ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2966/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 06-CT/TW ngày 22/01/2002 của Ban Bí thư Trung ương về củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 99/TTr-SYT ngày 18/6/2020 về việc ban hành quyết định công nhận các xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách các xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế.
Điều 2. Giao cho Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục theo dõi, giám sát, duy trì và phát huy thành quả đạt Bộ tiêu chí Quốc gia y tế cho các xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch - Đầu tư, Nội vụ, Tài chính, Xây dựng, Khoa học Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức liên quan và các đơn vị có tên nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH XÃ , PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT BỘ
TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2966/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/9/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
TT |
Địa phương |
Thẩm định/Tiêu chí |
Tổng điểm |
Kết quả |
|||||||||
Tiêu chí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
I |
Vũng Tàu |
||||||||||||
1 |
Phường 1 |
3 |
8 |
11 |
8 |
10 |
16 |
13 |
13 |
8 |
4 |
94 |
Đạt |
2 |
Phường 3 |
2.5 |
8 |
11 |
8 |
10 |
16 |
13 |
13 |
8 |
4 |
93.5 |
Đạt |
3 |
Phường 4 |
3 |
7 |
11 |
7 |
10 |
16 |
13 |
13 |
8 |
4 |
92 |
Đạt |
4 |
Phường 8 |
3 |
8 |
11 |
8 |
10 |
15 5 |
12.5 |
13 |
6 |
4 |
91 |
Đạt |
5 |
Phường Thắng Nhất |
2 |
8 |
11 |
8 |
10 |
14 |
12.5 |
13 |
5 |
4 |
87.5 |
Đạt |
6 |
Phường Thắng Tam |
3 |
7 |
11 |
8 |
9 |
15.25 |
13 |
13 |
8 |
4 |
91.25 |
Đạt |
7 |
Xã Long Sơn |
3 |
10 |
11 |
9 |
10 |
17 |
12.75 |
13 |
6 |
4 |
95.75 |
Đạt |
II |
Tp. Bà Rịa |
||||||||||||
1 |
Hòa Long |
3 |
9 |
11 |
8.5 |
9 |
16 |
11 |
13 |
9 |
4 |
93.5 |
Đạt |
2 |
Tân Hưng |
3 |
9 |
11 |
8 |
9.5 |
16.5 |
11 |
13 |
7 |
4 |
92 |
Đạt |
3 |
Long Hương |
3 |
10 |
11 |
9 |
9 |
16 |
11 |
13 |
9 |
4 |
95 |
Đạt |
4 |
Phước Trung |
3 |
10 |
11 |
9 |
9 |
16.5 |
11 |
13 |
9 |
4 |
95.5 |
Đạt |
5 |
Long Phước |
3 |
10 |
11 |
9 |
9 |
16 |
11 |
13 |
9 |
4 |
95 |
Đạt |
6 |
Phước Nguyên |
3 |
9 |
11 |
9 |
9 |
16.5 |
11 |
13 |
9 |
4 |
94.5 |
Đạt |
III |
Huyện Châu Đức |
||||||||||||
1 |
Bình Giã |
2.5 |
8 |
10.5 |
9 |
10 |
15 |
11.5 |
13 |
8 |
4 |
91.5 |
Đạt |
2 |
Quảng Thành |
3 |
9 |
10.5 |
9 |
10 |
16.5 |
9 |
13 |
7 |
4 |
91 |
Đạt |
3 |
Suối Nghệ |
3 |
10 |
11 |
9 |
9 |
16 |
9.5 |
13 |
9 |
4 |
93.5 |
Đạt |
4 |
Kim Long |
3 |
10 |
11 |
9 |
10 |
14.5 |
9.5 |
12 |
9 |
4 |
92 |
Đạt |
5 |
Xuân Sơn |
3 |
10 |
11 |
9 |
10 |
17 |
9 |
13 |
9 |
4 |
95 |
Đạt |
6 |
Bình Ba |
3 |
7 |
10.5 |
9 |
10 |
16.5 |
12 |
13 |
9 |
4 |
94 |
Đạt |
IV |
Huyện Đất Đỏ |
||||||||||||
1 |
Láng Dài |
3 |
9 |
11 |
9 |
9 |
17 |
13 |
13 |
9 |
4 |
97 |
Đạt |
2 |
Long Mỹ |
3 |
9 |
11 |
9 |
10 |
17 |
14 |
12 |
9 |
4 |
98 |
Đạt |
3 |
Long Tân |
3 |
9 |
11 |
9 |
10 |
17 |
14 |
13 |
9 |
4 |
99 |
Đạt |
4 |
Phước Hội |
3 |
9 |
11 |
9 |
10 |
17 |
14 |
13 |
8 |
4 |
98 |
Đạt |
V |
Huyện Long Điền |
||||||||||||
1 |
An Ngãi |
3 |
7.5 |
11 |
7 |
9 |
17 |
8.5 |
13 |
9 |
4 |
89 |
Đạt |
2 |
Phước Hưng |
3 |
8 |
11 |
8 |
9 |
17 |
11.5 |
13 |
6 |
4 |
90.5 |
Đạt |
VI |
Tx.Phú Mỹ |
||||||||||||
1 |
Châu Pha |
3 |
9.5 |
11 |
7 |
10 |
16 |
11.5 |
13 |
6 |
4 |
91 |
Đạt |
2 |
Mỹ Xuân |
3 |
8 |
11 |
7 |
10 |
16 |
9.5 |
13 |
7 |
4 |
88.5 |
Đạt |
3 |
Tân Phước |
3 |
8 |
11 |
7 |
10 |
16 |
8 |
13 |
8 |
4 |
88 |
Đạt |
4 |
Tân Hòa |
3 |
7.5 |
11 |
7 |
10 |
16 |
11.5 |
13 |
9 |
3.5 |
91.5 |
Đạt |
VII |
Huyện Xuyên Mộc |
||||||||||||
1 |
Bình Châu |
3 |
10 |
11 |
9 |
7 |
16 |
14 |
13 |
9 |
4 |
96 |
Đạt |
2 |
Bưng Riềng |
3 |
9 |
11 |
8 |
10 |
17 |
12.5 |
13 |
6 |
4 |
93.5 |
Đạt |
3 |
Hòa Hội |
3 |
9 |
11 |
8 |
10 |
16 |
11.5 |
13 |
8 |
4 |
93.5 |
Đạt |
4 |
Xuyên Mộc |
3 |
9 |
11 |
8 |
10 |
17 |
12.5 |
13 |
7 |
4 |
94.5 |
Đạt |
Tổng số |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 2966/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/09/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Chưa có Video