ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2554/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 07 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thông tư số 03/2019/TT- BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 127/TTr-SYT ngày 16/6/2023 (Kèm theo Biên bản họp ngày 19/5/2023 về một số nội dung liên quan đến công tác đấu thầu tập trung cấp địa phương năm 2024 và 2025 của liên ngành: Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng) và Tờ trình số 149/TTr-SYT ngày 12/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 772 tên thuốc/hoạt chất, theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Gồm 89 tên thuốc/thành phần của thuốc, theo Phụ lục 2 đính kèm.
3. Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 131 vị thuốc, theo Phụ lục 3 đính kèm.
1. Căn cứ Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương được Bộ Y tế ban hành và Danh mục thuốc được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này để xây dựng dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương tại tỉnh Bình Định năm 2024 - 2025 đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Trường hợp Bộ Y tế sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, giao Sở Y tế kịp thời đề xuất cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục thuốc được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 của UBND tỉnh
Bình Định)
Số TT |
Tên hoạt chất(*) |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Abiraterone acetate |
250mg |
Uống |
Viên |
2 |
Aceclofenac |
100mg |
Uống |
Viên |
3 |
Acetazolamid |
250mg |
Uống |
Viên |
4 |
Acetyl leucin |
1000mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Acetyl leucin |
500mg |
Uống |
Viên |
6 |
Acetyl leucin |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 |
Acetylcystein |
100mg |
Uống |
Gói |
8 |
Acetylcystein |
200mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
9 |
Acetylcystein |
300mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 |
Acetylsalicylic acid |
100mg |
Uống |
Viên |
11 |
Acetylsalicylic acid |
81mg |
Uống |
Viên |
12 |
Acetylsalicylic acid + Clopidogrel |
75mg + 75mg |
Uống |
Viên |
13 |
Aciclovir |
200mg |
Uống |
Viên |
14 |
Aciclovir |
3%/5g |
Tra mắt |
Tuýp |
15 |
Aciclovir |
5%/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
16 |
Acid amin ( L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L- Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L-Methionin; L- Trytophan; L-Cystein) |
7,2%/200ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Acid amin (Alanin; Arginin; Acid aspartic; Cystein; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng monohydrat); Methionin; Phenylalanin; Prolin; Serin; Taurin; Threonin; Tryptophan; Tyrosin; Valin) |
6,5%/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Acid amin (Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng lysin acetat); Methionin; Phenylalanin; Threonin; Tryptophan; Valin; Arginin; Histidin; Glycin; Alanin; Prolin; Acid aspartic; Asparagine; Cystein (dưới dạng acetylcysstein); Acid glutamic; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl); Serine; Tyrosine (dưới dạng N- acetyltyrosine) |
10%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
19 |
Acid amin (Isoleucine, Leucine, Lysine hydrochloride, Methionine, Phenylalanine, Threonine, Tryptophan, Valine, Arginine glutamate, Histidine hydrochloride monohydrate, Alanine, Aspartic Acid, Glutamic Acid, Glycine, Proline, Serine) + Glucose monohydrate + Chất điện giải |
(40g + 80g + chất điện giải)/1000ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
20 |
Acid amin (Isoleucine; Leucine; Lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine HCl monohydrat; Alanine) + Glucose + Lipid (Dầu đậu nành đã tinh chế; Triglycerid chuỗi trung bình) + Chất điện giải |
(40g + 80g + 50g + chất điện giải)/1250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 |
Acid amin (L-alanine; L-arginine; L-aspartic acid; L- glutamic acid; Glycine; L-histidine; L-isoleucine; L- leucine; L-Lysine HCl; L-methionine; L- phenylalanine; L-proline) + Glucose + Nhũ dịch lipid (Fat emulasion) |
(11,3%+ 11%+20%)/960ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
22 |
Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin (dưới dạng L-Lysin acetat); L-Methionin; L-Phenylalamin; L- Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Histidin) |
5,4%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 |
Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Cystein; L-Glutamic acid; L-Histidin; L-Prolin; L-Serin; L-Tyrosin; Glycin) |
10%/200ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Acid amin (L-isoleucin; L-leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L-histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin; L-aspartic acid; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L- cystein HCl) |
10%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 |
Acid amin (L-isoleucin; L-leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L-histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin; L-aspartic axit; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L- cystein HCl) |
10%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
26 |
Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan; L-Valin; L-Arginin HCl; L-Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L-Aspartic acid; L-Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L-Serin; L-Tyrosin) |
5%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 |
Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan; L-Valin; L-Arginin HCl; L-Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L-Aspartic acid; L-Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L-Serin; L-Tyrosin) |
5%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Acid amin (L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionin; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Histidine; L-Proline; L-Serine; Glycine; L-Cysteine hydrochloride) |
8%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
29 |
Acid amin (L-isoleucine; L-leucine; L-lysine acetate; L- methionine; L-phenylalanine; L-threonine; L- tryptophan; L-valine; L-alanine; L-arginine; L-aspartic acid; L-glutamic acid; L-histidine; L-proline; L-serine; L-tyrosine; Glycine) |
6,1%/200ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
30 |
Acid amin (L-Isoleucine; L-Leusine; L-Lysine (dưới dạng L-lysine acetate); L-Methionine; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L-Histidine; L-proline; L- Serine; Glycine; L-Cysteine HCI) |
8,5%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 |
Acid amin (L-lsoleucin; L-Leucin; L-Lysin; L- Methionin; L-Cystein; L-Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L-Histidin; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L-Serin; L-Malic acid; Glacial acetic acid) |
7%/250 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
32 |
Acid amin + điện giải (Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate) |
10%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
33 |
Acid amin + Điện giải (Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate) |
5%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 |
Adenosine |
6mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 |
Albendazol |
200mg |
Uống |
Viên |
36 |
Albumin |
25%/50 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
37 |
Albumin |
5%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
38 |
Alfuzosin |
10mg |
Uống |
Viên |
39 |
Alimemazin |
2,5mg/5ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
40 |
Alimemazin |
5mg |
Uống |
Viên |
41 |
Allopurinol |
100mg |
Uống |
Viên |
42 |
Alpha chymotrypsin |
21 microkatals tương đương 4,2mg hoặc 4.200IU |
Uống |
Viên |
43 |
Aluminum phosphat |
20% / 11g |
Uống |
Gói |
44 |
Alverin cifrat + simethicon |
60mg + 300mg |
Uống |
Viên |
45 |
Ambroxol |
15mg/5ml |
Uống |
Gói |
46 |
Ambroxol |
30mg |
Uống |
Viên |
47 |
Ambroxol |
600mg/100ml |
Uống |
Chai/Lọ |
48 |
Amikacin |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
49 |
Aminophylin |
240mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
50 |
Amiodaron hydroclorid |
150mg/ 3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
51 |
Amisulprid |
100mg |
Uống |
Viên |
52 |
Amisulprid |
400mg |
Uống |
Viên |
53 |
Amisulprid |
50mg |
Uống |
Viên |
54 |
Amitriptylin |
25mg |
Uống |
Viên |
55 |
Amlodipin |
10mg |
Uống |
Viên |
56 |
Amlodipin |
5mg |
Uống |
Viên |
57 |
Amlodipin + Atorvastatin |
5mg + 10mg |
Uống |
Viên |
58 |
Amlodipin + Indapamid |
1,5mg + 5mg |
Uống |
Viên |
59 |
Amlodipin + Indapamid + Perindopril |
5mg + 1,25mg + 5mg |
Uống |
Viên |
60 |
Amlodipin + Lisinopril |
5mg + 10mg |
Uống |
Viên |
61 |
Amlodipin + Losartan |
5mg + 50mg |
Uống |
Viên |
62 |
Amoxicilin |
2500mg |
Uống |
Chai/Lọ |
63 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Gói |
64 |
Amoxicilin |
875mg |
Uống |
Viên |
65 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1g + 200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg + 31,25mg |
Uống |
Gói |
67 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
68 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
500mg + 125mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
69 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Viên |
70 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
71 |
Amoxicilin + Sulbactam |
500mg + 500mg |
Uống |
Viên |
72 |
Ampicillin + sulbactam |
1g + 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
73 |
Ampicillin + sulbactam |
2g + 1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
74 |
Atenolol |
100mg |
Uống |
Viên |
75 |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
76 |
Atorvastatin |
30mg |
Uống |
Viên |
77 |
Atorvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
78 |
Attapulgit hoạt hóa + Magnesi carbonat + Nhôm hydroxid |
2,5g + 0,3g + 0,2g |
Uống |
Gói |
79 |
Atropin sulfat |
0,25mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
80 |
Atropin sulfat |
10mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
81 |
Atropin sulfat |
5mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
82 |
Azithromycin |
125mg |
Uống |
Gói |
83 |
Azithromycin |
200mg |
Uống |
Gói |
84 |
Azithromycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 |
Bacillus Clausii |
2 tỷ bào tử |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
86 |
Bacillus subtilis |
≥108 CFU |
Uống |
Gói |
87 |
Bacillus subtilis |
107-108 CFU/ 250mg |
Uống |
Viên |
88 |
Bacillus subtilis |
2x109 CFU |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
89 |
Bambuterol |
20mg |
Uống |
Viên |
90 |
Beclometason dipropionat |
0,1% (50mcg/liều), 150 liều |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
91 |
Berberin clorid |
100mg |
Uống |
Viên |
92 |
Betahistin |
16mg |
Uống |
Viên |
93 |
Betahistin |
24mg |
Uống |
Viên |
94 |
Betahistin |
8mg |
Uống |
Viên |
95 |
Betamethason |
0,064%/20g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
96 |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
97 |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
98 |
Bicalutamid |
50mg |
Uống |
Viên |
99 |
Bilastine |
20mg |
Uống |
Viên |
100 |
Bisacodyl |
5mg |
Uống |
Viên |
101 |
Bismuth |
120mg |
Uống |
Viên |
102 |
Bisoprolol |
10mg |
Uống |
Viên |
103 |
Bisoprolol |
2,5mg |
Uống |
Viên |
104 |
Bisoprolol |
5mg |
Uống |
Viên |
105 |
Bisoprolol + hydroclorothiazid |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
106 |
Bisoprolol + hydroclorothiazid |
5mg + 6,25mg |
Uống |
Viên |
107 |
Bleomycin |
15U |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
108 |
Brinzolamid + timolol |
(50mg + 25mg)/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
109 |
Bromhexin hydroclorid |
40mg/50ml |
Uống |
Chai/Lọ |
110 |
Bromhexin hydroclorid |
8mg/5ml |
Uống |
Gói |
111 |
Budesonid |
64mcg/liều xịt x 120 liều |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
112 |
Budesonid + formoterol |
(200mcg + 6mcg)/liều x 120 liều |
Hít |
Bình/Lọ |
113 |
Cafein |
30mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
114 |
Calci carbonat + calci gluconolactat |
Tương đương 500mg Calci |
Uống |
Viên |
115 |
Calci carbonat + Vitamin D3 |
1.250mg + 440IU |
Uống |
Viên |
116 |
Calci carbonat + Vitamin D3 |
600mg + 400IU |
Uống |
Viên |
117 |
Calci carbonat + vitamin D3 |
750mg + 200IU |
Uống |
Viên |
118 |
Calci clorid |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
119 |
Calci folinat |
15mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
120 |
Calci folinat |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
121 |
Calci glycerophosphat + Magnesium gluconat |
456mg + 426mg |
Uống |
Viên |
122 |
Calci lactat |
500mg |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
123 |
Candesartan |
16mg |
Uống |
Viên |
124 |
Candesartan |
8mg |
Uống |
Viên |
125 |
Candesartan + hydroclorothiazid |
16mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
126 |
Candesartan + hydroclorothiazid |
8mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
127 |
Capecitabin |
500mg |
Uống |
Viên |
128 |
Captopril + hydroclorothiazid |
25mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
129 |
Captopril + hydroclorothiazid |
25mg + 25mg |
Uống |
Viên |
130 |
Carbamazepin |
200mg |
Uống |
Viên |
131 |
Carbazochrom |
30mg |
Uống |
Viên |
132 |
Carbetocin |
100mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
133 |
Carbocistein |
250mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
134 |
Carbocistein |
500mg |
Uống |
Viên |
135 |
Carbocistein |
750mg |
Uống |
Viên |
136 |
Carbomer |
0,2%/10g |
Nhỏ mắt |
Tuýp |
137 |
Carboplatin |
450mg/45ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
138 |
Carboplatin |
50mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
139 |
Caspofungin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
140 |
Caspofungin |
70mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
141 |
Cefaclor |
125mg |
Uống |
Gói |
142 |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
143 |
Cefaclor |
375mg |
Uống |
Viên |
144 |
Cefaclor |
500mg |
Uống |
Viên |
145 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
146 |
Cefalexin |
250mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
147 |
Cefalothin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
148 |
Cefalothin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
149 |
Cefalothin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
150 |
Cefamandol |
0,5 g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
151 |
Cefamandol |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
152 |
Cefamandol |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
153 |
Cefazolin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
154 |
Cefdinir |
1,2g |
Uống |
Chai/Lọ |
155 |
Cefdinir |
100mg |
Uống |
Viên |
156 |
Cefdinir |
300mg |
Uống |
Viên |
157 |
Cefixim |
100 mg |
Uống |
Gói |
158 |
Cefixim |
150 mg |
Uống |
Viên |
159 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Gói |
160 |
Cefixim |
250mg |
Uống |
Viên |
161 |
Cefixim |
400mg |
Uống |
Viên |
162 |
Cefixim |
50mg |
Uống |
Gói |
163 |
Cefixim |
75mg |
Uống |
Gói |
164 |
Cefmetazol |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
165 |
Cefoperazon |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
166 |
Cefoperazon |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
167 |
Cefoperazon |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
168 |
Cefoperazon + sulbactam |
1g + 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
169 |
Cefoperazon + sulbactam |
1g + 1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
170 |
Cefotaxim |
0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
171 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
172 |
Cefotiam |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
173 |
Cefotiam |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
174 |
Cefotiam |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
175 |
Cefoxitin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
176 |
Cefpirom |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
177 |
Cefpodoxim |
100mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
178 |
Cefpodoxim |
200mg |
Uống |
Viên |
179 |
Cefpodoxim |
40mg |
Uống |
Gói |
180 |
Cefpodoxim |
480mg |
Uống |
Chai/Lọ |
181 |
Cefpodoxim |
50mg |
Uống |
Gói |
182 |
Cefradin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
183 |
Cefradin |
250mg |
Uống |
Gói |
184 |
Cefradin |
500mg |
Uống |
Viên |
185 |
Ceftazidim |
0,5 g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
186 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
187 |
Ceftazidim |
3g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
188 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
189 |
Ceftizoxim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
190 |
Ceftizoxim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
191 |
Ceftriaxone |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
192 |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
193 |
Cefuroxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
194 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Gói |
195 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
196 |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên |
197 |
Cetirizin |
10mg |
Uống |
Viên |
198 |
Cinnarizin |
25mg |
Uống |
Viên |
199 |
Ciprofibrat |
100mg |
Uống |
Viên |
200 |
Ciprofloxacin |
200mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
201 |
Ciprofloxacin |
200mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
202 |
Ciprofloxacin |
400mg/200ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
203 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
204 |
Cisatracurium |
5mg/2,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
205 |
Cisplatin |
10mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
206 |
Cisplatin |
50mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
207 |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
208 |
Clorpromazin |
25mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
209 |
Clotrimazol |
100mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
210 |
Cloxacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
211 |
Cloxacilin |
500mg |
Uống |
Viên |
212 |
Clozapin |
100mg |
Uống |
Viên |
213 |
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia |
25mg + 100mg + 20mg |
Uống |
Viên |
214 |
Colchicin |
1mg |
Uống |
Viên |
215 |
Colistin |
150mg (tương đương 4,5 MIU) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
216 |
Colistin |
1MIU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
217 |
Colistin |
3MIU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
218 |
Cồn 70o |
500ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
219 |
Cồn 70º |
Chai/lọ 250ml có vòi xịt |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
220 |
Cồn 70º |
Chai/lọ 500ml có vòi xịt |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
221 |
Cyclophosphamid |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
222 |
Cyclophosphamid |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
223 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
5mg + 3mg |
Uống |
Viên |
224 |
Chlorpheniramin |
4 mg |
Uống |
Viên |
225 |
Cholin alfoscerate |
1000mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
226 |
Deferoxamin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
227 |
Desfluran |
100%/240ml |
Hít |
Chai/Lọ |
228 |
Desloratadin |
22,5mg/45ml |
Uống |
Chai/Lọ |
229 |
Desloratadin |
30mg/60ml |
Uống |
Chai/Lọ |
230 |
Desloratadin |
5mg |
Uống |
Viên |
231 |
Dexamethason |
4mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
232 |
Dexchlorpheniramin |
2mg/5ml |
Uống |
Gói |
233 |
Dexibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
234 |
Diazepam |
10mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
235 |
Diazepam |
5mg |
Uống |
Viên |
236 |
Diclofenac |
100mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
237 |
Diclofenac |
75mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
238 |
Digoxin |
0,25mg |
Uống |
Viên |
239 |
Digoxin |
0,25mg/ 1ml |
Tiêm/truyền |
Ống/Lọ |
240 |
Diltiazem |
60mg |
Uống |
Viên |
241 |
Diosmectit |
3g |
Uống |
Gói |
242 |
Diosmin |
300mg |
Uống |
Viên |
243 |
Diosmin + hesperidin |
450mg + 50mg |
Uống |
Viên |
244 |
Diosmin + hesperidin |
900mg + 100mg |
Uống |
Viên |
245 |
Diphenhydramin |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
246 |
Docetaxel |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
247 |
Docetaxel |
80mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
248 |
Domperidon |
10mg |
Uống |
Viên |
249 |
Dopamin hydroclorid |
200mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
250 |
Doripenem |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
251 |
Doxorubicin |
10mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
252 |
Doxorubicin |
20mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
253 |
Doxorubicin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
254 |
Drotaverin |
40mg |
Uống |
Viên |
255 |
Drotaverin |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
256 |
Drotaverin |
80mg |
Uống |
Viên |
257 |
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) |
Khoang A: Mỗi 1000ml chứa: 5,145g + 2,033g + 5,4g + Khoang B: Mỗi 1000ml chứa: 6,45g + 3,09g. Túi 5 lít (khoang A 250ml và khoang B 4750ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
258 |
Ebastin |
10mg |
Uống |
Viên |
259 |
Enalapril + hydroclorothiazid |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
260 |
Enalapril + hydroclorothiazid |
10mg + 25mg |
Uống |
Viên |
261 |
Enalapril + hydroclorothiazid |
20mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
262 |
Enalapril + hydroclorothiazid |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
263 |
Enoxaparin |
40mg/ 0,4ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
264 |
Eperison |
50mg |
Uống |
Viên |
265 |
Epinephrin (adrenalin) |
1mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
266 |
Epirubicin hydrochlorid |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
267 |
Epirubicin hydrochloride |
10mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
268 |
Ephedrin |
30mg/ 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
269 |
Ephedrin |
30mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
270 |
Erythromycin |
250mg |
Uống |
Gói |
271 |
Erythromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
272 |
Erythromycin + Tretinoin |
(4% + 0,025%)/30g |
Dùng ngoài |
Ống/Lọ |
273 |
Erythropoietin |
2000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm |
274 |
Erythropoietin |
4000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm |
275 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
276 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
277 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
278 |
Eszopiclon |
2mg |
Uống |
Viên |
279 |
Etamsylat |
250mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
280 |
Etamsylat |
500mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
281 |
Etodolac |
300mg |
Uống |
Viên |
282 |
Etomidat |
20mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
283 |
Etoposid |
100mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
284 |
Etoricoxib |
60mg |
Uống |
Viên |
285 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện |
4,8g Iod/ 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
286 |
Exemestan |
25mg |
Uống |
Viên |
287 |
Famotidin |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
288 |
Famotidin |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
289 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Gói |
290 |
Felodipin |
5mg |
Uống |
Viên |
291 |
Fenofibrat |
145mg |
Uống |
Viên |
292 |
Fenofibrate |
160mg |
Uống |
Viên |
293 |
Fenoterol + ipratropium |
(10mg + 5mg)/20ml |
Hít |
Chai/Lọ |
294 |
Fentanyl |
0,1mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
295 |
Fentanyl |
0,5mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
296 |
Fexofenadin |
120mg |
Uống |
Viên |
297 |
Fexofenadin |
60mg |
Uống |
Viên |
298 |
Filgrastim |
300mcg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
299 |
Fluconazol |
100mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
300 |
Fluconazol |
400mg/200ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
301 |
Fluconazol |
50mg |
Uống |
Viên |
302 |
Flunarizin |
5mg |
Uống |
Viên |
303 |
Fluorouracil (5-FU) |
1g/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
304 |
Fluticason propionat |
50mcg/liều x 60 liều |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
305 |
Fosfomycin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
306 |
Fusidic acid |
2%/10g |
Dùng ngoài |
tuýp |
307 |
Fusidic acid + Betamethason |
(2% + 0,1%)/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
308 |
Fusidic acid + Hydrocortison |
(2% + 1%)/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
309 |
Gabapentin |
100mg |
Uống |
Viên |
310 |
Gabapentin |
300mg |
Uống |
Viên |
311 |
Gadobenic acid (dimeglumin) |
3340mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
312 |
Gadoteric Acid |
0,5mmol/ ml (27,932g/ 100ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
313 |
Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính) + Natri clorid + Magnesi clorid hexahydrat + Kali clorid + Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) |
(15g + 2,691g + 0,1525g + 0,1865g + 1,68g)/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
314 |
Gemcitabin |
1000mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
315 |
Gemcitabin |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
316 |
Gemfibrozil |
600mg |
Uống |
Viên |
317 |
Gentamicin |
0,3%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
318 |
Gentamicin |
40mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
319 |
Glibenclamid + metformin |
2,5mg + 500mg |
Uống |
Viên |
320 |
Glibenclamid + metformin |
5mg + 500mg |
Uống |
Viên |
321 |
Gliclazid |
60mg |
Uống |
Viên |
322 |
Gliclazid + metformin |
80mg + 500mg |
Uống |
Viên |
323 |
Glimepirid |
2mg |
Uống |
Viên |
324 |
Glimepirid |
3mg |
Uống |
Viên |
325 |
Glimepirid |
4mg |
Uống |
Viên |
326 |
Glimepirid + metformin |
1mg + 500mg |
Uống |
Viên |
327 |
Glimepirid + metformin |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên |
328 |
Glipizid |
5mg |
Uống |
Viên |
329 |
Glucosamin |
500mg |
Uống |
Viên |
330 |
Glucose |
10%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
331 |
Glucose |
10%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
332 |
Glucose |
20%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
333 |
Glucose |
20%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
334 |
Glucose |
