UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính về ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước; Văn bản số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế và Văn bản số 1513/BHXH-CSYT ngày 20/4/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BT;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xếp hạng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 1131-TB/TU ngày 30/9/2015 của Thường trực Tỉnh ủy, thông báo ý kiến tại cuộc họp Thường trực Tỉnh ủy ngày 29/9/2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 872/TTr-SYT ngày 17/8/2015 về ban hành Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh (Có biểu giá chi tiết kèm theo)
1. Sở Y tế: Căn cứ giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh được phê duyệt tạm thời tại Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn Bệnh viện Đa khoa và các cơ sở khám chữa bệnh công lập tổ chức thực hiện đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định.
2. Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang và các cơ sở khám chữa bệnh: Tổ chức thông tin, tuyên truyền và công khai Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh áp dụng tại Bệnh viện để nhân dân biết, đồng thuận và tham gia giám sát quá trình thực hiện
3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang: Theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trong việc thực hiện Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
STT theo TT04 hoặc theo phân tuyến KT |
TÊN DỊCH VỤ |
Giá ban hành tạm thời đối với bệnh viện hạng I |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
||
1 |
1 – TT04 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
17.000 |
Ngày giường điều trị |
|
||
1 |
2 – TT04 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
270.000 |
2 |
2 – TT04 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
120.000 |
3 |
2 – TT04 |
Ngày giường nội khoa Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
65.000 |
4 |
2 – TT04 |
Ngày giường nội khoa Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ. |
60.000 |
5 |
2 – TT04 |
Ngày giường nội khoa Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
40.000 |
6 |
2 – TT04 |
Ngày giường ngoại khoa Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
120.000 |
7 |
2 – TT04 |
Ngày giường ngoại khoa Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; |
100.000 |
8 |
2 – TT04 |
Ngày giường ngoại khoa Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
80.000 |
9 |
2 – TT04 |
Ngày giường ngoại khoa Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
60.000 |
Tổng số: 10 danh mục
Chưa được phê duyệt giá tại Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012.
(Ban hành kèm theo QĐ số 296/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Stt theo TT04 hoặc theo phân tuyến KT |
Phân loại phẫu thuật – thủ thuật |
TÊN DỊCH VỤ |
Giá ban hành tạm thời |
Xét nghiệm |
|
|||
1 |
317 - TT50 - Vi sinh |
|
Trichomonas vaginalis soi tươi |
30.000 |
2 |
319 - TT50 - Vi sinh |
|
Vi nấm soi tươi |
30.000 |
3 |
290 - TT04 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (Đã có sẵn huyết thanh) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
50.000 |
4 |
291 - TT04 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (Đã có sẵn huyết thanh) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
30.000 |
5 |
397 - TT04 |
|
Glucose dịch |
15.000 |
6 |
398 - TT04 |
|
Clo dịch |
21.000 |
7 |
399 - TT04 |
|
Phản ứng Pandy |
8.000 |
8 |
400 - TT04 |
|
Rivalta |
8.000 |
9 |
458 - TT50 - HHTM |
|
Xét nghiệm sàng lọc Viêm gan B đối với đơn vị toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
60.000 |
10 |
353 - TT04 |
|
Điện di Protein huyết thanh |
280.000 |
11 |
355 - TT04 |
|
Điện di huyết sắc tố (Định lượng) |
300.000 |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|||
1 |
63 - TT04 |
TT loại 2 |
Chụp CT Scanner 64 dãy – 128 dãy |
1.865.000 |
2 |
126 - TT50 - Điện quang |
|
Chụp Xquang tuyến vú |
260.000 |
3 |
126 - TT50 - Điện quang |
|
Chụp Xquang tuyến vú (Số hóa) |
285.000 |
Phẫu thuật – Thủ thuật |
|
|||
1 |
373 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại ĐB |
Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình một thì |
2.230.000 |
2 |
389 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại ĐB |
PT tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp một thì |
3.490.000 |
3 |
156 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại ĐB |
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương |
2.780.000 |
4 |
3474 - TT50 - Nhi |
PT loại 1 |
Tạo hình phần nối bể thận – niệu quản (nhi) |
2.520.000 |
5 |
324 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 1 |
Cắt nối niệu quản |
2.520.000 |
6 |
320 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 1 |
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản bằng phương pháp Foley, Anderson-Hynes |
2.520.000 |
7 |
304 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 1 |
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) |
2.520.000 |
8 |
272 - TT50 - UB |
PT loại 1 |
PT cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
2.810.000 |
9 |
2521 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 1 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2.200.000 |
10 |
135 - TT50 - UB |
PT loại 1 |
Phẫu thuật cắt u lưỡi lành tính |
2.200.000 |
11 |
682 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 2 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
1.360.000 |
12 |
411 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 3 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
550.000 |
13 |
809 - TT50 - Ngoại khoa |
PT loại 1 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay/bàn chân |
2.780.000 |
14 |
271 - TT04 |
PT loại 1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 01 bên |
2.860.000 |
15 |
271 - TT04 |
PT loại 1 |
Phẫu thuật cố định xương bằng khung Veecsair (chưa bao gồm khung và đinh vít) |
2.540.000 |
16 |
212 - TT50 |
PT loại 2 |
Phẫu thuật tạo shunt mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1.590.000 |
17 |
636 - TT50 - Điện quang |
TT loại 1 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính |
920.000 |
18 |
32 - TT50 - HSTC-CĐ |
TT loại 2 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
900.000 |
19 |
726 - TT50 |
TT loại II |
Nội soi bàng quang rút ống thông niệu quản |
540.000 |
Tổng số: 33 danh mục
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 296/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Vũ Thị Bích Việt |
Ngày ban hành: | 05/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video