
58 |
VN-18717-15 |
Nirdicin 5mg/ml |
Công ty Cổ phần BT Việt Nam |
Pharmathen S.A |
59 |
VN-19840-16 |
Olavex 5 |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
60 |
VN-16873-13 |
Oxnas Tablet 1g |
Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân |
Penmix Ltd. |
61 |
VN-11431-10 |
Panecox-60 |
Gelnova Laboratories (India) Private Limited |
ACME Formulation (P) Ltd |
62 |
VN-11432-10 |
Panecox-90 |
Gelnova Laboratories (India) Private Limited |
ACME Formulation (P) Ltd |
63 |
VN-10500-10 |
Philpresil Inj. |
Phil International Co., Ltd. |
Aju Pharm Co., Ltd. |
64 |
VN-12826-11 |
Pramebig |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
65 |
VN-19016-15 |
Primolut N |
Bayer (South East Asia) Pte Ltd |
Bayer Weimar GmbH und Co. KG |
66 |
VN-20144-16 |
Proxybon |
Công ty TNHH Dược Phẩm Tốt Đẹp |
Korea Pharma Co., Ltd. |
67 |
VN-12814-11 |
Sanidir sachet |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
68 |
VN-13945-11 |
Sanlitor 10 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
ACME Formulation (P) Ltd |
69 |
VN-12284-11 |
Schazoo Fluticasone |
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha |
The Schazoo Pharmaceutical Laboratories (Pvt) Limited |
70 |
VN-18647-15 |
Serapid |
Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan |
Jin Yang Pharm Co., Ltd. |
71 |
VN-11809-11 |
Sifilden |
U Square Lifescience Private Limited |
Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd |
72 |
VN-15066-12 |
Simlo-10 |
Ipca Laboratories Ltd. |
Ipca Laboratories Ltd. |
73 |
VN-18466-14 |
Sorocam Injection 20mg/ml "Tai Yu" |
Kwan Star Co., Ltd |
Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. |
74 |
VN-19599-16 |
Spulit |
Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha |
S.C. Slavia Pharm S.R.L. |
75 |
VN-13873-11 |
Suopinchon Injection |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. |
76 |
VN-10257-10 |
Telart 20mg Tablets |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
77 |
VN-11879-11 |
Telart HCT 40mg+12,5mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
78 |
VN-21058-18 |
Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
79 |
VN-21323-18 |
Tensiber Plus (đóng gói: Lek Pharmaceuticals d.d, địa chỉ: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia) |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
80 |
VN-14748-12 |
Teravox-500 |
Micro Labs Limited |
Micro Labs Limited |
81 |
VN-21052-18 |
Tesmon Injection "Tai Yu" |
Kwan Star Co. Ltd |
Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. |
82 |
VN-12817-11 |
Topdinir 300 |
Gelnova Laboratories (India) Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
83 |
VN-15609-12 |
Triamcinolone Tablets USP 4mg |
Flamingo Pharmaceuticals Limited |
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
84 |
VN-19570-16 |
Umoxgel Suspension |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
85 |
VN-12827-11 |
Vespratab 40 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Sterling Healthcare Pvt. Ltd |
86 |
VN-11880-11 |
Xalgetz 0.4mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
87 |
VN-11662-10 |
Zexif 100 |
Gelnova Laboratories (India) Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
88 |
VN-18088-14 |
Zexif 200 |
Srs Pharmaceuticals Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
89 |
VN-12821-11 |
Zexif Sachet |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
90 |
VN-17789-14 |
Ziptum |
Srs Pharmaceuticals Private Limited |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC
TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-14507-11 |
Acapella-S |
Công Ty Cổ Phần Korea United Pharm Int'L |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L. |
2 |
QLSP-1100-18 |
Albunorm 200g/l |
Octapharma AG |
Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H |
3 |
QLSP-1101-18 |
Albunorm 250g/l |
Octapharma AG |
Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H |
4 |
QLSP-1102-18 |
Albunorm 50g/l |
Octapharma AG |
Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H |
5 |
QLSP-1091-18 |
Diamisu N Injection |
Getz Pharma (Pvt.) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt.) Ltd. |
6 |
QLSP-1082-18 |
Humalog Kwikpen |
Eli Lilly Export S.A |
Eli Lilly Italia S.p.A. |
7 |
QLSP-1087-18 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Eli Lilly Export S.A |
Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp) Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285, Mỹ) |
8 |
QLSP-1088-18 |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Eli Lilly Export S.A |
Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp); Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285, Mỹ) |
9 |
QLSP-1083-18 |
Humalog Mix50 Kwikpen |
Eli Lilly Export S.A |
Eli Lilly Italia S.p.A. |
10 |
QLSP-1089-18 |
Humulin 30/70 Kwikpen |
Eli Lilly Export S.A |
Lilly France |
11 |
QLVX-1108-18 |
Imojev |
Sanofi Pasteur S.A. |
Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Government Pharmaceutical Organization- Merieux Biological Products Co., Ltd (GPO-MBP) |
12 |
QLSP-1094-18 |
Levemir FlexPen |
Novo Nordisk A/S |
Novo Nordisk A/S |
13 |
QLSP-1096-18 |
Mixtard 30 FlexPen |
Novo Nordisk A/S |
Novo Nordisk Producão Farmacêutica do Brasil Ltda. |
14 |
QLSP-1097-18 |
Octanate 1000IU |
Octapharma AG |
Octapharma AB |
15 |
QLSP-1098-18 |
Octanate 250 IU |
Octapharma AG |
Octapharma AB |
16 |
QLSP-1099-18 |
Octanate 500 IU |
Octapharma AG |
Octapharma AB |
17 |
QLSP-839-15 |
Ozonbiotic Plus |
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm |
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm |
18 |
QLSP-1080-18 |
Pegnano |
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen |
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen |
19 |
QLVX-1079-18 |
Synflorix |
Glaxo Smith Kline Pte Ltd |
Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở sản xuất và đóng gói: GlaxoSmithKline Biologicals S.A |
20 |
QLVX-1078-18 |
Twinrix |
Glaxo Smith Kline Pte Ltd |
Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở đóng gói (sơ cấp và thứ cấp): GlaxoSmithKline Biologicals NL der SmithKline Beecham Pharma GmbH & Co. KG. |
21 |
QLSP-1093-18 |
Vaxcel Heparin Sodium Injection 5000 IU/ml |
Kotra Pharma (M) SDN. BHD |
Kotra Pharma (M) SDN. BHD. |
22 |
VN-9652-10 |
Vintor 4000 |
Emcure Pharmaceuticals Ltd. |
Gennova Biopharmaceuticals Ltd. |
Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 302/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video