30%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
335 |
Glucose |
30%/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
336 |
Glucose |
5%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
337 |
Glucose |
5%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
338 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
0,3mg |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
339 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
10mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
340 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
5mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
341 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
80mg/10g |
Xịt dưới lưỡi |
Chai/Lọ |
342 |
Granisetron hydroclorid |
1mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
343 |
Griseofulvin |
500mg |
Uống |
Viên |
344 |
Guaiazulen + Dimethicon |
0,004g + 3g |
Uống |
Gói |
345 |
Ginkgo biloba |
40mg |
Uống |
Viên |
346 |
Haloperidol |
1,5mg |
Uống |
Viên |
347 |
Haloperidol |
5mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Ống/Lọ |
348 |
Huyết thanh kháng dại (Kháng thể kháng vi rút dại) |
1000IU/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
349 |
Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất |
1000 LD 50 |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
350 |
Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre |
1000 LD 50 |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
351 |
Huyết thanh kháng uốn ván (Globulin kháng độc tố uốn ván) |
1.500IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
352 |
hydroclorothiazid |
25mg |
Uống |
Viên |
353 |
Hydrocortison |
1%/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
354 |
Hydroxypropyl- methylcellulose |
0,3%/15ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
355 |
Ibuprofen + codein |
200mg + 30mg |
Uống |
Viên |
356 |
Ifosfamid |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
357 |
Imatinib |
100mg |
Uống |
Viên |
358 |
Imidapril |
5mg |
Uống |
Viên |
359 |
Imipenem + Cilastatin |
0,75g + 0,75g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
360 |
Imipenem + Cilastatin |
250mg + 250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
361 |
Immune globulin |
180 IU/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
362 |
Immune globulin |
2,5g/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
363 |
Indomethacin |
0,1%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
364 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine) |
300IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm |
365 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine) |
450IU/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm |
366 |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
1000IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
367 |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
400IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
368 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
1000IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
369 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
300IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm |
370 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
400IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
371 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1000IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
372 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
300IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm |
373 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
400IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
374 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
375 |
Irbesartan |
300mg |
Uống |
Viên |
376 |
Irbesartan |
75mg |
Uống |
Viên |
377 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
150mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
378 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
300mg + 25mg |
Uống |
Viên |
379 |
Irinotecan |
100mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
380 |
Irinotecan |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
381 |
Isofluran |
250ml |
Đường hô hấp |
Chai/Lọ |
382 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
10mg |
Uống |
Viên |
383 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
30mg |
Uống |
Viên |
384 |
Itraconazol |
100mg |
Uống |
Viên |
385 |
Kali clorid |
10%/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
386 |
Kali clorid |
500mg |
Uống |
Viên |
387 |
Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) |
100mg/50ml |
Uống |
Chai/Lọ |
388 |
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) |
10mg |
Uống |
Gói |
389 |
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) |
10mg/10ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
390 |
Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) |
15mg |
Uống |
Gói |
391 |
Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat heptahydrat) |
10mg/5ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
392 |
Ketamine |
500mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
393 |
Ketoprofen |
2,5%/30g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
394 |
Ketorolac |
30mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
395 |
Lacidipin |
4mg |
Uống |
Viên |
396 |
Lactobacillus acidophilus |
108CFU |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
397 |
Lamotrigin |
200mg |
Uống |
Viên |
398 |
Lamotrigine |
100mg |
Uống |
Viên |
399 |
Lansoprazol |
15mg |
Uống |
Viên |
400 |
Lansoprazol |
30mg |
Uống |
Viên |
401 |
Lercanidipin hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
402 |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
403 |
Levetiracetam |
750mg |
Uống |
Viên |
404 |
Levocetirizin |
10mg |
Uống |
Viên |
405 |
Levodopa + carbidopa |
100mg + 10mg |
Uống |
Viên |
406 |
Levodopa + carbidopa |
250mg + 25mg |
Uống |
Viên |
407 |
Levofloxacin |
0,5%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
408 |
Levofloxacin |
250mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
409 |
Levofloxacin |
250mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
410 |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
411 |
Levofloxacin |
500mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
412 |
Levofloxacin |
750mg/150ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
413 |
Levomepromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
414 |
Levomepromazin |
50mg |
Uống |
Viên |
415 |
Levosulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
416 |
Levothyroxin |
100mcg |
Uống |
Viên |
417 |
Levothyroxin (muối natri) |
100mcg |
Uống |
Viên |
418 |
Levothyroxin (muối natri) |
50mcg |
Uống |
Viên |
419 |
Lidocain |
10%/ 38g |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
420 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
(36mg + 0,0324mg)/1,8ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
421 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
(36mg + 18,13mcg)/1,8ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
422 |
Lidocain hydroclodrid |
2%/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
423 |
Linezolid |
600mg/300ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
424 |
Lisinopril |
10mg |
Uống |
Viên |
425 |
Lisinopril |
5mg |
Uống |
Viên |
426 |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
427 |
L-Lysine HCl + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP + Vitamin E + Calcium lactat pentahydrat |
150mg + 1,5mg + 1,67mg + 3mg + 10mg + 7,5mg + 65mg |
Uống |
Gói |
428 |
L-Omithin - L- aspartat |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
429 |
L-Ornithin - L- aspartat |
5g/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
430 |
Losartan |
100mg |
Uống |
Viên |
431 |
Losartan |
25mg |
Uống |
Viên |
432 |
Losartan |
50mg |
Uống |
Viên |
433 |
Losartan + hydroclorothiazid |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
434 |
Losartan + hydroclorothiazid |
50mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
435 |
Lovastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
436 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
(400mg + 452mg)/ 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
437 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
140mg + 158mg |
Uống |
Viên |
438 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd |
390mg + 336,6mg |
Uống |
Gói |
439 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd |
400mg + 300mg |
Uống |
Gói |
440 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd |
800,4mg + tương đương với 400mg nhôm oxyd |
Uống |
Gói |
441 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (tương đương với Nhôm oxyd 200mg) + simethicon |
400mg + 306mg + 30mg |
Uống |
Viên |
442 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
195mg + 220mg + 25mg |
Uống |
Gói/Ống |
443 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
200mg + 230mg + 25mg |
Uống |
Gói |
444 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
400mg + 351,9mg + 50mg |
Uống |
Gói |
445 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
800,4mg + 612mg + 80mg |
Uống |
Gói |
446 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
800,4mg + tương đương với 400mg nhôm oxyd + 80mg |
Uống |
Gói |
447 |
Magnesi sulfat |
15%/10 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
448 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
1,25g + 0,625g |
Uống |
Gói |
449 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
250mg + 120mg |
Uống |
Viên |
450 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
500mg + 250mg |
Uống |
Viên |
451 |
Manitol |
20%/ 250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
452 |
Meglumin natri succinat |
6g/400ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
453 |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên |
454 |
Meropenem |
0,25g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
455 |
Mesalazin (mesalamin) |
500mg |
Uống |
Viên |
456 |
Metformin |
1000mg |
Uống |
Viên |
457 |
Metformin |
500mg |
Uống |
Viên |
458 |
Metformin |
750mg |
Uống |
Viên |
459 |
Metoclopramid |
10mg |
Uống |
Viên |
460 |
Metoclopramid |
10mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
461 |
Methocarbamol |
1000mg |
Uống |
Viên |
462 |
Methyl prednisolon |
125mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
463 |
Methyl prednisolon |
8mg |
Uống |
Viên |
464 |
Metronidazol |
750mg/150ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
465 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
500mg + 108,3mg + 22,73mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
466 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
500mg + 65.000IU + 100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
467 |
Miconazol nitrat |
2% (kl/kl) - tuýp 15g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
468 |
Midazolam |
50mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
469 |
Midazolam |
5mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
470 |
Morphin hydroclorid |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
471 |
Morphin sulfat |
10mg |
Uống |
Viên |
472 |
Morphin sulfat |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
473 |
Morphin sulfat |
30mg |
Uống |
Viên |
474 |
Moxifloxacin |
400mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
475 |
Moxifloxacin |
400mg/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
476 |
Moxifloxacin |
50mg/10ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
477 |
Moxifloxacin + dexamethason |
(25mg + 5mg)/5ml |
Nhỏ mắt |
Ống/Lọ |
478 |
Naloxon hydroclorid |
0,4mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
479 |
Naphazolin |
0,05%/10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
480 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
0,5%/15ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
481 |
Natri clorid |
0,45g/50ml |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
482 |
Natri clorid |
0,9%/1000ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
483 |
Natri clorid |
0,9%/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
484 |
Natri clorid |
0,9%/10ml |
Nhỏ mắt/nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
485 |
Natri clorid |
0,9%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
486 |
Natri clorid |
0,9%/500ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
487 |
Natri clorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
488 |
Natri clorid |
3%/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
489 |
Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid.2H2O + Magnesi clorid.6H2O + Acetic acid |
1 lít dung dịch chứa: 161g + 5,5g + 9,7g + 3,7g + 8,8g. Can 10 lít |
Chạy thận nhân tạo |
Can |
490 |
Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetat trihydrat + Acid malic |
(3,40g + 0,15g + 0,10g + 0,19g + 1,64g + 0,34g)/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
491 |
Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetat trihydrat + Acid malic |
(6,8g + 0,3g + 0,2g + 0,38g + 3,28g + 0,68g)/1000ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
492 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan |
0,52g + 0,3g + 0,509g + 2,7g |
Uống |
Gói |
493 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan |
0,52g + 0,58g + 0,3g + 2,7g |
Uống |
Gói |
494 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan |
3,5g + 1,5g + 2,545g + 20g |
Uống |
Gói |
495 |
Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) |
520mg + 580mg + 300mg + 2700mg + 2,5mg |
Uống |
Gói |
496 |
Natri hyaluronat |
0,9mg/0,5ml |
Nhỏ mắt |
Ống/Lọ |
497 |
Natri hyaluronat |
20mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
498 |
Natri hyaluronat |
5 mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Ống/Lọ |
499 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
4,2%/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
500 |
Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) |
1,4%/ 250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
501 |
Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) |
1,4%/ 500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
502 |
Natri hydrocarbonat + Natri clorid |
1 lít dung dịch chứa: 66g + 30,5g. Can 10 lít |
Chạy thận nhân tạo |
Can |
503 |
Natri Valproat |
200mg |
Uống |
Viên |
504 |
Nefopam |
30mg |
Uống |
Viên |
505 |
Neomycin + Polymycin B + Dexamethason |
(35mg + 100.000IU + 10mg)/10ml |
Nhỏ mắt/ nhỏ tai |
Chai/Lọ |
506 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
(17.500IU +30.000IU + 5mg)/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
507 |
Neomycin sulfat + Polymycin B sulfat +Nystatin |
100000IU + 35000IU + 35000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
508 |
Neostigmin methylsulfat |
0,5mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
509 |
Netilmicin |
150mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
510 |
Netilmicin |
200mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
511 |
Netilmicin |
300mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
512 |
Netilmicin |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
513 |
Nicardipin |
10mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
514 |
Nicorandil |
5mg |
Uống |
Viên |
515 |
Nimodipin |
10mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
516 |
Nor-epinephrin (Nor-adrenalin) |
10mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
517 |
Nor-epinephrin (Nor-adrenalin) |
1mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
518 |
Nor-epinephrin (Nor-adrenalin) |
4mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
519 |
Norfloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
520 |
Nước cất |
100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
521 |
Nước cất |
500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
522 |
Nước oxy già |
3%/60ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
523 |
Nystatin |
500.000 IU |
Uống |
Viên |
524 |
Nhũ dịch lipid |
10%/ 250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
525 |
Nhũ dịch lipid |
10%/ 500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
526 |
Nhũ dịch lipid |
20%/ 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
527 |
Nhũ dịch lipid |
20%/ 250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
528 |
Octreotid |
0,1mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
529 |
Ofloxacin |
0,3%/3,5g |
Tra mắt |
Tuýp |
530 |
Ofloxacin |
200mg |
Uống |
Viên |
531 |
Ofloxacin |
200mg/ 40ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
532 |
Ofloxacin |
200mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
533 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
534 |
Olanzapin |
15mg |
Uống |
Viên |
535 |
Olanzapin |
5mg |
Uống |
Viên |
536 |
Olanzapin |
7,5mg |
Uống |
Viên |
537 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
538 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
539 |
Omeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
540 |
Oxacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
541 |
Oxacilin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
542 |
Oxaliplatin |
100mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
543 |
Oxaliplatin |
150mg/30ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
544 |
Oxaliplatin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
545 |
Oxcarbazepin |
600mg |
Uống |
Viên |
546 |
Oxytocin |
10IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
547 |
Paclitaxel |
100mg/ 16,7 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
548 |
Paclitaxel |
150mg/25ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
549 |
Paclitaxel |
250mg/ 41,67ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
550 |
Paclitaxel |
300mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
551 |
Palonosetron hydroclorid |
0,25mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
552 |
Panax notoginseng saponins |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
553 |
Pantoprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
554 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
555 |
Papaverin hydroclorid |
40mg |
Uống |
Viên |
556 |
Papaverin hydroclorid |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
557 |
Paracetamol |
1000mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
558 |
Paracetamol |
120mg/5ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
559 |
Paracetamol |
150mg |
Đặt hậu môn/trực tràng |
Viên |
560 |
Paracetamol |
1g/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
561 |
Paracetamol |
250mg/10ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
562 |
Paracetamol |
250mg/5ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
563 |
Paracetamol |
300mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
564 |
Paracetamol |
325mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
565 |
Paracetamol |
750mg/75ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
566 |
Paracetamol |
80mg |
Đặt hậu môn/trực tràng |
Viên |
567 |
Paracetamol + codein phosphat |
500mg + 15mg |
Uống |
Viên |
568 |
Paracetamol + codein phosphat |
500mg + 30mg |
Uống |
Viên |
569 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
150mg + 1mg |
Uống |
Gói |
570 |
Paracetamol + Ibuprofen |
250mg + 100mg |
Uống |
Gói |
571 |
Paracetamol + methocarbamol |
325mg + 400mg |
Uống |
Viên |
572 |
Paracetamol + methocarbamol |
500mg + 400mg |
Uống |
Viên |
573 |
Paracetamol + Tramadol |
325mg + 37,5mg |
Uống |
Viên |
574 |
Paroxetin |
30mg |
Uống |
Viên |
575 |
Pegfilgrastim |
6mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
576 |
Pemetrexed |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
577 |
Pemetrexed |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
578 |
Perindopril |
4mg |
Uống |
Viên |
579 |
Perindopril + amlodipin |
3,5mg + 2,5mg |
Uống |
Viên |
580 |
Perindopril + amlodipin |
5mg + 10mg |
Uống |
Viên |
581 |
Perindopril + amlodipin |
7mg + 5mg |
Uống |
Viên |
582 |
Perindopril + indapamid |
4mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
583 |
Perindopril + indapamid |
5mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
584 |
Pethidin |
100mg/ 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
585 |
Piperacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
586 |
Piperacilin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
587 |
Piperacilin + tazobactam |
3g + 0,375 g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
588 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
589 |
Piracetam |
1,2g |
Uống |
Viên |
590 |
Piracetam |
2g/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
591 |
Piracetam |
400mg |
Uống |
Viên |
592 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
593 |
Polyethylen glycol + propylen glycol |
(0,4% + 0,3%)/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
594 |
Povidon iod |
10%/30ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
595 |
Povidon iodin |
10%/250ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
596 |
Pralidoxim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
597 |
Pravastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
598 |
Pravastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
599 |
Pravastatin |
5mg |
Uống |
Viên |
600 |
Praziquantel |
600mg |
Uống |
Viên |
601 |
Prednisolon acetat (natri phosphate) |
1%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
602 |
Prednison |
20mg |
Uống |
Viên |
603 |
Progesteron |
100mg |
Uống |
Viên |
604 |
Progesteron |
200mg |
Uống |
Viên |
605 |
Promethazine hydrochloride |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
606 |
Propofol |
0,5%/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
607 |
Propofol |
1%/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
608 |
Propylthiouracil |
100mg |
Uống |
Viên |
609 |
Phenobarbital |
100mg |
Uống |
Viên |
610 |
Phenobarbital |
10mg |
Uống |
Viên |
611 |
Phenobarbital |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
612 |
Phenylephrin |
500mcg/10ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
613 |
Phenytoin |
100mg |
Uống |
Viên |
614 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
615 |
Quetiapin |
150mg |
Uống |
Viên |
616 |
Quetiapin |
200mg |
Uống |
Viên |
617 |
Quinapril |
10mg |
Uống |
Viên |
618 |
Quinapril |
5mg |
Uống |
Viên |
619 |
Rabeprazol |
10mg |
Uống |
Viên |
620 |
Rabeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
621 |
Rabeprazol Natri |
40mg |
Uống |
Viên |
622 |
Ramipril |
10mg |
Uống |
Viên |
623 |
Ramipril |
2,5mg |
Uống |
Viên |
624 |
Ramipril |
5mg |
Uống |
Viên |
625 |
Rebamipid |
100mg |
Uống |
Viên |
626 |
Repaglinid |
2mg |
Uống |
Viên |
627 |
Ringer lactat (Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid + Natri lactat) |
(3g + 0,2g + 0,135g + 1,6g)/ 500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
628 |
Risperidon |
1mg |
Uống |
Viên |
629 |
Rituximab |
100mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
630 |
Rituximab |
500mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
631 |
Rocuronium bromid |
50mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
632 |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
633 |
Rosuvastatin |
5mg |
Uống |
Viên |
634 |
Saccharomyces boulardii |
100mg |
Uống |
Gói |
635 |
Saccharomyces boulardii |
250mg |
Uống |
Viên |
636 |
Salbutamol |
0,1%/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
637 |
Salbutamol |
100mcg/liều x 200 liều. |
Xịt và Hít |
Chai/Lọ |
638 |
Salbutamol |
2,5mg/2,5ml |
Khí dung |
Ống/Lọ |
639 |
Salbutamol |
4mg/10ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
640 |
Salbutamol |
5mg/2,5ml |
Khí dung |
Ống/Lọ |
641 |
Salbutamol + Ipratropium bromid |
(2,5 mg + 0,5mg)/2,5ml |
Khí dung |
Chai/Lọ |
642 |
Salicylic acid + Betamethason dipropionat |
(3% + 0,064%)/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
643 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose |
50mg/10ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
644 |
Sắt fumarat + acid folic |
305mg + 350mcg |
Uống |
Viên |
645 |
Sắt fumarat + acid folic |
310mg + 350mcg |
Uống |
Viên |
646 |
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat |
399mg + 10,77mg + 5mg |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
647 |
Sevofluran |
100%/250ml |
Hít |
Chai/Lọ |
648 |
Silymarin |
150mg |
Uống |
Viên |
649 |
Silymarin |
90mg |
Uống |
Viên |
650 |
Simethicon |
1200mg/30ml |
Uống |
Chai/Lọ |
651 |
Simethicon |
40mg |
Uống |
Viên |
652 |
Simethicon |
80mg |
Uống |
Viên |
653 |
Simvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
654 |
Simvastatin + Ezetimibe |
10mg + 10mg |
Uống |
Viên |
655 |
Simvastatin + Ezetimibe |
40mg + 10mg |
Uống |
Viên |
656 |
Sorbitol |
3,3%/500ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
657 |
Sorbitol |
5g |
Uống |
Gói |
658 |
Spiramycin |
3 M.I.U |
Uống |
Viên |
659 |
Spiramycin + metronidazol |
750.000 IU + 125mg |
Uống |
Viên |
660 |
Spironolacton |
50mg |
Uống |
Viên |
661 |
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phospha |
(1g + 0,1g + 0,2g + 0,02g)/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
662 |
Sucralfat |
1,5g |
Uống |
Gói |
663 |
Sucralfat |
1g |
Uống |
Gói |
664 |
Sultamicillin (Ampicilin + Sulbactam) |
750mg |
Uống |
Viên |
665 |
Tamsulosin |
0,4mg |
Uống |
Viên |
666 |
Teicoplanin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
667 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
40mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
668 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
80mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
669 |
Temozolomid |
100mg |
Uống |
Viên |
670 |
Tenoxicam |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
671 |
Tenoxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
672 |
Terbinafin |
1%/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
673 |
Terbutalin |
0,5mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
674 |
Terbutalin |
1mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
675 |
Terbutalin |
5mg/2ml |
Khí dung |
Ống/Lọ |
676 |
Terlipressin |
0,85mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
677 |
Terlipressin |
1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
678 |
Terpin hydrat + Codein |
100mg + 15mg |
Uống |
Viên |
679 |
Terpin hydrat + Codein |
200mg + 5mg |
Uống |
Viên |
680 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
1,5g + 0,1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
681 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
3g + 0,1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
682 |
Timolol |
0,5%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
683 |
Tinidazol |
500mg |
Uống |
Viên |
684 |
Tinidazol |
500mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
685 |
Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch) |
6%/ 500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
686 |
Tizanidin hydrocholorid |
4mg |
Uống |
Viên |
687 |
Tobramycin |
0,3%/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
688 |
Tobramycin |
100mg/ 2,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
689 |
Tobramycin |
80mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
690 |
Tobramycin |
80mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
691 |
Tobramycin + dexamethason |
(15mg + 5mg)/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
692 |
Tolperison |
150mg |
Uống |
Viên |
693 |
Topiramat |
100mg |
Uống |
Viên |
694 |
Topiramat |
50mg |
Uống |
Viên |
695 |
Thiamazol |
10mg |
Uống |
Viên |
696 |
Thiamazol |
5mg |
Uống |
Viên |
697 |
Tranexamic acid |
1g/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
698 |
Tranexamic acid |
500mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
699 |
Trastuzumab |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
700 |
Trastuzumab |
440mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
701 |
Triamcinolon acetonid |
80mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
702 |
Trimebutin maleat |
200mg |
Uống |
Viên |
703 |
Trimebutin maleat |
24mg |
Uống |
Gói |
704 |
Trimebutin maleat |
300mg |
Uống |
Viên |
705 |
Trimetazidin |
20mg |
Uống |
Viên |
706 |
Trimetazidin |
35mg |
Uống |
Viên |
707 |
Trimetazidin |
80mg |
Uống |
Viên |
708 |
Ursodeoxycholic acid |
500mg |
Uống |
Viên |
709 |
Valproat natri |
200mg |
Uống |
Viên |
710 |
Valproat natri + valproic acid |
333mg + 145mg |
Uống |
Viên |
711 |
Valsartan |
80mg |
Uống |
Viên |
712 |
Valsartan + Hydroclorothiazid |
80mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
713 |
Vincristin sulfat |
1mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
714 |
Vinorelbin |
20mg |
Uống |
Viên |
715 |
Vinorelbin |
80mg |
Uống |
Viên |
716 |
Vinpocetin |
5mg |
Uống |
Viên |
717 |
Vitamin A |
5000 IU |
Uống |
Viên |
718 |
Vitamin A + Vitamin D2 |
2000IU + 400IU |
Uống |
Viên |
719 |
Vitamin B1 |
100mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
720 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
100mg + 100mg + 1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
721 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
100mg + 200mg + 200mcg |
Uống |
Viên |
722 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
115mg + 100mg + 50mcg |
Uống |
Viên |
723 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
115mg + 115mg + 50mcg |
Uống |
Viên |
724 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
125mg + 125mg + 500mcg |
Uống |
Viên |
725 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
250mg + 250mg + 1000mcg |
Uống |
Viên |
726 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
50mg + 250mg + 5mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
727 |
Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin) |
1000mcg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
728 |
Vitamin B6 + Magnesi (lactat) |
10mg + 940mg |
Uống |
Viên |
729 |
Vitamin B6 + Magnesi (lactat) |
5mg + 470mg |
Uống |
Viên/Gói/Ống |
730 |
Vitamin C |
100mg/5ml |
Uống |
Gói/Ống/Lọ |
731 |
Vitamin C |
1g |
Uống |
Viên |
732 |
Vitamin C |
500mg |
Uống |
Viên |
733 |
Vitamin C |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
734 |
Vitamin E |
1000IU |
Uống |
Viên |
735 |
Vitamin E |
400mg |
Uống |
Viên |
736 |
Vitamin PP |
500mg |
Uống |
Viên |
737 |
Warfarin natri |
2mg |
Uống |
Viên |
738 |
Zoledronic acid |
4mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
|
* VẮC XIN |
|
|
|
739 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh cúm mùa (Kháng nguyên bề mặt tinh chế virus cúm của các chủng: - Chủng A/H1N1 (A/Victoria/2570/2019/H1N1) pdm09 + Chủng A/H3N2 (A/Darwin/6/2021/H3N2) – chủng tương đương + Chủng B (B/Austria/1359417/2021(B/Victoria lineage)) – chủng tương đương) |
Liều 0,5ml (15mcg HA; 15mcg HA; 15mcgHA) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
740 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh Cúm mùa (A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain (A/Brisbane/02/2018, IVR-190) + A/South Australia/34/2019 (H3N2)-like strain (A/South Australia/34/2019, IVR-197) + B/Washington/02/2019- like strain (B/Washington/02/2019, wild type) + B/Phuket/3073/2013-like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) |
Liều 0,5ml (15mcg HA + 15mcg HA + 15mcgHA + 15mcgHA) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
741 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh cúm mùa (Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1 - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2 - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B- Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B) |
(Type A H1N1 - 15mcg + type A H3N2 - 15mcg + type B - 15mcg + type B - 15mcg)/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Lọ/Liều |
742 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh dại (Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero) |
≥2,5 IU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
743 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh dại (Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore) |
≥2,5 IU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
744 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh dại (Vius dại bất hoạt (chủng Wistar PM/WI 38 1503-3M)) |
≥2,5 IU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
745 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh do Hib (Polysaccharide polyribosylribitolphosphate (PRP) cộng hợp với giải độc tố uốn ván) |
Mỗi 0,5ml dung dịch chứa Polysaccharide polyribosylribitol phosphate (PRP) 10mcg cộng hợp với (20,8 - 31,25 mcg) giải độc tố uốn ván |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
746 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh do Rotavirus (Rotavirus G1 human-bovine reassortant + Rotavirus G2 human- bovine reassortant + Rotavirus G3 human-bovine reassortant + Rotavirus G4 human-bovine reassortant + Rotavirus P1A[8] human-bovine reassortant) |
≥ 2,2 triệu IU + ≥ 2,8 triệu IU + ≥ 2,2 triệu IU + ≥ 2,0 triệu IU + > 2,3 triệu IU, ống/tuýp 2ml |
Uống |
Ống/Tuýp |
747 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh do Rotavirus (Rotavirus ở người sống giảm độc lực chủng RIX4414) |
≥ 106.0 CCID50 |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
748 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh gây ra bởi phế cầu khuẩn (Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn + Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn + Protein vận chuyển CRM197) |
Mỗi bơm tiêm chứa 1 liều đơn 0,5ml có chứa: 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 4,4mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 2,2mcg + 32mcg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
749 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh nhiễm khuẩn do phế cầu (Polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2 và của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4) |
Liều 0,5ml (1mcg + 3mcg) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
750 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh Sởi, Quai bị, Rubella (Virus sởi + Virus quai bị + Virus rubella) |
≥1000 CCID50 + ≥12500 CCID50 + ≥1000 CCID50 |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
751 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh Sởi, Quai bị, Rubella (Virus sởi + Virus quai bị + Virus rubella) |
1000 CCID50 + 5000 CCID50 + 1000 CCID50 |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
752 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh thủy đậu |
≥ 1350 PFU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
753 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh thủy đậu (Virus thủy đậu sống giảm độc lực (chủng OKA)) |
Mỗi liều 0,5ml sau hoàn nguyên: Virus thủy đậu sống giảm độc lực (chủng OKA) ≥ 103,3 PFU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Hộp |
754 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh thủy đậu (Virus thủy đậu sống giảm độc lực) |
≥ 1.400 PFU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
755 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh ung thư cổ tử cung (Protein L1 HPV týp 6 + Protein L1 HPV týp 11 + Protein L1 HPV týp 16 + Protein L1 HPV týp 18 + Protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45,52 và 58) |
Mỗi liều 0,5mL chứa 30mcg protein L1 HPV týp 6 + 40mcg protein L1 HPV týp 11 + 60mcg protein L1 HPV týp 16 + 40mcg protein L1 HPV týp 18 + 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45,52 và 58 |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm |
756 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh ung thư cổ tử cung (Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người tuýp 6,11,16,18.) |
Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1 HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18 |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
757 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh uốn ván (Giải độc tố uốn ván tinh chế) |
≥ 40 IU/ 0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
758 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm gan B |
10mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
759 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm gan B |
20mcg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
760 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm gan B |
20mcg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
761 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm gan B (Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%)) |
10mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
762 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm gan B (Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%)) |
20mcg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
763 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu loại B, C (Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C) |
Liều 0,5ml (50mcg + 50mcg) |
Tiêm/truyền |
Lọ/Liều |
764 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm não Nhật bản (Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14- 14-2)) |
3mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
765 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm não Nhật bản (Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14- 14-2) |
6mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
766 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm não Nhật Bản B |
1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
767 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh viêm não Nhật Bản B |
1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
768 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, Hib (Giải độc tố bạch hầu + Giải độc tố uốn ván + Kháng nguyên Bordetella pertussis: gồm Giải độc tố ho gà (PT) và Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) + Virus bại liệt (bất hoạt): – Týp 1 (Mahoney): – Týp 2 (MEF-1): – Týp 3 (Saukett) + Kháng nguyên bề mặt viêm gan B + Polysaccharide của Haemophilus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate) + cộng hợp với protein uốn ván) |
Liều 0,5ml (không dưới 20IU không dưới 40 IU + 25mcg - 25mcg + 40 đơn vị Kháng nguyên D - 8 đơn vị Kháng nguyên D - 32 đơn vị Kháng nguyên D, 10mcg + 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36mcg) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Liều |
769 |
Vắc xin ngừa/phòng bệnh: Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan siêu vi B, viêm màng não do HIB (Biến độc tố bạch hầu + Biến độc tố uốn ván + Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà (PT) 25 mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 mcg và Pertactin (PRN) 8 mcg + Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBV) Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) + Virus bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) + Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) + Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván) |
Liều 0,5ml (≥ 30 IU + ≥ 40 IU + 25 mcg 25 mcg 8 mcg + 10mcg + 40 DU + 8 DU + 32 DU + 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván) |
Tiêm/truyền |
Lọ/Liều |
770 |
Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus (Virus Rota sống, giảm độc lực typ G1P[8]) |
≥ 2 triệu PFU/2ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
771 |
Vắc xin phòng Viêm gan A + vắc xin phòng Viêm gan B (Hepatitis A virus antigen (HM175 strain) + r-DNA Hepatitis B Virus surface antigen (HBsAg) ) |
Mỗi liều 1,0ml chứa: Hepatitis A virus antigen (HM175 strain) 720 Elisa units; r-DNA Hepatitis B Virus surface antigen (HBsAg) 20mcg |
Tiêm/truyền |
Hộp |
772 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella (Virus sởi sống, giảm độc lực (chủng Schwarz) + Virus quai bị sống, giảm độc lực (chủng RIT 4385) + Virus rubella sống, giảm độc lực (chủng Wistar RA 27/3)) |
≥ 103,0 CCID50 + ≥ 103,7 CCID50 + ≥103,0 CCID50 |
Tiêm/truyền |
Hộp |
|
Danh mục này gồm 772 mặt hàng |
|
|
|
(*): Các thuốc này không nằm trong Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương do Bộ Y tế ban hành, không thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổ chức đấu thầu./.
DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP
TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Tên thành phần của thuốc(*) |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính |
Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 125mg; Cao mật lợn khô 50mg; Tỏi khô 50mg; Than hoạt tính 25mg |
Uống |
Viên |
2 |
Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc |
Cao actiso (tương đương 2,5g lá Actiso) 100mg; Cao khô rau đắng đất (tương đương 0,525g rau đắng đất) 75mg; Cao khô hạt bìm bìm biếc (tương đương 75mg bột hạt bìm bìm biếc) 5,245mg |
Uống |
Viên |
3 |
Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm |
Cao khô Actiso 85mg; Cao khô Rau đắng đất 64mg; Cao khô Bìm bìm 6,4mg |
Uống |
Viên |
4 |
Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm, Diệp hạ châu |
Cao đặc Atiso (tương ứng với Actiso 400mg) 40mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương ứng với Bìm bìm biếc 400mg) 40mg; Cao đặc Rau đắng đất-Diệp hạ châu (tương ứng với Rau đắng đất 400mg; Diệp hạ châu 400mg) 80mg |
Uống |
Viên |
5 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà |
Mỗi 80ml chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Bạch linh 0,576g; Cát cánh 1,092g; Tỳ bà diệp 2,88g; Tang bạch bì 2,0g; Ma hoàng 0,42g; Mạch môn 0,772g; Bạc hà 1,864g; Bán hạ chế 1,336g; Bách bộ 2,986g; Mơ muối 1,3g; Cam thảo 0,378g; Bạch phàn 0,132g) 2,12g; Tinh dầu bạc hà 0,08g. Gói 5ml |
Uống |
Gói |
6 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Phèn chua, Tinh dầu bạc hà |
Mỗi 125ml siro chứa 70ml cao lỏng dược liệu (tương đương dược liệu: Bạch linh 0,9 g; Cát cánh 1,708 g; Tỳ bà diệp 3,250g; Tang bạch bì 1,875g; Ma hoàng 0,656g; Thiên môn 1,208g; Bạc hà diệp 1,666g; Bán hạ 1,875g; Bách bộ 6,250g; Ô mai 1,406g; Cam thảo 0,591g; Phèn chua 0,208g); Tinh dầu bạc hà 0,1g. Chai/ Lọ 95ml |
Uống |
Chai/ Lọ |
7 |
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo |
Bột Bạch truật 0,65g; Bột Bạch linh 0,65g; Bột Hoàng Kỳ 0,6g; Bột Táo nhân 0,72g; Bột Đảng sâm 0,32g; Bột Mộc hương 0,16g; Bột Cam thảo 0,26g; Bột Đương quy 0,35g; Bột Viễn chí 0,32g; Bột Long nhãn 0,6g; Bột Đại táo 0,25g |
Uống |
Viên |
8 |
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Chích cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn |
Mỗi 5ml siro chứa: Bạch truật 0,6g; Bạch linh 0,6g; Hoàng kỳ 0,6g; Toan táo nhân 1g; Nhân sâm 0,6g; Mộc hương 0,2g; Chích cam thảo 0,2g; Đương quy 0,6g; Viễn chí 0,3g; Long nhãn 0,6g. Ống 10ml |
Uống |
Ống |
9 |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ |
Bạch truật 15g; Đảng sâm 15g; Liên nhục 4g; Cát cảnh 12g; Sa nhân 4g; Cam thảo 6g; Bạch linh 10g; Trần bì 4g; Mạch nha 10g; Long nhãn 6g; Sử quân tử 4g; Bán hạ 4g |
Uống |
Chai/ Lọ |
10 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm |
Bột Bạch truật 0,65g; Bột Mộc hương 0,35g; Bột Hoàng đằng 0,4g; Bột Hoài sơn 0,42g; Bột Trần bì 0,25g; Bột Hoàng liên 0,54g; Bột Bạch linh 0,35g; Bột Sa nhân 0,35g; Bột Bạch thược 0,35g; Cao đặc Cam thảo (tương ứng với 0,4g Cam thảo) 0,04g; Cao đặc Đảng sâm (tương ứng với 733 mg Đảng sâm) 0,22g |
Uống |
Gói |
11 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp |
Bạch truật 8g; Ý dĩ 12g; Cam thảo 4g; Mạch nha 12g; Liên nhục 8g; Sơn tra 4g; Đảng sâm 8g; Thần khúc 12g; Phục linh 12g; Phấn hoa 4g; Hoài sơn 8g; Cao xương hỗn hợp 3g |
Uống |
Chai/ Lọ |
12 |
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam |
Cao đặc hỗn hợp 0,6g tương đương với dược liệu: Bán hạ nam 0,66g; Bạch linh 1,335g; Xa tiền tử 0,66g; Ngũ gia bì chân chim 0,66g; Sinh khương 0,165g; Trần bì 0,66g; Rụt 0,84g; Sơn tra 0,66g; Hậu phác nam 0,495g. Gói 3g |
Uống |
Gói |
13 |
Bột Bèo hoa dâu |
Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương với 43,2g dược liệu) 3g |
Uống |
Chai/ Lọ |
14 |
Bột Bèo hoa dâu |
Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6g dược liệu) 250mg |
Uống |
Viên |
15 |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung |
Cao khô trinh nữ hoàng cung (tương đương 2,5mg alcaloid toàn phần) 500mg |
Uống |
Viên |
16 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg; (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg) |
Uống |
Viên |
17 |
Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa |
Cao xương hỗn hợp 0,75g; Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,60g |
Uống |
Gói |
18 |
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn |
Chai 100ml |
Uống |
Chai/ Lọ |
19 |
Đan sâm, Tam thất, Camphor |
Đan sâm 720mg (tương ứng 270mg cao khô); Tam thất 141 mg; Camphor 8mg |
Uống |
Viên |
20 |
Đẳng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Đại táo, Bạch linh, Mộc hương |
(2g; 2g; 1,5g; 1,5g; 2g; 0,5; 2g; 2,5g; 0,5g; 1,5g, 0,5g)/3g |
Uống |
Gói |
21 |
Đảng sâm, Cam thảo, Dịch chiết men bia |
Ống 10ml dung dịch chứa: Cao lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml. |
Uống |
Ống |
22 |
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen |
Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g |
Uống |
Viên |
23 |
Diệp hạ châu |
Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) 210mg |
Uống |
Gói |
24 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử |
Cao đặc diệp hạ châu 125mg; Cao đặc Bồ bồ 100mg; Cao đặc chi tử 25mg |
Uống |
Viên |
25 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi |
Cao đặc Diệp hạ châu 100mg (tương đương 0,5g Diệp hạ châu); Cao đặc Nhân trần 50mg (tương đương Nhân trần 0,5g); Cao đặc Cỏ nhọ nồi 50mg (tương đương Cỏ nhọ nồi 0,35g) |
Uống |
Viên |
26 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ |
Diệp hạ châu 600mg ; Nhân trần 500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1g; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg |
Uống |
Ống |
27 |
Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực |
Diệp hạ châu 800mg; Xuyên tâm liên 200mg; Bồ công anh 200mg; Cỏ mực 200mg |
Uống |
Viên |
28 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao khô rễ Đinh lăng 300mg; Cao khô lá Bạch quả 100mg |
Uống |
Viên |
29 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao khô rễ Đinh lăng 75mg; Cao khô lá bạch quả 80mg |
Uống |
Viên |
30 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao khô Đinh lăng (tương đương rễ khô đinh lăng 1875mg) 150mg; Cao khô Bạch quả (tương đương lá Bạch quả 200mg) 5mg |
Uống |
Viên |
31 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao khô rễ Đinh lăng 75mg; Cao khô lá Bạch quả 40mg |
Uống |
Viên |
32 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao đặc đinh lăng (10:1) 150 mg; Cao bạch quả 75 mg |
Uống |
Gói |
33 |
Đinh lăng, Bạch quả |
Cao đặc Đinh lăng (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg; Cao khô Bạch quả 10mg |
Uống |
Viên |
34 |
Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương |
Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương Đinh lăng 1,32g) 0,2g; Cao khô lá Bạch quả (tương đương lá Bạch quả 0,33g) 0,033g; Cao Đậu tương lên men 0,083g |
Uống |
Viên |
35 |
Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm |
Độc hoạt 0,6g; Quế chi 0,4g; Phòng phong 0,4g; Đương quy 0,4g; Tế tân 0,4g; Xuyên khung 0,4g; Tần giao 0,4g; Bạch thược 0,4g; Tang ký sinh 0,4g; Sinh địa 0,4g; Đỗ trọng 0.4g; Ngưu tất 0,4g; Bạch linh 0,4g; Cam thảo 0,4g; Đảng sâm 0,4g |
Uống |
Gói |
36 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Can địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm |
Độc hoạt 380mg; Quế nhục 230mg; Phòng phong 230mg; Đương quy 230mg; Tế tân 150mg; Xuyên khung 230mg; Tần giao 250mg; Bạch thược 750mg; Tang ký sinh 1.200mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Phục linh 300mg; Cam thảo 150mg; Nhân sâm 300mg |
Uống |
Gói |
37 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm |
Cao khô dược liệu 253mg tương đương với: Tang ký sinh 240mg; Địa hoàng 184mg; Bạch thược 180mg; Đỗ trọng 148mg; Đảng sâm 120mg; Phục linh 120mg; Ngưu tất 114,7mg; Tần giao 104mg; Quế nhục 92mg; Phòng phong 92mg; Xuyên khung 92mg; Độc hoạt 88mg; Tế tân 60mg; Cam thảo 60mg; Đương quy 58,3mg; Bột mịn dược liệu gồm: Bạch thược 120mg; Độc hoạt 60mg; Đương quy 33,7mg; Ngưu tất 33,3mg |
Uống |
Viên |
38 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm |
Độc hoạt 300mg; Quế nhục 200mg; Phòng phong 200mg; Đương quy 200mg; Tế tân 200mg; Xuyên khung 200mg; Tần giao 200mg; Bạch thược 200mg; Tang ký sinh 200mg; Sinh địa 200mg; Đỗ trọng 200mg; Ngưu tất 200mg; Phục linh 200mg; Cam thảo 200mg; Đảng sâm 200mg |
Uống |
Viên |
39 |
Đương quy, Bạch quả |
Cao khô Đương quy (tương đương rễ Đương quy khô 600mg) 300mg; Cao khô bạch quả (tương đương lá Bạch quả 1,6g) 40mg |
Uống |
Viên |
40 |
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược |
Mỗi 9g chứa: Đương quy 908mg; Bạch truật 605mg; Đảng sâm 605mg; Quế nhục 151mg; Thục địa 908mg; Cam thảo 303mg; Hoàng kỳ 605mg; Phục linh 605mg; Xuyên khung 303mg; Bạch thược 605mg. Viên hoàn 4,5g |
Uống |
Viên |
41 |
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược |
Đương quy 0,6g; Bạch truật 0,65g; Đảng sâm 1g; Quế nhục 0,24g; Thục địa 1g; Cam thảo 0,12g; Hoàng kỳ 0,45g; Phục linh 0,65g; Xuyên khung 0,3g; Bạch thược 0,6g |
Uống |
Viên |
42 |
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân |
Đương quy 1014,0mg; Xuyên khung 1014,0mg; Bạch thược 810,8mg; Thục địa hoàng 810,8mg; Câu đằng 2027,2mg; Kê huyết đằng 2027,2mg; Hạ khô thảo 2027,2mg; Quyết minh tử 2027,2mg; Trân châu mẫu 2027,2mg; Diên hồ sách 1014,0mg; Tế tân 202,0mg. |
Uống |
Gói |
43 |
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo |
Đương quy 0,9g; Xuyên khung 0,45g; Thục địa 0,9g; Bạch thược 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Bạch linh 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,3g |
Uống |
Gói |
44 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ |
Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thổ phục linh 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Hy thiêm 800mg; Thiên niên kiện 300mg; Đương quy 300mg; Huyết giác 300mg; Phòng kỷ 400mg |
Uống |
Viên |
45 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Long nhãn |
Hoài sơn 183mg; Liên nhục 175mg; Liên tâm 15mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Bá tử nhân 91,25mg; Hắc táo nhân 91,25mg; Long nhãn 91,25mg |
Uống |
Viên |
46 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn |
Hoài sơn 183mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Long nhãn 91,25mg; Liên nhục 175mg; Liên tâm 200mg; Bá tử nhân 91,25mg; Toan táo nhân 91,25mg |
Uống |
Viên |
47 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả |
Hồng hoa 280mg; Đương quy 685mg; Sinh địa 375mg; Sài hồ 280mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Xuyên khung 685mg; Chỉ xác 280mg; Ngưu tất 375mg; Cao khô lá bạch quả 15mg |
Uống |
Viên |
48 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
Mỗi ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Húng chanh 500mg; Núc nác 125mg; Cineol 0,883mg. Chai 60ml |
Uống |
Chai/ Lọ |
49 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác |
300mg cao khô dược liệu tương đương: Hy thiêm 760mg; Thương nhĩ tử 400mg; Dây đau xương 400mg; Thổ phục linh 320mg; Hà thủ ô đỏ chế 320mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Bột mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế 80mg; Thổ phục linh 80mg; Hy thiêm 40mg |
Uống |
Viên |
50 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện |
Hy thiêm 10g; Thiên niên kiện 0,5g |
Uống |
Viên |
51 |
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược |
Cao Cam thảo 3,5:1 24mg; Cao Hoàng liên 5,5:1 52mg; Cao Kha tử 2,5:1 260mg; Cao Bạch thược 3,5:1 18mg; Bột Mộc hương 250mg; Bột Bạch truật 50mg |
Uống |
Viên |
52 |
Kim ngân hoa, Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo |
Kim ngân hoa 300mg; Bồ công anh 300mg; Nhân trần tía 300mg; Nghệ 200mg; Thương nhĩ tử 150mg; Sinh địa 150mg; Cam thảo 50mg |
Uống |
Viên |
53 |
Kim tiền thảo |
Cao khô Kim tiền thảo 220mg; Bột mịn Kim tiền thảo 100mg |
Uống |
Viên |
54 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng |
Kim tiền thảo 1.000mg; Chỉ thực 100mg; Nhân trần 250mg; Hậu phác 100mg; Hoàng cầm 150mg; Bạch mao căn 500mg; Nghệ 250mg; Binh lang 100mg; Mộc hương 100mg; Đại hoàng 50mg |
Uống |
Viên |
55 |
Kim tiền thảo, Râu mèo |
Kim tiền thảo 2.400 mg; Râu mèo 1.000mg |
Uống |
Viên |
56 |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh |
Lá lốt 400mg; Hy thiêm 600mg; Ngưu tất 600mg; Thổ phục linh 600mg |
Uống |
Viên |
57 |
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi |
650mg, 500mg, 650mg, 150mg, 1200mg |
Uống |
Viên |
58 |
Lá sen, Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ |
Cao Bình vôi (tương ứng với củ Bình vôi 150mg) 49,5mg; Cao mimosa (tương ứng với: Lá sen 180mg; Lạc tiên 600mg; lá Vông nem 600mg; Trinh nữ 638mg) 242mg |
Uống |
Viên |
59 |
Lá thường xuân |
Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Chai 80ml |
Uống |
Chai/ Lọ |
60 |
Lá thường xuân |
Cao khô lá thường xuân (11%) 0,035g |
Uống |
Gói |
61 |
Lá thường xuân |
Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Ống 5ml |
Uống |
Ống |
62 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor |
Mỗi 10ml chứa: Liên kiều 0,5g; Kim ngân hoa 0,25g; Hoàng cầm 0,25g; Menthol 0,004g; Eucalyptol 0,003g; Camphor 0,002g. Chai 20ml |
Xịt Mũi |
Chai/ Lọ |
63 |
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ, Mộc hương, Địa liền, Quế chi |
Bột mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg |
Uống |
Viên |
64 |
Men bia ép tinh chế |
4g/10ml |
Uống |
Ống |
65 |
Mộc hương, Berberin |
Bột rễ mộc hương 200mg; Berberin clorid 50mg |
Uống |
Viên |
66 |
Nghệ vàng |
30g/100ml |
Uống |
Chai/ |
67 |
Nghệ vàng |
Bột nghệ vàng 4,5g |
Uống |
Gói |
68 |
Nghệ vàng |
Nghệ 1700mg |
Uống |
Gói |
69 |
Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Sinh địa, Đan sâm |
Ngưu tất 0,45g; Đương quy 0,75g; Xuyên khung 0,6g; Ích mẫu 0,3g; Sinh địa 0,6g; Đan sâm 0,3g |
Uống |
Gói |
70 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin |
Ngưu tất 500mg (tương ứng 200mg cao khô), Nghệ 500mg (tương ứng 5mg Curcumin), Rutin 100mg |
Uống |
Viên |
71 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng |
Mỗi 50ml chứa: Ô đầu 0,5g; Địa liền 2,5g; Đại hồi 1g; Quế chi 1g; Thiên niên kiện 1,5g; Huyết giác 1,5g; Camphor 0,5g; Riềng 2,5g. Chai 60ml |
Dùng ngoài |
Chai/ Lọ |
72 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não, Riềng |
Ô đầu 2g; Địa liền 5g; Đại hồi 3g; Quế nhục 2g; Thiên niên kiện 5g; Huyết giác 3g; Long não 0,2g; Riềng 5g |
Dùng ngoài |
Chai/ Lọ |
73 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm |
Phòng phong 500mg; Hòe giác 1000mg; Đương quy 500mg; Địa du 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm 500mg |
Uống |
Viên |
74 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao |
Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Sinh địa 400mg; Mạch môn 200mg; Hoàng kỳ 200mg; Kỷ tử 200mg; Ngũ vị tử 30mg; Hoàng liên 20mg; Nhân sâm 20mg) 130mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg; Mẫu đơn bì 30mg) 364mg |
Uống |
Viên |
75 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh |
Cao khô dược liệu 260mg tương đương: Sinh địa 400mg; Mạch môn 133,3mg; Thiên môn đông 133,3mg; Táo nhân 133,3mg; Bá tử nhân 133,3mg; Huyền sâm 66,7mg; Viễn chí 66,7mg; Ngũ vị tử 66,7mg; Đảng sâm 53,3mg; Đương quy 53,3mg; Đan sâm 46,7mg; Phục thần 46,7mg; Cát cánh 26,7mg. Bột mịn dược liệu gồm: Đương quy 80mg; Đảng sâm 80mg; Cát cánh 40mg; Đan sâm 20mg; Phục thần 20mg |
Uống |
Viên |
76 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo |
Tân di hoa 600 mg; Thăng ma 300 mg; Xuyên khung 300 mg; Cam thảo 50 mg; Bạch chỉ 300 mg |
Uống |
Viên |
77 |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng Phong, Phục Linh, Xuyên Khung, Tục Đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện |
Cao đặc Tần giao (tương đương 1g Tần giao) 0,1g; Cao đặc Đỗ trọng (tương đương 1g Đỗ trọng) 0,1g; Cao đặc Ngưu tất (tương đương 1g Ngưu tất) 0,15g; Cao đặc Độc hoạt (tương đương 1g Độc hoạt) 0,12g; Bột phòng phong 0,5g; Bột Phục linh 0,4g; Bột Xuyên khung 0,5g; Bột Tục đoạn 0,5g; Bột Hoàng kỳ 0,5g; Bột Bạch thược 0,5g; Bột Cam thảo 0,4g; Bột Đương quy 0,5g; Bột Thiên niên kiện 0,4g |
Uống |
Gói |
78 |
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. |
25mg; 50mg; 12,5mg; 5mg; 50mg; 25mg; 75mg; 37,5mg; 20mg |
Uống |
Viên |
79 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô |
Thỏ ty tử 25 mg; Hà thủ ô đỏ 25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng 25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm sò khô 500mg |
Uống |
Viên |
80 |
Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa |
Cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400mg; Sơn thù 200mg; Trạch tả 150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Câu kỷ tử 100mg; Hoài sơn 80mg; Phục linh 70mg; Cúc hoa 43,3mg); Bột mịn dược liệu gồm Hoài sơn 120mg; Phục linh 80mg; Cúc hoa 56,7mg |
Uống |
Viên |
81 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả |
100g hoàn cứng chứa: Thục địa 13,12g; Hoài sơn 7,04g; Sơn thù 7,04g; Mẫu đơn bì 5,22g; Phục linh 5,28g; Trạch tả 5,28g. Gói 6g |
Uống |
Gói |
82 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả |
Thục địa 1,15g; Hoài sơn 0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả 0,71g |
Uống |
Viên |
83 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả |
Cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg); Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg; Sơn thù 100mg; Mẫu đơn bì 52mg |
Uống |
Viên |
84 |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy |
Thục địa 125mg; Hoài sơn (bột) 160mg; Đương quy (bột) 160mg; Cao đặc rễ trạch tả (tương đương 100mg trạch tả) 40mg; Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương tương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc hạt thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc hoa cúc hoa (tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc quả hạ khô thảo (tương đương 125mg hạ khô thảo) 12,5mg |
Uống |
Viên |
85 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa |
Thương nhĩ tử 500mg; Hoàng kỳ 620mg; Phòng phong 250mg; Tân di hoa 350mg; Bạc hà 120mg; Bạch truật 350mg; Kim ngân hoa 250mg; Bột bạch chỉ 320mg |
Uống |
Viên |
86 |
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000mg lá trinh nữ hoàng cung) 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng với Tri mẫu 666mg; Hoàng bá 666mg; Ích mẫu 666mg; Đào nhân 83mg; Trạch tả 830mg; Xích thược 500mg) 320mg; Nhục quế 8,3mg |
Uống |
Viên |
87 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng |
Tục đoạn 250mg; Phòng phong 250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 100mg; Bột bạch thược 150mg; Bột xuyên khung 150mg |
Uống |
Viên |
88 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền |
Tục đoạn 500mg; Phòng phong 500mg; Hy thiêm 500mg; Độc hoạt 400mg; Tần giao 400mg; Đương quy 300mg Ngưu tất 300mg; Thiên niên kiện 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đỗ trọng 200mg; Bạch thược 300mg; Xuyên khung 300mg; Bột Mã tiền chế 40mg |
Uống |
Viên |
89 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến |
Mỗi 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương quy 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Ngũ vị tử 1,2g; Băng phiến 0,04g. Gói 8g |
Uống |
Gói |
|
Danh mục này gồm 89 mặt hàng |
|
|
|
(*): Các thuốc này không nằm trong Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương do Bộ Y tế ban hành, không thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổ chức đấu thầu.
DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Tên khoa học |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Ba kích |
Radix Morindae officinalis |
Uống |
Kg |
2 |
Bá tử nhân |
Semen Platycladi orientalis |
Uống |
Kg |
3 |
Bạc hà |
Herba Menthae |
Uống |
Kg |
4 |
Bạch chỉ |
Radix Angelicae dahuricae |
Uống |
Kg |
5 |
Bạch cương tàm |
Bombyx Botryticatus |
Uống |
Kg |
6 |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
Poria |
Uống |
Kg |
7 |
Bạch mao căn |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
Uống |
Kg |
8 |
Bạch thược |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Uống |
Kg |
9 |
Bạch truật |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Uống |
Kg |
10 |
Bán hạ bắc |
Rhizoma Pinelliae |
Uống |
Kg |
11 |
Bồ công anh |
Herba Lactucae indicae |
Uống |
Kg |
12 |
Cam thảo |
Radix Glycyrrhizae |
Uống |
Kg |
13 |
Can khương |
Rhizoma Zingiberis |
Uống |
Kg |
14 |
Cát căn |
Radix Puerariae thomsonii |
Uống |
Kg |
15 |
Cát cánh |
Radix Platycodi grandiflori |
Uống |
Kg |
16 |
Câu đằng |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uống |
Kg |
17 |
Câu kỷ tử |
Fructus Lycii |
Uống |
Kg |
18 |
Cẩu tích |
Rhizoma Cibotii |
Uống |
Kg |
19 |
Chi tử |
Fructus Gardeniae |
Uống |
Kg |
20 |
Chỉ xác |
Fructus Aurantii |
Uống |
Kg |
21 |
Cỏ nhọ nồi |
Herba Ecliptae |
Uống |
Kg |
22 |
Cốt toái bổ |
Rhizoma Drynariae |
Uống |
Kg |
23 |
Cúc hoa |
Flos Chrysanthemi indici |
Uống |
Kg |
24 |
Dây tơ hồng |
Herba Cuscutae |
Uống |
Kg |
25 |
Diếp cá (Ngư tinh thảo) |
Herba Houttuyniae cordatae |
Uống |
Kg |
26 |
Đại hoàng |
Rhizoma Rhei |
Uống |
Kg |
27 |
Đại hồi |
Fructus Illicii veri |
Uống |
Kg |
28 |
Đại táo |
Fructus Ziziphi jujubae |
Uống |
Kg |
29 |
Đan sâm |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Uống |
Kg |
30 |
Đảng sâm |
Radix Codonopsis |
Uống |
Kg |
31 |
Đào nhân |
Semen Pruni |
Uống |
Kg |
32 |
Địa cốt bì |
Cortex Lycii chinensis |
Uống |
Kg |
33 |
Địa long |
Pheretima |
Uống |
Kg |
34 |
Đỗ trọng |
Cortex Eucommiae |
Uống |
Kg |
35 |
Độc hoạt |
Radix Angelicae pubescentis |
Uống |
Kg |
36 |
Đương quy (Toàn quy) |
Radix Angelicae sinensis |
Uống |
Kg |
37 |
Hà thủ ô đỏ |
Radix Fallopiae multiflorae |
Uống |
Kg |
38 |
Hạnh nhân |
Semen Armeniacae amarum |
Uống |
Kg |
39 |
Hậu phác |
Cortex Magnoliae officinali |
Uống |
Kg |
40 |
Hậu phác nam |
Cortex Cinnamomi iners |
Uống |
Kg |
41 |
Hoài sơn |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Uống |
Kg |
42 |
Hoàng bá |
Cortex Phellodendri |
Uống |
Kg |
43 |
Hoàng cầm |
Radix Scutellariae |
Uống |
Kg |
44 |
Hoàng kỳ (Bạch kỳ) |
Radix Astragali membranacei |
Uống |
Kg |
45 |
Hoàng liên |
Rhizoma Coptidis |
Uống |
Kg |
46 |
Hoắc hương |
Herba Pogostemonis |
Uống |
Kg |
47 |
Hòe hoa |
Flos Styphnolobii japonici |
Uống |
Kg |
48 |
Hồng hoa |
Flos Carthami tinctorii |
Uống |
Kg |
49 |
Hương phụ |
Rhizoma Cyperi |
Uống |
Kg |
50 |
Huyền hồ |
Tuber Corydalis |
Uống |
Kg |
51 |
Huyền sâm |
Radix Scrophulariae |
Uống |
Kg |
52 |
Hy thiêm |
Herba Siegesbeckiae |
Uống |
Kg |
53 |
Ích mẫu |
Herba Leonuri japonici |
Uống |
Kg |
54 |
Ích trí nhân |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Uống |
Kg |
55 |
Kê huyết đằng |
Caulis Spatholobi |
Uống |
Kg |
56 |
Khiếm thực |
Semen Euryales |
Uống |
Kg |
57 |
Khương hoàng/Uất kim |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Uống |
Kg |
58 |
Khương hoạt |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Uống |
Kg |
59 |
Kim anh |
Fructus Rosae laevigatae |
Uống |
Kg |
60 |
Kim ngân hoa |
Flos Lonicerae |
Uống |
Kg |
61 |
Kim tiền thảo |
Herba Desmodii styracifolii |
Uống |
Kg |
62 |
Kinh giới |
Herba Elsholiziae ciliatae |
Uống |
Kg |
63 |
Lạc tiên |
Herba Passiflorae |
Uống |
Kg |
64 |
Liên kiều |
Fructus Forsythiae |
Uống |
Kg |
65 |
Liên nhục |
Semen Nelumbinis |
Uống |
Kg |
66 |
Liên tâm |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Uống |
Kg |
67 |
Long nhãn |
Arillus Longan |
Uống |
Kg |
68 |
Lức (Sài hồ nam) |
Radix Plucheae pteropodae |
Uống |
Kg |
69 |
Lục thần khúc |
Massa medicata fermentata |
Uống |
Kg |
70 |
Mạch môn |
Radix Ophiopogonis japonici |
Uống |
Kg |
71 |
Mạch nha |
Fructus Hordei germinatus |
Uống |
Kg |
72 |
Mạn kinh tử |
Fructus Viticis |
Uống |
Kg |
73 |
Mẫu đơn bì |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Uống |
Kg |
74 |
Mộc hương |
Radix Saussureae lappae |
Uống |
Kg |
75 |
Mộc qua |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Uống |
Kg |
76 |
Ngọc trúc |
Rhizoma Polygonati odorati |
Uống |
Kg |
77 |
Ngũ gia bì chân chim |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Uống |
Kg |
78 |
Ngũ vị tử |
Fructus Schisandrae |
Uống |
Kg |
79 |
Ngưu tất |
Radix Achyranthis bidentatae |
Uống |
Kg |
80 |
Nhân trần |
Herba Adenosmatis caerulei |
Uống |
Kg |
81 |
Nhục thung dung |
Herba Cistanches |
Uống |
Kg |
82 |
Ô dược |
Radix Linderae |
Uống |
Kg |
83 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Uống |
Kg |
84 |
Phòng phong |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Uống |
Kg |
85 |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Uống |
Kg |
86 |
Phục thần |
Poria |
Uống |
Kg |
87 |
Quế chi |
Ramulus Cinnamomi |
Uống |
Kg |
88 |
Quế nhục |
Cortex Cinnamomi |
Uống |
Kg |
89 |
Sa nhân |
Fructus Amomi |
Uống |
Kg |
90 |
Sa sâm |
Radix Glehniae |
Uống |
Kg |
91 |
Sài đất |
Herba Wedeliae |
Uống |
Kg |
92 |
Sài hồ |
Radix Bupleuri |
Uống |
Kg |
93 |
Sâm đại hành |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
Uống |
Kg |
94 |
Sinh địa |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Uống |
Kg |
95 |
Sinh khương |
Rhizoma Zingiberis recens |
Uống |
Kg |
96 |
Sơn thù |
Fructus Corni officinalis |
Uống |
Kg |
97 |
Sơn tra |
Fructus Mali |
Uống |
Kg |
98 |
Tam thất |
Radix Panasus notoginseng |
Uống |
Kg |
99 |
Tần giao |
Radix Gentianae macrophyllae |
Uống |
Kg |
100 |
Tang bạch bì |
Cortex Mori albae radicis |
Uống |
Kg |
101 |
Tang chi |
Ramulus Mori albae |
Uống |
Kg |
102 |
Tang ký sinh |
Herba Loranthi gracilifolii |
Uống |
Kg |
103 |
Táo nhân |
Semen Ziziphi mauritianae |
Uống |
Kg |
104 |
Tế tân |
Radix et Rhizoma Asari |
Uống |
Kg |
105 |
Thạch cao (sống) |
Gypsum fibrosum |
Uống |
Kg |
106 |
Thạch xương bồ |
Rhizoma Acori graminei |
Uống |
Kg |
107 |
Thăng ma |
Rhizoma Cimicifugae |
Uống |
Kg |
108 |
Thanh bì |
Pericarpium Citri reticulatae viridae |
Uống |
Kg |
109 |
Thảo quả |
Fructus Amomi aromatici |
Uống |
Kg |
110 |
Thảo quyết minh |
Semen Cassiae torae |
Uống |
Kg |
111 |
Thiên hoa phấn |
Radix Trichosanthis |
Uống |
Kg |
112 |
Thiên ma |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Uống |
Kg |
113 |
Thiên môn đông |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Uống |
Kg |
114 |
Thiên niên kiện |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Uống |
Kg |
115 |
Thổ bối mẫu |
Bulbus pseudolarix |
Uống |
Kg |
116 |
Thổ phục linh |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Uống |
Kg |
117 |
Thỏ ty tử |
Semen Cuscutae |
Uống |
Kg |
118 |
Thục địa |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Uống |
Kg |
119 |
Thương truật |
Rhizoma Atractylodis |
Uống |
Kg |
120 |
Tô mộc |
Lignum sappan |
Uống |
Kg |
121 |
Trạch tả |
Rhizoma Alismatis |
Uống |
Kg |
122 |
Trần bì |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Uống |
Kg |
123 |
Tri mẫu |
Rhizoma Anemarrhenae |
Uống |
Kg |
124 |
Trinh nữ (Xấu hổ) |
Herba Mimosae pudicae |
Uống |
Kg |
125 |
Tục đoạn |
Radix Dipsaci |
Uống |
Kg |
126 |
Uy linh tiên |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Uống |
Kg |
127 |
Viễn chí |
Radix Polygalae |
Uống |
Kg |
128 |
Xa tiền tử |
Semen Plantaginis |
Uống |
Kg |
129 |
Xích thược |
Radix Paeoniae |
Uống |
Kg |
130 |
Xuyên khung |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Uống |
Kg |
131 |
Ý dĩ |
Semen Coicis |
Uống |
Kg |
|
Danh mục này gồm 131 mặt hàng. |
|
|
(*): Các vị thuốc cổ truyền này không nằm trong Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương do Bộ Y tế ban hành và không thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Trung tâm mua sắm thuốc Quốc gia tổ chức đấu thầu.
Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định năm 2024-2025
Số hiệu: | 2554/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định năm 2024-2025
Chưa có Video